Tổn thương Xương sọ
và hệ Thần kinh
|
Tỷ lệ (%)
|
1. Tổn thương xương sọ
|
|
1.1. Chạm sọ
|
6 - 10
|
1.2. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ
dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng
|
11 - 15
|
1.3. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ
từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng
|
16 - 20
|
1.4. Mất xương bản ngoài, diện tích dưới 3cm²,
điện não có ổ tổn thương tương ứng
|
16 - 20
|
1.5. Mất xương bản ngoài, diện tích từ 3cm²
trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng
|
21 - 25
|
1.6. Khuyết sọ đáy chắc diện tích dưới 3cm²,
điện não có ổ tổn thương tương ứng
|
21 - 25
|
1.7. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 3 đến
5cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng
|
26 - 30
|
1.8. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 5 đến
10cm² điện não có ổ tổn thương tương ứng
|
31 - 35
|
1.9. Khuyết sọ đáy chắc diện tích trên 10cm²
, điện não có ổ tổn thương tương ứng
Ghi chú (Mục 1.1 đến 1.9) Nếu điện não
không có ổ tổn thương lấy tỷ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề
|
36 - 40
|
1.10. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích
dưới 2cm²²
|
26 - 30
|
1.11. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích từ
2 đến 5cm²
|
31 - 35
|
1.12. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích
trên 5 đến 10cm²
|
36 - 40
|
1.13. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích
trên 10cm²
|
41 - 45
|
1.14. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới
màng cứng đã xử lý không có di chứng thần kinh
|
21 - 25
|
1.15. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới
màng cứng đã xử lý còn ổ dịch không có di chứng thần kinh
|
26 - 30
|
2. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có
di chứng chức năng hệ Thần kinh
|
|
2.1. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích
thước dưới 2 cm²
|
31 - 35
|
2.2. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích
thước từ 2 đến 5 cm²
|
36 - 40
|
2.3. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích
thước trên 5 đến 10 cm²
|
41 - 45
|
2.4. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích
thước trên 10 cm²
|
51 - 55
|
2.5. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não thông
hoặc gây biến đổi hình thể não thất
|
56 - 60
|
2.6. Chấn thương - vết thương não gây rò
động - tĩnh mạch không gây di chứng chức năng
(Nếu gây di chứng chức năng tính theo tỷ lệ
di chứng)
|
21 - 25
|
3. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương
vụn, nốt vôi hóa…) không có di chứng chức năng hệ Thần kinh
|
|
3.1. Một dị vật
|
21 - 25
|
3.2. Từ hai dị vật trở lên
|
26 - 30
|
4. Tổn thương não gây di chứng tổn thương
chức năng thần kinh
|
|
4.1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu
thực vật
|
100
|
4.2. Liệt
|
|
4.2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ
|
61 - 65
|
4.2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa
|
81 - 85
|
4.2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng
|
91 - 95
|
4.2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi
|
99
|
4.2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ
|
36 - 40
|
4.2.6. Liệt nửa người mức độ vừa
|
61 - 65
|
4.2.7. Liệt nửa người mức độ nặng
|
71 - 75
|
4.2.8. Liệt hoàn toàn nửa người
|
85
|
4.2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ
nhẹ
|
36 - 40
|
4.2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ
vừa
|
61 - 65
|
4.2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ
nặng
|
76 - 80
|
4.2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai
chân
|
86 - 90
|
4.2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ
nhẹ
|
21 - 25
|
4.2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ
vừa
|
36 - 40
|
4.2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ
nặng
|
51 - 55
|
4.2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một
chân
Ghi chú: Mục 4.2.9 đến 4.2.16: Liệt chi trên
lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu
|
61 - 65
|
4.3. Rối loạn ngôn ngữ
|
|
4.3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức
độ nhẹ
|
16 - 20
|
4.3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức
độ vừa
|
31 - 35
|
4.3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức
độ nặng
|
41 - 45
|
4.3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức
độ rất nặng
|
51 - 55
|
4.3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca
hoàn toàn
|
61
|
4.3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ
nhẹ
|
16 - 20
|
4.3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ
vừa
|
31 - 35
|
4.3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ
nặng
|
41 - 45
|
4.3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ
rất nặng
|
51 - 55
|
4.3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ
hoàn toàn
|
65
|
4.3.11. Mất đọc
|
41 - 45
|
4.3.12. Mất viết
|
41 - 45
|
4.4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người
|
31 - 35
|
4.5. Tổn thương ngoại tháp
(Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng:
Parkinson, Tiểu não, run)
|
|
4.5.1. Mức độ nhẹ
|
26 - 30
|
4.5.2. Mức độ vừa
|
61 - 65
|
4.5.3. Mức độ nặng
|
81 - 85
|
4.5.4. Mức độ rất nặng
|
91 - 95
|
4.6. Tổn thương não gây di chứng chức năng
cơ quan khác (thị lực. thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan
tương ứng)
|
|
5. Tổn thương tủy
|
|
5.1. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh
đoạn
|
|
5.1.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn
|
36 - 40
|
5.1.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm
giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới)
|
55
|
5.1.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ
kiểu khoanh đoạn
|
96
|
5.1.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu
khoanh đoạn
|
97
|
5.1.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu
khoanh đoạn
|
99
|
5.1.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội
chứng Brown-Sequard, tủy cổ C4 trở lên)
|
89
|
5.2. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Tỷ
lệ tính theo Mục 4.2
|
|
5.3. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu
đường dẫn truyền
|
|
5.3.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác
(nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống
|
26 - 30
|
5.3.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm
giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5)
|
31 - 35
|
5.3.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác
(nông hoặc sâu) nửa người
|
31 - 35
|
5.3.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm
giác (nông hoặc sâu) nửa người
|
45
|
6. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh
|
|
6.1. Tổn thương rễ thần kinh
|
|
6.1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ
(trừ các rẽ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên
|
3 - 5
|
6.1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các
rễ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên
|
9
|
6.1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong
các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên
|
11 - 15
|
6.1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các
rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên
|
21
|
6.1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong
các rễ: L5, S1 một bên
|
16 - 20
|
6.1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các
rễ: L5, S1 một bên
|
26 - 30
|
6.1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa
(có rối loạn cơ tròn)
|
61 - 65
|
6.1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa
|
90
|
6.2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên
|
|
6.2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
thần kinh cổ
|
11 - 15
|
6.2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần
kinh cổ
|
21 - 25
|
6.2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa
|
26 - 30
|
6.2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới
|
46 - 50
|
6.2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên
|
51 - 55
|
6.2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong
|
46 - 50
|
6.2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài
|
46 - 50
|
6.2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau
|
51 - 55
|
6.2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần
kinh cánh tay
|
65
|
6.2.10. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi)
|
26 - 30
|
6.2.11. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt
lưng
|
41 - 45
|
6.2.12. Tổn thương không hoàn toàn đám rối
cùng
|
36 - 40
|
6.2.13. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng
|
61
|
6.3. Tổn thương dây thần kinh một bên
|
|
6.3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây
thần kinh cổ
|
11 - 15
|
6.3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần
kinh cổ
|
21 - 25
|
6.3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần
kinh trên vai
|
3 - 5
|
6.3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh
trên vai
|
11
|
6.3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh
dưới vai
|
3 - 5
|
6.3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh
dưới vai
|
11
|
6.3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần
kinh ngực dài
|
5 - 9
|
6.3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh
ngực dài
Ghi chú: Mục 6.3.7 và 6.3.8 Nữ được tỉnh tỷ
lệ tối đa, Nam: tỷ lệ tối thiểu
|
11 - 15
|
6.3.9. Tổn thương một dây thần kinh liên
sườn
|
6 - 10
|
6.3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh mũ
|
16 - 20
|
6.3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ
|
31 - 35
|
6.3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh cơ bì
|
11 - 15
|
6.3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ
bì
|
26 - 30
|
6.3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay
|
11 - 15
|
6.3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay
|
26 - 30
|
6.3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay
|
41 - 45
|
6.3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ
|
11 - 15
|
6.3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ
|
21 - 25
|
6.3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ
|
31 - 35
|
6.3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa
|
11 - 15
|
6.3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa
|
21 - 25
|
6.3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa
|
31 - 35
|
6.3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh
tay bì trong
|
11 - 15
|
6.3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng
tay bì trong
|
11 - 15
|
6.3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh mông trên và mông dưới
|
11 - 15
|
6.3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mông
trên và mông dưới
|
21 - 25
|
6.3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh da đùi sau
|
1 - 3
|
6.3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da
đùi sau
|
6 - 10
|
6.3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi
|
11 - 15
|
6.3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi
|
21 - 25
|
6.3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi
|
36 - 40
|
6.3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh đùi - bì
|
1 - 3
|
6.3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi
- bì
|
6 - 10
|
6.3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh bịt
|
6 - 10
|
6.3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt
|
16 - 20
|
6.3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh sinh dục - đùi
|
5 - 9
|
6.3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh
dục - đùi
|
11 - 15
|
6.3.38. Tổn thương nhánh thần kinh hông to
|
16 - 20
|
6.3.39. Tổn thương bán phần thần kinh hông
to
|
26 - 30
|
6.3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông
to
|
41 - 45
|
6.3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông
khoeo ngoài
|
6 - 10
|
6.3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông
khoeo ngoài
|
16 - 20
|
6.3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông
khoeo ngoài
|
26 - 30
|
6.3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông
khoeo trong
|
6 - 10
|
6.3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông
khoeo trong
|
11 - 15
|
6.3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông
khoeo trong
|
21 - 25
|
6.4. Tổn thương thần kinh sọ một bên
|
|
6.4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần
kinh sọ số I
|
11 - 15
|
6.4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh
sọ số I
|
21 - 25
|
6.4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II:
Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương cơ quan Thị giác
|
|
6.4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số
III
|
11 - 15
|
6.4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số
III
|
21 - 25
|
6.4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số
III
|
31 - 35
|
6.4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh
sọ số IV
|
3 - 5
|
6.4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số
IV
|
11 - 15
|
6.4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số
V
|
6 - 10
|
6.4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh sọ số V
|
16 - 20
|
6.4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ
số V
|
26 - 30
|
6.4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh sọ số VI
|
6 - 10
|
6.4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ
số VI
|
16 - 20
|
6.4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số
VII
|
6 - 10
|
6.4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh sọ số VII
|
16 - 20
|
6.4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ
số VII
|
26 - 30
|
6.4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một
bên: Áp dụng tỷ lệ di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực
|
|
6.4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh sọ số IX một bên
|
11 - 15
|
6.4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ
số IX một bên
|
21 - 25
|
6.4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh sọ số X một bên
|
11 - 15
|
6.4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ
số X một bên
|
21 - 25
|
6.4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh sọ số XI một bên
|
11 - 15
|
6.4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ
số XI một bên
|
21 - 25
|
6.4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần
kinh sọ số XII một bên
|
21 - 25
|
6.4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ
số XII một bên
|
36 - 40
|
7. Hội chứng bỏng buốt: Cộng thẳng 10 - 15%
với tỷ lệ tổn thương dây thần kinh tương ứng
|
|
8. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi
thiểu của mức cắt đoạn chi cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại
|
|
9. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ bằng tỷ lệ
tổi thiểu của mức cắt đoạn chi cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại
|
|
10. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude
Bernard - Horner)
|
31 - 35
|
11. Rối loạn cơ tròn
|
|
11.1. Đại tiểu tiện không tự chủ không
thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên són
phân, són tiểu không thường xuyên không thường xuyên)
|
31 - 35
|
11.2. Bí đại tiểu tiện
|
51 - 55
|
11.3. Đại tiểu tiện không tự chủ (đại tiểu
tiện dầm dề)
|
61
|
12. Rối loạn sinh dục: Áp dụng theo Tổn
thương hệ Tiết niệu - Sinh dục
|
|
13. Động kinh
|
|
13.1. Động kinh cơn co cứng - co giật
|
|
13.1.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn
trên lâm sàng)
|
11 - 15
|
13.1.2. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn
hiếm
|
21 - 25
|
13.1.3. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn
thưa
|
31 - 35
|
13.1.4. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn
mau
|
61 - 65
|
13.1.5. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn
rất mau
|
81 - 85
|
13.2. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần
|
|
13.2.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn
trên lâm sàng)
|
6 - 10
|
13.2.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên
lâm sàng hiếm
|
11 - 15
|
13.2.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên
lâm sàng thưa
|
21 - 25
|
13.2.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên
lâm sàng mau
|
31 - 35
|
13.2.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên
lâm sàng rất mau
|
61 - 65
|
13.3. Động kinh cơn cục bộ phức hợp
|
|
13.3.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn
trên lâm sàng)
|
11 - 15
|
13.3.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên
lâm sàng hiếm
|
16 - 20
|
13.3.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên
lâm sàng thưa
|
26 - 30
|
13.3.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên
lâm sàng mau
|
41 - 45
|
13.3.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên
lâm sàng rất mau
|
66 - 70
|
13.4. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ
phát: Tỷ lệ như động kinh toàn thể
|
|
13.5. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm
thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bẳng tổng tỷ lệ động kinh cộng tỷ lệ biến
chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi).
|
|
14. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại
vi)
|
|
14.1. Hội chứng tiền đình mức độ nhẹ
|
21 - 25
|
14.2. Hội chứng tiền đình mức độ vừa
|
41 - 45
|
14.3. Hội chứng tiền đình mức độ nặng
|
61 - 65
|
14.4. Hội chứng tiền đình mức độ rất nặng
|
81 - 85
|
15. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi
chân, tay)
|
|
15.1. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ
hôi chân, tay) ảnh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt
|
6 - 10
|
15.2. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ
hôi chân, tay) ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt
|
16 - 20
|
15.3. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ
hôi chân, tay) ảnh hưởng nặng đến lao động, sinh hoạt
|
26 - 30
|
16. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối
loạn nội tiết: Áp dụng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Nội tiết
|
|
Tổn thương Cơ -
Xương - Khớp
|
Tỷ lệ (%)
|
I. Cánh tay và khớp vai
|
|
1.1. Cụt hai chi trên
|
|
1.1.1. Tháo hai khớp cổ tay (hoặc cụt hai
bàn tay)
|
82
|
1.1.2. Cụt 1/3 trên cẳng tay một bên và 1/3
giữa cẳng tay bên kia
|
83
|
1.1.3. Cụt 1/3 giữa hai cẳng tay
|
83
|
1.1.4. Cụt 1/3 trên hai cẳng tay
|
84
|
1.1.5. Tháo hai khớp khủyu tay
|
85
|
1.1.6. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3
giữa một cẳng tay còn lại
|
85
|
1.1.7. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3
trên một cẳng tay bên kia
|
86
|
1.1.8. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và
1/3 giữa một cẳng tay còn lại
|
87
|
1.1.9. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và
1/3 trên một cẳng tay còn lại
|
88
|
1.1.10. Cụt hai cánh tay từ 1/3 giữa - 1/3
dưới
|
89
|
1.1.11. Cụt hai cánh tay từ 1/3 trên trở
lên.
|
91
|
1.1.12. Tháo hai khớp vai
|
95
|
1.2. Cụt hai chi: một chi trên và một dưới,
cùng bên hoặc khác bên
|
|
1.2.1. Cụt một cẳng tay và một cẳng chân
(bất kì đoạn nào kể từ tháo khớp cổ tay hoặc tháo khớp cổ chân trở lên)
|
83
|
1.2.2. Cụt 1/3 giữa một cánh tay (hoặc đùi)
và 1/3 dưới một cẳng chân (hoặc cẳng tay)
|
84
|
1.2.3. Cụt 1/3 trên một cánh tay (hoặc đùi)
và 1/3 trên một cẳng chân (hoặc một cẳng tay)
|
86
|
1.2.4. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3
giữa đùi, hoặc ngược lại
|
88
|
1.2.5. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3
trên một đùi
|
91
|
1.2.6. Tháo khớp vai và tháo một khớp háng
cùng hoặc khác bên
|
95
|
1.3. Cụt một chi trên và mù một mắt
|
|
1.3.1 Tháo khớp cổ tay và mù một mắt
|
82
|
1.3.2. Cụt một cẳng tay và mù hoàn toàn một
mắt
|
83
|
1.3.3. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một
nhãn cầu lắp được mắt giả
|
84
|
1.3.4. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một
nhãn cầu không lắp được mắt giả
|
86
|
1.3.5. Tháo khớp một vai và mù một mắt
|
87
|
1.3.6. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một
nhãn cầu lắp được mắt giả
|
93
|
1.3.7. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một
nhãn cầu không lắp mắt giả
|
95
|
1.4. Tháo một khớp vai
|
72
|
1.5. Cụt một cánh tay
|
|
1.5.1. Đường cắt 1/3 giữa
|
61 - 65
|
1.5.2. Đường cắt 1/3 trên
|
66 - 70
|
1.6. Gẫy đầu trên xương cánh tay (từ cổ
giải phẫu trở lên)
|
|
1.6.1. Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu
quả hàn khớp vai hoặc lủng liểng (chụp phim Xquang xác định)
|
41 - 45
|
1.6.2. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn
chế động tác khớp vai mức độ vừa
|
21 - 25
|
1.6.3. Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai
và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều
|
31 - 35
|
1.7. Gẫy thân xương cánh tay một bên
|
|
1.7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn
chi, cánh tay cử động tương đối bình thường
|
11 - 15
|
1.7.2. Can liền xấu, trục hơi lệch, không
ngắn chi
|
21 - 25
|
1.7.3. Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi,
teo cơ do giảm vận động
|
|
1.7.3.1. Ngắn dưới 3cm
|
26 - 30
|
1.7.3.2. Ngắn từ 3cm trở lên
|
31 - 35
|
1.7.4. Can xấu, hai đầu gẫy chồng nhau
|
41
|
1.8. Gẫy đầu dưới xương cánh tay một bên
|
|
1.8.1. Gẫy trên lồi cầu hoặc gẫy giữa hai
lồi cầu, hạn chế gấp, duỗi khớp khủyu
|
21 - 25
|
1.8.2. Gẫy như Mục 1.8.1, nhưng can liền
xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khủyu: Áp dụng tỷ lệ tổn thương
khớp khủyu
|
|
1.8.3. Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không
ảnh hưởng đến khớp
|
3 - 5
|
1.9. Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp
giả
|
|
1.9.1. Khớp giả chặt
|
31 - 35
|
1.9.2. Khớp giả lỏng
|
41 - 44
|
1.10. Tổn thương khớp vai một bên
|
|
1.10.1. Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn
chế 1 - 2/7 động tác)
|
11 - 15
|
1.10.2. Mức độ hạn chế các động tác rất
nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 - 5/7 động tác)
|
21 - 25
|
1.10.3. Cứng khớp vai gần hoàn toàn
|
31 - 35
|
1.11. Cứng khớp vai hoàn toàn
|
|
1.11.1. Tư thế thuận: tư thế nghỉ - O°
|
46 - 50
|
1.11.2 . Tư thế không thuận: Ra trước, ra
sau, giơ ngang và lên cao
|
51 - 55
|
1.12. Sai khớp vai cũ dễ tái phát (không
còn điều trị hoặc điều trị không kết quả)
|
21 - 25
|
1.13. Cứng nhiều khớp lớn chi trên
|
|
1.13.1. Vừa cứng khớp vai vừa cứng khớp khủyu
một bên ở tư thế bất lợi về chức năng
|
51 - 55
|
1.13.2. Cứng cả ba khớp: vai - khủyu - cổ
tay
|
61
|
2. Cẳng tay và khớp khủyu tay
|
|
2.1. Tháo một khớp khủyu
|
61
|
2.2. Cụt một cẳng tay
|
|
2.2.1. Đường cắt 1/3 giữa
|
51 - 55
|
2.2.2. Đường cắt 1/3 trên
|
56 - 60
|
2.3. Cứng một khớp khủyu
|
|
2.3.1. Cẳng tay gấp - duỗi được trong
khoảng trên 5° đến 145°
|
11 - 15
|
2.3.2. Cẳng tay gấp - duỗi được trong
khoảng trên 45° đến 90°
|
26 - 30
|
2.3.3. Cẳng tay gấp - duỗi được trong
khoảng 0° đến 45°
|
31 - 35
|
2.3.4. Cẳng tay gấp - duỗi được trong
khoảng trên 100° đến 150°
|
51 - 55
|
2.4. Gẫy hai xương cẳng tay
|
|
2.4.1. Không liền xương hoặc mất đoạn xương
tạo thành khớp giả hai xương
|
|
2.4.1.1. Khớp giả chặt
|
26 - 30
|
2.4.1.2. Khớp giả lỏng
|
31 - 35
|
2.4.2. Can liền tốt trục thẳng, chức năng
cẳng tay gần như bình thường
|
6 - 10
|
2.4.3. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn
dưới 3 cm
|
26 - 30
|
2.4.4. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn
trên 3 cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp - ngửa cẳng tay và vận động của khớp
cổ tay
|
31 - 35
|
2.4.5. Bốn đầu xương gãy dính nhau, can
xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ
|
31 - 35
|
2.5. Gẫy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát
cổ tay
|
|
2.5.1. Hạn chế chức năng khớp cổ tay ít và
vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay)
|
11 - 15
|
2.5.2. Hạn chế chức năng khớp cổ tay nhiều
(trên 3 động tác cổ tay)
|
21 - 25
|
2.5.3. Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°)
|
21 - 25
|
2.5.4. Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc
ngửa tối đa
|
31 - 35
|
2.5.5. Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại
|
26 - 30
|
2.6. Gẫy thân xương quay
|
|
2.6.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn
chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường
|
6 - 10
|
2.6.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị
ngắn trật khớp quay - trụ và hạn chế chức năng sấp - ngửa
|
21 - 25
|
2.6.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương
tạo thành khớp giả xương quay
|
|
2.6.3.1. Khớp giả chặt
|
11 - 15
|
2.6.3.2. Khớp giả lỏng
|
21 - 25
|
2.7. Gẫy đầu trên xương quay có di chứng
làm trở ngại gấp - duỗi khớp khủyu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo
teo cơ
|
21 - 25
|
2.8. Gẫy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau
- Colles)
|
|
2.8.1. Kết quả điều trị tốt, di chứng không
đáng kể
|
8
|
2.8.2. Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay
|
11 - 15
|
2.9. Gẫy thân xương trụ
|
|
2.9.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức năng
cẳng tay không bị ảnh hưởng
|
6 - 10
|
2.9.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu
gẫy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay
|
21 - 25
|
2.9.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương
tạo thành khớp giả
|
|
2.9.3.1. Khớp giả chặt
|
11 - 15
|
2.9.3.2. Khớp giả lỏng
|
16 - 20
|
2.10. Gẫy mỏm khủyu xương trụ gây hậu quả
biến dạng khớp khủyu, cứng khớp: Áp dụng theo tổn thương khớp khủyu
|
|
2.11. Gẫy 1/3 trên xương trụ và trật khớp
đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) để lại di chứng cứng khớp khủyu hạn
chế sấp - ngửa cẳng tay: Áp dụng theo tổn thương khớp khủyu
|
|
2.12. Gẫy rời mỏm trâm quay hoặc trâm trụ
làm yếu khớp cổ tay
|
6 - 10
|
3. Bàn tay và khớp cổ tay
|
|
3.1. Tháo khớp cổ tay một bên
|
52
|
3.2. Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các
ngón tay vẫn bình thường)
|
|
3.2.1. Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°)
|
21 - 25
|
3.2.2. Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa
|
31 - 35
|
3.2.3. Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư
thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa)
|
26 - 30
|
3.3. Gẫy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp
xương cổ tay một bên
|
|
3.3.1. Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác
khớp cổ tay
|
5 - 9
|
3.3.2. Gây cứng khớp cổ tay: Áp dụng theo Mục
3.2
|
|
3.4. Gẫy xương bàn tay
|
|
3.4.1. Gẫy một - hai xương bàn tay, nếu bàn
tay không bị biến dạng và không hạn chế chức năng bàn tay - ngón tay
|
6 - 10
|
3.4.2. Gẫy trên hai xương bàn tay, hoặc
trường hợp gẫy can xương xấu, bàn tay biến dạng, ảnh hưởng nhiều đến chức
năng bàn tay, ngón tay
|
16 - 20
|
3.4.3. Mất đoạn xương nhiều xương bàn tay
làm bàn tay biến dạng và gây hạn chế chức năng nhiều
|
21 - 25
|
4. Ngón tay
|
|
4.1. Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay
|
|
4.1.1. Cụt (mất) năm ngón tay
|
47
|
4.1.2. Trường hợp cắt rộng đến xương bàn
tay
|
50
|
4.2. Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay
|
|
4.2.1. Mất ngón cái (I), ngón trỏ (II), ngón
giữa (III) và ngón tay đeo nhẫn (IV): I + II + III + IV
|
45
|
4.2.2. Mất ngón tay cái và ba ngón khác
|
|
4.2.2.1. Mất các ngón I + II + III + IV
(còn lại ngón V)
|
43
|
4.2.2.2. Mất các ngón I + II + IV + V (còn
lại ngón III)
|
43
|
4.2.2.3. Mất các ngón I + III + IV + V (còn
lại ngón II)
|
43
|
4.2.3. Mất bốn ngón II + III + IV + V (còn
lại ngón I)
|
41
|
4.2.4. Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn
thương (gẫy, khuyết…) từ một đến ba xương bàn tay
|
45 - 47
|
4.3. Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay
|
|
4.3.1. Mất ngón I và hai ngón khác
|
|
4.3.1.1. Mất các ngón I + II + III
|
41
|
4.3.1.2. Mất các ngón I + II + IV
|
39
|
4.3.1.3. Mất các ngón I + II + V
|
39
|
4.3.1.4. Mất các ngón I + III + IV
|
37
|
4.3.1.5. Mất các ngón I + III + V
|
35
|
4.3.1.6. Mất các ngón I + IV + V
|
35
|
4.3.2. Mất ngón II và hai ngón khác (còn
lại ngón I)
|
|
4.3.2.1. Mất các ngón II + III + IV
|
31
|
4.3.2.2. Mất các ngón II + III + V
|
31
|
4.3.2.3. Mất các ngón II + IV + V
|
29
|
4.3.3. Mất các ngón III + IV + V
|
25
|
4.3.4. Cắt cụt ba ngón tay kèm tổn thương
một đến ba xương bàn tương ứng thì được cộng thêm 4– 6 % (cộng lùi)
|
|
4.4. Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay
|
|
4.4.1. Mất ngón I và một ngón khác
|
|
4.4.1.1. Mất ngón I và ngón II
|
35
|
4.4.1.2. Mất ngón I và ngón III
|
33
|
4.4.1.3. Mất ngón I và ngón IV
|
32
|
4.4.1.4. Mất ngón I và ngón V
|
31
|
4.4.2. Mất ngón II và một ngón khác (trừ
ngón I)
|
|
4.4.2.1. Mất ngón II và ngón III
|
25
|
4.4.2.2. Mất ngón II và ngón IV
|
23
|
4.4.2.3. Mất ngón II và ngón V
|
21
|
4.4.3. Mất ngón tay III và ngón IV
|
19
|
4.4.4. Mất ngón tay III và ngón V
|
18
|
4.4.5. Mất ngón IV và ngón út V
Mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương
bàn tương ứng được cộng thẳng 2 – 4 % vào tỷ lệ mất ngón
|
18
|
4.5. Cụt (mất) một ngón tay
|
|
4.5.1. Ngón I (ngón cái)
|
|
4.5.1.1. Cứng khớp liên đốt
|
6 - 8
|
4.5.1.2. Hàn khớp đốt - bàn
|
11 - 15
|
4.5.1.3. Mất xương tạo thành khớp giả ngón
cái
|
11 - 15
|
4.5.1.4. Mất đốt ngoài (đốt hai)
|
11 - 15
|
4.5.1.5. Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón -
bàn)
|
21 - 25
|
4.5.1.6. Mất trọn ngón và một phần xương
bàn I
|
26 - 30
|
4.5.2. Ngón II (ngón trỏ)
|
|
4.5.2.1. Cứng một khớp liên đốt
|
3 - 5
|
4.5.2.2. Cứng khớp đốt - bàn
|
7 - 9
|
4.5.2.3. Cứng các khớp liên đốt
|
11 - 12
|
4.5.2.4. Mất đốt ba
|
3 - 5
|
4.5.2.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)
|
6 - 8
|
4.5.2.6. Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón –
bàn)
|
11 - 15
|
4.5.2.7. Mất trọn ngón II và một phần xương
bàn
|
16 - 20
|
4.5.3. Ngón III (ngón giữa)
|
|
4.5.3.1. Cứng một khớp liên đốt
|
1 - 3
|
4.5.3.2. Cứng khớp đốt – bàn
|
5 - 6
|
4.5.3.3. Cứng các khớp liên đốt
|
7 - 9
|
4.5.3.4. Mất đốt ba
|
1 - 3
|
4.5.3.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)
|
4 - 6
|
4.5.3.6. Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón
– bàn)
|
8 - 10
|
4.5.3.7. Mất trọn ngón và một phần xương
bàn tương ứng
|
11 - 15
|
4.5.4. Ngón IV (ngón đeo nhẫn)
|
|
4.5.4.1. Cứng một khớp liên đốt
|
1 - 3
|
4.5.4.2. Cứng khớp ngón – bàn
|
4 - 5
|
4.5.4.3. Cứng các khớp liên đốt
|
6 - 8
|
4.5.4.4. Mất đốt ba
|
1 - 3
|
4.5.4.5. Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt
2 và 3)
|
4 - 6
|
4.5.4.6. Mất trọn ngón IV
|
8 - 10
|
4.5.4.7. Mất trọn ngón và một phần xương
bàn tương ứng
|
11 - 15
|
4.5.5. Ngón V (ngón tay út)
|
|
4.5.5.1. Cứng một khớp liên đốt
|
1 - 2
|
4.5.5.2. Hàn khớp đốt ngón – bàn
|
3 - 4
|
4.5.5.3. Cứng các khớp liên đốt
|
5 - 6
|
4.5.5.4. Mất đốt ba
|
1 - 3
|
4.5.5.5. Mất đốt hai và ba
|
4 - 5
|
4.5.5.6. Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón -
bàn)
|
6 - 8
|
4.5.5.7. Mất trọn ngón và một phần xương
bàn tương ứng
|
11 - 15
|
4.6. Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay
|
|
4.6.1. Cụt hai ngón I (ngón tay cái)
|
36 - 40
|
4.6.2. Cụt hai ngón II
|
21 - 25
|
4.6.3. Cụt hai ngón III
|
16 - 20
|
4.6.4. Chấn thương cắt cụt hai ngón IV
|
16 - 20
|
4.6.5. Chấn thương cắt cụt hai ngón V
|
16 - 20
|
4.6.6. Cụt ngón I, ngón II và ngón III bàn
tay phải (tay thuận) và cụt ngón I, ngón II bàn tay trái (tay không thuận)
|
61
|
4.7. Gẫy xương một đốt ngón tay
|
1
|
5. Xương đòn và xương bả vai
|
|
5.1. Gẫy xương đòn (1/3 ngoài, giữa hoặc
trong)
|
|
5.1.1. Can liền tốt, không di chứng
|
6 - 10
|
5.1.2. Can liền xấu, gồ, cứng vai và đau
ảnh hưởng đến gánh, vác
|
16 - 20
|
5.2. Mất đoạn xương gây khớp giả xương đòn
|
16 - 20
|
5.3. Sai khớp đòn - mỏm - bả
|
11 - 15
|
5.4. Sai khớp ức - đòn
|
11 - 15
|
5.5. Gẫy xương bả vai một bên do chấn
thương
|
|
5.5.1. Gẫy, vỡ hoặc có lỗ khuyết ở thân
xương
|
6 - 10
|
5.5.2. Gẫy vỡ ở ngành ngang
|
11 - 15
|
5.5.3. Gẫy vỡ phần ổ khớp vai
|
|
5.5.3.1. Vỡ ổ khớp vai đơn thuần, chỏm
xương cánh tay không bị tổn thương nhưng để lại hậu quả dễ trật khớp vai
|
16 - 20
|
5.5.3.2. Vỡ ổ khớp kèm tổn thương chỏm gây
hậu quả cứng, hàn khớp vai: Áp dụng tổn thương khớp vai
|
|
6. Đùi và khớp háng
|
|
6.1. Cụt hai chi dưới
|
|
6.1.1. Tháo hai khớp cổ chân
|
81
|
6.1.2. Cụt 1/3 giữa hai cẳng chân
|
83
|
6.1.3. Cụt 1/3 trên hai cẳng chân
|
84
|
6.1.4. Tháo khớp gối hai bên
|
85
|
6.1.5. Cụt 1/3 giữa một đùi và 1/3 giữa
cẳng chân bên kia
|
85
|
6.1.6. Cụt 1/3 trên đùi một bên và 1/3 trên
một cẳng chân còn lại
|
86
|
6.1.7. Cụt 1/3 trên một đùi một bên và 1/3
dưới đùi còn lại
|
87
|
6.1.8. Cụt hai đùi từ 1/3 giữa
|
87
|
6.1.9. Cụt hai đùi từ 1/3 trên
|
91
|
6.1.10. Cụt ngang mấu chuyển hai đùi
|
92
|
6.1.11. Tháo hai khớp háng
|
95
|
6.2. Cụt một chi dưới và mù một mắt
|
|
6.2.1. Cụt một cẳng chân và khoét bỏ một
nhãn cầu
|
85
|
6.2.2. Cụt một đùi và mù một mắt
|
87
|
6.2.3. Tháo bỏ một khớp háng và mù một mắt
|
88
|
6.2.4. Cụt một đùi và khoét bỏ một nhãn cầu
|
91
|
6.2.5. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một
nhãn cầu lắp được mắt giả
|
91
|
6.2.6. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một
nhãn cầu không lắp được mắt giả
|
95
|
6.3. Tháo một khớp háng
|
72
|
6.4. Cụt một đùi
|
|
6.4.1. Đường cắt ở 1/3 giữa
|
65
|
6.4.2. Đường cắt ở 1/3 trên
|
67
|
6.4.3. Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn
|
68 - 69
|
6.5. Gẫy đầu trên xương đùi
|
|
6.5.1. Can liền tốt, trục thẳng, nhưng có
teo cơ
|
26 - 30
|
6.5.2. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo
nhiều, chi ngắn dưới 4cm, chức năng khớp háng bị hạn chế
|
31 - 35
|
6.5.3. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo
nhiều chi ngắn trên 4cm
|
41 - 45
|
6.5.4. Gẫy cổ xương đùi gây tiêu chỏm
|
51
|
6.5.5. Mất đoạn xương hoặc không liền xương
tạo thành khớp giả cổ xương đùi
|
|
6.5.5.1. Khớp giả chặt
|
41 - 45
|
6.5.5.2. Khớp giả lỏng lẻo
|
51
|
6.6. Trật khớp háng hoặc gẫy cổ xương đùi,
đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo
|
35
|
6.7. Gẫy thân xương đùi ở 1/3 giữa hoặc
dưới đã điều trị ổn định
|
|
6.7.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức phận
chi bình thường
|
21
|
6.7.2. Can liền xấu, trục lệch
|
26 - 30
|
6.7.3. Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới
4cm
|
31 - 35
|
6.7.4. Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên
4cm
|
41
|
6.8. Gẫy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu
sau điều trị có di chứng hạn chế vận động khớp gối: Áp dụng tỷ lệ cứng khớp
gối Mục 7.11 trong bảng này
|
|
6.9. Sai khớp háng kết quả điều trị
|
|
6.9.1. Tốt
|
6 - 10
|
6.9.2. Gây lỏng khớp háng
|
21 - 25
|
6.10. Cứng một khớp háng sau chấn thương
|
|
6.10.1. Chi ở tư thế thẳng trục
|
|
6.10.1.1. Từ 0 - 90°
|
21 - 25
|
6.10.1.2. Từ 0 đến 60°
|
31 - 35
|
6.10.1.3. Từ 0 đến 30°
|
41 - 45
|
6.10.2. Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp kèm theo
|
|
6.10.2.1. Từ 0 đến 90°
|
31 - 35
|
6.10.2.2. Từ 0 đến 60°
|
41 - 45
|
6.10.2.3. Từ 0 đến 30°
|
46 - 50
|
6.11. Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn
thương
|
51 - 55
|
6.12. Chấn thương để lại hậu quả cứng hai,
ba khớp lớn chi dưới
|
|
6.12.1. Cứng một khớp háng và một khớp gối
|
61 - 65
|
6.12.2. Cứng một khớp gối và một khớp cổ
chân
|
41 - 45
|
6.12.3. Cứng ba khớp lớn (háng, gối)
|
66 - 70
|
6.12.4. Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân
|
61 - 65
|
6.12.5. Cứng ba khớp (gối và cổ chân)
|
61 - 65
|
7. Cẳng chân và khớp gối
|
|
7.1. Tháo một khớp gối
|
61
|
7.2. Cụt một cẳng chân
|
|
7.2.1. Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình
thường
|
|
7.2.1.1. Lắp được chân giả
|
51
|
7.2.1.2. Không lắp được chân giả
|
55
|
7.2.2. Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới
|
|
7.2.2.1. Đã lắp chân giả đi lại tốt
|
41 - 45
|
7.2.2.2. Không lắp được chân giả hoặc đi
chân giả đau, khó
|
46 - 50
|
7.3. Gãy hai xương cẳng chân
|
|
7.3.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn
chi
|
16 - 20
|
7.3.2. Can xương xấu, hoặc can dính hai
xương, cẳng chân bị vẹo và ngắn dưới 2cm
|
21 - 25
|
7.3.3. Di chứng như Mục 7.3.2 nhưng chi
ngắn từ 2cm đến dưới 5cm
|
26 - 30
|
7.3.4. Di chứng như Mục 7.3.2 nhưng chi
ngắn từ 5cm trở lên
|
31 - 35
|
7.4. Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành
khớp giả
|
|
7.4.1. Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn
dưới 5cm
|
31 - 35
|
7.4.2. Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn
trên 5cm
|
41 - 45
|
7.5. Gẫy thân xương chày một chân
|
|
7.5.1. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn
nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi
|
11 - 15
|
7.5.2. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn
nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 2cm
|
16 - 20
|
7.5.3. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn
nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm
|
21 - 25
|
7.5.4. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn
nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 5cm trở lên
|
26 - 30
|
7.5.5. Gẫy thân xương chày đã liền nhưng
thân xương có ổ khuyết lớn
|
21 - 25
|
7.6. Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả
|
|
7.6.1. Khớp giả chặt
|
21 - 25
|
7.6.2. Khớp giả lỏng
|
31 - 35
|
7. Gẫy 7.7. Gẫy hoặc vỡ mâm chày
|
|
7.7.1. Điều trị phục hồi tốt, khớp gối
không cứng
|
15
|
7.7.2. Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn
khớp: Áp dụng tổn thương khớp gối
|
|
7.8. Gẫy hoặc vỡ lồi củ trước mâm chày
|
6 - 10
|
7.9. Gẫy thân xương mác một chân
|
|
7.9.1. Đường gẫy ở 1/3 giữa hoặc trên, can
liến tốt
|
3 - 5
|
7.9.2. Gẫy đầu trên xương mác, can xấu
|
5 - 7
|
7.9.3. Gẫy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương
mác), can xấu
|
|
7.9.3.1. Hạn chế nhẹ khớp cổ chân
|
6 - 10
|
7.9.3.2. Cổ chân bị cứng khớp nhẹ
|
11 - 15
|
7.10. Mất đoạn xương mác hoặc tháo bỏ xương
mác
|
11 - 15
|
7.11. Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn
đến hậu quả cứng khớp
|
|
7.11.1. Tầm vận động từ 0° đến trên 125°
|
11 - 15
|
7.11.2 . Tầm vận động từ 0° đến 90°
|
16 - 20
|
7.11.3. Tầm vận động từ 0° đến 45°
|
26 - 30
|
7.11.4. Cứng khớp tư thế 0°
|
36 - 40
|
7.12. Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả
tốt
|
6 - 10
|
7.13. Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm
hạn chế chức năng khớp gối: Áp dụng tỷ lệ Mục 7.11 trong bảng này
|
|
7.14. Gẫy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến
hậu quả hạn chế vận động khớp gối Áp dụng tỷ lệ Mục 7.11 trong bảng này
|
|
7.15. Tổn thương sụn chêm do chấn thương
khớp gối
|
|
7.15.1. Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây
viêm mãn tính
|
16 - 20
|
7.15.2. Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính
khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục 7.11 trong bảng này
|
|
7.15.3. Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn
chế một phần cử động gấp - duỗi khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục
7.11 trong bảng này
|
|
7.16. Dị vật khớp gối
|
|
7.16.1. Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao
hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối
|
11 - 15
|
7.16.2. Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh
hưởng đến vận động, đi lại
|
21 - 25
|
7.17. Tổn thương đứt dây chằng khớp gối
|
|
7.17.1. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau
được điều trị phục hồi tốt
|
11 - 15
|
7.17.2. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau
được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị
|
21 - 25
|
7.17.3. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều
trị phục hồi tốt
|
6 - 10
|
7.17.4. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều
trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị
|
11 - 15
|
Ghi chú: Tổn thương gẫy xương nếu có tổn
thương mạch máu, dây thần kinh được cộng lùi tỷ lệ nhưng tổng tỷ lệ % phải
thấp hơn so với cắt bỏ đoạn chi tương ứng
|
|
8. Bàn chân và khớp cổ chân
|
|
8.1. Tháo khớp cổ chân một bên
|
45
|
8.2. Tháo khớp hai cổ chân
|
81
|
8.3. Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp
các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc)
|
35
|
8.4. Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ
chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff)
|
41
|
8.5. Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu
quả cứng khớp
|
|
8.5.1. Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°)
|
21
|
8.5.2. Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức
năng khớp cổ chân
|
31
|
8.6. Đứt gân gót (gân Achille)
|
|
8.6.1. Đã nối lại, không ngắn gân
|
11 - 15
|
8.6.2. Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân
ngả về phía trước
|
21 - 25
|
8.6.3. Không nối lại kịp thời để cơ dép co
lại thành một cục, đi lại khó khăn
|
26 - 30
|
8.7. Cắt bỏ hoàn toàn xương gót
|
31 - 35
|
8.8. Gẫy hoặc vỡ xương gót
|
|
8.8.1. Vỡ tước một phần phía sau xương gót
|
6 - 10
|
8.8.2. Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi
lại, lao động
|
11 - 15
|
8.8.3. Gẫy góc Boehler (phần Thalamus của
xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau
|
21 - 25
|
8.9. Cắt bỏ xương sên
|
26 - 30
|
8.10. Gẫy xương sên làm bàn chân biến dạng,
đi lại khó
|
16 - 20
|
8.11. Gẫy xương thuyền
|
6 - 10
|
8.12. Gẫy/vỡ xương hộp
|
11 - 15
|
8.13. Gẫy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân
dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân
|
16 - 20
|
8.14. Tổn thương mắt cá chân
|
|
8.14.1. Không ảnh hưởng khớp
|
6 - 10
|
8.14.2. Gây cứng khớp cổ chân: Áp dụng tỷ
lệ cứng khớp cổ chân
|
|
8.15. Gẫy hoặc mất đoạn một xương bàn của
bàn chân
|
|
8.15.1. Can liền tốt, bàn chân không biến
dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng
|
3 - 5
|
8.15.2. Bàn chân biến dạng và trở ngại đến
việc đi đứng, lao động
|
11 - 15
|
8.16. Gẫy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của
một bàn chân
|
|
8.16.1. Gẫy hai xương bàn, can liền xấu
hoặc mất đoạn hai xương bàn
|
16 - 20
|
8.16.2. Gẫy trên hai xương bàn hoặc mất
đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao
động
|
21 - 25
|
8.17. Mảnh kim khí nằm trong khe khớp cổ
chân (chày - gót - sên)
|
16 - 20
|
8.18. Còn nhiều mảnh kim khí nhỏ ở phần mềm
gan bàn chân hay găm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động
|
|
8.18.1. Có dưới 10 mảnh nhỏ
|
11 - 15
|
8.18.2. Có từ 10 mảnh trở lên
|
16 - 20
|
8.19. Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu
không khỏi
|
16 - 20
|
8.20. Viêm khớp cổ chân mãn tính sau chấn
thương trật khớp, bong gân cổ chân
|
16 - 20
|
9. Ngón chân
|
|
9.1. Cụt năm ngón chân
|
26 - 30
|
9.2. Cụt bốn ngón chân
|
|
9.2.1. Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn
lại ngón I)
|
16 - 20
|
9.2.2. Cụt bốn ngón I + II +III + IV (còn
lại ngón út)
|
21 - 25
|
9.2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn
lại ngón IV)
|
21 – 25
|
9.2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn
lại ngón III)
|
21 - 25
|
9.3. Cụt ba ngón chân
|
|
9.3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón
chân I
|
11 - 15
|
9.3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I
|
16 - 20
|
9.4. Cụt hai ngón chân
|
|
9.4.1. Cụt hai ngón III + IV hoặc hai ngón
III +V hoặc hai ngón IV + V
|
6 - 10
|
9.4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ
ngón chân I)
|
11 - 15
|
9.4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác
|
16 - 20
|
9.5. Cụt ngón chân I
|
11 - 15
|
9.6. Cụt một ngón chân khác
|
3 - 5
|
9.7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu
ngón chân)
|
6 - 10
|
9.8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu
ngón chân)
|
1 - 3
|
9.9. Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân
khác
|
2 - 4
|
9.10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I
|
|
9.10.1. Tư thế thuận
|
3 - 5
|
9.10.2. Tư thế bất lợi
|
7 - 9
|
9.11. Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I
|
7 - 9
|
9.12. Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp
liên đốt với nhau của một ngón chân khác
|
|
9.12.1. Cứng ở tư thế thuận
|
1 - 3
|
9.12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng
|
4 - 5
|
9.13. Gẫy xương một đốt ngón chân
|
1
|
10. Chậu hông
|
|
10.1. Gẫy gai chậu trước trên
|
6 - 10
|
10.2. Gẫy mào chậu
|
11 - 15
|
10.3. Gẫy một bên cánh chậu
|
16 - 20
|
10.4. Gẫy xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến
méo khung chậu
|
|
10.4.1. Nam giới hoặc phụ nữ không còn sinh
đẻ
|
31 - 35
|
10.4.2. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
|
41 - 45
|
10.4.3. Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc
người già
|
41 - 45
|
10.5. Gẫy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo
dưới)
|
16 - 20
|
10.6. Gẫy ngành ngang xương mu
|
|
10.6.1. Gẫy ở một bên
|
11 - 15
|
10.6.2. Gẫy cả hai bên
|
16 - 20
|
10.7. Gẫy ổ chảo (Cotyle) khớp háng cả cung
trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng)
|
21 - 25
|
10.8. Gẫy xương cụt không tổn thương thần
kinh
|
3 - 5
|
10.9. Gẫy xương cùng không tổn thương thần
kinh
|
5 - 7
|
11. Tổn thương cột sống không gây tổn
thương thần kinh
|
|
11.1. Tổn thương cột sống cổ
|
|
11.1.1. Tổn thương bản lề cổ - lưng
|
26 - 30
|
11.1.2. Tổn thương đốt sống C1
và C2
|
31 - 35
|
11.1.3. Xẹp, viêm dính khớp các đốt sống cổ
do chấn thương
|
|
11.1.3.1. Xẹp, viêm dính một - hai đốt sống
cổ, đau vừa, hạn chế một phần động tác cổ - đầu (Gấp - dưỗi, nghiêng trái,
phải và xoay từ 0 đến 20°)
|
31 - 35
|
11.1.3.2. Xẹp, viêm dính trên hai đốt sống
cổ, đau nhiều, trở ngại đến vận động cổ đầu (Trên 20° ở tất cả các động tác)
|
41 - 45
|
11.2. Tổn thương cột sống lưng - thắt lưng
|
|
11.2.1. Gẫy, xẹp thân một đốt sống
|
21 - 25
|
11.2.2. Gẫy, xẹp thân hai hoặc ba đốt sống
trở lên
|
|
11.2.2.1. Xẹp thân hai đốt sống
|
26 - 30
|
11.2.2.2. Xẹp ba đốt sống
|
36 - 40
|
11.2.2.3. Xẹp trên ba đốt sống
|
41 - 45
|
11.3. Gẫy, vỡ mỏm gai
|
|
11.3.1. Của một đốt sống
|
6 - 10
|
11.3.2. Của hai hoặc ba đốt sống
|
16 - 20
|
11.3.3. Của trên ba đốt sống
|
26 - 30
|
11.4. Gẫy, vỡ mỏm bên
|
|
11.4.1. Của một đốt sống
|
3 - 5
|
11.4.2. Của hai hoặc ba đốt sống
|
11 - 15
|
11.4.3. Của trên ba đốt sống
|
21 - 25
|
11.5. Viêm cột sống dính khớp do chấn
thương cột sống
|
|
11.5.1. Dính khớp cột sống giai đoạn I
|
21 - 25
|
11.5.2. Dính khớp cột sống giai đoạn II
|
41 - 45
|
11.5.3. Dính khớp cột sống giai đoạn II –
III
|
61 - 65
|
11.5.4. Dính khớp cột sống giai đoạn IV
|
81
|
11.6. Trượt thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm
|
|
11.6.1. Trượt một ổ không tổn thương thần
kinh
|
21 - 25
|
11.6.2. Trượt nhiều tầng không tổn thương
thần kinh
|
31 - 35
|
Ghi chú: Tổn thương xương, nếu có biểu hiện
loãng xương kèm theo thì được cộng 5-10% (cộng lùi) (loãng xương do liệt thần
kinh gây giảm vận động, do cố định xương kéo dài, không tính loãng xương do
tuổi)
|
|