Cấp độ khô
|
Điều kiện làm khô
|
1
|
Theo hướng dẫn sấy
khô của nhà sản xuất
Trong trường hợp
không có thông tin từ nhà sản xuất, làm khô nhanh trong
10 min đến 15 min
và nhiệt độ sấy khô tại (105 ±
2) oC trong 60 min
|
2
|
7 ngày tại nhiệt độ
(23 ± 2) oC
và độ ẩm tương đối (50 ± 5) % RH
|
3
|
Theo hướng dẫn sấy
khô của nhà sản xuất
Trong trường hợp
không có thông tin từ nhà sản xuất, làm khô nhanh trong 10 min đến 15 min,
sau đó tiếp tục làm khô trong thời gian từ 5 min đến 10 min tại nhiệt độ từ
70 oC đến 80 oC và sấy khô tại nhiệt độ (125 ± 5) oC trong 60 min. Nếu
không tiếp tục làm khô sau giai đoạn làm khô nhanh, thời gian sấy khô sẽ phải
ít nhất là 120 min.
|
Bảng
A.2 – Phương thức làm khô và cấp độ khô
Phương
thức làm khô
Cấp
độ khô
Sấy khô
Ví dụ: sơn
alkyd/amino
1
Làm khô ôxi hóa và
bay hơi
Ví dụ: sơn làm khô
trong không khí alkyd
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: sơn nhũ
tương
2
Phản ứng hóa học
Ví dụ: sơn epoxy
hai thành phần
2
Chỉ bay hơi
Ví dụ: sơn cao su
clo hóa
2
Bay hơi và kết tụ
bằng lưu hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Tổng
quan các phương pháp hiện có để xác định hàm lượng chất không bay hơi và thể
tích chất không bay hơi
Tiêu
chuẩn
Kết
quả
Xác
định
(thực
tế)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(lý
thuyết)
TCVN 10518-1 (ISO
3233-1)
Phần trăm thể tích
của chất không bay hơi NVv
Khối lượng của đĩa
hoặc tấm phẳng không được phủ trong không khí m1
Khối lượng của đĩa
hoặc tấm phẳng không được phủ ngâm trong chất lỏng ngâm m2
Khối lượng của đĩa
hoặc tấm phẳng được phủ ướt m3
Khối lượng của đĩa
hoặc tấm phẳng được phủ khô trong không khí m4
Khối lượng của đĩa
hoặc tấm phẳng được phủ khô ngâm trong chất lỏng ngâm m 5
Khối lượng riêng
của chất lỏng ngâm r1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng
lớp màng khô thực tế
rp của phần thử, giá
trị trung bình của 3 phép xác định
Hàm lượng chất
không bay hơi NVma của phần thử, giá trị trung bình của
3 phép xác định
Chất không bay hơi
theo thể tích NVV, được tính từ giá trị trung bình ở trên
Tỷ lệ phân bố liên
quan đến khối lượng sm
Tỷ lệ phân bố liên
quan đến thể tích s V
ISO 3233-2
Phần trăm thể tích
thực tế của chất không bay hơi NVV,p
Khối lượng của tấm
phẳng không được phủ trong không khí m1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của tấm
phẳng phủ khô trong không khí m 3
Khối lượng của tấm
phẳng phủ khô được ngâm trong chất lỏng ngâm m4
Khối lượng riêng
của chất lỏng ngâm r1
Khối lượng riêng
của vật liệu phủ r2
NV của vật liệu phủ
theo TCVN 10519 (ISO 3251)
Khối lượng riêng
lớp màng khô thực tế rp của phần thử, 2
phép xác định
Chất không bay hơi
thực tế theo thể tích NVV,p, giá trị trung bình của 2 phép xác
định
Tỷ lệ phân bố thực
tế liên quan đến khối lượng sq,m
Tỷ lệ phân bố thực
tế liên quan đến thể tích sp,V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng chất
không bay hơi NV
Khối lượng của đĩa
trống m 1, đĩa có vật liệu phủ ướt m 2 và đĩa có chất
lắng sau khi làm khô m3
Giá trị trung bình
của hai phép thử
Hàm lượng chất
không bay hơi NV
ISO 23811 (sẽ được
thay bằng ISO 3233-3)
Phần trăm thể tích
lý thuyết của chất không bay hơi NVV,t
NV của vật liệu phủ
theo TCVN 10519 (ISO 3251)
Khối lượng riêng
của vật liệu phủ r1
Khối lượng riêng
của dung môi (dung môi chính) trong vật liệu phủ r2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất không bay hơi
lý thuyết theo thể tích NVV
Tỷ lệ phân bố lý
thuyết liên quan đến khối lượng st,m
Tỷ lệ phân bố lý
thuyết liên quan đến thể tích st,V
a ký hiệu “m”
đã được đưa ra do TCVN 10518-1 (ISO 3233-1) và TCVN 10519 (ISO 3251) qui định
các điều kiện khác nhau đối với việc xác định NV.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 10519 (ISO
3251), Sơn, vecni và chất dẻo – Xác định hàm lượng chất không bay hơi
[2] ISO 23811:2009, Paints
and varnishes – Determination of percentage volume of non-volatile matter by
measuring the non-volatile matter content and the density of the coating
material, and calculation of the theoretical spreading rate (Sơn và vecni – Xác
định phần trăm thể tích chất không bay hơi bằng cách đo hàm lượng chất không
bay hơi và khối lượng riêng của vật liệu sơn phủ và tỷ lệ phân bố theo lý
thuyết).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
5. Thiết bị, dụng cụ
và thuốc thử
6. Lấy mẫu
7. Cách tiến hành
7.1. Số phép xác định
và chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Xác định thể
tích vật chứa không phủ
7.4. Áp dụng
7.5. Xác định thể
tích của lớp phủ khô
7.6. Xác định khối
lượng riêng vật liệu phủ bằng chất lỏng
8. Tính kết quả
8.1. Tính khối lượng
riêng lớp màng khô thực tế, hàm lượng chất không bay hơi và chất không bay hơi
theo thể tích
8.2. Tính tỷ lệ phân
bố
9. Độ chụm
9.1. Giới hạn độ lặp
lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo)
Ví dụ về điệu kiện thử nghiệm .
Phụ lục B (tham khảo)
Tổng quan các phương pháp hiện có để xác định hàm lượng chất không bay hơi và
thể tích chất không bay hơi
Thư mục tài liệu tham
khảo