Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-20:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn

Số hiệu: TCVN8400-20:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

H2S

(trong TSI)

Arginin

Catalaza

Oxidaza

MR

Di động

+

+

-

-

-

-

Kiểm tra đặc tính sinh hóa theo quy định tại Phụ lục C.

5.2.5.3. Xác định vi khuẩn E. rhusiopathiae bằng phương pháp PCR (Polymerase Chain Reaction)

Sử dụng phương pháp PCR với các cặp mồi đặc hiệu và chu trình nhiệt được nêu trong Bảng 2.

Bng 2 - Các cặp mồi và chu trình nhiệt cho PCR

Gen đích

Kí hiệu

Trình tự từ đầu 5’ đến 3’

Kích c sản phm (bp)

Chu trình nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

rRNA

ER1

CGATTATATTCTTAGCACGCAACG

937

94 °C - 15 min;
Chu trình 30 vòng:
94 °C -1 min;
63 °C - 30 s;
72°C-1 min.
72°C-7min; Giữ: 4 °C

ER2

TGCTTGTGTTGTGATTTCTTGACG

Tiến hành phản ứng PCR theo quy định tại Phụ lục D.

6. Kết luận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

Phương pháp nhuộm Gram

A.1. Thuốc th

A.1.1. Dung dịch tím tinh thể

Tím tinh th (C25H30N3Cl)

2,0 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,0 ml

 

Amoni oxalat [(NH4)2C2O4.2H2O]

0,8 g

 

Nước

80,0 ml

 

Hòa tan tím tinh thể trong etanol và hòa tan amoni oxalat trong nước. Sau đó, trộn 2 dung dịch này với nhau và lắc cho tan hết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fuchsin basic (C20H20ClN3)

1 g

 

Etanol 95 %

10 ml

 

Phenol (C6H6O)

5 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100ml

 

Khi dùng, pha loãng dung dịch fuchsin đậm đặc với nước theo tỉ lệ 1:10 (thể tích).

A.1.3. Dung dịch lugol

Kali iodua (KI)

2 g

 

Iôt (I2) tinh thể

1 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước

200 ml

 

Nghin kali iodua và iôt tinh thể, cho nước vào từ từ và lắc cho tan.

A.1.4. Axeton

Etanol 95 %

3 phần

 

Axeton (C2H6O)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

A.2. Cách tiến hành

Nhỏ dung dịch tím tinh thể lên tiêu bn (đã cố định), để từ 1 min đến 2 min sau đó rửa nước nhanh và đ khô.

Nhỏ dung dịch lugol, đ 1 min sau đó rửa nước nhanh và để khô.

Nhỏ cồn axeton, rửa nước thật nhanh và để khô.

Nhỏ dung dịch fuchsin loãng, để 1 min sau đó rửa nước rồi thấm khô hoặc sấy khô.

A.3. Xem tiêu bản

Nhỏ 1 giọt dầu vào tiêu bản và xem tiêu bản bằng kính hiển vi (xem 4.2) với vật kính độ phóng đại 100 lần.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Quy định)

Phương pháp nhuộm Giemsa

B.1. Thuốc thử

Dung dịch Giemsa đậm đặc

Giemsa dạng bột

1,0 g

 

Glyxerin [C3H5(OH)3]

66 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metanol nguyên chất

66 ml

 

Làm nóng glyxerin đến khoảng 55 °C đến 60 °C trong nồi đun cách thủy. Thêm thuốc nhuộm Giemsa trộn đu và ủ trong 2 h. Sau đó để nguội và thêm cồn methanol vào và giữ trong khoảng 2 tuần trước khi s dụng.

Khi sử dụng pha loãng theo tỷ lệ 1/10 (phần thể tích) trong dung dịch đệm phosphate 0,01 M (pH = 7,0) và giữ trong 30 min.

Dung dịch đệm phosphate

Dung dịch Natri phosphat, Na2HPO4 (9,47 g /l)

hoặc Na2HPO4.2H2O (11,87 g /l)

61,1 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch Kali phosphat, KH2PO4 (9,08 g /I)

38,9 ml

 

Nước

900 ml

 

CHÚ THÍCH: có th sử dụng thuốc nhuộm Giemsa thương mại và pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xut.

B.2. Cách tiến hành

Nhỏ dung dịch Giemsa ngập tiêu bản (đã cố định), để trong 20 min đến 30 min, rồi rửa nhanh với nước và sy khô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhỏ 1 giọt dầu vào tiêu bản và xem tiêu bản bằng kính hiển vi (xem 4.2) với vật kính độ phóng đại 100 lần.

 

PHỤ LỤC C

(Quy định)

Phương pháp kiểm tra các đặc tính sinh hóa

C.1. Kim tra đặc tính sinh H2S

C.1.1. Môi trường

Chun b môi trường TSI hay Kligler(theo hướng dẫn của nhà sản xuất)

Thch nghiêng chế từ Kligler hoặc TSI. Thạch màu đỏ và có 2 phần: phn thạch đứng bên dưới để kiểm tra khả năng lên men đường glucoza, sinh hơi, sinh H2S, phần thạch nghiêng đ kiểm tra khả năng lên men đường lactoza.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng que cấy chích sâu (4.7) lấy khun lạc nghi ngờ cấy thẳng (chính giữa phn thạch đúng) xuống đáy ống nghiệm chứa môi trường TSI hay Kligler (xem C.1.1), rút dần que cấy lên và tiếp tục cy trên bề mặt nghiêng, nuôi cy trong điều kiện hiếu khí ở t ấm (xem 4.1), kiểm tra sau 24 h đến 48 h.

C.1.3. Đọc kết quả

- Dương tính: đáy ng nghiệm có màu đen;

- Âm tính: đáy ống nghiệm không có màu đen.

C.2. Kiểm tra khả năng phân hủy arginin

C.2.1. Môi trường

Thành phần:

Peptone

4g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L - arginine

0,5 g

 

Glucose

0,1 g

 

Ch thị màu Bromocresol purple

0,1 ml

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 ml

 

Chỉnh pH đến 6,0

 

 

Dung dịch ch thị màu Bromocresol purple

 

 

Bromocresol purple

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cồn 90%

100 ml

 

C.2.2. Tiến hành

Dùng que cấy (xem 4.5) lấy khun lạc nghi ngờ cho vào môi trường có chứa arginin và ch th màu, nuôi cấy trong điều kiện hiếu khí tủ ấm (xem 4.1), kiểm tra sau 24 h đến 48 h.

C.2.3. Đọc kết quả

- Dương tính: môi trường chuyển màu tím;

- Âm tính: môi trường có màu vàng (không chuyển màu).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.3. Phản ứng Catalaza

Nhỏ một giọt dung dịch H2O2 3 % lên phiến kính (xem 4.4).

Dùng que cấy (xem 4.5) lấy khun lạc nghi ngờ cho vào giọt dung dịch H2O2 3 %.

Đọc kết quả sau 5 s như sau:

- Dương tính: có hiện tượng sủi bọt;

- Âm tính: không có hiện tượng sủi bọt.

C.4. Phản ứng Oxidaza

Tiến hành trên giy có tm dung dịch 1% Tetrammethyl-P. phenylene diamin hydrochloride.

Dùng que cấy (xem 4.5) ly khuẩn lạc nghi ngờ phết lên mặt giấy đã thấm thuốc thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dương tính: tại chỗ phết khuẩn lạc có xuất hiện màu tím;

- Âm tính: không xuất hiện màu tím.

C.5. Phản ứng đ methyl (Phản ứng MR - Methyl Red)

C.5.1. Môi trường

- Chun b môi trường VP - MR (theo hướng dẫn ca nhà sản xuất).

- Chun b dung dịch đỏ methyl trong cồn 95 %:

Đ methyl

0,04 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60 ml

 

Nước

40 ml

 

C.5.2. Tiến hành

Dùng que cấy (xem 4.5) ly khun lạc nghi ngờ cho vào môi trường VP - MR, nuôi cấy trong điều kiện hiếu khí tủ ấm (xem 4.1), sau 24 h nhỏ vào môi trường nuôi cy 5 giọt dung dịch đỏ methyl trong cồn 95 %. Đọc kết quả sau 5 min.

C.5.3. Đọc kết quả

- Dương tính: môi trường có màu đỏ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.6. Kiểm tra đặc tính di động

Kiểm tra đặc tính di động của vi khun có thể dùng phương pháp giọt treo dưới kính hiển vi (xem 4.2) hoặc cấy vi khun vào môi trường thạch lỏng (semi-solid).

Phương pháp giọt treo dưới kính hiển vi:

Dùng phiến kính (xem 4.4) đặc biệt có phần lõm hình tròn ở giữa.

Cho một giọt canh khuẩn lên giữa kính phủ vật. Thận trọng xoay ngược lá kính cho giọt canh khuẩn quay xuống phía dưới rồi đặt lên phần lõm của phiến kính.

Chú ý không giọt canh khun lan rộng hay chạm vào đáy của phần lõm.

Đặt tiêu bản lên kính hiển vi (xem 4.2) và quan sát ở vật kính độ phóng đại 10 lần hoặc 40 lần.

Trên thị trường hiện nay đã xuất hiện một dụng cụ có tên gọi là vòng O (O-ring) dùng để thực hiện giọt treo mà không cần lam kính lõm. Đây là một miếng đệm hình tròn, có kích thước vòng trong 12 mm, cao 3 mm có thể s dụng nhiều lần. Khi thực hiện, đặt vòng O lên giữa lam kính thường, đưa giọt canh khuẩn vào một mặt của kính phủ vật, xoay ngược kính phủ vật và úp lên vòng O.

Kim tra kh năng di động của vi khun bằng môi trường thạch lỏng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cách tiến hành: Dùng que cấy chích sâu (xem 4.7) ly khuẩn lạc rồi cấy chích sâu vào ống chứa môi trường thạch lỏng trên, nuôi cấy trong điều kiện hiếu khí tủ m (xem 4.1), sau 24 h đọc kết quả.

- Khả năng di động dương tính: Vi khuẩn mọc lan ra xung quanh đường cấy chích sâu.

- Khả năng di động âm tính: Vi khuẩn ch mọc theo đường cấy chích sâu.

 

PHỤ LỤC D

(Quy định)

Phát hiện vi khuẩn E. rhusiopathiae bằng phương pháp PCR

D.1. Nguyên liệu PCR

D.1.1. Taq PCR Master Mix Kit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.1.3. Nước tinh khiết không có nuclease

D1.4. Dung dịch đệm TAE hoặc TBE

D.1.5. Ethidi bromua hoặc chất nhuộm màu SYBR green

D.1.6. Loading dye

D.1.7. DNA chuẩn (Ladder, marker)

D.2. Chuẩn bị mẫu

Mu vi khun kiểm tra là vi khun nghi ngờ là E. rhusiopathiae đã nuôi cấy thuần khiết trên môi trường thạch máu (xem 3.2) trong điều kiện hiếu khí tủ m (xem 4.1) từ 24 h đến 48 h.

Mu vi khuẩn làm đối chứng dương: chủng vi khun đã được giám định là E. rhusiopathiae hoặc sử dụng các chủng E. rhusiopathiae chuẩn.

D.3. Tách chiết DNA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tách chiết bằng phương pháp sốc nhiệt: Dùng que cy (xem 4.5) lấy từ 3 khun lạc đến 4 khun lạc, hòa vào 100 nl nước vô trùng không chứa nuclease (nuclease free water). Đun sôi cách thủy trong 10 min rồi làm lạnh nhanh huyễn dịch trong đá 5 min. Ly tâm huyễn dịch với gia tốc 12 000 g trong 4 min. Thu hoạch phần trong phía trên đ thực hiện phản ứng PCR.

D.4. Phản ứng PCR phát hiện vi khuẩn E. rhusiopathiae

Sử dụng cặp mồi Bảng 2 và chuẩn bị mồi nng độ 20 μM. Hỗn hợp phản ứng được chun b trong ống 0,2 ml. Thành phần cho 1 phản ứng (theo hướng dẫn của Kit Taq PCR master mix Kit-Qiagen) như sau:

 

- Taq PCR Master Mix Kit

12,5 μl

 

 

- Mồi xuôi 20 μM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- Mồi ngược 20 μM

1 μl

 

 

- Nước không có nuclease

8,5 μl

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mẫu DNA

2 μl

 

 

Tổng th tích

25 μl

 

Chu trình nhiệt trong Bng 2.

Đối chứng dương: DNA tách chiết từ vi khuẩn E. rhusiopathiae (xem D.2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.5. Chạy điện di

Sn phẩm PCR được chạy điện di trên thạch agarose 1,5 % đến 2 % trong dung dịch đệm TAE hoặc TBE.

Cho 2 μl dung dịch loading dye vào 8 μl sn phẩm PCR, trộn đều cho vào từng giếng trên bản thạch.

Cho 10 μl thang chun (marker) vào một giếng.

Bản thạch được điện di trong môi trường dung dịch đệm TAE hoặc TBE (tùy thuộc vào loại dung dịch đệm sử dụng khi pha thạch), trong thời gian 30 min đến 40 min, ở 100 V.

Sau đó nhuộm bằng dung dịch ethidi bromua 0,2 mg /100 ml.

Có thể dùng chất nhuộm màu khác như SYBR green để nhuộm bản thạch (sản phm PCR) và sử dụng theo qui định của nhà sản xuất (ví dụ: SYBR safe DNA gel stain của Invitrogen).

D.6. Đọc kết quả

Phản ứng dương tính khi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mu đối chứng âm: không xut hiện vạch.

- Mẫu kiểm tra có vạch giống mẫu đối chứng dương.

Phản ứng âm tính khi:

- Mẫu đối chứng dương có một vạch duy nht đúng kích cỡ của sản phẩm.

- Mẫu đối chứng âm: không xuất hiện vạch.

- Mẫu kiểm tra không có vạch giống mẫu đối chứng dương.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] JICA. Third edition, 2003. Standard Diagnostic Manual for livestock diseases in Thailand. p.110 - 111.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] G.l. Barrow, R.K.A. Feltham. Cowan and Steel's. Mannual for the identification of media bacteria. Third edition, 1993.

[4] Richard L.Wood, Louis M.Henderson, 2006. Chapter 37: Erysipelas. Diseases of Swine. 9th Edition. Blackwell Publishing, p.646-655.

[5] Yoshihiro Shimoji, Yasuyuki Mori, Koji Hyakutake, Tsutomu Sekizaki, Yuichi Vokomizo, 1998. Use of an Enrichment Broth Cultivation-PCR Combination Assay for Rapid Diagnosis of Swine Erysipelas. J Clin Microbiol, 36(1): 86-89.

[6] G.M.Cross and G.J.Eamens, 1993. Erysipelothrix rhusiopathiae infection. Australian Standard diagnostic techniques for animal diseases.

[7] Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, 2012. Giáo trình bệnh truyền nhiễm thú y.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-20:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.868

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.119.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!