Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10663:2014 về Muối - Xác định các anion – sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC)

Số hiệu: TCVN10663:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Anion

LOQ

mg/kg

F-

15

Br-

15

NO3-

15

PO43-

35

SO42-

35

CHÚ THÍCH Hiệu năng của HPIC thay đi tùy theo các thiết bị và giới hạn định lượng có th b nh hưởng bi cht lượng vt liệu sử dụng (dịch rửa giải, cột tách, bộ phận triệt nền, áp suất, tốc độ dòng, buồng đo độ dẫn và bộ tích phân điện tử)

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rt cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi răm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dng phiên bản mới nht, bao gm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6494 (ISO 10304)1), Cht lượng nước - Xác định các ion hòa tan bng phương pháp sắc kí lỏng ion

TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cu kỹ thuật và phương pháp thử.

3. Nguyên tắc

Hòa tan mẫu thử trong nước. Tách các anion trên cột sử dụng sắc kí ion hiệu năng cao và dung dịch rửa gii thích hợp. Xác định hàm lượng các anion trong mẫu bằng cách tính diện tích pic (hoặc chiều cao pic) từ sc kí đồ.

4. Thuốc thử

Ch sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước loại 1 theo TCVN 4851 (ISO 3696).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1. Dung dịch natri clorua, c(NaCl) = 100 g/l

Hòa tan 100 g NaCI có độ tinh khiết cao bằng nước và chuyển sang bình định mức dung tích 1 000 ml (5.4). Thêm nước đến vạch và trộn.

CHÚ THÍCH: Muối có độ tinh khiết cao là muối có nồng độ các tạp chất nguyên tố thấp hơn ít nhất mười lần LOQ tương ứng nêu trong Bảng 1.

4.2. Dung dịch chuẩn gốc I, chứa anion F- Br-, NO3-, PO43- , hoặc SO42-, c(nguyên tố) = 1 000 mg/l dung dịch chuẩn có bán sẵn.

CHÚ THÍCH: Dung dịch chuẩn gốc đã được chứng nhận không chỉ dùng cho nguyên tố có trong dung dịch mà còn dùng cho các nguyên tố cần phân tích khác (các tạp chất).

4.3. Dung dịch chuẩn gc hn hợp II, chứa các anion F - Br-, NO3-, PO43- , hoặc SO42-, c(nguyên tố) = 10 mg/l

Chuẩn b dung dịch hỗn hợp của các nguyên tố khác nhau này nồng độ 10 mg/l như sau:

Dùng pipet (5.6) ly 1 ml từng dung dịch chun gốc (4.2) cho vào bình định mức PTFE dung tích 100 ml (5.4), thêm nước đến vạch và trộn. Chun bị dung dịch này trong ngày sử dụng.

4.4. Khí heli và khí nitơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Luôn khử khí và bảo quản tất cả các dung dịch rửa giải trong các chai rửa giải thủy tinh hoặc PTFE được nén bng khí heli. Chỉ có thể sử dụng khí heli đ làm sạch và loại b các dung dịch rửa giải ion chứa các dung môi vì khí nitơ hòa tan trong một số dung môi có mặt trong dung dịch rửa giải.

4.5. Dung dịch rửa gii

Chuẩn b dung dịch rửa giải đậm đặc gấp 100 lần bằng cách hòa tan 95,36 g Na2CO3 (khối lượng phân tử = 106,00 g/mol) vào 700 ml nước đã khử khí đựng trong bình định mức dung tích 1 000 ml (5.4).

Thêm nước đến vạch và trộn. Lọc dung dịch rửa giải đậm đặc trước khi sử dụng qua bộ lọc màng cỡ lỗ 0,45 mm (5.5).

Pha loãng 10 ml dung dịch này đến 1 000 ml bằng nước để thu được dung dịch rửa giải cuối cùng (9 mmol Na2CO3 /lít).

5. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết b, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ th dưới đây:

5.1. Bộ pha loãng, đ thu được dung dịch có nồng độ chính xác mong muốn.

5.2. Máy sắc kí ion hiệu năng cao gm các bộ phận:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.2. Bơm áp suất không đổi/dòng không đổi.

5.2.3. Cột bảo v được đặt trước cột phân tích để ngăn các chất gây nhiễm bn mẫu khi rửa giải và tăng tuổi thọ của cột phân tích.

5.2.4. Cột phân tích, thích hợp để tách theo yêu cầu bằng dung dịch rửa giải quy định.

5.2.5. Detector đo độ dẫn.

5.2.6. Bộ phận trit nn.

5.2.7. Bộ tích phân điện tử, có phần mm đánh giá pic.

5.2.8. Bộ lấy mẫu tự động (tùy chọn).

CHÚ THÍCH: Bộ phn thích hợp dùng cho quá trình tách này là cột bảo vệ lonPac AG9-HC, cột phân tích “IonPac AS9-HC (kích thước 250 mm x 4 mm) phn mm phân tách pic DIONEX. Thiết b t các nhà cung cp khác cũng có thể được sử dụng và khi đó cần xác nhn hiệu sut năng thiết bị.

Cài đặt các thông số và các điu kiện vận hành chung của máy sắc kí ion theo hướng dẫn của nhà sn xut. Các giá trị thông số được nêu trong Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông số

Đơn vị

Giá trị

Th tích bơm mẫu

ml

10, 50, 100

Tốc độ ra giải

ml/min

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a) Dùng hóa cht (t 12,5 mM đến 25 mM H2SO4) hoặc

b) Dùng điện hóa

Kh khí

Pa (bar)

a) Khí heli, áp suất tối thiu 105 Pa (1 bar), hoặc

b) Thiết bị khử khí, ví dụ: b siêu âm

Áp suất khí nitơ

Pa (bar)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đ dẫn đường nn dự kiến

ms

T 10 đến 30

Thang đo độ dn

mS

T 0 đến 300

5.3. Cân phân tích, chính xác đến 0,01 g.

5.4. Bình định mức, dung tích 100 ml, 1 000 ml.

5.5. Bộ lọc màng, c lỗ 0,45 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Cách tiến hành

6.1. Dung dịch mu thử, c(NaCl)= 2 g/l hoặc c(NaCl) = 10 g/l

Dùng cân (5.3) cân khoảng 5 g mẫu phòng thử nghiệm, chính xác đến 0,01 g. Sử dụng bộ pha loãng (5.1) đ thu được dung dịch có nồng độ chính xác 100 g/l. Sau đó dùng pipet (5.6) ly:

a) 2 ml dung dịch này cho o bình định mức dung tích 100 ml (5.4), thêm nước đến vạch và trộn để chuẩn bị dung dịch mẫu thử có nồng độ 2 g/l để xác định anion F-.

b) 10 ml dung dịch này cho vào bình định mức dung tích 100 ml (5.4), thêm nước đến vạch và trộn để chuẩn bị dung dịch mẫu thử có nng độ 10 g/l để xác định các anion Br-, NO3-, PO43- và SO42-.

6.2. Dung dịch hiu chuẩn và dung dch kim tra xác nhận

Dùng pipet (5.6) chuyển vào dãy các bình bình định mức PTFE hoặc bình định mức polycarbonat dung tích 100 ml (5.4), mỗi bình: các th tích dung dịch natri clorua (4.1) và các thể tích dung dịch chuẩn gốc hỗn hợp II (4.3) như trong Bảng 3 và Bảng 4. Thêm nước đến vạch và trộn.

Bảng 3 - Dung dịch hiu chuẩn anion F-

Dung dịch hiệu chun số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ml

Dung dch chun gốc hn hp (4.3),

ml

Nồng độ NaCI,

g/l

Nng độ dung dịch hiệu chuẩn,

mg anion/kg NaCl

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

20

2

2

0,8

2

40

3

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

50

4

2

1,5

2

75

5

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

100

6

2

3

2

150

7

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

200

8

2

5

2

250

9

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

300

Bảng 4 - Các dung dịch hiệu chuẩn các anion Br-, NO3-, PO43- và SO42-

Dung dịch hiệu chun số

Dung dịch NaCI (4.1)

ml

Dung dch chun gốc hn hp (4.3)

ml

Nồng độ NaCI,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nng độ dung dịch hiệu chuẩn,

mg anion/kg NaCl

10*)

10

2,5

10

25

11

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

50

12

10

7,5

10

75

13

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

100

14

10

15

10

150

15

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

200

16

10

25

10

250

17

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

300

*) Thp hơn giới hạn định lượng LOQ đối với PO43-SO42-

CHÚ THÍCH Có thể sử dụng ít dung dịch hiệu chuẩn hơn (tối thiểu ba dung dịch) có dải nồng độ đã biết để thu được đường chuẩn tuyến tính.

6.3. Xác định

6.3.1. Chun bị thiết bị

Cài đặt toàn bộ các thông số của máy sắc kí ion (5.2) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Cân bng cột (tc độ/áp sut) bằng dung dịch rửa giải trước khi bắt đầu phân tích.

6.3.2. Đo sc kí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kim soát và kiểm tra độ tuyến tính của đường chuẩn thu được tự động bằng phần mm đánh giá pic (r > 0,995).

Tiếp tục các phép đo theo thứ tự sau:

- nước (Điu 4);

- dung dịch hiu chuẩn ở giữa thang đo;

- dung dịch hiệu chuẩn ở giữa thang đo;

- dung dịch mẫu thử Số 1 (6.1);

- dung dịch mẫu thử Số 2 (6.1);

- dung dịch mẫu thử Số 3 (6.1);

- dung dịch mẫu thử Số N……….;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- nước (4) đ tráng rửa thiết b.

7. Tính và biểu thị kết quả

Phần mm đánh giá pic kim soát máy sắc kí, chuẩn bị tự động việc nhận biết mẫu, máy ghi và xử lý d liệu, đưa ra các kết quả phân tích trực tiếp tính bằng miligam trên kilogam mu thử.

Kết quả được biu thị chính xác đến 0,5 mg/kg.

CHÚ THÍCH: Các mẫu chưa biết thành phần cần được kiểm tra ảnh hưởng của nền bằng kỹ thuật thêm chuẩn.

8. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:

- mọi thông tin cn thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

- phương pháp ly mẫu đã sử dụng, nếu biết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ngày thử nghiệm;

- kết quả thử nghiệm thu được;

- mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này cùng với các chi tiết bt thường khác có thể ảnh hưởng tới kết qu thử.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Kết quả của nghiên cứu liên phòng thử nghiệm

Các phép phân tích do sáu phòng thử nghiệm thực hiện trên ba mu cha năm anion có nng độ khác nhau được tiến hành vào năm 2001[1], mỗi phòng thử nghiệm thực hiện ba phép thử lặp lại, cho các kết qu thống kê trong Bảng A.1 dưới đây:

Bng A.1 - Kết quả của nghiên cứu liên phòng thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Florua

Bromua

Nitrat

Phophat

Sulfat

1

2

3

1*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

1

2

3

1

2

3

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S lượng phòng thử nghiệm sau khi trừ ngoi lệ

5

5

5

5

5

5

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

5

5

5

5

5

Hàm lượng anion, w, mg/kg

24

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

50

254

12

52

259

30

103

258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

259

Giới hạn lp li, r, mg/kg

3

4

6

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

5

9

10

12

10

8

7

Đô lệch chuẩn lp lại, sr, mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,4

2,1

1,1

1,4

1,8

1,4

1,8

1,8

3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,2

5,7

2,8

2,5

Gii hn tái lặp, R, mg/kg

9

9

9

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

5

6

17

16

13

13

16

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đô lệch chuẩn tái lặp, sR, mg/kg

3,2

3,2

3,2

3,9

4,6

5,7

1,8

2,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,3

4,6

4,6

5,7

5,7

16,3

*) Các giá tr in đậm là các giá tr thp hơn giới hạn định lượng.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Bộ tiêu chuẩn TCVN 6494 (ISO 10304), Chất lượng nước - Xác định các ion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion hiện nay gồm 4 phần.

2) 1 bar = 105 Pa

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10663:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định các anion – Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


899

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.205.146
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!