TT
|
Số hồ sơ THC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
DVC TT (mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1
|
1.001086/ SYT_KB CB02
|
Phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 43/2013/TT-BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn
kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh;
3. Quyết định số
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.001077/ SYT_KB CB03
|
Phê duyệt bổ sung danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 43/2013/TT-BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Quyết định số
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
1.000854/ SYT_KB CB04
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23/11/2009;
2. Thông tư số
35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thu hồi
chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của
người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Quyết định số
3673/QĐ-BYT ngày 17/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
4
|
1.001595/ SYT_KB CB05
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23/11/2009;
2. Thông tư số
35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Quyết định số 3673/QĐ-BYT
ngày 17/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
5
|
1.001824/ SYT_KB CB06
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo;
5. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
6
|
1.001846/ SYT_KB CB07
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
7
|
1.001866/ SYT_KB CB08
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
8
|
1.001884/ SYT_KB CB09
|
Cho phép đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
9
|
1.001907/ SYT_KB CB10
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
(trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
10
|
1.002230/ SYT_KB CB11
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
11
|
1.002215/ SYT_KB CB12
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
12
|
1.002205/ SYT_KB CB13
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số 327/QĐ-BYT
ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
13
|
1.002191/ SYT_KB CB14
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
14
|
1.002182/ SYT_KB CB15
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
15
|
1.002162/ SYT_KB CB16
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
16
|
1.002140/ SYT_KB CB17
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
17
|
1.002131/ SYT_KB CB18
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
18
|
1.002111/ SYT_KB CB19
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
19
|
1.002097/ SYT_KB CB20
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
20
|
1.002073/ SYT_KB CB21
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009.
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
21
|
1.002058/ SYT_KB CB22
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
22
|
1.002037/ SYT_KB CB23
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
23
|
1.002015/ SYT_KB CB24
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
24
|
1.002000/ SYT_KB CB25
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
25
|
1.001398/ SYT_KB CB26
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
2.500.000 vnđ
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
là lương y;
3. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
4. Quyết định số
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
26
|
1.001393/ SYT_KB CB27
|
Cấp lại giấy chứng nhận
là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Quyết định số
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
27
|
1.001750/ SYT_KB CB28
|
Cho phép áp dụng thí
điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số
07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết điều
kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh,
chữa bệnh;
3. Quyết định số
3516/QĐ-BYT ngày 24/08/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
28
|
1.000511/ SYT_KB CB31
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật quảng cáo năm
2012;
2. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
3. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật quảng cáo;
4. Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý
của Bộ Y tế;
5. Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
29
|
1.001987/ SYT_KB CB32
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008;
3. Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ;
4. Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
30
|
1.001552/ SYT_KB CB43
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
35 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
2.500.000 vnđ
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
31
|
1.001538/ SYT_KB CB34
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
2.500.000 vnđ
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
32
|
1.001532/ SYT_KB CB35
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú,
phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222
555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
2.500.000 vnđ
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
33
|
1.001641/ SYT_KB CB37
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
2. Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức
khỏe;
3. Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải
quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ
đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người
lái xe;
4. Quyết định số
4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
34
|
1.010078/ SYT_KB CB38
|
Cấp giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
10 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ khám giám định y khoa hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
2. Quyết định số 4690/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Giám định y khoa.
|
35
|
1.002464/ SYT_KB CB39
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
1.000.000 vnđ/lần
|
4
|
1. Luật quảng cáo năm
2012;
2. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
3. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4. Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
36
|
1.000562/ SYT_KB CB40
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật quảng cáo năm
2012;
2. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
3. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4. Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
37
|
1.003709/ SYT_KB CB41
|
Cấp lần đầu chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
360.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
4. Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
38
|
1.003748/ SYT_KB CB42
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
360.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4 . Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
5 . Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
39
|
1.003773/ SYT_KB CB43
|
Cấp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
360.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009.
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
40
|
1.003787/ SYT_KB CB44
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
150.000 vnđ
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
41
|
1.003800/ SYT_KB CB45
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ; hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
150.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009.
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
42
|
1.003824/ SYT_KB CB46
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
360.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3.
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
43
|
1.003848/ SYT_KB CB47
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành
chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov .vn 3. DV
Bưu chính công ích
|
10.500.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
44
|
1.003876/ SYT_KB CB48
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
5.700.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
45
|
1.003803/ SYT_KB CB49
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
4.300.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
46
|
1.003774/ SYT_KB CB50
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
5.700.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
47
|
1.003746/ SYT_KB CB51
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
3.100.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
48
|
1.003720/ SYT_KB CB52
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
49
|
1.003644/ SYT_KB CB53
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
- Đối với bệnh viện: 60
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
- Phí thẩm định Bệnh
viện: 10.500.000 vnđ;
- Phí thẩm định Phòng khám
đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên
lý y học gia đình): 5.700.000 vnđ;
- Phí thẩm định Phòng
khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều
trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000
vnđ;
- Phí thẩm định Phòng
chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000
vnđ.
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
50
|
1.003628/ SYT_KB CB54
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
1.500.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
51
|
1.003547/ SYT_KB CB55
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
- Phí thẩm định định cấp
GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức bệnh viện: 10.500.000
vnđ;
- Phí thẩm định định cấp
GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà
hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia
đình): 5.700.000 vnđ;
- Phí thẩm định định cấp
GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề
nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch
vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 vnđ.
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
52
|
1.003531/ SYT_KB CB56
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
1.500.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
53
|
1.003516/ SYT_KB CB57
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
1.500.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
54
|
1.001734/ SYT_KB CB58
|
Cho phép áp dụng chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Thông tư số
07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Quyết định số
327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
55
|
2.000984/ SYT_KB CB59
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
4.300.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ; 6.
Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
56
|
2.000980/ SYT_KB CB60
|
Cấp giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
2.500.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4 . Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
6. Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
57
|
2.000968/ SYT_KB CB61
|
Cấp lại giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
2.500.000 vnđ
|
3
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
5. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
58
|
1.008069
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
4.300.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009;
2. Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
5. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
5084/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ.
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC
|
1
|
1.004616/ SYT_D0 4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo
hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
500.000 vnđ
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
5. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung/ thay thế/ bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
1.004599/ SYT_D0 5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
1.004604/ SYT_D0 6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
4
|
1.004596/ SYT_D0 7
|
Điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
5
|
1.004593/ SYT_D0 8
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Đối với trường hợp
không phải đi đánh giá cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp
phải đi đánh giá cơ sở: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
- Phí Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 vnđ/hồ sơ;
- Phí Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 vnđ/hồ sơ;
- Phí Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/hồ sơ.
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc;
4. Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thực hành tốt
phân phối thuốc và nguyên liệu làm thuốc;
5. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
6
|
1.004585/ SYT_D0 9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm
vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
- Phí Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 vnđ/hồ sơ;
- Phí Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 vnđ/hồ sơ;
- Phí Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/hồ sơ.
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
7
|
1.004576/ SYT_D1 0
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
- Đối với trường hợp mất,
hỏng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ;
- Đối với trường hợp
cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ đối với.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
8
|
1.004571/ SYT_D1 1
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
9
|
1.004516/ SYT_D1 2
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
- Phí Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 vnđ/cơ sở;
- Phí Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/cơ sở.
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
10
|
1.004459/ SYT_D1 3
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
11
|
1.003001/ SYT_D1 4
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
- Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 vnđ/cơ sở;
- Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa
bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/cơ sở.
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế.
|
12
|
1.002952/ SYT_D1 7
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
- Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 vnđ/cơ sở;
- Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa
bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/cơ sở.
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế tại các Thông tư: 02/2018/TT-BYT , 03/2018/TT-BYT ,
04/2018/TT-BYT , 11/2018/TT-BYT , 35/2018/TT-BYT và 36/2018/TT-BYT .
|
13
|
1.002934/ SYT_D2 0
|
Kiểm soát thay đổi khi
có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản
1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Quyết định số
5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
14
|
1.003994/ SYT_D2 5
|
Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
4.000.000 vnđ/lần thẩm định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Nghị định số
102/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh
thuốc;
5. Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành trong Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu.
|
15
|
1.003937/ SYT_D2 6
|
Bổ sung phạm vi kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
buôn dược liệu
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
4.000.000 vnđ/lần thẩm định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Nghị định số
102/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ;
5. Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
16
|
1.003961/ SYT_D2 9
|
Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
500.000 vnđ/ lần thẩm định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động
kinh doanh dược liệu;
4. Nghị định số
102/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ;
5. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
17
|
1.003954/ SYT_D3 0
|
Bổ sung phạm vi kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
lẻ dược liệu
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
500.000 vnđ/lần thẩm định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Nghị định số
102/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ;
5. Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
18
|
1.004557/ SYT_D3 2
|
Thông báo hoạt động bán
lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
19
|
1.004529/ SYT_D3 2
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số
điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt;
5. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
20
|
1.004532/ SYT_D3 3
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
21
|
1.002399 SYT_D3 5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Đối với trường hợp
phải đi đánh giá cơ sở: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
- Phí thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ;
- Phí thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở;
- Phí thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở.
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
22
|
1.004449/ SYT_D3 6
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
23
|
1.004087/ SYT_D3 7
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016.
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
24
|
1.003613/ SYT_D3 8
|
Kê khai lại giá thuốc
sản xuất trong nước
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
100.000 vnđ/hồ sơ
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
25
|
1.003963/ SYT_D3 9
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
1.600.000 vnđ/hồ sơ
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
26
|
1.002258/ SYT_D4 0
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
4.000.000 vnđ/cơ sở
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
27
|
1.002339/ SYT_D4 3
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP): 4.000.000 vnđ/cơ sở
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số 5229/QĐ-BYT
ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
28
|
1.002292/ SYT_D4 6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 vnđ/cơ sở
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
29
|
1.002235/ SYT_D4 9
|
Kiểm soát thay đổi khi
có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Quyết định số
5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
30
|
1.001893/ SYT_D5 0
|
Công bố cơ sở kinh doanh
có tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;;
2. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh
doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
4. Quyết định số 3949/QĐ-BYT
ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại
Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018.
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
1.003055/ SYT_MP 01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí thẩm định: 6.000.000
vnđ/hồ sơ
|
4
|
1. Luật Đầu tư năm 2014;
2. Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ
phẩm;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
1.002600/ SYT_MP 04
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí công bố: 500.000 vnđ
|
4
|
1. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
2. Thông tư số
06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ
phẩm;
3. Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch
ban hành;
4. Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính;
5. Quyết định số
3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
1.003064/ SYT_MP 02
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Đầu tư năm 2014;
2. Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
4
|
1.003073/ SYT_MP 03
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Đầu tư năm 2014;
2. Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
3. Quyết định số
4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
5
|
1.002483/ SYT_MP 05
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Lệ phí: 1.600.000
vnđ/hồ sơ
|
4
|
1. Luật quảng cáo năm
2012;
2. Luật Dược năm 2016;
3. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4. Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
5. Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính;
6. Thông tư số
114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung,
Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính;
7. Quyết định số
3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
6
|
1.000990/ SYT_MP 06
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật quảng cáo năm
2012;
2. Luật Dược năm 2016;
3. Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
4. Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Quyết định số
3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
7
|
1.000793/ SYT_MP 07
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật quảng cáo năm
2012;
2. Luật Dược năm 2016;
3. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4. Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Quyết định số
3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
8
|
1.000662/ SYT_MP 08
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật quảng cáo năm
2012;
2. Luật Dược năm 2016;
3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4. Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Quyết định số
3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
9
|
1.009566/ 2021.MP. 01
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Nghị định số
69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý ngoại thương;
2. Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
3. Thông tư số
06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Quyết định số
1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi
chức năng của Bộ Y tế.
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y
KHOA
|
1
|
1.002360/ SYT_GD YK01
|
Khám giám định thương
tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám
định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012;
2. Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và
người hưởng chính sách như thương binh của liên Bộ Y tế - Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;
5. Quyết định số
4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
2
|
2.001022/ SYT_GD YK02
|
Khám giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012;
2. Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
1.002392/ SYT_GD YK03
|
Khám giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012;
2. Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
4
|
1.002405/ SYT_GD YK04
|
Khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012;
2. Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
5
|
1.002412/ SYT_GD YK05
|
Khám giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012
của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
2. Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
6
|
1.000281/ SYT_GD YK06
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa
ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật người khuyết tật
năm 2010;
2. Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật;
3. Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
4. Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
5. Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện;
6. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
7
|
1.000278/ SYT_GD YK07
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846
100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật người khuyết tật
năm 2010;
2. Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
3. Nghị định số 63/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ;
4. Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ;
5. Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
8
|
1.000276/ SYT_GD YK08
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm
cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y khoa
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846
100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật người khuyết tật
năm 2010;
2. Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
3. Nghị định số 63/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ;
4. Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ;
5. Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
9
|
1.000272/ SYT_GD YK09
|
Khám giám định đối với
trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846
100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật người khuyết tật
năm 2010;
2. Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
3. Nghị định số 63/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ;
4. Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ;
5. Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
10
|
1.000269/ SYT_GD YK10
|
Khám giám định đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức)
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846
100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật người khuyết tật
năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
3. Nghị định số 63/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ;
4. Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ;
5. Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
11
|
1.003691/ SYT_GD YK13
|
Khám GĐYK lần đầu đối
với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846
100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng năm 2005;
2. Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012;
3. Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
4. Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ
Lao động thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị
dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ;
5. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại TTLT số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về hướng dẫn khám giám định bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với
người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
12
|
1.003662/ SYT_GD YK14
|
Khám GĐYK lần đầu đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846
100
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: Căn cứ Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng năm 2005;
2. Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012;
3. Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
4. Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ
Lao động thương binh và Xã hội;
5. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
6. Quyết định số
784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
13
|
1.002694/ SYT_GD YK15
|
Khám giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2/017/TT-BYT ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật
an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
14
|
1.002190/ SYT_GD YK16
|
Khám giám định để xác
định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
15
|
1.002168/ SYT_GD YK17
|
Khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông tư
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT
ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
16
|
1.002146/ SYT_GD YK18
|
Khám giám định lại đối
với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT
ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
17
|
1.002136/ SYT_GD YK19
|
Khám giám định lại bệnh
nghề nghiệp tái phát
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
18
|
1.000262/ SYT_GD YK11
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật người khuyết tật
năm 2010;
2. Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
3. Nghị định số 63/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ;
4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP
ngày 25/12/2007 của Chính phủ;
5. Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
19
|
1.000101/ SYT_GD YK12
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y
khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật người khuyết tật
năm 2010;
2. Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
3. Nghị định số 63/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ;
4. Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ;
5. Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
7. Quyết định số
4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
20
|
1.002706/ SYT_GD YK17
|
Khám giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
|
18 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
21
|
1.002671/ SYT_GD YK19
|
Khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
18 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
22
|
1.002208/ SYT_GD YK20
|
Khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
18 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
23
|
1.002118 SYT_GD YK25
|
Khám giám định tổng hợp
|
18 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: căn cứ Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
1. Luật bảo hiểm xã hội
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh
lao động năm 2015;
3. Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
4. Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
5. Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
1.003348/ SYT_AT TP01
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: 1.500.000 vnđ/sản
phẩm
|
4
|
1. Luật An toàn thực
phẩm năm 2010;
2. Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật An toàn thực phẩm;
3. Thông tư số
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
4. Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
1.003332/ SYT_AT TP02
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: 1.500.000 vnđ/sản
phẩm
|
4
|
1. Luật An toàn thực
phẩm năm 2010;
2. Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
3. Thông tư số
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
1.003108/ SYT_AT TP03
|
Đăng ký nội dung quảng
cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí: 1.100.000 vnđ/sản
phẩm
|
4
|
1. Luật An toàn thực
phẩm năm 2010;
2. Luật quảng cáo năm
2012;
3. Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
4. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
5. Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Nghị định số
100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử
dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
7. Thông tư số
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
8. Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
4
|
1.002425/ SYT_AT TP04
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
- Đối với cơ sở sản xuất
nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000
vnđ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất
khác được Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000
vnđ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 vnđ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 vnđ/lần/cơ
sở.
|
4
|
1. Luật An toàn thực
phẩm năm 2010;
2. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
3. Thông tư số
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số
135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
1
|
1.004539/ 2020.DT Y.01
|
Công bố đáp ứng yêu cầu
là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
tỉnh, thành phố
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Nghị định số
111/2017/NĐ- CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo
thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe;
2. Quyết định số
5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
VII
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ
VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
1
|
1.003006/ SYT_TT B01
|
Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế trên địa bàn nơi
đặt cơ sở sản xuất trang thiết bị đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện
tử về quản lý trang thiết bị y tế ngay khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
Phí thẩm định Điều kiện
kinh doanh lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 vnđ/hồ sơ
|
4
|
1. Nghị định số
98/2021/NĐ- CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
2. Thông tư số
19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản,
báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/112021 của Chính phủ về
quản lý trang thiết bị y tế;
3. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số 5652/QĐ-BYT
ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực Trang thiết
bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
1.003029/ SYT_TT B02
|
Công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A,B
|
Sở Y tế trên địa bàn nơi
đặt cơ sở sản xuất trang thiết bị đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện
tử về quản lý trang thiết bị y tế ngay khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn hoặc http://dmec.moh.gov.vn
3. DV bưu chính công ích
|
- Phí thẩm định công bố
trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 vnđ/hồ sơ;
- Phí thẩm định công bố
trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đ/hồ sơ.
|
4
|
1. Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
2. Thông tư số
19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số
5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
1.003039/ SYT_TT B03
|
Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Sở Y tế trên địa bàn nơi
đặt cơ sở sản xuất trang thiết bị đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện
tử về quản lý trang thiết bị y tế ngay khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
Địa chỉ truy cập: http://dmec.moh.gov.vn
|
Phí: 3.000.000 vnđ/hồ
sơ
|
4
|
1. Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
2. Thông tư số
19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
3. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Quyết định số
5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
VIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.004607/ SYT_YT DP01
|
Cấp giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác
định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp;
3. Quyết định số
4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Y tế dự
phòng.
|
2
|
1.004564/ SYT_YT DP02
|
Cấp giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
3. Quyết định số
4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
1.000844/ SYT_YT DP03
|
Thông báo hoạt động đối
với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Thông tư số
06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện
thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS;
3. Quyết định số
4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
4
|
1.002944/ SYT_YT DP04
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí: 300.000 vnđ
|
4
|
1. Luật hóa chất năm
2007;
2. Luật đầu tư năm 2014;
3. Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa năm 2007;
4. Luật doanh nghiệp năm
2014;
5. Luật thương mại năm
2005;
6. Luật tiêu chuẩn và
quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
7. Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
8. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ;
9. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
10. Quyết định số
5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
5
|
1.002467/ SYT_YT DP07
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Phí: 300.000 vnđ
|
4
|
1. Luật hóa chất năm
2007;
2. Luật đầu tư năm 2014;
3. Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa năm 2007;
4. Luật doanh nghiệp năm
2014;
5. Luật thương mại năm
2005;
6. Luật tiêu chuẩn và
quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
7. Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
8. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ;
9. Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
10. Quyết định số
4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dục và y tế.
|
6
|
1.004488/ SYT_YT DP10
|
Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật về phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016).
|
7
|
1.006422/ SYT_YT DP11
|
Cấp mới giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Luật Đầu tư năm 2014;
3. Nghị định số
75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét
nghiệm HIV;
4. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
5. Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp
thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
6. Quyết định số
4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại
Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019.
|
8
|
1.006425/ SYT_YT DP12
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Luật Đầu tư năm 2014;
3. Nghị định số
75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
5. Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
9
|
1.006431/ SYT_YT DP13
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Luật Đầu tư năm 2014;
3. Nghị định số 75/2016/NĐ-
CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
5. Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
6. Quyết định số
4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
10
|
2.000655/ SYT_YT DP14
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật phòng, chống
bệnh truyền nhiễm năm 2007;
2. Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
4. Quyết định số
433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bãi bỏ trong lĩnh vực Y
tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
11
|
1.003580/ SYT_YT DP15
|
Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật phòng, chống
bệnh truyền nhiễm năm 2007;
2. Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh
học tại phòng xét nghiệm.
3. Quyết định số
433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
12
|
1.001386/ SYT_YT DP16
|
Xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật phòng, chống
bệnh truyền nhiễm năm 2007;
2. Luật Đầu tư năm 2014;
3. Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
4. Quyết định số
1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét
nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định
về hoạt động tiêm chủng.
|
13
|
1.003958 SYT_YT DP17
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật an toàn, vệ sinh
lao động năm 2015;
2. Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
3. Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
4. Quyết định số
6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung/ thay thế/ bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi
trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
14
|
1.004568/ 2020.SY T_PCH01
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Nghị định số
108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS);
3. Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ
công an quy định về cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng
lây nhiễm HIV;
4. Quyết định số
4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
15
|
1.004541/ 2020.SY T_PCH02
|
Cấp lại thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222
555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
3
|
1. Luật phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
năm 2006;
2. Nghị định số
108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ
công an;
4. Quyết định số
4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
IX
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ
TRUYỀN
|
1
|
1.009407
|
Công bố đáp ứng tiêu
chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp phải sửa
đổi, bổ sung hồ sơ: sau 60 ngày kể từ ngày ghi trên công văn yêu cầu nếu tổ
chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Dược năm 2016;
2. Thông tư số
32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền;
3. Quyết định số
1145/QĐ-BYT ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
X
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ
|
1
|
1.001514
|
Miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Giám định tư
pháp năm 2013;
2. Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Giám định tư pháp;
3. Thông tư số
02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ
sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần;
4. Quyết định số
3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày
28/3/2019 và Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế.
|
2
|
1.001523
|
Bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
4
|
1. Luật Giám định tư
pháp năm 2013;
2. Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư số
02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ
sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần.
4. Thông tư số
06/2019/TT-BYT ngày 28/03/2019 của Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực
hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám
định pháp y, pháp y tâm thần;
4. Quyết định số
3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|