STT
|
Mã số thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1.
|
B-BYT-002646-TT
|
Công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh
sản, cơ sở lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi.
|
Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 07/2003/TT-BYT ngày
28/5/2003
|
2.
|
B-BYT-003933-TT
|
Cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép
mô, bộ phận cơ thể người.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
TTHC được ban hành tại Quyết định số 03/2008/QĐ-BYT ngày
01/02/2008
|
3.
|
B-BYT-046884-TT
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng
mô trực thuộc Bộ Y tế, ngân hàng mô thuộc bệnh viện, viện, trường đại học y,
dược trực thuộc Bộ Y tế hoặc thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
TTHC được ban hành tại Quyết định số 03/2008/QĐ-BYT ngày
01/02/2008
|
4.
|
B-BYT-003963-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
TTHC được ban hành tại Quyết định số 03/2008/QĐ-BYT ngày
01/02/2008
|
5.
|
B-BYT-185240-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện
thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011
|
6.
|
B-BYT-185243-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám
|
7.
|
B-BYT-185182-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám
|
8.
|
B-BYT-185188-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám
|
9.
|
B-BYT-185255-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
10.
|
B-BYT-185197-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
11.
|
B-BYT-185256-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
12.
|
B-BYT-185259-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
13.
|
B-BYT-185201-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;
|
14.
|
B-BYT-185265-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình
ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
15.
|
B-BYT-185213-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng
chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
16.
|
B-BYT-185269-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
17.
|
B-BYT-185221-TT
|
Công nhận đủ điều kiện đối với cơ sở giáo dục được kiểm
tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ
khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Khoa học CN và Đào tạo
|
18.
|
B-BYT-185274-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
19.
|
B-BYT-185280-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;
|
20.
|
B-BYT-185288-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
21.
|
B-BYT-185297-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
22.
|
B-BYT-185216-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
23.
|
B-BYT-231841-TT
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép
hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
24.
|
B-BYT-263475-TT
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày
11/12/2013
|
25.
|
B-BYT-263476-TT
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
26.
|
B-BYT-265233-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh (Bộ Y tế), Cục Quân y (Bộ Quốc
phòng), Cục Y tế Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải), Cục Y tế (Bộ
Công an);
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013
|
27.
|
B-BYT-265327-TT
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày
30/10/2013
|
28.
|
B-BYT-265328-TT
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
29.
|
B-BYT-279172-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt
Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày
22/5/2014
|
30.
|
B-BYT-279173-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt
Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
31.
|
B-BYT-279182-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm a, Điểm b, Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
32.
|
B-BYT-279184-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại các Điểm c, d, đ, e, g Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
33.
|
B-BYT-279186-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trước
ngày 01/01/2016.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
34.
|
B-BYT-279190-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế từ
ngày 01/01/2016.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
35.
|
B-BYT-279192-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, Điểm
b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
36.
|
B-BYT-279195-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các Điểm c,
d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
37.
|
B-BYT-279225-TT
|
Thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 04/2014/TT-BYT ngày 17/3/2015
|
38.
|
B-BYT-279226-TT
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
TTHC được ban hành tại Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày
27/6/2014
|
39.
|
B-BYT-279227-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
40.
|
B-BYT-279228-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
41.
|
B-BYT-279229-TT
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bộ, ngành
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
42.
|
B-BYT-279230-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bộ, ngành
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
43.
|
B-BYT-279231-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bộ, ngành
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
44.
|
B-BYT-279232-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ
các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
45.
|
B-BYT-279233-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
46.
|
B-BYT-279234-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
47.
|
B-BYT-279235-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
48.
|
B-BYT-279236-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
49.
|
B-BYT-279237-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
50.
|
B-BYT-279238-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
51.
|
B-BYT-279239-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
52.
|
B-BYT-279240-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
53.
|
B-BYT-279241-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
54.
|
B-BYT-279242-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
II. Thủ tục hành chính cấp địa phương
|
1.
|
B-BYT-038144-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày
12/11/2007
|
2.
|
B-BYT-047062-TT
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng
mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý.
|
Sở Y tế
|
|
3.
|
B-BYT-184984-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011
|
4.
|
B-BYT-184865-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
5.
|
B-BYT-184872-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
6.
|
B-BYT-184880-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
7.
|
B-BYT-184896-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
8.
|
B-BYT-185148-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
9.
|
B-BYT-185150-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
10.
|
B-BYT-185170-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
11.
|
B-BYT-184910-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở y tế.
|
Sở Y tế
|
12.
|
B-BYT-185175-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
13.
|
B-BYT-185178-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực
thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
Sở Y tế
|
14.
|
B-BYT-184926-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế
|
15.
|
B-BYT-184937-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế
|
16.
|
B-BYT-184947-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm
quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế;
|
17.
|
B-BYT-185225-TT
|
Kiểm tra để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử
dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh,
chữa bệnh
|
Cơ sở giáo dục được công nhận đủ điều kiện;
|
18.
|
B-BYT-184954-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình
ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế;
|
19.
|
B-BYT-185235-TT
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc
sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở giáo dục được công nhận đủ điều kiện;
|
20.
|
B-BYT-185238-TT
|
Công nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở giáo dục được công nhận đủ điều kiện;
|
21.
|
B-BYT-184960-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế
|
22.
|
B-BYT-184967-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
23.
|
B-BYT-184976-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
24.
|
B-BYT-184978-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
25.
|
B-BYT-184981-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
26.
|
B-BYT-231852-TT
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã
được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
27.
|
B-BYT-262867-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập
đỏ
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày
02/6/2014
|
28.
|
B-BYT-262871-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập
đỏ
|
Sở Y tế
|
29.
|
B-BYT-262874-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
30.
|
B-BYT-262878-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Sở Y tế
|
31.
|
B-BYT-263480-TT
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày
24/12/2014
|
32.
|
B-BYT-263482-TT
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
33.
|
B-BYT-265241-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế các tỉnh, TP , nơi cơ sở KBCB đặt trụ sở;
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013
|
34.
|
B-BYT-265234-TT
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;
|
35.
|
B-BYT-265236-TT
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;
|
36.
|
B-BYT-265237-TT
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân
sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;
|
37.
|
B-BYT-265238-TT
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;
|
38.
|
B-BYT-265329-TT
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày
30/10/2013
|
39.
|
B-BYT-265331-TT
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
40.
|
B-BYT-279198-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày
22/5/2014
|
41.
|
B-BYT-279200-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Sở Y tế
|
42.
|
B-BYT-279217-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
43.
|
B-BYT-279218-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
44.
|
B-BYT-279219-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
45.
|
B-BYT-279220-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
Sở Y tế
|
46.
|
B-BYT-279221-TT
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối
với trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
47.
|
B-BYT-279222-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
48.
|
B-BYT-279223-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
49.
|
B-BYT-279224-TT
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối
với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
50.
|
B-BYT-279243-TT
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày
27/6/2014
|
51.
|
B-BYT-279244-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
52.
|
B-BYT-279245-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
53.
|
B-BYT-279246-TT
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
54.
|
B-BYT-279247-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ
các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
55.
|
B-BYT-279248-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
56.
|
B-BYT-279249-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
57.
|
B-BYT-279250-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
58.
|
B-BYT-279251-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
59.
|
B-BYT-279252-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
60.
|
B-BYT-279253-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
61.
|
B-BYT-279254-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
62.
|
B-BYT-279255-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
63.
|
B-BYT-279256-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
64.
|
B-BYT-279257-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
65.
|
B-BYT-279258-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
66.
|
B-BYT-279259-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
67.
|
B-BYT-279260-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
Sở Y tế
|
68.
|
B-BYT-279261-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
69.
|
B-BYT-279262-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
70.
|
B-BYT-279263-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Sở Y tế
|