|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5344/UBND-VX
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5344/UBND-VX
V/v định biên các chức danh trong tổ chức bộ
máy các trường học tại thành phố Hồ Chí Minh
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 08 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Sở Nội vụ;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Tài chính.
|
Xét đề nghị của Liên Sở Nội vụ và
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 546/SNV-SN ngày 06 tháng 8 năm 2008 về
định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ
Chí Minh;
Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo
như sau:
1. Chấp thuận đề xuất của
Liên Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo về định biên các chức danh trong tổ
chức bộ máy các trường học tại Tờ trình nêu trên (phụ lục kèm theo). Giao Sở
Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo xây dựng các tiêu chuẩn tạm thời trong việc tuyển
dụng, bố trí định biên các chức danh trên và hướng dẫn các Trường bố trí sắp
xếp các chức danh theo đúng chỉ tiêu biên chế được giao. Việc bố trí định biên
các chức danh trong tổ chức bộ máy của các trường không làm tăng biên chế được
Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm.
2. Giao Sở Nội vụ phối hợp
với Sở Giáo dục và Đào tạo tăng cường công tác kiểm tra việc sử dụng, bố trí
biên chế tại các trường trên địa bàn thành phố đảm bảo việc sử dụng chặt chẽ,
có hiệu quả chỉ tiêu biên chế được giao và theo đúng quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban nhân dân các quận-huyện;
- VPHĐ-UB: CPVP;
- Phòng VX, THKH;
- Lưu: VT, (VX/Nh)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
PHỤ LỤC
TỔ
CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG MẦM NON
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Chức
danh
|
Mô
tả chức danh
|
Định
mức theo TT 71/2007/TTLB-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007
|
Định
mức đề nghị được duyệt
|
Ghi
chú
|
Hiệu
trưởng
|
Phụ
trách chung, công tác tổ chức, thi đua
|
1
|
1
|
|
Phó
Hiệu trưởng
|
-
Phụ trách khâu dạy
-
Phụ trách khâu nuôi
|
1
đến 2
|
2
1
|
Nếu
có Bán trú
Nếu
không có Bán trú
|
Giáo
viên nhà trẻ
|
Trực
tiếp chăm sóc và giáo dục Trẻ
|
8
trẻ/cô
|
5
trẻ/cô
7
trẻ/cô
9
trẻ/cô
12
trẻ/cô
|
Trẻ
từ 4-12 tháng tuổi
Trẻ
từ 13-18 tháng tuổi
Trẻ
từ 19-24 tháng tuổi
Trẻ
từ 25-36 tháng tuổi
|
Giáo
viên mẫu giáo
|
Trực
tiếp chăm sóc và giáo dục Trẻ
|
2.00
cô/lớp
1.08
cô/lớp
|
2.08
cô/lớp
1.08
cô/lớp
|
Lớp
bán trú
Lớp
không bán trú
(Lớp
30 HS)
|
Thư
viện
|
Kiêm
nhiệm
|
0
|
Kiêm
nhiệm
|
|
Bảo
mẫu
|
Hỗ
trợ giáo viên chăm sóc các cháu bán trú
|
0
|
100
trẻ/cô
|
|
Cấp
dưỡng
|
Nấu
ăn cho học sinh bán trú
|
50
trẻ/cô
|
50
trẻ/cô
70
trẻ/cô
|
50
trẻ/cô (trường < 200 trẻ)
70
trẻ/cô (trường > 200 trẻ)
|
Y
tế
|
Chăm
sức khỏe các cháu
|
1
|
1
|
|
Văn
thư
|
Thông
tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản
|
0
|
1
|
|
Kế
toán
|
Quản
lý thu chi tài chính
|
1
|
1
|
|
Thủ
quỹ
|
Thu
chi tài chính đơn vị
|
0
|
1
|
Thủ
quỹ kiêm thủ kho
|
Phục
vụ (PV)
|
Vệ
sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng
|
1
(NĐ68)
|
100
trẻ/PV
|
|
Bảo
vệ
|
Trực
bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ
|
2
(NĐ68)
|
3
2
+1
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2
Thêm
1 cơ sở (+1)
|
TỔ
CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức
danh
|
Mô
tả chức danh
|
Định
mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/08/2006
|
Định
mức đề nghị được duyệt
|
Ghi
chú
|
Hiệu
trưởng
|
Phụ
trách chung, công tác tổ chức, thi đua
|
1
|
1
|
Mỗi
lớp 35 hs
|
Phó
Hiệu trưởng
|
-
Phụ trách chuyên môn
-
Phụ trách học sinh vụ, hcqt
|
1
đến 2
|
2
1
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 3, 2
|
Giáo
viên (gv)
|
Giảng
dạy trực tiếp trên lớp
|
1.2gv/lớp
1.5gv/lớp
|
1.2gv/lớp
1.5gv/lớp
|
Trường
1 buổi/ngày
Trường
2 buổi/ngày
|
Tổng
phụ trách đội
|
Phụ
trách đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
|
Giám
thị (gt)
|
Quản
lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS
|
0
|
Kiêm
nhiệm
|
GV
dự khuyết
|
Học
vụ
|
Quản
lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS …
|
0
|
1
Kiêm
nhiệm
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
|
Thư
viện
|
Quản
lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách
|
Kiêm
nhiệm
|
1
|
Cho
cả 3 hạng
|
Thiết
bị
|
Phụ
trách bảo quản phòng thiết bị (ĐDDH)
|
1
hoặc
kiêm
nhiệm
|
1
kiêm
nhiệm
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
|
Bảo
mẫu
|
Hỗ
trợ giáo viên chăm sóc các cháu bán trú
|
0
|
Kiêm
nhiệm
|
Trường
có lớp bán trú
|
Cấp
dưỡng (CD)
|
Phụ
trách nấu ăn cho các cháu bán trú
|
0
|
70hs/1CD
|
Trường
có lớp bán trú
|
Phòng
vi tính
|
Phụ
trách phòng máy tính
|
0
|
1
|
Nếu
có
|
Y
tế
|
Chăm
sóc sức khỏe các cháu
|
1
hoặc
kiêm
nhiệm
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Văn
thư đánh máy
|
Thông
tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản
|
Kiêm
nhiệm
|
1
kiêm
nhiệm
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
|
Kế
toán
|
Quản
lý thu chi tài chính
|
1
hoặc
kiêm
nhiệm
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Thủ
quỹ
|
Thu
chi tài chính đơn vị
|
Kiêm
nhiệm
|
1
kiêm
nhiệm
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
|
Phục
vụ (PV)
|
Vệ
sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng
|
NĐ
68
|
3
2
(+1)
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
Trường
> 40 lớp hoặc thêm mỗi cơ sở
|
Bảo
vệ
|
Trực
bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ
|
NĐ
68
|
3
2
(+1)
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
Thêm
mỗi cơ sở
|
TỔ
CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG THCS
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức
danh
|
Mô
tả chức danh
|
Định
mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006
|
Định
mức đề nghị được duyệt
|
Ghi
chú
|
Hiệu
trưởng
|
Phụ
trách chung, công tác tổ chức, thi đua
|
1
|
1
|
|
Phó
Hiệu trưởng
|
-
Phụ trách chuyên môn
-
Phụ trách học sinh vụ, hcqt
|
1
đến 2
|
3
2
1
|
Trường
có trên 40 lớp
Trường
hạng 1 hoặc hạng 2 có lớp 2 buổi
Trường
hạng 2, 3
|
Giáo
viên (gv)
|
Giảng
dạy trực tiếp trên lớp
|
1.90gv/lớp
|
1.90gv/lớp
|
(Lớp
có 45 HS)
|
Tổng
phụ trách đội
|
Phụ
trách đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
|
Giáo
viên tư vấn tâm lý
|
Tư
vấn tâm lý giáo dục
|
0
|
1
|
Trường
hạng 1
|
Giám
thị (gt)
|
Quản
lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS
|
0
|
1
gt/6 lớp
|
|
Thư
viện
|
Quản
lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách
|
1
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Học
vụ
|
Quản
lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS …
|
0
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Thí
nghiệm
|
Phụ
trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh
|
1
|
3
|
Trường
hạng 1, 2, 3 (mỗi phòng TN 1GV)
|
Phòng
nghe nhìn, vi tính
|
Phụ
trách phòng nghe nhìn, máy tính
|
0
|
1
|
Nếu
có
|
Y
tế
|
Chăm
sóc sức khỏe các cháu
|
1
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Văn
thư, đánh máy
|
Thông
tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản
|
1
|
2
1
|
Trường
trên 40 lớp
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Kế
toán
|
Quản
lý thu chi tài chính
|
1
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Thủ
quỹ
|
Thu
chi tài chính đơn vị
|
Kiêm
nhiệm
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Phục
vụ (PV)
|
Vệ
sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng
|
NĐ
68
|
3
2
(+1)
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
Trường
trên 40 lớp hoặc thêm mỗi cơ sở
|
Bảo
vệ
|
Trực
bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ
|
NĐ
68
|
3
2
(+1)
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
Thêm
mỗi cơ sở hoặc mỗi cổng
|
TỔ
CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG THPT
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức
danh
|
Mô
tả chức danh
|
Định
mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006
|
Định
mức đề nghị được duyệt
|
Ghi
chú
|
Hiệu
trưởng
|
Phụ
trách chung, công tác tổ chức, thi đua
|
1
|
1
|
|
Phó
Hiệu trưởng
|
-
Phụ trách chuyên môn
-
Phụ trách học sinh vụ
-
Hành chánh quản trị
|
1
đến 3
|
3
2
1
|
Trường
trên 40 lớp
Trường
hạng 1, 2
Trường
hạng 3
|
Giáo
viên (gv)
|
Giảng
dạy trực tiếp trên lớp
|
2.25gv/lớp
|
2.25gv/lớp
|
(Lớp
có 45 HS)
|
Trợ
lý thanh niên
|
Phụ
trách Đoàn THCS Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
|
Giám
thị (gt)
|
Quản
lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS
|
0
|
1
gt/5 lớp
|
|
Giáo
viên tư vấn tâm lý
|
Tư
vấn tâm lý giáo dục
|
0
|
2
1
|
Trường
trên 40 lớp
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Học
vụ
|
Quản
lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS …
|
0
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Thư
viện
|
Quản
lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách
|
1
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Thiết
bị
|
Phụ
trách bảo quản phòng thiết bị (ĐDDH), LAB
|
1
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Thí
nghiệm
|
Phụ
trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh
|
1
|
3
|
Trường
hạng 1, 2, 3 (mỗi phòng TN 1GV)
|
Phòng
nghe nhìn, vi tính
|
Phụ
trách phòng nghe nhìn, phòng vi tính
|
0
|
1
|
Nếu
có
|
Y
tế
|
Chăm
sóc sức khỏe các cháu
|
1
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Văn
thư đánh máy
|
Thông
tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản
|
1
hoặc kiêm nhiệm
|
2
1
|
Trường
trên 40 lớp
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Kế
toán
|
Quản
lý thu chi tài chính
|
1
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Thủ
quỹ
|
Thu
chi tài chính đơn vị
|
1
hoặc kiêm nhiệm
|
1
|
Trường
hạng 1, 2, 3
|
Phục
vụ (PV)
|
Vệ
sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng
|
NĐ
68
|
3
2
(+1)
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
(Thêm
mỗi cơ sở)
|
Bảo
vệ
|
Trực
bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ
|
NĐ
68
|
3
2
(+1)
|
Trường
hạng 1
Trường
hạng 2, 3
(Thêm
mỗi cơ sở hoặc mỗi cổng)
|
TRUNG
TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức
danh
|
Mô
tả chức danh
|
Định
mức theo QĐ 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007
|
Định
mức đề nghị được duyệt
|
Ghi
chú
|
Giám
đốc
|
Phụ
trách chung, quản lý, điều hành và chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý cấp
trên về hoạt động của trung tâm
|
1
|
1
|
|
Phó
Giám đốc
|
Thực
hiện nhiệm vụ được GĐ phân công và chịu trách nhiệm trước cấp trên về các
hoạt động của TT
|
1
đến 2
|
2
1
|
TT
có từ 18 lớp trở lên
TT
có dưới 18 lớp
|
Giáo
viên (gv)
|
Làm
nhiệm vụ giảng dạy theo chương trình quy định …
|
Do
Giám đốc TT quy định
|
2
GV/môn
1
GV/môn
|
Các
môn: Văn, Toán, Lý, Hóa
Các
môn còn lại
|
Trợ
lý thanh niên
|
Phụ
trách Đoàn THCS Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
Theo
QĐ 61
|
Giáo
vụ
|
Quản
lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, liên hệ với CMHV, quản lý hồ sơ, học bạ,
sổ điểm, danh bạ HS …
|
0
|
1
|
|
Thư
viện
|
Quản
lý thư viện trường học, cho thuê, mượn sách giáo khoa, hướng dẫn đọc sách
|
1
|
1
|
|
Thiết
bị
|
Phụ
trách quản lý phòng thiết bị (ĐDDH), LAB
|
1
hoặc kiêm nhiệm
|
1
|
|
Thí
nghiệm
|
Phụ
trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh
|
0
|
3
|
Mỗi
phòng TN 1GV
|
Phòng
nghe nhìn
|
Phụ
trách phòng nghe nhìn
|
0
|
1
|
Nếu
có
|
Phòng
vi tính
|
Phụ
trách phòng vi tính
|
0
|
1
|
Nếu
có
|
Y
tế
|
Chăm
sóc sức khỏe, sơ cấp cứu
|
0
|
1
|
|
Văn
thư đánh máy
|
Phụ
trách công văn đi, đến, lưu trữ hồ sơ
|
0
|
1
|
|
Kế
toán
|
Thực
hiện thu, chi tài chính, chế độ tiền lương, BHXH, BHYT …
|
1
|
1
|
|
Thủ
quỹ
|
Thu
chi tài chính đơn vị
|
|
1
|
|
Phục
vụ (PV)
|
Chăm
sóc cây kiểng, dọn vệ sinh phòng làm việc, phòng học, môi trường xung quanh
trung tâm, nhà vệ sinh, sân bãi
|
NĐ
68
|
2
|
|
Bảo
vệ
|
Bảo
vệ cơ sở vật chất, tài sản của trung tâm, giữ gìn an ninh trật tự trung tâm
trong và ngoài giờ học, sửa chữa nhỏ
|
NĐ
68
|
2
|
|
Công văn 5344/UBND-VX về định biên chức danh trong tổ chức bộ máy trường học tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5344/UBND-VX ngày 22/08/2008 về định biên chức danh trong tổ chức bộ máy trường học tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
12.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|