1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11034:2015 về Sôcôla sữa - Xác định hàm lượng protein sữa - Phương pháp Kjeldahl
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11033:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10926:2015 (ISO 9930:1993) về Đậu quả xanh - Bảo quản và vận chuyển lạnh
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10925:2015 (ISO 9833:1993) về Dưa quả tươi - Bảo quản và vận chuyển lạnh
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10924:2015 (ISO 9719:1995) về Rau ăn củ - Bảo quản và vận chuyển lạnh
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10923:2015 (ISO 8683:1988) về Rau diếp - Hướng dẫn làm lạnh sơ bộ và vận chuyển lạnh
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10922:2015 (ISO 7561:1984) về Nấm trồng - Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển lạnh
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10921:2015 (ISO 2295:1974) về Bơ quả tươi - Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10920:2015 (ISO 2168:1974) về Nho tươi - Hướng dẫn bảo quản lạnh
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10919:2015 (CODEX STAN 260-2007) về Rau quả dầm
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10918:2015 (CODEX STAN 39-1981) về Nấm khô
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10993:2015 (EN 15911:2010) về Thực phẩm - Xác định đồng thời chín chất tạo ngọt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tán xạ bay hơi
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009) về Thực phẩm - Xác định acesulfame-K, Aspartame, Neohesperidine-dihydrochalcone và Saccharin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10991:2015 (CEN/TS 14537:2003) về Thực phẩm - Xác định Neohesperidin-dihydrochalcon
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10990:2015 (ISO 13495:2013) về Thực phẩm - Nguyên tắc lựa chọn và tiêu chí đánh giá xác nhận các phương pháp nhận biết giống sử dụng axit nucleic đặc thù
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10989:2015 về Sản phẩm nông sản thực phẩm - Thiết kế tiêu chuẩn lấy mẫu từ lô hàng
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10933:2015 về Thông tin duyên hải - Dịch vụ thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa tàu thuyền (LRIT)
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11181:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri thiosulfat
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11175:2015 về Phụ gia thực phẩm - Lecithin
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11174:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxytoluen
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11173:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxyanisol
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11172:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi ascorbat
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11171:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri ascorbat
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11170:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl stearat
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11168:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit ascorbic
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10704:2015 về Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành luồng hàng hải
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10703:2015 về Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành đèn biển
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11032:2015 về Đồ uống - Xác định hàm lượng glycerol trong rượu vang và nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11029:2015 về Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng este - Phương pháp quang phổ
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10833:2015 về Bột kẽm sử dụng trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10952:2015 về Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10337:2015 về Hải đồ vùng nước cảng biển và luồng hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật cho hải đồ giấy - Ký hiệu
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10336:2015 về Khảo sát độ sâu trong lĩnh vực hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10825:2015 (ISO 24235:2007) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định sự phân bố cỡ hạt của hạt gốm bằng phương pháp nhiễu xạ laze
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10824:2015 (ISO 14604:2012) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp thử đối với lớp phủ gốm - Xác định ứng xuất phá hủy
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10823:2015 (ISO 13125:2013) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định hoạt tính kháng nấm của vật liệu bán dẫn xúc tác quang
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10822:2015 (ISO 10677:2011) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Nguồn sáng tử ngoại để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2015 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10868:2015 (ISO 4016:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10748:2015 (CODEX STAN 217-1999 WITH AMENDMENT 2011) về Chanh quả tươi
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10747:2015 (CODEX STAN 215-1999 WITH AMENDMENT 2011) về Ổi quả tươi
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10745:2015 (CODEX STAN 183-1993 WITH AMENDMENT 2011) về Đu đủ quả tươi
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, Rev.2013) về Bơ quả tươi
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10742:2015 (CODEX STAN 218-1999 with amendment 2005) về Gừng củ tươi
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10741:2015 (CODEX STAN 67-1981) về Nho khô
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10740:2015 về Dưa hấu quả tươi
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10738:2015 về Dừa quả tươi
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10673:2015 về Trắc địa mỏ
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10840:2015 về Cần trục - Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn về an toàn đối với cần trục tự hành
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10839:2015 (ISO 15442:2012) về Cần trục - Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10836:2015 (ISO 4305:2014) về Cần trục tự hành - Xác định độ ổn định
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10835:2015 (ISO 4304:1987) về Cần trục khác cần trục tự hành và cần trục nổi - Yêu cầu chung về ổn định
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-24:2015 (IEC 61400-24:2010) về Tuabin gió - Phần 24: Bảo vệ chống sét
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-1:2015 (IEC 61400-1:2014) về Tuabin gió - Phần 1: Yêu cầu thiết kế
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-3:2015 (ISO 3506-3:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-2:2015 (ISO 3506-2:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012) về Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài cắt ren
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10848:2015 về Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10852:2015 về Biển báo giao thông điện tử trên đường cao tốc - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10851:2015 về Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10850:2015 về Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10849:2015 về Hệ thống thu phí điện tử
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế
  76. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10667:2014 về Cọc bê tông ly tâm - Khoan hạ cọc - Thi công và nghiệm thu
  77. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7201:2015 về Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10343:2015 về Cải bắp
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10342:2015 về Cải thảo
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10341:2015 về Súp lơ
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10907:2015 về Sân bay dân dụng - Mặt đường sân bay - Yêu cầu thiết kế
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10565-3:2015 (ISO 22935-3:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 3: Hướng dẫn về phương pháp đánh giá sự phù hợp của các chỉ tiêu cảm quan với các quy định của sản phẩm bằng phương pháp cho điểm
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10565-2:2015 (ISO 22935-2:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 2: Các phương pháp khuyến cáo về đánh giá cảm quan
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10565-1:2015 (ISO 22935-1:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 1: Hướng dẫn chung về tuyển chọn, lựa chọn, huấn luyện và giám sát người đánh giá
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10564:2015 (ISO/TS 22113:2012) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định độ axit chuẩn độ của chất béo sữa
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10563:2015 (ISO 2450:2008) về Cream - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10562:2015 về Sữa - Phát hiện chất kháng sinh bằng cách phân tích vi khuẩn cảm thụ
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995, REVISED 2001 WITH AMENDMENT 2014) về Casein thực phẩm
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10560:2015 (CODEX STAN 289-1995, REVISED 2003 WITH AMENDMENT 2010) về Whey bột
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10559:2015 (CODEX STAN 288-1976, REVISED 2008 WITH AMENDMENT 2010) về Cream và cream chế biến
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10558:2015 (CODEX STAN 281-1971, REVISED 1999 WITH AMENDMENT 2010) về Sữa cô đặc
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006 WITH AMENDMENT 2010) về Chất béo sữa dạng phết
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10800:2015 về Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10799:2015 về Gối cống bê tông đúc sẵn
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10798:2015 về Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10797:2015 về Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-8:2015 (IEC 61000-4-8:2009) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-6:2015 (IEC 61000-4-6:2008) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 (IEC 61000-4-3:2010) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-2:2015 (IEC 61000-4-2:2008) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện