Chỉ
tiêu
|
Cá
đực
|
Cá
cái
|
|
1. Ngoại hình
|
Cân
đối, không dị hình, vây, vẩy hoàn chỉnh, không mất nhớt
|
|
2. Màu sắc và đặc điểm sinh dục
phụ
|
Màu sặc sỡ, có hai hàng vảy màu đỏ
ở hai bên dọc sống lưng, vây hậu môn có màu hồng đỏ, vào mùa sinh sản ở vây ngực,
vây bụng, nắp mang của cá có nốt sần nháp
|
Không có vẩy màu đỏ, vây ngực và
vây bụng nhẵn trơn
|
|
3. Trạng thái hoạt động
|
Cá khỏe mạnh, hoạt động nhanh nhẹn, bơi theo đàn
|
|
4. Tuổi cá, năm, không nhỏ hơn
|
4
|
6
|
|
5. Khối lượng cá thể, kg, không
nhỏ hơn
|
2
|
3
|
|
6. Mức độ thành thục
|
Vuốt nhẹ hai bên bụng về phía hậu
môn có sẹ đặc màu trắng sữa chảy ra và dễ hòa tan trong nước
|
- Bụng tròn mềm đều, da bụng mỏng
và dùng tay ấn nhẹ thấy độ đàn hồi tốt;
- Lỗ sinh dục lồi, màu hồng;
- Trứng tròn, đều, rời nhau, màu
vàng đậm;
- Nhân trứng lệch sát về cực động vật,
đường kính hạt trứng từ 2,2 mm đến 2,4 mm
|
7. Tình trạng sức khỏe
|
Không
có dấu hiệu bệnh lý
|
|
|
|
|
|
2.2. Cá bỗng bột
Cá bỗng bột phải đáp ứng các yêu cầu
kỹ thuật được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2
- Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bỗng bột
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu
1. Khả năng ăn thức ăn bên ngoài
Đã tiêu
hết noãn hoàng, bắt đầu ăn được thức ăn bên ngoài
2. Ngoại hình
Cân
đối, không dị hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân cá
màu xám nhạt
4. Trạng thái hoạt động
Bơi
quanh dụng cụ chứa đựng cá, phản ứng nhanh với tiếng động
5. Tuổi, tính từ sau khi trứng nở,
ngày
từ 6
đến 7
6. Tình trạng sức khỏe
Không
có dấu hiệu bệnh lý
2.3. Cá bỗng hương
Cá bỗng hương phải đáp ứng các yêu
cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu
1. Ngoại hình
Cân
đối, vây và vẩy hoàn chỉnh, không dị hình, không bị sây sát, không mất nhớt,
cỡ cá đồng đều
2. Màu sắc
Sáng
vàng, có chấm đen ở lưng
3. Trạng thái hoạt động
Bơi lội
nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước theo đàn
4. Tuổi, tính từ cuối giai đoạn cá
bột, ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Chiều dài, cm
từ 2,5
đến 3
6. Tình trạng sức khỏe
Không
có dấu hiệu bệnh lý
2.4. Cá bỗng giống
Cá bỗng giống phải đáp ứng các yêu
cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4
- Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bỗng giống
Chỉ
tiêu
Cá
giống nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Ngoại hình
Cân
đối, vây, vẩy hoàn chỉnh, không dị hình, không bị sây sát, không mất nhớt, cỡ
cá đồng đều
2. Màu sắc
Sáng
vàng có chấm đen ở lưng
3. Trạng thái hoạt động
Bơi lội
nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước theo đàn
4. Tuổi, tính từ cuối giai đoạn cá
hương, ngày
từ 45
đến 50
từ 70
đến 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 5,0
đến 7,0
từ 8,0
đến 10,0
6. Tình trạng sức khỏe
Không
có dấu hiệu bệnh lý
3. Phương pháp kiểm tra
3.1. Thuốc thử
3.1.1. Dung dịch 1, hỗn hợp axit axetic đậm đặc và
etanol 90o theo tỉ lệ 3 : 1 (phần thể tích).
3.1.2. Dung dịch 2, hỗn hợp etanol 95o, formon, axit axetic đậm đặc và nước theo tỉ lệ 3 : 2 : 1 :
3 (phần thể tích).
3.2. Dụng cụ, thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Vợt, đường kính từ 300 mm đến 350 mm,
làm bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) từ 6 mm đến 8 mm.
3.2.3. Vợt, đường kính từ 300 mm đến 350 mm, làm
bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) bằng 10 mm.
3.2.4. Bát nhựa hoặc bát sứ trắng, dung tích
từ 0,3 lít đến 0,5 lít.
3.2.5. Chậu hoặc xô, sáng màu, dung tích
từ 5 lít đến 8 lít.
3.2.6. Chậu hoặc xô, sáng màu, dung tích
từ 10 lít đến 15 lít.
3.2.7. Cốc thủy tinh,
dung tích 100 ml.
3.2.8. Thước đo hoặc giấy kẻ li, có vạch chia
chính xác đến 1 mm.
3.2.9. Cân đồng hồ, có thể cân đến 2 kg, chính xác đến
5 g.
3.2.10. Cân treo, có thể cân đến 10 kg hoặc 20 kg,
chính xác đến 30 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.12. Lưới, sợi mềm, không gút, kích thước mắt
lưới (2a) từ 10 mm đến 12 mm, độ thô chỉ lưới từ 210D/3x1 đến 210D/2x2.
3.2.13. Lưới, dài từ 50 m đến 70 m, cao từ 5 m
đến 6 m, kích thước mắt lưới (2a) từ 35 mm đến 40 mm, độ thô chỉ lưới từ
210D/5x3 đến 210D/7x3.
3.2.14. Giai, loại mềm, kích thước (2 x 3 x 1)
m, kích thước mắt lưới (2a) từ 6 mm đến 8 mm.
3.2.15. Giai, loại mềm, kích thước (3,0 x 2,5 x
1,5) m, kích thước mắt lưới (2a) 10 mm.
3.2.16. Panh, loại thẳng, chiều dài từ 10 cm đến
15 cm.
3.2.17. Đĩa petri, kích thước (60 x 15) mm.
3.2.18. Kính giải phẫu hoặc kính lúp, có độ phóng
đại 20 lần.
3.2.19. Que thăm trứng, dài 300 mm, đường kính từ 2,5 mm
đến 3 mm.
3.2.20. Băng ca (cáng), bằng vải mềm, kích thước (40
x 60) cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Đối với cá bỗng bố mẹ
Kiểm tra 100 % số cá bố mẹ được
tuyển chọn cho đẻ.
3.3.2. Đối với cá bỗng bột
Dùng vợt (3.2.1) lấy ngẫu nhiên
khoảng 100 cá thể từ bể ấp, thả vào bát (3.2.4) có chứa lượng nước chiếm 1/3
dung tích bát để kiểm tra.
3.3.3. Đối với cá bỗng hương
Dùng vợt (3.2.2) lấy ngẫu nhiên
khoảng 100 cá thể từ giai (3.2.14) hoặc lưới chứa cá (3.2.11) rồi thả vào chậu
hoặc xô (3.2.5) có chứa sẵn từ 2 lít đến 3 lít nước sạch.
3.3.4. Đối với cá bỗng giống
Dùng vợt (3.2.3) lấy ngẫu nhiên cá
giống từ giai (3.2.15) hoặc lưới chứa cá (3.2.12) rồi thả vào chậu hoặc xô
(3.2.6) có chứa sẵn 5 lít nước sạch.
Số lượng mẫu để kiểm tra cá giống
nhỏ không ít hơn 50 cá thể, số lượng mẫu để kiểm tra cá giống lớn không ít hơn
30 cá thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Kiểm tra khả năng bắt mồi của
cá bột
Dùng lòng đỏ trứng đã luộc chín, bóp
nhuyễn rồi hòa vào 50 ml nước sạch, lọc qua lưới phù du hoặc vải săm vớt cá
bột, dùng thìa xúc dung dịch có lòng đỏ trứng gà té (tưới) đều lên mặt bể ấp,
sau 10 min quan sát thấy bụng cá có lòng đỏ trứng là cá bột đã bắt mồi bên
ngoài.
3.4.2. Kiểm tra ngoại hình, màu sắc
và trạng thái hoạt động
3.4.2.1. Đối với cá bỗng bố mẹ
Quan sát cá bố mẹ đang bơi trong
giai chứa (3.2.15) kết hợp quan sát trực tiếp số mẫu đã lấy để đánh giá ngoại
hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá.
3.4.2.2. Đối với cá bỗng bột
Quan sát trực tiếp cá bột trong bát
(3.2.4), cốc thủy tinh (3.2.7) hoặc trong
chậu, xô dung tích phù hợp, dưới ánh sáng tự nhiên để đánh giá ngoại hình, màu
sắc và trạng thái hoạt động của cá.
3.4.2.3. Đối với cá bỗng hương và cá
bỗng giống
Quan sát trực tiếp cá trong chậu
hoặc xô chứa mẫu ở nơi có đủ ánh sáng để đánh giá ngoại hình, màu sắc và trạng
thái hoạt động của cá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3.1. Đối với cá bỗng bố mẹ
Lấy mẫu và kiểm tra dấu hiệu bệnh lý
của cá bố mẹ thực hiện theo quy trình kiểm dịch động vật thủy sản và sản phẩm động vật thủy sản do cơ quan có thẩm quyền quy định. Kết
hợp đánh giá tình trạng sức khỏe cá bố mẹ
bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động theo 3.4.2.1.
3.4.3.2. Đối với cá bỗng bột, cá
bỗng hương và cá bỗng giống
Quan sát cá đã lấy mẫu theo 3.3.2,
3.3.3 hoặc 3.3.4 bằng mắt, trong điều kiện ánh sáng tự nhiên để phát hiện những
cá thể có dấu hiệu nhiễm bệnh, kết hợp đánh giá tình trạng sức khỏe của cá bột bằng cảm quan qua chỉ tiêu
trạng thái hoạt động theo 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3.
3.4.4. Xác định chiều dài
3.4.4.1. Đối với cá bỗng hương
Đặt cá giống trên thước hoặc giấy kẻ
li (3.2.8), đo chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến mút cán đuôi với số lượng
không ít hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy định trong
Bảng 3 phải lớn hơn 90 % tổng số cá kiểm
tra.
3.4.4.2. Đối với cá bỗng giống
Đặt cá giống trên thước hoặc giấy kẻ
li (3.2.8) để đo chiều dài toàn thân cá. Số lượng đo không ít hơn 50 cá thể. Số
cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy định trong Bảng 4 phải lớn hơn 80 % tổng số cá kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt từng cá thể vào băng ca (3.2.20)
để cân xác định khối lượng cá.
3.4.6. Kiểm tra mức độ thành thục
của cá bỗng bố mẹ
3.4.6.1. Cá cái
Quan sát trực tiếp bằng mắt thường
trong điều kiện ánh sáng tự nhiên về trạng thái của bụng, màu sắc lỗ sinh dục
của từng cá thể cá.
Dùng tay để cảm nhận độ mềm của bụng
và đàn hồi của da bụng cá.
Dùng que thăm trứng (3.2.19) lấy từ
5 đến 6 trứng cá, đặt vào đĩa petri (3.2.17) có nước trong, sạch, để quan sát
bằng mắt thường về màu sắc, hình thái các hạt trứng. Sau đó nhỏ lên trứng từ 3
ml đến 4 ml dung dịch kiểm tra (3.1.1 hoặc 3.1.2) và quan sát độ lệch cực của
trứng bằng mắt thường hoặc kính lúp (3.2.18).
Đo đường kính hạt trứng trên giấy kẻ
li hoặc trên kính giải phẫu hoặc kính lúp (3.2.18).
3.4.6.2. Cá đực
Quan sát bằng mắt với ánh sáng tự
nhiên về màu sắc của vây, vẩy của từng cá thể. Vuốt nhẹ hai bên bụng về phía
hậu môn cho sẹ chảy ra và đánh giá chất lượng sẹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] 28 TCN 216:2004, Cá nước ngọt
- Cá bỗng bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật
[2] 28 TCN 217:2004, Cá nước ngọt
- Cá bỗng bột - Yêu cầu kỹ thuật
[3] 28 TCN 218:2004, Cá nước ngọt
- Cá bỗng hương - Yêu cầu kỹ thuật
[4] 28 TCN 219:2004, Cá nước ngọt
- Cá bỗng giống - Yêu cầu kỹ thuật