|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 145/QĐ-BTP năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp kỳ 2019-2023
Số hiệu:
|
145/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Đặng Hoàng Oanh
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP KỲ 2019 - 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp kỳ 2019 -
2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (bản điện tử);
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp trong kỳ
hệ thống hóa 2019 - 2023;
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Tư pháp trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023;
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Tư pháp trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023;
5. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
Điều 2.
Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
được công bố tại Điều 1:
1. Cục Kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật phối hợp với Cục Công nghệ thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị có
liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Tư pháp trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 theo quy định pháp luật;
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại
khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn
thảo, tham mưu cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Công báo (để đăng tải);
- Lưu: VT, Cục KTrVB (NC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đặng Hoàng Oanh
|
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 -
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-BTP ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
I.1. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1.
|
Luật
|
Số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Luật sư
|
01/01/2007
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư; Bộ
luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13 ngày 29/6/2016 của Quốc hội.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
2.
|
Luật
|
Số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Bộ luật Tố tụng
hình sự số 101/2015/QH13 ngày 29/6/2016 của Quốc hội.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
3.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 65/2006/NQ-QH11 ngày 29/6/2006
|
Về việc thi hành Luật Luật sư
|
12/7/2006
(Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
4.
|
Nghị định
|
Số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
28/11/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 137/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
5.
|
Nghị định
|
Số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
25/11/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 191/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
12/12/2014
|
Hướng dẫn về thù lao và thanh
toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
01/02/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
7.
|
Thông tư
|
Số 02/2019/TT-BTP ngày 15/3/2019
|
Quy định nghĩa vụ tham gia bồi
dưỡng bắt buộc về chuyên môn, nghiệp vụ của luật sư
|
05/5/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
8.
|
Thông tư
|
Số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021
|
Hướng dẫn một số điều và biện
pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
10/8/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
9.
|
Thông tư
|
Số 10/2021/TT-BTP ngày 10/12/2021
|
Hướng dẫn tập sự hành nghề luật
sư
|
25/01/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
I.2. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
10.
|
Nghị định
|
Số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008
|
Về tư vấn pháp luật
|
11/8/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 05/2012/NĐ-
CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
11.
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư
vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;
+ Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về
đăng ký biện pháp bảo đảm;
+ Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
12.
|
Thông tư
|
Số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP ngày 16/7/2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật
|
26/3/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2011/TT- BTP ngày 31/10/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
13.
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư
số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
I.3. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
14.
|
Luật
|
Số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014
|
Công chứng
|
01/01/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Luật số 28/2018/QH14
ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên
quan đến quy hoạch.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
15.
|
Nghị định
|
Số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
01/5/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
16.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 27/2012/QĐ-TTg 1 ngày 11/6/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư
ký thi hành án
|
01/8/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA 2
ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung
cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ
chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền
sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
18.
|
Thông tư
|
Số 11/2012/TT-BTP ngày 30/10/2012
|
Ban hành Quy tắc đạo đức hành
nghề công chứng
|
20/12/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
19.
|
Thông tư
|
Số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
26/3/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
20.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023
|
Hướng dẫn tập sự hành nghề
công chứng
|
20/11/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
I.4.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
21.
|
Luật
|
Số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Giám định tư pháp
|
01/01/2013
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
+ Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giám định tư
pháp.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
22.
|
Luật
|
Số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giám định tư pháp
|
01/01/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
23.
|
Nghị định
|
Số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
15/9/2013
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
24.
|
Nghị định
|
Số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng
7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
01/01/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
25.
|
Thông tư
|
Số 02/2009/TT-BTP ngày 17/9/2009
|
Quy định về chế độ phụ cấp
trách nhiệm công việc giám định tư pháp
|
01/11/2009
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của
văn bản)
|
26.
|
Thông tư
|
Số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020
|
Quy định về mẫu thẻ, trình tự,
thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
14/02/2021
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
Văn bản đính chính: Công văn
số 1423/BTP-BTTP ngày 14/4/2023 của Bộ Tư pháp.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
27.
|
Thông tư
|
Số 09/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023
|
Quy định về giám định tư pháp
trong lĩnh vực tư pháp
|
29/12/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
I.5. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
28.
|
Luật
|
Số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016
|
Đấu giá tài sản
|
01/7/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
29.
|
Nghị định
|
Số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản
|
01/7/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 47/2023/NĐ-
CP ngày 03/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
30.
|
Nghị định
|
Số 47/2023/NĐ-CP ngày 03/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng
5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản
|
01/9/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
31.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015
|
Quy định việc tổ chức thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
20/5/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
32.
|
Thông tư
|
Số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
|
Quy định về chương trình
khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự
và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu
giá tài sản
|
01/7/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
33.
|
Thông tư
|
Số 14/2018/TT-BTP ngày 16/10/2018
|
Ban hành Quy tắc đạo đức nghề
nghiệp đấu giá viên
|
12/12/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
34.
|
Thông tư
|
Số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022
|
Hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu
giá tài sản
|
25/3/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
I.6. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
35.
|
Luật
|
Số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010
|
Trọng tài thương mại
|
01/01/2011
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
36.
|
Nghị định
|
Số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài
thương mại
|
20/9/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
37.
|
Nghị định
|
Số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28
tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại
|
19/9/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
38.
|
Thông tư
|
Số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
|
Ban hành một số biếu mẫu về tổ
chức và hoạt động trọng tài thương mại
|
25/12/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2013/TT-
BTP ngày 03/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về
hoạt động thống kê của ngành Tư pháp.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
I.7. LĨNH VỰC HÕA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
39.
|
Nghị định
|
Số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
|
Về hòa giải thương mại
|
15/4/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
40.
|
Thông tư
|
Số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018
|
Ban hành và hướng dẫn sử dụng
một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại
|
20/4/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
I.8. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN
LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
41.
|
Nghị định
|
Số 22/2015/NĐ-CP3 ngày 16/02/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
06/4/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
42.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2018/TTLT- BTP-VKSNDTC- TANDTC4
ngày 12/6/2018
|
Quy định việc phối hợp trong
thi hành quyết định của Tòa án giải quyết phá sản
|
01/8/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
I.9. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
43.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 36/2012/QH13 ngày 23/11/2012
|
Về việc tiếp tục thực hiện
thí điểm chế định Thừa phát lại
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
44.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 107/2015/QH13 ngày 26/11/2015
|
Về thực hiện chế định Thừa
phát lại
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
45.
|
Nghị định
|
Số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
|
Về tổ chức và hoạt động của
Thừa phát lại
|
24/02/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
46.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2014/TTLT-BTP-NHNNVN ngày 17/01/2014
|
Hướng dẫn việc xác minh điều
kiện thi hành án của Thừa phát lại tại các tổ chức tín dụng
|
05/3/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
47.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BTC ngày 28/02/2014
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm
chế định Thừa phát lại theo Nghị quyết số 36/2012/QH13
ngày 23/11/2012 của Quốc hội
|
20/4/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
48.
|
Thông tư
|
Số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại
|
12/10/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
49.
|
Thông tư
|
Số 08/2022/TT-BTP ngày 01/11/2022
|
Ban hành Quy tắc đạo đức nghề
nghiệp Thừa phát lại
|
22/12/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
50.
|
Luật
|
Số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017
|
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
01/7/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
51.
|
Nghị định
|
Số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước
|
01/7/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
52.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 18/9/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
|
12/11/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
53.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày
02/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự
|
17/12/2012
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số
01/2016/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 20/6/2016 của
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao,
Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,Bộ trưởng
Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC- BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT
ngày 02 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước trong hoạt động tố tụng hình sự.
- Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao công bố văn bản hết hiệu lực theo Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009 tại Quyết định số
161/QĐ-VKSTC ngày 24/4/2019.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
54.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT
ngày 20/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-
BNN&PTNT ngày 02/11/2012 hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự
|
03/8/2016
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao công bố văn bản hết hiệu lực theo Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009 tại Quyết định số
161/QĐ-VKSTC ngày 24/4/2019.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
55.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 23/01/2014
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số
04/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 23/01/2014 giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp với
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
hướng dẫn thực hiện trách nhiệm hoàn trả của người thi hành công vụ
|
12/01/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
56.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày
20/12/2018
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số
22/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 21/11/2014 giữa
Bộ trưởng Bộ Tư pháp với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ
trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng
|
04/02/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
57.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2019/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 10/10/2019
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số 11/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tư
pháp, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối
cao hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động
thi hành án hình sự
|
25/11/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
58.
|
Thông tư
|
Số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018
|
Ban hành một số biểu mẫu
trong công tác bồi thường nhà nước
|
01/7/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
59.
|
Thông tư
|
Số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực
bồi thường nhà nước
|
14/9/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
60.
|
Thông tư
|
Số 08/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019
|
Quy định biện pháp thực hiện
chức năng quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước
|
25/01/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
61.
|
Thông tư
|
Số 09/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019
|
Quy định biện pháp hỗ trợ, hướng
dẫn người bị thiệt hại thực hiện thủ tục yêu cầu bồi thường nhà nước
|
25/01/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH TẾ
|
62.
|
Luật
|
Số 52/2014/QH13 ngày 19/06/2014
|
Hôn nhân và gia đình
|
01/01/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
63.
|
Bộ luật
|
Số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015
|
Dân sự
|
01/01/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
64.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 35/2000/NQ-QH105 ngày 09/6/2000
|
Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
65.
|
Nghị định
|
Số 126/2014/NĐ-CP6 ngày 31/12/2014
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia
đình
|
15/02/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
66.
|
Nghị định
|
Số 19/2019/NĐ-CP ngày 19/02/2019
|
Về họ hụi, biêu, phường
|
05/4/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
67.
|
Nghị định
|
Số 55/2019/NĐ-CP ngày 24/6/2019
|
Về hỗ trợ pháp lý cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
16/8/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
68.
|
Nghị định
|
Số 21/2021/NĐ-CP7 ngày 19/3/2021
|
Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
15/5/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
69.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT- TANDTC-VKSNDTC-BTP8 ngày
03/01/2001
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
số 35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của
Quốc hội “Về việc thi hành Luật Hôn nhân và
gia đình”
|
18/01/2001
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
70.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2016/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 06/01/2016
|
Hướng dẫn thi hành một số quy
định của Luật Hôn nhân và gia đình
|
01/3/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
71.
|
Nghị định
|
Số 21/2021/NĐ-CP9 ngày 19/3/2021
|
Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
15/5/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
72.
|
Nghị định
|
Số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
Về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
15/01/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của
văn bản)
|
73.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 104/2001/QĐ-TTg ngày 10/7/2001
|
Về việc thành lập Cục Đăng ký
quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
25/7/2001
(Sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
74.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA10
ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung
cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ
chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền
sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
75.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 16/2014/TTLT- BTP-BTNMT-NHNN
ngày 06/6/2014
|
Hướng dẫn một số vấn đề về xử
lý tài sản bảo đảm
|
22/7/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
76.
|
Thông tư
|
Số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018
|
Hướng dẫn một số vấn đề về
đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông
tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
04/8/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
77.
|
Thông tư
|
Số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019
|
Hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển
|
03/3/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
78.
|
Thông tư
|
số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019
|
Hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
10/01/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của
văn bản)
|
79.
|
Thông tư
|
Số 06/2020/TT-BTP
ngày 17/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo
đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các
trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
thuộc Bộ Tư pháp
|
01/02/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
80.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 172/2005/QĐ-BTP
ngày 24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm
Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại
thành phố Hà Nội
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
81.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 173/2005/QĐ-BTP
ngày 24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm
đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại
thành phố Hồ Chí Minh
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
82.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 174/2005/QĐ-BTP
ngày 24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm
Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại
thành phố Đà Nẵng
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
V. LĨNH VỰC HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH
|
83.
|
Bộ luật
|
Số 100/2015/QH13
ngày 27/11/2015
|
Hình sự
|
01/01/2018
|
- Văn bản đính chính: Công
văn số 3613/UBPL13 ngày 11/01/2016 của Ủy
ban Pháp luật, Quốc hội Khóa XIII về việc đính chính Luật số 100/2015/QH13.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 12/2017/QH13
ngày 20/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
84.
|
Luật
|
Số 12/2017/QH13
ngày 20/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
|
01/01/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
85.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 32/1999/NQ-QH10
ngày 21/12/1999
|
Về việc thi hành Bộ luật Hình sự
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
86.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 33/2009/QH12
ngày 19/6/2009
|
Về thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật
Hình sự
|
19/06/2009
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
87.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 41/2017/QH14
ngày 20/6/2017
|
Về việc thi hành Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 12/2017/QH14
và về hiệu lực thi hành của Bộ luật Tố tụng
hình sự số 101/2015/QH13, Luật Tổ chức cơ
quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật
Thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13
|
05/7/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
88.
|
Nghị quyết của UBTVQH
|
Số 08/2021/NQ-UBTVQH15
ngày 26/11/2021
|
Giải thích khoản 1 Điều 289 của
Bộ luật Hình sự
|
14/01/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
89.
|
Nghị định
|
Số 37/2018/NĐ-CP
ngày 10/3/2018
|
Quy định chi tiết thi hành
các biện pháp giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách
nhiệm hình sự
|
10/3/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
90.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/1998/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTC-BTP
ngày 24/10/1998
|
Hướng dẫn một số vấn đề về bảo
quản và xử lý tài sản là vật chứng, tài sản bị kê biên trong quá trình điều
tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự
|
10/11/1998
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
91.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2000/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-BCA ngày 12/6/2000
|
Hướng dẫn thi hành Mục 3 Nghị
quyết số 32/1999/QH10 ngày 21 tháng 12
năm 1999 của Quốc hội và Nghị quyết số 229/2000/NQ-UBTVQH10
ngày 28 tháng 1 năm 2000 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
|
27/6/2000
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày
08/10/2021.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
92.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2000/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-BCA
ngày 05/7/2000
|
Hướng dẫn thi hành Điều 7 Bộ
luật Hình sự năm 1999 và Mục 2 Nghị quyết số 32/1999/QH10 ngày 21 tháng 12
năm 1999 của Quốc hội
|
20/7/2000
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày 08/10/2021.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
93.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC
ngày 25/9/2001
|
Về việc hướng dẫn áp dụng các
quy định tại chương XV “Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình” của Bộ
luật Hình sự năm 1999
|
10/10/2001
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
94.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP
ngày 25/12/2001
|
Về việc hướng dẫn áp dụng một
số quy định tại Chương XIV “Các tội xâm phạm sở hữu” của Bộ luật Hình sự năm
1999.
|
10/01/2022
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC
ngày 08/10/2021.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
95.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2003/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP-BQP
ngày 11/8/2003
|
Hướng dẫn áp dụng một số quy
định tại chương XXIII "Các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân
nhân" của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
21/9/2003
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC
ngày 08/10/2021.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
96.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP
ngày 24/12/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số quy
định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
18/01/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số
08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 14/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an,
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao,
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP của Bộ trưởng Bộ Công an - Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao - Chánh án Tòa án nhân dân tối cao - Bộ trưởng Bộ
Tư pháp hướng dẫn áp dụng quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy”
của Bộ luật Hình sự năm 1999.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
97.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP ngày 29/02/2008
|
Hướng dẫn việc truy cứu trách
nhiệm hình sự đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
|
02/4/2004
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày 08/10/2021.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
98.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BTTTT-VKSNDTC-TANDTC
ngày 10/9/2012
|
Hướng dẫn áp dụng quy định của
Bộ luật Hình sự về tội phạm trong lĩnh vực
công nghệ thông tin và viễn thông
|
29/10/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
99.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/2012/TTLT-BCA-BTP-VKSNDTC-TANDTC
ngày 09/10/2012
|
Hướng dẫn thi hành một số quy
định của Bộ luật Tố tụng hình sự và Luật Thi hành án hình sự về truy nã
|
01/12/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
100.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 36/2012/TTLT- BCT-BCA-BTP-BYT-VKSNDTC- TANDTC11 ngày 07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về
kinh doanh rượu nhập lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
101.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC12
ngày 22/02/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển
giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
102.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTP ngày 23/7/2013
|
Hướng dẫn việc truy cứu trách
nhiệm hình sự đối với người có hành vi mua bán người; mua bán, đánh tráo hoặc
chiếm đoạt trẻ em
|
09/9/2013
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày
08/10/2021.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
103.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG13
ngày 16/8/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận,
chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu
trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
104.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2013/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BTC
ngày 26/6/2013
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều
của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong
lĩnh vực thuế, tài chính - kế toán và chứng khoán
|
15/8/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
105.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC
ngày 28/8/2013
|
Hướng dẫn áp dụng quy định tại
Chương XIX của Bộ luật Hình sự về các tội xâm phạm trật tự, an toàn giao
thông
|
06/11/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
106.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP
ngày 14/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm
của Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007
của Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ
Tư pháp hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về
ma túy” của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
30/12/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
107.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2017/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP ngày 13/12/2017
|
Quy định những trường hợp cần
thiết phải trưng cầu giám định tư pháp trong giải quyết vụ án, vụ việc về
tham nhũng, kinh tế
|
01/02/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
108.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH
ngày 21/12/2018
|
Về phối hợp thực hiện một số
quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về
các thủ tục tố tụng đối với người dưới 18 tuổi
|
05/02/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
109.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2020/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP-BNN&PTNT-BTC-BTP ngày
01/6/2020
|
Quy định phối hợp thực hiện một
số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự về quản
lý, giải quyết các vụ án, vụ việc tạm đình chỉ
|
15/7/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
110.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2020/TTLT- BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC
ngày 11/12/2020
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số
06/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định
của Bộ luật Hình sự về tội khủng bố và tội
tài trợ khủng bố
|
25/01/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
111.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 26/11/2020
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch 19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh
vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
18/01/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
112.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2021/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP-BTP
ngày 15/12/2021
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành tổ chức phiên tòa trực tuyến
|
01/02/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
VI. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
|
VI.1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
113.
|
Luật
|
Số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014
|
Hộ tịch
|
01/01/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
114.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 35/2000/NQ-QH1014
ngày 09/6/2000
|
Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
115.
|
Nghị định
|
Số 126/2014/NĐ-CP15
ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
15/02/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
116.
|
Nghị định
|
Số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
117.
|
Nghị định
|
Số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
|
Quy định về Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
15/9/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP16
ngày 03/01/2001
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
số 35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của
Quốc hội “Về việc thi hành Luật Hôn nhân và
gia đình”
|
18/01/2001
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
119.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015
|
Hướng dẫn thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
01/7/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
120.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2016/TTLT- BNG-BTP
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài
|
15/8/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
121.
|
Thông tư
|
Số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
16/7/2020
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư trong
lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
122.
|
Thông tư
|
Số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
18/02/2022
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
123.
|
Thông tư
|
Số 09/2022/TT-BTP17
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ một số nội dung tại
các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành
|
01/01/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
124.
|
Thông tư
|
Số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến
|
02/8/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
VI.2. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
125.
|
Luật
|
Số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Quốc tịch Việt Nam
|
01/7/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 56/2014/QH13
ngày 24/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
126.
|
Luật
|
Số 56/2014/QH13 ngày 24/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
26/6/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
127.
|
Nghị định
|
Số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam
|
20/3/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
128.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/1998/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 31/12/1998
|
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng
nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
01/01/1999
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
129.
|
Thông tư
|
Số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
|
Ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu Sổ thụ lý hồ sơ các việc về quốc tịch
|
24/5/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
VI.3. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
130.
|
Nghị định
|
Số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
|
Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
10/4/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
131.
|
Thông tư
|
Số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính
và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
20/4/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
VII. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
132.
|
Nghị định
|
Số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014
|
Về quản lý hợp tác quốc tế về
pháp luật
|
01/3/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
133.
|
Thông tư
|
Số 07/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành một số quy định của Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014
của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật
|
01/8/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
134.
|
Thông tư
|
Số 10/2017/TT-BTP ngày 26/12/2017
|
Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống
kê Ngành Tư pháp
|
15/02/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
135.
|
Thông tư
|
Số 03/2019/TT-BTP ngày 20/3/2019
|
Quy định một số nội dung về
hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
15/5/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
IX. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA, HỢP
NHẤT VĂN BẢN QPPL, PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QPPL
|
136.
|
Luật
|
Số 80/2015/QH1318 ngày 22/6/2015
|
Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
137.
|
Luật
|
Số 63/2020/QH1419 ngày 18/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
138.
|
Pháp lệnh
|
Số 01/2012/UBTVQH13 ngày 22/3/2012
|
Hợp nhất văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/7/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
139.
|
Pháp lệnh
|
Số 03/2012/UBTVQH13 ngày 16/4/2012
|
Pháp điển hệ thống quy phạm
pháp luật
|
01/7/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
140.
|
Nghị định
|
Số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
15/8/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
141.
|
Nghị định
|
Số 34/2016/NĐ-CP20 ngày 14/5/2016
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
+ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
142.
|
Nghị định
|
Số 154/2020/NĐ-CP21
ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
143.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 192/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/12/2013
|
Quy định lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác hợp
nhất văn bản và pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
30/01/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
144.
|
Thông tư
|
Số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014
|
Hướng dẫn việc thực hiện pháp
điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
15/6/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
145.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 336/2003/QĐ-BTP ngày 05/8/2003
|
Về việc thành lập Cục Kiểm
tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc Bộ Tư pháp
|
05/8/2003
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
X. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
146.
|
Luật
|
Số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009
|
Lý lịch tư pháp
|
01/7/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật Cư trú số
68/2020/QH14.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
147.
|
Nghị định
|
Số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật lý lịch tư pháp
|
10/01/2011
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
148.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục
tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
28/6/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
149.
|
Thông tư
|
Số 13/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011
|
Về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
12/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu
sổ lý lịch tư pháp.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
150.
|
Thông tư
|
Số 06/2013/TT-BTP
ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng
và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp
|
01/4/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký
hiệu của văn bản)
|
151.
|
Thông tư
|
Số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
10/01/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XI. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
152.
|
Luật
|
Số 52/2010/QH12 ngày 17/6/2010
|
Nuôi con nuôi
|
01/01/2011
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
153.
|
Nghị định
|
Số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
08/5/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
+ Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật nuôi con nuôi;
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
+ Nghị định số 92/2023/NĐ-CP
ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
Chính phủ.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
154.
|
Nghị định
|
Số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
25/4/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
155.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 146/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 07/9/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh
vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia
hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết
nuôi con nuôi nước ngoài
|
25/10/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy
phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
156.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2016/TTLT-BTP-BNG-BCA-BLĐTBXH
ngày 22/02/2016
|
Hướng dẫn việc theo dõi tình
hình phát triển của trẻ em Việt Nam được cho làm con nuôi nước ngoài và bảo vệ
trẻ em trong trường hợp cần thiết
|
06/4/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
157.
|
Thông tư
|
Số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011
|
Về việc quản lý văn phòng con
nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
05/01/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử
dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
+ Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày
28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
158.
|
Thông tư
|
Số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020
|
Ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
26/02/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2023/TT- BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc
ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
159.
|
Thông tư
|
Số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
11/02/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
160.
|
Thông tư
|
Số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ
sơ nuôi con nuôi
|
30/11/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XII. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
|
161.
|
Luật
|
Số 08/2007/QH12 ngày 21/11/2007
|
Tương trợ tư pháp
|
01/7/2008
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
162.
|
Nghị định
|
Số 92/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật tương trợ tư pháp
|
23/9/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
163.
|
Nghị định
|
Số 51/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2015
|
Về cấp ý kiến pháp lý
|
15/7/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
164.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 14/2020/QĐ-TTg ngày 08/4/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
01/6/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
165.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT- BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC22
ngày 22/02/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận,
chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
166.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2013/TTLT- VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG23
ngày 16/8/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận,
chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu
trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
167.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2016/TTLT- BTP-BNG-TANDTC ngày 19/10/2016
|
Quy định về trình tự, thủ tục
tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự
|
06/12/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, TIẾP
CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÕA GIẢI Ở CƠ SỞ 24
|
168.
|
Luật
|
Số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
01/01/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
169.
|
Luật
|
Số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013
|
Hòa giải ở cơ sở
|
01/01/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
170.
|
Nghị định
|
Số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
27/5/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
171.
|
Nghị định
|
Số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở
|
25/4/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
172.
|
Nghị định
|
Số 52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
pháp luật
|
20/7/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế bãi bỏ một phần: Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
173.
|
Nghị quyết của Chính phủ
|
Số 61/2007/NQ-CP
ngày 07/12/2007
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ
thị số 32- CT/TW ngày 09 tháng 12 năm 2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng
(khóa IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân
|
29/12/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
174.
|
Nghị quyết liên tịch của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
|
Số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN
ngày 18/11/2014
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện
một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở
|
10/01/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
175.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 37/2008/QĐ-TTg
ngày 12/3/2008
|
Phê duyệt Chương trình phổ biến,
giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012
|
02/4/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
176.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 14/2017/QĐ-TTg
ngày 08/5/2017
|
Về bãi bỏ Quyết định số
09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
|
08/5/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
177.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 14/2019/QĐ-TTg ngày 13/3/2019
|
Về xây dựng, quản lý, khai
thác tủ sách pháp luật
|
01/5/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
178.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021
|
Quy định về thành phần và nhiệm
vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
08/8/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
179.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021
|
Quy định về xã, phường, thị
trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
01/01/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
180.
|
Nghị quyết liên tịch của Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban Dân tộc và Hội Nông dân Việt Nam
|
Số 01/1999/NQLT/TP-VHTT-NNPTNT-DTMN-ND
ngày 07/9/1999
|
Về phối hợp phổ biến, giáo dục
pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở nông thôn, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng
đồng bào dân tộc ít người
|
22/9/1999
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
181.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
31/12/2010
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
182.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT ngày 06/02/2012
|
Hướng dẫn việc tổ chức dạy
văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự,
chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân
|
26/3/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
183.
|
Thông tư
|
Số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016
|
Quy định về báo cáo viên pháp
luật và tuyên truyền viên pháp luật
|
10/9/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
184.
|
Thông tư
|
Số 03/2018/TT-BTP ngày 10/3/2018
|
Quy định Bộ tiêu chí đánh giá
hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
01/7/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
185.
|
Thông tư
|
Số 09/2021/TT-BTP ngày 15/11/2021
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
01/01/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XIV. LĨNH VỰC THANH TRA
|
186.
|
Nghị định
|
Số 54/2014/NĐ-CP ngày 29/5/2014
|
Về tổ chức và hoạt động của
thanh tra ngành Tư pháp
|
20/7/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
187.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2018/TTLT-VKSTC-TATC-BCA- BQP-BTP-BTC- BNN&PTNT
ngày 05/4/2018
|
Quy định phối hợp trong việc
báo cáo, thông báo về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động
tư pháp
|
20/5/2018
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XV. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ VÀ THI HÀNH ÁN
HÀNH CHÍNH
|
188.
|
Luật
|
Số 26/2008/QH12
ngày 14/11/2008
|
Thi hành án dân sự
|
01/7/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án
dân sự;
+ Luật Cạnh tranh số số 23/2018/QH14 ngày
12/6/2018;
+ Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm
hành chính;
+ Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công,
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư,
Luật Đầu tư, Luật
Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật
Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
và Luật Thi hành án dân sự.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
189.
|
Luật
|
Số 64/2014/QH13
ngày 25/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi hành án dân sự
|
01/7/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật Cạnh tranh số 23/2018/QH14 ngày
12/6/2018;
+ Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm
hành chính.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
190.
|
Luật
|
Số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư,
Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật
Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự
|
01/3/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
191.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 24/2008/QH12
ngày 14/11/2008
|
Về thi hành Luật Thi hành án dân sự
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Luật Thi hành án dân sự năm 2008 có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/7/2009. Theo đó, tính đến ngày 01/7/2014 là đủ 05 năm Luật Thi hành án dân sự năm 2008 có hiệu lực
thi hành. Vì vậy, quy định tại mục 3 Nghị quyết số 24/2008/QH12 đã hết hiệu lực
kể từ ngày 01/7/2014 theo quy định tại mục 3 Nghị quyết số 24/2008/QH12.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
192.
|
Nghị định
|
Số 22/2015/NĐ-CP25
ngày 16/02/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
06/4/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
193.
|
Nghị định
|
Số 62/2015/NĐ-CP
ngày 18/7/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân
sự
|
01/9/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phí và lệ phí;
+ Nghị định số 33/2020/NĐ-CP
ngày 17/3/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án
dân sự.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
194.
|
Nghị định
|
Số 71/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Quy định thời hạn, trình tự,
thủ tục thi hành án hành chính và xử lý trách nhiệm đối với người không thi
hành bản án, quyết định của Tòa án
|
01/7/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
195.
|
Nghị định
|
Số 115/2017/NĐ-CP
ngày 16/10/2017
|
Quy định chi tiết trình tự,
thủ tục, mức tiền pháp nhân thương mại phải nộp để bảo đảm thi hành án; việc
tạm giữ, hoàn trả, nộp ngân sách nhà nước số tiền đã nộp
|
01/01/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
196.
|
Nghị định
|
Số 33/2020/NĐ-CP
ngày 17/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thi hành án dân sự
|
01/5/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
197.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 27/2012/QĐ-TTg26
ngày 11/6/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư
ký thi hành án
|
01/8/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
198.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 61/2014/QĐ-TTg
ngày 30/10/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư
pháp
|
15/12/2014
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 19/2023/QĐ-TTg ngày 02/8/2023 của Thủ
tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 61/2014/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư
pháp.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
199.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 19/2023/QĐ-TTg
ngày 02/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp
|
20/9/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
200.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 141/2010/TTLT/BQP-BTP
ngày 19/10/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực
hiện quản lý nhà nước về thi hành án dân sự trong quân đội
|
03/12/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
201.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2011/TTLT-BNV-BTP
ngày 15/4/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch
và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự
|
01/6/2011
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
202.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2012/TTLT-BTP-BCA
ngày 30/3/2012
|
Quy định cụ thể việc phối hợp
bảo vệ cưỡng chế trong thi hành án dân sự
|
15/5/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
203.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2013/TTLT-BTP-BCA-BTC
ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục
thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự và trả tiền,
giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân
|
01/4/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
204.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2013/TTLT- BTP-BGTVT-BTNMT-BCA27
ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung
cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ
chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền
sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
205.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2014/TTLT-BTP-BTC-BLĐTBXH-NHNNVN
ngày 14/01/2014
|
Hướng dẫn việc cung cấp thông
tin về tài khoản, thu nhập của người phải thi hành án và thực hiện phong tỏa,
khấu trừ để thi hành án dân sự
|
01/3/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
206.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2015/TTLT-BTP-BTC-TANDTC-VKSNDTC
ngày 15/9/2015
|
Hướng dẫn việc miễn, giảm
nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước
|
01/11/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
207.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2016/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC
ngày 19/5/2016
|
Quy định hoạt động của Ban chỉ
đạo thi hành án dân sự
|
05/7/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
208.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2016/TTLT-BTP-BTC
ngày 10/6/2016
|
Hướng dẫn bảo đảm tài chính từ
ngân sách nhà nước để thi hành án
|
25/7/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
209.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2016/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC
ngày 01/8/2016
|
Quy định một số vấn đề về thủ
tục thi hành án dân sự và phối hợp liên ngành trong thi hành án dân sự
|
30/9/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
210.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2018/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC28
ngày 12/6/2018
|
Quy định việc phối hợp trong
thi hành quyết định của Tòa án giải quyết phá sản
|
01/8/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
211.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2021/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC
ngày 29/12/2021
|
Quy định về phối hợp trong thống
kê thi hành án dân sự, theo dõi thi hành án hành chính liên ngành
|
25/02/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
212.
|
Thông tư
|
Số 13/2012/TT-BTP
ngày 26/11/2012
|
Quy định chi tiết khoản 2 Điều
2 Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012 của Chính phủ về sửa đổi Điều 7
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I bảng phụ
cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp của nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân
dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
|
15/01/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
213.
|
Thông tư
|
Số 09/2015/TT-BTP
ngày 26/6/2015
|
Quy định việc phân cấp quản
lý, công chức, viên chức, người lao động thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự và
các cơ quan thi hành án dân sự
|
10/8/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
214.
|
Thông tư
|
Số 01/2017/TT-BTP
ngày 23/01/2017
|
Quy định quản lý kho vật chứng,
tài sản tạm giữ trong thi hành án dân sự
|
15/3/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
215.
|
Thông tư
|
Số 02/2017/TT-BTP
ngày 23/3/2017
|
Hướng dẫn một số nội dung quản
lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án
dân sự
|
07/5/2017
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 18/2018/TT-BTP
ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức,
người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự;
+ Thông tư số 06/2021/TT-BTP
ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
216.
|
Thông tư
|
Số 03/2017/TT-BTP
ngày 05/4/2017
|
Quy định chức danh, mã số ngạch
và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
|
22/5/2017
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 08/2020/TT-BTP
ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày
05/4/2017 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
công chức chuyên ngành thi hành án dân sự
+ Thông tư số 06/2021/TT-BTP
ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
217.
|
Thông tư
|
Số 18/2018/TT-BTP
ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2017 hướng dẫn một số nội
dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi
hành án dân sự
|
20/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ
trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
218.
|
Thông tư
|
Số 06/2019/TT-BTP
ngày 21/11/2019
|
Quy định Chế độ báo cáo thống
kê thi hành án dân sự, theo dõi thi hành án hành chính
|
05/01/2020
(Sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản)
|
219.
|
Thông tư
|
Số 08/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên
ngành thi hành án dân sự
|
01/03/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ
trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
220.
|
Thông tư
|
Số 06/2021/TT-BTP
ngày 14/10/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ
Tư pháp
|
14/10/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
221.
|
Thông tư
|
Số 13/2021/TT-BTP
ngày 30/12/2021
|
Quy định quy trình xử lý, giải
quyết đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trong thi hành án dân sự
|
13/02/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
222.
|
Thông tư
|
Số 04/2023/TT-BTP
ngày 14/8/2023
|
Hướng dẫn thực hiện một số thủ
tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự
|
01/10/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
223.
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP29
ngày 04/7/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
+ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
224.
|
Nghị định
|
Số 98/2022/NĐ-CP
ngày 29/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
01/01/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
225.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2010/TTLT-BTP-BNV
ngày 11/02/2010
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Ngành Tư pháp
|
28/3/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
226.
|
Thông tư
|
Số 05/2018/TT-BTP
ngày 07/6/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua,
khen thưởng trong ngành Tư pháp
|
21/7/2018
|
Hết hiệu lực ngày 12/2/2024
theo quy định tại Thông tư số 11/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 quy định chi tiết
công tác thi đua, khen thưởng đối với ngành Tư pháp.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
227.
|
Thông tư
|
Số 06/2018/TT-BTP
ngày 07/6/2018
|
Quy định xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Tư pháp”
|
21/7/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
228.
|
Thông tư
|
Số 07/2020/TT-BTP
ngày 21/12/2020
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ
và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03/02/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của
văn bản)
|
229.
|
Thông tư
|
Số 04/2022/TT-BTP
ngày 21/6/2022
|
Hướng dẫn về hội đồng quản lý
và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp
|
05/8/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
230.
|
Thông tư
|
Số 07/2022/TT-BTP
ngày 01/11/2022
|
Quy định tiêu chí phân loại,
điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp
|
19/12/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
231.
|
Thông tư
|
Số 02/2023/TT-BTP
ngày 29/6/2023
|
Quy định vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp
|
15/8/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
232.
|
Thông tư
|
Số 05/2023/TT-BTP
ngày 24/8/2023
|
Quy định danh mục và thời hạn
định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Tư pháp tại chính quyền địa phương
|
07/10/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
233.
|
Thông tư
|
Số 06/2023/TT-BTP
ngày 18/9/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành , lĩnh
vực tư pháp
|
20/11/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
234.
|
Thông tư
|
Số 11/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023
|
Quy định chi tiết công tác
thi đua, khen thưởng đối với ngành Tư pháp
|
12/2/2024
|
Chưa có hiệu lực pháp luật.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XVII. LĨNH VỰC TRỢ GIÖP PHÁP LÝ
|
235.
|
Luật
|
Số 11/2017/QH14
ngày 20/6/2017
|
Trợ giúp pháp lý
|
01/01/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
236.
|
Nghị định
|
Số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý
|
01/01/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
237.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN
ngày 09/6/2008
|
Hướng dẫn phối hợp xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ
giúp pháp lý đối với cựu chiến binh
|
09/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 08/2021/TT-BTP
ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành;
+ Thông tư số 06/2022/TT-BTP
ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
238.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2008/TTLT-BTP-BNV
ngày 07/11/2008
|
Hướng dẫn về tổ chức và biên
chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
13/12/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
239.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2011/TTLT-BTP-TTCP
ngày 06/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp
lý trong việc khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính
|
01/8/2011
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
240.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT
ngày 17/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp
pháp lý đối với người dân tộc thiểu số
|
10/3/2012
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
241.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 58/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 08/5/2014
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, cấp
phát trang phục của Trợ giúp viên pháp lý
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
242.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2018/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-TANDTC-VKSNDTC
ngày 29/6/2018
|
Quy định về phối hợp thực hiện
trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng
|
01/9/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
243.
|
Thông tư
|
Số 11/2014/TT-BTP
ngày 17/4/2014
|
Quy định về bảo đảm bình đẳng
giới trong trợ giúp pháp lý
|
01/7/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
244.
|
Thông tư
|
Số 21/2014/TT-BTP
ngày 07/11/2014
|
Quy định mẫu trang phục, việc
quản lý, sử dụng trang phục của Trợ giúp viên pháp lý
|
25/12/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
245.
|
Thông tư
|
Số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý
|
01/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 03/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý;
+ Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư
trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch;
+ Thông tư số 10/2023/TT-BTP
ngày 30/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý (Chưa có hiệu lực pháp luật).
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
246.
|
Thông tư
|
Số 09/2018/TT-BTP
ngày 21/6/2018
|
Quy định Tiêu chí xác định vụ
việc trợ giúp pháp lý phức tạp, điển hình
|
21/8/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
247.
|
Thông tư
|
Số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018
|
Hướng dẫn một số hoạt động
nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
12/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 03/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý;
+ Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư
trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch;
+ Thông tư số 10/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý (Chưa có hiệu lực pháp luật).
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
248.
|
Thông tư
|
Số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực
trợ giúp pháp lý
|
15/11/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
249.
|
Thông tư
|
Số 03/2020/TT-BTP ngày 28/4/2020
|
Quy tắc nghề nghiệp trợ giúp
pháp lý
|
15/6/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
250.
|
Thông tư
|
Số 02/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021
|
Hướng dẫn cách tính thời gian
theo buổi làm việc thực tế và khoản chi vụ việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
251.
|
Thông tư
|
Số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
252.
|
Thông tư
|
Số 05/2022/TT-BTP
ngày 05/9/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn và
xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý
|
20/10/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
253.
|
Thông tư
|
Số 09/2022/TT-BTP30
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ một số nội dung tại
các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành
|
01/01/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản
|
254.
|
Thông tư
|
Số 10/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
15/02/2024
|
Chưa có hiệu lực pháp luật.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ
|
255.
|
Luật
|
Số 80/2015/QH1331
ngày 22/6/2015
|
Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
256.
|
Luật
|
Số 63/2020/QH1432
ngày 18/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
257.
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP33
ngày 04/7/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
+ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
258.
|
Nghị định
|
Số 34/2016/NĐ-CP34
ngày 14/5/2016
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
+ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
259.
|
Nghị định
|
Số 154/2020/NĐ-CP35
ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
260.
|
Thông tư
|
Số 17/2014/TT-BTP ngày 13/8/2014
|
Quy định về lồng ghép vấn đề
bình đẳng giới trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
01/10/2014
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
261.
|
Thông tư
|
Số 01/2015/TT-BTP ngày 15/01/2015
|
Hướng dẫn về nghiệp vụ thực
hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức pháp chế
|
28/02/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
262.
|
Thông tư
|
Số 03/2022/TT-BTP ngày 10/02/2022
|
Hướng dẫn việc đánh giá tác động
của thủ tục hành chính trong lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
và soạn thảo dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
28/3/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XIX. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO
DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
263.
|
Luật
|
Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
01/7/2013
(Các quy định liên
quan đến việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính do Tòa án nhân dân xem
xét, quyết định thì có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của
Quốc hội.
+ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
+ Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành
chính.
+ Luật số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện.
+ Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày
14/11/2022.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
264.
|
Luật
|
Số 67/2020/QH14
ngày 13/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13
đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 54/2014/QH13 và Luật số 18/2017/QH14.
|
01/01/2022
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện.
+ Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày
14/11/2022.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
265.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 24/2012/QH13
ngày 20/6/2012
|
Về việc thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
266.
|
Nghị định
|
Số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012
|
Theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
01/10/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng
7 năm 2012 về theo dõi tình hình thi hành pháp luật.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
267.
|
Nghị định
|
Số 65/2015/NĐ-CP
ngày 07/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực
quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố
thông tin sai sự thật
|
01/10/2015
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
268.
|
Nghị định
|
Số 20/2016/NĐ-CP
ngày 30/3/2016
|
Quy định Cơ sở dữ liệu quốc
gia về xử lý vi phạm hành chính
|
15/5/2016
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
269.
|
Nghị định
|
Số 19/2020/NĐ-CP
ngày 12/02/2020
|
Kiểm tra, xử lý kỷ luật trong
thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
Ngày 31/3/2020. Các quy định về xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật
về xử lý vi phạm hành chính tại các Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 và 29 của
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2020.
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
270.
|
Nghị định
|
Số 32/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 về theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
05/5/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
271.
|
Nghị định
|
Số 82/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia
đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
01/9/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
272.
|
Nghị định
|
Số 118/2021/NĐ-CP
ngày 23/12/2021
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành
chính
|
01/01/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
273.
|
Nghị định
|
Số 120/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021
|
Quy định về chế độ áp dụng biện
pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
01/01/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
274.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-TANDTC-VKSNDTC36
ngày 07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về
kinh doanh rượu nhập lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
275.
|
Thông tư
|
Số 14/2014/TT-BTP
ngày 15/5/2014
|
Quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ: Thông tư số 04/2021/TT-BT ngày 21/06/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp Hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của
chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật và Nghị định số
32/2020/NĐ- CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP .
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
276.
|
Thông tư
|
Số 13/2016/TT-BTP
ngày 30/12/2016
|
Quy định quy trình cung cấp,
tiếp nhận, cập nhật thông tin và khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia về
xử lý vi phạm hành chính
|
15/02/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
277.
|
Thông tư
|
Số 16/2018/TT-BTP
ngày 14/12/2018
|
Quy định chế độ báo cáo trong
quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi
tình hình thi hành pháp luật.
|
01/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ:
+ Thông tư số 04/2021/TT-BT
ngày 21/76/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số
59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành
pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ;
+ Thông tư số 01/2023/TT-BTP
quy định chế độ báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành
chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
278.
|
Thông tư
|
Số 04/2021/TT-BTP
ngày 21/6/2021
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của chính phủ về theo dõi tình hình thi hành
pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ- CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP
|
10/8/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
279.
|
Thông tư
|
Số 14/2021/TT-BTP
ngày 30/12/2021
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12/2/2020 của Chính phủ kiểm tra,
xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
14/02/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
280.
|
Thông tư
|
Số 01/2023/TT-BTP
ngày 16/01/2023
|
Quy định chế độ báo cáo công
tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
03/3/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
XX. LĨNH VỰC KHÁC
|
281.
|
Luật
|
Số 25/2012/QH13
ngày 21/11/2012
|
Thủ đô
|
01/7/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ: Luật Cư trú số 68/2020/QH14
ngày 13/11/2020.
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
282.
|
Luật
|
Số 104/2016/QH13
ngày 06/4/2016
|
Tiếp cận thông tin
|
01/7/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
283.
|
Nghị định
|
Số 13/2018/NĐ-CP
ngày 23/01/2018
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin
|
01/7/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
284.
|
Nghị định
|
Số 129/2018/NĐ-CP
ngày 24/9/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng
|
10/11/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
285.
|
Nghị định
|
Số 12/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
20/3/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
286.
|
Nghị định
|
Số 05/2020/NĐ-CP
ngày 03/01/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
287.
|
Nghị định
|
Số 110/2021/NĐ-CP
ngày 09/12/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số,
ký hiệu của văn bản)
|
288.
|
Nghị định
|
Số 110/2022/NĐ-CP
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
289.
|
Nghị định
|
Số 92/2023/NĐ-CP
ngày 19/12/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
290.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 05/2019/QĐ-TTg
ngày 24/01/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
291.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
292.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 35/2021/QĐ-TTg
ngày 24/11/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Thủ tướng Chính
|
01/12/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
293.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 25/2022/QĐ-TTg
ngày 12/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
294.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 32/2023/QĐ-TTg
ngày 21/12/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một
số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
295.
|
Thông tư
|
Số 04/2017/TT-BTP
ngày 12/4/2017
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
28/5/2017
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
296.
|
Thông tư
|
Số 01/2018/TT-BTP
ngày 02/02/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
20/3/2018
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
297.
|
Thông tư
|
Số 04/2019/TT-BTP
ngày 15/6/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành trong lĩnh vực tài chính, tài sản,
đầu tư xây dựng
|
01/8/2019
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của
văn bản)
|
298.
|
Thông tư
|
Số 05/2019/TT-BTP
ngày 01/11/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
01/01/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
299.
|
Thông tư
|
Số 12/2019/TT-BTP
ngày 31/12/2019
|
Quy định chế độ báo cáo định
kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
|
15/02/2020
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
300.
|
Thông tư
|
Số 09/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
15/02/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
301.
|
Thông tư
|
Số 07/2021/TT-BTP
ngày 01/11/2021
|
Quy định việc ban hành thông
cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng chính phủ
ban hành
|
01/01/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
302.
|
Thông tư
|
Số 08/2021/TT-BTP
ngày 11/11/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
11/11/2021
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
303.
|
Thông tư
|
Số 06/2022/TT-BTP
ngày 25/10/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
25/10/2022
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
304.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 03/2006/QĐ-BTP
ngày 29/5/2006
|
Về việc ban hành Chương trình
hành động của Bộ Tư pháp về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
25/6/2006
(Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
(Nội dung: Đường dẫn đến địa
chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu
của văn bản)
|
Tổng số: 286 văn bản
|
* Ghi chú: Các văn bản có nội
dung liên quan đến nhiều lĩnh vực:
- Luật số 80/2015/QH13 (02 lĩnh vực);
- Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 (02 lĩnh vực);
- Nghị quyết số 35/2000/NQ-QH10
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 55/2011/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 126/2014/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 21/2021/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Quyết định số 27/2012/QĐ-TTg
(02 lĩnh vực);
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
(02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP (02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-TANDTC-VKSNDTC (02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC (02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG (02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA (03 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
07/2018/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC (02 lĩnh vực).
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-BTP ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
I.1. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1.
|
Luật
|
Số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006
|
Luật sư
|
01/01/2007
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư; Bộ luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13
ngày 29/6/2016 của Quốc hội.
|
2.
|
Luật
|
Số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Bộ luật Tố tụng
hình sự số 101/2015/QH13 ngày 29/6/2016 của Quốc hội.
|
3.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 65/2006/NQ-QH11
ngày 29/6/2006
|
Về việc thi hành Luật Luật sư
|
12/7/2006
(Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố)
|
|
4.
|
Nghị định
|
Số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
28/11/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
5.
|
Nghị định
|
Số 137/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư
|
25/11/2018
|
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 191/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 12/12/2014
|
Hướng dẫn về thù lao và thanh
toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
01/02/2015
|
|
7.
|
Thông tư
|
Số 02/2019/TT-BTP
ngày 15/3/2019
|
Quy định nghĩa vụ tham gia bồi
dưỡng bắt buộc về chuyên môn, nghiệp vụ của luật sư
|
05/5/2019
|
|
8.
|
Thông tư
|
Số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021
|
Hướng dẫn một số điều và biện
pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
10/8/2021
|
|
9.
|
Thông tư
|
Số 10/2021/TT-BTP
ngày 10/12/2021
|
Hướng dẫn tập sự hành nghề luật
sư
|
25/01/2022
|
|
I.2. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
10.
|
Nghị định
|
Số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008
|
Về tư vấn pháp luật
|
11/8/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 05/2012/NĐ- CP ngày 02/02/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm,
trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
|
11.
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư
vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
+ Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
+ Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.
|
12.
|
Thông tư
|
Số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật
|
26/3/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT- BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
13.
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư
số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
I.3. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
14.
|
Luật
|
Số 53/2014/QH13
ngày 20/6/2014
|
Công chứng
|
01/01/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 28/2018/QH14
ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
15.
|
Nghị định
|
Số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
01/5/2015
|
|
16.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 27/2012/QĐ-TTg1
ngày 11/6/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư
ký thi hành án
|
01/8/2012
|
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA2
ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung
cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ
chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền
sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
|
18.
|
Thông tư
|
Số 11/2012/TT-BTP
ngày 30/10/2012
|
Ban hành Quy tắc đạo đức hành
nghề công chứng
|
20/12/2012
|
|
19.
|
Thông tư
|
Số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
26/3/2021
|
|
20.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023
|
Hướng dẫn tập sự hành nghề
công chứng
|
20/11/2023
|
|
I.4. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
21.
|
Luật
|
Số 13/2012/QH13
ngày 20/6/2012
|
Giám định tư pháp
|
01/01/2013
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
+ Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định
tư pháp.
|
22.
|
Luật
|
Số 56/2020/QH14
ngày 10/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giám định tư pháp
|
01/01/2021
|
|
23.
|
Nghị định
|
Số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
15/9/2013
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng
7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
24.
|
Nghị định
|
Số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định
tư pháp
|
01/01/2021
|
|
25.
|
Thông tư
|
Số 02/2009/TT-BTP
ngày 17/9/2009
|
Quy định về chế độ phụ cấp
trách nhiệm công việc giám định tư pháp
|
01/11/2009
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
|
26.
|
Thông tư
|
Số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020
|
Quy định về mẫu thẻ, trình tự,
thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
14/02/2021
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
Văn bản đính chính: Công văn
số 1423/BTP-BTTP ngày 14/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
27.
|
Thông tư
|
Số 09/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023
|
Quy định về giám định tư pháp
trong lĩnh vực tư pháp
|
29/12/2023
|
|
I.5. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
28.
|
Luật
|
Số 01/2016/QH14
ngày 17/11/2016
|
Đấu giá tài sản
|
01/7/2017
|
|
29.
|
Nghị định
|
Số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản
|
01/7/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 47/2023/NĐ- CP ngày 03/7/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Đấu giá tài sản
|
30.
|
Nghị định
|
Số 47/2023/NĐ-CP ngày 03/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Đấu giá tài sản
|
01/9/2023
|
|
31.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP
ngày 04/4/2015
|
Quy định việc tổ chức thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
20/5/2015
|
|
32.
|
Thông tư
|
Số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017
|
Quy định về chương trình
khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự
và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu
giá tài sản
|
01/7/2017
|
|
33.
|
Thông tư
|
Số 14/2018/TT-BTP ngày 16/10/2018
|
Ban hành Quy tắc đạo đức nghề
nghiệp đấu giá viên
|
12/12/2018
|
|
34.
|
Thông tư
|
Số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022
|
Hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu
giá tài sản
|
25/3/2022
|
|
I.6. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
35.
|
Luật
|
Số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010
|
Trọng tài thương mại
|
01/01/2011
|
|
36.
|
Nghị định
|
Số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài
thương mại
|
20/9/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28
tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại.
|
37.
|
Nghị định
|
Số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Trọng tài thương mại
|
19/9/2018
|
|
38.
|
Thông tư
|
Số 12/2012/TT-BTP
ngày 07/11/2012
|
Ban hành một số biếu mẫu về tổ
chức và hoạt động trọng tài thương mại
|
25/12/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2013/TT- BTP ngày 03/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành
Tư pháp.
|
I.7. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
39.
|
Nghị định
|
Số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017
|
Về hòa giải thương mại
|
15/4/2017
|
|
40.
|
Thông tư
|
Số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018
|
Ban hành và hướng dẫn sử dụng
một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại
|
20/4/2018
|
|
I.8. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN
LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
41.
|
Nghị định
|
Số 22/2015/NĐ-CP3
ngày 16/02/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
06/4/2015
|
|
42.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2018/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC4
ngày 12/6/2018
|
Quy định việc phối hợp trong
thi hành quyết định của Tòa án giải quyết phá sản
|
01/8/2018
|
|
I.9. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
43.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 36/2012/QH13
ngày 23/11/2012
|
Về việc tiếp tục thực hiện
thí điểm chế định Thừa phát lại
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
|
44.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 107/2015/QH13
ngày 26/11/2015
|
Về thực hiện chế định Thừa
phát lại
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
|
45.
|
Nghị định
|
Số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020
|
Về tổ chức và hoạt động của
Thừa phát lại
|
24/02/2020
|
|
46.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2014/TTLT-BTP-NHNNVN
ngày 17/01/2014
|
Hướng dẫn việc xác minh điều
kiện thi hành án của Thừa phát lại tại các tổ chức tín dụng
|
05/3/2014
|
|
47.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BTC
ngày 28/02/2014
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm
chế định Thừa phát lại theo Nghị quyết số 36/2012/QH13 ngày 23/11/2012 của Quốc
hội
|
20/4/2014
|
|
48.
|
Thông tư
|
Số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại
|
12/10/2020
|
|
49.
|
Thông tư
|
Số 08/2022/TT-BTP
ngày 01/11/2022
|
Ban hành Quy tắc đạo đức nghề
nghiệp Thừa phát lại
|
22/12/2022
|
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
50.
|
Luật
|
Số 10/2017/QH14
ngày 20/6/2017
|
Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước
|
01/7/2018
|
|
51.
|
Nghị định
|
Số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước
|
01/7/2018
|
|
52.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP
ngày 18/9/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
|
12/11/2012
|
|
53.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT
ngày 02/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự
|
17/12/2012
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số
01/2016/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 20/6/2016 của
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao,
Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,Bộ trưởng
Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư liên tịch số
05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02 tháng 11 năm
2012 hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động
tố tụng hình sự.
- Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao công bố văn bản hết hiệu lực theo Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009 tại Quyết định số
161/QĐ-VKSTC ngày 24/4/2019.
|
54.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT
ngày 20/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư liên tịch số
05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02/11/2012 hướng
dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng
hình sự
|
03/8/2016
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao công bố văn bản hết hiệu lực theo Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009 tại Quyết định số
161/QĐ-VKSTC ngày 24/4/2019.
|
55.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 23/01/2014
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số
04/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 23/01/2014 giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp với
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
hướng dẫn thực hiện trách nhiệm hoàn trả của người thi hành công vụ
|
12/01/2019
|
|
56.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày
20/12/2018
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số
22/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 21/11/2014 giữa
Bộ trưởng Bộ Tư pháp với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ
trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng
|
04/02/2019
|
|
57.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2019/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 10/10/2019
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số
11/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Công
an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Viện trưởng Viện kiểm sát
nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn thực hiện trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án hình sự
|
25/11/2019
|
|
58.
|
Thông tư
|
Số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018
|
Ban hành một số biểu mẫu
trong công tác bồi thường nhà nước
|
01/7/2018
|
|
59.
|
Thông tư
|
Số 11/2018/TT-BTP
ngày 30/7/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực
bồi thường nhà nước
|
14/9/2018
|
|
60.
|
Thông tư
|
Số 08/2019/TT-BTP
ngày 10/12/2019
|
Quy định biện pháp thực hiện
chức năng quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước
|
25/01/2020
|
|
61.
|
Thông tư
|
Số 09/2019/TT-BTP
ngày 10/12/2019
|
Quy định biện pháp hỗ trợ, hướng
dẫn người bị thiệt hại thực hiện thủ tục yêu cầu bồi thường nhà nước
|
25/01/2020
|
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH TẾ
|
62.
|
Luật
|
Số 52/2014/QH13
ngày 19/06/2014
|
Hôn nhân và gia đình
|
01/01/2015
|
|
63.
|
Bộ luật
|
Số 91/2015/QH13
ngày 24/11/2015
|
Dân sự
|
01/01/2017
|
|
64.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 35/2000/NQ-QH105
ngày 09/6/2000
|
Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
65.
|
Nghị định
|
Số 126/2014/NĐ-CP6
ngày 31/12/2014
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia
đình
|
15/02/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
66.
|
Nghị định
|
Số 19/2019/NĐ-CP ngày 19/02/2019
|
Về họ hụi, biêu, phường
|
05/4/2019
|
|
67.
|
Nghị định
|
Số 55/2019/NĐ-CP ngày 24/6/2019
|
Về hỗ trợ pháp lý cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
16/8/2019
|
|
68.
|
Nghị định
|
Số 21/2021/NĐ-CP7 ngày 19/3/2021
|
Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
15/5/2021
|
|
69.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-TANDTC- VKSNDTC-BTP8
ngày 03/01/2001
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
số 35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của Quốc hội “Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình”
|
18/01/2001
|
|
70.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2016/TTLT-TANDTC- VKSNDTC-BTP
ngày 06/01/2016
|
Hướng dẫn thi hành một số quy
định của Luật Hôn nhân và gia đình
|
01/3/2016
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
71.
|
Nghị định
|
Số 21/2021/NĐ-CP9
ngày 19/3/2021
|
Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
15/5/2021
|
|
72.
|
Nghị định
|
Số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022
|
Về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
15/01/2023
|
|
73.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 104/2001/QĐ-TTg
ngày 10/7/2001
|
Về việc thành lập Cục Đăng ký
quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
25/7/2001
(Sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành)
|
|
74.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA10
ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung
cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ
chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền
sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
|
75.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN
ngày 06/6/2014
|
Hướng dẫn một số vấn đề về xử
lý tài sản bảo đảm
|
22/7/2014
|
|
76.
|
Thông tư
|
Số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018
|
Hướng dẫn một số vấn đề về
đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông
tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
04/8/2018
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2020/TT-BTP ngày 17/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày
20 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng
ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
77.
|
Thông tư
|
Số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019
|
Hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển
|
03/3/2019
|
|
78.
|
Thông tư
|
số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
|
Hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
10/01/2020
|
|
79.
|
Thông tư
|
Số 06/2020/TT-BTP ngày 17/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo
đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các
trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
thuộc bộ tư pháp
|
01/02/2021
|
|
80.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 172/2005/QĐ-BTP
ngày 24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Đăng
ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố
Hà Nội
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
81.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 173/2005/QĐ-BTP
ngày 24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm
đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại
thành phố Hồ Chí Minh
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
82.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 174/2005/QĐ-BTP
ngày 24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm
Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại
thành phố Đà Nẵng
|
15/4/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
V. LĨNH VỰC HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH
|
83.
|
Bộ luật
|
Số 100/2015/QH13
ngày 27/11/2015
|
Hình sự
|
01/01/2018
|
- Văn bản đính chính: Công
văn số 3613/UBPL13 ngày 11/01/2016 của Ủy ban Pháp luật, Quốc hội Khóa XIII về
việc đính chính Luật số 100/2015/QH13.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 12/2017/QH13
ngày 20/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13.
|
84.
|
Luật
|
Số 12/2017/QH13
ngày 20/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
|
01/01/2018
|
|
85.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 32/1999/NQ-QH10
ngày 21/12/1999
|
Về việc thi hành Bộ luật Hình sự
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
86.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 33/2009/QH12 ngày 19/6/2009
|
Về thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Bộ luật Hình sự
|
19/06/2009
|
|
87.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 41/2017/QH14 ngày 20/6/2017
|
Về việc thi hành Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 12/2017/QH14
và về hiệu lực thi hành của Bộ luật Tố tụng
hình sự số 101/2015/QH13, Luật Tổ chức cơ
quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật
Thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13
|
05/7/2017
|
|
88.
|
Nghị quyết của UBTVQH
|
Số 08/2021/NQ- UBTVQH15 ngày 26/11/2021
|
Giải thích khoản 1 Điều 289 của
Bộ luật Hình sự
|
14/01/2022
|
|
89.
|
Nghị định
|
Số 37/2018/NĐ-CP ngày 10/3/2018
|
Quy định chi tiết thi hành
các biện pháp giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách
nhiệm hình sự
|
10/3/2018
|
|
90.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/1998/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BTC-BTP ngày 24/10/1998
|
Hướng dẫn một số vấn đề về bảo
quản và xử lý tài sản là vật chứng, tài sản bị kê biên trong quá trình điều
tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự
|
10/11/1998
|
|
91.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2000/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-BCA ngày 12/6/2000
|
Hướng dẫn thi hành Mục 3 Nghị
quyết số 32/1999/QH10 ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Quốc hội và Nghị quyết số
229/2000/NQ-UBTVQH10 ngày 28 tháng 1 năm 2000 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
|
27/6/2000
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày 08/10/2021
|
92.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2000/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-BCA ngày 05/7/2000
|
Hướng dẫn thi hành Điều 7 Bộ
luật Hình sự năm 1999 và Mục 2 Nghị quyết số 32/1999/QH10 ngày 21 tháng 12
năm 1999 của Quốc hội
|
20/7/2000
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày 08/10/2021
|
93.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC ngày 25/9/2001
|
Về việc hướng dẫn áp dụng các
quy định tại chương XV “Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình” của Bộ
luật Hình sự năm 1999
|
10/10/2001
|
|
94.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP ngày 25/12/2001
|
Về việc hướng dẫn áp dụng một
số quy định tại Chương XIV “Các tội xâm phạm sở hữu” của Bộ luật Hình sự năm
1999.
|
10/01/2022
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày 08/10/2021
|
95.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2003/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP-BQP ngày 11/8/2003
|
Hướng dẫn áp dụng một số quy định
tại chương XXIII "Các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân
nhân" của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
21/9/2003
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày 08/10/2021
|
96.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số quy
định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
18/01/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số
08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 14/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an,
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao,
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP của Bộ trưởng Bộ Công an - Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao - Chánh án Tòa án nhân dân tối cao - Bộ trưởng Bộ
Tư pháp hướng dẫn áp dụng quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy”
của Bộ luật Hình sự năm 1999.
|
97.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP ngày 29/02/2008
|
Hướng dẫn việc truy cứu trách
nhiệm hình sự đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
|
02/4/2004
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày 08/10/2021
|
98.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BTTTT-VKSNDTC-TANDTC
ngày 10/9/2012
|
Hướng dẫn áp dụng quy định của
Bộ luật Hình sự về tội phạm trong lĩnh vực
công nghệ thông tin và viễn thông
|
29/10/2012
|
|
99.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/2012/TTLT-BCA-BTP-VKSNDTC-TANDTC
ngày 09/10/2012
|
Hướng dẫn thi hành một số quy
định của Bộ luật Tố tụng hình sự và Luật Thi hành án hình sự về truy nã
|
01/12/2012
|
|
100.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-VKSNDTC-TANDTC11
ngày 07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về
kinh doanh rượu nhập lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
|
101.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT- BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC12
ngày 22/02/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển
giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
|
102.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTP ngày 23/7/2013
|
Hướng dẫn việc truy cứu trách
nhiệm hình sự đối với người có hành vi mua bán người; mua bán, đánh tráo hoặc
chiếm đoạt trẻ em
|
09/9/2013
|
Tòa án nhân dân tối cao công
bố văn bản hết hiệu lực theo Bộ luật Hình sự
tại Quyết định số 355/QĐ-TANDTC ngày 08/10/2021
|
103.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2013/TTLT- VKSNDTC-TANDTC- BCA-BTP-BNG13
ngày 16/8/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận,
chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu
trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
|
104.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2013/TTLT- BTP-BCA-TANDTC- VKSNDTC-BTC ngày 26/6/2013
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều
của Bộ luật Hình sự về các tội phạm
trong lĩnh vực thuế, tài chính - kế toán và chứng khoán
|
15/8/2013
|
|
105.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 28/8/2013
|
Hướng dẫn áp dụng quy định tại
Chương XIX của Bộ luật Hình sự về các tội xâm phạm trật tự, an toàn giao
thông
|
06/11/2013
|
|
106.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 14/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm
của Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007
của Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ
Tư pháp hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về
ma túy” của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
30/12/2015
|
|
107.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2017/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP ngày 13/12/2017
|
Quy định những trường hợp cần
thiết phải trưng cầu giám định tư pháp trong giải quyết vụ án, vụ việc về
tham nhũng, kinh tế
|
01/02/2018
|
|
108.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH
ngày 21/12/2018
|
Về phối hợp thực hiện một số
quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về
các thủ tục tố tụng đối với người dưới 18 tuổi
|
05/02/2019
|
|
109.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2020/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP-BNN&PTNT-BTC-BTP ngày
01/6/2020
|
Quy định phối hợp thực hiện một
số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự về
quản lý, giải quyết các vụ án, vụ việc tạm đình chỉ
|
15/7/2020
|
|
110.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2020/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày 11/12/2020
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số
06/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định
của Bộ luật Hình sự về tội khủng bố và tội
tài trợ khủng bố
|
25/01/2021
|
|
111.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 26/11/2020
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch 19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số điều của
Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong
lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
18/01/2021
|
|
112.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2021/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTP
ngày 15/12/2021
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành tổ chức phiên tòa trực tuyến
|
01/02/2022
|
|
VI. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
|
VI.1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
113.
|
Luật
|
Số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014
|
Hộ tịch
|
01/01/2016
|
|
114.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 35/2000/NQ-QH1014 ngày 09/6/2000
|
Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
115.
|
Nghị định
|
Số 126/2014/NĐ-CP15 ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
15/02/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
116.
|
Nghị định
|
Số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
117.
|
Nghị định
|
Số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
|
Quy định về Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
15/9/2020
|
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP16
ngày 03/01/2001
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
số 35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của Quốc hội “Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình”
|
18/01/2001
|
|
119.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015
|
Hướng dẫn thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
01/7/2015
|
|
120.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài
|
15/8/2016
|
|
121.
|
Thông tư
|
Số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
16/7/2020
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 09/2022/TT- BTP ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp
pháp lý, hộ tịch.
|
122.
|
Thông tư
|
Số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
18/02/2022
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
123.
|
Thông tư
|
Số 09/2022/TT-BTP17 ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ một số nội dung tại
các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành
|
01/01/2023
|
|
124.
|
Thông tư
|
Số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
02/8/2023
|
|
VI.2. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
125.
|
Luật
|
Số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Quốc tịch Việt Nam
|
01/7/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 56/2014/QH13
ngày 24/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam.
|
126.
|
Luật
|
Số 56/2014/QH13 ngày 24/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
26/6/2014
|
|
127.
|
Nghị định
|
Số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam
|
20/3/2020
|
|
128.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/1998/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 31/12/1998
|
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng
nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
01/01/1999
|
|
129.
|
Thông tư
|
Số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
|
Ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu Sổ thụ lý hồ sơ các việc về quốc tịch
|
24/5/2020
|
|
VI.3. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
130.
|
Nghị định
|
Số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
|
Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
10/4/2015
|
|
131.
|
Thông tư
|
Số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính
và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
20/4/2020
|
|
VII. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
132.
|
Nghị định
|
Số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014
|
Về quản lý hợp tác quốc tế về
pháp luật
|
01/3/2015
|
|
133.
|
Thông tư
|
Số 07/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành một số quy định của Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014
của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật
|
01/8/2015
|
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
134.
|
Thông tư
|
Số 10/2017/TT-BTP ngày 26/12/2017
|
Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống
kê Ngành Tư pháp
|
15/02/2018
|
|
135.
|
Thông tư
|
Số 03/2019/TT-BTP ngày 20/3/2019
|
Quy định một số nội dung về
hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
15/5/2019
|
|
IX. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA, HỢP
NHẤT VĂN BẢN QPPL, PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QPPL
|
136.
|
Luật
|
Số 80/2015/QH1318 ngày 22/6/2015
|
Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
137.
|
Luật
|
Số 63/2020/QH1419 ngày 18/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
|
138.
|
Pháp lệnh
|
Số 01/2012/UBTVQH13 ngày 22/3/2012
|
Hợp nhất văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/7/2012
|
|
139.
|
Pháp lệnh
|
Số 03/2012/UBTVQH13 ngày 16/4/2012
|
Pháp điển hệ thống quy phạm
pháp luật
|
01/7/2013
|
|
140.
|
Nghị định
|
Số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
15/8/2013
|
|
141.
|
Nghị định
|
Số 34/2016/NĐ-CP20 ngày 14/5/2016
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
+ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật.
|
142.
|
Nghị định
|
Số 154/2020/NĐ-CP21 ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
|
143.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 192/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/12/2013
|
Quy định lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác hợp
nhất văn bản và pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
30/01/2014
|
|
144.
|
Thông tư
|
Số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014
|
Hướng dẫn việc thực hiện pháp
điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
15/6/2014
|
|
145.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 336/2003/QĐ-BTP
ngày 05/8/2003
|
Về việc thành lập Cục Kiểm
tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc Bộ Tư pháp
|
05/8/2003
|
|
X. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
146.
|
Luật
|
Số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009
|
Lý lịch tư pháp
|
01/7/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật Cư trú số
68/2020/QH14.
|
147.
|
Nghị định
|
Số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật lý lịch tư pháp
|
10/01/2011
|
|
148.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục
tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
28/6/2012
|
|
149.
|
Thông tư
|
Số 13/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011
|
Về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
12/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu
sổ lý lịch tư pháp.
|
150.
|
Thông tư
|
Số 06/2013/TT-BTP
ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng
và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp
|
01/4/2013
|
|
151.
|
Thông tư
|
Số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
10/01/2014
|
|
XI. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
152.
|
Luật
|
Số 52/2010/QH12
ngày 17/6/2010
|
Nuôi con nuôi
|
01/01/2011
|
|
153.
|
Nghị định
|
Số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
08/5/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
+ Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật nuôi con nuôi;
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
+ Nghị định số 92/2023/NĐ-CP
ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
Chính phủ.
|
154.
|
Nghị định
|
Số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
25/4/2019
|
|
155.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 146/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 07/9/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh
vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia
hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết
nuôi con nuôi nước ngoài
|
25/10/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 267/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy
phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
156.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2016/TTLT-BTP-BNG-BCA-BLĐTBXH
ngày 22/02/2016
|
Hướng dẫn việc theo dõi tình
hình phát triển của trẻ em Việt Nam được cho làm con nuôi nước ngoài và bảo vệ
trẻ em trong trường hợp cần thiết
|
06/4/2016
|
|
157.
|
Thông tư
|
Số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011
|
Về việc quản lý văn phòng con
nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
05/01/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử
dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
+ Thông tư số 11/2021/TT-BTP
ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
158.
|
Thông tư
|
Số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020
|
Ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
26/02/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2023/TT- BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc
ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
159.
|
Thông tư
|
Số 11/2021/TT-BTP
ngày 28/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
11/02/2022
|
|
160.
|
Thông tư
|
Số 07/2023/TT-BTP
ngày 29/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ
sơ nuôi con nuôi
|
30/11/2023
|
|
XII. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
|
161.
|
Luật
|
Số 08/2007/QH12 ngày 21/11/2007
|
Tương trợ tư pháp
|
01/7/2008
|
|
162.
|
Nghị định
|
Số 92/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật tương trợ tư
pháp
|
23/9/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
163.
|
Nghị định
|
Số 51/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2015
|
Về cấp ý kiến pháp lý
|
15/7/2015
|
|
164.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 14/2020/QĐ-TTg ngày 08/4/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
01/6/2020
|
|
165.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT- BCA-BTP-BNG- VKSNDTC- TANDTC22
ngày 22/02/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận,
chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
|
166.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC- BCA-BTP-BNG23
ngày 16/8/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận,
chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu
trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
|
167.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2016/TTLT-BTP-BNG-TANDTC ngày 19/10/2016
|
Quy định về trình tự, thủ tục
tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự
|
06/12/2016
|
|
XIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT,
TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÕA GIẢI Ở CƠ SỞ24
|
168.
|
Luật
|
Số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
01/01/2013
|
|
169.
|
Luật
|
Số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013
|
Hòa giải ở cơ sở
|
01/01/2014
|
|
170.
|
Nghị định
|
Số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04/4/2013
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
27/5/2013
|
|
171.
|
Nghị định
|
Số 15/2014/NĐ-CP
ngày 27/02/2014
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở
|
25/4/2014
|
|
172.
|
Nghị định
|
Số 52/2015/NĐ-CP
ngày 28/5/2015
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về
pháp luật
|
20/7/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế bãi bỏ một phần: Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ.
|
173.
|
Nghị quyết của Chính phủ
|
Số 61/2007/NQ-CP
ngày 07/12/2007
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ
thị số 32- CT/TW ngày 09 tháng 12 năm 2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng
(khóa IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân
|
29/12/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
174.
|
Nghị quyết liên tịch của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
|
Số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện
một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở
|
10/01/2015
|
|
175.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 37/2008/QĐ-TTg
ngày 12/3/2008
|
Phê duyệt Chương trình phổ biến,
giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012
|
02/4/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
176.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 14/2017/QĐ-TTg
ngày 08/5/2017
|
Về bãi bỏ Quyết định số
09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
|
08/5/2017
|
|
177.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 14/2019/QĐ-TTg
ngày 13/3/2019
|
Về xây dựng, quản lý, khai
thác tủ sách pháp luật
|
01/5/2019
|
|
178.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 21/2021/QĐ-TTg
ngày 21/6/2021
|
Quy định về thành phần và nhiệm
vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
08/8/2021
|
|
179.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 25/2021/QĐ-TTg
ngày 22/7/2021
|
Quy định về xã, phường, thị
trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
01/01/2022
|
|
180.
|
Nghị quyết liên tịch của Bộ
Tư pháp, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ
ban Dân tộc và Hội Nông dân Việt Nam
|
Số 01/1999/NQLT/TP-VHTT-NNPTNT- DTMN-ND
ngày 07/9/1999
|
Về phối hợp phổ biến, giáo dục
pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở nông thôn, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng
đồng bào dân tộc ít người
|
22/9/1999
|
|
181.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
31/12/2010
|
|
182.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT
ngày 06/02/2012
|
Hướng dẫn việc tổ chức dạy
văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự,
chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân
|
26/3/2012
|
|
183.
|
Thông tư
|
Số 10/2016/TT-BTP
ngày 22/7/2016
|
Quy định về báo cáo viên pháp
luật và tuyên truyền viên pháp luật
|
10/9/2016
|
|
184.
|
Thông tư
|
Số 03/2018/TT-BTP
ngày 10/3/2018
|
Quy định Bộ tiêu chí đánh giá
hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
01/7/2018
|
|
185.
|
Thông tư
|
Số 09/2021/TT-BTP
ngày 15/11/2021
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
01/01/2022
|
|
XIV. LĨNH VỰC THANH TRA
|
186.
|
Nghị định
|
Số 54/2014/NĐ-CP
ngày 29/5/2014
|
Về tổ chức và hoạt động của
thanh tra ngành Tư pháp
|
20/7/2014
|
|
187.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2018/TTLT-VKSTC-TATC-BCA- BQP-BTP-BTC-BNN&PTNT
ngày 05/4/2018
|
Quy định phối hợp trong việc
báo cáo, thông báo về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động
tư pháp
|
20/5/2018
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
XV. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ VÀ THI HÀNH ÁN
HÀNH CHÍNH
|
188.
|
Luật
|
Số 26/2008/QH12
ngày 14/11/2008
|
Thi hành án dân sự
|
01/7/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành
án dân sự;
+ Luật Cạnh tranh số số 23/2018/QH14 ngày
12/6/2018;
+ Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm
hành chính;
+ Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công,
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư,
Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật
Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự.
|
189.
|
Luật
|
Số 64/2014/QH13
ngày 25/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi hành án dân sự
|
01/7/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật Cạnh tranh số 23/2018/QH14 ngày
12/6/2018;
+ Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm
hành chính.
|
190.
|
Luật
|
Số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư,
Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật
Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự
|
01/3/2022
|
|
191.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 24/2008/QH12 ngày 14/11/2008
|
Về thi hành Luật Thi hành án dân sự
|
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Luật Thi hành án dân sự năm 2008 có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/7/2009. Theo đó, tính đến ngày 01/7/2014 là đủ 05 năm Luật Thi hành án dân sự năm 2008 có hiệu lực
thi hành. Vì vậy, quy định tại mục 3 Nghị quyết số 24/2008/QH12 đã hết hiệu lực
kể từ ngày 01/7/2014 theo quy định tại mục 3 Nghị quyết số 24/2008/QH12.
|
192.
|
Nghị định
|
Số 22/2015/NĐ-CP25
ngày 16/02/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
06/4/2015
|
|
193.
|
Nghị định
|
Số 62/2015/NĐ-CP
ngày 18/7/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi hành án
dân sự
|
01/9/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phí và lệ phí;
+ Nghị định số 33/2020/NĐ-CP
ngày 17/3/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành
án dân sự.
|
194.
|
Nghị định
|
Số 71/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Quy định thời hạn, trình tự,
thủ tục thi hành án hành chính và xử lý trách nhiệm đối với người không thi
hành bản án, quyết định của Tòa án
|
01/7/2016
|
|
195.
|
Nghị định
|
Số 115/2017/NĐ-CP
ngày 16/10/2017
|
Quy định chi tiết trình tự,
thủ tục, mức tiền pháp nhân thương mại phải nộp để bảo đảm thi hành án; việc
tạm giữ, hoàn trả, nộp ngân sách nhà nước số tiền đã nộp
|
01/01/2018
|
|
196.
|
Nghị định
|
Số 33/2020/NĐ-CP
ngày 17/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự
|
01/5/2020
|
|
197.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 27/2012/QĐ-TTg26 ngày 11/6/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư
ký thi hành án
|
01/8/2012
|
|
198.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 61/2014/QĐ-TTg
ngày 30/10/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư
pháp
|
15/12/2014
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 19/2023/QĐ-TTg ngày 02/8/2023 của Thủ
tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 61/2014/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư
pháp.
|
199.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 19/2023/QĐ-TTg
ngày 02/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp
|
20/9/2023
|
|
200.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 141/2010/TTLT/BQP-BTP
ngày 19/10/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực
hiện quản lý nhà nước về thi hành án dân sự trong quân đội
|
03/12/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày ký)
|
|
201.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2011/TTLT-BNV-BTP
ngày 15/4/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch
và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự
|
01/6/2011
|
|
202.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2012/TTLT-BTP-BCA
ngày 30/3/2012
|
Quy định cụ thể việc phối hợp
bảo vệ cưỡng chế trong thi hành án dân sự
|
15/5/2012
|
|
203.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2013/TTLT-BTP-BCA-BTC
ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục
thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự và trả tiền,
giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân
|
01/4/2013
|
|
204.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA27
ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung
cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ
chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền
sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
|
205.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2014/TTLT-BTP-BTC-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 14/01/2014
|
Hướng dẫn việc cung cấp thông
tin về tài khoản, thu nhập của người phải thi hành án và thực hiện phong tỏa,
khấu trừ để thi hành án dân sự
|
01/3/2014
|
|
206.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2015/TTLT-BTP-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 15/9/2015
|
Hướng dẫn việc miễn, giảm
nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước
|
01/11/2015
|
|
207.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2016/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 19/5/2016
|
Quy định hoạt động của Ban chỉ
đạo thi hành án dân sự
|
05/7/2016
|
|
208.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2016/TTLT-BTP-BTC ngày 10/6/2016
|
Hướng dẫn bảo đảm tài chính từ
ngân sách nhà nước để thi hành án
|
25/7/2016
|
|
209.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2016/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 01/8/2016
|
Quy định một số vấn đề về thủ
tục thi hành án dân sự và phối hợp liên ngành trong thi hành án dân sự
|
30/9/2016
|
|
210.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2018/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC28
ngày 12/6/2018
|
Quy định việc phối hợp trong
thi hành quyết định của Tòa án giải quyết phá sản
|
01/8/2018
|
|
211.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2021/TTLT- BTP-VKSNDTC-TANDTC
ngày 29/12/2021
|
Quy định về phối hợp trong thống
kê thi hành án dân sự, theo dõi thi hành án hành chính liên ngành
|
25/02/2022
|
|
212.
|
Thông tư
|
Số 13/2012/TT-BTP ngày 26/11/2012
|
Quy định chi tiết khoản 2 Điều
2 Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012 của Chính phủ về sửa đổi Điều 7
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I bảng
phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị
sự nghiệp của nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an
nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
|
15/01/2013
|
|
213.
|
Thông tư
|
Số 09/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015
|
Quy định việc phân cấp quản
lý, công chức, viên chức, người lao động thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự và
các cơ quan thi hành án dân sự
|
10/8/2015
|
|
214.
|
Thông tư
|
Số 01/2017/TT-BTP
ngày 23/01/2017
|
Quy định quản lý kho vật chứng,
tài sản tạm giữ trong thi hành án dân sự
|
15/3/2017
|
|
215.
|
Thông tư
|
Số 02/2017/TT-BTP
ngày 23/3/2017
|
Hướng dẫn một số nội dung quản
lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án
dân sự
|
07/5/2017
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 18/2018/TT-BTP
ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức,
người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự;
+ Thông tư số 06/2021/TT-BTP
ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành.
|
216.
|
Thông tư
|
Số 03/2017/TT-BTP
ngày 05/4/2017
|
Quy định chức danh, mã số ngạch
và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
|
22/5/2017
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 08/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017 quy định chức danh, mã số ngạch và
tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành thi hành án dân sự
+ Thông tư số 06/2021/TT-BTP
ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành.
|
217.
|
Thông tư
|
Số 18/2018/TT-BTP
ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2017 hướng dẫn một số nội dung
quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành
án dân sự
|
20/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2021/TT- BTP ngày 14/10/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ
trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
|
218.
|
Thông tư
|
Số 06/2019/TT-BTP
ngày 21/11/2019
|
Quy định Chế độ báo cáo thống
kê thi hành án dân sự, theo dõi thi hành án hành chính
|
05/01/2020
(Sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
|
219.
|
Thông tư
|
Số 08/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên
ngành thi hành án dân sự
|
01/03/2021
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2021/TT- BTP ngày 14/10/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ
trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
|
220.
|
Thông tư
|
Số 06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ
Tư pháp
|
14/10/2021
|
|
221.
|
Thông tư
|
Số 13/2021/TT-BTP ngày 30/12/2021
|
Quy định quy trình xử lý, giải
quyết đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trong thi hành án dân sự
|
13/02/2022
|
|
222.
|
Thông tư
|
Số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
|
Hướng dẫn thực hiện một số thủ
tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự
|
01/10/2023
|
|
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
223.
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP29 ngày 04/7/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
+ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
|
224.
|
Nghị định
|
Số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
01/01/2023
|
|
225.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2010/TTLT-BTP-BNV
ngày 11/02/2010
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Ngành Tư pháp
|
28/3/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành)
|
|
226.
|
Thông tư
|
Số 05/2018/TT-BTP
ngày 07/6/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua,
khen thưởng trong ngành Tư pháp
|
21/7/2018
|
Hết hiệu lực ngày 12/2/2024 theo
quy định tại Thông tư số 11/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 quy định chi tiết
công tác thi đua, khen thưởng đối với ngành Tư pháp.
|
227.
|
Thông tư
|
Số 06/2018/TT-BTP
ngày 07/6/2018
|
Quy định xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Tư pháp”
|
21/7/2018
|
|
228.
|
Thông tư
|
Số 07/2020/TT-BTP
ngày 21/12/2020
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ
và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03/02/2021
|
|
229.
|
Thông tư
|
Số 04/2022/TT-BTP
ngày 21/6/2022
|
Hướng dẫn về hội đồng quản lý
và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp
|
05/8/2022
|
|
230.
|
Thông tư
|
Số 07/2022/TT-BTP
ngày 01/11/2022
|
Quy định tiêu chí phân loại,
điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp
|
19/12/2022
|
|
231.
|
Thông tư
|
Số 02/2023/TT-BTP
ngày 29/6/2023
|
Quy định vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp
|
15/8/2023
|
|
232.
|
Thông tư
|
Số 05/2023/TT-BTP
ngày 24/8/2023
|
Quy định danh mục và thời hạn
định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Tư pháp tại chính quyền địa phương
|
07/10/2023
|
|
233.
|
Thông tư
|
Số 06/2023/TT-BTP
ngày 18/9/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành , lĩnh
vực tư pháp
|
20/11/2023
|
|
234.
|
Thông tư
|
Số 11/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023
|
Quy định chi tiết công tác
thi đua, khen thưởng đối với ngành Tư pháp
|
12/2/2024
|
Chưa có hiệu lực pháp luật.
|
XVII. LĨNH VỰC TRỢ GIÖP PHÁP LÝ
|
235.
|
Luật
|
Số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017
|
Trợ giúp pháp lý
|
01/01/2018
|
|
236.
|
Nghị định
|
Số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý
|
01/01/2018
|
|
237.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN ngày 09/6/2008
|
Hướng dẫn phối hợp xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ
giúp pháp lý đối với cựu chiến binh
|
09/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 08/2021/TT-BTP
ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành;
+ Thông tư số 06/2022/TT-BTP
ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành.
|
238.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2008/TTLT-BTP-BNV
ngày 07/11/2008
|
Hướng dẫn về tổ chức và biên
chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
13/12/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
239.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2011/TTLT-BTP-TTCP
ngày 06/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp
pháp lý trong việc khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính
|
01/8/2011
|
|
240.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT
ngày 17/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp
pháp lý đối với người dân tộc thiểu số
|
10/3/2012
|
|
241.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 58/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 08/5/2014
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, cấp
phát trang phục của Trợ giúp viên pháp lý
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 13/2018/TT- BTP ngày 26/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý.
|
242.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2018/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 29/6/2018
|
Quy định về phối hợp thực hiện
trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng
|
01/9/2018
|
|
243.
|
Thông tư
|
Số 11/2014/TT-BTP
ngày 17/4/2014
|
Quy định về bảo đảm bình đẳng
giới trong trợ giúp pháp lý
|
01/7/2014
|
|
244.
|
Thông tư
|
Số 21/2014/TT-BTP
ngày 07/11/2014
|
Quy định mẫu trang phục, việc
quản lý, sử dụng trang phục của Trợ giúp viên pháp lý
|
25/12/2014
|
|
245.
|
Thông tư
|
Số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý
|
01/01/2018
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 03/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý;
+ Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư
trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch;
+ Thông tư số 10/2023/TT-BTP
ngày 30/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý (Chưa có hiệu lực pháp luật).
|
246.
|
Thông tư
|
Số 09/2018/TT-BTP
ngày 21/6/2018
|
Quy định Tiêu chí xác định vụ
việc trợ giúp pháp lý phức tạp, điển hình
|
21/8/2018
|
|
247.
|
Thông tư
|
Số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018
|
Hướng dẫn một số hoạt động
nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
12/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày
25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của luật trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và
quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý;
+ Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư
trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch;
+ Thông tư số 10/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý (Chưa có hiệu lực pháp luật).
|
248.
|
Thông tư
|
Số 13/2018/TT-BTP
ngày 26/9/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực
trợ giúp pháp lý
|
15/11/2018
|
|
249.
|
Thông tư
|
Số 03/2020/TT-BTP
ngày 28/4/2020
|
Quy tắc nghề nghiệp trợ giúp
pháp lý
|
15/6/2020
|
|
250.
|
Thông tư
|
Số 02/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021
|
Hướng dẫn cách tính thời gian
theo buổi làm việc thực tế và khoản chi vụ việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
|
251.
|
Thông tư
|
Số 03/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
|
252.
|
Thông tư
|
Số 05/2022/TT-BTP
ngày 05/9/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn và
xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý
|
20/10/2022
|
|
253.
|
Thông tư
|
Số 09/2022/TT-BTP30
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ một số nội dung tại các
Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành
|
01/01/2023
|
|
254.
|
Thông tư
|
Số 10/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
15/02/2024
|
Chưa có hiệu lực pháp luật.
|
XIII.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ
|
255.
|
Luật
|
Số 80/2015/QH1331
ngày 22/6/2015
|
Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
256.
|
Luật
|
Số 63/2020/QH1432
ngày 18/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
|
257.
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP33
ngày 04/7/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
+ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
|
258.
|
Nghị định
|
Số 34/2016/NĐ-CP34
ngày 14/5/2016
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
+ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật.
|
259.
|
Nghị định
|
Số 154/2020/NĐ-CP35
ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
|
260.
|
Thông tư
|
Số 17/2014/TT-BTP
ngày 13/8/2014
|
Quy định về lồng ghép vấn đề
bình đẳng giới trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
01/10/2014
|
|
261.
|
Thông tư
|
Số 01/2015/TT-BTP
ngày 15/01/2015
|
Hướng dẫn về nghiệp vụ thực
hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức pháp chế
|
28/02/2015
|
|
262.
|
Thông tư
|
Số 03/2022/TT-BTP
ngày 10/02/2022
|
Hướng dẫn việc đánh giá tác động
của thủ tục hành chính trong lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
và soạn thảo dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
28/3/2022
|
|
XIX. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO
DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
263.
|
Luật
|
Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
01/7/2013
(Các quy định liên quan đến việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính
do Tòa án nhân dân xem xét, quyết định thì có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014
của Quốc hội.
+ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày
21/11/2017.
+ Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành
chính.
+ Luật số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện.
+ Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày
14/11/2022.
|
264.
|
Luật
|
Số 67/2020/QH14
ngày 13/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xử lý vi phạm hành chính số
15/2012/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 54/2014/QH13 và Luật số 18/2017/QH14.
|
01/01/2022
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện.
+ Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày
14/11/2022.
|
265.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
Số 24/2012/QH13
ngày 20/6/2012
|
Về việc thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
|
|
266.
|
Nghị định
|
Số 59/2012/NĐ-CP
ngày 23/7/2012
|
Theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
01/10/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23
tháng 7 năm 2012 về theo dõi tình hình thi hành pháp luật.
|
267.
|
Nghị định
|
Số 65/2015/NĐ-CP
ngày 07/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản
lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố
thông tin sai sự thật
|
01/10/2015
|
|
268.
|
Nghị định
|
Số 20/2016/NĐ-CP
ngày 30/3/2016
|
Quy định Cơ sở dữ liệu quốc
gia về xử lý vi phạm hành chính
|
15/5/2016
|
|
269.
|
Nghị định
|
Số 19/2020/NĐ-CP
ngày 12/02/2020
|
Kiểm tra, xử lý kỷ luật trong
thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
Ngày 31/3/2020. Các quy định về xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật
về xử lý vi phạm hành chính tại các Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 và 29 của
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2020.
|
|
270.
|
Nghị định
|
Số 32/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 về theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
05/5/2020
|
|
271.
|
Nghị định
|
Số 82/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia
đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
01/9/2020
|
|
272.
|
Nghị định
|
Số 118/2021/NĐ-CP
ngày 23/12/2021
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm
hành chính
|
01/01/2022
|
|
273.
|
Nghị định
|
Số 120/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021
|
Quy định về chế độ áp dụng biện
pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
01/01/2022
|
|
274.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-TANDTC-VKSNDTC36
ngày 07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về
kinh doanh rượu nhập lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
|
275.
|
Thông tư
|
Số 14/2014/TT-BTP
ngày 15/5/2014
|
Quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ: Thông tư số 04/2021/TT-BT ngày 21/06/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp Hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của
chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật và Nghị định số
32/2020/NĐ- CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP .
|
276.
|
Thông tư
|
Số 13/2016/TT-BTP
ngày 30/12/2016
|
Quy định quy trình cung cấp,
tiếp nhận, cập nhật thông tin và khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia về
xử lý vi phạm hành chính
|
15/02/2017
|
|
277.
|
Thông tư
|
Số 16/2018/TT-BTP
ngày 14/12/2018
|
Quy định chế độ báo cáo trong
quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi
tình hình thi hành pháp luật.
|
01/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ:
+ Thông tư số 04/2021/TT-BT
ngày 21/76/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số
59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành
pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ;
+ Thông tư số 01/2023/TT-BTP
quy định chế độ báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành
chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
|
278.
|
Thông tư
|
Số 04/2021/TT-BTP
ngày 21/6/2021
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của chính phủ về theo dõi tình hình thi hành
pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ- CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP
|
10/8/2021
|
|
279.
|
Thông tư
|
Số 14/2021/TT-BTP
ngày 30/12/2021
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12/2/2020 của Chính phủ kiểm tra,
xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
14/02/2022
|
|
280.
|
Thông tư
|
Số 01/2023/TT-BTP
ngày 16/01/2023
|
Quy định chế độ báo cáo công
tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
03/3/2023
|
|
XX. LĨNH VỰC KHÁC
|
281.
|
Luật
|
Số 25/2012/QH13
ngày 21/11/2012
|
Thủ đô
|
01/7/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ: Luật Cư trú số 68/2020/QH14
ngày 13/11/2020.
|
282.
|
Luật
|
Số 104/2016/QH13
ngày 06/4/2016
|
Tiếp cận thông tin
|
01/7/2018
|
|
283.
|
Nghị định
|
Số 13/2018/NĐ-CP
ngày 23/01/2018
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin
|
01/7/2018
|
|
284.
|
Nghị định
|
Số 129/2018/NĐ-CP
ngày 24/9/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng
|
10/11/2018
|
|
285.
|
Nghị định
|
Số 12/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
20/3/2019
|
|
286.
|
Nghị định
|
Số 05/2020/NĐ-CP
ngày 03/01/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
287.
|
Nghị định
|
Số 110/2021/NĐ-CP
ngày 09/12/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
|
288.
|
Nghị định
|
Số 110/2022/NĐ-CP
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
|
289.
|
Nghị định
|
Số 92/2023/NĐ-CP
ngày 19/12/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
|
290.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 05/2019/QĐ-TTg
ngày 24/01/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
|
291.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
292.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 35/2021/QĐ-TTg
ngày 24/11/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Thủ tướng Chính
|
01/12/2021
|
|
293.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 25/2022/QĐ-TTg
ngày 12/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
|
294.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một
số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
|
295.
|
Thông tư
|
Số 04/2017/TT-BTP
ngày 12/4/2017
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
28/5/2017
|
|
296.
|
Thông tư
|
Số 01/2018/TT-BTP
ngày 02/02/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
20/3/2018
|
|
297.
|
Thông tư
|
Số 04/2019/TT-BTP
ngày 15/6/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành trong lĩnh vực tài chính, tài sản,
đầu tư xây dựng
|
01/8/2019
|
|
298.
|
Thông tư
|
Số 05/2019/TT-BTP
ngày 01/11/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
01/01/2020
|
|
299.
|
Thông tư
|
Số 12/2019/TT-BTP
ngày 31/12/2019
|
Quy định chế độ báo cáo định
kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
|
15/02/2020
|
|
300.
|
Thông tư
|
Số 09/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
15/02/2021
|
|
301.
|
Thông tư
|
Số 07/2021/TT-BTP
ngày 01/11/2021
|
Quy định việc ban hành thông
cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng chính phủ
ban hành
|
01/01/2022
|
|
302.
|
Thông tư
|
Số 08/2021/TT-BTP
ngày 11/11/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
11/11/2021
|
|
303.
|
Thông tư
|
Số 06/2022/TT-BTP ngày 25/10/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
25/10/2022
|
|
304.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 03/2006/QĐ-BTP
ngày 29/5/2006
|
Về việc ban hành Chương trình
hành động của Bộ Tư pháp về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
25/6/2006
(Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
Tổng số: 286 văn bản
|
* Ghi chú: Các văn bản có nội
dung liên quan đến nhiều lĩnh vực:
- Luật số 80/2015/QH13 (02 lĩnh vực);
- Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 (02 lĩnh vực);
- Nghị quyết số 35/2000/NQ-QH10
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 55/2011/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 126/2014/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 21/2021/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Quyết định số 27/2012/QĐ-TTg
(02 lĩnh vực);
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
(02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP (02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-TANDTC-VKSNDTC (02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC (02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG (02 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA (03 lĩnh vực);
- Thông tư liên tịch số
07/2018/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC (02 lĩnh vực).
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-BTP ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1.
|
Luật
|
- Số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật sư.
|
Các Điều 3, 6, 9, 12, 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 27, 32, 39, 40, 45, 49, 50, 60, 61, 65, 67, 68,
69, 70, 72, 74, 76, 82, 83, 89.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư
|
01/7/2013
|
Cụm từ “bản sao Chứng chỉ
hành nghề luật sư” quy định tại điểm d khoản 3 Điều 78
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
Điều 8, Điều 52 và Điều 63
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
Cụm từ “tổ chức luật sư toàn
quốc”
|
Được thay thế bằng cụm từ
“Liên đoàn luật sư Việt Nam” tại Luật số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
Cụm từ “quản lý hành nghề luật
sư”
|
Được thay thế bằng cụm từ “quản
lý luật sư và hành nghề luật sư” tại Luật số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
Cụm từ “Quy tắc đạo đức và ứng
xử nghề nghiệp luật sư”
|
Được thay thế bằng cụm từ
“Quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư Việt Nam” tại Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
Cụm từ “trợ giúp pháp lý miễn
phí”
|
Được thay thế bằng cụm từ “trợ
giúp pháp lý” tại Luật số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
2.
|
Luật
|
- Số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Giám định tư pháp.
|
Cụm từ “quy hoạch và” tại khoản
1 Điều 40
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Khoản 1, khoản 2 và khoản 3
Điều 2; khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 6; khoản 1, khoản 3 Điều 8; tên Điều 9;
khoản 2 Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 4, khoản 5 và khoản 7 Điều
12; điểm a khoản 1 Điều 15; Điều 20; khoản 2 Điều 21; khoản 1, điểm d khoản 2
Điều 22; Điều 24; Điều 25; Điều 31; Điều 32; khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 33;
Điều 36; khoản 2 Điều 38; Điều 41; điểm đ khoản 2, điểm h khoản 2, khoản 3 Điều
42; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 43; khoản 2 Điều
43; khoản 2, khoản 4 Điều 44.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp (năm 2020)
|
01/01/2021
|
Cụm từ “cơ quan chuyên môn của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” tại khoản 3 Điều 16, khoản 3 Điều 17 và khoản 3 Điều
19
|
Được thay thế bằng cụm từ “cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” theo quy định tại khoản 28 Điều
1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp (năm 2020)
|
01/01/2021
|
Khoản 3 Điều 45
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp (năm 2020)
|
01/01/2021
|
3.
|
Luật
|
- Số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Luật sư.
|
Quy định về việc cấp giấy chứng
nhận người bào chữa tại khoản 3 và khoản 4 Điều 27
|
Bị bãi bỏ bởi Bộ luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13
ngày 29/6/2016 của Quốc hội
|
01/01/2018
|
4.
|
Luật
|
- Số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014;
- Công chứng.
|
Khoản 1 Điều 18; khoản 1 Điều
24; điểm b và điểm c khoản 2 Điều 69
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 sửa đổi, bổ
sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Điểm b khoản 1 Điều 70
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 sửa đổi, bổ sung
một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
5.
|
Nghị định
|
- Số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008;
- Về tư vấn pháp luật.
|
Điều 13, khoản 1 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý,
luật sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
6.
|
Nghị định
|
- Số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011;
- Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài
thương mại.
|
Điểm d khoản 1 Điều 8; điểm đ
khoản 1 Điều 10; điểm b, c và e khoản 2 Điều 21; điểm b, điểm d khoản 2 Điều
22
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Trọng tài thương mại
|
19/9/2018
|
Điểm đ khoản 2 Điều 21; khoản
3 Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại
|
19/9/2018
|
7.
|
Nghị định
|
- Số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012;
- Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật.
|
Điều 3, Điều 5
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Điều 44 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư
|
28/11/2013
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
15/10/2017
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý
|
01/01/2018
|
8.
|
Nghị định
|
- Số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013;
- Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 29
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định
tư pháp.
|
01/01/2021
|
Điều 1; điểm b khoản 1 Điều
3; điểm b khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 9; khoản 2 Điều 21; Điều 23; Điều
26; điểm d, điểm đ, điểm g khoản 1 Điều 27; điểm b khoản 2 Điều 27; Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư
pháp
|
01/01/2021
|
Cụm từ “cơ quan chuyên môn của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” tại khoản 2 Điều 17
|
Được thay thế bằng cụm từ “cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” theo quy định tại khoản 12 Điều
1 Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định
tư pháp
|
01/01/2021
|
9.
|
Nghị định
|
- Số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
Điều 1, Điều 17, Điều 20, Điều
21, khoản 1 Điều 40, khoản 1 Điều 41
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư
|
25/11/2018
|
Điều 43
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 quy định của Chính phủ chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
25/11/2018
|
10.
|
Nghị định
|
- Số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản.
|
Điều 9, Điều 10, Điều 13, Điều
14, Điều 15, Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 47/2023/NĐ-CP ngày 03/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Đấu giá tài sản
|
01/9/2023
|
11.
|
Thông tư
|
- Số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010;
- Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm
2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
|
Khoản 3 Điều 5; khoản 2, khoản
3 Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
Khoản 5 Điều 5 đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 và Thông
tư số 01/2010/TT- BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
12.
|
Thông tư
|
- Số 19/2011/TT-BTP1 ngày 31/10/2011;
- Sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008,
Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
Điều 2
|
Được thay thế bằng Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
15/02/2016
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
12/10/2018
|
13.
|
Thông tư
|
- Số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012;
- Ban hành một số biểu mẫu về
tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.
|
Một phần các biểu mẫu số
20/TP-TTTM và 21/TP-TTTM
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 1 Điều 29 của Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp
|
16/01/2014
|
I.2. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
14.
|
Thông tư liên tịch
|
- Số 05/2012/TTLT-VKSNDTC
TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02/11/2012;
- Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự.
|
Khoản 3 Điều 2; Điểm a khoản
2 Điều 14; khoản 2, khoản 3 Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư liên tịch số 01/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA- BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT
ngày 20/6/2016 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
03/8/2016
|
I.3. LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH TẾ
|
15.
|
Nghị định
|
- Số 126/2014/NĐ-CP2 ngày 31/12/2014;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật hôn nhân và gia
đình.
|
Từ Mục 1 đến Mục 6 Chương III
gồm các điều từ Điều 19 đến Điều 50 và Điểm a khoản 1 Điều 63
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
01/01/2016
|
Khoản 2 Điều 63
|
Được sửa đổi bởi Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
01/01/2016
|
I.4. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
16.
|
Thông tư
|
- Số 08/2018/TT-BTP ngày
20/6/2018;
- Hướng dẫn một số vấn đề về đăng
ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp.
|
Điều 1; khoản 3 Điều 2; Điều
5, khoản 3, khoản 7, khoản 8 Điều 6; khoản 1, khoản 2 Điều 9; khoản 1, khoản
2 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều
17; điểm a và điểm b khoản 1 Điều 20; khoản 1 Điều 22.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 06/2020/TT-BTP ngày 17/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm
tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch
bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
01/02/2021
|
Điểm b khoản 7 Điều 6, khoản
2 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2020/TT-BTP ngày 17/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại
các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo
đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
01/02/2021
|
I.5. LĨNH VỰC HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH
|
17.
|
Bộ luật
|
- Số 100/2015/QH13 ngày 27/11/2015
- Hình sự.
|
Điểm d khoản 1 và điểm d khoản
2 Điều 3; Điều 9; khoản 2 Điều 12; Điều 14; Điều 19; Điều 51; khoản 3 Điều
54; Điều 61; khoản 1 và khoản 2 Điều 66; Điều 71; Điều 76; điểm d khoản 1 Điều
84; khoản 1 Điều 86; khoản 2 Điều 91; khoản 1 Điều 93; Điều 94; Điều 95; khoản
1 Điều 100; khoản 2 Điều 107; Điều 112; khoản 1, 2 và 3 Điều 113; Điều
134;khoản 1, 2 và 3 Điều 141; khoản 2 và khoản 3 Điều 142; khoản 2 và khoản 3
Điều 143; khoản 2 và khoản 3 Điều 144; khoản 1, 2 và 3 Điều 150; Điều 151;
khoản 2, 3 và 4 Điều 153; khoản 1, 2 và 3 Điều 157; khoản 1 Điều 158; khoản 1
và khoản 2 Điều 162; khoản 2, 3 và 4 Điều 169; khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 173;
Điều 175; khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 178; Điều 186; Điều 188; Điều 189; Điều
190; Điều 191; Điều 192; Điều 193; Điều 194; Điều 195; Điều 199; Điều 200;
tên điều và khoản 1 Điều 206; Điều 213; Điều 217; Điều 225; Điều 226; Điều
227;Điều 232; Điều 233; Điều 234; Điều 235; Điều 237; Điều 238; Điều 239; khoản
1, 2 và 3 Điều 242; Điều 243; Điều 244; khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 249; khoản 1,
2, 3 và 4 Điều 250; khoản 2, 3 và 4 Điều 251; khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 252;
khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 253; tên điều và khoản 1 Điều 259; Điều 260; Điều
261; Điều 262; Điều 263’ Điều 264; Điều 265; Điều 266; Điều 267; Điều 268; Điều
269; Điều 270; Điều 271; Điều 272; Điều 273; Điều 274; Điều 275; Điều 276; Điều
277; Điều 278; Điều 279; Điều 280; khoản 2, 3 và 4 Điều 282; Điều 283; Điều
284; Điều 295; Điều 296; Điều 297; Điều 298; khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 301; khoản
2, 3 và 4 Điều 302; khoản 1 và khoản 2 Điều 303; khoản 2, 3 và 4 Điều 304; khoản
2, 3 và 4 Điều 305; Điều 306; Điều 307; Điều 308; Điều 309; Điều 310; Điều
311; Điều 312; Điều 313; Điều 314; Điều 315; khoản 1, 2 và 3 Điều 316; Điều
317; khoản 1 Điều 321; khoản 1 và khoản 2 Điều 322; Điều 324; Điều 325; khoản
1, 2 và 3 Điều 326; tên điều, các khoản 1, 2 và 3 Điều 337; Điều 341; tên điều,
khoản 1 và khoản 2 Điều 344; Điều 360; khoản 1 và khoản 2 Điều 363; khoản 1
Điều 366; khoản 2 và khoản 3 Điều 370; khoản 1, 2 và 3 Điều 371; Điều 375;
khoản 1 và khoản 2 Điều 376; tên điều và khoản 1 Điều 377; khoản 1 Điều 388;
khoản 1 Điều 389; khoản 1 Điều 390; Điều 391; khoản 1 và khoản 2 Điều 410
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 12/2017/QH13 ngày 20/6/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Bộ luật Hình sự số
100/2015/QH13
|
01/01/2018
|
Điều 292
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 12/2017/QH13 ngày 20/6/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
|
01/01/2018
|
- Thay thế cụm từ “Người thực
hiện tội phạm ít nghiêm trọng hoặc tội phạm nghiêm trọng do vô ý” bằng cụm từ
“Người thực hiện tội phạm nghiêm trọng do vô ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng”
tại khoản 3 Điều 29;
- Thay thế dấu “,” bằng từ
“hoặc” trước cụm từ “người đủ 70 tuổi trở lên” tại điểm i khoản 1, trước cụm
từ “tàn ác để phạm tội” tại điểm m khoản 1 và trước cụm từ “phương tiện có khả
năng gây nguy hại cho nhiều người” tại điểm n khoản 1 Điều 52;
- Thay thế cụm từ “Cấm vay vốn
ngân hàng, tổ chức tín dụng hoặc các quỹ đầu tư” bằng cụm từ “Cấm vay vốn của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc quỹ đầu tư” tại điểm a
khoản 2 Điều 81;
- Thay thế cụm từ “Đối với 02
người trở lên mà tỷ lệ tổn thương cơ thể của mỗi người từ 31% đến 60%” bằng cụm
từ “Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tỷ
lệ tổn thương cơ thể của mỗi người 31% trở lên” tại điểm a khoản 2 Điều 135;
- Thay thế cụm từ “phạt cải tạo
không giam giữ đến 03 năm” bằng cụm từ “phạt cải tạo không giam giữ đến 01
năm” tại khoản 1 Điều 138; cụm từ “phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm” bằng
cụm từ “phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm” tại khoản 1 Điều 139 và khoản
1 Điều 362; cụm từ “phạt tù từ 01 năm đến 05 năm” bằng cụm từ “phạt tù từ 02
năm đến 05 năm” tại khoản 3 Điều 139; cụm từ “phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm”
bằng cụm từ “phạt tù từ 06 tháng đến 02 năm” tại khoản 1 Điều 241; cụm từ “phạt
tù từ 06 tháng đến 05 năm” bằng cụm từ “phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm” tại
khoản 1 Điều 419;
- Thay thế cụm từ “Gây rối loạn
tâm thần và hành vi của nạn nhân 11% trở lên” bằng cụm từ “Gây rối loạn tâm thần
và hành vi của nạn nhân mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 31% trở lên” tại điểm b
khoản 2 Điều 140; cụm từ “Gây rối loạn tâm thần và hành vi của nạn nhân từ
11% đến 45%” bằng cụm từ “Gây rối loạn tâm thần và hành vi của nạn nhân mà tỷ
lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60%” tại điểm đ khoản 2 Điều 146, điểm e khoản
2 Điều 147, điểm e khoản 2 Điều 149, điểm g khoản 2 Điều 155, điểm g khoản 2
Điều 156 và điểm d khoản 2 Điều 368; cụm từ “Gây rối loạn tâm thần và hành vi
của nạn nhân 46% trở lên” bằng cụm từ “Gây rối loạn tâm thần và hành vi của nạn
nhân mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 61% trở lên” tại điểm a khoản 3 Điều 146, điểm
a khoản 3 Điều 147, điểm c khoản 3 Điều 149, điểm a khoản 3 Điều 155, điểm b
khoản 3 Điều 156, điểm c khoản 3 Điều 368 và điểm g khoản 2 Điều 397;
- Thay thế cụm từ “Người nào
đánh tráo người dưới 01 tuổi này với người dưới 01 tuổi khác” bằng cụm từ
“Người nào đánh tráo người dưới 01 tuổi” tại Điều 152;
- Thay thế cụm từ “Phạm tội
thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này” bằng cụm từ “Phạm tội thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm a, d, đ và e khoản 2 Điều này” tại
điểm b khoản 5 Điều 196;
- Thay thế cụm từ “lãi suất gấp
05 lần mức lãi suất cao nhất” bằng cụm từ “lãi suất gấp 05 lần trở lên của mức
lãi suất cao nhất” tại khoản 1 và cụm từ “Phạm tội thu lợi bất chính từ
100.000.000 đồng trở lên” bằng cụm từ “Phạm tội mà thu lợi bất chính
100.000.000 đồng trở lên” tại khoản 2 Điều 201;
- Thay thế cụm từ
“100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng” bằng cụm từ “200.000.000 đồng đến 500.000.000
đồng” tại khoản 2 và cụm từ “Phạm tội thuộc trường hợp quy định tại khoản 2
Điều này” bằng cụm từ “Phạm tội thuộc một trong các trường hợp quy định tại
các điểm a, b, d, đ, e và g khoản 2 Điều này” tại điểm b khoản 4 Điều 203;
- Thay thế cụm từ “gây thiệt
hại về tài sản” bằng cụm từ “gây thất thoát, lãng phí” tại điểm d khoản 2 và
khoản 3 Điều 219;
- Thay thế cụm từ “thuộc danh
mục các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy cần phải loại trừ theo quy định tại”
bằng cụm từ “có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại
theo quy định của pháp luật hoặc có chứa chất phải loại trừ theo” tại khoản
1, điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 236; từ “quy chuẩn” bằng từ “Quy chuẩn” tại
điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 236;
- Thay thế cụm từ “phân khu bảo
tồn nghiêm ngặt” bằng cụm từ “phân khu bảo vệ nghiêm ngặt” tại điểm b khoản 2
Điều 245;
- Thay thế cụm từ “Vận chuyển
với số lượng” bằng cụm từ “Có số lượng” tại điểm đ khoản 2 và cụm từ “Vận
chuyển qua biên giới” bằng cụm từ “Vận chuyển, mua bán qua biên giới” tại điểm
e khoản 2 Điều 254;
- Thay thế từ “viễn thông” bằng
cụm từ “mạng viễn thông” và dấu “,” bằng từ “hoặc” sau từ “trao đổi” tại khoản
1 Điều 285;
- Thay thế cụm từ “hệ thống
thông tin, giao dịch tài chính” bằng cụm từ “hệ thống thông tin tài chính” tại
điểm b khoản 3 Điều 287;
- Thay thế cụm từ “Gây rối loạn
tâm thần và hành vi của người bán dâm từ 11% đến 45%” bằng cụm từ “Gây rối loạn
tâm thần và hành vi của người bán dâm mà tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến
60%” tại điểm e khoản 2; cụm từ “Gây rối loạn tâm thần và hành vi của người
bán dâm 46% trở lên” bằng cụm từ “Gây rối loạn tâm thần và hành vi của người
bán dâm mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 61% trở lên” tại điểm c khoản 3 Điều 327;
- Thay thế cụm từ “Phạm tội
trong những trường hợp sau đây” bằng cụm từ “Phạm tội thuộc một trong các trường
hợp sau đây” tại khoản 2 Điều 338, khoản 2 và khoản 3 Điều 350;
- Thay thế cụm từ “05 giấy tờ
giả” bằng cụm từ “06 giấy tờ giả” tại điểm a khoản 3 Điều 359; thay thế cụm từ
“05 người trở lên” bằng cụm từ “06 người trở lên” tại điểm a và cụm từ “tội
phạm đặc biệt nghiêm trọng” bằng cụm từ “tội khác là tội phạm đặc biệt nghiêm
trọng” tại điểm b khoản 3 Điều 369;
- Thay thế từ “hỏi cung” bằng
cụm từ “người bị hỏi cung” tại khoản 1 và điểm d khoản 2 Điều 374; cụm từ
“người đang chấp hành hình phạt tù” bằng cụm từ “người đang chấp hành án phạt
tù” tại khoản 1, cụm từ “người tiến hành tố tụng” bằng cụm từ “người có thẩm
quyền tiến hành tố tụng” tại điểm c khoản 2 Điều 378;
- Thay thế cụm từ “Điều 135”
bằng cụm từ “Điều 134” tại khoản 1 Điều 398;
- Thay thế cụm từ “ngày 01
tháng 7 năm 2016” bằng cụm từ “ngày 01 tháng 01 năm 2018” tại Điều 426.
|
Được thay theo quy định tại
khoản 2 Điều 2 Luật số 12/2017/QH13 ngày 20/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
|
01/01/2018
|
- Bỏ cụm từ “; tài sản là kỷ
vật, di vật, đồ thờ cúng có giá trị đặc biệt về mặt tinh thần đối với người bị
hại” tại điểm d khoản 1 Điều 172 và điểm d khoản 1 Điều 174;
- Bỏ cụm từ “hoặc vật có giá trị
lịch sử, văn hóa” tại khoản 1 Điều 176 và khoản 1 Điều 177;
- Bỏ điểm đ khoản 2, điểm b
khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 172; điểm g khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản
4 Điều 174;
- Bỏ dấu “,” sau cụm từ
“200.000.000 đồng” tại khoản 1 Điều 176;
- Bỏ cụm từ “của Nhà nước” tại
tên điều Điều 220 và Điều 221;
- Bỏ từ “các” trước cụm từ
“quy định về quản lý khu bảo tồn” tại tên điều và khoản 1, bỏ từ “từ” trước cụm
từ “500 mét vuông (m2) trở lên” tại điểm b khoản 2 Điều 245;
- Bỏ từ “một” tại khoản 3 Điều
346;
- Bỏ từ “từ” trước cụm từ
“1.000.000.000 đồng” tại khoản 3 Điều 223 và trước cụm từ “11 giấy tờ giả trở
lên” tại điểm a khoản 4 Điều 359;
- Bỏ cụm từ “thẩm định giá
tài sản” tại khoản 1 Điều 383; Bỏ cụm từ “, kinh tế, lao động” sau cụm từ
“các vụ án hình sự, hành chính, dân sự” tại khoản 1 Điều 384.
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 3 Điều 2 Luật số 12/2017/QH13 ngày 20/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
|
01/01/2018
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
- Số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP
ngày 24/12/2007;
- Hướng dẫn áp dụng một số
quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật Hình sự năm
1999.
|
Điểm a tiết 1.1 mục 1 Phần I;
tiết 1.4 mục 1 Phần I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư liên tịch số 08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 14/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Công an, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án
Tòa án nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điểm của
Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007 của
Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư
pháp hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma
túy” của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
30/12/2015
|
Điểm đ tiết 3.7 mục 3 Phần II;
điểm b tiết 7.3 mục 7 Phần II; mục 8 Phần II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
số 08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 14/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công
an, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối
cao, Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch
số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC- BTP ngày 24/12/2007 của Bộ Công an, Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp hướng dẫn áp dụng
một số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật Hình sự
năm 1999
|
30/12/2015
|
I.6. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
|
19.
|
Luật
|
- Số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Quốc tịch Việt Nam.
|
Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 56/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam
|
26/6/2014
|
khoản 3 Điều 26
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 56/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam
|
26/6/2014
|
20.
|
Nghị định
|
- Số 126/2014/NĐ-CP3 ngày 31/12/2014;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia
đình.
|
Từ Mục 1 đến Mục 6 Chương III
gồm các điều từ Điều 19 đến Điều 50 và điểm a khoản 1 Điều 63
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
01/01/2016
|
Khoản 2 Điều 63
|
Được sửa đổi theo quy định tại
khoản 3 Điều 45 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
01/01/2016
|
21.
|
Nghị định
|
- Số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ Quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
15/9/2020
|
Cụm từ “trong giai đoạn chuyển
tiếp, người yêu cầu đăng ký hộ tịch phải xuất trình giấy tờ chứng minh nơi cư
trú” tại khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
22.
|
Thông tư
|
- Số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020;
- Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Nội dung “sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú” tại khoản 1 Điều 8 và tại điểm b khoản 3 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại
các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch
|
01/01/2023
|
23.
|
Thông tư
|
- Số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Khoản 1 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
02/8/2023
|
Phụ lục 1 và Phụ lục 2
|
Được thay bởi Phụ lục 1 và Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
02/8/2023
|
I.7. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA,
HỢP NHẤT VĂN BẢN QPPL, PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QPPL
|
24.
|
Luật
|
- Số 80/2015/QH134
ngày 22/6/2015;
- Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật.
|
- Cụm từ “Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội,” tại khoản 3 Điều 33, điểm a khoản 1 Điều 56 và khoản 4 Điều
57;
- Cụm từ “, cơ quan tham gia
thẩm tra” tại điểm a khoản 1 Điều 50;
Cụm từ “dự thảo nghị quyết” tại
khoản 5 Điều 115.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Khoản 3, khoản 8 Điều 4; Điều
6; Điều 12; khoản 4 Điều 14; Điều 18; Điều 25; Điều 30; Điều 47; khoản 2, khoản
7 Điều 55; điểm b khoản 3 Điều 58; khoản 1, khoản 2 Điều 63; khoản 2 Điều 64;
khoản 6 Điều 65; Điều 74; Điều 75; Điều 76; Điều 77; khoản 2 Điều 84; khoản
3, khoản 5 Điều 85; Điều 87; khoản 1, khoản 2 Điều 88; Điều 89; điểm a khoản
2 Điều 90; Điều 91; khoản 2, khoản 3 Điều 92; Điều 93; điểm d khoản 2 Điều
98; điểm d khoản 2 Điều 102; khoản 5 Điều 103; Điều 109; Điều 110; khoản 1,
khoản 3 Điều 111; khoản 1 Điều 116; khoản 2, khoản 3 Điều 117; khoản 1 Điều
119; Điều 121; điểm d khoản 1 Điều 122; điểm d khoản 2, điểm a khoản 3 Điều
124; điểm c khoản 2 Điều 128; Điều 130; Điều 131; khoản 1 Điều 134; Điều 139;
Điều 146; khoản 3 Điều 147; Điều 148; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 149; Điều
151; khoản 1 Điều 153; Điều 157; khoản 4 Điều 172.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Từ “tiêu đề” tại khoản 3 Điều
8
|
Được thay thế bằng từ “tên”
theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Từ “Đề cương” tại điểm đ khoản
1 Điều 37 và khoản 5 Điều 114
|
Được thay thế bằng cụm từ “Dự
kiến đề cương chi tiết” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo đánh giá tác
động của văn bản” tại điểm c khoản 2 Điều 95
|
Được thay thế bằng cụm từ
“Báo cáo đánh giá tác động của chính sách” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo tổng hợp, giải
trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân và đối tượng chịu sự tác
động trực tiếp của văn bản” tại điểm c khoản 2 Điều 98
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bản
tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân và đối tượng
chịu sự tác động trực tiếp của văn bản” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “khoản 1 Điều này” tại
khoản 5 Điều 98
|
Được thay thế bằng cụm từ
“khoản 3 Điều này” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của
Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “đối tượng chịu sự tác
động trực tiếp của dự thảo nghị quyết” tại khoản 2 Điều 113
|
Được thay thế bằng cụm từ “đối
tượng chịu sự tác động trực tiếp của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị
quyết” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Nội dung đánh giá tác
động của từng chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” tại khoản 2 Điều
114
|
Được thay thế bằng cụm từ “Báo
cáo đánh giá tác động của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” theo
quy định tại Luật số 63/2020/QH14 ngày
18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
25.
|
Nghị định
|
- Số 34/2016/NĐ-CP5 ngày 14/5/2016;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
|
Cụm từ “kiểm soát thủ tục
hành chính”
tại điểm c khoản 2 Điều 174
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính
|
25/9/2017
|
- Điều 36; điểm c khoản 1 và
khoản 6 Điều 143;
- Cụm từ “, xác định còn hiệu
lực” tại khoản 6 Điều 2;
- Cụm từ “Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội” tại khoản 2 Điều 8;
Cụm từ “theo quy định tại khoản
2 Điều 134 và khoản 3 Điều 139 của Luật” tại khoản 3 Điều 54.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Khoản 3 và khoản 4 Điều 4;
khoản 2, khoản 3 và khoản 5 Điều 6; Điều 28; tên Điều 29; khoản 1 Điều 29;
khoản 2 Điều 30; Điều 31; khoản 1 Điều 37; khoản 1 Điều 43; khoản 1 Điều 50;
khoản 1 Điều 65; khoản 6 Điều 69; Điều 72; khoản 1 Điều 75; điểm b khoản 1 và
điểm a khoản 2 Điều 103; khoản 2 Điều 107; khoản 2 Điều 110; điểm a và điểm b
khoản 2, khoản 3 Điều 111; khoản 1 Điều 112; điểm a khoản 2 và khoản 4 Điều
113; khoản 5 Điều 115; điểm a khoản 2 Điều 118; khoản 1 Điều 121; điểm a khoản
2 và khoản 4 Điều 122; điểm a khoản 3 Điều 128; khoản 1 Điều 129; điểm a khoản
2 Điều 130; điểm a khoản 1 và khoản 5 Điều 139; Điều 141; khoản 4 Điều 149;
Điều 155; khoản 1 và khoản 2 Điều 157; khoản 1 Điều 160; khoản 2 Điều 162; Điều
164; Điều 167; khoản 4 Điều 170; khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 175; khoản 1
Điều 186; khoản 1 Điều 188.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo giải trình,
tiếp thu ý kiến” tại khoản 6 Điều 10.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bản
tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý” theo quy định tại Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “nghị quyết” tại khoản
2 Điều 34.
|
Được thay thế bằng cụm từ “dự
thảo nghị quyết” theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “tiêu đề” tại khoản 3
và các điểm a, b, c, d khoản 5 Điều 62.
|
Được thay thế bằng từ “tên”
theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Phụ lục I và Phụ lục V.
|
Được thay theo quy định tại
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
I.8. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
26.
|
Luật
|
- Số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Lý lịch tư pháp.
|
Điểm b khoản 1 Điều 45
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Cư trú năm 2020
|
01/7/2021
|
27.
|
Thông tư
|
- Số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011;
- Về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
|
Điều 3; khoản 2, khoản 3 Điều
4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 11; Điều 13; điểm b khoản 1 Điều 14; điểm b,
c khoản 2 Điều 14; Điều 15; Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch
tư pháp
|
10/01/2014
|
Bảng mã cơ quan quản lý cơ sở
dữ liệu lý lịch tư pháp kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BTP ; Danh mục biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BTP ; 08 biểu mẫu và
05 mẫu sổ lý lịch tư pháp kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BTP .
|
Được thay theo quy định tại
Điều 2 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý
lịch tư pháp
|
10/01/2014
|
I.9. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
28.
|
Nghị định
|
- Số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011;
- Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
|
Cụm từ “lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi”, “mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí” tại khoản 1 Điều 1; cụm
từ “khoản 1 và” tại khoản 3 Điều 38; quy định tại khoản 1 Điều 38 và các Điều:
39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 2 Điều 10 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy
định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức
con nuôi nước ngoài
|
01/01/2017
|
Khoản 1 Điều 2; khoản 1 Điều
3; Điều 4; Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 14; Điều 16; khoản
3 Điều 20; Điều 30.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
25/4/2019
|
Cụm từ “công nhận việc nuôi
con nuôi đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài” tại khoản
2 Điều 1 và Mục 6 Chương II.
|
Được thay bởi cụm từ từ “ghi
vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài” theo quy định tại Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
25/4/2019
|
- Cụm từ “của người đứng đầu
tổ chức con nuôi nước ngoài theo quy định tại điểm e và” tại khoản 3 Điều 5;
- Khoản 3 Điều 3, Điều 11, điểm
đ và điểm e khoản 1 Điều 31.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
25/4/2019
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều
24.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều
24 (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP)
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
Điều 23, Điều 24, Điều 25.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
29.
|
Thông tư liên tịch
|
- Số 146/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 07/9/2012;
- Quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong
lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết
nuôi con nuôi nước ngoài.
|
Các quy định liên quan đến việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn,
nghiệp vụ trong công tác giải quyết việc nuôi con nuôi, cấp, gia hạn, sửa đổi
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 2 Điều 6 Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
01/01/2017
|
30.
|
Thông tư
|
- Số 21/2011/TT-BTP ngày
21/11/2011;
- Về việc quản lý Văn phòng
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Mẫu số 01/BC/PTTE được quy
định tại điểm a khoản 2 Điều 9;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
26/02/2021
|
- Mẫu số 02/BC/VPCNNNg được
quy định tại khoản 1 Điều 10.
|
Ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
|
Điểm d, điểm đ khoản 1 Điều
6; khoản 2 Điều 9; khoản 1 Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt
Nam
|
11/02/2022
|
Cụm từ “được giới thiệu” tại
điểm e và cụm từ “đã được giới thiệu làm con nuôi” tại điểm i khoản 1 Điều 6
|
Được thay thế bằng cụm từ “được
giải quyết cho làm con nuôi nước ngoài” theo quy định tại Thông tư số
11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
11/02/2022
|
Dấu “.” ở cuối câu tại điểm l
khoản 1 Điều 6 và điểm e khoản 1 Điều 12
|
Được thay thế bằng dấu “;”
theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21
tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam
|
11/02/2022
|
- Cụm từ “Hạn báo cáo được
tính như sau:” tại khoản 1 Điều 9;
- Điểm a, điểm b khoản 1 Điều
9;
- Cụm từ “gửi Tổng hợp” tại
khoản 3 Điều 9;
- Điều 7.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2021/TT-BTP
ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
11/02/2022
|
31.
|
Thông tư
|
- Số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020;
- Ban hành, hướng dẫn việc
ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
Điểm c khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Điều 1 Thông
tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu
trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
30/11/2023
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và
lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
Cụm từ “Cục Con nuôi” tại khoản
3 Điều 7
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bộ
Tư pháp” theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày
29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi
|
Mẫu Sổ cấp, gia hạn, sửa đổi
Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam tại Phụ lục
1
|
Được thay thế bằng mẫu Sổ cấp,
gia hạn, sửa đổi Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt
Nam ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục
4
|
Được thay thế bằng Phụ lục 2,
Phụ lục 3 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày
29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ
sơ nuôi con nuôi
|
Cụm từ “Cục Con nuôi,” tại
khoản 5 Điều 2 và khoản 1 Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu
giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
I.10. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT,
TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
32.
|
Nghị định
|
- Số 52/2015/NĐ-CP ngày
28/5/2015;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về
pháp luật.
|
Khoản 2 Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
33.
|
Thông tư liên tịch
|
- Số
02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN ngày 09/6/2008;
- Hướng dẫn phối hợp xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ
giúp pháp lý đối với Cựu chiến binh.
|
Mục I. Xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2022/TT-BTP ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
25/10/2022
|
|
|
|
Mục II. Tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2021/TT-BTP ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
11/11/2021
|
I.11. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ VÀ THI HÀNH
ÁN HÀNH CHÍNH
|
34.
|
Luật
|
- Số 26/2008/QH12 ngày 14/11/2008;
- Thi hành án dân sự.
|
Điều 1; điểm đ và điểm e khoản
1 Điều 2; Điều 7; khoản 2 Điều 12; khoản 7 Điều 14; khoản 2 Điều 15; khoản 7
Điều 16; khoản 5, 6 và 7 Điều 18; khoản 1, 2 và 3 Điều 28; Điều 29; Điều 31;
điểm c khoản 1, khoản 2 và điểm d khoản 3 Điều 35; Điều 36; Điều 38; Điều 44;
Điều 45; Điều 47; khoản 1 Điều 48; khoản 1 Điều 50; Điều 52; điểm d và điểm e
khoản 1 Điều 54; Điều 61; Điều 67; Điều 68; Điều 69; Điều 72; điểm a khoản 2
và điểm b khoản 3 Điều 73; Điều 74; Điều 75; điểm b khoản 1 Điều 99; Điều
102; Điều 103; Điều 104; khoản 3, 4, 5 và 6 Điều 106; điểm c khoản 1 Điều
114; Điều 116; khoản 2 Điều 137; khoản 1, điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 161;
điểm e khoản 1 Điều 167; điểm c khoản 2 Điều 168; Điều 170; Điều 173; Điều
174
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi hành án dân sự
|
01/7/2015
|
Cụm từ “Tòa án cấp tỉnh”
|
Được thay thế bằng cụm từ
“Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” theo quy định tại Luật
số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi hành án dân sự
|
01/7/2015
|
Cụm từ “Tòa án cấp huyện”
|
Được thay thế bằng cụm từ “Tòa
án nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương” theo
quy định tại Luật số 64/2014/QH13 ngày
25/11/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự
|
01/7/2015
|
Điều 32, 33, 34, 51, 138 và
139; điểm b khoản 1 Điều 163; khoản 3 và khoản 4 Điều 179
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành
án dân sự
|
01/7/2015
|
Điểm đ khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Cạnh tranh năm 2018 số 23/2018/QH14
ngày 12/6/2018
|
01/7/2019
|
- Cụm từ “quyết định xử lý vụ
việc cạnh tranh của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh” tại điểm a khoản 1 Điều
56 được thay bằng cụm từ “quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Chủ tịch Ủy
ban Cạnh tranh Quốc gia, Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh, quyết định
giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Chủ tịch Ủy ban
Cạnh tranh Quốc gia, Hội đồng giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh
tranh”;
|
Được thay thế bằng cụm từ
“quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia,
Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh, quyết định giải quyết khiếu nại
quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia,
Hội đồng giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh” theo quy định
tại Luật Cạnh tranh số 23/2018/QH14 ngày
12/6/2018
|
01/7/2019
|
Cụm từ “Hội đồng xử lý vụ việc
cạnh tranh” tại Điều 26 và Điều 27
|
Được thay thế bằng cụm từ “Chủ
tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia, Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh, Hội
đồng giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh” theo quy định
tại Luật Cạnh tranh số 23/2018/QH14 ngày
12/6/2018
|
01/7/2019
|
Điều 55, Điều 56, Điều 57
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều
9 Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư,
Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật
Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự
|
01/3/2022
|
35.
|
Luật
|
- Số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi hành án dân sự.
|
Cụm từ “quyết định xử lý vụ
việc cạnh tranh của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh” tại Điều 1, điểm e khoản
2 Điều 35 Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản
1 Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự số
64/2014/QH13 ngày 25/11/2014)
|
Được thay thế bằng cụm từ
“quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia,
Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh, quyết định giải quyết khiếu nại
quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia,
Hội đồng giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh” theo quy định
tại Luật Cạnh tranh số 23/2018/QH14 ngày
12/6/2018
|
|
36.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
- Số 24/2008/QH12 ngày
14/11/2008;
- Về thi hành Luật Thi hành án dân sự.
|
Quy định tại mục 3 Nghị quyết
số 24/2008/QH12
|
Luật Thi hành án dân sự năm
2008 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2009. Theo đó, tính đến ngày
01/7/2014 là đủ 05 năm Luật Thi hành án dân
sự năm 2008 có hiệu lực thi hành. Vì vậy, quy định tại mục 3 Nghị quyết số
24/2008/QH12 đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2014 theo quy định tại mục 3 Nghị
quyết số 24/2008/QH12
|
01/7/2014
|
37.
|
Nghị định
|
- Số 62/2015/NĐ-CP ngày
18/7/2015;
- Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành
án dân sự.
|
Các Điều 46, 47, 48 và các nội
dung khác có liên quan đến phí thi hành án dân sự
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí
và lệ phí
|
01/01/2017
|
Điểm b khoản 2 Điều 64
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
33/2020/NĐ-CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự
|
01/5/2020
|
Khoản 3 Điều 3; điểm b khoản
3 và điểm đ khoản 4 Điều 4; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 5; khoản 1 và
khoản 3 Điều 6; khoản 1 và khoản 4 Điều 7; khoản 2 và khoản 6 Điều 9; khoản 2
Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 16; khoản
1 và khoản 2 Điều 17; khoản 1 và khoản 6 Điều 24; khoản 1, khoản 3 và khoản 5
Điều 27; khoản 1 và điểm a khoản 5 Điều 49; khoản 3 Điều 50; khoản 1, điểm e
khoản 2 và khoản 4 Điều 51; khoản 3 Điều 66; khoản 2 Điều 71
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 33/2020/NĐ-CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự
|
01/5/2020
|
38.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
- Số 61/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014
của Thủ tướng Chính phủ;
- Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư
pháp.
|
Điểm c, điểm h khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 19/2023/QĐ-TTg ngày 02/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp
|
20/9/2023
|
|
|
|
Điểm a khoản 1 Điều 4; khoản
2 Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
19/2023/QĐ-TTg ngày 02/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp
|
20/9/2023
|
39.
|
Thông tư
|
- Số 02/2017/TT-BTP ngày
23/3/2017;
- Hướng dẫn một số nội dung
quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành
án dân sự.
|
Điều 4; điểm đ khoản 2 Điều
5; điểm c khoản 2 Điều 6; Điều 19; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều
26; Điều 28; Điều 29; Điều 32; Điều 33; Điều 35; Điều 36; Điều 39; Điều 40;
Điều 44; Điều 45; khoản 1 Điều 69; khoản 1 Điều 70; khoản 3 Điều 83
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Thông tư số 18/2018/TT-BTP ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao
động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự
|
20/02/2019
|
Điểm e khoản 2 Điều 7; khoản
6 Điều 43
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BTP
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ
chức thi hành án dân sự
|
20/02/2019
|
- Khoản 2 Điều 1; Điều 3; điểm
c, điểm d khoản 2 Điều 5; điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 7; các Điều 20, 25, 27,
30, 31, 34, 37, 38, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 65, 85 và Phụ lục số 01;
- Từ “Các”, “các” và chữ “, c,
d” tại điểm b khoản 2 Điều 6; chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 8; từ
“Các” và chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 9; từ “Các”, “các” và chữ “, d,
đ” tại điểm b khoản 2 của các Điều 10, 11, 12, 17, 18; chữ “, d, đ” tại khoản
2 Điều 13, điểm b khoản 2 Điều 14; từ “Các”, “các” và chữ “, d, đ” tại điểm c
khoản 2 Điều 15; từ “các” và chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 16.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
14/10/2021
|
40.
|
Thông tư
|
- Số 03/2017/TT-BTP ngày
05/4/2017;
- Quy định chức danh, mã số
ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án
dân sự.
|
Khoản 2, 3 Điều 2; điểm b, c,
d khoản 4 Điều 5; điểm b, d khoản 4 Điều 6; điểm b, d khoản 4 Điều 7; khoản 1
Điều 8; điểm b, c, đ, e, k, n khoản 2 Điều 8; điểm h khoản 3 Điều 8; điểm b,
c, d khoản 4 Điều 8; điểm b, d khoản 4 Điều 9; điểm b, c, e khoản 2 Điều 10; điểm
b, d khoản 4 Điều 10; khoản 1 Điều 11; điểm a khoản 2 Điều 11; điểm b, d khoản
4 Điều 11; khoản 1 Điều 12; điểm a khoản 2 Điều 12; điểm b, d khoản 4 Điều
12.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 08/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
công chức chuyên ngành thi hành án dân sự
|
01/3/2021
|
- Điểm d khoản 4 Điều 5 và Điều
8;
- Điểm c khoản 4 của các Điều
6, 7, 9, 10, 11 và Điều 12.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
14/10/2021
|
41.
|
Thông tư
|
- Số 18/2018/TT-BTP ngày
28/12/2018;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống
tổ chức thi hành án dân sự.
|
- Khoản 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 24 Điều 1;
- Khoản 2 Điều 3.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
14/10/2021
|
42.
|
Thông tư
|
- Số 08/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên
ngành Thi hành án dân sự.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
điểm đ khoản 4 Điều 5 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 3 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm
d khoản 4 Điều 6 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 4 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
điểm d khoản 4 Điều 7 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 5 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
điểm đ khoản 4 Điều 8 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 9 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
điểm d khoản 4 Điều 9 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 11 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
điểm d khoản 4 Điều 10 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 13 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
điểm d khoản 4 Điều 11 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 16 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung
điểm d khoản 4 Điều 12 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 19 Điều 1;
- Cụm từ: “đã cấp theo quy định
tại điểm b khoản 4 Điều 5, điểm b khoản 4 Điều 6, điểm b khoản 4 Điều 7, điểm
b khoản 4 Điều 8, điểm b khoản 4 Điều 9, điểm b khoản 4 Điều 10, điểm b khoản
4 Điều 11 Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch” và
cụm từ “đã cấp trước khi Thông tư này có hiệu lực” tại khoản 21 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
14/10/2021
|
I.12. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
43.
|
Nghị định
|
- Số 55/2011/NĐ-CP6 ngày 04/7/2011;
- Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
|
Khoản 3a Điều 3, khoản 3a Điều
5, khoản 3a Điều 6 (đã được bổ sung tại Điều 4 Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính)
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
25/9/2017
|
I.13. LĨNH VỰC TRỢ GIÖP PHÁP LÝ
|
44.
|
Thông tư
|
- Số 19/2011/TT-BTP7 ngày 31/10/2011;
- Sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008,
Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
Điều 2
|
Được thay thế bằng Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
15/02/2016
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý
|
12/10/2018
|
45.
|
Thông tư liên tịch
|
- Số 58/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 08/5/2014;
- Hướng dẫn chế độ quản lý, cấp
phát trang phục của Trợ giúp viên pháp lý.
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong
lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
15/11/2018
|
46.
|
Thông tư
|
- Số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017;
- Quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
- Khoản 2 Điều 16;
- Khoản 16, khoản 17 Điều 34.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
Khoản 2 Điều 4; điểm d khoản
1 Điều 5; khoản 1, khoản 3 Điều 6; khoản 1, khoản 4 Điều 7; Điều 8; khoản 1,
khoản 3 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 16; khoản 2, khoản 3 Điều 17;
điểm a khoản 3 Điều 29.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
Nội dung “sổ hộ khẩu” tại điểm
a khoản 3 Điều 33.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại
các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch
|
01/01/2023
|
47.
|
Thông tư
|
- Số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018;
- Hướng dẫn một số hoạt động
nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
Điểm c khoản 4 Điều 4; Điều
12; khoản 12 Điều 13; tên Chương III; Điều 14; Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
- Nội dung “cấp ngày… tại….” và
nội dung “dân tộc” tại Mẫu số 02-TP-TGPL (Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý);
- Nội dung “ngày cấp… nơi cấp….”
và nội dung “nghề nghiệp” tại Mẫu số 04- TP-TGPL (Đơn đề nghị thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý);
- Nội dung “ngày cấp… nơi cấp….”,
nội dung “nghề nghiệp” và nội dung “dân tộc” tại Mẫu số 05-TP-TGPL (Đơn rút
yêu cầu trợ giúp pháp lý).
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại
các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch
|
01/01/2023
|
I.14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ
|
48.
|
Luật
|
- Số 80/2015/QH138
ngày 22/6/2015;
- Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật.
|
- Cụm từ “Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội,” tại khoản 3 Điều 33, điểm a khoản 1 Điều 56 và khoản 4 Điều 57;
- Cụm từ “, cơ quan tham gia
thẩm tra” tại điểm a khoản 1 Điều 50; Cụm từ “dự thảo nghị quyết” tại khoản 5
Điều 115.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Khoản 3, khoản 8 Điều 4; Điều
6; Điều 12; khoản 4 Điều 14; Điều 18; Điều 25; Điều 30; Điều 47; khoản 2, khoản
7 Điều 55; điểm b khoản 3 Điều 58; khoản 1, khoản 2 Điều 63; khoản 2 Điều 64;
khoản 6 Điều 65; Điều 74; Điều 75; Điều 76; Điều 77; khoản 2 Điều 84; khoản
3, khoản 5 Điều 85; Điều 87; khoản 1, khoản 2 Điều 88; Điều 89; điểm a khoản
2 Điều 90; Điều 91; khoản 2, khoản 3 Điều 92; Điều 93; điểm d khoản 2 Điều 98;
điểm d khoản 2 Điều 102; khoản 5 Điều 103; Điều 109; Điều 110; khoản 1, khoản
3 Điều 111; khoản 1 Điều 116; khoản 2, khoản 3 Điều 117; khoản 1 Điều 119; Điều
121; điểm d khoản 1 Điều 122; điểm d khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 124; điểm c
khoản 2 Điều 128; Điều 130; Điều 131; khoản 1 Điều 134; Điều 139; Điều 146;
khoản 3 Điều 147; Điều 148; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 149; Điều 151; khoản
1 Điều 153; Điều 157; khoản 4 Điều 172
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Từ “tiêu đề” tại khoản 3 Điều
8
|
Được thay thế bằng từ “tên”
theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Từ “Đề cương” tại điểm đ khoản
1 Điều 37 và khoản 5 Điều 114
|
Được thay thế bằng cụm từ “Dự
kiến đề cương chi tiết” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo đánh giá tác
động của văn bản” tại điểm c khoản 2 Điều 95
|
Được thay thế bằng cụm từ
“Báo cáo đánh giá tác động của chính sách” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo tổng hợp, giải
trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân và đối tượng chịu sự tác
động trực tiếp của văn bản” tại điểm c khoản 2 Điều 98
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bản
tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân và đối tượng
chịu sự tác động trực tiếp của văn bản” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “khoản 1 Điều này” tại
khoản 5 Điều 98
|
Được thay thế bằng cụm từ
“khoản 3 Điều này” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “đối tượng chịu sự tác
động trực tiếp của dự thảo nghị quyết” tại khoản 2 Điều 113
|
Được thay thế bằng cụm từ “đối
tượng chịu sự tác động trực tiếp của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị
quyết” theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Nội dung đánh giá tác
động của từng chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” tại khoản 2 Điều
114
|
Được thay thế bằng cụm từ
“Báo cáo đánh giá tác động của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết”
theo quy định tại Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
49.
|
Nghị định
|
- Số 55/2011/NĐ-CP9 ngày 04/7/2011;
- Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
|
Khoản 3a Điều 3, khoản 3a Điều
5, khoản 3a Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính)
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
25/9/2017
|
50.
|
Nghị định
|
- Số 34/2016/NĐ-CP10 ngày 14/5/2016;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
|
Cụm từ “kiểm soát thủ tục
hành chính” tại điểm c khoản 2 Điều 174
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
25/9/2017
|
- Điều 36; điểm c khoản 1 và
khoản 6 Điều 143;
- Cụm từ “, xác định còn hiệu
lực” tại khoản 6 Điều 2;
- Cụm từ “Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội” tại khoản 2 Điều 8;
Cụm từ “theo quy định tại khoản
2 Điều 134 và khoản 3 Điều 139 của Luật” tại khoản 3 Điều 54
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Khoản 3 và khoản 4 Điều 4;
khoản 2, khoản 3 và khoản 5 Điều 6; Điều 28; tên Điều 29; khoản 1 Điều 29; khoản
2 Điều 30; Điều 31; khoản 1 Điều 37; khoản 1 Điều 43; khoản 1 Điều 50; khoản
1 Điều 65; khoản 6 Điều 69; Điều 72; khoản 1 Điều 75; điểm b khoản 1 và điểm
a khoản 2 Điều 103; khoản 2 Điều 107; khoản 2 Điều 110; điểm a và điểm b khoản
2, khoản 3 Điều 111; khoản 1 Điều 112; điểm a khoản 2 và khoản 4 Điều 113;
khoản 5 Điều 115; điểm a khoản 2 Điều 118; khoản 1 Điều 121; điểm a khoản 2
và khoản 4 Điều 122; điểm a khoản 3 Điều 128; khoản 1 Điều 129; điểm a khoản
2 Điều 130; điểm a khoản 1 và khoản 5 Điều 139; Điều 141; khoản 4 Điều 149;
Điều 155; khoản 1 và khoản 2 Điều 157; khoản 1 Điều 160; khoản 2 Điều 162; Điều
164; Điều 167; khoản 4 Điều 170; khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 175; khoản 1
Điều 186; khoản 1 Điều 188.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo giải trình,
tiếp thu ý kiến” tại khoản 6 Điều 10.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bản
tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý” theo quy định tại Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “nghị quyết” tại khoản
2 Điều 34.
|
Được thay thế bằng cụm từ “dự
thảo nghị quyết” theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Cụm từ “tiêu đề” tại khoản 3
và các điểm a, b, c, d khoản 5 Điều 62.
|
Được thay thế bằng từ “tên”
theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
Phụ lục I và Phụ lục V.
|
Được thay theo quy định tại Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
51.
|
Thông tư liên tịch
|
- Số
02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN ngày 09/6/200811;
- Hướng dẫn phối hợp xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ
giúp pháp lý đối với Cựu chiến binh.
|
Mục I. Xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2022/TT-BTP ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
25/10/2022
|
Mục II. Tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2021/TT-BTP ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
11/11/2021
|
I.15. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ
THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
52.
|
Luật
|
- Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Xử lý vi phạm hành chính.
|
Khoản 1 Điều 122; đoạn đầu
khoản 1 Điều 123
|
Được sửa đổi bởi Luật Hải Quan số 54/2014/QH13 ngày
23/6/2014.
|
01/01/2015
|
|
|
Mức xử phạt vi phạm hành
chính tối đa trong lĩnh vực bảo vệ nguồn lợi thủy sản, hải sản quy định tại
điểm đ khoản 1 Điều 24
|
Được sửa đổi bởi Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày
21/11/2017
|
01/01/2019
|
Luật
|
- Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Xử lý vi phạm hành chính
(được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 54/2014/QH13
và Luật số 18/2017/QH14).
|
- Khoản 5 Điều 2; điểm d khoản
1 Điều 3; Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 6; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 6; khoản
6 Điều 12; khoản 4 và khoản 6 Điều 17; khoản 3 Điều 18; khoản 3 Điều 21; khoản
3 và khoản 4 Điều 23; khoản 1, khoản 3 Điều 24; khoản 3 Điều 25;
- Đoạn mở đầu của các khoản:
khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 39;
- Khoản 3, khoản 4 Điều 40;
- Đoạn mở đầu của các khoản:
khoản 5, khoản 7 Điều 41;
- Khoản 6 Điều 41;
- Điều 42;
- Đoạn mở đầu của các khoản:
khoản 4 Điều 43; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 45; khoản 2, khoản 3, khoản 4
Điều 46;
- Khoản 5 Điều 46;
- Đoạn mở đầu của các khoản: khoản
2 Điều 47; khoản 4 Điều 48; khoản 5 Điều 49; khoản 4 Điều 52;
- Điều 53; Điều 54; Điều 58;
Điều 61; khoản 1 và khoản 2 Điều 63; Điều 64; khoản 2 Điều 65; Điều 66; khoản
2 và khoản 3 Điều 71; khoản 1 Điều 74; Điều 76; Điều 77; khoản 1 Điều 78; khoản
1 Điều 79; khoản 5 Điều 80; khoản 1 Điều 86; Điều 87; khoản 1 Điều 88; điểm c
khoản 3 Điều 88; Điều 90; Điều 92; khoản 1 Điều 94; khoản 1 Điều 96; khoản 4
Điều 97; khoản 1 Điều 98; khoản 3 Điều 99 ; khoản 1 Điều 100; khoản 3 Điều
101; khoản 1 Điều 102; Điều 103; khoản 1 Điều 104; Điều 107; khoản 1 Điều
110; khoản 3 Điều 118 ; khoản 1, khoản 3, khoản 5 Điều 122; Điều 123; điểm b
khoản 1 Điều 124 ; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều
125; khoản 1, khoản 4, khoản 6 Điều 126; Điều 131; khoản 3 Điều 132; khoản 3
Điều 134; khoản 1 Điều 140.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “tháo dỡ” tại điểm b
khoản 1 Điều 28 và Điều 30
|
Được thay thế bằng cụm từ
“phá dỡ” theo quy định tại điểm a khoản 73 Điều 1 Luật số 67/2020/QH14 ngày
13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “50.000.000 đồng” tại
điểm b khoản 2 Điều 38 và điểm b khoản 5 Điều 39
|
Được thay thế bằng cụm từ
“100.000.000 đồng” theo quy định tại điểm b khoản 73 Điều 1 Luật số
67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi
phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “quản lý rừng, lâm sản”
tại điểm b khoản 5 Điều 43
|
Được thay thế bằng cụm từ
“lâm nghiệp” theo quy định tại điểm c khoản 73 Điều 1 Luật số 67/2020/QH14
ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “25.000.000 đồng” tại
điểm b khoản 2 Điều 47
|
Được thay thế bằng cụm từ
“50.000.000 đồng” theo quy định tại điểm d khoản 73 Điều 1 Luật số
67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “24 giờ” tại khoản 3
Điều 60
|
Được thay thế bằng cụm từ “48
giờ” theo quy định tại điểm đ khoản 73 Điều 1 Luật số 67/2020/QH14 ngày
13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “cơ quan tiến hành tố tụng”
tại các khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 62
|
Được thay thế bằng cụm từ “cơ
quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng” theo quy định tại điểm e khoản 73 Điều
1 Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “bệnh viện” tại điểm d
khoản 2 Điều 94, điểm b khoản 2 Điều 96, điểm a khoản 1 và điểm a, điểm c khoản
2 Điều 111
|
Được thay thế bằng cụm từ “cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh từ tuyến huyện trở lên” theo quy định tại điểm g khoản
73 Điều 1 Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “03 ngày” tại khoản 2
Điều 98
|
Được thay thế bằng cụm từ “02
ngày làm việc” theo quy định tại điểm h khoản 73 Điều 1 Luật số 67/2020/QH14
ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “02 người chứng kiến”
tại khoản 4 Điều 128 và khoản 3 Điều 129
|
Được thay thế bằng cụm từ “ít
nhất 01 người chứng kiến” theo quy định tại điểm i khoản 73 Điều 1 Luật số
67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “có giá trị không vượt
quá mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản này” tại điểm c khoản 3 và
điểm d khoản 4 Điều 39; điểm c khoản 4 và điểm c khoản 5 Điều 41; điểm c khoản
2, điểm c khoản 3 và điểm c khoản 4 Điều 43; điểm c khoản 3 Điều 44; điểm c
khoản 2 Điều 45; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 và điểm d khoản 3 Điều 46; điểm
c khoản 1 Điều 47; điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều 48;
điểm c khoản 2 Điều 49
|
Được thay thế bằng cụm từ “có
giá trị không vượt quá 02 lần mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản
này” theo quy định tại điểm k khoản 73 Điều 1 Luật số 67/2020/QH14 ngày
13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Cụm từ “có giá trị không vượt
quá mức xử phạt tiền được quy định tại điểm b khoản này” tại điểm c khoản 1
Điều 38
|
Được thay thế bằng cụm từ “có
giá trị không vượt quá 02 lần mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản
này” theo quy định tại điểm k khoản 73 Điều 1 Luật số 67/2020/QH14 ngày
13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Khoản 3 Điều 49
|
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 25
Điều 1 Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
- Cụm từ “06 tháng,” tại khoản
3 và điểm c khoản 5 Điều 17;
- Cụm từ “Việc xử lý tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu được thực hiện theo quy định tại
Điều 82 của Luật này.” tại Điều 26;
- Cụm từ “có giá trị không vượt
quá mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản này” tại điểm d khoản 2 Điều
38, điểm d khoản 5 Điều 39, điểm c khoản 4 Điều 44, điểm c khoản 3 Điều 45,
điểm d khoản 2 Điều 47, điểm c khoản 4 Điều 49;
- Cụm từ “được sử dụng để” tại
điểm c khoản 4 Điều 48;
- Cụm từ “khoản 5 và khoản 9”
tại khoản 3 Điều 60.
|
Được bỏ theo quy định tại khoản
74 Điều 1 Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Điều 50, Điều 82 và Điều 142
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 75 Điều 1
Luật số 67/2020/QH14 ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
01/01/2022
|
Luật
|
- Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Xử lý vi phạm hành chính
(được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 54/2014/QH13,
Luật số 18/2017/QH14 và Luật số 67/2020/QH14).
|
Khoản 1 Điều 64
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến
điện
|
01/7/2023
|
Đoạn mở đầu khoản 2, khoản 3
Điều 46
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày
14/11/2022
|
01/7/2023
|
53.
|
Nghị định
|
- Số 59/2012/NĐ-CP ngày
23/7/2012;
- Theo dõi tình hình thi hành
pháp luật.
|
Khoản 2 Điều 15; khoản 2 Điều
16
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
15/5/2020
|
Khoản 5 Điều 15; khoản 6 Điều
16; khoản 5 Điều 17; Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo
dõi tình hình thi hành pháp luật.
|
15/5/2020
|
54.
|
Thông tư
|
- Số 14/2014/TT-BTP ngày
15/5/2014;
- Quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi
tình hình thi hành pháp luật.
|
Chương 2, Chương 3
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn thi hành Nghị
định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi
hành pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP
|
10/8/2021
|
55.
|
Thông tư
|
- Số 16/2018/TT-BTP ngày
14/12/2018;
- Quy định chế độ báo cáo
trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo
dõi tình hình thi hành pháp luật.
|
Khoản 2 Điều 2; khoản 2 Điều
3; khoản 2 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn thi hành Nghị
định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi
hành pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP
|
10/8/2021
|
Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản
1 Điều 3, Điều 4, khoản 1 Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
01/2023/TT-BTP ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chế độ báo
cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
03/3/2023
|
I.16. LĨNH VỰC KHÁC
|
56.
|
Luật
|
- Số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
- Thủ đô.
|
Khoản 3 và khoản 4 Điều 19
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Cư trú năm 2020
|
01/7/2021
|
Tổng số (I): 50 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Các văn bản có nội
dung liên quan đến nhiều lĩnh vực:
- Luật số 80/2015/QH13 (02 lĩnh vực);
- Nghị định số 126/2014/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Nghị định số 55/2011/NĐ-CP
(02 lĩnh vực);
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
(02 lĩnh vực)
- Thông tư số
02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN (02 lĩnh vực).
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-BTP ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1.
|
Nghị định
|
Số 61/2009/NĐ-CP
ngày 24/7/2009
|
Về tổ chức và hoạt động của
Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ Về tổ chức và hoạt động
của thừa phát lại (trừ trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 74 Nghị định số
08/2020/NĐ-CP)
|
24/02/2020
|
2.
|
Nghị định
|
Số 135/2013/NĐ-CP
ngày 18/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một
số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ
về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ Về tổ chức và hoạt động
của thừa phát lại (trừ trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 74 Nghị định số
08/2020/NĐ-CP)
|
24/02/2020
|
3.
|
Thông tư
|
Số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011
|
Hướng dẫn một số quy định của
Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp
của Luật sư
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn
một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
10/8/2021
|
4.
|
Thông tư
|
Số 19/2013/TT-BTP ngày 28/11/2013
|
Hướng dẫn tập sự hành nghề luật
sư
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2021/TT-BTP ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề luật sư
|
25/01/2022
|
5.
|
Thông tư
|
Số 10/2014/TT-BTP ngày 07/4/2014
|
Quy định nghĩa vụ tham gia bồi
dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ của luật sư
|
Được thay thế bởi Thông tư số
02/2019/TT-BTP ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định nghĩa vụ tham
gia bồi dưỡng bắt buộc về chuyên môn, nghiệp vụ của luật sư
|
05/5/2019
|
6.
|
Thông tư
|
Số 12/2014/TT-BTP ngày 26/4/2014
|
Quy định về mẫu; nguyên tắc sử
dụng trang phục; nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Thừa phát lại
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại
|
12/10/2020
|
7.
|
Thông tư
|
Số 18/2014/TT-BTP ngày 08/9/2014
|
Hướng dẫn việc bán đấu giá
tài sản quy định tại Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ
chức tín dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
15/02/2021
|
8.
|
Thông tư
|
Số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
|
Quy định một số mẫu giấy tờ về
luật sư và hành nghề luật sư
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn
một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
10/8/2021
|
9.
|
Thông tư
|
Số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
|
Hướng dẫn tập sự hành nghề
công chứng
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng
|
20/11/2023
|
10.
|
Thông tư
|
Số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Công chứng
|
26/3/2021
|
I.2. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
11.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2013/TTLT-BCA- BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 06/11/2013
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án hình sự
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
số 01/2019/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 10/10/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao bãi bỏ Thông tư liên tịch
số 11/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ
Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn thực hiện
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án hình sự
|
25/11/2019
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC1 ngày
23/01/2014
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
hoàn trả của người thi hành công vụ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
số 15/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 27/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
bãi bỏ Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 23/01/2014
giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn thực hiện trách nhiệm hoàn trả của
người thi hành công vụ
|
12/01/2019
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 22/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNNPTNT ngày 21/11/2014
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý
nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
số 17/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 20/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng
Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Thông
tư liên tịch số 22/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày
21/11/2014 giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện
trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động
tố tụng
|
04/02/2019
|
I.3 LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH TẾ
|
14.
|
Nghị định
|
Số 144/2006/NĐ-CP ngày 27/11/2006
|
Về họ, hụi, biêu, phường
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 19/2019/NĐ-CP ngày 19/02/2019 của Chính phủ về họ, hụi, biêu,
phường
|
05/4/2019
|
15.
|
Nghị định
|
Số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008
|
Về hỗ trợ pháp lý cho doanh
nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định số
55/2019/NĐ- CP ngày 24/6/2019 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
16/8/2019
|
I.4. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
16.
|
Nghị định
|
Số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006
|
Về giao dịch bảo đảm
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
15/5/2021
|
17.
|
Nghị định
|
Số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về
giao dịch bảo đảm
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
15/5/2021
|
18.
|
Nghị định
|
Số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
|
Về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Được thay thế bởi Nghị định số
99/2022/NĐ- CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
15/01/2023
|
19.
|
Chỉ thị
|
Số 21/2003/CT-TTg ngày 02/10/2003
|
Về tăng cường công tác đăng
ký giao dịch bảo đảm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một
phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
21/12/2023
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP ngày 11/07/2007
|
Hướng dẫn chi tiết một số vấn
đề về nội dung Hợp đồng bảo lãnh và việc thanh lý Hợp đồng bảo lãnh cho người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi
bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
21.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT ngày 30/3/2012
|
Hướng dẫn việc đăng ký, cung cấp
thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế chấp tàu biển
|
Được thay thế bởi Thông tư số
01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội
dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển
|
03/3/2019
|
22.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016
|
Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Được thay thế bởi Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số nội
dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
10/01/2020
|
I.5. LĨNH VỰC HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH
|
23.
|
Nghị định
|
Số 60/2000/NĐ-CP ngày 30/10/2000
|
Quy định việc thi hành hình
phạt cải tạo không giam giữ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP
ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
Chính phủ
|
15/12/2021
|
24.
|
Nghị định
|
61/2000/NĐ-CP ngày 30/10/2000
|
Quy định việc thi hành hình
phạt tù cho hưởng án treo
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
25.
|
Nghị định
|
Số 52/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn thi hành biện pháp
tư pháp đưa vào trường giáo dưỡng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
26.
|
Nghị định
|
Số 53/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn thi hành các hình
phạt cấm cư trú, quản chế
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
27.
|
Nghị định
|
Số 54/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn thi hành hình phạt
trục xuất
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
28.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều
của Bộ luật hình sự về các tội phạm
trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
số 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 26/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ
Công an, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân
tối cao Bãi bỏ thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-
BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC- TANDTC ngày 08/3/2007 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,
Tòa án nhân dân tối cao Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh
vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
18/01/2021
|
29.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2011/TTLT-VKSTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH ngày 12/7/2011
|
Hướng dẫn thi hành một số quy
định của Bộ luật tố tụng hình sự đối với
người tham gia tố tụng là người chưa thành niên
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 06/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH ngày 21/12/2018 của
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao,
Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về phối hợp thực hiện một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về thủ tục tố tụng
đối với người dưới 18 tuổi
|
05/02/2019
|
30.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/2012/TTLT/BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày 05/5/2012
|
Hướng dẫn áp dụng Bộ luật hình sự về tội khủng bố và tài trợ
khủng bố
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
03/2020/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày 11/12/2020
|
25/01/2021
|
I.6. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
|
31.
|
Nghị định
|
Số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam
|
Được thay thế bởi Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam
|
20/3/2020
|
32.
|
Nghị định
|
Số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam
|
Được thay thế bởi Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam
|
20/3/2020
|
33.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/03/2010
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc
tịch Việt Nam
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam
|
20/3/2020
|
34.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung điều 13
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ
Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam
|
20/3/2020
|
35.
|
Thông tư
|
Số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010
|
Hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc
tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch
|
Được thay thế bởi Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch
|
24/5/2020
|
36.
|
Thông tư
|
Số 03/2015/TT-BTP ngày 01/4/2015
|
Quy định điều kiện, trình tự,
thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư
tự do tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
Thỏa thuận giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân
dân Lào về việc giải quyết vấn đề di cư tự do và kết hôn không giá thú trong
vùng biên giới hai nước đã hết hiệu lực kể từ ngày 14/11/2019 (Điều 9 Thông
tư số 03/2015/TT-BTP quy định: “Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
16 tháng 5 năm 2015 và sẽ hết hiệu lực khi Thoả thuận chấm dứt hiệu lực”)
|
14/11/2019
|
37.
|
Thông tư
|
Số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
Được thay thế bởi Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Hộ tịch
|
16/7/2020
|
38.
|
Thông tư
|
Số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Được thay thế bởi Thông tư số
01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng
02 năm 2015 của chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
20/4/2020
|
I.7. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
39.
|
Thông tư
|
Số 03/2011/TT-BTP ngày 17/01/2011
|
Phân cấp quản lý tài chính,
tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng cục Thi hành án dân sự và cơ quan
thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2019/TT-BTP ngày 15/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành trong lĩnh vực quản lý
tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng
|
01/8/2019
|
40.
|
Thông tư
|
Số 16/2011/TT-BTP ngày 28/9/2011
|
Quy định về phân cấp và ủy
quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý tài chính, tài sản nhà nước trong các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tư pháp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2019/TT-BTP ngày 15/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành trong lĩnh vực quản lý
tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng
|
01/8/2019
|
41.
|
Thông tư
|
Số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016
|
Quy định một số nội dung về
hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
Được thay thế bởi Thông tư số
03/2019/TT-BTP ngày 20/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số nội
dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
15/5/2019
|
I.8. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA,
HỢP NHẤT VĂN BẢN QPPL, PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QPPL
|
42.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011
|
Quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước
bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/4/2023
|
I.9. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
43.
|
Thông tư
|
Số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011
|
Về việc ban hành và hướng dẫn
việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi
|
26/02/2021
|
44.
|
Thông tư
|
Số 15/2014/TT-BTP ngày 20/5/2014
|
Hướng dẫn tìm gia đình thay
thế ở nước ngoài cho trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo, trẻ em từ
5 tuổi trở lên, hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột cần tìm gia đình thay thế
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2019/TT-BTP ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
01/01/2020
|
45.
|
Thông tư
|
Số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi
|
26/02/2021
|
I.10. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
|
46.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 04/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp trong giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 14/2020/QĐ-TTg ngày 08/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế phối
hợp giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
01/6/2020
|
47.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 06/2006/QĐ-BTP ngày 24/7/2006
|
Về việc ban hành Quy chế thẩm
định điều ước quốc tế
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ tư pháp ban hành
|
15/02/2021
|
I.11. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT,
TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÕA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
48.
|
Nghị quyết liên tịch giữa Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản
Hồ Chí Minh và Bộ Tư pháp
|
Số 04/1985/NQLT ngày 16/11/1985
|
Về việc tăng cường giáo dục pháp
luật trong đoàn thanh niên và thanh niên
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2019/TT-BTP ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
01/01/2020
|
49.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2000/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN ngày 31/3/2000
|
Hướng dẫn việc xây dựng và thực
hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2019/TT-BTP ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
01/01/2020
|
50.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2001/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN-UBQGDS-KHHGĐ ngày 09/7/2001
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư
liên tịch số 03/2000/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN xây dựng và thực hiện hương
ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách
dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2019/TT-BTP ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
01/01/2020
|
51.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010
|
Về việc xây dựng, quản lý,
khai thác tủ sách pháp luật
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Quyết định số 14/2019/QĐ-TTg ngày 13/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng,
quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật
|
01/5/2019
|
52.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013
|
Quy định về thành phần và nhiệm
vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về thành phần
và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
08/8/2021
|
53.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 42/2017/QĐ-TTg ngày 20/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính
phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về thành phần
và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
08/8/2021
|
54.
|
Thông tư
|
Số 07/2017/TT-BTP ngày 28/7/2017
|
Quy định về điểm số, hướng dẫn
cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận
pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật
|
Được thay thế bởi Thông tư số
09/2021/TT- BTP ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành
Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
01/01/2022
|
55.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2014/TTLT-BTC- BTP ngày 27/01/2014
|
Quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ Tài chính quy định việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
06/10/2023
|
56.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 100/2014/TTLT-BTC- BTP ngày 30/07/2014
|
Quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa
giải ở cơ sở
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ Tài chính quy định việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
06/10/2023
|
I.12. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
57.
|
Nghị định
|
Số 164/2004/NĐ-CP ngày 14/9/2004
|
Về kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất để bảo đảm thi hành án
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
12/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
20/3/2019
|
58.
|
Nghị định
|
Số 173/2004/NĐ-CP ngày 30/9/2004
|
Về thủ tục, cưỡng chế và xử
phạt vi phạm hành chính trong thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
12/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
20/3/2019
|
59.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 73/2007/QĐ-TTg ngày 25/5/2007
|
Về việc thực hiện chế độ bồi
dưỡng đối với những người trực tiếp tham gia cưỡng chế thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
60.
|
Thông tư
|
Số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013
|
Hướng dẫn Chế độ báo cáo thống
kê thi hành án dân sự
|
Được thay thế bởi Thông tư số
06/2019/TT-BTP ngày 21/11/2019 của Bộ trưởng Bộ tư pháp quy định về chế độ
báo cáo thống kê thi hành án dân sự, theo dõi thi hành án hành chính
|
05/01/2020
(Sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
61.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC2 ngày
23/01/2014
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
hoàn trả của người thi hành công vụ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
số 15/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 27/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
bãi bỏ Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 23/01/2014
giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn thực hiện trách nhiệm hoàn trả của
người thi hành công vụ
|
12/01/2019
|
62.
|
Thông tư
|
Số 08/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ
báo cáo thống kê thi hành án dân sự
|
Được thay thế bởi Thông tư số
06/2019/TT- BTP ngày 21/11/2019 của Bộ trưởng Bộ tư pháp quy định về chế độ
báo cáo thống kê thi hành án dân sự, theo dõi thi hành án hành chính
|
05/01/2020
(Sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
63.
|
Thông tư
|
Số 01/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số thủ
tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện
một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án
dân sự
|
01/10/2023
|
64.
|
Thông tư
|
Số 02/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016
|
Quy định quy trình giải quyết
đơn khiếu nại, tố cáo, đề nghị, kiến nghị, phản ánh trong thi hành án dân sự
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Thông tư số 13/2021/TT-BTP ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
quy trình xử lý, giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trong
thi hành án dân sự
|
13/02/2022
|
65.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/2016/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 31/5/2016
|
Hướng dẫn phối hợp trong thống
kê thi hành án dân sự
|
Được thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 12/2021/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân
tối cao quy định về phối hợp trong thống kê thi hành án dân sự, theo dõi thi
hành án hành chính liên ngành
|
25/02/2022
|
66.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 51/2002/QĐ-BTP ngày 27/02/2002
|
Về việc ban hành chuẩn mực đạo
đức chấp hành viên cơ quan Thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
14/10/2021
|
I.13. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
67.
|
Nghị định
|
Số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
Được thay thế bởi Nghị định số
98/2022/NĐ- CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp.
|
01/01/2023
|
68.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 07/2006/QĐ-BTP ngày 01/8/2006
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn
Giám đốc Sở Tư pháp
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2019/TT-BTP ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định về tiêu chuẩn
chức danh giám đốc, phó giám đốc sở tư pháp thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
12/02/2020
|
69.
|
Thông tư
|
Số 1611/TT
ngày 27/11/1996
|
Hướng dẫn thực hiện việc chia
tách tỉnh đối với các cơ quan tư pháp địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2022/TT-BTP ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
25/10/2022
|
70.
|
Thông tư
|
Số 10/2019/TT-BTP ngày 30/12/2019
|
Quy định về tiêu chuẩn chức danh
Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2021/TT-BTP ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
11/11/2021
|
71.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 23/2014/TTLT-BTP- BNV ngày 22/12/2014
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
07/2020/TT- BTP ngày 21/12/2020 hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
03/02/2021
|
I.14. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
72.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 734/TTg ngày 06/9/1997
|
Về việc thành lập tổ chức trợ
giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg
ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
73.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 84/2008/QĐ-TTg ngày 30/6/2008
|
Về việc thành lập Quỹ Trợ
giúp pháp lý Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
74.
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 35/2006/CT-TTg ngày 13/10/2006
|
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
75.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 32/2016/QĐ-TTg ngày 08/8/2016
|
Ban hành chính sách trợ giúp
pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo, xã
nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020 và hỗ trợ vụ việc
tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một
phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
76.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 09/2008/QĐ-BTP ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy tắc nghề nghiệp
trợ giúp pháp lý
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
03/2020/TT-BTP ngày 28/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành Quy tắc nghề
nghiệp trợ giúp pháp lý
|
15/6/2020
|
77.
|
Thông tư
|
Số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013
|
Hướng dẫn cách tính thời gian
thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Được thay thế bởi Thông tư số
02/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn cách tính thời
gian theo buổi làm việc thực tế và khoán chi vụ việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
78.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý
|
Được thay thế bởi Thông tư số
05/2022/TT-BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số, tiêu
chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp
lý
|
20/10/2022
|
79.
|
Thông tư
|
Số 05/2017/TT-BTP ngày 20/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện
vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Được thay thế bởi Thông tư số
02/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn cách tính thời
gian theo buổi làm việc thực tế và khoán chi vụ việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
I.15. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ
|
80.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 03/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Ban Soạn thảo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
81.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số 05/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007
|
Ban hành Quy chế thẩm định dự
án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
82.
|
Thông tư
|
Số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014
|
Hướng dẫn việc đánh giá tác động
của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
Được thay thế bởi Thông tư số
03/2022/TT-BTP ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh
giá tác động của thủ tục hành chính trong lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật và soạn thảo dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
28/3/2022
|
I.16. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ
THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
83.
|
Nghị định
|
Số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm
hành chính
|
Được thay thế bởi Nghị định số
118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành
chính
|
01/01/2022
|
84.
|
Nghị định
|
Số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013
|
Quy định về xử phạt hành
chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia
đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Được thay thế bởi Nghị định số
82/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi
hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
01/9/2020
|
85.
|
Nghị định
|
Số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013
|
Quy định chế độ áp dụng biện
pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 120/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định chế độ áp
dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
01/01/2022
|
86.
|
Nghị định
|
Số 67/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ Quy định về xử
phạt hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân
và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Được thay thế bởi Nghị định số
82/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi
hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
01/9/2020
|
87.
|
Nghị định
|
Số 56/2016/NĐ-CP ngày 29/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định
chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Nghị định số 120/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định chế độ áp
dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
01/01/2022
|
88.
|
Nghị định
|
Số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xử lý vi phạm hành chính
|
Được thay thế bởi Nghị định số
118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành
chính
|
01/01/2022
|
89.
|
Thông tư
|
Số 10/2015/TT-BTP ngày 31/8/2015
|
Quy định chế độ báo cáo trong
quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
Được thay thế bởi Thông tư số
16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chế độ báo
cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và
theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
01/02/2019
|
90.
|
Thông tư
|
Số 19/2015/TT-BTP ngày 28/12/2015
|
Quy định việc kiểm tra tính
pháp lý của Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện đối với hồ sơ đề nghị áp dụng các
biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục
bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2022/TT-BTP ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
25/10/2022
|
91.
|
Thông tư
|
Số 09/2017/TT-BTP ngày 18/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 19/2015/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định việc kiểm tra tính pháp lý của Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện đối
với hồ sơ đề nghị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo
dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2022/TT-BTP ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
25/10/2022
|
I.17. LĨNH VỰC KHÁC
|
92.
|
Nghị định
|
50/2001/NĐ-CP ngày 16/8/2001
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 12/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Chính phủ ban hành
|
20/3/2019
|
93.
|
Thông tư
|
Số 12/2013/TT-BTP ngày 07/8/2013
|
Quy định quy trình ra Thông cáo
báo chí về văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
Được thay thế bởi Thông tư số
07/2021/TT-BTP ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc ban
hành thông cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
01/01/2022
|
Tổng số (I): 92 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
* Ghi chú: Các văn bản có nội
dung liên quan đến nhiều lĩnh vực:
Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC
(02 lĩnh vực);
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-BTP ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1.
|
Luật
|
Số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Luật Luật sư, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư
|
Thay thế
|
Các nội dung được rà soát
theo:
- Quyết định số 889/QĐ-TTg
ngày 07/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, ban hành mới.
- Báo cáo số 20/BC-TCT ngày
28/01/2022 của Tổ công tác về kết quả hoạt động năm 2021 của Tổ công tác.
- Báo cáo số 334/BC-TCT ngày
19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật phục vụ triển khai Đề
án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục
vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
- Lộ trình xử lý: Giai đoạn
2025-2026.
|
2.
|
Luật
|
Số 53/2014/QH13
ngày 20/6/2014
|
Công chứng
|
Thay thế
|
Các nội dung được rà soát
theo:
- Báo cáo số 229/BC-BTP ngày
15/10/2021 của Bộ Tư pháp;
- Báo cáo số 20/BC-TCT ngày
28/01/2022 của Tổ công tác về kết quả hoạt động năm 2021 của Tổ công tác.
- Báo cáo số 334/BC-TCT ngày
19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật phục vụ triển khai Đề
án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục
vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Phù hợp với thời điểm xây dựng
và trình Quốc hội thông qua Luật Công chứng.
Theo chương trình, dự án Luật này dự kiến được trình Quốc hội thông qua tại kỳ
họp tháng 10/2024.
|
3.
|
Luật
|
Số 01/2016/QH14
ngày 17/11/2016
|
Đấu giá tài sản
|
Sửa đổi
|
Các nội dung đã được rà soát theo:
- Báo cáo số 229/BC-BTP ngày
15/10/2021 của Bộ Tư pháp;
- Báo cáo số 20/BC-TCT ngày
28/01/2022 của Tổ công tác về kết quả hoạt động năm 2021 của Tổ công tác;
- Báo cáo số 93/BC-TCT ngày
29/3/2023 về kết quả hoạt động năm 2022 của Tổ công tác.
|
Bộ Tư pháp
(Cục Bổ trợ tư pháp)
|
|
4.
|
Nghị định
|
Số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
Sửa đổi
|
Các nội dung đã được rà soát
theo Báo cáo số 20/BC-TCT ngày 28/01/2022 của Tổ công tác về kết quả hoạt động
năm 2021 của Tổ công tác.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
|
5.
|
Nghị định
|
Số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Thay thế
|
Các nội dung được rà soát theo
Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm
pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và
xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm
nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Việc sửa đổi nội dung liên
quan đến ứng dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư sẽ được lồng ghép khi sửa
đổi tổng thể Nghị định số 22/2015/NĐ-CP .
|
6.
|
Nghị định
|
Số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020
|
Về tổ chức và hoạt động của
Thừa phát lại
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Phù hợp với thời điểm sửa đổi,
bổ sung tổng thể Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
|
7.
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01/01/2014
|
Về chế độ bồi dưỡng giám định
tư pháp
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát theo
Báo cáo số 20/BC-TCT ngày 28/01/2022 của Tổ công tác về kết quả hoạt động năm
2021 của Tổ công tác.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Theo Quyết định số
1450/QĐ-TTg ngày 24/9/2020 ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giám
định tư pháp thì Bộ Tư pháp sẽ sửa đổi sau khi có Đề án cải cách tiền
lương để đảm bảo phù hợp với tình hình cải cách tiền lương.
|
8.
|
Thông tư
|
Số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
- Lộ trình xử lý: Năm 2024.
|
9.
|
Thông tư
|
Số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
|
Ban hành một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động trọng tài thương mại
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
- Lộ trình xử lý: Sau khi
hoàn thành việc kết nối, chia sẻ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư cho các công chức giải quyết thủ tục hành chính đồng thời phù hợp với thời
điểm sửa đổi Luật Trọng tài thương mại để
đảm bảo thống nhất (Hội Luật gia Việt am đã ban hành Kế hoạch xây dựng hồ sơ
đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Trọng tài thương
mại, dự kiến trình Quốc hội cho ý kiến vào kỳ họp thứ 7 khóa XV (tháng 5 năm
2024) và thông qua Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Trọng tài
thương mại vào kỳ họp thứ 8 khóa XV (tháng 10 năm 2024).
|
10.
|
Thông tư
|
Số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017
|
Quy định về chương trình
khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự
và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu
giá tài sản
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Sau khi hoàn thành việc kết nối,
chia sẻ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư cho các công chức giải
quyết thủ tục hành chính đồng thời phù hợp với thời điểm xây dựng và ban hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản để đảm bảo thống
nhất (dự kiến dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản
được trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp tháng 05/2024).
|
11.
|
Thông tư
|
Số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018
|
Ban hành và hướng dẫn sử dụng
một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Sau khi hoàn thành việc kết nối,
chia sẻ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư cho các công chức giải
quyết thủ tục hành chính.
|
12.
|
Thông tư
|
Số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát theo
Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm
pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và
xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm
nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Sau khi hoàn thành việc kết nối,
chia sẻ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư cho các công chức giải
quyết thủ tục hành chính.
|
13.
|
Thông tư
|
Số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020
|
Quy định mẫu thẻ, trình tự thủ
tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Sau khi hoàn thành việc kết nối,
chia sẻ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư cho các công chức giải
quyết thủ tục hành chính
|
14.
|
Thông tư
|
Số 01/2021/TT-BTP ngày 03/2/2021
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư
pháp)
|
Sau khi hoàn thành việc kết nối,
chia sẻ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư cho các công chức giải
quyết thủ tục hành chính đồng thời phù hợp với thời điểm xây dựng và ban hành
Luật Công chứng (sửa đổi) để đảm bảo thống nhất (dự kiến dự án Luật sẽ được
trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp tháng 10/2024.
|
15.
|
Thông tư
|
Số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021
|
Hướng dẫn một số điều và biện
pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp
(Cục Bổ trợ tư pháp)
|
- Lộ trình xử lý: Sau
khi hoàn thành việc kết nối, chia sẻ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư cho các công chức giải quyết thủ tục hành chính đồng thời phù hợp với
thời điểm sửa đổi Luật Luật sư và Nghị định
hướng dẫn để đảm bảo thống nhất (Căn cứ Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày
17/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Định hướng xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm
kỳ Quốc hội khoá XV, hồ sơ đề nghị sửa đổi Luật
Luật sư dự kiến trình Chính phủ vào tháng 10/2024).
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
16.
|
Thông tư
|
Số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018
|
Hướng dẫn một số vấn đề về
đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông
tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 347/BC-BTP ngày 24/10/2023 của Bộ Tư pháp về tình hình rà
soát, xử lý vướng mắc của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
các bộ, cơ quan ngang bộ đến Quý III năm 2023.
|
Bộ Tư pháp (Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm)
|
Năm 2024
|
17.
|
Thông tư
|
Số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019
|
Hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 347/BC-BTP ngày 24/10/2023 của Bộ Tư pháp về tình hình rà
soát, xử lý vướng mắc của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
các bộ, cơ quan ngang bộ đến Quý III năm 2023.
|
Bộ Tư pháp (Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm)
|
Bộ Tư pháp đã xây dựng dự thảo
bãi bỏ các thông tư.
|
18.
|
Thông tư
|
Số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019
|
Hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 347/BC-BTP ngày 24/10/2023 của Bộ Tư pháp về tình hình rà
soát, xử lý vướng mắc của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
các bộ, cơ quan ngang bộ đến Quý III năm 2023.
|
Bộ Tư pháp (Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm)
|
Bộ Tư pháp đã xây dựng dự thảo
bãi bỏ các thông tư.
|
19.
|
Thông tư
|
Số 06/2020/TT-BTP
ngày 17/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng bộ tư
pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo
đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các
trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
thuộc Bộ Tư pháp
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 347/BC-BTP ngày 24/10/2023 của Bộ Tư pháp về tình hình rà
soát, xử lý vướng mắc của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
các bộ, cơ quan ngang bộ đến Quý III năm 2023
|
Bộ Tư pháp (Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm)
|
Bộ Tư pháp đã xây dựng dự thảo
bãi bỏ các thông tư.
|
III. LĨNH VỰC HÌNH SỰ
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2013/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BTC
ngày 26/6/2013
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều
của Bộ luật hình sự về các tội phạm trong
lĩnh vực thuế, tài chính - kế toán và chứng khoán
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hướng dẫn một số quy
định của Bộ luật Hình sự năm 1999 (sửa đổi,
bổ sung năm 2009) đã hết hiệu lực.
|
Bộ Tư pháp (Vụ Pháp luật hình
sự - hành chính)
|
|
IV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
|
21.
|
Luật
|
Số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014
|
Hộ tịch
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo:
- Báo cáo số 334/BC-TCT ngày
19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật phục vụ triển khai Đề
án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục
vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
- Phụ lục XV về phương án
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước quản lý nhà nước của các bộ, cơ quan ngang bộ
đã giao nhiệm vụ phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với một
số thủ tục thuộc lĩnh vực hộ tịch từ UBND cấp huyện về Phòng Tư pháp và kiến
nghị thực thi theo lộ trình giai đoạn 2022-2025 (sửa các văn bản quy phạm
pháp luật quy định về các thủ tục này).
|
Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực)
|
Giai đoạn 2025 - 2026
|
22.
|
Nghị định
|
Số 123/2015/ Đ-CP
ngày 15/11/2015
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo:
- Báo cáo số 334/BC-TCT ngày
19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật phục vụ triển khai Đề
án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục
vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
- Yêu cầu tại Nghị quyết số
58/NQ-CP ngày 04/7/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp, Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước quản lý nhà nước của các bộ, cơ
quan ngang bộ.
|
Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực)
|
Năm 2024
|
23.
|
Nghị định
|
Số 23/2015/ Đ-CP
ngày 16/02/2015
|
Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo:
- Yêu cầu tại Nghị quyết số
58/NQ-CP ngày 04/7/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp, Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước quản lý nhà nước của các bộ, cơ
quan ngang bộ.
- Báo cáo số 334/BC-TCT ngày
19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật phục vụ triển khai Đề
án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục
vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực)
|
Năm 2024
|
24.
|
Nghị định
|
Số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo:
- Yêu cầu tại Nghị quyết số
58/NQ-CP ngày 04/7/2017 của Chính phủ, Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày
30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy
tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tư pháp.
- Báo cáo số 334/BC-TCT ngày
19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật phục vụ triển khai Đề
án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục
vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực)
|
Năm 2024
|
25.
|
Nghị định
|
Số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
|
Quy định về Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
Sửa đổi
|
Thực hiện việc phân cấp theo
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý
nhà nước quản lý nhà nước của các bộ, cơ quan ngang bộ đối với 02 thủ tục: Cấp
bản sao trích lục hộ tịch và Xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực)
|
Năm 2024
|
26.
|
Thông tư
|
Số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
|
Ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo:
- Yêu cầu tại Nghị quyết số
58/NQ-CP ngày 04/7/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp, Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước quản lý nhà nước của các bộ, cơ
quan ngang bộ.
- Báo cáo số 334/BC-TCT ngày
19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật phục vụ triển khai Đề
án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục
vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực)
|
Năm 2024
|
27.
|
Thông tư
|
Số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
Sửa đổi
|
Theo yêu cầu tại Quyết định số
1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước quản lý
nhà nước của các bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực)
|
Năm 2024
|
V. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
28.
|
Thông tư
|
Số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011
|
Về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Các nội dung được rà soát theo
Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 04/7/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ
tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2073/QĐ-BTP ngày
24/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch triển khai Chỉ thị số
23/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Tư pháp (Trung tâm Lý lịch
tư pháp quốc gia)
|
Dự kiến thời gian hoàn thành
trong tháng 1 năm 2024.
|
29.
|
Thông tư
|
Số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Các nội dung được rà soát
theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 04/7/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa
thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2073/QĐ-BTP ngày
24/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch triển khai Chỉ thị số 23/CT-TTg
của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Tư pháp (Trung tâm Lý lịch
tư pháp quốc gia
|
Dự kiến thời gian hoàn thành
trong tháng 1 năm 2024.
|
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
30.
|
Luật
|
Số 26/2008/QH12 ngày 14/11/2008
|
Thi hành án dân sự
|
Thay thế
|
Các nội dung được rà soát
theo:
- Báo cáo số 20/BC-TCT ngày
28/01/2022 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ;
- Báo cáo số 334/BC-TCT ngày
19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật phục vụ triển khai Đề
án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục
vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp (Tổng cục Thi hành
án dân sự)
|
Dự kiến đề xuất xây dựng Luật
Thi hành án dân sự (sửa đổi) năm 2025
|
VII. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
31.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp
pháp lý đối với người dân tộc thiểu số
|
Bãi bỏ
|
Nội dung kiến nghị theo Phụ lục
IV kèm theo Báo cáo số 229/BC-BTP ngày 15/10/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp (Cục Trợ giúp pháp
lý)
|
Tại Công văn số 11281/VPCP-PL
ngày 20/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc thông báo ý kiến của Phó Thủ
tướng Chính phủ Trương Hòa Bình về rà soát văn bản quy phạm pháp luật bảo đảm
phù hợp với Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017 chỉ đạo bãi bỏ toàn bộ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày
17/01/2012 của Bộ Tư pháp và Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp
lý đối với người dân tộc thiểu số sau khi có hướng dẫn của Ủy ban Dân tộc về
đối tượng là người dân tộc thiểu số cư trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn được trợ giúp pháp lý theo quy định của Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017
|
VIII. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO
DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
32.
|
Nghị định
|
Số 82/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình,
thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Sửa đổi
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 93/BC-TCT ngày 29/3/2023 về kết quả hoạt động năm 2022 của Tổ
công tác.
|
Bộ Tư pháp
(Cục Xử lý vi phạm hành chính
và theo dõi thi hành pháp luật)
|
Bộ Tư pháp đang phối hợp với
Văn phòng Chính phủ trong việc chỉnh lý hồ sơ dự thảo Nghị định
|
33.
|
Nghị định
|
Số 118/2021/NĐ-CP
ngày 23/12/2021
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm
hành chính
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Các nội dung được rà soát
theo Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ về Kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật phục vụ triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bộ Tư pháp
(Cục Xử lý vi phạm hành chính
và theo dõi thi hành pháp luật)
|
Năm 2024
|
Tổng số: 33 văn bản
|
1 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Thi hành án dân sự.
2 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Đăng ký biện pháp bảo đảm; Thi hành
án dân sự.
3 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản; Thi hành án dân sự.
4 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản; Thi hành án dân sự.
5 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vưc: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
6 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
7 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Đăng ký biện pháp bảo đảm.
8 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
9 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Đăng ký biện pháp bảo đảm.
10 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Đăng ký biện pháp bảo đảm; Thi
hành án dân sự.
11 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Xử lý vi phạm hành
chính và theo dõi thi hành pháp luật.
12 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Pháp luật quốc tế.
13 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Pháp luật quốc tế.
14 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
15 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
16 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
17 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Trợ giúp
pháp lý.
18 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
19 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
20 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
21 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
22 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự - hành chính; Pháp luật quốc tế.
23 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Pháp luật quốc tế.
24 Ngày
27/6/2018, Bộ Tư pháp đã bàn giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về xây dựng và thực
hiện hương ước, quy ước sang Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định tại
Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng,
thực hiện hương ước, quy ước.
25 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản; Thi hành án dân sự.
26 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Thi hành án dân sự.
27 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Đăng ký biện pháp bảo đảm; Thi
hành án dân sự.
28 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản; Thi hành án dân sự.
29 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tổ chức cán bộ; Xây dựng pháp luật, pháp
chế.
30 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Trợ giúp
pháp lý.
31 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
32 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
33 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tổ chức cán bộ; Xây dựng pháp luật, pháp
chế.
34 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật.
35 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật.
36 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Xử lý vi phạm hành
chính và theo dõi thi hành pháp luật.
1 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Thi hành án dân sự.
2 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Đăng ký biện pháp bảo đảm; Thi
hành án dân sự.
3 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản; Thi hành án dân sự.
4 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản; Thi hành án dân sự.
5 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vưc: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
6 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
7 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Đăng ký biện pháp bảo đảm.
8 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
9 Văn bản này có nội
dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Đăng ký biện pháp bảo đảm.
10 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Đăng ký biện pháp bảo đảm; Thi
hành án dân sự.
11 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Xử lý vi phạm hành
chính và theo dõi thi hành pháp luật.
12 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Pháp luật quốc tế.
13 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Pháp luật quốc tế.
14 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
15 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
16 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
17 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Trợ giúp
pháp lý.
18 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
19 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
20 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
21 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
22 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự - hành chính; Pháp luật quốc tế.
23 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Pháp luật quốc tế.
24 Ngày
27/6/2018, Bộ Tư pháp đã bàn giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về xây dựng và thực
hiện hương ước, quy ước sang Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định tại
Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng,
thực hiện hương ước, quy ước.
25 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản; Thi hành án dân sự.
26 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Thi hành án dân sự.
27 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng; Đăng ký biện pháp bảo đảm; Thi
hành án dân sự.
28 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản; Thi hành án dân sự.
29 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tổ chức cán bộ; Xây dựng pháp luật, pháp
chế.
30 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Trợ giúp
pháp lý.
31 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
32 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật, pháp chế.
33 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tổ chức cán bộ; Xây dựng pháp luật, pháp
chế.
34 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật.
35 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật.
36 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự- hành chính; Xử lý vi phạm hành
chính và theo dõi thi hành pháp luật.
1 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp; Trợ giúp pháp lý.
2 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - Kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
3 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Dân sự - kinh tế; Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực.
4 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật.
5 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật.
6 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tổ chức cán bộ; Xây dựng pháp luật, pháp
chế.
7 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp; Trợ giúp pháp lý.
8 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật.
9 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tổ chức cán bộ; Xây dựng pháp luật, pháp
chế.
10 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL; Xây dựng pháp luật.
11 Văn bản này có
nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật, tiếp cận
pháp luật và hòa giải cơ sở; xây dựng pháp luật, pháp chế
1 Văn bản này có nội dung liên quan đến
các lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; Thi hành án dân sự.
2 Văn bản này có nội dung liên quan đến
các lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; Thi hành án dân sự.
Quyết định 145/QĐ-BTP năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp kỳ 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 145/QĐ-BTP ngày 01/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp kỳ 2019-2023
749
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|