TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
9123: 2014
THỨC
ĂN CHĂN NUÔI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Animal
feedstuff- Terms and definitions
Lời nói đầu
TCVN 9123:2014 do Cục chăn nuôi biên
soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và
Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN
NUÔI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Animal
feedstuff- Terms and definitions
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ
và định nghĩa liên quan đến thức ăn chăn nuôi.
2. Thuật ngữ và định
nghĩa
2.1. Thuật ngữ
chung
2.1.1. Vật nuôi (animal)
Các loại gia súc, gia cầm, ong, tằm và
động vật thủy sản được con người nuôi giữ.
2.1.2. Thức ăn chăn
nuôi
(animal feedstuff)
Là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống
hoặc đã qua chế biến, bảo quản, bao gồm: nguyên liệu thức ăn chăn nuôi hay thức
ăn đơn, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, phụ gia
thức ăn chăn nuôi, premix, hoạt chất và chất mang
2.1.3. Nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi hay thức ăn đơn (animal feed ingredients)
Là thức ăn dùng để cung cấp một hoặc
nhiều chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cho vật nuôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có năng
lượng trao đổi không thấp hơn 2 500 kcal tính theo khối lượng vật chất khô.
2.1.5. Nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi giàu protein (rich protein feed ingredients)
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có hàm
lượng protein thô không thấp hơn 35 % tính theo khối lượng vật chất khô.
2.1.6. Nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi giàu chất khoáng (rich
mineral feed ingredients)
Những thức ăn bổ sung được cấu tạo
chính bởi các chất khoáng có hàm lượng tro thô từ 40 % trở lên.
2.1.7. Khẩu phần ăn (ration)
Lượng thức ăn chăn nuôi dưới dạng
nguyên liệu hoặc hỗn hợp các nguyên liệu bao gồm cả nước mà vật nuôi ăn vào
trong một ngày đêm.
2.1.8. Thức ăn chăn
nuôi hỗn hợp
(compound feed)
Thức ăn chăn nuôi được phối chế theo tỷ lệ nhất định
gồm hai loại nguyên liệu thức ăn trở lên phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng đã công
bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp của nhiều nguyên liệu thức ăn
được phối chế theo công thức nhất định đảm bảo có đủ các chất dinh dưỡng để
duy trì đời sống và
khả năng sản xuất của vật nuôi theo từng
giai đoạn sinh trưởng của chu kỳ sản xuất mà không cần thêm bất kỳ loại
thức ăn nào khác ngoài nước uống.
2.1.10. Thức ăn chăn
nuôi đậm đặc (concentrated
feed)
Hỗn hợp các nguyên liệu thức ăn chăn
nuôi có hàm lượng các chất dinh dưỡng (protein, khoáng,
vitamin...) cao hơn nhu cầu vật nuôi dùng để pha trộn với các nguyên liệu khác
để tạo thành thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
2.1.11. Phụ gia thức
ăn chăn nuôi
(feed additives)
Chất có rất ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng
được bổ sung vào thức ăn chăn nuôi trong quá trình
chế biến, xử lý nhằm duy trì hoặc cải thiện đặc tính nào đó của thức ăn chăn nuôi.
2.1.12. Thức ăn chăn
nuôi bổ sung (supplement
feed)
Là nguyên liệu đơn hay hỗn hợp của nhiều nguyên liệu cho thêm vào khẩu phần ăn
để cân đối các chất
dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể vật nuôi.
2.1.13. Premix
Là thức ăn bổ sung gồm hỗn hợp của một hay nhiều hoạt chất cùng với chất mang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất mà vật nuôi ăn được dùng để trộn
với hoạt chất trong premix nhưng không ảnh hưởng
đến sức khỏe vật nuôi.
2.1.15. Thức ăn chăn
nuôi có chiếu xạ (radioactive feed)
Thức ăn chăn nuôi đã được chiếu xạ bằng
các nguồn có hoạt tính phóng xạ để
bảo quản và ngăn ngừa sự biến
chất của thức ăn chăn nuôi.
2.1.16. Thức ăn chăn
nuôi có nguy cơ cao (high risk feed)
Thức ăn chăn nuôi có nhiều khả năng bị các tác nhân
sinh học, hóa học, vật lý xâm nhập
gây ảnh
hưởng đến sức khỏe vật nuôi.
2.1.17. Sản xuất kinh
doanh thức ăn chăn nuôi (animal feed production and feed business)
Việc thực hiện một, một số hoặc tất cả
các hoạt động sản xuất, chế biến, bao
gói, bảo quản, vận chuyển, buôn bán thức ăn chăn nuôi.
2.1.18. Cơ sở sản
xuất thức ăn chăn nuôi (feed manufacturer, feed
mill)
Là tổ chức, cá nhân sản xuất thức ăn chăn nuôi nhằm mục đích thương
mại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là quá trình thực hiện một hoặc toàn bộ
các công đoạn sản xuất thức ăn chăn nuôi để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của bên đặt hàng.
2.1.20. Thức ăn chăn nuôi
hàng hóa (commercial
feeds)
Thức ăn chăn nuôi được lưu thông và tiêu thụ
trên thị trường.
2.1.21. Vệ sinh an
toàn thực phẩm đối với thức ăn chăn nuôi (animal feed safety)
Các điều kiện và biện pháp cần thiết để
bảo đảm thức ăn chăn nuôi không gây hại cho sức khỏe của vật nuôi và con người sử dụng sản
phẩm vật nuôi và môi trường.
2.2. Thuật ngữ về chất
dinh dưỡng
2.2.1. Chất dinh dưỡng (nutrient)
Chất hóa
học mà có thể sử dụng để nuôi dưỡng
gia súc như protein, lipid, carbohydrat, chất khoáng
và vitamin.
2.2.2. Vi chất dinh
dưỡng
(micronutrient)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3. Vật chất khô (dry matter)
Phần còn lại của thức ăn chăn nuôi sau
khi loại bỏ hoàn toàn nước.
2.2.4. Chất hữu cơ (organic
matter)
Phần còn lại của thức ăn chăn nuôi sau khi loại bỏ hoàn toàn nước
và chất khoáng.
2.2.2. Protein
Chất hữu cơ tự nhiên hoặc
nhân tạo có cấu trúc phức tạp được cấu thành bởi các axit amin.
2.2.6. Nitơ phi
protein
(non protein nitrogen)
Nitơ có nguồn gốc từ các nguồn khác
không phải từ protein nhưng có thể được sử dụng bởi gia súc nhai lại để
tổng hợp
protein của cơ thể.
2.2.7. Lipid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.8. Dẫn xuất không
đạm
(nitrogen-free extract)
Tập hợp một số chất hóa học trong thức ăn không chứa nitơ gồm: đường,
tinh bột, pentose và các axit hữu cơ không chứa nitơ. Tỷ lệ phần
trăm của dẫn xuất không đạm được xác định bằng cách lấy 100 trừ đi tỷ lệ phần trăm
(%) nước, protein thô, mỡ thô, xơ thô và khoáng
tổng số.
2.2.9. Chất khoáng (mineral)
Các nguyên tố vô cơ của cơ thể động vật và thực vật, được xác định
bằng cách đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ ở nhiệt độ cao.
2.2.10. Tro tổng số (total ash)
Phần còn lại sau khi đốt cháy hoàn
toàn chất hữu cơ của
thức ăn chăn nuôi ở nhiệt độ từ 500 °C đến 600 °C trong phân tích gần đúng.
2.2.11.
Tro không tan trong axit (acid
insoluble ash)
Phần tro không tan trong axit
clohydric, được sử dụng để đánh giá chất lượng thức ăn chăn nuôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbohydrat không hòa tan còn lại
trong thức ăn chăn nuôi sau
khi đun sôi trong dung dịch axit và dung dịch kiềm trong phân tích gần đúng.
2.2.13. Tinh bột (starch)
Polyme của glucoza và bị thủy phân dễ dàng bởi các enzym tiêu hóa.
2.2.14. Axit amin (amino acid)
Đơn vị cấu trúc đơn giản nhất tạo nên
protein.
2.2.15. Axit amin tiêu hóa (digestible amino acid)
Axit amin của thức ăn chăn nuôi đã được
hấp thu trong đường tiêu hóa của vật
nuôi.
2.2.16. Axit amin thiết
yếu
(essential amino acid)
Axit amin mà cơ thể động vật không tự
tổng hợp được và cần được cung cấp thông qua thức ăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng giải phóng ra sau khi đốt mẫu
thức ăn chăn nuôi trong máy đo năng lượng.
2.2.18. Năng lượng tiêu hóa (digestible energy)
Năng lượng thô của thức ăn đã trừ đi năng lượng của phân mà con vật thải ra sau
khi ăn thức ăn đó.
2.2.19. Năng lượng trao đổi (metabolizable
energy)
Năng lượng còn lại sau khi lấy năng lượng
tiêu hóa trừ đi năng lượng của nước tiểu
và khi tiêu hóa.
2.2.20. Năng lượng
thuần
(net energy)
Năng lượng còn lại của thức ăn sau khi lấy năng lượng trao đổi trừ
đi năng lượng nhiệt thất thoát.
2.2.21. Vitamin
Những hợp chất hữu cơ phức tạp có chức
năng như một bộ phần cấu thành của các enzym trong cơ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1. Ngô (maize)
Hạt được lấy ra từ bắp ngô.
2.3.2. Bột ngô nghiền (ground
maize)
Bột hạt ngô được nghiền nhỏ, có ít hoặc
không có cám.
2.3.3. Thóc (paddy rice)
Hạt được lấy ra từ bông lúa.
2.3.4. Gạo (rice)
Phần còn lại của hạt thóc sau khi đã
tách bỏ hết vỏ trấu, tách một phần hay toàn bộ cám và phôi.
2.3.5. Tấm (broken
rice)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.6. Cám (bran)
Vỏ của các loại hạt ngũ cốc sau khi đã
loại bỏ vỏ cứng.
2.3.7. Cám gạo (rice bran)
Vỏ lụa của hạt gạo, thường lẫn với
phôi và nội nhũ.
2.3.8. Cám gạo trích
li
(extracted rice bran)
Sản phẩm thu được sau khi
tách dầu từ cám gạo bằng sử dụng dung môi.
2.3.9. Cám mì (wheat bran)
Vỏ thô bên ngoài của hạt lúa mì được tách ra từ
hạt lúa mì sạch trong quá trình xay xát.
2.3.10. Cám ngô (maize bran)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.11. Củ (tuber)
Bộ phận ở dưới đất của thực vật.
2.3.12. Sắn củ khô bỏ
vỏ (dried
depeeled cassava root)
Phần lõi khô của củ sắn sau
khi tách vỏ cứng và vỏ lụa.
2.3.13. Sắn củ khô cả
vỏ
(dried cassava root with peel)
Củ sắn còn nguyên vỏ cứng và vỏ lụa
đã được làm khô.
2.3.14. Sắn lát (sắn chẻ)
(tapioca)
Sắn khô ở dạng mảnh nhỏ hoặc
thái lát.
2.3.15. Dầu (oil)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1. Mỡ (fat)
Chất béo chủ yếu gồm
triglycerit, thường ở dạng đặc hoặc
dẻo ở nhiệt độ
phòng.
2.3.17. Mỡ động vật (animal fat)
Mỡ từ các mô của động vật.
2.3.18. Bột cá (fish meal)
Sản phẩm thu được bằng cách làm khô
(đã tách hoặc không tách chất béo) và xay nghiền một phần hoặc cả cá nguyên con.
2.3.19. Bột lông vũ thủy phân (hydrolysed feather meal)
Sản phẩm lông sạch của gia cầm giết mổ
được tạo ra bằng xử lý trong điều kiện áp
suất cao.
2.3.20. Bột máu (blood meal)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.21. Sữa bột gầy (skimmed
milk powder)
Sản phẩm sữa thu được bằng
cách tách nước và chất béo của sữa.
2.3.22. Bột tôm (shrimp
meal)
Phần phế thải của tôm nguyên con hoặc
các phần của con tôm chưa bị phân hủy được nghiền khô.
2.3.23. Bột thịt (meat meal)
Sản phẩm của các mô động vật ở dạng bột
nhưng không có xương, lông, sừng, móng và chất chứa dạ cỏ.
2.3.24. Bột thịt
xương
(meat and bone meal)
Sản phẩm của
các mô động vật bao gồm xương nhưng không có máu, lông, sừng, móng, phân, dạ
dày và chất chứa dạ cỏ.
2.3.25. Hạt đậu tương
ép đùn
(extruded full fat soybean)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.26. Hạt đậu tương
nguyên dầu
(full fat soybean)
Hạt đậu tương chưa bị tách dầu.
2.3.27. Hạt đậu tương
xử lý nhiệt
(heat treated soybean)
Sản phẩm được tạo ra từ sự xử lý nhiệt của hạt đậu tương nguyên dầu.
2.3.28. Khô dầu đậu tương
trích li
(extracted
soybean meal)
Sản phẩm còn lại của hạt đậu tương sau
khi tách dầu bằng phương pháp dùng dung môi.
2.3.29. Khô dầu đậu
tương ép
(pressed soybeal meal)
Sản phẩm còn lại của hạt đậu tương sau
khi tách dầu bằng phương pháp cơ học.
2.3.30. Khô dầu bông
trích li (extracted
cotton seed meal)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.31. Khô dầu bông ép (pressed cotton seed
meal)
Sản phẩm còn lại của hạt bông sau khi
tách dầu bằng phương pháp cơ học.
2.3.32. Khô dầu cọ
trích li
(extracted palm cake)
Sản phẩm còn lại của hạt cọ sau khi
tách dầu bằng dung môi.
2.3.33. Khô dầu hạt cọ
ép
(pressed palm cake)
Sản phẩm còn lại của hạt
cọ sau khi tách dầu bằng phương pháp cơ học.
2.3.34. Khô dầu cải
trích li
(extracted rape seed cake)
Sản phẩm còn lại từ hạt cải sau khi
tách dầu bằng dung môi.
2.3.35. Khô dầu cải
ép
(pressed rape seed cake)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.36. Khô dầu dừa
trích li (extracted
copra meal)
Sản phẩm còn lại của cùi dừa sau khi tách dầu bằng dung môi.
2.3.37. Khô dầu dừa ép (pressed
copra meal)
Sản phẩm còn lại của cùi
dừa sau khi tách dầu bằng phương pháp cơ học.
2.3.38. Khô dầu lạc
trích li
(extracted groundnut meal)
Sản phẩm còn lại sau khi tách dầu từ hạt lạc bằng
dung môi.
2.3.39. Khô dầu lạc
nhân ép
(pressed groundnut meal)
Sản phẩm còn lại của hạt lạc sau khi
tách dầu bằng phương pháp cơ học.
2.3.40. Gluten ngô (corn gluten
meal)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.41. Gluten mì (wheat
gluten meal)
Phần còn lại của hạt lúa mì đã loại bỏ cám sau khi lấy đi phần lớn
tinh bột.
2.3.42. Bentonit (bentonite)
Chất khoáng
tự nhiên có thành phần chính là nhôm silicat.
2.3.43. Bột đá (lime stone)
Sản phẩm có nguồn gốc từ canxi oxit
(CaO), chứa ít nhất 33 %
canxi tính theo khối lượng.
2.3.44. Bột vỏ sò (oyster shell meal)
Phần bao bọc bên ngoài của con sò đã được nghiền nhỏ.
2.3.45. Bột vỏ trứng (egg shell meat)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.46. Bột xương (bone meal)
Sản phẩm của xương được xử lý nhiệt,
làm khô và nghiền.
2.3.47. Xương động vật
làm thức ăn chăn nuôi (animal bone used as animal feed)
Xương động vật ở dạng nguyên
thủy hoặc dạng mảnh dùng làm thức
ăn chăn nuôi.
2.3.48. Men tiêu hóa (enzym)
Các chất có hoạt tính sinh học, có nguồn
gốc protein, được cấu thành bởi các axit amin hoặc các dẫn xuất của chúng, làm xúc tác
cho phản ứng sinh hóa đã được định rõ.
2.3.49. Kháng sinh (antibiotic)
Một loại dược phẩm thường được tổng hợp
bởi vi sinh vật
sống, có khả năng kìm hãm sự phát triển của các vi sinh vật khác.
2.3.50. Thuốc (drug)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.51. Phụ phẩm (by-product)
Những sản phẩm thứ cấp được tạo ra
cùng với sản phẩm chính.
2.3.52. Phụ phẩm gia cầm (poultry
by-product)
Phần thịt xẻ gia cầm như cổ, chân, trứng
chưa phát triển và ruột, đã được nghiền sạch.
2.3.53. Phụ phẩm sữa (milk
by-product)
Sản phẩm thứ cấp bên cạnh sản phẩm
chính trong chế biến sữa.
2.3.54. Whey (whey)
Sản phẩm sữa dạng lỏng được tách ra khỏi
phần đông tụ, thu được
trong quá trình sản xuất phomat, casein
hoặc các sản phẩm tương tự.
2.3.55. Whey bột (whey powder)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.56. Nấm men bia
khô
(dried brewer's yeast)
Men chưa tách, chưa lên men và khô.
2.3.57. Bã bia khô (dried
brewer's waste)
Phần còn lại sau khi chiết khô mạch
nha, lúa mạch hoặc hỗn hợp lúa mạch với hạt ngũ cốc khác trong công nghệ sản
xuất bia.
2.3.58. Dây lạc khô
nghiền
(dried ground
groundnut vine)
Sản phẩm bao gồm lá và thân cây lạc đã
được lấy hết củ và nghiền dưới dạng khô.
2.3.59. Dây lá khoai
lang khô
(dried ground sweet potato)
Sản phẩm bao gồm lá và thân cây khoai
lang đã được lấy hết củ và nghiền dưới
dạng khô.
2.3.60. Lõi ngô (com cob)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.61. Phụ phẩm nhà
hàng ăn uống
(restaurant by-product)
Thức ăn thừa được được thu gom từ các
nhà hàng, quán ăn.
2.3.62. Rơm lúa (rice straw)
Phần thực vật còn lại sau khi tách hạt
từ bông lúa.
2.3.63. Rỉ mật (molasses)
Sản phẩm phụ đặc, nhớt tạo ra từ sản
xuất đường hoặc từ dịch quả ép đã khử nước một phần và cô đặc.
2.3.64. Rỉ mật mía (sugar cane
molasses)
Sản phẩm phụ đặc, nhớt tạo ra từ sản
xuất đường mía đã khử một phần nước và cô đặc.
2.3.65. Vỏ trấu (rice hull)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.66. Vỏ lạc (groundnut
hull)
Phần bao bọc ngoài cùng của củ lạc.
2.3.67. Vỏ hạt đậu
tương
(soybeal hull)
Phần bao bọc ngoài cùng của hạt đậu
tương.
2.4. Thuật ngữ
về chế biến và sản xuất thức ăn chăn nuôi
2.4.1. Tạo viên (pelleting)
Quá trình
làm kết dính thức ăn chăn nuôi nhờ sự nén chặt và đẩy ra ngoài thông
qua các lỗ hở.
2.4.2. Chiết (extraction)
Quá trình làm mất dầu hoặc mỡ của thức
ăn chăn nuôi bằng dung môi hữu cơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình dùng áp lực làm cho thức ăn
chăn nuôi bị nén và đẩy ra ngoài thông qua lỗ.
2.4.4. Giãn nở (expanding)
Việc sử dụng ẩm độ, áp suất và nhiệt độ
để gelatin hóa tinh bột.
2.4.5. Nổ bỏng (popping)
Việc xử lý nhiệt khô để làm bung nổ
các hạt ngũ cốc.
2.4.6. Hầm (steaming)
Quá trình xử lý nhiệt bằng hơi nước để
làm thay đổi các đặc
tính lý hóa của
thức ăn chăn nuôi.
2.4.7. Khử nước
(dehydration)
Quá trình làm mất nước bằng nhiệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình
làm mất nước và các dịch lỏng khác trong các nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
2.4.9. Lên men (fermentation)
Quá trình tác động của nấm men, nấm mốc
hay vi khuẩn trong điều kiện yếm khí hoặc hiếu khí.
2.4.10. Ủ chua (ensiling)
Quá trình lên men tự nhiên thức ăn
chăn nuôi trong điều kiện yếm khí có kèm theo sự giảm độ pH của thức ăn.
2.4.11. Nấu chín (cooking)
Quá trình
đun nóng với sự có mặt của ẩm độ để làm
biến đổi các đặc tính lý hóa của thức ăn
chăn nuôi.
2.4.12. Nghiền (grinding)
Quá trình
làm giảm kích thước vật thể bằng tác động va chạm hay cọ sát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình làm rối tung hai hay nhiều
nguyên liệu tới mức độ khuếch tán đồng nhất.
2.4.14. Rang (dry heat
treatment)
Quá trình
làm cho thức ăn chăn nuôi bị khô vàng dưới tác động của nhiệt độ.
2.4.15. Tách vỏ (dehulling)
Quá trình loại bỏ lớp bên ngoài của hạt.
2.4.16. Bã ngũ cốc
lên men
(dried distillers grain with solubles)
Phần còn lại của hạt ngũ cốc sau khi
lên men để sản xuất etanol.
2.4.17. Bã ngô lên men (maize DDGS)
Phần còn lại của ngô sau khi lên men để sản xuất etanol.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần còn lại của lúa mì sau khi lên
men để sản xuất etanol.
2.4.19. Gluten ngô (corn gluten
meal)
Phần còn lại của ngô sau khi đã chiết
xuất tinh bột.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4800:1989 (ISO 7088:1981), Bột
cá - Thuật ngữ và định nghĩa.
[2] TCVN 4995:2008 (ISO 5527:1995), Ngũ
cốc - Thuật ngữ
và định nghĩa.
[3] American Feed Control Officials
Incorporated - Official Publication 2004 (Official Feed Terms).
[4] Ensminger. M.E, Oldfild. J.E and W.W.
Heinemann. 1990. Feeds and Nutrition (Glossary of Nutrition terms).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] Pond. W.G, Church. D.C. and K.R.
Pond. Basic Animal Nutrition and Feeding.
[7] GB/T 10647-2008. Feed Industry
terms (Tiêu chuẩn Quốc gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa).
[8] MS 455:1976 Spesification for
Glossary of Terms for Animal Feedingstuff (Tiêu chuẩn Quốc gia Malaysia).
[9] Alan Stephens. Dictionary of
Agriculture.
[10] Karen Eich Drummond. Dictionary
of Nutrition and Dietetics.
[11] Lynn S. Bates, Dean
M. Akiyama and Lee Ryh Shing. Aquaculture Feed Microscopy Manual.