Aflatoxin
|
Mi (g/mol)
|
εI (m2/mol)
|
B1
|
312
|
1930
|
B2
|
314
|
2040
|
G1
|
328
|
1660
|
G2
|
330
|
1790
|
4.20. Dung dịch gốc aflatoxin hỗn
hợp
Chuẩn bị dung dịch gốc các aflatoxin hỗn hợp
chứa nồng độ aflatoxin B1 và G1 1 000 ng/ml, aflatoxin B2
và G2 200 ng/ml trong hỗn hợp của toluen và axetonitril (4.17) bằng
cách pha loãng các dung dịch gốc aflatoxin (B1, B2, G1
và G2)
(4.19).
Dùng pipet lấy chính xác 2,0 ml
dung dịch này cho vào bình định mức
20 ml (5.10) đã hiệu chuẩn, thêm hỗn hợp toluen và axetonitril (4.17) đến vạch,
trộn kỹ để thu được dung dịch gốc aflatoxin hỗn hợp đã pha loãng chứa nồng độ aflatoxin B1 và G1 100 ng/ml, aflatoxin B2 và G2 20 ng/ml.
Bọc kín bình trong màng
nhôm và bảo quản
ở
nhiệt độ nhỏ hơn 4 °C. Trước khi sử dụng,
không mở bình cho đến
khi lượng chứa trong bình đạt đến
nhiệt độ phòng để tránh hấp thụ
nước do ngưng tụ.
4.21. Dung dịch chuẩn
aflatoxin hỗn hợp
Dùng pipet lấy các thể tích nêu trong Bảng 2
dung dịch gốc aflatoxin hỗn hợp
đã pha loãng chứa
100 ng/ml aflatoxin B1 và G1, 20 ng/ml
aflatoxin B2 và G2 (xem 4.20)
cho vào một dãy các bình định mức 10
ml (5.10). Làm bay hơi
dung dịch toluen/axetonitril đến khô bằng dòng khí nitơ ở nhiệt độ
phòng. Thêm 4 ml metanol vào từng bình để các aflatoxin hòa tan, thêm
nước đến 10 ml và lắc kỹ.
Khi trộn metanol và nước dễ bị ngót thể
tích, vì vậy điều chỉnh lại thể
tích đến thể tích quy định.
Bảng 2 - Chuẩn
bị các dung dịch chuẩn aflatoxin hỗn hợp
Dung dịch
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(μl)
Nồng độ khối
lượng của dung dịch chuẩn
(ng/ml)
B1
B2
G1
G2
1
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,080
0,400
0,080
2
120
1,200
0,240
1,200
0,240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
2,000
0,400
2,000
0,400
4
280
2,800
0,560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,560
5
360
3,600
0,720
3,600
0,720
4.22. Dung dịch
thêm chuẩn
Chuẩn bị dung dịch thêm chuẩn bằng
cách dùng pipet lấy 2 ml dung dịch gốc aflatoxin hỗn hợp (chứa nồng độ aflatoxin B1 và G1 1000 ng/ml,
aflatoxin B2 và G2 200 ng/ml,
xem 4.20) cho vào bình định mức 10 ml đã hiệu chuẩn. Làm bay hơi dung dịch
toluen/axetonitril đến khô bằng dòng khí nitơ ở nhiệt độ phòng. Thêm
metanol đến vạch và trộn kỹ. Nồng độ của dung dịch thêm chuẩn là: aflatoxin B1 và G1 200 ng/ml, aflatoxin B2
và G2 40 ng/ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thiết bị, dụng cụ
5.1. Yêu cầu chung
Tất cả các dụng cụ thủy
tinh tiếp xúc với các dung dịch
aflatoxin phải được rửa sạch bằng dung dịch axit trước khi sử dụng. Có nhiều
máy rửa phòng thí nghiệm có cài đặt chương trình này. Nếu không,
ngâm dụng cụ thủy tinh trong
axit sulfuric (2
mol/l) trong một thời gian (ví dụ: 15 h qua đêm), sau đó rửa sạch (ví dụ: ba
lần) với nước để loại bỏ hết axit. Kiểm
tra bằng giấy pH để chắc
chắn đã hết axit.
Việc xử lý này là cần thiết, vì khi sử dụng các dụng
cụ thủy tinh không được rửa bằng axit có thể
gây thất thoát aflatoxin, cụ thể với các bình cầu đáy
tròn, bình định mức, ống đong, lọ hoặc ống nghiệm được sử dụng
cho các dung dịch hiệu chuẩn và các dịch chiết cuối cùng (đặc biệt
là
lọ
lấy mẫu tự động) và
pipet Pasteur, được dùng để chuyển các dung dịch hiệu chuẩn hoặc dịch chiết.
5.2. Các thiết bị
phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.3. Máy nghiền
phòng thử nghiệm
Hoặc máy nghiền tốc độ cao chống cháy
nổ, để tạo và chiết hồ nhão từ lạc, quả hồ trăn và quả vả, có bình trộn thích hợp.
5.4. Máy lắc ngang
hoặc máy lắc đứng có thể điều chỉnh được, để phân tích bột
ớt
5.5. Giấy lọc gấp nếp, ví dụ đường kính
24 cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7. Giấy lọc thủy
tinh mịn,
giữ được cỡ hạt 1,6 μm hoặc nhỏ
hơn.
5.8. Bầu chứa, dung tích 75
ml có đầu nối với cột ái lực miễn nhiễm (IAC).
5.9. Bơm tay, dạng xyranh
20 ml có khóa hoặc nắp cao su dùng cho cột ái lực miễn nhiễm
(IAC).
5.10. Bình định mức
thủy tinh, ví dụ các bình dung tích
5 ml, 10 ml và 20 ml, có độ chính xác ít nhất là 0,5 %.
5.11. Hệ thống
HPLC,
gồm có:
5.11.1. Bơm HPLC, thích hợp với tốc độ dòng
là 1,0 ml/min.
5.11.2. Hệ thống bơm, có thể bơm một
vòng đầy. Nên dùng vòng bơm 200 μl.
Trong trường hợp dùng vòng bơm có kích
cỡ khác với
khuyến cáo thì phải đảm bảo rằng giới hạn phát hiện của hệ thống (LOD) ≤ 0,2 ng/g (tỷ
lệ tín hiệu/nhiễu = 3) và giới hạn định lượng (LOQ) ≤ 0,5 ng/g (tỷ lệ tín
hiệu/nhiễu = 6) đối với từng aflatoxin (sử dụng các dung dịch chuẩn).
5.11.3. Cột HPLC pha
đảo, ví dụ C18 hoặc ODS-2
(dài 25 cm, đường kính trong 4,6 mm, cỡ hạt 5 μm), đảm bảo phân giải đường nền của các pic aflatoxin B1, B2,
G1 và G2
ra khỏi các pic khác. Sự chồng lấn tối đa của các pic phải nhỏ hơn 10 % (có thể cần điều
chỉnh pha động để có độ
phân giải đường nền tốt). Nên sử dụng tiền cột thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gồm có bơm không xung dùng
cho HPLC, chi tiết chữ
T thể tích chết bằng zero, ống
nối phản ứng bằng
PTFE kích thước tối thiểu 45 cm x 0,5 mm đường kính trong.
5.11.5. Hệ thống tạo dẫn xuất với brom tổng
hợp bằng phương pháp điện hóa, ví dụ: cuvet KOBRA1)
(chỉ sử dụng với pha động B (4.15)).
5.11.6. Detector huỳnh
quang,
với bước sóng kích thích λ = 360 nm và bước sóng phát xạ λ > 420 nm hoặc tương
đương (ví dụ: detector
với bộ đơn sắc có thể điều chỉnh được).
Nên cài đặt detector có thể điều chỉnh
được ở bước sóng 365 nm (bước sóng kích thích), 435 nm (bước sóng
phát xạ) và chiều rộng băng là 18 nm.
5.12. Dụng cụ lọc
dùng một lần, cỡ lỗ 0,45 μm.
Trước khi sử dụng, kiểm tra để chắc chắn
rằng aflatoxin không
bị thất thoát trong quá trình lọc (phép thử độ thu hồi).
CHÚ THÍCH Các vật liệu lọc có khả năng giữ
lại aflatoxin.
5.13. Pipet, dung tích 2
ml và 10 ml, với độ chính xác tối thiểu 0,5 %.
5.14. Cân phân tích, có thể cân đến 0,1 mg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16. Xyranh
microlit hoặc pipet microlit đã hiệu chuẩn, dung tích từ
25 μl đến 500 μl.
5.17. Bộ phân phối chân không, tùy chọn.
6. Cách tiến hành
6.1. Chuẩn bị mẫu thử
Đồng hóa một lượng thích hợp (ví dụ 10 kg,
[3]) quả hồ trăn, lạc và quả vả để thu được hồ nhão, ví dụ: dùng
máy nghiền tốc độ cao (5.3). Thông tin về cỡ mẫu và cách lấy mẫu có thể xem
trong [3].
6.2. Ổn định cột ái
lực miễn nhiễm
Để cột ái lực miễn nhiễm (4.13) đạt đến nhiệt độ
phòng trước khi ổn định. Nối cột ái lực miễn nhiễm với bộ phân phối chân không
(5.17) và gắn bầu chứa (5.8) vào cột ái lực miễn nhiễm.
Để ổn định, chuyển 10 ml PBS (4.2) sang đỉnh cột và để
chảy qua với tốc
độ 2 ml/min đến 3 ml/min qua cột (ví dụ: bằng trọng lực). Đảm bảo rằng một phần
nhỏ (0,5 ml) PBS được giữ lại trên cột cho đến khi dung dịch mẫu được sử dụng.
Thực hiện các quy trình ổn định
theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1. Yêu cầu chung
Sử dụng máy nghiền tốc độ cao cho quá
trình chiết hồ nhão quả vả, bơ lạc
và hồ nhão quả hồ trăn, vì các sản phẩm giàu béo (bơ lạc
và hồ nhão quả
hồ trăn) cần tạo dạng nhũ tương để phá vỡ lớp chất béo và để chiết được hết. Ngoài ra,
hồ nhão quả vả cần được
phá vỡ trong dung môi, vì nếu sử dụng
máy lắc
thì
sẽ không thực hiện được do hồ nhão rất sánh. Bột ớt có thể chiết được bằng cách lắc (với
điều kiện là bột nghiền có cỡ hạt đến 500 μm) để xử lý một số mẫu cùng một
lúc và giảm nguy cơ lây nhiễm chéo.
6.3.2. Quả vả
Cân khoảng 50 g phần mẫu thử đồng nhất (6.1), chính xác đến
0,1 g, cho vào bình nón 500 ml (5.6) hoặc bình trộn. Thêm 5 g natri clorua
(4.3) và 300 ml dung môi chiết (4.10). Trộn trong 3 min bằng máy nghiền tốc độ cao
(5.3).
Lọc dịch chiết qua giấy lọc (5.5).
Dùng pipet lấy 10,0 ml dịch
lọc trong cho vào cốc thủy tinh có mỏ 100 ml (hoặc tương tự) và pha loãng bằng
60 ml PBS (4.2). Cho dịch chiết mẫu đã pha loãng vào bầu chứa được nối với
cột ái lực miễn nhiễm đã ổn định (4.13) và tiến hành như trong 6.4.
Có thể sử dụng khối hồ nhão
hoặc các phần mẫu thử lớn hơn, với điều kiện là duy trì đúng tỉ lệ (mẫu-
dung môi cũng như thành phần dung môi đối với khối hồ nhão).
6.3.3. Lạc
Cân khoảng 50 g phần mẫu thử đồng nhất
(6.1), chính xác đến
0,1 g, cho vào bình nón 500 ml
(5.6) hoặc bình trộn. Thêm
5 g natri clorua (4.3) và 200 ml dung
môi chiết (4.10) và 100 ml n-hexan hoặc xyclohexan (4.11). Trộn trong 3 min bằng
máy nghiền tốc độ cao (5.3).
Lọc dịch chiết qua giấy lọc (5.5).
Trong trường hợp tách lớp dung môi thì tiến hành lọc pha dưới. Dùng pipet lấy 10,0 ml dịch lọc trong
cho vào cốc thủy tinh có mỏ 100 ml (hoặc tương tự) và pha loãng bằng
60 ml PBS (4.2). Cho dịch chiết mẫu đã pha loãng vào bầu chứa được nối với cột
ái lực miễn nhiễm
đã ổn định (4.13) và tiến hành như trong 6.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng phần mẫu thử lớn hơn
với điều kiện duy trì được tỷ lệ dịch
chiết mẫu - dung
môi.
6.3.4. Quả hồ trăn
Cân khoảng 50 g phần mẫu thử đồng nhất (6.1),
chính xác đến
0,1 g, cho vào bình
nón 500 ml (5.6) hoặc bình trộn. Thêm
5 g natri clorua (4.3), 200 ml dung môi chiết (4.10) và 100 ml
n-hexan hoặc xyclohexan (4.11). Trộn trong 3 min bằng máy nghiền tốc độ cao
(5.3).
Lọc dịch chiết qua giấy lọc (5.5).
Trong trường hợp tách lớp dung môi thì lọc pha dưới. Dùng pipet lấy 10,0
ml dịch lọc trong cho vào cốc thủy tinh có mỏ 100 ml (hoặc tương tự) và pha
loãng bằng 60 ml PBS (4.2). Cho dịch chiết mẫu đã pha loãng vào bầu chứa
được nối với cột ái lực miễn nhiễm đã ổn định (4.13) và tiến hành
như trong 6.4.
Nếu xuất hiện lượng kết tủa đáng kể
khi pha loãng với PBS, dùng pipet lấy 20 ml dịch lọc mẫu cho vào cốc thủy tinh
có mỏ 250 ml (hoặc tương tự) và pha loãng với 140 ml PBS (4.2), sau đó lọc qua giấy
lọc (5.7). Trong trường hợp này cho 70 ml dịch chiết mẫu đã lọc vào bầu
chứa nối với cột ái lực miễn nhiễm đã ổn định (4.13) và tiến hành như trong
6.4.
Sự phân tách lớp dung môi không xảy ra
nếu lọc ngay sau
khi nghiền và n-hexan/xyclohexan được giữ lại trong bộ
lọc. Sử dụng bộ tách pha lọc, nếu cần.
Có thể dùng phần mẫu thử lớn hơn nếu
duy trì được tỷ lệ dịch chiết mẫu-dung môi.
6.3.5. Bột ớt
Cân khoảng 50 g phần mẫu thử đồng nhất
(6.1), chính xác đến
0,1 g, cho vào bình nón 500 ml (5.6) hoặc bình trộn. Thêm 5 g natri clorua (4.3) và 300
ml dung môi chiết (4.10). Lắc kỹ bằng tay 15 s đến 30 s, sau đó lắc
30 min bằng máy lắc
(5.4). Đối với các loại máy lắc khác nhau (ví dụ: máy lắc ngang hoặc máy lắc đứng), cần điều
chỉnh tốc độ để
đạt được việc khuấy trộn tối đa hỗn hợp dịch chiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng các phần mẫu thử lớn
hơn nếu duy trì được tỷ lệ dịch chiết-dung môi.
6.4. Làm sạch bằng
cột ái lực miễn nhiễm
Cho dịch lọc đi qua cột với tốc độ dòng khoảng
3 ml/min (khoảng một giọt trên mỗi giây). Không vượt quá tốc độ 5 ml/min. Rửa cột
với khoảng 15 ml nước, mỗi phần khoảng 5 ml ở tốc độ tối đa 5 ml/min và làm khô bằng chân
không khoảng 5 s đến 10 s hoặc dùng xyranh cho không khí qua cột ái lực
miễn nhiễm trong khoảng 10 s.
Rửa giải các aflatoxin bằng quy trình hai bước.
Cho 0,50 ml metanol (4.7) lên cột và cho đi qua cột. Thu dịch rửa giải vào bình định mức đã hiệu chuẩn 5
ml (5.10). Đợi 1 min và đưa phần thứ hai 0,75 ml metanol lên cột. Thu phần lớn
phần dung môi rửa giải đã dùng bằng cách nén không khí đi qua cột.
Thêm nước vào bình đến vạch, lắc kỹ và
chỉnh lại để thu
được thể tích quy định. Nếu dung dịch trong thì có thể sử dụng trực tiếp để phân tích HPLC. Nếu
dung dịch không trong, lọc qua bỏ lọc dùng một lần (5.12) trước khi bơm vào HPLC.
CHÚ THÍCH: Các phương
pháp nạp mẫu
lên
cột ái lực miễn nhiễm, rửa
cột
và rửa giải có thể hơi khác nhau giữa các hãng sản xuất cột. Cần tuân theo các hướng dẫn cụ thể của nhà cung cấp cột.
6.5. Sắc ký lỏng hiệu năng
cao (HPLC)
Để đảm bảo độ chụm tối đa, việc bơm dung dịch
chuẩn aflatoxin (thể
tích bơm 200 μl) và các dịch chiết mẫu đã tinh
sạch được thực hiện bằng phương thức lấy đầy vòng mẫu theo hướng dẫn
của nhà sản xuất cổng bơm hoặc
van bơm. Các aflatoxin được
phân tách bằng HPLC pha đảo (RP-HPLC) ở nhiệt độ phòng với cột pha đảo (5.11.3) và
pha động thích hợp (4.14) hoặc (4.15). Tốc độ dòng khuyến cáo nên là 1 ml/min với
cột có đường kính trong là 4,6 mm. Do đó, tốc độ dòng có thể được điều
chỉnh theo kích thước cột. Các aflatoxin rửa giải theo thứ tự G2, G1, B2
và B1 với thời gian lưu
khoảng 6 min, 8 min, 9 min và 11 min tương ứng và độ phân giải đường nền tốt.
Pha động có thể được điều chỉnh bằng cách thêm nước, metanol hoặc axetonitril để có được
độ phân giải pic và hiệu suất quả sắc ký tối đa (sắc ký đồ điển hình được
nêu trong Phụ lục A).
6.6. Tạo dẫn xuất
sau cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tốc độ dòng
1,00 ml/min đối với pha động (xem 6.5);
- tốc độ dòng
0,30 ml/min đối với thuốc thử (tốc độ dòng có thể điều chỉnh đến tốc độ dòng của
pha động).
Khi sử dụng brom tổng hợp bằng phương
pháp điện hóa (cuvet KOBRA®) thực hiện theo các hướng dẫn lắp đặt
cuvet của các nhà sản xuất và vận hành với các thông số sau:
- tốc độ dòng
1,00 ml/min đối với pha động (xem 6.5);
- dòng điện 100
μA.
6.7. Đường chuẩn
Chuẩn bị đường chuẩn, sử dụng các dung
dịch chuẩn aflatoxin hỗn hợp
như trong (4.21). Các dung dịch này bao trùm dải từ 0,5 ng/g đến 4,5 ng/g đối với aflatoxin B1 và G1 và dài từ 0,1 ng/g đến
0,9 ng/g đối với B2
và G2. Dựng đường
chuẩn trước khi phân tích theo Bảng 2 và kiểm tra độ tuyến tính của đường chuẩn.
Nếu các hàm lượng aflatoxin trong mẫu
nằm ngoài dải
đường chuẩn, dung dịch bơm để phân tích HPLC có thể cần được pha loãng để có
hàm lượng aflatoxin thích
hợp với đường chuẩn
6.8. Quy trình thêm chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9. Tính kết quả
Đối với các quy trình chuẩn bị mẫu sử dụng
n-hexan hoặc xyclohexan,
thì thể tích của các dung
môi này không đưa vào để tính
toán kết quả. Việc bổ sung n-hexan hoặc xyclohexan vào hỗn hợp dung môi chiết
chỉ cần để có thể phá vỡ lớp
chất béo (aflatoxin bị bao trong màng). Aflatoxin không
hòa tan trong n-hexan hoặc xyclohexan. Dựng đường chuẩn sử dụng đường hồi quy tuyến tính và tính nồng độ aflatoxin trong
dung dịch bơm từ mỗi mẫu, tính bằng nanogam trên mililit.
Tính phần khối lượng của các
aflatoxin, w, bằng nanogam trên gam mẫu theo công thức (2):
(2)
Trong đó:
ρsmp là nồng độ khối lượng
của aflatoxin trong
dung dịch bơm tính được từ đường
hồi quy tuyến tính, tính bằng nanogam trên mililit (ng/ml);
Ve là thể tích
của dung môi chiết, tính bằng mililit (ml) (Ve = 200 ml đối với bơ lạc và hồ nhão quả hồ
trăn và Ve = 300 ml đối
với hồ nhão quả vả và bột
ớt);
Vfinal là thể tích
cuối cùng thu được sau khi rửa giải từ IAC, tính bằng mililit (ml) (trong trường
hợp này là 5 ml);
ms là khối lượng
mẫu đưa vào tính toán, tính bằng gam (g), (trong trường hợp này là 50 g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10. Khẳng định
các aflatoxin B1 và G1
Để khẳng định sự có mặt các aflatoxin B1 và G1, tháo cột
HPLC ra khỏi thiết bị brom hóa
và nối trực tiếp
với detector huỳnh quang. Các tín hiệu aflatoxin B1 và G1 thấp hơn
đáng kể (10 lần hoặc nhiều
hơn) khi hệ thống tạo dẫn suất bị ngắt. Không tắt dòng điện với các thiết bị
brom hóa khi đang hoạt động vì brom có thể vẫn còn giữ lại trong mảng cuvet của
thiết bị.
7. Độ chụm
7.1. Yêu cầu chung
Chi tiết của phép thử nghiệm liên
phòng về độ chụm của phương pháp nêu trong Phụ lục
B. Các giá trị
nhận được từ các thử nghiệm liên
phòng có thể không áp dụng đối
với dải nồng độ và
nền mẫu khác với dải nồng độ và nền mẫu nêu trong Phụ lục B.
7.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử nghiệm riêng rẽ thu được được tìm thấy trên vật liệu thử giống hệt nhau,
do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn,
không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn độ lặp lại r.
Các giá trị đối với bơ lạc:
Aflatoxin B1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 0,25
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
=
1,9 ng/g
r = 0,73 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
3,6 ng/g
r = 0,31 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin tổng số:
=
7,9 ng/g
r = 1,88 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
0,8 ng/g
r = 0,14 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 0,22
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
1,5 ng/g
r = 0,28 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
2,2 ng/g
r = 0,45
ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin B1:
=
3,4 ng/g
r = 0,36
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
5,0 ng/g
r = 0,64 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Các giá trị đối với hồ nhão quả hồ trăn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
0,9 ng/g
r = 0,36 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
=
2,0 ng/g
r = 0,67 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
3,3 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
=
7,8 ng/g
r = 5,10 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
= 0,7 ng/g
r = 0,22 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
0,8 ng/g
r = 0,28 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
1,5 ng/g
r = 0,76
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
= 1,7 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
2,9 ng/g
r = 1,65 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
3,3 ng/g
r = 1,85 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin B1:
=
1,1 ng/g
r = 0,50
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
=
2,2 ng/g
r = 1,12
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 1,09
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
= 7,8 ng/g
r = 2,83
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
= 1,3 ng/g
r = 0,34
ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin tổng số:
=
2,8 ng/g
r = 0,70 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
2,1 ng/g
r = 0,34
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 1,23
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
2,6 ng/g
r = 1,15 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
5,2 ng/g
r = 2,52
ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với bột ớt:
Aflatoxin B1:
=
0,9 ng/g
r = 0,14 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
= 1,7 ng/g
r = 0,31 ng/g
(được thêm vào)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
3,4 ng/g
r = 0,50 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
=
7,1 ng/g
r = 2,02
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
0,8 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
0,9 ng/g
r = 0,45 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
1,4 ng/g
r = 0,39
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
2,0 ng/g
r = 0,64
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
3,0 ng/g
r = 0,36 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
4,5 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(nhiễm tự nhiên)
7.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng
rẽ thu được khi sử dụng trên vật liệu giống thử
hệt
nhau bởi hai phòng
thử nghiệm không được quá 5 % các trường
hợp lớn hơn độ tái lập R.
Các giá trị đối với bơ lạc:
Aflatoxin B1:
=
0,9 ng/g
R = 0,45
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 0,98 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
3,6 ng/g
R = 1,85 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
=
7,9 ng/g
R = 4,93 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin B1:
=
0,8 ng/g
R = 0,73
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
= 1,3 ng/g
R = 1,29
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 0,62
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
2,2 ng/g
R = 0,90
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
3,4 ng/g
R = 1,82 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin tổng số:
=
5,0 ng/g
R = 2,69
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Các giá trị đối với hồ nhão quả hồ trăn:
Aflatoxin B1:
= 0,9 ng/g
R = 0,42 ng/g
(được thêm vào)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
2,0 ng/g
R = 1,01
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
3,3 ng/g
R = 2,86
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
=
7,8 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
0,7 ng/g
R = 0,34
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
0,8 ng/g
R = 0,48
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
1,5 ng/g
R = 1,01 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
= 1,7 ng/g
R = 1,18 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
=
2,9 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
3,3 ng/g
R = 2,02
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Các giá trị đối với hồ nhão quả vả:
Aflatoxin B1:
= 1,1 ng/g
R = 0,59
ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin tổng số:
=
2,2 ng/g
R = 2,04
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
3,6 ng/g
R = 1,29
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 3,58 ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
= 1,3 ng/g
R = 0,84 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
2,8 ng/g
R = 2,24
ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin B1:
= 2,1 ng/g
R = 0,87 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
3,8 ng/g
R = 2,88 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 2,04
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
5,2 ng/g
R = 4,37
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Các giá trị đối với bột ớt:
Aflatoxin B1:
=
0,9 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(được thêm vào)
Aflatoxin tổng số:
=
1,7 ng/g
R = 0,95
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
3,4 ng/g
R = 0,98
ng/g
(được thêm vào)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 7,1 ng/g
R = 2,83
ng/g
(được thêm vào)
Aflatoxin B1:
=
0,8 ng/g
R = 0,45
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
0,9 ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin B1:
= 1,4 ng/g
R = 0,67 ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
2,0 ng/g
R = 1,54
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
3,0 ng/g
R = 0,78
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
Aflatoxin tổng số:
=
4,5 ng/g
R = 1,85
ng/g
(nhiễm tự nhiên)
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phương pháp lấy
mẫu đã sử dụng, nếu
biết;
- viện dẫn tiêu
chuẩn này;
- ngày và quy
trình lấy mẫu (nếu biết);
- ngày nhận mẫu;
- ngày thử nghiệm;
- kết quả thử
nghiệm thu được và
các đơn vị biểu thị kết quả;
- các điểm đặc
trưng quan sát được trong quá trình thử nghiệm;
- mọi điều kiện
thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Sắc
ký đồ điển hình
Các điều kiện vận hành để có được các
Hình A.1 đến A.4:
Thể tích bơm:
200 μl
Cột
C-18 (dài 25 cm, đường kính trong
4,6 mm và cỡ hạt 5 μm)
Tốc độ dòng
1 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nước-metanol-axetonitril (6:3:2 [thể
tích]) chứa
120 mg KBr và
350 μl HNO3 (c(HNO3) = 4
mol/l)
Dẫn xuất
brom được tổng hợp bằng phương pháp
điện hóa (cuvet KOBRA®)
Detector
huỳnh quang (bước sóng kích
thích: 365 nm, bước
sóng phát xạ: 435 nm)
CHÚ DẪN
1
Huỳnh quang tính bằng
milivon (mV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian tính bằng phút (min)
Hình A.1 - Sắc
ký đồ điển hình của aflatoxin trong
hồ nhão quả và nhiễm tự nhiên sau khi làm sạch
bằng cột ái lực miễn nhiễm (mức nhiễm aflatoxin B1 1 ng/g)
CHÚ DẪN
1
Huỳnh quang tính bằng
milivon (mV)
2
Thời gian tính bằng phút (min)
Hình A.2 - Sắc ký đồ điển hình của aflatoxin trong
bột ớt nhiễm tự nhiên sau khi làm sạch bằng cột ái lực miễn
nhiễm (mức nhiễm aflatoxin B1 1 ng/g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1
Huỳnh quang tính bằng milivon
(mV)
2
Thời gian tính bằng
phút (min)
Hình A.3 - Sắc
ký đồ điển hình của aflatoxin trong bơ lạc nhiễm tự nhiên sau khi
làm sạch bằng ái lực miễn nhiễm (mức nhiễm aflatoxin B1 1 ng/g)
CHÚ DẪN
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Thời gian tính bằng
phút (min)
Hình A.4 - Sắc
ký đồ điển hình của
aflatoxin trong
khối nhão quả hồ trăn nhiễm tự
nhiên sau khi làm sạch bằng ái lực miễn nhiễm (mức nhiễm aflatoxin B1 1 ng/g)
PHỤ LỤC
B
(tham khảo)
Dữ
liệu về độ chụm
Dữ liệu sau đây thu được trong các
phép thử nghiệm liên phòng do Cộng đồng châu Âu tổ chức thực hiện theo TCVN 6910-2 (ISO
5725-2), TCVN 6910-4 (ISO 5725-4) và TCVN 6910-6 (ISO 5725-6). Phép thử liên
phòng đã nghiên cứu
trên các mẫu bơ lạc, khối nhão quả hồ trăn, khối nhão quả vả và bột ớt nhiễm
tự nhiên và thêm chuẩn aflatoxin [4].
Bảng B.1 - Dữ
liệu về độ chụm đối với bơ lạc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin B1
Aflatoxin tổng
số
Số lượng mẫu
1a
2a
3b
4b
5b
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3b
4b
5b
Năm thử nghiệm liên phòng
1998
1998
Số lượng phòng thử nghiệm
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ
ngoại lệ
15
13
15
14
14
15
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Số ngoại lệ
1
3
1
2
2
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
Số kết quả được chấp nhận
15
13
15
14
14
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
13
14
Giá trị trung bình , ng/g
0,87
3,65
0,80
1,52
3,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
1,3
2,2
5,0
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, ng/g
0,09
0,11
0,05
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
0,67
0,08
0,16
0,23
Độ lệch chuẩn tương đối
lặp lại RSDr, %
10
3
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
13
9
6
7
5
Giới hạn lặp lại r [r =
2,8 x sr], ng/g
0,25
0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
0,36
0,73
1,88
0,22
0,45
0,64
Độ lệch chuẩn tái lập sR, ng/g
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
0,22
0,65
0,35
1,76
0,46
0,32
0,96
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
32
14
19
18
22
34
14
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
1,85
0,73
0,62
1,82
0,98
4,93
1,29
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi, %
87
91
-
-
-
81
82
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a mẫu thêm chuẩn
b mẫu nhiễm tự nhiên
Bảng B.2 - Dữ
liệu về độ chụm đối với khối nhão quả hồ trăn
Thông số
Aflatoxin B1
Aflatoxin tổng số
Số lượng mẫu
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3b
4b
5b
1a
2a
3b
4b
5b
Năm thử nghiệm liên phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1998
Số lượng phòng thử nghiệm
16
16
Số lượng của mẫu (kép)
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi
trừ ngoại lệ
15
12
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
13
15
14
Số ngoại lệ
1
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
2
2
3
1
2
Số kết quả được chấp nhận
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
15
14
14
14
13
15
14
Giá trị trung bình , ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,29
0,74
1,54
2,93
2,0
7,8
0,8
1,7
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,13
0,08
0,27
0,59
0,24
1,82
0,10
0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối
lặp lại RSDr, %
14
4
11
18
20
12
23
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Giới hạn lặp lại r [r =
2,8 x sr], ng/g
0,36
0,36
0,22
0,76
1,65
0,67
5,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
1,85
Độ lệch chuẩn tái lập sR, ng/g
0,15
1,02
0,12
0,36
0,61
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
0,42
0,72
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
16
31
17
23
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
21
24
22
Giới hạn tái lập R [R = 2,8 x sR], ng/g
0,42
2,86
0,34
1,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
5,1
0,48
1,18
2,02
Độ thu hồi, %
94
82
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
83
81
-
-
-
a mẫu thêm chuẩn
b mẫu nhiễm tự nhiên
Bảng B.3 - Dữ
liệu về độ chụm đối với khối nhão quả vả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aflatoxin B1
Aflatoxin tổng số
Số lượng mẫu
1a
2a
3b
4b
5b
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3b
4b
5b
Năm thử nghiệm liên phòng
1998
1998
Số lượng phòng thử nghiệm
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi
trừ ngoại lệ
15
15
16
14
16
15
15
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Số ngoại lệ
1
1
0
2
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Số kết quả được chấp nhận
15
15
16
14
16
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
Giá trị trung bình , ng/g
1,10
3,60
1,32
2,07
2,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
2,8
3,8
5,2
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, ng/g
0,18
0,39
0,12
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
1,01
0,25
0,44
0,90
Độ lệch chuẩn tương đối
lặp lại RSDr, %
17
11
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
18
13
9
12
17
Giới hạn lặp lại r [r =
2,8 x sr], ng/g
0,5
1,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
1,15
1,12
2,83
0,7
1,23
2,52
Độ lệch chuẩn tái lập sR, ng/g
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,31
0,73
0,73
1,28
0,80
1,03
1,56
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
23
15
29
32
17
28
29
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
1,29
0,84
0,87
2,04
2,04
3,58
2,24
2,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi, %
109
90
-
-
-
92
81
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a mẫu thêm chuẩn
b mẫu nhiễm tự nhiên
Bảng B.4 - Dữ
liệu về độ chụm đối
với bột ớt
Thông số
Aflatoxin B1
Aflatoxin tổng
số
Số lượng mẫu
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3b
4b
5b
1a
2a
3b
4b
5b
Năm thử nghiệm liên phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1998
Số lượng phòng thử nghiệm
16
16
Số lượng của mẫu (kép)
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi
trừ ngoại lệ
14
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
13
15
16
16
14
Số ngoại lệ
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
1
0
0
2
Số kết quả được chấp nhận
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
14
13
15
16
16
14
Giá trị trung bình , ng/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,41
0,84
1,39
3,02
1,7
7,1
0,9
2,0
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,18
0,12
0,14
0,13
0,11
0,72
0,16
0,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối
lặp lại RSDr, %
6
5
14
10
4
6
10
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Giới hạn lặp lại r [r =
2,8 x sr], ng/g
0,14
0,5
0,34
0,39
0,36
0,31
2,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
0,62
Độ lệch chuẩn tái lập sR, ng/g
0,09
0,35
0,16
0,24
0,28
0,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
0,55
0,66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
10
10
19
17
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
34
28
15
Giới hạn tái lập R [R = 2,8 x sR], ng/g
0,25
0,98
0,45
0,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
2,83
0,87
1,54
1,85
Độ thu hồi, %
86
85
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
74
-
-
-
a mẫu thêm chuẩn
b mẫu nhiễm tự nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1:
Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[2] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2:
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu
chuẩn.
[3] TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4:
Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6:1994)
Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6:
Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế.
[5] Laboratory decontamination and
destruction of aflatoxins B1, B2, G1 and G2 in laboratory wastes. Castegnaro,
M., Hunt D.C., Sansone E.B., Schuller P.L., Siriwardana M.G., Telling G.M., van
Egmond H.P. and Walker E.A. IARC Scientific publication no. 37, International
Agency for Research on Cancer (IARC), Lyon (France), 1980, 59 p.
[6] Laboratory decontamination and
destruction of carcinogens in laboratory wastes: some mycotoxins. Castegnaro
M., Barek J., Fremy J.M., Lafontaine M., Miraglia M., Sansone E.B. and Telling
G.M. IARC publication no. 113, International Agency for Research on Cancer
(IARC), Lyon (France), 1991, 63 p.
[7] Commission Directive 98/53/EC of
16 July 1998 laying down the sampling methods and the methods of analysis for
the official control of the levels for certain contaminants in foodstuffs,
Official Journal L 201, 17/07/1998, 93-101
[8] Stroka J, Anklam E, Joerissen U,
Gilbert J (2000) lmmunoaffinity cleanup with liquid chromatography using
post-column bromination for determination of aflatoxins in peanut butter,
pistachio paste, fig paste, and paprika powder: collaborative study, Journal of
the AOAC International 83: 320-340
1) Cuvet KOBRA là ví
dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn trên thị trường. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản
phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho kết quả tương đương.