|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2014/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI LÂM SẢN VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG CÒN SỐNG SAU KHI
XỬ LÝ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển
rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 2476/TTr-SNN ngày 18 tháng 11 năm 2014; và ý kiến thẩm
định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5964/STP-VB ngày 27 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Nay ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống
sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Bảng giá này được áp dụng để:
a) Làm cơ sở xác định giá trị tang vật vi phạm hành
chính, làm căn cứ xác định khung tiền phạt, thẩm quyền xử phạt và thẩm quyền
tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, phát triển
rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để bán đấu giá tang
vật bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
c) Làm cơ sở xác định giá bán động vật rừng thông thường
còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký; và thay thế Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 và Quyết
định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công
Thương, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chi cục trưởng Chi cục
Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV; TTCB;
- Lưu VT, (CNN-Tg) H.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Liêm
|
BẢNG GIÁ
CÁC
LOẠI LÂM SẢN VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Phụ lục I
BẢNG GIÁ GỖ TRÒN
(Đơn vị tính: 1.000
đồng)
STT
|
Tên gỗ
(Tên khoa học)
|
Đơn giá trên m3
phân theo quy cách
|
Đường kính dưới
30 cm
|
Đường kính từ 30
đến 50 cm
|
Đường kính trên
50 cm
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến 4
m
|
Dài trên 4m
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến
4m
|
Dài trên 4m
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến
4m
|
Dài trên 4m
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble)
|
20.000
|
22.000
|
24.000
|
26.000
|
28.000
|
30.000
|
31.000
|
35.000
|
40.000
|
Cẩm lai Đồng
Nai (Dalbergia dongnaiensis)
|
Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre)
|
2
|
Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre)
|
16.000
|
18.000
|
20.000
|
22.000
|
24.000
|
26.000
|
27.000
|
28.000
|
30.000
|
Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus
Pierre)
|
Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus
Kurz)
|
Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus
Willd)
|
3
|
Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa)
|
12.000
|
14.000
|
16.000
|
18.000
|
20.000
|
22.000
|
23.000
|
25.000
|
27.000
|
4
|
Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill)
|
4.200
|
5.200
|
5.600
|
6.000
|
6.300
|
6.500
|
6.600
|
7.100
|
7.300
|
5
|
Muồng đen (Cassia siamea Lamk)
|
4.100
|
4.300
|
4.500
|
4.700
|
4.800
|
5.000
|
5.300
|
5.600
|
5.900
|
6
|
Mun sọc (Cassia siamea lamk)
|
16.500
|
19.000
|
21.000
|
23.000
|
25.000
|
27.000
|
28.000
|
29.000
|
30.500
|
7
|
Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas)
|
9.500
|
10.500
|
11.000
|
11.500
|
12.000
|
12.500
|
13.000
|
14.000
|
14.500
|
8
|
Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain)
|
4.500
|
5.000
|
5.300
|
5.500
|
5.800
|
6.100
|
6.400
|
6.800
|
7.000
|
9
|
Trai (Nam Bộ)(Fagraea fragrans Roxb)
|
12.000
|
14.000
|
16.000
|
18.000
|
20.000
|
22.000
|
24.000
|
26.000
|
28.000
|
10
|
Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre)
|
22.000
|
24.000
|
26.000
|
28.000
|
30.000
|
32.000
|
34.000
|
37.000
|
42.000
|
Trắc đen (Dalbergia nigra Allen)
|
Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre)
|
Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre)
|
11
|
Các loại gỗ nhóm I khác
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Căm xe (Xilya dolabriformis Benth)
|
4.500
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.500
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
2
|
Kiền kiền (Hopea pierrei Hance)
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.500
|
7.000
|
7.500
|
8.000
|
3
|
Nghiến (Excentrodendron tonkinensis
(Burretiodendron tonkinensis))
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.500
|
7.000
|
7.500
|
4
|
Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev)
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.500
|
7.000
|
5
|
Trai lý (Rươi) (Garcinia fagraeoides)
|
3.600
|
4.000
|
4.200
|
4.500
|
4.900
|
5.300
|
5.700
|
6.000
|
6.500
|
6
|
Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth)
|
3.500
|
3.900
|
4.100
|
4.400
|
4.600
|
4.800
|
5.000
|
5.300
|
5.500
|
7
|
Sến mật (Madhuca
pasquieri J. Lam)
|
3.400
|
3.700
|
4.000
|
4.300
|
4.500
|
4.700
|
4.900
|
5.100
|
5.300
|
8
|
Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver)
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.500
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
11.000
|
9
|
Các loại gỗ nhóm II khác.
|
3.500
|
3.700
|
4.000
|
4.200
|
4.400
|
4.600
|
4.900
|
5.000
|
5.200
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae
Retz)
|
3.500
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.400
|
4.700
|
5.000
|
5.300
|
5.700
|
Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm)
|
2
|
Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall)
|
3.400
|
3.700
|
3.900
|
4.100
|
4.300
|
4.600
|
4.900
|
5.200
|
5.500
|
3
|
Chai (Shorea vulgaris Pierre)
|
3.300
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.500
|
4.800
|
5.100
|
5.300
|
4
|
Chiêu liêu (Terminalia
chebula Retz)
|
3.200
|
3.500
|
3.700
|
3.900
|
4.100
|
4.300
|
4.500
|
4.800
|
5.100
|
5
|
Chò chỉ (Parashorea stellata Kury)
|
3.100
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.400
|
4.600
|
4.800
|
6
|
Giổi (Talauma giổi A.Chev)
|
3.700
|
3.900
|
4.100
|
4.300
|
4.500
|
4.800
|
5.100
|
5.500
|
6.000
|
7
|
Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost)
|
3.000
|
3.300
|
3.500
|
3.700
|
3.900
|
4.100
|
4.300
|
4.500
|
4.700
|
8
|
Tếch (Tectona grandis Linn)
|
2.900
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.400
|
4.600
|
9
|
Vên Vên (Shorea hypochra Hance)
|
2.800
|
3.100
|
3.300
|
3.500
|
3.700
|
3.900
|
4.100
|
4.300
|
4.500
|
10
|
Chua khét (Chukrasia Sp).
|
3.500
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.400
|
4.700
|
5.000
|
5.300
|
5.600
|
11
|
Các loại gỗ nhóm III khác.
|
2.600
|
2.900
|
3.100
|
3.300
|
3.500
|
3.700
|
3.900
|
4.100
|
4.300
|
IV
|
Nhóm IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bời lời (Litsea sebifera
Pers).
|
2.600
|
2.800
|
2.900
|
3.000
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
3.900
|
2
|
Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec)
|
2.700
|
2.900
|
3.000
|
3.200
|
3.300
|
3.500
|
3.700
|
4.000
|
4.200
|
3
|
Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King)
|
2.600
|
2.700
|
2.900
|
3.000
|
3.100
|
3.300
|
3.400
|
3.600
|
3.700
|
4
|
Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre)
|
2.450
|
2.600
|
2.700
|
2.900
|
3.000
|
3.200
|
3.300
|
3.500
|
3.700
|
5
|
Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard)
|
2.600
|
2.800
|
2.900
|
3.000
|
3.200
|
3.300
|
3.500
|
3.600
|
3.800
|
6
|
Sến bo bo (Shorea hypochra Hance)
|
2.700
|
2.800
|
3.000
|
3.100
|
3.200
|
3.400
|
3.500
|
3.700
|
3.800
|
7
|
Thông ba lá (Pinus khasya Royle)
|
2.300
|
2.500
|
2.600
|
2.700
|
2.900
|
3.000
|
3.200
|
3.300
|
3.400
|
8
|
Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl)
|
2.250
|
2.400
|
2.600
|
2.650
|
2.800
|
2.900
|
3.100
|
3.200
|
3.400
|
9
|
Các loại gỗ nhóm IV khác.
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.600
|
2.700
|
2.800
|
3.000
|
3.100
|
3.300
|
V
|
Nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss)
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.700
|
2.900
|
3.100
|
3.300
|
2
|
Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb)
|
2.000
|
2.100
|
2.300
|
2.400
|
2.600
|
2.700
|
3.000
|
3.100
|
3.400
|
3
|
Chò xót (Schima crenata Korth)
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.600
|
2.900
|
3.000
|
3.200
|
4
|
Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides
Pierre)
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.550
|
2.700
|
2.900
|
3.100
|
3.300
|
5
|
Dải ngựa (Swietenia
mahogani Jaco)
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.600
|
2.900
|
3.000
|
3.300
|
6
|
Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre)
|
2.000
|
2.100
|
2.300
|
2.400
|
2.600
|
2.700
|
3.000
|
3.100
|
3.400
|
7
|
Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen)
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.450
|
2.600
|
2.900
|
3.000
|
3.300
|
8
|
Muồng (Cassia sp)
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.400
|
2.600
|
2.900
|
3.000
|
3.300
|
9
|
Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep)
|
2.000
|
2.100
|
2.300
|
2.400
|
2.600
|
2.700
|
3.000
|
3.100
|
3.400
|
10
|
Các loại gỗ nhóm V khác.
|
1.800
|
1.900
|
2.100
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.800
|
2.900
|
3.100
|
VI
|
Nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz)
|
1.800
|
2.000
|
2.100
|
2.300
|
2.500
|
2.800
|
3.000
|
3.300
|
3.600
|
2
|
Trám hồng (Canarium sp)
|
1.700
|
1.900
|
2.100
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.600
|
2.800
|
2.900
|
3
|
Các loại gỗ nhóm VI khác.
|
1.500
|
1.600
|
1.800
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.600
|
VII
|
Nhóm VII
|
1.500
|
1.600
|
1.800
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.600
|
VIII
|
Nhóm VIII
|
1.500
|
1.600
|
1.800
|
1.900
|
2.000
|
2.200
|
2.300
|
2.500
|
2.600
|
Phụ lục II
BẢNG GIÁ GỖ XẺ
(Đơn vị tính: 1.000
đồng)
STT
|
Tên gỗ
(Tên khoa học)
|
Đơn giá trên m3
phân theo quy cách
|
Đường
kính dưới 30 cm
|
Đường
kính từ 30 đến 50 cm
|
Đường
kính trên 50 cm
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến 4
m
|
Dài trên 4m
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến
4m
|
Dài trên 4m
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến
4m
|
Dài trên 4m
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble)
|
28.000
|
31.000
|
34.000
|
36.000
|
38.000
|
40.000
|
42.000
|
45.000
|
48.000
|
Cẩm lai Đồng
Nai (Dalbergia dongnaiensis)
|
Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre)
|
2
|
Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre)
|
25.000
|
27.000
|
29.000
|
31.000
|
33.000
|
35.000
|
37.000
|
40.000
|
43.000
|
Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus
Pierre)
|
Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus
Kurz)
|
Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus
Willd)
|
3
|
Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa)
|
17.000
|
19.500
|
22.500
|
25.500
|
28.000
|
30.000
|
32.000
|
35.000
|
38.000
|
4
|
Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill)
|
6.500
|
7.500
|
8.000
|
8.500
|
9.000
|
9.500
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
5
|
Muồng đen (Cassia siamea Lamk)
|
5.500
|
5.900
|
6.300
|
6.700
|
7.000
|
7.400
|
7.800
|
8.200
|
8.500
|
6
|
Mun sọc (Cassia siamea lamk)
|
26.000
|
28.000
|
30.000
|
32.000
|
34.000
|
36.000
|
38.000
|
40.500
|
43.500
|
7
|
Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas)
|
14.000
|
15.000
|
16.000
|
17.000
|
18.000
|
19.000
|
20.000
|
21.000
|
22.000
|
8
|
Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain)
|
6.000
|
6.500
|
7.000
|
7.500
|
8.000
|
8.500
|
9.000
|
9.500
|
10.000
|
9
|
Trai (Nam Bộ)(Fagraea fragrans Roxb)
|
17.500
|
20.000
|
23.000
|
26.000
|
29.000
|
31.000
|
33.000
|
35.000
|
38.000
|
10
|
Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre)
|
29.000
|
31.000
|
34.000
|
37.000
|
40.000
|
42.500
|
45.000
|
49.000
|
54.000
|
Trắc đen (Dalbergia nigra Allen)
|
Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre)
|
Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre)
|
11
|
Các loại gỗ nhóm I khác
|
5.300
|
5.800
|
6.500
|
7.500
|
8.500
|
10.000
|
11.500
|
14.000
|
16.000
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Căm xe (Xilya dolabriformis Benth)
|
7.000
|
8.000
|
8.500
|
9.000
|
9.500
|
10.500
|
11.500
|
12.500
|
14.000
|
2
|
Kiền kiền (Hopea pierrei Hance)
|
5.500
|
6.500
|
7.000
|
7.500
|
8.500
|
9.300
|
9.800
|
10.500
|
11.500
|
3
|
Nghiến (Excentrodendron tonkinensis
(Burretiodendron tonkinensis))
|
4.900
|
5.500
|
6.200
|
6.900
|
7.700
|
8.300
|
9.000
|
9.700
|
10.500
|
4
|
Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev)
|
4.200
|
5.000
|
5.600
|
6.200
|
7.000
|
7.700
|
8.400
|
9.100
|
10.000
|
5
|
Trai lý (Rươi) (Garcinia fagraeoides)
|
5.000
|
5.500
|
5.900
|
6.300
|
6.800
|
7.500
|
8.000
|
8.500
|
9.000
|
6
|
Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth)
|
4.600
|
5.100
|
5.500
|
5.900
|
6.400
|
6.700
|
7.000
|
7.300
|
7.700
|
7
|
Sến mật (Madhuca
pasquieri J. Lam)
|
4.400
|
4.800
|
5.100
|
5.600
|
6.200
|
6.500
|
6.800
|
7.100
|
7.400
|
8
|
Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver)
|
7.000
|
7.800
|
8.500
|
9.200
|
10.000
|
11.000
|
12.500
|
14.000
|
15.500
|
9
|
Các loại gỗ nhóm II khác.
|
4.300
|
4.700
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.400
|
6.700
|
7.000
|
7.300
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae
Retz)
|
4.900
|
5.300
|
5.600
|
5.900
|
6.200
|
6.600
|
7.000
|
7.500
|
8.000
|
Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm)
|
2
|
Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall)
|
4.700
|
5.000
|
5.300
|
5.600
|
6.000
|
6.400
|
6.800
|
7.200
|
7.700
|
3
|
Chai (Shorea vulgaris Pierre)
|
4.600
|
4.900
|
5.200
|
5.500
|
5.900
|
6.300
|
6.700
|
7.100
|
7.400
|
4
|
Chiêu liêu (Terminalia
chebula Retz)
|
4.500
|
4.800
|
5.100
|
5.400
|
5.750
|
6.000
|
6.300
|
6.700
|
7.100
|
5
|
Chò chỉ (Parashorea stellata Kury)
|
4.300
|
4.600
|
5.000
|
5.300
|
5.600
|
5.900
|
6.200
|
6.500
|
6.800
|
6
|
Giổi (Talauma giổi A.Chev)
|
5.200
|
5.500
|
5.800
|
6.000
|
6.300
|
6.800
|
7.300
|
7.800
|
8.400
|
7
|
Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost)
|
4.200
|
4.500
|
4.800
|
5.100
|
5.450
|
5.700
|
6.000
|
6.300
|
6.600
|
8
|
Tếch (Tectona grandis Linn)
|
4.000
|
4.300
|
4.600
|
4.900
|
5.300
|
5.600
|
5.900
|
6.200
|
6.500
|
9
|
Vên Vên (Shorea hypochra Hance)
|
3.900
|
4.200
|
4.500
|
4.800
|
5.200
|
5.500
|
5.700
|
6.000
|
6.300
|
10
|
Chua khét (Chukrasia Sp).
|
3.600
|
3.900
|
4.200
|
4.500
|
4.900
|
5.200
|
5.500
|
5.700
|
6.100
|
11
|
Các loại gỗ nhóm III khác.
|
3.500
|
3.800
|
4.100
|
4.400
|
4.800
|
5.100
|
5.400
|
5.600
|
6.000
|
IV
|
Nhóm IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bời lời (Litsea sebifera
Pers).
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.500
|
4.700
|
4.900
|
5.200
|
5.500
|
2
|
Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec)
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.400
|
4.600
|
4.900
|
5.200
|
5.500
|
5.900
|
3
|
Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King)
|
3.500
|
3.700
|
3.900
|
4.100
|
4.300
|
4.500
|
4.700
|
4.900
|
5.200
|
4
|
Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre)
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.400
|
4.600
|
4.800
|
5.100
|
5
|
Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard)
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.500
|
4.700
|
4.900
|
5.100
|
5.300
|
6
|
Sến bo bo (Shorea hypochra Hance)
|
3.500
|
3.700
|
3.900
|
4.100
|
4.400
|
4.600
|
4.800
|
5.000
|
5.200
|
7
|
Thông ba lá (Pinus khasya Royle)
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.200
|
4.300
|
4.500
|
4.700
|
8
|
Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl)
|
3.100
|
3.300
|
3.500
|
3.400
|
3.900
|
4.100
|
4.200
|
4.400
|
4.600
|
9
|
Các loại gỗ nhóm IV khác
|
3.000
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.100
|
4.300
|
4.500
|
V
|
Nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss)
|
2.700
|
2.900
|
3.100
|
3.300
|
3.500
|
3.700
|
3.900
|
4.300
|
4.600
|
2
|
Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb)
|
2.800
|
3.000
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
4.400
|
4.700
|
3
|
Chò xót (Schima crenata Korth)
|
2.700
|
2.800
|
3.000
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.100
|
4.500
|
4
|
Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides
Pierre)
|
2.700
|
2.900
|
3.100
|
3.300
|
3.600
|
3.900
|
4.100
|
4.300
|
4.600
|
5
|
Dải ngựa (Swietenia
mahogani Jaco)
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
3.200
|
3.500
|
3.800
|
4.100
|
4.400
|
4.600
|
6
|
Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre)
|
2.800
|
2.900
|
3.200
|
3.300
|
3.600
|
3.900
|
4.200
|
4.500
|
4.800
|
7
|
Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen)
|
2.700
|
2.800
|
2.900
|
3.200
|
3.400
|
3.700
|
3.800
|
4.200
|
4.600
|
8
|
Muồng (Cassia sp)
|
2.500
|
2.700
|
2.900
|
3.100
|
3.300
|
3.600
|
3.900
|
4.200
|
4.500
|
9
|
Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep)
|
2.800
|
3.100
|
3.300
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.200
|
4.500
|
4.800
|
10
|
Các loại gỗ nhóm V khác.
|
2.400
|
2.600
|
2.900
|
3.000
|
3.200
|
3.500
|
3.700
|
4.000
|
4.400
|
VI
|
Nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz)
|
2.500
|
2.700
|
3.000
|
3.200
|
3.500
|
3.800
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
2
|
Trám hồng (Canarium sp)
|
2.400
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
3.800
|
4.000
|
3
|
Các loại gỗ nhóm VI khác.
|
2.000
|
2.200
|
2.400
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
VII
|
Nhóm VII
|
2.000
|
2.200
|
2.400
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
VIII
|
Nhóm VIII
|
2.000
|
2.200
|
2.400
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
3.200
|
3.400
|
3.600
|
Phụ lục III
BẢNG GIÁ LÂM SẢN KHÁC
STT
|
Loại lâm sản
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (1.000
đ)
|
Ghi chú
|
I
|
Trầm Hương
|
|
|
|
1
|
Loại 1 đến 3
|
Kg
|
5.000
|
|
2
|
Loại 4 đến 5
|
Kg
|
3.000
|
|
3
|
Loại 6 đến 8
|
Kg
|
2.000
|
|
II
|
Tinh dầu
|
|
|
|
1
|
Trầm
|
Lít
|
60.000
|
|
2
|
Xá Xị
|
Lít
|
20.000
|
|
III
|
Lâm sản khác
|
|
|
|
1
|
Chai cục
|
Kg
|
10
|
|
2
|
Dầu chai
|
Kg
|
15
|
|
3
|
Nhựa Thông
|
Kg
|
20
|
|
4
|
Dầu Rái
|
Kg
|
15
|
|
5
|
Than hầm
|
Kg
|
5
|
|
6
|
Bột nhang
|
Kg
|
5
|
|
7
|
Gốc cây kiểng đường kính dưới 25 cm
|
Gốc
|
1.000
|
|
8
|
Tre
|
Cây
|
12
|
|
9
|
Nứa, Le
|
Cây
|
6
|
|
10
|
Lồ ô
|
Cây
|
10
|
|
11
|
Song mây (Song nước, Song bột)
|
Sợi
|
10
|
|
12
|
Củi đước (Đường kính từ 6cm trở lên, dài dưới 3m)
|
Ster
|
600
|
|
Củi đước (Đường kính dưới 6 cm, dài dưới 3m)
|
Ster
|
450
|
|
13
|
Cây đước đường kính lớn hơn 15cm, dài từ 3m trở
lên)
|
Cây
|
50
|
|
Cây đước (Đường kính dưới 15cm, dài từ 3m trở
lên)
|
Cây
|
25
|
|
14
|
Cây rừng ngập mặn
|
Ster
|
200
|
|
15
|
Cây chà là
|
Cây
|
20
|
|
Đọt non của cây chà là
|
Đọt
|
5
|
|
16
|
Thiên tuế
|
Cây
|
500
|
|
Phụ lục IV
BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG
STT
|
Tên loài
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
BỘ CÁNH DA
|
|
|
|
1
|
Chồn bay
|
Con
|
600
|
|
II
|
BỘ KHỈ HẦU
|
|
|
|
2
|
Cu ly các loại
|
Con
|
200
|
|
3
|
Khỉ đuôi dài
|
Con
|
600
|
|
4
|
Khỉ Sư Tử
|
Con
|
600
|
|
5
|
Khỉ đuôi Lợn
|
Con
|
400
|
|
6
|
Khỉ Vàng
|
Con
|
300
|
|
7
|
Khỉ mặt đỏ
|
Con
|
600
|
|
8
|
Khỉ Mộc
|
Con
|
600
|
|
9
|
Voọc các loại
|
Con
|
4.500
|
|
10
|
Vượn các loại
|
Con
|
3.600
|
|
11
|
Tinh tinh
|
Con
|
5.500
|
|
III
|
BỘ THÚ ĂN THỊT
|
|
|
|
12
|
Báo gấm
|
Con
|
10.000
|
|
13
|
Báo Hoa Mai
|
Con
|
7.000
|
|
14
|
Beo lửa
|
Con
|
5.000
|
|
15
|
Cáo lửa
|
Con
|
500
|
|
16
|
Cầy giông
|
Kg
|
300
|
|
17
|
Cầy mũi đỏ
|
Kg
|
300
|
|
18
|
Cầy vằn
|
Kg
|
300
|
|
19
|
Chồn Gấu
|
Con
|
3.500
|
|
20
|
Chó rừng
|
Con
|
700
|
|
21
|
Chồn vàng
|
Kg
|
350
|
|
22
|
Chồn mướp
|
Kg
|
300
|
|
23
|
Cầy vòi mốc
|
Kg
|
300
|
|
24
|
Cầy vòi hương
|
Kg
|
400
|
|
25
|
Chồn hương
|
Kg
|
450
|
|
26
|
Cầy vòi đốm
|
Kg
|
250
|
|
27
|
Hổ
|
Con
|
20.000
|
|
28
|
Gấu ngựa
|
Con
|
20.000
|
|
29
|
Gấu Chó
|
Con
|
10.000
|
|
30
|
Mèo rừng
|
Con
|
2.000
|
|
31
|
Triết các loại
|
Con
|
200
|
|
32
|
Sói đỏ
|
Con
|
400
|
|
33
|
Rái cá các loại
|
Con
|
500
|
|
IV
|
BỘ MÓNG GUỐC
|
|
|
|
34
|
Bò rừng
|
Con
|
10.000
|
|
35
|
Bò Xám
|
Con
|
15.000
|
|
36
|
Bò Tót
|
Con
|
30.000
|
|
37
|
Cheo Cheo
|
Kg
|
200
|
|
38
|
Hươu vàng
|
Con
|
10.000
|
|
39
|
Hươu xạ
|
Con
|
5.500
|
|
40
|
Heo rừng
|
Kg
|
100
|
|
41
|
Mang
|
Kg
|
120
|
|
42
|
Mễn
|
Kg
|
120
|
|
43
|
Nai
|
Kg
|
100
|
|
44
|
Nai cà tong
|
Kg
|
120
|
|
45
|
Sao La
|
Con
|
5.000
|
|
46
|
Sơn Dương
|
Con
|
5.000
|
|
47
|
Trâu rừng
|
Con
|
10.000
|
|
V
|
BỘ CÁ SẤU
|
|
|
|
48
|
Cá sấu các loại
|
Kg
|
150
|
|
VI
|
BỘ THỎ RỪNG
|
|
|
|
49
|
Thỏ Vằn
|
Kg
|
350
|
|
VII
|
BỘ HẠC
|
|
|
|
50
|
Cò các loại
|
Con
|
20
|
|
51
|
Diệc các loại
|
Con
|
30
|
|
52
|
Hạc cổ trắng
|
Con
|
300
|
|
53
|
Già đẫy các loại
|
Con
|
250
|
|
54
|
Quắm cánh xanh
|
Con
|
60
|
|
55
|
Quắm lớn
|
Con
|
200
|
|
VIII
|
BỘ GÀ
|
|
|
|
56
|
Công
|
Con
|
1.500
|
|
57
|
Công Việt
|
Con
|
250
|
|
58
|
Gà tiền mặt đỏ
|
Con
|
250
|
|
59
|
Gà tiền mặt vàng
|
Con
|
180
|
|
60
|
Gà lôi các loại
|
Con
|
250
|
|
61
|
Gà rừng
|
Con
|
100
|
|
62
|
Ô tác
|
Con
|
70
|
|
63
|
Trĩ các loại
|
Con
|
280
|
|
64
|
Trích (gà nước)
|
Con
|
100
|
|
IX
|
BỘ SẢ
|
|
|
|
65
|
Bìm bịp
|
Con
|
100
|
|
66
|
Cao cát
|
Con
|
150
|
|
67
|
Chim Cắt
|
Con
|
40
|
|
68
|
Chim đa đa
|
Con
|
40
|
|
69
|
Phướn
|
Con
|
50
|
|
70
|
Diều đầu trắng
|
Con
|
150
|
|
71
|
Diều hâu
|
Con
|
180
|
|
72
|
Diều hoa
|
Con
|
180
|
|
73
|
Đại bàng
|
Con
|
900
|
|
74
|
Hồng Hoàng
|
Con
|
800
|
|
75
|
Le Le
|
Con
|
100
|
|
76
|
Ó Biển
|
Con
|
180
|
|
77
|
Niệc các loại
|
Con
|
400
|
|
78
|
Vịt trời
|
Con
|
50
|
|
79
|
Quạ
|
Con
|
60
|
|
X
|
BỘ CÓ VẢY
|
|
|
|
80
|
Cắc Ké
|
Con
|
10
|
|
81
|
Kỳ đà các loại
|
Kg
|
200
|
|
82
|
Giông
|
Kg
|
100
|
|
83
|
Rắn Hổ Chúa
|
Kg
|
1.000
|
|
84
|
Rắn Ráo trâu (Hổ Trâu, Hổ Hèo)
|
Kg
|
400
|
|
85
|
Rắn Hổ Ngựa (Sọc Dưa)
|
Kg
|
300
|
|
86
|
Rắn lục
|
Kg
|
100
|
|
87
|
Rắn Hổ Hành
|
Kg
|
200
|
|
88
|
Rắn Hổ Mây
|
Kg
|
200
|
|
89
|
Rắn Lãi (ráo thường)
|
Kg
|
180
|
|
90
|
Rắn trun
|
Kg
|
150
|
|
91
|
Rắn Hổ Mèo
|
Kg
|
220
|
|
92
|
Rắn Choàm quạp
|
Kg
|
120
|
|
93
|
Rắn nước, ri voi, ri cá
|
Kg
|
80
|
|
94
|
Rắn cạp nia
|
Kg
|
250
|
|
95
|
Rắn cạp nong (Mai gầm)
|
Kg
|
250
|
|
96
|
Rắn Hổ Mang (Rắn hổ đất)
|
Kg
|
400
|
|
97
|
Tắc Kè
|
Con
|
25
|
|
98
|
Trăn các loại
|
Kg
|
200
|
|
99
|
Thằn lằn núi
|
Kg
|
50
|
|
100
|
Tê tê các loại
|
Kg
|
1.200
|
|
101
|
Kỳ Tôm (rồng đất)
|
Kg
|
200
|
|
102
|
Kỳ sùng
|
Con
|
9
|
|
103
|
Kỳ nhông
|
Kg
|
50
|
|
XI
|
BỘ CÓ ĐUÔI
|
|
|
|
104
|
Cá cóc Tam đảo
|
Kg
|
100
|
|
XII
|
BỘ RÙA
|
|
|
|
105
|
Cua đinh
|
Kg
|
350
|
|
106
|
Ba ba
|
Kg
|
250
|
|
107
|
Rùa Bagờ
|
Kg
|
300
|
|
108
|
Rùa Cổ bự
|
Kg
|
140
|
|
109
|
Rùa Răng (càng Đước)
|
Kg
|
250
|
|
110
|
Rùa đầu to
|
Kg
|
300
|
|
111
|
Rùa đất các loại
|
Kg
|
300
|
|
112
|
Rùa hộp các loại
|
Kg
|
300
|
|
113
|
Rùa núi viền
|
Kg
|
250
|
|
114
|
Rùa núi vàng
|
Kg
|
340
|
|
115
|
Rùa trung bộ
|
Kg
|
500
|
|
116
|
Rùa Xanh (Rua tai đỏ)
|
Kg
|
50
|
|
XIII
|
BỘ SẺ
|
|
|
|
117
|
Chích chòe các loại
|
Con
|
100
|
|
118
|
Chèo bẻo
|
Con
|
50
|
|
119
|
Họa Mi
|
Con
|
120
|
|
120
|
Chìa vôi
|
Con
|
150
|
|
121
|
Khướu các loại
|
Con
|
100
|
|
122
|
Sáo các loại
|
Con
|
50
|
|
123
|
Chim sẻ
|
Con
|
5
|
|
124
|
Chim lá mía
|
Con
|
5
|
|
125
|
Chim cu đất
|
Con
|
30
|
|
126
|
Yểng (Nhồng)
|
Con
|
100
|
|
127
|
Vành khuyên
|
Con
|
60
|
|
128
|
Chào mào
|
Con
|
100
|
|
129
|
Chim bồ chao
|
Con
|
100
|
|
130
|
Thanh tước
|
Con
|
100
|
|
XIV
|
BỘ VẸT
|
|
|
|
131
|
Vẹt các loại
|
Con
|
30
|
|
XV
|
BỘ BỒ NÔNG
|
|
|
|
132
|
Bồ nông các loại
|
Con
|
150
|
|
133
|
Vịt trời
|
Con
|
50
|
|
XVI
|
BỘ CÚ
|
|
|
|
134
|
Cú lợn các loại
|
Con
|
150
|
|
135
|
Cú Mèo
|
Con
|
150
|
|
136
|
Dù dì
|
Con
|
100
|
|
XVII
|
BỘ DƠI
|
|
|
|
137
|
Dơi ngựa
|
Con
|
50
|
|
138
|
Dơi quạ
|
Con
|
50
|
|
XVIII
|
BỘ YẾN
|
|
|
|
139
|
Yến Hàng
|
Con
|
60
|
|
140
|
Yến Phụng
|
Con
|
20
|
|
XIX
|
BỘ GẶM NHẤM
|
|
|
|
141
|
Don
|
Kg
|
250
|
|
142
|
Dúi
|
Kg
|
200
|
|
143
|
Nhím
|
Kg
|
180
|
|
144
|
Sóc bay các loại
|
Con
|
120
|
|
145
|
Hải ly
|
Con
|
1.000
|
|
146
|
Sóc
|
Con
|
120
|
|
XX
|
BỘ CÁNH VẪY
|
|
|
|
147
|
Bướm các loại
|
Con
|
5
|
|
148
|
Đuông chà là
|
Con
|
30
|
|
XXI
|
BỘ CÁNH CỨNG
|
|
|
|
149
|
Bổ củi
|
Con
|
1
|
|
XXII
|
BỘ HÌNH NHỆN
|
|
|
|
150
|
Bò Cạp
|
Con
|
6
|
|
151
|
Nhện
|
Con
|
2
|
|
152
|
Rết
|
Con
|
15
|
|
XXIII
|
BỘ SẾU
|
|
|
|
153
|
Sếu đầu đỏ
|
Con
|
1.200
|
|
154
|
Sếu xám
|
Con
|
60
|
|
155
|
Chim rẽ mỏ thìa
|
Con
|
1.100
|
|
XXIV
|
LOẠI KHÁC
|
|
|
|
156
|
Sâu Keo
|
Kg
|
300
|
|
157
|
Địa Sâm
|
Kg
|
30
|
|
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
6.204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|