|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 33/2017/TT-BCT sửa đổi mã số HS theo Thông tư 29/2016/TT-BCT
Số hiệu:
|
33/2017/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Trần Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/2017/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2017
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MÃ SỐ HS TRONG DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 29/2016/TT-BCT
NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM,
HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An
toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của
Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và
quan trắc môi trường lao động;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC
ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hài hòa trong khối ASEAN (AHTN);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công
nghệ,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
mã HS của các sản phẩm hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Các mã số HS kèm theo Danh mục sản phẩm, hàng hóa
có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương được
ban hành kèm theo Thông tư này thay thế mã số HS trong Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT
ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2018./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Website: Chính phủ, BCT;
- Công báo;
- Lưu: VT, PC, KHCN.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN
THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017)
STT
|
Tên sản phẩm,
hàng hóa Thông tư số 65(1)
|
Mã số HS theo Thông
tư số 65
|
Sản phẩm cụ thể
theo Thông tư số 29(2)
|
Mã số HS theo Thông
tư số 29
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
Các sản phẩm kiểm tra
trước khi thông quan
|
I
|
Hóa chất, vật liệu nổ
công nghiệp
|
1
|
Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất
có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%) theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP (3).
|
1.1
|
Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước
|
3102.30.00
|
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng
tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
|
3102.30.00
|
|
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng
hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
|
B
|
Các sản phẩm, hàng hóa
kiểm tra sau thông quan
|
|
2
|
Vật liệu nổ công nghiệp thực hiện
theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
|
|
2.1
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
3602.00.00
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình
ngầm không có khí và bụi nổ
|
3602.00.00
|
|
Thuốc nổ amonit AD1 theo
|
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT)
|
2.2
|
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản;
|
3603.00.10
|
Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp
|
3603.00.10
|
|
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp
|
2.3
|
Dây cháy chậm
|
3603.00.20
|
Dây cháy chậm công nghiệp
|
3603.00.20
|
|
2.4
|
Loại khác
|
3603.00.90
|
Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp
|
3603.00.90
|
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
|
|
II
|
Máy, thiết bị đặc thù
công nghiệp
|
1
|
Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp
lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
7304.39.20
|
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường
kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính
ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp
|
7304.39.20
|
|
2
|
Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật
chống hoặc cột trụ chống hầm lò
|
7308.40.10
|
Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn
chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống
giữ lò trong khai thác hầm lò
|
7308.40.10
|
|
7308.40.90
|
7308.40.90
|
|
3
|
Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật
liệu
|
7309.00.11
|
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các
phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar
(không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp
|
7309.00.11
|
|
7309.00.19
|
7309.00.19
|
|
7309.00.91
|
7309.00.91
|
|
7309.00.99
|
7309.00.99
|
|
4
|
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng,
bằng sắt hoặc thép dạng hình trụ bằng thép đúc liền
|
|
4.1
|
Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít
|
7311.00.91
|
Chai chứa LPG
|
7311.00.93
|
|
4.2
|
Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới
30 lít
|
7311.00.92
|
4.3
|
Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng
dưới 110 lít
|
7311.00.94
|
7311.00.94
|
|
4.3
|
Loại khác
|
7311.00.99
|
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương
tiện giao thông vận tải
|
7311.00.99
|
Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng thay đổi
như sau:
- Bỏ tiêu chuẩn TCVN
8615-1:2010 và TCVN 8615-2:2010.
- Bổ sung TCVN 6486:2010
|
5
|
Nồi hơi nước quá nhiệt tạo ra hơi nước hoặc
tạo ra hơi nước khác
|
5.1
|
Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên
45 tấn/ giờ
|
8402.11.10
|
Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện
giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong
công nghiệp
|
8402.11.10
|
|
8402.11.20
|
8402.11.20
|
5.2
|
Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước
không quá 45 tấn/ giờ
|
8402.12.11
|
8402.12.11
|
|
8402.12.19
|
8402.12.19
|
8402.12.21
|
8402.12.21
|
8402.12.29
|
8402.12.29
|
5.3
|
Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu
lai ghép
|
8402.19.11
|
8402.19.11
|
|
8402.19.19
|
8402.19.19
|
8402.19.21
|
8402.19.21
|
8402.19.29
|
8402.19.29
|
5.4
|
Nồi hơi nước quá nhiệt
|
8402.20.10
|
Nồi hơi nhà máy điện
|
8402.20.10
|
Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng: bổ sung
các tiêu chuẩn TCVN 7704:2007 và TCVN 6008:2010.
|
8402.20.20
|
8402.20.20
|
6
|
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại
thuộc nhóm 84.02
|
8403.10.00
|
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°c
dùng trong công nghiệp
|
8403.10.00
|
Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng: bỏ tiêu
chuẩn TCVN 7704:2007
|
7
|
Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ
điện
|
8425.31.00
|
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và
góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp
|
8425.31.00
|
Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng: bổ sung QCVN 02:2016/BCT.
|
8
|
Máy và thiết bị cơ khí khác
|
8479.89.39
|
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô
|
8479.89.30
|
|
8479.89.40
|
8479.89.39
|
Trạm cấp LPG
|
8479.89.40
|
9
|
Động cơ điện
|
8501.10.29
|
Động cơ điện phòng nổ
|
8501.10.29
|
|
8501.10.49
|
8501.10.49
|
8501.10.59
|
8501.10.59
|
8501.10.99
|
8501.10.99
|
8501.20.19
|
8501.20.19
|
8501.20.29
|
8501.20.29
|
8501.31.40
|
8501.31.40
|
8501.32.22
|
8501.32.12
|
8501.32.32
|
8501.32.92
|
8501.33.00
|
8501.33.00
|
8501.34.00
|
8501.34.00
|
8501.40.19
|
8501.40.19
|
8501.40.29
|
8501.40.29
|
8501.51.19
|
8501.51.19
|
8501.52.19
|
8501.52.19
|
8501.52.29
|
8501.52.29
|
8501.52.39
|
8501.52.39
|
8501.53.00
|
8501.53.00
|
10
|
Máy phát điện
|
8502.11.00
|
Máy phát điện phòng nổ
|
8502.11.00
|
|
8502.12.10
|
8502.12.10
|
8502.12.20
|
8502.12.20
|
8502.13.20
|
8502.13.10
|
8502.13.90
|
8502.13.90
|
8502.20.10
|
8502.20.10
|
8502.20.20
|
8502.20.20
|
8502.20.30
|
8502.20.30
|
8502.20.42
|
8502.20.41
|
8502.20.49
|
8502.20.49
|
8502.39.10
|
8502.39.10
|
8502.39.20
|
8502.39.20
|
8502.39.32
|
8502.39.31
|
8502.39.39
|
8502.39.39
|
11
|
Máy biến áp phòng nổ
|
8504.33.11
|
Máy biến áp phòng nổ
|
9817.30.10
|
|
8504.34.11
|
8504.34.14
|
8504.34.22
|
8504.34.25
|
8504.33.19
|
9817.30.90
|
8504.34.12
|
8504.34.13
|
8504.34.15
|
8504.34.16
|
8504.34.23
|
8504.34.24
|
8504.34.26
|
8504.34.29
|
12
|
Máy biến đổi tĩnh điện
|
8504.40.90
|
Biến tần phòng nổ
|
8504.40.90
|
|
13
|
Thiết bị thông tin
|
13.1
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động
tế bào hoặc mạng không dây khác
|
8517.11.00
|
Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm
thoại, Còi điện, chuông điện)
|
8517.11.00
|
|
8517.12.00
|
8517.12.00
|
8517.18.00
|
8517.18.00
|
13.2
|
Thiết bị trạm gốc
|
8517.61.00
|
8517.61.00
|
13.3
|
Thiết bị mạng nội bộ không dây
|
8517.62.51
|
8517.62.51
|
13.4
|
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh
|
8531.10.20
|
8531.10.20
|
8531.10.30
|
8531.10.30
|
8531.10.90
|
8531.10.90
|
8531.80.10
|
8531.80.11
|
8531.80.19
|
14
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ
mạch điện
|
14.1
|
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên 1.000
V
|
8535.21.10
|
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động
từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)
|
8535.21.10
|
|
8535.21.20
|
8535.21.90
|
8535.21.90
|
8535.29.10
|
8535.29.00
|
8535.29.90
|
14.2
|
Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện,
dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên
|
8535.30.20
|
8535.30.20
|
|
14.3
|
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp không quá
1.000 V
|
8536.20.11
|
8536.20.11
|
|
8536.20.12
|
8536.20.12
|
8536.20.19
|
8536.20.19
|
14.4
|
Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp
không quá 1.000 V
|
8536.30.90
|
8536.30.90
|
|
14.5
|
Rơ le dùng cho điện áp không quá 60 V
|
8536.41.10
|
8536.41.10
|
|
8536.41.20
|
8536.41.20
|
8536.41.30
|
8536.41.30
|
8536.41.40
|
8536.41.40
|
8536.41.90
|
8536.41.90
|
14.6
|
Rơ le loại khác
|
8536.49.10
|
8536.49.10
|
8536.49.90
|
8536.49.90
|
15
|
Thiết bị điều khiển phòng nổ
|
15.1
|
Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác
|
8536.50.99
|
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp
nút nhấn)
|
8536.50.99
|
|
15.2
|
Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000
V
|
8537.10.11
|
8537.10.11
|
8537.10.19
|
8537.10.19
|
8537.10.92
|
8537.10.92
|
8537.10.99
|
8537.10.99
|
8537.20.21
|
8537.20.21
|
8537.20.29
|
8537.10.29
|
16
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng
|
8543.70.90
|
Máy nổ mìn điện
|
8543.70.90
|
|
17
|
Dây điện, cáp điện
|
8544.20.11
|
Cáp điện phòng nổ
|
8544.20.11
|
|
8544.20.19
|
8544.20.19
|
8544.20.21
|
8544.20.21
|
8544.20.29
|
8544.20.29
|
8544.20.31
|
8544.20.31
|
8544.20.39
|
8544.20.39
|
8544.42.94
|
8544.42.91
|
8544.42.95
|
8544.42.96
|
8544.42.97
|
8544.42.92
|
8544.42.98
|
8544.42.99
|
8544.42.99
|
8544.49.22
|
8544.49.22
|
8544.49.23
|
8544.49.23
|
8544.49.29
|
8544.49.29
|
8544.49.41
|
8544.49.41
|
8544.49.49
|
8544.49.49
|
8544.60.11
|
8544.60.11
|
8544.60.19
|
8544.60.19
|
8544.60.21
|
8544.60.21
|
8544.60.29
|
8544.60.29
|
18
|
Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện
tường khác
|
9405.10.91
|
Đèn chiếu sáng phòng nổ
|
9405.10.30
|
|
9405.10.92
|
9405.10.40
|
9405.10.99
|
9405.10.90
|
9405.40.20
|
9405.40.20
|
9405.40.40
|
9405.40.40
|
9405.40.60
|
9405.40.60
|
9405.40.99
|
9405.40.99
|
9405.60.90
|
9405.60.90
|
Các văn bản tham chiếu:
_____________________
1 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
2 Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
3 Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Thông tư 33/2017/TT-BCT về sửa đổi mã số HS trong Danh mục kèm theo Thông tư 29/2016/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 33/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 về sửa đổi mã số HS trong Danh mục kèm theo Thông tư 29/2016/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
34.629
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|