BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/2014/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 12 năm 2014
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ
ĐỊNH SỐ 38/2014/NĐ-CP NGÀY 06 THÁNG 5 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ HÓA CHẤT
THUỘC DIỆN KIỂM SOÁT CỦA CÔNG ƯỚC CẤM PHÁT TRIỂN, SẢN XUẤT, TÀNG TRỮ, SỬ DỤNG
VÀ PHÁ HỦY VŨ KHÍ HÓA HỌC
Căn cứ Quyết định số 167
HĐ/CTN ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước Cấm
phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản
xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Hóa chất,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Thông tư quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển,
sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Thông tư này hướng dẫn thực
hiện và quy định cụ thể:
a) Hướng dẫn thực hiện điều kiện
sản xuất hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (sau đây gọi tắt là hóa chất Bảng)
và hóa chất DOC, DOC-PSF;
b) Quy định cụ thể mẫu đơn, mẫu
Giấy phép sản xuất, mẫu Giấy phép cấp lại hoặc điều chỉnh; mẫu khai báo sản xuất,
kinh doanh, chế biến, tiêu dùng, tàng trữ; mẫu công văn đề nghị, mẫu Giấy phép
xuất khẩu, nhập khẩu; mẫu thông báo, khai báo hóa chất Bảng; mẫu khai báo hóa
chất DOC, DOC-PSF; mẫu giấy tờ, tài liệu đáp ứng các điều kiện sản xuất hóa chất
Bảng.
2. Các hoạt động quá cảnh, kinh
doanh chuyển khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập hóa chất Bảng thực hiện
theo quy định của Luật Thương mại, Nghị định
số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài và các văn bản hướng dẫn
thi hành.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân tham gia, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động
sản xuất, kinh doanh, chế biến, tiêu dùng, cất giữ, xuất khẩu và nhập khẩu hóa
chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm vũ khí hóa học tại Việt Nam.
Điều 3.
Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
1. Hoạt động sản xuất, kinh
doanh, chế biến, tiêu dùng, cất giữ, xuất khẩu và nhập khẩu hóa chất không vi
phạm các quy định tại Điều 8 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công
ước Cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học (sau
đây gọi tắt là Nghị định số 38/2014/NĐ-CP).
2. Tuân thủ và đáp ứng các điều
kiện về sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu quy định tại Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và chỉ được sản xuất, xuất khẩu
và nhập khẩu sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
3. Chỉ được xuất khẩu, nhập khẩu
hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2 với các quốc gia thành viên của Công
ước Cấm vũ khí hóa học. Danh sách các quốc gia là thành viên của Công ước Cấm
vũ khí hóa học được cập nhật tại Cổng Thông tin điện tử của Bộ Công Thương.
4. Chịu trách nhiệm về tính
chính xác của số liệu khai báo xuất khẩu, nhập khẩu; quản lý và sử dụng hóa chất
nhập khẩu theo đúng mục đích và theo các quy định của pháp luật có liên quan.
5. Tuân thủ chế độ báo cáo định
kỳ, báo cáo đột xuất theo quy định tại Thông tư này; chấp hành sự thanh tra, kiểm
tra của cơ quan có thẩm quyền.
6. Lưu giữ các thông tin, danh
sách khách hàng trong thời hạn ít nhất 5 (năm) năm đối với hóa chất Bảng 1 và ít nhất 2 (hai) năm đối với
hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 và hóa chất DOC, DOC-PSF kể cả
khi tổ chức, cá nhân không tiếp tục hoạt động liên quan đến hóa chất. Trường hợp
cơ sở hoạt động hóa chất có nhiều chi nhánh thì dữ liệu thông tin hóa chất phải
bao gồm tất cả các thông tin có liên quan của các chi nhánh đó.
Chương II
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU
KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG VÀ HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF. GIẤY TỜ, TÀI LIỆU TRONG HỒ
SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP VÀ CÁC BIỂU MẪU
Mục 1. HƯỚNG
DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG VÀ HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF. GIẤY TỜ,
TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
Điều 4. Hướng
dẫn thực hiện điều kiện sản xuất hóa chất Bảng và hóa chất DOC, DOC-PSF
Các điều kiện sản xuất hóa chất
Bảng và hóa chất DOC, DOC-PSF quy định tại các Điểm c, d, đ, e,
g, h, i Khoản 1 Điều 15; Điểm c, d Khoản 1 Điều 16 và Điểm c, d Khoản 1 Điều 20
Nghị định số 38/2014/NĐ-CP được hướng dẫn thực hiện như sau:
1. Yêu cầu cơ sở vật chất kỹ
thuật
a) Dây
chuyền sản xuất hóa chất phải bảo đảm được chất lượng của hóa chất. Máy móc,
thiết bị để sản xuất hóa chất Bảng phải có nguồn gốc rõ ràng và hợp pháp. Máy
móc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm
phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh theo quy định hiện hành về kiểm định
máy móc, thiết bị, đáp ứng được công suất sản xuất và quy trình công nghệ sản
xuất;
b) Kho chứa
hoặc kho chứa theo hợp đồng thuê kho phải phù hợp, đáp ứng được các yêu cầu
công nghệ bảo quản hóa chất, đảm bảo tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn về
phòng, chống cháy nổ. Kho chứa hóa chất phải có bảng nội quy về an toàn hóa chất,
có biển báo nguy hiểm treo ở nơi dễ nhận thấy, có hệ thống báo hiệu phù hợp với
mức độ nguy hiểm và thể hiện đầy đủ các đặc tính nguy hiểm của hóa chất.
Các hóa chất Bảng, hóa chất DOC
tồn trữ phải có nhãn theo quy định của pháp luật hiện hành về ghi nhãn. Nhãn
hóa chất Bảng phải đảm bảo độ bền cơ học, hóa học trong suốt quá trình tồn tại
của hóa chất;
c) Hệ thống xử lý khí thải và
chất thải hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF phải tuân thủ quy định của pháp luật
về môi trường và đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về khí thải công
nghiệp, về ngưỡng chất thải nguy hại, về chất thải rắn;
d) Phòng
thử nghiệm của cơ sở sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF phải có khả
năng phân tích được các chỉ tiêu chất lượng quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với sản phẩm đầu ra và các chỉ tiêu chất lượng quy định tại tiêu chuẩn
áp dụng đối với nguyên liệu đầu vào để kiểm soát chất lượng sản phẩm.
Trường hợp không có phòng thử
nghiệm hoặc không có đủ năng lực thử nghiệm chỉ tiêu theo quy định thì phải có
hợp đồng với phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc được công nhận để kiểm soát chất
lượng hóa chất Bảng.
2. Yêu cầu về nhân lực
a) Cán bộ quản lý, kỹ thuật, điều
hành hoạt động sản xuất của cơ sở sản xuất hóa chất Bảng phải có bằng đại học về
chuyên ngành hóa chất hoặc có chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn về hóa
chất;
b) Người
lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất Bảng và hóa chất DOC, DOC-PSF của cơ sở
sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về an toàn hóa chất theo quy định tại
Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
Điều 5. Thẩm
quyền cấp Giấy phép
1. Giấy phép sản xuất hóa chất
Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF
a) Bộ Công Thương trình Thủ tướng
Chính phủ cho phép sản xuất hóa chất Bảng
1 theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 17 Nghị định số
38/2014/NĐ-CP;
b) Cục Hóa chất là cơ quan thực
hiện việc cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3 và hóa chất
DOC, DOC-PSF.
2. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
hóa chất Bảng
a) Bộ Công Thương trình Thủ tướng
Chính phủ cho phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 theo quy định tại Điểm
a Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP;
b) Cục Hóa chất là cơ quan thực
hiện việc cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
Điều 6. Giấy
tờ, tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng và hóa chất
DOC, DOC-PSF
1. Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có ngành nghề về hóa chất do cơ quan có thẩm
quyền cấp.
2. Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF.
3. Bản cam
kết sản xuất hóa chất Bảng hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF.
4. Bản thuyết
minh về quy trình sản xuất, cơ sở vật chất kỹ thuật (nhà xưởng, kho), máy móc
thiết bị (bản kê danh mục và công suất máy móc, thiết bị phù hợp với các công
đoạn và quy mô sản xuất của cơ sở; thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng hóa
chất Bảng). Bản kê diện tích, mặt bằng nhà xưởng, kho tàng, văn phòng làm việc
và các công trình phụ trợ.
5. Bản sao Quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký
cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
6. Bản sao
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy hoặc Bản sao quyết định phê
duyệt phương án chữa cháy do cơ quan có thẩm quyền cấp.
7. Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ
thuật, điều hành sản xuất.
8. Bản kê
khai thiết bị kỹ thuật.
9. Bản sao
hợp đồng thử nghiệm với tổ chức thử nghiệm được chỉ định (nếu có).
Điều 7. Giấy
tờ, tài liệu đề nghị cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng và
hóa chất DOC, DOC-PSF
1. Giấy tờ, tài liệu đề nghị cấp
lại Giấy phép
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép;
b) Bản chính Giấy phép đã được
cấp bị sai sót hoặc phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép
bị hư hỏng;
c) Trường hợp Giấy phép bị mất
hoặc bị thất lạc, tổ chức, cá nhân làm đơn đề nghị theo quy định tại Điểm a Khoản
này gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
2. Giấy tờ, tài liệu đề nghị điều
chỉnh Giấy phép
a) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy
phép;
b) Bản chính Giấy phép đã được
cấp;
c) Giấy tờ, tài liệu chứng minh
nội dung điều chỉnh theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 17 Nghị
định số 38/2014/NĐ-CP.
Mục 2. BIỂU
MẪU XUẤT NHẬP KHẨU, KHAI BÁO HÓA CHẤT BẢNG VÀ KHAI BÁO CƠ SỞ HÓA CHẤT DOC,
DOC-PSF
Điều 8. Biểu
mẫu xuất nhập khẩu hóa chất Bảng
Biểu mẫu xuất nhập khẩu hóa chất
Bảng gồm: Mẫu đơn đề nghị cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu
hóa chất Bảng; mẫu Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
hóa chất Bảng; mẫu Chứng nhận người sử dụng cuối
cùng; mẫu Thông báo xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
1.
Điều 9. Biểu
mẫu khai báo sản xuất, kinh doanh, chế biến, tiêu dùng, cất giữ
1. Biểu mẫu khai báo sản xuất,
kinh doanh, chế biến, tiêu dùng hóa chất Bảng gồm: Mẫu
Khai báo hàng năm sản xuất, tiêu dùng, chế biến hóa chất Bảng; mẫu Khai báo
bổ sung, điều chỉnh sản xuất, chế biến, tiêu dùng hóa chất Bảng trong năm tiếp
theo; mẫu Khai báo ban đầu sản xuất, tiêu dùng, chế
biến hóa chất Bảng; mẫu Khai báo kinh doanh, cất giữ,
xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng.
2. Biểu mẫu khai báo sản xuất
hóa chất DOC, DOC-PSF gồm: Mẫu Khai báo hàng năm sản xuất hóa chất DOC,
DOC-PSF; mẫu Khai báo ban đầu sản xuất hóa chất DOC; mẫu
Khai báo bổ sung, điều chỉnh sản xuất DOC.
Chương
III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 10.
Trách nhiệm thi hành
1. Cục Hóa chất có trách nhiệm
chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này. Định kỳ đào
tạo, tập huấn nâng cao nhận thức cho các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động sản
xuất, kinh doanh, tiêu dùng, chế biến, tàng trữ, xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất
thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm vũ khí hóa học trên địa bàn cả nước.
2. Lực lượng Quản lý thị trường
có trách nhiệm kiểm tra hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF lưu thông trên thị
trường và xử lý vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
Điều 11.
Quy định chuyển tiếp
1. Các tổ chức, cá nhân đang sản
xuất, kinh doanh, chế biến, tiêu dùng, tàng trữ, xuất khẩu, nhập khẩu các hóa
chất Bảng và sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF phải đáp ứng và bổ sung đủ điều kiện
theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và Thông
tư này.
2. Các tổ chức, cá nhân bắt đầu
đi vào hoạt động phải thực hiện các quy định về sản xuất, kinh doanh, chế biến,
tiêu dùng, tàng trữ, xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng và sản xuất hóa chất
DOC, DOC-PSF kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 12.
Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Chương IV. Lập, thẩm định hồ sơ cho phép sản xuất, sử dụng hóa chất
cấm trong ngành công nghiệp quy định tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28
tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ
Công Thương (Cục Hóa chất) để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Cục Kiểm soát TTHC (Bộ TP);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website BCT;
- Lưu: VT, HC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH VÀ CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1
|
Danh sách
|
Các quốc gia thành viên của Công
ước cấm vũ khí hóa học
|
2
|
Mẫu 1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép, điều
chỉnh, cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF
|
3
|
Mẫu 2
|
Bản cam kết sản xuất hóa chất
Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF
|
4
|
Mẫu 3
|
Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ
thuật, điều hành sản xuất
|
5
|
Mẫu 4
|
Bản kê khai thiết bị kỹ thuật
|
6
|
Mẫu 5
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng,
hóa chất DOC, DOC-PSF
|
7
|
Mẫu 6
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất
khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng
|
8
|
Mẫu 7
|
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu
hóa chất Bảng
|
9
|
Mẫu 8
|
Chứng nhận người sử dụng cuối
cùng
|
10
|
Mẫu 9
|
Thông báo xuất khẩu/nhập khẩu
hóa chất Bảng 1
|
11
|
Mẫu 10
|
Khai báo hóa chất Bảng
|
12
|
Mẫu 11
|
Khai báo kinh doanh, cất giữ,
xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
|
13
|
Mẫu 12
|
Khai báo sản xuất hóa chất
DOC, DOC-PSF hàng năm (ban đầu, bổ sung, điều chỉnh)
|
DANH SÁCH
CÁC QUỐC GIA THÀNH VIÊN TỔ CHỨC CẤM VŨ KHÍ HÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT
|
Quốc gia
|
Ngày ký Công ước
|
Ngày phê chuẩn Công ước
|
Ngày Công ước có hiệu lực
|
1.
|
Afghanistan
|
14-01-93
|
24-09-03
|
24-10-03
|
2.
|
Albania
|
14-01-93
|
11-05-94
|
29-04-97
|
3.
|
Algeria
|
13-01-93
|
14-08-95
|
29-04-97
|
4.
|
Andorra
|
|
27-02-03 a
|
29-03-03
|
5.
|
Antigua and Barbuda
|
|
29-08-05 a
|
28-09-05
|
6.
|
Argentina
|
13-01-93
|
02-10-95
|
29-04-97
|
7.
|
Armenia
|
19-03-93
|
27-01-95
|
29-04-97
|
8.
|
Australia
|
13-01-93
|
06-05-94
|
29-04-97
|
9.
|
Austria
|
13-01-93
|
17-08-95
|
29-04-97
|
10.
|
Azerbaijan
|
13-01-93
|
29-02-00
|
30-03-00
|
11.
|
Bahamas
|
02-03-94
|
21-04-09
|
21-05-09
|
12.
|
Bahrain
|
24-02-93
|
28-04-97
|
29-04-97
|
13.
|
Bangladesh
|
14-01-93
|
25-04-97
|
29-04-97
|
14.
|
Barbados
|
|
07-03-07 a
|
06-04-07
|
15.
|
Belarus
|
14-01-93
|
11-07-96
|
29-04-97
|
16.
|
Belgium
|
13-01-93
|
27-01-97
|
29-04-97
|
17.
|
Belize
|
|
01-12-03 a
|
31-12-03
|
18.
|
Benin
|
14-01-93
|
14-05-98
|
13-06-98
|
19.
|
Bhutan
|
24-04-97
|
18-08-05
|
17-09-05
|
20.
|
Bolivia (Plurinational State
of)
|
14-01-93
|
14-08-98
|
13-09-98
|
21.
|
Bosnia and Herzegovina
|
16-01-97
|
25-02-97
|
29-04-97
|
22.
|
Botswana
|
|
31-08-98 a
|
30-09-98
|
23.
|
Brazil
|
13-01-93
|
13-03-96
|
29-04-97
|
24.
|
Brunei Darussalam
|
13-01-93
|
28-07-97
|
27-08-97
|
25.
|
Bulgaria
|
13-01-93
|
10-08-94
|
29-04-97
|
26.
|
Burkina Faso
|
14-01-93
|
08-07-97
|
07-08-97
|
27.
|
Burundi
|
15-01-93
|
04-09-98
|
04-10-98
|
28.
|
Cambodia
|
15-01-93
|
19-07-05
|
18-08-05
|
29.
|
Cameroon
|
14-01-93
|
16-09-96
|
29-04-97
|
30.
|
Canada
|
13-01-93
|
26-09-95
|
29-04-97
|
31.
|
Cape Verde
|
15-01-93
|
10-10-03
|
09-11-03
|
32.
|
Central African Republic
|
14-01-93
|
20-09-06
|
20-10-06
|
33.
|
Chad
|
11-10-94
|
13-02-04
|
14-03-04
|
34.
|
Chile
|
14-01-93
|
12-07-96
|
29-04-97
|
35.
|
China
|
13-01-93
|
25-04-97
|
29-04-97
|
36.
|
Colombia
|
13-01-93
|
05-04-00
|
05-05-00
|
37.
|
Comoros
|
13-01-93
|
18-08-06
|
17-09-06
|
38.
|
Congo
|
15-01-93
|
04-12-07
|
03-01-08
|
39.
|
Cook Islands
|
14-01-93
|
15-07-94
|
29-04-97
|
40.
|
Costa Rica
|
14-01-93
|
31-05-96
|
29-04-97
|
41.
|
Côte d’Ivoire
|
13-01-93
|
18-12-95
|
29-04-97
|
42.
|
Croatia
|
13-01-93
|
23-05-95
|
29-04-97
|
43.
|
Cuba
|
13-01-93
|
29-04-97
|
29-05-97
|
44.
|
Cyprus
|
13-01-93
|
28-08-98
|
27-09-98
|
45.
|
Czech Republic
|
14-01-93
|
06-03-96
|
29-04-97
|
46.
|
Democratic Republic of the
Congo
|
14-01-93
|
12-10-05
|
11-11-05
|
47.
|
Denmark
|
14-01-93
|
13-07-95
|
29-04-97
|
48.
|
Djibouti
|
28-09-93
|
25-01-06
|
24-02-06
|
49.
|
Dominica
|
02-08-93
|
12-02-01
|
14-03-01
|
50.
|
Dominican Republic
|
13-01-93
|
27-03-09
|
26-04-09
|
51.
|
Ecuador
|
14-01-93
|
06-09-95
|
29-04-97
|
52.
|
El Salvador
|
14-01-93
|
30-10-95
|
29-04-97
|
53.
|
Equatorial Guinea
|
14-01-93
|
25-04-97
|
29-04-97
|
54.
|
Eritrea
|
|
14-02-00 a
|
15-03-00
|
55.
|
Estonia
|
14-01-93
|
26-05-99
|
25-06-99
|
56.
|
Ethiopia
|
14-01-93
|
13-05-96
|
29-04-97
|
57.
|
Fiji
|
14-01-93
|
20-01-93
|
29-04-97
|
58.
|
Finland
|
14-01-93
|
07-02-95
|
29-04-97
|
59.
|
France
|
13-01-93
|
02-03-95
|
29-04-97
|
60.
|
Gabon
|
13-01-93
|
08-09-00
|
08-10-00
|
61.
|
Gambia
|
13-01-93
|
19-05-98
|
18-06-98
|
62.
|
Georgia
|
14-01-93
|
27-11-95
|
29-04-97
|
63.
|
Germany
|
13-01-93
|
12-08-94
|
29-04-97
|
64.
|
Ghana
|
14-01-93
|
09-07-97
|
08-08-97
|
65.
|
Greece
|
13-01-93
|
22-12-94
|
29-04-97
|
66.
|
Grenada
|
09-04-97
|
03-06-05
|
03-07-05
|
67.
|
Guatemala
|
14-01-93
|
12-02-03
|
14-03-03
|
68.
|
Guinea
|
14-01-93
|
09-06-97
|
09-07-97
|
69.
|
Guinea- Bissau
|
14-01-93
|
20-05-08
|
19-06-08
|
70.
|
Guyana
|
06-10-93
|
12-09-97
|
12-10-97
|
71.
|
Haiti
|
14-01-93
|
22-02-06
|
24-03-06
|
72.
|
Holy See
|
14-01-93
|
12-05-99
|
11-06-99
|
73.
|
Honduras
|
13-01-93
|
29-08-05
|
28-09-05
|
74.
|
Hungary
|
13-01-93
|
31-10-96
|
29-04-97
|
75.
|
Iceland
|
13-01-93
|
28-04-97
|
29-04-97
|
76.
|
India
|
14-01-93
|
03-09-96
|
29-04-97
|
77.
|
Indonesia
|
13-01-93
|
12-11-98
|
12-12-98
|
78.
|
Iran (Islamic Republic of)
|
13-01-93
|
03-11-97
|
03-12-97
|
79.
|
Iraq
|
|
13-01-09 a
|
12-02-09
|
80.
|
Ireland
|
14-01-93
|
24-06-96
|
29-04-97
|
81.
|
Italy
|
13-01-93
|
08-12-95
|
29-04-97
|
82.
|
Jamaica
|
18-04-97
|
08-09-00
|
08-10-00
|
83.
|
Japan
|
13-01-93
|
15-09-95
|
29-04-97
|
84.
|
Jordan
|
|
29-10-97 a
|
28-11-97
|
85.
|
Kazakhstan
|
14-01-93
|
23-03-00
|
22-04-00
|
86.
|
Kenya
|
15-01-93
|
25-04-97
|
29-04-97
|
87.
|
Kiribati
|
|
07-09-00 a
|
07-10-00
|
88.
|
Kuwait
|
27-01-93
|
29-05-97
|
28-06-97
|
89.
|
Kyrgyzstan
|
22-02-93
|
29-09-03
|
29-10-03
|
90.
|
Lao People’s Democratic
Republic
|
13-05-93
|
25-02-97
|
29-04-97
|
91.
|
Latvia
|
06-05-93
|
23-07-96
|
29-04-97
|
92.
|
Lebanon
|
|
20-11-08 a
|
20-12-08
|
93.
|
Lesotho
|
07-12-94
|
07-12-94
|
29-04-97
|
94.
|
Liberia
|
15-01-93
|
23-02-06
|
25-03-06
|
95.
|
Libya
|
|
06-01-04 a
|
05-02-04
|
96.
|
Liechtenstein
|
21-07-93
|
24-11-99
|
24-12-99
|
97.
|
Lithuania
|
13-01-93
|
15-04-98
|
15-05-98
|
98.
|
Luxembourg
|
13-01-93
|
15-04-97
|
29-04-97
|
99.
|
Madagascar
|
15-01-93
|
20-10-04
|
19-11-04
|
100.
|
Malawi
|
14-01-93
|
11-06-98
|
11-07-98
|
101.
|
Malaysia
|
13-01-93
|
20-04-00
|
20-05-00
|
102.
|
Maldives
|
04-10-93
|
31-05-94
|
29-04-97
|
103.
|
Mali
|
13-01-93
|
28-04-97
|
29-04-97
|
104.
|
Malta
|
13-01-93
|
28-04-97
|
29-04-97
|
105.
|
Marshall Islands
|
13-01-93
|
19-05-04
|
18-06-04
|
106.
|
Mauritania
|
13-01-93
|
09-02-98
|
11-03-98
|
107.
|
Mauritius
|
14-01-93
|
09-02-93
|
29-04-97
|
108.
|
Mexico
|
13-01-93
|
29-08-94
|
29-04-97
|
109.
|
Micronesia (Federated States
of)
|
13-01-93
|
21-06-99
|
21-07-99
|
110.
|
Monaco
|
13-01-93
|
01-06-95
|
29-04-97
|
111.
|
Mongolia
|
14-01-93
|
17-01-95
|
29-04-97
|
112.
|
Montenegro
|
|
23-10-06 d
|
03-06-06
|
113.
|
Morocco
|
13-01-93
|
28-12-95
|
29-04-97
|
114.
|
Mozambique
|
|
15-08-00 a
|
14-09-00
|
115.
|
Namibia
|
13-01-93
|
24-11-95
|
29-04-97
|
116.
|
Nauru
|
13-01-93
|
12-11-01
|
12-12-01
|
117.
|
Nepal
|
19-01-93
|
18-11-97
|
18-12-97
|
118.
|
Netherlands
|
14-01-93
|
30-06-95
|
29-04-97
|
119.
|
New Zealand
|
14-01-93
|
15-07-96
|
29-04-97
|
120.
|
Nicaragua
|
09-03-93
|
05-11-99
|
05-12-99
|
121.
|
Niger
|
14-01-93
|
09-04-97
|
29-04-97
|
122.
|
Nigeria
|
13-01-93
|
20-05-99
|
19-06-99
|
123.
|
Niue
|
|
21-04-05 a
|
21-05-05
|
124.
|
Norway
|
13-01-93
|
07-04-94
|
29-04-97
|
125.
|
Oman
|
02-02-93
|
08-02-95
|
29-04-97
|
126.
|
Pakistan
|
13-01-93
|
28-10-97
|
27-11-97
|
127.
|
Palau
|
|
03-02-03 a
|
05-03-03
|
128.
|
Panama
|
16-06-93
|
07-10-98
|
06-11-98
|
129.
|
Papua New Guinea
|
14-01-93
|
17-04-96
|
29-04-97
|
130.
|
Paraguay
|
14-01-93
|
01-12-94
|
29-04-97
|
131.
|
Peru
|
14-01-93
|
20-07-95
|
29-04-97
|
132.
|
Philippines
|
13-01-93
|
11-12-96
|
29-04-97
|
133.
|
Poland
|
13-01-93
|
23-08-95
|
29-04-97
|
134.
|
Portugal
|
13-01-93
|
10-09-96
|
29-04-97
|
135.
|
Qatar
|
01-02-93
|
03-09-97
|
03-10-97
|
136.
|
Republic of Korea
|
14-01-93
|
28-04-97
|
29-04-97
|
137.
|
Republic of Moldova
|
13-01-93
|
08-07-96
|
29-04-97
|
138.
|
Romania
|
13-01-93
|
15-02-95
|
29-04-97
|
139.
|
Russian Federation
|
13-01-93
|
05-11-97
|
05-12-97
|
140.
|
Rwanda
|
17-05-93
|
31-03-04
|
30-04-04
|
141.
|
Saint Kitts and Nevis
|
16-03-94
|
21-05-04
|
20-06-04
|
142.
|
Saint Lucia
|
29-03-93
|
09-04-97
|
29-04-97
|
143.
|
Saint Vincent and the
Grenadines
|
20-09-93
|
18-09-02
|
18-10-02
|
144.
|
Samoa
|
14-01-93
|
27-09-02
|
27-10-02
|
145.
|
San Marino
|
13-01-93
|
10-12-99
|
09-01-00
|
146.
|
Sao Tome and Principe
|
|
09-09-03 A
|
09-10-03
|
147.
|
Saudi Arabia
|
20-01-93
|
09-08-96
|
29-04-97
|
148.
|
Senegal
|
13-01-93
|
20-07-98
|
19-08-98
|
149.
|
Serbia
|
|
20-04-00 a
|
20-05-00
|
150.
|
Seychelles
|
15-01-93
|
07-04-93
|
29-04-97
|
151.
|
Sierra Leone
|
15-01-93
|
30-09-04
|
30-10-04
|
152.
|
Singapore
|
14-01-93
|
21-05-97
|
20-06-97
|
153.
|
Slovakia
|
14-01-93
|
27-10-95
|
29-04-97
|
154.
|
Slovenia
|
14-01-93
|
11-06-97
|
11-07-97
|
155.
|
Solomon Islands
|
|
23-09-04 a
|
23-10-04
|
156.
|
Somalia
|
|
29-05-13 a
|
28-06-13
|
157.
|
South Africa
|
14-01-93
|
13-09-95
|
29-04-97
|
158.
|
Spain
|
13-01-93
|
03-08-94
|
29-04-97
|
159.
|
Sri Lanka
|
14-01-93
|
19-08-94
|
29-04-97
|
160.
|
Sudan
|
|
24-05-99 a
|
23-06-99
|
161.
|
Suriname
|
28-04-97
|
28-04-97
|
29-04-97
|
162.
|
Swaziland
|
23-09-93
|
20-11-96
|
29-04-97
|
163.
|
Sweden
|
13-01-93
|
17-06-93
|
29-04-97
|
164.
|
Switzerland
|
14-01-93
|
10-03-95
|
29-04-97
|
165.
|
Syrian Arab Republic
|
|
14-09-13 a
|
14-10-13
|
166.
|
Tajikistan
|
14-01-93
|
11-01-95
|
29-04-97
|
167.
|
Thailand
|
14-01-93
|
10-12-02
|
09-01-03
|
168.
|
The former Yugoslav Republic
of Macedonia
|
|
20-06-97 a
|
20-07-97
|
169.
|
Timor-Leste
|
|
07-05-03 a
|
06-06-03
|
170.
|
Togo
|
13-01-93
|
23-04-97
|
29-04-97
|
171.
|
Tonga
|
|
29-05-03 a
|
28-06-03
|
172.
|
Trinidad and Tobago
|
|
24-06-97 a
|
24-07-97
|
173.
|
Tunisia
|
13-01-93
|
15-04-97
|
29-04-97
|
174.
|
Turkey
|
14-01-93
|
12-05-97
|
11-06-97
|
175.
|
Turkmenistan
|
12-10-93
|
29-09-94
|
29-04-97
|
176.
|
Tuvalu
|
|
19-01-04 a
|
18-02-04
|
177.
|
Uganda
|
14-01-93
|
30-11-01
|
30-12-01
|
178.
|
Ukraine
|
13-01-93
|
16-10-98
|
15-11-98
|
179.
|
United Arab Emirates
|
02-02-93
|
28-11-00
|
28-12-00
|
180.
|
United Kingdom of Great
Britain and Northern Ireland
|
13-01-93
|
13-05-96
|
29-04-97
|
181.
|
United Republic of Tanzania
|
25-02-94
|
25-06-98
|
25-07-98
|
182.
|
United States of America
|
13-01-93
|
25-04-97
|
29-04-97
|
183.
|
Uruguay
|
15-01-93
|
06-10-94
|
29-04-97
|
184.
|
Uzbekistan
|
24-11-95
|
23-07-96
|
29-04-97
|
185.
|
Vanuatu
|
|
16-09-05 a
|
16-10-05
|
186.
|
Venezuela (Bolivarian
Republic of)
|
14-01-93
|
03-12-97
|
02-01-98
|
187.
|
Viet Nam
|
13-01-93
|
30-09-98
|
30-10-98
|
188.
|
Yemen
|
08-02-93
|
02-10-00
|
01-11-00
|
189.
|
Zambia
|
13-01-93
|
09-02-01
|
11-03-01
|
190.
|
Zimbabwe
|
13-01-93
|
25-04-97
|
29-04-97
|
Mẫu 1
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP, ĐIỀU CHỈNH, CẤP LẠI GIẤY PHÉP SẢN
XUẤT HÓA CHẤT BẢNG1, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……../...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp:........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Nơi đặt trụ sở chính:........
Điện thoại:........
Fax:........ Email:........
Đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy
phép, (Điều chỉnh Giấy phép, cấp lại Giấy phép) sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31
hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF theo các nội dung sau:
1. Mục đích sản xuất:........
2. Địa điểm đặt Cơ sở sản xuất:........Điện
thoại:..........Fax:...........
3. Sản phẩm chính. Yêu cầu liệt
kê từng sản phẩm theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC:........
- Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:........
- Số CAS:........
- Công thức hóa học:........
- Hàm lượng hoặc nồng độ:........
- Công suất:........
4. Sản phẩm phụ (nếu có). Yêu cầu
liệt kê từng sản phẩm phụ theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC:........
- Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:........
- Số CAS:........
- Công thức hóa học:........
- Hàm lượng hoặc nồng độ:........
- Công suất:........
5. Loại cơ sở:........
6. Phương thức sản xuất (liên tục,
gián đoạn):........
7. Mô tả thiết bị sản xuất:........
8. Mô tả công nghệ áp dụng:........
9. Các giải pháp xử lý bảo vệ
môi trường, vệ sinh lao động và an toàn hóa chất:........
Lý do đề nghị cấp phép:........2
Doanh nghiệp chúng tôi xin cam
kết:
- Thực hiện sản xuất hóa chất Bảng
1, 2, 31 hoặc hóa chất DOC, DOC- PSF: theo đúng mục đích và nội dung
nêu trong văn bản đề nghị này;
- Tuân thủ các quy định về sản
xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF theo quy định tại Nghị định
số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển,
sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số
55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên
quan.
Liệt kê hồ sơ gửi kèm:........
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi rõ loại hóa chất
đề nghị cấp phép, cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép.
2 Chỉ áp dụng đối với
trường hợp cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép. Trường hợp cấp lại không phải điền
các nội dung từ điểm 1 đến điểm 9 của Phụ lục này. Trường hợp điều chỉnh Giấy
phép phải điền đủ nội dung điều chỉnh từ điểm 1 đến điểm 9 của Phụ lục này.
Mẫu 2
BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG2, HÓA CHẤT
DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
CAM KẾT SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG2,
HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
Tên doanh nghiệp:........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Nơi đặt trụ sở chính:........
Điện thoại:........
Fax:........ Email:........
Doanh nghiệp1... sản
xuất hóa chất Bảng 1, 2, 32 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF:........
Cam kết sản xuất đúng mục đích,
không vi phạm các quy định tại Điều 8
Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển,
sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số
55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên
quan; chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình./.
|
……, ngày … tháng … năm 20 …
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi đầy đủ tên của
doanh nghiệp
2 Ghi đầy đủ tên,
công thức hóa học, hàm lượng, nồng độ của hóa chất
Mẫu 3
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN
XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ
QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA
CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF1
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam/ Nữ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh
|
Những khóa đào tạo đã tham gia
|
Sức khỏe
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày … tháng … năm 20 …
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa
chất sản xuất
Mẫu 4
BẢN KÊ KHAI THIẾT BỊ, KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT
BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………../...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
BẢN
KÊ KHAI THIẾT BỊ, KỸ THUẬT CỦA
CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG
TT
|
Tên các thiết bị, kỹ thuật
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Tên nước và năm sản xuất
|
Thời gian hiệu chuẩn, kiểm định gần nhất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày … tháng … năm 20 …
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu 5
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG6
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../GP-BCT
|
Hà Nội, ngày...
tháng... năm ……
|
GIẤY PHÉP
Sản
xuất hóa chất Bảng1, hóa chất DOC, DOC-PSF
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG2
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
Thương;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/CTN
ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát
triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển,
sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số
55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP;
Xét đề nghị cấp Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF tại văn bản số:... ngày...
tháng... năm của...3;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Hóa chất,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép........3
1. Địa chỉ trụ sở
chính:........Số điện thoại:........ Fax:........ Email:........
2. Địa chỉ đặt cơ sở sản xuất:........
Số điện thoại:........ Fax:....
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Được sản xuất hóa chất Bảng hoặc
hóa chất DOC, DOC-PSF với các nội dung sau:
Thông tin sản phẩm
|
Công suất
|
Tên gọi
|
Mã số CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng/ nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục đích sản xuất:........
Điều 2. ....3
phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa
chất, Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công
ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông
tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có
liên quan.
Điều 3. Giấy phép này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giấy phép này thay thế Giấy phép số:...
ngày... tháng... năm…...4
Nơi nhận:
- Như Điều 15;
- Lưu: VT, HC.
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG6
CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
1 Áp dụng đối với cả
trường hợp cấp lại hoặc điều chỉnh (ghi rõ điều chỉnh lần…) Giấy phép.
2 Áp dụng đối với việc
cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1. Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, 3
và hóa chất DOC, DOC-PSF do Cục Hóa chất cấp sẽ ghi (CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT).
3 Ghi đầy đủ tên
doanh nghiệp.
4 Áp dụng đối với
trường hợp cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép.
5 Chỉ gửi 01 bản cho
DN được cấp phép.
6 Trường hợp Cục Hóa
chất ký Giấy phép thì ghi: CỤC HÓA CHẤT (ở phần tiêu đề) và CỤC TRƯỞNG (phần ký
tên và đóng dấu)
Mẫu 6
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp:........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Nơi đặt trụ sở chính:........
Điện thoại:........
Fax:........ Email:........
Đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy
phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1 theo các nội dung sau:
1. Tên hóa chất theo
IUPAC:........
2. Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:........
3. Số
CAS:........
4. Mã số
HS:........
5. Công thức hóa
học:........
6. Hàm lượng hoặc
nồng độ:........
7. Đơn vị tính:
Kg Tấn
8. Số lượng nhập
khẩu (xuất khẩu):........
9. Mục đích nhập
khẩu (nếu có kinh doanh phân phối ghi rõ tên, địa chỉ và mục đích sử dụng của
đơn vị nhận sản phẩm) hoặc xuất khẩu:........
10. Tên và địa chỉ
nhà xuất khẩu (nhập khẩu):........
11. Tên cửa khẩu
hàng nhập khẩu (xuất khẩu) sẽ đi qua:........
12. Thời gian thực
hiện nhập khẩu (xuất khẩu):........
Doanh nghiệp cam
kết chịu trách nhiệm quản lý sử dụng hóa chất theo đúng mục đích nhập khẩu (xuất
khẩu), thực hiện đầy đủ và nghiêm túc các quy định về xuất khẩu (nhập khẩu) hóa
chất Bảng tại Nghị định số 38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát
của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa
học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có
liên quan.
Hồ sơ gửi kèm:
- Bản sao hợp lệ
các Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với lần cấp phép đầu tiên
và sau mỗi lần điều chỉnh, sửa đổi các Giấy chứng nhận này;
- Hợp đồng hoặc
thỏa thuận mua bán hóa chất Bảng.
- Giấy chứng nhận
người sử dụng cuối cùng2
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa
chất Bảng nhập khẩu hoặc xuất khẩu (hóa chất Bảng 1 hoặc hóa chất Bảng 2 hoặc
hóa chất Bảng 3).
2 Trường hợp xuất khẩu
hóa chất Bảng 3 cho quốc gia không là thành viên Công ước
Mẫu 7
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG6
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../GP-BCT
|
Hà Nội, ngày...
tháng... năm …
|
GIẤY
PHÉP
Xuất
khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG2
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
Thương;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/CTN
ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát
triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển,
sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số
55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP;
Xét đề nghị cấp Giấy phép xuất
khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1 tại văn bản số:... ngày... tháng...
năm của...3;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Hóa chất,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép........3
1. Địa chỉ trụ sở chính:........
2. Số điện thoại:........
Fax:........ Email:........
3. Địa chỉ đặt cơ sở sản xuất:........
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Được xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất
Bảng1 với các nội dung sau:
- Tên hóa chất theo
IUPAC:........
- Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:........
- Số CAS:........
- Mã số
HS:........
- Công thức hóa học:........
- Hàm lượng hoặc
nồng độ:........
- Đơn vị
tính:........ Kg Tấn
- Số lượng nhập
khẩu (xuất khẩu):........
- Nước nhập khẩu
(xuất khẩu):........
- Cửa khẩu xuất/cửa
khẩu nhập:........
- Thời gian thực
hiện nhập khẩu (xuất khẩu):........
Điều 2. Công ty...3 phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển,
sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số
55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có
liên quan.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày... tháng... năm…...4
Nơi nhận:
- Như Điều 15;
- Lưu: VT, HC.
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG6
CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa
chất xuất khẩu/nhập khẩu (hóa chất Bảng 1 hoặc hóa chất Bảng 2 hoặc hóa chất Bảng
3)
2 Giấy phép xuất khẩu/nhập
khẩu hóa chất Bảng 2, 3 do Cục Hóa chất cấp sẽ ghi (CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT).
3 Ghi đầy đủ tên
doanh nghiệp.
4 Ghi thời gian cấp
tối đa 12 tháng (theo Khoản 6 Điều 19 Nghị định 38/2014/NĐ-CP)
5 Chỉ gửi 01 bản cho
DN được cấp phép.
6 Trường hợp Cục Hóa
chất ký Giấy phép thì ghi: CỤC HÓA CHẤT (ở phần tiêu đề) và CỤC TRƯỞNG (phần ký
tên và đóng dấu)
Mẫu 8
CHỨNG NHẬN NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI CÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CHỨNG
NHẬN NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI CÙNG
Nước xuất khẩu:........
Người xuất khẩu:........
A. HÓA CHẤT CHUYỂN GIAO
|
Loại:
|
Tên IUPAC
|
|
Số CAS
|
|
Tổng khối lượng:
|
|
B. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CUỐI CÙNG
|
1.
|
|
2.
|
|
3.
|
|
C. NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI CÙNG
Tôi (Chúng tôi) xác nhận là
những người sử dụng cuối cùng hóa chất nêu tại phần A. Tôi (chúng tôi) sẽ không
xuất khẩu, bán lại hoặc bỏ lại bên ngoài lãnh thổ quốc gia của những người sử
dụng nêu dưới đây cho bất kỳ ai, thể nhân hay tự nhiên nhân. Chúng tôi cam
đoan những nội dung kê khai trong Chứng nhận này là sự thật và không chịu
trách nhiệm về những nội dung không có trong Chứng nhận này.
|
Tên:
|
Khối lượng (kg):
|
Chức vụ:
|
|
Doanh nghiệp:
|
|
Địa chỉ:
|
Chữ ký:
|
Ngày:
|
Tên:
|
Khối lượng (kg):
|
Chức vụ:
|
|
Doanh nghiệp:
|
|
Địa chỉ:
|
Chữ ký:
|
Ngày:
|
Tên:
|
Khối lượng (kg):
|
Chức vụ:
|
|
Doanh nghiệp:
|
|
Địa chỉ:
|
Chữ ký:
|
Ngày:
|
D. CHỨNG NHẬN CỦA QUỐC GIA TIẾP NHẬN
Chứng nhận rằng hóa chất đã
tiếp nhận nêu trên sẽ chỉ được sử dụng cho những mục đích không bị cấm theo Công
ước Cấm Vũ khí hóa học và sẽ không được tái chuyển giao.
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Cơ quan:
|
Địa chỉ:
|
Chữ ký:
|
Ngày:
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Áp dụng với quốc gia không là
thành viên Công ước
- Chứng nhận này nộp kèm trong
hồ sơ xin giấy phép xuất khẩu
Mẫu 9
THÔNG BÁO XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở chính:........
4. Điện thoại:........
Fax:........ Email:........
5. Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu)
số:... ngày... tháng... năm...
6. Hóa chất:........ Đơn vị:...
□ gam □ kg □ tấn
7. Thời gian dự kiến:...
ngày... tháng... năm...
Tên IUPAC:
|
|
Tên thương mại hay tên gọi
thông thường khác:
|
|
Số CAS:
|
|
Công thức hóa học:
|
|
Mã số HS:
|
|
A. NHẬP KHẨU
|
Tên nước:
|
Tên nhà xuất khẩu:
|
Địa chỉ:
Điện thoại, Fax, Email:
|
Ngày nhập khẩu (dự kiến):
|
|
Số lượng:
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng:
|
|
Mục đích nhập khẩu:
|
|
B. XUẤT KHẨU
|
Tên nước:
|
|
Tên người nhận:
|
Địa chỉ:
Điện thoại, Fax, Email:
|
Ngày xuất khẩu (dự kiến):
|
|
Số lượng:
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng:
|
|
Mục đích của người nhận:
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Khai báo cho từng hóa chất Bảng
- Thời hạn nộp: 45 ngày trước
khi tiến hành xuất khẩu (nhập khẩu).
Mẫu 10
KHAI BÁO HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
10.1. Khai báo sản xuất, chế biến, tiêu dùng hóa chất Bảng 1
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở
chính:........
4. Điện thoại:........
Fax:........ Email:........
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải
khai báo:
6. Mục đích hoạt động của cơ sở:
7. Loại cơ sở1: Cơ sở
quy mô đơn lẻ □ Cơ sở khác □
8. Giấy phép sản xuất hóa chất
Bảng số:... ngày... tháng... năm...
9. Hóa chất:... Đơn vị:... gam
□, kg □, tấn □
Tên gọi theo IUPAC:
|
|
Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:
|
|
Số CAS:
|
|
Công thức hóa học:
|
|
Hàm lượng hoặc nồng độ:
|
|
Mã số HS:
|
|
Loại hình hoạt động tại cơ sở:
|
□ Sản xuất □ Kinh doanh □ Chế
biến
□ Tiêu dùng □ Cất giữ
|
Tổng công suất:
|
|
Số lượng dây chuyền thiết bị
phản ứng:
|
|
Dung tích của từng thiết bị
phản ứng:
|
Thiết bị phản ứng 1:
Thiết bị phản ứng 2:
|
Phương pháp sản xuất (liên tục,
gián đoạn):
|
|
Mục đích sản xuất:
|
|
Các dẫn xuất hóa chất Bảng 1,
2 và 3 được sử dụng để sản xuất các hóa chất Bảng 1 (yêu cầu kê khai từng hóa
chất cụ thể)
|
Tên gọi theo IUPAC:
|
|
Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:
|
|
Số CAS:
|
|
Công thức hóa học:
|
|
Hàm lượng hoặc nồng độ:
|
|
Số lượng sử dụng dự kiến:
|
|
10. Mô tả về dây chuyền thiết bị
và quy trình công nghệ áp dụng:........
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý:
1 Khái niệm về cơ sở
quy mô đơn lẻ và cơ sở khác được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển,
sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
- Khai báo cho từng hóa chất.
- Thời hạn nộp khai báo ban đầu
(bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi): chậm nhất 210 ngày trước khi cơ sở đi vào
vận hành (bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi).
- Thời hạn nộp khai báo hoạt động
dự kiến của năm tiếp theo: Trước ngày 31 tháng 8 hàng năm.
- Thời hạn nộp khai báo hoạt động
có trong năm: Trước ngày 28 tháng 02 của năm tiếp theo.
Hồ sơ kèm theo:
1. Bản sao hợp lệ các Quyết định,
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp;
2. Giấy giấy phép sản xuất Hóa
chất Bảng 1 số…ngày…tháng …năm của Bộ Công Thương.
3. Các phụ lục liên quan đến nội
dung (số thứ tự 10)
Mẫu 10.2. Khai báo sản xuất, chế biến, tiêu dùng hóa chất Bảng
2(3)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………../...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở
chính:........
4. Điện thoại:........
Fax:........ Email:........
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải
khai báo:
6. Mục đích hoạt động của cơ sở:
7. Giấy phép sản xuất hóa chất
Bảng số:... ngày... tháng... năm...
chất:..., tấn , kg 8. Hóa
gam Đơn vị:...
Tên gọi theo IUPAC:
|
|
Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:
|
|
Số CAS:
|
|
Công thức hóa học:
|
|
Nồng độ hoặc hàm lượng:
|
|
Tổng công suất:
|
|
Tổng số dây chuyền sản xuất:........
Trong đó:
- Công suất dây chuyền
1:........
- Công suất dây chuyền
2:........
-........
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Khai báo cho từng hóa chất;
- Thời hạn nộp khai báo ban đầu:
chậm nhất 60 ngày đối với hóa chất Bảng 2, chậm nhất 30 ngày đối với hóa chất Bảng
3 trước khi cơ sở đi vào vận hành.
- Thời hạn nộp khai báo bổ
sung, điều chỉnh hoặc thay đổi: chậm nhất 30 ngày đối trước khi cơ sở thực hiện
bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi.
- Thời hạn nộp khai báo hoạt động
dự kiến của năm tiếp theo: Trước ngày 30 tháng 9 hàng năm.
- Thời hạn nộp khai báo hoạt động
có trong năm: Trước ngày 28 tháng 02 của năm tiếp theo.
Mẫu 11
KHAI BÁO KINH DOANH, CẤT GIỮ, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÓA CHẤT
BẢNG* TRONG NĂM TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT Ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……./...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở
chính:........
4. Điện thoại:........
Fax:........ Email:........
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải
khai báo (nếu có):
6. Mục đích xuất khẩu (nhập khẩu,
kinh doanh):........
7. Hóa chất (Lượng tồn năm trước):...
Đơn vị:... □ gam, □ kg, □ tấn
Tên IUPAC:
|
|
Tên thương mại hay tên gọi
thông thường khác:
|
|
Số CAS:
|
|
Công thức hóa học:
|
|
Mã số HS:
|
|
8. Xuất khẩu, nhập khẩu:
Khối lượng
|
Tên quốc gia xuất khẩu
(Giấy phép số:... )
|
Tên quốc gia nhập khẩu
(Giấy phép số:... )
|
|
|
|
|
|
|
9. Kinh doanh trong nước:
Khối lượng
|
Tên, địa chỉ công ty bán
|
Tên địa chỉ công ty mua
|
|
|
|
|
|
|
10. Lượng tồn kho: Tính đến 31
tháng 12 năm khai báo.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý:
- *Khai báo cho từng hóa chất Bảng
1, Bảng 2, Bảng 3.
- Thời hạn nộp: Trước ngày 28
tháng 02 hàng năm
PHỤ LỤC 12
KHAI BÁO SẢN XUẤT HÓA HÀNG NĂM CHẤT DOC, DOC PSF (BAN ĐẦU,
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH)*
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT Ngày 19 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……../...........
|
......, ngày...
tháng.... năm......
|
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở
chính:........
4. Điện thoại:........
Fax:........ Email:........
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải
khai báo:
6. Mục đích sản xuất (xuất khẩu
(nhập khẩu, kinh doanh):........
7. Hóa chất:... Đơn vị:... gam
□, kg □, tấn □
Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất
trên 200 tấn hóa chất hữu cơ riêng biệt (DOC)
|
Số lượng dây chuyền sản xuất
hóa chất DOC:
|
|
Tên gọi theo IUPAC:........
Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:........
Số CAS:........
Công thức hóa học:........
Công suất sản xuất:........
Nồng độ hoặc hàm lượng:........
Thời gian dự kiến bắt đầu sản
xuất:........
|
Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất trên 30 tấn
hóa chất hữu cơ riêng biệt chứa phốt pho, lưu huỳnh và flo (DOC-PSF)
|
Số lượng dây chuyền sản xuất
hóa chất DOC-PSF:
|
|
Tên gọi theo IUPAC:........
Tên thương mại hay tên gọi
thông thường:........
Số CAS:........
Công thức hóa học:........
Công suất sản xuất:........
Nồng độ hoặc hàm lượng:........
Thời gian dự kiến bắt đầu sản
xuất:........
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Khai báo cho từng hóa chất;
- Thời hạn nộp khai báo hàng
năm: Trước ngày 28 tháng 01.
- Thời hạn nộp khai báo ban đầu:
Chậm nhất là 30 ngày trước khi cơ sở đi vào hoạt động.
- Thời hạn nộp khai báo bổ
sung, điều chỉnh, thay đổi: Chậm nhất là 30 ngày trước khi thực hiện bổ sung,
điều chỉnh, thay đổi sản xuất