|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE)
Số hiệu:
|
TCVN9748:2014
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tên chỉ
tiêu
|
Mức
|
Phương pháp
thử
|
Độ dày danh
định, mm
|
0,75
|
1,00
|
1,25
|
1,50
|
2,00
|
2,50
|
3,00
|
1. Độ dày, mm,
không nhỏ hơn.
|
0,75
|
1,00
|
1,25
|
1,50
|
2,00
|
2,50
|
3,00
|
TCVN
8220:2009
|
Mẫu có độ dày nhỏ
nhất trong 10 mẫu thử, %, không nhỏ hơn.
|
-10
|
-10
|
-10
|
-10
|
-10
|
-10
|
-10
|
2. Khối lượng
riêng, g/cm3, không nhỏ hơn.
|
0,940
|
0,940
|
0,940
|
0,940
|
0,940
|
0,940
|
0,940
|
TCVN
6039-2:2008
|
3 Các thuộc tính chịu
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tải trọng kéo ở điểm chảy,
kN/m, không nhỏ hơn.
|
11
|
15
|
18
|
22
|
29
|
37
|
44
|
|
+ Tải trọng kéo khi
đứt, kN/m,
không nhỏ hơn.
|
20
|
27
|
33
|
40
|
53
|
67
|
80
|
TCVN
9751:2014
|
+ Độ giãn dài ở điểm chảy,
%, không nhỏ hơn.
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
+ Độ giãn dài khi đứt,
%, không nhỏ hơn.
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
4. Độ bền xé rách,
N, không nhỏ hơn.
|
93
|
125
|
156
|
187
|
249
|
311
|
374
|
TCVN
1597-1:2006 (a)
|
5. Độ bền chọc thủng,
N, không nhỏ hơn.
|
240
|
320
|
400
|
480
|
640
|
800
|
960
|
TCVN 9752:2014
|
6. Hàm lượng muội,
%.
|
2 ÷ 3
|
2 ÷ 3
|
2 ÷ 3
|
2 ÷ 3
|
2 ÷ 3
|
2 ÷ 3
|
2 ÷ 3
|
TCVN
9753:2014
|
7. Thời gian cảm ứng
oxy hóa (OIT), phút, không nhỏ hơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ở điều kiện chuẩn,
hoặc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
TCVN
9754:2014
|
+ Ở áp suất cao
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
TCVN
9755:2014
|
8. Độ bền lão hóa
nhiệt ở 85oC
sau 90 ngày, % còn lại, không nhỏ hơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thời gian cảm ứng oxy hóa
(OIT) ở điều
kiện chuẩn, hoặc
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
TCVN
9756:2014
|
+ Thời gian cảm ứng
oxy hóa (OIT) ở áp suất cao
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|
|
9. Độ bền nứt ứng suất,
giờ, không nhỏ hơn.
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
TCVN
9757:2014
|
10. Độ phân tán muội.
|
(b)
|
(b)
|
(b)
|
(b)
|
(b)
|
(b)
|
(b)
|
TCVN
9758:2014
|
11. Độ bền với tia tử
ngoại sau 1600 h. % còn lại, không nhỏ hơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
TCVN 9759:2014
|
+ Thời gian cảm ứng oxy hóa
(OIT) ở áp suất
cao.
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
(a): theo TCVN
1597-1:2006, với phương pháp B, quy trình (a), tốc
độ kéo mẫu thử là 51
mm/min, giá trị lực lớn nhất
thu được là độ kháng xé rách của mẫu thử.
(b): 09 mẫu thuộc loại
1 hoặc loại 2 và 01 mẫu thuộc loại 3.
|
6.3 Yêu cầu kỹ
thuật đối với màng loại sần Các yêu cầu kỹ thuật của
màng địa kỹ thuật HDPE loại sần được qui định trong Bảng 2. Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối
với màng địa kỹ thuật
HDPE loại sần Tên chỉ tiêu Mức qui định Phương pháp
thử Độ dày danh
định, mm 0,75 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,50 2,00 2,50 3,00 1. Độ dày, %, không
nhỏ hơn. -5 -5 -5 -5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -5 -5 Độ dày nhỏ nhất của
8 trong 10 mẫu thử, %, không nhỏ hơn. -10 -10 -10 -10 -10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -10 TCVN
9751:2014 Mẫu có độ dày nhỏ
nhất trong 10 mẫu thử, %, không nhỏ hơn. -15 -15 -15 -15 -15 -15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Chiều cao sần,
mm, không nhỏ hơn. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Khối lượng
riêng, g/cm3, không nhỏ
hơn. 0,940 0,940 0,940 0,940 0,940 0,940 0,940 TCVN 6039-2:2008 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Tải trọng
kéo ở điểm chảy,
kN/m, không nhỏ hơn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 18 22 29 37 44 + Tải trọng kéo khi
đứt, kN/m,
không nhỏ hơn. 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 16 21 26 32 TCVN
9751:2014 + Độ giãn dài ở điểm chảy,
%, không nhỏ hơn. 12 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 12 12 12 + Độ giãn dài khi đứt,
%, không nhỏ hơn. 100 100 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 100 100 5. Độ bền xé rách,
N, không nhỏ hơn. 93 125 156 187 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 311 374 TCVN
1597-1:2006
(a) 6. Độ bền chọc thủng,
N, không nhỏ hơn. 200 267 333 400 534 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 800 TCVN
9752:2014 7. Hàm lượng muội,
%. 2 ÷ 3 2 ÷ 3 2 ÷ 3 2 ÷ 3 2 ÷ 3 2 ÷ 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN
9753:2014 8. Thời gian cảm ứng oxy
hóa (OIT), phút, không nhỏ hơn: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Ở điều kiện chuẩn,
hoặc 100 100 100 100 100 100 100 TCVN
9754:2014 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 400 400 400 400 400 400 400 TCVN
9755:2014 9. Độ bền lão hóa
nhiệt ở 85oC
sau 90 ngày, % còn lại, không nhỏ hơn: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN
9756:2014 + Thời gian cảm ứng
oxy hóa (OIT) ở điều
kiện chuẩn, hoặc 55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55 55 55 55 55 + Thời gian cảm ứng
oxy hóa (OIT) ở áp suất cao. 80 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80 80 80 80 10. Độ bền nút ứng
suất, giờ, không nhỏ hơn. 300 300 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 300 300 300 TCVN
9757:2014 11. Độ phân tán muội. (c) (c) (c) (c) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (c) (c) TCVN
9758:2014 12. Độ bền với tia
tử ngoại sau 1600 h, % còn lại, không nhỏ hơn: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN
9759:2014 + Thời gian cảm ứng
oxy hóa (OIT) ở áp suất
cao. 50 50 50 50 50 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (a): theo TCVN
1597-1:2006, với phương pháp B, quy trình (a), tốc độ kéo mẫu thử là 51
mm/min, giá trị lực
lớn nhất thu được là độ kháng xé rách của mẫu thử. (c): 09 mẫu thuộc
loại 1 hoặc loại 2 và 01 mẫu thuộc loại 3. 7 Ghi nhãn, bao
gói, bảo quản và vận chuyển 7.1 Ghi nhãn Trên mặt ngoài của mỗi cuộn HDPE phải
có nhãn mác của nhà sản xuất, được in trực tiếp hoặc dán với các thông tin tối
thiểu sau: - Tên hoặc biểu tượng của nhà sản xuất,
tên sản phẩm thương mại; - Thông số kích thước của cuộn; - Các tiêu chuẩn áp dụng; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Hướng dẫn an toàn khi sử dụng. 7.2 Bao gói Màng địa kỹ thuật HDPE được cuộn tròn
vào lõi cứng, phía ngoài cùng của cuộn phải có lớp bọc bảo vệ. Các cuộn được
đóng gói trong các loại thùng tiêu chuẩn phù hợp với các phương tiện vận chuyển
thông dụng. 7.3 Bảo quản Kho chứa màng địa kỹ thuật HDPE phải
có mái che, nền bằng bê tông hoặc lát gạch. Kho chứa phải khô ráo, thoáng khí. 7.4 Vận chuyển Màng địa kỹ thuật HDPE được vận chuyển
bằng mọi phương tiện thông dụng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
1.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|