STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
2.
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng
mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý.
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
4.
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
5.
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6.
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e
và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
13.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y
tế và bệnh
viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y
tế cấp giấy phép hoạt động)
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp.
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
23.
|
Đề
nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
25.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
26.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
27.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
28.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016.
|
29.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
30.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
33.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối
với trạm y tế cấp xã
|
34.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
35.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
36.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối
với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
37.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
38.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
39.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
40.
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
41.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở
Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
42.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
43.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
44.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
46.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
51.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
52.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
53.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
54.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
55.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh
|
56.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
57.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
58.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định
tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
59.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định
tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
60.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định
tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
61.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định
tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
62.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
63.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới
trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại
Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
64.
|
Cho phép áp dụng chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
65.
|
Bổ
sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
66.
|
Đề
nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
67.
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
68.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
69.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
70.
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của y tế ngành,
bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
71.
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có
liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
72.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
74.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra
thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
II. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
|
3.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS.
|
4.
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
5.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi
giấy phép hoạt động
|
6.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có
giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
7.
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
8.
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm
sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
9.
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
10.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm
a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT, ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
11.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm
b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT, ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y
tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm
a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT, ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ
Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
13.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm
b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT, ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y
tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
14.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm
c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT, ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y
tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
15.
|
Công bố, công bố lại đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn.
|
16.
|
Cập nhật thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
17.
|
Chấm dứt đăng tải
thông tin công
bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (chuyển địa
điểm, ngừng hoạt động).
|
18.
|
Công bố, công bố lại đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm.
|
19.
|
Cập nhật thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
20.
|
Chấm dứt đăng tải thông tin công bố đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm (chuyển địa điểm sang
tỉnh khác, chấm dứt hoạt động).
|
III. LĨNH VỰC DƯỢC
|
1.
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện,
thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán
buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành
(trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ
sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
2.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cơ sở
kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động
|
3.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay đổi người quản lý chuyên môn
dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản
chính Chứng chỉ hành nghề dược)
|
4.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã
cấp có thời hạn 5 năm)
|
5.
|
Cấp chứng Chỉ hành nghề Dược đối với công dân
Việt Nam
|
6.
|
Cấp chứng Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt
Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
7.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất,
hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5
năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ
hành nghề dược
|
8.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ
nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ
là các thuốc Generic
|
9.
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược
liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm
vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản
thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo
quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP)
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP)
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP)
|
17.
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
18.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam
đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
19.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
21.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở
bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù
hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)
|
23.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
24.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở
bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về
dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh
doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở
đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
|
26.
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng
ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp
hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
|
27.
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước
nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
|
28.
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh
mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
|
29.
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo
đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây
nghiện
|
30.
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia
hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán buôn dược liệu
|
32.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn dược liệu
|
33.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
34.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn dược liệu
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán lẻ dược liệu
|
36.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
37.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
38.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
39.
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hội thảo, giới
thiệu thuốc
|
40.
|
Cấp thẻ “Người giới
thiệu thuốc”
|
IV. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm (Cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm; Cơ sở sản xuất đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng chuyển địa điểm sản xuất; Cơ sở sản xuất đã được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng bổ sung dây chuyền
sản xuất so với dây chuyền đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm).
|
2.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (Áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm bị mất hoặc hỏng)
|
3.
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (áp dụng đối với trường hợp cơ sở sản xuất
đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng có thay đổi
về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành
chính (địa điểm sản xuất không thay đổi))
|
4.
|
Tiếp nhận và giải
quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
5.
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm đối với: Mỹ phẩm của cơ sở đứng tên trên phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm có trụ sở chính đặt tại địa bàn tỉnh Phú Thọ; quảng cáo mỹ
phẩm thông qua hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
6.
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm (do Sở Y tế Phú Thọ đã cấp) trong trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
7.
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo (do Sở Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong các trường hợp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng do số tiếp nhận phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng
cáo
|
8.
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo (do Sở Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong trường hợp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
V. LĨNH VỰC TRANG
THIẾT BỊ Y TẾ
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
2.
|
Công bố tiêu chuẩn để áp dụng đối với trang thiết bị y tế
thuộc loại A
|
3.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán sản xuất trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1.
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã
có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
2.
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có
qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3.
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm đã qua chế biến bao
gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó đóng
trên địa bàn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
4.
|
Cấp lại Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác
nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của sở Y tế
|
6.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
7.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với
tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại
Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế
|
10.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại
Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế
|
11.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với
tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế được quy định
tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y
tế
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với
cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế được quy định
tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y
tế
|
13.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
(không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
14.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
15.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
16.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
17.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức
quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia
thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BYT trên địa bàn
tỉnh
|
18.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức
quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia
thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
19.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức
quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia
thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
20.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức
quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia
thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1.
|
Khám giám định thương tật lần đầu
|
2.
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ
tạm thời
|
3.
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương
|
4.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót
|
5.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát
|
6.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
|
7.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người
khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
8.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại
diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng
ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
9.
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
10.
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của
người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc
xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác
|
11.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa
đã ban hành Biên bản khám giám định
|
12.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám
giám định
|
13.
|
Khám giám định lần đầu đối tượng theo quy định tại Thông
tư số 03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục
thủ tục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ
chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con
|
14.
|
Khám giám định lại đối tượng theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thủ tục
dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng
sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con
|
15.
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
16.
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao
động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
17.
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
18.
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao
động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
19.
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
20.
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
21.
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
|
1.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
2.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
3.
|
Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
4.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại
cơ sở điều trị chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
5.
|
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng
thuốc phiện
|