Đơn vị
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
GUL
|
g/100 kcal
|
1,8d) e)
|
3,0
|
-
|
g/100 kJ
|
0,45d) e)
|
0,7
|
-
|
a) Trong tiêu chuẩn này, việc
tính hàm lượng
protein của sản phẩm cuối cùng
để dùng trực
tiếp cần dựa theo hệ số N x 6,25, trừ khi có bằng chứng khoa học
về việc sử dụng hệ số chuyển đổi
khác đối với sản phẩm cụ
thể. Các mức protein quy định trong tiêu chuẩn này được dựa trên hệ số chuyển
đổi nitơ 6,25.
Giá trị 6,38 thường được thiết lập
theo hệ số cụ thể thích hợp
cho việc chuyển đổi nitơ
về protein trong các sản phẩm sữa khác và 5,71 là hệ số chuyển đổi nitơ về
protein trong các sản phẩm đậu tương khác.
b) Đối với
giá trị năng lượng
tương đương
thì sản phẩm thức
ăn công thức phải
chứa một lượng sẵn có của
mỗi loại axit amin thiết yếu hoặc bán thiết yếu ít nhất bằng lượng
chứa trong protein đối chứng (sữa mẹ theo định nghĩa trong Phụ lục A); tuy
nhiên để tính toán thì các hàm lượng
tyrozin và phenylalanin có thể được tính gộp với nhau. Các
hàm lượng methionin và xystein cũng có thể được tính gộp với
nhau nếu tỷ lệ của
chúng nhỏ hơn 2:1; trong trường hợp tỷ lệ đó nằm trong khoảng từ 2:1 đến
3:1 thì độ phù hợp
của sản phẩm này cần được chứng minh bằng thử nghiệm lâm sàng.
c) Các axit amin đơn lẻ có thể được bổ
sung vào thức ăn
công thức dành cho trẻ sơ sinh chỉ để tăng giá trị dinh dưỡng
cho trẻ sơ sinh. Có thể bổ sung
các axit amin thiết yếu hoặc bán thiết yếu chỉ với các lượng
cần thiết cho mục
đích để tăng chất lượng
protein. Chỉ được phép
sử dụng các
axit amin dạng L-.
d) Giá trị tối thiểu
được áp dụng cho protein sữa bò. Đối với sản phẩm thức ăn công thức
dành cho trẻ sơ sinh có chứa
protein không phải từ sữa bò thì có thể cần phải áp dụng các giá trị tối thiểu
khác. Đối với thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có chứa protein đậu nành
thì áp dụng
giá trị tối thiểu
là 2,25 g/100
kcal (0,5 g/100 kJ).
e) Thức ăn công thức
dành cho trẻ sơ sinh có chứa protein sữa không thủy phân ít hơn 2 g
protein/100 kcal và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có chứa protein thủy
phân nhỏ hơn 2,25 g
protein/100 kcal thì cần được đánh giá bằng
thử nghiệm lâm
sàng.
|
b) Lipit
Chất béo tổng sốa) b)
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
g/100 kcal
4,4
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100 kJ
1,05
1,4
-
a) Các loại dầu và mỡ đã hydro hóa
có bán sẵn
không được dùng trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh.
b) Axit
lauric và axit myristic là các thành phần của chất béo nhưng hỗn hợp của
chúng không được quá 20 % các axit béo tổng số. Hàm lượng các
axit béo trans không được quá
3% các axit béo tổng số. Các axit béo trans là các thành phần nội
sinh của chất béo sữa. Việc chấp nhận đến 3% các axit béo trans là
để cho phép sử dụng chất béo sữa trong các sản phẩm thức ăn công thức dành
cho trẻ sơ sinh. Hàm lượng axit erucic không được vượt quá 1% các axit béo tổng số. Tổng hàm lượng
của phospholipit không được vượt quá 300 mg/100 kcal (72 mg/100 kJ).
Axit linoleic
Đơn vị
Tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUL
mg/100 kcal
300
-
1400
mg/100 kJ
70
-
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
50
KQĐ a)
-
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KQĐ
-
a) KQĐ: không quy định.
Tỷ lệ giữa axit linoleic/a-linolenic
Tối thiểu
Tối đa
5:1
15:1
c) Cacbohydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
g/100 kcal
9,0
14,0
-
g/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
-
a) Trong thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh có
chứa protein sữa bò và protein thủy phân thì cacbohydrat nên là các
polyme của
glucose hoặc lactose. Chỉ có các tinh bột đã sơ chế và/hoặc
đã gelatin hóa
không chứa gluten tự
nhiên có thể được bổ sung vào
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh với
các lượng đến 30 % tổng cacbohydrat và đến 2 g/100 ml.
Trừ khi cần thiết mới sử dụng
sacarose và cần tránh bổ
sung fructose làm
thành phần trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh, vì các nguy
cơ tiềm ẩn đối với
các trẻ nhỏ không dung nạp được
fructose.
d) Vitamin
Vitamin A
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg REa)/100 kcal
60
180
-
mg REa)/100 kJ
14
43
-
a) được biểu thị theo
đương lượng retinol (RE).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin D3
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mga)/100 kcal
1
2,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,6
-
a) Canxiferol: 1 mg canxiferol = 40
IU (đơn vị quốc tế) vitamin
D.
Vitamin E
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5b)
-
5
mg a-TEa)/100
kJ
0,12b)
-
1,2
a) 1 mg a-TE (đương lượng
alpha-tocopherol) = 1 mg d-a tocopherol.
b) Hàm lượng
vitamin E ít nhất phải bằng
0,5 mg a-TE trên g PUFA
(axit béo không no nhiều nối đôi), sử dụng các hệ số tương đương sau đây để chấp nhận
hàm lượng vitamin E tối thiểu đối với số lượng các liên kết đôi của
axit béo trong sản phẩm: 0,5 mg a-TE/g axit linoleic (18:2 n-6); 0,75 mg a-TE/g axit a-linolenic (18:3
n-3); 1,0 mg a-TE/g axit
arachidonic (20:4 n-6); 1,25 mg a-TE/g axit eicosapentaenoic (20:5 n-3); 1,5 mg a-TE/g axit
docosahexaenoic (22:6 n-3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
4
-
27
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6,5
Thiamin (vitamin B1)
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
mg/100 kJ
14
-
72
Riboflavin (vitamin B2)
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
80
-
500
mg/100 kJ
19
-
119
Niacina)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
300
-
1500
mg/100 kJ
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
a) Niacin
liên quan đến tiền chất niacin.
Vitamin B6
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
mg/100 kJ
8,5
-
45
Vitamin B12
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
0,1
-
1,5
mg/100 kJ
0,025
-
0,36
Axit pantothenic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
400
-
2000
mg/100 kJ
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
478
Axit folic
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
2,5
-
12
Vitamin Ca)
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
70b)
mg/100 kJ
2,5
-
17b)
a) Biểu thị theo axit
ascorbic.
b) Mức GUL này đã tính đến khả năng
hao hụt nhiều trong thời hạn sử dụng của sản phẩm ở dạng lỏng;
đối với các sản
phẩm dạng bột thì cần quy định các mức thấp hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
1,5
-
10
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,4
e) Chất khoáng và các nguyên tố vết
Sắt
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GULa)
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
mg/100 kJ
0,1
-
-
a) Các mức này có thể cần được
cơ quan có thẩm quyền quy
định.
Canxi
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
50
-
140
mg/100 kJ
12
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phospho
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
25
-
100a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
-
24a)
a) Mức GUL này cần được
điều chỉnh cho phù hợp
các nhu cầu cao hơn với các sản phẩm có chứa đậu nành.
Tỷ lệ của canxi/phospho
Tối thiểu
Tối đa
1:1
2:1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
5
-
15
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,6
Natri
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
mg/100 kJ
5
14
-
Clorua
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
50
160
-
mg/100 kJ
12
38
-
Kali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
60
180
-
mg/100 kJ
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Mangan
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
0,25
-
24
lot
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
60
mg/100 kJ
2,5
-
14
Selen
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
1
-
9
mg/100 kJ
0,24
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồnga)
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
35
-
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
-
29
a) Các mức này có thể cần phải
điều chỉnh đối với sản phẩm thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh được sản
xuất tại các vùng có hàm lượng đồng cao trong nguồn nước cấp.
Kẽm
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
-
1,5
mg/100 kJ
0,12
-
0,36
f) Các chất khác
Cholin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
7
-
50
mg/100 kJ
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Myo-inositol
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
1
-
9,5
L-carnitin
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
KQĐ
-
mg/100 kJ
0,3
KQĐ
-
3.2. Các
thành phần tùy chọn
3.2.1. Ngoài
các thành phần liệt kê trong 3.1.3, có thể bổ sung các thành phần khác để cung
cấp các thành phần giống với sữa mẹ và để đảm bảo rằng công thức sản phẩm phù hợp
với việc cung cấp nguồn dinh dưỡng duy nhất cho trẻ sơ sinh hoặc các lợi ích
khác tương tự cho trẻ được nuôi bằng sữa mẹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Các chất
sau đây có thể được bổ sung
theo quy định của quốc gia, trong trường hợp hàm lượng của chúng trên mỗi 100
kcal (100 kJ) trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh được dùng trực tiếp
không được vượt quá:
Taurin
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
-
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
-
3
-
Các nucleotit tổng số
Các mức này có thể cần
được cơ quan có thẩm quyền xác định.
Axit docosahexaenoica)
Đơn vị
Tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUL
% axit béo
-
-
0,5
a) Nếu axit
docosahexaenoic (22:6 n-3) được bổ sung vào thức ăn công thức dành cho trẻ sơ
sinh, thì hàm lượng axit
arachidonic (20:4 n-6) cần đạt ít nhất ở mức tương tự như DHA. Hàm lượng axit
eicosapentaenoic (20:5 n-3) có thể xuất hiện trong các nguồn của
LC-PUFA, không được vượt
quá hàm lượng
axit docosahexaenoic. Cơ quan có thẩm quyền có thể quy định khác với
các điều kiện ở trên theo các nhu cầu dinh dưỡng.
3.2.4. Chỉ được sử
dụng chủng vi sinh vật sinh axit L(+) lactic.
3.3. Florua
Không bổ sung florua vào thức
ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Trong mọi trường hợp, mức florua cũng
không được vượt quá 100 mg/100 kcal (24 mg/100 kJ) trong thức ăn công thức dành cho trẻ
sơ sinh chế biến sẵn để dùng trực tiếp theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vitamin và muối khoáng được bổ
sung theo 3.1.3 (d và e) và các thành phần dinh dưỡng khác được bổ sung theo
3.2.1 cần được chọn trong CAC/GL 10-19792) Codex advisory list
of vitamin compounds for use in foods for infants and
children (Danh mục của Codex về các hợp chất vitamin để sử dụng trong thực phẩm
dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
3.5. Độ đồng
đều và cỡ hạt
Khi pha chế theo hướng dẫn sử dụng ghi
trên nhãn, sản phẩm không được chứa các màng và các cục vón và phù hợp cho trẻ nhỏ.
3.6. Yêu cầu
về độ tinh khiết
Tất cả các thành phần phải sạch, có chất
lượng tốt, an toàn và thích hợp cho tiêu hóa của trẻ sơ sinh. Chúng phải phù hợp
với các yêu cầu chất lượng thông thường của sản phẩm như màu sắc, mùi và vị.
3.7. Các
quy định cụ thể khác
Sản phẩm và thành phần của sản phẩm
không được xử lý bằng bức xạ ion.
4. Phụ gia thực phẩm
Chỉ được phép sử dụng các phụ gia thực
phẩm đã liệt kê trong tiêu chuẩn này hoặc trong CAC/GL 10-1979 đối với các sản
phẩm đề cập trong 2.1 của tiêu chuẩn này, cũng như có sẵn trong nguyên liệu thô
hoặc thành phần khác (bao gồm cả phụ gia thực phẩm) được dùng để chế biến sản
phẩm, phải theo các điều kiện dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lượng chất phụ gia đưa vào thực phẩm
(không bao gồm lượng chất phụ gia được đưa vào từ nguyên liệu thô hoặc từ các thành phần
theo thực hành sản xuất tốt) và phù hợp với các điều khoản về nguyên tắc mang
sang trong lời nói đầu của CODEX STAN 192-19953) General standard for
food additives (Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm).
Các phụ gia thực phẩm dưới đây được
phép sử dụng trong chế biến thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh như đã đề cập trong
2.1 của tiêu chuẩn này (tính trên 100 ml sản phẩm, được chế biến sẵn để sử dụng
trực tiếp, theo hướng dẫn của nhà sản xuất, trừ khi có quy định khác).
Số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa có trong
100 ml sản phẩm được chế biến
sẵn để dùng trực
tiếp
4.1 Chất làm dày
412
Gôm guar
0,1 g trong
các sản phẩm thức ăn công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm đậu carob (Gôm đậu locust)
0,1 g trong
tất cả các loại thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
1412
Distarch phosphat
0,5 g riêng
lẻ hoặc kết hợp chỉ trong thức
ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh chứa đậu nành
1414
Distarch phosphat đã axetylat hóa
1413
Distarch phosphat đã phosphat hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1440
Hydroxypropyl starch
407
Carrageenan
0,03 g chỉ
trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có chứa đậu nành và sữa thông
thường dạng lỏng dành cho trẻ sơ sinh
0,1 g chỉ
trong sản phẩm thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có chứa protein đã thủy phân và/hoặc
axit amin
4.2 Chất nhũ hóa
322
Lexitin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471
Monoglyxerit và diglyxerit
0,4 g trong
tất cả các loại thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinha)
4.3 Chất điều chỉnh độ axit
524
Natri hydroxit
0,2 g riêng
lẻ hoặc kết hợp và nằm trong các giới hạn đối với natri, kali và canxi trong
3.1.3 (e) trong tất cả các loại thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
500 ii
Natri hydro cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 i
Natri cacbonat
525
Kali hydroxit
501 ii
Kali hydro cacbonat
501 i
Kali cacbonat
526
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
Axit L(+)lactic
Giới hạn bởi
GMP cho tất cả các loại
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
330
Axit xitric
Giới hạn bởi
GMP cho tất cả các loại
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
331 i
Natri dihydro xitrat
Giới hạn bởi
GMP cho tất cả các loại
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trinatri xitrat
Giới hạn bởi
GMP cho tất cả các loại
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
332
Kali xitrat
Giới hạn bởi
GMP cho tất cả các loại
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
4.4. Chất chống oxi hóa
307 b
Chất cô đặc của tocopherol hỗn hợp
1 mg riêng
lẻ hoặc kết hợp cho tất cả các loại thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ascorbyl palmitat
1 mg riêng
lẻ hoặc kết hợp cho tất cả các loại thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
4.9. Khí đóng
gói
290
Cacbon dioxit
Giới hạn bởi GMP
941
Nitơ
a) Nếu có nhiều
hơn một trong các chất có INS
322, 471 được bổ sung thì mức tối đa của mỗi chất cần giảm
xuống theo phần tương ứng
với sự có mặt của các chất khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm phải được chế biến cẩn thận
và tuân thủ nghiêm ngặt Thực hành sản xuất tốt (GMP), sao cho không còn lại tồn
dư thuốc bảo vệ thực vật đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu
thô hoặc thành phần cấu thành thực phẩm, hoặc nếu không thể tránh khỏi vì lý do
kỹ thuật, thì chúng phải
được giảm đến mức tối
đa có thể chấp nhận được.
5.2. Chất nhiễm bẩn
khác
Sản phẩm không được chứa các chất nhiễm
bẩn hoặc các chất
không mong muốn (ví dụ như các chất có hoạt tính sinh học) với mức có thể gây hại
đến sức khỏe của trẻ sơ sinh. Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các
mức dư lượng tối đa do cơ quan có thẩm quyền quy định.
Mức tối đa
Chì
0,02 mg/kg (trong sản phẩm đã được
chế biến để dùng trực tiếp).
6. Vệ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Sản phẩm
cần tuân thủ mọi tiêu chí
về vi sinh phù hợp với TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập
và áp dụng các
tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
7. Bao gói
7.1. Sản phẩm
phải được đóng gói trong các bao bì chuyên dùng, đảm bảo an toàn vệ sinh
và chất lượng của sản phẩm. Khi ở dạng lỏng, sản phẩm được bao gói trong các
bao bì kín khí, có thể
sử dụng khí nitơ hoặc cacbon dioxit để làm môi trường đóng gói.
7.2. Bao bì, kể cả vật
liệu bao gói, chỉ được làm bằng các chất đảm bảo an toàn và phù hợp với mục
đích sử dụng. Khi tiêu chuẩn về các chất được sử dụng làm vật liệu
bao gói được công bố thì tiêu chuẩn đó phải được áp dụng.
8. Độ đầy của bao bì
Trong trường hợp các sản phẩm dạng lỏng dùng trực
tiếp, độ đầy của bao bì phải:
- không nhỏ hơn 80 % phần thể tích đối
với các sản phẩm có khối lượng nhỏ hơn 150 g (5 oz);
- không nhỏ hơn 85 % phần thể tích đối
với các sản phẩm có khối lượng từ 150 g đến 250 g (5 oz đến 8 oz);
- không nhỏ hơn 90 % phần thể tích đối
với các sản phẩm có khối lượng lớn hơn 250 g (8 oz) dung tích nước của bao bì.
Dung tích nước của bao bì là dung tích của nước cất ở 20 °C được đổ đầy
trong bao bì kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng các yêu cầu trong CODEX STAN
1-19856) General standard for
the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn), CAC/GL
2-19857) Guidelines on nutrition labelling
(Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng) và CAC/GL 23-19978) Guidelines
for use of nutrition and health claims (Hướng dẫn công bố về dinh dưỡng
và sức khỏe)
áp dụng cho thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn công thức với mục
đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh. Các yêu cầu này bao gồm việc cấm sử dụng các
công bố về dinh dưỡng và y tế đối với thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
ngoại trừ các quy định đặc biệt trong các tiêu chuẩn khác hoặc quy định hiện
hành có liên quan. Ngoài các yêu cầu này, cần áp dụng các điều khoản cụ thể sau
đây:
9.1. Tên sản
phẩm
9.1.1. Nội dung của
nhãn và mọi thông tin đính kèm phải được thể hiện bằng ngôn ngữ phù hợp.
9.1.2. Tên của
sản phẩm phải là “Thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh” hoặc bất kỳ tên gọi thích hợp khác nêu đúng bản chất
của sản phẩm phù hợp với quy định.
9.1.3. Các nguồn gốc
của protein trong sản phẩm phải được ghi rõ trên nhãn.
9.1.4. Nếu chỉ sử dụng
protein của sữa bò thì
sản
phẩm có thể được ghi rõ là “Thức ăn công thức từ sữa bò dành cho trẻ sơ sinh”.
9.1.5. Sản phẩm
không chứa sữa hoặc có nguồn gốc từ sữa phải được ghi nhãn là “Không chứa sữa
hoặc các sản phẩm sữa” hoặc một cụm từ tương đương.
9.2. Danh mục
thành phần
9.2.1. Danh mục
thành phần phải được ghi rõ trên nhãn theo thứ tự tỷ lệ giảm dần về khối lượng,
trừ trường hợp đối với các
vitamin và muối khoáng được bổ sung vào thì các thành phần này phải được sắp xếp theo
nhóm vitamin và nhóm muối khoáng tương ứng và không cần thiết phải sắp xếp theo hàm lượng
giảm dần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Công bố giá trị dinh dưỡng
Việc công bố giá trị dinh dưỡng phải
bao gồm
các
thông tin theo thứ tự sau đây:
a) Giá trị năng lượng, tính bằng
kilocalo (kcal) và/hoặc kilojun (kJ) và hàm lượng protein, cacbohydrat và chất
béo tính bằng gam (g) trên 100 g hoặc 100 ml thực phẩm được bán cũng như trên 100 ml thực
phẩm được chế biến sẵn để dùng trực tiếp, khi được pha chế theo hướng dẫn của
nhà sản xuất ghi trên nhãn;
b) Hàm lượng tổng số của từng vitamin,
chất khoáng, cholin được liệt kê trong 3.1.3 và bất kỳ thành phần nào khác được
liệt kê trong 3.2 trên 100 g hoặc 100 ml thực phẩm được bán cũng như trên 100
ml thực phẩm được pha chế sẵn để dùng trực tiếp, khi được pha chế theo hướng dẫn
ghi trên nhãn;
c) Ngoài ra, cho phép công bố các
thành phần dinh dưỡng được đề cập trong a) và b) trên 100 kcal (hoặc trên 100
kJ).
9.4. Hướng
dẫn ghi ngày tháng sản xuất và hướng dẫn bảo quản
9.4.1. Hạn sử
dụng (đứng trước cụm từ “sử dụng tốt nhất trước ngày”) phải được ghi rõ ngày,
tháng và năm bằng dãy số, trừ khi sản phẩm có thời hạn sử
dụng quá ba tháng, thì chỉ ghi
tháng và năm là đủ. Việc ghi tháng có thể được ghi rõ bằng chữ mà không gây hiểu
nhầm.
Trong trường hợp, các sản phẩm yêu cầu
chỉ cần ghi tháng và năm, mà thời hạn sử dụng của sản phẩm có hiệu
lực đến cuối năm, thì có thể thay bằng cách ghi “cuối (của năm được
nêu)”.
9.4.2. Ngoài
việc ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, bất kỳ quy định đặc biệt nào khác về điều
kiện bảo quản thực phẩm đều phải được ghi rõ nếu hiệu lực của thời hạn sử dụng
phụ thuộc vào điều kiện đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5. Thông
tin về cách sử dụng
9.5.1. Các sản
phẩm ở dạng lỏng có thể được sử dụng trực tiếp hoặc trong trường hợp đối với
các sản phẩm dạng lỏng cô đặc cần phải pha với nước hoặc bằng cách đun sôi
trước khi sử dụng để đảm bảo an toàn theo hướng dẫn sử dụng. Các sản phẩm ở dạng
bột cần được hoàn nguyên bằng nước đã được đun sôi để đảm bảo an toàn. Các hướng
dẫn về pha chế
và xử lý thích hợp cần
theo Thực hành vệ sinh tốt (GHP).
9.5.2. Các hướng
dẫn thích hợp về pha chế và sử dụng sản phẩm, bao gồm cả cách bảo quản và loại
bỏ sản phẩm đã pha chế, nghĩa là bỏ phần thức ăn còn thừa sau khi
cho trẻ ăn, phải được ghi trên nhãn và trong tờ hướng dẫn đính kèm.
9.5.3. Nhãn
phải có các hướng dẫn bằng biểu tượng minh họa phương pháp
pha chế sản phẩm.
9.5.4. Các hướng
dẫn cần phải kèm theo cảnh báo về nguy hại đến sức khỏe do việc pha chế, bảo quản
và sử dụng không đúng cách.
9.5.5. Hướng
dẫn sử dụng, bảo quản sau khi mở bao bì, phải được ghi rõ trên nhãn và được ghi
trong tờ hướng dẫn đính kèm.
9.6. Yêu cầu
về ghi nhãn bổ sung
9.6.1. Nhãn sản
phẩm không được bỏ qua phần khuyến cáo nuôi con bằng sữa mẹ. Nhãn sản phẩm phải
rõ ràng, dễ thấy
và thông tin dễ đọc bao gồm các nội dung sau đây:
a) cụm từ “chú ý” hoặc cụm
từ tương đương;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) công bố rằng sản phẩm chỉ nên sử dụng
theo tư vấn độc lập của cán bộ y tế theo nhu cầu sử dụng và phương pháp sử dụng
sản phẩm đúng cách.
9.6.2. Trên
nhãn không được có các hình ảnh
của trẻ sơ sinh và bà mẹ cũng như các hình ảnh hoặc nội dung khác lý tưởng hóa
sản phẩm thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh.
9.6.3. Không sử dụng
thuật ngữ “như sữa mẹ” hoặc ‘giống sữa mẹ” hoặc các từ tương tự.
9.6.4. Thông
tin phải ghi trên nhãn có ý nghĩa rằng bên cạnh sản phẩm thức ăn công thức dành
cho trẻ sơ sinh, trẻ trên sáu tháng tuổi nên được cung cấp thức ăn bổ sung, tùy
theo nhu cầu của từng giai đoạn phát triển của trẻ, trên cơ sở tư vấn của cán bộ
y tế.
9.6.5. Các sản
phẩm phải được ghi nhãn theo cách sao cho tránh được mọi trường hợp có thể gây
nhầm lẫn giữa các sản phẩm thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh, các sản phẩm
thức ăn công thức dành cho trẻ nhỏ tiếp theo và các sản phẩm với các mục đích y
tế đặc biệt.
10. Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Tham khảo Phụ lục C.
Phần B: Thức
ăn công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Phần
này của tiêu chuẩn áp dụng cho thức ăn công thức được sử dụng ở dạng lỏng hoặc
dạng bột với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh để thay thế sữa mẹ, khi cần hoặc
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh đáp ứng được các nhu cầu về dinh dưỡng đặc
biệt do các rối
loạn chức năng, bệnh lý hoặc tình trạng sức khỏe đặc thù đối với trẻ cần kiểm soát chế độ
ăn uống các sản phẩm
đã được xác định công thức.
1.2. Phần
này của tiêu chuẩn gồm các yêu cầu về thành phần, chất lượng, ghi nhãn và yêu cầu
về an toàn cho thức ăn công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ
sinh.
1.3. Chỉ những
sản phẩm đáp ứng được các tiêu chí quy định trong phần này của tiêu chuẩn mới có thể được chấp
nhận để kinh doanh như thức ăn công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành
cho trẻ
sơ
sinh.
1.4. Việc
áp dụng phần này của tiêu
chuẩn, tùy từng trường hợp, đối với
các sản phẩm và các nhu cầu
đặc biệt của trẻ sơ sinh sử dụng các sản phẩm đó, cần lưu ý đến các khuyến cáo trong Quy
phạm Quốc tế về kinh doanh sản
phẩm thay thế sữa mẹ (1981), Chiến lược Toàn cầu về chế độ ăn cho Trẻ
sơ sinh và Trẻ nhỏ và Cam kết của Hội đồng Y tế Thế giới WHA
54.2 (2001).
2. Mô tả sản
phẩm
2.1. Định
nghĩa sản phẩm
2.1.1. Thức
ăn công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh là sản phẩm
thay thế sữa mẹ hoặc thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh tuân theo Mô tả ở
Điều 2 của CODEX STAN 180-1991 Labelling of and claims for foods for special
medical purposes (Ghi nhãn và công bố đối với thực phẩm dùng cho mục đích y tế
đặc biệt) và được chế biến đặc biệt để sản phẩm đó có thể đáp ứng được các
nhu cầu về dinh dưỡng đặc biệt của trẻ sơ sinh bị rối loạn chức
năng, bệnh lý hoặc tình trạng sức khỏe
đặc thù trong những tháng đầu sau khi sinh đến giai đoạn ăn thức ăn bổ sung
thích hợp.
2.1.2. Xem 2.1.2 của
Phần A.
2.2. Định
nghĩa khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thành phần
cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Thành
phần cơ bản
3.1.1. Thức
ăn công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh là sản phẩm được
chế biến từ các
thành phần cơ bản có nguồn gốc từ động vật, thực vật và/hoặc tổng hợp phù hợp để
sử dụng cho người. Tất cả các thành phần
và các phụ gia thực phẩm không được chứa gluten.
3.1.2. Thành phần của
thức ăn công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh phải dựa trên
các nguyên tắc y tế và dinh dưỡng hợp lý. Tính an toàn và đầy đủ về dinh dưỡng
của thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh phải dựa trên các cơ sở khoa học để
hỗ trợ cho sự phát triển của trẻ khi sử dụng một sản phẩm cụ thể được chỉ định.
Việc sử dụng sản phẩm phải được chứng minh bằng khoa học là mang lại những lợi
ích trong việc quản lý chế độ ăn uống của trẻ sơ sinh khi sử dụng sản phẩm.
3.1.3. Năng
lượng và thành phần dinh dưỡng của thức ăn công thức với mục đích y tế đặc biệt
dành cho trẻ sơ sinh phải dựa trên các yêu cầu đối với thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh đã nêu trong 3.1.2 và 3.1.3 của Phần A, ngoại trừ các thành phần cần
phải thay đổi để đáp ứng các yêu cầu về dinh dưỡng đặc biệt do rối loạn chức
năng, bệnh lý hoặc tình trạng sức khỏe đặc thù đối với các trẻ cần kiểm soát chế
độ ăn uống các sản phẩm đã được xác định công thức, ghi nhãn và trình bày một
cách đặc biệt.
3.1.4. Ngoài
các yêu cầu trong 3.1.3, cần tính đến các yêu cầu sau đây, khi thích hợp:
Crôm
Đơn vị
Tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUL
mg/100 kcal
1,5
-
10
mg/100kJ
0,4
-
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
mg/100 kcal
1,5
-
10
mg/100kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,4
3.2. Các thành phần tùy chọn
3.2.1. Ngoài các thành
phần liệt kê trong 3.1.3, có thể sử dụng các thành phần khác để cung cấp các
thành phần giống với thành phần tìm thấy trong
sữa mẹ hoặc cần thiết để đảm bảo rằng sản phẩm là thích hợp làm nguồn dinh dưỡng
duy nhất cho trẻ sơ sinh và để kiểm soát chế độ ăn uống đối với trẻ bị rối loạn
chức năng, bệnh lý hoặc tình trạng sức khỏe đặc thù của trẻ.
3.2.2. Sự phù
hợp đối với mục đích y tế đặc biệt và về dinh dưỡng cụ thể của trẻ sơ sinh và tính
an toàn của các chất này phải được chứng minh bằng khoa học. Thức ăn công thức
dành cho trẻ sơ sinh phải
chứa đủ lượng các chất này để đạt được hiệu quả như mong muốn.
3.2.3. Chỉ được
sử dụng loại vi sinh vật sinh axit lactic L(+) trong các sản phẩm thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh với các mục đích y tế đặc biệt nếu thấy an toàn và
thích hợp với nhóm đối tượng nhạy cảm này.
3.3. Các hợp
chất vitamin và muối khoáng
Xem 3.4 của Phần A
3.4. Độ đồng
đều và cỡ hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Yêu
cầu về độ tinh
khiết
Xem 3.6 của Phần A.
3.6. Các
điều cấm
Xem 3.7 của Phần A.
4. Phụ gia thực
phẩm
Xem Điều 4 của Phần A.
5. Chất nhiễm
bẩn
Xem Điều 5 của Phần A.
6. Vệ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Bao gói
Xem Điều 7 của Phần A.
8. Độ đầy của
bao gói
Xem Điều 8 của Phần A.
9. Ghi nhãn
Xem Điều 9 của Phần A.
9.1. Tên sản
phẩm
9.1.1. Xem
9.1.1 của Phần A.
9.1.2. Tên sản
phẩm phải là “Thức ăn công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh” hoặc bằng
tên gọi bất kỳ thích hợp chỉ rõ bản chất thực của sản phẩm phù hợp với quy định hiện
hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2. Danh mục
thành phần
Xem 9.2 của Phần A.
9.3. Công bố giá trị dinh dưỡng
Thức ăn công thức với mục đích y tế đặc
biệt dành cho trẻ sơ sinh phải được ghi nhãn dinh dưỡng đầy đủ theo 4.2 của
CODEX STAN 180-1991.
9.4. Hướng dẫn
ghi ngày tháng sản xuất, hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản
Xem 9.4 của Phần A.
9.5. Thông
tin về cách sử dụng
Xem 9.5 của Phần A.
9.6. Yêu cầu
về ghi nhãn bổ
sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.6.2. Việc
trình bày rõ ràng để cho thấy rằng sản phẩm được dùng như nguồn dinh dưỡng duy
nhất phải được thể hiện rõ trên nhãn.
9.6.3. Ngoài
ra, thông tin quy định trong 4.5.2, 4.5.3 và 4.5.6 của CODEX STAN 180-1991 phải
được ghi trên nhãn hoặc được gửi kèm trong bao gói.
9.6.4. Nhãn
và thông tin được cung cấp riêng không được làm ảnh hưởng đến việc nuôi trẻ bằng
sữa mẹ, trừ khi sản phẩm
này được sử dụng do chống chỉ định nuôi trẻ bằng sữa mẹ vì các rối loạn
chức
năng,
bệnh lý hoặc tình trạng sức khỏe
đặc thù.
9.6.5. Xem
9.6.5 của Phần A.
10. Phương
pháp phân tích
Xem Điều 10 của Phần A.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này, các axit amin
thiết yếu và bán thiết yếu trong sữa mẹ từ các nghiên cứu đã công bố có ghi lại các
phép đo về hàm lượng nitơ tổng số và/hoặc phương pháp tính hàm lượng protein,
được biểu thị bằng miligam trên gam nitơ và theo miligam trên 100 kcal đã được
liệt kê.
Mức trung bình của axit
amin (miligam trên gam nitơ) từ mỗi nghiên cứu đã được dùng để tính hàm lượng
axit amin tương ứng trên 100 kcal của sữa dành cho trẻ sơ sinh có hàm lượng
protein tối thiểu là 1,8 g/100 kcal đã được chấp nhận trong tiêu chuẩn này
(miligam axit amin trên gam nitơ trong sữa mẹ thu được bằng hệ số chuyển đổi 6,25 và nhân
với 1,8).
Trung bình của tổng các mức axit amin
tính theo trung bình từ tất cả
các nghiên cứu được chuyển đổi theo cùng một cách sang hàm lượng trung bình của
axit amin trên gam protein (hàm lượng nitơ tổng số x 6,25) và
trên 100 kcal năng lượng (cột 19 và cột 20 của Bảng A.1)
Các cơ quan có thẩm quyền có thể sử dụng
tất cả các giá trị được liệt kê trong Bảng A.1.
Bảng A.1 -
Trung bình của tổng các mức axit amin
Lönnerdal &Forsum
(1985)
Darragh
& Moughan (1998)
Bindels &
Harzer (1985)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Villalpando et
al. (1998)
Raiha et
al. (2002) mod Nayman et al. (1979)
Yonekubo et al. (1991)
Trung bình của các
hàm lượng axit amin
Sữa thu được trong
vòng từ tuần thứ 4 đến tuần thứ 16 sau khi sinh
Sữa thu được
trong vòng 20 ngày từ tuần thứ 10 đến tuần thứ 14 sau khi
sinh (n=20)
Sữa thu được
trong vòng 24 h, tại tuần thứ 5 sau khi sinh (n=10)
Sữa thu được trong vòng 24 h, tại
tuần thứ 8 sau khi
sinh (n=10)
Sữa thu được
trong vòng 24 h, tại tháng thứ 4 đến tháng thứ 6
sau khi sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa thu được
từ ngày thứ 21 đến 2 tháng
Mexico (n=40)
Houston (n=40)
mg axit
amin trên
g N
100 kcal
g N
100 kcal
g N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g N
100 kcal
g N
100 kcal
g N
100 kcal
g N
100 kcal
g N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
nitơ
g protein
100 kcal
Xystein
111
32
173
50
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
29
167
48
134
39
133
38
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
21
38
Histidin
111
32
156
45
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
32
112
32
108
31
122
35
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
23
41
Isoleuxin
242
70
333
96
376
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
306
88
292
84
331
95
300
86
374
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
319
51
92
Leuxin
457
132
598
172
713
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
611
176
528
152
541
156
572
165
667
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
586
94
169
Lysin
314
90
406
117
522
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
105
366
105
408
118
361
104
421
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
395
63
114
Methionin
78
22
90
26
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
21
99
29
76
22
83
24
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
14
24
Phenylalanin
153
44
243
70
344
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183
53
440
127
439
126
217
62
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
282
45
81
Threonin
217
62
316
91
344
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
72
248
71
242
70
256
74
269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
268
43
77
Tryptophan
NA
NA
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
23
112
32
89
26
111
32
122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
18
33
Tyrosin
201
58
241
69
369
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
55
292
84
299
86
233
67
249
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259
42
75
Valin
253
73
327
94
376
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267
77
286
82
331
95
317
91
364
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
50
90
PHỤ
LỤC B
(Quy định)
Các nguyên tắc chung để thiết lập các giá trị
tối thiểu và tối đa đối với các thành phần cơ bản của thức ăn công thức dành
cho trẻ sơ sinh
B.1. Mục tiêu của
việc thiết lập các giá trị tối thiểu và tối đa là để đảm bảo tính an toàn và đầy đủ về
dinh dưỡng khi cung cấp các sản phẩm thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh nhằm
đáp ứng các nhu cầu về dinh dưỡng
thông thường của trẻ.
B.2. Thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh với đầy đủ dinh dưỡng sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng và phát
triển phù hợp với các tiêu chuẩn được xây dựng trên cơ sở khoa học và đáp ứng
các nhu cầu dinh dưỡng của trẻ khi
được cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ trong những tháng đầu sau khi sinh đến
giai đoạn ăn thức ăn bổ sung thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4. Ngoài các
nguyên tắc nêu trong B.3, khi thiết lập các giá trị tối thiểu và tối đa, thì việc
xem xét cũng phải đề cập đến tính an toàn của các giá trị đó.
Đối với các chất dinh dưỡng có nguy cơ ảnh
hưởng đến sức khỏe thì các mức giới
hạn trên cần được xác định bằng
cách sử dụng phương pháp đánh giá nguy cơ dựa trên cơ sở khoa học. Khi không đủ
cơ sở khoa học để đánh giá
nguy cơ thì cần xem xét
lịch sử về việc sử dụng an toàn của chất dinh dưỡng đối với trẻ sơ sinh cho từng
trường hợp. Các giá trị thu được trên cơ sở này đáp ứng các nhu cầu về dinh dưỡng của trẻ
sơ sinh và lịch sử về sử dụng an toàn đã được thiết lập cần được coi là các mức
hướng dẫn giới hạn tối đa tạm thời. Phương pháp thiết lập các giá trị hướng dẫn
tối đa và mức giới hạn trên phải rõ
ràng và dễ hiểu.
B.5. Khi thiết lập
các lượng tối thiểu và tối đa, cần tính đến các vấn đề sau đây:
a) giá trị khả dụng sinh học,
thất thoát trong quá trình chế biến và tính ổn định về thời hạn sử dụng sản phẩm
từ các thành phần và nền mẫu của sản phẩm.
b) tổng các mức của một chất dinh dưỡng
trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh, có tính đến các chất dinh dưỡng tự
nhiên trong thành phần và các chất dinh dưỡng bổ sung.
c) khả năng thay đổi của các chất dinh
dưỡng trong các thành phần và trong nước có thể được bổ sung trong quá trình sản xuất
thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh.
B.6. Nếu thích hợp,
tùy thuộc vào từng
loại chất dinh dưỡng, mà có thể cung cấp dư để đảm bảo rằng các mức tối thiểu
yêu cầu được duy trì trong suốt
thời hạn sử dụng sản phẩm, nhưng sẽ nằm trong giá trị tối đa.
B.7. Khi thiết lập
các lượng tối thiểu hoặc tối đa của các chất dinh dưỡng trên 100 kcal (hoặc
trên 100 kJ) thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dựa trên việc xem xét các
giá trị chuẩn đối với các chất dinh dưỡng được biểu thị theo đơn vị trên lượng
đưa vào hàng ngày hoặc trên kilogam thể trọng, các
giả định sau đây
sẽ được xem xét:
a) Lượng trung bình đưa vào của thức
ăn công thức đã pha chế sẵn dành cho trẻ sơ sinh đến sáu tháng tuổi là 750
ml/ngày; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Lượng calo đưa vào đại diện cho trẻ
qua giai đoạn này là 500 kcal/ngày (hoặc 100 kcal/kg/ngày).
Có thể cần thay đổi phương pháp tiếp cận
này khi có bằng chứng về sai lệch từ một hoặc nhiều giả định này liên quan đến
sản phẩm cụ thể dành cho trẻ sơ sinh hoặc một nhóm trẻ sơ sinh cụ thể.
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
Các phương pháp phân tích và lấy mẫu khuyến
cáo
C.1. Lấy mẫu, theo TCVN
6400:2010 (ISO 707:2008)[11].
C.2. Xác định giá
trị năng lượng (calo), theo hướng
dẫn trong tài liệu của CODEX CAC/Vol IX Ed. 1, Part III.
C.3. Xác định hàm
lượng protein, theo TCVN
8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001)[16] hoặc TCVN 8099-2:2009
(ISO 8968-2:2001)
[17].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5. Xác định hàm
lượng phospholipit tổng số, theo AOCS Ja 7b-91 (Revised 2011) [63].
C.6. Xác định hàm
lượng các axit béo, theo AOAC 996.06 [54].
C.7. Xác định hàm
lượng axit linoleic, theo TCVN 10582:2014 [38].
C.8. Xác định hàm
lượng cacbohydrat, theo AOAC 986.25 [47].
C.9. Xác định hàm
lượng vitamin A, theo TCVN 8972-1:2011 (EN 12823-1:2000) [21].
C.10. Xác định hàm
lượng vitamin D3, theo TCVN
8973:2011 (EN 12821:2009) [22] hoặc AOAC 992.26 [52] hoặc AOAC 995.05 [53].
C.11. Xác định hàm
lượng vitamin E, theo TCVN 8276:2010 (EN 12822:2000) [18] hoặc AOAC
992.03
[49].
C.12. Xác định hàm
lượng vitamin K, theo TCVN
8974:2011 (EN 14148:2003) [23] hoặc AOAC
999.15 [56].
C.13. Xác định hàm
lượng vitamin B1, theo TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003) [9] hoặc AOAC
986.27
[48].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.15. Xác định hàm
lượng niacin, theo TCVN
9045:2012 (EN 15652:2009) [29] hoặc AOAC 985.34 [44].
C.16. Xác định hàm
lượng vitamin B6, theo TCVN 8976:2011 (EN 14166:2009) [25] hoặc TCVN
9513:2012 (EN 14663:2005) [30] hoặc AOAC
985.32 [42] hoặc AOAC
2004.07 [57].
C.17. Xác định hàm
lượng vitamin B12, theo TCVN
9514:2012 [31] hoặc AOAC
986.23
[46].
C.18. Xác định hàm
lượng axit pantothenic, theo AOAC 992.07 [51] hoặc AOAC
2012.1616 [60].
C.19. Xác định hàm
lượng axit folic, theo TCVN
8978:2011 (EN 14131:2003) [27] hoặc AOAC 992.05 [50].
C.20. Xác định hàm
lượng vitamin C, theo TCVN
8977:2011 (EN 14130:2003) [26] hoặc AOAC 985.33 [43].
C.21. Xác định hàm
lượng biotin,
theo TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) [28].
C.22. Xác định hàm
lượng canxi và magie, theo TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007) [10] hoặc TCVN
10641:2014 [39] hoặc AOAC
985.35 [45].
C.23. Xác định hàm
lượng đồng,
theo TCVN 10641:2014 [39] hoặc TCVN 10643:2014 [40] hoặc AOAC
985.35 [45].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.25. Xác định hàm
lượng natri và kali, theo TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007) [10] hoặc TCVN
10641:2014 [39].
C.26. Xác định hàm
lượng mangan,
theo TCVN 10641:2014 [39] hoặc AOAC 985.35 [45].
C.27. Xác định hàm
lượng kẽm,
theo TCVN 10641:2014 [39] hoặc TCVN 10643:2014
[40] hoặc AOAC
985.35 [45].
C.28. Xác định hàm
lượng phospho, theo TCVN 9516:2012 [32] hoặc TCVN
10641:2014 [39].
C.29. Xác định hàm
lượng clorua,
theo TCVN 10580:2014 [36].
C.30. Xác định hàm
lượng iot,
theo TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007) [33] hoặc TCVN 10581:2014
[37].
C.31. Xác định hàm
lượng selen,
theo TCVN 8669:2011 [20] hoặc TCVN
9520:2012 [34] hoặc TCVN
9521:2012 (EN 14627:2005) [35].
C.32 Xác định hàm lượng cholin, theo AOAC
999.14 [55] hoặc AOAC 2012.19 [62].
C.33. Xác định
hàm lượng myo-inositol, theo AOAC 2011.18 [58].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.35. Xác định
hàm lượng taurin, theo TCVN 8476:2010 [19].
C.36. Xác định
hàm lượng nucleotit, theo AOAC 2011.21 [59].
C.37. Xác định
hàm lượng chì, theo TCVN 7602:2007 [14] hoặc TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) [15] hoặc TCVN
10643:2014 [40].
C.38. Xác định hàm
lượng crom, theo
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) [15] hoặc TCVN
9520:2012 [34] hoặc
TCVN 10643:2014 [40].
C.39. Xác định hàm
lượng molypden, theo TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) [15] hoặc TCVN
9520:2012 [34].
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bindels JG, Harzer G (1985) Aminosäuren- und
Proteinzusammensetzung der Frauenmilch im Verlauf der
Laktation. Emährungs-Umschau 32: 223-224.
[2] Darragh AJ, Moughan PJ (1998) The
amino acid composition of human milk corrected for amino acid digestibility.
Br. J. Nutr. 80: 25-34.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] Lönnerdal B, Forsum E
(1985) Casein content of human milk. Am. J. Clin. Nutr. 41:113-120.
[5] Räihä NCR,
Fazzolari-Nesci A, Cajozzo C, Puccio G, Monestier A, Moro G, Minoli I, Haschke-
Becher E, Bachmann C, Van't Hof
M, Carrié Fässler A-L,
Haschke F (2002) Whey predominant, whey modified infant formula with protein/energy ratio of 1.8
g/100 kcal: adequate and safe for term infants from birth to four months. J.
Pediatr. Gastroenterol. Nutr. 35: 275-281.
[6] Villalpando S, Butte NF,
Flores-Huerta S, Thotathuchery M (1998) Qualitative analysis of human milk
produced by women consuming a maize-predominant diet typical of rural Mexico. Ann.
Nutr. Metab. 42: 23-32.
[7] Yonekubo A, Onoda T, Humikara M,
Hudohta K, Yamamoto Y. (1989) Total and free amino acid composition of the
Japanese breast milk. J Jap Soc Nutr Food Sci 42: 194.
[8] Koletzko B, Baker S, Cleghorn G,
et al, Global standard for
the composition of infant formula:
Recommendations of ESPGHAN coordinated international expert group. J Pediatr
Gastroenterol
Nutr. 2005;41:584-599
[9] TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003) Thực
phẩm - Xác định
vitamin B1 bằng sắc kí
lỏng hiệu năng cao (HPLC)
[10] TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007) Sữa
và sản phẩm sữa-Xác định hàm lượng canxi, natri, kali và magie - Phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử
[11] TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008) Sữa
và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] TCVN 6688-1:2007 (ISO
8262-1:2005) Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm
lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull - Berntrop (Phương
pháp chuẩn) - Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh
[14] TCVN 7602:2007 Thực phẩm - Xác
định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử
[15] TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm
- Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ
hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
[16] TCVN 8099-1:2009 (ISO
8968-1:2001) Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1:
Phương pháp Kjeldahl
[17] TCVN 8099-2:2009 (ISO
8968-2:2001) Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 2: Phương pháp phân
hủy kín (Phương
pháp Macro)
[18] TCVN 8276:2010 (EN 12822:2000) Thực
phẩm - Xác định vitamin E bằng sắc kí lỏng hiệu năng
cao - Định lượng a-, b-, g- và d-tocopherol
[19] TCVN 8476:2010 Sữa bột và thức
ăn dạng bột theo công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng
taurine bằng phương pháp sắc kí lỏng
[20] TCVN 8669:2011 Thực phẩm - Xác
định hàm lượng selen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử với kỹ thuật hydrua hóa (HG-AAS)
[21] TCVN 8972-1:2011 (EN
12823-1:2000) Thực phẩm - Xác định vitamin A bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao - Phần 1: Xác định 13-cis-retinol và tất cả các đồng phân trans-retinol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[23] TCVN 8974:2011 (EN 14148:2003) Thực
phẩm - Xác định vitamin K1 bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
[24] TCVN 8975:2011 (EN 14152:2003) Thực
phẩm - Xác định
vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao (HPLC)
[25] TCVN 8976:2011 (EN 14166:2009) Thực phẩm
- Xác định vitamin B6 bằng phép thử vi sinh
[26] TCVN 8977:2011 (EN 14130:2003) Thực
phẩm - Xác định
vitamin
C bằng sắc ký
lỏng hiệu năng
cao (HPLC)
[27] TCVN 8978:2011 (EN 14131:2003) Thực
phẩm - Xác định folat bằng phép thử vi sinh
[28] TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) Thực
phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
[29] TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) Thực
phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao
(HPLC)
[30] TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005) Thực
phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl)
bằng phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao (HPLC)
[31] TCVN 9514:2012 Thực phẩm - Xác
định vitamin B12 bằng phương pháp sắc kí lỏng
hiệu năng cao (HPLC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[33] TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007) Thực
phẩm - Xác định các nguyên
tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng
plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
[34] TCVN 9520:2012 Thực phẩm - Xác
định crom, selen và molypden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao
tần (ICP-MS)
[35] TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005) Thực
phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định hàm lượng
asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp phổ hấp thụ
nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
[36] TCVN 10580:2014 Thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng clorua bằng phương pháp điện thế
[37] TCVN 10581:2014 Thức ăn công
thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng iodua - Phương pháp điện
cực chọn lọc ion
[38] TCVN 10582:2014 Thức ăn công
thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic -
Phương pháp sắc kí khí
[39] TCVN 10641:2014 Thực phẩm - Xác định hàm lượng
canxi, đồng, sắt, magie, mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công
thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần
[40] TCVN 10643:2014 Thực phẩm -
Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử
sau khi tro hóa khô
[41] AOAC 985.31 Riboflavin in
ready-to-feed milk-based infant formula.
Fluorometric method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[43] AOAC 985.33 Vitamin C (reduced
ascorbic acid) in ready-to-feed milk-based infant formula.
2,6-Dichloroindophenol titrimetric method
[44] AOAC 985.34 Niacin and
niacinamide (nicotinic acid and nicotinamide) in ready-to-feed milk-based infant formula.
Microbiological-turbidimetric method
[45] AOAC 985.35 Minerals in infant formula,
enteral products, and
pet foods. Atomic absorption spectrophotometric method
[46] AOAC 986.23 Cobalamin (vitamin
B12 activity) in
milk-based infant formula.
Turbidimetric method
[47] AOAC 986.25 Proximate analysis
of milk-based infant formula
[48] AOAC 986.27 Thiamine (vitamin
B1) in
milk-based infant formula. Fluorometric
method
[49] AOAC 992.03 Vitamin E activity
(all-rac-tocopherol) in milk-based infant formula.
Liquid chromatographic method
[50] AOAC 992.05 Folic acid
(pteroylglutamic acid) in infant formula. Microbiological
methods
[51 ] AOAC 992.07 Pantothenic acid
in milk-based infant formula.
Microbiological turbidimetric method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[53] AOAC 995.05 Vitamin D in infant formulas and
enteral products.
Liquid chromatographic method
[54] AOAC 996.06 Fat (total,
saturated, and unsaturated) in foods. Hydrolytic extraction gas chromatographic
method
[55] AOAC 999.14 Choline in infant formula and
milk. Enzymatic colorimetric method
[56] AOAC 999.15 Vitamin K in milk and infant formulas.
Liquid chromatographic method
[57] AOAC 2004.07 Vitamin B6 in
reconstituted infant formula. Liquid chromatographic method
[58] AOAC 2011.18 Myo-inositol
(free and bound as phosphatidylinositol) in infant formula and
adult/pediatric
nutritional formula by HPLC column switching and
pulsed amperometry
[59] AOAC 2011.21 Nucleotides in infant formula and
adult nutritional formula.
HILIC-MS/MS method
[60] AOAC 2012.16 Pantothenic acid
(vitamin B5) in infant formula and
adult/pediatric nutritional formula
[61] AOAC 2012.17 Free and total
carnitine in infant formula and
adult/pediatric nutritional formula by liquid
chromatography/tandem mass
spectrometry
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[63] AOCS Ja 7b-91 (Revised 2011) Determination of lecithin
phospholipids by HPLC
1) Các mức
hướng dẫn
trên được áp dụng đối với các chất dinh dưỡng khi chưa
có đủ thông
tin để đánh giá rủi ro dựa trên cơ sở khoa học. Các mức này là các giá trị thu được trên cơ sở đáp ứng các yêu
cầu dinh dưỡng của trẻ sơ sinh và cơ sở đã thiết
lập về sử dụng an toàn. Chúng
có thể được điều chỉnh dựa trên cơ sở khoa học hoặc tiến bộ công nghệ có liên quan. Mục đích của GUL là để cung cấp hướng dẫn cho các nhà sản xuất
và không được hiểu là các giá trị cần đạt tới. Các hàm lượng dinh dưỡng trong sữa dành cho trẻ sơ sinh thường không được vượt quá các GUL trừ khi
các mức dinh dưỡng cao hơn không thể tránh được
do sự thay đổi khác nhau của các thành phần cấu thành sản phẩm hoặc thay đổi vì
các lý do công nghệ. Khi bản thân sản phẩm hoặc dạng sản
phẩm có
các mức thấp hơn GUL, thì nhà
sản xuất không được tăng các mức dinh dưỡng đến mức GUL.
2) Hiện nay đã có CAC/GL 10-1979, Amd. 2-1991. Rev. 2-2009.
3) CODEX STAN 192-1995 đã được soát xét
năm 2009 và được chấp nhận thành TCVN 5660:2010 (CODEX STAN
192-1995, Rev.10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm. Hiện nay đã có CODEX STAN
193-1995, Rev.4-2009, Amd. 13-2013.
4) CAC/RCP 1-1969 đã được soát xét năm 2003 và
được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969. Rev. 4-2003)
Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm.
5) Hiện nay đã có CAC/RCP 66-2008, Rev. 1-2009.
6) CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét
năm 2010 và được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
7) CAC/GL 2-1985 đã được soát xét năm 2003 và được chấp
nhận thành
TCVN 7088:2008 (CAC/GL 2-2003) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng. Hiện nay đã có CAC/GL 2-1985,
Rev.2013.
8) Hiện nay đã có CAC/GL 23-1997, Rev.
1-2004. Amd.7-2013.