Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục IV Bảng giá động vật rừng 47/2014/QĐ-UBND Hồ Chí Minh
Số hiệu:
53/2015/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Thanh Liêm
Ngày ban hành:
23/11/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
5 3/2015/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
THAY THẾ PHỤ LỤC IV - BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
47/2014/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành
chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm
2013 của Chính ph ủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về
quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng v à quản lý lâm sản;
Căn cứ Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản
lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
Căn cứ Nghị định số 40/2015/NĐ-CP
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2750/TTr-SNN ngày 09 tháng 11
năm 2015; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5899/STP-VB ngày 02
tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá động vật
rừng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Bảng giá này thay thế bảng giá động vật
rừng trong Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11
tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các nội dung
khác tại Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố không thay đổi.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công an
Thành phố, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chi cục trưởng Chi cục
Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thô n;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Đo à n Đại
bi ể u Quốc hội Thành phố;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PC T ;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- VP U B: các PVP;
- Các Phòng CV; TTCB;
- Lưu: VT, (CNN-Tg) MH
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Liêm
BẢNG
GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
Tên loài
Tên
khoa học
Đơn
vị tính
Mức
giá
(1.000 đồng)
Ghi
chú
I
BỘ KHỈ H ẦU
1
Khỉ đuôi dài
Macaca
fascicu laris
con
600
2
Khỉ sư tử
Macaca
S ilenus
con
600
3
Khỉ đuôi lợn
Macaca
leon ina (M.nemestrina)
con
400
4
Khỉ vàng
Macaca
mulatta
con
300
5
Khỉ m ặt đỏ
Macaca
arctoides
con
600
6
Khỉ m ốc
Macaca
assamensis
con
600
II
BỘ THÚ ĂN THỊT
7
C ầy giông
V iverra zibetha
Kg
300
8
C ầy v ằn
Hemiga lus Owstoni
Kg
300
9
Ch ồn vàng
Martes
Flavigula
Kg
350
10
C ầy vòi m ốc
Paguma
Larvata
Kg
300
1 1
Cầy vòi hương
Paradoxurus
hermaphrod itus
Kg
400
12
Ch ồn hương
Viverricula
ind ica
Kg
450
13
Tri ết các loại
Mustela
con
200
III
B Ộ M ÓNG GUỐC
14
Cheo Cheo
Tragulus
javanicus
Kg
200
15
Heo rừng
Sus
scrofa
kg
100
16
M ễn
Munt iacus muntjak ananmensis
Kg
120
17
Nai
Cervus
unicolor
Kg
100
IV
BỘ CÁ SẤU
18
Cá s ấu Hoa cà
Crocodylus
porosus
Kg
150
19
Cá s ấu nước ngọt
(xiêm)
Crocodylus
s iamens is
Kg
150
V
BỘ HẠC
20
D iệc các lo ại
Ardeidae
con
30
VI
BỘ GÀ
21
Công Ấn độ
Pavo
Cristatatus
con
1.500
22
Công việt
Pavo
mut icus
con
250
23
Gà rừng
Gallus
gallus
con
100
24
Trĩ các lo ại
Rhe inardia ocellata
con
280
25
Trích (gà nước)
Porphyr io porphyrio
con
100
VII
BỘ S Ả
26
Bìm bịp
Centropus
sinens is
con
100
27
Cao cát
Anthracoceros
a lbirostr is
con
150
28
Chim Cắt
Falcon idae
con
40
29
Chim đa đa
Francol inus pintadeanus
con
40
30
Phướn
Carpococcyx
renauldi)
con
50
31
Di ều đ ầu tr ắng
Elanus
caeruleus
con
150
32
Di ều hâu
Milvus
migrans
con
180
33
Di ều hoa
Spilornis
chee la
con
180
34
Đại bàng các loại
H ieraaetus fasciatus
con
900
35
Le Le
Dendrocygna
javanica
con
100
36
Ó biển
Morus
bassan us
con
180
37
Vịt trời
Anas
poeci lorhyncha
con
50
38
Quạ
Corvus
macrorhynchos
con
60
VIII
BỘ CÓ VẨY
39
C ắc K é (r ắn m ối)
Das ia o livacea
con
10
40
Kỳ đà các loại
Varanidae
Kg
200
41
Giông
Le iolep is belliana Gray
Kg
100
42
Rắn R áo tr âu (H ổ Tr âu, Hổ Hèo)
Ptyas
mucosus
Kg
400
43
Rắn H ổ Ngựa (Sọc
Dưa)
E laphe rad iata
Kg
300
44
R ắn l ục
V iper idae
Kg
100
45
R ắn Hổ
Hành
Xenopeltis
unico lor
Kg
200
46
R ắn Lãi (r áo thư ờng)
Ptyas
korros
Kg
180
47
R ắn tr un
Corone lla austr iaca
Kg
150
48
R ắn Choàm quạp
Ca llose lasma Rhodostoma
Kg
120
49
R ắn nước, ri
voi, ri cá
Colubr idae
Kg
80
50
Rắn cạp nia
Bung arus cand idus
Kg
25 0
51
R ắn cạp nong
(Mai g ầm)
Bungarus
fasc iatus
Kg
250
52
R ắn H ổ M ang (R ắn h ổ đ ất)
Naja
na ja
Kg
400
53
Tắc Kè
Gekko
gecko
con
25
54
Trăn các loại
Python
Kg
2 00
55
Thằn lằn núi
Cyrtodacty lus badenensis
Kg
50
56
Kỳ Tôm (r ồng đất)
Physignathus
coc incinus
Kg
200
57
Kỳ nhông
Iguana
Kg
50
IX
BỘ CÓ ĐUÔI
58
Cá cóc Tam đảo
Paramesotr iton de lousta li
Kg
100
X
BỘ RÙA
59
C ua đinh
A myda cartilaginea
Kg
350
60
Rùa Bagờ
Malayemys
subtr ijuga
Kg
300
61
Rùa C ổ b ự
Seibenrockie lla crassicollis
Kg
140
62
Rùa Răng (càng Đước)
Hieremys
annandal ii
Kg
250
63
Rùa đất cá c loại
Geoemyda
spengler i
Kg
300
64
R ùa n úi vi ền
Manouria
impressa
Kg
250
1 65
Rùa núi vàng
Indotestudo
elongata
Kg
340
66
Rùa Xanh (Rùa tai đỏ)
Trachemys
scripta e legans
Kg
50
XI
BỘ SẺ
67
Chích chòe các lo ại
Copsychus
saularis
con
100
68
Chèo bẻo các loại
dicrrus
macrocencus
con
50
69
H ọa Mi
Garrlax
canorus
con
120
70
Chìa vôi
Motac illa al ba
con
150
71
Sáo các loại
Acridotheres
critate llus
con
50
72
Chim sẻ
passer
montanus
con
5
73
Chim cu đất
Streptopelia
chinens is
con
30
74
Y ểng (Nhồng)
Gracula
re ligiosa
con
100
75
Vành khuyên
Zosterops
pa lpebrosus
con
60
76
Chào mào
Pycnonotus
jocosus
con
100
77
Ch im b ồ chao
Garrulax
leucolophus
con
100
78
Thanh tước
Ch loropsis har dwickii
con
100
XII
BỘ VẸT
79
Vẹt các loại
Fam ily Ps ittac idae
con
30
XIII
BỘ CÚ
80
Cú lợn các loại
Phodilus
badius saturatus
con
150
81
Cú Mèo các loại
Family
Strigidae
con
150
82
Dù dì
Ketupa
zeylonenss is orienta lis
con
100
XIV
BỘ DƠI
83
Dơi ngựa
Rousettus
leschenaulti
con
50
84
Dơi quạ
Megaderma
lyra
con
50
XV
BỘ YẾN
85
Y ến Hàng
Collocalia
fucip haga germaimi
con
60
86
Yến Phụng (Yến núi)
Co llocalia brevirostr is innominata
con
20
XVI
B Ộ G ẶM NH ẤM
87
Don
Atherurus
macrourus
Kg
250
88
Dúi
Rhizomys
pruinosus
Kg
200
89
Nhím
Hystryx
brachyura
Kg
180
90
Sóc bay các loại
Petaur ista petaur ista
con
120
91
Hải ly
Castor
Canadensis
con
1.000
92
Sóc
Callosciurus
erythraeus
con
120
XVII
BỘ CÁNH VẪY
93
Bướm các loại
Fam ily papi lon idae
con
5
94
Đuông chà là
Phocnix
paludosa
con
30
XVIII
BỘ CÁNH CỨNG
95
B ổ củi các loại
Elateri
dae (Acten i cerus)
con
1
XIX
BỘ HÌNH NHỆN
96
Bò Cạp
Buthus
sp
con
6
97
R ết
Scolopendr
sp
con
15
XX
BỘ SẾU
98
S ếu xám
Balear ica regulorum
con
60
99
Chim rẽ mỏ thìa
Spoon
b illed sandpiper
con
1.100
XXI
LOẠI KHÁC
100
Sâu Keo
Spodoptera
mou it ia
Kg
300
101
Đ ịa sâm
Physcolosoma
sp
Kg
30
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.411
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng