|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1395/QĐ-LĐTBXH hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật 2015
Số hiệu:
|
1395/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huân
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1395/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 30
tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT
NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn
cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày
03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ
Nghị định số 106/2012/NĐ-CP
ngày
20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ
về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Bộ
lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn
cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015, bao gồm:
1.
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng
6 năm 2015 (Phụ lục I).
2. Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày
10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục II).
3. Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban
hành mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội đến
hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục III).
Điều
2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật được công bố lại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ
Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Thông tin, Văn
phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết
quả hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên cổng thông tin điện
tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Trang
tin điện tử của đơn vị mình; gửi đăng Công
báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một
phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội đến hết ngày 10 tháng
6 năm 2015 theo quy định của pháp luật.
2. Các
đơn vị thuộc Bộ căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định
này khẩn trương soạn thảo, trình cơ
quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp
luật.
Trường hợp các văn bản
chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên
thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch,
chương trình xây dựng văn bản.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp
chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có Iiên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch
nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Công báo:
- Cổng thông
tin điện tử Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Minh Huân
|
Danh mục còn hiệu lực
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY
10/6/2015
(kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội)
I.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN
LƯƠNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu nội dung của
văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1
|
Luật
|
10/2012/QH13
|
Bộ luật Lao động
|
01/5/2013
|
|
2.
|
Nghị
định
|
95/2013/NĐ-CP;
ngày 22/8/2013
|
Nghị định của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo
hiểm xã hội
và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
10/10/2013
|
|
3.
|
Nghị
định
|
05/2015/NĐ-CP;
ngày 12/01/2015
|
Nghị
định của Chính phủ về việc quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động
|
01/3/2015
|
|
1.
Về tiền lương
|
4.
|
Nghị
định
|
23/1999/NĐ-CP:
ngày
15/4/1999
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chế độ đối
với quân nhân, cán bộ đi
chiến trường B, C, K trong
thời kỳ chống Mỹ cứu
nước không có thân nhân phải trực
tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở
lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ
năm 1954
|
01/5/1999
|
|
5.
|
Nghị
định
|
65/2011/NĐ-CP;
ngày 29/7/2011
|
Nghị định của Chính
phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối
với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn
thông Quân đội
giai đoạn
2011-2013
|
15/9/2011
|
|
6.
|
Nghị
định
|
49/2013/NĐ-CP;
ngày 14/5/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về tiền lương
|
01/7/2013
|
|
7.
|
Nghị
định
|
50/2013/NĐ-CP,
ngày 14/5/2013
|
Nghị
định của Chính phủ quy định quản lý lao động,
tiền lương và tiền thưởng đối
với người lao động làm việc trong
công ty
TNHH MTV
do NN làm chủ sở hữu
|
01/7/2013
|
|
8.
|
Nghị
định
|
51/2013/NĐ-CP;
ngày 14/5/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chế độ tiền lương, thù
lao, tiền
thưởng đối
với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty,
kiểm soát viên, Tổng
giám đốc hoặc Giám đốc; Phó Tổng
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong
công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu
|
01/7/2013
|
|
9.
|
Nghị
định
|
74/2014/NĐ-CP;
ngày 23/7/2014
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị
định số
65/2011/NĐ-CP của Chính phủ
thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công
ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông
Quân đội giai đoạn 2011 -2013
|
10/9/2014
|
|
10.
|
Nghị
định
|
103/2014/NĐ-CP;
ngày 11/11/2014
|
Nghị
định của Chính phủ quy định mức lương
tối thiểu
vùng đối
với người lao động làm
việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn
lao động theo hợp
đồng lao động
|
01/01/2015
|
|
11.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
57/2013/QĐ-TTg;
ngày 14/10/2013
|
Quyết định
Thủ tướng Chính phủ
về trợ cấp
một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào và Campuchia
|
01/01/2014
|
|
12.
|
Thông
tư
|
28/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/10/2005
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện chế độ tiền lương
và phụ cấp lương
đối với công nhân, nhân viên, viên chức
xây dựng 05 công trình
thủy điện
|
29/10/2005
|
Thông tư này
đã được bãi bỏ bởi QĐ số
764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên
Quyết định số 1351 /QĐ-LĐ
1 BXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số
764/QĐ-LĐTBXH
|
13.
|
Thông
tư
|
12/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 02/8/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện chế độ tiền lương
và phụ cấp lương
đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng các công trình thủy
điện
|
06/9/2007
|
Thông tư
này đã được bãi bỏ bởi
QĐ số 764/QĐ-
LĐTĐXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên
Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH
ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ
QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH
|
14.
|
Thông
tư
|
22/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/10/2008
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca trong các công ty nhà
nước
|
01/11/2008
|
|
15.
|
Thông
tư
|
03/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/01/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động -
Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối
với công nhân, viên chức xây dựng
công trình thủy điện
Lai Châu và Đồng Nai 5
|
20/3/2011
|
Thông tư này đã
được bãi bỏ bởi
QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy
nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH
ngày 21 /9/2015 đã bãi
bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH
|
16.
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 03/8/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân,
viên chức xây dựng công trình thủy
điện do Việt Nam đầu tư tại Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào
|
01/10/2011
|
Thông tư này đã được
bãi bỏ bởi
QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH
ngày
03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày
21/9/2015 đã bãi bỏ
QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH
|
17.
|
Thông
tư
|
18/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/9/2013
|
Thôg
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện quản
lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối
với người lao động trong
công ty trách
nhiệm hữu hạn một
thành viên do Nhà nước làm chủ sở
hữu
|
25/10/2013
|
|
18.
|
Thông
tư
|
19/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/9/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền
thưởng
đối với thành viên Hội đồng thành viên
hoặc chủ tịch công ty
Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc,
Phó Tổng giám đốc
hoặc Phó Giám đốc.
Kế toán trưởng
trong công ty TNHH một thành viên do
Nhà nước làm chủ
sở hữu
|
25/10/2013
|
|
19
|
Thông
tư
|
43/20
HTT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Iao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện quản lý lao động,
tiền lương, thù lao và tiền thưởng
trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo
mô hình công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo quy định
của Luật Chứng khoán
|
15/02/2014
|
|
20.
|
Thông
tư
|
02/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/01/2015
|
Thông
tư của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc quy định mức lương đối
với chuyên gia tư vấn
trong nước làm cơ sở dự toán
gói thầu
cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức
hợp đồng
theo thời gian sử
dụng vốn Nhà nước
|
01/3/2015
|
|
21.
|
Thông
tư
|
15/2015/TT-BL
ĐTBXH; ngày 30/3/2015
|
Thông tư
của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc hướng
dẫn giám sát việc thực hiện chế độ tuyển
dụng, sử dụng
lao động, tiền lương, thù lao, tiền
thưởng và chế độ khác đối với người
lao động
và viên chức quản lý trong tập
đoàn kinh tế, tổng
công ty do Nhà nước
sở hữu
trên 50% vốn Điều lệ
|
15/5/2015
|
|
22.
|
Thông
tư
|
17/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/4/2015
|
Thông tư của Bộ lao
động Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn xây
dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyên xếp
lương đối với người
lao động
trong công ty
trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
do Nhà nước làm
chủ sở hữu
theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao
động về tiền lương
|
10/6/2015
|
|
23.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-
BTCCBCP; ngày 21/7/1999
|
Thông
tư liên tịch Bộ Lao động Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính, Ban Tổ
chức Cán bộ Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số
23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính
phủ về chế độ đối với quân nhân,
cán bộ đi chiến trường B,
C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không
có thân nhân phải trực
tiếp nuôi dưỡng
và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ
năm 1954
|
01/5/1999
|
|
24.
|
Thông
tư liên tịch
|
23/2005/TTLT-
BLĐTBXH-BTC; ngày 31/8/2005
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn
xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng
quản trị, Tổng
giám đốc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc
hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng công
ty nhà nước
|
15/9/2005
|
|
25.
|
Thông
tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP;
ngày 12/10/2011
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm quản
lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn
thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số
65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011
của Chính
phủ
|
27/11/2011
|
|
26
|
Thông
tư liên tịch
|
37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-
BNG;
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính,
Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về
chế độ đối với những
người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác
phân giới, cắm mốc biên giới
trên đất
liền
|
|
VB
mật
|
27.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 01/8/2014
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Canipuchia theo Quyết định số 51/2013/QĐ-TTg
ngày 14/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ
|
15/9/2014
|
|
28.
|
Thông
tư liên tịch
|
31/2014/TT-BLĐTBXH-
BQP; ngày 07/11/2014
|
Thông tư liên tịch
sửa đổi, bổ
sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011
hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công
ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP
ngày 29/7/2011 của Chính phủ
|
24/12/2014
|
|
2. Về
quan hệ
lao động
|
29.
|
Nghị
định
|
41/2013/NĐ-CP;
ngày 08/5/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ luật Lao động về Danh mục đơn
vị sử dụng lao động không được đình công và giải
quyết yêu cầu của tập thể lao động ở
đơn vị sử
dụng lao động không được đình công
|
23/6/2013
|
|
30.
|
Nghị
định
|
43/2013/NĐ-CP;
ngày 10/5/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật công đoàn về
quyền, trách nhiệm của công đoàn viên
trong việc đại diện bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp, chính đáng của người lao động
|
01/7/2013
|
|
31.
|
Nghị
định
|
46/2013/NĐ-CP;
ngày 10/5/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động
về tranh chấp lao động
|
01/7/2013
|
|
32.
|
Nghị
định
|
53/2014/NĐ-CP;
ngày 26/5/2014
|
Nghị định của Chính
phủ quy định việc cơ quan quản lý nhà nước
lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động,
tổ chức đại diện người sử dụng lao động
trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan
hệ lao động
|
15/7/2014
|
|
33.
|
Thông
tư
|
08/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/6/2013
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP
ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp
lao động
|
01/7/2013
|
|
34.
|
Thông
tư
|
27/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/10/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 53/2014/NĐ-CP ngày
26/5/2014 quy định việc cơ quan quản
lý nhà nước lấy ý kiến
tổ chức đại diện người lao động, tổ chức
đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về
lao động và những vấn
đề về quan hệ lao động
|
21/11/2014
|
|
3.
Về lao động
|
35.
|
Nghị
định
|
94/2005/NĐ-CP;
ngày 15/07/2005
|
Nghị định của Chính
phủ về giải
quyết quyền
lợi của người lao động ở doanh nghiệp
và hợp tác xã bị phá sản
|
08/08/2005
|
|
36.
|
Nghị
định
|
91/2010/NĐ-CP;
ngày 20/08/2010
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chính sách đối với lao động
dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
|
10/10/2010
|
|
37.
|
Nghị
định
|
44/2013/NĐ-CP;
ngày 10/5/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động
|
01/7/2013
|
|
38.
|
Nghị
định
|
60/2013/NĐ-CP;
ngày 19/6/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết Khoản 3, Điều 63 của
Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở
cơ sở tại nơi làm việc.
|
15/8/2013
|
|
39.
|
Nghị
định
|
27/2014/NĐ-CP;
ngày 07/4/2014
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia
đình
|
25/5/2014
|
|
40.
|
Thông
tư
|
14/LĐTBXH-TT;
ngày 20/6/1996
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và xã hội hướng dẫn
sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 05/LĐTBXH-TT
ngày 12/12/1996 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xử
phạt vi phạm hành chính về không ký hợp
đồng lao động quy định lại Nghị định số 87/CP ngày 12/12/1995 và
số 88/CP ngày 14/12/1995 của Chính phủ
|
20/6/1996
|
|
41.
|
Thông
tư
|
19/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/9/2003
|
Thông tư của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của Chính
phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về kỷ luật lao động
và trách nhiệm vật chất đã dược sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định 33/2003/NĐ-CP
|
11/10/2003
|
|
42.
|
Thông
tư
|
16/20
05/TT-BLĐTBXH; ngày 19/04/2005
|
Thông
tư của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều
về chính sách lao động theo Nghị định số 170/2004/NĐ-CP ngày 22/9/2004 của
Chính phủ về sắp xếp, đổi
mới và phát triển
nông trường quốc doanh và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004 của Chính phủ về
sắp xếp, đổi
mới và phát triển nông lâm trường quốc doanh
|
08/05/2005
|
|
43.
|
Thông
tư
|
42/20
09/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2009
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực
hiện một số chế độ, chính sách đối
với người lao động theo Nghị định số 109/2008/NĐ-CP
ngày 10/10/2008 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
|
13/02/2010
|
|
44.
|
Thông
tư
|
38/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định
chính sách đối với người lao động dôi dư
khi sắp xếp lại Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
|
08/2/2011
|
|
45.
|
Thông
tư
|
33/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/12/2012
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/NĐ-CP
ngày 18/7/2011 của chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
thành công ty cổ
phần
|
05/02/2013
|
|
46.
|
Thông
tư
|
30/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/10/2013
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của
Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng
lao động
|
10/12/2013
|
|
47.
|
Thông
tư
|
19/2014/TT-BLĐTHXH;
ngày 15/8/2014
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 27/2014/NĐ-CP
ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
Lao động về lao động là người giúp việc gia đình
|
05/10/2014
|
|
48.
|
Thông
tư liên tịch
|
32/2007/TTLT-BLĐTHXH-TLĐLĐVN;
ngày 31/12/2007
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức hội nghị người lao động trong công ty
cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
|
25/02/2008
|
|
II.
LĨNH VỰC
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG, ỦY QUYỀN
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
10/2012/QH13
|
Bộ luật Lao động
|
01/5/2013
|
|
2.
|
Nghị
định
|
55/2013/NĐ-CP;
ngày 22/5/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của
Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại
lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện
cho thuê lại lao động
|
15/7/2013
|
|
3.
|
Nghị
định
|
73/2014/NĐ-CP;
ngày 23/7/2014
|
Nghị
định của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ
sung Điều 29 Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013
của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt
động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện
cho thuê lại lao động
|
15/9/2014
|
|
4.
|
Thông
tư
|
01
/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 08/01/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp
phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục
công việc được thực hiện cho
thuê lại lao động
|
01/3/2014
|
|
5.
|
Thông
tư
|
32/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 01/12/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn ủy quyền
thực hiện một số nhiệm vụ quản
lý Nhà nước về lao động trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế
và khu công nghệ cao
|
15/01/2015
|
|
III.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu nội dung của văn
bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
10/2012/QH13
|
Bộ luật Lao động
|
01/5/2013
|
|
2.
|
Luật
|
38/2013/QH13
|
Luật Việc
làm
|
01/01/2015
|
|
3.
|
Nghị
định
|
95/2013/NĐ-CP;
ngày 22/8/2013
|
Nghị
định của Chính phủ quy định xử
phạt hành chính trong lĩnh vực lao động,
bảo hiểm
xã hội và người lao động
Việl Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
10/10/2013
|
|
4.
|
Nghị
định
|
102/2013/NĐ-CP;
ngày 05/9/2013
|
Nghị
định của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số Điều của Bộ luật lao động
về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
01/11/2013
|
|
5.
|
Nghị
định
|
196/2013/NĐ-CP;
ngày 21/11/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm
|
20/01/2014
|
|
6.
|
Nghị
định
|
03/2014/NĐ-CP;
ngày
16/01/2014
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động
về việc làm
|
15/3/2014
|
|
7.
|
Nghị
định
|
52/2014/NĐ-CP;
ngày 23/5/2014
|
Nghị định của Chính
phủ về việc quy định điều kiện, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm
|
15/7/2014
|
|
8.
|
Nghị
định
|
75/2014/NĐ-CP;
ngày 28/7/2014
|
Nghị định của Chính
phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
15/9/2014
|
|
9.
|
Nghị
định
|
28/2015/NĐ-CP;
ngày 12/3/2015
|
Nghị định của Chính
phủ về việc quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Việc làm về
bảo hiểm
thất nghiệp
|
01/5/2015
|
|
10.
|
Nghị
định
|
31/2015/NĐ-CP;
ngày 24/3/2015
|
Nghị định của Chính
phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về
đánh giá, cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
15/5/2015
|
|
11.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
52/2012/QĐ-TTg;
ngày 16/11/2012
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm
và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi
đất nông nghiệp
|
01/01/2013
|
|
12.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
77/2014/QĐ-TTg;
ngày 24/12/2014
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người
lao động tham gia bảo
hiểm thất nghiệp
|
10/02/2015
|
|
13.
|
Thông
tư
|
25/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 14/7/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thu thập và xử lý
thông tin cung,
cầu lao động
|
29/7/2009
|
|
14.
|
Thông
tư
|
32/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/10/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008
|
10/12/2010
|
|
15.
|
Thông
tư
|
04/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 01/3/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa đổi
bổ sung một số điều của thông
tư 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2010
|
15/4/2013
|
|
16.
|
Thông
tư
|
03/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/01/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật
lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
10/3/2014
|
|
17.
|
Thông
tư
|
23/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/8/2014
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16
tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động
về việc làm
|
20/10/2014
|
|
18.
|
Thông
tư
|
07/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/02/2015
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định thành lập và hoạt động của
Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định 52/2014/NĐ-CP
ngày 23/05/2014 của Chính phủ quy định điều
kiện, thủ lục cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
10/4/2015
|
|
19.
|
Thông
tư
|
16/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/4/2015
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định 75/2014/NĐ-CP
ngày 28/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động về tuyển dụng, quản
lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
06/6/2015
|
|
20.
|
Thông
tư liên tịch
|
19/2005/TTLT/BLĐTBXH
- BTC-BKHĐT; ngày 19/5/2005
|
Thông tư liên
tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn thi
hành Nghị định số 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 và Nghị định số 116/2004/NĐ-CP
ngày 23/4/2004 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị
định số 81/CP của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
lao động là người tàn
tật
|
13/6/2005
|
|
21.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2008/TTLT-
BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 29/7/2008
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg
ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
cơ chế quản lý, điều hành vốn
cho vay của quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008
của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
71/2005/QĐ-TTg
|
13/9/2008
|
|
22.
|
Thông
tư liên tịch
|
15/2012/TTLT-
BLĐTBXH-BCA-BNG; ngày 06/6/2012
|
Thông tư
liên tịch của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội,
Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện mội số điều của Thỏa
thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN
Việt Nam và Chính phủ Niu Di-lân về
Chương trình làm việc trong kỳ nghỉ.
|
15/7/2012
|
|
23.
|
Thông
tư liên tịch
|
102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 30/7/2013
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn
sự nghiệp thực hiện mội số dự
án của Chương trình
mục tiêu quốc gia việc làm và dạy
nghề giai đoạn 2012-2015
|
15/9/2013
|
|
24.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2013/TTLT-
BLĐTBXH-BQP-BCA; ngày 22/8/2013
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn
thực hiện khoản 2 Điều 10 của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP
ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm
xã hội về bảo
hiểm thất
nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 100/2012/NĐ-CP ngày 21/11/2012 của Chính phủ
về việc thông báo với cơ quan lao động
khi có biến động lao động làm việc tại các đơn
vị thuộc lực lượng vũ trang.
|
01/01/2014
|
|
IV.
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
XÃ HỘI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng,
năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
10/2012/QH13
|
Bộ luật Lao động.
|
01/5/2013
|
|
2.
|
Luật
|
71/2006/QH11;
ngày 29/6/2006
|
Luật Bảo hiểm
xã hội
|
01/01/2007
|
Hết
hiệu lực một phần (quy định về
bảo hiểm
thất nghiệp
HHL từ 01/01/2015).
|
3.
|
Luật
|
58/2014/QH13;
ngày 20/11/2014
|
Luật Bảo hiểm
xã hội
|
01/01/2016
|
Sắp
có hiệu lực
|
4.
|
Nghị
định
|
31/2004/NĐ-CP;
ngày 19/01/2004
|
Nghị định của Chính
phủ về điều chỉnh lương hưu của người nghỉ hưu trước tháng 4/1993
|
14/02/2004
|
|
5.
|
Nghị
định
|
208/2004/NĐ-CP;
ngày 14/12/2005
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm
xã hội
|
01/4/2005
|
|
6.
|
Nghị
định
|
117/2005/NĐ-CP;
ngày 15/09/2005
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp
bảo hiểm
xã hội
|
10/01/2005
|
|
7.
|
Nghị
định
|
93/2006/NĐ-CP;
ngày 09/7/2006
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội
và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc
|
10/01/2006
|
|
8.
|
Nghị
định
|
152/2006/NĐ-CP;
ngày 22/12/2006
|
Nghị định của Chính
phủ hướng dẫn
một số điều của Luật bảo
hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
15/01/2007
|
|
9.
|
Nghị
định
|
159/2006/NĐ-CP;
ngày 28/12/2006
|
Nghị định của
Chính phủ về việc thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực
tiếp tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước
có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất
ngũ
|
16/01/2007
|
|
10.
|
Nghị
định
|
184/2007/NĐ-CP;
ngày
17/12/2007
|
Nghị định của
Chính phủ về việc điều chỉnh
lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ
cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc.
|
01/01/2008
|
|
11.
|
Nghị
định
|
190/2007/NĐ-CP;
ngày 28/12/2007
|
Nghị định của Chính
phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm
xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện.
|
21/01/2008
|
|
12.
|
Nghị
định
|
83/2008/NĐ-CP;
ngày 31/7/2008
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh tiền lương, tiền
công đã
đóng bảo
hiểm xã hội đối với người lao động thực
hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết
định
|
26/8/2008
|
|
13.
|
Nghị
định
|
101/2008/NĐ-CP;
ngày 12/9/2008
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh
lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ
xã đã nghỉ
việc.
|
11/10/2008
|
|
14.
|
Nghị
định
|
122/2008/NĐ-CP;
ngày 04/12/2008
|
Nghị định của Chính
phủ về việc thực hiện phụ cấp khu vực đối
với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động
và trợ cấp tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp hàng tháng
|
03/01/2009
|
|
15.
|
Nghị
định
|
134/2008/NĐ-CP;
ngày 31/12/2008
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã
hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm
xã hội tự nguyện
|
03/02/2009
|
|
16.
|
Nghị
định
|
34/2009/NĐ-CP;
ngày 06/4/2009
|
Nghị
định của Chính phủ điều chỉnh
lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội và trợ cấp hàng tháng đối
với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
20/5/2009
|
|
17.
|
Nghị
định
|
29/2010/NĐ-CP;
ngày 25/3/2010
|
Nghị định của Chính
phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc
|
10/5/2010
|
|
18.
|
Nghị
định
|
23/2011/NĐ-CP;
ngày 04/4/2011
|
Nghị định
của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm
xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã
nghỉ việc
|
19/5/2011
|
|
19.
|
Nghị
định
|
35/2012/NĐ-CP;
ngày 18/4/2012
|
Nghị định của Chính
phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội
và trợ cấp hàng tháng
đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc
|
01/6/2012
|
|
20.
|
Nghị
định
|
73/2013/NĐ-CP;
ngày 15/7/2013
|
Nghị định của Chính
phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/9/2013
|
|
21.
|
Nghị
định
|
95/2013/NĐ-CP;
ngày 22/8/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và
người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
10/10/2013
|
|
22.
|
Nghị
định
|
09/2015/NĐ-CP;
ngày 22/01/2015
|
Nghị
định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc
|
10/3/2015
|
|
23.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
182/2004/QĐ-TTg;
ngày 15/10/2004
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về
việc tính thời gian công
tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với
cán bộ y tế xã, phường, thị trấn
|
11/8/2004
|
|
24.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
613/2010/QĐ-TTg;
ngày 05/6/2010
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng
cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới
20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng
trợ cấp mất sức lao động.
|
07/01/2010
|
|
25
|
Thông
tư
|
13/NV;
ngày 04/9/1972
|
Thông tư
của Bộ Nội vụ hướng dẫn và quy định cụ thể về
việc tính thời gian công tác
của công nhân,
viên chức nhà nước
|
|
|
26.
|
Thông
tư
|
06/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/02/2003
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ
cấp bảo
hiểm xã hội theo Nghị
định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của Chính phủ
|
30/3/2003
|
|
27.
|
Thông
tư
|
08/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/04/2004
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 09/LĐTBXH ngày 26/4/1996 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn cấp và ghi sổ
bảo hiểm xã hội
|
07/01/2004
|
|
28.
|
Thông
tư
|
11/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/7/2004
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
áp dụng danh mục chức vụ lãnh đạo trong lực lượng
quân đội, công an và ngành cơ
yếu làm cơ sở điều chỉnh lương hưu theo điểm
b Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày
19/01/2004
|
31/3/2004
|
|
29.
|
Thông
tư
|
11/2005/TT-BLĐTBXH:
ngày 01/05/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn việc điều
chỉnh lương hưu trợ cấp bảo hiểm
xã hội theo Nghị định số
208/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
|
27/01/2005
|
|
30.
|
Thông
tư
|
12/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/01/2005
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày
16/4/2004 của Chính phủ quy định
xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
|
03/01/2005
|
|
31.
|
Thông
tư
|
21/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/09/2005
|
Thông
tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 về điều chỉnh lương hưu
vào trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
09/5/2005
|
|
32.
|
Thông
tư
|
26/2
00 5/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp
bảo hiểm
xã hội theo Nghị định số 117/2005/NĐ-CP
ngày 15/9/2005 của Chính phủ
|
29/10/2005
|
|
33.
|
Thông
tư
|
27/2005/TT-BLĐTBXH; ngày
10/04/2005
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm
xã hội theo Nghị định
số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính
phủ
|
29/10/2005
|
|
34.
|
Thông
tư
|
13/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/9/2006
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn việc điều
chỉnh lương hưu và trợ cấp
bảo hiểm
xã hội theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP
ngày 07/9/2006 của Chính
phủ
|
10/4/2006
|
|
35.
|
Thông
tư
|
14/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/9/2006
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và
trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày
7/9/2006 của Chính phủ
|
10/01/2006
|
|
36.
|
Thông
tư
|
03/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/01/2007
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng
dẫn một số điều của Luật BHXH
về BHXH bắt buộc
|
13/3/2007
|
|
37.
|
Thông
tư
|
05/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/04/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tính mức
lương hưu đối với công chức, viên chức ngành Hải
quan nghỉ hưu theo Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 27/12/2006 của Thủ tướng Chính
phủ
|
05/11/2007
|
|
38.
|
Thông
tư
|
24/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/11/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn tính thời gian để
hưởng chế độ bảo
hiểm xã hội
theo Quyết định số 107/2007/QĐ- TTg
ngày 13/7/2007 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tính thời gian để
hưởng chế
độ hưu trí, tử tuất đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân
nhân và công an nhân dân thuộc biên
chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức
chính trị, các tổ chức chính trị -
xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn
vị lực lượng vũ trang được cơ quan,
đơn vị cử đi công
tác, học tập,
làm việc có thời hạn, xuất cảnh hợp pháp ra nước ngoài, đã
về nước trước ngày
01/01/2007 nhưng không đúng hạn
|
06/12/2007
|
|
39.
|
Thông
tư
|
31/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/12/2007
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội
và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP
ngày 17/12/2007 và Nghị định
số 166/2007/NĐ-CP
ngày 16/11/2007 của Chính phủ.
|
22/01/2008
|
|
40.
|
Thông
tư
|
02/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 31/01/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 190/2007/NĐ-CP hướng dẫn một số điều của
Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự
nguyện.
|
26/2/2008
|
|
41.
|
Thông
tư
|
17/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/8/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng BHXH
đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động
quyết định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP
ngày 31/7/2008
|
10/3/2008
|
|
42.
|
Thông
tư
|
19/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/9/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 của Bộ LĐTBXH
hướng dẫn thực hiện một số điều của NĐ 152/2006/NĐ-CP
ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một
số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
23/10/2008
|
|
43.
|
Thông
tư
|
20/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/9/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày
12/9/2008 của Chính phủ.
|
11/3/2008
|
|
44.
|
Thông
tư
|
01/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 14/01/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh
tiền lương, tiền công đã đóng bảo
hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện
chế độ tiền lương
do người sử dụng lao động
quyết định theo khoản 2 Điều 5
Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ.
|
01/01/2009
|
|
45.
|
Thông
tư
|
02/2009/TT-BLĐTBXH; ngày
15/01/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
điều chỉnh thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm xã
hội đối với người lao động tham gia
bảo hiểm xã hội tự nguyện
theo Nghị định số 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ.
|
03/01/2009
|
|
46.
|
Thông
tư
|
03/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/01/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp khu vực
đối với người hưởng lương
hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng theo Nghị
định số 122/2008/NĐ-CP ngày 04/12/2008 của Chính phủ.
|
01/01/2007
|
|
47.
|
Thông
tư
|
11/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/4/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh
lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm
xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị
định số 34/2009/NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP
ngày 06/4/2009 của Chính phủ
|
06/8/2009
|
|
48.
|
Thông
tư
|
12/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/4/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chuyển Bảo hiểm
xã hội nông dân Nghệ An sang bảo
hiểm xã hội tự nguyện theo Quyết
định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm
2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
12/6/2009
|
|
49.
|
Thông
tư
|
41/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 30/01/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng
dẫn một số điều của Luật Bảo
hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
buộc.
|
13/02/2010
|
|
50.
|
Thông
tư
|
04/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/01/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều
chỉnh tiền lương,
tiền công và thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm xã hội.
|
01/01/2010
|
|
51.
|
Thông
tư
|
15/2010/TT-BLĐTBXH; ngày
20/4/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh
lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày
25/3/2010 của Chính phủ;
|
06/4/2010
|
|
52.
|
Thông
tư
|
16/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/01/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc trợ cấp hàng
tháng cho những người
có từ đủ 15 năm đến dưới 20
năm công tác
thực tế đã hết thời
hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động.
|
16/7/2010
|
|
53.
|
Thông
tư
|
26/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 13/9/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 24/20 07/TT-BLĐTBXH ngày
09/11/2007 và hướng dẫn tính thời gian để
hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg
ngày 13/07/2007
của Thủ tướng Chính phủ.
|
18/10/2010
|
|
54.
|
Thông
tư
|
02/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/01/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy 01/01/2011
định mức điều chỉnh tiền
lương,
tiền công và thu nhập tháng
đã đóng bảo
hiểm xã hội.
|
01/01/2011
|
|
55.
|
Thông
tư
|
13/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/4/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh
lương hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP và Nghị định
số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
|
05/01/2011
|
|
56.
|
Thông
tư
|
01/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2012
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc quy định mức điều chỉnh tiền
lương, tiền công và thu nhập
tháng đóng
bảo hiểm xã hội.
|
20/02/2012
|
|
57.
|
Thông
tư
|
09/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/4/2012
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp
bảo hiểm
xã hội và trợ cấp hàng tháng
theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP ngày 18/04/2012 và Nghị
định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012
của Chính phủ.
|
09/6/2012
|
|
58.
|
Thông
tư
|
23/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/10/2012
|
Thông tư của bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
19/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/09/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số điều
của Luật Bảo hiểm xã hội về
bảo hiểm bắt buộc.
|
01/12/2012
|
|
59.
|
Thông
tư
|
01/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/01/2013
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều
chỉnh tiền lương
|
15/3/2013
|
|
60.
|
Thông
tư
|
13/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 21/8/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị
định 73/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013
của Chính phủ.
|
04/10/2013
|
|
61.
|
Thông
tư
|
02/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/01/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
về việc quy định mức điều chỉnh
tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm
xã hội.
|
01/3/2014
|
|
62.
|
Thông
tư
|
03/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/01/2015
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều
chỉnh tiền lương, tiền công và thu
nhập tháng đã đóng bảo
hiểm xã hội
|
09/3/2015
|
|
63.
|
Thông
tư
|
05/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 02/02/2015
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh
lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm
xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 09/2015/NĐ-CP
ngày 22/01/2015 của Chính phủ
|
20/3/2015
|
|
64.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2004/TTLT-BLĐTBXH–BTC-BQP;
ngày 03/04/2004
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài
chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/1/2004 của Chính phủ
|
31/3/2004
|
|
65.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2008/TTLT/BLĐTBXH-BTC-NHNN;
ngày 18/02/2008
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính,
Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn
thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi
của người sử dụng lao động để nộp
tiền bảo hiểm xã hội
chưa đóng, chậm đóng
và tiền lãi phát
sinh.
|
03/9/2008
|
|
66.
|
Thông
tư liên tịch
|
39/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 28/12/2010
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng
dẫn chi trả chế độ hưu trí và tử
tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội bắt
buộc và quỹ bảo hiểm
xã hội tự nguyện
đối với người vừa có
thời gian tham gia bảo
hiểm xã hội
bắt buộc vừa có thời
gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
|
02/11/2011
|
|
67.
|
Thông
tư liên tịch
|
11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC;
ngày 05/3/2014
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Quốc
phòng, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế
độ, chính sách đối với người
làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển
ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển
sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
|
19/4/2014
|
|
V.
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
10/2012/QH13
|
Bộ luật Lao động
|
01/5/2013
|
|
2.
|
Nghị
định
|
23/CP;
ngày 18/4/1996
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về những quy định riêng đối với lao động nữ.
|
18/4/1996
|
|
3.
|
Nghị
định
|
45/2013/NĐ-CP;
ngày 10/5/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của
Bộ Luật lao động về thời
giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
01/7/2013
|
|
4.
|
Nghị
định
|
95/2013/NĐ-CP;
ngày 22/8/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động,
bảo hiểm xã hội và người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
10/10/2013
|
|
5.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
188/1999/QĐ-TTg;
ngày
17/9/1999
|
Quyết
định Thủ tướng Chính phủ về
thực hiện chế độ tuần làm việc
40 giờ.
|
02/10/1999
|
|
6.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
40/2005/QĐ-TTg;
ngày 28/2/2005
|
Quyết định Thủ tướng
Chính phủ về việc thành lập Hội đồng
Quốc gia Bảo hộ lao động.
|
23/3/2005
|
|
7.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
20/2004/CT-TTg;
ngày 08/6/2004
|
Chỉ
thị Thủ tướng Chính phủ về
việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện an toàn – vệ sinh lao
động trong sản xuất nông nghiệp.
|
08/6/2004
|
|
8.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
10/2008/CT-TTg;
ngày 14/3/2008
|
Chỉ thị Thủ tướng
Chính phủ về việc tăng cường thực hiện công tác Bảo hộ lao động, an
toàn lao động.
|
14/3/2008
|
|
1. Quy định về thời gian
làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
|
9.
|
Thông
tư
|
07/LĐTBXH-TT;
ngày 11/4/1995
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao
động ngày 23/6/1994
và Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của
Chính phủ về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
|
01/01/1995
|
|
10.
|
Thông
tư
|
16/LĐTBXH-TT;
ngày 23/4/1997
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh
và xã hội hướng dẫn về thời giờ làm việc
hàng ngày được rút ngắn
đối với những người làm các công việc đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm
|
08/5/1997
|
|
11.
|
Thông
tư
|
23/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/10/1999
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện chế
độ giảm giờ làm việc trong tuần
đối với các doanh
nghiệp nhà nước.
|
02/10/1999
|
|
12.
|
Thông
tư
|
15/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 03/6/2003
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện làm thêm
giờ theo quy định của Nghị định 109/2002/NĐ-CP
ngày 27/12/2002 của Chính phủ.
|
14/7/2003
|
|
13.
|
Thông
tư
|
33/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/11/2011
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm
việc, thời giờ nghỉ ngơi đối
với người lao động làm các công việc có tính
thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo
đơn đặt hàng.
|
10/01/2012
|
|
2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật ATLĐ
|
14.
|
Thông
tư
|
08/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/4/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành ‘‘Quy
chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với thang
máy điện” (QCVN: 02/2011/BLĐTBXH).
|
06/6/2011
|
|
15.
|
Thông
tư
|
20/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/7/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành “Quy
chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động
đối với máy hàn điện
và công việc hàn điện” (QCVN:
03/2011/BLĐTBXH).
|
12/9/2011
|
|
16.
|
Thông
tư
|
02/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/01/2012
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động
trong khai thác và chế biến đá (QCVN: 05/2012/BLĐTBXH)
|
01/7/2012
|
|
17.
|
Thông
tư
|
04/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/2/2012
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mũ an toàn công
nghiệp (QCVN: 06/2012/BLĐTBXH)
|
16/8/2012
|
|
18.
|
Thông
tư
|
05/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/3/2012
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
với thiết bị nâng (QCVN: 07/2012/BLĐTBXH)
|
30/9/2012
|
|
19.
|
Thông
tư
|
07/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2012
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Những thiết bị
bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi (QCVN: 08/2012/BLĐTBXH)
|
16/10/2012
|
|
20.
|
Thông
tư
|
25/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/10/2012
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với Bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc
|
25/4/2013
|
|
21.
|
Thông
tư
|
32/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/12/2012
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với thang cuốn và băng tải chở người”
|
19/6/2013
|
|
22.
|
Thông
tư
|
34/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2012
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ”
|
24/6/2013
|
|
23.
|
Thông
tư
|
36/2013TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với Sàn thao tác treo
|
25/6/2014
|
|
24.
|
Thông
tư
|
37/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với Pa lăng điện
|
28/6/2014
|
|
25.
|
Thông
tư
|
38/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc
khi có điện
|
28/6/2014
|
|
26.
|
Thông
tư
|
39/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với Giày hoặc ủng cách điện
|
28/6/2014
|
|
27.
|
Thông
tư
|
40/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với Máy vận thăng
|
25/6/2014
|
|
28.
|
Thông
tư
|
41/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với Công việc hàn hơi
|
25/6/2014
|
|
29.
|
Thông
tư
|
42/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với Thang máy thủy lực
|
28/6/2014
|
|
30.
|
Thông
tư
|
35/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2014
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
lao động đối với Hệ thống cáp treo vận chuyển người
|
30/6/2015
|
Với
mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực
|
31.
|
Thông
tư
|
36/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2014
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với hệ
thống chống rơi ngã cá nhân
|
30/6/2015
|
Với
mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực
|
32.
|
Thông
tư
|
37/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2014
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
găng tay cách điện
|
30/6/2015
|
Với
mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực
|
33.
|
Quyết
định
|
64/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 27/11/2008
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
lao động nồi hơi và bình chịu áp lực (QCVN: 01 – 2008/BLĐTBXH)
|
01/01/2009
|
|
3. Quy định về nghề nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
34.
|
Thông
tư
|
31/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/12/2012
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung danh mục nghề,
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
trong lực lượng
Công
an nhân dân.
|
15/02/2013
|
|
35.
|
Thông
tư
|
36/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/12/2012
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban bành bổ sung danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm và đặc biệt nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
01/5/2013
|
|
36.
|
Quyết
định
|
1453/LĐTBXH-QĐ;
ngày 13/10/1995
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục
nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy
hiểm.
|
01/01/1995
|
|
37.
|
Quyết
định
|
1085/LĐTBXH-QĐ;
ngày 06/9/1996
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc
độc hại
nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm.
|
01/01/1995
|
|
38
|
Quyết
định
|
915/LĐTBXH-QĐ;
ngày 30/7/1996
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh
mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và nặng nhọc độc hại
nguy
hiểm.
|
30/7/1996
|
|
39.
|
Quyết
định
|
1629/LĐTBXH-QĐ;
ngày 26/12/1996
|
Quyết
định của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời
danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc
hại nguy hiểm
|
26/12/1996
|
|
40.
|
Quyết
định
|
190/1999/QĐ-LĐTBXH;
ngày 03/3/1999
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh
mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và nặng nhọc độc hại
nguy
hiểm.
|
18/3/1999
|
|
41.
|
Quyết
định
|
1580/2000/QĐ-LĐTBXH;
ngày 26/12/2000
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh
mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và nặng nhọc độc hại
nguy
hiểm.
|
10/01/2001
|
|
42.
|
Quyết
định
|
1152/2003/QĐ-
BLĐTBXH; ngày 18/9/2003
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh
mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và nặng nhọc độc hại
nguy
hiểm.
|
10/10/2003
|
|
43.
|
Quyết
định
|
03/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 07/3/2006
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh
mục nghề, công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm và đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm trong quân đội.
|
07/3/2006
|
|
4. Khai báo, đăng ký, kiểm
định an toàn lao động; quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù an toàn
lao động
|
44.
|
Thông
tư
|
18/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/6/2009
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các
ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
20/7/2009
|
|
45.
|
Thông
tư
|
03/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/01/2010
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục sản phẩm hàng
hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra chất lượng sản
phẩm hàng hóa trong sản xuất.
|
1/3/2010
|
|
46.
|
Thông
tư
|
35/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/12/2012
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định
tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
11/02/2013
|
|
47.
|
Thông
tư
|
05/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/3/2014
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục máy, thiết bị, vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
01/05/2014
|
|
48.
|
Thông
tư
|
06/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/3/2014
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
01/5/2014
|
|
49.
|
Thông
tư
|
07/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/3/2014
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 27 quy trình kiểm định kỹ
thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
01/5/2014
|
|
50.
|
Quyết
định
|
65/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/12/2008
|
Quyết định
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sử
dụng tạm thời tiêu chuẩn quốc tế làm căn cứ kiểm tra chất lượng các chai chứa
khí bằng vật liệu composite.
|
08/02/2009
|
|
5. Quy định về khai báo, điều
tra, bồi thường, trợ cấp, thống kê, báo cáo tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
thống kê, báo cáo về ATVSLĐ
|
51.
|
Thông
tư
|
04/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 02/02/2015
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện
chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với
người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
20/3/2015
|
|
52.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2007/TTLT/BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC;
ngày 12/01/2007
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an,
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hướng
dẫn phối hợp trong việc giải quyết
các vụ tai nạn lao động chết người, tai nạn lao động
khác có dấu hiệu tội phạm.
|
07/02/2007
|
|
53.
|
Thông
tư liên tịch
|
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT;
ngày 21/5/2012
|
Thông tư liên lịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc
khai báo, điều tra, thống
kê và báo cáo tai nạn lao động.
|
04/7/2012
|
|
54.
|
Thông
tư liên tịch
|
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
ngày 27/9/2013
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc quy định tỷ lệ tổn
thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp
|
15/11/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
55.
|
Thông
tư liên tịch
|
21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
ngày 12/6/2014
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Y tế,
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về
việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Thông tư
liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 quy định
tỷ lệ tổn thương cơ thể
do thương tích, bệnh tật và bệnh nghề nghiệp
|
15/8/2014
|
|
6. Khác thuộc lĩnh vực an
toàn lao động – vệ sinh lao động
|
56.
|
Thông
tư
|
10/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/6/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công
việc, nơi làm việc không được
sử dụng lao động là
người chưa thành niên.
|
01/8/2013
|
|
57.
|
Thông
tư
|
11/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 11/6/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công
việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi được làm việc (thay thế
Thông tư số 21/1999/TT-BLĐTBXH);
|
01/8/2013
|
|
58.
|
Thông
tư
|
25/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/10/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng
hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm,
độc hại
|
5/12/2013
|
|
59.
|
Thông
tư
|
26/2013/TT-BLĐTBXH:
ngày 18/10/2013
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành danh mục công
việc không được sử dụng lao động nữ.
|
15/12/2013
|
|
60.
|
Thông
tư
|
27/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/10/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về công
tác huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
15/12/2013
|
|
61.
|
Thông
tư
|
04/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/02/2014
|
Thông
tư của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo
vệ cá nhân
|
15/4/2014
|
|
62.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2011/TTLT-
BLĐTBXH-BYT; ngày 10/01/2011
|
Thông tư tiên tịch
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, Bộ Y tế hướng
dẫn việc tổ chức thực
hiện công
tác bảo hộ lao động trong cơ sở
lao động
|
01/3/2011
|
|
VI.
LĨNH VỰC NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
72/2006/QH1;
ngày
29/11/2006
|
Luật về người
lao động Việt Nam
đi làm việc ở
nước ngoài
theo hợp đồng
|
01/7/2007
|
|
2.
|
Nghị
định
|
126/2007/NĐ-CP;
ngày 01/8/2007
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt
Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
29/8/2007
|
|
3.
|
Nghị
định
|
95/2013/NĐ-CP;
ngày 22/8/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm
xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
10/10/2013
|
|
4.
|
Nghị
định
|
119/2014/NĐ-CP;
ngày 17/12/2014
|
Nghị định của Chính
phủ về việc quy định chi tiết
một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy nghề, Luật Người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng về
khiếu nại, tố cáo
|
01/02/2015
|
|
5.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
33/2006/QĐ-TTg;
ngày 07/2/2006
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án dạy nghề
cho lao động đi làm việc ở nước ngoài đến
năm 2015
|
27/02/2006
|
|
6.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
107/2007/QĐ-TTg;
ngày 13/7/2007
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời
gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức,
viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ
quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không
về nước đúng hạn
|
18/8/2007
|
|
7.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
144/2007/QĐ-TTg;
ngày 31/8/2007
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
25/9/2007
|
|
8.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
71/2009/QĐ-TTg;
ngày 29/4/2009
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động
giai đoạn 2011 - 2020
|
29/4/2009
|
|
9.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
1465/QĐ-TTg;
ngày 21/8/2013
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người đi làm việc ở Hàn
Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động đi làm việc ở nước
ngoài của Hàn Quốc
|
21/8/2013
|
|
10.
|
Thông
tư
|
21/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/10/2007
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
07/11/2007
|
|
11.
|
Thông
tư
|
24/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/11/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn tính thời gian để
hưởng bảo
hiểm xã hội theo Quyết định số
107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007
|
06/12/2007
|
|
12.
|
Thông
tư
|
21/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/10/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức
trần
ký quỹ và thị trường lao động mà doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài được thỏa
thuận ký quỹ với người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
01/12/2013
|
|
13.
|
Thông
tư
|
22/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/10/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh
và Xã hội quy định mẫu
và nội dung của Hợp
đồng cung ứng lao động
và Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong hoạt
động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
01/12/2013
|
|
14.
|
Thông
tư liên Bộ
|
12/TT-LB;
ngày 03/8/1992
|
Thông tư của liên Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với
người đi hợp tác lao động đã về nước
|
03/8/1992
|
|
15.
|
Thông
tư liên tịch
|
08/2007/TTLT-
BLĐTBXH-BTP; ngày 11/7/2007
|
Thông tư liên
tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tư pháp hướng dẫn chi tiết một
số vấn đề nội dung Hợp đồng
bảo lãnh cho người
lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
10/8/2007
|
|
16.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/2007/TTLT-
BLĐTBXH-BTC; ngày 04/9/2007
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng
dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
01/10/2007
|
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2007/TTLT-
BLĐTBXH-NHNNVN; ngày 04/9/2007
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định việc quản lý
và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký
quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
01/10/2007
|
|
18.
|
Thông
tư liên tịch
|
11/2008/TTLT-
BLĐTBXH-BTC; ngày 21/7/2008
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính hướng dẫn quản lý và sử
dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
22/8/2008
|
|
19.
|
Thông
tư liên lịch
|
31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 09/9/2009
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quyết
định số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt
Đề án “Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy
mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2009 – 2020”.
|
22/8/2008
|
|
20.
|
Thông
tư liên lịch
|
01/2010/TTLT-TANDTC-
BLĐTBXH-VKSNDTC; ngày 18/5/2010
|
Thông tư liên
tịch của Toà án nhân dân tối
cao, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Viện kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng
một số quy định của
pháp luật trong quá trình giải quyết tranh chấp hợp
đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng tại Tòa án nhân dân
|
01/6/2010
|
|
21.
|
Thông
tư liên lịch
|
31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 12/11/2013
|
Thông
tư liên tịch của liên
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối
với người lao động đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương
trình cấp phép việc làm cho lao động
đi làm việc ở nước ngoài của Hàn Quốc
|
28/12/2013
|
|
22.
|
Thông
tư liên lịch
|
32/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNG;
ngày 06/12/2013
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao hướng dẫn trình tự, thủ
tục xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi
phạm quy định tại Điểm a, Điểm
b và Điểm c Khoản 2 Điều 35 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP
ngày 22/8/2013 của Chính phủ
|
21/01/2014
|
|
23.
|
Thông
tư liên lịch
|
102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 30/7/2013
|
Thông tư liên
tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã bội về quy định quản lý
và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số Dự án
của Chương trình mục tiêu quốc
gia Việc làm và Dạy nghề giai
đoạn 2012-2015
|
15/9/2013
|
|
24.
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 18/7/2007
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức cần thiết
cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước
ngoài
|
20/8/2007
|
|
25.
|
Quyết
định
|
19/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 18/7/2007
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành “Quy định về tổ chức bộ
máy hoạt động đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài và bộ
máy chuyên trách để
bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người
lao động trước khi đi
làm việc ở nước ngoài’’
|
20/8/2007
|
|
26.
|
Quyết
định
|
20/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/8/2007
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức cần thiết cho người lao động
trước khi đi làm việc ở nước ngoài
|
11/9/2007
|
|
27.
|
Quyết
định
|
61/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 12/8/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về mức tiền
môi giới người lao động hoàn trả
cho doanh nghiệp tại một số thị
trường
|
13/9/2008
|
|
VII.
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
76/2006/QH11;
ngày 29/11/2006
|
Luật Dạy
nghề
|
01/6/2007
|
Sẽ
hết hiệu lực vào ngày
01/7/2015 vì được thay thế
bởi Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13
|
2.
|
Luật
|
74/2014/QH13;
Ngày 27/11/2014
|
Luật giáo dục nghề
nghiệp
|
01/7/2015
|
Sắp
có hiệu lực
|
3.
|
Nghị
định
|
33/1998/NĐ-CP;
ngày 23/5/1998
|
Nghị định của Chính
phủ thành lập Tổng
cục dạy nghề
thuộc Bộ Lao động - Thương
binh và xã hội
|
07/6/1998
|
|
4.
|
Nghị
định
|
43/2008/NĐ-CP;
ngày 08/4/2008
|
Nghị
định của Chính phủ hướng
dẫn Điều 62 và Điều 72 Luật Dạy nghề
|
05/5/2008
|
|
5.
|
Nghị
định
|
70/2009/NĐ-CP;
ngày 21/8/2009
|
Nghị định của Chính
phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề
|
15/10/2009
|
Từ
ngày 01/7/2015 sẽ HHL thi hành, (bị bãi bỏ bởi
Nghị định số 48/20 15/NĐ-CP)
|
6.
|
Nghị
định
|
73/2012/NĐ-CP;
ngày 26/9/2012
|
Nghị định của Chính
phủ quy định về hợp tác, đầu tư
của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
15/11/2012
|
Từ
ngày 01/7/2015 sẽ HHL 1 phần
(được thay thế bởi Nghị
định số 48/2015/NĐ-CP)
|
7.
|
Nghị
định
|
74/2013/NĐ-CP;
ngày 15/7/2013
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn,
giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập và cơ
chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến
năm 2014 - 2015
|
01/9/2013
|
|
8.
|
Nghị
định
|
148/2013/NĐ-CP;
ngày 30/10/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực dạy nghề
|
15/12/2013
|
|
9.
|
Nghị
định
|
124/2014/NĐ-CP;
ngày 29/12/2014
|
Nghị
định của Chính
phủ về việc sửa đổi
khoản 6 Điều 31 Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/09/2012
của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
16/02/2015
|
Từ
ngày 01/7/2015 sẽ HHL 1 phần (được thay thế bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP)
|
10.
|
Nghị
định
|
48/2015/NĐ-CP;
ngày 15/5/2015
|
Nghị
định của Chính
phủ về việc quy định chi tiết
một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2015
|
Sắp
có hiệu lực
|
11.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
67/1998/NĐ-TTg;
ngày 26/3/1998
|
Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ về việc chuyển giao nhiệm
vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ LĐTBXH
|
10/4/1998
|
|
12.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
158/2002/QĐ-TTg;
ngày 15/11/2002
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt
giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc
tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế
|
30/11/2002
|
|
13.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
81/2005/QĐ-TTg;
ngày 18/4/2005
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ quy định về chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động
nông thôn.
|
07/5/2005
|
|
14.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
267/2005/QĐ-TTg;
ngày 31/10/2005
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ quy định chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu
số nội trú.
|
22/11/2005
|
|
15.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
103/2008/QĐ-TTg;
ngày 21/7/2008
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc
làm giai đoạn 2008-2015
|
14/8/2008
|
|
16.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
121/2009/QĐ-TTg;
ngày 09/10/2009
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc
phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề
|
23/11/2009
|
|
17.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
52/2012/QĐ-TTg;
ngày 16/11/2012
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề
cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp
|
01/01/2013
|
|
18.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
43/2013/QĐ-TTg;
ngày 16/7/2013
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH
|
10/9/2013
|
|
19.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
55/2013/QĐ-TTg;
ngày 03/10/2013
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang
được hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
01/12/2013
|
|
20.
|
Thông
tư
|
178/1998/TT-TCCP;
ngày 04/6/1998
|
Về
việc hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ
tướng Chính
phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về
đào tạo nghề từ Bộ GD&ĐT sang Bộ
LĐTBXH
|
19/6/1998
|
|
21.
|
Thông
tư
|
14/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/8/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội ngày hướng
dẫn xếp hạng các trường
cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung
tâm dạy nghề công lập
|
29/9/2007
|
|
22.
|
Thông
tư
|
09/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/6/2008
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng, dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề
|
26/7/2008
|
|
23.
|
Thông
tư
|
15/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/5/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương
trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng
nghề
|
04/7/2009
|
|
24.
|
Thông
tư
|
16/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/5/2009
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định
chương trình khung trình độ trung cấp nghề
và trình độ cao đẳng nghề
|
04/7/2009
|
|
25.
|
Thông
tư
|
19/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/6/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương
trình khung trình độ trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản
xuất và chế biến
|
30/7/2009
|
|
26.
|
Thông
tư
|
20/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/6/2009
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chương trình khung trình độ trung cấp
nghề, chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề cho một số,
nghề thuộc nhóm nghề máy tính và công nghệ
thông tin
|
30/7/2009
|
|
27.
|
Thông
tư
|
21/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/6/2009
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề
nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
30/7/2009
|
|
28.
|
Thông
tư
|
22/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/6/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương
trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung
trình độ cao đẳng nghề
cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ
thuật
|
30/7/2009
|
|
29.
|
Thông
tư
|
23/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/6/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề
cho một số nghề thuộc nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội
|
30/7/2009
|
|
30.
|
Thông
tư
|
26/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/8/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề
cho các nghề: thú y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê,
ca cao; thương mại điện tử
|
19/9/2009
|
|
31.
|
Thông
tư
|
27/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/8/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề
cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý
|
19/9/2009
|
|
32.
|
Thông
tư
|
28/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/8/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề
cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
19/9/2009
|
|
33.
|
Thông
tư
|
30/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/9/2009
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình môn học Tiếng
Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng
|
24/10/2009
|
|
34.
|
Thông
tư
|
33/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/10/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề
cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật và chế biến
|
29/11/2009
|
|
35.
|
Thông
tư
|
43/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 31/12/2009
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
về thiết bị dạy
nghề hàn đào tạo trình
độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
14/02/2010
|
|
36.
|
Thông
tư
|
44/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 31/12/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết
bị dạy
nghề điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp
nghề, cao đẳng
nghề
|
14/02/2010
|
|
37.
|
Thông
tư
|
45/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 31/12/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn công tác thi đua,
khen thưởng đối với
học sinh, sinh viên trong
các cơ sở dạy nghề
|
14/02/2010
|
|
38.
|
Thông
tư
|
05/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 17/3/2010
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề
thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ
thuật
|
01/05/2010
|
|
39.
|
Thông
tư
|
07/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/4/2010
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định chương trình khung
trình độ trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Kinh doanh và Quản
lý - Máy tính và Công nghệ thông
tin
|
27/05/2010
|
|
40.
|
Thông
tư
|
08/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/4/2010
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình
độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề
dịch vụ vận tải
|
27/05/2010
|
|
41.
|
Thông
tư
|
09/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/4/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp
nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số
nghề thuộc nhóm nghề Nghệ thuật
|
27/05/2010
|
|
42.
|
Thông
tư
|
10/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/4/2010
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định
chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề
thuộc nhóm nghề Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
27/05/2010
|
|
43.
|
Thông
tư
|
11/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 14/02/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định
chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề cho một số nghề
thuộc các nhóm nghề Toán và thống
kê - Báo chí và thông tin - Dịch vụ xã hội - Môi trường và bảo vệ môi trường
|
31/03/2010
|
|
44.
|
Thông
tư
|
12/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/4/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương
trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
27/05/2010
|
|
45.
|
Thông
tư
|
13/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/4/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình
khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số nghề
thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến
|
27/05/2010
|
|
46.
|
Thông
tư
|
14/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/4/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương
trình khung trình độ trung cấp
nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số nghề
thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ
thuật
|
03/06/2010
|
|
47.
|
Thông
tư
|
19/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 07/7/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định
hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định
chất lượng trung tâm
dạy nghề
|
21/08/2010
|
|
48.
|
Thông
tư
|
20/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/7/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương
binh và Xã hội quy định về cộng
tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường
cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm
dạy nghề
|
09/09/2010
|
|
49.
|
Thông
tư
|
29/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/9/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn định mức biên chế của trung
tâm dạy nghề công lập
|
07/11/2010
|
|
50.
|
Thông
tư
|
30/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/9/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn giáo viên, giảng viên
dạy nghề
|
16/11/2010
|
|
51.
|
Thông
tư
|
31/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/10/2015
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên
soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp
|
28/11/2010
|
|
52.
|
Thông
tư
|
42/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 31/12/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về
bổ nhiệm, công nhận, bổ
nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung
tâm dạy nghề
|
14/02/2011
|
|
53.
|
Thông
tư
|
06/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp
nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề thuộc nhóm
nghề công nghệ kỹ thuật
|
15/05/2011
|
|
54.
|
Thông
tư
|
09/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/4/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
quy định Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề
thuộc các nhóm nghề:
sản xuất và chế
biến - nông, lâm nghiệp và thủy sản
- sức khỏe
|
10/6/2011
|
|
55.
|
Thông
tư
|
10/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/4/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã Hội quy định Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: kinh doanh và quản lý - máy
tính và công nghệ thông tin - báo chí và thông tin -
an ninh và quốc phòng - nhân văn
|
10/06/2011
|
|
56.
|
Thông
tư
|
11/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/4/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định Chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề các nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
10/6/2011
|
|
57.
|
Thông
tư
|
15/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/5/2011
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tổ chức và quản
lý việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia
|
24/06/2011
|
|
58.
|
Thông
tư
|
19/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 21/7/2011
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương
trình khung sư phạm dạy nghề
cho giáo trình viên dạy
trình độ trung cấp nghề, giảng
viên dạy trình độ
cao đẳng nghề
|
06/09/2011
|
|
59.
|
Thông
tư
|
21/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/7/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định
Chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề cho một số
nghề thuộc các nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
cơ khí - mỹ thuật ứng dụng - kế toán, kiểm
toán - công nghệ thông tin
|
12/09/2011
|
|
60.
|
Thông
tư
|
24/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 21/9/2011
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về thành lập, cho phép thành lập,
chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và
trung tâm dạy nghề
|
04/11/2011
|
|
61.
|
Thông
tư
|
27/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/10/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy
nghề
Điện dân dụng đào tạo trình độ
trung cấp nghề, cao đẳng
nghề
|
04/12/2011
|
|
62.
|
Thông
tư
|
28/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/10/2011
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
về thiết bị dạy nghề Công
nghệ ôtô, Cắt gọt kim loại,
Công nghệ dệt đào
tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng
nghề
|
30/11/2011
|
|
63.
|
Thông
tư
|
29/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã bội quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề
|
01/01/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
64.
|
Thông
tư
|
30/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
ban hành hệ thống
chỉ tiêu thống kê
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
08/12/2011
|
|
65.
|
Thông
tư
|
36/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/12/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu chứng chỉ
sư phạm dạy nghề, mẫu bản sao và việc cấp, phát mẫu CC
SPDN
|
02/02/2012
|
|
66.
|
Thông
tư
|
38/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 21/12/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định
chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề:
Sản xuất và chế
biến - Công nghệ kỹ thuật
- Máy tính và công
nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn,
du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
04/02/2012
|
|
67.
|
Thông
tư
|
39/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/12/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết
bị dạy nghề cho các nghề: Lắp
đặt thiết bị cơ khí,
Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ
thuật máy lạnh và Điều hòa không
khí đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao
đẳng nghề
|
15/02/2012
|
|
68.
|
Thông
tư
|
42/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/12/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm
định chất lượng
dạy nghề
|
15/02/2012
|
|
69.
|
Thông
tư
|
16/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/7/2012
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành chương trình khung
trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất
và chế biến - Công nghệ kỹ
thuật - Khoa học và sự sống - Kinh doanh và quản
lý - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Khách
sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
11/09/2012
|
|
70.
|
Thông
tư
|
17/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/7/2012
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề: Công nghệ
kỹ thuật – Sản
xuất và chế biến - Nghệ thuật
|
11/09/2012
|
|
71.
|
Thông
tư
|
18/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/8/2012
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng
nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn;
Cơ điện tử; Điện tử
công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng
dụng phần
mềm); Kỹ
thuật sửa
chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ
họa; Thương mại điện tử; Kỹ
thuật; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
22/09/2012
|
|
72.
|
Thông
tư
|
19/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/8/2012
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết
bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng
nghề cho các nghề: Chế biến và bảo
quản thủy sản; May thời trang; công
nghệ chế biến chè; Chế
biến cà phê, ca cao; Nuôi
trồng thủy sản
nước
ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác,
đánh bắt hải sản
|
22/09/2012
|
|
73.
|
Thông
tư
|
27/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/11/2012
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN,
trình độ CĐN cho các nghề Hướng
dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; nghiệp vụ nhà hàng-Quản
lý nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị khách sạn; Quản trị khu
resort; Quản trị mạng máy tính;
Lập trình máy tính
|
26/12/2012
|
|
74.
|
Thông
tư
|
28/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/11/2012
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành
danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề:
Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển
tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa
máy tàu thủy;
Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng;
Kỹ thuật lắp đặt
ống công nghệ
|
26/12/2012
|
|
75.
|
Thông
tư
|
06/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/5/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết
bị dạy nghề trình độ TCN, trình
độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật
máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công
xây dựng; Kỹ thuật lắp
đặt điện và điều khiển trong công
nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ
tàu thủy
|
08/07/2013
|
|
76.
|
Thông
tư
|
12/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/8/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị
dạy nghề trình độ TCN, trình độ
CĐN cho các nghề: Vận hành nhà máy
thủy điện;
Xây dựng cầu
đường bộ; Xây
dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn
thiện công trình thủy
lợi; Chăn
nuôi gia súc gia cầm:
Lâm sinh
|
03/10/2013
|
|
77.
|
Thông
tư
|
15/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/8/2013
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
về tổ chức hoạt động thể
dục, thể thao cho học sinh, sinh viên trong
các cơ sở dạy nghề do Bộ LĐTBXH ban hành
|
12/10/2013
|
|
78.
|
Thông
tư
|
16/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/8/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về tổ chức hoạt động văn hóa, văn nghệ
trong các cơ sở dạy nghề
|
12/10/2013
|
|
79.
|
Thông
tư
|
17/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/9/2013
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành
danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN
cho các nghề: Kỹ thuật điêu
khắc gỗ; Kỹ
thuật sơn mài và khảm trai; Xử
lý nước thải công, nghiệp; Sản
xuất gốm,
sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất
ván nhân tạo; Mộc xây dựng
và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng
cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược;
Chế biến mủ cao su
|
24/10/2013
|
|
80.
|
Thông
tư
|
20/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/10/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban
hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung
cấp nghề,
trình độ cao đẳng nghề cho các nghề:
Kỹ thuật thiết
bị điện tử y tế; Kỹ
thuật thiết bị hình ảnh y tế;
Vận hành và sửa
chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết
bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; tin
học văn phòng; Điều khiển
tầu cuốc; Khảo sát địa hình;
Bảo vệ môi trường biển;
Công nghệ sinh học; Trồng cây lương
thực, thực phẩm;
Nghiệp vụ lễ
tân - Quản trị lễ tân
|
19/11/2013
|
|
81.
|
Thông
tư
|
23/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/10/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số
73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
02/12/2013
|
|
82.
|
Thông
tư
|
29/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/10/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về xây
dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy
nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề trọng
điểm cấp độ quốc gia
|
07/12/2013
|
|
83.
|
Thông
tư
|
44/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề cho 03 nghề: Bán hàng trong siêu thị, Vận hành máy nông
nghiệp, Cốt
thép - Hàn
|
15/02/2014
|
|
84.
|
Thông
tư
|
08/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/4/2014
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành chương trình, giáo trình môn
học Pháp luật dùng trong đào tạo trình độ trung
cấp nghề, trình
độ cao đẳng nghề
|
06/6/2014
|
|
85.
|
Thông
tư
|
09/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/5/2014
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung
trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề
Kinh doanh và Quản lý
|
12/7/2014
|
|
86.
|
Thông
tư
|
10/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/5/2014
|
Thông tư của Bộ lao
động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình
khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ
cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn,
du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân-Sản
xuất và chế biến-Máy tính
và công nghệ
thông tin
|
12/7/2014
|
|
87.
|
Thông
tư
|
11/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/5/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung
trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật
|
12/7/2014
|
|
88.
|
Thông
tư
|
12/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/5/2014
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp
nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Pháp luật
- Môi trường và bảo vệ
môi trường
|
12/7/2014
|
|
89.
|
Thông
tư
|
18/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 11/8/2014
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành thiết bị tối thiểu trình
độ trung cấp
nghề, cao đẳng nghề
các nghề
|
25/10/2014
|
|
90.
|
Thông
tư
|
20/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/8/2014
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành
danh mục nghề nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng
nghề
|
10/10/2014
|
|
91.
|
Thông
tư
|
21/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/8/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định danh
mục nghề đào tạo trình độ trung cấp
nghề,
trình độ cao đẳng nghề
|
10/10/2014
|
|
92.
|
Thông
tư
|
28/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/10/2014
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
11/12/2014
|
|
93.
|
Thông
tư
|
38/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh
và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho 05 nghề: Dịch vụ thương
mại hàng không; Đặt chỗ bán vé; Cơ điện lạnh thủy sản; Quản trị bán hàng (CĐN) - Nghiệp vụ bán hàng
(TCN); Chế biến mủ cao su
|
15/02/2014
|
|
94.
|
Thông
tư
|
06/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/2/2015
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị
dạy nghề trọng điểm cấp
độ quốc gia trình độ trung cấp
nghề, trình độ cao đẳng
nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp
ráp máy tính; Quản trị mạng
máy tính; Kỹ
thuật xây dựng; cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí;
Điện tử dân dụng;
Điện tử công nghiệp;
May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản
trị nhà hàng; Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
10/4/2015
|
|
95.
|
Thông
tư
|
08/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/2/2015
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc
phòng và an ninh dùng
cho trình độ trung cấp nghề,
trình độ cao đẳng nghề
|
14/4/2015
|
|
96.
|
Thông
tư
|
09/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/2/2015
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương
trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung
trình độ cao đẳng nghề
cho 06 nghề: Nề
- Hoàn thiện; Sửa chữa, vận hành tàu cuốc;
Kỹ thuật bảo dưỡng cơ
khí tàu bay; Sửa chữa cơ khí động lực; Sửa
chữa máy nâng chuyển; Xếp
dỡ cơ giới
tổng hợp
|
14/4/2015
|
|
97.
|
Thông
tư
|
10/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/3/2015
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc quy định
chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ
cao đẳng nghề cho 05 nghề: Lâm
nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau,
hoa công nghệ cao; Phòng và chữa bệnh thủy
sản; Kỹ thuật pha chế đồ
uống
|
21/5/2015
|
|
98.
|
Thông
tư
|
12/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/3/2015
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị
tối thiểu
trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề:
Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường
điện; Vận hành tổ
máy phát điện Diesel; Lắp đặt đường
dây tải
điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV
trở xuống;
Thí nghiệm điện; Bảo trì
thiết
bị cơ điện; Kỹ thuật thiết
bị sản xuất dược; Kỹ thuật thiết bị xét
nghiệm y tế; Vận hành thiết
bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu
khí; Khoan khai thác
dầu khí; Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy; Sửa
chữa thiết bị may
|
01/5/2015
|
|
99.
|
Thông
tư
|
13/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/3/2015
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao
đẳng nghề cho 05 nghề:
Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối; Sản
xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công chúng; Kế
toán ngân hàng; Sản xuất hàng da,
giầy
|
05/5/2015
|
|
100.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TTCP;
ngày 01/6/1999
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức
làm công tác quản lý đào tạo nghề ở Trung ương và địa phương
|
06/01/1999
|
|
101.
|
Thông
tư liên tịch
|
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BTC-BTTTT;
ngày 12/12/2012
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn trách
nhiệm tổ chức thực hiện Quyết
định 1956/QĐ-TTg
phê duyệt Đề án “Đào
tạo nghề cho lao động nông thôn đến
năm 2020”
|
27/01/2013
|
|
102.
|
Quyết
định
|
1606/2002/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 20/12/2002
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế khen thưởng
về công tác dạy nghề
|
04/01/2003
|
|
103.
|
Quyết
định
|
07/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/10/2006
|
Quyết
định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
quy định về việc phê
duyệt “Quy hoạch mạng lưới
trường cao đẳng
nghề, trường trung cấp nghề trung tâm dạy
nghề đến 2010 và định hướng đến 2020”
|
07/11/2006
|
|
104.
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề
|
10/04/2007
|
|
105.
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 13/5/2007
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành Quy chế mẫu của trung
tâm dạy nghề
|
01/06/2007
|
|
106.
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 24/5/2007
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế thi, kiểm tra,
công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy
|
01/06/2007
|
|
107.
|
Quyết
định
|
26/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế công tác học
sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề hệ chính quy
|
15/01/2008
|
|
108.
|
Quyết
định
|
28/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề
“Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế”
|
|
|
109.
|
Quyết
định
|
30/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp
nghề, chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ
thuật khai thác mỏ hầm lò”
|
16/3/2008
|
|
110.
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2007
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Thông tin tín hiệu đường sắt”
|
|
|
111.
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 17/01/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Quy định hệ thống tiêu
chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề
|
14/02/2008
|
|
112.
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 17/01/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Quy định hệ thống tiêu
chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề
|
14/02/2008
|
|
113.
|
Quyết
định
|
03/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 18/02/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học
Chính trị dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề
|
13/03/2008
|
|
114.
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 18/02/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Tin
học dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề
|
13/03/2008
|
|
115.
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 18/02/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Giáo
dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề
|
13/03/2008
|
|
116.
|
Quyết
định
|
07/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 25/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy định về kiểm định viên chất lượng dạy
nghề
|
25/4/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
117.
|
Quyết
định
|
09/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 27/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về nguyên tắc
quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
|
25/04/2008
|
|
118.
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 27/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “đo lường
điện”
|
11/06/2008
|
|
119.
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 27/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công
nghệ chế biến chè”
|
11/06/2008
|
|
120.
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 27/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hệ thống
điện”
|
11/06/2008
|
|
121.
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ
sản xuất ván nhân tạo”
|
11/06/2008
|
|
122.
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
máy nông nghiệp”
|
11/06/2008
|
|
123.
|
Quyết
định
|
22/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí
nghiệm điện”
|
11/06/2008
|
|
124.
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận
hành điện trong nhà máy điện”
|
11/06/2008
|
|
125.
|
Quyết
định
|
26/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/4/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
sơn mài và khảm trai”
|
11/06/2008
|
|
126.
|
Quyết
định
|
28/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/4/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
tua bin”
|
12/06/2008
|
|
127.
|
Quyết
định
|
34/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 10/4/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
thiết bị xét nghiệm Y tế”
|
12/06/2008
|
|
128.
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 11/4/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
thiết bị cơ điện Y tế”
|
12/06/2008
|
|
129.
|
Quyết
định
|
36/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 12/4/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
thiết bị điện tử Y tế”
|
12/06/2008
|
|
130.
|
Quyết
định
|
48/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/5/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều
hành chạy tàu hỏa”
|
|
|
131.
|
Quyết
định
|
51/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 05/5/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Điều
lệ mẫu trường cao đẳng nghề
|
15/06/2008
|
|
132.
|
Quyết
định
|
52/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 05/5/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Điều
lệ mẫu trường trung cấp nghề;
|
15/06/2008
|
|
133.
|
Quyết
định
|
53/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 06/5/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Quy định đào tạo liên
thông giữa các trình độ dạy nghề
|
06/05/2008
|
|
134.
|
Quyết
định
|
54/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 19/5/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế đánh giá kết quả
rèn luyện của HSSV hệ chính quy trong các cơ sở dạy nghề
|
15/06/2008
|
|
135.
|
Quyết
định
|
57/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 26/5/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
22/06/2008
|
|
136.
|
Quyết
định
|
58/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 09/5/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, trung cấp
nghề
|
26/07/2008
|
|
137.
|
Quyết
định
|
62/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/11/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong các cơ
sở dạy nghề
|
14/12/2008
|
|
138.
|
Quyết
định
|
63/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 25/11/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy chế tổ chức giảng dạy và đánh giá môn giáo dục quốc
phòng-an ninh trong các cơ sở dạy nghề
|
25/12/2008
|
|
139.
|
Quyết
định
|
70/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về học bổng khuyến khích học nghề
|
16/02/2009
|
|
140.
|
Quyết
định
|
75/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/12/2008
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng
nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và
việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề
|
12/04/2009
|
|
VIII.
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản.
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Pháp
lệnh
|
10/2003/PL-UBTVQH11;
ngày 17/3/2003
|
Pháp lệnh của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về phòng, chống mại dâm
|
01/7/2003
|
|
2.
|
Nghị
định
|
147/2003/NĐ-CP;
ngày 02/12/2003
|
Nghị định của Chính
phủ quy định điều kiện, thủ tục
cấp giấy
phép và quản lý hoạt động của các cơ
sở cai nghiện ma túy tự nguyện
|
23/12/2003
|
Hết
hiệu lực một phần
|
3.
|
Nghị
định
|
135/2004/NĐ-CP;
ngày 10/6/2004
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh,
tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử
lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng
đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
09/7/2004
|
Hết
hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị
định
|
178/2004/NĐ-CP;
ngày 15/10/2004
|
Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm
|
07/11/2004
|
Hết
hiệu lực một phần
|
5.
|
Nghị
định
|
114/2007/NĐ-CP;
ngày 03/7/2007
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở
quản lý người nghiện ma túy, người
bán dâm và người sau cai nghiện ma túy.
|
08/8/2007
|
|
6.
|
Nghị
định
|
94/2009/NĐ-CP;
ngày 26/10/2009
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng,
chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy
|
22/12/2009
|
|
7.
|
Nghị
định
|
94/2010/NĐ-CP;
ngày 9/9/2010
|
Nghị định của Chính
phủ quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình,
cai nghiện ma túy tại cộng đồng
|
01/11/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
8.
|
Nghị
định
|
61/2011/NĐ-CP;
ngày 26/7/2011
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của
Chính phủ quy định về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở
chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối
với người chưa thành niên, người tự
nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
08/9/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
9.
|
Nghị
định
|
94/2011/NĐ-CP;
ngày 18/10/2011
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP
ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều
kiện, thủ tục cấp
giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
02/12/2011
|
|
10.
|
Nghị
định
|
09/2013/NĐ-CP;
ngày 11/1/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người
|
15/4/2013
|
|
11.
|
Nghị
định
|
221/2013/NĐ-CP;
ngày 30/12/2013
|
Nghị
định của Chính phủ quy định chế độ áp dụng
biện pháp xử lý
hành chính đưa vào cơ sở
cai nghiện bắt buộc
|
15/02/2014
|
|
12.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
29/2014/QĐ-TTg;
ngày 26/4/2014
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối
với hộ gia đình
và người nhiễm HIV, người sau cai
nghiện ma tuý, người
điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay
thế, người bán dâm hoàn lương
|
15/6/2014
|
|
13.
|
Thông
tư
|
12/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 02/11/2004
|
Thủng tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn về tổ chức công tác dạy nghề
tại các Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
25/11/2004
|
|
14.
|
Thông
tư
|
05/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/6/2006
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thành lập và tổ chức hoạt động của Đội kiểm tra
liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
16/7/2006
|
|
15.
|
Thông
tư
|
11/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/9/2006
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn xếp hạng các cơ sở quản lý
người nghiện ma túy,
người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy
|
11/10/2006
|
|
16.
|
Thông
tư
|
21/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/8/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quy chế quản
lý, tư vấn, dạy nghề và giải
quyết việc làm cho người sau cai nghiện
ma túy tại Trung
tâm Quản lý sau
cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh
- Giáo dục – Lao động
xã hội
|
20/9/2010
|
|
17.
|
Thông
tư
|
33/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 01/11/2010
|
Thông tư của Bộ
lao động - Thương
binh và Xã hội hướng
dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP
ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phòng, chống
ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về
trình tự, thủ
tục áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện ma túy
|
15/02/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
18.
|
Thông
tư
|
05/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/3/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương
binh và Xã hội ban hành hệ
thống biểu
mẫu thống
kê và hướng dẫn thu thập thông tin về
công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện
theo Quyết định số 127/2009/QĐ-TTg ngày 26/10/2009 của Thủ
tướng Chính phủ ban
hành chế độ báo cáo thống kê
về phòng, chống
ma túy
|
01/6/2011
|
|
19.
|
Thông
tư
|
35/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng, chống mua bán người
|
15/02/2014
|
|
20.
|
Thông
tư
|
14/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/6/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành biểu
mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định
áp dụng biện pháp xử
lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dẫn
xây dựng quy chế đối
với học viên
của cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
01/8/2014
|
|
21.
|
Thông
tư
|
34/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2014
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP
ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy về quản lý
sau cai nghiện ma túy về trình tự,
thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy
|
15/02/2015
|
|
22.
|
Thông
tư liên tịch
|
21/2004/TTLT-BLĐTBXH-
BYT; ngày 9/12/2004
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Y tế hướng dẫn quy định danh mục chỗ làm việc,
công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi
trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại
dâm
|
3/01/2005
|
|
23.
|
Thông
tư liên tịch
|
32/2005/TTLT-BLĐTBXH-
BYT; ngày 09/11/2005
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn công tác phòng,
chống lao, HIV/AIDS và các bệnh
lây truyền qua đường tình dục tại
TTCBGDLĐXH
|
05/12/2005
|
|
24.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-
BLĐTBXH-BGDĐT-BYT; ngày 18/01/2006
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Giáo dục - Đào
tạo, Bộ Y tế Hướng dẫn công tác
dạy văn hóa,
giáo dục, phục hồi hành vi,
nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và
người sau cai nghiện ma túy
|
20/02/2006
|
|
25.
|
Thông
tư liên tịch
|
19/2006/TTLT-BLĐTBXH-
BCA; ngày 29/12/2006
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Công an hướng dẫn công tác phối hợp đảm bảo
an ninh trật tự và trang bị, quản lý, sử
dụng công cụ hỗ trợ cho Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
03/02/2007
|
|
26.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2007/TTLT-BLĐTBXH-
BNV-BTC;
ngày 20/8/2007
|
Thông tư liên
tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp đối
với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở
quản lý người
nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai
nghiện ma túy
|
16/9/2007
|
|
27.
|
Thông
tư liên tịch
|
21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV;
ngày 08/10/2008
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền
hạn, cơ cấu
tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
03/11/2008
|
|
28.
|
Thông
tư liên tịch
|
28/2010/TTLT-BLĐTBXH-BNV;
ngày 16/9/2010
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội,
Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cẩu tổ
chức và biên chế của Trung tâm quản
lý sau cai nghiện
ma túy
|
31/10/2010
|
|
29.
|
Thông
tư liên tịch
|
121/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 12/8/2010
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng
dẫn chế độ hỗ trợ đối
với người sau cai nghiện ma túy tại
nơi cư trú; chế
độ đóng góp và hỗ trợ đối với
người sau cai nghiện ma túy tại
Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
27/9/2010
|
|
30.
|
Thông
tư liên tịch
|
41/2010/TTLT-BLĐTBXH-
BYT; ngày 31/12/2010
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người
nghiện ma túy tại các Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
15/02/2011
|
|
31.
|
Thông
tư liên tịch
|
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-
BYT; ngày 31/12/2011
|
Thông tư liên tịch của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy
phép và quản lý hoạt
động của các cơ sở cai nghiện ma túy
tự nguyện
|
01/3/2012
|
|
32.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BLĐTBXH-
BYT-BCA; ngày 10/02/2012
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Công
an quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia
đình, cai nghiện ma túy
tại cộng đồng
|
26/3/2012
|
|
33.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2012/TTLT-BLĐTBXH-
BCA; ngày 06/6/2012
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an quy định chi
tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính
đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên,
người tự nguyện
vào cơ sở chữa bệnh
|
21/7/2012
|
|
34.
|
Thông
tư liên tịch
|
24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC;
ngày 22/10/2012
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
quy định về thành lập, giải
thể, tổ chức hoạt động và chế độ, chính
sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện
tại xã,
phường, thị trấn
|
07/12/2012
|
|
35.
|
Thông
tư liên tịch
|
134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH:
ngày 25/9/2013
|
Thông
tư liên lịch của Bộ Tài chính, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ
nạn nhân quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống mua bán người
|
10/11/2013
|
|
36.
|
Thông
tư liên tịch
|
148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 08/10/2014
|
Thông tư liên tịch của Bộ
Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử
dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ
sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện
chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và
tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
23/11/2014
|
|
37.
|
Nghị
quyết liên tịch
|
01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN;
ngày 28/8/2008
|
Nghị quyết
liên tịch Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ
Công an,
Bộ Văn hóa Thể
thao du lịch, Ủy ban Trung
ương mặt trận tổ
quốc Việt Nam ban hành “Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh
giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh
không tệ nạn ma túy, mại dâm”
|
7/10/2008
|
|
38.
|
Quyết
định
|
1613/2003/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 08/12/2003
|
Quyết định của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo của
Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
|
26/12/2003
|
|
39.
|
Quyết
định
|
1614/2003/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 08/12/2003
|
Quyết định của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ một số chức danh chuyên
môn và áp dụng tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức danh khác trong cơ sở chữa bệnh
theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
|
26/12/2003
|
|
40.
|
Quyết
định
|
1295/2004/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 21/9/2004
|
Quyết định của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế hoạt động của Tổ công tác liên ngành
phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
25/11/2004
|
|
41.
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 10/4/2007
|
Quyết định của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội quy định về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ,
viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành LĐ-TBXH
|
10/4/2007
|
|
42.
|
Quyết
định
|
60/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 25/7/2008
|
Quyết định của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội ban hành các quy chế mẫu về quản lý học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
24/8/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
IX.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
39/2009/QH12;
ngày 23/11/2009
|
Luật Người
cao tuổi
|
07/01/2010
|
|
2.
|
Luật
|
51/2010/QH12;
ngày 17/6/2010
|
Luật Người
khuyết tật
|
01/01/2011
|
|
3.
|
Nghị
định
|
67/2007/NĐ-CP;
ngày 13/4/2007
|
Nghị định của
Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối
tượng bảo trợ xã hội
|
28/5/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị
định
|
68/2008/NĐ-CP;
ngày 30/5/2008
|
Nghị định của Chính
phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập,
tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội
|
24/6/2008
|
|
5.
|
Nghị
định
|
13/2010/NĐ-CP;
ngày 27/2/2010
|
Nghị định của Chính
phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính
phủ về chính sách trợ giúp đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
13/4/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
6.
|
Nghị
định
|
06/2011/NĐ-CP;
ngày 14/01/2011
|
Nghị định
của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người cao tuổi
|
03/01/2011
|
|
7.
|
Nghị
định
|
28/2012/NĐ-CP;
ngày 04/10/2012
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật người
khuyết tật
|
06/01/2012
|
|
8.
|
Nghị
định
|
136/2013/NĐ-CP;
ngày 21/10/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội
|
01/01/2015
|
Thực
hiện một phần
|
9.
|
Nghị
định
|
144/2013/NĐ-CP;
ngày 29/10/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo
vệ, chăm sóc trẻ em
|
15/12/2013
|
|
10.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
185/1999/QĐ-TTg;
ngày 13/9/1999
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ
trợ đối
với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông
Hồng
|
28/9/1999
|
|
11.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
38/2004/QĐ-TTg;
ngày 17/3/2004
|
Quyết
định của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách trợ giúp kinh
phí cho gia đình,
cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi
và trẻ em bị
bỏ rơi
|
12/4/2004
|
|
12.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
313/2005/QĐ-TTg;
ngày 12/02/2005
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chế độ
đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người
trực tiếp quản
lý, Điều trị, chăm sóc người
nhiễm HIV/AIDS trong các cơ
sở bảo trợ xã hội của Nhà nước
|
25/12/2005
|
Hết
hiệu lực một phần
|
13.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
32/2010/QĐ-TTg;
ngày 25/3/2010
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề
án Phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn
2010-2020
|
05/10/2010
|
|
14.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
09/2011/QĐ-TTg;
ngày 30/1/2011
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ ban hành chuẩn
hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng
cho giai đoạn 2011
- 2015
|
01/01/2011
|
|
15.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
615/QĐ-TTg;
ngày 25/04/2011
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
cho 07 huyện có tỷ
lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế,
chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo
quy định của Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về
Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền
vững đối với 62 huyện nghèo.
|
25/4/2011
|
|
16.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
60/2014/QĐ-TTg;
ngày 30/10/2014
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chí hộ
chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện
|
15/12/2014
|
|
17.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
32/2014/QĐ-TTg;
ngày 27/5/2014
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về tiêu chí hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai
đoạn 2014 - 2015
|
15/7/2014
|
|
18.
|
Nghị
quyết Chính phủ
|
30a/2008/NQ-CP;
ngày 27/12/2008
|
Nghị quyết của
Chính phủ về chương trình hỗ trợ
giảm nghèo nhanh và bền
vững đối với 61 huyện nghèo
|
27/12/2008
|
Đã
được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết
định số 2621/QĐ-TTg
ngày 31/12/2013
|
19.
|
Thông
tư
|
27/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/11/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác
nhận đối tượng được vay vốn theo Quyết định số 157/QĐ-TTg
ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
tín dụng đối với học sinh, sinh viên
|
24/12/2007
|
|
20.
|
Thông
tư
|
30/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/09/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn quy trình kiểm tra, đánh giá
định kỳ hàng
năm chương trình mục nêu quốc
gia giảm
nghèo ở các cấp địa phương
|
09/01/2009
|
|
21.
|
Thông
tư
|
07/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/3/2009
|
Thông tư Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP
ngày 30/05/2008 của Chính phủ quy định điều
kiện, thủ tục thành lập, tổ
chức, hoạt động và giải
thể cơ sở bảo trợ xã hội
|
14/5/2009
|
|
22.
|
Thông
tư
|
34/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 11/8/2010
|
Thông
tư Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức công tác xã hội.
|
23/12/2010
|
|
23.
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/02/2011
|
Thông tư Bộ Lao động
- Thương binh và Xã
hội quy định tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ
xã hội.
|
15/4/2011
|
|
24.
|
Thông
tư
|
34/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/01/2012
|
Thông
tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ
sung điểm c khoản 2 mục II
Thông tư số 27/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 30/11/2007 của Bộ LĐTBXH Hướng dẫn
quy trình xác nhận đối
tượng được vay
vốn theo Quyết định
số 157/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên
|
15/01/2012
|
|
25.
|
Thông
tư
|
21/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/05/2012
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quy trình điều tra, rà
soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hàng năm
|
20/11/2012
|
Hết
hiệu lực 1 phần
|
26.
|
Thông
tư
|
26/2012/TT-LĐTBXH;
ngày 12/11/2012
|
Thông
tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
một số điều của nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật người khuyết tật
|
26/12/2012
|
|
27.
|
Thông
tư
|
07/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/5/2013
|
Thông
tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức công tác xã hội.
|
07/09/2013
|
|
28.
|
Thông
tư
|
22/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/8/2014
|
Thông
tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy
trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2014-2015
|
15/10/2014
|
|
29.
|
Thông
tư
|
24/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/9/2014
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông
tư 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày
05/09/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra,
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm
|
01/11/2014
|
|
30.
|
Thông
tư
|
01/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/01/2015
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp
với người khuyết tật
|
20/02/2015
|
|
31.
|
Thông
tư liên tịch
|
32/2009/TTLT-BLĐTBXH-BNV;
ngày 21/9/2009
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bộ Nội vụ hướng dẫn nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức cán bộ, nhân viên của cơ sở bảo trợ
xã hội công lập
|
15/11/2009
|
|
32.
|
Thông
tư liên tịch
|
11/2011/TTLT/BTC-BLĐTBXH;
ngày 26/01/2011
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quản lý và
sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày
25/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển
nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020
|
15/3/2011
|
|
33.
|
Thông
tư liên tịch
|
22/2012/TTLT-BLĐTBXH-
BTNMT; ngày 09/5/2012
|
Thông
tư liên tịch Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội - Bộ Y tế - Bộ Tài
chính - Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn về quản lý
và bảo vệ môi trường trong các cơ sở
chăm sóc, nhận nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành
Lao động-Thương binh và Xã hội
|
20/10/2012
|
|
34.
|
Thông
tư liên tịch
|
34/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT;
ngày 28/12/2012
|
Thông
tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội - Bộ Y tế - Bộ Tài
chính - Bộ Giáo dục Đào tạo quy định mức độ khuyết
tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
|
20/3/2013
|
|
35.
|
Thông
tư liên tịch
|
37/2012/TTLT-B
LĐTBXH-BYT-B TC-BGDĐT; ngày 28/12/2012
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc quy định mức độ khuyết
tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
|
10/02/2013
|
|
36.
|
Thông
tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH;
ngày 28/12/2012
|
Thông tư liên tịch
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định điều kiện và thủ tục thành lập,
hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức giải
thể Trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
18/02/2013
|
|
37.
|
Thông
tư liên tịch
|
115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 18/7/2012
|
Thông tư liên tịch
Bộ Tài chính, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về
việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề
án trợ giúp xã hội và phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng
đồng giai đoạn 2011 - 2020
|
03/9/2012
|
|
38.
|
Thông
tư liên tịch
|
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV;
ngày 06/10/2013
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội -
Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu dịch vụ công tác xã hội công lập
|
25/7/2013
|
|
39.
|
Thông
tư liên tịch
|
48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 26/4/2013
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc quy định và quản lý
sử dụng kinh phí
thực hiện Đề án trợ giúp người
khuyết tật
giai đoạn 2012-2020
|
10/6/2013
|
|
40.
|
Thông
tư liên tịch
|
68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 21/5/2013
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự
án 4 của Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2012 - 2015
|
05/7/2013
|
|
41.
|
Thông
tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 31/12/2013
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính về việc quy định chính sách về
giáo dục đối với người khuyết
tật
|
05/3/2014
|
|
42.
|
Thông
tư liên tịch
|
213/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2013
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn
quản lý
và sử dụng, kinh phí thực hiện Đề
án chăm sóc trẻ em mồ côi
không nơi nương
tựa,
trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn
nhân của chất độc hóa học,
trẻ em khuyết
tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng
bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn
2013 - 2020
|
15/02/2014
|
|
43.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2014/TTLT-BCA-BQP-
BLĐTBXH-BNG; ngày 10/02/2014
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Ngoại giao về việc hướng dẫn
trình tự, thủ tục và quan hệ
phối hợp
trong việc xác minh, xác định, tiếp nhận
và trao trả nạn nhân
bị mua bán
|
25/3/2014
|
|
44.
|
Thông
tư liên tịch
|
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-
BTC; ngày 24/10/2014
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
01/01/2015
|
|
X.
LĨNH VỰC CHĂM SÓC TRẺ EM
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu
lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
25/2004/QH11
|
Luật Bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
01/01/2005
|
|
2.
|
Nghị
định
|
71/2011/NĐ-CP;
ngày 22/8/2011
|
Nghị định của Chính
phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em.
|
10/10/2011
|
|
3.
|
Nghị
định
|
144/2013/NĐ-CP;
ngày 29/10/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ
xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
15/12/2013
|
|
4.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
84/2009/QĐ-TTg;
ngày 04/6/2009
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ
em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm
nhìn đến năm 2020.
|
25/7/2009
|
|
5.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
55a/2013/QĐ-TTg;
ngày 04/10/2013
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ
trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm
sinh.
|
20/11/2013
|
|
6.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
34/2014/QĐ-TTg;
ngày 30/5/2014
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về việc quy định Tiêu chuẩn
xã, phường, thị trấn
phù hợp với trẻ em
|
15/7/2014
|
|
7.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
03/2000/CT-TTg;
ngày 24/01/2000
|
Chỉ thị của Thủ
tướng Chính phủ về việc đẩy
mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em.
|
24/01/2000
|
|
8.
|
Thông
tư
|
29/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/11/2008
|
Thông tư về việc hướng
dẫn việc cấp, quản
lý và sử dụng thẻ khám bệnh,
chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi
không phải trả tiền lại các cơ
sở y tế công lập
|
26/12/2008
|
|
9.
|
Thông
tư
|
23/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/8/2010
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quy định quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực,
bị xâm hại tình dục
|
22/10/2014
|
|
10.
|
Thông
tư
|
15/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/6/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội về việc hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì
trẻ em
|
15/8/2014
|
|
11.
|
Thông
tư
|
25/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/9/2014
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc hướng dẫn trình tự, thủ
tục đánh giá, công nhận xã,
phường,
thị trấn phù hợp với trẻ em
|
22/10/2014
|
|
12.
|
Thông
tư
|
33/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2014
|
Thông tư Bộ Lao
động - Thương
binh và Xã hội về việc hướng
dẫn tổ chức Diễn đàn
trẻ em các cấp
|
09/02/2015
|
|
13.
|
Thông
tư liên tịch
|
02/1999/TTLT-BVCSTE-
HLHPN; ngày 02/7/1999
|
Thông tư liên tịch Ủy
ban bảo vệ chăm sóc trẻ em, Hội
liên hiệp phụ nữ Việt Nam về tăng cường phối hợp hoạt động xây
dựng gia đình hạnh phúc, nuôi dạy
con tốt, ngăn
chặn tình trạng xâm hại trẻ em, đặc biệt là trẻ em gái
|
17/7/1999
|
|
14.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2002/TTLT-BVCSTE-
VHTT-TƯĐTN; ngày 07/5/2000
|
Thông tư liên tịch Ủy
ban bảo vệ chăm sóc trẻ em, Bộ
Văn hoá Thể thao - Trung
ương Đoàn thanh niên hướng dẫn thực
hiện Chỉ thị số 03/2000/CT-TTg
ngày 24/01/2000 của Thủ tướng
Chính phủ về việc đẩy mạnh
các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải
trí cho trẻ em.
|
|
|
15.
|
Thông
tư liên tịch
|
181/2011/TTLT-BTC-
BLĐTBXH; ngày
15/12/2011
|
Thông tư liên tịch
Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản
lý và sử dụng kinh phí
thực hiện Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em giai đoạn
2011 -2015
|
30/01/2012
|
|
XI.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Pháp
lệnh
|
Ngày
29/8/1994
|
Pháp lệnh quy định
danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng
|
01/12/1994
|
|
2.
|
Pháp
lệnh
|
26/2005/PL-UBTVQH11;
ngày 29/6/2005
|
Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
01/10/2005
|
|
3.
|
Pháp
lệnh
|
04/2012/UBTVQH13;
ngày 16/7/201
2
|
Pháp lệnh của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng
|
01/9/2012
|
|
4.
|
Pháp
lệnh
|
05/2012/UB
TVQH13; ngày 20/10/2012
|
Pháp lệnh của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Pháp lệnh Quy định
danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
01/01/2013
|
|
5.
|
Nghị
định
|
31/2013/NĐ-CP;
ngày 09/4/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
01/6/2013
|
|
6.
|
Nghị
định
|
20/2015/NĐ-CP;
ngày 14/02/2015
|
Nghị định của Chính
phủ về việc quy định múc trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
đối với người có công với cách mạng
|
01/4/2015
|
|
7.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
170/2008/QĐ-TTg;
ngày 18/12/2008
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và
trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ
kháng chiến chống Pháp
|
13/01/2009
|
|
8.
|
Thông
tư
|
24/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày
10/7/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg
ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bảo hiểm
y tế và trợ cấp mai táng đối
với thành niên xung phong thời kỳ kháng
chiến chống
Pháp
|
24/8/2009
|
|
9.
|
Thông
tư
|
05/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/5/2013
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn
về thủ tục lập hồ
sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng và thân nhân
|
01/7/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
10.
|
Thông
tư
|
16/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/7/2014
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực
hiện chế độ ưu
đãi người có công cách mạng
|
15/9/2014
|
|
|
11.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn về
chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào
tạo đối với người có công
với cách mạng và con của họ
|
20/12/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
12.
|
Thông
tư liên tịch
|
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; ngày
16/4/2012
|
Thông tư liên lịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày
27/7/2011
|
01/6/2012
|
|
|
13.
|
Thông
tư liên tịch
|
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP;
ngày 22/10/2013
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt
sĩ, thương binh, người
hương chính sách như thương binh trong chiến tranh không
còn giấy tờ
|
15/12/2013
|
|
|
14.
|
Thông
tư liên tịch
|
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày
18/11/2013
|
Thông tư liên tịch
Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn khám giám
định bệnh tật, dị dạng, dị tật có
liên quan đến phơi nhiễm chất độc hoá học đối
với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của
họ
|
05/01/2014
|
|
|
15.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH;
ngày 10/10/2014
|
Thông tư liên tịch
Bộ Nội vụ, Bộ Quốc
phòng, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định 56/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh
quy định Danh hiệu vinh dự
Nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
25/11/2014
|
|
|
16.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày
03/6/2014
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ điều dưỡng phục hồi sức
khỏe, cấp
phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình đối với
người có công
với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công
liệt sĩ
|
20/7/2014
|
|
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
ngày 18/11/2013
|
Thông
tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng
dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng,
dị tật có liên quan
đến phơi nhiễm chất độc hoá học đối với người hoạt
động kháng chiến và con đẻ của họ
|
05/01/2014
|
|
|
18.
|
Thông
tư liên tịch
|
45/2014/TTLT-BYT-
BLĐTBXH; ngày 25/11/2014
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và
người hưởng chính sách như thương binh
|
01/02/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII.
LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
73/2006/QH11
|
Luật Bình đẳng
giới
|
01/7/2007
|
|
2.
|
Nghị
định
|
70/2008/NĐ-CP;
ngày 04/6/2008
|
Nghị
định của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bình đẳng
giới
|
19/6/2008
|
|
3.
|
Nghị
định
|
48/2009/NĐ-CP;
ngày 19/5/2009
|
Nghị
định của Chính phủ
về các biện
pháp bảo đảm bình đẳng
giới
|
15/7/2009
|
|
4.
|
Nghị
định
|
55/2009/NĐ-CP;
ngày 10/6/2009
|
Nghị định của Chính
phủ về xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng
giới
|
01/8/2009
|
|
5.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
114/2008/QĐ-TTg;
ngày 22/8/2008
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy
ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam
|
22/8/2008
|
|
6.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
27/2004/CT-TTg;
ngày 15/7/2004
|
Chỉ
thị Thủ tướng
Chính phủ về tăng cường
hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực
thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
15/7/2004
|
Hết
hiệu lực 1 phần
|
XIII.
LĨNH VỰC KHÁC
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiện; ngày, tháng, năm
ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
Thanh
tra
|
1.
|
Nghị
định
|
39/2013/NĐ-CP;
ngày 24/04/2013
|
Nghị định của Chính
phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
10/6/2013
|
|
2.
|
Nghị
định
|
119/2014/NĐ-CP;
ngày 17/12/2014
|
Nghị định của Chính
phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy nghề, Luật Người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng về khiếu
nại, tố cáo
|
01/02/2015
|
|
3.
|
Thông
tư
|
20/2010/TT-LĐTBXH;
ngày 26/7/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về cộng tác
viên thanh tra dạy nghề và hoạt động
tự thanh tra, kiểm
tra trong các trường Cao đẳng
nghề,
Trung cấp nghề, Trung tâm
dạy nghề
|
15/8/2010
|
|
4.
|
Thông
tư
|
18/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/6/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chất liệu, màu
sắc, kiểu dáng, quản lý, sử dụng trang phục, cấp hiệu và biển
hiệu của thanh tra viên, cán bộ
các cơ quan, đơn vị thanh
tra thuộc ngành Lao động - Thương
binh và xã hội
|
05/8/2011
|
|
5.
|
Thông
tư
|
14/2015/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/3/2015
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về thanh tra
viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng
tác viên thanh tra ngành Lao động
Thương binh và Xã hội
|
01/7/2015
|
Sắp
có hiệu lực
|
6.
|
Quyết
định
|
01/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/02/2006
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế hoạt động thanh
tra nhà nước về lao động theo phương thức
thanh tra viên phụ trách vùng
|
16/02/2006
|
|
7.
|
Qnyết
định
|
02/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/02/2006
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế sử dụng Phiếu
tự kiểm
tra thực hiện pháp luật lao động
|
16/02/2006
|
|
Kế hoạch – Tài chính
|
8.
|
Thông
tư
|
30/2011/BLĐTBXH;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê
ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
9.
|
Thông
tư
|
11/2015/TT-B
LĐTBXH; ngày 11/3/2015
|
Thông
tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc quy
định chế độ báo cáo thống kê
tổng hợp
về Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
25/4/2015
|
|
10.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC;
ngày 20/10/1998
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài
chính hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng
kinh phí hỗ trợ quản lý dự án xóa đói giảm nghèo
Việt - Đức
|
04/11/1998
|
|
11.
|
Thông
tư liên tịch
|
24/2000/TTLT-
BLĐTBXH-BTC; ngày 02/10/2000
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung thông tư liên tịch số 13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC
ngày 20/10/1998 về hướng dẫn
quản lý, phân bổ
và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản
lý dự án tín dụng, xóa đói giảm nghèo Việt Đức
|
02/10/2000
|
|
12.
|
Thông
tư liên tịch
|
26/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC-BGDĐT; ngày 22/9/2014
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc hướng dẫn
chế độ quản lý tài
chính và thực hiện Dự
án "Tăng cường hệ
thống trợ giúp xã hội Việt Nam”
vay vốn Ngân hàng Thế
giới
|
06/11/2014
|
|
13.
|
Quyết
định
|
610/LĐTBXH-QĐ;
ngày 22/4/1995
|
Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc ban hành quy chế quản lý và sử
dụng tiền
tài trợ quốc tế không hoàn lại của
ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội làm quỹ tín dụng
quay vòng xóa đói giảm
nghèo
|
22/4/1995
|
|
14.
|
Quyết
định
|
09/2007/QĐ-B
LĐTBXH; ngày 30/3/2007
|
Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành bổ sung mẫu các loại chứng
từ, tài khoản kế toán,
sổ kế toán, báo cáo tài chính và chế độ
kế toán hành chính sự nghiệp theo Quyết
định số 19/2006/QĐ-BTC ngày
30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính áp dụng cho kế toán nguồn ngân sách trung
ương thực hiện chính sách đối với người
có công với cách mạng do ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội quản
lý
|
14/04/2007
|
|
15.
|
Quyết
định
|
74/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/12/2008
|
Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng nguồn
viện trợ nước ngoài thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
15/01/2009
|
|
Tổ chức Cán bộ
|
16.
|
Nghị
định
|
106/2012/NĐ-CP;
ngày 20/12/2012
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
01/3/2013
|
|
17.
|
Thông
tư
|
18/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/11/2006
|
Thông tư
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương
binh và xã hội
|
24/12/2006
|
|
18.
|
Thông
tư
|
18/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/6/2009
|
Thông tư Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn
nghiệp các ngạch viên chức kiểm
định kỹ thuật an toàn lao
động
|
20/72009
|
|
19.
|
Thông
tư
|
34/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/11/2010
|
Thông
tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức công tác xã hội
|
23/12/2010
|
|
20.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2007/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC;
ngày 20/8/2007
|
Thông tư liên tịch
của liên Bộ Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội,
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức
làm việc tại các cơ sở quản
lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau
cai nghiện ma túy
|
16/9/2007
|
|
21.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV;
ngày 10/7/2008
|
Thông tư liên
tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện và nhiệm vụ quản
lý nhà nước của Ủy ban nhân
dân cấp xã về
lao động, người có công và xã hội
|
09/8/2008
|
|
22.
|
Quyết
định
|
459/2000/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 28/4/2000
|
Quyết
định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy
chế phân cấp quản lý công chức
|
Sau
15 ngày, kể từ ngày ký
|
|
23.
|
Quyết
định
|
06/2007/QĐ-LĐTBXH;
ngày 22/3/2007
|
Quyết
định Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội ban hành quy chế phân cấp quản lý
viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc
Bộ
|
01/4/2007
|
|
24.
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 10/4/2007
|
Quyết
định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về phụ cấp độc hại,
nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong
các đơn vị sự nghiệp công lập ngành lao động,
thương binh và xã hội
|
26/5/2007
|
|
Khác
|
25.
|
Thông
tư
|
30/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/10/2014
|
Thông tư của Bộ Lao đông –
Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công
tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động Thương binh và Xã hội
|
11/12/2014
|
|
Danh mục hết hiệu lực
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐẾN HẾT NGÀY 10/6/2015
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội)
I.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản, trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Bộ
luật
|
Quốc
hội thông qua ngày 23/6/1994
|
Bộ luật
Lao động
|
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
2.
|
Luật
|
35/2002/QH10;
ngày 02/4/2002
|
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
3.
|
Luật
|
74/2006/QH11;
ngày 29/11/2006
|
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
4.
|
Luật
|
84/2007/QH1;
|
Luật sửa đổi,
bổ sung Điều
73 của Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
5.
|
Pháp
lệnh
|
45-LCT/HĐNN8;
ngày 30/8/1990
|
Pháp lệnh của Hội đồng nhà
nước số 45-LCT/HĐNN về Hợp đồng lao động
|
Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994
thay thế
|
01/01/1995
|
I.1. Về tiền lương
|
6.
|
Nghị
định HĐBT
|
235/HĐBT;
ngày 18/9/1985
|
Nghị định Hội đồng Bộ trưởng
về cải tiến chế độ tiền lương của công nhân, viên chức và các lực lượng vũ
trang
|
Không còn áp dụng
|
|
7.
|
Nghị
định
|
26/CP
ngày 23/12/1993
|
Nghị định của Chính phủ
quy định tạm thời chế độ tiền lương mới của các doanh nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
01/01/2005
|
8.
|
Nghị
định
|
197/CP
ngày 31/12/1994
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
tiền lương
|
Được thay thế bởi Nghị định
114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002
|
01/01/2003
|
9.
|
Nghị
định
|
95/CP
ngày 23/12/1995
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời
kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân
nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999
|
01/5/1999
|
10.
|
Nghị
định
|
28/CP
ngày 28/3/1997
|
Nghị định của Chính
phủ quy định đổi
mới quản lý tiền
lương, thu nhập trong các doanh nghiệp
nhà nước
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
01/01/2005
|
11.
|
Nghị
định
|
110/1997/NĐ-CP;
ngày 8/11/1997
|
Nghị định
của Chính phủ bổ
sung hệ số
mức lương chức vụ quản lý và
phụ cấp chức vụ lãnh đạo DN ban hành kèm theo NĐ
26/CP ngày 23/5/1993
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
01/01/2005
|
12.
|
Nghị
định
|
03/2001/NĐ-CP;
ngày 11/01/2001
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều
của Nghị định số 28/CP ngày 28/3/1997 của
Chính phủ về việc
đổi mới quản lý tiền
lương, thu nhập trong các doanh nghiệp
nhà nước
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
01/01/2005
|
13.
|
Nghị
định
|
114/20
02/NĐ-CP; ngày 3/12/2002
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của BLLĐ về
tiền lương
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013
|
01/7/2013
|
14.
|
Nghị
định
|
203/2004/NĐ-CP;
ngày 14/12/2004
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức lương
tối thiểu
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006
|
01/01/2008
|
15.
|
Nghị
định
|
205/2004/NĐ-CP;
ngày 14/12/2004
|
Nghị định của Chính
phủ quy định
hệ thống thang lương, bảng
lương và chế độ phụ cấp lương trong
cty NN
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013
|
01/7/2013
|
16.
|
Nghị
định
|
118/2005/NĐ-CP;
ngày 15/9/2005
|
Nghị định của Chính
phủ về điều chỉnh mức lương tối
thiểu chung
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006
|
02/10/2006
|
17.
|
Nghị
định
|
03/2006/NĐ-CP;
ngày 06/01/2006
|
Nghị định của
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với
lao động Việt Nam làm việc cho
doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, cơ quan, tổ
chức nước ngoài: tổ chức
quốc tế và cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 168/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007
|
01/01/2008
|
18.
|
Nghị
định
|
94/2006/NĐ-CP;
ngày 7/9/2006
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu
chung
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007
|
01/01/2008
|
19.
|
Nghị
định
|
86/2007/NĐ-CP;
ngày 28/5/2007
|
Nghị định của Chính
phủ quy định quản lý
lao động và tiền lương trong công ty TNHH một thành viên
do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
|
01/7/2013
|
20.
|
Nghị
định
|
141/2007/NĐ-CP;
ngày 5/9/2007
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chế độ tiền lương đối
với công ty mẹ do Nhà nước
làm chủ sở hữu và các công ty
con trong tập đoàn kinh tế
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 50/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013
|
01/7/2013
|
21.
|
Nghị
định
|
166/2007/NĐ-CP;
ngày 16/11/2007
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức
lương tối thiểu chung
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009
|
20/5/2009
|
22.
|
Nghị
định
|
167/2007/NĐ-CP;
ngày 16/11/2007
|
Nghị định của
Chính phủ quy định
mức lương lối thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở công ty,
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân
và các tổ chức khác của
Việt Nam có thuê mướn lao động
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008
|
01/01/2009
|
23.
|
Nghị
định
|
168/2007/NĐ-CP;
ngày 16/11/2007
|
Nghị
định của Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối
với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ
quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt
Nam
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 111/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008
|
01/01/2009
|
24.
|
Nghị
định
|
110/2008/NĐ-CP;
ngày 10/10/2008
|
Nghị định của
Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty,
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ
chức khác của Việt Nam cho thuê mướn lao động.
|
Được thay thế
bởi Nghị
định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009
|
01/01/2010
|
25.
|
Nghị
định
|
111/2008/NĐ-CP;
ngày 10/10/2008
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu vùng
đối với lao động Việl Nam làm việc cho doanh nghiệp
có vốn đầu
tư nước ngoài, cơ quan, tổ
chức nước
ngoài, tổ chức quốc tế
và cá nhân người
nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 98/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009
|
01/01/2010
|
26.
|
Nghị
định
|
33/2009/NĐ-CP;
ngày 6/4/2009
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu
chung
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngay
25/3/2010
|
10/5/2010
|
27.
|
Nghị
định
|
97/2009/NĐ-CP;
ngày 30/10/2009
|
Nghị định của
Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã,
trang trại, hộ gia đình,
cá nhân và tổ chức khác của
Việt Nam có thuê
mướn lao động
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010
|
01/01/2011
|
28.
|
Nghị
định
|
98/2009/NĐ-CP;
ngày 30/10/2009
|
Nghị
định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan tổ
chức nước ngoài, tổ
chức quốc tế và cá
nhân người nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 107/2010/NĐ-CP ngày
29/10/2010
|
01/01/2011
|
29.
|
Nghị
định
|
28/2010/NĐ-CP;
ngày 25/3/2010
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu
chung
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011
|
19/5/2011
|
30.
|
Nghị
định
|
107/2010/NĐ-CP;
ngày 29/10/2010
|
Nghị định
của Chính phủ quy định
mức lương
tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm
việc cho doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức
nước ngoài, tổ
chức quốc tế và cá
nhân người nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay thế
bởi Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011
|
05/10/2011
|
31.
|
Nghị
định
|
108/2010/NĐ-CP;
ngày 29/10/2010
|
Nghị định của
Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại,
hộ gia đình, cá nhân và tổ
chức khác của VN có
thuê mướn
lao động
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011
|
05/10/2011
|
32.
|
Nghị
định
|
22/2011/NĐ-CP;
ngày 04/4/2011
|
Nghị định của
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
chung
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 31/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012
|
01/6/2012
|
33.
|
Nghị
định
|
70/2011/NĐ-CP;
ngày 22/8/2011
|
Nghị định của
Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã,
trang trại, hộ gia đình,
cá nhân và các cơ quan, tổ chức, có
thuê mướn
lao động
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012
|
20/01/2013
|
34.
|
Nghị
định
|
103/2012/NĐ-CP;
ngày 04/12/2012
|
Nghị định của
Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại,
hộ gia đình, cá nhân và các
cơ quan, tổ chức có
thuê mướn
lao động
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
|
31/12/2013
|
35.
|
Nghị
định
|
31/2012/NĐ-CP;
ngày 12/4/2012
|
Nghị định của
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
chung
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
|
|
36.
|
Nghị
định
|
182/2013/NĐ-CP;
ngày 14/11/2013
|
Nghị định của
Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại,
hộ gia đình, cá nhân và các
cơ quan tổ chức có
thuê mướn
lao động
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014
|
01/01/2015
|
37.
|
Quyết
định Chính phủ
|
133/CP-QĐ;
ngày 8/3/1975
|
Quyết định của Chính phủ về
tăng cường và chỉ đạo công tác xây dựng và quản lý việc thực hiện các định mức
lao động
|
Không còn áp dụng
|
|
38
|
Quyết
định Chủ tịch HĐBT
|
277/CT;
ngày 30/10/1986
|
Quyết
định của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng về bổ sung, sửa đổi
Quyết định số 144/CT ngày
12/6/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng về chế độ
tiền lương
để lại cho gia đình
của công nhân viên chức và các lực
lượng vũ trang công
tác ở nước ngoài
|
Không còn áp dụng
|
|
39.
|
Quyết
định Chủ tịch HĐBT
|
278/CT;
ngày 31/10/1986
|
Quyết định của Chủ
tịch Hội đồng Bộ
trưởng về
chế độ chính sách đối
với công nhân viên
chức và các lực lượng vũ trang làm việc
tại Lào và
Campuchia
|
Không còn áp dụng
|
|
40.
|
Quyết
định Chủ tịch HĐBT
|
279/CT;
ngày 31/10/1986
|
Quyết định của Chủ
tịch Hội đồng Bộ
trưởng bổ
sung chế độ đối
với công nhân, viên chức và
các lực lượng vũ trang sang làm chuyên
gia và phục vụ chuyên
gia giúp Lào và Campuchia
|
Không còn áp dụng
|
|
41.
|
Quyết
định Chủ tịch HĐBT
|
144/CT;
ngày 12/6/1986
|
Quyết định của Chủ
tịch Hội đồng Bộ
trưởng quy định chế
độ tiền lương để
lại cho gia đình của
công nhân viên chức và các lực lượng
vũ trang công tác ở nước ngoài
|
Không còn áp dụng
|
|
42.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
611/TTg;
ngày 04/9/1996
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ
bồi dưỡng đối
với công nhân, viên chức một số ngành,
nghề đặc biệt trong các doanh nghiệp
|
Được thay thế
bởi Quyết định
số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005
|
10/10/2005
|
43.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
121/1999/QĐ-TTg;
ngày 8/5/1999
|
Quyết
định của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiền lương
và thu nhập của Tổng
công ty Điện lực
Việt Nam
|
Được thay thế
bởi Quyết định
số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005
|
10/10/2005
|
44.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
17/2000/QĐ-TTg;
ngày 03/02/2000
|
Quyết
định của
Thủ tướng Chính phủ quy định chế
độ tiền lương và phụ cấp đối với cán bộ, viên chức Quỹ
hỗ trợ phát triển
|
Được thay thế
bởi Quyết định
số 44/2007/QĐ-TTg ngày 30/3/2007
|
04/5/2007
|
45.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
62/2008/QD-TTg;
ngày 12/5/2008
|
Quyết
định của
Thủ tướng Chính phủ về
một số chế độ đối
với những người trực tiếp tham gia
làm công tác phân giới, cắm
mốc trên đất liền,
bao gồm biên
giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc,
Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia
|
Được thay thế
bởi Quyết định
số 10/2011/QĐ-TTg
|
Mật
|
46.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
87/2010/QĐ-TTg;
ngày 24/12/2010
|
Quyết
định của
Thủ tướng Chính phủ về
cho doanh nghiệp, người lao động thuộc
Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy
Việt Nam và Tổng công ty Hàng
hải Việt Nam vay để
chi trả nợ tiền lương, nợ bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất
việc làm, tạo
việc làm
|
Quyết định
có hiệu lực
đến ngày 31/12/2011
|
31/12/2011
|
47.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
02/2011/QĐ-TTg;
ngày 08/01/2011
|
Quyết
định của Thủ tướng
Chính phủ về sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định
số 87/2010/QĐ-TTg ngày 24/12/2010 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
có hiệu lực
đến ngày 31/12/2011
|
31/12/2011
|
48.
|
Thông
tư
|
19/LĐ-TT;
ngày 30/7/1960
|
Thông tư của Bộ Lao
động hướng dẫn thi hành chế
độ tiền lương
ngày trong khu vực sản xuất.
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
49.
|
Thông
tư
|
04/LĐ-TT;
ngày 16/4/1963
|
Thông tư
của Bộ Lao động hướng dẫn việc
giải quyết
vấn đề tiền lương của quân nhân tình nguyện
chuyển ngành sau 01/5/1960
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
50.
|
Thông
tư
|
11/LĐ-TT;
ngày 14/4/1963
|
Thông tư
của Bộ Lao động quy
định chế độ trả lương
cho cán bộ, công nhân viên
khi ngừng việc
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
51.
|
Thông
tư
|
20/LĐ-TT;
ngày 14/2/1963
|
Thông tư
của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ
trả Iương trong trường hợp
làm ra hàng hỏng, hàng xấu
hoặc công trình
sai phạm kỹ thuật
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
52.
|
Thông
tư
|
26/LĐ/TT;
ngày 11/12/1985
|
Thông tư của Bộ Lao
động hướng dẫn thực hiện một số chế độ
phụ cấp đối với ngành giáo dục, dạy nghề
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
53.
|
Thông
tư
|
07/LĐ/TT;
ngày 17/7/1986
|
Thông tư của Bộ Lao
động hướng, dẫn chế độ bồi dưỡng bằng
hiện vật cho công nhân viên
chức làm những công việc độc hại
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
54.
|
Thông
tư
|
13/LĐ-TT;
ngày 06/10/1986
|
Thông tư của Bộ Lao
động hướng dẫn
thi hành chế độ phụ cấp thợ đặc biệt giỏi
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH
ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
55.
|
Thông
tư
|
03/LĐ/TT;
ngày 9/01/1987
|
Thông tư của Bộ Lao
động hướng dẫn thi hành chế độ tiền
lương để lại cho gia đình
của công nhân viên chức
và các lực lượng
vũ trang công tác ở nước ngoài
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
56.
|
Thông
tư
|
07/LĐ-TT;
ngày 06/02/1987
|
Thông tư của Bộ Lao
động hướng dẫn
thi hành chế độ
phụ cấp thu hút
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
57.
|
Thông
tư
|
09/LĐTBXH/TT;
ngày 14/10/1987
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính
lại phụ cấp đối với quan trắc
viên khí tượng thủy
văn
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
58.
|
Thông
tư
|
11/LĐTBXH/TT;
ngày 29/10/1987
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lại phụ cấp
đối với các hoạt động
văn hóa, thông tin
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
59.
|
Thông
tư
|
12/LĐTBXH/TT;
ngày 03/8/1988
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi chế độ phụ cấp phẫu thuật,
thường trực, chế độ bồi dưỡng trong thời gian
chống dịch đối với cán bộ,
viên chức ngành y tế
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
60.
|
Thông
tư
|
15/LĐTBXH-TT;
ngày 02/6/1993
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
khu vực
|
Được thay
thế bởi Thông
tư liên tịch số
03/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDTMN
ngày 18/01/2001
|
01/01/2001
|
61.
|
Thông
tư
|
16/LĐTBXH-TT;
ngày 02/6/1993
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu
hút
|
Được thay
thế bởi Thông
tư số 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC
ngày 05/01/2005
|
20/01/2005
|
62.
|
Thông
tư
|
17/LĐTBXH-TT;
ngày 02/6/1993
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách
nhiệm
|
Được thay
thế bởi Thông
tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
20/01/2005
|
63.
|
Thông
tư
|
18/LĐTBXH-TT; ngày
02/6/1993
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế
độ trả lương làm thêm giờ và phụ cấp làm đêm
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
64.
|
Thông
tư
|
19/LĐTBXH-TT;
ngày 02/6/1993
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
lưu động
|
Được thay
thế bởi Thông
tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày
|
20/01/2005
|
65.
|
Thông
tư
|
23/LĐTBXH-TT;
ngày 7/7/1993
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp độc hại, nguy hiểm
|
Được thay
thế bởi Thông
tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH
ngày
|
20/01/2005
|
66.
|
Thông
tư
|
05/LĐTBXH-TT;
ngày 22/3/1995
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn nâng
bậc lương đối với công nhân, viên chức trong
các doanh nghiệp
|
Được thay
thế bởi Thông
tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH ngày
|
15/6/2003
|
67.
|
Thông
tư
|
10/LĐTBXH-TT;
ngày 19/4/1995
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 197/CP của Chính
phủ về tiền lương
|
Được thay
thế bởi Thông
tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH ngày
|
15/6/2003
|
68.
|
Thông
tư
|
11/LĐTBXH-TT;
ngày 3/5/1995
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số
197/CP của Chính phủ về tiền lương đối với lao động Việt Nam làm việc trong
các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ
quan, tổ chức nước ngoài hoặc quốc
tế tại Việt Nam
|
Được thay
thế bởi Thông
tư số 14/2003/TT-BLĐTBXH ngày 30/5/2003
|
15/6/2003
|
69.
|
Thông
tư
|
14/LĐTBXH-TT;
ngày 10/4/1997
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng
định mức lao động đối với các doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay
thế bởi Thông
tư số 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
20/01/2005
|
70.
|
Thông
tư
|
15/LĐTBXH-TT;
ngày 10/4/1997
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn sử dụng sổ lương của doanh
nghiệp nhà nước
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
71.
|
Thông
tư
|
02/LĐTBXH-TT;
ngày 11/02/1998
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế
độ nâng lương để làm cơ
sở tính lương hưu đối với cán bộ có thời gian làm chuyên gia ở
nước ngoài
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
72.
|
Thông
tư
|
04/1998/TT-BLĐTBXH; ngày
04/04/1998
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xây dựng tiêu chuẩn và thi nâng
ngạch viên chức chuyên môn nghiệp
vụ trong doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
73.
|
Thông
tư
|
12/1998/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/10/1998
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn chế độ đối
với những người được cấp xã hợp
đồng làm công tác bảo vệ rừng
trong các tháng mùa khô
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
74.
|
Thông
tư
|
15/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/6/1999
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế
độ ăn giữa ca đối với công nhân, viên chức làm việc trong các doanh
nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008
|
01/11/2008
|
75.
|
Thông
tư
|
20/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/9/1999
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 121/1999/QĐ-TTg
ngày 08/5/1999 của Thủ tướng Chính phủ về tiền lương và thu nhập của Tổng
công ty Điện lực Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
22/01/2005
|
76.
|
Thông
tư
|
32/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/12/1999
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 198/1999/QĐ-TTg
ngày 30/9/1999 của TTCP về tiền lương đối
với các ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
77.
|
Thông
tư
|
19/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 07/8/2000
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xếp lương
đối với lao động làm việc ở khu vực khác
chuyển đến
làm việc tại doanh nghiệp Nhà nước
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
78.
|
Thông
tư
|
22/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/9/2000
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế
độ đối với lao động
tham gia xây dựng đường Hồ
Chí Minh
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
79.
|
Thông
tư
|
23/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/9/2000
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp
dụng một số chế độ đối với người lao động làm việc trong các trang trại
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
80.
|
Thông
tư
|
05/2001/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/01/2001
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng đơn
giá tiền lương và quản lý tiền
lương, thu nhập trong doanh
nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
22/01/2005
|
81.
|
Thông
tư
|
06/2001/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/01/2001
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính tốc độ tăng năng suất
lao động bình quân và tốc độ tăng tiền lương bình quân
trong các doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 09/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
20/01/2005
|
82.
|
Thông
tư
|
03/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/01/2002
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số
28/CP ngày 28/03/1997 và Nghị định số 03/2001/NĐ-CP
ngày 11/01/2001 của Chính phủ
về đổi mới quản lý tiền lương và thu nhập trong
doanh nghiệp xây dựng của Nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
22/01/2005
|
83.
|
Thông
tư
|
04/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/01/2002
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý
tiền Iương
và thu nhập đối với doanh nghiệp nhà nước
hoạt động công ích
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
22/01/2005
|
84.
|
Thông
tư
|
09/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 01/6/2002
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý
lao động, tiền lương
và thu nhập đối với công
ty TNHH một thành viên Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
85.
|
Thông
tư
|
04/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 17/02/2003
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện điều chỉnh tiền
lương và phụ cấp
trong các doanh nghiệp
|
Được thay thế bởi
Thông tư số 25/2005/TT-BLĐTBXH ngày
04/10/2005
|
29/10/2005
|
86.
|
Thông
tư
|
12/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/5/2003
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày
31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người
lao động làm việc trong
doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
87.
|
Thông
tư
|
13/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/5/2003
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày
31/12/2002 của Chính phủ về
tiền lương đối
với người lao động làm việc trong doanh nghiệp hoạt động
theo Luật Doanh nghiệp
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
88.
|
Thông
tư
|
14/2003/TT-BLĐTBXH; ngày
30/5/2003
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày
31/12/2002 của Chính phủ về
tiền lương đối
với người lao động làm việc trong doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài và cơ quan, tổ chức nước ngoài
hoặc quốc tế tại Việt Nam
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
89.
|
Thông
tư
|
01/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang
lương mới đối với Tổng Giám đốc, Giám đốc. Phó Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế
toán trưởng, công nhân, viên chức, nhân viên trong công ty nhà nước theo Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
90.
|
Thông
tư
|
03/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm
công việc trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
91.
|
Thông
tư
|
04/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại,
nguy hiểm trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
92.
|
Thông
tư
|
05/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động
trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
93.
|
Thông
tư
|
06/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định
mức lao động trong công ty nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
94.
|
Thông
tư
|
07/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số
206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền
lương và thu nhập trong các công ty nhà nước
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/09/2013
|
25/10/2013
|
95.
|
Thông
tư
|
08/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Nghị định số
207/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế
độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm
đối với thành viên Hội
đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc công
ty nhà nước
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày
09/9/2013
|
25/10/2013
|
96.
|
Thông
tư
|
09/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn tính năng suất lao động bình quân và tiền lương
bình quân trong các công ty nhà nước
theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
của Chính phủ
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 09/09/2013
|
25/10/2013
|
97.
|
Thông
tư
|
25/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/10/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện điều chỉnh tiền lương
và phụ cấp lương theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP
ngày 15/9/2005 của Chính phủ
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 12/2006/TT-BLĐTBXH
ngày 14/9/2006
|
01/10/2006
|
98.
|
Thông
tư
|
12/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 14/9/2006
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thuơng binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều
chỉnh tiền lương và phụ cấp lương theo
Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 29/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 05/12/2007
|
01/01/2008
|
99.
|
Thông
tư
|
15/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 31/8/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và xã
hội hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 86/2007/NĐ-CP của
Chính phủ quy định quản
lý lao động và tiền lương trong công ty
TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 27/2010/TT-BLĐTBXH ngày
14/9/2010
|
29/10/2010
|
100.
|
Thông
tư
|
19/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 4/10/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và xã
hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 141/2007/NĐ-CP
của Chính phủ quy định
chế độ tiền lương đối với công ty mẹ
do Nhà nước làm chủ sở hữu và các công
ty con trong tập
đoàn kinh tế
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 09/9/2013
|
25/10/2013
|
101.
|
Thông
tư
|
28/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 05/12/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và xã
hội sửa đổi Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH
và Thông tư số 14/2003/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
114/2002/NĐ-CP ngày
31/12/2002
của Chính phủ về tiền lương
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
102.
|
Thông
tư
|
29/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 5/12/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung,
mức lương tối thiểu vùng
đối với công ty
nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở
hữu 100% vốn điều lệ
|
Được thay
thế bởi Thông tư số
23/2008/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2008
|
01/01/2009
|
103.
|
Thông
tư
|
30/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 5/12/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện mức lương tối
thiểu chung và mức lương tối thiểu
vùng đối với doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia
đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn
lao động.
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 24/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2008
|
01/01/2009
|
104.
|
Thông
tư
|
18/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/9/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và xã
hội sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 12/2003/TT-BLĐTBXH ngày 30/5/2003 của Bộ Lao
động - Thương binh và xã
hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 114/2002/NĐ-CP
ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 22/4/2015
|
10/6/2015
|
105.
|
Thông
tư
|
23/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/10/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện mức lương tối
thiểu vùng đối với công ty nhà nước và
công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 35/2009/TT-BLĐTBXH ; ngày 13/11/2009
|
01/01/2010
|
106.
|
Thông
tư
|
24/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/10/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu
vùng đối với doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia
đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn
lao động.
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 36/2009/TT-BLĐTBXH ; ngày 13/11/2009
|
01/01/2010
|
107.
|
Thông
tư
|
31/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/12/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ lao động, tiền
lương đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ
được chuyển đổi từ
các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ công lập theo Nghị
định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
108.
|
Thông
tư
|
10/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 24/4/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện mức lương tối
thiểu chung đối với công ty nhà nước và
công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 06/2010/TT-BLĐTBXH ngày 07/4/2010
|
22/6/2010
|
109.
|
Thông
tư
|
35/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 13/11/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện mức lương tối
thiểu vùng đối
với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
sở hữu 100% vốn điều lệ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010
|
01/01/2011
|
110.
|
Thông
tư
|
36/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 13/11/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu
vùng đối với doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia
đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn
lao động.
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010
|
01/01/2011
|
111.
|
Thông
tư
|
06/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 07/04/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện mức lương tối
thiểu chung đối với công ty nhà nước và
công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 12/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011
|
15/6/2011
|
112.
|
Thông
tư
|
18/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/6/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định tiền lương đối với chuyên gia tư vấn
trong nước thực hiện gói thầu tư vấn và áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015
|
01/3/2015
|
113.
|
Thông
tư
|
27/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 14/9/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động,
tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty TNHH một thành viên do Nhà
nước làm chủ sở hữu
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 18/2013/TT-BLĐTBXH và 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013
|
25/10/2013
|
114.
|
Thông
tư
|
36/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/11/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc tại công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã , tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức
khác
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2011
|
31/10/2011
|
115.
|
Thông
tư
|
12/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/4/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu
chung đối với công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012
|
10/6/2012
|
116.
|
Thông
tư
|
16/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/5/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc
biệt đối với người lao động làm việc tại địa bàn Trường Sa và DKI
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
117.
|
Thông
tư
|
23/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/9/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm
việc ở doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại, hộ gia
đình, cá nhân và các tổ chức có thuê mướn
lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2012
|
25/01/2013
|
118.
|
Thông
tư
|
25/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/9/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn xếp lương đối với người tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp
nghề, sơ cấp nghề làm việc trong các doanh nghiệp
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
119.
|
Thông
tư
|
11/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/5/2012
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Danh mục nghề vào bảng
danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban
hành kèm theo Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2014
|
|
120.
|
Thông
tư
|
20/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/8/2012
|
Thông tư của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi một số điều của
Thông tư số 25/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2011 hướng dẫn xếp lương đối với người
lao động tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm việc trong
các doanh nghiệp
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
121.
|
Thông
tư
|
29/2012/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/12/2012
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm
việc ở doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại, hộ gia
đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn
lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2013
|
01/02/2013
|
122.
|
Thông
tư
|
33/2013/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm
việc ở doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại, hộ gia
đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn
lao động
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
123.
|
Thông
tư liên Bộ
|
12/TT/LB;
ngày 29/8/1981
|
Hướng dẫn việc thực hiện
chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm việc trong các
ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khỏe
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
20/01/2005
|
124.
|
Thông
tư liên Bộ
|
202/TT/LB;
ngày 30/12/1985
|
Hướng dẫn thực hiện các chế
độ phụ cấp hoạt động văn hóa nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Không còn áp dụng
|
|
125.
|
Thông
tư liên Bộ
|
291/TT/LB;
ngày 14/7/1986
|
Quy định và hướng dẫn thực
hiện các chế độ phụ cấp đối với diễn viên và phát thanh viên của ngành phát
thanh và truyền hình Việt Nam
|
Không còn áp dụng
|
|
126.
|
Thông
tư liên Bộ
|
01/TT/LB;
ngày 30/3/1987
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
tiền lương và một số chế độ ưu đãi khác đối với công nhân, viên chức làm việc
tại Lào và Campuchia
|
Không còn áp dụng
|
|
127.
|
Thông
tư liên Bộ
|
02/TT/LB;
ngày 15/6/1987
|
Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ
sung chế độ đối với công nhân viên chức sang làm chuyên gia và phục vụ chuyên
gia giúp Lào và Campuchia
|
Không còn áp dụng
|
|
128.
|
Thông
tư liên Bộ
|
05/TT-LB;
ngày 15/6/1987
|
Hướng dẫn phân loại lao động
theo chức năng
|
Không còn áp dụng
|
|
129.
|
Thông
tư liên Bộ
|
27/TT-LB;
ngày 31/12/1992
|
Hướng dẫn thực hiện việc
đưa tiền nhà ở vào tiền lương
|
Không còn áp dụng
|
|
130.
|
Thông
tư liên Bộ
|
12/TT-LB;
ngày 02/6/1993
|
Hướng dẫn chuyển xếp lương
cũ sang lương mới trong các doanh nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
|
131.
|
Thông
tư liên Bộ
|
21/TT-LB;
ngày 17/6/1993
|
Hướng dẫn sắp xếp doanh
nghiệp
|
Không còn áp dụng
|
|
132.
|
Thông
tư liên Bộ
|
24/TT-LB;
ngày 13/7/1993
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp đắt đỏ
|
Không còn áp dụng
|
|
133.
|
Thông
tư liên Bộ
|
28/TT-LB;
ngày 02/12/1993
|
Hướng dẫn bổ sung thực hiện
chế độ tiền lương mới đối với công nhân, nhân viên trong doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
|
134.
|
Thông
tư liên Bộ
|
05/BL-TT;
ngày 4/2/1994
|
Hướng dẫn tạm thời mức
lương đối với người đương nhiệm trong các cơ quan của Đảng, đoàn thể, lực lượng
vũ trang và trong doanh nghiệp
|
Không còn áp dụng
|
|
135.
|
Thông
tư liên Bộ
|
10/LB-TT;
ngày 30/3/1994
|
Hướng dẫn thực hiện quy định
tạm thời chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, nhân viên ngành cơ yếu
|
Không còn áp dụng
|
|
136.
|
Thông
tư liên Bộ
|
19/TT-LB;
ngày 04/6/1994
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong ngành
y tế
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 03, 04, 05/2015/TT-BLĐTBXH
|
|
137.
|
Thông
tư liên Bộ
|
17/LB-TT;
ngày 27/7/1995
|
Hướng dẫn chế độ trả lương
dạy thêm giờ và phụ cấp dạy lớp ghép của ngành giáo dục và đào tạo
|
Không còn áp dụng
|
|
138.
|
Thông
tư liên Bộ
|
21/TT-LB;
ngày 19/8/1995
|
Hướng dẫn triển khai thực
hiện Nghị định số 26/CP về chuyển giao nhiệm vụ quản lý chế độ chính sách tiền
lương công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức sự
nghiệp, tổ chức xã hội từ Bộ LĐTBXH sang ban TCCB của Chính phủ
|
Không còn áp dụng
|
|
139.
|
Thông
tư liên Bộ
|
15/LB-TT;
ngày 25/6/1996
|
Hướng dẫn xếp hạng đặc biệt
đối với doanh nghiệp nhà nước và xếp lương đối với viên chức quản lý doanh
nghiệp được nhà nước xếp hạng đặc biệt
|
Không còn áp dụng
|
|
140.
|
Thông
tư liên Bộ
|
04/TT-LB;
ngày 27/01/1997
|
Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng
đối với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc biệt trong các doanh nghiệp
|
Không còn áp dụng
|
|
141.
|
Thông
tư liên Bộ
|
05/LB-TT;
ngày 27/01/1997
|
Hướng dẫn việc báo
cáo tình hình thu nhập thêm ngoài tiền lương của các cơ quan, đơn
vị hành chính, sự nghiệp
|
Không còn áp dụng
|
|
142.
|
Thông
tư liên Bộ
|
06/LB-TT;
ngày 28/02/1997
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết
định số 611/QĐ-TTg ngày 08/09/1996
về chế độ bồi dưỡng đối
với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc
biệt trong các doanh nghiệp
|
Được thay
thế bởi
Thông tư liên tịch số 35/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2005
|
11/01/2006
|
143.
|
Thông
tư liên tịch
|
23/1997/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 30/12/1997
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính hướng dẫn xếp lương đối
với viên chức quản lý và viên chức lãnh đạo doanh nghiệp
được thành lập theo Quyết định số 90/TTg ngày 07/3/1994 của Thủ tưởng Chính
phủ
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 01/2005/TT-BLĐTBXH
ngày 05/01/2005
|
20/1/2005
|
144.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 31/12/1998
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
|
31/8/2005
|
145.
|
Thông
tư liên tịch
|
18/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 31/12/1998
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính hướng dẫn xác định quỹ tiền lương thực hiện khi doanh nghiệp nhà nước
không bảo đảm chỉ
tiêu nộp ngân sách và lợi nhuận
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
22/01/2005
|
146.
|
Thông
tư liên tịch
|
04/1999/TTLT-BLĐBXH-BTC;
ngày 09/01/1999
|
Hướng dẫn mức khoán
chi phí ăn định Iượng
bằng ngoại tệ đối với công nhân,
viên chức làm việc trên
tàu vận tải
biển đi nước ngoài
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 35/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2005
|
|
147.
|
Thông
tư liên tịch
|
19/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 14/8/1999
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 18/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/1998 về
việc xác định quỹ tiền lương thực hiện trong các doanh nghiệp
nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
|
22/01/2005
|
148.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 04/4/2000
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/1998 về việc xếp hạng doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005
|
15/9/2005
|
149.
|
Thông
tư liên Bộ
|
03/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDTMN;
ngày 18/01/2001
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính - Ủy ban Dân tộc miền núi
hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005
|
20/01/2005
|
150.
|
Thông
tư liên Bộ
|
03/2003/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV;
ngày 01/02/2003
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ đối với lao
động trực tiếp
tham gia và phục vụ phân giới, cắm mốc
biên giới trên đất
liền Việt Nam –
Trung Quốc
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BNG-BNV ngày 04/08/2005
|
|
151.
|
Thông
tư liên tịch
|
15/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG;
ngày 06/8/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính – Bộ Nội vụ- Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Quyết định số
62/2008/QĐ-TTg ngày 12/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những
người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới
trên đất liền
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG
|
Mật
|
152.
|
Quyết
định
|
490/LĐTBXH-QĐ;
ngày 7/12/1991
|
Quyết định của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội ban hành tạm thời danh mục nghề công nhân
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
153.
|
Quyết
định
|
385/LĐTBXH-QĐ;
ngày 01/04/1996
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy
định mức lương tối thiểu đối với người
lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ
chức quốc tế tại Việt Nam
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
154.
|
Quyết
định
|
238/LĐTBXH-QĐ;
ngày 08/04/1997
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành mẫu số lương của
doanh nghiệp nhà nước
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
155.
|
Quyết
định
|
1069/1998/QĐ-LĐTBXH;
ngày 14/10/1998
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương
bình quân chung năm 1998 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền
lương
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
156.
|
Quyết
định
|
708/1999/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 15/6/1999
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức lương tối
thiểu và tiền lương của lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
157.
|
Quyết
định
|
821/1999/QĐ-LĐTBXH;
ngày 19/7/1999
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp
hạng doanh nghiệp cà phê
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
158.
|
Quyết
định
|
1003/1999/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 28/8/1999
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương
bình quân chung năm 1999 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền
lương
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
159.
|
Quyết
định
|
1300/1999/QĐ-LĐTBXH;
ngày 05/10/1999
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp
hạng doanh nghiệp cao su
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
160.
|
Quyết
định
|
861/2000/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/8/2000
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương
bình quân chung năm 2000 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền
lương
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
161.
|
Quyết
định
|
1037/2000/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 9/10/2000
|
Quyết
định của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tiền lương của
chuyên gia và lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng đối với các nhà thầu
nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
I.2. Về Quan hệ Lao động
|
162.
|
Nghị
định
|
196/CP;
ngày 31/12/1994
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về
thỏa ước lao động tập thể
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
01/3/2015
|
163.
|
Nghị
định
|
41/CP;
ngày 06/7/1995
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về kỷ
luật lao động và trách nhiệm vật chất
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
01/3/2015
|
164.
|
Nghị
định
|
92/CP;
ngày 19/12/1995
|
Nghị định của Chính phủ về
việc giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 94/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005
|
8/8/2005
|
165.
|
Nghị
định
|
51/CP;
ngày 29/8/1996
|
Nghị định của Chính phủ về
việc giải quyết yêu cầu của tập thể lao động tại doanh nghiệp không được đình
công
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 67/2002/NĐ-CP ngày 09/7/2002
|
24/7/2002
|
166.
|
Nghị
định
|
58/CP;
ngày 35/5/1997
|
Nghị định của Chính phủ về
việc trả lương và giải quyết các quyền lợi khác cho người lao động tham gia
đình công trong thời gian đình công
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 133/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007
|
9/6/2007
|
167.
|
Nghị
định
|
67/2002/NĐ-CP;
ngày 09/7/2002
|
Nghị định của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung danh mục các doanh nghiệp không được đình công ban hành
theo quyết định số 51/CP ngày 29/8/1996 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 122/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
|
27/8/2015
|
168.
|
Nghị
định
|
93/2002/NĐ-CP;
ngày 11/11/2002
|
Nghị định của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 196/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ lao động về thỏa ước
lao động tập thể
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
01/3/2015
|
169.
|
Nghị
định
|
33/2003/NĐ-CP;
ngày 02/4/2003
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về kỷ
luật lao động và trách nhiệm vật chất
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
01/3/2015
|
170.
|
Nghị
định
|
122/2007/NĐ-CP;
ngày 27/7/2007
|
Nghị định của Chính phủ
quy định Danh mục doanh nghiệp không được đình công và việc giải quyết yêu cầu
của tập thể lao động ở doanh nghiệp không được đình công
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013
|
23/6/2013
|
171.
|
Nghị
định
|
133/2007/NĐ-CP;
ngày 08/8/2007
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Bộ luật lao động về giải quyết tranh chấp lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
|
01/7/2013
|
172.
|
Nghị
định
|
11/2008/NĐ-CP;
ngày 30/01/2008
|
Nghị định của Chính phủ
quy định về việc bồi thường thiệt hại trong trường hợp cuộc đình công bất hợp
pháp gây thiệt hại cho người lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
01/3/2015
|
173.
|
Nghị
định
|
12/2008/NĐ-CP;
ngày 30/01/2008
|
Nghị định của Chính phủ về
việc hoãn hoặc ngừng đình công và giải quyết quyền lợi cho tập thể lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
|
01/7/2013
|
174.
|
Nghị
định
|
28/2011/NĐ-CP;
ngày 14/4/2011
|
Nghị định của Chính phủ
quy định sửa đổi, bổ sung Danh mục doanh nghiệp không được đình công ban hành
kèm theo Nghị định số 122/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013
|
23/6/2013
|
175.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
744/TTg;
ngày 08/10/1996
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về thành lập Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 133/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007
|
9/6/2007
|
176.
|
Thông
tư
|
02/LĐTBXH-TT;
ngày 08/01/1997
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 974/TTg ngày 08/10/1996
của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 23/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007
|
11/7/2007
|
177.
|
Thông
tư
|
10/LĐTBXH-TT;
ngày 25/3/1997
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức, hoạt động của Hội đồng hòa giải cơ sở,
hòa giải viên lao động của cơ quan lao động quận, huyện, thành phố, thị xã,
thị trấn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 22/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007
|
11/7/2007
|
178.
|
Thông
tư
|
12/LĐTBXH-TT;
ngày 08/4/1997
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về hướng dẫn kiến nghị điều chỉnh các doanh nghiệp
không được đình công
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 07/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/5/2008
|
27/7/2007
|
179.
|
Thông
tư
|
22/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/10/2007
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức, hoạt động của Hội đồng hòa giải cơ sở,
hòa giải viên lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 08/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2013
|
01/07/2013
|
180.
|
Thông
tư
|
23/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/10/2007
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Hội đồng trọng tài
lao động
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
I.3. Về Lao động
|
181.
|
Nghị
định
|
233/HĐBT;
ngày 22/6/1990
|
Nghị định của Hội đồng Bộ
trưởng ban hành quy chế lao động đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 58/CP ngày 3/10/1996
|
18/12/1996
|
182.
|
Nghị
định
|
165-HĐBT;
ngày 12/5/1992
|
Nghị định của Hội đồng Bộ
trưởng hướng dẫn pháp lệnh hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 198/CP ngày 31/12/1994
|
12/5/1992
|
183.
|
Nghị
định
|
198/CP;
ngày 31/12/1994
|
Nghị định của Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003
|
01/7/2003
|
184.
|
Nghị
định
|
41/CP;
ngày 6/7/1995
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ
luật lao động và trách nhiệm vật chất
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
01/3/2015
|
185.
|
Nghị
định
|
92/CP;
ngày 19/12/1995
|
Nghị định của
Chính phủ quy định quyền lợi
của người lao động ở doanh nghiệp bị tuyên bố
phá sản
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 94/2005/NĐ-CP ngày 15/07/2005
|
01/7/2003
|
186.
|
Nghị
định
|
72/CP;
ngày 31/10/1995
|
Nghị định của
Chính phú quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật lao động
về việc làm
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày
18/4/2001
|
26/5/2003
|
187.
|
Nghị
định
|
07/1999/NĐ-CP;
ngày 13/02/1999
|
Nghị định của Chính
phủ ban hành quy chế dân chủ ở
doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013
|
15/8/2013
|
188.
|
Nghị
định
|
41/2002/NĐ-CP;
ngày 11/04/2002
|
Nghị định
của Chính phủ quy định về
chính sách đối với người lao động dôi
dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
|
06/9/2004
|
189.
|
Nghị
định
|
33/2003/NĐ-CP;
ngày 02/4/2003
|
Nghị định
của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định
số 41/CP ngày 6/7/1995 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ
luật lao động và trách nhiệm vật
chất
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
01/3/2015
|
190.
|
Nghị
định
|
44/2003/NĐ-CP;
ngày 09/5/2003
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật
lao động về hợp đồng lao động
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
|
1/7/2003
|
191.
|
Nghị
định
|
155/2004/NĐ-CP;
ngày 10/8/2004
|
Nghị định của Chính
phủ về sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 41/2002/NĐ-CP về
chính sách đối với lao động dôi do sắp
xếp lại doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 91/2010/NĐ-CP
ngày 20/08/2010
|
10/10/2010
|
192.
|
Nghị
định
|
87/2007/NĐ-CP;
ngày 28/5/2007
|
Nghị định
của Chính phủ ban hành quy chế
thực hiện dân chủ ở công ty cổ
phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Được thay thế
bởi Nghị định 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013
|
15/8/2013
|
193.
|
Nghị
định
|
110/2007/NĐ-CP;
ngày 26/06/2007
|
Nghị định của Chính phủ về
chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/08/2010
|
10/10/2010
|
194.
|
Thông
tư
|
19-LĐTBXH/TT;
ngày 31/12/1990
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành quy chế lao động đối với các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
195.
|
Thông
tư
|
11-LĐTBXH-TT;
ngày 04/11/1991
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số chính sách, chế độ đối với
người lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
196.
|
Thông
tư
|
13-LĐ/TT;
ngày 01/7/1961
|
Thông tư của Bộ Lao động
hướng dẫn cấp sổ lao động
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
197.
|
Thông
tư
|
88/TTg-CP;
ngày 01/10/1964
|
Quy định chế độ trợ cấp
thôi việc
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
198.
|
Thông
tư
|
17-LĐ-TT;
ngày 9/11/1964
|
Thông tư của Bộ Lao động
hướng dẫn thi hành Thông tư số 88-TTg-CN ngày 01/10/1964 của Thủ tướng Chính
phủ về chế độ trợ cấp thôi việc
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
199.
|
Thông
tư
|
02-LĐ/TT;
ngày 30/1/1975
|
Thông tư của Bộ Lao động đối
với người làm hợp đồng có thời hạn cho nhà nước
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
200.
|
Thông
tư
|
01-LĐTBXH/TT;
ngày 9/1/1988
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quyết định số 217-HĐBT ngày 14/7/1987
của Hội đồng bộ trưởng về lao động, tiền lương và xã hội
|
Thông tư số 4/BLĐTBXH-TT
ngày 18/3/1993 thay thế
|
18/3/1993
|
201.
|
Thông
tư
|
19-LĐTBXH/TT;
ngày 21/10/1989
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ thôi việc và chế độ trợ cấp tạm ngừng
việc theo quyết định số 176-HĐBT ngày 9/10/1989 của Hội động Bộ trưởng
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
202.
|
Thông
tư
|
09/LĐTBXH-TT;
ngày 22/7/1992
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn về lao động và chính sách đối với người lao động
trong thí điểm chuyển một số doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo
Quyết định số 202/CT ngày 8/6/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/1996/LĐTBXH-TT ngày 07/09/1996
|
07/09/1996
|
203.
|
Thông
tư
|
04/BLĐTBXH-TT;
ngày 18/3/1993
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 165-HĐBT ngày 12/5/1992
của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành pháp lệnh hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003
|
01/7/2003
|
204.
|
Thông
tư
|
04/LĐTBXH;
ngày 12/05/1993
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chế độ trợ cấp cho hộ gia đình đi xây dựng
các vùng kinh tế mới theo Quyết định số 327-CT ngày 15-09-1992 của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trưởng
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
205.
|
Thông
tư
|
18/LĐTBXH-TT;
ngày 31-5-1994
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn về việc cấp, quản lý và sử dụng sổ lao động
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
206.
|
Thông
tư
|
04/1996/LĐTBXH-TT;
ngày 12/02/1996
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn ký kết hợp đồng lao động trong một số loại hoạt
động văn hóa, dịch vụ
|
Quyết định số 11/2006/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/12/2006 công bố danh mục văn bản QPPL do Bộ LĐTBXH ban hành đã hết hiệu
lực pháp luật
|
16/01/2007
|
207.
|
Thông
tư
|
17/1996/LĐTBXH-TT;
ngày 07/09/1996
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành chính sách đối với người lao động
khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 28/CP
ngày 07/5/1996 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 11/1998/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/1998
|
21/8/1998
|
208.
|
Thông
tư
|
21/LĐTBXH-TT;
ngày 12/10/1996
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 198/CP của Chính phủ
về hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 02/2001/TT-BLĐTBXH ngày 09/01/2001
|
10/11/2003
|
209.
|
Thông
tư
|
08/1998/TT-LĐTBXH;
ngày 07/05/1998
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lao động bình quân trong doanh nghiệp
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
210.
|
Thông
tư
|
11/1998/TT-LĐTBXH;
ngày 21/8/1998
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đối với người lao động khi chuyển
doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP
ngày 29/6/1998 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 15/2002/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2002
|
04/7/2002
|
211.
|
Thông
tư
|
03/1999/TT-LĐTBXH;
ngày 09/01/1999
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội sửa chuẩn nghèo trong Thông tư số 11/1998/TT-LĐTBXH
ngày 21/8/1998 về chính sách đối với lao động khi chuyển đổi doanh nghiệp nhà
nước thành công ty cổ phần
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 15/2002/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2002
|
04/7/2002
|
212.
|
Thông
tư
|
07/2000/TT-LĐTBXH;
ngày 29/3/2000
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều về lao động theo Nghị định
số 103/1999/NĐ-CP ngày 10/9/1999 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh
cho thuê doanh nghiệp nhà nước
|
Quyết định số 11/2006/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/12/2006 công bố danh mục văn bản QPPL do Bộ LĐTBXH ban hành đã hết hiệu
lực pháp luật
|
16/1/2007
|
213.
|
Thông
tư
|
02/2001/TT-LĐTBXH;
ngày 09/01/2001
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội bãi bỏ điểm 4 Mục III của Thông tư số 21/LĐTBXH ngày 12/10/1996
của Bộ LĐTBXH
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003
|
10/11/2003
|
214.
|
Thông
tư
|
11/2002/TT-LĐTBXH;
ngày 12/6/2002
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP
ngày 11 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư
do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004
|
18/12/2004
|
215.
|
Thông
tư
|
15/2002/TT-LĐTBXH;
ngày 23/10/2002
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chính sách đối với người lao động khi chuyển
doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 64/2002/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2002
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 13/2005/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2005
|
19/3/2005
|
216.
|
Thông
tư
|
11/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/05/2003
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội sửa đổi
bổ sung Thông tư số 11/2002/TT-BLĐTBXH
ngày 12/6/2002 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về
thực hiện một số điều
của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính
phủ về
chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại
doanh nghiệp nhà nước.
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004
|
18/12/2004
|
217.
|
Thông
tư
|
21/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/9/2003
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội thi
hành một số điều của Nghị định số 44/2003/NĐ-CP
ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Bộ luật lao động về hợp
đồng lao
động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2013 thay thế
|
10/12/2013
|
218.
|
Thông
tư
|
19/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/11/2004
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ về
chính sách đối với
lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp
nhà nước
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
219.
|
Thông
tư
|
13/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/2/2005
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động
theo Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 20/2007/TT-BLĐTBXH ngày
04/10/2007
|
19/03/2005
|
220.
|
Thông
tư
|
18/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 11/05/2005
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày
22/11/2004 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày
11/4/2002 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 155/2004/NĐ-CP
ngày 10/8/2004 về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh
nghiệp nhà nước
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
221.
|
Thông
tư
|
29/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/10/2005
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động
của Nghị định số 80/2995/NĐ-CP ngày 22 tháng 06 năm 2005 của Chính phủ về
giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê công ty nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 42/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2009
|
13/02/2009
|
222.
|
Thông
tư
|
18/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/06/2010
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 110/2007/NĐ-CP
ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về chính sách đối với người lao động
dôi dư do sắp xếp lại công ty nhà nước
|
Quyết định 90/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/01/2011 công bố VBQPPL hết hiệu lực pháp luật
|
|
223.
|
Thông
tư
|
20/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/10/2007
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động
theo Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 của Chính phủ về chuyển
doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2012
|
05/02/2013
|
224.
|
Thông
tư
|
17/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/06/2009
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2003/NĐ-CP
ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
lao động về hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013
|
10/12/2013
|
225.
|
Quyết
định
|
66/LĐTBXH-QĐ;
ngày 12/02/1993
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc ban hành và quản lý mẫu hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003
|
10/11/2003
|
226.
|
Quyết
định
|
207/LĐTBXH-QĐ;
ngày 02/4/1993
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về việc phát hành, quản lý và sử dụng bản hợp
đồng lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003
|
10/11/2003
|
I.4. Xử phạt vi phạm hành
chính
|
227.
|
Nghị
định
|
113/2004/NĐ-CP;
ngày 16/4/2004
|
Nghị định của Chính phủ
quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 47/2010/NĐ-CP ngày 06/5/2010
|
25/6/2010
|
228.
|
Nghị
định
|
47/2010/NĐ-CP;
ngày 06/5/2010
|
Nghị định của Chính phủ
quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013
|
10/10/2013
|
229.
|
Thông
tư
|
01/TT-LĐTBXH;
ngày 06/01/1997
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục, trình tự xử phạt, việc thu và sử dụng
tiền xử phạt hành vi vi phạm pháp luật lao động; giải quyết khiếu nại đối với
việc xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 12/2005/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2005
|
01/3/2005
|
230.
|
Thông
tư
|
12/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP
ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về hành vi
vi phạm pháp luật lao động
|
Được
bãi bỏ bởi
Quyết định số
764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH
về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết
định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
II.
LĨNH VỰC LÀM VIỆC
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản, trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Bộ
luật
|
Quốc
hội thông qua ngày 23/6/1994
|
Bộ luật lao động
|
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
2.
|
Luật
|
35/2002/QH10;
ngày 02/4/2002
|
Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Bộ luật lao động
|
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
3.
|
Luật
|
74/2006/QH11;
ngày 29/11/2006
|
Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Bộ luật lao động của Quốc hội
|
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
4.
|
Luật
|
84/2007/QH11;
ngày 02/4/2007
|
Luật sửa đổi, bổ sung Điều
73 của Bộ luật Lao động
|
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
5.
|
Pháp
lệnh
|
9-LCT/HĐNN;
ngày 10/11/1988
|
Pháp lệnh nghĩa vụ lao động
công ích
|
Được thay thế bởi Pháp lệnh
số 15/1999/PL-UBTVQH10
|
01/01/2000
|
6.
|
Pháp
lệnh
|
15/1999/PL-UBTVQH10;
ngày 03/09/1999
|
Pháp lệnh nghĩa vụ lao động
công ích
|
Được chấm dứt hiệu lực bởi
Nghị định số 1014/2006/NQ-UBTVQH11
|
01/01/2007
|
7.
|
Nghị
định
|
56/HĐBT;
ngày 30/5/1989
|
Nghị định của Hội đồng Bộ
trưởng quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000
|
13/01/2001
|
8.
|
Nghị
định
|
72/CP;
ngày 31/10/1995
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành mội
số điều của Bộ luật lao động về việc làm
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003
|
26/5/2003
|
9.
|
Nghị
định
|
58/CP;
ngày 03/10/1996
|
Nghị định của Chính
phủ về cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại các doanh nghiệp, tổ
chức ở Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 105/2003/NĐ-CP
ngày 17/9/2003
|
07/10/2003
|
10.
|
Nghị
định
|
85/1998/NĐ-CP;
ngày 20/10/1998
|
Nghị định của
Chính phủ về tuyển
chọn, sử dụng và quản
lý người lao động Việt Nam
làm việc cho các tổ
chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 75/2014/NĐ-CP
ngày 28/7/2014
|
15/9/2014
|
11.
|
Nghị
định
|
46/1999/NĐ-CP;
ngày 01/7/1999
|
Nghị định của
Chính phủ sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998
của Chính phủ về tuyển
chọn, sử dụng và quản
lý người lao động Việt Nam
làm việc cho các tổ
chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 75/2014/NĐ-CP
ngày 28/7/2014
|
15/9/2014
|
12.
|
Nghị
định
|
169/1999/NĐ-CP;
ngày 03/12/1999
|
Nghị định của
Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 58/CP
ngày 03/10/1996 của Chính phủ về
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ
chức ở Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 105/2003/NĐ-CP
ngày 17/9/2003
|
7/10/2003
|
13.
|
Nghị
định
|
81/2000/NĐ-CP;
ngày 29/12/2000
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Pháp
lệnh Nghĩa vụ lao động
công ích
|
Được chấm
dứt hiệu lực bởi Nghị quyết
số 02/2007/NQ-CP
|
1/1/2007
|
14.
|
Nghị
định
|
75/2001/NĐ-CP;
ngày 19/10/2001
|
Nghị định của
Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/1999/NĐ-CP ngày 01/7/1999 và Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998
của Chính phủ về tuyển
chọn, sử dụng và quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho các tổ
chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 75/2014/NĐ-CP
ngày 28/7/2014
|
15/9/2014
|
15.
|
Nghị
định
|
39/2003/NĐ-CP;
ngày 18/4/2003
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một
số điều của Bộ luật Lao
động về việc làm.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 03/2014/NĐ-CP
ngày 16/01/2014
|
15/3/2014
|
16.
|
Nghị
định
|
105/2003/NĐ-CP;
ngày 17/9/2003
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành mội
số điều của Bộ luật lao động về
tuyển dụng và quản
lý lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008
|
12/4/2008
|
17.
|
Nghị
định
|
19/2005/NĐ-CP;
ngày 28/02/2005
|
Nghị định của Chính
phủ quy định điều kiện, thủ
tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
20/01/2014
|
18.
|
Nghị
định
|
93/2005/NĐ-CP;
ngày 13/7/2005
|
Nghị định của
Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một
số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về
tuyển dụng và quản lý
lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008
|
12/4/2008
|
19.
|
Nghị
định
|
34/2008/NĐ-CP;
ngày 25/3/2008
|
Nghị định của
Chính phủ quy định về tuyển
dụng và quản lý lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 102/2013/NĐ-CP
ngày 05/9/2013
|
01/11/2013
|
20.
|
Nghị
định
|
71/2008/NĐ-CP;
ngày 05/6/2008
|
Nghị định của
Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị
định số 19/2005/NĐ-
CP ngày 28/02/2005
của Chính phủ quy định điều kiện, thủ
tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
20/01/2014
|
21.
|
Nghị
định
|
127/2008/NĐ-CP;
ngày 12/12/2008
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015
|
01/5/2015
|
22.
|
Nghị
định
|
46/2011/NĐ-CP;
ngày 17/6/2011
|
Nghị định của
Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP
ngày 25/3/2008
của Chính phủ quy định về tuyển
dụng và quản lý người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 102/2013/NĐ-CP
ngày 05/9/2013
|
01/11/2013
|
23.
|
Nghị
định
|
100/2012/NĐ-CP;
ngày 21/11/2012
|
Nghị định của
Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị
định 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp
|
Được thay
thế bởi Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015
|
01/5/2015
|
24.
|
Quyết
định thủ tướng
|
101/2007/QĐ-TTg;
ngày 06/07/2007
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về việc làm đến
năm 2010
|
Hết hiệu lực thi hành
|
|
25.
|
Quyết
định thủ tướng
|
55/2013/QĐ-TTg;
ngày 03/10/2013
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về mức hỗ trợ học nghề cho người lao động đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg
ngày 24/12/2014
|
10/02/2015
|
26.
|
Thông
tư
|
13-LĐTBXH/TT;
ngày 21/8/1989
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện nghĩa vụ lao động công ích
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH
ngày 17/4/2001
|
2/5/2001
|
27.
|
Thông
tư
|
18/LĐTBXH-TT;
ngày 31/5/1994
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
việc cấp sổ lao động
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
28.
|
Thông
tư
|
10/LĐTBXH-TT;
ngày 22/5/1996
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
bổ sung việc cấp sổ lao động
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về
việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ
LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
29.
|
Thông
tư
|
16/LĐTBXH-TT;
ngày 05/9/1996
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/CP ngày 31/10/1995
của Chính phủ về tuyển lao động.
|
Được
bãi bỏ bởi Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2003
|
11/10/2003
|
30.
|
Thông
tư
|
08/LĐTBXH-TT;
ngày 10/3/1997
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về
tổ chức và hoạt động
của các Trung tâm dịch vụ việc làm
theo Nghị định số 72/CP ngày 31/10/1995 của Chính phủ..
|
Được
bãi bỏ bởi Thông tư 20/2005/TT-BLĐTBXH
ngày 22/6/2005
|
28/7/2005
|
31.
|
Thông
tư
|
09/LĐTBXH-TT;
ngày 18/3/1997
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại doanh nghiệp, tổ
chức ở Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Thông tư số
08/2000/TT-BLĐTBXH
ngày 29/3/2000
|
13/4/2000
|
32.
|
Thông
tư
|
06/1998/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/4/1998
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Điều 182 của Bộ luật Lao động
về khai trình lao động khi bắt đầu hoạt động hoặc chấm dứt hoạt động.
|
Được thay
thế bởi Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2014
|
20/10/2014
|
33.
|
Thông
tư
|
15/1998/TT-BLĐTBXH;
ngày 03/10/1998
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ
sung Thông Tư số 16/LĐTBXH-TT
ngày 05/9/1996 về việc tuyển
lao động.
|
Được bãi
bỏ bởi Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2003
|
11/10/2003
|
34.
|
Thông
tư
|
09/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/3/1999
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998
của Chính phủ về tuyển
chọn, sử dụng và quản lý
người lao động Việt Nam
làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày
22/4/2015
|
06/6/2015
|
35.
|
Thông
tư
|
08/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/3/2000
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện việc cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Thông tư số
04/2004/T1-BLĐTBXH ngày 10/3/2004
|
02/4/2004
|
36.
|
Thông
tư
|
08/2001/TT-BLĐTBXH;
ngày 17/4/2001
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều trong Nghị định số 81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000
của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ
lao động công ích
|
Được chấm
dứt hiệu lực bởi Nghị quyết số
02/2007/NQ-CP ngày 12/01/2007
|
01/01/2007
|
37.
|
Thông
tư
|
20/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2003
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP
ngày 18/4/2003 của Chính phủ
về tuyển
lao động.
|
Được thay
thế bởi Thông tư số
23/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2014
|
20/10/2014
|
38.
|
Thông
tư
|
04/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/3/2004
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP
ngày 17/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao
động về tuyển dụng và quản lý
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Thông tư số
08/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 10/6/2008
|
09/7/2008
|
39.
|
Thông
tư
|
20/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/6/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị
định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28/02/2005 của
Chính phủ quy định điều kiện,
thủ tục thành lập và hoạt động của tổ
chức giới thiệu việc làm.
|
Được thay
thế bởi Thông tư số
07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2015
|
10/4/2015
|
40.
|
Thông
tư
|
24/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/9/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung một số điểm của
Thông tư số 04/2004/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2004
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số điều
của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003
của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Bộ luật Lao động về tuyển dụng và
quản lý lao người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/06/2008
|
09/7/2008
|
41.
|
Thông
tư
|
08/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 10/6/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 03/11/2011
|
18/12/2011
|
42.
|
Thông
tư
|
27/2008/TT-LĐTBXH;
ngày 20/11/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-LĐTHXH
ngày 22/6/2005 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị
định 19/2005/NĐ-CP và Nghị định số 71/2008/NĐ-CP
ngày 05/06/2008
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày
25/02/2015
|
10/4/2015
|
43.
|
Thông
tư
|
04/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/1/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều
của Nghị định 127/2008/NĐ-CP
ngày 12/2/2008
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH; ngày
25/10/2010
|
10/12/2010
|
44.
|
Thông
tư
|
34/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/10/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa đổi
bổ sung thông tư số 04/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22/1/2009 của BLĐTBXH hướng dẫn
thi hành 1 số điều của Nghị
định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/10/2010
|
10/12/2010
|
45.
|
Thông
tư
|
31/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 03/11/2011
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghi
định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của
Chính phủ quy định về tuyển
dụng và quản lý người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam.
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 20/01/2014
|
10/03/2014
|
46.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/TT-LB;
ngày 26/12/1991
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Quốc phòng hướng dẫn bổ
sung việc thực hiện nghĩa vụ lao động công ích
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH;
ngày 17/4/2001
|
02/5/2001
|
47.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/1998/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT;
ngày 31/1/1998
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch -
Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP
ngày 23 tháng 11 năm 1995 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ Luật lao động
về lao động là người tàn tật
|
Được thay
thế bởi Thông tư liên tịch số 19/2005/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT
|
13/6/2005
|
48.
|
Thông
tư liên tịch
|
08/1999/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT;
ngày 15/3/1999
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch -
Đầu tư hướng dẫn giải
quyết các dự án vay vốn từ Quỹ Quốc gia hỗ trợ
việc làm (Quỹ quốc gia giải quyết việc làm) bị rủi
ro
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg
ngày 05/4/2005
|
25/4/2005
|
49.
|
Thông
tư liên tịch
|
29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP;
ngày 06/12/1999
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bộ Quốc phòng hướng
dẫn về khai trình việc
sử dụng lao động khi doanh nghiệp
bắt đầu hoạt động,
báo cáo sử dụng lao động trong quá trình doanh
nghiệp hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng
lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động đối với doanh nghiệp trong
quân đội
|
Được
thay thế bởi Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2014
|
20/10/2014
|
50.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/2000/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT;
ngày 5/7/2000
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế
hoạch - Đầu
tư hướng dẫn
sửa đổi,
bổ sung một số điểm trong Thông tư số
08/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT
ngày 15/03/1999 về hướng dẫn giải quyết các dự án
vay vốn từ Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm
(Quỹ Quốc gia giải quyết việc làm) bị
rủi ro
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005
|
25/4/2005
|
51.
|
Thông
tư liên tịch
|
06/2002/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT;
ngày 10/4/2002
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế
hoạch - Đầu
tư hướng dẫn
cơ chế quản lý quỹ quốc gia hỗ
trợ việc làm và lập quỹ giải quyết việc làm địa phương
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005
|
25/4/2005
|
52.
|
Thông
tư liên tịch
|
34/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT;
ngày 9/12/2005
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế
hoạch- Đầu tư hướng
dẫn một số điều của
Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày
05/04/2005 của Thủ tướng
Chính phủ về cơ chế
quản lý, điều
hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm
|
Được thay
thế bởi Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT
ngày 29/7/2008
|
13/9/2008
|
53.
|
Quyết
định
|
533/LĐTBXH-QĐ;
ngày 31/5/1994
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc in, phát hành
và quản lý sổ lao động
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định
số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của
Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL
và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của
Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL
|
03/6/2015
|
54.
|
Quyết
định
|
311/2000/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/3/2000
|
Quvết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu giấy phép lao động, in, phát hành,
quản lý giấy
phép lao động cấp cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ
chức ở Việt Nam
|
Được thay
thế bởi Thông tư số
04/2004/TT-BLĐTBXH
ngày 10/3/2004
|
02/4/2004
|
III.
LĨNH VỰC BẢO
HIỂM XÃ
HỘI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Bộ
luật
|
Quốc
hội thông qua ngày 23/6/1994
|
Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động số
10/2012/QH13 thay thế
|
01/5/2013
|
2.
|
Luật
|
35/2002/QH10;
ngày 02/4/2002
|
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động số
10/2012/QH13 thay thế
|
01/5/2013
|
3.
|
Nghị
định
|
218/CP; ngày
27/12/1961
|
Nghị định của Chính
phủ quy định
Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo hiểm xã hội đối với công
nhân viên chức nhà nước
|
Chính phủ ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người
lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
4
|
Nghị
định
|
163/CP;
ngày 11/11/1967
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi chế độ
tiền tuất đối với gia đình công nhân,
viên chức nhà nước và quân nhân chết
|
Hội đồng bộ trưởng ban
hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
01/9/1985
|
5.
|
Nghị
định
|
163/CP;
ngày 04/7/1974
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi một số điểm
về chế độ
thôi việc vì mất sức lao động và chế độ hưu trí
đối với công nhân viên chức nhà
nước
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
6.
|
Nghị
định
|
236/HĐBT;
ngày 18/9/1985
|
Nghị định của Hội
đồng Bộ trưởng bổ
sung, sửa đổi chế độ trợ
cấp thương binh và xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
7.
|
Nghị
định
|
27/CP;
ngày 13/5/1993
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp xã hội, lương lãnh đạo từ 01/4/1993
|
Chính phủ ban
hành Điều lệ BHXH (đối với công
chức, viên chức nhà nước và mọi
người lao động)
kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
8.
|
Nghị
định
|
43/CP;
ngày 22/6/1993
|
Nghị định của Chính
phủ quy định tạm thời chế độ bảo hiểm
xã hội mới từ 1/1/1994
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
9.
|
Nghị
định
|
05/CP;
ngày 26/01/1994
|
Nghị định của Chính
phủ về việc tính đủ lương đợt
2 từ 1/12/1993
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
10.
|
Nghị
định
|
46/CP;
ngày 06/4/1994
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi chế độ
tiền tuất tại Nghị định số 66/CP ngày 30/9/1993
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
11.
|
Nghị
định
|
12/CP;
ngày 26/01/1995
|
Nghị định của Chính
phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
12.
|
Nghị
định
|
29/CP;
ngày 05/8/1996
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chế độ nghỉ hưu do sắp xếp tổ chức và
nhân sự
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
13.
|
Nghị
định
|
93/1998/NĐ-CP;
ngày 11/12/1998
|
Nghị định của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Điều lệ bảo hiểm xã
hội ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP
ngày 26/1/1995 của Chính phủ
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
14.
|
Nghị
định
|
61/2001/NĐ-CP;
ngày 09/7/2001
|
Nghị định của Chính
phủ quy định tuổi nghỉ hưu của người lao động khai
thác than trong hầm lò
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
15/01/2007
|
15.
|
Nghị
định
|
01/2003/NĐ-CP;
ngày 01/9/2003
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ bảo
hiểm xã hội
theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995 của
Chính phủ
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
15/01/2007
|
16.
|
Nghị
định
|
81/2003/NĐ-CP;
ngày 17/7/2003
|
Nghị định của Chính
phủ về điều chỉnh
lương hưu và trợ cấp bảo hiểm
xã hội của
người nghỉ hưu trước tháng 4/1993
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
17.
|
Nghị định
|
208/2004/NĐ-CP; ngày
14/12/2005
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh lương hưu và
trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
18.
|
Nghị
định
|
117/2005/NĐ-CP;
ngày 15/09/2005
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh lương hưu và
trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
19.
|
Nghị
định
|
93/2006/NĐ-CP;
ngày 09/7/2006
|
Nghị định của Chính
phủ điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng đối
với cán bộ
xã đã nghỉ việc
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
20.
|
Nghị
định
|
135/2007/NĐ-CP;
ngày 16/8/2007
|
Nghị định của Chính
phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực bảo hiểm
xã hội
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 86/2010/NĐ-CP
ngày 13/8/2010
|
01/10/2010
|
21.
|
Nghị
định
|
86/2010/NĐ-CP;
ngày 13/8/2010
|
Nghị định của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực bảo hiểm
xã hội
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 95/2013/NĐ-CP
ngày 22/8/2013
|
10/10/2013
|
Quyết
định của Thủ
tướng Chính phủ, Hội đồng Bộ trưởng
|
22.
|
Quyết
định Chính phủ
|
198/CP;
ngày 08/8/1978
|
Quyết
định của Chính phủ sửa đổi
một số điểm
về chế độ hưu trí và nghỉ
việc vì mất sức lao
động đối với công nhân
viên chức nhà nước và quân nhân
|
Hội đồng Bộ trưởng
ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
01/9/1985
|
23.
|
Quyết
định Chính phủ
|
296/CP;
ngày 20/11/1978
|
Quyết
định của Chính phủ bổ sung và sửa
đổi một số điểm
về chế độ đối với cán bộ, công nhân,
viên chức về hưu và nghỉ việc vì mất
sức
|
Hội đồng Bộ trưởng
ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
01/9/1985
|
24.
|
Quyết
định Chính phủ
|
206/CP;
ngày 30/5/1979
|
Quyết
định của Chính phủ quy định về
chính sách đối với công
nhân mới giải
phóng làm nghề
nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu
phải thôi việc
|
Bộ ban hành văn
bản công bố
hết hiệu lực
|
09/10/1991
|
25.
|
Quyết
định Chính phủ
|
174/CP; ngày
04/6/1980
|
Quyết
định của Chính phủ quy định về chế
độ đối với công nhân, viên chức dưới chế
độ cũ ở miền Nam,
làm việc trong các cơ quan, xí nghiệp nhà nước, nay hết tuổi lao
động phải thôi việc
|
Bộ ban hành văn
bản công bố
hết hiệu lực
|
09/10/1991
|
26.
|
Quyết
định Chính phủ
|
281/CP;
ngày 01/9/1980
|
Quyết
định của Chính phủ bổ
sung chính sách đối
với quân nhân chuyển
ngành và phục viên
|
Hội đồng Bộ trưởng
ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày
18/9/1985
|
|
27.
|
Quyết
định Hội đồng Bộ trưởng
|
21/HĐBT;
ngày 08/8/1981
|
Quyết định Hội
đồng Bộ trưởng bổ sung một
số điểm về chế độ hưu trí và nghỉ việc về
mất sức lao động đối với công nhân, viên chức nhà
nước và quân nhân
|
Hội đồng Bộ trưởng
ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày
18/9/1985
|
01/9/1985
|
28.
|
Quyết
định Hội đồng Bộ trưởng
|
128/HĐBT;
ngày 08/10/1984
|
Quyết định Hội
đồng Bộ trưởng bổ sung, sửa đổi một số
chế độ đối với cán bộ hoạt động cách mạng
tháng Tám trước năm 1945
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
29.
|
Quyết
định Hội đồng Bộ trưởng
|
348/HĐBT; ngày
04/01/1985
|
Quyết định Hội
đồng Bộ trưởng sửa đổi, bổ
sung chế độ đãi ngộ đối với cán bộ
lão thành cách mạng trước 1945
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
30.
|
Quyết
định Hội đồng Bộ trưởng
|
133/HĐBT;
ngày 01/11/1986
|
Quyết định Hội
đồng Bộ trưởng sửa đổi chế độ trợ cấp ốm đau - tai nạn lao động
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
31.
|
Quyết
định
|
293/CT;
ngày 12/10/1987
|
Bổ
sung, sửa đổi
chế độ đối
với người hoạt động cách mạng
trước 1945
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
32.
|
Quyết
định
|
03/ĐM;
ngày 04/01/1988
|
Lương, lương hưu,
phụ cấp tăng 13, 15
lần
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
33
|
Quyết
định Hội đồng Bộ trưởng
|
203/HĐBT;
ngày 28/12/1988
|
Quyết định Hội
đồng Bộ trưởng quy định tiền lương, trợ cấp 102, 27 lần
khu vực hành chính sự nghiệp
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
34.
|
Quyết
định Hội đồng Bộ trưởng
|
176/HĐBT;
ngày 09/10/1989
|
Quyết định Hội
đồng Bộ trưởng quy định khu vực lao động sản xuất nghỉ
hưu, nghỉ mất sức lao động và trợ cấp 1 lần
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
35.
|
Quyết
định Hội đồng Bộ trưởng
|
60/HĐBT;
ngày 01/3/1990
|
Quyết định Hội
đồng sửa đổi chế độ trợ cấp mất sức lao động lao
động
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
36.
|
Quyết
định
|
106/CT;
ngày 01/3/1990
|
Về
một số chế độ trợ cấp đối với các đối
tượng hưởng chính sách xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
37.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
812/TTg; ngày
12/12/1995
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ bổ sung đối tượng
hưởng trợ cấp
mất sức lao
động dài hạn, trợ cấp thêm
đối với
người hưu
trí cô đơn và công
nhân viên chức là quân nhân chuyển ngành về
hưu.
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
38.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
957/1997/QĐ-TTg;
ngày 11/11/1997
|
Quyết
định Thủ tướng Chính phủ quy
định về thủ tục xuất cảnh
và giải quyết người Việt Nam đã xuất cảnh không về
nước đúng hạn
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 107/2007/QĐ/TTg
ngày 13/7/2007
|
08/01/2007
|
39.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
234/1999/QĐ-TTg;
ngày 22/12/1999
|
Quyết
định Thủ tướng Chính phủ về
tăng tiền
lương hưu
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
40.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
91/2000/QĐ-TTg;
ngày 08/4/2000
|
Quyết
định Thủ tướng Chính phủ quy định về trợ
cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại
thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức hàng
tháng
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
41.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
37/2001/QD-TTg;
ngày 21/3/2001
|
Quyết
định Thủ tướng Chính phủ về
việc nghỉ dưỡng sức, phục hồi
sức khỏe cho người lao động tham
gia bảo hiểm xã hội
|
Thực hiện chính
sách BHXH theo Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Nội vụ trước
kia
|
42.
|
Thông
tư
|
03/NV;
ngày 01/02/1963
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ hướng dẫn thi hành
chế độ trợ
cấp ưu đãi công nhân
viên chức
nhà nước có công lao, thành tích lớn, khi về
hưu
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
43.
|
Thông
tư
|
07-NV;
ngày 15/02/1963
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ hướng dẫn thi hành
Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo
hiểm xã hội đối
với công
nhân viên chức nhà nước được cử đi học
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
44.
|
Thông
tư
|
84/TTg;
ngày 20/8/1963
|
Bổ
sung chế độ hưu
trí, thôi việc
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
45.
|
Thông
tư
|
10/NV;
ngày 26/3/1964
|
Thông
tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Quyết
định số 84/TTg ngày 20/8/1963
của Thủ tướng Chính phủ
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
46.
|
Thông
tư
|
11/NV;
ngày 20/9/1966
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ quy định trợ cấp đối
với công
nhân, viên chức kháng chiến nghỉ việc trước ngày
ban hành chính sách bảo hiểm
xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
47.
|
Thông
tư
|
18-NV; ngày
24/12/1966
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ sửa đổi
và bổ sung Thông tư số 25-NV
ngày 30/9/1964 về việc quản lý hồ
sơ, sổ
sách về các chế độ trợ cấp hưu trí, thôi
việc vì mất sức lao động, thương
tật, tiền tuất
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
48
|
Thông
tư
|
10-NV;
ngày 03/6/1967
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ hướng dẫn
thi hành chế độ tiền tuất
đối với gia đình công nhân, viên chức chết
|
Hội đồng
chính phủ ban
hành Nghị định
số 163/CP ngày 11/11/1967 sửa đổi
chế độ tiền tuất đối với gia
đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân
chết
|
01/01/1968
|
49.
|
Thông
tư
|
03/NV;
ngày 27/02/1968
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ giải thích và hướng dẫn thi hành Nghị
định số 163/CP ngày 11/11/1967 của Hội
đồng Chính
phủ về việc sửa đổi
chế độ tiền tuất đối với gia
đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân
chết
|
Hội đồng bộ trưởng ban
hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
01/01/1995
|
50.
|
Thông
tư
|
25/NV;
ngày 14/10/1968
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ bổ sung một số điểm về việc thi
hành chế độ tiền tuất mới đối với gia đình cán
bộ, công nhân, viên chức và quân nhân chết
|
Hội đồng bộ trưởng ban
hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
01/9/1985
|
51.
|
Thông
tư
|
05/NV;
ngày 27/5/1970
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ về việc tính thời
gian công tác cho quân nhân nghĩa vụ quân sự để
được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
Bộ Nội
vụ ban hành Thông tư số 13/NV
ngày 04/9/1972 hướng dẫn
và quy định cụ thể về việc tính thời gian công
tác của công nhân, viên chức nhà nước
|
04/9/1972
|
52.
|
Thông
tư
|
02/NV;
ngày 05/02/1973
|
Thông tư của Bộ Nội
vụ về việc xác định những người là thân nhân của công
nhân, viên chức Nhà nước và quân nhân chết được hưởng
chế độ tiền tuất
|
Hội đồng bộ trưởng ban
hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
01/9/1985
|
53.
|
Thông
tư
|
287/TTg;
ngày 22/8/1975
|
Bổ
sung chính sách, chế độ đối
với những người tư sản dân tộc đã tiếp thu cải
tạo xã hội chủ nghĩa
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
54.
|
Thông
tư
|
07/CP;
ngày 18/6/1976
|
Hướng dẫn
việc tính thời gian công tác
của cán bộ, công nhân, viên chức
Nhà nước và quân nhân cách mạng
(ở miền Nam)
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
55.
|
Thông
tư
|
17/TBXH;
ngày 27/11/1976
|
Thông tư của
Bộ Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Thông tư số 287/TTg ngày 22/8/1975 của Thủ tưởng
Chính phủ về
việc bổ sung chính sách, chế
độ đối với những người tư sản dân tộc đã tiếp
thu cải tạo xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
56.
|
Thông tư
|
03/TBXH;
ngày 22/01/1977
|
Thông tư của
Bộ Thương binh và Xã hội
hướng dẫn việc cấp
lại sổ hưu
trí, mất sức
lao động bị mất
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
57.
|
Thông tư
|
08/TBXH;
ngày 13/4/1978
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội quy định chính sách bảo hiểm xã hội đối với vùng biên
giới có chiến sự
|
Bộ ban hành văn
bản công bố hết hiệu lực
|
09/10/1991
|
58.
|
Thông
tư
|
21/TBXH;
ngày 26/12/1978
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Quyết định số 296/CP ngày 20/11/1978
của Hội đồng Chính phủ
|
Hội đồng
Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
01/9/1985
|
59.
|
Thông
tư
|
05/TBXH;
ngày 28/6/1979
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Quyết định số 206/CP ngày 30/5/1979 của Hội
đồng Chính phủ
|
Bộ ban hành văn
bản công bố
hết hiệu lực
|
09/10/1991
|
60.
|
Thông
tư
|
16/TBXH;
ngày 18/7/1980
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Quyết định số 174/CP ngày 4/6/1980 của Hội
đồng Chính phủ
|
Bộ ban hành văn
bản công bố
hết hiệu lực
|
09/10/1991
|
61.
|
Thông
tư
|
15/TBXH;
ngày 18/7/1980
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn tổ chức quản lý, sinh hoạt của
công nhân,
viên chức và quân nhân về hưu, nghỉ
việc vì mất sức lao động
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
62.
|
Thông
tư
|
26/TBXH;
ngày 31/8/1981
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Quyết định số 21/HĐBT
ngày 8/8/1981
của Hội đồng Bộ trưởng
|
Hội đồng Bộ trưởng
ban hành Nghị định số
236/HĐBT ngày
18/9/1985
|
01/9/1985
|
63.
|
Thông
tư
|
35/TBXH;
ngày 05/10/1981
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn Điều 8 Quyết định số 21/HĐBT
ngày 8/8/1981 của Hội đồng Bộ trưởng
đối với công nhân, viên chức nhà
nước và quân nhân đang công tác ở K, C
về hưu hoặc nghỉ việc vì mất sức lao động
|
Hội đồng Bộ trưởng
ban hành Nghị định số
236/HĐBT ngày
18/9/1985
|
01/9/1985
|
64.
|
Thông
tư
|
02/TBXH;
ngày 22/02/1982
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Nghị quyết
số 16/HĐBT
ngày 08/02/1982 của Hội đồng
Bộ trưởng
|
Bộ ban hành văn
bản công bố
hết hiệu lực
|
09/10/1991
|
65.
|
Thông
tư
|
88/TBXH;
ngày 24/12/1982
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Nghị định
số 189/HĐBT ngày 29/11/1982 của hội
đồng Bộ trưởng
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
66.
|
Thông
tư
|
04/TBXH;
ngày 29/4/1983
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thủ tục hồ
sơ trợ cấp
bảo hiểm xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
67.
|
Thông
tư
|
05/TBXH;
ngày 30/4/1983
|
Thông tư của Bộ Thương
binh và Xã hội hướng dẫn bổ
sung việc trợ cấp tiền tàu, xe cho công nhân, viên chức và quân nhân về hưu,
nghỉ việc vì mất
sức lao động
|
Hội đồng Bộ trưởng
ban hành Nghị định số
236/HĐBT ngày
18/9/1985
|
01/9/1985
|
68.
|
Thông
tư
|
15/TBXH;
ngày 15/10/1983
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Quyết
định số 199/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng (Chế
độ đối với than hầm lò. Đặc biệt nặng nhọc)
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
69.
|
Thông
tư
|
37/TBXH;
ngày 06/11/1984
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Quyết
định số 128/HĐBT ngày 8/10/1984 của Hội đồng
Bộ trưởng
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
70.
|
Thông
tư
|
41/TBXH;
ngày 31/12/1984
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn điểm 4, 5 chỉ
thị 333 về
chế độ đối với người tham gia kháng chiến
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
71.
|
Thông
tư
|
48/TBXH;
ngày 30/9/1985
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Nghị định số
236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
72.
|
Thông
tư
|
08/TBXH;
ngày 25/8/1986
|
Thông tư của Bộ
Thương binh và Xã hội hướng
dẫn bổ sung việc thực hiện Nghị
định số 236/HĐBT ngày
18/9/1985
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
73.
|
Thông
tư
|
77/LĐ;
ngày 10/12/1986
|
Thông tư của Bộ Lao
động hướng dẫn thi
hành Quyết định số 133/HĐBT
ngày 1/11/1986
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
74.
|
Thông
tư
|
01/LĐTB;
ngày 09/01/1988
|
Thông tư của Bộ Lao
động Hướng dẫn thi
hành Quyết định số 217 về hợp đồng lao động
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
75.
|
Thông
tư
|
02/LĐTB;
ngày 23/11/1987
|
Hướng dẫn
việc giảm tuổi theo Nghị định số
27/HĐBT
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
76.
|
Thông
tư
|
04/LĐTB;
ngày 03/3/1988
|
Hướng
dẫn trợ cấp 1 lần
đối với người công tác tại Lào
- Campuchia
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
77.
|
Thông
tư
|
06/LĐTB;
ngày 27/4/1988
|
Phụ cấp
cho công nhân cao su nghỉ việc về
sau Nghị định 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
78.
|
Thông
tư
|
09/LĐTB;
ngày 25/5/1988
|
Sử dụng
GCN hưu trí thay sổ
hưu trí
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
79.
|
Thông
tư
|
05/LĐTB;
ngày 24/4/1990
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
60/HĐBT
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
80.
|
Thông
tư
|
18/LĐTBXH-TT;
ngày 09/11/1992
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định về tiền tàu xe đi lại của
người về hưu
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
81.
|
Thông
tư
|
14/LĐTB;
ngày 06/02/1993
|
Điều
chỉnh lương hưu và trợ cấp
xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
82.
|
Thông
tư
|
34;
ngày 13/7/1994
|
Hướng
dẫn 3 chế
độ bảo hiểm xã hội do Tổng Liên đoàn
phụ trách
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động)
kèm theo Nghị định số
12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
83.
|
Thông
tư
|
06/LĐTBXH-TT; ngày
04/04/1995
|
Hướng dẫn thi hành một
số điều để thực hiện Điều lệ bảo hiểm
xã hội ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995
của Chính phủ
|
Luật bảo hiểm
xã hội 2006
|
01/01/2007
|
84.
|
Thông
tư
|
01/LĐTBXH;
ngày 30/01/1996
|
01/LĐTBXH; ngày
30/1/1996
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
85.
|
Thông
tư
|
09/LĐTBXH-TT;
ngày 26/04/1996
|
Hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo
hiểm xã hội
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
86.
|
Thông
tư
|
11/LĐTBXH-TT;
ngày 04/07/1997
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
áp dụng chế độ
bảo hiểm
xã hội đối với người làm nghề hoặc công việc thuộc danh mục nghề,
công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
87.
|
Thông
tư
|
17/LĐTBXH-TT;
ngày 24/4/1997
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc đối
với lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
88.
|
Thông
tư
|
02/LĐTBXH-TT;
ngày 02/11/1998
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
chế độ nâng lương để
làm cơ sở tính
lương hưu đối với cán bộ có
thời gian làm chuyên gia ở nước
ngoài
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
89.
|
Thông
tư
|
07/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 03/12/2003
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 01/2003/NĐ-CP
ngày 09/1/2003 của Chính
phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
90.
|
Thông
tư
|
08/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/4/2003
|
Hướng dẫn
thực hiện chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức
khỏe quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP
ngày 09/1/2003 của Chính
phủ
|
Trái với quy định của Luật
bảo hiểm
xã hội số 71/2006/QH11
|
01/01/2007
|
91.
|
Thông
tư
|
26/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/12/2003
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn cấp sổ Bảo hiểm xã hội cho người lao động chờ việc trước ngày 01/01/1995
theo quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP
ngày 09/1/2003 của Chính
phủ
|
Văn bản quy định có hiệu lực
thi hành đến năm 2005
|
01/01/2006
|
92.
|
Thông
tư
|
08/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/04/2004
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn bổ sung Thông tư số 09/LĐTBXH
ngày 26/4/1996 của Bộ LĐTBXH về
việc hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiểm xã hội
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
93.
|
Thông
tư
|
11/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 30/7/2004
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn áp dụng danh mục chức vụ lãnh đạo trong lực lượng quân đội, công an
và ngành cơ yếu làm cơ sở điều chỉnh lương hưu theo điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị
định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/01/2004
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
94.
|
Thông
tư
|
17/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 17/11/2004
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ
sung, sửa đổi một số điểm của Thông tư
số 02/2003/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2003 hướng dẫn thực
hiện chế độ trợ cấp đối với
bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ
việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng
thời là thương binh hoặc người
hưởng chính sách
như thương binh
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
95.
|
Thông
tư
|
11/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 01/05/2005
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn việc điều chỉnh
lương hưu trợ cấp
bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 208/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004
của Chính phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
96.
|
Thông
tư
|
12/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/01/2005
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của
Chính phủ quy
định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm
pháp luật lao động
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
97.
|
Thông
tư
|
21/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/09/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn bổ
sung Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH
ngày 05/01/2005 về điều chỉnh lương hưu vào trợ cấp bảo hiểm xã
hội
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
98.
|
Thông
tư
|
26/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/04/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn
việc điều chỉnh lương
hưu và trợ cấp
bảo hiểm xã hội
theo Nghị
định số 117/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005
của Chính phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
99.
|
Thông
tư
|
27/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 10/04/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn
tăng lương hưu và trợ cấp
bảo hiểm
xã hội theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP
ngày 15/9/2005 của Chính phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
100.
|
Thông
tư
|
13/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/9/2006
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương
hưu và trợ cấp bảo
hiểm xã hội theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP
ngày 07/9/2006 của Chính phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
101.
|
Thông
tư
|
14/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/9/2006
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn tăng
lương hưu và trợ cấp bảo
hiểm xã hội theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP
ngày 07/9/2006 của Chính phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
102.
|
Thông
tư
|
02/TT-LĐTBXH;
ngày 01/09/1999
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành Nghị định số
93/1998/NĐ-CP ngày 12/11/1998
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
103.
|
Thông
tư
|
02/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/1/2000
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện QĐ 234/1999/QĐ-TTg (22/12/1999)
của Thủ tướng
Chính phủ về việc
tăng tiền lương hưu đối
với người nghỉ hưu trước 1/9/1985
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
104.
|
Thông
tư
|
11/2001/BLĐTBXH
-TT; ngày 06/11/2001
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 37/2001/QĐ-TTg ngày
21/3/2001 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Thực hiện chính
sách theo Nghị định số 01/2003/NĐ-CP
|
20/5/2003
|
105.
|
Thông
tư
|
12/2001/BLĐTBXH
-TT; ngày
19/12/2001
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn về tuổi
nghỉ hưu của
người lao động khai thác than trong hầm lò
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
106.
|
Thông
tư
|
06/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/2/2003
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương
hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định
số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của
Chính phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
107.
|
Thông
tư
|
08/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/08/2003
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế
độ nghỉ dưỡng
sức, phục hồi
sức khỏe quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP
ngày 9/1/2003 của Chính phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
Thông tư liên tịch
|
108.
|
Thông
tư liên bộ
|
01/TT-LB;
ngày 23/01/1962
|
Giải thích và hướng
dẫn thi hành Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo
hiểm xã hội đối
với công nhân viên chức
nhà nước
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
109.
|
Thông
tư liên Bộ
|
01/LB;
ngày 10/01/1987
|
Chế
độ đối với công nhân cao su nghỉ việc trước
NĐ 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
110.
|
Thông
tư liên Bộ
|
31/LB;
ngày 10/02/1987
|
Hướng
dẫn thi hành Quyết
định số 13/HĐBT
ngày 1/11/1986 về ốm đau - tai
nạn lao động
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
111.
|
Thông
tư liên Bộ
|
13/LB;
ngày 23/11/1987
|
Hướng dẫn thêm về
Nghị định số 236
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
112.
|
Thông
tư liên Bộ
|
12/TT-LB;
ngày 08/03/1992
|
Chế độ
đối với người đi lao động có thời hạn ở nước
ngoài về nước
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
113.
|
Thông
tư liên Bộ
|
13/LB;
ngày 06/02/1993
|
Hướng dẫn
chuyển xếp
lương hưu - trợ cấp
xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
114.
|
Thông
tư liên Bộ
|
110/LB;
ngày 31/12/1993
|
Thu 5% tiền
lương của người lao động nộp quỹ BHXH
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
115.
|
Thông
tư liên Bộ
|
05/LB;
ngày 01/12/1994
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị định 05/CP ngày
26/1/1994 về tiền lương - Trợ cấp XH
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
116.
|
Thông
tư liên Bộ
|
06/LB;
ngày 02/04/1994
|
Hướng
dẫn điều chỉnh lương hưu - trợ
cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 05/CP
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
117.
|
Thông
tư liên Bộ
|
19/LB;
ngày 03/07/1994
|
Huớng dẫn thu 15% Tổng
quỹ lương vào quỹ bảo hiểm xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
118.
|
Thông
tư liên Bộ
|
33/LB;
ngày 14/4/1994
|
Bổ
sung Thông
tư số 19/LB ngày
7/3/1994 về thu quỹ bảo hiểm
xã hội
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
119.
|
Thông
tư liên Bộ
|
21/LB;
ngày 18/6/1994
|
Hướng dẫn
thi hành Nghị định 43/CP ngày
22/6/1993 về bảo
hiểm xã hội quy định tạm thời
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
120.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2004/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP;
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính,
Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/1/2004 của
Chính phủ
|
Chính phủ Ban hành Điều
lệ BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
01/01/1995
|
121.
|
Thông
tư liên tịch
|
21/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 25/9/2000
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại
thời điểm ngưng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
122.
|
Thông
tư liên tịch
|
26/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 20/10/2000
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện chế độ bảo
hiểm xã hội đối với người lao động
làm việc trong các cơ sở ngoài công lập thuộc các ngành giáo dục, y tế, văn
hóa và thể thao
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
123.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 01/05/2001
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính
hướng dẫn điều chỉnh
mức lương hưu và trợ cấp bảo
hiểm xã hội theo
Nghị định số 77/2000/NĐ-CP
ngày 15/12/2000 của Chính phủ
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm xã
hội năm 2006
|
01/01/2007
|
Quyết
định của Bộ trưởng
Bộ LĐTBXH
|
124.
|
Quyết
định
|
215/LĐTB;
|
Quyết định của
Bộ Lao động - Thương binh về việc ban
hành biểu mẫu hồ sơ
hưởng bảo
hiểm xã hội
|
Văn bản
hướng dẫn thủ tục thực hiện BHXH theo Điều lệ
BHXH (đối
với công chức, viên chức
nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995
|
06/01/1996
|
125.
|
Quyết
định
|
1443/LĐTBXH;
ngày 10/9/1995
|
Quyết định của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành mẫu sổ bảo hiểm
xã hội
|
Luật bảo
hiểm xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
126.
|
Quyết
định
|
517/LĐTBXH;
ngày 17/5/1996
|
Quyết định của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành mẫu Quyết định nghỉ việc để hưởng chế độ bảo
hiểm xã hội
|
Thực hiện
chính sách BHXH theo
Luật bảo hiểm
xã hội năm 2006
|
01/01/2007
|
IV.
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Bộ luật
|
Quốc
hội thông qua ngày 23/6/1994
|
Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động
số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
2.
|
Luật
|
35/2002/QH10;
ngày 02/4/2002
|
Luật sửa đổi,
bổ sung một số Điều của
Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động
số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
3.
|
Luật
|
84/2007/QH11;
Ngày 02/4/2007
|
Luật sửa đổi,
bổ sung Điều 73
của Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động
số 10/2012/QH13
thay thế
|
01/5/2013
|
4.
|
Pháp
lệnh
|
ngày
9/9/1991
|
Pháp lệnh bảo
hộ lao động
|
Bộ luật Lao động
số 35/L/CTN
năm 1994 thay thế
|
01/1/1995
|
5.
|
Nghị
định
|
674-NĐ-LB
ngày 24/09/1957
|
Về
chế độ bồi
dưỡng hiện vật cho thợ lặn
|
Thông tư liên Bộ
19-TT/LB ngày 19/12/1964 của
liên Bộ Lao động - Y tế quy định thay
thế
|
19/12/1964
|
6.
|
Nghị
định
|
28-TTg;
ngày 28/01/1959
|
Quy định những
ngày lễ được nghỉ có lương, chế
độ nghỉ hằng
năm và chế độ nghỉ phép
|
Bộ luật Lao động
số 35/L/CTN
năm 1994 có hiệu lực
|
01/01/1995
|
7.
|
Nghị
định
|
181-CP;
ngày 18/12/1964
|
Ban hành điều lệ tạm
thời về Bảo hộ lao động
|
Pháp lệnh bảo hộ lao
động có hiệu lực
|
01/01/1992
|
8.
|
Nghị
định
|
13-CP;
ngày 22/01/1977
|
Về
việc sửa đổi những
ngày lễ
được nghỉ có hưởng
lương
|
Bộ luật Lao động
số 35/L/CTN
năm 1994 có hiệu lực
|
01/01/1995
|
9.
|
Nghị
định
|
195/CP;
ngày 31/12/1994
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động
về thời giờ làm việc, thời
giờ nghỉ ngơi
|
Được thay thế
bởi Nghị định số
45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013
|
1/7/2013
|
10.
|
Nghị
định
|
06/CP;
ngày 20/01/1995
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết một
số điều của Bộ luật Lao động
về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Được thay thế
bởi Nghị định số
45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013
|
01/7/2013
|
11.
|
Nghị
định
|
10/1999/NĐ-CP;
ngày 01/3/1999
|
Nghị định của Chính
phủ về việc bổ
sung Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động
về thời giờ làm việc, thời
giờ nghỉ ngơi.
|
Được thay thế
bởi Nghị định 109/2002/NĐ-CP; ngày
27/12/2002
|
01/01/2003
|
12.
|
Nghị
định
|
162/1999/NĐ-CP;
ngày 09/11/1999
|
Nghị định của Chính
phủ về việc sửa
đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày
20/01/1995 quy
định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động
về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Được thay thế
bởi Nghị định 110/2002/NĐ-CP;
ngày 27/12/2002
|
01/01/2003
|
13.
|
Nghị
định
|
109/2002/NĐ-CP;
ngày 27/12/2002
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều
của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động
về thời giờ làm việc, thời
giờ nghỉ ngơi.
|
Được thay thế
bởi Nghị định số
45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013
|
1/7/2013
|
14.
|
Nghị
định
|
110/2002/NĐ-CP;
ngày 27/12/2002
|
Nghị định của Chính
phủ về việc sửa
đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày
20 tháng 01
năm 1995 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều
của Bộ Luật Lao động
về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Được thay thế
bởi Nghị định số
45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013
|
01/7/2013
|
15.
|
Thông
tư Thủ tướng
|
02/TTg;
ngày 09/01/1963
|
Thông tư Thủ
tướng về chế độ
bồi dưỡng bằng hiện
vật
|
Được thay thế
bởi Thông
tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999
|
01/4/1999
|
16.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
32;
ngày 08/3/1962
|
Chỉ thị Thủ
tướng Chính phủ về việc phân công nghiên cứu và giải quyết
một số khó khăn về trang
bị dụng cụ phòng hộ lao động.
|
|
|
17.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
40-TTg/CN;
ngày 22/2/1967
|
Chỉ thị Thủ
tướng về việc kiểm nghiệm và sửa chữa các loại áp kế
của nồi hơi và bình chịu áp suất
|
|
|
18.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
58-TTg/CN;
ngày 26/6/1969
|
Về
việc tăng cường công tác bảo hộ lao động,
ra sức đề phòng, ngăn
chặn tai nạn lao động
|
|
|
19.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
249-TTg;
Ngày 10/7/1975
|
Về
một số
biện pháp đẩy mạnh công
tác bảo đảm an toàn lao động và
cải thiện điều kiện làm việc của công nhân
|
|
|
20.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
444-TTg;
ngày 12/11/1976
|
Về
công tác bảo hộ lao động
|
|
|
21.
|
Chỉ
thị HĐBT
|
70-CT;
ngày 22/2/1984
|
Chỉ thị của
Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng về
tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện công
tác bảo hộ lao động.
|
|
|
22.
|
Chỉ
thị HĐBT
|
359-CT;
ngày 4/11/1991
|
Chỉ thị của
Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng về
việc triển khai thực hiện pháp lệnh bảo hộ
lao động
|
|
|
23
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
13/1998/CT-TTg;
ngày 26/3/1998
|
Chỉ thị Thủ
tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ
đạo và tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động
trong tình hình mới.
|
|
|
1.
Quy định các biện pháp bảo đảm an toàn lao động, phòng ngừa tai nạn lao động
|
24.
|
Thông
tư
|
15-LĐ/TT
ngày 16/5/1958
|
Thông
tư của Bộ Lao động về việc đẩy
mạnh công tác bảo
hộ lao động ở các xí nghiệp tư doanh
|
|
|
25.
|
Thông
tư
|
15-LĐ/TT
ngày 31/8/1964
|
Thông
tư của Bộ Lao động quy định những
biện pháp nhằm ngăn chặn tai nạn
lao động
chết đuối
|
|
|
26.
|
Thông
tư
|
16-LĐ/TT
ngày
22/10/1964
|
Thông
tư của Bộ Lao động quy định những
biện pháp an toàn lao động khi
sử dụng máy
cưa đĩa
|
|
|
27.
|
Thông
tư
|
18-LĐ/TT
ngày 10/11/1964
|
Thông
tư của Bộ Lao động hướng dẫn
các biện pháp đề phòng tai nạn lao
động về mắt đối với công nhân cơ khí
|
|
|
28.
|
Thông
tư
|
07
LĐ/TT ngày 6/6/1969
|
Thông
tư của Bộ Lao động về tăng cường công tác bảo
đảm an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe công nhân trong
tình hình sửa
chữa, phục hồi, mở rộng và xây dựng mới xí
nghiệp
|
|
|
29.
|
Thông
tư
|
05
ngày 14/6/1974
|
Thông
tư của Bộ Lao động hướng
dẫn việc đề phòng tai nạn cuốn tóc lao động
nữ
|
|
|
30.
|
Thông tư
liên bộ
|
04/TT-LB
ngày 22/5/1967
|
Thông tư
liên bộ Lao
động, Bộ Nông nghiệp
hướng dẫn những biện pháp ngăn ngừa tai nạn trong việc sử dụng cơ khí
nhỏ và đề phòng nhiễm độc khi sử dụng thuốc
trừ sâu, phân bón hóa học ở các hợp
tác xã sản xuất nông
nghiệp
|
|
|
31.
|
Thông
tư liên tịch
|
17-LB/TT;
ngày 26/12/1991
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao
động - Thương binh và xã hội, Bộ Y tế,
Tổng liên đoàn lao động
Việt Nam Hướng dẫn triển khai thi
hành pháp lệnh bảo hộ lao động
|
|
|
32.
|
Quyết
định
|
89/QĐ-LB;
ngày 18/2/1972
|
Quyết định của liên
Bộ Y tế, Bộ
Lao động, Bộ
Công an về chế độ an toàn và vệ sinh phòng độc đối với
hóa chất trừ sâu, trừ nấm bệnh, diệt
cỏ, diệt chuột
|
|
|
33.
|
Quyết
định
|
32-LĐ/QĐ;
ngày 15/3/1972
|
Quyết định
của Bộ Lao động
ban hành bản quy định biện pháp an toàn lao động
về đào đất bằng phương pháp thủ công
|
|
|
2.
Tổ chức bộ máy và tổ
chức thực hiện công tác an toàn vệ sinh lao động trong doanh nghiệp
|
34.
|
Thông
tư
|
10-LĐ/TT;
ngày 06/8/1955
|
Thông
tư của Bộ Lao động về việc giữ gìn vệ sinh và bảo đảm an toàn lao
động cho công
nhân xí nghiệp
|
|
|
35.
|
Thông
tư
|
10-LĐ/TT;
ngày 1/7/1957
|
Thông tư của Bộ Lao
động giải thích và hướng dẫn
việc khai trình về giữ
vệ sinh và bảo vệ an toàn trong các xí nghiệp tư nhân
|
|
|
36.
|
Nghị
định
|
64-LĐ/NĐ;
ngày 1/7/1957
|
Nghị định của
Bộ Lao động quy định thể lệ khai trình về
việc giữ gìn vệ sinh và bảo vệ an toàn
trong các xí nghiệp tư doanh
|
|
|
37.
|
Thông
tư
|
04-LĐ/TT;
ngày 9/5/1966
|
Thông tư
của Bộ Lao động hướng dẫn
về trách nhiệm của cán bộ quản lý sản
xuất và tổ chức bộ máy làm công
tác bảo hộ lao động ở xí nghiệp
|
Được
bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN
ngày 31/10/1998
|
15/11/1998
|
38.
|
Thông
tư
|
284-LĐ/TT;
ngày 13/9/1967
|
Thông tư của Bộ
Lao động hướng dẫn việc
thực hiện công tác kỹ thuật
an toàn và bảo hộ lao động ở
các xí nghiệp địa phương
|
|
|
39.
|
Thông
tư liên bộ
|
11-TT-LB;
ngày 15/10/1963
|
Thông
tư liên Bộ Lao động,
Bộ tài chính hướng dẫn về nguồn kinh
phí, việc sử dụng chi cho
công tác bảo hộ lao động, kỹ thuật an toàn, các
biện pháp bảo hộ lao động
|
|
|
40.
|
Thông
tư liên bộ
|
01-TT/LB;
ngày 26/01/1966
|
Thông tư liên
bộ của Bộ Lao động,
Tổng công đoàn hướng dẫn về
nhiệm vụ bảo hộ lao động
và tổ chức bộ máy bảo
hộ lao động của công đoàn
cơ sở
|
Được
bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN;
ngày 31/10/1998
|
15/11/1998
|
41.
|
Thông
tư liên bộ
|
16/TT/LB;
ngày 07/12/1966
|
Thông tư liên
Bộ của Bộ
Lao động - Thương
binh, Ủy ban Kế hoạch nhà nước hướng
dẫn việc lập và thực hiện kế hoạch bảo hộ lao động
|
Được
bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN;
ngày 31/10/1998
|
15/11/1998
|
42.
|
Thông
tư liên bộ
|
13/TT-LB;
Ngày 17/10/1968
|
Thông tư liên
bộ của Bộ Lao động,
Bộ Y tế hướng dẫn chế độ tự kiểm tra về kỹ thuật
an toàn và vệ sinh lao động tại xí nghiệp
|
Được
bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN;
ngày 31/10/1998
|
15/11/1998
|
43.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; Ngày
31/10/1998
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn việc
tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
kinh doanh.
|
Được
thay thế bởi
Thông tư liên tịch 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT;
ngày 10/01/2011
|
01/3/2011
|
3. Quy định đối với lao động
nữ
|
44.
|
Thông
tư liên bộ
|
05-TT/LB;
ngày 01/06/1968
|
Thông tư liên bộ Bộ
Lao động, Bộ Y tế
quy định những công việc có nhiều yếu
tố độc hại, những công việc quá nặng nhọc
không sử dụng lao
động nữ, và hướng dẫn thêm
về chế độ bảo
vệ sức khỏe
nữ công nhân,
viên chức
|
Thông tư liên bộ số
09/TT-LB ngày 29/8/1986 của
Liên bộ Bộ Lao động, Bộ Y tế có
hiệu lực
|
02/9/1986
|
45.
|
Thông
tư liên bộ
|
09/TT-LB;
29/8/1986
|
Thông tư liên bộ Bộ
Lao động, Bộ Y tế
quy định những
công việc không được
sử dụng lao động nữ
|
Thông tư liên bộ số
03/TT-LB ngày 28/01/1994 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Y tế thay thế
|
28/01/1994
|
46.
|
Thông
tư liên bộ
|
03/TT-LB;
ngày 28/01/1994
|
Thông tư liên bộ Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Y tế ban hành danh mục nghề và công việc cấm
sử dụng lao động nữ.
|
Được bãi bỏ
theo quy định Thông tư liên tịch số 40/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày
28/12/2011
|
20/2/2012
|
47.
|
Thông
tư liên tịch
|
40/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT;
ngày 28/12/2011
|
Thông tư liên tịch Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Y tế quy định các điều kiện lao động có hại
và các công việc không được
sử dụng lao động nữ, lao
động nữ có thai hoặc đang nuôi
con dưới 12 tháng tuổi
|
Được thay thế bởi
Thông tư 26/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 18/10/2013
|
15/12/2013
|
4.
Quy định về phương
tiện bảo vệ cá nhân
|
48.
|
Thông
tư
|
18/LĐ-TT;
ngày 17/6/1958
|
Thông tư
của Bộ Lao động
về nguyên tắc cấp phát sử
dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ
|
Theo quy định tại
thông tư số 13/QĐ-TT
ngày 29/6/1962 của
Bộ Lao động.
|
|
49.
|
Thông
tư
|
4/LĐ-TT;
ngày 13/2/1961
|
Thông tư
của Bộ Lao động
về nguyên tắc cấp phát sử
dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ
|
Theo quy định tại
thông tư số 13/QĐ-TT
ngày 29/6/1962 của
Bộ Lao động
|
|
50.
|
Thông
tư
|
13/LĐ-TT;
Ngày 29/6/1962
|
Thông tư
của Bộ Lao động
quy định về nguyên
tắc cấp phát sử dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 02/LĐTBXH-TT ngày 19/01/1990 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
51.
|
Thông
tư
|
12-LĐ/TT;
ngày 09/8/1971
|
Thông tư
của Bộ Lao động
hướng dẫn việc cấp áo quần lao động
cho công nhân, lao động xây dựng
cơ bản do Bộ Lao động ban hành.
|
|
|
52.
|
Thông
tư
|
02/LĐTBXH-TT;
ngày 19/01/1990
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội quy định về
chế độ trang bị phương
tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
|
Được thay thế
bởi Thông tư 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày
28/5/1998
|
13/6/1998
|
53.
|
Thông
tư
|
10/1998/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/5/1998
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng
dẫn thực hiện chế
độ trang bị phương tiện bảo vệ
cá nhân.
|
Được thay thế
bởi Thông tư số
04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014
|
15/4/2014
|
54.
|
Quyết
định
|
38/LĐTBXH-QĐ;
ngày 19/01/1990
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc ban hành quy định tiêu chuẩn
trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
|
Quyết
định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH
ngày 22/9/1998 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
1/1/1999
|
55.
|
Quyết
định
|
1407/1997/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 14/11/1997
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc ban hành tiêu chuẩn
trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho
các nghề, công việc đặc thù của ngành
dự trữ quốc
gia.
|
Hết hiệu lực
bởi Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014
|
15/4/2014
|
56.
|
Quyết
định
|
955/1998/QĐ-BLĐTĐXH;
ngày 22/9/1998
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội về danh mục trang bị phương tiện bảo
vệ cá nhân cho người lao động làm nghề,
công việc có yếu tố nguy hiểm, độc
hại.
|
Quvết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 29/12/2008 quy định bãi
bỏ.
|
15/2/2009
|
57.
|
Quyết
định
|
999/1999/QĐ-LĐTBXH;
ngày 16/8/1999
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc ban hành danh mục trang
bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề
công việc đặc thù của lực lượng Công
an Nhân dân có yếu tố độc hại, nguy hiểm
|
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ.
|
15/2/2009
|
58.
|
Quyết
định
|
1320/1999/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 06/10/1999
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc bổ
sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
cho người lao động làm nghề,
công việc có yếu
tố nguy hiểm,
độc hại.
|
Quyết
định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ.
|
15/2/2009
|
59.
|
Quyết
định
|
722/2000/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/8/2000
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc bổ
sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
cho người lao động làm nghề,
công việc có yếu
tố nguy hiểm,
độc hại.
|
Quyết
định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ.
|
15/2/2009
|
60.
|
Quyết
định
|
205/2002/QĐ-LĐTBXH;
ngày 21/2/2002
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc bổ
sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
cho người lao động làm nghề,
công việc có yếu
tố nguy hiểm
độc hại.
|
Quyết
định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ.
|
15/2/2009
|
61.
|
Quyết
định
|
68/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/12/2008
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội Ban hành danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
cho người lao động làm nghề,
công việc có yếu
tố nguy hiểm,
độc hại
|
Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 12/2/2014
|
15/4/2014
|
5.
Quy định về khai báo, điều tra, bồi thường
tai nạn lao động
|
62.
|
Thông
tư
|
02-LĐ/TT;
ngày 26/3/1965
|
Thông tư của Bộ Lao động
quy định về việc khai báo, điều tra và thống kê tai nạn lao động
|
Thông
tư số 23/LĐTBXH-TT
ngày 18/11/1996 bãi bỏ phần nội
dung thống kê;
Thông tư liên tịch
03/1998/TTLT/LĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN
ngày 26/3/1998
bãi bỏ phần khai báo, điều tra.
|
|
63.
|
Thông
tư
|
06/LĐ-TT;
ngày 12/5/1981
|
Thông
tư của Bộ Lao động
hướng dẫn việc báo cáo định kỳ về thực hiện công tác bảo hộ lao động.
|
Thông tư liên tịch
số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN
quy định.
|
14/11/1998
|
64.
|
Thông
tư
|
23/LĐTBXH-TT;
ngày 18/11/1996
|
Thông
tư của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thống kê,
báo cáo định kỳ về tai nạn lao động
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư liên tịch ngày 14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN
ngày 08/3/2005 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng
Liên đoàn lao động Việt
Nam
|
29/3/2005
|
65.
|
Thông
tư
|
19/LĐTBXH-TT;
ngày 2/8/1997
|
Thông
tư của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã
hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ
bồi thường cho người bị tai nạn lao động.
|
Đuợc thay thế bởi
Thông tư số 10/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 18/4/2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30/5/2003
|
66.
|
Thông
tư
|
10/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/4/2003
|
Thông
tư của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã
hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ
bồi thường và trợ cấp đối với
người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Đuợc thay thế bởi
Thông tư số Thông tư 04/2015/TT BLĐTBXH
ngày 02/02/2015
|
20/3/2015
|
67.
|
Thông
tư liên bộ
|
08/TT-LB;
ngày 07/04/1982
|
Thông tư liên
Bộ Lao động, Bộ Nội vụ, Viện Kiểm
sát nhân dân tối
cao hướng dẫn
về quan hệ phối hợp
giữa cơ quan Lao
động - Nội vụ - Viện Kiểm
sát nhân dân trong
việc điều tra, xử lý các vụ tai nạn
lao động nghiêm trọng.
|
Đuợc thay thế bởi
Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT/BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC
ngày 12/01/2007
|
7/2/2007
|
68.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/1998/TTLT/LĐTBXH-
BYT-TLĐLĐVN; ngày 26/3/1998
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã
hội, Bộ Y tế, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn về
khai báo và điều tra tai nạn lao động.
|
Đuợc thay thế bởi
Thông tư liên tịch 14/2005/TTLT-BLĐTHXH-BYT-TLĐLĐVN
ngày 08/3/2005
|
29/3/2005
|
69.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN;
ngày 08/3/2005
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã
hội, Bộ Y tế, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn việc
khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định
kỳ tai nạn lao động.
|
Được
thay thế bởi Thông tư liên tịch số
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012
|
4/7/2012
|
70.
|
Quyết
định
|
473/LĐTBXH-QĐ;
ngày 08/08/1992
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã
hội ban hành chế độ báo cáo về
điều kiện lao
động bảo hộ lao động.
|
Đuợc thay thế bởi
Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN
quy định.
|
14/11/1998
|
6.
Quy định đối với lao động chưa thành
niên
|
71.
|
Thông
tư
|
21/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 11/9/1999
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã
hội quy định danh mục nghề, công
việc và các điều kiện được nhận trẻ
em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc.
|
Đuợc thay thế bởi
Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 11/6/2013
|
01/8/2013
|
72.
|
Thông
tư liên Bộ
|
09/TT-LB;
ngày 13/4/1995
|
Thông tư liên bộ của
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã
hội, Bộ Y tế quy định các điều kiện lao động
có hại và các công việc cấm
sử dụng lao động
chưa thành niên.
|
Đuợc thay thế bởi
Thông tư số 10/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 10/6/2013
|
01/8/2013
|
7.
Quy định về thời
giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
|
73.
|
Thông tư
|
05-LĐ/TT;
ngày 09/3/1955
|
Thông tư của
Bộ Lao động quy định về thời giờ
làm việc tại các xí nghiệp Chính phủ
và công trường
|
Thay thế
bởi:
- Thông
tư 05-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của
Bộ Lao động
- Thông
tư 06-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của
Bộ Lao động
|
|
74.
|
Thông
tư
|
16-LĐ/TT;
ngày 06/9/1957
|
Thông tư của
Bộ Lao động sửa đổi về thời giờ làm việc quy định trong Thông tư số 05-LĐ/TT
ngày 09/3/1955
|
Thông tư 06-LĐ/TT
ngày 06/5/1971 của
Bộ Lao động
|
|
75.
|
Thông
tư
|
23-LĐ/TT;
ngày 20/7/1957
|
Thông tư của
Bộ Lao động giải thích
về chế độ làm việc của chị em
có thai, có con mọn
|
- Hết hiệu lực
trong thực tế
|
|
76.
|
Thông
tư
|
14-TT-LB;
ngày 21/3/1959
|
Thông tư của
Bộ Lao động hướng dẫn thi hành nghị định số
028-TTg ngày 28-1-1959 của Thủ tướng Chính phủ về
những ngày lễ chính thức, chế độ nghỉ
hàng năm và nghỉ phép về việc riêng.
|
Bộ luật Lao động số
35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực
|
01/1/1995
|
77.
|
Thông
tư
|
895-LĐ-BH;
ngày 10/7/1959
|
Thông tư của Bộ Lao
động giải thích về chế độ
nghỉ hàng năm
và nghỉ về việc riêng của Bộ trưởng Bộ Lao động
|
Bộ luật Lao động số
35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực
|
01/1/1995
|
78.
|
Thông
tư
|
14-LĐ/TT;
ngày 09/6/1960
|
Thông tư của Bộ Lao
động hướng dẫn thêm việc thi hành lệ
nghỉ những ngày lễ chính thức, nghỉ hằng
năm và nghỉ phép vì việc riêng
trong khu vực sản xuất
|
Thông tư 05-LĐ/TT
ngày 06/5/1971
của Bộ Lao động
|
-
|
79.
|
Thông
tư
|
08-LĐ/TT;
ngày 04/3/1961
|
Thông tư của
Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Nghị
định số 28-TTg ngày 28/1/1959 của Thủ tướng Chính phủ về
nghỉ hằng năm
|
Thông tư 05-LĐ/TT
ngày 06/5/1971
của Bộ Lao động
|
-
|
80.
|
Thông
tư
|
05-LĐ/TT;
ngày 06/5/1971
|
Thông tư của
Bộ Lao động hướng dẫn
về chế độ nghỉ ngơi của công nhân viên chức
|
Bộ luật Lao động số
35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực
|
01/1/1995
|
81.
|
Thông
tư
|
06-LĐ/TT;
ngày 06/5/1971
|
Thông tư của
Bộ Lao động hướng dẫn
về thời giờ làm việc của công nhân, viên chức
|
Bộ luật Lao động số
35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực
|
01/1/1995
|
82.
|
Thông
tư
|
14/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/5/1999
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối
với người lao động làm các công việc sản
xuất có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng.
|
Được bãi
bỏ bởi Thông tư 16/2003/TT-BLĐTBXH ngày
03/6/2003
|
14/7/2003
|
83.
|
Thông
tư
|
16/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 03/6/2003
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối
với người lao động làm các công việc
có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng.
|
Được thay thế bởi Thông tư
33/2011/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2011
|
10/01/2012
|
8.
Chế độ bồi dưỡng bằng
hiện vật
|
84.
|
Thông
tư liên bộ
|
08/TT-LB;
ngày 6/9/1963
|
Thông tư liên
Bộ của Bộ Lao động, Bộ Y tế hướng dẫn
việc thi hành thông tư số 2/TTg ngày 9/1/1963
của Thủ tướng chính phủ về
chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân, viên chức
Nhà nước làm việc trong những ngành nghề
đặc biệt có hại đến sức
khỏe.
|
|
|
85.
|
Thông
tư liên Bộ
|
19-TT/LB;
ngày 19/12/1964
|
Thông tư liên
Bộ của Bộ Lao động, Bộ Y tế
về chế độ làm việc, bồi dưỡng
và bảo vệ sức khỏe cho thợ lặn.
|
|
|
86.
|
Thông
tư liên bộ
|
12-TT/LB;
ngày 29/8/1981
|
Thông tư liên
Bộ của Bộ Lao động, Bộ Nội thương, Bộ
Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện
chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công
nhân, viên chức làm việc trong các ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khỏe
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên bộ 20/TTLB
ngày 24/9/1992
|
|
87.
|
Thông
tư liên bộ
|
15-TT/LB; ngày
14/7/1982
|
Hướng dẫn
việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm việc
thường xuyên tiếp xúc với chất phóng xạ và thợ lặn
|
|
|
88.
|
Thông
tư liên bộ
|
20/TTLB;
ngày 24/9/1992
|
Thông tư liên
Bộ của Thông tư của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ
Y tế, Quy định chế độ bồi dưỡng bằng
hiện vật cho những người làm việc trong điều kiện
có yếu tố độc hại
|
Được thay thố bởi
Thông tư liên tịch 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999
|
|
89.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT;
ngày 17/3/1999
|
Thông tư liên
tịch của Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, Bộ Y tế hướng
dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người
lao động làm việc trong điều kiện
có yếu tố nguy hiểm, độc hại
|
Được thay the bơi
Thông tư liên tịch 13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 30/5/2012
|
15/7/2012
|
90.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT;
ngày 12/9/2006
|
Thông tư liên tịch
của Thông tư của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội,
Bộ Y tế sửa đổi,
bổ sung khoản 2, Mục II
Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 của Liên tịch Bộ
Lao động - Thương binh
và Xã hội và Bộ Y tế
hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối
với người lao động làm việc trong điều
kiện có yếu tố nguy hiểm,
độc hại.
|
Được thay
thế bởi
Thông tư liên tịch số 13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 30/5/2012
|
15/7/2012
|
91.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT;
ngày 30/5/2012
|
Thông tư liên
tịch của Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, Bộ Y tế hướng
dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người
lao động làm việc trong điều kiện
có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013
|
05/12/2013
|
92.
|
Thông
tư
|
18-TT/LB;
ngày 30/11/1955
|
Thông tư Liên Bộ của
Liên Bộ Giao thông và Bưu điện - Lao
động - Tài chính
quy định phụ cấp cho thợ lặn
|
|
|
93.
|
Thông tư
|
34-TT/LB;
|
Thông tư Liên Bộ
34-TT/LB của
Liên Bộ Giao thông và Bưu điện - Bộ
Lao động - Bộ Tài
chính - Bộ Thủy lợi và kiến trúc
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 674-NĐ/LB
|
|
|
94.
|
Thông
tư
|
9-TC-HC-VX;
ngày 4/4/1963
|
Thông tư Liên Bộ
Tài chính - Lao động về chế độ cung cấp nước uống cho cán bộ,
công nhân, viên chức trong giờ
làm việc ở các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước
|
|
|
9.
Công tác huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động
|
95.
|
Thông
tư
|
03-LĐ/TT;
ngày 4/4/1966
|
Thông tư
của Bộ Lao động về việc huấn
luyện kỹ thuật vận hành an toàn nồi
hơi và bình chịu áp suất
|
Được thay thế bởi
Thông tư 08/LĐTBXH-TT ngày 11/4/1995
|
|
96.
|
Thông
tư
|
08/LĐTBXH-TT;
ngày 11/4/1995
|
Hướng
dẫn công tác huấn luyện an toàn lao
động, vệ sinh lao động.
|
Được thay thế bởi
Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2005
|
23/01/2006
|
97.
|
Thông
tư
|
23/LĐTBXH-TT;
ngày 19/9/1995
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn bổ
sung Thông tư số 08/LĐTBXH-TT ngày 11/4/1995 về
công tác huấn luyện an toàn lao
động, vệ sinh lao động.
|
Được thay thế bởi
Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2005
|
23/01/2006
|
98.
|
Thông
tư
|
37/2005/TT-BLĐTBXH; ngày
29/12/2005.
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn công tác huấn
luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Được thay thế bởi
Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày
18/10/2013
|
15/12/2013
|
99.
|
Thông
tư
|
41/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/12/2011.
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội sửa đổi,
bổ sung một số
quy định của Thông tư số
37/2005/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2005 hướng dẫn công tác huấn
luyện về an toàn lao
động, vệ sinh lao động.
|
Được thay thế bởi
Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày
18/10/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh
|
15/12/2013
|
10.
Khai báo, đăng ký, kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động; quản lý chất lượng
sản phẩm hàng hóa đặc thù an toàn
lao động
|
100.
|
Thông
tư
|
22/TT-BLĐTBXH;
ngày 8/11/1996
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn việc khai báo, đăng ký
và xin cấp giấy phép sử dụng các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Được thay thế
bởi Thông tư 23/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 03/11/2003
|
22/11/2003
|
101.
|
Thông
tư
|
23/2003/TT/BLĐTBXH;
ngày 03/11/2003
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục đăng
ký và kiểm
định các loại máy,
thiết bị, vật tư, các chất
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Được
thay thế bởi Thông tư 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày
27/02/2008
|
21/3/2008
|
102.
|
Thông
tư
|
04/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 27/02/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục đăng
ký và
kiểm định các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ
|
Được
thay thế bởi Thông tư 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày
14/11/2011
|
01/01/2012
|
103.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/12/2010
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động đối
với máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt và
an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Được
thay thế bởi Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 6/3/2014
|
01/05/2014
|
104.
|
Thông
tư
|
32/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 14/11/2011
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động
các loại máy, thiết
bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Được
thay thế bởi Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 6/3/2014
|
01/5/2014
|
105.
|
Quyết
định
|
66/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/12/2008
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng, thang máy
và thang cuốn
|
Được thay thế bởi
Thông tư số 07/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 06/3/2014
|
01/5/2014
|
106.
|
Quyết
định
|
67/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/12/2008
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi,
bình chịu áp lực, hệ thống lạnh, hệ thống điều chế
nạp khí, chai chứa khí và đường ống dẫn hơi nước, nước nóng
|
Được
thay thế bởi Thông tư số
07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
01/5/2014
|
11.
Quy định về nghề nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm
|
107.
|
Quyết
định
|
278/LĐ-QĐ;
ngày 13/11/1976
|
Ban hành Bảng phân
loại lao động theo nghề
|
|
|
V.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung
của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu
lực
|
1.
|
Bộ
luật
|
Quốc
hội thông
qua ngày 23/6/1994
|
Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động số
10/2012/QH13 thay thế
|
01/5/2013
|
2.
|
Luật
|
35/2002/QH10;
ngày 02/4/2002
|
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động số
10/2012/QH13 thay thế
|
01/5/2013
|
3.
|
Nghị
định
|
370/HĐBT;
ngày 07/11/1991
|
Nghị định của Hội đồng
Bộ trưởng ban hành Quy
chế về đưa người lao động Việt Nam đi làm
việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Được thay thế
bởi Nghị định 07/CP ngày 20/01/1995
|
01/6/1994
|
4.
|
Nghị
định
|
07/CP;
ngày 20/01/1995
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết
một số điều của Bộ luật lao động về đưa
người lao động Việt Nam đi làm việc có thời
hạn ở
nước ngoài
|
Được thay thế
bởi Nghị định 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999
|
05/10/1999
|
5.
|
Nghị
định
|
152/1999/NĐ-CP;
ngày
20/9/1999
|
Nghị
định của Chính phủ quy định việc người lao động
và chuyên gia Việt Nam đi làm
việc có thời hạn ở
nước ngoài
|
Được thay thế
bởi Nghị định 81/2003/NĐ-CP ngày 17/7/2003
|
12/8/2003
|
6.
|
Nghị
định
|
81/2003/NĐ-CP;
ngày 17/7/2003
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Bộ luật lao động
về người lao động Việt Nam làm việc ở
nước ngoài
|
Được bãi bỏ
bởi Nghị định
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007
|
29/8/2007
|
7.
|
Nghị
định
|
144/2007/NĐ-CP;
ngày 10/9/2007
|
Nghị
định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013
|
10/10/2013
|
8.
|
Quyết
định Chính phủ
|
46/CP;
ngày 11/02/1980
|
Quyết định của
Chính phủ về việc đưa công nhân và cán bộ đi
bồi dưỡng nâng cao
trình độ và làm việc có thời hạn tại các nước xã hội chủ nghĩa
|
|
|
9.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
68/2001/QĐ-TTg;
ngày 02/5/2001
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp xử lý đối với tu
nghiệp sinh Việt Nam tại Nhật Bản và Hàn
Quốc tự ý bỏ hợp đồng
tu nghiệp
|
|
|
10.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
163/2004/QĐ-TTg;
ngày 08/9/2004
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập,
quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ xuất khẩu lao động
|
Được thay thế
bởi Quyết
định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007
|
25/9/2007
|
11.
|
Thông
tư
|
28/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/11/1999
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 của Chính phủ quy định việc người lao động
và chuyên gia Việt Nam đi làm việc
có thời hạn ở nước ngoài
|
Được thay
thế bởi Thông tư 22/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 13/10/2003
|
05/11/2003
|
12.
|
Thông
tư
|
22/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 13/10/2003
|
Thông
tư của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện một số điều của
Nghị định số 81/2003/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Bộ luật lao động
về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài
|
Được thay
thế bởi Thông tư
số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007
|
07/11/2007
|
13.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/2000/TTLT/BTC-
BLĐTBXH;
ngày 28/02/2000
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện chế độ tài chính đối với người
lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở
nước ngoài theo Nghị định số 152/1999/NĐ-CP
ngày 20/9/1999 của Chính phủ
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch số 107/2003/TTLT-
BTC-BLĐTBXH ngày 07/11/2003
|
28/11/2003
|
14.
|
Thông
tư liên tịch
|
33/2001/TTLT-BTC-
BLĐTBXH;
ngày 24/5/2001
|
Thông tư liên tịch
Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn bổ sung,
sửa đổi Thông tư số 16/2000/TTLT-BTC-BLĐTBXH
ngày 28/2/2000 về chế độ tài chính đối với
người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở
nước ngoài
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch số 107/2003/TTLT-
BTC-BLĐTBXH ngày 07/11/2003
|
28/11/2003
|
15.
|
Thông
tư liên tịch
|
107/2003/TTLT-BTC-
BLĐTBXH;
ngày 07/11/2003
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện chế độ
tài chính đối với người lao động và doanh nghiệp đưa người lao động
Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch 16/2007/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007
|
01/10/2007
|
16.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2004/TTLT-BYT-
BLĐTBXH-BTC;
ngày 16/12/2004
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH
- Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện khám và chứng nhận sức khỏe cho người lao
động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013
|
01/7/2013
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTP;
ngày 07/7/2006
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Bộ Tư pháp
hướng dẫn bảo
lãnh cho người lao động
đi làm việc ở nước ngoài
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên lịch số 08/2007/TTLT-
BLĐTBXH-BTP ngày 11/7/2007
|
10/8/2007
|
18.
|
Thông
tư liên tịch
|
59/2006/TTLT-BTC-
BLĐTBXH;
ngày 26/6/2006
|
Thông tư liên tịch
hướng dẫn về
phí môi giới trong xuất
khẩu lao động
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên lịch số 16/2007/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007
|
01/10/2007
|
19.
|
Quyết
định
|
1635/1999/QĐ-
BLĐTBXH
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc ban hành quy chế đào
tạo và giáo dục định hướng cho người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài
|
|
|
20.
|
Quyết
định
|
179/2000/QĐ-
BLĐTBXH;
ngày 22/02/2000
|
Quyết định
của Bộ lao động
- Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế tạm thời về cấp chứng chỉ
và giáo dục định hướng cho người lao động
đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài
|
Quyết định 11/2006/QĐ-
LĐTBXH; ngày 12/12/2006
|
|
21.
|
Quyết
định
|
621/2001/QĐ-
BLĐTBXH;
ngày 03/7/2001
|
Quyết
định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã
hội ban hành Quy chế thực hiện
đưa người lao động Việt Nam sang tu nghiệp
tại Nhật Bản.
|
Quyết định
11/2006/QĐ- LĐTBXH; ngày 12/12/2006
|
|
22.
|
Quyết
định
|
335/2003/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 19/3/2003
|
Quyết
định của Bộ Lao
động - Thương
binh và Xã
hội quy định tạm thời các hình thức xử lý vi
phạm đối với các doanh nghiệp thí điểm
đưa lao động đi làm việc ở Malaysia
|
Quyết
định 11/2006/QĐ- LĐTBXH; ngày 12/12/2006
|
|
23.
|
Quyết
định
|
05/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 17/01/2007
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội quy định mức phí môi giới xuất
khẩu lao động tại một số thị trường
|
Được thay thế
bởi Quyết định số
61/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
12/8/2008
|
13/9/2008
|
V.
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung
của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu
lực
|
1.
|
Bộ
luật
|
Quốc
hội thông qua ngày 23/6/1994
|
Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động
số 10/2012/QH13 thay thế
|
01/5/2013
|
2.
|
Luật
|
35/2002/QH10
|
Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động
|
Bộ luật Lao động
số 10/2012/QH13 thay thế
|
01/5/2013
|
3.
|
Nghị
định
|
200/CP;
ngày 09/10/1969
|
Thành lập Tổng cục
đào tạo công nhân kỹ thuật
trực thuộc Bộ Lao động
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 151/CP ngày 24/6/1978 của Hội đồng
Chính phủ về việc tách Tổng cục đào tạo công nhân kỹ
thuật khỏi Bộ lao động
|
09/07/1978
|
4.
|
Nghị
định
|
151/CP;
ngày 24/6/1978
|
Tách Tổng cục đào tạo
công nhân kỹ thuật khỏi Bộ Lao động
|
Không còn phù hợp
|
|
5.
|
Nghị
định
|
261-CP;
ngày 17/10/1978
|
Về chức năng,
nhiệm vụ, tổ chức của Tổng cục Dạy nghề
|
Được
thay thế bởi
Nghị định số
151/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng
ngày 30/9/1987 quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Đại học và Trung học
chuyên nghiệp
|
|
6.
|
Nghị
quyết
|
109/CP;
ngày 03/12/1981
|
Về
nhiệm vụ, phương hướng, chủ trương và
biện pháp phát triển
công tác dạy nghề
|
Không
còn phù hợp
|
|
7.
|
Nghị
định
|
129/HĐBT;
ngày 08/10/1984
|
Quy định nhiệm
vụ, quyền hạn và bộ máy của Tổng cục Dạy nghề
|
Được thay thế bởi
Nghị định số 151/HĐBT
của Hội đồng Bộ trưởng ngày 30/9/1987 quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Bộ máy của Bộ Đại
học và Trung học chuyên nghiệp
|
|
8.
|
Nghị
định
|
114/HĐBT;
ngày 29/9/1986
|
Về chế
độ học bổng và sinh hoạt
phí của học sinh các trường đại học, cao
đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
Không còn phù hợp
|
|
9.
|
Nghị
quyết
|
782-NQ/HĐNN:
ngày 06/02/1987
|
Về kiện toàn một bước
cơ quan thuộc Hội đồng
Bộ trưởng
|
Không còn phù hợp
|
|
10.
|
Nghị
định
|
151/HĐBT;
ngày 30/9/1987
|
Nghị định của Hội
đồng Bộ trưởng
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Đại học và Trung học chuyên
nghiệp
|
Không còn phù hợp
|
|
11.
|
Nghị
định
|
90-CP;
ngày 24/11/1993
|
Nghị định của Chính
phủ quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo
dục quốc dân, hệ
thống văn bằng, chứng chỉ về
giáo dục và đào tạo
của Việt Nam
|
Không còn phù hợp
|
|
12.
|
Nghị
định
|
115/CP;
ngày 05/9/1994
|
Nghị định
của Chính phủ về việc ban
hành quy chế hoạt động của trường
dạy nghề của nước ngoài tại CHXHCN
Việt Nam
|
Được thay thế bởi Nghị định
02/2001/NĐ-CP ngày 09/01/2001 Hướng dẫn Bộ luật Lao động và Luật Giáo dục về
dạy nghề
|
24/01/2001
|
13.
|
Nghị
định
|
90/1995/NĐ-CP;
ngày 15/12/1995
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật lao động và dạy nghề
|
Được thay thế bởi Nghị định
02/2001/NĐ-CP ngày 9/1/2001 Hướng dẫn Bộ luật Lao động và Luật Giáo dục về dạy
nghề
|
24/01/2001
|
14.
|
Nghị
định
|
02/2001/NĐ-CP;
ngày 09/01/2001
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết
thi hành Bộ Luật lao động và Luật Giáo dục về dạy nghề
|
Nghị định 139/2006/NĐ-CP
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục và Bộ luật
Lao động về dạy nghề
|
11/01/2007
|
15.
|
Nghị
định
|
73/2006/NĐ-CP;
ngày 31/7/2006
|
Nghị định của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực dạy nghề
|
Thay thế bằng Nghị
định số 116/2009/NĐ-CP
ngày 31/12/2009 của Thủ tướng
Chính phủ quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề
|
01/03/2010
|
16.
|
Nghị
định
|
139/2006/NĐ-CP;
ngày 20/11/2006
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giáo dục và Bộ luật lao động về
dạy nghề
|
Được
thay thế bằng Luật Dạy nghề
2006
|
01/06/2007
|
17.
|
Nghị
định
|
116/2009/NĐ-CP;
ngày 31/12/2009
|
Nghị định
của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực dạy nghề
|
Thay
thế bằng
Nghị định số 148/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề
|
15/12/2013
|
18.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
177/TTg;
ngày 08/12/1960
|
Chỉ
thị của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường
công tác bổ túc nghề
nghiệp và đào tạo công
nhân kỹ thuật
|
Không
còn phù hợp
|
|
19.
|
Quyết
định
|
328/DN-DT;
ngày 19/11/1984
|
Ban hành quy
chế trường dạy nghề
nhà nước
|
Được thay
thế bởi Quyết
định 382/QĐ-THDN ngày 27/02/1993 về Quy chế trường nghề Nhà nước do Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành
|
27/02/1993
|
20.
|
Quyết
định
|
194/DN-BD;
ngày 21/8/1985
|
Ban hành Quy
chế đào tạo và bồi
dưỡng nghề trong
sản xuất
|
Không còn phù
hợp
|
|
21.
|
Quyết
định HĐBT
|
63-HĐBT; ngày 10/6/1980
|
Quyết định của Hội đồng
Bộ trưởng về học bổng, học phí
của học sinh các trường đại học,
cao đẳng, trung
học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
Không còn phù hợp
|
|
22.
|
Quyết
định
|
1822/QĐ-DN;
ngày 05/11/1990
|
Ban hành quy định mục,
chương trình đào tạo công nhân kỹ
thuật của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
Không còn phù hợp
|
|
23.
|
Quyết
định
|
382/QĐ-THDN;
ngày 27/02/1993
|
Về Quv
chế trường nghề
Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Không còn phù hợp
|
|
24.
|
Quyết
định
|
1317/QĐ-TCCB;
ngày 19/6/1993
|
Ban hành quy chế
tạm thời "Tổ chức và hoạt động của
Trung tâm dạy nghề quận, huyện, thị xã"
|
Không còn phù hợp
|
|
25.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
50/1999/QĐ-TTg;
ngày 24/3/1999
|
Phê duyệt kế hoạch
đào tạo nghề giai đoạn 1999-2000
|
|
|
26.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
48/2002/QĐ-TTg;
ngày 11/4/2002
|
Phê duyệt quy
hoạch mạng lưới trường dạy nghề
giai đoạn 2002-2010
|
|
|
27.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
86/2008/QĐ-TTg;
ngày 07/3/2008
|
Quyết
định Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc
Bộ LĐTBXH
|
Được thay
thế bằng
Quyết định số 43/2013/QĐ-TTg
16/07/2013
|
10/09/2013
|
28.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
53/2011/QĐ-TTg;
ngày 27/9//2011
|
Quyết định
Thủ tướng
Chính phủ sửa đổi,
bổ sung Điều 3 Quyết định 86/2008/QĐ- TTg ngày 03/7/2008 của Thủ tướng Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay
thế bằng
Quyết định số 43/2013/QĐ-TTg
16/07/2013
|
10/09/2013
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
29.
|
Quyết
định
|
697/QĐ;
ngày 20/3/1991
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành về quy chế "Trường
dạy nghề tư thục"
|
Không còn phù hợp
|
|
30.
|
Quyết
định
|
3458/QĐ-ĐT;
ngày 22/8/1996
|
Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về
Quy chế trường
dạy nghề dân lập do
|
Không còn phù hợp
|
|
31.
|
Quyết
định
|
1114/LĐTBXH-CĐ;
ngày 12/9/1996
|
Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy
chế hoạt động của cơ sở dạy nghề
|
Không còn phù hợp
|
|
32.
|
Quyết
định
|
1012/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 09/10/1998
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc ban hành Bằng
nghề và Chứng chỉ
nghề
|
Quyết định 11/2006/QĐ-
BLĐTBXH ngày 12/12/2006
|
|
33.
|
Quyết
định
|
1563/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 01/12/1998
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc ban hành quy chế tạm thời và
cấp và quản lý Bằng nghề,
chứng chỉ nghề
|
Quyết
định 11/2006/QĐ- BLĐTBXH ngày 12/12/2006
|
|
34.
|
Quyết
định
|
588/1999/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 12/5/1999
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
thanh tra dạy nghề
|
Theo Điều
3, Quyết định số
53/2011/QĐ-TTg
ngày 27/9/2011 thì cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Dạy nghề không có Thanh tra dạy nghề
|
15/11/2011
|
35.
|
Quyết
định
|
830/1999/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 20/7/1999
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định
về biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy nghề
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/11/2008
|
14/12/2008
|
36.
|
Quyết
định
|
635/2000/QĐ-BLĐTBXH;
ngày
03/7/2000
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc ban hành chương trình môn
học Giáo dục quốc phòng
trong các trường, lớp dạy
nghề dài hạn
|
Được
thay thế bởi
Quyết định số 27/2007/QĐ-BLĐTBXH
|
19/01/2008
|
37.
|
Quyết
định
|
775/2001/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 09/8/2001
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành điều
lệ trường dạy nghề
|
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
|
38.
|
Quyết
định
|
776/2001/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 08/9/2001
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy
chế tổ
chức và hoạt động của Trung tâm dạy nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 13/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/5/2007
|
01/06/2007
|
39.
|
Quyết
định
|
448/2002/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 09/4/2002
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp
đối với học sinh học nghề dài hạn tập trung
|
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
|
40.
|
Quyết
định
|
1607/2002/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 20/12/2002
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
Số 07/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/3/2007
|
04/05/2007
|
41.
|
Quyết
định
|
212/2003/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 27/02/2003
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy
định nguyên tắc
xây dựng và tổ chức thực hiện
chương trình dạy nghề
|
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
|
42.
|
Quyết
định
|
370/2003/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 03/4/2003
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành quy chế bổ
nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại,
từ chức, miễn nhiệm Hiệu trưởng,
Phó hiệu trưởng dạy
nghề và Giám đốc Trung tâm
dạy nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
10/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/04/2007
|
22/05/2007
|
43.
|
Quyết
định
|
1135/2003/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 11/9/2003
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
ban hành chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường, lớp dạy
nghề dài hạn số 1135/2003/QĐ-BLĐTBXH
|
Được thay thế bởi Quyết định
03/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008
|
13/03/2008
|
44.
|
Quyết
định
|
1136/2003/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 11/9/2003
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
chương trình môn học Giáo dục thể
chất dùng cho các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
06/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008
|
25/03/2008
|
45.
|
Quyết
định
|
1137/2003/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 11/9/2003
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành chương trình môn học Pháp luật dùng
cho các trường, lớp dạy nghề dài hạn
|
Được thay thế bởi Quyết định
04/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008
|
13/03/2008
|
46.
|
Quyết
định
|
05/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 10/7/2006
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
quy định về thủ tục thành lập và đăng ký hoạt động dạy
nghề đối với trường cao đẳng
nghề, trung cấp nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
71/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008
|
05/08/2009
|
47.
|
Quyết
định
|
06/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/8/2006
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi
Quy định về thủ
tục thành lập và đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường
cao đẳng nghề,
trường trung cấp nghề ban hành Quyết định 05/2006/QĐ-BLĐTBXH
|
Được thay thế bởi Quyết định
71/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008
|
05/08/2009
|
48.
|
Quyết
định
|
10/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 06/12/2006
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc ban hành mẫu chứng chỉ
sư phạm dạy nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
36/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2011
|
02/02/2012
|
49.
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/01/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chương trình khung trình độ CĐN, TCN
|
Được thay thế bởi Quyết định
58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 9/6/2008
|
26/07/2008
|
50.
|
Quyết
định
|
02/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/01/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ban hành điều lệ trường cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
51/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/5/2008
|
15/06/2008
|
51.
|
Quyết
định
|
03/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/01/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành điều lệ trường trung cấp
nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
52/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
5/5/2008
|
15/06/2008
|
52.
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 23/3/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định sử
dụng, bồi
dưỡng giáo viên dạy nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
57/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
26/5/2008
|
22/06/2008
|
53.
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/4/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quy chế bổ
nhiệm, công nhận bổ nhiệm lại,
từ chức, miễn
nhiệm hiệu trưởng
trường cao đẳng nghề, hiệu trưởng trường
trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
59/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
18/7/2008
|
18/08/2008
|
54.
|
Quyết
định
|
15/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/5/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu
bằng, chứng chỉ nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
75/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
31/12/2008
|
12/04/2009
|
55.
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/5/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tạm
thời danh mục nghề đào tạo
nghề trình độ
TCN và CĐN
|
Được thay thế bởi Quyết định
37/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
16/4/2008
|
13/06/2008
|
56.
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/5/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều
kiện, thủ tục thành lập,
cho phép thành tập trung tâm
dạy nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định
71/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
30/12/2008
|
05/08/2009
|
57.
|
Quyết
định
|
27/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
chương trình môn học Giáo dục quốc phòng
dùng cho các trường trung cấp nghề, cao đẳng
nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 08/2015/TT-BLĐTBXH ngày
27/02/2015
|
14/4/2015
|
58.
|
Quyết
định
|
29/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Lắp đặt thiết
bị cơ khí”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/07/2011
|
12/09/2011
|
59.
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-BLĐTBXH:
ngày 24/12/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Công nghệ
sản xuất bột giấy và giấy”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/07/2012
|
11/09/2012
|
60.
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung
trình độ cao đẳng nghề cho nghề “gia
công và thiết kế sản phẩm mộc”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2011
|
12/09/2011
|
61.
|
Quyết
định
|
04/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 18/02/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
chương trình môn học Pháp luật dùng cho các trường
trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 08/2014/TT-BLĐTBXH ngày
22/4/2014
|
06/06/2014
|
62.
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 25/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Quy định về quy trình kiểm định chất lượng dạy nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2011
|
15/02/2012
|
63.
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 27/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2011
|
12/09/2011
|
64.
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 27/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Chương trình khung trình độ trung
cấp nghề,
chương trình khung trình độ
cao đẳng nghề cho nghề “Công
nghệ cán, kéo kim loại”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/07/2012
|
11/09/2012
|
65.
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kế toán doanh nghiệp”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2011
|
12/09/2011
|
66.
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển trong công nghiệp”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/07/2015
|
11/09/2012
|
67.
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Chế
tạo thiết bị cơ khí”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/07/2015
|
11/09/2012
|
68.
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Dịch
vụ nhà hàng”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
69.
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình
độ cao đẳng, nghề cho nghề “May và thiết kế thời trang”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
70.
|
Quyết
định
|
23/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/3/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Công
nghệ ô tô”;
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2011
|
12/09/2011
|
71.
|
Quyết
định
|
25/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề
“Kỹ thuật lắp
đặt ống công nghệ”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/7/2012
|
11/09/2012
|
72.
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung
trình độ trung cấp nghề, chương trình khung
trình độ cao đẳng nghề
cho nghề “Kỹ thuật điêu
khắc gỗ”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/7/2012
|
11/09/2012
|
73.
|
Quyết
định
|
29/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Điện tử dân dụng”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/7/2012
|
11/09/2012
|
74.
|
Quyết
định
|
30/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 04/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Cắt
gọt kim loại”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2011
|
12/09/2011
|
75.
|
Quyết
định
|
31/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 10/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Điện dân dụng”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
76.
|
Quyết
định
|
32/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 10/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp
nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề kỹ
thuật xây dựng mở
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 28/2014/TT-BLĐTBXH ngày
24/10/2014
|
11/12/2014
|
77.
|
Quyết
định
|
33/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 10/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Điện công nghiệp”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2012
|
04/02/2012
|
78.
|
Quyết
định
|
37/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tạm
thời danh mục nghề đào tạo
nghề trình độ trung cấp
nghề và cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/7/2012
|
19/07/2010
|
79.
|
Quyết
định
|
38/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Nguội
sửa chữa máy công cụ”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/7/2012
|
11/09/2012
|
80.
|
Quyết
định
|
39/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Điện
tàu thủy”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
81.
|
Quyết
định
|
40/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương
trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Kỹ thuật lò hơi”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/7/2012
|
11/09/2012
|
82.
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề
cho nghề “Sửa chữa máy tính”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
83.
|
Quyết
định
|
42/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2008
|
Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình
độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Quản
trị cơ sở dữ liệu”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
84.
|
Quyết
định
|
43/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung
trình độ trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Sửa chữa máy tàu thủy”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2011
|
12/09/2011
|
85.
|
Quyết
định
|
44/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 16/4/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghê “Điều khiển tàu biển”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
86.
|
Quyết
định
|
45/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/5/2008
|
Ban hành Chương
trình khung trình
độ trung cấp
nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Điện tử
công nghiệp”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
87.
|
Quyết
định
|
46/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/5/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề
cho nghề “Kỹ
thuật cơ điện mỏ hầm lò”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/7/2012
|
11/09/2012
|
88.
|
Quyết
định
|
47/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/5/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Hàn”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2011
|
12/09/2011
|
89.
|
Quyết
định
|
49/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/5/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ
cao đẳng nghề cho nghề “Quản
trị mạng máy tính”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày
29/7/2011
|
12/09/2011
|
90.
|
Quyết
định
|
50/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/5/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng
nghề cho nghề “Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa
không khí”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
91.
|
Quyết
định
|
55/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 23/5/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng nghề
cho nghề “Lập trình máy tính”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/12/2011
|
04/02/2012
|
92.
|
Quyết
định
|
56/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 23/5/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề cho nghề “Chế biến rau quả”
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày
26/7/2012
|
11/09/2012
|
93.
|
Quyết
định
|
59/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 18/7/2008
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quy chế bổ
nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng
nghề, hiệu trưởng trường
trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy
nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày
31/12/2010
|
14/02/2011
|
94.
|
Quyết
định
|
69/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tổ chức và quản lý việc đánh giá, cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
Thông tư 15/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 10/5/2011
|
24/06/2011
|
95.
|
Quyết
định
|
71/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về thành lập, cho phép thành lập, chia,
tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy
nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 24/2011/TT-BLĐTBXH ngày
21/9/2011
|
04/11/2011
|
96.
|
Quyết
định
|
72/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 30/12/2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về đăng ký hoạt động dạy
nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 29/2011/TT-BLĐTBXH ngày
24/10/2011
|
01/01/2012
|
97.
|
Thông
tư
|
29/LĐ-TT;
ngày 20/11/1958
|
Thông tư của Bộ Lao động
quy định tạm thời về chế độ học nghề
|
Không còn phù hợp
|
|
98.
|
Thông
tư
|
20/LĐ-TT;
ngày 03/11/1959
|
Thông tư của Bộ Lao động bổ
sung và sửa đổi một số điểm về chế độ học nghề theo lối kèm cặp
|
Không còn phù hợp
|
|
99.
|
Thông
tư
|
15/LĐ-TT;
ngày 08/10/1961
|
Thông tư của Bộ Lao động
hướng dẫn việc xây dựng và tổng hợp kế hoạch bổ sung nhân công
và kế hoạch tuyển sinh, đào tạo,
công nhân kỹ thuật
|
Không còn phù hợp
|
|
100.
|
Thông
tư
|
18/LĐTBXH-TT;
ngày
12/9/1996
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện quy hoạch hệ thống cơ sở dạy nghề
|
Không còn phù hợp
|
|
101.
|
Thông
tư
|
19/LĐTBXH-TT;
ngày 12/9/1996
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc dạy nghề, đào tạo lại nghề, bổ
túc, bồi dưỡng nghề cho người lao động
và dạy thêm
nghề dự
phòng cho lao động nữ làm việc trong doanh nghiệp
|
Không còn phù hợp
|
|
102.
|
Thông
tư
|
20/LĐTBXH-TT;
ngày 21/9/1996
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn việc mở
và quản lý cơ sở dạy nghề
|
Không còn phù hợp
|
|
103.
|
Thông
tư
|
01/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 01/4/2002
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
việc thành lập, đăng ký hoạt động và
chia, tách sát nhập, đình chỉ hoạt động, giải thể
cơ sở dạy nghề
|
Không còn phù hợp
|
|
104.
|
Thông
tư
|
02/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/01/2002
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn chế độ làm việc của giáo viên
trường dạy nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
Số 09/2008/TT-BLĐTBXH ngày
27/6/2008
|
26/07/2008
|
105.
|
Thông
tư
|
17/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/6/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành Bảng danh mục nghề đào tạo
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày
26/8/2014
|
10/10/2014
|
106.
|
Thông
tư
|
17/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/6/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành Bảng danh mục nghề đào
tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày
26/8/2014
|
10/10/2014
|
107.
|
Thông
tư liên tịch
|
23/2001/TTLT/BLĐTBXH-BTC;
ngày 06/4/2001
|
Thông tư liên tịch của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách miễn giảm
học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc diện chính sách đang theo học tại
các cơ sở giáo dục và đào tạo ngoài công lập
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 16/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày
20/11/2006
|
20/12/2006
|
108.
|
Thông
tư liên tịch
|
20/2004/TTLT-BLĐTBXH-BKH;
ngày 03/12/2004
|
Thông
tư liên tịch của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Kế hoạch Đầu
tư hướng dẫn hoạt động
đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề
|
|
|
109.
|
Thông
tư liên tịch
|
90/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 16/10/2008
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý, sử dụng kinh phí Dự án tăng cường năng
lực dạy nghề thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo đến 2010
|
Được thay
thế bởi
Thông Tư liên tịch 102/2013/TTLT-BTC-
BLĐTBXH ngày 30/7/2013
|
15/09/2013
|
VII.
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung
của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu
lực
|
1
|
Nghị
định
|
20/CP
ngày 13/4/1996
|
Nghị định của Chính
phủ ban hành quy
chế về cơ
sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý
vi phạm hành chính ngày 06/7/1995
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 135/2004/NĐ-CP
ngày 10/6/2004
|
09/7/2004
|
2
|
Nghị
định
|
34/2002/NĐ-CP;
ngày 28/3/2002
|
Nghị định của Chính
phủ quy định về trình
tự, thủ tục và chế
độ cai nghiện đối với người nghiện ma túy
vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004
|
09/7/2004
|
3
|
Nghị
định
|
56/2002/NĐ-CP;
ngày 15/5/2002
|
Nghị định của Chính
phủ về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010
|
01/11/2010
|
4
|
Nghị
định
|
146/2004/NĐ-CP;
ngày 19/7/2004
|
Nghị định của Chính
phủ quy định thủ tục, thẩm
quyền quyết định đưa vào cơ sở quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với
người sau cai nghiện ma túy
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009
|
22/12/2009
|
5
|
Nghị
định
|
43/2005/NĐ-CP;
ngày 05/4/2005
|
Nghị định của Chính
phủ quy định về việc đưa người nghiện ma
túy, người bán dâm không
nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại
Cơ sở chữa bệnh
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013
|
15/02/2014
|
6
|
Quyết
định Thủ tướng
|
25/2002/QĐ-TTg;
ngày 01/02/2002
|
Quyết định Thủ tướng
Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ làm việc tại các Cơ sở
chữa bệnh được thành lập
theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 114/2007/NĐ-CP
ngày 03/7/2007
|
08/8/2007
|
7
|
Thông
tư
|
15/LĐTBXH-TT;
ngày 12/5/1994
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thành lập tổ chức bộ máy
và biên chế
về phòng
chống tệ nạn xã hội ở các địa
phương
|
|
|
8
|
Thông
tư
|
02/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 17/02/2004
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng
Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
|
Được thay thế bởi Thông tư 11/2006/TT-BLĐTBXH
ngày 12/9/2006
|
11/10/2006
|
9
|
Thông
tư
|
05/2009/TT-BLĐTXBH;
ngày 17/2/20 09
|
Thông tư
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
tổ chức, hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân theo Quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Được thay thế bởi Thông tư
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
15/02/2014
|
10
|
Thông
tư liên Bộ
|
22/LB-TT;
ngày 01/7/1994
|
Thông tư
liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về trợ cấp đối
với người bán dâm, nghiện ma túy
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch 13/2004/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày
02/11/2004
|
25/11/2004
|
11
|
Thông
tư liên Bộ
|
08/TT-LB;
ngày 22/4/1996
|
Thông tư liên bộ Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về công tác xóa mù
chữ (sau xóa mù chữ) cho người nghiện ma túy, người mại dâm tại các cơ sở chữa
bệnh
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch 01/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BYT ngày 18/01/2006
|
|
12
|
Thông
tư liên Bộ
|
11/TTLB/LĐTBXH-NV-YT;
ngày 25/5/1996
|
Thông tư liên bộ Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính phủ ban hành quy chế về cơ sở chữa
bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995 về lập hồ sơ, đưa
người vào cơ sở chữa bệnh và phối hợp bảo vệ, chữa bệnh tại cơ sở chữa bệnh.
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch 22/2004/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 31/12/2004
|
|
13
|
Thông
tư liên Bộ
|
12/TTLB/LĐTBXH-TC;
ngày 07/6/1996
|
Thông tư liên bộ Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ trợ cấp đối với người
được đưa vào cơ sở chữa bệnh theo Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính
phủ ban hành quy chế về cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành
chính ngày 06/7/1995
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch 13/2004/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 02/11/2004
|
25/11/2004
|
14
|
Thông
tư liên Bộ
|
24/TTLB/LĐTBXH-NV-YT;
ngày 26/11/1996
|
Thông tư liên bộ Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Y tế hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số
điểm tại Thông tư số 11/TTLB-LĐTBXH-NV-YT ngày 25/5/1996 hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 20/CP về lập hồ sơ, đưa người vào Cơ sở chữa bệnh
và phối hợp, bảo vệ, chữa bệnh tại Cơ sở chữa bệnh
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch 22/2004/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 31/12/2004
|
|
15
|
Thông
tư liên tịch
|
25/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT;
ngày 14/10/1999
|
Thông tư liên tịch Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế quy định tạm thời danh mục nghề, công
việc những người bị nhiễm HIV/AIDS không được làm
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch 29/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 28/12/2000
|
12/01/2001
|
16
|
Thông
tư liên tịch
|
31/1999/TTLT/BLĐTBXH-
BYT;
ngày 20/12/1999
|
Thông tư liên
tịch Bộ lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình cai
nghiện, phục hồi sức khỏe, nhân cách cho người nghiện ma túy
|
Được
bãi bỏ bởi
Thông tư liên tịch 41/2010/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2010
|
15/02/2011
|
17
|
Thông
tư liên lịch
|
14/2000/TTLT-BLĐTBXH-
BYT;
ngày 16/6/2000
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội. Bộ Y tế hướng dẫn quản lý,
chăm sóc, tư vấn cho người nhiễm HIV/AIDS
tại cơ sở chữa bệnh thuộc ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch 32/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 09/11/2005
|
05/12/2005
|
18
|
Thông
tư liên
tịch
|
29/2000/TTLT-BLĐTBXH-
BYT;
ngày 28/02/2000
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế quy định
danh mục nghề, công việc người bị nhiễm HIV/AIDS
không được làm
|
|
|
19
|
Thông
tư liên lịch
|
05/2002/TTLT-BLĐTBXH
- BTCCBCP;
ngày 06/02/2002
|
Thông tư liên lịch
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội. Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy
và nhân sự cơ sở chữa bệnh ở địa
phương
|
Được bãi
bỏ bãi Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 08/10/2008
|
03/11/2008
|
20
|
Thông
tư liên tịch
|
12/2002/TTLT-BLĐTBXH-
BTC;
ngày 12/7/2002
|
Thông tư liên
tịch Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ làm việc tại các Cơ sở chữa bệnh được thành lập
theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995
|
Được thay thế
bởi Thông tư 13/2007/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 20/8/2007
|
16/9/2007
|
21
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2003/TTLT/BLĐTBXH-BYT-BTC;
ngày 24/01/2003
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 56/2002/NĐ-CP ngày 15/5/2002 của Chính phủ về tổ chức cai nghiện ma
túy tại gia đình và cộng đồng
|
Được bãi bỏ bởi Thông
tư liên tịch 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày 10/02/2012
|
|
22
|
Thông
tư liên tịch
|
27/2003/TTLT-BLĐTBXH-
BTC-UBTƯMTTQVN; ngày 18/12/2003
|
Thông tư liên lịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài
chính, Ủy ban Trung ương mặt trận tổ
quốc Việt Nam hướng dẫn về tổ
chức và hoạt động của Đội
hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã
|
Được thay
thế bởi Thông tư liên tịch 24/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC
ngày 22/10/2012
|
07/12/2012
|
23
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2004/TTLT-BLĐTBXH-
BTC; ngày 02/11/2004
|
Thông
tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính hướng dẫn về trách nhiệm đóng
góp và chế độ trợ cấp đối với người bán
dâm, người nghiện ma túy
|
Được thay
thế bởi Thông tư liên tịch 117/2007/TTLT-BTC- BLĐTBXH
ngày 01/10/2007
|
26/10/2007
|
24
|
Thông
tư liên tịch
|
15/2004/TTLT-BLĐTBXH-
BYT; ngày 12/11/2004
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Y tế hướng dẫn một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP quy định về điều
kiện thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt
động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện.
|
Được thay
thế bởi Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011
|
01/3/2012
|
25
|
Thông
tư liên tịch
|
18/2004/TTLT-BLĐTBXH-
BTC-BYT; ngày 22/11/2004
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài
chính, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số chế độ đặc thù đối với cán bộ làm
việc tại các cơ sở chữa bệnh
được thành lập theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
|
Được thay
thế bởi Thông tư liên tịch số
10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26/02/2014
|
05/5/2014
|
26
|
Thông
tư liên tịch
|
22/2004/TTLT-BLĐTBXH-
BCA; ngày 31/12/2004
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của
Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào Cơ sở chữa bệnh, tổ chức
hoạt động của Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế
độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào Cơ sở chữa bệnh
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012
|
21/7/2012
|
27
|
Thông
tư liên tịch
|
31/2005/TTLT-BLĐTBXH-BCA;
ngày 25/10/2005
|
Thông tư liên tịch Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 43/2005/NĐ-CP ngày 05/4/2005 của Chính phủ quy định về việc đưa
người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú
tạm thời tại cơ sở chữa bệnh
|
|
|
28
|
Thông
tư liên tịch
|
35/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT;
ngày 18/11/2010
|
Thông tư liên tịch Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn về quản lý
và bảo vệ môi trường trong các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán
dâm và người sau cai nghiện ma túy
|
Được thay thế bởi Thông tư
22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày 05/9/2012
|
20/10/2012
|
29
|
Thông
tư liên tịch
|
27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 24/02/2012
|
Thông tư liên tịch của Bộ
Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử
dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế
độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và
tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch 148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 08/10/2012
|
23/11/2012
|
30
|
Nghị
quyết liên tịch
|
546/2003/NQLT-BLĐTBXH-BVHTT-UBTƯMTTQVN;
ngày 27/02/2003
|
Nghị quyết liên tịch Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Văn hóa thể thao - Ủy ban Trung ương Mặt
trận tổ quốc Việt Nam quy định hướng dẫn chỉ tiêu phân loại và đánh giá xã,
phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn mại dâm, ma túy
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
liên tịch 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005
|
01/01/2006
|
31
|
Quyết
định
|
106/LĐTBXH-QĐ;
ngày 28/11/1994
|
Quyết định của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 455/2001/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2001
|
|
32
|
Quyết
định
|
844/LĐTBXH-QĐ;
ngày 28/6/1996
|
Quyết định của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về chế độ ghi chép ban đầu và biểu báo cáo về tệ nạn
xã hội các cấp
|
Quyết định số 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
|
33
|
Quyết
định
|
455/2001/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 02/5/2001
|
Quyết định của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
34
|
Quyết
định
|
1017/2001/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 3/10/2001
|
Quyết định của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế hoạt động của Tổ công tác liên ngành
phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 1295/2004/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/9/2004
|
25/11/2004
|
35
|
Quyết
định
|
1160/2004/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 11/8/2004
|
Quyết định của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chế độ báo cáo thống kê định kỳ và chế độ
ghi chép ban đầu công tác cai nghiện phục hồi
|
Được thay thế bởi Thông tư
05/2011/TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011
|
01/6/2011
|
VIII.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung
của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu
lực
|
1.
|
Pháp
lệnh
|
06/1998/PL-UBTVQH10;
ngày 30/7/1998
|
Pháp lệnh về Người
tàn tật
|
Được thay thế
bởi Luật Người khuyết tật số
51/2010/QH12; ngày 17/6/2010
|
01/01/2011
|
2.
|
Pháp
lệnh
|
23/2000/PL-UBTVQH10;
ngày 28/4/2000
|
Pháp lệnh và
Người cao tuổi
|
Được thay
thế bởi Luật Người cao tuổi
số 39/2009/QH12; ngày 23/11/2009
|
07/01/2010
|
3.
|
Nghị
định
|
55/1999/NĐ-CP;
ngày 07/10/1999
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn một số điều của Pháp lệnh về
người tàn tật
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
01/6/2012
|
4.
|
Nghị
định
|
07/2000/NĐ-CP;
ngày 03/9/2000
|
Nghị định
của Chính phủ về chính sách cứu trợ
xã hội
|
Được
thay thế bởi
Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007
|
28/5/2007
|
5.
|
Nghị
định
|
25/2001/NĐ-CP;
ngày 31/5/2001
|
Nghị định của Chính
phủ ban hành Quy chế
thành lập và hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội
|
Được thay
thế bởi
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008
|
24/6/2008
|
6.
|
Nghị
định
|
30/2002/NĐ-CP;
ngày 26/3/2002
|
Nghị định của Chính
phủ quy định và hướng dẫn
thi hành một số điều của Pháp lệnh người
cao tuổi
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 06/2011/NĐ-CP
ngày 14/01/2011
|
01/3/2011
|
7.
|
Nghị
định
|
120/2003/NĐ-CP;
ngày 20/10/2003
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi Điều 9
của Nghị định số 30/2002/NĐ-CP ngày
26 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định và
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh
người cao tuổi.
|
Được
thay thế bởi
Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày
13/4/2007
|
28/5/2007
|
8.
|
Nghị
định
|
168/2004/NĐ-CP;
ngày 20/9/2004
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về chính
sách cứu trợ xã hội.
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007
|
28/5/2007
|
9.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
133/1998/QĐ-TTg;
ngày 23/7/1998
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo giai đoạn
1998-2000
|
Hết thời gian áp dụng văn
bản
|
|
10.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
143/2001/QĐ-TTg;
ngày 27/9/2001
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo giai đoạn
2001-2005
|
Hết thời gian áp dụng văn
bản
|
|
11.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
257/2003/QĐ-TTg;
ngày 03/12/2003
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc
biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
12.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
16/2004/QĐ-TTg;
ngày 02/5/2004
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc trợ giúp đối với hộ gia đình có từ 2 người trở lên không tự
phục vụ được do hậu quả chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt
Nam
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007
|
28/5/2007
|
13.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
106/2004/QĐ-TTg;
ngày 20/7/2004
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển
và hải đảo
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 539/QĐ-TTg ngày 01/4/2013
|
01/4/2013
|
14.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
65/2005/QĐ-TTg;
ngày 25/3/2005
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em
bị bỏ rơi, trẻ em tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ
em nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005-2011
|
Hết thời gian áp dụng văn
bản
|
|
15.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
170/2005/QĐ-CP;
ngày 07/8/2005
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006-2011
|
Hết thời gian áp dụng văn
bản
|
|
16.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
301/2005/QĐ-TTg;
ngày 21/11/2005
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi Việt
Nam giai đoạn 2005-2010
|
Hết thời gian áp dụng văn
bản
|
|
17.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
239/2006/QĐ-TTg;
ngày 24/10/2006
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người tàn tật giai đoạn 2006-2011
|
Hết thời gian áp dụng văn
bản
|
|
18.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
20/2007/QĐ-TTg;
ngày 02/5/2007
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2011
|
Hết thời gian áp dụng văn
bản
|
|
19.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
113/2007/QĐ-TTg;
ngày 20/7/2007
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách xã hoàn thành mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã
vùng đồng bào dân tộc, miền núi, biên giới,
và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 1999-2005, bổ
sung các xã, thôn, bản
vào diện đầu tư của Chương trình
135 giai đoạn II
và xã vùng bãi ngang ven biển
và hải đảo
vào diện đầu tư của Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010
|
Được thay
thế bởi Quyết
định số 539/QĐ-TTg ngày 01/4/2013
|
01/4/2013
|
20.
|
Thông
tư
|
18/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/7/2000
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
07/2000/NĐ-CP ngày 9/3/2000 của Chính phủ về
chính sách cứu trợ xã hội
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 13/7/2007
|
26/8/2007
|
21.
|
Thông
tư
|
10/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/12/2002
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều
của Quy chế thành lập và hoạt động của
cơ sở bảo
trợ xã hội ban hành kèm theo Nghị định số
25/2001/NĐ-CP ngày 31/5/2001
của Chính phủ
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH
Ngày 30/3/2009
|
14/5/2009
|
22.
|
Thông
tư
|
16/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/9/2002
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 30/2002/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2002 và Nghị
định số 120/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 10
năm 2003 của Chính phủ về quy định và hướng dẫn thi
hành một số điều của Pháp lệnh
người cao tuổi
|
Được
thay thế bởi Thông
tư số 36/2005/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2005
|
16/01
/2006
|
23.
|
Thông
tư
|
06/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 25/3/2004
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục để hưởng chế độ
trợ giúp theo Quyết
định số 16/2004/QĐ-TTg ngày 05/2/2004 của Thủ tướng Chính phủ
về việc trợ giúp đối với hộ gia đình
có từ 02 người trở lên
không tự phục vụ được do bị hậu quả
chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam.
|
Được
thay thế bởi Thông
tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007
|
26/8/2007
|
24.
|
Thông
tư
|
16/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 11/12/2004
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 168/2004/NĐ-CP ngày 20/9/2004 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều
của Nghị định số 07/2000/NĐ-CP
ngày 9/3/2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội
|
Được
thay thế bởi Thông
tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007
|
26/8/2007
|
25.
|
Thông
tư
|
36/2005/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/12/2005
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 30/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng
3 năm 2002 và Nghị định số 120/2003/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quy định và hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh
người cao tuổi
|
Được
thay thế bởi Thông
tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011
|
15/7/2011
|
26.
|
Thông
tư
|
04/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/2/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo hàng năm.
|
Được
thay thế bởi Thông
tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 5/9/2012
|
20/11/2012
|
27.
|
Thông
tư
|
09/2007/TT-BLĐT
BXH; ngày 13/7/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một
số điều của Nghị định
số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của
Chính phủ về chính sách trợ giúp
các đối tượng bảo trợ
xã hội
|
Được
thay thế bởi Thông tư liên
tịch 24/2010/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày
18/8/2010
|
02/10/2010
|
28.
|
Thông
tư
|
25/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 21/10/2008
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn quy trình xác định hộ gia đình cận nghèo
theo quy định tại khoản 4 Điều 1
Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 27/8/2008 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Hết
thời gian áp dụng văn bản
|
|
29.
|
Thông
tư
|
26/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 11/10/2008
|
Thông tư của Bộ lao
động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điểm
của Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng
7 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007
của Chính phủ về chính sách trợ giúp
các đối tượng bảo trợ xã hội
|
Được
thay thế bởi Thông tư liên
tịch 24/2010/TTLT- BLĐTBXH-BTC
ngày 18/8/2010
|
02/10/2010
|
30.
|
Thông
tư
|
17/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/5/2011
|
Thông
tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quy định hồ sơ,
thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp
nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ
xã hội.
|
Được
thay thế bởi Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
01/01/2015
|
31.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2004/TTLT-
BLĐTBXH-BTC;
ngày 28/6/2004
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 38/2004/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 3 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận
nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi
|
Được
thay thế bởi Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014
|
01/01/2015
|
32.
|
Thông
tư liên tịch
|
08/2006/TTLT-BTC-
BLĐTBXH;
ngày 23/01/2006
|
Thông tư liên tịch Bộ Tài
chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn kinh phí thực
hiện Quyết định số 65/2005/QĐ-TTg ngày 25/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Đề án “Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ
rơi, trẻ em tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học và trẻ em
nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005-2010”
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch 68/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/6/2007
|
24/7/2007
|
33.
|
Thông
tư liên tịch
|
24/2010/TTLT-
BLĐTBXH-BTC;
ngày 18/8/2010
|
Thông tư liên tịch Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP .
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
01/01/2015
|
IX.
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung
của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu
lực
|
1.
|
Luật
|
Ngày
12/8/1991
|
Luật Bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em
|
Được thay thế bởi Luật Bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em số 25/2004/QH11 ngày 15/6/2004
|
01/01/2005
|
2.
|
Pháp
lệnh
|
Ngày
14/11/1979
|
Pháp lệnh của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
|
|
3.
|
Nghị
định
|
293-CP;
ngày 07/4/1981
|
Nghị định của Hội đồng
Chính phủ về việc thi hành Pháp lệnh ngày 14/11/1979 về bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em
|
|
|
4.
|
Nghị
định
|
374/HĐBT;
ngày 14/11/1991
|
Nghị định của Hội đồng Bộ
trưởng quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
năm 1991
|
|
|
5.
|
Nghị
định
|
36/2005/NĐ-CP;
ngày 17/3/2005
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em
|
Được thay thế bởi Nghị định
71/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011
|
10/10/2011
|
6.
|
Nghị
định
|
114/2006/NĐ-CP;
ngày 10/3/2006
|
Nghị định của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính về dân số và trẻ em
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
|
31/12/2013
|
7.
|
Nghị
định
|
91/2011/NĐ-CP;
ngày 17/10/2011
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
Được thay thế bởi 144/2013/NĐ-CP
ngày 29/10/2013
|
15/12/2013
|
8.
|
Quyết
định
Thủ tướng
|
134/1999/QĐ-TTg;
ngày 31/5/1999
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hành động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt giai đoạn 1999-2002
|
|
|
9.
|
Quyết
định
Thủ tướng
|
23/2001/QĐ-TTg;
ngày 26/02/2001
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em Việt
Nam giai đoạn 2001-2010
|
|
|
10.
|
Quyết
định
Thủ tướng
|
19/2004/QĐ-TTg;
ngày 02/12/2004
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng
trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng
nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010
|
|
|
11.
|
Quyết
định
Thủ tướng
|
37/2010/QĐ-TTg;
ngày 22/4/2010
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ quy định tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014
|
15/7/2014
|
12.
|
Thông
tư
|
61-TT/BT;
ngày 15/5/1995
|
Thông tư của Ủy ban Bảo vệ
và chăm sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn kế hoạch sơ kết công tác bảo vệ, chăm
sóc, giáo dục trẻ em năm 1991-1995 và xây dựng chương trình kế hoạch hành động
vì trẻ em năm 1996-2000
|
|
|
13.
|
Thông
tư
|
28-TT/BT;
ngày 15/3/1996
|
Thông tư của Bộ trưởng -
Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn tổ chức thực hiện
phân bổ và quản lý kinh phí trung ương Chương trình bảo vệ và chăm sóc trẻ em
1996
|
|
|
14.
|
Thông
tư
|
02/2005/TT-DSGĐTE;
ngày 10/6/2005
|
Hướng dẫn việc cấp, quản
lý và sử dụng thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi tại địa bàn quận,
huyện, thị xã
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 29/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2008
|
26/12/2008
|
15.
|
Thông
tư
|
22/2010/TT-LĐTBXH;
ngày 12/08/2010
|
Thông tư của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định trình tự, thủ tục đánh giá và công nhận xã,
phường phù hợp với trẻ em
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 25/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014
|
22/10/2014
|
16.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/2005/TTLT/BTC-UBDSGĐ&TE-BLĐTB&XH;
ngày 03/03/2005
|
Thông tư liên tịch Bộ Tài
chính - Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 19/2004/QĐ-TTg
ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Ngăn
ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục
và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn
2004-2010
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 86/2008/TT-BTC-BLĐTBXH ngày 06/10/2008
|
05/11/2008
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
86/2008/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
ngày 06/10/2008
|
Thông tư liên tịch Bộ Tài
chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn
kinh phí thực hiện Quyết định số 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng
trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng
nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010
|
|
|
18.
|
Quyết
định
|
93-QĐ/BT;
ngày 15/8/1996
|
Quyết định của Bộ trưởng -
Chủ nhiệm Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam về việc ban hành huy
chương Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
|
|
19.
|
Quyết
định
|
94-QĐ/BT;
ngày 15/8/1996
|
Quyết định của Bộ trưởng -
Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam về việc ban hành Quy chế
xét tặng huy chương Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
|
|
20.
|
Quyết
định
|
117/QĐ-BT;
ngày 25/9/1996
|
Quyết định của Bộ trưởng -
Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam về việc trao giải thưởng
báo chí Vì trẻ em
|
|
|
X.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản,
Trích yếu
nội dung
của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu
lực
|
1.
|
Điện
văn
|
03/03/1946
|
Gửi các chiến
sỹ ngoài mặt trận
|
|
|
2.
|
Sắc
lệnh
|
48/SL;
ngày 10/4/1946
|
Về việc đặt đảm
phục quốc phòng
|
|
|
3.
|
Sắc
lệnh
|
164/SL;
ngày 26/8/1946
|
Về
việc phát hành tem thư có
phụ thu cho Hội binh sỹ bị nạn và quỹ
quốc phòng
|
|
|
4.
|
Nghị
định
|
240/NĐ;
ngày 26/2/1947
|
Về
việc thành lập phòng Thương binh
ở chính
trị cục
và Ban thương binh các khu
|
|
|
5.
|
Sắc
lệnh
|
20/SL;
ngày 16/2/1947
|
Đặt
chế độ hưu bổng thương tật
và tiền tuất tử sỹ
|
|
|
6.
|
Quyết
định
|
ngày
19/7/1947
|
Về
việc thành lập Bộ Thương binh Cựu
binh
|
|
|
7.
|
Nghị
định
|
01
TB/NĐ;
ngày 26/9/1947
|
Về việc tổ chức Văn
phòng Bộ Thương binh Cựu binh
|
|
|
8.
|
Nghị
định
|
02
TB/NĐ;
ngày 26/9/1947
|
Về việc ấn định nhiệm
vụ các Văn phòng và Sự vụ Bộ Thương binh Cựu binh
|
|
|
9.
|
Thông
lệnh
|
7
TB/NĐ; ngày 26/9/1947
|
Định nghĩa thương
binh
|
|
|
10.
|
Nghị
định
|
185
B/BCH;
ngày 27/9/1947
|
Về
việc chuyển nhân viên Phòng Thương binh
Trung ương sang Bộ Thương binh Cựu binh
|
|
|
11.
|
Sắc
lệnh
|
số
613/SL;
ngày 03/10/1947
|
Về việc tổ chức Bộ
Thương binh Cựu binh
|
|
|
12.
|
Sắc
lệnh
|
số
101/SL;
ngày 03/10/1947
|
Về
việc thành lập Sở
và Ty Thương binh Cựu
binh
|
|
|
13.
|
Thông
lệnh
|
09
TB/ND;
ngày 16/10/1947
|
Về
việc định rõ nhiệm vụ của Tổng
chỉ huy,
Bộ Thương Cựu binh và Hội giúp
binh sỹ bị nạn
|
|
|
14.
|
Sắc
lệnh
|
242/SL;
ngày 12/10/1948
|
Bổ
khuyết Sắc
lệnh 20/SL
|
|
|
15.
|
Nghị
định
|
31
TB-NĐ;
ngày 14/10/1948
|
Đặt trợ
cấp tạm thời và trợ cấp đặc biệt cho
thương binh và gia đình tử sỹ
|
|
|
16.
|
Thông
tư
|
08/TB-TT;
ngày 14/10/1948
|
Lập hồ sơ
hưu bổng thương tật và tiền
tuất
|
|
|
17.
|
Nghị
định
|
49-TB/QP/TC;
ngày 19/11/1948
|
Ấn
định hưu bổng thương tật và tiền tuất
|
|
|
18.
|
Thông
tư
|
47
TB/NĐ;
ngày 03/11/1948
|
Về việc phân định
nhiệm
|
|
|
19.
|
Nghị
định
|
45-YT/QP/TC/TB;
ngày 14/7/1949
|
V/v định việc
giúp đỡ các quân nhân vì mắc
bệnh phải nghỉ
dài hạn hoặc giải ngũ
|
|
|
20.
|
Nghị
định
|
15/BTB-NgĐ;
ngày 27/7/1949
|
V/v định thể
lệ nhận các bệnh binh vào các trại an dưỡng hoặc dạy nghề
|
|
|
21.
|
Nghị
định
|
51/TBT-NgĐ;
ngày 27/7/1949
|
Định thể
lệ nhận thương binh vào trại an dưỡng
hoặc dạy nghề
|
|
|
22.
|
Quyết
định
|
103/BTB/QĐ;
ngày 20/10/1949
|
V/v thành lập ở mỗi
sở TB và cựu binh một đoàn
úy lao thương
binh và gia đình liệt sỹ
|
|
|
23.
|
Nghị
định
|
84/NĐ;
ngày 28/2/1950
|
V/v tổ chức thêm một
phòng 5 tại văn phòng bộ thương
binh cựu binh
|
|
|
24.
|
Nghị
định
|
168/NĐ;
ngày 26/4/1950
|
V/v tổ chức khu
Thương binh Cựu binh liên khu
|
|
|
25.
|
Thông
tư
|
số
03/TT; ngày 11/5/1950
|
V/v định cách giải
quyết vấn đề thương
binh tử sỹ tại các tỉnh không có
Ty Thương binh Cựu binh
|
|
|
26.
|
Nghị
định
|
số
367/NĐ; ngày 30/8/1950
|
Tổ chức các trại an
dưỡng, huấn luyện và tự cung cho thương
binh, bệnh binh
|
|
|
27.
|
Thông
tư
|
13/TT;
ngày 30/8/1950
|
Quy định chi tiết
thi hành Nghị định
số 367/NĐ
|
|
|
28.
|
Nghị
định
|
368/NĐ;
ngày 30/8/1950
|
Phát hành huy hiệu
thương binh
|
|
|
29.
|
Thông
tư
|
14/TT;
ngày 30/8/1950
|
Quy định chi tiết
thi hành Nghị định số
368/NĐ
|
|
|
30.
|
Nghị
định
|
1/NĐ-B;
ngày 05/9/1950
|
Tăng tiền trợ cấp tạm thời
cho thương binh, gia đình tử sỹ và trợ cấp đặc biệt cho thương binh
|
|
|
31.
|
Thông
tư
|
197/TT/B/P5;
09/10/1950
|
Giải thích Nghị định số 01/NĐ
|
|
|
32.
|
Nghị
định
|
385/NĐ;
ngày 30/10/1950
|
V/v Thành lập cơ quan
Thương binh Cựu binh tại Nam Bộ
|
|
|
33.
|
Nghị
định
|
391/NĐ;
ngày 04/12/1950
|
V/v thành lập khu thương
binh Cựu binh liên khu Việt Bắc
|
|
|
34.
|
Nghị
định
|
40/NĐ;
ngày 07/12/1950
|
V/v Ủy cho Ủy ban kháng
chiến hành chính miền Nam Trung bộ và Nam bộ quyền quản trị những công chức Bộ
Thương binh Cựu binh làm việc trong phạm vi mỗi Ủy ban
|
|
|
35.
|
Nghị
định
|
số
36/TB-NĐ;
ngày 30/01/1951
|
Đặt trợ cấp tự túc và trợ
cấp lập gia đình cho thương binh ở các trại
|
|
|
36.
|
Nghị
định
|
số
58/NĐ;
ngày 16/02/1951
|
V/v thành lập các Ty
Thương binh Cựu binh Quảng trị và Thừa thiên
|
|
|
37.
|
Nghị
định
|
số
68/NĐ;
ngày 11/4/1951
|
Định sinh hoạt phí cho
thương binh, bệnh binh ở các trại của cơ quan Thương binh - Cựu binh
|
|
|
38.
|
Nghị
định
|
số
69/TB-QP-TC;
ngày 16/4/1951
|
V/v sửa đổi tiền lương hưu
thương tật từ 1-4-1954
|
|
|
39.
|
Nghị
định
|
số
90/NĐ;
ngày 14/7/1951
|
Sửa điều 9, chương 3, Nghị
định số 36/TB-NĐ
|
|
|
40.
|
Nghị
định
|
số
1257/TB/5;
ngày 14/7/1951
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 90/NĐ
|
|
|
41.
|
Thông
tư
|
số
20/TT;
ngày 14/7/1951
|
Quy định việc trao bằng Tổ
quốc ghi ơn tử sỹ
|
|
|
42.
|
Nghị
định
|
số
02/NĐ;
ngày 04/02/1952
|
V/v sửa đổi điều 5 Nghị định
số 102/NĐ ngày 24/10/1951 của Bộ Thương binh Cựu binh
|
|
|
43.
|
Nghị
định
|
09/NĐ;
ngày 29/4/1952
|
V/v sửa đổi điều 2 Nghị định
số 111-NĐ ngày 06/12/1951 của Bộ Thương binh Cựu binh
|
|
|
44.
|
Thông
tư
|
35/TC-TB;
ngày 27/5/1952
|
Ấn định các thể thức trả
lương hưu thương tật bằng gạo
|
|
|
45.
|
Nghị
định
|
18/NĐ;
ngày 17/11/1954
|
Ban hành chế độ phụ cấp
thương tật cho thương binh
|
|
|
46.
|
Nghị
định
|
19/NĐ;
ngày 17/11/1954
|
Ban hành chế độ phụ cấp
thương tật cho dân quân du kích, thanh niên xung phong bị thương tật
|
|
|
47.
|
Thông
tư
|
18/TB-QP-YT;
ngày 17/11/1954
|
V/v xếp hạng thương tật
cho thương binh
|
|
|
48.
|
Thông
tư
|
19/TT;
ngày 17/11/1954
|
V/v trả phụ cấp thương tật
cho thương binh và dân quân du kích, cảnh vệ, thanh niên xung phong bị thương
tật
|
|
|
49.
|
Nghị
định
|
03/NĐ;
ngày 03/3/1955
|
Quy định tiêu chuẩn cung cấp
mới cho thương bệnh binh
|
|
|
50.
|
Thông
tư
|
06/TT;
ngày 12/3/1955
|
V/v thi hành Nghị định số
03/NĐ ngày 03/3/1955
|
|
|
51.
|
Thông
tư
|
08/TB-TV;
ngày 20/4/1955
|
V/v trả phụ cấp thương tật
cho thương binh Miền Nam
|
|
|
52.
|
Thông
tư
|
1361/TB-TV;
ngày 27/6/1955
|
V/v tước danh nghĩa và quyền
lợi thương binh, dân quân, du kích, cảnh vệ, công an xung phong, thanh niên
xung phong bị thương tật
|
|
|
53.
|
Thông
tư
|
13/TB-TV;
ngày 27/6/1955
|
V/v điều chỉnh lại thương
tật cho thương binh, dân quân, du kích, cảnh vệ, thanh niên xung phong bị
thương tật loại cụt tay và cụt chân
|
|
|
54.
|
Thông
tư
|
24/TB-TT;
ngày 12/10/1955
|
V/v hoàn thành tu sửa, cất
bốc phần mộ liệt sỹ
|
|
|
55.
|
Thông
tư
|
33/TB-TT;
ngày 04/01/1956
|
V/v xét cấp kỷ niệm kháng
chiến cho thương binh, bệnh binh, quân nhân giải ngũ, dân quân, du kích, cảnh
vệ, tự vệ, thanh niên xung phong bị thương tật
|
|
|
56.
|
Thông
tư
|
101/TT-TV;
ngày 15/01/1956
|
V/v xét cấp
kỷ niệm kháng chiến cho thương binh, bệnh
binh, thanh niên xung phong,
cảnh vệ bị thương tật và
địa phương
|
|
|
57.
|
Thông
tư
|
68/TB-TC;
ngày 16/3/1956
|
V/v quy định chế
độ phụ cấp thương tật cho thương binh, dân quân du kích
|
|
|
58.
|
Thông
tư
|
47/TB-LS3;
ngày 28/5/1956
|
V/v tặng thưởng
bằng Tổ quốc ghi công
|
|
|
59.
|
Thông
tư
|
53/TB;
ngày 31/7/1956
|
V/v thu hồi
và điều chỉnh phụ cấp thương tật của anh em du kích, cảnh vệ và thanh niên
xung phong
|
|
|
60.
|
Nghị
định
|
1060/TTg;
ngày 27/9/1956
|
Về
chế độ
tiền tuất cho gia
đình liệt sỹ
|
|
|
61.
|
Thông
tư
|
58-TB/LS4;
ngày 10/10/1956
|
V/v
xét cấp tiền tuất cho gia đình liệt sỹ
|
|
|
62.
|
Thông
tư
|
59-TB/LS4;
ngày 17/10/1956
|
V/v giải
thích và hướng dẫn thi hành điều lệ
ưu đãi gia đình liệt sỹ
|
|
|
63.
|
Nghị
định
|
149/NĐ; ngày
20/10/1956
|
V/v quy định tiền
tuất cho quân nhân tử trận
|
|
|
64.
|
Thông
tư
|
62-TB/LS4;
ngày 26/10/1956
|
V/v cấp tiền
tuất cho gia đình quân nhân tử
trận
|
|
|
65.
|
Nghị
định
|
157/NĐ;
ngày 10/11/1956
|
V/v
quy định tiêu chuẩn cung cấp
của thương bệnh binh ở trong trại và các
trường thương binh
|
|
|
66.
|
Thông
tư
|
64/TB/QG;
ngày 22/11/1956
|
V/v hướng
dẫn thi hành Nghị
đinh số 157/NĐ ngày 10/11/1956
|
|
|
67.
|
Thông
tư
|
68/TB-TT;
ngày 24/12/1956
|
V/v xếp
lại hạng thương tật tạm thời
|
|
|
68.
|
Thông
tư
|
86/TTg;
ngày 13/3/1957
|
V/v thi hành chính
sách ưu đãi gia đình
liệt sỹ, dân quân, thương binh, bệnh binh, quân nhân giải ngũ và quân
nhân, phục vụ viên khi sửa chữa sai lầm trong cải
cách ruộng đất
|
|
|
69.
|
Nghị
định
|
250/TTg;
ngày 12/6/1957
|
Ban hành điều lệ quy định
chính sách đối với quân nhân phục viên
|
|
|
70.
|
Thông
tư
|
77/TB-TT;
ngày 07/8/1957
|
V/v thanh toán tiền truy
lĩnh lương hưu thương tật thời gian công tác 1/9/1954 cho thương binh Nam bộ
|
|
|
71.
|
Thông
tư
|
78/TB-TT;
ngày 18/10/1957
|
V/v tặng cấp huy hiệu
Thương binh
|
|
|
72.
|
Nghị
định
|
403/NĐ-LB;
ngày 24/12/1957
|
V/v sửa đổi Nghị định số
03/NĐ ngày 8/1/1953 của Bộ giao thông công chính quy định chế độ miễn bưu phí
thu quân nhân và thương binh
|
|
|
73.
|
Công
văn
|
694/TB-TB1;
ngày 24/12/1957
|
V/v du kích bị thương tật
không được tăng huy hiệu thương binh
|
|
|
74.
|
Sắc
lệnh
|
54/SL;
ngày 02/02/1958
|
V/v đặt huân chương quân
giải phóng Việt Nam, huân chương chiến thắng và huy chương quân giải phóng Việt
Nam, huy hiệu chương chiến thắng
|
|
|
75.
|
Nghị
định
|
124/TTg;
ngày 25/02/1958
|
Sửa đổi điều lệ ưu đãi
thương binh bệnh binh, dân quân, du kích, thanh niên xung phong bị thương tật
ban hành kèm theo Nghị định số 980/TTg
|
|
|
76.
|
Công
văn
|
28/TB-TB1;
ngày 28/2/1958
|
Thanh hành Nghị định liên
Bộ số 403/NĐ-LB
|
|
|
77.
|
Nghị
định
|
131/TTg;
ngày 01/3/1958
|
V/v ấn định phụ cấp thương
tật và phụ cấp sản xuất hay an dưỡng hàng tháng cho thương binh, dân quân, du
kích, thanh niên xung phong bị thương tật
|
|
|
78.
|
Thông
tư
|
139/TTg;
ngày 11/3/1958
|
V/v khen thưởng tổng kết
thành tích trong thời kỳ cách mạng tháng 8 và thời kỳ kháng chiến cho cán bộ
và chiến sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam
|
|
|
79.
|
Thông
tư
|
82-Tb/TT;
ngày 14/3/1958
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 124/TTg ngày 25/2/1958 về trợ cấp ra trại cho thương binh, dân quân, du
kích, thanh niên xung phong bị thương tật, bệnh binh, quân nhân giải ngũ,
quân nhân phục viên
|
|
|
80.
|
Thông
tư
|
84-TB/TB4;
ngày 24/3/1958
|
V/v thi hành Nghị định số
131/TTg ngày 1/3/1958 của Thủ tướng Chính phủ, ấn định phụ cấp sản xuất đối với
thương binh, dân quân, du kích, thanh niên xung phong bị thương tật
|
|
|
81.
|
Thông
tư
|
10-TT/LB;
ngày 10/6/1958
|
Về chế độ ưu đãi thương
binh đi xe lửa
|
|
|
82.
|
Công
văn
|
2906-CTXH/CT;
ngày 18/6/1958
|
V/v trả phụ cấp thương tật,
phụ cấp sản xuất hay an dưỡng cho thương binh
|
|
|
83.
|
Chỉ
thị
|
85-TT/LS4;
ngày
27/6/1958
|
V/v trả phụ cấp cho gia
đình liệt sỹ là cán bộ Dân, chính, Đảng thoát ly
|
|
|
84.
|
Thông
tư
|
86/TT-LB;
ngày 12/11/1958
|
V/v sử dụng ngân sách xã
vào việc cất bốc, xây, đắp mồ mả, bia đài liệt sỹ ở các xã
|
|
|
85.
|
Thông
tư
|
79/NV-CB/PC;
ngày 04/12/1958
|
V/v quy định chế độ đãi ngộ
đối với thương binh ở trại đi học
|
|
|
86.
|
Nghị
định
|
523/TTg;
ngày 6/12/1958
|
V/v ban hành chế độ trợ cấp
dài hạn cho quân nhân tình nguyện đã phục viên từ ngày hòa bình lập lại đến
nay bị bệnh kinh niên tái phát ốm yếu và không còn khả năng lao động
|
|
|
87.
|
Công
văn
|
5378-TB/TB4;
ngày 31/12/1958
|
V/v trả phụ cấp thương tật
ở cấp huyện
|
|
|
88.
|
Thông
tư
|
84-TT/LB;
ngày 06/3/1959
|
V/v công nhận là quân nhân
bị thương và được hưởng quyền lợi thương binh, một số anh chị em công nhân
viên quân giới bị thương trong thời gian kháng chiến
|
|
|
89.
|
Công
văn
|
549-TB/TB;
ngày 17/3/1959
|
V/v chuyển đơn vị tiền tệ
trong sổ phụ cấp thương tật
|
|
|
90.
|
Thông
tư
|
90-TB/LS4;
ngày 27/5/1959
|
V/v trợ cấp tiền tuất cho
gia đình liệt sỹ và quân nhân từ trần, mất tích từ nay về sau
|
|
|
91.
|
Nghị
định
|
208/TTg;
ngày 30/5/1959
|
V/v thành lập Vụ Thương
binh và Phục viên Bộ Nội vụ
|
|
|
92.
|
Chỉ
thị
|
246/TTg;
ngày 26/6/1959
|
V/v thực hiện những nhiệm
vụ còn lại trong công tác thương binh - liệt sỹ
|
|
|
93.
|
Chỉ
thị
|
445/TTg;
ngày 14/12/1959
|
Về chính sách giúp đỡ
thương binh, bệnh binh và gia đình liệt sỹ trong phong trào hợp tác hóa nông
nghiệp
|
|
|
94.
|
Thông
tư
|
83/TTg;
ngày 22/6/1962
|
Hướng dẫn về thủ tục khen
thưởng nhân dân có công giúp đỡ cách mạng trước ngày tổng khởi nghĩa
|
|
|
95.
|
Thông
tư
|
84/TTg;
ngày 22/8/1962
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành việc khen thưởng nhân dân có công trong kháng chiến
|
|
|
96.
|
Nghị
định
|
161/CP;
ngày 30/10/1964
|
V/v ban hành điều lệ tạm
thời về các chế độ ưu đãi quân nhân
|
|
|
97.
|
Điều
lệ tạm thời
|
101/TTg;
ngày 30/10/1964
|
Về các chế độ ưu đãi quân
nhân khi ốm đau, bị thương, mất sức lao động, về hưu hoặc chết, nữ quân nhân
khi có thai và khi đẻ, quân nhân dự bị, quân nhân tự vệ ốm đau bị thương hoặc
chết trong khi làm nhiệm vụ quân sự
|
|
|
98.
|
Thông
tư
|
51/TTg-NC;
ngày 17/5/1965
|
V/v tăng cường chấp hành
các chính sách, chế độ đối với thương binh, bệnh binh và gia đình liệt sỹ
|
|
|
99.
|
Quyết
định
|
64/CP;
ngày 17/5/1965
|
Về chế độ đối với quân
nhân tình nguyện cũ không đủ sức khỏe phục vụ trong quân đội và đối với công
nhân quốc phòng bị thương trong chiến đấu với địch
|
|
|
100.
|
Chỉ
thị
|
71/TTg-NC;
ngày 21/6/1965
|
V/v tổ chức các đội thanh
niên xung phong chống Mỹ cứu nước phục vụ công tác vận tải
|
|
|
101.
|
Thông
tư
|
07/LĐ-TT;
ngày 30/6/1965
|
V/v quy định và hướng dẫn
thi hành chế độ đãi ngộ đối với các đội thanh niên xung phong chống Mỹ cứu nước
phục vụ công tác giao thông vận tải
|
|
|
102.
|
Thông
tư
|
07/TT-LB;
ngày 24/5/1966
|
V/v quy định chi tiết về một
số quyền lợi của người đi làm nghĩa vụ dân công thời chiến
|
|
|
103.
|
Thông
tư
|
08/LĐ-TT;
ngày 16/6/1966
|
V/v giải thích và
hướng dẫn thi hành Điều lệ tạm thời về lao động và
sử dụng lao động thời chiến
|
|
|
104.
|
Quyết
định
|
121/TTg-NC:
ngày 06/7/1966
|
Về đội
thanh niên xung phong chống
Mỹ cứu nước
|
|
|
105.
|
Thông
tư
|
14-TT/LB;
ngày 29/6/1967
|
Hướng dẫn
việc thu nhận thương binh, bệnh binh vào
làm việc trong
các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước
|
|
|
106.
|
Nghị
định
|
111B/CP;
ngày 20/7/1967
|
Bổ sung một số chế độ đãi
ngộ đối với quân nhân, cán bộ, công nhân viên chức và nhân dân bị thương, bị
hy sinh hoặc mất sức lao động trong khi làm nhiệm vụ chống Mỹ cứu nước
|
|
|
107.
|
Nghị
định
|
163/CP;
ngày 11/11/1967
|
V/v sửa đổi chế độ tiền tuất
đối với gia đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân chết
|
|
|
108.
|
Thông
tư
|
26/TTg-CN;
ngày 27/2/1968
|
V/v quy định tạm thời áp dụng
cụ thể 1 số chính sách, chế độ đối với các đội thanh niên xung phong chống Mỹ
cứu nước (tập trung)
|
|
|
109.
|
Thông
tư
|
71/TTg-NC;
ngày 30/7/1968
|
V/v quy định chế độ đối với
công nhân, viên chức được điều động vào quân đội
|
|
|
110.
|
Thông
tư
|
38/CP;
ngày 3/3/1969
|
V/v giải quyết
một số vấn
đề trong công tác đối
với thương binh, bệnh binh
|
|
|
111.
|
Thông
tư
|
Số
07/NV; ngày 24/3/1969
|
V/v hướng
dẫn báo tử và thi hành chính sách đối với gia đình
liệt sỹ hy sinh ở chiến trường B
|
|
|
112.
|
Nghị
định
|
135/CP;
ngày 5/8/1969
|
V/v huy động tổ
chức và sử dụng lao động nghĩa vụ
|
|
|
113.
|
Công
văn
|
3083/CSTB;
ngày 26/8/1969
|
V/v cấp
sổ trợ cấp
tiền tuất
cho gia đình liệt sỹ
|
|
|
114.
|
Quyết
định
|
185/CP;
ngày 25/9/1969
|
V/v
bổ sung một số chế độ
đối với quân nhân, gia
đình liệt sỹ và quân nhân tại ngũ
|
|
|
115.
|
Thông
tư
|
27/NV;ngày
1 27/10/1969
|
V/v hướng
dẫn bảo quản mộ liệt sỹ
mới và xây dựng nghĩa trang liệt sỹ
|
|
|
116.
|
Thông
tư
|
33/NV;
ngày 8/11/1969
|
V/v cấp
phát chân, tay giả, giầy
chỉnh hình cho thương binh và những người
bị thương được hưởng chính sách như thương binh
|
|
|
117.
|
Công
văn
|
4103/CSTB;
ngày 01/12/1969
|
Về
tuất liệt sỹ
|
|
|
118.
|
Quyết
định
|
02/CP;
ngày 3/1/1970
|
V/v điều trị các
thương tật và phục hồi chức năng lao động
của chiến sỹ, cán bộ và
nhân dân
|
|
|
119.
|
Công
văn
|
467/CSTB;
ngày 23/2/1970
|
V/v giải quyết
trợ cấp tuất
đối với gia đình
liệt sỹ B
|
|
|
120.
|
Công
văn
|
534/CSTB;
ngày 3/3/1970
|
V/v hưởng dân giải
quyết tiền
tuất đối
với gia đình liệt sỹ
|
|
|
121.
|
Chỉ
thị
|
37/TTg;
ngày 12/3/1970
|
V/v phát hiện, đào
phá bom đạn địch chưa nổ
|
|
|
122.
|
Công
văn
|
274/NC;
ngày 7/4/1970
|
V/v
hướng dẫn tiêu chuẩn xác nhận liệt sỹ
|
|
|
123.
|
Công
văn
|
996/CSTB;
ngày 15/4/1970
|
V/v hướng dẫn việc
xác nhận liệt sỹ trong những trường hợp mất tích trong
kháng chiến chống Pháp
|
|
|
124.
|
Thông tư
|
13/NV;
ngày 14/5/1970
|
Bổ sung chế độ trợ
cấp đối với con liệt
sỹ và bố mẹ liệt sỹ quy định
tại quyết định số 185/CP
|
|
|
125.
|
Thông
tư
|
08/NV;
ngày 3/8/1970
|
Hướng dẫn
thi hành chế
độ đối với cán bộ,
công nhân, viên chức bị thương hoặc chết trong khi làm nhiệm vụ phát hiện,
đào phá bom đạn địch chưa nổ
|
|
|
126.
|
Thông
tư
|
15/NV;
ngày 15/10/1970
|
Hướng dẫn
thi hành việc thực hiện
thống nhất
chế độ trợ cấp
tuất đối
với gia đình liệt sỹ đã
hy sinh trên tất cả các chiến trường
|
|
|
127.
|
Công
văn
|
971/CSTB;
ngày 16/4/1971
|
V/v xác nhận quân
nhân, cán bộ mất tích trong kháng chiến chống Pháp là
liệt sỹ
|
|
|
128.
|
Công
văn
|
2083/CSTB;
ngày 28/7/1971
|
V/v hướng dẫn
quản lý hồ sơ thương binh,
liệt sỹ
|
|
|
129.
|
Chỉ
thị
|
282/TTg;
ngày 08/10/1971
|
V/v tăng
cường và đẩy mạnh công
tác xây dựng
cơ bản đối với các công trình
nuôi dưỡng thương binh, bệnh binh
|
|
|
130.
|
Nghị
định
|
62/CP;
ngày 7/4/1972
|
Về
thời gian huấn
luyện quân sự của dân quân tự vệ, quân nhân
dự bị và quyền lợi đãi
ngộ quân
tự vệ, quân nhân dự bị thuộc khu vực nông thôn và
đường phố khi làm nhiệm vụ huấn
luyện quân sự, chiến
đấu và
phục vụ chiến đấu
|
|
|
131.
|
Công
văn
|
2012/CSTB;
ngày 12/4/1972
|
Về
công tác xác nhận liệt sỹ
|
|
|
132.
|
Thông
tư
|
09/NV;
ngày 9/5/1972
|
V/v hướng dẫn công tác
báo tử và giải quyết quyền lợi đối
với gia đình
liệt sỹ
|
|
|
133.
|
Thông
tư
|
10/NV;
ngày 24/5/1972
|
V/v đổi sổ trợ cấp
thương tật và việc quản lý, thi hành
chế độ đối với thương binh bị thương trong kháng chiến chống Pháp
|
|
|
134.
|
Chỉ
thị
|
199-CT/TW;
ngày 12/7/1972
|
V/v tăng cường lãnh
đạo thực hiện chính sách đối
với thương binh, bệnh binh, gia đình liệt
sỹ, gia đình bộ đội
|
|
|
135.
|
Thông
tư
|
10-LĐ/TT;
ngày 17/7/1972
|
V/v giải thích và
hướng dẫn thi hành điều lệnh nghĩa vụ bị bãi bỏ
lao động trong thời chiến
|
|
|
136.
|
Quyết
định
|
196/CP;
ngày 4/10/1972
|
V/v bổ
sung chính sách đối với
thương binh, bệnh binh
|
|
|
137.
|
Thông
tư
|
15/NV;
ngày 01/11/1972
|
V/v hướng dẫn thi
hành chế độ trợ cấp B đối với cán bộ thuộc ngành Dân,
Chính, Đảng.
|
|
|
138.
|
Thông
tư
|
16/NV;
ngày 09/11/1972
|
V/v hướng
dẫn thi hành chế độ trợ cấp tuất đối với gia
đình liệt sỹ B
thuộc các ngành Dân, Chính, Đảng
|
|
|
139.
|
Thông
tư
|
01/NV;
ngày 23/01/1973
|
Về
chế độ trợ cấp chân tay giả
|
|
|
140.
|
Nghị
định
|
111/CP;
ngày 28/6/1973
|
Về
chính sách đối với cán bộ y
tế xã bị thương
hoặc hy sinh khi làm nhiệm vụ cấp cứu
phòng không
|
|
|
141.
|
Thông
tư
|
09/NV;
ngày 21/9/1973
|
Hướng
dẫn thi hành khoản bảo lưu 1 năm trợ cấp đối
với gia đình liệt sỹ dẫn chính hy sinh ở chiến trường
|
|
|
142.
|
Thông
tư
|
01/NV;
ngày 5/1/1974
|
V/v hướng dẫn tổ
chức chôn cất, quản lý
hồ sơ, di sản và mồ mả của
cán bộ, đồng bào miền Nam chết ở
miền Bắc
|
|
|
143.
|
Nghị
định
|
177/CP;
ngày 17/7/1974
|
V/v bổ
sung chính sách đối với thương
binh và gia đình liệt sỹ
|
|
|
144.
|
Quyết
định
|
178/CP;
ngày 20/7/1974
|
V/v sửa đổi
chính sách đối với quân
nhân bị thương trong
kháng chiến chống Pháp
|
|
|
145.
|
Thông tư
|
07/NV;
ngày 12/9/1974
|
V/v kết
thúc xác nhận quân nhân, dân quân du
kích, thanh niên xung phong bị thương trong kháng chiến chống
Pháp
|
|
|
146.
|
Thông
tư
|
12/LĐ-TT;
ngày 20/11/1974
|
Hướng dẫn thi hành
Quyết định số 178/CP ngày 20/7/1974 của Hội
đồng Chính phủ
|
|
|
147.
|
Quyết
định
|
284/CP;
ngày 23/12/1974
|
Về
chính sách đối
với xí nghiệp sản xuất
của thương binh
|
|
|
148.
|
Thông
tư
|
01/NV;
ngày 07/1/1975
|
V/v hướng
dẫn trợ cấp vì cần người giúp đỡ
trong sinh hoạt hàng ngày chi thương binh thương tật nặng chống
Pháp
|
|
|
149.
|
Thông
tư
|
02/NV;
ngày 29/1/1975
|
V/v quy định hoàn
thành đổi sổ
cho thương binh chống Pháp; việc sử dụng sổ thương binh và huy hiệu thương
binh
|
|
|
150.
|
Thông
tư
|
87/TTg;
ngày 24/3/1975
|
V/v áp dụng 1
số chế độ đối với
người bị thương, bị bệnh hoặc
chết trong thời gian lao động nghĩa vụ tại các chiến trường B, C
và công trình 71
|
|
|
151.
|
Thông
tư
|
01/TT-LB;
ngày 10/4/1975
|
Quy định việc lập kế
hoạch đối với các xí nghiệp sản
xuất của thương binh
|
|
|
152.
|
Chỉ
thị
|
223/CT-TW;
ngày 08/7/1975
|
Về
công tác thương binh và xã hội sau chiến
tranh
|
|
|
153.
|
Công
văn
|
2684/CSTB;
ngày 28/10/1975
|
V/v kết thúc xác nhận
thương binh, liệt sỹ chống Mỹ tại chiến trường A
|
|
|
154.
|
Thông
tư
|
12/TBXH;
ngày 10/11/1975
|
V/v kết
thúc xác nhận liệt
sỹ trong kháng chiến chống
Pháp ở miền Bắc
|
|
|
155.
|
Thông
tư
|
13/TBXG;
ngày 13/11/1975
|
Hướng dẫn
thi hành Thông tư số 87/TTg ngày 24/3/1975 của
Chính phủ
|
|
|
156.
|
Quyết
định
|
206/CP;
ngày 21/11/1975
|
V/v thi hành chế độ
đối với cán bộ, Chiến
sỹ vào công tác ở miền Nam và cán bộ, chiến sỹ ở miền
Nam ra miền Bắc
|
|
|
157.
|
Công
văn
|
89/VP14;ngày
9/1/1976
|
Về
chính sách trợ cấp B
|
|
|
158.
|
Thông
tư
|
02/TBXH;
ngày 15/1/1976
|
V/v quy định cấp
may nghe cho thương binh
|
|
|
159.
|
Thông
tư
|
02/TT-LB;
ngày 16/2/1976
|
V/v hướng
dẫn sắp xếp,
sử dụng thương binh, bệnh binh trong hợp
tác xã sản xuất nông nghiệp
|
|
|
160.
|
Nghị
định
|
45/CP;
ngày 13/3/1976
|
V/v sửa
đổi, bổ
sung 1 số điểm về
chính sách đối với
thương binh, gia đình liệt sỹ
|
|
|
161.
|
Quyết
định
|
60/CP;
ngày 5/4/1976
|
V/v bổ
sung chính sách đối với
liệt sỹ và gia đình liệt sỹ
|
|
|
162.
|
Thông
tư liên
tịch
|
04/TBXH-TC;
ngày 17/4/1976
|
V/v thi hành quyết
định số 284/CP ngày
23/12/1974 của Hội đồng
chính phủ
|
|
|
163.
|
Thông
tư
|
05/TBXH;
ngày 10/5/1976
|
V/v
hướng dẫn thi
hành Nghị định số 45/CP và Quyêt định số 60/CP của Hội
đồng Chính phủ
|
|
|
164.
|
Thông
tư
|
06/TBXH;
ngày 14/5/1976
|
V/v hướng dẫn trợ cấp
cho thương binh có thương tật nặng nề về hưu
hoặc nghỉ mất sức lao động cần có người giúp đỡ
trong sinh hoạt hàng ngày
|
|
|
165.
|
Thông
tư
|
07/TBXH;
ngày 25/5/1976
|
V/v hướng
dẫn thi
hành Nghị định số
45/CP ngày 13/3/1976 của Hội đồng
Chính phủ
|
|
|
166.
|
Nghị
định
|
08/NĐ-76;
ngày 17/6/1976
|
Về
chính sách, chế độ
đối với thương binh, liệt sỹ và gia đình
liệt sỹ
|
|
|
167.
|
Thông
tư
|
05/TT-76;
ngày 17/6/1976
|
V/v giải thích
và hướng dẫn thi
hành Nghị định số 08/CP ngày 17/6/1976
của Hội đồng Chính phủ cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam
|
|
|
168.
|
Nghị
định
|
09/NĐ-76;
ngày 18/6/1976
|
Về chế độ đãi ngộ đối với
quân nhân chuyển ngành và phục viên
|
|
|
169.
|
Thông
tư
|
04/NĐ-76;
ngày 18/6/1976
|
V/v hướng dẫn thi hành Nghị
định số 09/NĐ-76 ngày 18/6/1976 của Hội đồng Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng
hòa miền Nam Việt Nam
|
|
|
170.
|
Nghị
định
|
10/NĐ-76;
ngày 18/6/1976
|
Về các chế độ đãi ngộ công
nhận viên chức và quân nhân cách mạng khi về hưu, nghỉ mất sức lao động và từ
trần
|
|
|
171.
|
Quyết
định
|
282/TTg;
ngày 21/6/1976
|
V/v ban hành điều lệ mẫu tổ
chức xí nghiệp sản xuất của thương binh
|
|
|
172.
|
Thông
tư
|
09/TBXH;
ngày 16/7/1976
|
V/v kết thúc xác nhận liệt
sỹ, thương binh chống Mỹ ở chiến trường A
|
|
|
173.
|
Thông
tư
|
10/TBXH;
ngày 16/7/1976
|
V/v hướng dẫn thi hành Quyết
định số 60/CP ngày 15/4/1976 của Hội đồng Chính phủ
|
|
|
174.
|
Thông
tư
|
16/TT-LB;
ngày 24/7/1976
|
V/v tăng cường chăm sóc và
giáo dục con liệt sỹ trong tình hình mới
|
|
|
175.
|
Thông
tư
|
50/TT-LB;
ngày 28/12/1976
|
V/v quy định tổ chức khám
chữa bệnh và định mức y tế phí cho thương binh, bệnh binh đang ở các trường,
trại thương binh
|
|
|
176.
|
Thông
tư
|
01/TBXH;
ngày 12/1/1977
|
Hướng dẫn thực hiện việc
quản lý và nuôi bố mẹ liệt sỹ ở khu điều dưỡng Thọ Châu và trung tâm phục hồi
chức năng con liệt sỹ ở Ba Vì
|
|
|
177.
|
Thông
tư
|
02/TT-LB;
ngày 21/2/1977
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 47/CP ngày 21/2/1975 của Hội đồng Chính phủ
|
|
|
178.
|
Thông
tư
|
05/TBXH;
ngày 04/3/1977
|
Hướng dẫn giải quyết chính
sách đối với những người kháng chiến bị mất tích ở các tỉnh phía nam
|
|
|
179.
|
Quyết
định
|
73/CP;
ngày 22/3/1977
|
V/v áp dụng chế độ bảo hiểm
xã hội của công nhân viên chức của Nhà nước đối với thương binh, bệnh binh
làm việc trong các xí nghiệp sản xuất của thương binh
|
|
|
180.
|
Quyết
định
|
110/CP;
ngày 13/4/1977
|
V/v thi hành chế
độ đối với các gia đình của cán bộ, chiến sỹ
vào công tác, chiến đấu ở miền Nam chưa rõ tin tức
|
|
|
181.
|
Thông
tư
|
46/TT-LB;
ngày 25/4/1977
|
Hướng dẫn áp dụng
chế độ bảo hiểm
xã hội làm việc trong các xí nghiệp sản xuất
của thương binh
|
|
|
182.
|
Thông
tư
|
10/TBXH;
ngày 10/6/1977
|
Hướng dẫn thi bành
Quyết định số 110/CP ngày 13/4/1977 của Hội
đồng Chính phủ
|
|
|
183.
|
Thông
tư
|
12/TBXH;
ngày 08/7/1977
|
Hướng dẫn việc cấp
sổ thương binh và sổ
gia đình liệt sỹ ở các tỉnh phía Nam
|
|
|
184.
|
Quyết
định
|
208/CP;
ngày 20/7/1977
|
Về
chế độ đãi
ngộ đối
với những người và gia đình có công với cách mạng
|
|
|
185.
|
Chỉ
thị
|
289/TTg;
ngày 20/7/1977
|
V/v tổ chức chôn cất
công nhân viên chức miền Nam và quân nhân cách mạng ở
các tỉnh phía Nam
|
|
|
186.
|
Thông
tư
|
188/BT;
ngày 27/8/1977
|
V/v tiếp tục khen
thưởng các thành tích kháng chiến chống
Mỹ cứu nước ở các tỉnh và thành phố phía Nam
|
|
|
187.
|
Thông
tư
|
16/TBXH;
ngày 11/10/1977
|
Hướng
dẫn thi hành Quyết
định số 208/CP ngày
20/7/1977 của Hội đồng Chính phủ
|
|
|
188.
|
Công
văn
|
626/VHC;
ngày 17/11/1977
|
V/v khen thưởng
thành tích chống Mỹ ở miền
Nam
|
|
|
189.
|
Chỉ
thị
|
07/TBXH;
ngày 29/3/1978
|
V/v vận động
chính trị trong thương binh, gia
đình liệt sỹ phát huy truyền
thống cách mạng
|
|
|
190.
|
Quyết
định
|
78/CP;
ngày 13/4/1978
|
V/v bổ sung
chế độ đãi ngộ với bệnh binh
|
|
|
191.
|
Thông
tư
|
52/TT-LB;
ngày 20/7/1978
|
V/v Ngân hàng
trả tiền trợ cấp
thương binh và xã hội trong cả nước
|
|
|
192.
|
Quyết
định
|
193/QĐ;
ngày 2/8/1978
|
Về
chính sách đối với cán bộ,
chiến sỹ và đồng bào
miền Nam đã tham gia kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ đến nay chưa rõ tin tức.
|
|
|
193.
|
Thông
tư
|
13/TBXH;
ngày 15/8/1978
|
Hướng dẫn thi hành
Quyết định số 78/CP
ngày 13/4/1978
|
|
|
194.
|
Thông
tư
|
19/TBXH;
ngày
18/9/1978
|
Hướng dẫn
thực hiện Quyết định số
193/CP ngày
2/8/1978
|
|
|
195.
|
Thông
tư
|
177/BT;
ngày 10/10/1978
|
V/v khen thưởng
những gia đình có người tham gia vào
hàng ngũ cách mạng
|
|
|
196.
|
Quyết
định
|
296-CP;
ngày 20/11/1978
|
V/v bổ
sung và sửa đổi
một số điểm về chế độ đối với cán bộ; công nhân, viên chức về hưu và nghỉ
việc mất sức
|
|
|
197.
|
Công
văn
|
01/TBXH;
ngày 16/2/1979
|
Về
kiểm tra việc tổ chức chấp hành chính sách thương
binh liệt sỹ trong năm 1979
|
|
|
198.
|
Thông
tư
|
07-TT/TC;
ngày 21/3/1979
|
V/v hướng
dẫn vận động
tiêu chuẩn và
xác nhận những đối tượng
được hưởng chính sách chế độ đối với cán bộ hoạt động cách mạng
trước 19/8/1945
|
|
|
199.
|
Thông
tư
|
02/TBXH;
ngày 6/4/1979
|
Bổ
sung 1 số điểm về
công tác chăm sóc, giáo dục con liệt sỹ
|
|
|
200.
|
Thông
tư
|
05/LĐ-TT;
ngày 01/6/1979
|
V/v hướng dẫn
thực hiện Quyết
định số 178/CP ngày
20/7/1974 của Hội đồng Chính phủ
|
|
|
201
|
Chỉ
thị
|
235/TTg;
ngày 5/7/1979
|
Về
công tác thương binh liệt sỹ và hội trong tình
hình mới
|
|
|
202.
|
Nghị
định
|
351/CP;
ngày 25/9/1979
|
Ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy
của Bộ thương
binh xã hội
|
|
|
203.
|
Thông
tư
|
393/TBXH;
ngày 21/4/1980
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 351/CP ngày 25/9/1979
|
|
|
204.
|
Chỉ
thị
|
13/TBXH;
ngày 22/5/1980
|
V/v tăng
cường chăm sóc, giáo dục con liệt sỹ
|
|
|
205.
|
Thông
tư
|
27/TT-LB;
ngày 30/6/1980
|
V/v hướng dẫn công tác báo
tử liệt sỹ và giải quyết quyền lợi ban đầu đối với gia đình liệt sỹ là quân
nhân, dân quân, tự vệ
|
|
|
206.
|
Quyết
định
|
281/CP;
ngày 01/9/1980
|
V/v bổ
sung chính sách đối với quân nhân chuyển
ngành phục viên
|
|
|
207.
|
Quyết
định
|
301/CP;
ngày 20/9/1980
|
Bổ
sung tiêu chuẩn để
xác nhận liệt sỹ thương binh và chính
sách đối với thương binh, bệnh binh và gia đình
liệt sỹ
|
|
|
208.
|
Thông
tư
|
17-TT/LB;
ngày 29/10/1980
|
Hướng
dẫn về giá cước
vận tải hành khách đối
với công nhân, viên chức, học sinh, thương
binh và công nhân viên chức nghỉ hưu đi lại việc riêng
|
|
|
209.
|
Thông
tư
|
22/TBXH;
ngày 29/10/1980
|
Hướng dẫn thi hành khoản
phụ cấp tạm thời cho người
về hưu nghỉ việc vì
mất sức lao động và thương binh có hạng thương tật
nặng
|
|
|
210.
|
Quyết
định
|
98/TTg;
ngày 23/4/1981
|
V/v thi hành chính
sách, chế độ đối với thân nhân liệt sỹ
Campuchia
|
|
|
211.
|
Thông
tư
|
16/TBXH;
ngày 14/5/1981
|
V/v hướng dẫn bổ
sung thi hành Quyết định số 301/CP
|
|
|
212
|
Quyết
định
|
219/CP;
ngày 29/5/1981
|
Phụ cấp tạm thời
cho công nhân viên chức, các lực lượng vũ trang và các đối
tượng hưởng trợ cấp của Nhà nước
|
|
|
213.
|
Thông
tư
|
18/TBXH;
ngày 6/6/1981
|
V/v hướng dẫn
thi hành nghị định số
219/CP ngày 29/5/1981
|
|
|
214.
|
Thông
tư
|
24/TBXH;
ngày 22/8/1981
|
V/v hướng dẫn
thi hành quyết định
số 98/TTg ngày 23/4/1981
|
|
|
215.
|
Thông
tư
|
36/TBXH;
ngày 28/8/1981
|
V/v hướng dẫn thi
hành Quyết định số 109/HĐBT ngày 23/8/1981
|
|
|
216.
|
Thông
tư
|
34/TBXH;
ngày 01/0/1981
|
V/v quy định khoản
tiền trợ cấp chôn cất
|
|
|
217.
|
Thông
tư
|
43/TBXH;
ngày 02/11/1981
|
Về
bổ sung quy định trong sản xuất, trao đổi,
hạch toán trong các xí nghiệp sản xuất của thương binh
|
|
|
218.
|
Thông
tư
|
45/TT-LB;
ngày 05/11/1981
|
V/v thực hiện chính
sách ưu đãi đối với thương binh, bệnh binh và gia đình
có công với cách mạng, gia đình liệt sỹ và gia đình bộ
đội trong khoán sản phẩm đến nhóm và người lao
động trong các hợp
tác xã nông nghiệp
|
|
|
219.
|
Thông
tư
|
53/TBXH;
ngày 24/12/1981
|
Hướng
dẫn đổi
giấy chứng nhận
thương binh, người
hưởng chính
sách như thương binh và gia đình
liệt sỹ
|
|
|
220.
|
Chỉ
thị
|
04/TBXH;
ngày 03/4/1982
|
V/v trao tặng Bằng
Tổ quốc
ghi công của Nhà nước
Campuchia cho thân nhân liệt sỹ
campuchia cư trú tại Việt Nam
|
|
|
221.
|
Thông
tư
|
06/LB;
ngày 16/6/1982
|
V/v nâng cao chất
lượng học tập và tổ chức hướng
nghiệp cho con liệt sỹ
trong tình hình hiện nay
|
|
|
222.
|
Thông
tư
|
07/TBXH;
ngày 16/7/1982
|
V/v hướng dẫn thi
hành quyết định
số 1058/HĐBT ngày 25/6/1982
|
|
|
223.
|
Thông
tư
|
08/TBXH;
ngày 20/7/1982
|
Hướng dẫn quy định khoản chi cho thương binh, bệnh
binh, gia đình liệt sỹ và bù giá một số mặt
hàng bán thêm cho thương binh, bệnh binh
|
|
|
224.
|
Thông
tư
|
01/TBXH;
ngày 01/01/1983
|
V/v sửa
đổi tiền chôn cất
|
|
|
225.
|
Quyết
định
|
13/TBXH;
ngày 08/01/1983
|
V/v trợ cấp
thêm cho thương binh,
bệnh binh
|
|
|
226.
|
Quyết
định
|
09/HĐBT;
ngày 19/01/1983
|
Phụ
cấp tạm thời
cho công nhân, viên chức quân nhân
về hưu, nghỉ
vì mất sức lao động
|
|
|
227.
|
Thông
tư
|
02/TBXH;
ngày 22/1/1983
|
V/v hướng dẫn thi
hành Quyết định
09/HĐBT ngày 19/01/1983
|
|
|
228.
|
Thông
tư
|
03/TBXH;
ngày 4/3/1983
|
Hướng dẫn vận dụng giải
quyết một số điểm về chính sách đối với thương binh, bệnh binh, quân nhân phục
viên, liệt sỹ và gia đình liệt sỹ
|
|
|
229.
|
Quyết
định
|
59/HĐBT;
ngày 15/6/1983
|
V/v phụ cấp
cho cán bộ, công nhân viên chức, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến
sĩ và quân nhân chuyên nghiệp công an nhân dân
|
|
|
230.
|
Quyết
định
|
60/HĐBT;
ngày 15/6/1983
|
V/v phụ cấp
cho công nhân viên chức, quân
nhân, công an nhân
dân về hưu, nghỉ mất sức lao động
và thương binh nặng
|
|
|
231.
|
Thông
tư
|
13/TBXH;
ngày 29/6/1983
|
V/v hướng dẫn thi
hành Quyết định 60/HĐBT ngày
15/6/1983
|
|
|
232.
|
Nghị
định
|
83/HĐBT;
ngày 27/7/1983
|
Về
chế độ quân nhân dự bị khi tập trung huấn luyện hoặc
kiểm tra sẵn sàng chiến
đấu
|
|
|
233.
|
Thông
tư
|
06/LĐ-TT;
ngày 16/9/1983
|
V/v hướng dẫn thực
hiện một số chế độ đãi ngộ đối với
quân nhân chuyên ngành
|
|
|
234.
|
Quyết
định
|
249/CT;
ngày 26/9/1983
|
V/v phụ cấp
cho những người có công với
cách mạng, gia đình liệt sỹ
và những người được nuôi dưỡng tập trung các trại xã hội
|
|
|
235.
|
Thông
tư
|
16/TBXH;
ngày 15/10/1983
|
Hướng dẫn
thi hành Quyết định số
249/CT ngày 26/9/1983
|
|
|
236.
|
Thông
tư
|
17/TBXH;
ngày 7/11/1983
|
V/v trợ cấp
đối với gia đình có nhiều liệt sỹ
|
|
|
237.
|
Chỉ
thị
|
283/CT;
ngày 7/11/1983
|
V/v tăng cường chăm
sóc, giáo dục và quản
lý thương binh, bệnh binh
|
|
|
238.
|
Quyết
định
|
03/TBXH;
ngày 09/01/1984
|
V/v trợ
cấp cho thương binh
nặng
|
|
|
239.
|
Quyết
định
|
55/TBXH;
ngày 03/3/1984
|
V/v trợ cấp
cho cán bộ, nhân viên phục vụ thương
binh, trẻ mồ côi suy dinh dưỡng,
bại liệt
|
|
|
240.
|
Thông
tư
|
24/TBXH;
ngày 19/3/1984
|
V/v thống
nhất một số chế độ
đối với thương binh, bệnh binh và gia
đình liệt sỹ
|
|
|
241.
|
Hướng
dẫn
|
42/PH;
ngày 19/6/1984
|
Về
chỉ định y học trong sử dụng
xe lăn,
xe lắc
|
|
|
242.
|
Thông
tư
|
31/TBXH;
ngày 20/6/1984
|
V/v trợ
cấp tiền
tuất
đối với thân nhân liệt sỹ nghỉ
hưu, nghỉ mất
sức lao động,
thương binh, bệnh binh
|
|
|
243.
|
Thông
tư
|
32/TBXH;
ngày 20/6/1984
|
V/v quy định
một số chế độ,
tiêu chuẩn,
trang bị, cấp phát cho thương binh, bệnh binh
|
|
|
244.
|
Thông
tư
|
07-TT/LB;
ngày 01/8/1984
|
Về
chính sách đối với lao động của thương
binh, người đã giảm sức
lao động trong hợp tác xã và tập đoàn sản
xuất nông nghiệp
|
|
|
245.
|
Thông
tư
|
07/LĐ-TT;
ngày 4/9/1984
|
V/v hướng dẫn thi
hành khoản trợ cấp khó khăn quy định tại Quyết định số 109/HĐBT ngày
23/8/1984
|
|
|
246.
|
Quyết
định
|
128/HĐBT;
ngày 8/10/1984
|
Bổ
sung sửa đổi
1 số chế độ
đối với cán bộ hoạt động cách mạng trước
tháng 8/1945
|
|
|
247.
|
Thông
tư
|
37/TBXH;
ngày 6/11/1984
|
Hướng dẫn thi hành
Quyết định số 128/HĐBT ngày 8/10/1984
|
|
|
248.
|
Thông
tư
|
39/TBXH;
ngày 3/12/1984
|
Hướng dẫn việc nuôi
dưỡng và quản lý thương binh, bệnh binh nặng
|
|
|
249.
|
Thông
tư
|
191/TC-TW;
ngày 4/3/1985
|
V/v thực hiện chế
độ đối với cán bộ hoạt động cách mạng trước
cách mạng tháng 8/1945 là nữ
hoặc người dân tộc thiểu số
|
|
|
250.
|
Nghị
định
|
236/HĐBT;
ngày
18/9/1985
|
V/v bổ
sung sửa đổi
một số
chế độ chính sách về
thương binh và xã hội
|
|
|
251.
|
Thông
tư
|
10/LĐ-TT;
ngày 18/9/1985
|
Về
chế độ phụ cấp
khu vực
|
|
|
252.
|
Thông
tư
|
45/TBXH;
ngày 30/9/1985
|
Hướng dẫn thực hiện
nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985
|
|
|
253.
|
Thông
tư
|
30/TT-LB;
ngày 22/11/1985
|
V/v hướng dẫn
tổ chức giám định lại sức lao động đối
với công nhân
viên chức đã nghỉ
việc hưởng trợ cấp mất sức lao động
hàng tháng và quân nhân hưởng
trợ cấp bệnh binh
|
|
|
254.
|
Thông
tư
|
32/TT-LB;
ngày
27/11/1985
|
V/v quy
định tiêu chuẩn thương tật
4 hạng và hướng dẫn cách chuyển đổi các hạng
thương tật cũ, cách khám giám định
thương tật theo hạng thương tật mới
|
|
|
255.
|
Thông
tư
|
1705/TC-TW:
ngày 25/12/1985
|
V/v giải
thích về tính thâm niên
cho cán bộ hoạt động cách mạng trước cách mạng tháng 8/1945
đã nghỉ hưu
|
|
|
256.
|
Thông
tư
|
1706/TC-TW;
ngày 25/12/1985
|
V/v giải thích chế độ
đối với hoạt động
cách mạng trước cách mạng hoạt động cách mạng trước
cách mạng tháng 8/1945 lâu nay
công tác ở xã, phường
|
|
|
257.
|
Thông
tư
|
01/TBXH;
ngày 4/01/1986
|
Hướng dẫn
trợ cấp
khó khăn đối với
người hưởng
chính sách thương binh xã hội
|
|
|
258.
|
Thông
tư
|
02/TBXH;
ngày 22/01/1986
|
Hướng dẫn
cấp giấy
chứng nhận bệnh binh và mội số điểm bổ
sung về thủ tục hồ sơ đối
với thương binh và bệnh binh
|
|
|
259.
|
Thông
tư
|
04/LĐ-TT;
ngày 25/5/1986
|
V/v hướng dẫn phụ cấp
chênh lệch
giá sinh hoạt theo vùng
|
|
|
260.
|
Thông
tư
|
07/TBXH;
ngày 31/7/1986
|
Hướng dẫn
tiếp nhận thương binh,
bệnh binh vào khu điều dưỡng
|
|
|
261
|
Quyết
định
|
219/CT;
ngày 1/9/1986
|
Về
đảm bảo chế
độ nuôi dưỡng theo định lượng cho thương binh nặng, bệnh binh nặng
|
|
|
262.
|
Thông
tư
|
10/TBXH;
ngày 15/9/1986
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 219/CT ngày 1/9/1986
|
|
|
263.
|
Thông
tư
|
15/TT-LB;
ngày 22/12/1986
|
V/v tổ
chức chi trả
lương hưu và các trợ cấp
thương binh và xã hội
|
|
|
264.
|
Thông
tư
|
06-LĐTBXH/TT;
ngày 20/8/1987
|
V/v cấp
phát, sử dụng, thanh toán tiền
chân tay giả và dụng cụ chỉnh hình
|
|
|
265.
|
Thông
tư
|
07/LĐTBXH-TT;
ngày 5/10/1987
|
V/v hướng
dẫn thực hiện quy định của Hội
đồng Bộ trưởng
về tiền lương và đời sống công nhân viên
chức và các đối tượng
chính sách
|
|
|
266.
|
Thông
tư
|
29/TT-LB;
ngày 24/11/1987
|
V/v sửa đổi
lại chế độ ăn của
người bệnh là công nhân viên chức
Nhà nước tại các bệnh viện, nhà điều dưỡng
|
|
|
267.
|
Thông
tư
|
03/LĐTBXH-TBLS;
ngày 11/2/1988
|
Hướng dẫn một số điểm về
công tác xác nhận và giải quyết quyền lợi đối với thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh, bệnh binh và xác nhận liệt sỹ
|
|
|
268.
|
Thông
tư
|
07/LĐTBXH-TT;
ngày 10/5/1988
|
V/v hướng dẫn, bổ sung việc
thực hiện trợ cấp 30% đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội
|
|
|
269.
|
Thông
tư
|
17/TT-LB;
ngày 16/5/1988
|
Hướng dẫn trợ cấp khó khăn
cho 1 số đối tượng chính sách thương binh và xã hội
|
|
|
270.
|
Pháp
lệnh
|
10/11/1988
|
Về nghĩa vụ lao động công
ích
|
|
|
271.
|
Thông
tư
|
20/LĐTBXH-TT;
ngày 21/12/1988
|
Hướng dẫn sửa đổi tiền ăn
đối với giường điều dưỡng và điều trị
|
|
|
272.
|
Quyết
định
|
203/HĐBT;
ngày 28/12/1988
|
Về tiền lương công nhân
viên chức hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang và các đối tượng hưởng
chính sách xã hội
|
|
|
273.
|
Thông
tư
|
02/LĐTBXH-TT;
ngày 12/1/1989
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 203/HĐBT ngày 28/12/1988 của Hội đồng Bộ trưởng
|
|
|
274.
|
Thông
tư
|
01/TT-LB;
ngày 15/2/1989
|
V/v ưu đãi thương binh, bệnh
binh, gia đình liệt sỹ và gia đình có công giúp đỡ cách mạng trong quá trình
đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp
|
|
|
275.
|
Thông
tư
|
13/LĐTBXH-TT;
ngày 21/8/1989
|
V/v hướng dẫn thực hiện
nghĩa vụ lao động công ích
|
|
|
276.
|
Chỉ thị
|
05/LĐTBXH-CT;
ngày 15/12/1989
|
V/v tiếp tục thực hiện chủ
trương đưa đón thương binh, bệnh binh nặng về ổn định đời sống ở gia đình
|
|
|
277.
|
Thông
tư
|
01/LĐTBXH-TT; ngày
4/1/1990
|
Hướng dẫn bổ sung việc xem
xét giải quyết trợ cấp thương tật đối với những trường hợp hoạt động cách mạng
bị tra tấn không có vết thương thực thể
|
|
|
278.
|
Quyết
định
|
08/HĐBT;
ngày 5/1/1990
|
V/v điều chỉnh trợ cấp của
một số đối tượng chính sách xã hội
|
|
|
279.
|
Thông tư
|
03/LĐTBXH-TT;
ngày 22/1/1990
|
Hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 08/HĐBT
ngày 5/1/1990
|
|
|
280.
|
Thông
tư
|
29/TT-LB;
ngày 25/7/1990
|
Hướng dẫn
tạm thời việc cấp
phát các khoản lương hưu và trợ
cấp thương binh xã hội
|
|
|
281.
|
Thông
tư
|
11/LĐTBXH;
ngày 19/9/1990
|
Hướng dẫn bổ
sung về công tác xác nhận và giải
quyết quyền lợi đối
với thương binh và gia đình liệt sỹ
|
|
|
282.
|
Thông
tư
|
01/TT-LB;
ngày 09/1/1991
|
V/v hướng
dẫn chế
độ trợ cấp
thêm đối với công
nhân viên chức hành chính sự nghiệp và các đối tượng
hưởng chính sách xã hội
|
|
|
283.
|
Chỉ
thị
|
551/NC;
ngày 02/3/1991
|
V/v tiếp tục giải
quyết tồn đọng về chính sách sau chiến
tranh
|
|
|
284.
|
Thông
tư
|
07/TT-LB;
ngày 25/9/1991
|
V/v hướng dẫn thực
hiện luật đất đai đối
với thương binh, đối với gia đình liệt sỹ và gia đình
có công giúp đỡ cách mạng
|
|
|
285.
|
Thông
tư
|
10/LĐTBXH-TT;
ngày 22/10/1991
|
Hướng dẫn thực hiện
việc sửa đổi mức trợ
cấp hàng tháng của đối
tượng chính sách
|
|
|
286.
|
Thòng
tư
|
13/TT-LB;
ngày 18/11/1991
|
Về
chính sách ưu tiên, ưu đãi thương
binh, gia đình liệt sỹ và gia
đình có công giúp đỡ cách mạng trong
việc nhận đất, nhận rừng để
quản lý, bảo vệ sản
xuất, kinh doanh lâm nghiệp
|
|
|
287.
|
Thông
tư
|
18/TT-LB;
ngày 31/12/1991
|
Hướng dẫn
bổ sung về
việc giải quyết tồn
đọng chính sách sau chiến tranh
|
|
|
288.
|
Quyết
định
|
58/CT;
ngày 22/2/1992
|
V/v trợ cấp
1 lần cho 1 số
đối tượng
|
|
|
289.
|
Thông
tư
|
05/TT-LB;
ngày 28/2/1992
|
V/v hướng dẫn bù giá
điện cho công nhân viên chức lực lượng vũ trang hưởng
lương và các đối
tượng chính sách xã hội
|
|
|
290.
|
Quyết
định
|
70/HĐBT;
ngày 05/3/1992
|
Về
trợ cấp của công nhân, viên chức hành chính
sự nghiệp, lực lượng vũ trang và các đối tượng chính
sách xã hội
|
|
|
291.
|
Thông
tư
|
03/TT-LB;
ngày 07/3/1992
|
V/v hướng
dẫn thực hiện Quyết định
số 70/HĐBT ngày 5/3/1992
|
|
|
292.
|
Thông
tư
|
19/TT-LB;
ngày 21/9/1992
|
Hướng dẫn thực hiện
việc sửa đổi bổ
sung 1 số chế độ đối với các đối tượng hưởng chính
sách xã hội
|
|
|
293.
|
Quyết
định
|
15/TTg;
ngày 20/10/1992
|
Về chính sách đối với cơ sở
sản xuất kinh doanh của thương binh và người tàn tật
|
|
|
294.
|
Thông
tư
|
09/TT-LB;
ngày 17/5/1993
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 15/TTg ngày 20/10/1992 về chính sách đối với cơ sở sản xuất của
thương binh và người tàn tật
|
|
|
295.
|
Nghị
định
|
27/CP;
ngày 23/5/1993
|
Quy định tạm thời việc điều
chỉnh lương hưu và mức trợ cấp đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội
|
|
|
296.
|
Thông
tư
|
13/LB-TT;
ngày 2/6/1993
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 27/CP ngày 23/5/1993
|
|
|
297.
|
Thông
tư
|
14/LĐTBXH-TT;
ngày 2/6/1993
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp
ưu đãi đối với cán bộ hoạt động cách mạng trước cách mạng tháng 8/1945. Điều
chỉnh lương để tính lại lương hưu của 1 số trường hợp nghỉ hưu trước tháng 9/1985
|
|
|
298.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
302/TTg;
ngày 21/9/1993
|
V/v trợ cấp đối với học
sinh, sinh viên là con liệt sỹ, con thương binh hạng 1, bệnh binh hạng 1
|
|
|
299.
|
Thông
tư liên Bộ
|
27/TT-LB;
ngày 10/11/1993
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 3028/TTg ngày 21/6/1993
|
|
|
300.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
574/TTg;
ngày 25/11/1993
|
Bổ sung 1 số chế độ đối với
công nhân viên chức, lực lượng vũ trang và các đối tượng hưởng chính sách xã
hội
|
|
|
301.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
626/TTg;
ngày 20/12/1993
|
V/v quy tập mộ và xây dựng
nghĩa trang liệt sỹ
|
|
|
302.
|
Thông
tư
|
01/TBXH-TT;
ngày 14/1/1994
|
Hướng dẫn phụ cấp tiền học,
tiền nhà đối với thương binh, bệnh binh hưởng trợ cấp hàng tháng theo tiền
lương
|
|
|
303.
|
Thông
tư liên Bộ
|
06/LB-TT;
ngày 04/2/1994
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 05/CP ngày 26/1/1994
|
|
|
304.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
106/TTg; ngày
19/3/1994
|
V/v thành lập Ban đặc biệt
giải quyết mộ liệt sỹ quan tình nguyện VIệt Nam hy sinh tại Lào
|
|
|
305.
|
Thông
tư
|
20/TT-LĐTBXH;
ngày 10/6/1994
|
Giải thích hướng dẫn
việc điều chỉnh trợ cấp các đối tượng hưởng
chính sách thương binh liệt sỹ
|
|
|
Giai đoạn từ khi có pháp lệnh
|
306.
|
Pháp
lệnh
|
ngày
29/8/1994
|
Pháp lệnh ưu đãi
người hoạt động cách mạng, liệt
sỹ và gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động
kháng chiến, người
có công giúp đỡ cách mạng
|
Được thay thế
bởi Pháp Lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11
ngày 29/6/2005
|
01/10/2005
|
307.
|
Pháp
lệnh
|
Ngày
14/02/2000
|
Pháp lệnh sửa đổi Điều 21
của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sỹ, gia đình liệt sỹ,
thương binh, bệnh binh, người hoạt động cách mạng, người có công giúp đỡ cách
mạng
|
Được thay thế
bởi Pháp Lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11
ngày 29/6/2005
|
01/10/2005
|
308.
|
Pháp
lệnh
|
Ngày
04/10/2002
|
Pháp lệnh sửa đổi Điều 22
và Điều 23 của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sỹ, gia đình
liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động cách mạng, người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Được thay thế
bởi Pháp Lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11
ngày 29/6/2005
|
01/10/2005
|
309.
|
Pháp
lệnh
|
35/2007/PL-UBTVQH11;
ngày 21/6/2007
|
Pháp lệnh của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Được thay thế
bởi Pháp Lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH13
ngày 16/7/2012
|
01/9/2012
|
310.
|
Nghị
định
|
176/CP;
ngày 20/10/1994
|
V/v thi hành Pháp lệnh
quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
Được thay
thế bởi Nghị định
56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
|
15/7/2013
|
311.
|
Nghị
định
|
28/CP;
ngày 29/4/1995
|
Hướng
dẫn thi hành 1 số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người hoạt động cách mạng, liệt sỹ và gia
đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người
hoạt động kháng
chiến, người
có công giúp đỡ cách mạng
|
Được thay thế
bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006
|
20/6/2005
|
312.
|
Nghị
định
|
176-CP;
ngày 20/10/1999
|
Nghị định của Chính
phủ về việc thi hành Pháp lệnh quy
định danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Được thay
thế bởi Nghị định
56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
|
15/7/2013
|
313.
|
Nghị
định
|
47/2000/NĐ-CP;
ngày 12/9/2000
|
Nghị định của
Chính phủ về việc quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh số
19/2000/PL-UBTVQH10 , ngày 14/2/2000, sửa
đổi Điều 21 của Pháp lệnh ưu đãi
người hoạt động cách mạng,
liệt sỹ và gia đình liệt sỹ,
thương binh, bệnh binh, người hoạt động
kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng
|
Được thay thế
bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006
|
20/6/2006
|
314.
|
Nghị
định
|
59/2003/NĐ-CP;
ngày 04/6/2003
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chế
độ trợ cấp 1 lần đối
với thân nhân người có công
với cách mạng đã
chết trước ngày 01/01/1995
|
Được thay thế
bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006
|
20/6/2006
|
315.
|
Nghị
định
|
54/2006/NĐ-CP;
ngày 26/5/2006
|
Nghị định
của Chính phủ hướng dẫn
thi hành 1 số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng
|
Được thay thế
bởi Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013
|
01/6/2013
|
316.
|
Nghị
định
|
16/2007/NĐ-CP;
ngày 26/01/2007
|
Nghị
định của Chính phủ quy định về
tìm kiếm,
quy tập hài cốt liệt sỹ, quản
lý bia mộ, nghĩa trang, đài tưởng
niệm, bia ghi tên liệt
sỹ
|
Được thay thế
bởi Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013
|
01/6/2013
|
317.
|
Nghị
định
|
32/2007/NĐ-CP;
ngày 02/3/2007
|
Quy định mức trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi đối
với người có công với cách mạng
|
Được thay thế
bởi Nghị định 07/2008/NĐ-CP
|
16/02/2008
|
318.
|
Nghị
định
|
89/2008/NĐ-CP;
ngày 13/8/2008
|
Nghị định của Chính
phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh sửa
đổi, bổ
sung 1 số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Được thay thế
bởi Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013
|
01/6/2013
|
319.
|
Nghị
định
|
105/2008/NĐ-CP;
ngày 16/9/2008
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người
có công với cách mạng
|
Được
thay thế bởi
Nghị định 38/2009/NĐ-CP
ngày 23/4/2009
|
01/5/2009
|
320.
|
Nghị
định
|
35/2010/NĐ-CP;
ngày 06/04/2010
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
người có công với cách mạng
|
Được
thay thế bởi
Nghị định 52/2011/NĐ-CP
ngày 30/6/2011
|
15/8/2011
|
321.
|
Nghị
định
|
52/2011/NĐ-CP;
ngày 30/6/2011
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức trợ
cấp, phụ cấp đối với người có công với
cách mạng
|
Được
thay thế bởi
Nghị định 47/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
01/5/2012
|
322.
|
Nghị
định
|
47/2012/NĐ-CP;
ngày 28/5/2012
|
Nghị định của
Chính phủ quy định về
mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có
công đối với cách mạng
|
Được
thay thế bởi
Nghị định 101/2013/NĐ-CP ngày 04/9/2013
|
20/10/2013
|
323.
|
Nghị
định
|
101/2013/NĐ-CP;
ngày 04/9/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
đối với người có công
với cách mạng
|
Được
thay thế bởi
Nghị định 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
|
01/4/2015
|
Quyết định Thủ tướng Chính
phủ
|
324.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
739/TTg;
ngày 1/12/1994
|
V/v quản lý đài tưởng niệm
các anh hùng liệt sỹ
|
Bị bãi bỏ
|
|
325.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
770/TTg;
ngày 20/12/1994
|
Về
tổ chức và chính
sách đối với thanh niên xung phong
|
Bị bãi bỏ
|
|
326.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
118/TTg;
ngày 27/2/1996
|
V/v hỗ trợ người có công với
cách mạng cải thiện nhà ở
|
Bị bãi bỏ
|
|
327.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
56/TTg;
ngày 28/01/1997
|
Quy định việc tổ
chức kỷ niệm 50 năm ngày Thương
binh liệt sỹ
|
Bị bãi bỏ
|
|
328.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
120/2004/QĐ-TTg;
ngày 05/7/2004
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ về 1
số chế độ
đối với
người tham gia kháng
chiến và con đẻ của họ bị hậu quả do nhiễm chất độc
hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
Được thay thế
bởi Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006
|
20/6/2006
|
Thông tư
|
329.
|
Thông
tư
|
18/1995/LĐTBXH-TT;
ngày 01/8/1995
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện 1 số chế độ
trợ cấp, phụ cấp đối
với người có công với cách mạng
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 12/2000/TT-BLĐTBXH
ngày 28/4/2000
|
16/01/2007
|
330.
|
Thông
tư
|
22/LĐTBXH-TT;
ngày 29/8/1995
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
lập và quản lý hồ sơ người có công với cách mạng
|
Bị bãi bỏ
|
|
331.
|
Thông
tư
|
25/1995/LĐTBXH-TT;
ngày 28/9/1995
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung
1 số điểm về thủ tục lập và quản lý hồ sơ người có công với cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
11/2006/QĐ-BLĐTBXH
|
16/01/2007
|
332.
|
Thông
tư
|
06/TT-BNV(X13);
ngày 28/9/1995
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày 28/9/1995 hướng dẫn thực hiện 1 số điểm
đối với người có công với cách mạng
|
Bị bãi bỏ
|
|
333.
|
Thông
tư
|
27/LĐTBXH;
ngày 24/10/1995
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận cho
các đối tượng được miễn nộp 1
phần viện phí khi
đến khám bệnh,
chữa bệnh tại
các cơ sở y tế của Nhà nước
|
Bị bãi bỏ
|
|
334.
|
Thông
tư
|
28/LĐTBXH-TT;
ngày 31/10/1995
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế
độ thờ cúng liệt sỹ
|
Được bãi
bỏ bởi Thông tư số 12/2000/11-BLĐTBXH ngày
28/4/2000
|
13/5/2000
|
335.
|
Thông
tư
|
18/1997/LĐTBXH-TT;
ngày 27/6/1997
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với
quân nhân, công an nhân dân bị bệnh nghề
nghiệp theo Nghị định 28/CP ngày 29/04/1995
của Chính phủ
|
|
16/01/2007
|
336.
|
Thông
tư
|
07/1999/TT-LĐTBXH;
ngày 1/3/1999
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ
trang cấp đối với thương binh,
bệnh binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
|
16/01/2007
|
337.
|
Thông
tư
|
11/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 02/4/1999
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về việc thành lập bộ phận giúp
việc Ban chỉ đạo xây dựng Quỹ
"Đền ơn đáp nghĩa" các cấp
|
|
16/01/2007
|
338.
|
Thông
tư
|
12/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/4/1999
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi bổ
sung mẫu bản khai đối
với 1 số đối tượng có công
với cách mạng và lập hồ
sơ người hoạt động kháng
chiến đang công tác tại cơ
quan đơn vị
|
|
|
339.
|
Thông
tư
|
16/1999/TTLT-LĐTBXH-TWTNCSHCM;
ngày 06/7/1999
|
Thông tư
liên tịch 16/1999/TTLT-LĐTBXH-TWTNCSHCM
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Trung ương
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh về việc hướng dẫn thực hiện chính sách đối
với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
16/01/2007
|
340.
|
Thông
tư
|
27/1999/TT-BLĐTBXH;
ngày 03/11/1999
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn về hồ sơ công nhận người hưởng
chính sách như thương binh bị thương từ ngày 31 tháng
12 năm 1994 trở lại
về trước
|
|
16/01/2007
|
341.
|
Thông
tư
|
12/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/4/2000
|
Thông tư
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sỹ
|
|
16/01/2007
|
342.
|
Thông
tư
|
25/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 17/10/2000
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thưong binh và Xã hội về
việc hướng dẫn việc chi trả trợ cấp
một lần đối
với người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc
|
|
16/01/2007
|
343.
|
Thông
tư
|
27/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 09/11/2000
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
và sửa đổi thủ tục lập hồ
sơ của người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù, đày không thoát ly
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
344.
|
Thông
tư
|
28/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/12/2000
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
bổ sung về thời điểm kết thúc việc thực hiện xác nhận những
trường hợp bị thương, hy sinh thời
kỳ kháng chiến
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
345.
|
Thông
tư
|
31/2000/TT-BLĐTBXH;
ngày 29/12/2000
|
Thông tư của
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội về
việc hướng dẫn
thực hiện việc điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp đối với người
hoạt động cách mạng, gia đình
liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người có công giúp đỡ
cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
346.
|
Thông
tư
|
07/2001/TT-BLĐTBXH;
ngày 13/3/2001
|
Thông tư của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn sửa đổi
về việc phân cấp
giải quyết chế độ sau khi giám định lại thương tật đối
với người bị thương
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
347.
|
Thông
tư
|
09/2001/TT-BLĐTBXH;
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn việc hoàn thành xác nhận người có công giúp đã cách mạng
trong 3 thời kỳ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
348.
|
Thông
tư
|
08/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/6/2002
|
Thông tư
của Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội hướng dẫn về việc bổ
sung thủ tục hồ sơ chi trả trợ cấp
một lần đối
với người hoạt động kháng
chiến giải
phóng dân tộc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
349.
|
Thông
tư
|
14/2002/TT-BLĐTBXH;
ngày 11/9/2002
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập thủ tục hồ sơ đề nghị
xác nhận liệt sỹ đối với 1 số trường hợp tồn
sót trong thời kỳ cách mạng và kháng
chiến
|
Được bãi bỏ
bởi Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
|
16/01/2007
|
350.
|
Thông
tư
|
02/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 07/02/2003
|
Thông tư của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện NĐ 102/2002/NĐ-CP
ngày 11/12/2002 của CP quy định chế độ trợ cấp đối với bệnh binh, hoặc công
nhân, viên chức nghỉ việc hưởng
chế độ mất sức lao động đồng
thời là thương binh hoặc người hưởng
chính sách như thương
binh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
351.
|
Thông
tư
|
05/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 18/02/2003
|
Thông tư
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh
mức trợ cấp, phụ cấp hàng tháng
đối với người có công
với cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
352.
|
Thông
tư
|
18/2003/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/7/2003
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
353.
|
Thông
tư
|
05/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 12/3/2004
|
Thông tư của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2003/NĐ-CP về chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người có công với cách mạng đã
chết trước ngày 01/01/1995
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
354.
|
Thông
tư
|
17/2004/TT-BLĐTBXH;
ngày 17/11/2004
|
Thông tư của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội về
việc bổ sung, sửa đổi
một số điểm của Thông
tư số 02/2003/TT-BLĐTBXH ngày 07/02/2003 hướng
dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với bệnh binh hoặc
công nhân viên chức nghỉ
việc hưởng chế độ mất
sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người
hưởng chính sách như thương binh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
355.
|
Thông
tư
|
07/2006/TT-BLĐTBXH;
ngày 26/7/2006
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ
sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công
với cách mạng
|
Được thay thế bởi
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
01/7/2013
|
356.
|
Thông
tư
|
02/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/01/2007
|
Thông tư
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 07/2006/LĐTBXH-TT
ngày 26/7/2006 hướng dẫn về hồ sơ,
lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng
|
Được thay thế bởi
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
01/7/2013
|
357.
|
Thông
tư
|
25/2007/TT-BLĐTBXH;
ngày 15/11/2007
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã
hội về hướng dẫn bổ sung việc thực hiện ưu đãi
đối với người có công với cách mạng.
|
Được thay thế bởi
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
01/7/2013
|
358.
|
Thông
tư
|
08/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 07/4/2009
|
Thông tư của Bộ Lao
động,
Thương binh và Xã hội về sửa đổi,
bổ sung mục VII
Thông tư số
07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
về hồ sơ, lập
hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi đối với
người có công với cách mạng
|
Được thay thế bởi
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
01/7/2013
|
Thông
tư liên tịch
|
359.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/LB-TT;
ngày 26/7/1995
|
Hướng dẫn việc quy
định giám định thương tật cho thương binh,
người hưởng
chính sách như thương binh
|
Bị
bãi bỏ
|
|
360.
|
Thông
tư liên tịch
|
12/TT-LB;
ngày 26/7/1995
|
Quy
định tiêu chuẩn thương tật
và tiêu chuẩn
bệnh tật mới
|
Bị
bãi bỏ
|
|
361.
|
Thông
tư liên tịch
|
78/TT-LB;
ngày 3/11/1995
|
Hướng dẫn
thực hiện kinh phí về công
tác mộ liệt sỹ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
362.
|
Thông
tư liên tịch
|
31/TT-LB;
ngày 13/11/1995
|
Hướng dẫn việc giao
kinh phí chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng
cho bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
Bị
bãi bỏ
|
|
363.
|
Thông
tư liên tịch
|
83/TT-LB;
ngày 13/11/1995
|
Hướng
dẫn cấp phát và quản lý kinh phí ưu đãi người có công với
cách mạng thuộc Ngân sách Trung ương
|
Bị
bãi bỏ
|
|
364.
|
Thông
tư liên tịch
|
07/TT-LB;
ngày 17/5/1996
|
Hướng
dẫn thi hành chế độ đối
với người có công với cách mạng và con của
họ đang học tại các trường
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
365.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/1998/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA;
ngày 25/11/1998
|
Thông tư liên
tịch của Bộ Lao động - Thương binh và xã
hội, Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an hướng
dẫn 1 số điểm về
việc công nhận và giải quyết
quyền lợi đối với liệt sỹ
và gia đình,
thương binh, người hưởng chính
sách như thương
binh, bệnh binh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
366.
|
Thông
tư liên tịch
|
06/1999/TTLT/BLĐTBXH-BTCTW;
ngày 08/02/1999
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Ban tổ
chức trung ương hướng dẫn,
giải thích về việc công nhận và giải quyết quyền lợi đối với người hoạt động
cách mạng trước tháng 8 năm
1945
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
367.
|
Thông
tư liên tịch
|
26/1999/TTLT/BLĐTB&XH-BTC-BGD&ĐT;
ngày 02/11/1999
|
Thông tư liên Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính,
Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc hướng dẫn thực hiện chế độ ưu đãi
đối với người có công với cách mạng và con của
họ đang học tại các trường
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch 16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC
ngày 20/11/2006
|
20/12/2006
|
368.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 26/01/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực
hiện việc điều chỉnh
mức trợ cấp, phụ cấp háng tháng đối với người hoạt động
cách mạng, gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người có công giúp đỡ
cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
369.
|
Thông
tư liên tịch
|
06/2000/TTLT-BLĐTBXH-TWĐTNCSHCM;
ngày 21/3/2000
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội và Trung ương
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh về việc bổ
sung Thông tư
liên tịch số 16/1999/TTLT ngày 6/7/1999 hướng
dẫn về việc giám
định thương tật đối
với thanh niên xung phong tham gia thời
kỳ kháng chiến bị thương do ngành giao
thông vận tải quản lý
|
Được thay thế bởi Nghị định
54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006
|
20/6/2006
|
370.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2000/TTLT/BLĐTBXH-BTC;
ngày 05/7/2000
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính về hướng dẫn thực hiện một số Thông tư liên tịch số chế độ đối
với người tham gia kháng chiến và con đẻ
của họ bị nhiễm chất độc
hóa học do Mỹ sử
dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 14/2004/TLT/BLĐTBXH-BTC ngày 8/11/2004
|
07/12/2004
|
371.
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2001/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
ngày 12/02/2001
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện Quyết định số
26/2000/QĐ-TTg ngày 23/02/2000 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chế độ
đối với người tham gia kháng chiến
và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc
hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở
Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 14/2004/TLT/BLĐTBXH-BTC ngày 8/11/2004
|
07/12/2004
|
372.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2001/TTLT-BLĐTBXH-TUĐTNCSHCM;
ngày 31/5/2001
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản
Hồ Chí Minh về
việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung
một số điểm về thực hiện chính sách đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/12/2006
|
16/01/2007
|
373.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2003/TTLT-LĐTBXH-TWĐTNCSHCM;
ngày 09/6/2003
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản
Hồ Chí Minh về
việc hướng dẫn thực hiện chính sách đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012
|
01/6/2012
|
374.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2004/TTLT/BLĐTBXH-BYT-BTC;
ngày 8/11/2004
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội,
Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thực hiện chế độ đối với người tham
gia kháng chiến và
con đẻ của họ bị hậu quả do nhiễm chất
độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt
Nam
|
Bị
bãi bỏ
|
|
375.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT;
ngày 21/11/2006
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính và Bộ Y tế về việc hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe
đối với người có công với cách mạng
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
20/7/2014
|
376.
|
Thông
tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT;
ngày 12/4/2007
|
Thông tư liên
tịch của Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc hướng dẫn bổ
sung Thông tư liên
tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT
ngày 21 tháng 11 năm 2006 của liên Bộ Lao động-Thương binh và xã hội - Bộ Tài
chính - Bộ Y tế hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe
đối với người
có công với cách mạng
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch
25/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT
|
25/10/2010
|
377.
|
Thông
tư liên tịch
|
26/2007/TTLT-BLĐTBXH-TƯĐTNCSHCM;
ngày 21/11/2007
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động,
Thương binh và Xã
hội và Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng
sản Hồ
Chí Minh về việc bổ
sung, sửa đổi một số quy định tại Thông tư Liên tịch
số 17/2003/TTLT-BLĐTBXH-TƯĐTNCSHCM
ngày 09/6/2003 của liên Bộ Lao động
- Thương binh
và Xã hội và Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện chính sách đối
với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày
16/4/2012
|
01/6/2012
|
378.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 29/1/2008
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ
Tài chính về việc hướng
dẫn thủ tục và mức hỗ trợ thân nhân liệt sỹ
đi thăm viếng mộ và di chuyển
hài cốt liệt sỹ
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014
|
20/7/2014
|
379.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 18/5/2009
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn Nghị định
số 16/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Chính
phủ quy định về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sỹ, quản lý
mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm, bia
ghi tên liệt sỹ
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014
|
20/7/2014
|
380.
|
Thông
tư liên tịch
|
25/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT;
ngày 11/9/2010
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ
Tài chính và Bộ Y tế sửa đổi,
bổ sung Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT
ngày 21/11/2006 và thay thế Thông tư
liên tịch số 06/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 12/04/2007 của liên Bộ Lao động
- Thương binh và
Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn chế độ
chăm sóc sức khỏe đối với người
có công
với cách mạng
|
Được thay thế
bởi Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014
|
20/7/2014
|
XI.
LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI
STT
|
Tên
loại VB
|
Số,
Ký hiệu, ngày tháng, năm ban
hành VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích yếu
nội dung
|
Lý
do hết
hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Quyết
định HĐBT
|
41-HĐBT;
ngày 12/02/1985
|
Quyết
định của Hội đồng Bộ trưởng về
việc thành lập Ủy
ban quốc gia về
thập kỷ Việt
Nam
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 72/TTg ngày 25/02/1993
|
|
2.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
72/TTg;
ngày 25/02/1993
|
Quyết
định của Hội đồng Bộ trưởng về
việc kiện
toàn Ủy ban quốc gia vì sự tiến
bộ của phụ nữ Việt Nam
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 92/2001/QĐ-TTg ngày 11/6/2001
|
26/6/2001
|
3.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
92/2001/QĐ-TTg;
ngày 11/6/2001
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về Ủy
ban quốc gia vì sự tiến
bộ của phụ nữ Việt Nam
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 114/2008/QĐ-TTg ngày
22/8/2008
|
23/9/2008
|
4.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
19/2002/QĐ-TTg;
ngày 21/01/2002
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chiến lược quốc gia vì sự tiến
bộ của phụ nữ Việt Nam đến
năm 2010
|
Hết thời
gian thực hiện Chiến lược
|
31/12/2010
|
5.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
646/TTg;
ngày 07/11/1994
|
Chỉ thị của Thủ
tướng Chính phủ về tổ
chức hoạt động vì sự tiến bộ của phụ nữ ở các Bộ ngành
và địa phương
|
Được thay thế
bởi Chỉ
thị số 27/2004/CT-TTg ngày 15/7/2004
|
15/7/2004
|
XII.
LĨNH VỰC KHÁC
STT
|
Tên
loại VB
|
Số,
Ký hiệu, ngày tháng, năm ban
hành VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích yếu
nội dung
|
Lý
do hết
hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị
định
|
04/2005/NĐ-CP;
ngày 11/01/2005
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ luật lao động về khiếu nại,
tố cáo
|
Được thay thế bởi Nghị
định 119/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014
|
01/02/2015
|
2.
|
Nghị
định
|
31/2006/NĐ-CP;
ngày 29/3/2005
|
Nghị định của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thanh tra Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Nghị
định 39/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013
|
15/6/2013
|
3.
|
Quyết
định
|
283-LĐ/QĐ;
ngày 26/11/1969
|
Ủy
quyền cho Ban
thanh tra kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
trong việc ký một số văn bản
|
|
|
4.
|
Chỉ
thị
|
04-LĐ-BH;
ngày 13/6/1974
|
Tăng cường công tác
thanh tra kỹ thuật an toàn và bảo
hộ lao động
|
|
|
5.
|
Quyết
định
|
198/2005/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 07/3/2005
|
Quyết
định của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
quy chế tạm
thời sử dụng Phiếu tự
kiểm tra
thực hiện pháp luật lao động
|
Được thay
thế bởi Quyết
định 02/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006
|
13/3/2006
|
6.
|
Quyết
định
|
199/2005/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 07/3/2005
|
Quyết định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành quy chế tạm thời hoạt động thanh tra nhà
nước về lao động theo phương thức thanh
tra viên phụ trách vùng
|
Được thay
thế bởi Quyết
định 02/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006
|
13/3/2006
|
2.
Tổ chức Cán bộ
|
7.
|
Nghị
định
|
172/CP;
ngày 26/10/1961
|
Nghị định của Chính
phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao
động
|
Được
thay thế bởi Nghị
định 187-CP năm 1963 của Hội đồng Chính
phủ quy
định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Lao động
|
04/01/1964
|
8.
|
Nghị
định
|
29/2003/NĐ-CP;
ngày 31/3/2003
|
Nghị định của
Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Được
thay thế bởi Nghị
định 186/2007/NĐ-CP
ngày 25/12/2007
|
15/01/2008
|
9.
|
Nghị
định
|
186/2007/NĐ-CP;
ngày 25/12/2007
|
Nghị định của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay
thế bởi Nghị định 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012
|
01/3/2013
|
10.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
86/2008/QĐ-TTg;
ngày 03/7/2008
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Dạy nghề thuộc Bộ Lao động
- Thương binh vã Xã hội
|
Được thay
thế bởi Nghị định 43/2013/QĐ-TTg ngày 16/7/2013
|
10/9/2013
|
11.
|
Thông
tư
|
03-TBXH;
ngày 10/5/1979
|
Thông
tư của Bộ Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thi hành chính
sách đối với cán bộ về hưu
|
Không
còn phù hợp
|
|
12.
|
Thông
tư
|
08-LĐTBXH/TT;
ngày 28/9/1991
|
Thông
tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện chế độ
nâng bậc lương năm 1991 đối với cán bộ, viên chức nhà nước
|
Không còn phù hợp
|
|
13.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/LB-TT;
ngày 11/01/1995
|
Thông tư
liên tịch của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Tổ
chức Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy làm công tác Lao động -
Thương binh và Xã hội ở địa phương
|
Được thay
thế bởi Thông tư liên tịch 09/2004/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 09/6/2004
|
09/7/2004
|
14.
|
Thông
tư liên Bộ
|
04-LBTT;
ngày 27/4/1997
|
Thông tư liên
bộ Ban tổ chức cán bộ Chính phủ, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội - Bộ tài chính hướng
dẫn thực hiện
điều chỉnh mức lương và trợ cấp đối
với công chức, viên chức hành chính, sự nghiệp; người nghỉ
hưu, nghỉ mất
sức; cán bộ xã, phường và một số
đối tượng hưởng chính sách xã hội năm
1997
|
Không còn phù hợp
|
|
15.
|
Thông tư
liên tịch
|
09/2004/TTLT-BLĐTBXH-BNV;
ngày 09/6/2004
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của
cơ quan chuyên môn giúp Ủy
ban nhân dân các cấp quản lý
nhà nước về lao động,
thương binh và xã hội ở địa phương
|
Được thay thế bởi
Thông tư liên tịch 10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/7/2008
|
09/8/2008
|
16.
|
Quyết
định
|
706/1999/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 13/5/1999
|
Quyết
định của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
quy chế làm việc và quan hệ công tác của
Bộ
|
Triển
khai thực hiện Nghị định mới của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
11/12/2006
|
3. Quản lý tài chính kinh
phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công, quản lý viện trợ, quản lý tài
sản, thống kê
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
31/TT-LB;
ngày 13/11/1995
|
Thông tư liên Bộ về
hướng dẫn
giao kinh phí chi trả trợ cấp
ưu đãi người có công với cách mạng cho Bảo
hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
18.
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
51/2001/QĐ-LĐTBXH;
ngày 19/01/2001
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc ban hành chế độ báo
cáo thống kê định kỳ và hệ thống
chỉ tiêu thu thập qua điều tra để phục vụ
quản lý Nhà nước về lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Quyết
định 12/2006/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/12/2006 của Bộ trưởng
Bộ LĐTBXH
|
19/01/2007
|
19.
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
1683/2002/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 31/12/2002
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc ban hành bổ sung chứng
từ, tài khoản, sổ kế toán, báo cáo tài chính
vào chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 999/TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng
cho kế toán chi trả trợ
cấp ưu đãi người có công, kinh phí trung ương ủy
quyền.
|
|
|
20.
|
Quyết
định
|
1008/2004/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 07/07/2004
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy
chế quản
lý và sử dụng nguồn viện trợ nước ngoài thuộc Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
4. Lĩnh vực khác
|
21.
|
Thông
tư
|
13/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 06/5/2009
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao
động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghiệp cao
|
Được thay thế bởi Thông tư
32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014
|
|
22.
|
Thông
tư
|
35/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/11/2011
|
Thông tư của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn công tác
Thi đua,
Khen thưởng ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Được thay
thế bởi Thông tư
30/2014/TT-BLĐTBXH ngày
24/10/2014
|
|
23.
|
Quyết
định
|
09/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 05/12/2006
|
Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành “Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước về lao động thương binh và xã hội”.
|
Được thay
thế bởi Thông tư 03/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 19/02/2013
|
15/04/2013
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB; Tên gọi của văn bản; Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
1.
|
Luật
|
Luật Bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH
11 được Quốc hội thông qua ngày 29/6/2006
|
Các quy định về bảo hiểm
thất nghiệp
|
Được thay thế bởi Luật
Việc làm số 38/2013/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 16/11/2013
|
01/01/2015
|
Lĩnh vực An toàn lao động
– vệ sinh lao động
|
2.
|
Thông
tư liên tịch
|
Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 27 tháng 9 năm 2013 quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích,
bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch số 21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014
|
15/8/2014
|
Lĩnh vực Dạy nghề
|
3.
|
Thông
tư
|
Thông tư số 29/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đăng ký
hoạt động dạy nghề
|
Quy định về cấp giấy chứng
nhận đăng lý hoạt động dạy nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
số 23/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/2013
|
02/12/2013
|
4.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 07/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 25/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành quy định về
kiểm định viên chất lượng dạy nghề
|
Khoản 2 Điều 4; Điều 13; Điều
14
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2011
|
15/02/2012
|
5.
|
Thông
tư
|
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân
|
Điểm c, Khoản 1 Điều 31
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
|
01/02/2015
|
6.
|
Thông
tư liên tịch
|
Thông tư liên tịch 16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC
ngày 20/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào
tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Nội dung hỗ trợ học phí
đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở đào tạo dân lập, tư thục quy
định tại điểm a khoản 2 phần II
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014
|
|
Lĩnh vực phòng chống tệ
nạn xã hội
|
7.
|
Nghị
định
|
Nghị định số 147/2003/NĐ-CP
ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và
quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Điều 6, Điều 9
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
94/2011/NĐ-CP ngày 31/12/2011
|
02/12/2011
|
8.
|
Nghị
định
|
Nghị định số 135/2004/NĐ-CP
ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm
hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện
vào cơ sở chữa bệnh
|
Điều 2, 3, 4, 5, 30, 31,
32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 và chương IV
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013
|
15/02/2014
|
9.
|
Nghị
định
|
Nghị định số 178/2004/NĐ-CP
ngày 15/10/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Phòng chống mại dâm
|
Điều 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20 chương 3
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
|
28/12/2013
|
10.
|
Nghị
định
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP
ngày 09/9/2010/của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia
đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng
|
Điềm a Khoản 2 Điều 16
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013
|
15/11/2013
|
11.
|
Nghị
định
|
Nghị định số 61/2011/NĐ-CP
ngày 26/7/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định về chế độ áo dụng biện
pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp
lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành
niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013
|
15/02/2014
|
12.
|
Thông
tư
|
Thông tư 33/2010/TT/BLĐTBXH
ngày 01/11/2011/ của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều
của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng, chống ma túy về
quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý
sau cai nghiện ma túy
|
Điểm h và điểm i Khoản 2 Điều
9
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
số 34/2014/TT/BLĐTBXH; ngày 30/12/2014
|
15/02/2015
|
13.
|
Nghị
quyết liên tịch
|
Nghị quyết liên tịch số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN
ngày 17/11/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Văn
hóa thể thao, Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam và hướng dẫn nội
dung hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn
lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm
|
“Các tiêu chí phân loại,
chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường,
thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm” (ban hành kèm theo Nghị
quyết liên tịch số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005)
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết liên tịch 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008
|
15 ngày kể từ ngày đăng
Công báo NQLT 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN
|
14.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 60/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 25/7/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành các quy chế
mẫu về quản lý học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
Quy chế mẫu về quản lý học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội, quy định mẫu hoạt
động về hoạt động thăm, gặp giữa gia đình học viên và học viên, cán bộ của
Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và Quy chế mẫu về khen
thưởng, kỷ luật đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao
động xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012
|
21/7/2012
|
Lĩnh vực bình đẳng giới
|
15.
|
Chỉ
thị Thủ tướng
|
Chỉ thị số 27/2004/CT-TTg
ngày 15/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường hoạt động vì sự tiến bộ
của phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ trực
thuộc Trung ương
|
Các quy định về Ban vì sự
tiến bộ của phụ nữ ở Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 1855/QĐ-TTg ngày 11/11/2009
|
11/11/2009
|
Danh mục sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, ban hành mới
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN
HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐẾN HẾT NGÀY 10/6/2015
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
I.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN
LƯƠNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản
|
Kiến
nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan, đơn vị chủ trì soạn thảo
|
1.
|
Nghị
định
|
206/2004/NĐ-CP;
ngày 14/12/2004
|
Nghị định của Chính phủ
quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
2.
|
Nghị
định
|
207/2004/NĐ-CP;
ngày 14/12/2004
|
Nghị định của Chính phủ quy
định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với thành viên
HĐQT, TGĐ, GĐ công ty nhà nước
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
3.
|
Nghị
định
|
91/2010/NĐ-CP
ngày 20/08/2010
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
|
Thay
thế
|
Một
số nội dung về lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
|
|
4.
|
Quyết
định Thủ
tướng
|
83/1998/QĐ-TTg;
ngày 15/4/1998
|
Quyết
định Thủ tướng
Chính phủ về chế
độ tiền lương; và phụ cấp đối
với thành viên Hội đồng quản
trị, Ban kiểm soát Tổng công ty
nhà nước và doanh nghiệp nhà nước độc
lập quy mô lớn
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
5.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
198/1999/QĐ-TTg;
ngày 30/9/1999
|
Quyết
định Thủ tướng
Chính phủ quy định về tiền lương của các ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
6.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
17/2000/QĐ-TTg;
ngày 03/02/2000
|
Quyết
định Thủ tướng Chính
phủ về chế
độ tiền lương và phụ cấp đối
với cán bộ, viên chức Quỹ
hỗ trợ phát triển
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
7.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
234/2005/QĐ-TTg;
ngày 26/9/2005
|
Quyết
định Thủ tướng Chính phủ về
chế độ đặc thù đối với công
nhân, nhân viên, viên chức một số ngành, nghề
trong công ty nhà nước
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
8.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
10/2011/QĐ-TTg;
ngày 10/2/2011
|
Quyết
định Thủ
tướng Chính phủ về chế
độ đối với người trực tiếp
tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm
mốc biên giới trên đất liền
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
9.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
43/2012/QĐ-TTg
ngày 12/10/2012
|
Quyết
định Thủ tướng Chính phủ về
việc sửa đổi tên gọi và sửa đổi,
bổ sung Điều 1 của
Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg
ngày 26/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đặc
thù đối với công nhân,
nhân viên, viên chức
một số ngành, nghề
trong công ty nhà nước
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
10.
|
Thông
tư
|
19/2003/TT-
BLĐTBXH; ngày 22/9/2003
|
Thông tư của
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội về
việc hướng dẫn thi
hành một số điều của
Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của
CP quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã được sửa đổi,
bổ sung tại NĐ 33/2003/NĐ-CP
|
Thay
thế
|
|
|
11.
|
Thông
tư liên tịch
|
22/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 18/9/1999
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính hướng dẫn quyết
toán tiền lương
theo thực tế
thực hiện
bình quân từ
trên 2 lần đến
3 lần mức tiền lương bình quân
chung của các doanh nghiệp được giao đơn giá tiền lương
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, đề nghị bãi bỏ
|
|
12.
|
Thông
tư liên tịch
|
33/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 30/12/1999
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ bồi dưỡng khi đi biển đối với công nhân, viên chức đơn vị sự
nghiệp của ngành địa chính
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, nhưng chưa
có văn bản bãi bỏ
|
|
13.
|
Thông
tư liên tịch
|
11/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 06/4/2000
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện điều chỉnh tiền lương
và phụ cấp trong các doanh nghiệp
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, nhưng chưa
có văn bản bãi bỏ
|
|
14.
|
Thông
tư liên tịch
|
15/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 04/7/2000
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ
Tài chính
hướng dẫn chế độ
bồi dưỡng khi đi biển đối
với công nhân, viên chức các đơn
vị sự nghiệp của ngành Địa chất
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, nhưng chưa
có văn bản bãi bỏ
|
|
15.
|
Thông
tư liên tịch
|
30/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 29/12/2000
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ bồi dưỡng khi đi biển đối với
công nhân, viên chức các đơn vị sự nghiệp của ngành Thủy
sản, Khí tượng - Thủy văn
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, nhưng chưa
có văn bản bãi bỏ
|
|
16.
|
Thông
tư liên tịch
|
32/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 29/12/2000
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính hướng dẫn thực
hiện điều chỉnh tiền
lương tối thiểu và phụ cấp
trong các doanh nghiệp
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, nhưng chưa
có văn bản bãi bỏ
|
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
07/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC;
ngày 30/5/2008
|
Thông tư
liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 11/2008/NĐ-CP ngày 30/01/2008 của Chính phủ
quy định về việc bồi thường thiệt hại trong trường hợp cuộc đình công bất hợp
pháp gây thiệt hại cho người sử dụng lao động
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn áp dụng, nhưng chưa
có văn bản bãi bỏ
|
|
II.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Kiến
nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Ghi
chú
|
1.
|
Nghị
định
|
81/CP;
ngày 23/11/1995
|
Nghị định
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật lao động về
lao động là người tàn tật
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn phù hợp với Bộ luật lao động
năm 2012
|
|
|
2
|
Nghị
định
|
116/2004/NĐ-CP;
ngày 23/4/2004
|
Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/CP ngày 23/11/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật
lao động về lao động
là người tàn tật
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn phù hợp với Bộ luật lao động
năm 2012
|
|
|
3.
|
Nghị
định
|
102/2013/NĐ-CP;
ngày 05/9/2013
|
Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
Sửa
đổi, bổ
sung
|
Theo
chỉ đạo của
Chính phủ tại Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 08/7/2014 của
phiên họp thường kỳ Chính phủ
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
71/2005/QĐ-TTg;
ngày 05/04/2005
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế
quản lý, điều hành vốn cho vay của
Quỹ quốc gia về việc làm
|
Thay
thế
|
Thực
hiện theo Luật Việc làm
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
5.
|
Quyết
định Thủ tướng
|
15/2008/QĐ-TTg;
ngày 23/01/2008
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của
Quyết định số
71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 của
Thủ tướng Chính phủ về cơ
chế quản lý điều hành vốn cho vay
của Quỹ quốc gia về
việc làm
|
Thay
thế
|
Thực
hiện theo Luật Việc làm
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
6.
|
Thông
tư liên tịch
|
19/2005/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT;
ngày 19/5/2005
|
Thông tư liên
tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế
hoạch – Đầu tư
hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23
tháng 11 năm 1995 và Nghị định số
116/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2004 sửa
đổi, bổ
sung một số điều của
Nghị định số 81/CP của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ
Luật lao động về lao động là người tàn
tật
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn phù hợp
|
|
|
7.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT;
ngày 29/7/2008
|
Thông tư liên tịch
của BLĐTBXH, BTC,
BKHĐT hướng
dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg;
ngày 05/04/2005 của
Thủ tướng Chính phủ về cơ chế
quản lý,
điều hành vốn cho vay của quỹ quốc
gia về việc làm và Quyết
định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng
Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg
|
Thay
thế
|
Không
còn phù hợp với Bộ luật lao động năm 2012
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
III.
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Kiến
nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Ghi
chú
|
1.
|
Nghị
định
|
23/CP;
ngày 18/4/1996
|
Nghị định của
Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về những quy
định riêng đối
với lao động nữ.
|
Thay
thế
|
Không
còn phù hợp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
2.
|
Thông
tư
|
03/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/01/2010
|
Thông tư của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ
tục và nội dung kiểm
tra nhà nước về chất lượng các sản phẩm,
hàng hóa trong sản xuất
|
Thay
thế
|
- Theo
đề nghị của Tổng cục hải quan sửa
đổi danh mục sản
phẩm hàng
hóa nhóm 2 theo hướng chi tiết hóa (mã HS);
- Bổ
sung một số sản
phẩm, hàng
hóa vào danh mục;
- Sửa
lại nội dung kiểm
tra sản phẩm hàng hóa trong
sản xuất chưa phù
hợp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
3.
|
Quyết
định
|
08/2006/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 20/11/2006
|
Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành Quy định
tạm thời về
kiểm tra chất lượng
sản phẩm,
hàng hóa nhập khẩu
theo Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg
ngày 07/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành danh mục sản phẩm,
hàng hóa phải
kiểm tra về chất lượng
|
Bãi
bỏ
|
Không
còn phù hợp
|
|
|
4.
|
Quyết
định
|
65/2008/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 29/12/2008
|
Sử dụng
tạm thời tiêu chuẩn quốc tế làm căn cứ kiểm tra
chất lượng các chai chứa khí bằng
vật liệu coposite
|
Thay
thế
|
Do
một số quy định
không còn phù hợp; cần bổ
sung, cập nhật các tiêu chuẩn mới.
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
IV.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Kiến
nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Ghi
chú
|
1.
|
Thông tư
|
29/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 04/9/2009
|
Thông
tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn chế độ
thực hiện chế độ ưu đãi
đối với người hoạt động cách mạng
trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động
cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến
trước tổng khởi
nghĩa 19/8/1945
|
Bãi bỏ
|
Không còn áp dụng
|
|
|
V.
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Kiến
nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
23/2000/QH10;
ngày 09/12/2000
|
Luật Phòng chống ma túy
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
2.
|
Luật
|
16/2008/QH12;
ngày 033/6/2008
|
Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng chống ma túy số 23/2000/QH10
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
3.
|
Luật
|
|
Luật Dự phòng và điều trị
nghiện
|
Ban
hành mới
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
4.
|
Pháp
lệnh
|
10/2003/PL-UBTVQH11;
ngày 17/3/2003
|
Pháp lệnh phòng, chống mại
dâm
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung các nội
dung về:
- Biện pháp, trách nhiệm
của các cơ quan trong công tác phòng, chống mại dâm.
- Xử lý vi phạm pháp luật
về phòng, chống mại dâm.
- Quản lý nhà nước về công
tác phòng, chống mại dâm
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
5.
|
Nghị
định
|
178/2004/NĐ-CP;
ngày 15/10/2004
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung các nội
dung về:
- Thẩm quyền XP trong công
tác Phòng, chống mại dâm.
- Biện pháp, trách nhiệm
của các cơ quan trong công tác phòng, chống mại dâm
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
6.
|
Nghị
quyết liên tịch
|
01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN;
ngày 17/11/2005
|
Nghị quyết liên tịch Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Văn hóa thể thao, Ủy ban
Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam quy định và hướng dẫn nội dung hoạt
động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh,
không có tệ nạn ma túy, mại dâm
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nhiều nội dung không phù
hợp với thực tiễn
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
7.
|
Nghị
định liên tịch
|
01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN;
ngày 28/8/2008
|
Nghị quyết liên tịch Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Văn hóa thể thao, Ủy ban
Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam ban hành “Các tiêu chí phân loại, chấm điểm
đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn
lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nhiều nội dung không phù
hợp với thực tiễn
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
8.
|
Thông
tư liên Bộ
|
39-TTLB;
ngày 15/5/1995
|
Thông tư liên bộ Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh
phí chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
Bãi
bỏ
|
Không còn áp dụng
|
|
|
9.
|
Thông
tư liên tịch
|
30/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT;
ngày 20/12/1999
|
Thông tư liên tịch Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quản lý các hoạt động y tế ở
các Cơ sở chữa bệnh thuộc ngành Lao động – Thương binh và xã hội
|
Bãi
bỏ
|
Không còn áp dụng
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
10.
|
Thông
tư
|
33/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 01/10/2010
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sai cai nghiện về trình tự,
thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nhiều nội dung không phù
hợp với thực tiễn
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
VI.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Kiến
nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Ghi
chú
|
1.
|
Nghị
định
|
68/2007/NĐ-CP;
ngày 30/5/2008
|
Nghị định của Chính phủ
quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với tình
hình thực tế vì hiện nay có nhiều loại cơ sở mới, tình hình mới...
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
VII.
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Kiến
nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật
|
25/2004/QH11;
ngày 15/6/2004
|
Luật Bảo về, chăm sóc và
giáo dục trẻ em
|
Sửa
đổi
|
Phù hợp với tình hình thực
tiễn
|
Bộ LĐTBXH
|
|
2
|
Nghị
định
|
71/2011/NĐ-CP;
ngày 22/8/2011
|
Nghị định
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
|
Sửa
đổi
|
Phù hợp với tình hình thực
tiễn
|
Bộ LĐTBXH
|
|
3.
|
Thông
tư
|
23/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 16/8/2010
|
Nghị
định của Chính phủ quy định quy
trình can
thiệp, trợ giúp trẻ
em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục
|
Sửa
đổi
|
Phù hợp với tình hình thực
tiễn
|
Bộ LĐTBXH
|
|
4.
|
Thông
tư
|
322-TT/UB;
ngày 04/7/1994
|
Thông tư của Ủy
ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam
về việc thực hiện Chỉ thị 38 CT/TW
của Ban Bí thư Trung ương Đảng
về tăng cường bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ
em
|
Bãi
bỏ
|
Thay đổi
tổ chức Ủy
ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em và
phù hợp với thực tiễn
|
|
|
5.
|
Thông
tư
|
16-TT/LB;
ngày 03/5/1994
|
Thông
tư liên bộ Bộ
Tài chính và Ủy
ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn quản lý,
cấp phát kinh phí cho chương
trình quốc gia
phòng chống suy dinh dưỡng ở trẻ em và chăm sóc
trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Bãi
bỏ
|
Thay đổi
tổ chức Ủy
ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em và phù hợp với thực tiễn
|
|
|
6.
|
Thông
tư
|
15-TT/BT;
ngày 26/02/1996
|
Thông
tư của Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt
Nam hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 87/CP của Chính phủ
và Chỉ thị 814/TTg của Thủ
tướng Chính phủ về tăng cường quản
lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, bài trừ tệ
nạn xã hội nghiêm trọng
|
Bãi
bỏ
|
Thay đổi
tổ chức Ủy
ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em và phù hợp với thực tiễn
|
|
|
7.
|
Thông
tư Iiên tịch
|
02/1999/TTLT-BVCSTE-HLHPN;
ngày 07/02/1999
|
Thông tư liên
tịch Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em,
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam về tăng cường phối
hợp hoạt động
xây dựng gia đình hạnh phúc, nuôi
dạy con tốt, ngăn chặn tình trạng xâm hại trẻ em, đặc biệt là trẻ
em gái
|
Bãi
bỏ
|
Thay đổi
tổ chức Ủy
ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em và phù hợp với thực tiễn
|
|
|
VIII.
LĨNH VỰC KHÁC
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
VB
|
Tên
gọi của văn bản, Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Kiến
nghị (sđbs, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Ghi
chú
|
1. Lĩnh vực thanh tra
|
|
1.
|
Thông
tư
|
34/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/11/2010
|
Thông tư Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công
tác xã hội
|
Thay
thế
|
Ban hành mới về chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành theo quy định của pháp luật
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
2.
|
Thông
tư
|
|
Thông tư Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về tiêu chuẩn, chức danh nghiệp vụ các ngạch thanh tra
viên ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Ban
hành mới
|
Tiêu chí, tiêu chuẩn các
ngạch thanh tra viên ngành LĐTBXH
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
3.
|
Thông
tư
|
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về quy trình thanh tra hành chính, thanh tra chuyên
ngành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành LĐTBXH
|
Ban
hành mới
|
Thống nhất về quy trình,
nội dung thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của ngành LĐTBXH trên phạm vi toàn quốc
|
Bộ LĐTBXH
|
|
4.
|
Thông
tư
|
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về quy trình tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của ngành LĐTBXH
|
Ban
hành mới
|
Quy trình, trình tự, thủ
tục tiếp công dân, xử lý đơn thư
|
Bộ LĐTBXH
|
|
5.
|
Thông
tư
|
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 119/2014/NĐ-CP của Chính
phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy
nghề, Luật Người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài thao hợp đồng về
khiếu nại, tố cáo
|
Ban
hành mới
|
|
Bộ LĐTBXH
|
|
2. Tổ chức cán bộ
|
6.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV;
ngày 10/7/2008
|
Thông tư của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động,
người có công và xã hội
|
Thay
thế
|
Ban hành nội dung mới về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn UBND
cấp tỉnh, cấp huyện về lao động, người có công và xã hội để phù hợp với chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy mới của BLĐTBXH và Nghị định quy định về tổ
chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, quy định về tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
Bộ LĐTBXH
|
|
7.
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-BLĐTBXH;
ngày 10/4/2007
|
Quyết định của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên
chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành lao động, thương binh và xã
hội
|
Thay
thế
|
|
Bộ LĐTBXH
|
|
3. Kế hoạch - Tài chính
|
8.
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
12/2006/QĐ-LĐTBXH;
ngày 25/12/2006
|
Quyết
định của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Bãi
bỏ
|
Không còn áp dụng
nhưng chưa có văn bản bãi
bỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1395/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1395/QĐ-LĐTBXH ngày 30/09/2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015
11.960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|