STT
|
Mã HS
|
Mô tả hàng
hóa
|
Quy tắc cụ
thể mặt hàng
|
|
Phần I -
Động Vật sống; Các Sản Phẩm Từ Động Vật
|
1
|
Chương 01
|
|
|
Động vật
sống
|
WO
|
2
|
Chương 02
|
|
|
Thịt và phụ
phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
WO
|
|
Chương 03
|
|
|
Cá và động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
3
|
|
03.01
|
|
Cá sống
|
WO
|
4
|
|
03.02
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá
(fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
WO
|
5
|
|
03.03
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets)
và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
WO
|
|
|
03.04
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt
cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
6
|
|
|
0304.11
|
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO
|
7
|
|
|
0304.12
|
- Cá răng cưa (Toothfish -
Dissostichus spp.)
|
WO
|
8
|
|
|
0304.19
|
- Loại khác
|
WO
|
9
|
|
|
0304.21
|
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO-AK
|
10
|
|
|
0304.22
|
- Cá răng cưa (Toothfish -
Dissostichus spp.)
|
WO-AK
|
11
|
|
|
0304.29
|
- Loại khác
|
WO-AK
|
12
|
|
|
0304.91
|
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO-AK
|
13
|
|
|
0304.92
|
- Cá răng cưa (Toothfish -
Dissostichus spp.)
|
WO-AK
|
14
|
|
|
0304.99
|
- Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
03.05
|
|
Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;
bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
15
|
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ
cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO
|
16
|
|
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, sấy khô,
hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
WO-AK
|
17
|
|
|
0305.30
|
- Filê cá (fillets), sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói
|
WO
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):
|
|
18
|
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),
cá hồi Đại Tây Dương (Salmosalar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
WO
|
19
|
|
|
0305.42
|
- - Cá trích (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
WO
|
20
|
|
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không muối,
nhưng không hun khói:
|
|
21
|
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
22
|
|
|
0305.59
|
- - Loại khác
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Cá, muối nhưng không sấy khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
23
|
|
|
0305.61
|
- - Cá trích (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
WO
|
24
|
|
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
25
|
|
|
0305.63
|
- - Cá trổng
(Engraulis spp.)
|
WO
|
26
|
|
|
0305.69
|
- - Loại khác
|
RVC 40%
|
|
|
03.06
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối;
động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã
hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô,
bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
27
|
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác
(Palinurus spp., Panulirus spp.,
Jasus spp.)
|
WO
|
28
|
|
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
WO-AK
|
29
|
|
|
0306.13
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan
(prawns)
|
WO-AK
|
30
|
|
|
0306.14
|
- - Cua
|
WO-AK
|
31
|
|
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột
thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO
|
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
32
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
WO
|
33
|
|
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
WO-AK
|
34
|
|
|
0306.23
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan
(prawns)
|
WO-AK
|
35
|
|
|
0306.24
|
- - Cua
|
WO
|
36
|
|
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột
thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO-AK
|
|
|
03.07
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối;
các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân
mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột
mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp
xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
37
|
|
|
0307.10
|
- Hàu
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc
giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
38
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO-AK
|
39
|
|
|
0307.29
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
40
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
41
|
|
|
0307.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis,
Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
42
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
43
|
|
|
0307.49
|
- - - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
44
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
45
|
|
|
0307.59
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
46
|
|
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển
|
WO
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô
và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
47
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
48
|
|
|
0307.99
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
Chương 04
|
|
|
Sữa và các
sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn
được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
04.01
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
49
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1%
tính theo trọng lượng
|
WO
|
50
|
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến
6% tính theo trọng lượng
|
WO-AK
|
51
|
|
|
0401.30
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính
theo trọng lượng
|
WO
|
52
|
|
04.02
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
53
|
|
04.03
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá
trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên
men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt
khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các
nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không
được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất
ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%
|
|
|
04.04
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên,
đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
|
|
54
|
|
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
55
|
|
|
0404.90
|
- Loại khác
|
WO
|
56
|
|
04.05
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại
dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
WO
|
|
|
04.06
|
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
|
|
57
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc
chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát
|
WO
|
58
|
|
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm
thành bột, của tất cả các loại
|
WO
|
59
|
|
|
0406.30
|
- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ
hoặc chưa làm thành bột
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các
nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không
được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất
ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%
|
60
|
|
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh và pho mát khác
có vân được sản xuất từ Penicillium roqueforti
|
WO
|
61
|
|
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
WO
|
62
|
|
04.07
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên
vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín
|
WO
|
63
|
|
04.08
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc
vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng
bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa, thêm đường hoặc chất
ngọt khác
|
WO
|
64
|
|
04.09
|
|
Mật ong tự nhiên
|
WO
|
65
|
|
04.10
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
WO
|
66
|
Chương 05
|
|
|
Sản phẩm
gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
|
WO
|
|
Phần II -
Các sản phẩm thực vật
|
67
|
Chương 06
|
|
|
Cây sống và
các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các
loại cành lá trang trí
|
WO
|
68
|
Chương 07
|
|
|
Rau và một
số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
WO
|
|
Chương 08
|
|
|
Quả và quả
hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
08.01
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn
hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
69
|
|
|
0801.11
|
- - Đã làm khô
|
WO
|
70
|
|
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
71
|
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
72
|
|
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
WO
|
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
73
|
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO-AK
|
74
|
|
|
0801.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
WO-AK
|
75
|
|
08.02
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
WO
|
76
|
|
08.03
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
WO-AK
|
|
|
08.04
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi,
xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
77
|
|
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
WO
|
78
|
|
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
WO
|
79
|
|
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
WO-AK
|
80
|
|
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
WO-AK
|
81
|
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt
|
WO-AK
|
82
|
|
08.05
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc
khô.
|
WO
|
83
|
|
08.06
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô.
|
WO
|
84
|
|
08.07
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu
đủ (papayas), tươi.
|
WO
|
85
|
|
08.08
|
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
|
WO
|
86
|
|
08.09
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân
đào), mận và mận gai, tươi.
|
WO
|
87
|
|
08.10
|
|
Quả khác, tươi.
|
WO
|
88
|
|
08.11
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
ngọt khác
|
WO
|
89
|
|
08.12
|
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm
thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch
bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
WO
|
|
|
08.13
|
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc
nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này
|
|
90
|
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
WO
|
91
|
|
|
0813.20
|
- Quả mận đỏ
|
WO
|
92
|
|
|
0813.30
|
- Quả táo
|
WO
|
93
|
|
|
0813.40
|
- Quả khác
|
WO
|
94
|
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả
khô thuộc Chương này
|
WO-AK
|
95
|
|
08.14
|
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời
trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
WO
|
|
Chương 09
|
|
|
Cà phê,
chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
|
|
09.01
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc
chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có
chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
96
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất ca-phê- in
|
WO
|
97
|
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất ca-phê-in
|
RVC 45%
|
|
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
98
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất ca-phê- in
|
RVC 45%
|
99
|
|
|
0901.22
|
- - Đã khử chất ca-phê-in
|
RVC 45%
|
100
|
|
|
0901.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
|
101
|
|
09.02
|
|
Chè đã hoặc chưa pha hương liệu.
|
WO
|
102
|
|
09.03
|
|
Chè Paragoay.
|
WO
|
|
|
09.04
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại
quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
103
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
WO
|
104
|
|
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC 40%
|
105
|
|
|
0904.20
|
- Các loại quả thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền
|
WO
|
106
|
|
09.05
|
|
Vani.
|
WO
|
|
|
09.06
|
|
Quế và hoa quế
|
|
107
|
|
|
0906.11
|
- Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
WO
|
108
|
|
|
0906.19
|
- Loại khác
|
WO
|
109
|
|
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC 40%
|
110
|
|
09.07
|
|
Đinh hương (cả quả, than và cành).
|
WO
|
111
|
|
09.08
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu
khấu
|
WO
|
112
|
|
09.09
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây
thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù
(juniper berries)
|
WO
|
|
|
09.10
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá
rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác
|
|
113
|
|
|
0910.10
|
- Gừng
|
WO
|
114
|
|
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
WO
|
115
|
|
|
0910.30
|
- Nghệ (curcuma)
|
WO
|
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
116
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong
Chú giải 1 của Chương này
|
RVC 40%
|
117
|
|
|
0910.99
|
- - Loại khác
|
A. Riêng với Lá rau thơm; lá
nguyệt quế: WO
B. Loại khác: RVC 40%
|
118
|
Chương 10
|
|
|
Ngũ cốc
|
WO
|
|
Chương 11
|
|
|
Các sản
phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
119
|
|
11.01
|
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
CC
|
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột
meslin
|
|
120
|
|
|
1102.10
|
- Bột lúa mạch đen
|
WO
|
121
|
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
WO
|
122
|
|
|
1102.90
|
- Loại khác
|
A. Riêng với Bột gạo: WO-AK
B. Loại khác: CC, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK;
hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải
đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và
bột viên
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
123
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì
|
CC; hoặc RVC 40%
|
124
|
|
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
125
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
126
|
|
|
1103.20
|
- Dạng bột viên
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
11.04
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác
(ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo
thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
127
|
|
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
CC; hoặc RVC 40%
|
128
|
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví
dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
129
|
|
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
WO
|
130
|
|
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
WO
|
131
|
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác
|
WO
|
132
|
|
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh
lát, hoặc nghiền
|
WO
|
|
|
11.05
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột
mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
133
|
|
|
1105.10
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
134
|
|
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
WO
|
135
|
|
11.06
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ
các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ
thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
11.07
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
|
136
|
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
CC
|
137
|
|
|
1107.20
|
- Đã rang
|
WO
|
138
|
|
11.08
|
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
CC; hoặc RVC 40%
|
139
|
|
11.09
|
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
WO
|
140
|
Chương 12
|
|
|
Hạt và quả
có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược
liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
WO
|
|
Chương 13
|
|
|
Nhựa cánh
kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
|
|
141
|
|
13.01
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên,
nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
WO
|
|
|
13.02
|
|
Nhựa và các chiết suất thực vật;
chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất
nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các
sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ thực
vật:
|
|
142
|
|
|
1302.11
|
- - Từ thuốc phiện
|
WO
|
143
|
|
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
WO
|
144
|
|
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
WO
|
145
|
|
|
1302.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
146
|
|
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic, muối của axit pectic
|
WO
|
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã
hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
147
|
|
|
1302.31
|
- - Thạch
|
RVC 70%
|
148
|
|
|
1302.32
|
- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc,
dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh
quyết hoặc hạt guar
|
WO
|
149
|
|
|
1302.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
150
|
Chương 14
|
|
|
Nguyên liệu
thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
WO
|
|
Phần III -
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã
chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
Chương 15
|
|
|
Mỡ và dầu
động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến;
các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
15.15
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể
cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
151
|
|
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn
của dầu hạt vừng:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy
từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện
nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
15.17
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế
phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân
đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn
được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15 16
|
|
152
|
|
|
1517.10
|
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng
|
CC + RVC 40%
|
153
|
|
|
1517.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
|
154
|
|
15.18
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và
các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa,
thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ,
hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16;
các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ
hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương này
|
CC + RVC 40%
|
|
Phần IV -
Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các
nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
Chương 16
|
|
|
Các chế
phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy
sinh không xương sống khác
|
|
155
|
|
16.01
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự
làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực
phẩm từ các sản phẩm đó
|
RVC 40%
|
|
|
16.02
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau
giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
156
|
|
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy
từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
157
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy
từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
158
|
|
|
1602.32
|
- - Từ gà loài Gallus domesticus
|
RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu
lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
159
|
|
|
1602.39
|
- - Từ gia cầm khác
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy
từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
160
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt
mảnh
|
RVC 40%
|
161
|
|
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt
mảnh
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy
từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
162
|
|
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm
pha trộn
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy
từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
163
|
|
|
1602.50
|
- Từ trâu bò
|
RVC 40%
|
164
|
|
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến
từ tiết động vật
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy
từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
16.04
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản;
trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng
chưa xay nhỏ:
|
|
165
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi
|
CC; hoặc RVC 40%
|
166
|
|
|
1604.12
|
- - Từ cá trích
|
RVC 40%
|
167
|
|
|
1604.13
|
- - Từ cá sacdin, cá trích cơm
(sprats) hoặc cá trích kê (brisling)
|
RVC 40%
|
168
|
|
|
1604.15
|
- - Từ cá thu
|
RVC 40%
|
169
|
|
|
1604.16
|
- - Từ cá trổng
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
170
|
|
|
1604.19
|
- - Từ cá khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
171
|
|
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản
cách khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
172
|
|
|
1604.30
|
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế
trứng cá muối
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
16.05
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
173
|
|
|
1605.10
|
- Cua
|
RVC 35%
|
174
|
|
|
1605.20
|
- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):
|
RVC 35%
|
175
|
|
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
176
|
|
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
177
|
|
|
1605.90
|
- Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 19
|
|
|
Chế phẩm từ
ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
19.01
|
|
Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến
từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao
hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm
0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã
khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
178
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng
gói để bán lẻ
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc
từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất
xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến
nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK.
|
179
|
|
|
1901.20
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến
thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy
từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK.
|
180
|
|
|
1901.90
|
- Loại khác
|
Riêng với mã HS
1901.90.2000 của Hàn Quốc: WO-AK;
Đối với các mã HS
khác:
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy
từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và phải
phải có xuất xứ AK
|
|
|
19.04
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ
hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ
bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác
(trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác
|
|
181
|
|
|
1904.90
|
- Loại khác
|
Riêng với mã HS
1904.90.1000 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện quy tắc de minimis
sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước
không phải là thành viên khối AKFTA dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi
nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành
phẩm; hoặc RVC 40%;
Đối với các mã HS
khác:
CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
19.05
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các
loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng
trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles)
và bánh kem xốp (wafers):
|
|
182
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt
|
CC; hoặc RVC 40%
|
183
|
|
|
1905.32
|
- - Bánh quế và bánh kem xốp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
184
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 20
|
|
|
Chế phẩm từ
rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
20.03
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo
quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
185
|
|
|
2003.90
|
- Loại khác
|
CTH + RVC 60%
|
|
|
20.05
|
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản
bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ
các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
186
|
|
|
2005.91
|
- Măng tre
|
RVC 40%
|
187
|
|
|
2005.99
|
- Loại khác
|
Riêng với mã HS
2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%;
Đối với các mã HS
khác:
RVC 40%
|
188
|
|
20.06
|
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần
khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong
nước đường hoặc bọc đường)
|
RVC 45%
|
|
|
20.08
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn
được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường
hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc
chưa pha trộn với nhau:
|
|
189
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu
lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
190
|
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc
các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí
WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31,
0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK.
|
191
|
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ
loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
192
|
|
|
2008.92
|
- - Dạng hỗn hợp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
193
|
|
|
2008.99
|
- - Loại khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
20.09
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước
rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất
ngọt khác
|
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
194
|
|
|
2009.41
|
- - Với giá trị Brix không quá 20
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK
|
195
|
|
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
196
|
|
|
2009.80
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau
khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
197
|
|
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 21
|
|
|
Các chế
phẩm ăn được khác
|
|
|
|
21.01
|
|
Chất chiết suất, tinh chất và các
chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản
là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay;
rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chế phẩm có
thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có
thành phần cơ bản từ cà phê
|
|
|
|
|
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các
chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết
suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
198
|
|
|
2101.20
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các
chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các
chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ
chè hoặc chè Paragoay
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc
nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
21.03
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước
xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt
và mù tạt đã chế biến
|
|
199
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với các mã HS
2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được
tiêu chí WO-AK;
Đối với các mã HS
khác:
CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
21.06
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
200
|
|
|
2106.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu
thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 22
|
|
|
Đồ uống,
rượu và giấm
|
|
|
|
22.02
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có
ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không
chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
201
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có
ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu
|
RVC 40%
|
202
|
|
|
2202.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu
thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
203
|
|
22.03
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.04
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả
rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn
để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
204
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2
lít
|
CC; hoặc RVC 40%
|
205
|
|
|
2204.29
|
- - Loại khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.08
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng
độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu
khác
|
|
206
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho
hoặc từ rượu bã nho
|
CC; hoặc RVC 40%
|
207
|
|
|
2208.30
|
- Rượu Whisky
|
CC; hoặc RVC 40%
|
208
|
|
|
2208.70
|
- Rượu mùi và rượu bổ
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu
thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 23
|
|
|
Phế liệu và
phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
23.01
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ
thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động
vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp
dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
209
|
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ
cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
23.06
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã
hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc
dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu:
|
|
210
|
|
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
211
|
|
23.08
|
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải
thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc
không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên
liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
23.09
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động
vật
|
|
212
|
|
|
2309.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
|
|
Chương 24
|
|
|
Thuốc lá và
nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
213
|
|
24.01
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu
lá thuốc lá
|
WO
|
|
|
24.02
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ
và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc
lá
|
|
214
|
|
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá
|
CTH, với điều kiện giá trị của
nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm
(FOB)
|
|
Phần VI -
Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
|
|
Chương 29
|
|
|
Hóa chất
hữu cơ
|
|
|
|
29.21
|
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất
của chúng và muối của chúng:
|
|
215
|
|
|
2921.21
|
- - Ethylenediamine và muối của nó
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
216
|
|
|
2921.29
|
- - Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
29.22
|
|
Hợp chất amino chức oxy
|
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức
oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
|
217
|
|
|
2922.12
|
- - Diethanolamine và muối của chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
218
|
|
|
2922.13
|
- - Triethanolamine và muối của
chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức
oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:
|
|
219
|
|
|
2922.41
|
- - Lysin và este của nó; muối của
chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
29.23
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4;
lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học
|
|
220
|
|
|
2923.90
|
- Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 33
|
|
|
Tinh dầu,
các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
33.01
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen)
kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã
chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các
loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của
hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen các loại tinh dầu; nước
cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu
|
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi cam
quýt:
|
|
221
|
|
|
3301.30
|
- Chất tựa nhựa
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
222
|
|
|
3301.90
|
- - Loại khác
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc
các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%,
với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt
được tiêu chí WO-AK
|
|
Phần VII -
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su
|
|
Chương 40
|
|
|
Cao su và
các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
|
40.11
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao
su
|
|
223
|
|
|
4011.10
|
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả
loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
CTH + RVC 55%
|
224
|
|
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô
vận tải:
|
CTH + RVC 55%
|
225
|
|
|
4011.40
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô
vận tải
|
CTH + RVC 55%
|
|
Phần VIII -
Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du
lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động
vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
|
Chương 42
|
|
|
Các sản
phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các
loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con
tằm)
|
|
|
|
42.03
|
|
Hàng may mặc và đồ
phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
|
|
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở ngón
và găng tay bao:
|
|
226
|
|
|
4203.21
|
- - Loại được thiết kế chuyên dùng
cho thể thao
|
CC
|
|
Phần XI -
Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt
|
|
Chương 50
|
|
|
Tơ tằm
|
|
227
|
|
50.01
|
|
Kén tằm thích hợp để ươm tơ
|
CC; hoặc RVC 40%
|
228
|
|
50.02
|
|
Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
229
|
|
50.03
|
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích
hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
230
|
|
50.04
|
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu
tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc
RVC
40%
|
231
|
|
50.05
|
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt
ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
232
|
|
50.06
|
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế
liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến
nhóm 50.05; hoặc RVC 40%
|
233
|
|
50.07
|
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi
kéo từ phế liệu tơ
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi
kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 51
|
|
|
Lông cừu,
lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải
dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
234
|
|
51.01
|
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
CC; hoặc RVC 40%
|
235
|
|
51.02
|
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại
thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
CC; hoặc RVC 40%
|
236
|
|
51.03
|
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
|
CC; hoặc RVC 40%
|
237
|
|
51.04
|
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
hoặc loại thô tái chế
|
CC; hoặc RVC 40%
|
238
|
|
51.05
|
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn
hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng
đoạn)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
239
|
|
51.06
|
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
240
|
|
51.07
|
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
241
|
|
51.08
|
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô
hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
242
|
|
51.09
|
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến
nhóm 51.08; hoặc RVC 40%
|
243
|
|
51.10
|
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô
hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm
ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
244
|
|
51.11
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu
chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi
kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
245
|
|
51.12
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu
chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi
kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
246
|
|
51.13
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật
loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi
kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 52
|
|
|
Bông
|
|
247
|
|
52.01
|
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa
chải kỹ
|
CC; hoặc RVC 40%
|
248
|
|
52.02
|
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và
bông tái chế)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
249
|
|
52.03
|
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
|
CC; hoặc RVC 40%
|
250
|
|
52.04
|
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa
đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
251
|
|
52.05
|
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
252
|
|
52.06
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng
bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
253
|
|
52.07
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói
để bán lẻ
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến
nhóm 52.06; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 53
|
|
|
Xơ dệt gốc
thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
|
254
|
|
53.01
|
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã
chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
255
|
|
53.02
|
|
Gai dầu (cannabis sativa L), dạng
nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng
ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
256
|
|
53.03
|
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác
(trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng
chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế
liệu sợi và sợi tái chế)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
257
|
|
53.05
|
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila
hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được
ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi;
xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và
sợi tái chế)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
258
|
|
53.06
|
|
Sợi lanh
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
259
|
|
53.07
|
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe
dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
260
|
|
53.08
|
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật
khác; sợi giấy
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
261
|
|
53.09
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi
kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
262
|
|
53.10
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các
loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi
kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
263
|
|
53.11
|
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc
thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi
kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 54
|
|
|
Sơi
filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân
tạo
|
|
264
|
|
54.01
|
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân
tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
CC; hoặc RVC 40%
|
265
|
|
54.02
|
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ
khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh
dưới 67 decitex
|
CC; hoặc RVC 40%
|
266
|
|
54.03
|
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu)
chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67
decitex
|
CC; hoặc RVC 40%
|
267
|
|
54.04
|
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh
từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải
và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có
chiều rộng bề mặt không quá 5mm
|
CC; hoặc RVC 40%
|
268
|
|
54.05
|
|
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh
từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dài
và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều
rộng bề mặt không quá 5mm
|
CC; hoặc RVC 40%
|
269
|
|
54.06
|
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu)
đã đóng gói để bán lẻ
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 55
|
|
|
Xơ, sợi
staple nhân tạo
|
|
270
|
|
55.01
|
|
Tô (tow) filament tổng hợp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
271
|
|
55.02
|
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
CC; hoặc RVC 40%
|
272
|
|
55.03
|
|
Xơ staple tổng hợp chưa chải thô,
chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
CC; hoặc RVC 40%
|
273
|
|
55.04
|
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô,
chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
CC; hoặc RVC 40%
|
274
|
|
55.05
|
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế
liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
CC; hoặc RVC 40%
|
275
|
|
55.06
|
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải
kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
CC; hoặc RVC 40%
|
276
|
|
55.07
|
|
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải
kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
CC; hoặc RVC 40%
|
277
|
|
55.08
|
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo
hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
278
|
|
55.09
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng
hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
279
|
|
55.10
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái
tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
280
|
|
55.11
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân
tạo, đã đóng gói để bán lẻ
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 55.08 cho đến
nhóm 55.10; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 56
|
|
|
Mền xơ,
phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc
(cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng
|
|
281
|
|
56.01
|
|
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các
sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và
kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
CC; hoặc RVC 40%
|
282
|
|
56.02
|
|
Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép lớp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
283
|
|
56.03
|
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
284
|
|
56.04
|
|
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao
su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm
54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc
plastic
|
CC; hoặc RVC 40%
|
285
|
|
56.05
|
|
Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn
bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05,
được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
CC; hoặc RVC 40%
|
286
|
|
56.06
|
|
Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các
dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc
nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi
sơnin xù); sợi sùi vòng
|
CC; hoặc RVC 40%
|
287
|
|
56.07
|
|
Dây xe, dây coóc (cordage), dây
thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
CC; hoặc RVC 40%
|
288
|
|
56.08
|
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe,
dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã
hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt
|
CC; hoặc RVC 40%
|
289
|
|
56.09
|
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng
dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage),
dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 57
|
|
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
290
|
|
57.01
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
CC; hoặc RVC 40%
|
291
|
|
57.02
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện,
bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie"
và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
CC; hoặc RVC 40%
|
292
|
|
57.03
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
CC; hoặc RVC 40%
|
293
|
|
57.04
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn
thiện
|
CC; hoặc RVC 40%
|
294
|
|
57.05
|
|
Các loại thảm khác và các loại hàng
dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 58
|
|
|
Các loại
vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang
trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
|
295
|
|
58.01
|
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các
loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
CC; hoặc RVC 40%
|
296
|
|
58.02
|
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt
thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các
loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
CC; hoặc RVC 40%
|
297
|
|
58.03
|
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ
hẹp thuộc nhóm 58.06
|
CC; hoặc RVC 40%
|
298
|
|
58.04
|
|
Các loại vải tuyn và các loại vải
dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng
mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến
60.06
|
CC; hoặc RVC 40%
|
299
|
|
58.05
|
|
Thảm trang trí dệt thủ công theo
kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại
thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn
thiện
|
CC; hoặc RVC 40%
|
300
|
|
58.06
|
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại
hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên
kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
301
|
|
58.07
|
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt
hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình
hoặc kích cỡ, không thêu
|
CC; hoặc RVC 40%
|
302
|
|
58.08
|
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh
trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các
mặt hàng tương tự
|
CC; hoặc RVC 40%
|
303
|
|
58.09
|
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải
dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các
loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
304
|
|
58.10
|
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc
dạng theo mẫu
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
305
|
|
58.11
|
|
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc,
bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu
hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
CTH; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 59
|
|
|
Các loại
vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp
dùng trong công nghiệp
|
|
306
|
|
59.01
|
|
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh
bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý
để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt
mũ
|
CC; hoặc RVC 40%
|
307
|
|
59.02
|
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ
bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon
|
CC; hoặc RVC 40%
|
308
|
|
59.03
|
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
CC; hoặc RVC 40%
|
309
|
|
59.04
|
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình;
các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt,
đã hoặc chưa cắt thành hình
|
CC; hoặc RVC 40%
|
310
|
|
59.05
|
|
Các loại vải dệt phủ tường
|
CC; hoặc RVC 40%
|
311
|
|
59.06
|
|
Vải dệt cao su hóa, trừ các loại
thuộc nhóm 59.02
|
CC; hoặc RVC 40%
|
312
|
|
59.07
|
|
Các loại vải dệt được ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông
trường quay hoặc loại tương tự
|
CC; hoặc RVC 40%
|
313
|
|
59.08
|
|
Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt
kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng
sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc
chưa ngâm tẩm
|
CC; hoặc RVC 40%
|
314
|
|
59.09
|
|
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại
ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện
từ vật liệu khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
315
|
|
59.10
|
|
Băng tải, băng truyền hoặc băng đai
bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic,
hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
316
|
|
59.11
|
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ
cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 61
|
|
|
Quần áo và
hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
317
|
|
61.01
|
|