|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
27/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2017/NQ-HĐND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 129/2016/NQ-HĐND BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ
ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2016 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
(Từ ngày 04 đến ngày 07 tháng 12 năm 2017)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định về chế
độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân
dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ
hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ
chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Xét Tờ trình số 696/TTr-HĐND ngày
01 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và
các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố
Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021; Công văn thẩm định
số 19427/STP-KTrVB ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Sở
Tư pháp; Báo cáo thẩm tra số 715/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành
phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Thống nhất sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính
sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 theo nội dung đề xuất tại Tờ trình số
696/TTr-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành
phố.
2. Đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp
nào thì được hưởng hoạt động phí cấp đó; hưởng một lần với
mức cao nhất đối với các nội dung chi: trang phục (lễ phục), chăm sóc sức khỏe
định kỳ hàng năm, chế độ tài liệu.
Điều 2.
1. Các khoản
chi của từng cấp Hội đồng nhân dân do ngân sách cùng cấp đảm bảo và được bố trí
trong dự toán chi ngân sách hàng năm của từng cấp Hội đồng nhân dân.
2. Các khoản chi không sửa đổi, bổ
sung tại Điều 1 được thực hiện theo Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND và quy định
pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Hội đồng nhân
dân các cấp áp dụng Nghị quyết này từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 (kèm theo phụ lục
sửa đổi, bổ sung).
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ sáu thông qua
ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố: Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN quận, huyện và phường, xã, thị trấn;
- Trung tâm Công báo thành phố;
- Văn phòng HĐND thành phố (CVP, PCVP, TP);
- Lưu: VT, (P.TH-H).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
QUY ĐỊNH
VỀ
CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2016-2021 (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Ghi
chú
|
Thành
phố
|
Cấp
Huyện
|
Cấp
xã
|
|
I
|
Chế độ tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng
lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo
hiểm xã hội được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực
hiện nhiệm vụ
|
Mức
lương cơ sở/ngày
|
0,14
|
0,12
|
0,10
|
Sửa
đổi bổ sung
|
|
- Hoạt động phí của Đại biểu Hội đồng
nhân dân (bao gồm cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không
chuyên trách).
|
Mức
lương cơ sở/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
|
II
|
Chi cho
công tác thẩm tra nghị quyết của Hội đồng nhân dân
|
|
1
|
Xây dựng các báo cáo thẩm tra về: báo
cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân
|
|
1.1
|
Nội dung có độ phức tạp liên quan đến
nhiều ngành, nhiều lĩnh vực cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán
ngân sách, kinh tế xã hội.
|
|
|
Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra
|
đồng/báo
cáo
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
|
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra
(chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
1.2
|
Thẩm tra các nội dung còn lại
|
|
|
|
|
|
|
Đối với cơ quan chủ trì
|
đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra
(chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
2
|
Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp
ý báo cáo thẩm tra
|
|
|
Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu
|
đồng/người/nội
dung thẩm tra
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
|
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
3
|
Chi cho chuyên gia viết bài tham luận,
góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết
(bằng văn bản)
|
|
|
Nội dung có độ phức tạp cao, liên
quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết
toán ngân sách, kinh tế xã hội
|
đồng/người/văn
bản góp ý
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
|
|
Các nội dung còn lại
|
đồng/người/văn
bản góp ý
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
|
4
|
Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp ý
kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/văn
bản
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
|
5
|
Chi cho công việc theo dõi, tập hợp,
tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
|
6
|
Chi cho công việc hoàn thiện báo
cáo, đề án, nghị quyết
|
đồng/văn
bản
|
1.500.000
|
900.000
|
550.000
|
|
7
|
Chi cho công tác xây dựng Chương
trình, kế hoạch, báo cáo công tác nhiệm kỳ, hàng năm trình HĐND
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
Chi xây dựng chương trình, kế hoạch
công tác nhiệm kỳ, hàng năm của Thường trực HĐND.
|
đồng/văn
bản
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
|
Chi xây dựng báo cáo định kỳ, tờ
trình của Thường trực HĐND trình HĐND.
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
III
|
Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật của Quốc hội; các đề án, kế hoạch,
dự thảo Nghị quyết Hội đồng nhân dân (đối với nội dung cần xin ý kiến do Thường
trực HĐND quyết định)
|
|
1
|
Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên
cứu góp ý
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án luật mới
|
|
|
|
|
|
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
(tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
|
1.2
|
Dự án luật sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
(tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
|
1.3
|
Đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết
của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
Chi đối với chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
(tối đa không quá 3 lần/người/văn bản)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
|
2
|
Tổ chức họp góp ý kiến
|
|
|
|
|
|
|
Viết bài tham luận
|
đồng/người/bài
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
|
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
40.000
|
|
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
|
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
3
|
Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham
gia vào dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân.
|
đồng/báo
cáo
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
|
IV
|
Chi cho
công tác giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn giám sát, khảo sát của Thường
trực Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết định thành lập đoàn
giám sát, khảo sát xây dựng nội dung kế hoạch giám sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
|
|
Xây dựng đề cương giám sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông
báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
1.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái
xe, tạp vụ...)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
2
|
Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban
Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết định, kế hoạch thực
hiện giám sát khảo sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
|
|
Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo, thông
báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
2.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
|
|
Thành viên chính thức đoàn giám
sát, khảo sát, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn
khảo sát, giám sát
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái
xe, tạp vụ...)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa khi thực hiện
giám sát tại các huyện của thành phố.
|
đồng/người
|
50.000
|
|
|
|
4
|
Tổ chức hoạt động giải trình tại phiên
họp Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4.1
|
Chi cho việc xây dựng văn bản
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết phiên giải
trình
|
đồng/kế
hoạch
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp Kết quả giải trình
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
4.2
|
Chi phiên họp
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân phố và
khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
|
Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp
phiên họp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
|
|
Cán bộ, công chức và người lao động
phục vụ gián tiếp phiên họp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
5
|
Chi cho hoạt động chất vấn tại kỳ họp
|
|
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
|
- Xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến
chất vấn
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
|
- Xây dựng Nghị quyết về chất vấn
|
đồng/Nghị
quyết
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
V
|
Chi tiếp
xúc cử tri của Hội đồng nhân dân
|
|
1
|
Tổ chức tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp
|
|
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
1.1
|
Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử
tri của đại biểu Hội đồng nhân dân nhằm trang trải cho những chi phí cần thiết như: trang trí, nước uống, thuê địa điểm, bảo vệ
và các khoản khác.
|
|
|
|
|
|
|
- Quận, huyện và phường, xã, thị trấn
có 1 đơn vị
|
đồng/quận,
huyện, phường, xã, thị trấn/năm
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.000.000
|
|
|
- Quận, huyện và phường, xã, thị trấn
có 2 đơn vị
|
đồng/quận,
huyện, phường, xã, thị trấn/năm
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
1.2
|
Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/đại
biểu/năm
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.600.000
|
|
|
Cán bộ, công chức tham gia phục vụ
tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/đợt
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
1.3
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp
ý kiến, tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
|
1.4
|
Chi báo cáo của Ủy ban nhân dân về
kết quả giải quyết kiến nghị của cử tri.
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
2
|
Tổ chức tiếp xúc cử tri chuyên đề,
theo ngành, giới của Thường trực HĐND
|
|
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
2.1
|
Chi hỗ trợ các đơn vị phối hợp thực
hiện nhằm trang trải cho những chi phí cần thiết như: trang trí, nước uống, thuê
địa điểm, bảo vệ và các khoản khác.
|
đồng/cuộc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.750.000
|
|
2.2
|
Chi dự họp
|
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tham dự
|
đồng/cuộc
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
|
Cán bộ, công chức và người lao động
tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri
|
đồng/cuộc
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
2.3
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp
ý kiến tiếp xúc cử tri
|
Đồng/Báo
cáo
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
|
VI
|
Chi tiếp
công dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp
công dân
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
|
|
Đại diện lãnh đạo cơ quan được phân
công tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
|
Cán bộ, công chức tham mưu, phục vụ
đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
2
|
Tổ đại biểu báo cáo tình hình và kết
quả tiếp công dân
|
đồng/báo
cáo
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
VII
|
Chi phục vụ
kỳ họp
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi cho kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
1.2
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
|
1.3
|
Chuyên viên tổng hợp ý kiến thảo luận
tổ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
1.4
|
Chi tiền nước uống phục vụ kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
30.000
|
30.000
|
|
1.5
|
Chi hỗ trợ cho đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu mời dự kỳ họp Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, viên
chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ kỳ họp (kể cả họp thường kỳ, bất thường,
chuyên đề).
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
1.6
|
Chi hỗ trợ cho lái xe của đại biểu
Hội đồng nhân dân và các bộ phận phục vụ gián tiếp cho kỳ họp.
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
1.7
|
Các khoản chi khác đối với đại biểu
Hội đồng nhân dân, đại biểu khách mời và cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng
nhân dân thành phố (chế độ giải khát tại kỳ họp, chế độ nghỉ trưa, chế độ làm
việc vào ngày nghỉ, ngày lễ và các chế độ khác): Mức chi do Thường trực Hội đồng
nhân dân thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục vụ kỳ
họp Quốc hội hàng năm
|
-
|
-
|
|
2
|
Chi cho Hội nghị Thường trực Hội đồng
nhân dân các tỉnh khu vực miền Đông Nam Bộ do thành phố đăng cai tổ chức
|
|
2.1
|
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố, đại biểu khách mời; chế độ phòng nghỉ theo quy định chế độ hiện
hành.
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
-
|
-
|
|
2.2
|
Chi cho cán bộ, công chức trực tiếp
phục vụ hội nghị.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
-
|
-
|
|
2.3
|
Các khoản chi khác phục vụ hội nghị
do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định
|
|
3
|
Chi tổ chức Hội nghị giao ban giữa
Thường trực Hội đồng nhân dân với các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, họp Đảng
đoàn Hội đồng nhân dân thành phố, họp Thường trực HĐND - UBND - UB.MTTQ, họp
Thường trực HĐND, hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân thành
phố với Thường trực Hội đồng nhân dân quận - huyện và phường - xã, họp các
Ban của HĐND
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
3.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu
khách mời.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
3.2
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo
đài.
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
4
|
Chi cho hội nghị chuyên đề của Hội đồng
nhân dân
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
4.1
|
Chủ tọa hội nghị
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
4.2
|
Thư ký hội nghị
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
|
4.3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách mời
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
4.4
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo
đài trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
4.5
|
Các báo cáo tham luận của chuyên
gia (nếu có) bằng văn bản
|
đồng/bài.
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
VIII
|
Chi cho
công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
đương nhiệm
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân khi bị ốm
đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 02 lần/năm). Cán bộ, công chức Văn
phòng Hội đồng nhân dân thành phố được hưởng các chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm
viếng, trợ cấp khó khăn đột xuất.
|
đồng/trường
hợp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
1.1.2
|
Khi bị bệnh hiểm nghèo có thể chi tối
đa đồng/trường hợp và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết
định (không quá 2 lần/người/năm)
|
đồng/trường
hợp
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
1.2
|
Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các
vị nguyên là Thường trực, Trưởng, phó Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân
thành phố, Chánh, Phó Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố, lãnh đạo các Sở,
ban-ngành và tương đương đã nghỉ hưu (không quá 02 lần/năm): vòng hoa, trái
cây thanh toán theo thực tế và chi hỗ trợ.
|
đồng/trường
hợp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
|
Khi bị bệnh hiểm nghèo và các trường
hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.
|
đồng/trường
hợp
|
Tối
đa 5.000.000
|
Tối
đa 3.000.000
|
Tối
đa 1.800.000
|
|
2
|
Chi thăm viếng
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi phúng viếng
|
đồng/trường
hợp
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí
|
đồng/trường
hợp
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
|
Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ
(chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp của đại biểu Hội đồng nhân dân từ trần được
trợ cấp
|
đồng/trường
hợp
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
Đối với các vị nguyên là Thường trực
Hội đồng nhân dân, đại biểu chuyên trách của Hội đồng nhân dân
|
đồng/trường
hợp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân nếu từ
trần mà người lo mai táng không đủ Điều kiện hưởng trợ cấp mai táng từ Quỹ bảo
hiểm xã hội hoặc không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp mai táng từ ngân sách
nhà nước thì được hưởng một lần trợ cấp mai táng bằng 10 lần mức lương cơ sở
do Hội đồng nhân dân cấp đó chi trả từ ngân sách nhà nước
|
đồng/đại
biểu
|
10 lần
mức lương cơ sở
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2.2
|
Hoa viếng thực hiện cho các đối tượng
theo mục 2.1
|
|
Thanh
toán theo thực tế
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Ngoài các chế độ khám, chăm sóc sức
khỏe theo quy định (nếu có), đại biểu Hội đồng nhân dân được hỗ trợ kinh phí khám,
chăm sóc sức khỏe định kỳ hằng năm theo mức khoán
|
đồng/người/năm
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
Sửa đổi, bổ sung
|
IX
|
Chế độ chi
may trang phục (lễ phục)
|
|
1
|
- Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân
dân được cấp tiền may trang phục (lễ phục) hai lần.
|
đồng/người/lần
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
2
|
- Cán bộ, công chức, viên chức thuộc
Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân thành phố được cấp tiền may trang phục (lễ phục) một lần trong nhiệm
kỳ.
|
đồng/người/lần
|
5.000.000
|
-
|
-
|
|
X
|
Chế độ
khác
|
|
1
|
Trong nhiệm kỳ, mỗi đại biểu Hội đồng
nhân dân được trang bị thiết bị công nghệ thông tin. Khi thực hiện chế độ
này, phải lập đề án hoặc dự toán cụ thể theo quy định về mua sắm tài sản
công.
|
01
thiết bị/người/lần
|
(chỉ
áp dụng ở cấp Thành phố)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Chi khen thưởng cho tập thể, cá
nhân tích cực hoạt động trong nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân; đối tượng khen thưởng
do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố đề nghị vào cuối nhiệm kỳ, mức chi
theo quy định hiện hành.
|
|
Thực
hiện theo quy định về thi đua khen thưởng hiện hành
|
|
3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân không hưởng
(kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà
nước hoặc từ quỹ Bảo hiểm xã hội được hưởng chế độ Bảo hiểm y tế theo quy định
pháp luật về Bảo hiểm y tế. Hội đồng nhân dân nơi đại biểu đang sinh hoạt có trách nhiệm chi trả kinh phí bảo hiểm y tế.
|
|
Thanh
toán theo thực tế
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Chế độ chi tổ chức các hội nghị của
Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
|
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo
đài
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách
mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
5
|
Chi thực hiện Chương trình Lắng nghe
và trao đổi của Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5.1
|
Chi hỗ trợ cho cử tri tham dự khi tổ
chức chương trình tại Đài truyền hình thành phố:
|
đồng/người/buổi
|
|
|
|
|
+ Ngày Tổng dợt
|
50.000
|
+ Ngày Chính thức
|
100.000
|
5.2
|
Chi hỗ trợ để tổ chức chương trình
tại cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ cho cơ sở bố trí địa điểm
thực hiện (trang trí, nước uống và phục vụ...):
|
Đồng/chương
trình
|
10.000.000
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ cho đại biểu HĐND,
khách mời tham dự, cử tri, cán bộ công chức phục vụ:
|
đồng/người/buổi
|
|
|
|
|
+ Ngày Tổng dợt
|
50.000
|
+ Ngày Chính thức
|
100.000
|
6
|
Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ Đại biểu
|
|
|
|
|
|
|
Tổ đại biểu có 1 đơn vị
|
đồng/Tổ/quý
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
Tổ đại biểu có 2 đơn vị
|
đồng/Tổ/quý
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được
cung cấp tài liệu:
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7.1
|
Công báo, báo Nhân dân, phí khai
thác internet theo mức khoán
|
đồng/người/tháng
|
700.000
|
400.000
|
250.000
|
|
7.2
|
Báo Đại biểu nhân dân được chuyển
trực tiếp đến từng đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Thanh
toán theo thực tế
|
|
8
|
Chi xây dựng kỷ yếu nhiệm kỳ Hội đồng
nhân dân và tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân khi kết thúc nhiệm
kỳ.
|
đồng/người
|
TT.
HĐND quyết định
|
Không
quá 1.000.000
|
Không
quá 500.000
|
|
9
|
Cán bộ, công chức, người lao động
công tác tại Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố khi chuyển công tác sang
cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm với mức chi do Thường trực Hội
đồng nhân dân thành phố quyết định (chỉ áp dụng cấp Thành phố)
|
|
10
|
Chi cho chuyên gia được mời làm cộng
tác viên, do Thường trực Hội đồng nhân dân yêu cầu, tùy theo nội dung, chất
lượng và tính cấp thiết của chuyên đề (chuyên đề không phức tạp, chuyên đề lớn,
chuyên đề phức tạp). Mức chi cụ thể sẽ do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố
quyết định.
|
đồng/chuyên
gia/chuyên đề
|
2.000.000
|
-
|
-
|
|
11
|
Chi trao đổi học tập kinh nghiệm về
hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, của các Ban của Hội đồng nhân dân trong nước
|
Ngoài
tiền thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú theo quy định hiện hành còn hỗ trợ thêm
150.000đồng/người/ngày (các mức chi khác do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết
định). Các ngày tham dự hội nghị, ngày đi công tác đã được thanh toán tiền ăn
thì không được thanh toán phụ cấp lưu trú (kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiêu vặt)
|
Áp dụng
theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế
độ công tác phí, chế độ hội nghị.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Chi tổ chức đoàn trao đổi, nghiên cứu kinh nghiệm về hoạt động Hội đồng nhân dân tại nước ngoài: Theo kế
hoạch, đề án cụ thể được Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt.
|
|
13
|
Các chế độ công tác phí phục vụ cho
chi tiếp khách trong và ngoài nước của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân
dân thành phố thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ, chi tiêu đón tiếp khách
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo
quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
|
Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
9.937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|