Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 về Thức ăn công thức từ sữa cho trẻ sơ sinh - axit linoleic - sắc ký khí

Số hiệu: TCVN10582:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

- tốc đô dòng khí mang [khí nitơ (4.1)]:

15 ml/min đến 2D ml/min;

- tốc độ dòng ion hóa ngn lửa [khí hydro (4.2.1)]:

30 ml/min:

- thể tích bơm

1 μl

- tốc độ máy ghi:

1 cm/min;

- nhiệt độ bơm:

200 °C;

- nhiệt độ detector:

230 °C;

- nhiệt độ ban đầu của cột:

100 °C.

- chương trình nhiệt độ: giữ nhiệt độ ban đầu của cột trong 4 min, sau đó tăng với tốc độ 8 °C/min đến 148 °C và giữ ở nhiệt độ này 1 min; tăng với tốc độ 4 °C/min đến 200 °C (nhiệt độ cuối cùng) và giữ ở nhiệt độ này 16 min. Tổng thời gian chạy là 40 min.

5.4. Cột sắc kí khí, bằng thủy tinh, kích thước 2 mm x 1828,8 mm (2 mm x 6 ft[1])) , được nhồi 75 % xyanosilicon (10 % SP-2340 là thích hợp) trên cột Chromosorb WAW[2]) cỡ hạt từ 100 mesh đến 200 mesh hoặc loại tương đương.

5.5. Bộ bơm mẫu, có thể phân phối th tích 1 μl.

5.6. Bình định mức, dung tích 25 ml và 2 lít.

5.7. Pipet, có thể phân phối các thể tích thích hợp.

6. Lấy mẫu

Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này. Nên lấy mẫu theo TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008)[1].

Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong suốt quá trình bảo quản và vận chuyển.

7. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng cân (5.1) cân khoảng 10 g phần mẫu thử, chính xác đến 1 mg, cho vào bình chiết cht béo (5.2) và thêm 1 ml dung dịch thêm chất chuẩn nội (4.5). Xoay bình đ trộn đều.

Chiết chất béo theo 9.5 trong TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010), s dụng etanol (4.3.5), dietyl ete (4.3.6) và ete dầu m (4.3.7). Chuẩn b các metyl este của các axit béo chiết được theo AOAC 969.33, sử dụng bo trifluorua (4.6), thay heptan bằng hexan (4.3.1) và chuẩn bị 25 ml cuối cùng của dung dịch metyl este.

7.2. Kiểm tra hiệu quả của cột

Bơm 1 μl hỗn hp chất chuẩn sắc kí (4.4.3) vào hệ thống sắc kí khí (5.3) để đánh giá hiệu quả và độ phân giải của cột.

Tính số đĩa lý thuyết hiệu quả, n, như sau:

n = 16 x (ART/W)2

Trong đó:

ART

là thời gian lưu đã chỉnh của metyl stearat đo được từ tín hiệu đầu tiên của pic dung môi, tính bằng phút (min);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

là thời gian giữa đường tiếp tuyến của pic cắt với đường nền của metyl stearat, tính bằng phút (min).

Giá trị n cần phải lớn hơn 20 000.

Tính độ phân giải của cột, R, như sau:

Trong đó:

rt1rt2 là thời gian lưu tương ứng của oleat và stearat, tính bằng phút (min);

W1W2 là thời gian giữa đường tiếp tuyến của pic cắt với đường nền tương ng của oleat và stearat, nh bằng phút (min).

Giá trị R cần phải lớn hơn 1,25.

Nếu hiệu quả hoặc độ phân giải của cột thp hơn các giá trị khuyến cáo nói trên thì chuẩn b và ổn đnh lại cột mới.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn bị các metyl este của triheptadecanoin (4.4.1) theo AOAC 969.33. Nồng độ metyl este phải nằm trong khoảng từ 1 mg/ml đến 2 mg/ml. Triheptadecanoin cần sinh ra > 99 % metyl heptadecanoat và không có các metyl este gây nhiễu khác.

7.4. Hệ số đáp ứng tương đối

Chuẩn bị các metyl este từ hỗn hợp của các lượng triheptadecanoin (4.4.1) và trilinolein (4.4.2) đã biết, theo AOAC 969.33, với nồng độ metyl este t 1 mg/ml đến 2 mg/ml. Phân tích các metyl este bng sắc kí khí theo AOAC 969.33, sử dụng các điều kiện vận hành tại 5.3.

Tính hệ số đáp ứng tương đối (RF) theo diện tích đáp ứng pic trên miligam của từng thành phn.

7.5. Phép xác định

Lấy 1 μl dung dịch metyl este được chuẩn bị từ dung dịch thử (7.1) cho vào hệ thống sắc kí (5.3). Ghi lại diện tích pic và phần trăm diện tích pic của heptadecanoat và linoleat.

8. Tính kết quả

Hàm lượng trilinolein có trong phần mẫu thử, X1, biểu thị bằng gam trên 100 g (g/100 g), tính được theo công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A18:2 là diện tích đáp ứng của linoleat (C18:2) trong dung dịch thử;

A17:0 là diện tích đáp ứng của heptadecanoat (C17:0) trong dung dịch thử;

RF17:0 là hệ số đáp ứng tương đối trên miligam heptadecanoat, xác định được trong 7.4;

RF18:2 là hệ s đáp ứng tương đối trên miligam linoleat, xác định được trong 7.4;

w1 là khối lượng chất chuẩn nội được bổ sung vào dung dịch mẫu thử, tính bằng gam (g);

w là khối lượng phần mu thử, nh bằng gam (g).

Hàm lượng axit linoleic, X2, có trong phần mẫu thử, nh bằng gam trên 100 g (g/100 g), được tính theo công thức sau:

X2 = X1 x 0,9524

Trong đó: 0,9524 là tỷ lệ giữa khối lượng phân tử của axit linoleic và metyl linoleat.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo th nghiệm phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết về nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

c) phương pháp thử đã s dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

d) kết quả thử nghiệm thu được;

e) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường khác có th ảnh hưởng đến kết quả.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm trên mẫu thc ăn công thức từ sữa dạng lng dành cho trẻ sơ sinh như sau:

 

Mẫu 1

Mu 2

Mẫu 3

Hàm lượng axit linoleic trung bình, g/l

4,1

10,7

14,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

0,1

0,2

Hệ số biến thiên lặp lại, RSDr, %

1,6

10

1,5

Độ lệch chuẩn tái lập (sR)

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

Hệ số biến thiên tái lập, RSDR, %

5,1

3,5

3,7

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008) Sữa và sn phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.

[2] TCVN 9675-2:2013 (ISO 12966-2:2011) Dầu mỡ động vật và thực vật - sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2]) Cột Chromosorb WAW là sản phẩm thích hợp có bán sn. Thông tin này đưa ra to thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Có thể sử dụng sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.238

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.32.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!