|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 19/2021/TT-BCT sửa đổi Thông tư 55/2015/TT-BCT
Số hiệu:
|
19/2021/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2021/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 11 năm 2021
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 55/2015/TT-BCT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2015 QUY ĐỊNH
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XÁC NHẬN ƯU ĐÃI VÀ HẬU KIỂM ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ THUỘC DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN
PHÁT TRIỂN
Căn cứ Luật số
71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật về thuế;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP
ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng
12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông
tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận
ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
Thay thế Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm
2015 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015 bằng Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 12
tháng 01 năm 2022
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc
vấn đề phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để
nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng thông tin của Chính phủ;
Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của
Bộ Công Thương)
I. NGÀNH DỆT - MAY:
TT
|
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
|
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
|
Tên gọi
|
Mã HS
|
Mô tả
|
1
|
Xơ tổng hợp: PE, Viscose
|
Xơ polyester PSF
|
5503
|
20
|
00
|
|
2
|
Sợi dệt kim, sợi dệt thoi; sợi Polyester có độ bền
cao, sợi Spandex, nylon có độ bền cao
|
Sợi
|
5205
|
|
|
Gồm các mã HS:
52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400,
52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400
|
Sợi
|
5404
|
|
|
Gồm các mã HS:
54041900, 54041200
|
Sợi polyester
filament
|
5402
|
33
|
00
|
|
Sợi
|
5509
|
|
|
Gồm các mã HS:
55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200
|
Sợi
|
5510
|
|
|
Gồm các mã HS:
55101100, 55103000, 55101200
|
3
|
Vải: Vải kỹ thuật, vải không dệt, vải dệt kim, vải
dệt thoi
|
Vải dệt thoi từ sợi
bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
5208
|
|
|
Gồm các mã HS:
52081100, 52081200, 52081300, 52081900
|
Vải Jean các loại
|
5209
|
22
|
00
|
Vải dệt bằng
nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng
lượng từ 7 đến 15 OZ, khổ vải 55 inches đến 63 inches, chỉ số sợi 6 đến 16 Ne
|
Vải dệt thoi từ sợi
bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2
|
5209
|
|
|
Gồm các mã HS:
52091100, 52091200
|
Kate 65/35, 83/17
|
5210
|
11
|
00
|
|
Vải dệt thoi khác
từ bông
|
5212
|
|
|
Bao gồm mã HS:
52121300, 52122300, 52129000
|
Vải dệt polymer
|
5407
|
72
|
00
|
|
Vải dệt thoi bằng
xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
|
5513
|
|
|
Bao gồm mã HS:
55132300, 55133100
|
Vải dệt thoi bằng
xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m
|
5514
|
|
|
Bao gồm mã HS:
55142100, 55142200
|
Các loại vải dệt
thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon
|
5515
|
11
|
00
|
Vải may áo, may quần
dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu
|
Các loại vải dệt
thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
5515
|
13
|
00
|
Vải may đồng phục,
thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo
|
Các loại vải dệt
thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon
|
5515
|
19
|
00
|
Vải may đồng phục,
thời trang kiều dệt vân điểm, vân chéo
|
Vải bạt đã được xử
lý
|
5901
|
90
|
20
|
|
Vải dệt đã được hồ
cứng
|
5901
|
90
|
90
|
|
Vải được ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác
|
5907
|
0
|
90
|
Vái dệt được tráng
chống thấm
|
Vải dệt kim từ
bông
|
6006
|
22
|
00
|
Đã nhuộm
|
Vải dệt kim
|
6812
|
80
|
|
Các loại
|
Vải áo kimono
|
5007
|
20
|
90
|
Thêu theo mẫu
|
4
|
Chỉ may trong ngành dệt may
|
Chỉ xơ dừa
|
5308
|
10
|
00
|
Chỉ rối, chỉ suôn
|
Chỉ khâu làm từ xơ
staple tổng hợp
|
5508
|
|
|
|
5
|
Phụ liệu ngành may: Cúc, mex, khóa kéo, băng chun
|
Nhãn dệt các loại
|
5807
|
10
|
00
|
|
Gòn, tấm trần gòn,
gòn kim
|
5201
|
00
|
00
|
|
II. NGÀNH DA - GIÀY:
TT
|
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
|
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
|
Tên gọi
|
Mã HS
|
Mô tả
|
1
|
Đế giầy, mũi giày,
dây giày
|
Dây giày coton và
polyeste
|
5609
|
|
|
|
Mũ giày và các bộ
phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày
|
6406
|
10
|
|
|
Các bộ phận của
giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày,
dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát
chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng
|
6406
|
|
|
|
2
|
Hóa chất thuộc da
|
Nhựa PU dùng cho mực
in lụa
|
3208
|
90
|
90
|
Dùng cho in da
giày
|
III. NGÀNH ĐIỆN TỬ:
TT
|
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
|
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
|
Tên gọi
|
Mã HS
|
Mô tả
|
1
|
Linh kiện điện tử
- quang điện tử cơ bản: Transistor, mạch tích hợp, cảm biến, điện trở, tụ,
điôt, ăngten, thyristor
|
Mô-tơ rung điện
thoại di động
|
8501
|
10
|
60
|
|
Mô-tơ chổi than
|
8501
|
10
|
91
|
QK1-5868-000A,
S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)
|
Mô đun camera dùng
cho điện thoại di động
|
8717
|
70
|
21
|
|
Tấm chống nhiễu điện
từ cho điện thoại di động/máy tính
|
8517
|
70
|
21
|
|
REF nối cáp
|
8517
|
70
|
99
|
UY2; UY-POSTEF
|
Thiết bị bán dẫn cảm
quang, kể cả tế bào quang diện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các bảng module hoặc
thành bảng; điốt phát sáng
|
8541
|
40
|
|
|
Phụ tùng, phụ kiện
dùng cho máy truyền dẫn
|
8529
|
10
|
40
|
Sử dụng trong phát
thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh
|
Tụ nhôm
|
8532
|
22
|
00
|
Tụ điện, loại có
điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
Tụ gốm
|
8532
|
24
|
00
|
Tụ điện, loại có
điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
Tụ nhựa
|
8532
|
29
|
00
|
Tụ điện, loại có
điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
Bo mạch in
|
8534
|
00
|
10
|
Mạch in
|
Đầu nối cao tần RF
|
8536
|
69
|
19
|
Đầu nối vào-ra
|
Đầu nối FPC cho điện
thoại di động
|
8536
|
69
|
19
|
|
Điốt, trừ loại cảm
quang hay điốt phát quang
|
8541
|
10
|
00
|
|
Bóng bán dẫn, trừ
bóng bán dẫn cảm quang
|
8541
|
21
|
00
|
|
Thyristors, diacs
và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
8541
|
30
|
00
|
|
Mạch điện tử tích
hợp
|
8542
|
|
|
|
Camera điện thoại
di động
|
8543
|
90
|
90
|
|
Linh kiện camera
|
7326
|
90
|
99
|
Các chi tiết liên
quan đến vỏ
|
2
|
Dây và cáp điện,
đèn led, tai nghe điện thoại và loa
|
Dây điện từ dẹt
|
7408
|
11
|
00
|
Tiết diện lớn nhất
50 mm2
|
Dây cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
|
Cáp điện tử
|
8544
|
42
|
99
|
|
Cáp (cable) sợi
quang
|
8544
|
70
|
|
TCVN 8665:2011
(Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp
chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)
|
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
11
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
|
Cáp điện bọc
plastic, tiết diện không quá 300mm2
|
8544
|
42
|
19
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
|
Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
42
|
19
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
|
Cáp điện thoại, điện
báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
20
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
|
Cáp cách điện bằng
plastic, tiết diện không quá 300 mm2
|
8544
|
42
|
90
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
|
Dây dẫn điện bọc
plastic
|
8544
|
42
|
90
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
|
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
49
|
11
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
|
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
49
|
19
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
|
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
49
|
31
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
|
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
49
|
39
|
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
|
Cáp điều khiển
|
8708
|
29
|
12
|
|
Sợi quang, bó sợi
quang và cáp sợi quang
|
9001
|
10
|
10
|
Sử dụng cho viễn
thông hoặc cho ngành điện khác
|
Tai nghe có khung
choàng đầu
|
8518
|
30
|
10
|
|
Tai nghe không có
khung choàng đầu
|
8518
|
30
|
20
|
|
Loa, không có hộp
|
8518
|
29
|
20
|
Có dải tần số 300
Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
|
IV. NGÀNH SẢN XUẤT LẮP RÁP Ô TÔ:
TT
|
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
|
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
|
Tên gọi
|
Mã HS
|
Mô tả
|
1
|
Khung - thân vỏ -
cửa xe: Các chi tiết dạng tấm đột dập, sắt xi, thùng xe tải, bậc lên xuống, cụm
cửa xe
|
Biển báo bằng nhôm
phản quang
|
9405
|
60
|
90
|
Dùng cho ôtô,
môtô, biển giao thông
|
Nhãn hàng hóa
|
3919
|
90
|
90
|
|
Thanh chắn chống
va đập và linh kiện
|
8708
|
10
|
90
|
|
Mảng khung xương
sàn trước
|
8708
|
29
|
95
|
|
Mảng khung xương
sàn giữa
|
8708
|
29
|
95
|
|
Mảng khung xương
sàn trước bên trái
|
8708
|
29
|
95
|
|
Mảng khung xương
sàn trước bên phải
|
8708
|
29
|
95
|
|
Mảng khung xương
sàn sau
|
8708
|
29
|
95
|
|
Mảng khung xương
sàn trước ở giữa
|
8708
|
29
|
95
|
|
Mảng khung xương
sườn xe phía ngoài bên trái
|
8708
|
29
|
95
|
|
Mảng khung xương
sườn xe phía ngoài bên phải
|
8708
|
29
|
95
|
|
Cột giữa xe phía
trong bên trái
|
8708
|
29
|
95
|
|
Cột giữa xe phía
trong bên phải
|
8708
|
29
|
95
|
|
Cột giữa xe phía
trong bên trái phía dưới
|
8708
|
29
|
95
|
|
Cột giữa xe phía
trong bên phải phía dưới
|
8708
|
29
|
95
|
|
Thanh tăng cứng bảng
táp lô
|
8708
|
29
|
95
|
|
Thân vỏ chưa hàn
CKD (của xe con)
|
8708
|
29
|
93
|
|
Cabin đã hàn
|
8707
|
90
|
90
|
Loại xe tải trọng
đến dưới 20 tấn
|
Cabin CKD
|
8708
|
29
|
99
|
Loại xe tải trọng
đến dưới 20 tấn
|
Chassis
|
8708
|
99
|
90
|
Của xe tải, loại đến
dưới 20 tấn
|
Khung gầm xe
|
8708
|
99
|
62
|
|
2
|
Hệ thống treo:
Nhíp, lò xo đàn hồi, bộ giảm chấn
|
Nhíp lá và lò xo
|
7320
|
10
|
11
|
Tiêu chuẩn chất lượng
DIN2094:2006
|
Lò xo kéo, nén
|
7320
|
20
|
00
|
Lắp cho ô tô, máy
công trình....
Đường kính dây
8-30mm, đường kính lò xo 50-300mm
|
Lò xo lá
|
7320
|
10
|
11
|
Tiêu chuẩn chất lượng
DIN2094:2006
|
Bạc nhíp
|
8483
|
30
|
30
|
Dùng cho xe từ
1,25 tấn trở lên
|
Bạc phụ tùng
|
8483
|
40
|
00
|
Dùng cho bộ bánh
răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận
truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu
điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn.
|
Bạc cân bằng
|
8483
|
99
|
93
|
Lắp cho xe tải có
tải trọng từ: (8 - 70)Tấn.
|
|
|
Nhíp ô tô
|
8708
|
99
|
93
|
Lắp cho xe tải có
trọng lượng từ: 0.5-70 tấn.
Lắp cho xe khách,
buýt từ: 12-80 ghế.
Lắp cho xe con từ:
1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40-150mm. Chiều dày nhíp: 5-45mm.
|
3
|
Bánh xe: Lốp xe,
vành bánh xe bằng hợp kim nhôm
|
Lốp ô tô tải nặng
|
4011
|
20
|
|
Tải trọng lớn nhất
từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm
|
Lốp ô tô đặc chủng
|
4011
|
|
|
Tải trọng lớn nhất
từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm
|
Lốp ô tô tải nhẹ
|
4011
|
|
|
Tải trọng lớn nhất
từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm
|
Vành bánh xe
|
8708
|
70
|
32
|
|
4
|
Hệ thống truyền lực:
Ly hợp, hộp số, cầu xe, trục các đăng
|
|
|
|
|
|
Ống dẫn
|
8708
|
40
|
92
|
Sử dụng cho dẫn dầu
hộp số ô tô
|
Linh kiện bộ ly hợp
|
8714
|
93
|
10
|
|
Bánh răng
|
8714
|
93
|
90
|
|
Ống nối
|
7326
|
90
|
99
|
Sử dụng cho dẫn dầu
hộp số ô tô
|
Thanh trượt
|
7616
|
99
|
99
|
Sử dụng cho điều
chỉnh đầu hộp số ôtô
|
Ống xi lanh
|
8409
|
99
|
44
|
Sử dụng cho dẫn dầu
hộp số ô tô
|
5
|
Hệ thống phanh
|
Ống dầu phanh
|
8708
|
30
|
29
|
|
Chân ga/phanh/ côn
|
8708
|
99
|
30
|
|
6
|
Nguồn điện: Ắc
quy, máy phát điện
|
Ắc quy
|
8507
|
20
|
99
|
|
Bình ắc quy chì
axit bản cực ống
|
8507
|
|
|
Chuyên dùng cho xe
nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah;
|
|
|
Cáp điều khiển
|
8708
|
29
|
12
|
|
|
Dây điện, đầu nối,
cầu chì, các loại cảm biến, thiết bị tự động điều khiển, bộ xử lý
|
Anten dùng cho ô
tô
|
8529
|
10
|
30
|
|
Bộ dây dẫn điện
|
8544
|
30
|
12
|
|
7
|
Hệ thống chiếu
sáng và tín hiệu:
Đèn, còi, đồng hồ
đo các loại
|
Đèn pha xe con
|
8512
|
20
|
10
|
|
Đèn pha xe tải loại
dưới 1 tấn
|
8512
|
20
|
99
|
|
Còi xe ôtô
|
8512
|
30
|
10
|
|
Loa ôtô
|
8518
|
21
|
|
Hoặc mã HS 851829
|
Tăng âm còi ú
|
8518
|
50
|
|
|
8
|
Hệ thống xử lý khí
thải ô tô
|
Ống xả
|
8708
|
92
|
20
|
|
9
|
Linh kiện nhựa cho
ô tô
|
Các sản phẩm bằng
nhựa
|
3917
|
29
|
00
|
Nội thất và ngoại
thất
|
10
|
Linh kiện cao su,
vật liệu giảm chấn
|
Ống dẫn bằng cao
su
|
4009
|
42
|
90
|
|
Miếng đệm
|
4016
|
93
|
20
|
|
Các sản phẩm khác
băng cao su
|
4016
|
99
|
14
|
|
Vải túi khí cho xe
ôtô
|
5911
|
90
|
90
|
|
11
|
Kính chắn gió, cần
gạt nước, ghế xe
|
Sản phẩm da dùng
cho xe ôtô
|
4205
|
0
|
40
|
|
Kính tôi nhiệt an
toàn
|
7007
|
|
|
Là loại kính cường
lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với
kính thường)
|
Kính chắn gió phía
trước, sau; Kính cửa cạnh
|
7007
|
|
|
QCVN 32:2011/BGTVT
|
Gương chiếu hậu
|
7009
|
|
|
|
Cần gạt nước cho
xe ôtô
|
8512
|
90
|
20
|
|
Bộ phận của dây
đai an toàn
|
8708
|
29
|
20
|
|
Vỏ ghế ô tô
|
9401
|
90
|
10
|
|
Tấm giữ ghế
|
9401
|
90
|
39
|
|
Bộ ghế
|
9401
|
20
|
|
|
Ghế hành khách
|
9401
|
20
|
10
|
Dùng cho xe có động
cơ
|
V. NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO:
TT
|
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
|
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
|
Tên gọi
|
Mã HS
|
Mô tả
|
1
|
Linh kiện và phụ
tùng máy động lực, máy nông nghiệp, đóng tàu
|
Lốp xe nông nghiệp
|
4011
|
61
|
10
|
|
Lốp xe công nghiệp
|
4011
|
62
|
10
|
|
Lốp bánh đặc
|
4011
|
69
|
00
|
|
Săm xe công nghiệp
|
4013
|
90
|
99
|
|
Động cơ điện một
pha (không kín nước)
|
8501
|
10
|
|
Công suất đến 2,2
kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch
|
Động cơ điện ba
pha (không kín nước)
|
8501
|
|
|
Công suất đến 1000
kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngấn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph
|
Phục vụ cho
đóng tàu:
|
Tấm tường
|
3925
|
90
|
00
|
BM25, BM50 (cấp chống
cháy B-15)
|
Tấm trần
|
3925
|
90
|
00
|
CC25, CC75 (cấp chống
cháy B-0; B-15)
|
Đệm chống va cho
tàu thuyền hoặc ụ tàu
|
4016
|
94
|
00
|
|
Xích neo tàu
|
7315
|
82
|
00
|
Có ngáng cấp 2 đường
kính từ 13 đến 36mm
|
Dây hàn
|
8311
|
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ
f2,4; f3,2; f4,0 mm
|
Loại NA71T-1 kích
cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm
|
Loại NA71T-5 kích
cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm
|
Loại NA71T-G kích
cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm
|
Loại NA70S kích cỡ
f0,8-f1,6 mm
|
Que hàn
|
8311
|
|
|
Loại NT6013,
NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4
mm
|
Nồi hơi tàu thủy
|
8402
|
12
|
|
Công suất hơi từ
0,5-35 tấn hơi/giờ
|
|
|
Động cơ diesel
|
8408
|
|
|
công suất đến 50
Hp
|
Hệ trục và chân vịt
tàu thủy
|
8410
|
90
|
00
|
Chân vịt đường
kính đến 2m
|
Cẩu trên tàu biển,
tàu sông
|
8426
|
11
|
00
|
Sức nâng đến 540 tấn
|
Cụm hộp số thủy
|
8483
|
40
|
20
|
Gắn động cơ diesen
đến 15CV
|
Ụ nổi
|
8905
|
90
|
10
|
Sức nâng đến
20.000 tấn
|
Vỏ xuồng hợp kim
nhôm
|
8906
|
|
|
|
Vỏ tàu sông biển
|
8906
|
|
|
đến 12.500 DWT
|
Vật liệu compozit
chất lượng cao
|
7019
|
90
|
90
|
Compozit được chế
tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu
|
2
|
Chi tiết máy: Bu
lông cường độ cao, ốc vít cường độ cao, ổ bi, bạc lót, bánh răng, van, khớp
các loại, vỏ máy, chi tiết đột dập, hộp biến tốc, xi lanh thủy lực
|
Vòng bi
|
8482
|
80
|
00
|
Vòng loại 24k và
30k
|
Bạc, găng đồng
|
7411
|
22
|
00
|
Đến Ø 1.500 mm
|
Van điện nhiệt độ
cao
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò
quay
|
Van tấm điện
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò
quay
|
Van các loại
|
8481
|
20
|
90
|
|
Van đồng
|
8481
|
30
|
20
|
|
Van một chiều
|
8481
|
30
|
20
|
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
Van cửa đồng
|
8481
|
80
|
61
|
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
Van bi đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
Van bi liên hợp đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
Van góc đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
Van góc liên hợp đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
Van một chiều, máy
bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát
cho các thiết bị của lò hơi
|
8481
|
80
|
99
|
|
Chi tiết van các
loại
|
8481
|
90
|
29
|
|
Các phụ kiện đầu nối,
khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ inches đến 36 inches
|
7307
|
22
|
|
Bằng thép
|
Các phụ kiện đầu nối,
khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ inches đến 36 inches
|
7307
|
92
|
|
Bằng thép
|
|
Thép chế tạo
|
Thép hợp kim khác
được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
7225
|
30
|
90
|
Sản xuất từ 2016
|
Các dạng thanh và
que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
|
7227
|
90
|
0
|
Sản xuất từ 2016
|
Thép hình có hợp
kim
|
7228
|
70
|
90
|
SS400, SS540 từ
L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180
|
Phụ lục 1 được xây dựng trên cơ sở các văn bản hiện
hành của các Bộ ngành chức năng quy định Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên phụ
liệu trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015. Khi có các
văn bản bổ sung của các Bộ, ngành, Bộ Công Thương sẽ xem xét bổ sung vào Phụ lục
này./.
Thông tư 19/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 19/2021/TT-BCT ngày 23/11/2021 sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
7.737
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|