Để việc triển khai nhiệm vụ nêu tại
Mục 2 Phần II Kế hoạch của Bộ Tư pháp tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (ban
hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 24/02/2014)
đạt hiệu quả cao, Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch tổ chức triển khai rà soát, lập
danh mục đề xuất văn bản quy phạm pháp luật cần bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung hoặc
ban hành mới phù hợp với quy định của Hiến pháp thuộc trách nhiệm rà soát của Bộ
Tư pháp (sau đây gọi là Kế hoạch) với các nội dung như sau:
+ Lập Danh mục đề xuất của Bộ Tư pháp về các luật,
pháp lệnh cần bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới bảo đảm phù hợp với
quy định của Hiến pháp trước ngày 28/3/2014;
Đối với hình thức kiến nghị xử lý thể hiện tại Danh
mục văn bản, Quý đơn vị đề xuất theo các hình thức được quy định tại Điều 19 Nghị định số 16/2013/NĐ-CP, theo đó:
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Đơn vị có
trách nhiệm rà soát
|
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP2
|
I.1. LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1.
|
Luật
|
Số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Luật sư
|
01/01/2007
(Hết hiệu lực một
phần)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
2.
|
Luật
|
Số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 65/2006/NQ-QH11 ngày 29/6/2006
|
Về việc thi hành
Luật Luật sư
|
12/7/2006
(Kể từ ngày Chủ tịch
nước ký lệnh công bố)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
4.
|
Nghị định
|
Số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008
|
Về tư vấn pháp luật
|
11/8/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số
77/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
5.
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP3 ngày 02/02/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp
pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
(Hết hiệu lực một
phần)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
(Phần quy định liên quan đến lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật)
|
6.
|
Nghị định
|
Số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
28/11/2013
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
7.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 66/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 19/6/2007
|
Hướng dẫn về thù lao
và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng
theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
24/7/2007
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 66/2007/TTLT-BTC-BTP đăng Công báo)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
phối hợp đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
8.
|
Thông tư
|
Số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
|
26/3/2010
(Sau 45 ngày, kể từ
ngày Thông tư số 01/2010/TT-BTP ký ban hành)
(Hết hiệu lực một phần)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
9.
|
Thông tư
|
Số 21/2010/TT-BTP ngày 01/12/2010
|
Ban hành Quy chế tập
sự hành nghề luật sư
|
01/7/2011
Hết hiệu lực kể từ ngày 15/01/2014 do được thay
thế bằng Thông tư số 19/2013/TT-BTP ngày 28/11/2013 của Bộ Tư pháp
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
10.
|
Thông tư
|
Số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011
|
Hướng dẫn một số
quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của
Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư
|
01/12/2011
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
11.
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BTP4 ngày 31/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
12.
|
Thông tư
|
Số 19/2013/TT-BTP ngày 28/11/2013
|
Hướng dẫn tập sự
hành nghề luật sư
|
15/01/2014
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
I. 2. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
13.
|
Luật
|
Số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006
|
Công chứng
|
01/7/2007
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
14.
|
Nghị định
|
Số 75/2000/NĐ-CP5 ngày 08/12/2000
|
Về công chứng, chứng
thực
|
01/4/2001
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
15.
|
Nghị định
|
Số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
25/02/2013
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
16.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số
27/2012/QĐ-TTg ngày 11/6/2012
|
Quy định chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên
và Thư ký thi hành án
|
01/8/2012
|
Cục Bổ trợ tư pháp
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2002/TTLT-NHNN-BTP ngày 05/02/2002
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 149/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về thủ
tục bán tài sản bảo đảm, công chứng, chứng thực văn bản bán tài sản và giao
tài sản cho các ngân hàng thương mại theo bản án, quyết định của tòa án
|
20/02/2002
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 02/2002/TTLT-NHNN-BTP
ký)
|
Cục Bổ trợ tư
pháp, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo
đảm phối hợp với đơn vị liên quan của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC ngày 23/5/2006
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ
phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và Công chứng viên
|
18/6/2006
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng Công báo)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
phối hợp đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006
|
Hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất
|
02/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT đăng Công báo)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
phối hợp đơn vị liên quan của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012
|
Hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng
|
15/3/2012
|
Cục Bổ trợ tư pháp
phối hợp đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
21.
|
Thông tư
|
Số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công
chứng, chứng thực
|
01/4/2001
|
Cục Bổ trợ tư pháp
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
22.
|
Thông tư
|
Số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011
|
Hướng
dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công
chứng, quản lý nhà nước về công chứng
|
15/8/2011
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
23.
|
Thông tư
|
Số 11/2012/TT-BTP ngày 30/10/2012
|
Ban hành Quy tắc đạo
đức hành nghề công chứng
|
20/12/2012
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
24.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 01/2008/QĐ-BTP ngày 20/02/2008
|
Về việc ban hành một
số mẫu giấy tờ dùng trong hoạt động công chứng
|
18/3/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 01/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
I.3. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
25.
|
Luật
|
Số 13/2012/QH13
ngày 20/6/2012
|
Giám định tư pháp
|
01/01/2013
Các quy định của Bộ
luật Tố tụng hình sự, Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Tố tụng hành chính về giám
định tư pháp có nội dung khác với Luật này thì áp dụng quy định của Luật này
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
26.
|
Nghị định
|
Số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
|
Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
15/9/2013
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
27.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009
|
Về chế độ bồi dưỡng
giám định tư pháp
|
01/7/2009
Hết hiệu lực kể từ
ngày 14/3/2014, được thay thế bằng Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01/01/2014
của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
28.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2010/TTLT-BTP-BTC-BNV ngày 04/5/2010
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định
về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp
|
18/6/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch Số
09/2010/TTLT-BTP-BTC-BNV ký)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
phối hợp đơn vị liên quan của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ
|
29.
|
Thông tư
|
Số 02/2009/TT-BTP ngày 17/9/2009
|
Quy định về chế độ
phụ cấp trách nhiệm công việc giám định tư pháp
|
01/01/2009
(Sau 45 ngày, kể từ
ngày Thông tư số 02/2009/TT-BTP ký ban hành)
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
I.4. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
30.
|
Nghị định
|
Số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010
|
Về bán đấu giá tài
sản
|
01/7/2010
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
31.
|
Thông tư
|
Số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010
|
Hướng dẫn một số quy
định của Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu
giá tài sản
|
24/01/2011
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
I.5. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
32.
|
Luật
|
Số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010
|
Trọng tài thương mại
|
01/01/2011
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
33.
|
Nghị định
|
Số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại
|
20/9/2011
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
34.
|
Thông tư
|
Số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012
|
Ban hành một số biếu
mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại
|
25/12/2012
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
1.
|
Luật
|
Số 35/2009/QH12 ngày 18/6/2009
|
Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước
|
01/01/2010
|
Cục Bồi thường nhà
nước
|
2.
|
Nghị định
|
Số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
20/4/2010
|
Cục Bồi thường nhà
nước
|
3.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010
|
Hướng dẫn thực hiện
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
10/01/2011
(Sau 45 ngày, kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ký)
(Hết hiệu lực một
phần)
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính, Thanh tra Chính phủ
|
4.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 18/2011/TTLT-BTP-BNV ngày 19/10/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước
|
03/12/2011
(Sau 45 ngày, kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BTP-BNV
ký ban hành)
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
5.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 24/2011/TTLT-BTP-BQP ngày 15/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự
|
30/01/2012
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Quốc phòng
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012
|
Quy định việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước
|
25/6/2012
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
7.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 18/9/2012
|
Hướng dẫn thực hiện
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành
chính
|
12/11/2012
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát
nhân dân tối cao
|
8.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự
|
17/12/2012
(Sau 45 ngày, kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT
ký ban hành)
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát
nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
9.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2013/TTLT-BTP-BQP ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự
|
16/3/2013
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Quốc phòng
|
10.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010 của
Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thực hiện trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
14/4/2013
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
11.
|
Thông tư
|
Số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
15/3/2013
|
Cục Bồi thường nhà
nước
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày
06/11/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án hình sự
|
21/12/2013
|
Cục Bồi thường nhà
nước phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát
nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH
TẾ
|
1.
|
Luật
|
Số 22/2000/QH106 ngày 09/6/2000
|
Hôn nhân và gia
đình
|
01/01/2001
(Hết hiệu lực một
phần)
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế chủ trì, phối hợp với Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và các đơn
vị liên quan khác
|
2.
|
Bộ luật
|
Số 33/2005/QH11 ngày
14/6/2005
|
Dân sự
|
01/01/2006
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế
|
3.
|
Luật
|
Số 73/2006/QH11 ngày
29/6/2006
|
Bình đẳng giới
|
01/7/2007
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế phối hợp với cơ quan (đơn vị) liên quan
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 35/2000/NQ-QH10 ngày 09/6/2000
|
Về việc thi hành Luật
Hôn nhân và gia đình
|
Kể từ ngày Chủ tịch
nước ký lệnh công bố
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế
|
5.
|
Nghị định
|
Số 70/2001/NĐ-CP ngày 03/10/2001
|
Quy định chi tiết
thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
18/10/2001
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế
|
6.
|
Nghị định
|
Số 77/2001/NĐ-CP ngày 22/10/2001
|
Quy định chi tiết
về đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi
hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
06/11/2001
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ký)
(Hết hiệu lực một
phần)
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế
|
7.
|
Nghị định
|
Số 138/2006/NĐ-CP ngày 15/11/2006
|
Quy định chi tiết
thi hành các quy định của Bộ luật Dân sự về quan hệ dân sự có yếu tố nước
ngoài
|
13/12/2006
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị định số 138/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế
|
8.
|
Nghị định
|
Số 144/2006/NĐ-CP ngày 27/11/2006
|
Về họ, hụi, biêu,
phường
|
22/12/2006
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Nghị định số 144/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế
|
9.
|
Nghị định
|
Số 70/2008/NĐ-CP ngày 04/6/2008
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới
|
03/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị định số 70/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế phối hợp với cơ quan (đơn vị) liên quan
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
BẢO ĐẢM
|
1.
|
Bộ luật
|
Số 33/2005/QH11 ngày
14/6/2005
|
Dân sự
|
01/01/2006
|
Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm (phần quy định liên quan đến giao dịch bảo đảm)
|
2.
|
Nghị định
|
Số
163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006
|
Giao dịch bảo đảm
|
27/01/2007
(Hết
hiệu lực một phần)
|
Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
|
3.
|
Nghị định
|
Số
83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
09/9/2010
(Hết hiệu lực một
phần)
|
Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm
|
4.
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
(Hết hiệu lực một
phần)
|
Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm
(Phần quy định
liên quan đến lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm)
|
5.
|
Nghị định
|
Số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về
giao dịch bảo đảm
|
10/4/2012
|
Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm
|
6.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 104/2001/QĐ-TTg ngày 10/7/2001
|
Về việc thành lập Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
25/7/2001
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 104/2001/QĐ-TTg ban hành)
|
Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm
|
7.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
05/2007/TTLT/BTP-BXD-BTNMT-NHNN ngày 21/5/2007
|
Hướng
dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp nhà ở
|
22/6/2007
(Sau
15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
05/2007/TTLT/BTP-BXD-BTNMT-NHNN được đăng Công báo)
|
Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Xây dựng,
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
8.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP ngày 11/07/2007
|
Hướng
dẫn chi tiết một số vấn đề về nội dung hợp đồng bảo lãnh và việc thanh lý hợp
đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10/8/2007
(Sau
15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP
đăng Công báo)
|
Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Lao
đông, Thương binh và Xã hội
|
9.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011
|
Hướng
dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
15/01/2012
|
Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
10.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày
18/5/2011
|
Hướng
dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên
|
02/7/2011
|
Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài
chính
|
11.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT ngày
30/3/2012
|
Hướng
dẫn việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế
chấp tàu biển
|
15/5/2012
|
Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Giao
thông vận tải
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA
ngày 05/11/2013
|
Hướng
dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký
giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự
và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/01/2014
|
Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Giao thông vận tải,
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công an
|
13.
|
Thông tư
|
Số 22/2010/TT-BTP ngày
06/12/2010
|
Hướng
dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án
|
01/3/2011
|
Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
|
14.
|
Thông tư
|
Số 05/2011/TT-BTP ngày
16/02/2011
|
Hướng
dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện,
fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
20/4/2011
|
Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
|
V. LĨNH VỰC
HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH, XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Bộ luật
|
Số 15/1999/QH10 ngày 21/12/1999
|
Hình sự
|
01/7/2000
(Hết hiệu lực một
phần)
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các cơ quan (đơn vị) liên quan
|
2.
|
Luật
|
Số 37/2009/QH12 ngày 19/6/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Bộ luật Hình sự
|
01/01/2010
|
|
3.
|
Luật
|
Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Xử lý vi phạm hành
chính
|
01/7/2012
Các quy định
liên quan đến việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính do Tòa án nhân dân
xem xét, quyết định thì có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các cơ quan (đơn vị) liên quan
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 32/1999/NQ-QH10 ngày 21/12/1999
|
Về việc thi hành Bộ
luật Hình sự
|
Kể từ ngày Chủ tịch
nước ký lệnh công bố
|
Thanh tra Bộ, Vụ
Pháp luật Hình sự - Hành chính phối hợp với các cơ quan (đơn vị) liên quan
|
5.
|
Nghị định
|
Số 55/2009/NĐ-CP ngày 10/6/2009
|
Quy định xử phạt
vi phạm hành chính về bình đẳng giới
|
01/8/2009
|
Thanh tra Bộ, Vụ
Pháp luật Hình sự - Hành chính phối hợp với các cơ quan (đơn vị) liên quan
|
6.
|
Nghị định
|
Số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013
|
Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
19/7/2013
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính
|
7.
|
Nghị định
|
Số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013
|
Quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân
và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
11/11/2013
|
Thanh tra Bộ, Vụ
Pháp luật Hình sự - Hành chính phối hợp với các cơ quan (đơn vị) liên quan
|
8.
|
Nghị định
|
Số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013
|
Quy định chế độ áp
dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
15/11/2013
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính
|
9.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 05/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007
|
Về quy chế thẩm định
dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
06/02/2007
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 05/2007/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính
|
10.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/1998/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTC-BTP ngày
24/10/1998
|
Hướng dẫn một số vấn
đề về bảo quản và xử lý tài sản là vật chứng, tài sản bị kê biên trong quá
trình điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự
|
10/11/1998
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tài chính
|
11.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2000/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN ngày 31/3/2000
|
Hướng dẫn việc xây
dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp,cụm dân cư
|
15/4/2000
(Theo nguyên tắc
xác định hiệu lực văn bản quy định tại Luật Ban hành văn bản QPPL năm 1996)
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, Ban thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
02/2000/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-BCA ngày 05/7/2000
|
Hướng dẫn thi hành
Điều 7 Bộ luật Hình sự năm 1999 và Mục 2 Nghị quyết số 32/1999/QH10 ngày 21
tháng 12 năm 1999 của Quốc hội
|
20/7/2000
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2001/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN- UBQGDS-KHHGĐ ngày 09/7/2001
|
Hướng dẫn bổ sung
Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN xây dựng và thực
hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện
chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
24/7/2001
(Theo nguyên tắc
xác định hiệu lực văn bản quy định tại Luật Ban hành văn bản QPPL năm 1996)
|
Vụ Pháp luật Hình sự
- Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch, Ban thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Ủy ban quốc
gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
14.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC ngày
25/9/2001
|
Hướng dẫn áp dụng
các quy định tai chương XV “Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình” của
Bộ luật Hình sự năm 1999
|
10/10/2001
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao,
Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an
|
15.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2003/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP-BQP ngày
11/8/2003
|
Hướng dẫn áp dụng
một số quy định tại chương XXIII "Các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm
của quân nhân" của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
21/9/2003
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 01/2003/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP-BQP đăng Công
báo)
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
16.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2005/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP ngày
10/8/2005
|
Hướng dẫn thi hành
một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về khiếu nại, tố cáo
|
10/9/2005
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng
một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng,
bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
02/5/2007
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Bộ Công an, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày
24/12/2007
|
Hướng dẫn áp dụng
một số quy định tại Chương XVIII “ Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật Hình sự
năm 1999
|
18/01/2008
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP
đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP ngày
29/02/2008
|
Hướng dẫn việc
truy cứu trách nhiệm hình sự đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
|
02/4/2004
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP
đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật Hình sự
- Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao,
Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN ngày
06/11/2008
|
Hướng dẫn thi hành
khoản 2 Điều 47 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
07/12/2008
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN đăng Công
báo)
|
Thanh tra Bộ,Vụ Pháp
luật Hình sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Tài chính,
Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an, Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
21.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2011/TTLT-VKSTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH ngày
12/7/2011
|
Hướng dẫn thi hành
một số quy định của Bộ Luật Tố tụng Hình sự đối với người tham gia tố tụng là
người chưa thành niên
|
26/10/2011
(Sau 45 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-VKSTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH đăng
Công báo)
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
22.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC7 ngày 22/02/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp
nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt
tù
|
15/4/2013
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao
|
23.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG8 ngày 16/8/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp
nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy
cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao
|
24.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2013/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BTC ngày
26/6/2013
|
Hướng dẫn áp dụng
một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực thuế, tài
chính - kế toán và chứng khoán
|
15/8/2013
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tài chính
|
25.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày
28/8/2013
|
Hướng dẫn áp dụng quy
định tại Chương XIX của Bộ luật Hình sự về các tội xâm phạm trật tự, an toàn
giao thông
|
06/11/2013
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
26.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC
ngày 14/11/2013
|
Hướng dẫn về việc
đặt tiền để bảo đảm theo quy định tại Điều 93 của Bộ luật Tố tụng
hình sự
|
15/01/2014
|
Vụ Pháp luật Hình sự
- Hành chính phối hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao,
Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính
|
27.
|
Thông tư
|
Số 25/2011/TT-BTP ngày 27/12/2011
|
Về thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ,
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch
|
01/3/2012
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính
|
28.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 280/1999/QĐ-BTP ngày 27/9/1999
|
Về Quy chế thẩm định
dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
Không được quy định
cụ thể thời điểm có hiệu lực
Ngày 08/4/2010, Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quyết định số 1048/QĐ-BTP về thẩm định dự án, dự
thảo văn bản QPPL, nhưng không có quy định xử lý Quyết định số
280/1999/QĐ-BTP ngày 27/9/1999
|
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính
|
29.
|
Quyết định của Bộ trưởng
BTP
|
Số 04/2006/QĐ-BTP ngày 12/6/2006
|
Về việc ban hành
Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng của ngành Tư pháp và Kế hoạch
thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng của ngành Tư pháp
trong năm 2006
|
09/7/2006
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 04/2006/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Thanh tra Bộ
|
VI. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH,
CHỨNG THỰC
|
1.
|
Luật
|
Số 22/2000/QH10 ngày 09/6/2000
|
Hôn nhân và gia
đình
|
01/01/2001
Hết hiệu lực một
phần
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế chủ trì, phối hợp với Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và các đơn
vị liên quan khác
|
2.
|
Luật
|
Số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Quốc tịch Việt Nam
|
01/7/2009
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 35/2000/QH10
ngày 09/6/2000
|
Về việc thi hành Luật hôn nhân và gia đình
|
Kể từ ngày Chủ tịch
nước ký lệnh công bố
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế chủ trì, phối hợp với Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và các đơn
vị liên quan khác
|
4.
|
Nghị định
|
Số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000
|
Nghị định về công
chứng, chứng thực
|
01/4/2001
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
Cục Bổ trợ tư pháp
|
5.
|
Nghị định
|
Số 77/2001/NĐ-CP ngày 22/10/2001
|
Quy định chi tiết về đăng ký kết hôn theo Nghị
quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
06/11/2001
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ký)
Hết hiệu lực một
phần
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế chủ trì, phối hợp với Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và các đơn
vị liên quan khác
|
6.
|
Nghị định
|
Số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002
|
Quy định việc áp dụng
Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số
|
11/4/2002
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày 32/2002/NĐ-CP Nghị định số ký)
Hết hiệu lực một
phần
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế chủ trì, phối hợp với Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và các đơn
vị liên quan khác
|
7.
|
Nghị định
|
Số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005
|
Về đăng ký và quản
lý hộ tịch
|
01/4/2006
- Hết hiệu lực một
phần
- Các quy định về
đăng ký, quản lý hộ tịch trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
8.
|
Nghị định
|
Số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007
|
Về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
03/6/2007
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Nghị định số 79/2007/NĐ-CP đăng Công báo)
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
9.
|
Nghị định
|
Số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
|
Nghị định quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
10/11/2009
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
10.
|
Nghị định
|
Số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
05/3/2012
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
11.
|
Nghị định
|
Số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực
|
01/4/2012
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế chủ trì, phối hợp với Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và các đơn
vị liên quan khác
|
12.
|
Nghị định
|
Số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia
đình có yếu tố nước ngoài
|
15/5/2013
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế chủ trì, phối hợp với Pháp luật quốc tế, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực và các đơn vị liên quan khác
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/1998/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 31/12/1998
|
Hướng
dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập
quốc tịch Việt Nam
|
01/01/1999
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày
03/01/2001
|
Hướng dẫn thi hành
Nghị quyết số 35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của Quốc hội “Về việc thi
hành Luật Hôn nhân và gia đình”
|
18/01/2001
|
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế phồi hợp với các đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao, Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
|
15.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006
|
Hướng dẫn công chứng,
chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất
|
02/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT đăng Công báo)
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
Cục Bổ trợ tư pháp
phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008
|
Hướng dẫn về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
02/11/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP đăng Công báo)
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2008/TTLT-BTP-BNG ngày 31/12/2008
|
Hướng dẫn thực hiện
quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về
đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh
sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
01/3/2009
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Ngoại giao
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010
|
Hướng dẫn thi hành
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
15/4/2010
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/2012/TTLT-BTP-BNG
ngày 19/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định của Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BTP-BNG
ngày 31/12/2008 của Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện quy định của Nghị định số
158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch tại
các Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
03/8/2012
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Ngoại giao
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm
2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định
số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
16/3/2013
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an
|
21.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013
|
Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
01/7/2013
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
22.
|
Thông tư
|
Số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001
|
Hướng dẫn thi hành
Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng
thực
|
01/4/2001
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
Cục Bổ trợ tư pháp
|
23.
|
Thông tư
|
Số 07/2001/TT-BTP ngày 10/12/2001
|
Hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ngày 22/10/2001 của Chính phủ
quy định chi tiết về đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc
hội
|
25/12/2001
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư số 07/2001/TT-BTP ký)
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
Vụ Pháp luật Dân sự
- Kinh tế
|
24.
|
Thông tư
|
Số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008
|
Hướng dẫn thực hiện
một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ
về đăng ký và quản lý hộ tịch
|
09/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Thông tư số 01/2008/TT-BTP đăng Công báo)
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
25.
|
Thông tư
|
Số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008
|
Hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính Phủ về cấp
bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
28/9/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Thông tư số 03/2008/TT-BTP đăng Công báo)
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
26.
|
Thông tư
|
Số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010
|
Hướng
dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch
|
10/5/2010
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
27.
|
Thông tư
|
Số 08.a/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010
|
Về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch
|
10/5/2010
- Hết hiệu lực một
phần;
- Thay thế những quy định về việc ban hành và hướng
dẫn sử dụng các loại sổ, biểu mẫu hộ tịch trước đây trái với Thông tư này.
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
28.
|
Thông tư
|
Số 16/2010/TT-BTP ngày 08/10/2010
|
Hướng dẫn việc ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
01/12/2010
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
Vụ Pháp luật quốc
tế
|
29.
|
Thông tư
|
Số 16.a /2010/TT-BTP ngày 08/10/2010
|
Về việc sửa đổi biểu
mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ,
biểu mẫu hộ tịch
|
01/12/2010
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
30.
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
31.
|
Thông tư
|
Số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch
|
10/7/2012
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
32.
|
Thông tư
|
Số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư
pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu
hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP
|
05/7/2013
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
33.
|
Thông
tư
|
Số 22/2013/TT-BTP ngày 31/12/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về
quan hệ và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
17/02/2014
|
Vụ
Pháp luật Dân sự - kinh tế
Vụ
Pháp luật quốc tế
Cục
Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
VII. LĨNH VỰC HỢP
TÁC QUỐC TẾ
|
1.
|
Nghị định
|
Số 78/2008/NĐ-CP ngày 17/7/2008
|
Về
quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
|
11/8/2008
(Sau
15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 78/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Vụ
Hợp tác quốc tế
|
2.
|
Thông tư
|
Số 10/2008/TT-BTP ngày 31/12/2008
|
Huớng
dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 78/2008/NĐ-CP ngày 17/7/2008 của
Chính phủ về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
|
15/02/2009
(Sau
45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 10/2008/TT-BTP ký ban hành)
|
Vụ
Hợp tác quốc tế
|
VIII. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
|
1.
|
Thông tư
|
Số 03/2011/TT-BTP ngày 17/01/2011
|
Phân
cấp quản lý tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng cục Thi hành
án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự
|
08/3/2011
Những
quy định trước đây của Bộ trái với quy định tại Thông tư này đều bãi bỏ
|
Vụ
Kế hoạch – Tài chính
Tổng
cục Thi hành án dân sự
|
2.
|
Thông tư
|
Số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011
|
Hướng
dẫn một số nội dung về công tác thống kê của Ngành Tư pháp
|
20/5/2011
(Hết
hiệu lực kể từ ngày 16/01/2014 do được thay thế bởi Thông tư số
20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống
kê của Ngành Tư pháp)
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
3.
|
Thông tư
|
Số 16/2011/TT-BTP ngày 28/9/2011
|
Quy
định về phân cấp và uỷ quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý tài chính, tài sản
nhà nước trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tư pháp
|
15/11/2011
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
4.
|
Thông tư
|
Số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
|
Hướng
dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
16/01/2014
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
IX. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị định
|
Số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008
|
Về tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
|
03/3/2008
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Kiểm soát thủ
tục hành chính
|
2.
|
Nghị định
|
Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
|
Về kiểm soát thủ tục
hành chính
|
14/10/2010
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Kiểm soát thủ
tục hành chính
|
3.
|
Nghị định
|
Số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
01/7/2013
|
Cục Kiểm soát thủ
tục hành chính
|
4.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 74/2010/QĐ-TTg ngày 22/11/2010
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm soát thủ tục hành
chính trực thuộc Văn phòng Chính phủ
|
06/01/2011
|
Cục Kiểm soát thủ
tục hành chính
|
5.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2011/TTLT-VPCP-BNV ngày 26/01/2011
|
Hướng dẫn về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục
hành chính thuộc Văn phòng Bộ, Cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/3/2011
|
Cục Kiểm soát thủ
tục hành chính
|
X. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA, HỢP NHẤT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
1.
|
Pháp lệnh
|
Số 01/2012/UBTVQH13
ngày 22/3/2012
|
Hợp nhất văn bản quy
phạm pháp luật
|
01/7/2012
|
Cục Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật phối hợp
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính
|
2.
|
Pháp lệnh
|
Số 03/2012/UBTVQH13
ngày 16/4/2012
|
Pháp điển hệ thống
quy phạm pháp luật
|
01/7/2013
|
Cục Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật phối hợp
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật
|
3.
|
Nghị định
|
Số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010
|
Về
kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
01/6/2010
|
Cục
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
4.
|
Nghị định
|
Số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013
|
Về
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2013
|
Cục
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
5.
|
Nghị định
|
Số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
|
Quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
15/8/2013
|
Cục Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật phối hợp
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày
17/8/2011
|
Quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
15/10/2011
|
Cục
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài
chính
|
7.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 192/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/12/2013
|
Quy định
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác hợp nhất văn bản và pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
30/01/2014
|
Cục
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật phối hợp Vụ Các vấn đề chung về xây dựng
pháp luật, Vụ Pháp luật Hình sự - Hành chính và đơn vị liên quan của Bộ Tài
chính
|
8.
|
Thông tư
|
Số 20/2010/TT-BTP ngày
30/11/2010
|
Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày
12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
15/01/2011
Quyết
định đính chính số 2837/QĐĐC-BTP ngày 09/12/2010
|
Cục
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
9.
|
Thông tư
|
Số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013
|
Quy
định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính
phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2013
|
Cục
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
10.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 336/2003/QĐ-BTP ngày
05/8/2003
|
Về
việc thành lập Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc Bộ Tư pháp
|
05/8/2003
|
Cục
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
11.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 1523/2005/QĐ-BTP ngày
15/8/2005
|
Ban
hành “Quy chế tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tư pháp
ban hành”
|
14/9/2005
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 1523/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Cục
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
XI. LĨNH VỰC
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1.
|
Luật
|
Số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009
|
Lý lịch tư pháp
|
01/7/2010
|
Trung tâm lý lịch
tư pháp quốc gia
|
2.
|
Nghị định
|
Số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp
|
10/01/2011
|
Trung tâm lý lịch
tư pháp quốc gia
|
3.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày
10/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự,
thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
28/6/2012
|
Trung tâm lý lịch
tư pháp quốc gia phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao,
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
4.
|
Thông tư
|
Số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011
|
Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ
lý lịch tư pháp
|
12/8/2011
Hết hiệu lực một
phần kể từ ngày 10/01/2014 (do được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013)
|
Trung tâm lý lịch
tư pháp quốc gia
|
5.
|
Thông tư
|
Số 06/2013/TT-BTP ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn việc quản
lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp
|
01/4/2013
|
Trung tâm lý lịch
tư pháp quốc gia
|
6.
|
Thông tư
|
Số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ
lý lịch tư pháp
|
10/01/2014
|
Trung tâm lý lịch
tư pháp quốc gia
|
|
XII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1.
|
Luật
|
Số 52/2010/QH12 ngày
17/6/2010
|
Luật
Nuôi con nuôi
|
01/01/2011
|
Cục
Con nuôi
|
2.
|
Nghị định
|
Số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011
|
Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
08/5/2011
|
Cục
Con nuôi
|
3.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày
07/9/2012
|
Quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước
ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài
|
25/10/2012
|
Cục
Con nuôi phối hợp đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
4.
|
Thông tư
|
Số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011
|
Về
việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con
nuôi
|
15/8/2011
|
Cục
Con nuôi
|
5.
|
Thông tư
|
Số 21/2011/TT-BTP ngày
21/11/2011
|
Về
việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
05/01/2012
|
Cục
Con nuôi
|
XIII. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC
TẾ
|
1.
|
Luật
|
Số 08/2007/QH12 ngày 21/11/2007
|
Tương trợ tư pháp
|
01/7/2008
|
Vụ Pháp luật quốc
tế
|
2.
|
Nghị định
|
Số 92/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tương trợ tư pháp
|
23/9/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị định số 92/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật quốc
tế
|
3.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2011/TTLT-BTP-BNG-TANDTC ngày 15/9/2011
|
Hướng dẫn áp dụng
một số quy định về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự của Luật Tương trợ
Tư pháp
|
01/12/2011
|
Vụ Pháp luật quốc
tế phồi hợp với đơn vị liên quan của Bộ Ngoại giao, Tòa án nhân dân tối cao
|
4.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC ngày
22/02/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp
nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt
tù
|
15/4/2013
|
Vụ Pháp luật quốc
tế phồi hợp với đơn vị liên quan của Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Tòa án nhân
dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
5.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG ngày
16/8/2013
|
Hướng dẫn việc tiếp
nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy
cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
Vụ Pháp luật quốc
tế phồi hợp với đơn vị liên quan của Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Tòa án nhân
dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
6.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 06/2006/QĐ-BTP ngày 24/7/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế thẩm định điều ước quốc tế
|
15/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 06/2006/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Vụ Pháp luật quốc
tế
|
XIV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
1.
|
Luật
|
Số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
01/01/2013
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
2.
|
Luật
|
Số
35/2013/QH13 ngày 20/6/2013
|
Về hòa giải ở cơ sở
|
01/01/2014
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
3.
|
Pháp lệnh
|
Số
09/1998/PL-UBTVQH10 ngày 25/12/1998
|
Về tổ chức và hoạt
động hoà giải ở cơ sở
|
05/01/1999
(Có hiệu lực kể từ
ngày công bố Pháp lệnh)
Hết hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2014.
- Những quy định
trước đây trái với Pháp lệnh này đều bãi bỏ.
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
4.
|
Nghị định
|
Số 160/1999/NĐ-CP ngày 18/10/1999
|
Quy định chi tiết
một số điều của Pháp lệnh về tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở
|
03/11/1999
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị định số 160/1999/NĐ-CP được ký ban hành)
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
5.
|
Nghị định
|
Số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013
|
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
27/5/2013
|
Vụ Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 61/2007/NQ-CP ngày 07/12/2007
|
Về
việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09 tháng 12 năm 2003 của Ban
Bí thư Trung ương Đảng (khóa IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của
cán bộ, nhân dân
|
29/12/2007
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị quyết số 61/2007/NQ-CP đăng Công báo)
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
7.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/3/2008
|
Phê duyệt Chương
trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012
|
02/4/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg đăng Công báo)
Hết hiệu lực một phần
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
8.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010
|
Về việc xây dựng,
quản lý, khai thác tủ sách pháp luật
|
02/4/2010
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
9.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Ban hành Quy định về
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
|
31/3/2013
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
10.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số
27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013
|
Quy định về thành phần
và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
05/7/2013
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
11.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN
ngày 09/6/2008
|
Hướng
dẫn phối hợp xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý đối với cựu chiến binh
|
09/7/2008
(Sau
15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN đăng Công
báo)
|
Vụ
Phổ biến, giáo dục pháp luật phối hợp với đơn vị liên quan của Trung ương Hội
Cựu chiến binh Việt Nam
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010
|
Hướng dẫn việc lập,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
28/6/2010
(Sau 45 ngày, kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP
ký)
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn việc phối
hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
31/12/2010
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT ngày 06/02/2012
|
Hướng dẫn việc tổ
chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin
thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân
|
26/3/2012
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng
|
15.
|
Thông tư
|
Số 339/1998/TT-BTP ngày 19/3/1998
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 07/1/1998 của Thủ tướng Chính phủ
|
03/4/1998
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
16.
|
Thông tư
|
Số 18/2010/TT-BTP ngày 05/11/2010
|
Quy định về Báo
cáo viên pháp luật
|
20/12/2010
(Sau
45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 18/2010/TT-BTP ký)
Hết hiệu lực kể từ
ngày 01/02/2014, do được thay thế bởi Thông tư số 21/2013/TT-BTP .
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
17.
|
Thông tư
|
Số 21/2013/TT-BTP ngày 18/12/2013
|
Quy định trình tự,
thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm
tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên
pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật
|
01/02/2014
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
18.
|
Nghị quyết liên tịch của Bộ Tư pháp Trung ương
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
Số 04/1985/NQLT-BTP-TNCSHCM ngày 16/11/1985
|
Về phổ biến giáo dục
cho thanh thiếu niên
|
16/11/1985
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật phối hợp với đơn vị liên quan của Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí
Minh
|
19.
|
Nghị quyết liên tịch của Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa -
Thông tin, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban Dân tộc và Hội Nông
dân Việt Nam
|
Số
01/1999/NQLT/TP-VHTT-NNPTNT-DTMN-ND ngày 07/9/1999
|
Về
phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở nông thôn, vùng cao,
vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc ít người.
|
22/9/1999
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật phồi hợp với đơn vị liên quan của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban Dân tộc và Hội Nông dân Việt
Nam
|
20.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 06/2008/QĐ-BTP ngày 26/5/2008
|
Về việc ban hành
Biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở
|
22/6/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 06/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Vụ Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
XV. LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN
THƯỞNG
|
1.
|
Thông tư
|
Số 06/2011/TT-BTP ngày 07/3/2011
|
Hướng dẫn công tác
thi đua, khen thưởng trong Ngành Tư pháp
|
20/4/2011
|
Vụ Thi đua - khen
thưởng
|
2.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 101/2005/QĐ-BTP ngày 02/3/2005
|
Về việc ban hành Kỷ
niệm chương "Vì sự nghiệp Tư pháp"
|
27/3/2005
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 101/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Vụ Thi đua - khen
thưởng
|
3.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 04/2008/QĐ-BTP ngày 19/3/2008
|
Về việc ban hành
Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tư pháp"
|
12/4/2008
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 04/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Vụ Thi đua - khen
thưởng
|
XVI. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN
SỰ
|
1.
|
Luật
|
Số 26/2008/QH12 ngày 14/11/2008
|
Thi
hành án dân sự
|
01/7/2009
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2008/QH12 ngày 14/11/2008
|
Về thi hành Luật
THADS
|
Không được quy định
cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 36/2012/QH13 ngày 23/11/2012
|
Về việc tiếp tục
thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại
|
Không được quy định
cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
4.
|
Nghị định
|
Số 173/2004/NĐ-CP ngày 30/9/2004
|
Về thủ tục, cưỡng
chế và xử phạt vi phạm hành chính trong thi hành án dân sự
|
21/10/2004
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị định số 173/2004/NĐ-CP đăng Công báo)
Hết hiệu lực một
phần
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
5.
|
Nghị định
|
Số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về thủ tục thi
hành án dân sự
|
24/8/2009
Hết hiệu lực một
phần
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
6.
|
Nghị định
|
Số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009
|
Về tổ chức và hoạt
động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh
|
09/9/2009
Hết hiệu lực một
phần
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
7.
|
Nghị định
|
Số 74/2009/NĐ-CP ngày 09/9/2009
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về cơ quan quản lý
thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự và công chức làm công tác thi
hành án dân sự
|
01/11/2009
Bãi bỏ các quy định
trước đây trái với quy định tại Nghị định này.
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
8.
|
Nghị định
|
Số 125/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự về thủ
tục thi hành án dân sự
|
01/12/2013
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
9.
|
Nghị định
|
Số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính
phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
05/12/2013
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
10.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 73/2007/QĐ-TTg ngày 25/5/2007
|
Về việc thực hiện
chế độ bồi dưỡng đối với những người trực tiếp tham gia cưỡng chế thi hành án
dân sự do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
|
22/6/2007
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 73/2007/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
11.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 27/2012/QĐ-TTg ngày 11/6/2012
|
Quy định chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra
viên và Thư ký thi hành án
|
01/8/2012
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự,
Cục Bổ trợ tư pháp
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2002/TTLT-BTC-BTP ngày
08/02/2002
|
Hướng
dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự,
kinh phí để lại cho Uỷ ban nhân dân xã, phường tham gia thực hiện công tác
thi hành án đã thu được nộp vào ngân sách Nhà nước
|
23/02/2002
(Sau
15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 15/2002/TTLT-BTC-BTP đăng Công báo)
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2005/TTLT-BTP-BTC ngày 16/9/2005
|
Hướng
dẫn thực hiện chế độ quản lý, cấp phát thẻ chấp hành viên trang phục, phù hiệu
của công chức làm công tác thi hành án dân sự
|
15/10/2005
(Sau
15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BTP-BTC đăng Công báo)
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
14.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC ngày
23/5/2006
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của Thủ tướng
Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và
Công chứng viên
|
18/6/2006
(Sau
15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng Công
báo)
Quyết
định số 233/2005/QĐ-TTg đã hết hiệu lực.
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự
Cục Bổ
trợ tư pháp phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ
|
15.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 05/2006/TTLT-BTP-BCA ngày
29/8/2006
|
Hướng
dẫn việc trang bị, quản lý và sử dụng công cụ hỗ trợ của cơ quan thi hành án
dân sự
|
28/9/2006
(Sau
15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 05/2006/TTLT-BTP-BCA đăng Công báo)
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Công an
|
16.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2007/TTLT-BTP-BNV ngày
29/3/2007
|
Hướng
dẫn về tổ chức, cán bộ của Thi hành án dân sự tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
17/8/2007
(Sau
15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT-BTP-BNV đăng Công báo)
Một
số nội dung văn bản không còn phù hợp:
-
Nghị định số 74/2009/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 13/2012/TT-BTP .
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC ngày
27/11/2008
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 86/2007/QĐ-TTg ngày 11/6/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thẩm tra viên thi hành án
dân sự
|
29/12/2008
(Sau
15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng Công
báo)
Quyết
định số 86/2007/QĐ-TTg đã hết hiệu lực.
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2009/TTLT-BTP-BTC ngày
15/10/2009
|
Hướng
dẫn bảo đảm tài chính từ ngân sách nhà nước để thi hành án
|
29/11/2009
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC
ngày 25/3/2010
|
Hướng
dẫn thủ tục miễn thi hành án đối với các khoản thu cho ngân sách nhà nước có
giá trị không quá 500.000 đồng
|
10/5/2010
(Sau
45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 07/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ký
ban hành)
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
10/2010/TTLT-BTP-BTC-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 25/5/2010
|
Hướng
dẫn việc miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà
nước
|
01/8/2010
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tài chính
|
21.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2010/TTLT-BTP-BTC-TANDTC ngày
24/6/2010
|
Hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ
Chí Minh liên quan đến chi phí thực hiện công việc của Thừa phát lại và chế độ
tài chính đối với văn phòng Thừa phát lại
|
10/8/2010
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Bộ Tài chính
|
22.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC
ngày 07/7/2010
|
Hướng
dẫn thủ tục thực hiện một số công việc của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại
Thành phố Hồ Chí Minh
|
30/8/2010
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
23.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC
ngày 26/7/2010
|
Hướng
dẫn một số vấn đề về thủ tục thi hành án dân sự và phối hợp liên ngành trong
thi hành án dân sự
|
15/9/2010
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối
cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
24.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 141/2010/TTLT-BQP-BTP ngày
19/10/2010
|
Hướng
dẫn việc phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành án dân sự trong Quân
đội
|
03/12/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 141/2010/TTLT-BQP-BTP được ký
ban hành)
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Quốc phòng
|
25.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 144/2010/TTLT-BTC-BTP ngày
22/9/2010
|
Hướng
dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự
|
06/11/2010
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
26.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2011/TTLT-BNV-BTP ngày
15/4/2011
|
Hướng
dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên
thi hành án dân sự
|
01/6/2011
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
27.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011
|
Hướng
dẫn hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự
|
30/9/2011
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao,
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tài chính
|
28.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 184/2011/TTLT-BTC-BTP ngày
19/12/2011
|
Hướng
dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự
|
10/02/2012
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
29.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2012/TTLT-BTP-BCA ngày
30/3/2012
|
Quy
định cụ thể việc phối hợp bảo vệ cưỡng chế trong thi hành án dân sự
|
15/5/2012
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Công an
|
30.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 136/2012/TTLT-BTC-BTP ngày
16/8/2012
|
Quy định việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan
thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác
xã lâm vào tình trạng phá sản
|
02/10/2012
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
31.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2013/TTLT/BTP-BCA-BTC
ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn trình tự,
thủ tục thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự và
trả tiền, giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân
|
01/4/2013
Những
văn bản hướng dẫn trước đây của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Tài chính về trình
tự, thủ tục thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự
và trả tiền, giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân trái với
Thông tư này đều bãi bỏ.
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính, Bộ
Công an
|
32.
|
Thông tư
|
Số
04/1999/TT-BTP ngày 11/01/1999
|
Về
chế độ sử dụng máy điện thoại trong các tòa án nhân dân và cơ quan thi hành
án dân sự địa phương
|
26/01/1999
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự
|
33.
|
Thông tư
|
Số
06/2005/TT-BTP ngày 24/6/2005
|
Hướng
dẫn tuyển chọn bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức chức danh chấp hành viên
|
Sau
15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 06/2005/TT-BTP
đăng Công báo
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự
|
34.
|
Thông tư
|
Số 03/2009/TT-BTP ngày 30/9/2009
|
Hướng dẫn thực hiện
một số quy định của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ
Chí Minh
|
16/11/2009
|
Tổng cục Thi hành án
dân sự
|
35.
|
Thông tư
|
Số 17/2010/TT-BTP ngày 11/10/2010
|
Quy định phân cấp
quản lý công chức, công chức lãnh đạo cơ quan quản lý thi hành án dân sự và
cơ quan thi hành án dân sự
|
01/12/2010
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
36.
|
Thông tư
|
Số 01/2011/TT-BTP ngày 10/01/2011
|
Quy định mẫu,
nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Chấp hành viên, Thẻ Thẩm tra viên thi hành
án và trang phục, phù hiệu, cấp hiệu công chức trong hệ thống thi hành án dân
sự
|
25/02/2011
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
37.
|
Thông tư
|
Số 03/2011/TT-BTP ngày 17/01/2011
|
Phân cấp quản lý
tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng cục Thi hành án dân sự và
cơ quan thi hành án dân sự
|
08/3/2011
Những quy định trước
đây của Bộ trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
38.
|
Thông tư
|
Số 09/2011/TT-BTP ngày 30/5/2011
|
Về việc ban hành
và hướng dẫn việc quản lý, sử dụng các loại biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án
dân sự
|
15/7/2011
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
39.
|
Thông tư
|
Số 22/2011/TT-BTP ngày 02/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện
một số thủ tục trong quản lý hành chính về thi hành án dân sự
|
20/01/2012
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
40.
|
Thông tư
|
Số 09/2012/TT-BTP ngày 01/9/2012
|
Quy định trình tự,
thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, cách chức, giáng chức
công chức lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự; lãnh đạo Cục,
lãnh đạo các phòng chuyên môn và tương đương thuộc Cục Thi hành án dân sự;
lãnh đạo Chi cục Thi hành án dân sự
|
15/10/2012
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
41.
|
Thông tư
|
Số 10/2012/TT-BTP ngày 15/10/2012
|
Quy định tổ chức
thi tuyển vào ngạch Chấp hành viên sơ cấp
|
01/12/2012
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
42.
|
Thông tư
|
Số 13/2012/TT-BTP ngày 26/11/2012
|
Quy định chi tiết
khoản 2 Điều 2 Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012 của Chính phủ về
sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về
chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang và Mục I bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân
đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP
|
15/01/2013
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
43.
|
Thông tư
|
Số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013
|
Hướng dẫn Chế độ
báo cáo thống kê thi hành án dân sự
|
20/02/2013
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
44.
|
Thông tư
|
Số 13/2013/TT-BTP ngày 13/9/2013
|
Quy định tiêu chuẩn
chức danh công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc Cục THADS và Chi cục
THADS
|
01/11/2013
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
45.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 1145/2005/QĐ-BTP ngày 18/5/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế làm việc của Hội đồng tuyển chọn Chấp hành viên cơ quan thi hành án
dân sự
|
15/6/2005
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 1145/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
XVII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1.
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
2.
|
Nghị định
|
Số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
01/5/2013
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
3.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2005/TTLT/BTP-BNV ngày 24/01/2005
|
Hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18/05/2004 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
|
24/02/2005
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT/BTP-BNV đăng Công báo)
Văn bản được hướng
dẫn là Nghị định 122/2004/NĐ-CP đã hết hiệu lực.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
4.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Uy ban nhân
dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện và Công tác Tư
pháp của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
12/6/2009
(Sau 45 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ký ban hành)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
5.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2010/TTLT-BTP-BNV ngày 11/02/2010
|
Hướng dẫn xếp hạng
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Tư pháp
|
28/3/2010
(Sau 45 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTP-BNV ký)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2010/TTLT-BTP-BNV ngày 17/6/2010
|
Hướng dẫn thực hiện
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên
chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành Tư pháp
|
01/7/2010
(Sau 45 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT-BTP-BNV ký ban hành)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
7.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 18/2011/TTLT-BTP-BNV ngày 19/10/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước
|
04/12/2011
(Sau 45 ngày kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BTP-BNV ký ban hành)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
8.
|
Thông tư
|
Số 1611/TT ngày 27/11/1996
|
Hướng dẫn thực việc
chia tách tỉnh đối với các cơ quan tư pháp địa phương
|
12/12/1996
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
9.
|
Thông tư
|
Số 07/2005/TT-BTP ngày 31/8/2005
|
Hướng dẫn thi
hành Nghị định 122/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức pháp chế ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tư pháp ban hành
|
02/10/2005
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư số 07/2005/TT-BTP đăng Công báo)
Văn bản được hướng
dẫn là Nghị định 122/2004/NĐ-CP đã hết hiệu lực.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
10.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 127/QĐ-TC ngày 04/8/1983
|
Về việc thành lập
Viện nghiên cứu khoa học pháp lý thuộc Bộ Tư pháp
|
04/8/1983
(Có hiệu lực kể từ
ngày Quyết định số 127/QĐ-TC ký ban hành)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
11.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 483/TCCB-QĐ ngày 26/7/1993
|
Ban hành tiêu chuẩn
nghiệp vụ của các ngạch công chức hành chính trong Ngành Tư pháp
|
26/7/1993
(Có hiệu lực kể từ
ngày Quyết định số 483/TCCB-QĐ ký ban hành)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
12.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 07/2006/QĐ-BTP ngày 01/8/2006
|
Về việc ban hành
Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Tư pháp
|
23/8/2006
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 07/2006/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
13.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 02/2007/QĐ-BTP ngày 17/5/2007
|
Ban hành Quy chế
thực hiện dân chủ của Bộ Tư pháp
|
19/6/2007
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 02/2007/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
XVIII. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
1.
|
Luật
|
Số 69/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Trợ giúp pháp lý
|
01/01/2007
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
2.
|
Nghị định
|
Số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
|
08/02/2007
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Nghị định số 07/2007/NĐ-CP đăng Công báo)
- Hết hiệu lực một
phần.
- Những quy định trước đây trái với Nghị định này
bị bãi bỏ.
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
3.
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
(Phần quy định
liên quan đến lĩnh vực trợ giúp pháp lý)
|
4.
|
Nghị định
|
Số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
|
31/3/2013
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
5.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 734/TTg ngày 06/9/1997
|
Về việc thành lập
tổ chức trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách
|
21/9/1997
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 734/TTg ký ban hành)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
6.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 10/2008/QĐ-BTP ngày 10/12/2008
|
Về việc phê duyệt
Đề án “Bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý giai đoạn 2008 - 2010, định hướng
đến năm 2015”
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 10/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
7.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 84/2008/QĐ-TTg ngày 30/6/2008
|
Về việc thành lập
Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam
|
26/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 84/2008/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
8.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 52/2010/QĐ-TTg ngày 18/8/2010
|
Về chính sách hỗ
trợ pháp lý nhằm nâng cao nhận thức, hiểu biết pháp luật cho người nghèo, đồng
bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo giai đoạn 2011-2020
|
02/10/2010
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
9.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012
|
Về chính sách trợ
giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo giai đoạn
2013 - 2020
|
15/02/2013
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
10.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2008/TTLT-BTP-BNV ngày 07/11/2008
|
Hướng dẫn về tổ chức
và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
13/12/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Thông tư liên tịch số 08/2008/TTLT-BTP-BNV đăng Công báo)
Các quy định trước
đây trái với Thông tư liên tịch này đều bị bãi bỏ
|
Cục Trợ giúp pháp
lý phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
11.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2011/TTLT-BTP-TTCP ngày 06/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện
trợ giúp pháp lý trong việc khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành
chính
|
01/8/2011
|
Cục Trợ giúp pháp
lý phối hợp với đơn vị liên quan của Thanh tra Chính phủ
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 23/2011/TTLT-BTP-BNV ngày 08/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện
chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý
|
15/02/2012
|
Cục Trợ giúp pháp
lý phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Nội vụ
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện
trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số
|
10/3/2012
|
Cục Trợ giúp pháp
lý phối hợp với đơn vị liên quan của Ủy ban dân tộc
|
14.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012
|
Hướng dẫn việc lập,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan, tổ chức
trợ giúp pháp lý nhà nước
|
15/01/2013
|
Cục Trợ giúp pháp
lý phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
15.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC
ngày 04/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
một số quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng
|
21/8/2013
|
Cục Trợ giúp pháp
lý phối hợp với đơn vị liên quan của Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng
|
16.
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008
|
Hướng dẫn về nghiệp
vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý
|
29/10/2008
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Thông tư 05/2008/TT-BTP được đăng Công báo)
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
17.
|
Thông tư
|
Số 15/2010/TT-BTP ngày 04/10/2010
|
Quy định về tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
18/11/2010
(Sau 45 ngày, kể từ
ngày Thông tư số 15/2010/TT-BTP kể từ ngày ký)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý0
|
18.
|
Thông tư
|
Số 02/2011/TT-BTP ngày 13/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội
dung thống kê trợ giúp pháp lý
|
01/3/2011
Hết hiệu lực kể từ
ngày 16/01/2014 do được thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày
03/12/2013 Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp.
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
19.
|
Thông tư
|
Số 07/2011/TT-BTP ngày 31/3/2011
|
Hướng dẫn bảo đảm
bình đẳng giới trong tổ chức cán bộ và hoạt động trợ giúp pháp lý
|
01/5/2011
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
20.
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
|
21.
|
Thông tư
|
Số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012
|
Hướng dẫn về cộng
tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
15/9/2012
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
22.
|
Thông tư
|
Số 02/2013/TT-BTP ngày 05/01/2013
|
Ban hành Bộ Tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
01/3/2013
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
23.
|
Thông tư
|
Số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013
|
Hướng dẫn cách
tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
10/01/2014
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
24.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 03/2007/QĐ-BTP ngày 01/6/2007
|
Về việc ban hành một
số biểu mẫu dùng trong hoạt động trợ giúp pháp lý
|
27/7/2007
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
25.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 02/2008/QĐ-BTP ngày 28/02/2008
|
Ban hành Quy chế mẫu
về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
25/3/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 02/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
26.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 03/2008/QĐ-BTP ngày 28/02/2008
|
Ban hành điều lệ mẫu
về tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý
|
25/3/2008
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Quyết định số 03/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
27.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 07/2008/QĐ-BTP ngày 05/12/2008
|
Ban hành Quy chế bồi
dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày kể từ
ngày Quyết định số 07/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
Hết hiệu lực một
phần
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
28.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 08/2008/QĐ-BTP ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 08/2008/QĐ-BTP
đăng Công báo)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
29.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 09/2008/QĐ-BTP ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy tắc
nghề nghiệp trợ giúp pháp lý
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 09/2008/QĐ-BTPđăng Công báo)
|
Cục Trợ giúp pháp
lý
|
XIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP
LUẬT, THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ
|
1.
|
Luật
|
Số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004
|
Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân
|
01/4/2005
|
Vụ
Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật chủ trì, phối hợp
Vụ
Pháp luật Hình sự - Hành chính
|
2.
|
Luật
|
Số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008
|
Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2009
|
|
3.
|
Nghị định
|
Số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
04/10/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 91/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
Hết hiệu lực một
phần
|
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật chủ trì, phối hợp
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính
|
4.
|
Nghị định
|
Số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009
|
Quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
20/4/2009
Hết hiệu lực một
phần
|
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật chủ trì, phối hợp
Vụ Pháp luật Hình
sự - Hành chính
|
5.
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật
|
6.
|
Nghị định
|
Số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012
|
Theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
01/10/2012
|
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật
|
7.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP
ngày 02/12/2010
|
Hướng
dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo
đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật
|
16/01/2011
(Sau
45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP ký)
|
Vụ
Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ
Tài chính, Văn phòng Chính phủ
|
8.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày
16/3/2012
|
Quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà
nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
01/5/2012
|
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật phối hợp với đơn vị liên quan của Bộ Tài chính
|
9.
|
Thông tư
|
Số 07/2005/TT-BTP ngày 31/8/2005
|
Hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18/05/2004 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế ở các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
|
02/10/2005
(Sau 15 ngày, kể từ
ngày Thông tư số 07/2005/TT-BTP đăng Công báo)
|
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật
|
10.
|
Thông tư
|
Số 03/2010/TT-BTP ngày 03/3/2010
|
Hướng dẫn thực hiện
công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
17/4/2010
(Sau 45 ngày, kể từ
ngày Thông tư số 03/2010/TT-BTP ký)
|
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật
|
11.
|
Thông tư
|
Số 25/2011/TT-BTP ngày 27/12/2011
|
Về thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ,
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch
|
01/3/2012
|
Vụ Các vấn đề
chung về xây dựng pháp luật
|
XX. LĨNH VỰC KHÁC
|
1.
|
Thông tư
|
Số 12/2013/TT-BTP ngày 07/8/2013
|
Quy định quy trình
ra thông cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
23/9/2013
|
Văn phòng Bộ
|
2.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 03/2006/QĐ-BTP ngày 29/5/2006
|
Về việc ban hành
Chương trình hành động của Bộ Tư pháp về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
25/6/2006
|
Văn phòng Bộ
|
3.
|
Quyết định của Bộ trưởng BTP
|
Số 10/2007/QĐ-BTP ngày 07/12/2007
|
Ban hành Quy chế
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Tư pháp
|
11/01/2008
|
Văn phòng Bộ
|