Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10640:2014 về Thực phẩm - zearalenon thực phẩm chứa ngô, bột đại mạch cho trẻ sơ sinh

Số hiệu: TCVN10640:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
ICS:67.060 Tình trạng: Đã biết

Dung dịch hiệu chuẩn HPLC

Th tích dung dịch chuẩn zearalenon A (xem 4.25)

ml

Nồng độ khối lượng zearalenon cuối cùng trong dung dịch chuẩn

ng/ml

1

25

5

2

175

35

3

375

75

4

550

110

5

750

150

Bảng 2 - Chuẩn bị dung dịch hiệu chuẩn HPLC đối với ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Dung dịch hiệu chuẩn HPLC

Thể tích dung dịch chuẩn zearalenon B (xem 4.26) ml

Nồng độ khối lượng zearalenon cuối cùng trong dung dịch chuẩn

ng/ml

1

50

2

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

3

350

14

4

500

20

5

650

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Việc chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng các pipet khác nhau hoặc bằng các lọ thủy tinh đã hiệu chuẩn.

7.3. Đường chuẩn

Chuẩn bị đường chuẩn ngay khi bắt đầu ngày phân tích bằng cách bơm dung dịch hiệu chuẩn thích hợp đối với mẫu thử (xem Bảng 1 hoặc Bảng 2) vào hệ thống HPLC. Thiết lập đường chuẩn trước để phân tích mẫu thử bằng cách dựng đồ thị nồng độ khối lượng zearalenon, tính bằng nanogam trên mililit, trên trc x dựa vào dấu hiệu pic như diện tích hoặc chiều cao trên trục y, kiểm tra độ tuyến tính sử dụng hồi quy tuyến tính (r2 ³ 0,998).

7.4. Xác định zearalenon trong dung dịch mu thử

Bơm các lượng dịch dung dịch mẫu thử (6.3.1 hoặc 6.3.2) vào hệ thống HPLC sử dụng các điều kiện như đã dùng để chuẩn bị đường chuẩn.

7.5. Nhận biết pic

Nhận biết các pic zearalenon trong dung dịch mẫu thử bằng cách so sánh thời gian lưu của dung dịch mẫu với thời gian lưu gần giống nhất của chất chuẩn được bơm vào HPLC. Nồng độ khối lượng của zearalenon trong dung dịch mu thử phải nằm trong dải hiệu chuẩn. Nếu mức zearalenon trong dung dịch mẫu thử vượt quá nồng độ khối lượng chuẩn lớn nhất thì pha loãng mẫu với pha động HPLC, để đưa nồng độ về trong di hiệu chuẩn và phân tích lại. Hệ số pha loãng phải được đưa vào tất cả các phép tính tiếp theo.

8. Tính kết quả

Xác định nồng độ khối lượng zearalenon trong dung dịch mẫu thử (6.3.1 hoặc 6.3.2) trực tiếp từ đường chuẩn (7.3), tính bằng nanogam trên mililit. Tính khối lượng của zearalenon, wzon, tính bằng nanogam trên gam, sử dụng công thức (2):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

ra nồng độ khối lượng của zearalenon trong phần dung dịch thử được bơm và được xác định từ đường chuẩn, tính bằng nanogam trên mililit (ng/ml);

V1 là thể tích của dung môi chiết (100 ml đối với 6.1.1 hoặc 150 ml đối với 6.1.2), tính bng mililit (ml);

V2 là thể tích thu được sau rửa giải khỏi cột ái lực miễn nhiễm và sau khi hòa tan lại với pha động (1,0 ml hoặc 3,0 ml), tính bằng mililit (ml);

V3 thể tích của phần dịch chiết được sử dụng đ làm sạch cột ái lực miễn nhiễm (6 ml đối với 6.1.1 và 10 ml đối với 6.1.2), tính bằng mililit (ml);

ms khối lượng mẫu thử được lấy để phân tích (25 g đối với 6.1.1 và 20 g đối với 6.1.2).

Các kết quả này được tính bằng công thức đơn giản sau:

wzon = ra x 0,667 (đối với các mẫu được chuẩn bị theo 6.1.1. thể tích cuối cùng là 1 ml);

wzon = ra x 2,0 (đối với các mầu được chuẩn bị theo 6.1.1, thể tích cuối cùng 3 ml);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Độ chụm

9.1. Yêu cầu chung

Chi tiết của phép thử nghiệm liên phòng về độ chụm của phương pháp đi với bột đại mạch, bột ngô, bột mì, bột ngô dạng nhuyễn, ngô dành cho trẻ nhỏ được đưa ra trong Bảng B.1. Chi tiết của phép thử nghiệm liên phòng về độ chính xác của phương pháp đối với ngũ cốc cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ được đưa ra trong Bảng B.2. Các giá trị nhận được từ các thử nghiệm liên phòng có thể không áp dụng được đối với di nồng độ và/hoặc nền mu khác với dải nồng độ và nền mẫu đã nêu trong Phụ lục B

9.2. Độ lặp lại

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn độ lặp lại r.

Đối với mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.1:

Các giá trị đối với thức ăn có chứa ngô

dành cho trẻ nhỏ:

 = 10,9 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị đối với bột đại mạch:

 = 143 mg/kg

r = 27,5 mg/kg (được thêm vào)

Các giá trị đối với bột ngô:

 = 87,2 mg/kg

r = 34,8 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

Các giá trị đối với bột ngô:

 = 335 mg/kg

r = 82,9 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 66,5 mg/kg

r = 16,6 mg/kg (được thêm vào)

Các giá trị đối với bột mì

 = 227 mg/kg

r = 52,9 mg/kg (được thêm vào)

Đối với các mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.2:

 

Các giá trị đối với ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 9,1 mg/kg

r= 1,5 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

 

= 17,1 mg/kg

r= 2,5 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

 

 = 44,0 mg/kg

r = 3,4 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r= 4,5 mg/kg (được thêm o)

 

 = 26,6 mg/kg

r= 4,2 mg/kg (được thêm vào)

9.3. Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ thu được khi sử dụng trên vật liệu thử giống hệt nhau bi hai phòng thử nghiệm không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn độ tái lập R.

Đối với các mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.1:

Các giá trị đối với thức ăn có chứa ngô

dành cho trẻ nhỏ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r = 11,7 mg/kg (được thêm o)

Các giá trị đối với bột đại mạch:

 = 143 mg/kg

r = 71,8 mg/kg (được thêm vào)

Các giá trị đối với bột ngô:

 = 87,2 mg/kg

r = 50,4 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

Các giá trị đối với bột ngô:

 = 335 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị đối với bột ngô dạng nhuyễn

 = 66,5 mg/kg

r = 30,6 mg/kg (được thêm vào)

Các giá trị đối với bột mì

 = 227 mg/kg

r = 107,9 mg/kg (được thêm vào)

Đối với các mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.2:

 

Các giá trị đối với ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 = 9,1 mg/kg

R= 3,3 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

 

= 17,1 mg/kg

R= 6,2 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

 

 = 44,0 mg/kg

R = 12,5 mg/kg (nhiễm tự nhiên)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 18,4 mg/kg

R = 6,6 mg/kg (được thêm o)

 

 = 26,6 mg/kg

R = 6,1 mg/kg (được thêm vào)

10. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:

a) mọi thông tin cần thiết đ nhận biết đầy đủ về mẫu thử (loại mẫu, nguồn gốc mẫu, tên);

b) vin dẫn tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) ngày nhận mẫu;

e) ngày thử nghiệm;

f) kết quả thử nghiệm và các đơn vị biểu thị;

g) mọi chi tiết quan sát được trong quá trình thử nghiệm;

h) mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem tùy chọn, có th ảnh hưởng đến kết quả.

 

PHỤ LỤC A

(tham kho)

SẮC KÝ ĐỒ ĐIỂN HÌNH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

X thời gian (min)

Y tín hiệu (mV)

1 zearalenon

Hình A.1 - Sắc ký đồ điển hình, mẫu lúa mì bị nhiễm zearalenon tự nhiên 190 mg/kg, được phân tích sử dụng các điều kiện HPLC nêu trong 7.1

CHÚ DẪN

X thời gian (min)

Y tín hiệu (mV)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.2 - Sắc ký đồ đin hình, mẫu lúa mì bị nhiễm zearalenone tự nhiên 36 mg/kg, được phân tích sử dụng các điều kiện HPLC nêu trong 7.1

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM

Dữ liệu nêu trong Bảng B.1 thu được trong các phép thử nghiệm liên phòng [2], [3] theo hướng dẫn của AOAC v quy trình nghiên cứu cộng tác để đánh giá các đặc tính của phương pháp phân tích (4).

Bảng B.1 – D liệu v độ chụm đối với các mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.1

Mẫu

Thức ăn dành cho trẻ nhỏ có chứa ngô (được thêm vào)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột ngô (nhiễm tự nhiên)

Bột dạng nhuyễn (được thêm vào)

Bột mì (được thêm vào)

Bột ngô (nhiễm tự nhiên)

Năm thử nghiệm liên phòng

2002

2002

2002

2002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2002

S phòng thử nghim

29

29

29

29

29

28

Số phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi đã trừ ngoại l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

29

29

29

27

S ngoi lệ (phòng thử nghiệm)

1

1

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

1

Số kết quả được chấp nhận

23

25

27

27

27

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,9

143

87,2

66,5

227

335

Đ lệch chuẩn lp lại, sr, mg/kg

3,9

9,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,9

18,9

29,6

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %

35,8

6,9

14,2

8,9

8,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn đ lặp lại r [r = 2,8 xsr], mg/kg

11,0

27,5

34,8

16,6

52,9

82,9

Độ lệch chun tái lp,  sR,  mg/kg

4,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,0

10,9

38,6

123

Độ lệch chuẩn tương đi tái lập, RSDR, %

38,2

17,9

20,6

16,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36,6

Giới hạn độ tái lập R [R = 2,8 x sR], mg/kg

11,7

71,8

50,4

30,6

108

344

Đ thu hồi, % a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

91

91

95

98

Giá trị HorRat, được tính toán sử dụng đ lch chuẩn dự đoán (PSRDR) từ Thompson, xem [5] và [6]

1,7

0,8

0,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9

1,9

a Các giá trị thu hồi nhận được độc lập từ các mẫu thêm chuẩn đơn lẻ của từng nền mẫu (100 mg/kg) của từng phòng thử nghiệm tham gia nghiên cứu cộng tác

 

Bng B.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.2

Mu

Ngũ cc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

(được thêm vào)

(bị nhiễm tự nhiên)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2005

2005

2005

2005

2005

2005

S lượng phòng thử nghim

17

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

19

19

Slượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi đã trừ ngoại l

17

17

19

17

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S phòng thử ngoi lệ

0

0

0

2

1

2

Số kết quả được chấp nhận

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

17

18

17

Giá tr trung bình, , mg/kg

18,4

26,6

< 2

9,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

Đ lệch chuẩn lp lại, sr, mg/kg

1,6

1,5

n.a.

0,5

0,9

1,2

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,7

n.a.

5,9

5,3

2,8

Giới hạn đ lặp lại r [r = 2,8 xsr], mg/kg

4,5

4,2

n.a.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

3,4

Độ lệch chun tái lp, sR, mg/kg

2,4

2,2

n.a.

1,2

2,2

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,9

8,2

na.

13,0

13,0

10,1

Giới hạn độ tái lập R [R = 2,8 x R], mg/kg

6,7

6,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,3

6,2

12,5

Đ thu hồi, % a

92

91

n.a.

n.a.

n.a.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị HorRat, được tính toán sử dụng đ lch chuẩn dự đoán (PSRDR) từ Thompson, xem [5] và [6]

0,4

0,3

n.a.

0,4

0,4

0,4

a Các giá trị thu hồi nhận được từ phép phân tích các cặp mẫu mù. Mỗi phòng thử nghiệm tham gia nghiên cứu hợp tác thực hiện hai mẫu mù thêm chuẩn ở các mức 20 mg/kg và 30 mg/kg

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] Josephs, R.D., Krska, R, MacDonald, S., Wilson, P., Pettersson, H., Preparation of a calibrant as certified reference material for determination of the Fusarium mycotoxin zearalenone. Journal of AOAC International, 2003, 86(1), 50-60

[2] MacDonald S., Anderson, S., Brereton, P., Wood, R. and Damant, A.„ Determination of zearalenone in barley, maize and wheat flour, polenta and maize based baby food by immunoaffinity column cleanup with liquid chromatography: Interlaboratory Study. Journal of AOAC International, 2005, 88, 1733-1740

[3] Arranz, I., Mischke, C., Ambrosio, K., Kroeger, K., Derbyshire, M., Stroka, J., van Egmond. H. and Sizoo, E., Validation of an Analytical Method to Determine the Content of Zearalenone in Baby Food and Animal Feed, Report of the Final Trial, 2006

[4] AOAC International 1995, AOAC Official Methods Program, Associate Referee's Manual on Development, Study, Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, p. 23-51

[5] Horwitz. W. and Albert, R., The Horwitz Ratio (HorRat): A Useful Index of Method Performance with Respect to Precision. Journal of AOAC International, 2006, 89, 1095-1109

[6] Thompson, M„ Recent trends in inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for purpose criteria in proficiency testing. Analyst, 2000, 125, 385-386

1) Phenomenex Prodigy®,  Spherisorb®, Supelcosil® là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn trên thị trường. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10640:2014 (EN 15850:2010) về Thực phẩm - Xác định zearalenon trong thực phẩm chứa ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.385

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.21.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!