1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10493:2014 (AOAC 961.26) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng zoalene bằng phương pháp quang phổ
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10492:2014 (AOAC 970.86) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitarsone bằng phương pháp quang phổ
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10491:2014 (AOAC 956.11) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nicarbazin bằng phương pháp quang phổ
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10490:2014 (AOAC 971.47) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng roxarsone bằng phương pháp quang phổ
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10488:2014 (AOAC 969.55) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng decoquinate bằng phương pháp huỳnh quang
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10486:2014 (AOAC 961.24) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10644:2014 (AOAC 2005.06) về Thủy sản - Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh quang
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10642:2014 (AOAC 997.13) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng GLYCOALKALOID (α-Solanin và α-Chaconin) trong của khoai tây - Phương pháp sắc ký lỏng
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10641:2014 (AOAC 984.27) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10640:2014 (EN 15850:2010) về Thực phẩm - Xác định zearalenon trong thực phẩm chứa ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10638:2014 (EN 14123:2003) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng AFLATOXIN B1 và tổng AFLATOXIN B1, B2, G1, G2 trong lạc, quả hồ trăn, quả vả và bột ớt - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có tạo dẫn xuất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10581:2014 (AOAC 992.24) về Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng IODUA - Phương pháp điện cực chọn lọc ion
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10580:2014 (AOAC 986.26) về Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp đo điện thế
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10663:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định các anion – Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC)
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10662:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Cadimi tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10661:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10660:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10659:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Florua - Phương pháp đo điện thế
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10658:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10657:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng brom và iot tổng số (tính theo brom) - Phương pháp chuẩn độ natri thiosulfat
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10656:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit - Phương pháp chuẩn độ Permanganate/Thiosulfat
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10484:2014 (ISO 27608:2010) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond - Phương pháp tự động
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10483:2014 (ISO 23647:2010) về Dầu mỡ thực vật - Xác định hàm lượng chất sáp bằng sắc kí khí
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10481:2014 (ISO 19219:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định cặn nhìn thấy được trong dầu mỡ thô
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10479:2014 (ISO 16931:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao (HPSEC)
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10478:2014 (ISO 16035:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydrocacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp trong dầu thực phẩm
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10477:2014 (ISO 15305:1998) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme loại polyetylen
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10475:2014 (ISO 5508:1990) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Phân tích metyl este của các axit béo bằng sắc kí khí
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10474:2014 (ISO 3656:2011) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ hấp thụ tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-31:2014 (IEC 60335-2-31:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-4:2014 (IEC 60335-2-4:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-5:2014 (IEC 60335-2-5:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-68:2014 (IEC 60335-2-68:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu phun hút dùng cho mục đích thương mại
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9907:2014 về Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ bền vi sinh bằng phép thử chôn trong đất
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9906:2014 về Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet-grouting - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9963:2014 về Cá nước ngọt - Cá tra - Yêu cầu kỹ thuật
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9300:2014 về Vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng của vi sinh vật đối kháng với vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh trên cây trồng cạn
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9299:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp nitơ lỏng
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9298:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp đông khô
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10546:2014 về Tinh bột sắn
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7356:2014 về Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô, xe máy hai bánh - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-10:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 10: Thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-9:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 9: Điều tra sự cố bom mìn, vật nổ
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-8:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 8: Bảo đảm y tế
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-7:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 7: Xử lý bom mìn, vật nổ
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-6:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 6: Công tác rà phá bom mìn, vật nổ
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-5:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 5: Công tác an toàn trong hoạt động rà phá bom mìn, vật nổ
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-4:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 4: Điều tra và khảo sát về ô nhiễm bom mìn, vật nổ
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-2:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 2: Thẩm định và công nhận tổ chức thực hiện hoạt động rà phá bom mìn, vật nổ
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-1:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 1: Quy định chung
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-3:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 3: giám sát và đánh giá tổ chức thực hiện hoạt động rà phá bom mìn, vật nổ
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10257:2014 về Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10301:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10380:2014 Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10448:2014 (ISO 22777:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Băng dính velcro - Độ bền bóc tách trước và sau khi dính lặp đi lặp lại
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10447:2014 (ISO 22776:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Băng dính velcro - Độ bền dính trượt trước và sau khi dính lặp đi lặp lại
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10446:2014 (ISO 22775:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Phụ liệu bằng kim loại - Độ bền ăn mòn
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10445:2014 (ISO 22774:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Dây giầy - Độ bền mài mòn
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10444:2014 (ISO 22654:2002) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền kéo và độ giãn dài
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10443:2014 (ISO 22653:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10442:2014 (ISO 22652:2002) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền với mồ hôi
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10441:2014 (ISO 22651:2002) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ ổn định kích thước
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10440:2014 (ISO 17709:2004) về Giầy dép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị và khoảng thời gian điều hòa mẫu và mẫu thử
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10439:2014 (ISO 17708:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Độ kết dính giữa mũ giầy và đế
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10438:2014 (ISO 17707:2005) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền uốn
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10437:2014 (ISO 17706:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Độ bền kéo và độ giãn dài
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10436:2014 (ISO 17705:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Độ cách nhiệt
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10435:2014 (ISO 17704:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền mài mòn
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10434:2014 (ISO 17703:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Tác động của nhiệt độ cao
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10433:2014 (ISO 17702:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Độ bền nước
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-3-8:2014 (IEC 60068-3-8:2003) về Thử nghiệm môi trường - Phần 3-8: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Lựa chọn trong số các thử nghiệm rung
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-3-7:2014 (IEC 60068-3-7:2001) về Thử nghiệm môi trường - Phần 3-7: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Đo trong tủ nhiệt độ đối với thử nghiệm A và B (có tải)
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-3-6:2014 (IEC 60068-3-6:2001) về Thử nghiệm môi trường - Phần 3-6: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ/độ ẩm
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-3-5:2014 (IEC 60068-3-5:2001) về Thử nghiệm môi trường - Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-83:2014 (IEC 60068-2-83:2011) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-83: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Tf: Thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn của linh kiện điện tử dùng cho các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD) theo phương pháp cân bằng làm ướt có sử dụng kem hàn
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-82:2014 (IEC 60068-2-82:2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-82: Các thử nghiệm - Thử nghiệm XW1: Phương pháp thử nghiệm mọc râu đối với linh kiện và điện tử
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-58:2014 (IEC 60068-2-58:2004) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-58: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Td: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn, khả năng chống chịu hòa tan của lớp phun phủ kim loại và khả năng chịu nhiệt hàn của các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD)
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-54:2014 (IEC 60068-2-54:2006) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-54: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ta: Thử nghiệm khả năng bám thiếc của linh kiện điện tử bằng phương pháp cân bằng ướt
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-43:2014 (IEC 60068-2-43:2003) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-43: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kd: Thử nghiệm bằng hyđro sulfua đối với các tiếp điểm và mối nối
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-42:2014 (IEC 60068-2-42:2003) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-42: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kc: Thử nghiệm bằng lưu huỳnh đioxit đối với các tiếp điểm và mối nối
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-21:2014 (IEC 60068-2-21:2006) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-21: Các thử nghiệm - Thử nghiệm U: Độ bền chắc của các đầu dây và các linh kiện lắp thích hợp
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-20:2014 (IEC 60068-2-20:2008) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-20: Các thử nghiệm - Thử nghiệm T: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn và khả năng chịu nhiệt hàn của linh kiện có chân
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008) về Sơn, vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10518-1:2014 (ISO 3233-1:2013) về Sơn và vecni - Xác định phần trăm thể tích chất không bay hơi- Phần 1: Phương pháp sử dụng tấm thử được sơn phủ để xác định chất không bay hơi và xác định khối lượng riêng màng khô theo định luật Acsimét
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-5:2014 (ISO 2812-5:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 5: Phương pháp tủ sấy gradient nhiệt độ
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-4:2014 (ISO 2812-4:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 4: Phương pháp tạo đốm
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-3:2014 (ISO 2812-3:2012) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 3: Phương pháp sử dụng môi trường hấp thụ
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-2:2014 (ISO 2812-2:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng- Phần 2: Phương pháp ngâm nước