|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 33/2017/TT-BCT về sửa đổi mã số HS trong Danh mục kèm theo Thông tư 29/2016/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Số hiệu:
|
33/2017/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Trần Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2017/TT-BCT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2017
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ SỐ HS TRONG DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ
29/2016/TT-BCT NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN
LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm
2006;
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của
Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc
môi trường lao động;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC
ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hài hòa
trong khối ASEAN (AHTN);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục
ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số mã HS của các sản phẩm hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Các mã số HS kèm theo Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương được ban hành kèm theo Thông tư này thay thế mã số HS trong Danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Website: Chính phủ, BCT;
- Công báo;
- Lưu: VT, PC, KHCN.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY
MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017)
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa Thông tư số 65(1)
|
Mã
số HS theo Thông tư số 65
|
Sản
phẩm cụ thể theo Thông tư số 29(2)
|
Mã
số HS theo Thông tư số 29
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
Các sản phẩm
kiểm tra trước khi thông quan
|
I
|
Hóa chất,
vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Tiền chất thuốc nổ
(Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%) theo
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP(3).
|
1.1
|
Amoni nitrat, có hoặc không ở trong
dung dịch nước
|
3102.30.00
|
Amoni nitrat (NH4NO3)
dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
|
3102.30.00
|
|
Amoni nitrat (NH4NO3)
dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
|
B
|
Các sản phẩm,
hàng hóa kiểm tra sau thông quan
|
|
2
|
Vật liệu nổ công nghiệp thực hiện theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
|
|
2.1
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
3602.00.00
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm
lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ
|
3602.00.00
|
|
Thuốc nổ amonit AD1 theo
|
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại
Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT)
|
2.2
|
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ
cơ bản;
|
3603.00.10
|
Các loại kíp nổ điện dùng trong
công nghiệp
|
3603.00.10
|
|
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công
nghiệp
|
2.3
|
Dây cháy chậm
|
3603.00.20
|
Dây cháy chậm công nghiệp
|
3603.00.20
|
|
2.4
|
Loại khác
|
3603.00.90
|
Dây nổ chịu nước dùng trong công
nghiệp
|
3603.00.90
|
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
|
|
II
|
Máy, thiết
bị đặc thù công nghiệp
|
1
|
Ống dẫn chịu áp
lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
7304.39.20
|
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp
I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có
đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp
|
7304.39.20
|
|
2
|
Thiết bị dùng cho giàn giáo,
ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò
|
7308.40.10
|
Cột chống thủy lực đơn, Giá khung
di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng
trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò
|
7308.40.10
|
|
7308.40.90
|
7308.40.90
|
|
3
|
Các loại bình chứa dùng để chứa
mọi loại vật liệu
|
7309.00.11
|
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp
trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp
|
7309.00.11
|
|
7309.00.19
|
7309.00.19
|
|
7309.00.91
|
7309.00.91
|
|
7309.00.99
|
7309.00.99
|
|
4
|
Các loại thùng chứa khí nén hoặc
khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép dạng hình trụ bằng thép đúc liền
|
|
4.1
|
Loại khác, có dung tích không quá
7,3 lít
|
7311.00.91
|
Chai
chứa LPG
|
7311.00.93
|
|
4.2
|
Loại khác, có dung tích trên 7,3
lít nhưng dưới 30 lít
|
7311.00.92
|
4.3
|
Loại khác, có dung tích từ 30 lít
trở lên nhưng dưới 110 lít
|
7311.00.94
|
7311.00.94
|
|
4.3
|
Loại khác
|
7311.00.99
|
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp
trên các phương tiện giao thông vận tải
|
7311.00.99
|
Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng
thay đổi như sau:
- Bỏ tiêu chuẩn TCVN 8615-1:2010 và
TCVN 8615-2:2010 .
- Bổ sung TCVN 6486:2010
|
5
|
Nồi hơi nước quá nhiệt tạo ra
hơi nước hoặc tạo ra hơi nước khác
|
5.1
|
Nồi hơi dạng ống nước với công suất
hơi nước trên 45 tấn/ giờ
|
8402.11.10
|
Nồi hơi có kết cấu không lắp trên
các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định
mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp
|
8402.11.10
|
|
8402.11.20
|
8402.11.20
|
5.2
|
Nồi hơi dạng ống nước với công suất
hơi nước không quá 45 tấn/ giờ
|
8402.12.11
|
8402.12.11
|
|
8402.12.19
|
8402.12.19
|
8402.12.21
|
8402.12.21
|
8402.12.29
|
8402.12.29
|
5.3
|
Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại
nồi hơi kiểu lai ghép
|
8402.19.11
|
8402.19.11
|
|
8402.19.19
|
8402.19.19
|
8402.19.21
|
8402.19.21
|
8402.19.29
|
8402.19.29
|
5.4
|
Nồi hơi nước quá nhiệt
|
8402.20.10
|
Nồi hơi nhà máy điện
|
8402.20.10
|
Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng:
bổ sung các tiêu chuẩn TCVN 7704:2007 và TCVN 6008:2010 .
|
8402.20.20
|
8402.20.20
|
6
|
Nồi hơi nước sưởi trung tâm
trừ các loại thuộc nhóm 84.02
|
8403.10.00
|
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi
chất trên 115°c dùng trong công nghiệp
|
8403.10.00
|
Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng:
bỏ tiêu chuẩn TCVN 7704:2007
|
7
|
Tời ngang; tời dọc loại chạy
bằng động cơ điện
|
8425.31.00
|
Tời, trục tải có tải trọng từ
10.000 N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp
|
8425.31.00
|
Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng:
bổ sung QCVN 02:2016/BCT.
|
8
|
Máy và thiết bị cơ khí khác
|
8479.89.39
|
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô
tô
|
8479.89.30
|
|
8479.89.40
|
8479.89.39
|
Trạm cấp LPG
|
8479.89.40
|
9
|
Động cơ điện
|
8501.10.29
|
Động cơ điện phòng nổ
|
8501.10.29
|
|
8501.10.49
|
8501.10.49
|
8501.10.59
|
8501.10.59
|
8501.10.99
|
8501.10.99
|
8501.20.19
|
8501.20.19
|
8501.20.29
|
8501.20.29
|
8501.31.40
|
8501.31.40
|
8501.32.22
|
8501.32.12
|
8501.32.32
|
8501.32.92
|
8501.33.00
|
8501.33.00
|
8501.34.00
|
8501.34.00
|
8501.40.19
|
8501.40.19
|
8501.40.29
|
8501.40.29
|
8501.51.19
|
8501.51.19
|
8501.52.19
|
8501.52.19
|
8501.52.29
|
8501.52.29
|
8501.52.39
|
8501.52.39
|
8501.53.00
|
8501.53.00
|
10
|
Máy phát điện
|
8502.11.00
|
Máy phát điện phòng nổ
|
8502.11.00
|
|
8502.12.10
|
8502.12.10
|
8502.12.20
|
8502.12.20
|
8502.13.20
|
8502.13.10
|
8502.13.90
|
8502.13.90
|
8502.20.10
|
8502.20.10
|
8502.20.20
|
8502.20.20
|
8502.20.30
|
8502.20.30
|
8502.20.42
|
8502.20.41
|
8502.20.49
|
8502.20.49
|
8502.39.10
|
8502.39.10
|
8502.39.20
|
8502.39.20
|
8502.39.32
|
8502.39.31
|
8502.39.39
|
8502.39.39
|
11
|
Máy biến áp phòng nổ
|
8504.33.11
|
Máy biến áp phòng nổ
|
9817.30.10
|
|
8504.34.11
|
8504.34.14
|
8504.34.22
|
8504.34.25
|
8504.33.19
|
9817.30.90
|
8504.34.12
|
8504.34.13
|
8504.34.15
|
8504.34.16
|
8504.34.23
|
8504.34.24
|
8504.34.26
|
8504.34.29
|
12
|
Máy biến đổi tĩnh điện
|
8504.40.90
|
Biến tần phòng nổ
|
8504.40.90
|
|
13
|
Thiết bị thông tin
|
13.1
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho
mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
|
8517.11.00
|
Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)
|
8517.11.00
|
|
8517.12.00
|
8517.12.00
|
8517.18.00
|
8517.18.00
|
13.2
|
Thiết bị trạm gốc
|
8517.61.00
|
8517.61.00
|
13.3
|
Thiết bị mạng nội bộ không dây
|
8517.62.51
|
8517.62.51
|
13.4
|
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc
hình ảnh
|
8531.10.20
|
8531.10.20
|
8531.10.30
|
8531.10.30
|
8531.10.90
|
8531.10.90
|
8531.80.10
|
8531.80.11
|
8531.80.19
|
14
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch
hay bảo vệ mạch điện
|
14.1
|
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện
áp trên 1.000 V
|
8535.21.10
|
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng
nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)
|
8535.21.10
|
|
8535.21.20
|
8535.21.90
|
8535.21.90
|
8535.29.10
|
8535.29.00
|
8535.29.90
|
14.2
|
Cầu dao cách ly và thiết bị đóng -
ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên
|
8535.30.20
|
8535.30.20
|
|
14.3
|
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện
áp không quá 1.000 V
|
8536.20.11
|
8536.20.11
|
|
8536.20.12
|
8536.20.12
|
8536.20.19
|
8536.20.19
|
14.4
|
Thiết bị bảo vệ mạch điện khác,
dùng cho điện áp không quá 1.000 V
|
8536.30.90
|
8536.30.90
|
|
14.5
|
Rơ le dùng cho điện áp không quá 60
V
|
8536.41.10
|
8536.41.10
|
|
8536.41.20
|
8536.41.20
|
8536.41.30
|
8536.41.30
|
8536.41.40
|
8536.41.40
|
8536.41.90
|
8536.41.90
|
14.6
|
Rơ le loại khác
|
8536.49.10
|
8536.49.10
|
8536.49.90
|
8536.49.90
|
15
|
Thiết bị điều khiển phòng nổ
|
15.1
|
Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác
|
8536.50.99
|
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng
điều khiển, Hộp nút nhấn)
|
8536.50.99
|
|
15.2
|
Bảng điều khiển dùng cho điện áp
không quá 1.000 V
|
8537.10.11
|
8537.10.11
|
8537.10.19
|
8537.10.19
|
8537.10.92
|
8537.10.92
|
8537.10.99
|
8537.10.99
|
8537.20.21
|
8537.20.21
|
8537.20.29
|
8537.10.29
|
16
|
Máy và thiết bị điện có chức
năng riêng
|
8543.70.90
|
Máy nổ mìn điện
|
8543.70.90
|
|
17
|
Dây điện, cáp điện
|
8544.20.11
|
Cáp điện phòng nổ
|
8544.20.11
|
|
8544.20.19
|
8544.20.19
|
8544.20.21
|
8544.20.21
|
8544.20.29
|
8544.20.29
|
8544.20.31
|
8544.20.31
|
8544.20.39
|
8544.20.39
|
8544.42.94
|
8544.42.91
|
8544.42.95
|
8544.42.96
|
8544.42.97
|
8544.42.92
|
8544.42.98
|
8544.42.99
|
8544.42.99
|
8544.49.22
|
8544.49.22
|
8544.49.23
|
8544.49.23
|
8544.49.29
|
8544.49.29
|
8544.49.41
|
8544.49.41
|
8544.49.49
|
8544.49.49
|
8544.60.11
|
8544.60.11
|
8544.60.19
|
8544.60.19
|
8544.60.21
|
8544.60.21
|
8544.60.29
|
8544.60.29
|
18
|
Bộ đèn chùm và đèn điện trần
hoặc đèn điện tường khác
|
9405.10.91
|
Đèn chiếu sáng phòng nổ
|
9405.10.30
|
|
9405.10.92
|
9405.10.40
|
9405.10.99
|
9405.10.90
|
9405.40.20
|
9405.40.20
|
9405.40.40
|
9405.40.40
|
9405.40.60
|
9405.40.60
|
9405.40.99
|
9405.40.99
|
9405.60.90
|
9405.60.90
|
Các văn bản tham chiếu:
_____________________
1 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
2 Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương;
3 Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật
liệu nổ công nghiệp;
Thông tư 33/2017/TT-BCT về sửa đổi mã số HS trong Danh mục kèm theo Thông tư 29/2016/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 33/2017/TT-BCT về sửa đổi mã số HS trong Danh mục kèm theo Thông tư 29/2016/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
12.866
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.231.212.98
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|