Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Số hiệu: TCVN9964:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chtiêu

Yêu cầu

1. Hình dạng bên ngoài

Viên có hình trụ hoặc mảnh đều nhau, bề mặt mịn, kích cỡ theo đúng số của từng loại thức ăn quy định trong Bảng 2.

2. Màu sắc

Nâu vàng đến nâu

3. Mùi vị

Đặc trưng của nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc và mùi lạ khác.

4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa

Yêu cầu về các chỉ tiêu lý, hóa của thức ăn hỗn hợp cho tôm sú được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa

Chỉ tiêu

Loại thức ăn

Số 1

S 2

S 3

S 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 6

1. Kích cỡ

 

- Đường kính viên (hoặc mảnh), mm, không lớn hơn

0,6

0,8

1,2

1,8

2,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tỷ lệ chiều dài so với đường kính viên, lần

1,5 ¸ 2,5

2. Tỷ lệ vụn nát, % khối lượng, không lớn hơn

1,0

3. Độ bền trong nước (thời gian quan sát kể từ khi cho thức ăn vào nước), h, không nhỏ hơn

2,0

4. Độ m, %, không lớn hơn

11

5. Hàm lượng protein thô, %, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

39

38

37

35

6. Hàm lượng lipid thô, %, trong khoảng

6 ¸ 8

6 ¸ 8

5 ¸ 7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 ¸ 6

4 ¸ 6

7. Hàm lượng xơ thô, %, không lớn hơn

3

3

4

4

4

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

14

15

15

16

16

9. Cát sạn (tro không hòa tan trong HCl 10 %), %, không lớn hơn

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,7

1,9

2

10. Hàm lượng canxi, %, không ln hơn

2,2

11. Tỷ lệ canxi/phospho, lần, trong khoảng

1,0 ¸ 1,5

12. Hàm lượng natri clorua, %, không lớn hơn

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,1

2,1

1,9

1,9

1,8

1,8

14, Hàm lượng methionin, %, không nhỏ hơn

0,9

0,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8

0,7

0,7

4.3. Yêu cầu về chỉ tiêu khác

Các chỉ tiêu khác của thức ăn hỗn hợp cho tôm sú được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Một số chỉ tiêu khác

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Côn trùng sống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Vi khuẩn Salmonella

Không được có

3. Nấm mốc Aspergillus flavus

Không được có

4. Độc t Aflatoxin B1

Không lớn hơn 10 mg/kg

5. Melamine

Không lớn hơn 2,5 mg/kg

6. Các chất cấm sử dụng nêu trong Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

5.1.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002).

5.1.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998).

5.2. Xác định ch tiêu cảm quan, theo TCVN 1532:1993.

5.3. Xác định các chỉ tiêu lý, hóa

5.3.1. Đo kích cỡ (đường kính và chiều dài) của viên thức ăn bằng thước kẹp.

5.3.2. Xác định tỷ lệ vụn nát

Lấy khoảng 100 g đến 200 g (m1) phần mẫu th, cho qua rây với kích cỡ đường kính lỗ rây bằng 40% so với kích cỡ đường kính viên của các số thức ăn và cân toàn bộ phần đã lọt qua rây (m2). Tính tỷ lệ vụn nát của mẫu thử, X, tính bằng phần trăm, như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.3. Xác định độ bền trong nước

5.3.3.1. Dụng cụ thử

- Cốc thủy tinh, dung tích 50 ml.

- Đũa thủy tinh.

5.3.3.2. Tiến hành thử

Lấy khoảng 5,0 g thức ăn cho vào cốc thủy tinh có chứa nước trong để yên trong vài phút. Sau đó, cứ khoảng 15 min dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ một vòng rồi quan sát. Nếu hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng và có thể cầm nhẹ lên mà không bị vỡ nát là thức ăn chưa bị rã.

Độ bền của viên thức ăn được tính bằng s giờ quan sát. Kể từ khi thả thức ăn vào cốc thủy tinh chứa nước cho đến khi hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng phải đúng theo quy định trong Bảng 2.

5.3.4. Xác định độ m, theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999).

5.3.5. Xác định hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.7. Xác định hàm lượng xơ thô, theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).

5.3.8. Xác định hàm lượng tro thô, theo TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002).

5.3.9. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 9474:2012 (ISO 5985: 2002).

5.3.10. Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985).

5.3.11. Xác định hàm lượng phospho, theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).

5.3.12. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999).

5.3.13. Xác định hàm lượng lysin, theo TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984).

5.3.14. Xác định hàm lượng methionin, theo TCVN 5282:1990.

5.4. Xác định các ch tiêu khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.2. Xác định vi khuẩn gây bệnh salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).

5.4.3. Xác định nấm mốc aspergillus flavus, theo TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008).

5.4.4. Xác định hàm lượng độc t aflatoxin B1 theo TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) (hoặc Test kit ELISA).

5.4.5. Xác định hàm lượng melamine, theo các bước:

- Định tính bằng phương pháp ELISA hoặc HPLC sử dụng detector UV với giới hạn phát hiện nhỏ hơn mg/kg.

- Định lượng khi có kết qu dương tính ở bước 1 bằng LC/MS hoặc GC/MS.

5.4.6. Xác định các loại kháng sinh và hóa chất bị cấm sử dụng, theo Test kit ELISA hoặc HPLC/ AOAC.

6. Bao gói

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo bền, kín, không hút ẩm, không rách, đã được xử lý tiệt trùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhãn bao bì đựng thức ăn hỗn hợp cho tôm sú cần thể hiện các nội dung theo Phụ lục B.

8. Bảo quản và hạn sử dụng

8.1. Thức ăn hỗn hp dùng cho tôm sú phải được bảo quản ở nơi khô, sạch; để trên bục, kệ kê cao ráo, thoáng mát. Có biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.

8.2. Hạn sử dụng không quá 90 ngày kể từ ngày sản xuất.

9. Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú phải khô, sạch, được che mưa, nắng; không có chất độc hại, đảm bảo yêu cầu về an toàn vệ sinh.

Khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CÁC CHẤT CẤM SỬ DỤNG (HÓA CHẤT, KHÁNG SINH) TRONG THỨC ĂN TÔM SÚ

1. Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng

2. Chloramphenicol

3. Chloroform

4. Chlorpromazine

5. Colchicine

6. Dapsone

7. Dimetridazole

8. Metronidazole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Ronidazole

11. Green Malachite (Xanh Malachite)

12. lpronidazole

13. Các Nitroimidazole khác

14. Clenbuterol

15. Diethylstilbestrol (DES)

16. Glycopeptides

17. Trichlorfon (Dipterex)

18. Gentian Violet (Crystal violet)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20. Cypermethrin

21. Deltamethrin

22. Enrofloxacin

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

CÁC NỘI DUNG GHI TRÊN NHÃN

1. Tên sản phẩm “Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú.

2. Định lượng (Khối lượng tịnh).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Số tiêu chuẩn công b.

5. Số hiệu tương ứng với từng giai đoạn, kích cỡ.

6. Số lô sản xuất, ngày sản xuất.

7. Hạn sử dụng.

8. Điều kiện bảo quản.

9. Độ ẩm (%) max.

10. Protein thô (%) min.

11. Béo tổng số (%) min-max.

12. Ethoxyquin (ppm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Ca (%) min-max.

15. P tổng số (%) min-max.

16. Lysine tổng số (%) min.

17. Methionine + Cystine tổng s (%) min.

18. Kháng sinh: Không có.

19. Nguyên liệu chính.

20. “Không chứa chất cấm theo quy định hiện hành”.

21. Những điều cần lưu ý (nếu có).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] Quyết định số 3762/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 11 năm 2008 ca Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về việc quản lý chất Melanin trong chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản;

[2] Nghị định s 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi;

[3] Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một s điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi;

[4] Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về Nhãn hàng hóa;

[5] Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng;

[6] 28 TCN 102 : 2004 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm Sú.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.209

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.46.36
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!