|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 231/QĐ-BCT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương kỳ 2019-2023
Số hiệu:
|
231/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 231/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG KỲ 2019-2023
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật số 80/2015/QH13
ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật số 63/2020/QH14
ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương kỳ 2019-2023
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa
2019-2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong
kỳ hệ thống hóa 2019-2023;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ
thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa
2019-2023.
Các Danh mục được đăng tải công khai tại cổng thông
tin điện tử Bộ Công Thương (http://www.moit.gov.vn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Cục Thương mại điện tử
và Kinh tế số, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2019-2023 trên cổng thông tin điện tử của Bộ
Công Thương; gửi đăng Công báo đối với Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định của pháp luật;
2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các đơn vị có
liên quan phát hành Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 phục vụ việc lưu
trữ, nghiên cứu, giảng dạy, tạo nguồn văn bản để phục vụ công tác rà soát, hệ
thống hóa văn bản và các hoạt động quản lý nhà nước khác của Bộ Công Thương.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết
định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ khẩn trương soạn thảo,
trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản
chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề
án của Bộ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch,
chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG CHỦ TRÌ XÂY DỰNG HOẶC BAN HÀNH TRONG GIAI ĐOẠN 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
I. NĂM 2019
STT
|
Tên văn bản
|
1.
|
Luật số 42/2019/QH14 của ngày 14 tháng 6 năm 2019 Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ và Luật Kinh doanh bảo hiểm
|
2.
|
Nghị định số 71/2019/NĐ-CP
ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp
|
3.
|
Nghị định số 75/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực cạnh tranh
|
4.
|
.Nghị định số 78/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
5.
|
Quyết định số 12/2019/QĐ-TTg
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại
quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
6.
|
Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg
ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015
về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg
ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục
hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
7.
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng, thực
hiện, quản lý Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
8.
|
Quyết định số 940/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2019
của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định
thư sửa đổi Nghị định thư giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ
liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ
Việt Nam ký ngày 21/3/2016
|
9.
|
Thông tư số 01/2019/TT-BCT
ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập
khẩu phế liệu
|
10.
|
Thông tư số 02/2019/TT-BCT
ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện
phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
|
11.
|
Thông tư số 03/2019/TT-BCT
ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
|
12.
|
Thông tư số 04/2019/TT-BCT
ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nguyên tắc
điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm
năm 2019
|
13.
|
Thông tư số 05/2019/TT-BCT
ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2017/TT-BCT ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và
Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời.
|
14.
|
Thông tư số 06/2019/TT-BCT
ngày 25 tháng 3 năm 2019 cuả Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập
khẩu ô tô chỡ người dưới 16 chỗ ngồi
|
15.
|
Thông tư số 07/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2019 cuả Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp
định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
|
16.
|
Thông tư số 08/2019/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ
Công Thương quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô có xuất xứ
từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2019 và năm 2020.
|
17.
|
Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
18.
|
Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.
|
19.
|
Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ
Công Thương hướng dẫn thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia
|
20.
|
Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ
Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
21.
|
Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu
vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc
|
22.
|
Thông tư số 14/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ QCVN
02:2016/BCT được ban hành kèm theo Thông tư số 32/2016/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
|
23.
|
Thông tư số 15/2019/TT-BCT ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi khoản 1 và khoản 4 Điều 12 của Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt
động điện lực
|
24.
|
Thông tư số 16/2019/TT-BCT
ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về đấu giá
thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2019.
|
25.
|
Thông tư số 17/2019/TT-BCT
ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành.
|
26.
|
Thông tư số 18/2019/TT-BCT
ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của
lực lượng Quản lý thị trường
|
27.
|
Thông tư số 19/2019/TT-BCT
ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định về áp dụng các biện pháp
tự vệ đặc biệt để thực thi Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái
Bình Dương
|
28.
|
Thông tư số 20/2019/TT-BCT
ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội
bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị
trường
|
29.
|
Thông tư số 21/2019/TT-BCT
ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất
xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hồng Công, Trung Quốc
|
30.
|
Thông tư số 22/2019/TT-BCT
ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tạm
ngừng kinh doanh chuyển khẩu, kinh doanh tạm nhập gỗ dán vào Việt Nam để tái
xuất sang Hoa Kỳ
|
31.
|
Thông tư số 23/2019/TT-BCT
ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc không áp
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường có xuất xứ từ các nước ASEAN
|
32.
|
Thông tư số 24/2019/TT-BCT
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường
bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự
kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
33.
|
Thông tư số 25/2019/TT-BCT
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT thực
hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại
hàng hóa Asean
|
34.
|
Thông tư số 26/2019/TT-BCT
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu kê
khai của hộ gia đình, cá nhân sản xuất rượu thủ công không nhằm mục đích kinh
doanh
|
35.
|
Thông tư số 27/2019/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục
phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu
|
36.
|
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
37.
|
Thông tư số 29/2019/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng,
áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành hợp đồng mua bán điện mẫu cho
các nhà máy thủy điện nhỏ
|
38.
|
Thông tư số 30/2019/TT-BCT
ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư Thông tư số 25/2016/TT-BCT
ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện
truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT
ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện
phân phối
|
39.
|
Thông tư số 31/2019/TT-BCT
ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều củaThông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc
gia; Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05
tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ
thống điện quốc gia và Thông tư số 44/2014/TT-BCT
ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình
thao tác trong hệ thống điện quốc gia
|
40.
|
Thông tư số 32/2019/TT-BCT
ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận
chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp
|
41.
|
Thông tư số 33/2019/TT-BCT
ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống tiêu
chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
42.
|
Thông tư số 34/2019/TT-BCT
ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hệ thống
thông tin năng lượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
43.
|
Thông tư số 35/2019/TT-BCT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn Trạm nạp LPG
|
44.
|
Thông tư số 36/2019/TT-BCT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ
Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
45.
|
Thông tư số 37/2019/TT-BCT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại
|
46.
|
Thông tư số 38/2019/TT-BCT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn đối với máy biến áp phòng nổ dùng trong mỏ hầm lò
|
47.
|
Thông tư số 39/2019/TT-BCT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định định mức tiêu
hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất đường mía
|
48.
|
Thông tư số 40/2019/TT-BCT
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành
công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương.
|
49.
|
Thông tư số 41/2019/TT-BCT
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung Danh mục chi
tiết theo mã số HS của một số loại hàng hóa xuất khẩu, hàng hóa quy định tại
một số Thông tư của Bộ Công Thương.
|
50.
|
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công
Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
II. NĂM 2020
STT
|
Tên văn bản
|
1.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2.
|
Nghị định số 35/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Cạnh tranh
|
3.
|
Nghị định số 54/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
thanh tra ngành Công Thương
|
4.
|
.Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày
25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
5.
|
Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương
mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng
|
6.
|
Nghị định số 99/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu
khí, xăng dầu và khí.
|
7.
|
Quyết định số 01/2020/QD-TTg ngày 03 tháng 01 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
8.
|
Quyết định số 04/2020/QĐ-TTg
ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc ban
hành kèm theo Quyết định 26/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
9.
|
Quyết định số 08/2020/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm
2020 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 24/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án sinh khối tại
Việt Nam.
|
10.
|
Quyết định số 13/2020/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2020
về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam
|
11.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 01 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu
theo hạn ngạch thuế quan năm 2020
|
12.
|
Thông tư số 02/2020/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nguyên tắc điều hành nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng muối và trứng gia cầm năm 2020
|
13.
|
Thông tư số 03/2020/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu
theo hạn ngạch thuế quan theo Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ Xuyên
Thái Bình Dương
|
14.
|
Thông tư số 04/2020/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đấu giá hạn ngạch thuế quan nhập
khẩu ô tô đã qua sử dụng theo Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ Xuyên
Thái Bình Dương
|
15.
|
Thông tư số 05/2020/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 n ăm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý
nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập –tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô -dôn
|
16.
|
Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 03 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2019/TT-BCT
ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất
xứ hàng hóa trong Hiệp định CPTPP.
|
17.
|
Thông tư số 07/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2015/TT-BCT
ngày 24 tháng 9 năm 2015 quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
Thành lập khu vực thương mại tư do ASEAN – Úc – Niu Di-lân
|
18.
|
Thông tư số 08/2020/TT-BCT ngày 8 tháng 4 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định thương mại Việt Nam – Cuba
|
19.
|
Thông tư số 09/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 5 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về lộ trình áp dụng cửa khẩu nhập
khẩu, xuất khẩu qua biên giới đất liền đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập
tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan
|
20.
|
Thông tư số 10/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 03/2014/TT-BCT ngày
25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công nghệ, thiết
bị sản xuất gang, thép
|
21.
|
Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định EVFTA
|
22.
|
Thông tư số 12/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Công Thương và một số quy trình kiểm định ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
23.
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
24.
|
Thông tư số 14/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn một số quy định về thanh tra
chuyên ngành Công Thương
|
25.
|
Thông tư số 15/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm
2020 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
|
26.
|
Thông tư số 16/2020/TT-BCT ngày 07 tháng 7 năm
2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện
mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
27.
|
Thông tư số 17/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về bảo quản và hủy bỏ giếng khoan
dầu khí
|
28.
|
Thông tư số
18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt
trời
|
29.
|
Thông tư số
19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.
|
30.
|
Thông tư số 20/2020/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế
quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước
thành viên EAEU năm 2020, 2021 và 2022
|
31.
|
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
giấy phép hoạt động điện lực
|
32.
|
Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm
mức cung cấp điện
|
33.
|
Thông tư số 23/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phương pháp xác định mức chi
phí ngừng và cấp điện trở lại
|
34.
|
Thông tư số 24/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu
khí và lập Báo cáo trữ lượng dầu khí
|
35.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về lập kế hoạch, báo cáo thực hiện
kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng
lượng.
|
36.
|
Thông tư số 26/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế
quan nhập khẩu đường năm 2020.
|
37.
|
Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt
động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng
quản lý thị trường
|
38.
|
Thông tư số 28/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định, hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP
|
39.
|
Thông tư số 30/2020/TT-BCT ngày 26 tháng 11 năm
2020 hướng dẫn thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu về phòng vệ thương mại
|
40.
|
Thông tư 31/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 11 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
41.
|
Thông tư số 32/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn bồn chứa khí dầu mỏ hoá lỏng
|
42.
|
Thông tư số
33/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng
cho mỏ lộ thiên
|
43.
|
Thông tư số
34/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên
|
44.
|
Thông tư số
35/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm
lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng
|
45.
|
Thông tư số
36/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm
lò có khí nổ
|
46.
|
Thông tư số
37/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và
vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
47.
|
Thông tư số
38/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy phát điện phòng nổ dùng cho mỏ hầm lò
|
48.
|
Thông tư số 39/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện.
|
49.
|
Thông tư số 40/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2019/TT-BCT
ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt
động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc
gia về Xúc tiến thương mại
|
50.
|
Thông tư số
41/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về quản lý, vận hành hồ chứa quặng đuôi trong khai thác và chế biến khoáng sản.
|
51.
|
Thông tư số 42/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi
trường ngành công thương
|
52.
|
Thông tư số
43/2020/TT- BCT ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định
việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2021
|
53.
|
Thông tư số
44/2020/TT-BCT ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về tạm
ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất khẩu trang y tế, găng tay y tế và bộ
trang phục phòng, chống dịch
|
54.
|
Thông tư số
45/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hàm lượng thủy ngân trong đèn huỳnh quang
|
55.
|
Thông tư số
46/2020/TT-BCT ngày 21 tháng12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng natri hydroxit công nghiệp.
|
56.
|
Thông tư số
47/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để
sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
57.
|
Thông tư số
48/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng,
bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
|
58.
|
Thông tư số
49/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng Poly Aluminium Chloride (PAC)
|
59.
|
Thông tư số
50/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng amoniac công nghiệp
|
60.
|
Thông tư số
51/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn hàm lượng chì trong sơn
|
61.
|
Thông tư số
52/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy dịnh
về nguyên tắc điều hành và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khảu muối, trứng
gia cầm năm 2021
|
62.
|
Thông tư số 53/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
63.
|
Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số
20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng
Quản lý thị trường
|
64.
|
Thông tư số 55/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo của lực lượng Quản lý thị
trường
|
65.
|
Thông tư số 56/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hiệu,
cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực lượng Quản lý thị trường
|
66.
|
Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện,
trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
III. NĂM 2021
STT
|
Tên văn bản
|
1.
|
Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 52/2013/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
|
2.
|
Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11năm 2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu
|
3.
|
Thông tư số
01/2021/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 31 tháng 3 năm 2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm
2016 quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương
|
4.
|
Thông tư số
02/2021/TT-BCT ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len.
|
5.
|
Thông tư
03/2021/TT-BCT ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn
về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2021
|
6.
|
Thông tư số
04/2021/TT-BCT ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công
việc trong hầm lò
|
7.
|
Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an
toàn điện
|
8.
|
Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm
2021của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thực hiện giá bán điện.
|
9.
|
Thông tư số 07/2021/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
10.
|
Thông tư số 08/2021/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương
|
11.
|
Thông tư số 09/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về:
Thuốc nổ TNP1
|
12.
|
Thông tư số 10/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc
nổ nhũ tương rời bao gói
|
13.
|
Thông tư số 11/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mìn
phá đá quá cỡ
|
14.
|
Thông tư số 12/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc
nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên
|
15.
|
Thông tư số 13/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm
2021 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm định trên cơ sở rủi ro đối
với các bình chịu áp lực nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy chế biến khí và nhà máy
đạm
|
16.
|
Thông tư số 14/2021/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Hiệp định thương mại tự
do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc
Ai len về phòng vệ thương mại
|
17.
|
Thông tư số 15/2021/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn đối với Asptomat phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
|
18.
|
Thông tư số 16/2021/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn đối với Khởi động từ phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
|
19.
|
Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
20.
|
Thông tư số 18/2021/TT-BCT ngày 19 tháng 11 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2019/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi
hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương
|
21.
|
Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
|
22.
|
Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính
và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng quản lý thị trường
|
23.
|
Thông tư số
21/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về chỉ
định cửa khẩu nhập khẩu ô tô dưới 16 chỗ ngồi
|
24.
|
Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong
hoạt đông kiểm tra, xử lý vi phạm và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực
lượng Quản lý thị trường
|
25.
|
Thông tư số
23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ
Công Thương quản lý
|
26.
|
Thông tư số
24/2021/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm và muối theo HNTQ
năm 2022
|
27.
|
Thông tư số
25/2021/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi Thông tư 33/2019/TT-BCT quy định hệ tiêu chí của Chương trình Thương hiệu
quốc gia Việt Nam
|
IV. NĂM 2022
TT
|
Tên văn bản
|
1.
|
Luật Dầu khí số
12/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội
|
2.
|
Luật số 03/2022/QH15
ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công; Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Luật
Đầu tư; Luật Nhà ở; Luật Đấu thầu; Luật
Điện lực; Luật Doanh nghiệp; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt; Luật Thi hành án dân sự
|
3.
|
Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp;
điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt
động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
4.
|
Nghị định
33/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
5.
|
Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất
|
6.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công
|
7.
|
Thông tư số
01/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014
của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư
số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
8.
|
Thông tư số 02/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường
|
9.
|
Thông tư số
03/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất mặt hàng khẩu trang y tế,
găng tay y tế và bộ trang phục phòng, chống dịch, có hiệu lực kể từ ngày 15
tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
10.
|
Thông tư số
04/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công
thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung
là cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp huyện)
|
11.
|
Thông tư số
05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
quy tắc xuất xứ trong Hiệp định RCEP
|
12.
|
Thông tư số 06/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 02 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá
thuốc lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm
2021 và năm 2022
|
13.
|
Thông tư số 07/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện các biện pháp phòng vệ
thương mại trong Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực
|
14.
|
Thông tư số 08/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ Thông tư số 28/2011/TT-BCT
ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn quản lý kinh
doanh xăng dầu tại khu vực biên giới
|
15.
|
Thông tư số
09/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tác xuất xứ trong Hiệp định
Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
16.
|
Thông tư số
10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN
|
17.
|
Thông tư số
11/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
phân giao hạn ngạch thuế quan NK đối với mặt hàng đường theo phương thức đấu
giá
|
18.
|
Thông tư số
12/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc
vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống đường ống phân phối khí và các công
trình khí.
|
19.
|
Thông tư số
13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ
khoản 6 Điều 7 Thông tư 05/2021/TTT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện
|
20.
|
Thông tư số
14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và
phê duyệt giá truyền tải điện.
|
21.
|
Thông tư số
15/2022/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định phương pháp xây dung khung giá phát điện áp dụng cho nhà máy điện mặt trời,
điện gió chuyển tiếp
|
22.
|
Thông tư số 16/2022/TT-BCT ngày 10 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tiêu chí phân loại, điều kiện
thành lập, sáp nhập, hợp nhất và giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành, lĩnh vực Công Thương
|
23.
|
Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
|
24.
|
Thông tư số 18/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp vi sai phi điện MS
|
25.
|
Thông tư số 19/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP
|
26.
|
Thông tư số 20/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây nổ thường
|
27.
|
Thông tư số 21/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL)
|
28.
|
Thông tư số 22/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ ANFO chịu nước
|
29.
|
Thông tư số 23/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương rời
|
30.
|
Thông tư số 24/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Mồi nổ tăng cường
|
31.
|
Thông tư số 25/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT)
|
32.
|
Thông tư số 26/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Hexogen
|
33.
|
Thông tư số 27/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn chai LPG composit
|
34.
|
Thông tư số 28/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
|
35.
|
Thông tư số 29/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1140V phòng nổ sử dụng trong mỏ
hầm lò
|
36.
|
Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04 tháng 11 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
37.
|
Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm
2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự
xây dựng và ban hành khung giá phát điện và Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định
giá phát điện, hợp đồng mua bán điện
|
38.
|
Thông tư
32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi
Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn
diện khu vực
|
39.
|
Thông tư
33/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương
|
40.
|
Thông tư
34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
41.
|
Thông tư
35/2022/TT-BCT 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ
các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
42.
|
Thông tư 36/2022/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Bộ định
mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp
|
43.
|
Thông tư số
37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật
Bản
|
44.
|
Thông tư số
38/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ
khoản 1 Điều 2 Thông tư số 19/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt
|
45.
|
Thông tư số
39/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư số 39/2015/TT-BCT
ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện
phân phối và Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT
ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện
truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối.
|
46.
|
Thông tư số 40/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết
kế, vận hành kho chứa LNG và hệ thống tái hóa khí trên bờ
|
47.
|
Thông tư số
41/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu
|
48.
|
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng
mua bán điện.
|
V. NĂM 2023
STT
|
Tên văn bản
|
1.
|
Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
2.
|
Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí
|
3.
|
Nghị định số 77/2023/NĐ-CP ngày
02 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ về quản lý hàng tân trang theo Hiệp định đối
tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
|
4.
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày
17 tháng 11 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
5.
|
Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày
03 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về khung giá của mức giá bán lẻ
điện bình quân
|
6.
|
Thông tư số 01/2023/TT-BCT ngày
19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số quy định tại
Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện
mẫu cho các dự án điện gió và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng
mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
7.
|
Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày
19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định
tại Thông tư 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện
|
8.
|
Thông tư số 03/2023/TT-BCT ngày
14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN
|
9.
|
Thông tư số 04/2023/TT-BCT ngày
20 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn
ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ
các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023-2027
|
10.
|
Thông tư số 05/2023/TT-BCT ngày
16 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Bộ định mức
dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
|
11.
|
Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày
23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực công thương
|
12.
|
Thông tư số 07/2023/TT-BCT ngày
23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành, lĩnh vực công thương
|
13.
|
Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày
31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
14.
|
Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày
21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về thực hiện giá bán điện và Thông tư 25/2018/TT-BCT ngày 12
tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 16/2014/TT-BCT
|
15.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày
21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
16.
|
Thông tư số 11/2023/TT-BCT ngày
08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế
quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2023
|
17.
|
Thông tư số 12/2023/TT-BCT ngày
05 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 10/2018/TT-BCT ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp
|
18.
|
Thông tư số 13/2023/TT-BCT ngày
09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế
quan nhập khẩu muối, trứng gia cầm năm 2023
|
19.
|
Thông tư số 14/2023/TT-BCT ngày
14 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày
27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch,
đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thuỷ điện.
|
20.
|
Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày
30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của Sở Công Thương
|
21.
|
Thông tư số 16/2023/TT-BCT ngày
31 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về hợp đồng mua
bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt.
|
22.
|
Thông
tư số 18/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
23.
|
Thông tư số 19/2023/TT-BCT ngày
01 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xây dựng
khung giá phát điện áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió
|
24.
|
Thông tư số 20/2023/TT-BCT ngày 8 tháng 11 năm
2023 quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động
làm các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực thăm dò, khai thác dầu
khí trên biển
|
25.
|
Thông tư số 21/2023/TT-BCT ngày
14 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tạm ngừng
kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và
Campuchia
|
26.
|
Thông tư 22/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành
Công Thương
|
27.
|
Thông tư số 23/2023/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường
ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
|
28.
|
Thông tư 24/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo
vệ môi trường ngành Công Thương
|
29.
|
Thông tư số 25/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định số hiệu công chức làm việc tại cơ
quan Quản lý thị trường các cấp
|
30.
|
Thông tư số 26/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản
phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai an toàn
|
31.
|
Thông tư số 27/2023/TT-BCT ngày 21
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây dẫn tín hiệu nổ
|
32.
|
Thông tư số 28/2023/TT-BCT ngày 21
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an
toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên
dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
|
33.
|
Thông tư số 29/2023/TT-BCT ngày 21
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an
toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Octogen (HMX)
|
34.
|
Thông tư số 30/2023/TT-BCT ngày 21 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn
về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Pentrit
|
35.
|
Thông tư số 31/2023/TT-BCT ngày 21
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an
toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện tử
|
36.
|
Thông tư số 32/2023/TT-BCT ngày 21
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an
toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ
|
37.
|
Thông tư số 33/2023/TT-BCT ngày 21
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an
toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt
dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi
|
38.
|
Thông tư số 34/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an
toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ
hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ
|
39.
|
Thông tư số 35/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an
toàn đối với cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
|
40.
|
Thông tư số 36/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an
toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
|
41.
|
Thông tư
37/2023/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2024
|
42.
|
Thông tư 38/2023/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương
|
43.
|
Thông tư số
39/2023/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá
nguyên liệu năm 2024
|
44.
|
Thông tư số 40/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ủy
ban Cạnh tranh Quốc gia
|
45.
|
Thông tư số 41/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
46.
|
Thông tư số 42/2023/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại
|
47.
|
Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá
|
48.
|
Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về xuất xứ hàng hóa
|
49.
|
Thông tư số 45/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công
Thương quản lý
|
50.
|
Thông tư số 46/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm
2023 của Bộ Công Thương hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Công Thương
|
51.
|
Thông tư số 47/2023/TT-BCT của Bộ Công thương
ngày 31 tháng 12 năm 2023 Quy định về việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Bộ Công Thương
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số ký hiệu,
ngày/tháng/năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Ngày có hiệu lực
|
Ghi chú[i]
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
|
I.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
1
|
Luật
|
05/2017/QH14 ngày
12/6/2017
|
Quản lý ngoại thương
|
01/01/2018
|
|
2
|
Nghị định
|
77/2023/NĐ-CP ngày
02/11/2023
|
Về quản lý nhập khẩu hàng hóa tân trang theo Hiệp
định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
|
01/01/2024
|
|
3
|
Nghị định
|
69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
|
15/5/2018
|
|
4
|
Nghị định
|
31/2018/NĐ-CP ngày
08/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa
|
08/3/2018
|
|
5
|
Nghị định
|
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan đến hoạt động mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
15/01/2018
|
|
6
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
7
|
Nghị định
|
14/2018/NĐ-CP ngày
23/01/2018
|
Quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
|
23/01/2018
|
|
8
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-TTg
ngày 13/9/2013
|
Về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy,
chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
01/11/2013
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Quyết định số 10/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm
nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai
bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
+ Quyết định số 14/2021/QĐ-TTg ngày 26/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số
53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm
nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai
bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
9
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-TTg
ngày 02/3/2005
|
Quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng hóa
|
01/9/2005
|
|
10
|
Thông tư
|
39/2023/TT-BCT ngày
29/12/2023
|
Quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc
lá nguyên liệu năm 2024
|
12/02/2024 đến hết
ngày 31/12/2024
|
|
11
|
Thông tư
|
37/2023/TT-BCT
ngày 22/12/2023
|
Quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt
hàng muối, trứng gia cầm năm 2024
|
06/02/2024 đến hết
ngày 31/12/2024
|
|
12
|
Thông tư
|
21/2023/TT-BCT
ngày 14/11/2023
|
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập,
tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia
|
01/01/2024
|
|
13
|
Thông tư
|
41/2022/TT-BCT
ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định EVFTA
|
20/01/2023
|
|
14
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BCT
ngày 31/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục
chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một
số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
16/5/2023
|
|
15
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BCT
ngày 20/02/2023
|
Quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập
khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của
Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023-2027
|
10/4/2023
|
|
16
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BCT
ngày 14/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện
Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa ASEAN
|
01/4/2023
|
|
17
|
Thông tư
|
37/2022/TT-BCT
ngày 23/12/2022
|
Quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản
|
01/3/2023
|
|
18
|
Thông tư
|
32/2022/TT-BCT
ngày 18/11/2022
|
Sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực
|
01/01/2023
|
|
19
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BCT
ngày 27/6/2022
|
Quy định về việc phân giao hạn ngạch thuế quan nhập
khẩu đối với mặt hàng đường theo phương thức đấu giá
|
12/8/2022
|
|
20
|
Thông tư
|
10/2022/TT-BCT
ngày 01/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện
Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa ASEAN.
|
16/7/2022
|
|
21
|
Thông tư
|
09/2022/TT-BCT
ngày 01/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
01/8/2022
|
|
22
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BCT
ngày 18/02/2022
|
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực
|
04/4/2022
|
|
23
|
Thông tư
|
21/2021/TT-BCT ngày
10/12/2021
|
Về chỉ định cửa khẩu nhập khẩu ô tô dưới 16 chỗ
ngồi
|
24/01/2022
|
|
24
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BCT
ngày 11/6/2021
|
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len
|
27/6/2021
|
|
25
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BCT ngày 14/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung
các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.
|
27/9/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư số 10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất
xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng
hóa ASEAN
|
26
|
Thông tư
|
11/2020/TT-BCT
ngày 15/6/2020
|
Quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
EVFTA
|
01/8/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 41/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2020/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ
hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu
|
27
|
Thông tư
|
09/2020/TT-BCT
ngày 14/5/2020
|
Quy định về lộ trình áp dụng cửa khẩu nhập khẩu,
xuất khẩu qua biên giới đất liền đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất,
kinh doanh chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan
|
30/6/2020
|
|
28
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BCT
ngày 8/4/2020
|
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
thương mại Việt Nam – Cuba
|
25/5/2020
|
|
29
|
Thông tư
|
07/2020/TT-BCT
ngày 30/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày
24 tháng 9 năm 2015 quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành
lập khu vực thương mại tư do ASEAN – Úc – Niu Di-lân
|
01/10/2015
|
|
30
|
Thông tư
|
06/2020/TT-BCT
ngày 24/03/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày
22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ
hàng hóa trong Hiệp định CPTPP.
|
08/5/2020
|
|
31
|
Thông tư
|
05/2020/TT-BCT
ngày 16/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu,
xuất khẩu và tạm nhập –tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định
của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô -dôn
|
01/5/2020
|
|
32
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BCT
ngày 22/01/2020
|
Quy định về đấu giá hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
ô tô đã qua sử dụng theo Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái
Bình Dương
|
29/02/2020
|
|
33
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BCT
ngày 22/01/2020
|
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan theo Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái
Bình Dương
|
29/02/2020
|
|
34
|
Thông tư
|
41/2019/TT-BCT
ngày 16/12/2019
|
Bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của một số
loại hàng hóa xuất khẩu, hàng hóa quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương
|
29/01/2020
|
|
35
|
Thông tư
|
27/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019
|
Quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh
doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu
|
01/01/2020
|
|
36
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BCT
ngày 13/11/2019
|
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu đường có xuất xứ từ các nước ASEAN
|
01/01/2020
|
|
37
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BCT
ngày 08/11/2019
|
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại tự do ASEAN – Hồng Công, Trung Quốc
|
23/12/2019
|
|
38
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BCT
ngày 13/11/2019
|
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh chuyển khẩu,
kinh doanh tạm nhập gỗ dán vào Việt Nam để tái xuất sang Hoa Kỳ
|
27/12/2019
|
|
39
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BCT
ngày 31/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN -
Hàn Quốc
|
13/9/2019
|
|
40
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BCT
ngày 30/7/2019
|
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và
nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
12/9/2019
|
|
41
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BCT
ngày 19/4/2019
|
Quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô
theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
|
20/6/2019
|
|
42
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BCT
ngày 25/3/2019
|
Quy định cửa khẩu nhập khẩu ô tô chở người dưới
16 chỗ ngồi
|
08/5/2019
|
|
43
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BCT
ngày 22/01/2019
|
Quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
|
08/3/2019
|
|
44
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BCT
ngày 09/01/2019
|
Quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu
|
22/02/2019
|
|
45
|
Thông tư
|
51/2018/TT-BCT
ngày 19/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu,
xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định
của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
04/02/2019
|
|
46
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BCT
ngày 19/9/2018
|
Bãi bỏ quy định cấp giấy phép nhập khẩu tự động
xe gắn máy phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên
|
05/11/2018
|
|
47
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số
69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý ngoại thương
|
15/6/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định danh mục chi tiết theo mã số
HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số thông tư của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
|
48
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BCT
ngày 02/4/2018
|
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu muối và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước ASEAN
|
17/5/2018
|
|
49
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BCT ngày
28/8/2017
|
Bãi bỏ thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy
phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép
|
01/9/2017
|
|
50
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BCT
ngày 29/5/2017
|
Quy định cửa khẩu nhập khẩu một số mặt hàng phân
bón
|
13/7/2017
|
|
51
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BCT
ngày 25/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
22/2009/TT-BCT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về
quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
26/5/2017
|
|
52
|
Thông tư
|
56/2015/TT-BCT
|
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào
|
01/01/2016
|
|
53
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BCT
ngày 04/6/2015
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa
nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
20/7/2015
|
|
54
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BCT
ngày 12/5/2015
|
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế nhập
khẩu thuốc lá xuất xứ từ các nước ASEAN
|
01/01/2015
|
|
55
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BCT
ngày 04/9/2014
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc
Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
20/10/2014
|
|
56
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BCT
ngày 15/01/2014
|
Quy định về việc nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ
Campuchia
|
15/01/2014
|
|
57
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BCT
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính
hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô
nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley
|
31/10/2012
|
|
58
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BCT
ngày 16/6/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2011/TT-BCT ngày
24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục
vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhâp khẩu
|
01/8/2011
|
|
59
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BCT
ngày 30/3/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
15/5/2011
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 27/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương
bãi bỏ quy định cấp giấy phép nhập khẩu tự động xe gắn máy phân khối lơn từ
175cm3 trở lên
|
60
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BCT
ngày 24/3/2011
|
Quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc
xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
|
09/5/2011
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 24/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 07/2011/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công
Thương quy định danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp
thuế nhập khẩu
|
61
|
Thông tư
|
29/2010/TT-BCT
ngày 19/7/2010
|
Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng bị đục sửa
số khung, số máy
|
05/9/2010
|
|
62
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BCT
ngày 20/4/2010
|
Quy định cấp Mã số nhà sản xuất hàng dệt may xuất
khẩu sang thị trường Hoa Kỳ
|
05/6/2010
|
|
63
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BCT
ngày 25/01/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2007/TT-BTM
ngày 02 tháng 02 năm 2007 của Bộ Thương mại về phân loại chi tiết nguyên liệu
sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản
15 Điều 16 Nghị định số 49/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu
|
07/3/2010
|
|
64
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BCT
ngày 04/8/2009
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa
Dân chủ Nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
17/9/2009
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 06/2017/TT-BCT ngày 25 tháng 5 năm 2017 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 22/2009/TT-BCT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định
về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào qua lãnh thổ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
65
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-BTM ngày 27/7/2007
|
Về việc tạm dừng việc tạm nhập tái xuất, chuyển
khẩu hàng dệt may
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo
|
|
66
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-BTM ngày 15/6/2006
|
Về việc tạm ngừng tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu
đồ gỗ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa Kỳ và quy định việc tạm nhập tái xuất
tinh dầu xá xị phải có Giấy phép của Bộ Thương mại
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực xuất nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010
của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương
|
67
|
Thông tư
|
05/2001/TT-BTM
ngày 23/02/2001
|
Hướng dẫn việc cấm nhập khẩu xe và phương tiện sử
dụng xăng pha chì theo Chỉ thị số 24/2000/CT-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2000 của
Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai sử dụng xăng không pha chì tại
Việt Nam
|
09/3/2001
|
|
68
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT-BCT-BTC
ngày 03/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư
liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương
và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu
kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình
Kimberley
|
18/02/2012
|
|
69
|
Thông tư liên tịch
|
62/2011/TTLT-BTC-BCT-BGTVT
ngày 13/5/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Mục IV của Thông tư liên tịch số
08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2004 hướng dẫn thực hiện dịch
vụ trung chuyển container tại các cảng biển Việt Nam của Bộ Thương mại (nay
là Bộ Công Thương), Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải
|
28/6/2011
|
|
70
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT
ngày 30/12/2011
|
Về quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và
tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định
thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
01/01/2012
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất
khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của
Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
+ Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8
năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
+ Thông tư số 42/2019/TT -BCT ngày 18 tháng 12
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi quy định về chế độ báo cáo định
kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
+ Thông tư số 05/2020/TT -BCT ngày 16 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 47/2011/TTLT -BCT - BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý
nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập –tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-zôn
theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô -
zôn
|
71
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG
ngày 15/10/2007
|
Hướng dẫn việc tạm nhập khẩu, nhập khẩu hoặc mua
miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy
những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện các tổ chức quốc
tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
14/11/2007
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính
phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe
ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại
Việt Nam
|
72
|
Thông tư liên tịch
|
14/2009/TTLT-BCT-BTC
ngày 23/6/2009
|
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu,
xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy
trình Kimberley
|
07/8/2009
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 01 năm 2012 của
Bộ Công Thương và Bộ Tài chính, Thông tư 25/2012/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2012 và Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
I.2. XUẤT XỨ HÀNG HÓA
|
73
|
Nghị định
|
31/2018/NĐ-CP ngày
08/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa
|
08/3/2018
|
|
74
|
Thông tư
|
44/2023/TT-BCT
ngày 29/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về xuất xứ hàng hóa
|
15/02/2024
|
|
75
|
Thông tư
|
42/2018/TT-BCT
ngày 12/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 31/2015/TT-BCT ngày
24 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ
trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di-lân
|
01/01/2019
|
|
76
|
Thông tư
|
39/2018/TT-BCT
ngày 30/10/2018
|
Quy định kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa
xuất khẩu
|
14/12/2018
|
|
77
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BCT
ngày 30/10/2018
|
Thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế
độ ưu đãi thuế quan phổ cập Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ
|
14/12/2018
|
|
78
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BCT
ngày 14/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối thương mại tư
do ASEAN – Hàn Quốc
|
29/10/2018
|
|
79
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BCT
ngày 29/6/2018
|
Quy định về việc phân luồng trong quy trình cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ưu đãi
|
15/8/2018
|
|
80
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BCT
ngày 29/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày
20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc
xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh
tế Á – Âu
|
01/7/2018
|
|
81
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BCT
ngày 03/4/2018
|
Quy định về xuất xứ hàng hóa
|
03/4/2018
|
|
82
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BCT
ngày 03/10/2016
|
Thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hoá trong Hiệp định Thương mại hàng hoá ASEAN
|
15/11/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT
ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy
tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại
hàng hóa ASEAN
+ Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực
hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa ASEAN
+ Thông tư số 10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Thương mại hàng hóa ASEAN
+ Thông tư số 03/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện
Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa ASEAN
|
83
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BCT
ngày 20/9/2016
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong
Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu
|
05/10/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 11/2018/TT-BCT ngày 29 tháng 05 năm 2018 của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Thương mại Tự do giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á Âu
|
84
|
Thông tư
|
48/2015/TT-BCT
ngày 14/12/2015
|
Sửa đổi Thông tư 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng
11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ
trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
14/12/2015
|
|
85
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BCT
ngày 18/11/2015
|
Về việc quy định thực hiện quy tắc xuất xứ
trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
20/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 48/2015/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11
năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc
+ Thông tư số 09/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm
2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
86
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BCT ngày
24/9/2015
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp
định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di Lân
|
01/10/2015
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 07/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2015/TT-BCT
ngày 24 tháng 9 năm 2015 quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
Thành lập khu vực thương mại tư do ASEAN – Úc – Niu Di-lân
+ Thông tư số 42/2018/TT-BCT ngày 12 tháng
11 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi. bổ sung một số điều của Thông tư số
31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thực hiện
Quy tăc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực tự do ASEAN – Úc –
Niu Di-Lân
|
87
|
Thông tư
|
28/2015/TT-BCT
ngày 20/8/2015
|
Quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận
xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại
hàng hóa ASEAN
|
05/10/2015
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ
hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa
ASEAN
|
88
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BCT
ngày 27/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT ngày 15 ngày 11 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
11/5/2015
|
|
89
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BCT ngày
25/6/2014
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn Quốc
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng
ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu
vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc
+ Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm
2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất
xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc
+ Thông tư số 26/2018/TT-BCT ngày 14 tháng 9 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương
mại tự do ASEAN – Hàn Quốc
|
90
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BCT
ngày 15/11/2013
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp
định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
01/01/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 05/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban
hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực
thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
91
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BCT
ngày 14/01/2011
|
Sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 1 tháng
11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất
xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007
trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế
toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa
|
01/3/2011
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa
|
92
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BCT
ngày 15/4/2010
|
Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
thương mại hàng hóa ASEAN-Ấn Độ
|
01/6/2010
|
|
93
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BCT
ngày 25/01/2010
|
Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận
giữa Bộ Công Thương nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công Thương
nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt
hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào
|
05/3/2010
|
|
94
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BCT
ngày 18/5/2009
|
Quy định việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong
Hiệp định giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác
Kinh tế
|
04/7/2009
|
|
95
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BCT
ngày 09/4/2009
|
Về việc cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng dệt
may đối với một số chủng loại hàng xuất khẩu sang Hoa Kỳ
|
Sau 45 ngày kể từ ngày ký
|
|
96
|
Quyết định
|
1059/2005/QĐ-BTM
ngày 25/11/2005
|
Hướng dẫn đăng ký mã số nhà sản xuất hàng dệt
may xuất khẩu sang Hoa Kỳ
|
|
|
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
|
97
|
Nghị định
|
14/2018/NĐ-CP ngày
23/01/2018
|
Quy định chi tiết hoạt động thương mại biên giới
|
23/01/2018
|
|
98
|
Thông tư
|
56/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định Thương
mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào
|
18/02/2019
|
|
99
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BCT
ngày 27/02/2018
|
Quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao
đổi cư dân biên giới
|
27/02/2018
|
|
100
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BCT
ngày 27/02/2018
|
Quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua
cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
|
27/02/2018
|
|
101
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BCT
ngày 19/9/2017
|
Hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên
giới tại Hiệp định thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
01/12/2017
|
|
102
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BCT
ngày 30/6/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung của Quy chế điều
hành hoạt động tại các cửa khẩu biên giới đất liền ban hành kèm theo Quyết định
số 45/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/9/2014
|
|
III. LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
III.1. CHỢ
|
103
|
Nghị định
|
114/2009/NĐ-CP ngày
23/12/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản
lý chợ
|
15/02/2010
|
|
104
|
Nghị định
|
02/2003/NĐ-CP ngày
14/01/2003
|
Về phát triển và quản lý chợ
|
15/3/2003
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm
2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ
|
105
|
|
|
|
|
|
III.2. SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
|
106
|
Nghị định
|
51/2018/CP-NĐ ngày
09/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng
hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
01/6/2018
|
|
107
|
Nghị định
|
158/2006/NĐ-CP
ngày 28/12/2006
|
Quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
22/01/2007
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12
năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
+ Nghị định số 51/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng
hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
108
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BCT
ngày 30/12/2013
|
Quy định về giải pháp công nghệ và yêu cầu kỹ thuật
trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
|
22/02/2014
|
|
IV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
IV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
109
|
Nghị định
|
81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
15/7/2018
|
|
IV.2. CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA
|
110
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/3/2018
|
|
111
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-TTg
ngày 26/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng,
quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia ban hành kèm theo
Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
15/4/2019
|
|
112
|
Quyết định
|
72/2010/QĐ-TTg
ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
|
01/01/2011
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Quyết định số 12/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực
hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
|
113
|
Thông tư
|
40/2020/TT-BCT
ngày 30/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt động
xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về
Xúc tiến thương mại
|
15/01/2021
|
|
114
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BCT
ngày 30/7/2019
|
Hướng dẫn thực hiện Chương trình xúc tiến thương
mại quốc gia
|
16/9/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư số 40/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của
Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát
triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại
|
IV.3. CHƯƠNG TRÌNH THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA
|
115
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
116
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-TTg
ngày 08/10/2019
|
Ban hành Quy chế xây dựng, thực hiện, quản lý
Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
01/12/2019
|
|
117
|
Thông tư
|
25/2021/TT-BCT
ngày 20/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 33/2019/TT-BCT ngày 22
tháng 11 năm 2019 Quy định hệ thống tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc
gia Việt Nam
|
07/02/2022
|
|
118
|
Thông tư
|
33/2019/TT-BCT
ngày 22/11/2019
|
Quy định hệ thống tiêu chí của Chương trình
Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
08/01/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 25/2021/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 33/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 11 năm
2019 Quy định hệ thống tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt
Nam
|
IV.4. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
119
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
V.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
120
|
Nghị định
|
85/2021/NĐ-CP ngày
25/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
|
01/01/2022
|
|
121
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp
và tiền chất thuốc nổ
|
122
|
Nghị định
|
52/2013/NĐ-CP ngày
16/5/2013
|
Về thương mại điện tử
|
01/7/2013
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
+ Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 52/2013/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
|
123
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-TTg ngày
02/3/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương
trình phát triển thương mại điện tử quốc gia
|
20/4/2015
|
|
124
|
|
01/2022/TT-BCT
ngày 18/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 quy định về quản lý website thương mại
điện tử
|
08/3/2022
|
|
125
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BCT
ngày 20/08/2018
|
Sửa đổi một số điều của Thông tư số
47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 5
năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử
qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
18/10/2018
|
|
126
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
|
127
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BCT
ngày 05/12/2014
|
Quy định về quản lý website thương mại điện tử
|
20/1/2015
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm
2018 của Bộ Công Thương sửa đổi , bổ sung một số điều của Thông tư số
47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý website thương mại điện tử
+ Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm
2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
+ Thông tư 01/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm /2014 quy định về quản
lý website thương mại điện tử
|
V.2. ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
128
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BCT
ngày 31/12/2015
|
Quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử
qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
31/3/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư 01/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 quy định về quản
lý website thương mại điện tử
+ Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 08 năm
2018 của Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website
thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2015 của
Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng
trên thiết bị di động
|
VI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH & KINH DOANH THEO PHƯƠNG THỨC ĐA CẤP
|
129
|
Luật Cạnh tranh
|
23/2018/QH11 ngày 12/6/2018
|
Cạnh tranh
|
01/7/2019
|
|
130
|
Nghị định
|
18/2023/NĐ-CP ngày
28/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
20/6/2023
|
|
131
|
Nghị định
|
03/2023/NĐ-CP ngày
10/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
01/4/2023
|
|
132
|
Nghị định
|
35/2020/NĐ-CP ngày
24/3/2020
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Cạnh tranh
|
15/5/2020
|
|
133
|
Nghị định
|
40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018
|
Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp
|
02/5/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ
|
134
|
Thông tư
|
41/2023/TT-BCT
ngày 28/12/2023
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ủy ban Cạnh
tranh Quốc gia
|
15/02/2024
|
|
135
|
Thông tư
|
12/2023/TT-BCT
ngày 05/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
10/2018/TT-BCT ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
21/7/2023
|
|
136
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BCT
ngày 24/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
15/7/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 12/2023/TT-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày
24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
VII.
LĨNH VỰC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
137
|
Nghị định
|
10/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Hướng dẫn Luật
Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại
|
15/01/2018
|
|
138
|
Thông tư
|
42/2023/TT-BCT
ngày 28/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại
|
16/02/2024
|
|
139
|
Thông tư
|
37/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019
|
Quy định chi tiết một số nội dung về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
15/01/2020
|
|
140
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BCT
ngày 23/3/2022
|
Hướng dẫn thực hiện các biện pháp phòng vệ thương
mại trong Hiệp định Đối tác Toàn diện Khu vực (RCEP)
|
08/5/2022
|
|
141
|
Thông tư
|
14/2021/TT-BCT
ngày 29/10/2021
|
Hướng dẫn thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len
về phòng vệ thương mại
|
15/12/2021
|
|
142
|
Thông tư
|
30/2020/TT-BCT
ngày 26/11/2020
|
Hướng dẫn thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu về phòng vệ thương mại
|
11/01/2021
|
|
143
|
Thông tư
|
19/2019/TT-BCT
ngày 30/9/2019
|
Quy định về áp dụng các biện pháp tự vệ đặc biệt
để thực thi Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
|
14/11/2019
|
|
VIII.
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
144
|
Luật
|
59/2010/QH12 ngày 17/11/2010
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
01/7/2011
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Luật số 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch
|
145
|
Luật
|
19/2023/QH15 ngày 20/6/2023
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
01/7/2024
|
|
146
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
147
|
Nghị định
|
99/2011/NĐ-CP ngày
27/10/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
15/12/2011
|
- Hết hiệu lực một phàn:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh
Quốc gia
|
148
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-TTg
ngày 13/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
01/10/2019
|
|
149
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-TTg
ngày 05/9/2018
|
Sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20
tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày
13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng
hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
22/10/2018
|
|
150
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg
ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục
hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
15/10/2015
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20
tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày
13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng
hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
+ Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8
năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
151
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-TTg ngày
13/01/2012
|
Về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết
yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
01/03/2012
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số
38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
152
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BCT
ngày 30/5/2013
|
Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
30/5/2013
|
|
IX.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
IX.1. VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT
NAM
|
153
|
Nghị định
|
07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016
|
Quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
10/3/2016
|
|
154
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016
|
Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động của Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
20/8/2016
|
|
IX.2. VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN VÀO XÚC TIẾN
TẠI VIỆT NAM
|
155
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/3/2018
|
|
156
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BCT ngày
28/12/2016
|
Quy định việc xác định người lao động nước ngoài
di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ của Việt
Nam với Tổ chức thương mại thế giới không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
10/2/2017
|
|
IX.3. HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI CỦA THƯƠNG NHÂN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (FDI)
|
157
|
Nghị định
|
09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Quy định chi tiết Luật
Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
15/01/2018
|
|
158
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BCT
ngày 24/12/2013
|
Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
05/02/2013
|
|
159
|
Thông tư
|
04/2007/TT-BTM
ngày 04/4/2007
|
Về việc hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,
gia công, thanh lý hàng nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài quy định tại Nghị định số 108/2006/NĐ-CP quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư
|
06/5/2007
|
|
X.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
X.1. CHÍNH SÁCH KHUYẾN CÔNG
|
160
|
Nghị định
|
45/2012/NĐ-CP ngày
21/5/2012
|
Về khuyến công
|
05/7/2012
|
|
161
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BCT
ngày 10/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh
phí khuyến công quốc gia
|
23/8/2018
|
|
162
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BCT
ngày 28/6/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
16/8/2018
|
|
163
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BCT
ngày 29/9/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
|
16/11/2017
|
|
164
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BCT
ngày 28/8/2014
|
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
21/10/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ
Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu
|
165
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BCT
ngày 27/12/2013
|
Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực
hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia
|
10/2/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện
và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia
|
166
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số
45/2012/NĐ-CP về khuyến công
|
10/2/2013
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12
năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số
45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công
|
X.2. QUẢN LÝ CỤM CÔNG NGHIỆP
|
167
|
Nghị định
|
66/2020/NĐ-CP ngày
11/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày
25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
01/8/2020
|
|
168
|
Nghị định
|
68/2017/NĐ-CP ngày
25/5/2017
|
Về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
15/7/2017
|
|
169
|
Thông tư
|
28/2020/TT-BCT
ngày 16/11/2020
|
Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định quản
lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6
năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
31/12/2020
|
|
XI.
LĨNH VỰC CƠ KHÍ – LUYỆN KIM – CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
|
170
|
Nghị định
|
17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thược lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
|
171
|
Nghị định
|
116/2017/NĐ-CP
ngày 17/10/2017
|
Quy định về điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu
và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô
|
17/10/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bỏ sung, thay thế, bãi bỏ: Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thược lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
172
|
Nghị định
|
111/2015/NĐ-CP
ngày 03/11/2015
|
Về phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
01/01/2016
|
|
173
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-TTg ngày
03/4/2017
|
Ban hành quy chế quản lý và thực hiện chương
trình phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
25/5/2017
|
|
174
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-TTg
ngày 16/01/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển
sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và Danh mục các sản phẩm cơ khí trọng điểm,
Danh mục dự án đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm giai đoạn từ năm
2009 đến năm 2015
|
02/3/2009
|
|
175
|
Thông tư
|
19/2021/TT-BCT
ngày 23/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 55/2015/TT-TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm
ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển
|
12/01/2022
|
|
176
|
Thông tư
|
10/2020/TT-BCT
ngày 15/6/2020
|
Bãi bỏ Thông tư số 03/2014/TT-BCT ngày
25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công nghệ, thiết
bị sản xuất gang, thép
|
31/7/2020
|
|
177
|
Thông tư
|
42/2019/TT-BCT ngày 18/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại
các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
05/02/2020
|
|
178
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BCT
ngày 21/9/2017
|
Bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và - Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong
nước và thép nhập khẩu
|
08/11/2017
|
|
179
|
Thông tư
|
55/2015/TT-BCT
ngày 30/12/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
ưu tiên phát triển
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ:
+ Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 1 năm
2021 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 55/2015/TT-TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015
quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và
hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh
mục sản phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển
+ Thông tư số
42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ
trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
118
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BCT
ngày 25/01/2014
|
Quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang,
thép
|
01/6/2014
|
|
180
|
Thông tư liên tịch
|
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015
|
Quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
|
21/3/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21 tháng
9 năm 2017 của Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép
sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
|
XII.
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG
|
181
|
Thông tư
|
36/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn
đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN 22:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
182
|
Thông tư
|
35/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an
toàn đối với cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN 21:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
183
|
Thông tư
|
34/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an
toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ
hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ (QCVN 12-22:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
184
|
Thông tư
|
33/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm
vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên,
mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi (QCVN 12-21:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
185
|
Thông tư
|
32/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm
vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ (QCVN
12-20:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
186
|
Thông tư
|
31/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm
vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện tử (QCVN 12-19:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
187
|
Thông tư
|
30/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm
vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Pentrit (QCVN 12-18:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
188
|
Thông tư
|
29/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm
vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Octogen (HMX) (QCVN 12-17:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
189
|
Thông tư
|
28/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm
vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ
hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ (QCVN 12-16:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
190
|
Thông tư
|
27/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm
vật liệu nổ công nghiệp - Dây dẫn tín hiệu nổ (QCVN 12-15:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
191
|
Thông tư
|
26/2023/TT-BCT
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm
vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai an toàn (QCVN 12-14:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
192
|
Thông tư
|
23/2023/TT-BCT ngày
15/11/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường ống
dẫn khí đốt cố định bằng kim loại (QCVN 20:2023/BCT)
|
01/7/2024
|
|
193
|
Thông tư
|
40/2022/TT-BCT ngày
30/12/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn kho chứa khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) trên bờ (QCVN 19:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
194
|
Thông tư
|
29/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1140V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm
lò (QCVN 18:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
195
|
Thông tư
|
28/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN
17:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
196
|
Thông tư
|
27/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn chai LPG composite (QCVN 16:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
197
|
Thông tư
|
26/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp (QCVN 12-13:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
198
|
Thông tư
|
25/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm VLNCN - Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) (QCVN 12-12:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
199
|
Thông tư
|
24/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm VLNCN - Mồi nổ tăng cường (QCVN 12-11:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
200
|
Thông tư
|
23/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm VLNCN - Thuốc nổ nhũ tương rời (QCVN 12-10:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
201
|
Thông tư
|
22/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm VLNCN - Thuốc nổ ANFO chịu nước (QCVN 12-9:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
202
|
Thông tư
|
21/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm VLNCN - Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) (QCVN
12-8:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
203
|
Thông tư
|
20/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm VLNCN - Dây nổ thường (QCVN 12-7:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
204
|
Thông tư
|
19/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm VLNCN - Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP (QCVN 12-6:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
205
|
Thông tư
|
18/2022/TT-BCT
ngày 31/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm VLNCN - Kíp vi sai phi điện MS (QCVN 12-5:2022/BCT)
|
01/7/2023
|
|
206
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BCT
ngày 29/10/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An
toàn đối với khởi động từ phòng nổ sử dụng trong hầm lò (QCVN 15:2021/BCT)
|
01/7/2022
|
|
207
|
Thông tư
|
15/2021/TT-BCT
ngày 29/10/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An
toàn đối với Aptomat phòng nổ sử dụng trong hầm lò (QCVN 14:2021/BCT)
|
01/7/2022
|
|
208
|
Thông tư
|
13/2021/TT-BCT
ngày 27/10/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm
tra trên cơ sở rủi ro (RBI) đối với các bình chịu áp lực nhà máy lọc hóa dầu,
nhà máy chế biến khí và nhà máy đạm(QCVN 13:2021/BCT)
|
01/6/2022
|
|
209
|
Thông tư
|
12/2021/TT-BCT
ngày 27/10/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ
thiên (QCVN 12-4:2021/BCT)
|
01/7/2022
|
|
210
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BCT
ngày 27/10/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - mìn phá đá quá cỡ (QCVN
12-3:2021/BCT)
|
01/7/2022
|
|
211
|
Thông tư
|
10/2021/TT-BCT
ngày 27/10/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ nhũ tương rời bao gói (QCVN
12-2:2021/BCT)
|
01/7/2022
|
|
212
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BCT
ngày 27/10/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ TNP1 (QCVN 12-1:2021/BCT)
|
01/7/2022
|
|
213
|
Thông tư
|
51/2020/TT-BCT
ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
hàm lượng chì trong sơn (QCVN 08:2020/BCT)
|
01/7/2022
|
|
214
|
Thông tư
|
50/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng amoniac công nghiệp (QCVN 07A:2020/BCT)
|
01/7/2022
|
|
215
|
Thông tư
|
49/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng Poly Aluminium Chloride (PAC) (QCVN 06A:2020/BCT)
|
01/7/2022
|
|
216
|
Thông tư
|
48/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất
nguy hiểm (QCVN 05A:2020/BCT)
|
01/7/2022
|
|
217
|
Thông tư
|
47/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp (QCVN
04A:2020/BCT)
|
01/7/2022
|
|
218
|
Thông tư
|
46/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng natri hydroxit công nghiệp (QCVN 03A:2020/BCT)
|
01/7/2022
|
|
219
|
Thông tư
|
45/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hàm lượng
thủy ngân trong đèn huỳnh quang (QCVN 02A:2020/BCT)
|
01/7/2022
|
|
220
|
Thông tư
|
39/2020/TT-BCT
ngày 30/11/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn điện (QCVN 01:2020/BCT)
|
01/6/2021
|
|
221
|
Thông tư
|
38/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy
phát điện phòng nổ dùng cho mỏ hầm lò (QCVN 07:2020/BCT)
|
01/7/2021
|
|
222
|
Thông tư
|
36/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc
nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ (QCVN 06:2020/BCT)
|
01/7/2021
|
|
223
|
Thông tư
|
35/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc
nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng
(QCVN 05:2020/BCT)
|
01//7/2020
|
|
224
|
Thông tư
|
34/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc
nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên (QCVN 04:2020/BCT)
|
01/7/2020
|
|
225
|
Thông tư
|
33/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc
nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho mỏ lộ thiên (QCVN 03:2020/BCT)
|
01/7/2020
|
|
226
|
Thông tư
|
32/2020/TT-BCT ngày
30/11/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn bồn chứa khí dầu mỏ hoá lỏng (QCVN 02:2020/BCT)
|
01/7/2020
|
|
227
|
Thông tư
|
15/2020/TT-BCT ngày 30/6/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc về yêu cầu thiết
kế cửa hàng xăng dầu (QCVN 01:2020/BCT)
|
01/01/2021
|
|
228
|
Thông tư
|
39/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019
|
Ban hành Quy định định mức tiêu hao năng lượng
trong ngành công nghiệp sản xuất đường mía
|
15/01/2019
|
|
229
|
Thông tư
|
38/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn đối với Trạm biến áp phòng nổ dùng trong mỏ hầm lò (QCVN 03:2019/BCT)
|
01/7/2020
|
|
230
|
Thông tư
|
36/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019
|
Ban hành Quy định quản lý chất lượng các sản
phẩm, hàng hóa trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
15/01/2020
|
|
231
|
Thông tư
|
35/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn Trạm nạp LPG (QCVN 02:2019/BCT)
|
30/5/2020
|
|
232
|
Thông tư
|
32/2019/TT-BCT
ngày 21/11/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn
trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu
hủy vật liệu nổ công nghiệp (QCVN 01:2019/BCT)
|
01/7/2020
|
|
233
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BCT ngày 14/08/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
tời trục mỏ (QCVN 01:2016/BCT)
|
18/10/2019
|
|
234
|
Thông tư
|
50/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn bình tự cứu cá nhân sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN 01:2018/BCT)
|
18/01/2019
|
|
235
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BCT
ngày 15/8/2018
|
Sửa đổi Phụ lục I “Danh mục sản phẩm dệt may
chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn” ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
236
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BCT
ngày 26/04/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2017/TT-BCT
ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển
hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may (QCVN 01/2017/BCT)
|
01/01/2019
|
|
237
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn trong khai thác quặng hầm lò (QCVN 04/2017/BCT)
|
01/7/2018
|
|
238
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BCT
ngày 26/12/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn vì chống thuỷ lực sử dụng trong mỏ than hầm lò (QCVN 03:2017/BCT)
|
01/7/2018
|
|
239
|
Thông tư
|
29 /2017/TT-BCT ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an
toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini (QCVN 02:2017/BCT)
|
01/7/2018
|
|
240
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành
kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
241
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BCT
ngày 23/10/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới
hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm trong sản phẩm dệt may
|
01/5/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 20/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 8 năm
2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Phụ lục I "Danh mục sản phẩm dệt
may chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn" ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
+ Thông tư số 07/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 4 năm
2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc
nhuộm azo trong sản phẩm dệt may
|
242
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BCT
ngày 23/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
|
01/01/2017
|
|
243
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BCT
ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn tời trục mỏ (QCVN 02:2016/BCT)
|
01/4/2017
|
|
244
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BCT
ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại (QCVN 01:2016/BCT)
|
03/02/2017
|
|
245
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BCT
ngày 13/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của của Thông tư
số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương
|
01/02/2017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm Thông tư số
29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương
|
246
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BCT
ngày 11/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu
thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước (QCVN 10:2015/BCT)
|
01/7/2016
|
|
247
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BCT
ngày 11/12/2015
|
Quy định kiểm tra về chất lượng sản phẩm trong
sản xuất thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
01/7/2016
|
|
248
|
Thông tư
|
43/2015/TT-BCT ngày 08/12/2015
|
Quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động
kinh doanh xăng dầu
|
01/5/2016
|
|
249
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BCT
ngày 24/11/2015
|
Quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày
24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định danh mục
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
|
250
|
Thông tư
|
36/2015/TT-BCT
ngày 28/10/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản
phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh, (QCVN 09:2015/BCT)
|
01/01/2017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BCT
ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
|
251
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ
mìn điện (QCVN 08:2015/BCT)
|
22/12/2015
|
|
252
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc
nổ Amonit AD1 (QCVN 07:2015/BCT)
|
22/12/2015
|
|
253
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây
cháy chậm công nghiệp (QCVN 06:2015/BCT)
|
22/12/2015
|
|
254
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BCT
ngày 22/6/ 2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni
nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương (QCVN 05:2015/BCT)
|
22/12/2015
|
|
255
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ
chịu nước (QCVN 04:2015/BCT)
|
22/12/2015
|
|
256
|
Thông tư
|
15/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật về các loại kíp nổ
(QCVN 02:2015/BCT và QCVN 03:2015/BCT)
|
22/12/2015
|
|
257
|
Thông tư
|
14/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ
mìn điện (QCVN 01:2015/BCT)
|
22/12/2015
|
|
258
|
Thông tư
|
52/2014/TT-BCT
ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện (QCVN 04:2014/BCT)
|
02/02/2015
|
|
259
|
Thông tư
|
51/2014/TT-BCT
ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang
thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển
etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu (QCVN 03:2014/BCT)
|
28/01/2015
|
|
260
|
Thông tư
|
48/2014/TT-BCT
ngày 05/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang
thiết bị phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa
hàng xăng dầu (QCVN 02:2014/BCT)
|
20/02/2015
|
|
261
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BCT
ngày 03/12/2014
|
Quy định về hoạt động xây dựng và áp dụng tiêu
chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Công Thương
|
19/01/2015
|
|
262
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BCT
ngày 17/6/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn trong sản xuất thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động (QCVN
01:2014/BCT)
|
02/02/2015
|
|
263
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BCT
ngày 31/7/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép (QCVN 04:2013/BCT)
|
15/9/2013
|
|
264
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BCT ngày
17/7/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ
vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan (QCVN
03:2013/BCT)
|
05/9/2013
|
|
265
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BCT ngày 17/07/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn
tín hiệu nổ dùng cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò
có khí mêtan (QCVN 02:2013/BCT)
|
05/9/2013
|
|
266
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức
rủi ro chấp nhận được trong đánh giá định lượng rủi ro cho các
hoạt động dầu khí, xăng dầu, hóa chất, nhiệt điện (QCVN 11:2012/BCT)
|
14/02/2013
|
|
267
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận
chuyển etanol, xăng sinh học (xăng e5, e10) tại Kho xăng dầu (QCVN
09:2012/BCT)
|
14/02/2013
|
|
268
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang
thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học (xăng
E5, E10) tại cửa hàng xăng dầu (QCVN 08:2012/BCT)
|
14/02/2013
|
|
269
|
Thông tư
|
16/2012/TT-BCT
ngày 12/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
kíp nổ vi sai phi điện (QCVN 07/2012/BCT)
|
26/7/2012
|
|
270
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BCT
ngày 12/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
dây dẫn tín hiệu nổ (QCVN 06:2012/BCT)
|
26/7/2012
|
|
271
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BCT
ngày 12/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ
(QCVN 05:2012/BCT)
|
26/7/2012
|
|
272
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BCT
ngày 12/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
thuốc nổ ANFO (QCVN 04:2012/BCT)
|
26/7/2012
|
|
273
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BCT
ngày 12/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO (QCVN 03:2012/BCT)
|
26/7/2012
|
|
274
|
Thông tư
|
11/2012/TT-BCT
ngày 12/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
thuốc nổ an toàn cho mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1) (QCVN 02:2012/BCT)
|
26/7/2012
|
|
275
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BCT
ngày 15/6/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn trong nhà máy tuyển khoáng (QCVN 02:2011/BCT)
|
30/7/2011
|
|
276
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BCT
ngày 30/12/2011
|
Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
15/02/2012
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
277
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BCT
ngày 16/02/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật
điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp (QCVN QTĐ-8:2010/BCT)
|
01/4/2011
|
|
278
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BCT ngày 15/02/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn trong khai thác than hầm lò (QCVN 01:2011/BCT)
|
01/4/2011
|
|
279
|
Thông tư
|
40/2009/TT-BCT ngày 31/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật
điện:
- Tập 5 Kiểm định trang thiết bị hệ thống
điện: QCVN QTĐ-5:2009/BCT
- Tập 6 Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện: QCVN QTĐ-6:2009/BCT
- Tập 7 Thi công các công trình điện: QCVN QTĐ-7: 2009/BCT
|
14/02/2010
|
|
XIII.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
280
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
281
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
|
282
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định quản lý về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
283
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
01/3/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
+ Thông tư
43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về
quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
284
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014
|
Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý
nhà nước về an toàn thực phẩm
|
26/5/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP này 02 tháng 2 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
+ Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
285
|
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 01/8/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
10/10/2013
|
|
286
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BCT
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
5/12/2016
|
|
287
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BCT
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
18/6/2020
|
|
XIV.
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC
|
XIV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
288
|
Luật
|
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên
quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
289
|
Luật
|
24/2012/QH13 ngày 20/12/2012
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực
|
01/7/2013
|
|
290
|
Luật
|
28/2004/QH11 ngày 03/12/2004
|
Điện lực
|
01/7/2005
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Luật số 24/2012/QH13
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
+ Luật số 28/2018/QH14
sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch;
+ Luật số 03/2022/QH15
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu
tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số
điều theo Luật số 64/2020/QH14 và
Luật số 72/2020/QH14; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công
tư số 64/2020/QH14; Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo
Luật số 72/2020/QH14; Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 40/2019/QH14,
Luật số 61/2020/QH14, Luật số 62/2020/QH14 và
Luật số 64/2020/QH14; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 đã được sửa đổi,
bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14,
Luật số 04/2017/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 64/2020/QH14; Luật Điện lực số 28/2004/QH11 đã
được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 24/2012/QH13 và Luật số 28/2018/QH14; Luật
Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; Luật
Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Luật số 70/2014/QH13,
Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13; Luật
Thi hành án dân sự số 26/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều theo Luật số 64/2014/QH13,
Luật số 23/2018/QH14 và Luật số 67/2020/QH14.
|
291
|
Nghị định
|
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
|
292
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
293
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
294
|
Nghị định
|
14/2014/NĐ-CP ngày
26/02/2014
|
Quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an
toàn điện
|
26/02/2014
|
- Hết hiệu lực một phần;
-
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 51/2020/NĐ-CP
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Điện lực về an toàn điện
|
295
|
Nghị định
|
137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
điện lực và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật điện lực
|
21/10/2013
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ 17/2020/NĐ-CP + Nghị định sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý Nhà nước của Bộ Công Thương
|
296
|
Thông tư
|
23/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020
|
Quy định về phương pháp xác định mức chi phí ngừng
và cấp điện trở lại
|
30/10/2020
|
|
297
|
Thông tư
|
22/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020
|
Quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức
cung cấp điện
|
30/10/2020
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư 42/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
298
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BCT
ngày 27/10/2015
|
Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị,
dụng cụ điện
|
06/01/2017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
XIV.2. ĐẦU TƯ, QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN
|
299
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-TTg
ngày 06/4/2020
|
Về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện
mặt trời tại Việt Nam
|
22/5/2020
|
|
300
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-TTg
ngày 05/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 24/2014/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế khuyến khích phát
triển các dự án sinh khối tại Việt Nam.
|
25/4/2020
|
|
301
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-TTg
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ
trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
|
01/11/2018
|
|
302
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-TTg
ngày 05/5/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án phát triển
điện sử dụng chất thải rắn tại Việt Nam
|
20/6/2014
|
|
303
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-TTg
ngày 24/3/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện sinh
khối tại Việt Nam
|
10/05/2014
|
|
304
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-TTg
ngày 29/6/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại
Việt Nam
|
20/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày
29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự
án điện gió tại Việt Nam
|
305
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BCT ngày 16/3/2023
|
Ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí
nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
|
08/5/2023
|
|
306
|
Thông tư
|
36/2022/TT-BCT ngày 22/12/2022
|
Ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp
|
10/02/2023
|
|
307
|
Thông tư
|
06/2021/TT-BCT
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thực hiện giá bán điện
|
25/9/2021
|
- Hết hiệu lực một phần:
-
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 09/2023/TT-BCT
của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện
giá bán điện và Thông tư 25/2018/TT-BCT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT
|
308
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020
|
Quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán
điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
31/8/2020
|
- Hết hiệu lực một phần;
-
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 01/2023/TT-BCT
của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BCT
ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện
phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho
các dự án điện mặt trời
|
309
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BCT
ngày 15/01/2019
|
Quy định thực hiện phát triển Dự án điện gió và Hợp
đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
|
28/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần;
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 01/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định
tại Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện
mẫu cho các dự án điện gió và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng
mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
310
|
Thông tư
|
54/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Bãi bỏ Điều 7 của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày
09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự
án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các
dự án điện sinh khối
|
18/02/2019
|
|
311
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều 7 của Thông tư
44/2015/TT-BCT ngày 9 tháng 12 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định
về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu
áp dụng cho dự án điện sinh khối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
+ Thông tư 16/2020/TT-BCt sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp
đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
312
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BCT
ngày 16/9/2015
|
Quy định phương pháp xác định mức chi phí lập, thẩm
định, công bố, điều chỉnh và quản lý Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Quy hoạch phát triển thủy điện vừa và nhỏ
|
02/11/2015
|
|
313
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BCT ngày
13/7/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục đầu tư dự án nhà máy
nhiệt điện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao
|
01/09/2015
|
|
314
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BCT
ngày 19/11/2014
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định
và phê duyệt Quy hoạch địa điểm xây dựng Trung tâm điện lực
|
05/01/2015
|
|
315
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định nội dung, trình tự lập, thẩm định, phê
duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực
|
15/02/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định một số nội dung về rút ngắn thời
gian tiếp cận điện năng
+ Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định
về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành hoặc liên tịch ban hành
|
316
|
Thông tư liên tịch
|
32/2013/TTLT-BCT-BTC
ngày 01/12/2013
|
Hướng dẫn giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới
điện hạ áp nông thôn
|
20/01/2014
|
|
317
|
Thông tư liên tịch
|
06/2001/TTLT-BCN-BTC
ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện
trung áp nông thôn
|
23/8/2001
|
|
XIV.4. GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
|
318
|
Thông tư
|
10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
09/6/2023
|
|
319
|
Thông tư
|
21/2020/TT-BCT
ngày 9/9/2020
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực
|
26/10/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực
|
XIV.5. MUA BÁN ĐIỆN
|
320
|
Thông tư
|
19/2023/TT-BCT
ngày 01/11/2023
|
Quy định phương pháp xây dựng khung giá phát điện
áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió
|
19/12/2023
|
|
321
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BCT
ngày 19/01/2023
|
Bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số
57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện
|
19/01/2023
|
|
322
|
Thông tư
|
38/2022/TT-BCT
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 2 Thông tư số
19/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt
|
01/01/2023
|
|
323
|
Thông tư
|
31/2022/TT-BCT
ngày 08/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện và Thông tư
57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện
|
28/12/2022
|
|
324
|
Thông tư
|
15/2022/TT-BCT ngày 03/10/2022
|
Quy định phương pháp xây dung khung giá phát điện
áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp
|
25/11/2022
|
|
325
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BCT ngày 30/9/2022
|
Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê
duyệt giá truyền tải điện
|
22/11/2022
|
|
326
|
Thông tư
|
57/2020/TT-BCT
ngày 31/12/2020
|
Quy định phương pháp xác định giá phát điện,
trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
22/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần;
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư 31/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng
và ban hành khung giá phát điện và Thông tư 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát
điện, hợp đồng mua bán điện
+ Thông tư số 02/2023/TT-BCT của Bộ
Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 57/2020/TT-BCT ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác
định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện
|
327
|
Thông tư
|
16/2020/TT-BCT
ngày 07/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp
đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
20/8/2020
|
|
328
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BCT
ngày 08/10/2015
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng
mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án phát điện sử dụng chất
thải rắn
|
07/12/2015
|
|
329
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BCT
ngày 29/5/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ trương
mua bán điện với nước ngoài
|
10/7/2015
|
|
330
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BCT
ngày 28/5/2014
|
Quy định về mua bán công suất phản kháng
|
10/12/2014
|
|
XIV.6. GIÁ ĐIỆN
|
331
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-TTg
ngày 03/02/2023
|
Quy định về khung giá của mức giá bán lẻ điện
bình quân
|
03/02/2023
|
|
332
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-TTg
ngày 30/6/2017
|
Quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện
bình quân
|
15/8/2017
|
|
333
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-TTg
ngày 07/4/2014
|
Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện
|
01/6/2014
|
|
334
|
Quyết định
|
60/2014/QĐ-TTg
ngày 30/10/2014
|
Quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hưởng
hỗ trợ tiền điện
|
15/12/2014
|
|
335
|
Thông tư
|
19/2023/TT-BCT
ngày 01/11/2023
|
Quy định phương pháp xây dựng khung giá phát điện
áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió
|
19/12/2023
|
|
336
|
Thông tư
|
16/2023/TT-BCT
ngày 31/8/2023
|
ban hành mẫu Hợp đồng mua bán điện phục vụ mục
đích sinh hoạt
|
16/10/2023
|
|
337
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thực hiện giá bán điện và Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2014/TT-BCT
|
15/6/2023
|
|
338
|
Thông tư
|
46/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 06 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp
đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
01/01/2019
|
|
339
|
Thông tư
|
29/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT
ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự
xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành hợp đồng mua bán điện
mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ
|
01/01/2020
|
|
340
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BCT
ngày 14/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp
đồng mua bán điện
|
01/01/2020
|
|
341
|
Thông tư
|
54/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày
09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu
giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện
sinh khối
|
18/02/2019
|
|
342
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BCT
ngày 12/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thực hiện giá bán điện
|
26/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 09/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về thực hiện giá bán điện và Thông tư 25/2018/TT-BCT ngày 12
tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 16/2014/TT-BCT
|
343
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BCT
ngày 29/11/2017
|
Quy định phương pháp, trình tự xác định chi phí
hàng năm và giá điện của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
18/01/2018
|
|
344
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BCT
ngày 03/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra
hợp đồng mua bán điện; Thông tư số 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh và Thông tư số 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp,
trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
19/9/2017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 28/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh
+ Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện,
trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
345
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BCT
ngày 10/02/2017
|
Quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê
duyệt giá truyền tải điện
|
27/3/2017
|
- Hết hiệu lực một phần;
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 14/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt giá
truyền tải điện
|
346
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư 54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT
ngày 09 tháng 12 năm 2015 Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
+ Thông tư 16/2020/TT-BCT của Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2015/TT-BCT
ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển
dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho
các dự án điện sinh khối
|
347
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BCT ngày
23/6/2015
|
Quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ
hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống
điện
|
07/8/2015
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 46/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng sáu năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ
thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
348
|
Thông tư
|
57/2014/TT-BCT
ngày 19/12/2014
|
Quy định trình tự xây dựng, ban hành khung giá
phát điện
|
03/02/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định
phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và
Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành
khung giá phát điện
+ Thông tư số 31/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá
phát điện và Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng
mua bán điện
|
349
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BCT
ngày 09/10/2014
|
Quy định về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu giá
chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy
điện nhỏ
|
25/11/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi
bỏ một phần: Thông tư 29/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu
giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy
thủy điện nhỏ và bãi bỏ Thông tư 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
350
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BCT
ngày 29/5/2014
|
Quy định về thực hiện giá bán điện
|
01/6/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thực hiện giá bán điện
+ Thông tư 09/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện và Thông tư
25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT
|
351
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BCT
ngày 19/8/2011
|
Quy định điều chỉnh giá bán điện theo thông số đầu
vào cơ bản
|
01/9/2011
|
|
XIV.7. HỆ THỐNG ĐIỆN
|
352
|
Thông tư
|
39/2022/TT-BCT
ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18
tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định hệ thống điện phân phối; Thông tư số 30/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
hệ thống điện phân phối
|
16/02/2023
|
|
353
|
Thông tư
|
31/2019/TT-BCT
ngày 18/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện
quốc gia; Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư
số 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia
|
03/01/2020
|
|
354
|
Thông tư
|
30/2019/TT-BCT
ngày 18/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Thông
tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng
11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối
|
03/01/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay
thế một phần: Thông tư 39/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và
Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
hệ thống điện truyền tải và Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối
|
355
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BCT
ngày 16/11/2017
|
Quy định nội dung, trình tự thực hiện các
chương trình điều chỉnh phụ tải điện.
|
02/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay
thế một phần: Thông tư 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định
kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
356
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BCT
ngày 23/10/2017
|
Quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống điện
quốc gia
|
12/12/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay
thế một phần: Thông tư 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định
kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
357
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BCT
ngày 29/9/2017
|
Quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực
hiện nghiên cứu phụ tải điện
|
16/11/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay
thế một phần: Thông tư 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định
kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
358
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định hệ thống điện truyền tải
|
16/01/2017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 39/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18
tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày
30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện
truyền tải và Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối; Thông tư số
30/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT
ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện
truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối
|
359
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BCT
ngày 01/12/2015
|
Quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện
|
18/01/2016
|
|
360
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BCT
ngày 18/11/2015
|
Quy định hệ thống điện phân phối
|
18/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư 30/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông
tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định hệ thống điện phân phối;
+ Thông tư 39/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định hệ thống điện phân phối và Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm
2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và
Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định hệ thống điện phân phối
|
361
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BCT ngày
28/11/2014
|
Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc
gia
|
23/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 31/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia,
Thông tư 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư
44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia
|
362
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BCT
ngày 05/11/2014
|
Quy định Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia
|
24/12/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư 31/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia, Thông tư
số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia;
+ Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện
quốc gia;
+ Thông tư 30/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải;
+ Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối;
+ Thông tư 39/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải;
+ Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư
30/2019/TT-BCT ngày 18/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư
25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định hệ thống điện truyền tải.
|
363
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BCT
ngày 15/9/2014
|
Quy định Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc
gia
|
05/11/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư 31/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia,
Thông tư 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư
44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia
|
364
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BCT
ngày 07/9/2011
|
Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng
điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện
|
24/10/2011
|
|
XIV.8. THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
|
365
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-TTg
ngày 08/11/2013
|
Quy định về lộ trình, các điều kiện và cơ cấu
ngành điện để hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực tại Việt
Nam
|
25/12/2013
|
|
366
|
Thông tư
|
45/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh
tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát
điện, trình tự kiểm tra Hợp đồng mua bán điện
|
01/01/2019
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Quyết định số 4894/QĐ-BCT ngày 27 tháng 12 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc đính chinh Thông tư số
45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định vận hành
thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra Hợp đồng mua bán điện;
+ Thông tư 24/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán
buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
+ Thông tư 57/2020/TT-BCT quy định phương pháp
xác định giá phát điện, hợp động mua bán điện.
|
367
|
Thông tư
|
43/2016/TT-BCT
ngày 31/12/2016
|
Quy định về cam kết phát triển dự án nhà máy điện
không thực hiện đúng tiến độ cam kết
|
15/02/2017
|
|
368
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp
cận điện năng
|
16/012017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại
các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
XIV.9. KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC
|
369
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
370
|
Thông tư
|
42/2022/TT-BCT
ngày 30/12/2022
|
Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử
dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
16/02/2023
|
|
371
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BCT
ngày 13/12/2010
|
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp
trên thị trường điện lực
|
27/01/2011
|
|
372
|
Thông tư liên tịch
|
27/2015/TTLT-BCT-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 17/8/2015
|
Hướng dẫn chuyển hồ sơ vụ trộm cắp điện để truy cứu
trách nhiệm hình sự
|
05/10/2014
|
|
XIV.10 AN TOÀN ĐIỆN
|
373
|
Thông tư
|
13/2022/TT-BCT
ngày 25/8/2022
|
Thông tư 13/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về
việc bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày
02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung
về an toàn điện
|
18/10/2022
|
|
374
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021
|
Quy định chi tiết
một số nội dung về an toàn điện
|
22/9/2021
|
- Hết hiệu lực một phần;
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 13/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ khoản 6
Điều 7 Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện
|
XV.
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
XV.1. QUY ĐỊNH
CHUNG
|
375
|
Luật
|
12/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
Dầu khí
|
01/7/2023
|
|
376
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
377
|
Nghị định
|
07/2018/NĐ-CP ngày
10/01/2018
|
Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập
đoàn Dầu khí Việt Nam.
|
10/01/2018
|
|
378
|
Nghị định
|
124/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017
|
Quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động
dầu khí
|
01/01/2018
|
|
379
|
Nghị định
|
45/2023/NĐ-CP ngày
01/7/2023
|
Quy dịnh chi tiết một số điều của Luật Dầu khí
|
01/7/2023
|
|
XV.2. TÌM KIẾM,
THĂM DÒ, KHAI THÁC DẦU KHÍ
|
380
|
Quyết định
|
84/2010/QĐ-TTg
ngày 15/12/2010
|
Quy chế khai thác dầu khí
|
15/02/2011
|
|
381
|
Thông tư
|
24/2020/TT-BCT
ngày 18/9/2020
|
Quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu khí và
lập Báo cáo trữ lượng dầu khí
|
06/1/2020
|
|
382
|
Thông tư
|
17/2020/TT-BCT
ngày 17/7/2020
|
Quy định về bảo quản và hủy bỏ giếng khoan dầu
khí
|
10/9/2020
|
|
XV.3. THU DỌN
CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ SAU HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
|
383
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-TTg
ngày 21/12/2017
|
Thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện
phục vụ hoạt động dầu khí
|
12/02/2018
|
|
XV.4. QUY ĐỊNH
KHÁC
|
384
|
Nghị định
|
25/2019/NĐ-CP ngày
07/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về an toàn công trình dầu
khí trên đất liền.
|
22/04/2019
|
|
385
|
Nghị định
|
13/2011/NĐ-CP ngày
11/02/2011
|
Về an toàn Công trình dầu khí trên đất liền
|
05/4/2011
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 02 năm 2011
của Chính phủ về an toàn công trình dầu khí trên đất liền.
|
386
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-TTg
ngày 20/01/2015
|
Quy định về quản lý an toàn hoạt động dầu khí
|
16/3/2015
|
|
387
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BCT
ngày 31/10/2018
|
Quy định về xây dựng và nội dung các tài liệu quản
lý an toàn trong hoạt động dầu khí
|
14/12/2018
|
|
XVI.
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
388
|
Luật
|
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên
quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
389
|
Luật
|
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007
|
Hóa chất
|
01/7/2008
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng
6 năm 2018
|
390
|
Nghị định
|
82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất
|
22/12/2022
22/12/2023 (khoản
14 Điều 1)
|
|
391
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
392
|
Nghị định
|
71/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
15/10/2019
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập
thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản
xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động
dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
393
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
394
|
Nghị định
|
113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất
|
25/11/2017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
395
|
Nghị định
|
38/2014/NĐ-CP ngày
06/5/2014
|
Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công
ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
01/7/2014
|
|
396
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-TTg
ngày 13/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động
ứng phó sự cố hóa chất độc ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
28/02/2020
|
|
397
|
Thông tư
|
17/2022/TT-BCT
ngày 27/10/2022
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 32/2017/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
|
|
398
|
Thông tư
|
49/2018/TT-BCT
ngày 21/11/2018
|
Bãi bỏ Thông tư số 42/2013/TT-BCT quy định quản
lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
07/01/2019
|
|
399
|
Thông tư
|
48/2018/TT-BCT
ngày 21/11/2018
|
Về việc sửa đổi một số điều của Thông tư
55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất của Công ước cấm phát
triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
07/01/2019
|
|
400
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017
|
Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất
|
28/12/2017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bỏ sung một số điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT quy định cụ
thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
401
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất
|
402
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BCT
ngày 19/12/2014
|
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản
lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng
trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
15/02/2015
|
Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bô Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của
Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
+ Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
XVII.
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – AN TOÀN CÔNG NGHIỆP
|
X.V.II.1. VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
403
|
Luật
|
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017
|
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ
|
01/07/2018
|
|
404
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
405
|
Nghị định
|
71/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
15/10/2019
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập
thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản
xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động
dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
406
|
Nghị định
|
71/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
01/7/2018
|
|
407
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
408
|
Thông tư
|
31/2020/TT-BCT
ngày 30/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
15/01/2021
|
|
409
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018
|
Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
01/7/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp
|
X.V.II.2. AN TOÀN CÔNG NGHIỆP
|
410
|
Thông tư
|
41/2023/TT-BCT
28/12/2023
|
Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
15/02/2024
|
|
411
|
Thông tư
|
18/2023/TT-BCT ngày 30/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
20/12/2023
|
|
412
|
Thông tư
|
42/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020
|
Quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở
dữ liệu môi trường ngành công thương
|
01/4/2021
|
|
413
|
Thông tư
|
41/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020
|
Quy định về quản
lý, vận hành hồ chứa quặng đuôi trong khai thác và chế biến khoáng sản.
|
01/02/2021
|
|
414
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư
số 09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Công Thương và một số quy trình kiểm định ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BCT ngày
26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy trình kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
02/8/2020
|
|
415
|
Thông tư
|
09/2019/TT-BCT
ngày 08/7/2019
|
Quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
21/8/2023
|
|
XVIII.
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
XVIII.1. XUẤT
NHẬP KHẨU KHOÁNG SẢN
|
416
|
Thông tư
|
45/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công
Thương quản lý
|
15/02/2024
|
|
417
|
Thông tư
|
23/2021/TT-BCT ngày 15/12/2021
|
Quy định về danh mục
chủng loại, tiêu chuản chất lượng khoáng sản xuát khẩu do Bộ Công Thương quản
lý
|
01/02/2022
|
|
271
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ
khoáng sản
|
25/01/2017
|
|
XVIII.2. KINH
DOANH THAN
|
418
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
|
419
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BCT
ngày 11/10/2018
|
Quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng
đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên
|
26/11/2018
|
|
420
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần.
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
421
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
|
422
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BCT
ngày 11/7/2016
|
Quy định quản lý than trôi
|
25/8/2016
|
|
423
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BCT
ngày 15/7/2013
|
Quy định về xuất khẩu than
|
01/9/2013
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
+ Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực
kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
+ Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
424
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BCT
ngày 15/7/2013
|
Quy định về điều kiện kinh doanh than
|
01/9/2013
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương
sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
+ Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
425
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-BCN
ngày 04/10/2002
|
Quy định về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất
đá bóc và sản lượng than khai thác ở các mỏ lộ thiên
|
19/10/2002
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 34/2018/TT-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương Quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong
khai thác than bằng phương pháp lộ thiên.
|
XIX.
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
|
XIX.1. NĂNG LƯỢNG
MỚI, NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
|
426
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-TTg
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ
trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
|
01/11/2018
|
|
427
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-TTg
ngày 11/4/2017
|
Về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện
mặt trời tại Việt Nam
|
01/06/2017
|
|
428
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-TTg
ngày 05/5/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án phát điện sử
dụng chất thải rắn tại Việt Nam
|
20/06/2014
|
|
429
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-TTg
ngày 24/3/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện sinh
khối tại Việt Nam
|
10/05/2014
|
|
430
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BCT
ngày 14/6/2023
|
Bãi bỏ Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch,
đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thuỷ điện
|
01/8/2023
|
|
431
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BCT
ngày 19/01/2023
|
Bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BCT
ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện
phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho
các dự án điện mặt trời
|
19/01/2023
|
|
432
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020
|
Quy định về phát
triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
31/8/2020
|
|
433
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BCT
ngày 12/9/2017
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán
điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
26/10/2017
|
|
434
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
|
435
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BCT
ngày 08/10/2015
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán
điện mẫu áp dụng cho các dự án phát điện sử dụng chất thải rắn
|
07/12/2015
|
|
436
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BCT
ngày 31/8/2015
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định
và phê duyệt quy hoạch phát triển và sử dụng năng lượng sinh khối
|
16/10/2015
|
|
XIX.2. ĐIỆN HẠT
NHÂN
|
437
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BCT
ngày 18/10/2013
|
Quy định nội dung, trình tự lập, thẩm định và phê
duyệt thiết kế xây dựng công trình nhà máy điện hạt nhân
|
01/12/2013
|
|
XIX.3. SỬ DỤNG
NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
|
438
|
Luật
|
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên
quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
439
|
Luật
|
50/2010/QH12 ngày 17/06/2010
|
Luật sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
01/01/2011
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng
6 năm 2018
|
440
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
441
|
Nghị định
|
21/2011/NĐ-CP ngày
23/3/2011
|
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
15/05/2011
|
|
442
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-TTg
ngày 24/5/2023
|
Ban hành danh mục và lộ trình phương tiện và thiết
bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không
được xây dựng mới
|
15/7/2023
|
|
443
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-TTg
ngày 18/5/2018
|
Ban hành danh mục phương tiện và thiết bị sử dụng
năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy điện hiệu suất thấp không được xây mới
|
10/7/2018
|
- Hết hiệu lực
- Văn bản thay thế: Quyết định 14/2023/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ
trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy
phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới
|
444
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-TTg ngày
09/3/2017
|
Quy định danh mục thiết bị, phương tiện phải thực
hiện dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ
trình thực hiện
|
25/4/2017
|
|
445
|
Quyết định
|
68/2011/QĐ-TTg
ngày 12/12/2011
|
Về ban hành danh mục phương tiện, thiết bị tiết
kiệm năng lượng được trang bị mua sắm đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước
|
01/02/2012
|
|
446
|
Thông tư
|
25/2020/TT-BCT
ngày 29/9/2020
|
Về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch
sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả, thực hiện kiểm toán năng lượng
|
13/11/2020
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công
Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương
|
447
|
Thông tư
|
39/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019
|
Về việc quy định mức tiêu hao năng lượng trong
ngành công nghiệp sản xuất đường mía
|
14/01/2020
|
|
448
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BCT
ngày 23/11/2017
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong sản
xuất giấy
|
10/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại
các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
449
|
Thông tư
|
38/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành
nhựa
|
10/02/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại
các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
450
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện,
thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
10/02/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại
các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
451
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BCT
ngày 20/09/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành
công nghiệp thép
|
08/11/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
452
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BCT ngày
14/09/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành
công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát
|
01/11/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại
các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
453
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương
quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
454
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BCT
ngày 16/01/2014
|
Quy định các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả cho các ngành công nghiệp (hóa chất)
|
01/6/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư số 29/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong
lĩnh vực Công Thương
|
455
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BCT
ngày 20/4/2012
|
Về quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện
kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng
lượng
|
05/06/2012
|
|
456
|
Thông tư
|
39/2011/TT-BCT
ngày 28/10/2011
|
Về đào tạo, cấp chứng chỉ quản lý năng lượng, kiểm
toán viên năng lượng
|
15/12/2011
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa dổi, bổ sung, bãi bỏ bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh
|
457
|
Thông tư liên tịch
|
111/2009/TTLT/BTC-BCT
ngày 01/6/2009
|
Hướng dẫn thực hiện tiết kiệm điện trong các cơ
quan, nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
16/07/2009
|
|
XX.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
XX.1. THUỐC LÁ
|
458
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
459
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
460
|
Nghị định
|
106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
01/11/2017
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương
|
461
|
Nghị định
|
67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá
|
15/8/2013
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá và kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2918 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
462
|
|
43/2023/TT-BCT
ngày 28/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
12/02/2024
|
|
463
|
Thông tư
|
30/2022/TT-BCT
ngày 04/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá
|
20/12/2022
|
|
464
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
01/01/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2022 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi
tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
465
|
Thông tư
|
57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018
|
Quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
19/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
+ Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04 tháng 11 năm
2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá
+ Thông tư 43/2020/TT- BCT ngày 04 tháng 12 năm
2020 quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan
năm 2021
|
466
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BCT
ngày 30/12/2013
|
Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà
|
20/02/2014
|
|
XX.2. RƯỢU,
BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT
|
467
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
468
|
Nghị định
|
105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017
|
Về kinh doanh rượu
|
01/11/2017
|
|
469
|
Thông tư
|
26/2019/TT-BCT
ngày 14/11/2019
|
Quy định biểu mẫu kê khai của hộ gia đình, cá
nhân sản xuất rượu thủ công không nhằm mục đích kinh doanh
|
01/01/2020
|
|
XXI.
LĨNH VỰC KINH DOANH XĂNG DẦU
|
470
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
471
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
472
|
Nghị định
|
83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014
|
Về kinh doanh xăng dầu
|
1/11/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018
về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
+ Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
+ Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm
2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu.
+ Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
473
|
Nghị định
|
95/2021/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
02 /01/2022.
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bổ một
phần: Nghị định số 80/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
474
|
Nghị định
|
80/2023/NĐ-CP ngày
17/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
17/11/2023
|
|
475
|
Thông tư
|
08/2022/TT-BCT
|
Bãi bỏ toàn bộ Thông tư số 28/2011/TT-BCT ngày 21
tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn quản lý kinh doanh
xăng dầu tại khu vực biên giới
|
20/05/2022
|
|
476
|
Thông tư
|
17/2021/TT-BCT
ngày 15/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
02/01/2022
|
|
477
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần;
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
478
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014
|
Quy định chi tiết một số điều của 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
01/11/2014
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về
việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng
dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi
quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
|
XXII.
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
479
|
Nghị định
|
87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018
|
Kinh doanh khí
|
01/08/2018
|
|
480
|
Thông tư
|
53/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Quy định chương trình, nội dung về huấn luyện kỹ
thuật an toàn đối với hoạt động kinh doanh khí
|
18/02/2019
|
|
481
|
Thông tư
|
37/2018/TT-BCT
ngày 16/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về quản
lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Công Thương
|
10/12/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh
vực khí dầu mỏ hoá lỏng và Thông tư số
09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
XXIII.
LĨNH VỰC KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO
|
482
|
Nghị định
|
107/2018/NĐ-CP
ngày 15/8/2018
|
Về kinh doanh xuất khẩu gạo
|
01/10/2018
|
|
483
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BCT
ngày 01/10/2018
|
Quy định chi tiết Nghị định 107/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo
|
15/11/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ:
Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương bổ sung danh mục chi tiết mã HS của hàng hóa xuát khẩu, nhập khẩu quy
định tại một số thông tư của Bộ Công Thương
|
XXIV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
|
484
|
Pháp lệnh
|
11/2016/UBTVQH13
ngày 08/3/2016
|
Quản lý thị trường
|
01/9/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Pháp lệnh số 01/2018/UBTVQH14 ngày 22 tháng
12 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch.
|
485
|
Pháp lệnh
|
01/2018/UBTVQH14
ngày 22/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có
liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
486
|
Nghị định
|
33/2022/NĐ-CP ngày
27/5/2022
|
Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
15/7/2022
|
|
487
|
Quyết định
|
120/2006/QĐ-TTg
ngày 29/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công
chức quản lý thị trường
|
22/06/2006
|
|
488
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-TTg
ngày 10/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương.
|
12/10/2018
|
|
489
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC
ngày 02/10/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với công chức quản lý thị trường và chế độ phụ cấp trách nhiệm công
việc đối với lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội
quản lý thị trường
|
13/12/2006
|
Văn bản đính chính: Quyết định số 1987/QĐ-BTM
ngày 17 tháng 11 năm 2006 của Bộ Thương mại đính chính Thông tư liên tịch
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC của 02 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp ưu đãi nghề đối với công chức quản lý thị trường và chế độ phụ cấp
trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp
phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường.
|
490
|
Thông tư liên tịch
|
29/2011/TTLT-BCT-BTC
ngày 04/8/2011
|
Hướng dẫn tổ chức phối hợp kiểm tra giữa cơ quan
Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá
|
18/9/2011
|
|
491
|
Thông tư liên tịch
|
36/2012/TTLT/BCT-BCA-BTP-BYT-
TANDTC-VKSNDTC ngày 07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập lậu,
sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
|
492
|
Thông tư liên tịch
|
64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP
ngày 08/5/2015
|
Quy định chế độ hóa đơn, chứng từ đối với hàng
hóa nhập khẩu lưu thông trên thị trường
|
01/7/2015
|
|
493
|
Thông tư
|
02/2009/TT-BCT
ngày 21/01/2009
|
Hướng dẫn việc phân bổ và sử dụng nguồn kinh phí
hỗ trợ công tác chỉ đạo, điều hành chống buôn lậu, gian lận thương mại và
hàng giả của cơ quan cấp trên lực lượng Quản lý thị trường
|
22/3/2009
|
|
494
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BCT
ngày 08/10/2018
|
Quy định mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản lý,
sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hợp, cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực lượng
Quản lý thị trường
|
23/11/2018
|
- Hết hiệu lực kể từ ngày 20/01/2024.
- Văn bản thay thế: Thông tư số 25/2023/TT-BCT
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định số hiệu công chức
làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp.
|
495
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BCT
ngày 08/10/2018
|
Quy định về Thẻ kiểm tra thị trường
|
23/11/2018
|
|
496
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BCT
ngày 30/9/2019
|
Quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản
lý thị trường
|
15/11/2019
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và
Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động
công vụ của lực lượng Quản lý thị trường;
+ Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong
hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp
vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
497
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BCT
ngày 30/10/2019
|
Quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật
trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
15/12/2019
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ
của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc
chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
498
|
Thông tư
|
27/2020/TT-BCT ngày
30/9/2020
|
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động
kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng
Quản lý thị trường
|
01/12/2020
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày
30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình
tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện
pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
499
|
Thông tư
|
54/2020/TT-BCT
ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số
20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng
Quản lý thị trường.
|
15/02/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử
lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản
lý thị trường.
|
500
|
Thông tư
|
55/2020/TT-BCT
ngày 31/12/2020
|
Quy định chế độ báo cáo của lực lượng Quản lý thị
trường
|
01/4/2021
|
|
501
|
Thông tư
|
56/2020/TT-BCT ngày
31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2018/TT-BCT ngày 08/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mẫu, quy
cách, chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hiệu, cờ hiệu,
cấp hiệu, trang phục của lực lượng Quản lý thị trường.
|
03/7/2021
|
- Hết hiệu lực kể từ ngày 20/01/2024.
- Văn bản thay thế: Thông tư số 25/2023/TT-BCT
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định số hiệu
công chức làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp.
|
502
|
Thông tư
|
20/2021/TT-BCT
ngày 10/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày
30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình
tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện
pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
01/02/2022
|
|
503
|
Thông tư
|
22/2021/TT-BCT
ngày 10/12/2021
|
Quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt
động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ
của lực lượng Quản lý thị trường
|
01/02/2022
|
|
504
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BCT
ngày 20/01/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường.
|
01/4/2022
|
|
505
|
Thông tư
|
25/2023/TT-BCT
ngày 30/11/2023
|
Quy định số hiệu công chức làm việc tại cơ quan
Quản lý thị trường các cấp.
|
20/01/2024
|
Chưa có hiệu lực.
|
XXV.
LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
506
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
507
|
Nghị định
|
99/2020/NĐ-CP ngày
26/8/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
dầu khí, xăng dầu và khí
|
15/10/2020
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực,
an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
508
|
Nghị định
|
98/2020/NĐ-CP ngày
26/8/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng.
|
15/10/2020
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực,
an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
509
|
Nghị định
|
75/2019/NĐ-CP ngày
26/9/2019
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực cạnh tranh
|
01/12/2019
|
|
510
|
Nghị định
|
71/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
15/10/2019
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực,
an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
511
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP
ngày 17/10/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
01/12/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực,
an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
XXVI.
LĨNH VỰC THANH TRA
|
XXVII.
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
|
512
|
Nghị định
|
123/2014/NĐ-CP
ngày 25/12/2014
|
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”,
“Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
15/02/2015
|
|
513
|
Thông tư
|
40/2019/TT-BCT
ngày 10/12/2019
|
Hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng
trong ngành Công Thương.
|
30/3/2020
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư số 18/2021/TT-BCT ngày 19 tháng 11 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác
thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương;
+ Thông tư số 22/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm
2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương.
|
514
|
Thông tư
|
18/2021/TT-BCT
ngày 19/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác
thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương.
|
19/01/2022
|
|
515
|
Thông tư
|
22/2023/TT-BCT
ngày 14/11/2023
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Công
Thương.
|
01/01/2024
|
|
516
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-BCT
ngày 21/10/2008
|
Quy chế xét tặng Giải thưởng sáng tạo khoa học nữ
ngành Công Thương.
|
05/11/2008
|
|
XXVIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
517
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Sửa đổi, bố sung một số điều của Thông tư số
50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ của Bộ Công Thương
|
10/02/2017
|
|
518
|
Thông tư
|
45/2015/TT-BCT
ngày 10/12/2015
|
Quy định về quản lý Chương trình phát triển một số
ngành công nghiệp công nghệ cao
|
25/01/2016
|
|
519
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BCT
ngày 15/12/2014
|
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
của Bộ Công Thương
|
28/01/2015
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 37/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương
sửa đổi Thông tư 50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương
quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XXIX.
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KHÁC
|
520
|
Luật
|
Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017
|
Quản lý ngoại thương
|
01/01/2018
|
|
521
|
Luật
|
36/2005/QH11 ngày
14/6/2005
|
Thương mại
|
01/01/2006
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Luật số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017 của Quốc hội về quản lý ngoại thương
|
522
|
Luật
|
42/2019/QH14 ngày 14/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật Kinh doanh bảo hiểm
|
01/11/2019
|
|
523
|
Nghị định
|
17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ
công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
|
524
|
Nghị định
|
17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
|
525
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
526
|
Nghị định
|
43/2009/NĐ-CP ngày
07/5/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm
kinh doanh của Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 hướng dẫn thi
hành Luật Thương mại về hàng hoá, dịch vụ
cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
|
08/7/2009
|
|
527
|
Nghị định
|
59/2006/NĐ-CP ngày
12/6/2006
|
Quy định chi tiết Luật
Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và
kinh doanh có điều kiện
|
09/7/2006
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Nghị định số 43/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 sửa đổi, bổ sung
Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh của Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12
tháng 6 năm 2006 hướng dẫn thi hành Luật
Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và
kinh doanh có điều kiện
|
528
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-TTg
ngày 11/11/2022
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định thư (sửa đổi lần 2)
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Bee-la-rút
về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam
|
11/11/2022
|
|
529
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
530
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-BCT
ngày 31/3/2017
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định thư sửa đổi Nghị định
thư giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ liên bang Nga về hỗ trợ
sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam ký ngày 21
tháng 3 năm 2016
|
15/5/2017
|
|
531
|
Thông tư
|
47/2023/TT-BCT
ngày 29/12/2023
|
Quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ Công Thương.
|
15/02/2024
|
Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2024
|
532
|
Thông tư
|
46/2023/TT-BCT
ngày 29/12/2023
|
Hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Công Thương
|
15/02/2024
|
Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2024
|
533
|
Thông tư
|
38/2023/TT-BCT
ngày 27/12/2023
|
Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương
|
11/02/2024
|
|
534
|
Thông tư
|
24/2023/TT-BCT
ngày 16/11/2023
|
Quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng
nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương
|
05/01/2024
|
|
535
|
Thông tư
|
20/2023/TT-BCT
ngày 08/11/2023
|
Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực
thăm dò, khai thác dầu khí trên biển
|
25/12/2023
|
|
536
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BCT
ngày 30/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương
|
22/8/2023
|
|
537
|
Thông tư
|
07/2023/TT-BCT
ngày 23/3/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và
chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành, lĩnh vực công thương
|
10/5/2023
|
|
538
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BCT
ngày 23/3/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
công thương.
|
10/5/2023
|
|
539
|
Thông tư
|
35/2022/TT-BCT
ngày 21/12/2022
|
Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
10/02/2023
|
|
540
|
Thông tư
|
34/2022/TT-BCT ngày 20/12/2022
|
Quy định Chế
độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
04/02/2023
|
|
541
|
Thông tư
|
33/2022/TT-BCT ngày 20/12/2022
|
Quy định Hệ
thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương
|
04/02/2023
|
|
542
|
Thông tư
|
16/2022/TT-BCT
ngày 10/10/2022
|
Quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập,
sáp nhập, hợp nhất và giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực
Công Thương
|
28/11/2022
|
|
543
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BCT
ngày 25/7/2022
|
Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
đối với người lao động làm công việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống
đường ống phân phối khí và các công trình khí
|
09/9/2022
|
|
544
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BCT
ngày 28/01/2022
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ
quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/3/2022
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công
Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương
|
545
|
Thông tư
|
08/2021/TT-BCT
ngày 30/9/2021
|
Quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ Công Thương.
|
19/11/2021
|
Hết hiệu lực kể từ ngày 15/2/2024
|
546
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BCT
ngày 30/9/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
25/11/2021
|
|
547
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BCT
ngày 31/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày
13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giám định tư
pháp trong lĩnh vực công thương
|
20/5/2021
|
|
548
|
Thông tư
|
37/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020
|
Ban hành danh mục
hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt và đường thủy nội địa
|
14/01/2021
|
|
549
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
|
550
|
Thông tư
|
42/2019/TT-BCT
ngày 18/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo
cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch
ban hành
|
05/02/2019
|
|
551
|
Thông tư
|
34/2019/TT-BCT
ngày 28/11/2019
|
Quy định về hệ thống thông tin năng lượng thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/4/2020
|
|
552
|
Thông tư
|
17/2019/TT-BCT
ngày 19/9/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành
|
05/11/2019
|
|
553
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BCT
Ngày 28/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định chế độ
báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công thương.
|
12/11/2018
|
|
554
|
Thông tư
|
47/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc lĩnh bực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
555
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BCT
ngày 28/8/2018
|
Quy định quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường ngành công thương
|
12/10/2018
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 05/01/2024 theo
Thông tư số 24/2023/TT-BCT
|
556
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BCT
ngày 19/7/2018
|
Quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
03/9/2018
|
|
557
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
558
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017
|
Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực
phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
10/8/2017
|
|
559
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương
|
02/10/2017
|
|
560
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BCT
ngày 13/12/2016
|
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực Công
Thương
|
03/02/2017
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 01/2021/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 31 tháng 3
năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giám định tư pháp
trong lĩnh vực công thương
|
561
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016
|
Sửa đổi, bỏ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
|
562
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần:
+ Thông tư 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm
2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện,
giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban
hành
+ Thông tư 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 quy
định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp
hợp đồng mua bán điện
|
563
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BCT
ngày 23/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công
Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động
mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa
|
01/6/2015
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện,
giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
564
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BCT
ngày 26/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo dõi thi hành
văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương
|
08/02/2014
|
|
565
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BCT
ngày 30/6/2011
|
Quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ
thống hoá và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công
Thương
|
15/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần:
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
phần: Thông tư số 35/2013/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2011/TT-BCT ngày 30
tháng 06 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Công Thương.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
STT
|
Tên loại văn bản[ii]
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực[iii]
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
|
1.
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý ngoại thương và
Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
|
Phụ lục I - Danh mục hàng tiêu dùng, thiết bị y tế,
phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Phụ lục I ban hành kèm theo ngày
31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
ban hành kèm theo một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương (Thông tư số
08/2023/TT-BCT )
|
16/5/2023
|
Phụ lục II - Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập,
tái xuất, chuyển khẩu
|
Được thay thế bằng Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 08/2023/TT-BCT
|
16/5/2023
|
2.
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018 quy định về xuất xứ
hàng hóa
|
Phụ lục I
|
Được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29/12/2023
|
|
Phụ lục II
|
Được thay thế bởi Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29/12/2023
|
15/02/2024
|
Cụm từ “điểm g đến điểm l khoản 1 Điều 7 Thông tư này” tại
khoản 1 Điều 9
|
Đươc thay thế băng cụm từ “điểm g đến điểm l khoản
1 Điều 8 Thông tư này” tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BCT
|
15/02/2024
|
3.
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 về việc thực hiện
Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa ASEAN
|
Phụ lục IV-
Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số
22/2016/TT-BCT
|
Được thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa
ASEAN (sau đây gọi là Thông tư số 22/2016/TT-BCT).
|
01/01/2020
|
Khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2
Điều 1 Thông tư số 25/2019/TT-BCT
|
01/01/2020
|
Khoản 7, 8, 9 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất
xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng
hóa ASEAN
|
01/01/2020
|
4.
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BCT
ngày 14/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện
Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa ASEAN
|
Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN
|
16/7/2022
|
5.
|
Thông tư
|
11/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 quy định Quy tắc xuất
xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu
Âu
|
Phụ lục II tại điểm b khoản 1 Điều 4
|
Được bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo quy định tại
Điều 1 Thông tư số 41/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2020/TT-BCT
ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu
|
20/02/2023
|
1.
Quyết định số 1949/QĐ-BCT ngày 24 tháng 7 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương đính chính Thông tư số 11/2020/TT-BCT
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
41/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu
|
20/02/2023
|
I.2.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
|
I.3.
LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
I.4.
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
6.
|
Nghị định
|
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
Bãi bỏ cụm từ “danh nghĩa Quốc gia Việt Nam” tại điểm
đ khoản 6 và nội dung “Việc tổ chức tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại
nước ngoài với danh nghĩa Quốc gia Việt Nam phải đạt được tiêu chuẩn theo quy
định của Bộ Công Thương” tại khoản 12 Điều 29; bãi bỏ cụm từ “Văn bản thỏa
thuận/Hợp đồng gửi kèm” tại số thứ tự 11 Mẫu số 01, số thứ tự 9 Mẫu số 02 và
bãi bỏ cụm từ “việc sử dụng danh nghĩa Quốc gia Việt Nam” tại số thứ tự 1 Mẫu
số 10 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy dịnh tại khoản
4 Điều 21 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
7.
|
Thông tư
|
33/2019/TT-BCT ngày 22 /11/2019 quy định Hệ thống
tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
Điểm a Khoản 2 Điều
6
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 25/2021/TT-BCT ngày 20
tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
33/2019/TT-BCT quy định hệ tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt
Nam
|
07/02/2022
|
Phụ lục 2
|
Được thay thế bởi
Phụ lục 2 - Tiêu chí xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 25/2021/TT-BCT .
|
07/02/2022
|
8.
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BCT ngày
30/7/2019 hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại
thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại
|
Điều 9; Khoản 2 Điều
31
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 40/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2019/TT-BCT
ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt
động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc
gia về Xúc tiến thương mại
|
15/01/2021
|
I.5.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
9.
|
Nghị định
|
52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ về thương mại điện tử (sau đây viết tắt là Nghị định số 85/2021/NĐ-C)
|
01/01/2022
|
Khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 16 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm a khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm d khoản 1 Điều 4
|
Cụm từ “hoặc chưa
được cấp phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số
85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm e khoản 1 Điều 4
|
Cụm từ “hoặc xin cấp
phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm b khoản 3 Điều 9
|
Cụm từ “đã được cấp
phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 1, 2, 5 Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 1 Điều 25
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm c khoản 3 Điều 26
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại điểm a khoản 8 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 4 Điều 26
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại điểm a khoản 8 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 5 Điều 26
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại điểm b khoản 8 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 1 Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 7 Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm đ khoản 2 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP Chính phủ
|
01/01/2022
|
Khoản 3 Điều 29
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điều 30
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm b khoản 1 Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm d khoản 1 Điều 33
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 2 Điều 35
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 15 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 1, 3, 8, 9 Điều 36
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại điểm a khoản 16 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 11 Điều 36
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại điểm b khoản 16 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm c, đ, g khoản 2 Điều 38
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại điểm a khoản 17 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm m, n, o khoản 2 Điều 38
|
Được bổ sung theo
quy định tại điểm b khoản 17 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 2 Điều 44
|
Được bãi bỏ theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 1 Điều 53
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm a khoản 3 Điều 54
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm b khoản 2 Điều 55
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 1 Điều 60
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 21 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 2 Điều 60
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điều 62
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điều 63
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 22 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm c khoản 2 Điều 64
|
Cụm từ “thủ tục
xin cấp phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số
85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm đ khoản 2 Điều 64
|
Được bổ sung theo
quy định tại khoản 23 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Mục 5 Chương IV
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 24 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm l khoản 1 Điều 78
|
Cụm từ “chấm dứt
hoặc bị thu hồi giấy phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị
định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 2 Điều 78
|
Cụm từ “tước quyền
sử dụng giấy phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số
85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điều 80
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 25 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
10.
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản
lý website thương mại điện tử
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số
59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động (sau đây
viết tắt là Thông tư số 01/2022/TT-BCT)
|
08/3/2022
|
Điều 3, 4, 6, 13
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
Điều 5; Điều 20; Điều 20a
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
Chương II
|
Tên chương này được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
Khoản 2 Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 1 Điều 33 Thông tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ
sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành (sau đây viết tắt là Thông tư
số 42/2019/TT-BCT)
|
05/02/2020
|
Phụ lục Đơn đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện
tử (Mẫu TMĐT-1).
|
Được thay thế theo
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
Phụ lục Mẫu đề cương Báo cáo về tình hình hoạt động của
website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử/ ứng dụng cung cấp dịch vụ thương
mại điện tử (Mẫu TMĐT-3)
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
05/02/2020
|
Phụ lục Mẫu đề cương Báo cáo kết quả đánh giá tín nhiệm
website thương mại điện tử (Mẫu TMĐT-4)
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
05/02/2020
|
11.
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thuơng Quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng
trên thiết bị di động
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được bãi bỏ theo quy
định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
Khoản 8 Điều 3
|
Được bãi bỏ theo quy
định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
Khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
Điều 10, 13
|
Được bãi bỏ theo quy
định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT
|
08/3/2022
|
I.6.
LĨNH VỰC CẠNH TRANH VÀ KINH DOANH THEO PHƯƠNG THỨC ĐA CẤP
|
12.
|
Nghị định
|
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 quy định về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Khoản 2 Điều 3; khoản 8 Điều 3; điểm c khoản 1 Điều 7; điểm
h khoản 1 Điều 7; khoản 3 Điều 9; khoản 7 Điều 9; khoản 10 Điều 9; khoản
11 Điều 9; điểm a khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều 12; điểm c khoản 4 Điều
14; điểm c khoản 1 Điều 16; Điều 18; khoản 2 Điều 20; khoản 1, khoản 3 Điều
21; điểm đ khoản 1 Điều 23; điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 24; khoản 2 Điều 26;
Điều 27; khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 28; điểm a khoản 1, khoản 3a Điều 36;
điểm a khoản 3 Điều 37; Điều 38; Điều 39; khoản 13, khoản 14 Điều 40; khoản 5
Điều 41; Điều 43; điểm d khoản 2 Điều 44; khoản 4 Điều 49; Điều 49a; khoản 1
Điều 50; Điều 53; khoản 4 Điều 55; Điềm g khoản 1 Điều 56
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3
năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
20/6/2023
|
- Cụm từ “gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện”
tại điểm a khoản 3 Điều 12, khoản 1 Điều 13, khoản 2 Điều
21, khoản 2 Điều 22, khoản 1 và khoản 2 Điều 25, khoản 1
Điều 52 và điểm a khoản 4 Điều 52;- Cụm từ “bưu điện” tại điểm
a khoản 5 Điều 10
|
- Được thay bằng cụm từ “nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính”;
- Được thay bằng cụm từ “dịch vụ bưu chính” tại
khoản 40 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 của Chính phủ ban
hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
20/6/2023
|
- Cụm từ “Người đại diện của doanh nghiệp bán
hàng đa cấp” tại điểm b khoản 1 Điều 22;- Cụm từ “người đại diện tại địa
phương” tại Mẫu số 7, Mẫu số 8, Mẫu số 11, Mẫu số 15 và Mẫu số 16 Phụ lục
|
- Được sửa đổi thành cụm từ “đầu mối của doanh
nghiệp”;
- Được sửa đổi thành cụm từ “đầu mối tại địa
phương” tại khoản 41 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 của
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
20/6/2023
|
I.7.
LĨNH VỰC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
13.
|
Thông tư
|
37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 quy định
chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại
|
Khoản 5 Điều 6; Khoản 4 Điều 10 và tên Điều 10; Điều 11; Khoản 4
Điều 13; Khoản 1 Điều 16; Điều 20; Khoản 2 Điều 23; Điểm c khoản 1 Điều 26
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 42/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ công thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
16/02/2024
|
I.8.
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
14.
|
Nghị định
|
99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Cụm từ “Cục Quản lý cạnh tranh” tại khoản 1 Điều 34
|
Được sửa đổi thành “Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia” Khoản
4 Điều 6 Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/2/2023 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
01/4/2023
|
15.
|
Nghị định
|
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Khoản 8 Điều 3; Điểm c khoản 1 Điều
7; Điểm h khoản 1 Điều
7; Khoản 3 Điều 9; Khoản 7 Điều 9;
Khoản 10 Điều 9;
Khoản 11 Điều 9; Điểm a khoản 1 Điều
10; Điểm; b khoản 3
Điều 12;
Điểm c khoản 4 Điều 14; Điểm c khoản 1 Điều
16; Điều 18; Khoản 2 Điều 20; Khoản 1 Điều 21; Khoản 3 Điều 21; Điểm đ khoản 1 Điều
23; Điểm a khoản 2 Điều
24; Khoản 3 Điều 24; Khoản 2 Điều 26; Điều 27; Khoản 1 Điều 28; Điểm b khoản 2 Điều
28; Điểm a khoản 1 Điều
36; Khoản 3a Điều 36; Điểm a khoản 3 Điều
37; Điều 38; Điều 39; Khoản 13 Điều 40; Khoản 14 Điều 40; Khoản 5 Điều 41; Điều 43; Điểm d khoản 2 Điều
44; Khoản 4 Điều 49; Điều 49a; Khoản 1 Điều 50; Điều 53; Khoản 4 Điều 55; Điềm g khoản 1 Điều
56
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3
năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
20/6/2023
|
- Cụm từ “gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện”
tại điểm a khoản 3 Điều 12, khoản 1 Điều 13, khoản 2 Điều
21, khoản 2 Điều 22, khoản 1 và khoản 2 Điều 25, khoản 1
Điều 52 và điểm a khoản 4 Điều 52;
- Cụm từ “bưu điện” tại điểm a khoản 5 Điều
10
|
- Được thay bằng cụm từ “nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính” tại khoản 40 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ;
- Được thay bằng cụm từ “dịch vụ bưu chính” tại
khoản 40 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
|
|
- Cụm từ “Người đại diện của doanh nghiệp bán
hàng đa cấp” tại điểm b khoản 1 Điều 22;- Cụm từ “người đại diện tại địa
phương” tại Mẫu số 7, Mẫu số 8, Mẫu số 11, Mẫu số 15 và Mẫu số 16 Phụ lục
|
- Được sửa đổi thành cụm từ “đầu mối của doanh
nghiệp” tại khoản 41 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ;
- Được sửa đổi thành cụm từ “đầu mối tại địa
phương” tại khoản 41 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
|
20/6/2023
|
Mẫu số 06a, Mẫu số 13a, Mẫu số 14a, Mẫu số 19, Mẫu số 20a,
Mẫu số 20b, Mẫu số 21a và Mẫu số 21b Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 42
Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
|
20/6/2023
|
Cụm từ “Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng” tại khoản
2 Điều 54 và Phụ lục kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
Được sửa đổi thành “Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia” bởi khoản
3 Điều 6 Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh
tranh Quốc gia
|
01/4/2023
|
16.
|
Nghị định
|
98/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán
hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Điểm b khoản 3 Điều 73; Điểm t khoản 7 Điều 73;
Điểm e khoản 9 Điều 73; , điểm c, điểm d, điểm đ, điểm n và điểm p khoản
7 Điều 73, điểm d, điểm e khoản 8 Điều 73; khoản 6a Điều 88
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều
3 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi
các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu
nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khi, kinh doanh xăng dầu và khí;
|
|
Cụm từ “thương nhân” tại điểm i khoản 6 Điều 73
|
Được sửa đổi thành “doanh nghiệp” bởi điểm b, d
Khoản 41 Điều 3 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ;
|
31/01/2022
|
17.
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
Số thứ tự 2: Cung cấp nước sạch sinh hoạt
|
Số thứ tự 2: Sửa thành “Cung cấp nước sinh hoạt”
bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày
13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
15/10/2015
|
Số thứ tự 4: “Thuê bao điện thoại cố định”
|
Số thứ tự 4: Sửa thành “Dịch vụ điện thoại cố định
mặt đất” bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
|
Số thứ tự 5: “Thuê bao di động trả sau”
|
Số thứ tự 5: Sửa đổi, bổ sung thành:
- “Dịch vụ thông tin di động mặt đất (hình thức
thanh toán: trả sau)
- Dịch vụ thông tin di động mặt đất (hình thức
thanh toán: trả trước)” theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg
|
Số thứ tự 6: “Kết nối internet”
|
Số thứ tự 6: Sửa thành “Dịch vụ truy nhập
internet”.
bởi Điều 1 và Khoản 1 Điều 2 Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg.
|
18.
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BCT ngày 24/5/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp
|
Điều 1, Điều 2, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, cụm
từ “Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng” tại khoản 1 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 12/2023/TT-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
Bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 12/2023/TT-BCT
|
21/7/2023
|
Điều 4, Phụ lục 2, Phụ lục 3
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
12/2023/TT-BCT
|
21/7/2023
|
I.9.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
I.10. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
19.
|
Nghị định
|
68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 về quản lý, phát triển
cụm công nghiệp
|
Khoản 1 Điều 1, Khoản 11 Điều 2, Điều 5, Điều 6,
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điểm a khoản 1 Điều 10, Khoản 3 Điều 15, . Khoản 1 Điều
35, khoản 1 và 2 Điều 42
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định
số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp
|
01/8/2020
|
Thay đổi cụm từ “QUY HOẠCH” bằng cụm từ “PHƯƠNG ÁN PHÁT
TRIỂN” tại tên Chương II và bằng cụm từ “PHƯƠNG ÁN” tại tên Mục 1 Chương II
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định
số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp
|
01/8/2020
|
Thay đổi cụm từ “quy hoạch” bằng cụm từ “phương án phát
triển” tại Điều 4, khoản 1 Điều 33, các khoản 1 và 3 Điều 43 và bằng cụm từ
“xây dựng phương án phát triển” tại khoản 1 Điều 44; cụm từ “quy hoạch đã được
thỏa thuận” bằng cụm từ “phương án phát triển cụm công nghiệp nằm trong quy
hoạch tỉnh đã được phê duyệt” tại khoản 4 Điều 12; cụm từ “quy hoạch” bằng cụm
từ “phương án phát triển cụm công nghiệp” tại khoản 1 Điều 31 và khoản 5 Điều
35.
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định
số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp
|
01/8/2020
|
I.11. LĨNH VỰC CƠ KHÍ – LUYỆN KIM – CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
|
20.
|
Nghị định
|
116/2017/NĐ-CP ngày 17/10/2017 quy định về điều
kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô
tô
|
Điểm b khoản 2 Điều
2; Khoản 11 Điều 3; Điểm a khoản 2 Điều 6; Khoản 3 Điều 6; Khoản 4 Điều 6;
Khoản 2, 3, 4 và 5 Điều 7; Điểm e và h khoản 2 Điều 8; Điểm đ khoản 1 Điều
19; Điểm i khoản 2 Điều 19; Khoản 8, 9 và 10 Điều 21; Điểm d khoản 2 Điều 22;
Khoản 8 Điều 27
|
Được sửa đổi theo
quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
05/02/2020
|
Mẫu số 5 của Phụ lục ban
hành kèm theo
|
Thay thế mẫu
số 05 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 116/2017/ NĐ-CP bằng mẫu
số 15 Mục III tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
17/2020/NĐ-CP theo quy định tại khoản 9 Điều 1
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020
|
05/02/2020
|
21.
|
Thông tư
|
55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương Quy định trình tự, thủ tục xác nhận
ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển
|
Điểm a khoản 2 Điều
3; Khoản 1; Điểm c, d khoản 2 Điều 11
|
Thay đổi từ “Vụ
Công nghiệp nặng” thành từ “Cục Công nghiệp” theo quy định tại khoản 1 Điều
35 Thông tư số 42/2019/TT -BCT
|
05/02/2020
|
Điều 10; Điểm d khoản 2 Điều
11
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 3 Điều 35 Thông tư số 42/2019/TT -BCT
|
05/02/2020
|
Phụ lục 1
|
Thay thế Phụ lục 1
- Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản
xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT bằng Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01
năm 2015 ban hành kèm theo Thông tư 19/2021/TT-BCT theo quy định tại Điều 1 Thông
tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định
trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển
|
12/01/2022
|
Mẫu số 01 và mẫu số 02 Phụ
lục 4
|
Được bổ sung theo
quy định tại khoản 4 Điều 35 Thông tư số 42/2019/TT -BCT
|
05/02/2020
|
I.12. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG
|
I.13. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
22.
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BCT ngày ngày 15/11/2018 Quy định quản
lý về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
Điều 4, Điều 5
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
Mẫu số
01a, 01b, 02a, 02b, 3a, 3b, 04, 05a, 05b, 05c của
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
23.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 Quy định điều kiện,
trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Chương II, Chương IV, Chương V
|
- Bị bãi bỏ theo
quy dình tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Bị bãi bỏ theo
quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày ngày 15/11/2018 Quy
định quản lý về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương
|
20/01/2017
01/8/2019
|
Thay thế cụm từ “quy định tại Điều 4 và Điều 5 Thông tư
này” thành “Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP”;
|
Bị thay thế theo
quy dịnh tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nội dung này đã được sửa đổi tại Điều 25
Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
|
20/01/2017
|
Thay thế cụm từ “quy định tại
Điều 5” thành “Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP”.
|
Bị thay thế theo
quy định tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nội dung này đã được sửa đổi tại Điều 25
Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
|
20/01/2017
|
Khoản 1 và khoản 3 Điều
8
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
Khoản 1 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng
12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh
vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
24.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 hướng
dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
|
Nội dung “Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công
Thương là cơ quan đầu mối tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Công Thương chỉ định các
cơ quan, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm của ngành công
thương thực hiện việc xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.” tại Điều
9
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
I.14. LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC
|
25.
|
Luật
|
28/2004QH11
ngày 03/12/2004
Điện lực
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Luật số 03/2022/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đầu tư công; Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Luật Đầu tư; Luật Nhà ở; Luật
Đấu thầu; Luật Điện lực; Luật Doanh nghiệp; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt; Luật Thi hành án dân sự
|
01/3/2022
|
26.
|
Luật
|
24/2012/QH13 ngày 20/11/2012
Điện lực
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
27.
|
Nghị định
|
137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013; Nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật điện lực
|
Điểm a khoản 1 Điều 11; Khoản 4 Điều 11
|
Được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 NĐ số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
Khoản 2 Điều 3; Điểm a, điểm d khoản 2 Điều 3; Điểu 28
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
Khoản 4, khoản 6 Điều 29,
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
Khoản 2 Điều 30
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 3 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020
|
22/3/2020
|
Khoản 3 Điều 31; Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 32; Khoản
2, 3 Điều 33; Điều 34, 35, 36, 37; Khoản 1,2,4,5 Điều 39; Khoản 1,2,4,5 Điều
40; Khoản 1,2,4,5 Điều 41; Khoản 1,2,4,5 Điều 42; Khoản 1,2,4,5 Điều 43; Khoản
1,2,4,5 Điều 44
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 7 Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
Điều 45
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19
Điều 3 NĐ số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020
|
22/3/2020
|
28.
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; Nghị định sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Điểm b khoản 3 Điều 6; Điểm b khoản 4 Điều 6; Khoản
5 Điều 6; Điểm b khoản 6 Điều 6; Khoản 7 Điều 6; Khoản 8 Điều 6; Khoản 9 Điều
6; Khoản 10 Điều 6; Khoản 11 Điều 6; Điểm b khoản 12 Điều 6; Điểm b khoản 13
Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
29.
|
Nghị định
|
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Điện lực về an
toàn điện
|
Khoản 2 Điều 2, khoản 2 Điều 6, khoản 1 Điều 9,
điểm đ khoản 2 Điều 9, điểm c,d khoản 1 Điều 17, Điều 19, Điều 21, điểm d khoản
1 Điều 24
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định
số 51/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Điện lực về an toàn điện
(Nghị định số 14/2014/NĐ-CP)
|
21/4/2020
|
30.
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 của Thủ tướng Chính
phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
|
Điều 3, 4, 5
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết
định số Quyết định 39/2018/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung Quyết định 37/2011/QĐ-TTg
về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
|
01/11/2018
|
31.
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BCT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định thực hiện phát triển dự
án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
|
Khoản 3 Điều 3; Điều 4, Điều 7; Khoản 2 Điều 9;
Điểm c khoản 1 Điều 17
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư
01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua
bán điện mẫu cho các dự án điện gió và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán
điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời (gọi tắt là Thông tư
01/2023/TT-BCT)
|
19/01/2023
|
Nội dung sau đây tại khoản 2 Điều 2:
“2.1 Đối với dự án có ngày vận hành thương mại kể từ ngày 01 tháng 11 năm
2018 đến trước ngày 01 tháng 11 năm 2021
a) Bên mua điện có trách nhiệm mua toàn bộ sản lượng điện từ dự án điện gió nối
lưới với giá mua điện tại điểm giao nhận điện theo quy định tại Khoản 7 Điều
1 Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg đối với phần Nhà máy điện vận hành
thương mại trước ngày 01 tháng 11 năm 2021. Đối với phần Nhà máy điện có ngày
vận hành thương mại kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021 (nếu có), giá mua điện sẽ
được hai Bên xem xét đưa vào Hợp đồng mua bán điện sau khi có hướng dẫn của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền về cơ chế giá điện cho giai đoạn này.
b) Giá mua điện quy định tại Mục a) được áp dụng 20 năm kể từ ngày vận hành
thương mại của một phần hoặc toàn bộ nhà máy (tùy thuộc vào ngày vận hành
thương mại của một phần hoặc toàn bộ nhà máy được xác định theo quy định tại
Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg ; khoản 9, Điều 1 và Điều 4 của Hợp đồng này).
2.2. Dự án đã vận hành phát điện trước ngày 01 tháng 11 năm 2018 được ký lại
Hợp đồng mua bán điện với Bên mua điện để được áp dụng giá mua điện tại điểm
giao nhận điện theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg
kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2018 đến hết thời hạn còn lại của Hợp đồng mua bán
điện đã ký.”
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 1 Thông tư 01/2023/TT-BCT ngày
19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
19/01/2023
|
Nội dung sau đây tại Phụ lục E:“Hàng tháng
Bên mua điện thanh toán cho Bên bán điện toàn bộ lượng điện năng mua bán
trong tháng theo giá điện quy định tại khoản 2 Điều 2 theo công thức sau:
Q=k*F*Ag*(1+t)
Trong đó:
- Q là tổng tiền điện thanh toán của Bên mua điện
cho Bên bán điện (đồng);
- F là tỷ giá áp dụng là tỷ giá trung tâm của Đồng
Việt Nam với Đô la Mỹ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày Bên bán
xuất hóa đơn thanh toán (đồng/USD).
- T là thuế suất thuế giá trị gia tăng (%).
- K là 0,085 (đối với dự án điện gió trong đất liền)
hoặc 0,098 (đối với dự án điện gió trên biển), là hệ số điều chỉnh giá mua điện
theo biến động của tỷ giá đồng/USD tương ứng 8,5 UScents/kWh hoặc 9,8
UScents/kWh theo quy định tại Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày 29
tháng 6 năm 2011 về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
và Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg .
- Ag là điện năng mua bán hàng
tháng (kWh), trong đó, trường hợp nhà máy điện không có tua bin chạy
thử nghiệm thu, điện năng mua bán hàng tháng được xác định là sản lượng điện
năng giao lên lưới tại điểm giao nhận trong tháng thanh toán. Trường hợp nhà
máy điện có tua bin chạy thử nghiệm thì điện năng mua bán hàng tháng được xác
định như sau:
Ag = AG- Atn
+ Ag: Sản lượng điện năng thực giao lên lưới
tại điểm giao nhận điện trong tháng thanh toán.
+ Atn Sản lượng điện năng chạy thử của các
tua bin trong tháng thanh toán, được xác định như sau:
Atn = Pdm x C x Th x G
+ Pdm Công suất định mức của 01 tua bin.
+ C: Số tuabin chạy thử nghiệm trong tháng.
+ Th: Số giờ chạy thử nghiệm trong
tháng của 01 tuabin.
+ G: Hệ số công suất tua bin trong tháng thanh
toán, được tính trên cơ sở bình quân của toàn bộ các tua bin có phát điện thử
nghiệm trong tháng.”.
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 1
Thông tư 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
19/01/2023
|
32.
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp
đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời.
|
Điểm a khoản 1 Điều 4
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
19/01/2023
|
Cụm từ “Giá mua bán điện của hệ thống điện mặt trời mái
nhà thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Quyết định số 13/2020/QĐ-TTg ngày
06 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt về cơ chế khuyến khích
phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam.” tại điểm a khoản 1 Điều 5
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông
tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
19/01/2023
|
Cụm từ “(không quá 01 MW và 1,25 MWp)” tại điểm a khoản
2 Điều 5
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư
số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
19/01/2023
|
Một phần của Phụ lục 1 Hợp đồng mua bán điện mẫu
áp dụng cho dự án điện mặt trời nối lưới ban hành kèm theo Thông tư số
18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020: - Điểm a, điểm
b và điểm d khoản 2 Điều 2
- Cụm từ “và chấm dứt sau 20 (hai mươi) năm kể từ
Ngày vận hành thương mại.” tại Điều 6
- Từ “2020” tại các Phụ lục A,
B, C, D, E và G
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Thông
tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
19/01/2023
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 2 của Phụ lục 2 Hợp đồng mua bán điện
mẫu áp dụng cho Hệ thống điện mặt trời mái nhà ban hành kèm theo Thông tư số 18/2020/TT-BCT ngày
17 tháng 7 năm 2020
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Thông
tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
19/01/2023
|
33.
|
Thông tư
|
45/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra
hợp đồng mua bán điện
|
Khoản 13 Điều 3; Khoản 14 Điều 3; Điều 7; Điều
16; Khoản 1 Điều 20; Khoản 2 Điều 23; Khoản 1 Điều 27; Điểm b Khoản 2 Điều
29; Điểm b Khoản 3 Điều 29; Điều 36; Khoản 3 Điều 37; Khoản 5 Điều 37; Điểm d
Khoản 1 Điều 39; Khoản 4 Điều 39; Khoản 1 Điều 42; Điều 43; Điểm d Khoản 1 Điều
46; Điểm g Khoản 1 Điều 46; Điểm b Khoản 2 Điều 46; Điểm c Khoản 1 Điều 47;
Khoản 1 Điều 54; Điều 59; Điểm a Khoản 2 Điều 60; Khoản 3 Điều 60; Khoản 2 Điều
63; Khoản 2 Điều 64; Điểm c; Khoản 2 Điều 74; Khoản 2 Điều 92; Khoản 1 Điều
96; Khoản 2 Điều 97; Khoản 7 Điều 97; Khoản 9 Điều 97; Điểm b Khoản 1 Điều
98; Khoản 3 Điều 109; Điều 124
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1
Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát
điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
01/01/2020
|
Điều 134 và Phụ lục 5
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 29 Thông
tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua
bán điện
|
22/02/2021
|
34.
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về phát triển dự án, biểu
giá chi phí tránh được và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện
sinh khối
|
Khoản 4 Điều 2, Điều 3, Điều 4, khoản 2 Điều 5,
Điều 8, điểm c khoản 2, khoản 4 Điều 12, Phụ lục I, Phụ lục II
|
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư
số 16/2020/TT-BCT
|
20/8/2020
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số
54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ
Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 Quy định về phát triển dự
án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các
dự án điện sinh khối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
18/02/2019
|
35.
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bô trưởng Bộ
Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và
điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực
|
Điều 29
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Thông
tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo
cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch
ban hành
|
05/02/2020
|
36.
|
Thông tư
|
57/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp
đồng mua bán điện.
|
Khoản 1 Điều 17
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông
tư số 02/2023/TT-BCT bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định
giá phát điện, hợp đồng mua bán điện (gọi tắt là Thông tư số 02/2023/TT-BCT)
|
19/01/2023
|
Cụm từ “trước ngày khởi công xây dựng công trình” tại khoản
1 Điều 25
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông
tư số 02/2023/TT-BCT
|
19/01/2023
|
Đoạn “Đối với khí thiên nhiên khai thác trong nước qua hệ
thống đường ống thu gom, vận chuyển, phân phối có tính độc quyền tự nhiên thì
cước phí thu gom, vận chuyển, phân phối khí phải được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.” và “Trong trường hợp hạng mục tồn trữ, phân phối khí có
tính độc quyền tự nhiên, cước phí tồn trữ, tái hóa và phân phối khí phải được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.” tại khoản 1 Điều 26.
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông
tư số 02/2023/TT-BCT
|
19/01/2023
|
Khoản 5 Điều 28
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông
tư số 02/2023/TT-BCT
|
19/01/2023
|
37.
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BCT ngày 03/8/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng
mua bán điện; Thông tư số 30/2014/TT-BCT ngày 02/10//2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và
Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Thông
tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
22/02/2021
|
Khoản 2 Điều 2 (sửa đổi khoản 3 Điều 6 Thông tư số
57/2014/TT-BCT)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều
1 Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2021
|
28/12/2022
|
38.
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BCT ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định
giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ
phụ trợ hệ thống điện
|
Khoản 3 Điều 1, Điều 13
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Thông
tư số 46/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện,
trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
01/01/2019
|
39.
|
Thông tư
|
57/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây
dựng và ban hành khung giá phát điện
|
Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 2 Điều 3; Điều 4;
Khoản 3 Điều 6; Điểm a khoản 4 Điều 6; Khoản 5 Điều 6; Điều 8; Điều 10; Khoản
1 Điều 11; suất tiêu hao nhiên liệu tinh và giá nhiên liệu chính tại Phụ lục
2
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 của
Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2022
|
28/12/2022
|
Khoản 5 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện,
trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận
hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định
phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
19/9/2017
|
40.
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BCT ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng,
áp dụng Biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho
các nhà máy thủy điện nhỏ
|
Khoản 1, Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1
Điều 1 Thông tư số 29/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được
và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ và bãi bỏ
Thông tư 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
01/01/2020
|
Điều 5, Khoản 3 và Khoản 6 Điều 10, Khoản 6 và Khoản 7 Điều
11, Khoản 2 Điều 14, Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục IV
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông
tư 29/2019/TT-BCT
|
01/01/2020
|
41.
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối.
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông
tư số 54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán
điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
18/02/2019
|
42.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BCT ngày 29/5/2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện
|
Điểm b khoản 1 Điều 4; Điểm b
khoản 2 Điều 5; Tiêu đề khoản 1 Điều 6; Điểm b Khoản 1 Điều 9; Khoản 2 Điều
10; Điểm a khoản 3 Điều 10; Điểm a khoản 4 Điều 10; Điểm c khoản 4 Điều 10
(đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số
25/2018/TT-BCT); Điều 11; Điểm c khoản 2 Điều 12; Điểm c khoản 6 Điều 12; Điểm
b khoản 2 Điều 13; Điểm c khoản 6 Điều 13; Điểm c khoản 2 Điều 14; Điểm c khoản
5 Điều 14; Điều 15; Khoản 1 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021
|
25/9/2021
|
Cụm từ “phụ trách hộ khẩu” tại:- Điểm c khoản 2
và điểm c khoản 6 Điều 12;
- Điểm b khoản 2; điểm c khoản 6 Điều 13;
- Điểm c khoản 2 và điểm c khoản 5
Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư số
06/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện
giá bán điện
|
25/9/2021
|
Cụm từ: "máy biến áp và sản lượng điện" tại khoản
2 Điều 5;
|
Được thay thế bằng cụm từ: "máy biến áp hoặc
sản lượng điện" quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BCT
ngày 06 tháng 8 năm 2021
|
25/9/2021
|
43.
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải
|
Khoản 8, Khoản 9, Khoản 36 Điều 3 và Chương
IV
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 3 Thông tư số
30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
hệ thống điện phân phối
|
03/01/2020
|
Khoản 10 Điều 3; Khoản 35, khoản 49 và khoản 53 Điều 3; Điều
7; Khoản 1, khoản 2, khoản 6 Điều 8; Điều 12; Khoản 3 Điều 28; Khoản 1 và khoản
2 Điều 32; Điều 36; Điểm a khoản 2 Điều 59; Điểm b khoản 3 Điều 64; Điều 72;
Điểm b khoản 1 Điều 85;
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019
|
03/01/2020
|
Khoản 16 Điều 3; Khoản 1 Điều 38; Tên Điều 46; Đoạn 1 điểm
c khoản 1 Điều 46; Tên Điều 47; Khoản 2 Điều 47; Tên Điều 48; Điểm a khoản 1
Điều 48; Khoản 5 Điều 49; Tên Điều 52; Điểm đ khoản 1 Điều 52; Tên Điều 53;
Điểm a khoản 1 Điều 53; Khoản 4 Điều 59; Khoản 3 Điều 62; Điểm a, điểm c khoản
3 Điều 64; Đoạn 2 điểm a khoản 3 Điều 92, khoản 2 Điều 94
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 3 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 nãm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông
tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định hệ thống điện phân phối
|
16/02/2023
|
44.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống
điện quốc gia.
|
Điểm d Khoản 39 Điều
3; Khoản 2 Điều 10; Khoản 2 Điều 11; Khoản 2, Khoản 3 Điều 14; Khoản 3 Điều
17; Điểm b Khoản 1 Điều 26; Điểm d Khoản 2 Điều 54; Điểm b Khoản 2 Điều 55;
Điều 60; Điều 61; Điều 64; Điều 65; Khoản 1 Điều 66; Khoản 3 Điều
132
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 31/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia; Thông tư số
40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày
28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác
trong hệ thống điện quốc gia
|
03/01/2020
|
45.
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội
dung về an toàn điện.
|
https://luatvietnam.vn/noi-dung-tham-chieu.html?DocItemId=1581226Khoản
6 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-BCT
bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện
|
18/10/2022
|
46.
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định hệ thống điện phân phối
|
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Chương
IV; Khoản 2 Điều 28; Điều 32; Điều 41; Tên Điều 44; Điểm c khoản 2 Điều 44;
Khoản 2 Điều 45; Khoản 2 Điều 51; Khoản 2, khoản 6 Điều 52; Điều 79; Khoản 1
Điều 82;
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
03/01/2020
|
Điều 101
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông
tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
03/01/2020
|
Khoản 1 Điều 37; Tên Điều 47; Tên Điều 48; Tên Điều 49;
Khoản 3 Điều 49; Tên Điều 50; Điểm a khoản 1 Điều 50; Khoản 4 Điều 50; Tên Điều
55; Tên Điều 56; Điểm a khoản 1 Điều 56; Khoản 1 Điều 62; Điểm a khoản 1 Điều
64;
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 3 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
16/02/2023
|
Điều 92, Điều 93, Điều 94, Điều 95, Điều 96, Điều 97 và Điều
98
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 4
Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 3 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
16/02/2023
|
47.
|
Thông tư
|
30/2019/TT-BCT ngày 18/11/2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối
|
Khoản 7 Điều 1 (sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
38 của TT số 25/2016/TT-BCT); Khoản 10 Điều 1 (sửa đổi khoản 2 Điều 37
của TT số 25/2016/TT-BCT); Khoản 11 Điều 1 (Sửa đổi khoản 3 Điều 38 của TT số
25/2016/TT-BCT); Khoản 12 Điều 1 (sửa đổi Điều 42 của TT số 25/2016/TT-BCT);
Khoản 17 Điều 1 (sửa đổi Điều 73 Thông tư số 25/2016/TT-BCT); Khoản 18 Điều 1
(sửa đổi Điều 74 Thông tư số 25/2016/TT-BCT); Khoản 10 Điều 2 (sửa đổi khoản
1 và khoản 2 Điều 38 của TT số 39/2015/TT-BCT); Khoản 11 Điều 2 (sửa đổi Điều
40 của TT số 39/2015/TT-BCT); Khoản 13 Điều 2 (sửa đổi khoản 2 Điều 42 của TT
số 39/2015/TT-BCT)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 3 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
16/02/2023
|
48.
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BCT ngày 15/9/2014 quy định quy trình
xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia
|
Điểm a, Điểm d Khoản 8 Điều 3; Khoản 9 Điều 3;
Khoản 2 Điều 6; Khoản 2 Điều 8; Khoản 3 Điều 11; Khoản 1 Điều 22; Điều 38; Điều
45; Điều 46; Điều 48; Điều 49; Điều 50; Tiêu đề và Điểm a Khoản 2 Điều 51; Điều
52; Tiêu đề, Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 53
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 31/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
03/01/2020
|
49.
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BCT ngày 28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương tư quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia
|
Điểm đ Khoản 8 Điều 3; Điểm đ Khoản 9 Điều 3; Điểm
d Khoản 10 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản 1 Điều 6; Điều 13; Khoản 6 Điều 18;
Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3
Thông tư số 31/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
03/01/2020
|
50.
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BCT ngày 10/02/2017 quy định phương
pháp, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt giá truyền tải điện
|
Khoản 2 Điều 3; giải thích ký hiệu “VCSH,N” và
“ROEN” tại khoản 7 Điều 5; Khoản 3, điểm a khoản 6 Điều 6; Khoản 1, khoản 4
và khoản 5 Điều 7; Điểm d khoản 2 Điều 8; Điều 9; Khoản 2 và khoản 3 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 của
Thông tư số 14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
22/11/2022
|
Cụm từ “Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia” tại khoản 2
Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản 8 Điều 2, khoản 3 Điều 3, Điều 4, điểm b khoản
2 Điều 8, điểm c khoản 2 Điều 8 và điểm a khoản 3 Điều 8.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Đơn vị truyền tải điện”
theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 14/2022/TT-BCT ngày 30
tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
22/11/2022
|
Cụm từ “Tổng công ty Điện lực” tại khoản 2 Điều 1,
khoản 1 Điều 2, khoản 3 Điều 2
|
Được thay thế bằng cụm từ “Tổng công ty Điện lực
trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam” theo quy định tại khoản 3 Điều 2
của Thông tư số 14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
22/11/2022
|
Cụm từ “theo quy định của Tập đoàn Điện lực Việt Nam” tại
điểm a khoản 2 Điều 6, điểm d khoản 6 Điều 6
|
Được thay thế bằng cụm từ “theo quy định của pháp
luật” theo quy định tại khoản 4 Điều 2 của Thông tư số 14/2022/TT-BCT
ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
22/11/2022
|
51.
|
Thông tư
|
57/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 quy định phương
pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện
|
Khoản 3 Điều 7; Khoản 2 Điều 13; Điểm c khoản 3
Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 của
Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2022
|
28/12/2022
|
Điều 27
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 3
của Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
28/12/2022
|
Khoản 1 Điều 17
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 1
của Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
19/01/2023
|
Cụm từ “trước ngày khởi công xây dựng công trình” tại khoản
1 Điều 25
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 1
của Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
19/01/2023
|
Đoạn “Đối với khí thiên nhiên khai thác trong nước qua hệ
thống đường ống thu gom, vận chuyển, phân phối có tính độc quyền tự nhiên thì
cước phí thu gom, vận chuyển, phân phối khí phải được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.” và “Trong trường hợp hạng mục tồn trữ, phân phối khí có
tính độc quyền tự nhiên, cước phí tồn trữ, tái hóa và phân phối khí phải được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.” tại khoản 1 Điều 26
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1
của Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
19/01/2023
|
Khoản 5 Điều 28
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông
tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
19/01/2023
|
52.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BCT ngày 18/6/2014 ban hành mẫu hợp đồng
mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt
|
Khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
38/2022/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
01/01/2023
|
53.
|
Thông tư
|
22/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 quy định về điều kiện,
trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện
|
Khoản 3 Điều 7 và khoản 3 Điều 10
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 32 Thông
tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
16/02/2023
|
54.
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 quy định nội
dung, phương pháp và trình tự thực hiện nghiên cứu phụ tải điện
|
Điều 27; Điều 29
|
Bị sửa đổi theo quy định tại Điều 30 của Thông tư số
42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
05/02/2020
|
55.
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018; Thông tư
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT quy định về thực
hiện giá bán điện
|
Khoản 1 Điều 1 (bổ sung điểm c tại khoản 2 Điều 3
của Thông tư số 16/2014/TT-BCT); khoản 5 Điều 1 (sửa đổi điểm c khoản 4 Điều
10 của Thông tư số 16/2014/TT-BCT)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
25/9/2021
|
56.
|
Thông tư
|
06/2021/TT-BCT ngày 06/8/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện
|
Khoản 10 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 của Thông
tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
15/6/2023
|
57.
|
Thông tư
|
21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 09 năm 2020; Thông
tư Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Khoản 5 Điều 4; Khoản 3 và khoản 4 Điều 6; Khoản
3, khoản 4 và khoản 9 Điều 7; Khoản 3 và khoản 4 Điều 8; Khoản 3 Điều 9; Điều
10; Khoản 3 tại Điều 12; Khoản 2 và điểm a khoản 11 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 của Thông
tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
09/6/2023
|
Số thứ tự “10” tại khoản 10 sau khoản 11 Điều 14.
|
Được thay thế bằng số thứ tự “12” theo quy định tại khoản
1 Điều 2 của Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
09/6/2023
|
Cụm từ “sau sáu tháng” tại khoản 1 Điều 5 của các Mẫu
giấy phép 2a, 2b, 2c, 2d
|
Được thay thế bằng cụm từ “chậm nhất 06 tháng” theo quy định
tại khoản 3 Điều 2 của Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
09/6/2023
|
I.15. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
58.
|
Nghị định
|
99/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
Điểm g Khoản 3 Điều 4; Điều 4a; Điều 4b; điểm c
Khoản 3 Điều 24; điểm d Khoản 6 Điều 36; điểm c Khoản 6 Điều 38
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Nghị định số
17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán
hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí,
kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2020
|
Điểm a Khoản 6 Điều 20; Khoản 5 Điều 21; điểm a Khoản 5 Điều
36; điểm a Khoản 5 Điều 38; điểm a Khoản 3 Điều 39; điểm a Khoản 5 Điều 40;
điểm a Khoản 4 Điều 42; điểm b khoản 5 Điều 44, điểm b khoản 4 Điều 45, điểm
b khoản 4 Điều 46, điểm a khoản 5 Điều 52, điểm b khoản 4 Điều 53
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị định
số 17/2022/NĐ-CP
|
31/01/2020
|
Khoản 7 Điều 20; Khoản 4 Điều 39; Khoản 6 Điều 40; khoản 5
Điều 42; điểm a Khoản 3 Điều 43; Khoản 4 Điều 43; Điều 56; Điều 57; Điều 58;
Điều 59; Điều 60; Điều 61; Điều 62; ĐIều 63.
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều
4 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP
|
31/01/2020
|
59.
|
Nghị định
|
13/2011/NĐ-CP ngày 11/02/2011 của Chính phủ quy định
về an toàn Công trình dầu khí trên đất liền
|
Khoản 2 Điều 2; sửa đổi Điều 4; Điểm a khoản 1,
điểm a khoản 2, khoản 5, khoản 7 Điều 6; Khoản 1 Điều 8; Điểm d khoản 1 Điều
10; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 20; tên Chương VI; Khoản 7 Điều 23; Điều
25; Điểm b khoản 3; Điều 29
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị
định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2011/NĐ-CP ngày
11 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về an toàn công trình dầu khí trên đất liền.
|
22/4/2019
|
Thay thế các Phụ lục I, II,
III
|
Được sủa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
(Phụ lục I, II, III) Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ
|
22/4/2019
|
Thay thế cụm từ “đối tượng
tiếp giáp” bằng cụm từ “đối tượng được bảo vệ” tại các Điều: Điều 3; Điều 11;
tên Điều 19 và khoản 1 Điều 19; Điều 21; khoản 2 Điều 26
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3
Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
|
22/4/2019
|
Điều 3; Khoản 3 Điều 6; Bãi
bỏ Điều 7; Điểm c, đ khoản 1 Điều 10; Khoản 5, khoản 6 Điều 23.
|
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị định số
25/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
|
22/4/2019
|
I.16. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
60.
|
Nghị định
|
71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
Điểm a khoản 2 Điều 2; Điểm 1 khoản 3 Điều 3; Điều
4; Khoản 3 Điều 5; Khoản 4 Điều 5; Khoản 2 Điều 14; Khoản 3 Điều 14;
Khoản 2 Điều 15; Khoản 2a Điều 15; Khoản 4 Điều 15; Khoản 1, khoản 2 Điều 16;
Khoản 3 Điều 16;Khoản 5 Điều 16; Khoản 7 Điều 16; Khoản 8 Điều 16; Khoản 1,
khoản 2 Điều 17; Khoản 3, Điều 17; Khoản 5, Điều 17; Khoản 7, Điều 17; Khoản
8, Điều 17; Điều 18; Khoản 1 Điều 19; Khoản 3 Điều 19; Khoản 4 Điều 19; Điểm
b khoản 5 Điều 23; Khoản 2 Điều 24; Khoản 6 Điều 24; Khoản 7 Điều 24; Khoản 1
Điều 26; Khoản 5 Điều 26; Điều 27; Điều 29; Khoản 4 Điều 30; Khoản 1, khoản 2
Điều 31; Khoản 5, khoản 6 Điều 31; Khoản 1 Điều 31; Khoản 3 Điều 32; Khoản 4
Điều 32; Điểm d khoản 5 Điều 51; Khoản 6 Điều 51; Điểm c khoản 1 Điều 58; Điểm
c khoản 2 Điều 58; Điểm c khoản 1 Điều 59; Đoạn mở đầu khoản 2 Điều 59; Điểm
d khoản 2 Điều 59; Điểm d khoản 3 Điều 59; Đoạn mở đầu khoản 4 Điều 59; Đoạn
mở đầu khoản 2 Điều 60; Đoạn mở đầu khoản 3 Điều 60; Điểm c khoản 3 Điều 60;
Đoạn mở đầu khoản 4 Điều 60; Điểm d khoản 4 Điều 60; Điểm d khoản 5 Điều 60;
Đoạn mở đầu khoản 6 Điều 60; Điều 61; Đoạn mở đầu khoản 2 Điều 62; Điểm c khoản
2 Điều 62; Điểm c khoản 3 Điều 62; Khoản 2 Điều 63; Khoản 3 Điều 63; Khoản 4
Điều 63; Điểm c khoản 4 Điều 64; Đoạn mở đầu khoản 5 Điều 64; Điểm c khoản 5
Điều 64; Khoản 6 Điều 64; Điểm a khoản 1 Điều 65; Điểm b khoản 1 Điều 65; Điểm
e khoản 2 Điều 65; Điểm p khoản 2 Điều 65; Điểm q khoản 2 Điều 65; Khoản 3 Điều
65; Khoản 4 Điều 65; Khoản 5 Điều 65; Khoản 6 Điều 65; Điểm đ, e, g Khoản 7
Điều 65
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều
1 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán
hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí,
kinh doanh xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
61.
|
Nghị định
|
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất
|
Khoản 11 Điều 1; Khoản 1 Điều 3; Điểm a khoản 1
Điều 9; Điểm a khoản 2 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
Khoản 3 Điều 9; Điều 10; Điểm a khoản 2 Điều 12; Khoản 8
Điều 12; Khoản 9 Điều 12; Khoản 4 Điều 15; Điểm a khoản 1 Điều 16; Điểm a khoản
2 Điều 16; Điểm b khoản 4 Điều 16; Điểm b khoản 5 Điều 16; Điểm a khoản 7 Điều
16; Khoản 8 Điều 16; Khoản 4 Điều 20; Điểm c khoản 8 Điều 20; Khoản 11 Điều
20; Khoản 2 Điều 21; Điểm d khoản 3 Điều 21; Điều 23; Số thứ tự 4 tại khoản 1
Điều 24; Điểm b khoản 4 Điều 27; Khoản 6 Điều 27; Khoản 6 Điều 28; Khoản 1 Điều
31; Điểm e khoản 3 Điều 33; Điểm đ khoản 4 Điều 33; Điểm a khoản 1 Điều 36;
Điểm a khoản 3 Điều 36; Đổi số thứ tự 231 Bảng 1 Phụ lục IV; Điểm c khoản 2
Điều 16, điểm b, điểm d khoản 9 Điều 20, điểm a khoản 5 Điều 21; Phụ lục II
và Phụ lục VI
|
Được sửa đổi bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022
|
22/12/2022
|
Điểm c khoản 1, điểm c và đ khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản
1, điểm c khoản 2 Điều 11; Một số hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Phụ lục I
|
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 9 Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020
|
22/3/2020
|
62.
|
Nghị định
|
38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 quy định
vê quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Điểm a khoản 1 Điều 15; Khoản 1 Điều 16; Khoản 1
Điều 19; Điểm b khoản 2 Điều 19; Điểm c khoản 3 Điều 19; Khoản 1 Điều 20; Điểm
b, e và g khoản 1 Điều 15; Điểm c khoản 1 Điều 17; Điểm đ khoản 1 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều
6 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
63.
|
Thông tư
|
48/2018/TT-BCT ngày 21/11/2018 sửa đổi một số điều
của Thông tư 55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 38/2014/NĐ-CP
ngày 06/05/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất của Công ước cấm phát triển,
sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 1, khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
64.
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 quy định cụ thể và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
Điểm b khoản 1 Điều 1; Điều 3a; Khoản 3 Điều 4;
Khoản 3 Điều 6; Khoản 5 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 1, 2 Điều 9; Khoản 1 Điều
10; Mục 6 Phụ lục 8; Mục 9 Phụ lục 8; Mục 10 Phụ lục 8
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất
và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
22/12/2022
|
Điểm a khoản 1 Điều 1; Điều 3; khoản 1, khoản 2 Điều 4;
khoản 1 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 1, khoản 2 Điều 8; điểm b khoản 5 Điều
10; điểm b khoản 3 Điều 11; các Phụ lục 1, 2, 6; Phần 3 Phụ lục 7
|
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022
|
22/12/2022
|
Phụ lục 3, Phụ lục 5
|
Được thay thế bằng Phụ lục 3, Phụ lục 5 bởi khoản
2 Điều 2 Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022
|
22/12/2022
|
65.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại,
hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực
phẩm và điện lực
|
Điều 2, Điều 3
|
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm m khoản 3 Điều
12 Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
66.
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 quy định cụ thể và hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định 38/2014/NĐ-CP ngày 06/05/2014 của
Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển,
sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Điểm b khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1
Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc
sửa đổi một số điều của Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản
lý hoá chất của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá
huỷ vũ khí hoá học
|
07/01/2019
|
Các quốc gia Angola, Myamar, East Timore
|
Được bổ sung vào Danh sách các quốc gia thành
viên Tổ chức cấm vũ khí hóa học tại Phụ lục ban hành kèm theo bởi khoản 2 Điều
1 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018
|
07/01/2019
|
Mẫu 1 “Đơn đề nghị cấp Giấy phép, điều chỉnh, cấp lại Giấy
phép sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF
|
Được thay thế thành Phụ lục “Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC,
DOC-PSF” bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm
2018
|
|
Điểm a, điểm d khoản 1 Điều 4
|
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2
Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018
|
07/01/2019
|
Nội dung tại điểm b khoản 1 Điều 4: “Kho chứa hoặc kho chứa
theo hợp đồng thuê kho phải phù hợp, đáp ứng được các yêu cầu công nghệ bảo
quản hóa chất, đảm bảo tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn về phòng, chống cháy
nổ. Kho chứa hóa chất phải có bảng nội quy về an toàn hóa chất, có biển báo
nguy hiểm treo ở nơi dễ nhận thấy, có hệ thống báo hiệu phù hợp với mức độ
nguy hiểm và thể hiện đầy đủ các đặc tính nguy hiểm của hóa chất”
|
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2
Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018
|
07/01/2019
|
Khoản 4, Khoản 8, khoản 9 Điều 6
|
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2
Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018
|
07/01/2019
|
Mẫu 4 “Bản kê khai thiết bị, kỹ thuật của cơ sở sản xuất
hóa chất Bảng”
|
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 2
Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018
|
07/01/2019
|
Khoản 1 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1
Điều 3 Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
07/01/2019
|
Khoản 3, khoản 5 và khoản 6 Điều 6; Mẫu 2 của Phụ lục ban
hành kèm theo
|
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020
|
07/01/2019
|
I.17. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – AN TOÀN CÔNG
NGHIỆP
|
67.
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp
|
Điều 1; Điều 4; Điểm b khoản 3 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trượng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu
nổ công nghiệp
|
15/01/2021
|
Phụ lục I
|
Được thay thế bởi Phụ lục I ban hàng kèm Thông tư
số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020
|
15/01/2021
|
Cụm từ “tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp” tại Điều 2; khoản 2, 4, 6 Điều 5; Điều 6; Chương II; khoản 1 Điều
7; khoản 2 Điều 10; Chương III; khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 14; khoản 2 Điều
18; khoản 1, điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 19; điểm a, b, c, đ, e, g khoản 1,
điểm a, c, d, đ khoản 2, điểm a khoản 3, Điều 20; khoản 1, 3, 4, 5 Điều 21;
Phụ lục IV; Phụ lục IX và Phụ lục X
|
Được thay thế bằng cụm từ “tiền chất thuốc nổ” bởi
khoản 5 Điều 1 Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020
|
15/01/2021
|
- Tài liệu viện dẫn “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công
nghiệp số QCVN 02:2008/BCT” - Tài liệu viện dẫn “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn trong sản xuất thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp số
01:2012/BCT” tại Khoản 3 Điều 3
|
Được thay thế bởi “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
an toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
tiêu hủy vật liệu nổ công nghiêp và bảo quản tiền chất thuốc nổ số QCVN
01:2019/BCT” tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11
năm 2020
|
15/01/2021
|
I.18. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
68.
|
Thông tư
|
23/2021/TT-BCT ngày 15/12/2021 quy định về Danh mục
chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản
lý
|
Điều 4; Điều 5; Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2021/TT-BCT
ngày
15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục chủng
loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản lý
|
15/02/2024
|
Phụ lục 1; Phụ lục 2; mã số hàng hóa (HS code) theo Phụ lục
1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 43/2023/TT-BCT
|
15/02/2024
|
69.
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
Điều 2
|
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 20 Thông tư số
36/2019/TT-BCT
|
15/01/2020
|
Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Điều 8 Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
70.
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 quy định về xuất khẩu
than
|
Khoản 1 Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư số
27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ
văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
Khoản 2a Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
01/01/2018
|
Sửa đổi Điều 7; Thay thế Phụ
lục I; Bãi bỏ Khoản 2 Điều 4; Bãi bỏ Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 7
Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
71.
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 Quy định về điều kiện
kinh doanh than
|
Điều 4
|
Được ãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
Sửa đổi tên Thông tư; sửa đổi
Điều 1; sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 5; bãi bỏ Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 6
Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020
|
72.
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-BCN ngày 04/10/2002 Quy định về kiểm
tra, nghiệm thu khối lượng đất đá bóc và sản lượng than khai thác ở các mỏ lộ
thiên
|
Điều 2, Điều 5, Điều
6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều
15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23,
Điều 24, Điều 26, Điều 27, Điều 28
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2018/TT-BCT ngày
11 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc nghiệm
thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ
thiên.
|
26/11/2018
|
I.19. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
|
73.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản
xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua
Sở Giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
Điều 8
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
Điều 14 Thông tư 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định dán nhãn năng lượng thiết bị sử dụng năng lượng
|
10/2/2017
|
74.
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BCT ngày 16/01/2014 quy định các biện
pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho các ngành công nghiệp
|
Khoản 5 Điều 25
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
4 Thông tư 29/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi một số thông tư về chế độ báo cáo định kỳ
|
01/6/2014
|
75.
|
Thông tư
|
39/2011/TT-BCT ngày 28/10/2011 quy định về đào tạo,
cấp chứng chỉ quản lý năng lượng và kiểm toán viên năng lượng
|
Điều 4, 5, 6, Phụ lục I, Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
12 Thông tư 27/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
20/01/2017
|
I.20. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
76.
|
Nghị định
|
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 Quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
Khoản 2 Điều 12, Khoản 4 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
Khoản 4 Điều 7; Khoản 5 Điều 9; Khoản 3,4 và 5 Điều
12; Khoản 8 và 9 Điều 13; Khoản 4,5 và 6 Điều 17; Khoản 8 và 9 Điều 18; Khoản
4 Điều 20; điểm h Khoản 1 và điểm h Khoản 2 Điều 26
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
77.
|
Nghị định
|
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 Về kinh doanh rượu
|
Điều 4; Điều 5; Khoản 4 Điều 11; Khoản 4 Điều 12;
Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều 15; điểm b Khoản 1 Điều 18; điểm d Khoản 2 Điều
18; điểm d Khoản 3 Điều 18; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 19; Khoản 3 Điều
20; Khoản 5 Điều 21, Khoản 5 Điều 22, điểm c Khoản 1 Điều 25, điểm c Khoản 2
Điều 25; điểm b Khoản 2 Điều 28; Khoản 5 Điều 29; điểm b Khoản 3 Điều 30; Khoản
1,3 và 4 Điều 32.
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
Cụm từ “sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại” tại khoản 1 Điều 6, Điều 10,
Điều 17, Khoản 2 và 3 Điều 32
|
Được thay thế bằng cụm từ “sản xuất rượu thủ công
bán cho cơ sở có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.” quy định tại Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
Tên Chương II
|
Được sửa thành “KINH DOANH RƯỢU CÓ ĐỘ CỒN TỪ 5,5
ĐỘ TRỞ LÊN” theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
Sửa đổi các Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10,
11, 12 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
|
Được sửa đổi bởi các Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 Mục II của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
Khoản 1 Điều 3; Điều 7; Khoản 2,3 và 6 Điều 11; Khoản 2,3
và 6 Điều 12; Khoản 4 và 5 Điều 13; Khoản 4 Điều 14; Khoản 3, 4 và 7 Điều 21;
Khoản 3, 4 và 7 Điều 22; Khoản 5 và 6 Điều 23; Điều 24
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
22/3/2020
|
78.
|
Thông tư
|
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
Khoản 2 và khoản 4 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
2 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
01/01/2020
|
Phụ lục 74
|
Được sủa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục 1
Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
01/01/2020
|
I.21. LĨNH VỰC XĂNG DẦU
|
79.
|
Nghị định
|
Nghị định Số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh
doanh xăng dầu
|
Khoản 2 Điều 2; Khoản
1, khoản 3, khoản 7, khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 3; khoản 17, khoản
18, khoản 19, khoản 20 vào Điều 3; Mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số
3 Phụ lục của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản
7 Điều 7; điểm a, điểm d khoản 2 và khoản 6 Điều 8; khoản 1, khoản
2, khoản 7, khoản 11, khoản 18 Điều 9 và bổ sung khoản 20, khoản
21 Điều 9;khoản 1, khoản 3, khoản 8 Điều 11; khoản 2, khoản 3, khoản
5 Điều 13; điểm d khoản 2 Điều 14; Khoản 1, khoản 4 Điều 15;
khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 16; điểm d khoản 3 Điều 17; khoản 2 Điều
19; khoản 3 Điều 20; khoản 2 Điều 22; khoản 2, khoản 3 Điều 24; điểm
a, điểm d khoản 2 Điều 25; khoản 6 Điều 26; Khoản 1 và khoản 4 Điều
29; Điều 31; Điều 33; Điều 34; Điều 37; Điều 38; khoản 2
Điều 39; điểm đ khoản 1, điểm a, b khoản 2; sửa đổi điểm
b và bổ sung khoản 6 Điều 41
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu
|
02/01/2022
|
Bỏ khái niệm “đồng
sở hữu”
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu
|
02/01/2022
|
Đổi tên thương nhân kinh
doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP thành
thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu. Đổi tên Giấy phép kinh doanh xuất khẩu,
nhập khẩu xăng dầu thành Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối
kinh doanh xăng dầu.
|
Được dửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu
|
02/01/2022
|
Khoản 4 Điều 13; Khoản 6 Điều
14; Điều 15; Khoản 8 Điều 20; Khoản 2, khoản 3 và khoản 11 Điều 21;
Khoản 6 Điều 25;Khoản 9, khoản 10 Điều 26; Điểm a khoản 1 Điều 40; Điểm
đ khoản 2 Điều 40
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định
số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
17/11/2023
|
80.
|
Nghị định
|
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu
|
Điểm d khoản 7 Điều 1 và điểm 6
khoản 7 Điều 1; Khoản 8 Điều 1; Điểm 1, điểm 4, điểm 6 khoản 26 Điều
1; Điểm 3 khoản 27 Điều 1; Khoản 28 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01
tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
17/11/2023
|
81.
|
Thông tư
|
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh
doanh xăng dầu.
|
Khoản
1 Điều 1; một số khoản của Điều 2; Điều 6; Khoản 7 Điều 7; Điều 12; Khoản 4 Điều
13; Khoản 3 và khoản 4 Điều 14; Đểm
c khoản 3 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu
|
02/01/2022
|
-
Cụm từ “thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu”
-
Cụm từ “Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu”
|
-
Được thay thế bằng cụm từ “thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu” theo quy
định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
-
Được thay thế bằng cụm từ “Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối
kinh doanh xăng dầu” theo quy định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP .
|
02/01/2022
|
Khoản 2 Điều 3 và khoản 10
Điều 7
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03
|
02/01/2022
|
82.
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh đánh giá sự phù hợp, xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Điều
1
|
Bị bãi bỏ theo quy
định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03
|
02/01/2022
|
I.22. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
I.23. LĨNH VỰC KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO
|
83.
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BCT ngày 01/10/2018 quy định chi tiết một số điều của Nghị định
107/2018/NĐ-CP ngày 15/08/2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Phụ lục I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với
thóc, gạo xuất khẩu
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS
của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công
Thương
|
29/01/2020
|
I.24. LĨNH VỰC QUẢN LÝ THỊ
TRƯỜNG
|
84.
|
Pháp lệnh
|
11/2016/UBTVQH13
ngày 08/3/2016;
Quản lý
thị trường.
|
Điểm a khoản 1 Điều 4.
|
Được sửa
đổi, bổ sung thẹo quy định tại Pháp lệnh số 01/2018/UBTVQH14 ngày 22/12/2018
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh
có liên quan đến quy hoạch.
|
01/01/2019
|
85.
|
Thông tư
|
54/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 4
Thông tư số 18/2019/TT-BCT quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số
54/2020/TT-BCT .
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động
kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực
lượng Quản lý thị trường.
|
01/02/2022
|
86.
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 Quy định về hoạt động
công vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
Điểm c khoản 1 Điều 1; Điều 2; Khoản 3 Điều 4; Điều 6; Khoản 3 Điều 7; điểm b
và điểm c khoản 3 Điều 8; khoản 2 Điều
12; Điều 15; Điều 16.
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày
30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực
lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày
30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp
hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
15/02/2021
|
Điều 10, Điều 11, Điều 13 và Điều 14.
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày
30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực
lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày
30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp
hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
15/02/2021
|
Điểm a khoản 3 Điều 4; Khoản
3 Điều 19.
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số
22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động
kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực
lượng Quản lý thị trường.
|
01/02/2022
|
87.
|
Thông tư
|
27/2020/TT-BCT ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý
vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý
thị trường
|
Khoản 2 Điều 14; Điểm b khoản 2, điểm b khoản
3 Điều 18; Khoản 2 Điều 19; Đoạn mở đầu khoản 1 Điều 20; Đoạn mở đầu khoản
1 Điều 22; Điều 24; Điểm b khoản 2 Điều 25; Đoạn mở đầu khoản 2 Điều 29;
Điểm h khoản 2 Điều 30; Khoản 2 Điều 32; Khoản 1 Điều 33.
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số
20/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục
hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp
vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
01/02/2022
|
Cụm từ “3. Người ban hành phương án kiểm tra chịu trách
nhiệm chỉ đạo, giám sát việc thực hiện phương án kiểm tra của Đoàn kiểm tra.”
tại Điều 12
|
Được
thay thế theo quy định tại Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày
10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý
vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý
thị trường.
|
01/02/2022
|
Khoản 3 Điều 3
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày 10/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày
30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục
hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp
vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
01/02/2022
|
88.
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BCT ngày
30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp
hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
Điểm c khoản 2 Điều
5; Điểm c, điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 6; Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 11;
Khoản 1 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông
tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ
của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc
chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường)
|
15/02/2021
|
I.25. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
89.
|
Nghị định
|
98/2020/NĐ-CP ngày
26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
|
Khoản 4 Điều 4; khoản 7 Điều 6; điểm c khoản 11
Điều 8; điểm b khoản 3 Điều 9; điểm c khoản 3 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều
11; điểm c khoản 3 Điều 12; điểm b khoản 3 Điều 13; điểm c khoản 3 Điều 14; điểm b khoản 4 Điều 15; điểm b khoản 3 Điều
19; điểm b khoản 2 Điều 20; khoản 3 Điều 21; điểm b khoản 2 Điều 22; khoản 3
Điều 26; khoản 3 Điều 27; khoản 3 Điều 28; Điều 30; khoản 6 Điều 31; điểm b
khoản 4 Điều 32; điểm d khoản 1, điểm c và điểm d khoản 2 Điều 33; khoản 1,
điểm c khoản 2 Điều 35; khoản 4 của Điều 38; khoản 7 Điều 41; điểm b khoản 6
Điều 43; khoản 6 Điều 44; khoản 4 Điều 47; điểm a, điểm đ khoản 1, điểm a khoản
3, khoản 5 Điều 62; điểm a khoản 1, điểm đ khoản 3 Điều 63; điểm a khoản 1,
điểm b khoản 5 Điều 64; điểm a và điểm b khoản 1, điểm a khoản 2, điểm c khoản
3, khoản 5 Điều 65; điểm a khoản 3, điểm a, điểm d khoản 4, điểm a khoản
6 Điều 66; khoản 6 Điều 67; Điều 68; khoản 6 Điều 69; điểm b khoản 3 Điều 73;
cụm từ “thương nhân” tại điểm i khoản 6; điểm c, điểm d, điểm đ, điểm n và điểm
p khoản 7, điểm d và điểm e khoản 8, điểm e khoản 9 Điều 73; điểm b khoản
5 Điều 74; khoản 2 Điều 80; Điều 81; Điều 82; Điều 83; Điều 84; Điều 85; Điều
86; Điều 87.
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất
và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả,
hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh
xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
Khoản 6 Điều 6; điểm d khoản 11 Điều 8; điểm d khoản 3 Điều
10; điểm d khoản 3 Điều 12; điểm d khoản 3 Điều 14; điểm b khoản 3 Điều
18; khoản 1, điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 23; điểm c khoản 3, khoản 4 và điểm
b khoản 6 Điều 33; điểm d khoản 3 Điều 35; điểm b khoản 6 Điều 41; khoản
7 Điều 61; điểm a khoản 5 Điều 67; điểm a khoản 5 Điều 69.
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực,
an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
31/01/2022
|
90.
|
Nghị định
|
99/2020/NĐ-CP ngày
26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu
khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
Khoản 7 Điều 20; khoản 4 Điều 39; khoản
6 Điều 40; khoản 5 Điều 42; điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 43; Điều 56; Điều
57; Điều 58; Điều 59; Điều 60; Điều 61; Điều 62; Điều 63.
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất
và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả,
hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh
xăng dầu và khí
|
31/01/2022
|
Điểm a khoản 6 Điều 20; khoản 5 Điều 21; điểm a khoản 5 Điều
36; điểm a khoản 5 Điều 38; điểm a khoản 3 Điều 39; điểm a khoản 5
Điều 40; a khoản 4 Điều 42; điểm b khoản 5 Điều 44; điểm b khoản 4 Điều 45;
điểm b khoản 4 Điều 46; điểm a khoản 5 Điều 52; điểm b khoản 4 Điều 53.
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực,
an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
31/01/2022
|
91.
|
Nghị định
|
71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ Quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp.
|
Điểm a khoản 2 Điều 2; khoản 3 Điều 5; khoản 2 Điều
14; khoản 2 Điều 15; khoản 1, 2, 5, 7, 8 Điều 16; khoản 1, 2, 5, 7, 8 Điều
17; Điều 18; khoản 1, 4 Điều 19; khoản 2, 7 Điều 24; khoản 1 Điều 26; Điều
27; Điều 29; khoản 4 Điều 30; khoản 1, 2, 5, 6 Điều 31; khoản 1, 4 Điều 32;
khoản 6 Điều 51; điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 58; điểm c khoản 1, đoạn
mở đầu khoản 2, điểm d khoản 2, điểm d khoản 3, đoạn mở đầu khoản 4 Điều 59;
đoạn mở đầu khoản 2, đoạn mở đầu khoản 3, điểm c khoản 3, đoạn mở đầu khoản
4, điểm d khoản 4, điểm d khoản 5, đoạn mở đầu khoản 6 Điều 60; Điều 61; đoạn
mở đầu khoản 2, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 62; khoản 3, 4 Điều 63;
điểm c khoản 4, đoạn mở đầu khoản 5, điểm c khoản 5, khoản 6 Điều 64; điểm a
khoản 1, điểm b khoản 1, điểm e khoản 2, điểm p khoản 2, điểm q khoản 2, khoản
3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 7 Điều 65.
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công
nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
31/01/2022
|
Khoản 3 Điều 14; khoản 4 Điều 15; khoản 3 Điều 16;
khoản 3 Điều 17; khoản 3 Điều 19; khoản 5 Điều 26; khoản 3 Điều 32; điểm d
khoản 5 Điều 51.
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực,
an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
31/01/2022
|
92.
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP ngày 17/10/2013 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy
điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
- Tên Nghị định; Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều
4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều
10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18;
Điều 19; khoản 5 Điều 20; khoản 2, 4 Điều 21; Điều 22; khoản 4 Điều 23; khoản
4 Điều 24; khoản 2 Điều 25; Điều 26; khoản 3 Điều 27; khoản 4 Điều 28; Điều
29; Điều 30; khoản 2 Điều 31; Điều 32; Chương III; tên Điều 46; Điều 47.
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày
31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công
nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
31/01/2022
|
Tên mục 1 “Mục 1. Lĩnh vực điện lực” tại Chương II; tên mục
2 “Mục 2. Lĩnh vực an toàn đập thủy điện” tại Chương II; tên mục 3 “Mục 3.
Lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả” tại Chương II; Khoản 4 Điều
20; khoản 3 Điều 23; khoản 3 Điều 28.
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực,
an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
31/01/2022
|
I.26. LĨNH VỰC THANH TRA
|
I.27. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
|
93.
|
Thông tư
|
40/2019/TT-BCT ngày 19/11/2021 Hướng dẫn thi hành
công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương.
|
Điểm a khoản 1 Điều 14;
khoản 1 Điều 20; khoản 2 và khoản 5 Điều 22; khoản 1 Điều 23; khoản 1 và khoản
4 Điều 25.
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2021/TT-BCT ngày 19/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày
10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua,
khen thưởng trong ngành Công Thương.
|
19/01/2022
|
Khoản 5
Điều 13.
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Thông tư số 18/2021/TT-BCT ngày 19/11/2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày
10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua,
khen thưởng trong ngành Công Thương.
|
19/01/2022
|
I.28. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
94.
|
Thông tư
|
45/2015/TT-BCT ngày 10/12/2015 Quy định về quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương
|
Điều 8,
Điều 1, khoản 2 Điều 12, Điểm a khoản 2 Điều 13, khoản 3 và 4 Điều 18,
Điều 19, Điều 21, khoản 1 Điều 22, điểm a khoản 3 Điều 22, Điều 25, khoản
1 Điều 26, khoản 2 Điều 27, điểm a khoản 5 Điều 27
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công
Thương
|
10/02/2017
|
95.
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BCT
ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
Danh mục
sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Công Thương
|
Bị thay thế bởi:
- Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa
có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm Thông tư số 29/2016/TT-BCT
ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương
|
01/02/2017
01/01/2018
|
I.29. LĨNH VỰC KHÁC
|
96.
|
Nghị định
|
59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm
kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục I-Danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh
doanh
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 43/2009/NĐ-CP ngày 07
tháng 5 năm 2009 sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh của
Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 hướng dẫn thi hành Luật Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm
kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
|
|
97.
|
Thông tư
|
25/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 quy định về việc lập
kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả,
thực hiện kiểm toán năng lượng
|
Khoản 1 Điều 6
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông
tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Sở Công Thương
|
22/8/2023
|
98.
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 3 Điều 3; Điểm c khoản 1 Điều
4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 Điều 6; Khoản 2 Điều 7; Điểm a khoản 1 Điều 8; Điểm
a khoản 2 Điều 8; Khoản 1, 4 Điều 9; Điểm a khoản 3 Điều 11; Khoản 2 Điều 16;
Điều 19
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BCT của Bộ trưởng
Bộ Công Thương ngày 31 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương
|
20/5/2021
|
- Cụm từ “Cục Thương mại điện tử và Công nghệ
thông tin” tại khoản 3 Điều 12- Cụm từ “10 ngày làm việc” tại khoản
3 Điều 13.
- Cụm từ “Đối với trường hợp trưng cầu đích danh
phải được chứng thực theo quy định của pháp luật” tại Mẫu số 1 của
Phụ lục III.
|
Được
thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ
Công Thương ngày 31 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương
|
20/5/2021
|
99.
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BCT ngày 28/01/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm d khoản 1; đoạn 5 điểm c khoản
4; đoạn 9 điểm c khoản 4; đoạn 4 điểm l khoản 4; điểm q khoản
4; đoạn 1 điểm a khoản 5; điểm n khoản 5 của Điều 2
|
Được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông
tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Sở Công Thương
|
15/3/2022
|
Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương
|
15/3/2022
|
100. 8
|
Thông tư
|
42/2019/TT-BCT ngày 18 /12/2019 sửa đổi, bổ sung
một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ
Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 19 Thông tư
25/2020/TT-BCT
|
13/11/2020
|
Khoản 1 Điều 14
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 11
Thông tư 42/2020/TT-BCT
|
01/04/2021
|
- Điều 28 (bổ sung Điều 37 và mẫu số 01 và mẫu số
02 vào Phụ lục 4 tại Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện); - Mục 12 và mục 13
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều
32 Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
16/02/2023
|
Tổng
số (I): văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực[iv]
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[1]
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực,ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
|
1.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-TTg
ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg
ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái
xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối
tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 14/2021/QĐ-TTg ngày
26 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô
tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại
Việt Nam
|
15/5/2021
|
2.
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BCT
ngày 09/6/2023
|
Quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối,
trứng gia cầm năm 2023
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
13/2023/TT-BCT ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối, trứng gia cầm năm 2023
|
31/12/2023
|
3.
|
Thông tư
|
11/2023/TT-BCT
ngày 08/5/2023
|
Quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc
lá nguyên liệu năm 2023
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
11/2023/TT-BCT ngày 08 tháng5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2023
|
31/12/2023
|
4.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BCT
ngày 28/02/2022
|
Quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc
lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2021
và năm 2022
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
06/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập
khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo
hạn ngạch thuế quan năm 2021 và năm 2022
|
31/12/2022
|
5.
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BCT ngày 28/01/2022
|
Quy định về việc tạm
ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất mặt hàng khẩu trang y tế, găng tay y tế
và bộ trang phục phòng, chống dịch
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
03/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tạm
ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất mặt hàng khẩu trang y tế, găng tay y tế
và bộ trang phục phòng, chống dịch
|
31/12/2022
|
6.
|
Thông tư
|
24/2021/TT-BCT ngày 16/12/2021
|
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng
gia cầm và muối theo hạn ngạch thuế quan năm 2022
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
24/2021/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2022
|
7.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BCT ngày 11/6/2021
|
Hướng dẫn về đấu
giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2021
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
03/2021/TT-BCT ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2021
|
8.
|
Thông tư
|
52/2020/TT-BCT ngày 24/12/2020
|
Quy định về nguyên
tắc điều hành và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối, trứng gia cầm có
xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á-Âu năm 2020, 2021,
2022
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
52/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2022
|
9.
|
Thông tư
|
44/2020/TT-BCT ngày 07/12/2020
|
Quy định về tạm ngừng
kinh doanh tạm nhập, tái xuất khẩu trang y tế, găng tay y tế và bộ trang phục
phòng, chống dịch
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
44/2020/TT-BCT ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2021
|
10.
|
Thông tư
|
43/2020/TT- BCT ngày 04/12/2020
|
Quy định việc nhập
khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2021
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số
43/2020/TT-BCT ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2021
|
11.
|
Thông tư
|
26/2020/TT-BCT
ngày 29/9/2020
|
Quy định về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu đường năm 2020.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
26/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2020
|
12.
|
Thông tư
|
20/2020/TT-BCT
ngày 28/8/2020
|
Quy định về việc áp dụng hạn ngạch
thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các
nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021, 2022
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
20/2020/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2022
|
13.
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BCT
ngày 22/01/2020
|
Quy định về nguyên tắc điều hành
nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng muối và trứng gia cầm năm
2020
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
02/2020/TT-BCT ngày 2 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2020
|
14.
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BCT
ngày 14/01/2020
|
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá
nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2020
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số
01/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2020
|
15.
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BCT ngày
14/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày
03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ
hàng hóa trong Hiệp định Thương mại
hàng hóa ASEAN
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 2
Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa
ASEAN
|
01/4/2023
|
16.
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BCT
ngày 19/9/2019
|
Hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu đường năm 2019
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
16/2019/TT-BCT
|
31/12/2019
|
17.
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BCT
ngày 22/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày
03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc
xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại
hàng hóa ASEAN.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 2
Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa
ASEAN
|
01/4/2023
|
18.
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BCT
ngày 26/6/2019
|
Quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc
lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2019
và năm 2020
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
08/2020/TT-BCT ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2020
|
19.
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BCT
ngày 04/3/2019
|
Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế
quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2019
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số
04/2019/TT-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2019
|
20.
|
Thông tư
|
44/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập,
tái xuất
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
44/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
31/12/2023
|
21.
|
Thông tư
|
41/2018/TT-BCT
ngày 06/11/2018
|
Quy định danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm
nhập, tái xuất, chuyển khẩu
|
- Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư
số 41/2018/TT-BCT ngày 06 tháng 1 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Được thay thế bởi Thông tư số 27/2019/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định về danh mục phế liệu tạm
ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu.
|
31/12/2019
|
22.
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BCT
ngày 06/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BCT ngày
20 tháng 8 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng
nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương
mại hàng hóa ASEAN
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 6 Điều 6
Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Thương mại hàng hóa ASEAN
|
27/9/2020
|
23.
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BCT
ngày 05/8/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và
kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa
phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp
tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa
Nhân dân Trung Hoa
|
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
12/9/2019
|
24.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BCT
ngày 16/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành
kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT ngày 25/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do
ASEAN - Hàn Quốc
|
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày
31 tháng 7 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định thực hiện
Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc
|
13/9/2019
|
25.
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BCT
ngày 25/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành
kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy
tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
12/9/2019
|
26.
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BCT
ngày 10/10/2011
|
Sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng
11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất
xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007
trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế
toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa
|
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
12/9/2019
|
27.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BCT
ngày 15/11/2010
|
Thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ
sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong
Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn
diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung
Hoa
|
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
12/9/2019
|
28.
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-BCT
ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa Mẫu AJ để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN
- Nhật Bản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản
|
01/3/2023
|
I.2. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
|
I.3. LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
I.4. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
I.5. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
I.6. LĨNH VỰC CẠNH TRANH VÀ KINH DOANH THEO PHƯƠNG THỨC
ĐA CẤP
|
29.
|
Luật Cạnh tranh
|
27/2004/QH11 ngày 03/12/2004
|
Cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Luật số 23/2018/QH14 ngày 12/6/2018 của Quốc hội
|
30/6/2019
|
30.
|
Nghị định
|
116/2005/NĐ-CP
ngày 15/9/2005
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/7/2019
|
31.
|
Nghị định
|
06/2006/NĐ-CP ngày
09/01/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Quản lý cạnh tranh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
32.
|
Nghị định
|
71/2014/NĐ-CP ngày
21/7/2014
|
Quy định chi tiết Luật
Cạnh tranh về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Cạnh tranh về xử lý vi phạm pháp luật
trong lĩnh vực cạnh tranh
|
01/12/2019
|
33.
|
Nghị định
|
07/2015/NĐ-CP ngày
16/01/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Hội đồng Cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày
10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
01/4/2023
|
34.
|
Nghị định
|
141/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày
26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
15/10/2020
|
35.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-TTg ngày
30/6/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Cạnh tranh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10
tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
01/4/2023
|
I.7. LĨNH VỰC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG
TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
36.
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BCT
ngày 20/4/2018
|
Quy định chi tiết một số nội dung về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về
các biện pháp phòng vệ thương mại
|
15/01/2019
|
I.8. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
37.
|
Luật
|
59/2010/QH12 Ngày
17/11/2010
|
Luật Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng
|
Được thay thế bởi Luật số 19/2023/QH15 ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Quốc
hội
|
01/7/2024
|
38.
|
Luật
|
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Được thay thế bởi Luật số 19/2023/QH15 ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Quốc
hội
|
01/7/2024
|
39.
|
Nghị định
|
124/2015/NĐ-CP
ngày 19/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm
và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày
26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
15/10/2020
|
I.9. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
TẠI VIỆT NAM
|
I.10. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
40.
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BCT
ngày 31/8/2017
|
Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định quản
lý, phát triển cụm công nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày
16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP
|
31/12/2020
|
I.11. LĨNH VỰC CƠ KHÍ – LUYỆN KIM – CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
|
41.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BCT
ngày 25/01/2014
|
Quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang,
thép
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2020/TT-BCT ngày 15
tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 03/2014/TT-BCT ngày
25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công nghệ, thiết
bị sản xuất gang, thép
|
31/7/2020
|
I.12. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG
|
42.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BCT
ngày 30/12/2011
|
Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng
các sản phẩm, hàng hóa trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
15/01/2020
|
43.
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BCT
ngày 17/6/2008
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2020/TT-BCT ngày 30
tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về an toàn điện (QCVN 01:2020/BCT)
|
01/6/2021
|
I.13. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
I.14. LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC
|
44.
|
Quyết định
|
153/2008/QĐ-TTg
ngày 28/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 48 Điều 1
Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
45.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-TTg
ngày 25/7/2017
|
Quy định khung giá của mức giá bán lẻ điện bình
quân giai đoạn 2016-202
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày
03 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về khung giá của mức
giá bán lẻ điện bình quân
|
|
46.
|
Thông tư
|
38/2022/TT-BCT
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 2 Thông tư số 19/2014/TT-BCT
ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành mẫu hợp đồng
mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2023/TT-BCT
ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về hợp
đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt
|
16/10/2023
|
47.
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BCT
ngày 26/8/2019
|
Thông tư sửa đổi Khoản 1 và Khoản 4 Điều 12 Thông
tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy định
tại khoản 1 Điều 18 Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động
điện lực..
|
26/10/2020
|
48.
|
Thông tư
|
05/2019/TT-BCT ngày
11/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
16/2017/TT-BCT ngày 12 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt
trời
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt
trời
|
31/8/2020
|
49.
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy định
tại khoản 1 Điều 18 Thông tư số 21/2020/TT-BCT .
|
26/10/2020
|
50.
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BCT
ngày 05/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy định
tại điểm b khoản 2 Điều 32 Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
16/2/2023
|
51.
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BCT
ngày 31/8/2018
|
Quy định phương pháp xác định giá sản phẩm, dịch
vụ công ích trong lĩnh vực cung cấp điện cho vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải
đảo thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn vốn ngân sách
Trung ương
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
15 Điều 1 Thông tư số 07/2021/TTBCT ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
25/11/2021
|
52.
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BCT
ngày 12/9/2017
|
Quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán
điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
18/2020/TT-BCT của ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án
điện mặt trời
|
31/8/2020
|
53.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BCT ngày
14/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
2 Thông tư số 29/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
01/01/2020
|
54.
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BCT
ngày 29/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
30/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày
29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định
giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
57/2020/TT-BCT theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 29 Thông tư số
57/2020/TTBCT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
22/02/2021
|
55.
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BCT
ngày 19/12/2014
|
Quy định phương pháp xây dựng giá phát điện,
trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điệ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
57/2020/TT-BCT theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 29 Thông tư số
57/2020/TTBCT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
22/02/2021
|
56.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BCT
ngày 06/8/2014
|
Quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng
và cấp điện trở lại
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy định
tại khoản 1 Điều 10 Thông tư số 23/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
|
30/10/2021
|
57.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BCT
ngày 18/6/2014
|
Ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục
đích sinh hoạt
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
16/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
16/10/2023
|
58.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BCT
ngày 26/5/2014
|
Quy định trình tự xác minh và xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng Cơ quan Điều
tiết điện lực
|
Bị bãi bỏ theo quy định khoản 6
Điều 1 Thông tư số 35/2022/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
10/2/2023
|
59.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BCT
ngày 31/3/2014
|
Quy định tính toán mức giá bán lẻ điện bình quâ
|
Bị bãi bỏ theo quy định khoản 5
Điều 1 Thông tư số 35/2022/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
10/02/2023
|
60.
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BCT
ngày 14/11/2013
|
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự ngừng,
giảm mức cung cấp điện
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy định
tại khoản 1 Điều 15 Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
|
30/10/2020
|
61.
|
Thông tư
|
27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013
|
Quy định kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy định
tại điểm a khoản 2 Điều 32 Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
16/02/2023
|
62.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BCT
ngày 27/12/2012
|
Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự
án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Điều 1 Thông tư số 14/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
01/8/2023
|
63.
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BCT
ngày 12/11/2012
|
Quy định thực hiện phát triển Dự án điện gió và Hợp
đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
|
Được thay thế bởi Thông tư
02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc quy định
thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự
án điện gió
|
22/02/2019
|
64.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BCT
ngày 15/4/2010
|
Quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục xây dựng
chi phí vận hành hệ thống điện và thị trường điện
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
6 Điều 1 Thông tư số 07/2021/TTBCT ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
25/11/2021
|
65.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BCN
ngày 09/01/2007
|
Ban hành Quy định yêu cầu kỹ thuật trang thiết bị
đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
4 Điều 1 bởi Thông tư số 17/2019/TTBCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
5/11/2019
|
I.15. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
66.
|
Luật
|
10/2008/QH12 ngày 03/6/2008
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Dầu khí
|
Được thay thế bởi Luật
Dầu khí số 12/2022/QH15
|
01/7/2023
|
67.
|
Luật
|
19/2000/QH10 ngày
09/6/2000
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Dầu khí
|
Được thay thế bởi Luật
Dầu khí số 12/2022/QH15
|
01/7/2023
|
68.
|
Luật
|
18-L/CTN ngày 06/7/1993
|
Luật Dầu khí
|
Được thay thế bởi Luật
Dầu khí số 12/2022/QH15
|
01/7/2023
|
69.
|
Nghị định
|
95/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí
|
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí
|
01/7/2023
|
70.
|
Nghị định
|
33/2013/NĐ-CP
ngày 22/4/2013
|
Ban hành Hợp đồng mẫu của Hợp đồng chia sản phẩm
dầu khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí
|
01/7/2023
|
I.16. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
71.
|
Nghị định
|
115/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
ược thay thế bởi Nghị định số 71/2019/NĐCP ngày
30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
15/10/2019
|
72.
|
Nghị định
|
163/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2019/NĐCP ngày
30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
15/10/2019
|
73.
|
Thông tư
|
42/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh
vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
Được thay thế bởi Thông tư số 49/2018/TT-BCT ngày
21 tháng 11 năm 2018 bãi bỏ Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm
2013 quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp do Bộ
trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
07/01/2019
|
74.
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải
đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục hàng hóa nguy hiểm
phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy
hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa.
|
14/01/2021
|
I.17. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – AN TOÀN CÔNG
NGHIỆP
|
75.
|
Thông tư
|
35/2015/TT-BCT
ngày 27/10/2015
|
Quy định về bảo vệ môi trường ngành Công thương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 35/2022/TT-BCT 21
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
10/02/2023
|
76.
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện
|
Được thay thế bởi Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung
về an toàn điện
|
02/8/2021
|
77.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BCT
ngày 07/11/2010
|
Quy định về quản lý an toàn đập của công trình thủy
điện
|
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày
08 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
21/8/2019
|
I.18. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
78.
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
41/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất
khẩu khoáng sản
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về danh mục chủng loại,
tiêu chuản chất lượng khoáng sản xuát khẩu do Bộ Công Thương quản lý
|
01/02/2022
|
79.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BCT
ngày 24/12/2012
|
Quy định về xuất khẩu khoáng sản
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về danh mục chủng loại,
tiêu chuản chất lượng khoáng sản xuát khẩu do Bộ Công Thương quản lý
|
01/02/2022
|
I.19. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
|
80.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BCT
ngày 20/4/2012
|
Về quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện
kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng
lượng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2020/TT-BCT ngày 29
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc lập kế hoạch,
báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện
kiểm toán năng lượng
|
13/11/2020
|
81.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-TTg
ngày 18/5/2018
|
Ban hành danh mục phương tiện và thiết bị sử dụng
năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy điện hiệu suất thấp không được xây mới
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 14/2023/QĐ-TTg ngày 24
tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương
tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu
suất thấp không được xây dựng mới
|
15/7/2023
|
I.20. LĨNH VỰC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
82.
|
Thông tư
|
53/2020/TT-BCT
ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04
tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
20/12/2022
|
83.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BCT
ngày 25/09/2013
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26
thán 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
19/02/2019
|
I.21. LĨNH VỰC KINH DOANH XĂNG DẦU
|
84.
|
Thông tư
|
28/2011/TT-BCT
ngày 21/7/2011
|
Hướng dẫn quản lý, kinh doanh xăng dầu tại khu vực
biên giới
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2022/TT-BCT ngày 20
tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ Thông tư số
28/2011/TT-BCT hướng dẫn quản lý, kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới
|
20/5/2022
|
I.22. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
I.23. LĨNH VỰC KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO
|
I.24. LĨNH VỰC QUẢN LÝ THỊ
TRƯỜNG
|
85.
|
Nghị định
|
78/2019/NĐ-CP ngày
14/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 148/2016/NĐ-CP
ngày 04/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2022/NĐ-CP ngày
27 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường.
|
15/7/2022
|
86.
|
Nghị định
|
148/2016/NĐ-CP
ngày 04/11/2016
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2022/NĐ-CP ngày
27 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường.
|
15/7/2022
|
87.
|
Nghị định
|
27/2008/NĐ-CP ngày
13/3/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
10/CP ngày 23/01/1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản
lý thị trường
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 78/2019/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị
trường
|
10/12/2019
|
88.
|
Nghị định
|
10/CP ngày
23/01/1995
|
Về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị
trường
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 78/2019/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý
thị trường
|
10/12/2019
|
89.
|
Thông tư liên tịch
|
34/2015/TTLT-BCT-BNV
ngày 27/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường ở địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày
19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành
|
05/11/2019
|
90.
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BCT
ngày 12/10/2018
|
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động
kiểm tra và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày
30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình
tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp
nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
01/12/2020
|
91.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BCT
ngày 23/5/2018
|
Quy định tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ các ngạch
công chức Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2022/TT-BCT ngày
20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mã số, tiêu chuẩn
chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị
trường.
|
01/4/2022
|
92.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BCT
ngày 02/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về mẫu biên bản, quyết
định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của Quản lý
thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng
biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các
biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
01/02/2022
|
93.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BCT
ngày 15/10/2014
|
Quy định về công tác phối hợp giữa cơ quan Quản
lý thị trường các cấp trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày
19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành
|
05/11/2019
|
94.
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BCT
ngày 14/5/2014
|
Quy định về hoạt động công vụ của công chức Quản
lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ
của lực lượng Quản lý thị trường.
|
01/7/2019
|
95.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định về chế độ báo cáo của Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 55/2020/TT-BCT ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo của
lực lượng Quản lý thị trường
|
01/4/2021
|
96.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BCT
ngày 30/10/2013
|
Quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong
hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng
biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các
biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
01/02/2022
|
97.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BCT
ngày 30/12/2008
|
Ban hành Tiêu chuẩn Chi cục trưởng, Đội trưởng Đội
Quản lý thị trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày
19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành
|
05/11/2019
|
98.
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BCT
ngày 31/7/2008
|
Quy chế kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật
trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị
trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày
30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc
chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
29/8/2019
|
99.
|
Quyết định
|
2453/2005/QĐ-BTM
ngày 03/10/2005
|
Ban hành Quy chế bồi dưỡng tiền công vụ đối với
công chức Quản lý thị trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2022/TT-BCT ngày 21
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
10/02/2023
|
100.
|
Quyết định
|
0441/2002/QĐ-BTM
ngày 16/4/2002
|
Ban hành Quy định về sử dụng cờ hiệu Quản lý thị trường
dừng phương tiện giao thông chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày
19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành
|
05/11/2019
|
101.
|
Quyết định
|
1070/QĐ/TM-QLTT
ngày 15/9/1999
|
Ban hành Sổ nhật ký theo dõi hoạt động kiểm
tra kiểm soát của lực lượng Quản lý thị trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày
19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành
|
05/11/2019
|
I.25. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
102.
|
Nghị định
|
141/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy
định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Được thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày
26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
15/10/2020
|
103.
|
Nghị định
|
67/2017/NĐ-CP ngày
25/5/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
Được thay thế bởi Nghị định số 99/2020/NĐ-CP ngày
26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
11.10/2020
|
104.
|
Nghị định
|
115/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày
30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
15/10/2019
|
105.
|
Nghị định
|
124/2015/NĐ-CP
ngày 19/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
Được thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày
26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt
động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
15/10/2020
|
106.
|
Nghị định
|
185/2013/NĐ-CP
ngày 15/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày
26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
15/10/2020
|
107.
|
Nghị định
|
163/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày
30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
15/10/2019
|
I.26. LĨNH VỰC THANH TRA
|
108.
|
Nghị định
|
54/2020/NĐ-CP ngày
18/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra
ngành Công Thương
|
Hết hiệu lực theo Luật
Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
01/7/2023
|
109.
|
Nghị định
|
127/2015/NĐ-CP
ngày 14/12/2015
|
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công
Thương
|
Hết hiệu lực theo Luật
Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
01/7/2023
|
110.
|
Thông tư
|
14/2020/TT-BCT
ngày 30/6/2020
|
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên
ngành Công Thương
|
Hết hiệu lực theo Luật
Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022
|
01/7/2023
|
111.
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BCT
ngày 10/08/2016
|
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên
ngành Công Thương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2020/TT-BCT ngày
30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn một số quy định về
thanh tra chuyên ngành Công Thươngtheo
|
15/8/2020
|
I.27. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
|
I.28. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I.29. LĨNH VỰC KHÁC
|
112.
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BCT
ngày 28/8/2018
|
Quy định quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường ngành công thương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2023/TT-BCT ngày
16 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý,
thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường
của Bộ Công Thương.
|
05/01/2024
|
113.
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BCT
|
Quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ Công Thương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2021/TT-BCT ngày 30
tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng và
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương
|
19/11/2021
|
114.
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BCT
|
Quy định chi tiết thi hành công tác thi đua,
khen thưởng trong ngành Công Thương.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác
thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương
|
30/3/2020
|
115.
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BCT
ngày 30/12/2016
|
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công
Thương
|
Được thay thế bởi Thông tư 33/2022/TT-BCT ngày 20
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành Công Thương
|
04/02/2023
|
116.
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BCT ngày
31/7/2015
|
Quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối
với lao động làm công việc đặc biệt trong thăm dò, khai thác dầu khí trên biển
|
Thay thế bởi Thông tư số 20/2023/TT-BCT ngày 08
tháng 11 năm 2023 quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với
người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực thăm
dò, khai thác dầu khí trên biển
|
25/12/2023
|
Tổng số
(I):
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[2]
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI
HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản[v]
|
Tên gọi của
văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị
chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý
hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1.
|
Luật
|
06/2007/QH12
|
Luật Hóa chất
|
Sửa đổi
|
Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật đã có nhiều
thay đổi so với thời điểm ban hành Luật Hóa
chất, cần sửa đổi Luật cho phù hợp và đồng bộ với các Luật hiện hành, các
Công ước, Điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia
|
Bộ Công Thương
|
Dự kiến trình Quốc
hội tháng 10/2024
|
2.
|
Luật
|
số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004
|
Luật Điện lực
|
Xây dựng Luật Điện lực (sửa đổi) để thay thế Luật Điện lực 2004 và các Luật sửa đổi, bổ
sung đang còn hiệu lực thi hành
|
Xây dựng Luật Điện lực mới trên cơ sở kế thừa các
chính sách quy định hiện đang thực thi có hiệu quả; đồng thời sửa đổi, bổ
sung tổng thể các nội dung để giải quyết các vướng mắc, tồn tại mà các quy định
tại Luật Điện lực hiện hành chưa đáp ứng
được nhằm đáp ứng mục tiêu triển khai các chính sách của Đảng đối với lĩnh vực
năng lượng nói chung và điện lực nói riêng; tăng cường phân công, phân cấp, cắt
giảm TTHC nhằm nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về điện lực.
|
Bộ Công Thương (hiện đang được Thủ tướng Chính phủ
giao xây dựng đề nghị sửa Luật Điện lực)
|
Giai đoạn
2024-2025.
|
4.
|
Luật
|
số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực
|
5.
|
Nghị định
|
80/2023/NĐ-CP ngày
17/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Thay thế
|
Theo kế hoạch và chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
6.
|
Nghị định
|
95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
7.
|
Nghị định
|
83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014
|
Về kinh doanh xăng dầu
|
8.
|
Nghị định
|
99/2020/NĐ-CP ngày
26/8/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
- Sửa đổi, bổ sung các quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực dầu khí để phù hợp với Luật Dầu khí năm 2022 và Nghị định số
45/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Dầu khí.
- Sửa đổi, bổ sung các quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu để phù hợp với Nghị định số
95/2021/NĐ-CP , Nghị định số 80/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu và Nghị định mới thay thế các nghị định về kinh doanh xăng dầu
(Theo Thông báo số 172/TB-VPCP ngày 14/10/2023 của Văn phòng Chính phủ thông
báo Kết luận của Thường trực Chính phủ tại cuộc họp về dự thảo Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 95/2021/NĐ-CP và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP , Bộ
Công Thương được giao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tiếp tục
nghiên cứu xây dựng một Nghị định mới thay thế các nghị định về kinh doanh
xăng dầu, trình Chính phủ trong Quý II năm 2024).
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
9.
|
Nghị định
|
98/2020/NĐ-CP ngày
26/8/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
- Sửa đổi, bổ sung hành vi vi phạm hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng theo quy định của Luật Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng mới.
- Sửa đổi một số hành vi vi phạm hành chính khác
qua rà soát phát hiện bất cấp như hành vi kinh doanh hàng hóa quá hạn sử dụng
(trùng lặp với hành vi được quy định tại Nghị định 119/2017/NĐ-CP); rà soát
chỉnh lý các thuật ngữ liên quan đến hàng hóa hạn chế kinh doanh (phù hợp với
Luật đầu tư); điều chỉnh quy định về việc
xử phạt gấp đôi đối với khoáng sản không rõ nguồn gốc xuất xứ để thống
nhất với các loại hàng hóa kinh doanh có điều kiện khác.
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
10.
|
Nghị định
|
51/2018/CP-NĐ ngày
09/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng
hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
Thay thế
|
Theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
11.
|
Nghị định
|
158/2006/NĐ-CP
ngày 28/12/2006
|
Quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
12.
|
Nghị định
|
38/2014/NĐ-CP ngày
06/5/2014
|
Quy định về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát
của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí
hóa học
|
Sửa đổi
|
- Công ước Cấm vũ khí hóa học có một số nội dung
thay đổi, cần sửa đổi Nghị định cho phù hợp.
- Nghị định số 38/2014/NĐ-CP có các quy định về
cấp giấy phép xuất nhập khẩu, nhưng chưa có quy định về điều chỉnh hay gia hạn
giấy phép, cần sửa đổi cho phù hợp.
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
13.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-TTg
ngày 10/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương
|
Thay thế
|
- Để thực hiện nhiệm vụ được giao theo quy định tại
Điều 9 Pháp lệnh Quản lý thị trường, Điều 3 Nghị định số
96/2022/NĐ-CP, điểm a mục II.3 Chương trình hành động của Chính phủ thực
hiện Kết luận số 50-KL/TW ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ Chính trị
về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm
2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII “Một số
vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả” ban hành kèm theo Nghị quyết số
99/NQ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ.
- Để thành lập, sắp xếp, tổ chức lại một số đơn vị,
tổ chức thuộc Tổng cục Quản lý thị trường nhằm giải quyết một số khó khăn, vướng
mắc trong quá trình thực thi Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg và nhằm nâng cao hiệu
quả trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành nhằm phát huy tối đa vị trí,
vai trò của lực lượng Quản lý thị trường.
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
14.
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-TTg
ngày 21/12/2017
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
về việc thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động dầu
khí
|
Thay thế
|
Luật Dầu khí năm
2022 và Nghị định 45/2023/NĐ-CP đã quy định các nội dung liên quan đến việc
thu dọn công trình dầu khí trong hoạt động dầu khí (thượng nguồn), thay thế
các quy định liên quan đến hoạt động thu dọn công trình dầu khí thượng nguồn
đang được quy định tại Quyết định số 49/2017/QĐ-TTg. Riêng các quy định liên
quan đến hoạt động thu dọn công trình khí (trung nguồn) vẫn được thực hiện
theo Quyết định số 49/2017/QĐ-TTg .
|
Bộ Công Thương
|
Đang lấy ý kiến Đề
nghị xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (Văn bản số 5986/BCT-DKT
ngày 31/8/2023).
|
15.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-TTg
ngày 30/6/2017
|
Quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ
điện bình quân
|
Thay thế
|
Sửa đổi để làm rõ phương pháp/nguyên tắc xây dựng
giá bán lẻ điện bình quân có gắn với giá thành; nghiên cứu cơ chế điều chỉnh
giá điện có lộ trình, bổ sung quy định về hồ sơ phương án giá điện.
|
Bộ Công Thương
|
Ngày 10/11/2023, Bộ
Công Thương có Tờ trình số 7981/TTr-BCT trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự
thảo quyết định
|
16.
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-TTg
ngày 07/4/2014
|
Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện
|
Thay thế
|
- Điều chỉnh giá bán điện cho đối tượng là cơ sở
lưu trú du lịch ngang bằng với giá bán điện cho nhóm khách hàng sản xuất nhằm
thực Nghị quyết số 08-NQ-TW của Bộ chính trị.
- Điều chỉnh cấu trúc biểu giá để đơn giản trong
việc áp dụng, phù hợp với quy định về hệ thống điện phân phối, gộp giá điện
theo các cấp điện áp gồm cao áp (trên
|
Bộ Công Thương
|
Ngày 23/11/2023 Bộ
Tư pháp tổ chức họp thẩm định Hồ sơ dự thảo Quyết định
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2015/TTLT-BCT-BCA-TANDTC-VKSNDTC
ngày 17/8/2015/
|
Hướng dẫn chuyển hồ sơ vụ trộm cắp điện để truy cứu
trách nhiệm hình sự
|
Bãi bỏ
|
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế
|
|
2024
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-TANDTC-VKSNDTC
ngày 07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập lậu,
sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu và
|
Bãi bỏ
|
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế
|
|
2024
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT
ngày 30/12/2011
|
Quy định việc quản
lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng
ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng
ô-dôn
|
Bãi bỏ
|
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế
|
|
2024
|
20.
|
Thông tư
|
05/2020/TT-BCT
ngày 16/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu,
xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định
của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
Bãi bỏ
|
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế
|
|
2024
|
21.
|
Thông tư
|
51/2018/TT-BCT
ngày 19/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm
nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định
thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
Bãi bỏ
|
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế
|
|
2024
|
22.
|
Thông tư
|
39/2022/TT-BCT
ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT
ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện
truyền tải, Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư số 30/2019/TT-BCT
ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối
|
Bãi bỏ khoản 6 Điều 1
|
Sửa đổi nội dung liên quan đến xác định nhu cầu dịch
vụ phụ trợ (được quy định tại Điều 74 Thông tư số 25/2016/TT-BCT hiện đang được
quy định tại khoản 18 Điều 1 Thông tư số 39/2022/TT-BCT)
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
23.
|
Thông tư
|
số 24/2019/TT-BCT
ngày 14/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp
đồng mua bán điện
|
Thay thế cụm từ: “Trung tâm Điều độ hệ thống điện
quốc gia” tại phần “Nơi nhận” thành cụm từ: “Đơn vị Điều độ hệ thống điện quốc
gia”
|
Sửa đổi tên gọi mới của A0 để phù hợp với các văn
bản quy phạm pháp luật có liên quan đảm bảo tính thống nhất sau khi A0 được
chuyển về Bộ Công Thương
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
24.
|
Thông tư
|
46/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp
đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 1
|
Để đảm bảo phù hợp với vai trò mới của A0 tại Bộ
Công Thương, cần thiết sửa đổi một số nội dung tại Thông tư để chuyển một số
nhiệm vụ (hiện nay đang thuộc EVN) về A0 thực hiện.
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
25.
|
Thông tư
|
45/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh
tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định
giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung
|
Điều chỉnh trách nhiệm của A0 (hiện đang thuộc Tập
đoàn điện lực Việt Nam) trong việc xây dựng các quy trình hướng dẫn Thông tư
quy định thị trường bán buôn điện sau khi chuyển về Bộ Công Thương và bãi bỏ
cụm từ liên quan đến Thông tư số 56/2014/TT-BCT do Thông tư này đã hết
hiệu lực thi hành
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
26.
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BCT
ngày 16/11/2017
|
Quy định nội dung, trình tự thực hiện các chương
trình điều chỉnh phụ tải điện.
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
|
Điều chỉnh trách nhiệm của EVN và đơn vị
NSMO trong việc thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện sau
khi A0 được chuyển về Bộ Công Thương
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
27.
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BCT
ngày 23/10/2017
|
Quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống điện
quốc gia
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
|
Sửa đổi để làm rõ vai trò của A0 sau khi chuyển về
Bộ Công Thương; đồng thời điều chỉnh trách nhiệm của EVN và cấp điều độ quốc
gia trong việc xây dựng phương án khởi động đen và chuyển thẩm quyền phê duyệt
phương án khởi động đen về Bộ Công Thương
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
28.
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định hệ thống điện truyền tải
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
|
Cần thiết sửa đổi để làm rõ trách nhiệm của A0
sau khi chuyển về Bộ Công Thương
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
29.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BCT
ngày 23/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công
Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động
mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa
|
Bãi bỏ Điều 5
|
Điều 5 Thông tư số 06/2015/TT-BCT sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 33/2011/TT-BCT . Tuy nhiên, Thông tư số 33/2011/TT-BCT đã hết
hiệu lực (được thay thế bởi Thông tư số 19/2017/TT-BCT). Do đó, nội dung Điều
5 Thông tư số 06/2015/TT-BCT không còn được áp dụng trên thực tế.
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
30.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BCT
ngày 05/11/2014
|
Quy định Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
|
Để đảm bảo phù hợp với vai trò mới của A0 tại Bộ
Công Thương, cần thiết sửa đổi một số nội dung tại Thông tư để điều chỉnh thẩm
quyền hiện nay đang thuộc EVN về Cục ĐTĐL thực hiện, cụ thể các nội dung liên
quan đến trình tự, thủ tục về việc thực hiện kế hoạch vận hành hệ thống điện,
phương thức vận hành hệ thống điện và việc cấp chứng nhận vận hành cho đội
ngũ cán bộ vận hành các trạm điện và nhà máy điện
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
31.
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BCT
ngày 20/4/2010
|
Về việc cấp mã số nhà sản xuất hàng dệt may xuất
khẩu sang thị trường Hoa Kỳ
|
Bãi bỏ
|
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
32.
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BCT
ngày 09/4/2009
|
Về việc cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng dệt may
đối với một số chủng loại hàng xuất khẩu sang Hoa Kỳ.
|
Bãi bỏ
|
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế
|
Bộ Công Thương
|
2024
|
[1] Bao gồm các
văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố
trước nhưng chưa được công bố.
[2] Bao gồm các
văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố.
[i]
Trường hợp tính đến thời điểm hệ thống
hóa (31/12/2023) mà văn bản chưa có hiệu lực thì ghi rõ “Chưa có hiệu lực” hoặc
văn bản đã hết hiệu lực một phần thì ghi rõ “Hết hiệu lực một phần”.
[ii] Sắp xếp
theo thứ tự giá trị hiệu lực từ cao xuống thấp
[iii] Ghi cụ thể
nội dung điều, khoản, điểm, đoạn, cụm từ, từ….đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
và/hoặc bãi bỏ
[iv] Ghi cụ thể
nội dung điều, khoản, điểm, đoạn, cụm từ, từ….đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
và/hoặc bãi bỏ
[v] Trường hợp kiến nghị ban hành mới thì
không cần ghi nội dung này
Quyết định 231/QĐ-BCT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương kỳ 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương kỳ 2019-2023
1.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|