|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Tín
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 54/2008/QĐ-UBND
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày 21 tháng 6 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH MỨC GIÁ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ LÀM CƠ SỞ
TÍNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN ĐẤU GIÁ GỖ TRÒN, GỖ XẺ, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ THỦY HẢI
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 159/2007/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý
lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
597/TTr-SNN-KL ngày 05 tháng 5 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành
chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật
hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Đính kèm bảng giá
gỗ tròn, gỗ xẻ, lâm sản khác, động vật hoang dã và thủy hải sản).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 158/2002/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc duyệt bảng giá tính thuế tài nguyên gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và
thủy hải sản.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thương mại, Giám
đốc Sở Du lịch, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục
trưởng Chi cục Quản lý chất lượng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận - huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP.HCM;
- TT Thành ủy; TT/HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP;
- Các Báo, Đài thành phố;
- VPHĐ-UB: Các PVP; Các Phòng CV; TTCB;
- Lưu: VT, (CNN-Tg)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Tín
|
BẢNG 1:
BẢNG
GIÁ TÍNH MỨC GIÁ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ LÀM CƠ SỞ TÍNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN
ĐẤU GIÁ CÁC LOẠI GOÃ TRÒN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 54 /2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Ngàn
đồng
Nhóm gỗ
|
Đường kính dưới 25
cm
|
Đường kính từ 25
đến 40 cm
|
Đường kính trên 40
cm
|
Dài dưới 2 m
|
Dài từ 2 m đến 4 m
|
Dài trên 4 m
|
Dài dưới 2 m
|
Dài từ 2 m đến 4 m
|
Dài trên 4 m
|
Dài dưới 2 m
|
Dài từ 2 m đến 4 m
|
Dài trên 4 m
|
I
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.200
|
4.500
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
II
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.200
|
4.800
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
III
|
2.000
|
2.500
|
3.000
|
3.200
|
3.500
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
IV
|
2.500
|
2.700
|
2.900
|
3.100
|
3.300
|
3.500
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
V
|
2.000
|
2.200
|
2.500
|
2.800
|
3.000
|
3.200
|
3.500
|
4.000
|
5.000
|
VI - VIII
|
1.500
|
1.800
|
2.000
|
2.200
|
2.500
|
3.000
|
3.300
|
3.700
|
4.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
BẢNG 2:
BẢNG
GIÁ TÍNH MỨC GIÁ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ LÀM CƠ SỞ TÍNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN
ĐẤU GIÁ CÁC LOẠI GOÃ XẺ, GỖ ĐẼO HỘP TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
(Kèm
theo Quyết định số 54 /2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
Đơn vị tính: Ngàn
đồng
Nhóm gỗ
|
Mặt rộng < 35 cm
|
Mặt rộng ³ 35 cm
|
Mặt rộng ³ 70 cm
|
Dài dưới 2 m
|
Dài từ 2 m đến 4 m
|
Dài trên 4 m
|
Dài dưới 2 m
|
Dài từ 2 m đến 4 m
|
Dài trên 4 m
|
Dài dưới 2 m
|
Dài từ 2 m đến 4 m
|
Dài trên 4 m
|
I
|
6.000
|
6.500
|
7.000
|
7.200
|
7.500
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
15.000
|
II
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.200
|
6.500
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
III
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
5.200
|
5.500
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
IV
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.200
|
4.500
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
V
|
2.000
|
2.500
|
3.000
|
3.200
|
3.500
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
VI - VIII
|
1.500
|
1.800
|
2.000
|
2.200
|
2.500
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
BẢNG 3:
BẢNG
GIÁ TÍNH MỨC GIÁ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ LÀM CƠ SỞ TÍNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN
ĐẤU GIÁ CÁC LOẠI LÂM SẢN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm
theo Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21/6/2008 của Ủy ban nhân dân thành
phố)
1-Trầm Hương: Loại 1 đến 3:
5.000.000 đồng/kg
Loại 4 đến 5: 3.000.000 đồng/kg
Loại 6 đến 8: 2.000.000 đồng/kg
2-Tinh dầu: Trầm: 60.000.000 đồng/lít
Xá Xị: 20.000.000 đồng/lít
3- Lâm sản phụ: Chai cục: 3.000 đồng/kg
Dầu chai: 5.000 đồng/kg
Nhựa Thông: 10.000 đồng/kg
Dầu Rái: 5.000 đồng/kg.
Than hầm: 3.000 đồng/kg.
Bột nhang: 1.000 đồng/kg.
Gốc cây kiểng đường kính < 25 cm: 100.000 đồng/gốc
4- Tre: 5.000 đồng/cây
5- Lồ ô, song mây: 10.000 đồng/cây
6- Đước: Cây: D> 6-18 cm, dài > 3 m:
40.000 đồng/cây
D< 6-18 cm, dài
> 3 m: 20.000 đồng/cây
Ster: D> 6-18
cm: 160.000 đồng/ster.
D< 6 cm: 50.000
đồng/cây
7- Thiên tuế: 500.000 đồng/cây.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
BẢNG 4:
BẢNG
GIÁ TÍNH MỨC GIÁ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ LÀM CƠ SỞ TÍNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN
CÁC LOẠI ĐỘNG VẬT HOANG DÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm
theo Quyết định số 54 /2008 /QĐ-UBND ngày 21/6/2008 của Ủy ban nhân dân thành
phố)
Đơn vị tính: Ngàn
đồng
TT
|
Tên loài
|
Giá bán
|
Ghi chú
|
Con
|
Ký
|
I
|
BỘ CÁNH DA
|
1
|
Chồn bay
|
500.000
|
|
|
II
|
BỘ KHỈ HẦU
|
2
|
Cu ly các loại
|
100.000
|
|
|
3
|
Khỉ đuôi dài
|
500.000
|
|
|
4
|
Khỉ Sư Tử
|
300.000
|
|
|
5
|
Khỉ đuôi Lợn
|
300.000
|
|
10-15 kg
|
6
|
Khỉ Vàng
|
200.000
|
|
|
7
|
Khỉ mặt đỏ
|
400.000
|
|
|
8
|
Khỉ Mốc
|
400.000
|
|
|
9
|
Voọc các loại
|
1.500.000
|
|
|
10
|
Vượn các loại
|
1.200.000
|
|
|
11
|
Tinh tinh
|
5.000.000
|
|
|
III
|
BỘ THÚ ĂN THỊT
|
12
|
Báo gấm
|
10.000.000
|
|
|
13
|
Báo Hoa Mai
|
7.000.000
|
|
|
14
|
Beo lửa
|
5.000.000
|
|
|
15
|
Cáo lửa
|
300.000
|
|
|
16
|
Cầy giông
|
|
100.000
|
|
17
|
Cầy mũi đỏ
|
|
100.000
|
|
18
|
Cầy vằn
|
150.000
|
|
|
19
|
Chồn Gấu
|
2.000.000
|
150.000
|
|
20
|
Chó rừng
|
500.000
|
|
|
21
|
Chồn vàng
|
|
120.000
|
|
22
|
Cầy vòi mốc
|
|
125.000
|
|
23
|
Chồn hương
|
|
125.000
|
|
24
|
Hổ
|
|
2.000.000
|
|
25
|
Gấu Ngựa
|
20.000.000
|
|
|
26
|
Gấu Chó
|
10.000.000
|
|
|
27
|
Mèo rừng các loại
|
2.000.000
|
|
|
28
|
Triết các loại
|
|
150.000
|
|
29
|
Sói đỏ
|
300.000
|
|
|
30
|
Rái cá các loại
|
500.000
|
|
|
IV
|
BỘ MÓNG GUỐC
|
|
|
|
32
|
Bò rừng
|
10.000.000
|
|
|
33
|
Bò Xám
|
15.000.000
|
|
|
34
|
Bò Tót
|
30.000.000
|
|
|
35
|
Cheo Cheo
|
|
120.000
|
|
36
|
Hươu vàng
|
10.000.000
|
|
|
37
|
Huơu xạ
|
5.000.000
|
|
|
38
|
Heo rừng
|
|
100.000
|
|
39
|
Mang các loại
|
|
100.000
|
|
40
|
Mễn
|
|
100.000
|
|
41
|
Nai
|
|
80.000
|
|
42
|
Nai cà tong
|
|
100.000
|
|
43
|
Sao La
|
5.000.000
|
|
|
44
|
Sơn Dưong
|
5.000.000
|
|
|
45
|
Trâu rừng
|
10.000.000
|
|
|
V
|
BỘ CÁ SẤU
|
|
|
|
46
|
Cá sấu các loại
|
|
60.000
|
|
VI
|
BỘ THỎ RỪNG
|
|
|
|
47
|
Thỏ Vằn
|
300.000
|
35.000
|
|
VII
|
BỘ HẠC
|
|
|
|
48
|
Cò - Diệc
|
20.000
|
|
|
49
|
Cò Thìa
|
30.000
|
|
|
50
|
Hạc cổ trắng
|
300.000
|
|
|
51
|
Già đẫy các loại
|
200.000
|
|
|
52
|
Quắm cánh xanh
|
50.000
|
|
|
53
|
Quắm lớn
|
200.000
|
|
|
VIII
|
BỘ GÀ
|
|
|
|
54
|
Công
|
1.200.000
|
|
|
55
|
Gà tiền mặt đỏ
|
200.000
|
|
|
56
|
Gà tiền mặt vàng
|
150.000
|
|
|
57
|
Gà lôi các loại
|
200.000
|
|
|
58
|
Ô Tác
|
60.000
|
|
|
59
|
Trĩ các loại
|
250.000
|
|
|
60
|
Sếu đầu đỏ
|
300.000
|
|
|
61
|
Trích (Gà nước)
|
50.000
|
|
|
IX
|
BỘ SẢ
|
|
|
|
62
|
Bìm bịp
|
100.000
|
|
|
63
|
Cao cát
|
150.000
|
|
|
64
|
Chim Cắt
|
30.000
|
|
|
65
|
Diều đầu trắng
|
120.000
|
|
|
66
|
Diều hâu
|
150.000
|
|
|
67
|
Đại bàng
|
900.000
|
|
|
68
|
Hồng Hoàng
|
800.000
|
|
|
69
|
Le Le
|
40.000
|
|
|
70
|
Ó Biển
|
150.000
|
|
|
71
|
Niệc các loại
|
400.000
|
|
|
72
|
Vịt trời
|
50.000
|
|
|
73
|
Quạ
|
50.000
|
|
|
X
|
BỘ CÓ VẢY
|
|
|
|
74
|
Cắc Ké
|
10.000
|
|
|
75
|
Kỳ đà các loại
|
|
170.000
|
|
76
|
Giông
|
|
70.000
|
|
77
|
Rắn Hổ Chúa
|
|
410.000
|
|
78
|
Rắn Ráo trâu (Hổ Trâu, Hổ Hèo)
|
|
170.000
|
|
79
|
Rắn Hổ Ngựa (Sọc Dưa)
|
|
170.000
|
|
80
|
Rắn lục
|
|
60.000
|
|
81
|
Rắn Hổ Hành
|
|
100.000
|
|
82
|
Rắn Hổ Mây
|
|
100.000
|
|
83
|
Rắn Lãi (ráo thường)
|
|
100.000
|
|
84
|
Rắn Trung
|
|
100.000
|
|
85
|
Rắn Hổ Mèo
|
|
100.000
|
|
86
|
Rắn Choàm quạp
|
|
100.000
|
|
87
|
Rắn nước, ri voi, ri cá
|
|
50.000
|
|
88
|
Rắn cạp nia
|
|
100.000
|
|
89
|
Rắn cạp nong (Mai gầm)
|
|
100.000
|
|
90
|
Tắc Kè
|
20.000
|
|
|
91
|
Trăn các loại
|
|
80.000
|
|
92
|
Thằn lằn núi
|
5.000
|
|
|
93
|
Tê tê các loại
|
|
800.000
|
|
94
|
Kỳ Tôm (rồng đất)
|
|
100.000
|
|
XI
|
BỘ CÓ ĐUÔI
|
|
|
|
95
|
Cá cóc Tam đảo
|
100.000
|
|
|
XII
|
BỘ RÙA
|
|
|
|
96
|
Cua đinh
|
|
300.000
|
|
97
|
Rùa Ba gờ
|
|
100.000
|
|
98
|
Rùa Cổ bự
|
|
100.000
|
|
99
|
Rùa Răng (càng Đước)
|
|
100.000
|
|
100
|
Rùa đầu to
|
|
100.000
|
|
101
|
Rùa đất các loại
|
|
100.000
|
|
102
|
Rùa hộp các loại
|
|
100.000
|
|
103
|
Rùa núi viền
|
|
100.000
|
|
104
|
Rùa núi vàng
|
|
180.000
|
|
105
|
Rùa trung bộ
|
|
100.000
|
|
XIII
|
BỘ SẺ
|
|
|
|
106
|
Chích chòe các loại
|
50.000
|
|
|
107
|
Chèo bẻo
|
30.000
|
|
|
108
|
Họa Mi
|
50.000
|
|
|
109
|
Chìa vôi
|
100.000
|
|
|
110
|
Khướu các loại
|
50.000
|
|
|
111
|
Sáo các loại
|
15.000
|
|
|
112
|
Chim sẻ
|
5.000
|
|
|
113
|
Chim lá mía
|
5.000
|
|
|
114
|
Chim cu đất
|
10.000
|
|
|
115
|
Yểng (Nhồng)
|
50.000
|
|
|
116
|
Vành khuyên
|
50.000
|
|
|
117
|
Chào mào
|
50.000
|
|
|
XIV
|
BỘ VẸT
|
|
|
|
118
|
Vẹt các loại
|
30.000
|
|
|
XV
|
BỘ BỒ NÔNG
|
|
|
|
119
|
Bồ nông các loại
|
150.000
|
|
|
XVI
|
BỘ CÚ
|
|
|
|
120
|
Cú lợn các loại
|
120.000
|
|
|
121
|
Cú Mèo
|
150.000
|
|
|
122
|
Dù dì
|
80.000
|
|
|
XVII
|
BỘ DƠI
|
|
|
|
123
|
Dơi ngựa
|
50.000
|
|
|
124
|
Dơi quạ
|
50.000
|
|
|
XVIII
|
BỘ YẾN
|
|
|
|
125
|
Yến Hàng
|
30.000
|
|
|
126
|
Yến Phụng
|
15.000
|
|
|
XIX
|
BỘ GẶM NHẤM
|
|
|
|
127
|
Don
|
|
100.000
|
|
128
|
Dúi
|
|
70.000
|
|
129
|
Nhím
|
|
140.000
|
|
130
|
Sóc bay các loại
|
120.000
|
|
|
131
|
Hải ly
|
100.000
|
|
|
XX
|
BỘ CÁNH VẨY
|
|
|
|
132
|
Bướm các loại
|
5.000
|
|
|
XXI
|
BỘ CÁNH CỨNG
|
|
|
|
133
|
Bổ củi
|
400
|
|
|
XXII
|
BỘ HÌNH NHỆN
|
|
|
|
134
|
Bò Cạp
|
5.000
|
|
|
135
|
Nhện
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
BẢNG 5:
BẢNG
GIÁ CÁC LOÀI THỦY HẢI SẢN CẤM KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21/6/2008 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
STT
|
Tên loài
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Trai Ngọc
|
150.000đ/kg
|
|
2
|
Cá Cháy
|
100.000đ/kg
|
|
3
|
Cá Chình mun
|
300.000đ/kg
|
|
4
|
Cá Còm
|
50.000đ/kg
|
|
5
|
Cá Tra Sóc
|
50.000đ/kg
|
|
6
|
Cá Tra dầu
|
50.000đ/kg
|
|
7
|
Cá Heo vây trắng
|
10.000.000đ/con
|
|
8
|
Cá Heo
|
10.000.000đ/con
|
|
9
|
Cá Voi
|
20.000.000đ/con
|
|
10
|
Cá Ông Sư
|
10.000.000đ/con
|
|
11
|
Cá Nàng Tiên
|
10.000.000đ/con
|
|
12
|
Cá Hô
|
200.000đ/kg
|
|
13
|
Cá Chìa Vôi sông
|
300.000đ/kg
|
|
14
|
Vích và trứng
|
300.000đ/kg
|
|
15
|
Rùa da và trứng
|
300.000đ/kg
|
|
16
|
Đồi Mồi và trứng
|
300.000đ/kg
|
|
17
|
Đồi Mồi dứa và trứng
|
300.000đ/kg
|
|
18
|
Bộ San hô cứng
|
60.000đ/kg
|
|
19
|
San hô đen
|
60.000đ/kg
|
|
20
|
San hô đá
|
60.000đ/kg
|
|
21
|
San hô xanh
|
60.000đ/kg
|
|
22
|
Bộ San hô sừng
|
60.000đ/kg
|
|
23
|
Cá Anh Vũ
|
2.000.000đ/con
|
|
24
|
Cá Rồng
|
10.000.000đ/con
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND ngày 21/06/2008 về bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|