1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10612:2014 về Chất thải rắn - Hướng dẫn kế hoạch đào tạo về chất thải nguy hại hộ gia đình cho các hoạt động thu gom chất thải nguy hại hộ gia đình
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10611:2014 về Chất thải rắn - Hướng dẫn tiếp nhận, phân tách và đóng gói các vật liệu thu gom qua các chương trình chất thải nguy hại hộ gia đình
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10610:2014 (ASTM E5359-98) về Chất thải rắn - Thủy tinh vụn thu hồi từ chất thải dùng để sản xuất sợi thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10609:2014 (ASTM E688-94) về Chất thải rắn - Thủy tinh thải làm nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Phương pháp thử
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10608:2014 (ASTM E708-79) về Chất thải rắn - Thủy tinh thải làm nguyên liệu để sản xuất bình thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10545:2014 về Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10544:2014 về Ô ngăn hình mạng trong xây dựng hạ tầng công trình - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10332:2014 về Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9759:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền với tia tử ngoại
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9758:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ phân tán muội
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9756:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền lão hóa nhiệt
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9755:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai (DSC) ở điều kiện áp suất cao
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9753:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định hàm lượng muội
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9752:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền chọc thủng
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9751:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định các thuộc tính chịu kéo
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9750:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định chiều cao sần
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9749:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ dày của màng loại sần
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10271:2014 về Mặt đường ô tô - Xác định sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phương pháp con lắc Anh
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10334:2014 về Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-2:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 2: Giếng thăm hình hộp
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10317:2014 về Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10264:2014 về Bảo vệ catốt cho các kết cấu thép của cảng biển và công trình biển - Yêu cầu thiết kế
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10318:2014 về Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây dựng công trình cảng - Thi công và nghiệm thu
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10263:2014 về Anốt hy sinh - Yêu cầu kỹ thuật
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6394:2014 về Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn
  27. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7888:2014 về Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10670:2014 về Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về bổ sung và biên mục
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10465:2014 về Giống Ba Ba - Yêu cầu kỹ thuật
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10464:2014 về Cá nước mặn - Giống cá chim vây vàng - Yêu cầu kỹ thuật
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10463:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá chim trắng - Yêu cầu kỹ thuật
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10462:2014 về Cá nước mặn - Giống cá Song chấm nâu, cá Giò - Yêu cầu kỹ thuật
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9389:2014 về Giống tôm càng xanh - Yêu cầu kỹ thuật
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9388:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá Bổng - Yêu cầu kỹ thuật
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10335:2014 về Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy - Yêu cầu kỹ thuật
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10324:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén trong phòng thí nghiệm
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10323:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền cắt trong phòng thí nghiệm
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10322:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10321:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm, độ hút nước trong phòng thí nghiệm
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10414:2014 (ISO 10519:1997) về Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng clorophyl - Phương pháp đo phổ
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10413-1:2014 (ISO 9167-1:1992) về Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9123:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Thuật ngữ và định nghĩa
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10381:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Cám gạo
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10331:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng robenidine - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10328:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lactose
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10327:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp Luff-Schoorl
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-13:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 13: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-12:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 12: Vắc xin nhược độc, đông khô phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS)
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-11:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin-Phần 11: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh phù đầu gà (CORYZA)
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-10:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh lở mồm long móng (FMD) A/H5N1
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-9:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm A/H5N1
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10412-1:2014 (ISO 10633-1:1995) về Khô dầu - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10411:2014 (ISO 9289:1991) về Khô dầu - Xác định dư lượng hexan tự do
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10410:2014 (ISO 8892:1987) về Khô dầu - Xác định dư lượng hexan tổng số
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10409:2014 (ISO 749:1977) về Khô dầu - Xác định hàm lượng tro tổng số
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10408:2014 (ISO 735:1977) về Khô dầu - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-28:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh viêm ruột hoại tử do vi khuẩn clostridium perfringens
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-27:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 27: Bệnh sán lá gan
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-26:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh cúm gia cầm H5N1
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-25:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh cúm lợn
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-24:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-23:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh ung khí thán
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-22:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh giả dại ở lợn
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-21:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-20:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-19:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-18:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 18: Bệnh phù đầu gà (Coryza)
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7397:2014 về Tương ớt
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7398:2014 về Tương cà chua
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2014 về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7403:2014 về Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10374:2014 (ISO 1742:1980) về Syro glucose - Xác định h àm lượng chất khô - Phương pháp dùng tủ sấy chân không
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10378:2014 (ISO 10504:2013) về Sản phẩm từ tinh bột - Xác định thành phần của syro glucose, syro fructose và syro glucose đã hydro hóa - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10377:2014 (ISO 5381:1983) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer cải biến
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9780:2014 về Mật ong - Xác định dư lượng chloramphenicol bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10373:2014 (ISO 1711:1980) về Dextrose - Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy - Phương pháp tủ sấy chân không
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7523:2014 về Thanh long quả tươi
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10395:2014 (CODEX STAN 299:2010) về Táo tây quả tươi
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10371:2014 về Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) khô - Yêu cầu kỹ thuật
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10394:2014 (CODEX STAN 297:2009) về Rau đóng hộp
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10391:2014 (CODEX STAN 242:2003) về Quả hạch đóng hộp
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10392:2014 (CODEX STAN 254:2007) về Quả có múi đóng hộp
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10389:2014 ( EN 12148:1996) về Nước rau, quả - Xác định Hesperidin và Naringin trong nước rau quả có múi - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10388:2014 (EN 12138:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit D-malic bằng enzym - Phương pháp đo phổ NAD
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10387:2014 (EN 12137:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit tartaric trong nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10386:2014 (EN 12136:1997) về Nước rau, quả - Xác định tổng hàm lượng carotenoid và từng phân đoạn carotenoid
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10385:2014 (EN 12135:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp KJELDAHL
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10384:2014 (EN 12134:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng thịt quả bằng phương pháp ly tâm
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10383:2014 (EN 12133:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10390:2014 (CODEX STAN 188-1993) về Ngô bao tử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10393:2014 (CODEX STAN 296:2009) về Mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1871:2014 về Dứa quả tươi
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10372:2014 về Carrageenan - Yêu cầu kỹ thuật
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1873:2014 về Cam quả tươi
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10494:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ amoniac