Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10373:2014 về Dextrose - hao hụt khối lượng sau khi sấy - tủ sấy chân không

Số hiệu: TCVN10373:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10373:2014

ISO 1711:1980

DIXTROSE - XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI SY - PHƯƠNG PHÁP DÙNG TỦ SY CHÂN KHÔNG

Dextrose - Determination of loss in mass on drying - Vacuum oven method

Lời nói đầu

TCVN 10373:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 1741:1980, đã được rà soát lại năm 2009 không thay đổi về bố cục và nội dung;

TCVN 10373:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dextrose - Determination of loss in mass on drying - Vacuum oven method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy đnh phương pháp xác định hao hụt khi lượng dextrose sau khi sấy bằng tủ sấy chân không.

Phương pháp này áp dụng cho dextrose khan và dextrose ngậm một phân t nước.

2. Nguyên tắc

Sấy khô phần mẫu thử trong t sấy chân không ở nhiệt độ 100 °C và áp suất không lớn hơn 13,5 kPa*.

3. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng th nghiệm, cụ th như sau:

3.1. Cân phân tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3. T sy chân không gia nhiệt bằng điện, có th duy trì nhiệt độ ở 100 °C ± 1 °C, được trang bị nhiệt kế và máy đo áp suất tuyệt đối đã hiệu chuẩn.

Tủ sấy phải phân bố nhiệt đồng đều và duy trì áp suất thấp trong vài giờ sau khi tắt bơm chân không. Các ngăn của tủ sấy phải kín để đm bo truyền nhiệt tốt đến các đĩa.

3.4. Bơm chân không, thích hợp để làm giảm áp sut trong t sấy đến 13,5 kPa hoặc thấp hơn.

3.5. Bộ truyền khí khô, gồm có cột sy được đổ đầy silica gel khô: cột này được ni với máy lọc khi chứa axit sulfuric đặc và nối với đường dn khí vào tủ sấy.

3.6. Bình hút ẩm, có chứa chất hút m.

4. Cách tiến hành

4.1. Chun bị mẫu th

Dùng que khuấy trộn thật kỹ và nhanh phần mẫu thử trong vật chứa mẫu. Nếu vật chứa mẫu quá nh thì chuyển toàn bộ mẫu sang vật chứa đã được làm khô khác có kích thước lớn hơn để thuận tiện cho việc trộn.

4.2. Chuẩn bị đĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Phần mẫu th

Cho vào đĩa (3.2) khoảng 10 g dextrose khan hoặc khoảng 5 g dextrose ngậm một phân tử nước, đậy nắp và cân chính xác đến 0,000 2 g.

4.4. Phép xác định

Đt đĩa (3.2) cùng với phần mẫu th (4.3) m nắp để bên cạnh vào tủ sấy (3.3), sy ở nhiệt độ 100 °C ± 1°C. Giữ nhiệt độ này trong 4 h duy trì áp suất trong tủ sấy không lớn hơn 13,5 kPa. Trong quá trình sấy, hút một dòng khí thật chậm qua bộ truyền khí khô (3.5) vào tủ sấy.

Sau 4 h, tắt bơm chân không (3.4) và để không khí đi chậm vào tủ sấy qua bộ truyền khí khô cho đến khi đạt được áp sut khí quyển. Đậy nắp trước khi lấy đĩa ra khi t sấy. Đặt đĩa đã đậy nắp trong bình hút ẩm (3.6), để nguội đến nhiệt độ phòng và cân chính xác đến 0,000 2g.

Không để nhiều hơn bốn đĩa trong bình hút ẩm (3.6) cùng một lúc.

Thực hiện hai phép xác định trên cùng một mẫu thử (4.1).

CHÚ THÍCH: Trong hoặc sau khi thử, nếu mu đậm hơn hoặc nhạt hơn màu vàng thì lặp li phép th ở nhiệt độ thp hơn và nêu sự thay đi này trong báo cáo thử nghiệm.

5. Biểu thị kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

m0 là khối lượng của đĩa và nắp (4.2), tính bằng gam (g);

m1 là khối lượng của đĩa, nắp và phần mẫu thử trước khi sấy (4.3), tính bằng gam (g);

m2 là khối lượng của đĩa, nắp và phn mẫu thử sau khi sy (4.4), tính bằng gam (g).

Lấy kết quả là trung bình cộng của hai phép xác định.

6. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ phương pháp thử đã sử dụng và kết quả thu được. Báo cáo cũng phải đề cập đến mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chun này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưng đến kết qu.

Báo cáo th nghiệm phải bao gồm mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đ về mẫu thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10373:2014 (ISO 1711:1980) về Dextrose - Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy - Phương pháp tủ sấy chân không

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.104

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.141.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!