Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
  1. Hiệp định thương mại và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Liên bang Thụy Sỹ (1993).
  2. Tuyên bố Viên và Chương trình hành động, 1993
  3. Công ước 174 về phòng ngừa những tai nạn lao động nghiêm trọng
  4. Công ước La Haye 1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực con nuôi quốc tế
  5. Convention La Haye on protection of children and co-operation in respect of intercountry adoption in 1993
  6. Hiệp định hàng hải thương mại giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga (1993).
  7. Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế liên quan đến thuế thu nhập giữa Việt Nam - Nga
  8. Hiệp định thanh toán và hợp tác giữa Ngân hàng nhà nước Việt Nam và Ngân hàng nhân dân Trung Quốc (1993)
  9. Hiệp định giao lưu hàng không giữa và qua lãnh thổ hai nước giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Triều Tiên (1993).
  10. Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Triều Tiên (1993).
  11. Công ước quốc tế về quyền cầm giữ và cầm cố hàng hải 1993
  12. Hiệp định về miễn thị thực cho công dân hai nước mang hộ chiếu ngoại giao và hộ chiếu công vụ giữa Việt Nam - Hungari
  13. Thỏa thuận về xúc tiến và bảo hộ đầu tư giữa Văn phòng Kinh tế và Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc và Văn phòng Kinh tế và Văn hoá Đài Bắc tại Hà Nội (1993)
  14. Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Đức (1993).
  15. Hiệp định tương trợ tư pháp về vấn đề dân sự, gia đình và hình sự giữa Việt Nam - Ba Lan
  16. Hiệp định hợp tác kinh tế thương mại giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Bungari (1993).
  17. Biên bản ghi nhận sự thoả thuận thành lập cơ quan hợp tác giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Singapore (1993).
  18. Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Quốc (1992).
  19. Agreement between the government of the Socialist Republic of Vietnam and the government of the French Republic for the avoidance of double taxation and the prevention of tax evasion and tax fraud with respect to taxes on properties and income
  20. Hiệp định về thành lập Nhà Pháp luật Việt - Pháp giữa Việt Nam - Pháp
  21. Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn và lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam - Pháp
  22. Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the kingdom of Thailand for the Avoidance of Double Taxation and the prevention of fiscal evasion with respect to Taxes on Income
  23. Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Thái Lan
  24. Tuyên bố về quyền của những người thuộc các nhóm thiểu số về dân tộc, chủng tộc, tôn giáo và ngôn ngữ, 1992
  25. Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Armenia (1992)
  26. Hiệp định hợp tác kinh tế - kỹ thuật giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Quốc (1992)
  27. Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Republic of Singapore
  28. Hiệp định thương mại giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Singapore (1992)
  29. Thỏa thuận uỷ thác giám định (1992)
  30. Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Republic of Singapore on the promotion and protection of investments
  31. Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Xingapo (1992)
  32. Hiệp định về khoản tín dụng lâu dài giữa Chính phủ Việt Nam và Thái Lan (1992)
  33. Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Belarus (1992)
  34. Công ước 173 năm 1992 về bảo vệ những yêu sách của người lao động trong trường hợp người sử dụng lao động mất khả năng thanh toán
  35. Công ước về đa dạng sinh học (CBD)
  36. Hiệp định về Khuyến khích và Bảo hộ đầu tư giữa chính phủ Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Pháp
  37. Hiệp định hợp tác kinh tế - thương mại giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Estonia (1992).
  38. United Nations Framework Convention on climate change
  39. Công ước khung về biến đổi khí hậu của Liên hợp quốc
  40. Hiệp định về vận chuyển hàng không giữa Chính Việt Nam và Chính phủ Singapore (1992).
  41. Agreement between the Government of Australia and the Government of the Socialist Republic of Vietnam for the avoidance of double taxation and the prevention of fiscal evasion with respect to taxes on income
  42. Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ôxtrâylia
  43. Hiệp định hàng hải giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ma-lai-xi-a (1992).
  44. Hiệp định hợp tác kinh tế thương mại giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Belarus (1992).
  45. Hiệp định thương mại và thanh toán giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Hungari (1992)
  46. Hiệp định vận chuyển hàng không dân dụng giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Quốc (1992)
  47. Hiệp định hợp tác bưu điện giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Quốc (1992)
  48. Thỏa thuận thành lập Uỷ ban hỗn hợp về hợp tác kinh tế và Uỷ ban hỗn hợp về thương mại giữa Việt Nam và Phi-lip-pin (1992).
  49. Hiệp định hàng hải giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Philippines (1992).
  50. Hiệp định về xúc tiến và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Philippines (1992)
  51. Hiệp định hợp tác kinh tế giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Quốc (1992).
  52. Agreement on the common effective preferential tariff (Cept) scheme for the asean free trade area (Afta)
  53. Hiệp định về Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung (CEPT) cho khu vực mậu dịch tự do Asean (AFTA)
  54. Hiệp định về quan hệ kinh tế thương mại giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ucraina (1992).
  55. Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Malaysia (1992)
  56. Nghị định thư sửa đổi Hiệp định hợp tác thương mại, kinh tế và kỹ thuật giữa Việt Nam và Thái Lan (1992)
  57. Nguyên tắc bảo vệ người mắc bệnh tâm thần và cải thiện việc chăm sóc sức khoẻ tâm thần, 1991
  58. Nguyên tắc của Liên hợp quốc về người cao tuổi, 1991
  59. Hiệp định về thương mại và thanh toán giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên
  60. Hiệp định về thương mại và thanh toán giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Rumani
  61. Hiệp định thương mại và thanh toán giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Rumani (1991)
  62. Hiệp định về vận chuyển hàng không giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vua Sultan va Yang Dipertuan của nước Brunei Darussalam
  63. Hiệp định về hợp tác kỹ thuật giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Liên bang Đức về hợp tác kỹ thuật
  64. Tuyên bố về APEC, SEOUL do Chính phủ các nước ban hành
  65. Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of People’s Republic of China (1991)
  66. Agreement temporarily handling works in bordering areas of two countries between the Govenrment of Socialist Repbulic of Vietnam and the Government of People’s Republic of China
  67. Hiệp định về thương mại giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà nhân dân Trung Hoa
  68. Hiệp định tạm thời về việc giải quyết công việc trên vùng biên giới hai nước giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà nhân dân Trung Hoa
  69. Hiệp định thương mại Việt Trung (1991)
  70. Nghị định thư tài chính giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Pháp về khuyến khích phát triển của Việt Nam
  71. Hiệp định về hợp tác kinh tế và kỹ thuật trong việc xây dựng nhà máy thuỷ điện giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Triều Tiên (1991).
  72. Thoả thuận về hợp tác trong ngành công nghiệp khí tự nhiên giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Thái Lan
  73. Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Thái Lan
  74. Bản ghi nhớ về sự hợp tác trong lĩnh vực gas tự nhiên giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Thái Lan (1991).
  75. Hiệp định về vận chuyển hàng không dân dụng giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Inđônêxia
  76. Hiệp định về vận tải biển thương mại giữa giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Inđônêxia
  77. Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Inđônêxia
  78. Hiệp định riêng về hỗ trợ tăng cường quản lý bằng pháp luật ở Việt Nam giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Thuỵ Điển
  79. Hiệp định thành lập Uỷ ban hỗn hợp hợp tác kinh tế giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Thái Lan
  80. Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Xô viết Liên bang Nga (1991)
  81. Nghị định thư về trao đổi hàng hoá và dịch vụ cho nhau trên cơ sở các danh mục định hướng năm 1991 thuộc Hiệp định về quan hệ kinh tế thương mại giữa Việt Nam và Xô Viết Nga (1991)
  82. Công ước 172 năm 1991 về điều kiện lao động trong các khách sạn và nhà hàng và các cơ sở tương tự
  83. Hiệp định về hợp tác kinh tế, văn hoá, khoa học kỹ thuật và thương mại giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Yêmen
  84. Thoả thuận giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Pháp
  85. Hiệp định về thương mại và thanh toán giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Ba Lan
  86. Công ước quốc tế về bảo hộ giống cây trồng mới
  87. Hiệp định về thúc đẩy và bảo hộ đầu tư giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Austraylia
  88. Hiệp định về thương mại giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà nhân dân Mông Cổ
  89. Hiệp định về Thanh toán giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà nhân dân Mông Cổ
  90. Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Bỉ - Luc-xam-bua (1991).
  91. Hiệp định khung về các điều kiện và thủ tục ngày 1/7/1990-30/6/1995 về việc cung cấp các nguồn tài trợ với mục đích phát triển cho Việt Nam giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ về việc Thuỵ Điển cung cấp các nguồn tài trợ với mục đích phát triển cho Việt Nam
  92. Công ước quốc tế về bảo vệ quyền của tất cả những người lao động di trú và các thành viên gia đình họ, 1990
  93. Quy tắc chuẩn, tối thiểu của Liên hợp quốc về những biện pháp không giam giữ 1990
  94. Hướng dẫn của Liên hợp quốc về phòng ngừa phạm pháp ở người chưa thành niên (các Hướng dẫn Ri-Át), 1990
  95. Quy tắc của Liên hợp quốc về bảo vệ người chưa thành niên bị tước tự do, 1990
  96. Những nguyên tắc cơ bản trong việc đối xử với tù nhân, 1990
  97. Hiệp định về hợp tác kinh tế, khoa học và kỹ thuật giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Inđônêxia
  98. Hướng dẫn về vai trò của công tố viên, 1990
  99. Nguyên tắc cơ bản về vai trò của luật sư, 1990
  100. Nguyên tắc cơ bản về sử dụng vũ lực và súng của cán bộ thi hành pháp luật, 1990