Sản phẩm
|
Định nghĩa
|
Mứt nhuyễna)
(Jam)
|
Sản phẩm có độ đặc thích hợp, được
chế biến từ nguyên quả, miếng quả, thịt quả hoặc pure quả chưa cô đặc
hoặc đã cô đặc
và/hoặc từ một hoặc nhiều loại quả, trộn lẫn với các thành phần tạo ngọt như định
nghĩa trong 2.2 có hoặc không bổ sung nước.
|
Mứt đông
(Jellies)
|
Các sản phẩm có độ đặc sánh gần như đông
và được chế biến từ nước quả và/hoặc dịch chiết của một hoặc nhiều quả, được
trộn lẫn với chất tạo ngọt
như định nghĩa trong 2.2, có hoặc không bổ sung nước.
|
Mứt từ quả có múi
(Citrus marmalade)
|
Sản phẩm thu được từ một hoặc một hỗn
hợp của các loại quả có múi và có độ đặc phù hợp. Sản phẩm có thể được chế biến
từ một hoặc nhiều thành phần
sau: nguyên quả hoặc miếng, có thể đã
loại bỏ một phần
hoặc tất cả vỏ, thịt quả,
pure quả, nước quả, dịch chiết
và cùi, được
trộn lẫn với chất tạo ngọt
như định nghĩa trong 2.2, có hoặc không bổ sung nước.
|
Mứt không phải từ
quả có múi
(Non citrus marmalade)
|
Sản phẩm được chế biến bằng cách
nấu nguyên quả, miếng hoặc
được nghiền nhỏ có trộn lẫn với chất tạo
ngọt như định nghĩa trong 2.2 để thu được sản phẩm bán lỏng hoặc sệt.
|
Mứt đông từ quả có
múi
(Jelly marmalade)
|
Sản phẩm được mô tả dưới tên gọi mứt
từ quả có múi, đã loại hết chất khô không hòa tan, nhưng có thể có hoặc
không có một phần nhỏ cùi cắt mỏng.
|
a) Mứt từ quả có múi có thể thu được
từ nguyên quả đã cắt thành sợi
và/hoặc thành lát.
|
2.2. Định nghĩa khác
Trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng các
định nghĩa sau:
Sản phẩm
Định nghĩa
Quả
(Fruit)
Bao gồm tất cả các loại rau quả được
dùng để làm mứt nhưng
không giới hạn đối với các loại quả đã đề cập trong tiêu chuẩn này cũng như
quả tươi, đông lạnh, đóng hộp, cô đặc, sấy hoặc được chế biến theo cách khác
và/hoặc được
bảo quản mà vẫn
nguyên quả, lành lặn, sạch, có độ chín phù hợp nhưng không bị hư hỏng và
chứa tất cả các đặc
tính cần thiết, ngoại trừ quả đã bị cắt gọt, phân loại và theo cách
khác, được xử lý để loại bỏ phần bị dập nát, thâm tím, cắt phần đầu,
phần cuối, lõi, hạt (quả
hạch) và có thể bỏ hoặc
không bỏ vỏ.
Thịt quả
(Fruit pulp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pure quả
(Fruit puree)
Phần ăn được của quả nguyên, có ít hạt, ít vỏ
trong, vỏ ngoài và
các phần tương tự được chế biến thành pure bằng cách rây hoặc bằng quá trình chế biến khác.
Dịch chiết
(Aqueous extracts)
Dịch chiết của quả
thu được trong quá trình chế biến thích
hợp, chứa tất cả
các thành phần hòa tan trong nước quả.
Nước quả và nước quả
cô đặc
(Fruit juices and concentrates)
Các sản phẩm như định nghĩa trong
TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247-2005) Nước quả và Necta.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả thuộc chi Citrus L.
Thực phẩm tạo ngọt
(Foodstuffs with sweetening
properties)
(a) Tất cả các loại
đường như định nghĩa trong CODEX STAN 212-1999a) Sugar (Đường)
(b) Đường được chiết từ quả (đường
quả);
(c) Syro fructose;
(d) Đường nâu;
(e) Mật ong xem (CODEX STAN 12-1981)
Honey (Mật ong)b).
a) CODEX STAN
212-1999 đã được soát
xét năm 2001 và được chấp nhận
thành TCVN 7968:2008
(CODEX STAN
212-1999, Amd. 1-2001) Đường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thành phần chính
và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Thành phần
3.1.1. Thành phần cơ bản
a) Thành phần quả như định
nghĩa trong 2.2, với các lượng quy định
trong 3.1.2 từ a) đến d) dưới đây.
Trong trường hợp là mứt đông thì lượng
mứt thích hợp sẽ được tính sau khi trừ đi khối lượng của nước, dùng để chuẩn bị dịch chiết.
b) Thực phẩm tạo ngọt
như định nghĩa trong 2.2.
3.1.2. Hàm lượng quả
Hảm lượng quả tính bằng phần
trăm đối với mứt nhuyễn và mứt đông quy định trong 3.1.2 a) hoặc 3.1.2. b) dưới
đây phải được áp dụng và ghi nhãn phù hợp với 8.2.
a) Sản phẩm, nêu trong 2.1
phải được chế biến sao cho lượng thành phần quả sử dụng, tính bằng phần trăm
sản phẩm cuối cùng, không được nhỏ hơn 45 % trừ các loại quả sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 30 % đối với quả mãng cầu xiêm và nam
việt quất;
- 25 % đối với chuối, mít tố nữ, gừng,
ổi, mít và quả hồng
xiêm;
- 23 % đối với quả điều;
- 20 % đối với quả sầu riêng;
- 10 % đối với quả me;
- 8 % đối với quả chanh leo và các loại
quả khác có hương đậm hoặc
có độ axit cao1).
Khi quả được trộn lẫn với nhau thì hàm lượng tối
thiểu phải giảm đi theo tỷ lệ phần
trăm được sử dụng.
Hoặc:
b) Sản phẩm, nêu trong 2.1 phải được
chế biến sao cho lượng quả được sử dụng, tính bằng phần trăm sản phẩm cuối cùng,
không được nhỏ hơn 35 % trừ các loại quả sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20 % đối với quả mãng cầu xiêm và
nam việt quất;
- 16 % đối với quả điều;
- 15 % đối với chuối, mít tố nữ, ổi, mít
và quả hồng xiêm;
- 11% đến 15 % đối với gừng;
- 10 % đối với quả sầu riêng;
- 6 % đối với quả chanh
leo, quả me và các loại quả khác có hương đậm hoặc có độ axit cao1).
Khi quả được trộn lẫn với nhau thì hàm
lượng tối thiểu phải giảm đi theo tỷ lệ phần trăm được sử dụng.
Trong trường hợp nước nho, nước nho cô
đặc và mứt nho
Labrusca, khi được bổ sung làm thành phần tùy chọn thì thành phần này là một
phần của hàm lượng quả yêu cầu.
c) Mứt từ quả có múi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài ra, thuật ngữ “mứt đông từ quả
có múi” như định
nghĩa trong 2.1 có thể được sử dụng khi sản phẩm không chứa chất không hòa tan
nhưng có thể chứa lượng nhỏ cùi quả cắt mỏng.
d) Mứt không phải từ quả có múi
Sản phẩm, nêu trong 2.1, phải được chế biến sao cho lượng quả được sử dụng, tính bằng phần
trăm sản phẩm cuối cùng,
không được nhỏ hơn 30 %,
ngoại trừ:
- 11 % đối với gừng.
3.1.3. Thành phần
cho phép khác
Bất kỳ thành phần thực phẩm thích hợp nào có
nguồn gốc thực vật đều có thể được sử dụng cho sản phẩm nêu trong tiêu chuẩn này.
Sản phẩm này bao gồm quả, thảo mộc, gia vị,
quả hạch, đồ uống có cồn,
tinh dầu và dầu mỡ thực phẩm (sử
dụng làm chất chống tạo bọt)
miễn là chúng không che giấu chất lượng kém của sản phẩm và gây hiểu nhầm
cho người tiêu dùng. Ví dụ: nước quả
màu đỏ và nước củ cải
đường đỏ chỉ có thể được bổ sung vào mứt như trong 3.1.2 a) và b) được làm từ quả
lý gai, mận, quả
mâm xôi, lý chua đỏ, đại hoàng, tầm xuân, bụp giấm hoặc dâu tây.
3.2. Chất khô hòa tan
Hàm lượng chất khô hòa tan đối với sản
phẩm cuối cùng nêu trong 3.1.2 a) đến c) trong tất cả các trường hợp
phải nằm trong khoảng
từ 60 % đến 65 % hoặc lớn hơn3).
Trong trường hợp đối với sản phẩm nêu trong 3.1.2
d) khi hàm lượng chất khô
hòa tan phải nằm trong khoảng từ 40 % đến 65 % hoặc nhỏ hơn.
3.3. Chỉ tiêu chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm cuối cùng phải có độ sánh đồng nhất thích
hợp, có màu sắc và hương vị phù hợp với loại hoặc thành phần quả sử dụng
trong chế biến dạng hỗn hợp, có tính đến hương vị của thành phần bổ
sung hoặc bất kỳ chất tạo màu cho
phép khác được sử dụng. Sản phẩm
không được có khuyết tật thông thường liên quan đến quả. Mứt đông và mứt đặc phải
trong hoặc trong suốt.
3.3.2. Khuyết tật cho phép đối với mứt
Sản phẩm thuộc đối tượng áp dụng tiêu chuẩn
này không được có nhiều khuyết
tật như vỏ quả (nếu được bóc vỏ), hạt, mảnh hạt và tạp chất khoáng. Trong trường hợp là loại quả mọng,
quả thanh long và quả lạc tiên thì hạt sẽ được coi là thành phần tự nhiên của quả và không phải
là khuyết tật, trừ khi sản phẩm
được công bố là “không hạt”.
3.4. Xác định hộp “khuyết tật”
Hộp bị coi là khuyết tật khi
không đáp ứng một hoặc một số các yêu cầu chất lượng quy định nêu trong
3.3.1.
3.5. Chấp nhận lô hàng
Lô hàng được coi là đáp ứng các yêu cầu về chất lượng
quy định nêu trong 3.3.1 khi số
“khuyết tật” theo định nghĩa trong 3.4 không vượt quá số chấp nhận
(c) của phương án lấy mẫu thích hợp với AQL bằng 6,5.
4. Phụ gia thực phẩm
Chỉ sử dụng các phụ gia thực phẩm được liệt kê dưới đây, nhằm điều
chỉnh công nghệ và có thể sử dụng
cho các sản phẩm nêu trong tiêu chuẩn này. Trong mỗi nhóm, chỉ sử dụng phụ gia
thực phẩm được liệt kê dưới đây hoặc được viện dẫn và chỉ sử dụng đúng chức
năng, trong giới hạn quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Chất điều chỉnh độ
axit
Chỉ số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
334; 335(i), (ii); 336(i), (ii); 337
Tartrat
3 000 mg/kg
4.3. Chất chống tạo bọt
Chỉ số INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
900a
Polydimethylsiloxan
10 mg/kg
4.4. Phẩm màu
Chỉ số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
100(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mg/kg
101(i), (ii)
Riboflavin
200 mg/kg
104
Quinoline Yellow
100 mg/kg
110
Sunset Yellow FCF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Carmin
200 mg/kg
124
Ponceau 4R (Cochineal Red A)
100 mg/kg
129
Allura Red AC
100 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brilliant Blue FCF
100 mg/kg
140
Clorophyl
GMP
141(i), (ii)
Clorophyl và clorophylin, các phức đồng
200 mg/kg
143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 mg/kg
150a
Caramel I - nguyên chất
GMP
150b
Caramel II - xử lí với sulfit
80 000
mg/kg
150c
Caramel III - xử lí với amoniac
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150d
Caramel IV - xử lí với amoniac và sulfit
1 500 mg/kg
160a(i)
beta-Caroten (tổng hợp)
500 mg/kg đơn lẻ hoặc
kết hợp
160a(iii)
beta-Caroten (Blakeslea
trispora)
160e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160f
Etyl este của axit beta-apo-8’-carotenoic,
160a(ii)
beta-Caroten
(thực vật)
1 000 mg/kg
160d(i), 160d(iii)
Lycopen
100 mg/kg
161b(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
162
Củ cải đỏ
GMP
163(ii)
Chất chiết từ vỏ nho
500 mg/kg
172(i), (ii), (iii)
Sắt oxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Chất bảo quản
Chỉ số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
từ 200 đến 203
Sorbat
1 000 mg/kg
từ 210 đến 213
Benzoat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 220 đến 225, 227, 228, 539
Sulfit
50 mg/kg
theo dư lượng
SO2 trong sản
phẩm cuối cùng, ngoại trừ khi kết hợp với sulfit của quả ở mức tối đa cho phép là 100 mg/kg trong sản phẩm
cuối cùng.
4.6. Chất tạo hương
Chất tạo hương có thể được chấp nhận sử
dụng trong thực phẩm phù hợp với sản phẩm trong tiêu chuẩn này khi được sử dụng
theo thực hành sản xuất tốt và phù hợp với
TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008) Hướng dẫn sử dụng hương
liệu:
chất tạo hương tự nhiên được chiết từ các loại quả đã biết trong sản
phẩm tương ứng; hương bạc hà tự nhiên; hương quế tự nhiên; vanilin, vani hoặc
chất chiết vani.
5. Chất nhiễm bẩn
5.1. Sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về chất nhiễm bẩn
theo CODEX STAN 193-19955) General standard for
contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc
tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
5.2. Sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này
phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
theo TCVN 5624 Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới
hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật
ngoại lai
(gồm hai phần).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Các sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của
CAC/RCP 1-19696) Code of practice - General
principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với
vệ sinh thực phẩm) các tiêu chuẩn
khác có liên quan
như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
6.2. Các sản phẩm phải
tuân thủ các tiêu chí
vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997), Nguyên tắc thiết lập
và áp dụng tiêu
chí vi sinh đối với thực phẩm.
7. Khối lượng và
phương pháp đo
7.1. Độ đầy của hộp
7.1.1. Độ đầy tối thiểu
Hộp phải được nạp đầy sản phẩm, chiếm
không nhỏ hơn 90 % dung tích nước của hộp
(trừ đi khoảng trống cần thiết theo thực hành sản xuất tốt). Dung tích nước của
hộp chứa là dung tích nước cất ở 20 °C khi hộp được nạp đầy
và ghép kín.
7.1.2. Phân loại hộp “khuyết tật”
Hộp không đáp ứng được yêu cầu mức nạp
đầy tối thiểu quy định ở
7.1.1
bị coi là hộp “khuyết
tật”.
7.1.3. Chấp nhận lô hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ghi nhãn
8.1. Các sản phẩm thuộc
phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn theo CODEX
STAN 1-19857) General standard for
the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm
bao gói sẵn),
cần áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau:
8.2. Tên sản phẩm
8.2.1. Tên sản phẩm phải
là:
Trong trường hợp 3.1.2 a):
- Mứt nhuyễn (khô hoặc dẻo, khi thích
hợp);
- Mứt đặc biệt (khô hoặc dẻo, khi
thích hợp);
- Mứt có hàm lượng quả cao (khô hoặc dẻo,
khi thích hợp);
- Mứt đông;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp là 3.1.2 b):
- Mứt nhuyễn (hoặc
khô hoặc dẻo hoặc dạng phết);
- Mứt đông (hoặc dạng phết).
Trong trường hợp là 3.1.2 c):
- Mứt từ quả có múi hoặc mứt đông từ quả có múi.
Trong trường hợp là 3.1.2 d):
- Mứt từ quả có múi “X” (“X” là mứt
không phải từ quả có múi).
Tên được sử
dụng phải tùy thuộc vào
quy định của nước bán sản phẩm.
8.2.2. Tên của sản phẩm phải
đưa ra thông tin về loại quả sử dụng, theo thứ tự giảm dần về khối lượng của nguyên liệu
được dùng. Trong trường hợp sản phẩm được chế biến từ ba loại quả khác nhau hoặc nhiều hơn thì có thể sử dụng
cụm từ “hỗn hợp quả” hoặc từ tương tự hoặc theo số lượng quả có thể được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.4. Tên của sản phẩm phải kết hợp với cụm từ “được chế
biến có bổ sung rượu”
phù hợp với nước bán sản phẩm, nếu có rượu vang.
8.3. Chất lượng quả và
công bố hàm lượng đường
Tùy thuộc vào quy định hoặc yêu cầu của nước bán sản phẩm, các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này có thể phải đưa ra thông tin
về hàm lượng thành phần quả ở dạng “được chế biến với X g quả trên 100 g” và
hàm lượng tổng số với cụm từ “hàm lượng tổng số X g trên 100 g”. Nếu đưa
ra thông tin về hàm lượng quả
thì thông tin
này phải liên quan đến chất lượng và loại quả được sử dụng trong sản phẩm được bán trừ đi khối lượng
của nước được dùng trong chuẩn
bị dịch chiết.
8.4. Ghi nhãn vật chứa không để bán lẻ
Ngoài tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận
biết lô hàng,
tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà
đóng gói, nhà
phân phối hoặc nhà nhập khẩu, cũng như các hướng dẫn bảo quản phải được ghi
trên nhãn thì thông tin đối với các
vật chứa sản phẩm không để bán lẻ cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo.
Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói, nhà phân phối hoặc
nhà nhập khẩu có thể thay bằng
ký hiệu nhận biết,
với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm
theo lô hàng.
9. Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Chỉ tiêu
Phương pháp
Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đầy của
hộp chứa (dung tích nước của hộp chứa)
(Phụ lục A)
CAC/RM 46-1972 Determination of water
capacity of containers (Xác định dung tích nước của hộp chứa)
(Tiêu chuẩn Codex về phương pháp phân
tích chung đối
với rau quả chế biến)
Cân
I
Độ đầy của hộp chứa kim loại
ISO 90-1:1997 Light gauge metal
containers - Definitions
and determination of dimensions and capacities - Part 1: Open-top cans (Hộp
kim loại nhẹ - Định nghĩa và xác định kích thước và
dung tích - Phần 1: Hộp mở nắp)
Cân
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 932.14C Solids in syrups by
means of refractometer
(Xác định chất khô trong xiro bằng phương pháp khúc xạ)
TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003) Sản
phẩm rau, quả - Xác định chất khô hòa tan - Phương
pháp khúc xạ
(Tiêu chuẩn Codex về phương pháp
phân tích chung đối với rau quả chế biến)
Đo khúc xạ
I
Lấy mẫu
xem Phụ lục B
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác
định dung tích nước của hộp chứa
(CAC/RM
46-1972)
A.1. Phạm vi áp dụng
Phương pháp này áp dụng cho hộp chứa bằng
thủy tinh.
A.2. Định nghĩa
Dung tích nước của hộp chứa là thể
tích nước cất ở 20°C khi hộp được
nạp đầy và ghép kín.
A.3. Cách tiến
hành
A.3.1. Chọn hộp chứa không bị hư
hỏng.
A.3.2. Rửa sạch, làm
khô và cân hộp chứa rỗng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Tính và biểu
thị kết quả
Lấy khối lượng hộp chứa thu được trong theo 3.3
trừ đi khối lượng
hộp chứa trong 3.2. Chênh lệch khối lượng được
coi là khối lượng của nước cần để đổ đầy
hộp chứa. Kết quả được tính bằng mililit nước.
PHỤ
LỤC B
(Quy định)
Phương án lấy mẫu
Mức kiểm tra thích hợp được lựa chọn
như sau:
Mức kiểm tra I - Lấy
mẫu thông thường
Mức kiểm tra II - Giải quyết tranh chấp (mẫu làm trọng
tài), bắt buộc hoặc cần để đánh giá lô hàng tốt hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Mức kiểm tra
I, AQL = 6,5)
Khối lượng tịnh bằng
hoặc nhỏ hơn 1 kg (2,2 Ib)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc bằng 4 800
6
1
từ 4 801 đến
24 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
từ 24 001 đến
48 000
21
3
từ 48 001 đến
84 000
29
4
từ 84 001 đến
144 000
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 144 001
đến 240 000
48
6
Lớn hơn 240
000
60
7
Khối lượng
tịnh lớn hơn 1 kg (2,2
Ib) nhưng không lớn hơn 4,5 kg
(10 Ib)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ hơn hoặc bằng 2 400
6
1
từ 2 401 đến
15 000
13
2
từ 15 001 đến
24 000
21
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
4
từ 42 001 đến
72 000
38
5
từ 72 001 đến
120 000
48
6
Lớn hơn 120
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Khối lượng tịnh lớn hơn
4,5 kg (10 Ib)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc bằng
600
6
1
từ 601 đến
2 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
từ 2 001 đến
7 200
21
3
từ 7 201 đến
15 000
29
4
từ 15 001 đến
24 000
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 24 001 đến
42 000
48
6
Lớn hơn 42
000
60
7
Phương án lấy mẫu 2
(Mức kiểm tra
II, AQL = 6,5)
Khối lượng tịnh
bằng hoặc nhỏ
hơn 1 kg (2,2
Ib)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc
bằng 4 800
13
2
từ 4 801 đến
24 000
21
3
từ 24 001 đến
48 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
từ 48 001 đến 84 000
38
5
từ 84 001 đến
144 000
48
6
từ 144 001
đến 240 000
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 240
000
72
8
Khối lượng tịnh lớn
hơn 1 kg (2,2 Ib) nhưng không lớn hơn 4,5 kg (10 Ib)
Cỡ lô (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc
bằng 2 400
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 2 401 đến
15 000
21
3
từ 15 001 đến
24 000
29
4
từ 24 001 đến
42 000
38
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
6
từ 72 001 đến
120 000
60
7
Lớn hơn 120
000
72
8
Khối lượng tịnh lớn
hơn 4,5 kg (10 Ib)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
(c)
nhỏ hơn hoặc
bằng 600
13
2
từ 601 đến
2 000
21
3
từ 2 001 đến 7 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
từ 7 201 đến
15 000
38
5
từ 15 001 đến
24 000
48
6
từ 24 001 đến
42 000
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 42
000
72
8
1) Phần
trăm quả sử dụng để làm mứt lớn, có thể
làm cho sản phẩm không thích hợp với thị hiếu
người tiêu dùng.
2) Trong trường hợp là quả cam, quýt thì
vỏ quả trong có nghĩa là cùi quả (hoặc thịt
quả) thường được chia nhỏ thành các miếng và
khoang chứa dịch quả và hạt.
3) Phù
hợp với quy định của nước bán sản phẩm.
4) CODEX STAN 192-1995 đã được soát xét năm
2009 và được chấp nhận thành TCVN 5660:2010 (CODEX
STAN 192-1995, Rev. 10-2009) Tiêu chuẩn
chung đối với phụ gia thực
phẩm.
5) CODEXSTAN
193-1995 đã được
soát xét năm 2007 và được
chấp nhận thành TCVN
4832:2009 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7) CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét năm 2010 và đã
được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX
STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi
nhãn thực phẩm bao gói sẵn.