|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 268/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023
Số hiệu:
|
268/QĐ-BVHTTDL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
|
|
Người ký:
|
Trịnh Thị Thủy
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 268/QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần, Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Các Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL;
- Sở VHTTDL, Sở VHTTTTDL, Sở VHTT, Sở DL;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ VHTTDL;
- Lưu: VT, PC, QC(20).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trịnh Thị Thủy
|
PHỤC LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG Kỳ HỆ THỐNG
HOÁ 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
Văn bản của Quốc hội, Ủy
ban Thường vụ Quốc hội
|
1
|
Luật
|
Số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001
|
Luật Di sản văn hóa 2001
|
01/01/2002
|
|
2
|
Luật
|
Số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005
|
Luật Sở hữu trí tuệ 2005
|
01/7/2006
|
|
3
|
Luật
|
Số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa
|
01/01/2010
|
|
4
|
Luật
|
Số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ
|
01/01/2010
|
|
5
|
Luật
|
Số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012
|
Luật Quảng cáo 2012
|
01/01/2013
|
|
6
|
Luật
|
Số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019
|
Luật
Thư viện 2019
|
01/7/2020
|
|
7
|
Luật
|
Số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022
|
Luật Điện ảnh 2022
|
01/01/2023
|
|
8
|
Luật
|
Số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ
|
01/01/2023
|
|
Văn bản của Chính phủ
|
9
|
Nghị định
|
Số 88-CP ngày 14/12/1995
|
Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa và phòng, chống một số
tệ nạn xã hội
|
01/02/1996
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 47/2001/QĐ- BTCCBCP ngày 24/8/2001
|
Về việc cho phép thành lập Hiệp
hội Quảng cáo Việt Nam
|
24/8/2001
|
|
11
|
Nghị định
|
Số 86/2005/NĐ-CP ngày
08/7/2005
|
Về quản lý và bảo vệ di sản
văn hóa dưới nước
|
02/8/2005
|
|
12
|
Nghị định
|
Số 91/2005/NĐ-CP ngày
11/7/2005
|
Về việc ban hành Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
|
04/8/2005
|
|
13
|
Nghị định
|
Số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009
|
Ban hành Quy chế hoạt động
văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
|
01/01/2010
|
|
14
|
Nghị định
|
Số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Di sản
văn hóa
|
06/11/2010
|
|
15
|
Nghị định
|
Số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012
|
Về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
01/6/2012
|
|
16
|
Nghị định
|
Số 105/2012/NĐ-CP ngày
17/12/2012
|
Về tổ chức lễ tang cán bộ,
công chức, viên chức
|
01/02/2013
|
|
17
|
Nghị định
|
Số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013
|
Về hoạt động Mỹ thuật
|
01/12/2013
|
|
18
|
Nghị định
|
Số 131/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính về quyền tác giả, quyền liên quan
|
15/12/2013
|
|
19
|
Nghị định
|
Số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quảng cáo
|
01/01/2014
|
|
20
|
Nghị định
|
Số 145/2013/NĐ-CP ngày
29/10/2013
|
Quy định về tổ chức ngày kỷ
niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua;
nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài
|
16/12/2013
|
|
21
|
Nghị định
|
Số 62/2014/NĐ-CP ngày
25/6/2014
|
Quy định về xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể
|
07/8/2014
|
|
22
|
Nghị định
|
Số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014
|
Quy định về xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”
|
15/11/2014
|
|
23
|
Nghị định
|
Số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014
|
Về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”,
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật”
|
15/11/2014
|
|
24
|
Nghị định
|
Số 21/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015
|
Quy định về nhuận bút, thù
lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình
nghệ thuật biểu diễn khác
|
15/4/2015
|
|
25
|
Nghị định
|
Số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
Quy định điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh
|
01/7/2016
|
|
26
|
Nghị định
|
Số 72/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
Về hoạt động nhiếp ảnh
|
15/8/2016
|
|
27
|
Nghị định
|
Số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2018
|
Quy định về quản lý và tổ chức
lễ hội
|
15/10/2018
|
|
28
|
Nghị định
|
Số 111/2018/NĐ-CP ngày
31/8/2018
|
Quy định về ngày thành lập,
ngày truyền thống, ngày hưởng ứng của các bộ, ngành, địa phương
|
15/10/2018
|
|
29
|
Nghị định
|
Số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/09/2018
|
Quy định về xét tặng danh hiệu
“Gia đình văn hóa”, "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa",
"Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn
hóa"
|
05/11/2018
|
Còn hiệu lực đến ngày
29/01/2024
|
30
|
Nghị định
|
Số 126/2018/NĐ-CP ngày
20/09/2018
|
Quy định về thành lập và hoạt
động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
05/11/2018
|
|
31
|
Nghị định
|
Số 133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”;
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
15/11/2018
|
|
32
|
Nghị định
|
Số 166/2018/NĐ-CP ngày
25/12/2018
|
Quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
|
15/02/2019
|
|
33
|
Nghị định
|
Số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019
|
Về hoạt động triển lãm
|
15/4/2019
|
|
34
|
Nghị định
|
Số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019
|
Quy định về quản lý hoạt động
của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
15/8/2019
|
|
35
|
Nghị định
|
Số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019
|
Về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường
|
01/9/2019
|
|
36
|
Nghị định
|
Số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Thư viện
|
05/10/2020
|
|
37
|
Nghị định
|
Số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
|
Quy định về hoạt động nghệ
thuật biểu diễn
|
01/02/2021
|
|
38
|
Nghị định
|
Số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/03/2021
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo
|
01/6/2021
|
|
39
|
Nghị định
|
Số 40/2021/NĐ-CP ngày
30/03/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng
danh hiệu “nghệ sĩ nhân dân”, “nghệ sĩ ưu tú”
|
15/05/2021
|
|
40
|
Nghị định
|
Số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch;
thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo
|
01/01/2022
|
|
41
|
Nghị định
|
Số 67/2022/NĐ-CP ngày
21/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điều 4 Nghị
định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền,
trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
|
21/9/2022
|
|
42
|
Nghị định
|
Số 128/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
văn hóa và quảng cáo đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn
hóa và quảng cáo
|
15/02/2023
|
|
43
|
Nghị định
|
Số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Điện ảnh
|
01/01/2023
|
|
44
|
Nghị định
|
Số 17/2023/NĐ-CP ngày
26/4/2023
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ
về quyền tác giả, quyền liên quan
|
26/4/2023
|
|
45
|
Nghị định
|
Số 61/2023/NĐ-CP ngày
16/8/2023
|
Về xây dựng và thực hiện
hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư
|
16/8/2023
|
|
46
|
Nghị định
|
Số 86/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023
|
Quy định về khung tiêu chuẩn
và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “gia đình văn hóa”, “thôn, tổ
dân phố văn hóa”, “xã, phường, thị trấn tiêu biểu”
|
30/01/2024
|
|
47
|
Nghị định
|
Số 89/2023/NĐ-CP ngày
12/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
|
12/12/2023
|
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
48
|
Chỉ thị
|
Số 04/1998/CT-TTg ngày
22/01/1998
|
Về các biện pháp thực hiện Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về thiết lập quan hệ quyền
tác giả
|
06/02/1998
|
|
49
|
Chỉ thị
|
Số 14/1998/CT-TTg ngày
28/3/1998
|
Về việc thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội
|
12/4/1998
|
|
50
|
Chỉ thị
|
Số 23/1998/CT-TTg ngày
20/5/1998
|
Về tăng cường sự phối hợp với
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đẩy mạnh cuộc vận động “Toàn dân xây dựng cuộc
sống mới ở khu dân cư”
|
04/6/1998
|
|
51
|
Chỉ thị
|
Số 39/1998/CT-TTg ngày
03/12/1998
|
Về đẩy mạnh công tác văn hóa
thông tin ở miền núi và đồng bào các dân tộc thiểu số
|
18/12/1998
|
|
52
|
Chỉ thị
|
Số 03/2000/CT-TTg ngày
24/01/2000
|
Về việc đẩy mạnh các hoạt động
văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em
|
08/02/2000
|
|
53
|
Chỉ thị
|
Số 09/2000/CT-TTg ngày
20/4/2000
|
Về việc tiến hành kiểm tra hoạt
động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm
|
09/5/2000
|
|
54
|
Quyết định
|
Số 38/2001/QĐ-TTg ngày
21/03/2001
|
Về việc giao nhiệm vụ đào tạo
trình độ tiến sĩ cho nhạc viện Hà Nội
|
05/4/2001
|
|
55
|
Chỉ thị
|
Số 05/2002/CT-TTg ngày
18/02/2002
|
Về tăng cường các biện pháp
quản lý, bảo vệ cổ vật trong di tích và ngăn chặn đào bới, trục vớt trái phép
di chỉ khảo cổ học
|
05/3/2002
|
|
56
|
Quyết định
|
Số 21/2002/QĐ-TTg ngày
28/01/2002
|
Về việc phê duyệt Hiệp định hợp
tác văn hóa và giáo dục giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ac-hen-ti-na
|
12/02/2002
|
|
57
|
Quyết định
|
Số 124/2003/QĐ-TTg ngày
17/6/2003
|
Về việc phê duyệt Đề án bảo tồn,
phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
16/7/2003
|
|
58
|
Quyết định
|
Số 170/2003/QĐ-TTg ngày
14/8/2003
|
Về “Chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa”
|
04/9/2003
|
|
59
|
Chỉ thị
|
Số 17/2005/CT-TTg ngày
25/5/2005
|
Về việc chấn chỉnh các hoạt động
tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường
|
17/6/2005
|
|
60
|
Quyết định
|
Số 36/2005/QĐ-TTg ngày
24/02/2005
|
Về “Ngày Di sản văn hóa Việt
Nam”
|
15/3/2005
|
|
61
|
Quyết định
|
Số 82/2005/QĐ-TTg ngày
18/4/2005
|
Về chế độ ưu đãi đối với học
sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường
văn hóa - nghệ thuật
|
07/5/2005
|
|
62
|
Quyết định
|
Số 156/2005/QĐ-TTg ngày
23/6/2005
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể
hệ thống bảo tàng Việt Nam đến năm 2020
|
18/7/2005
|
|
63
|
Quyết định
|
Số 226/2005/QĐ-TTg ngày
15/9/2005
|
Về việc điều chỉnh phương án
sắp xếp, đổi mới một số công ty nhà nước thuộc Bộ Văn hoá - Thông tin
|
08/10/2005
|
|
64
|
Quyết định
|
Số 308/2005/QĐ-TTg ngày
25/11/2005
|
Ban hành quy chế thực hiện nếp
sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
20/12/2005
|
|
65
|
Quyết định
|
Số 167/2006/QĐ-TTg ngày
14/7/2006
|
Phê duyệt Đề án “Phát triển
hoạt động văn hóa - thông tin vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010”
|
08/8/2006
|
|
66
|
Chỉ thị
|
Số 04/2007/CT-TTg ngày
22/02/2007
|
Về việc tăng cường bảo hộ quyền
tác giả đối với chương trình máy tính
|
14/3/2007
|
|
67
|
Quyết định
|
Số 123/2007/QĐ-TTg ngày
30/7/2007
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể
bảo tồn, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh
- Đông Trường Sơn
|
28/8/2007
|
|
68
|
Chỉ thị
|
Số 30/2008/CT-TTg ngày
10/10/2008
|
Về việc kỷ niệm 1000 năm
Thăng Long - Hà Nội
|
10/10/2008
|
|
69
|
Chỉ thị
|
Số 36/2008/CT-TTg ngày
31/12/2008
|
Về việc tăng cường quản lý và
thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan
|
31/12/2008
|
|
70
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-TTg ngày
07/06/2016
|
Quy định việc đưa bảo vật quốc
gia ra nước ngoài có thời hạn để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản
|
25/7/2016
|
|
71
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ-TTg ngày
18/02/2022
|
Ban hành quy định tiêu chí,
trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh
|
15/4/2022
|
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên
tịch ban hành
|
72
|
Quyết định
|
14/1999/QĐ-BVHTT
ngày 16/03/1999
|
Về việc ban hành Điều lệ về tổ
chức hoạt động của Hãng phim truyện Việt Nam
|
16/03/1999
|
|
73
|
Thông tư
|
Số 08/2000/TT-BVHTT ngày
28/4/2000
|
Hướng dẫn quản lý trò chơi điện
tử
|
01/6/2000
|
|
74
|
Quyết định
|
Số 18/2000/QĐ-BVHTT ngày
01/9/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
Dự án hạ tầng kỹ thuật trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân
tộc Việt Nam
|
16/9/2000
|
|
75
|
Quyết định
|
Số 19/2000/QĐ-BVHTT ngày
01/9/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
Dự án các làng dân tộc trực thuộc ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân
tộc Việt Nam
|
16/9/2000
|
|
76
|
Quyết định
|
Số 24/2000/QĐ-BVHTT ngày
28/9/2000
|
Về thời hạn một số loại giấy
phép
|
28/9/2000
|
|
77
|
Quyết định
|
Số 34/2000/QĐ-BVHTT
20/12/2000
|
Công bố văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực
|
20/12/2000
|
|
78
|
Quyết định
|
Số 599/2000/QĐ-BVHTT ngày
10/4/2000
|
Về việc thành lập Bộ phận thường
trực Ban Chỉ đạo và Tổ thư ký Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng
đời sống văn hoá”
|
10/4/2000
|
|
79
|
Quyết định
|
Số 1706/2001/QĐ-BVHTT ngày
24/7/2001
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể
bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh đến năm
2020
|
24/7/2001
|
|
80
|
Hướng dẫn
|
Số 1845/2001/VHTT-TCCB ngày 23/5/2001
|
Về việc tổ chức thi nâng ngạch
biên tập viên, phóng viên lên ngạch biên tập viên chính, phóng viên chính năm
2001
|
23/5/2001
|
|
81
|
Quyết định
|
Số 19/2002/QĐ-BVHTT ngày
02/8/2002
|
Về việc ban hành quy định nội
dung và hình thức thi nâng ngạch lên Phương pháp viên chính
|
17/8/2002
|
|
82
|
Quyết định
|
Số 29/2002/QĐ-BVHTT ngày
21/11/2002
|
Về việc thành lập Phòng Thông
tin cổ động - Triển lãm và Phòng Quảng cáo trực thuộc Cục Văn hóa - Thông tin
cơ sở
|
06/12/2002
|
|
83
|
Quyết định
|
Số 32/2002/BVHTT ngày 10/12/2002
|
Về việc sáp nhập Hãng Quảng
cáo và Mỹ thuật Triển lãm vào Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam
|
10/12/2002
|
|
84
|
Quyết định
|
Số 33/2002/BVHTT ngày 10/12/2002
|
Về việc sáp nhập Công ty Xuất
nhập khẩu Vật tư Dịch vụ Kỹ thuật Điện ảnh - Video vào Công ty Xuất nhập khẩu
Vật tư Điện ảnh và Video
|
10/12/2002
|
|
85
|
Chỉ thị
|
Số 14/2002/CT-BVHTT ngày
27/5/2002
|
Tăng cường công tác phòng chống
tác hại của thuốc lá trong ngành văn hóa - thông tin
|
27/5/2002
|
|
86
|
Quyết định
|
Số 31/2002/BVHTT ngày 10/12/2002
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Ban chỉ đạo dân số - AIDS và các vấn đề xã hội
|
25/12/2002
|
|
87
|
Thông tư liên tịch
|
Số 41/2002/BNN-BLĐTBXH-BVHTT ngày 30/5/2002
|
Về việc hướng dẫn tiêu chuẩn,
thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chính sách đối với nghệ nhân
|
14/6/2002
|
|
88
|
Thông tư
|
Số 07/2004/TT-BVHTTDL ngày 19/02/2004
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
17/3/2004
|
|
89
|
Quyết định
|
Số 13/2004/QĐ-BVHTT ngày
01/4/2004
|
Về việc ban hành “Định mức dự
toán bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh”
|
27/4/2004
|
|
90
|
Quyết định
|
Số 17/2004/QĐ-BVHTT ngày
05/5/2004
|
Về việc ban hành “Quy chế sao
chép tác phẩm tạo hình"
|
27/5/2004
|
|
91
|
Thông tư liên tịch
|
Số 74/2004/TTLT-BTC-BVHTT
ngày 19/7/2004
|
Hướng dẫn hỗ trợ kinh phí hoạt
động sáng tạo tác phẩm công trình văn học nghệ thuật năm 2004
|
15/8/2004
|
|
92
|
Quyết định
|
Số 61/2005/QĐ-BVHTT ngày
04/11/2005
|
Phê duyệt Đề án Quy hoạch
phát triển xã hội hóa hoạt động văn hóa đến năm 2010
|
29/11/2005
|
|
93
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/2006/TTLT/BVHTT-BTC ngày 19/01/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ ưu
đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù
trong các trường văn hóa - nghệ thuật
|
22/02/2006
|
|
94
|
Thông tư
|
Số 26/2006/TT-BVHTT ngày
21/02/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp độc hại, nguy hiểm và bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành Văn hóa Thông tin
|
18/03/2006
|
|
95
|
Thông tư
|
Số 33/2006/TT-BVHTT ngày
06/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Văn hóa - Thông tin
|
09/4/2006
|
|
96
|
Quyết định
|
Số 64/2006/QĐ-BVHTT ngày
04/8/2006
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Cục Di sản văn hóa
|
31/8/2006
|
|
97
|
Thông tư
|
Số 36/2006/TT-BVHTT ngày
20/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định
91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ
|
15/4/2006
|
|
98
|
Thông tư liên tịch
|
Số 46/2006/TTLT-BVHTT-BTC ngày 25/4/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách
ưu đãi hưởng thụ văn hóa
|
25/5/2006
|
|
99
|
Thông tư
|
Số 67/2006/TT-BVHTT ngày
10/8/2006
|
Hướng dẫn phân hạng và thực
hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ
công lập hoạt động văn hóa thông tin
|
07/9/2006
|
|
100
|
Quyết định
|
Số 70/2006/QĐ-BVHTT ngày
15/9/2006
|
Về việc ban hành Quy chế kiểm
kê hiện vật bảo tàng
|
16/10/2006
|
|
101
|
Quyết định
|
Số 50/2006/QĐ-BVHTT ngày
05/5/2006
|
Về việc xếp hạng Bảo tàng Địa
chất Việt Nam thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
27/5/2006
|
|
102
|
Thông tư liên tịch
|
Số 984/2006/TTLT-UBDT-BVHTT-BGDĐT-BBCV ngày
10/11/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
975/QĐ-TTg về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và
miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
15/12/2006
|
|
103
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2007/TTLT-BVHTT-BTC
ngày 21/5/2007
|
Hướng dẫn hỗ trợ hoạt động
sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật ở trung ương và các hội văn
học - nghệ thuật địa phương giai đoạn 2006 - 2010
|
22/6/2007
|
|
104
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2007/TTLT-BVHTT-BTC
ngày 14/6/2007
|
Hướng dẫn hỗ trợ tác phẩm báo
chí chất lượng cao ở trung ương và địa phương giai đoạn 2006 - 2010
|
23/7/2007
|
|
105
|
Quyết định
|
Số 14/2007/QĐ-BVHTT ngày
25/10/2007
|
Ban hành Quy chế tuyển chọn
phim tham dự Giải thưởng Oscar dành cho phim nói tiếng nước ngoài
|
24/11/2007
|
|
106
|
Quyết định
|
Số 02/2007/QĐ-BVHTT ngày
06/02/2007
|
Quy chế tổ chức thi sáng tác
tranh cổ động và sử dụng tranh cổ động để tuyên truyền
|
08/3/2007
|
|
107
|
Nghị quyết liên tịch
|
Số
01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008
|
Về việc ban hành "Các
tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác
xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm"
|
07/10/2008
|
|
108
|
Chỉ thị
|
Số 84/2008/CT-BVHTTDL ngày
03/11/2008
|
Về tăng cường công tác quản
lý, chỉ đạo nhằm thúc đẩy sự ra đời, phát triển của các bảo tàng và sưu tập
tư nhân
|
02/12/2008
|
|
109
|
Quyết định
|
Số 13/2008/QĐ-BVHTTDL ngày
10/3/2008
|
Về việc ban hành Quy chế mẫu
tổ chức và hoạt động thư viện trường đại học
|
31/3/2008
|
|
110
|
Quyết định
|
Số 47/2008/QĐ-BVHTTDL ngày
03/7/2008
|
Về việc ban hành Quy định về
tiêu chuẩn, trách nhiệm của cán bộ và người thực hành bảo quản hiện vật bảo
tàng
|
31/7/2008
|
|
111
|
Quyết định
|
Số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày
30/12/2008
|
Ban hành Quy chế thăm dò,
khai quật khảo cổ học
|
29/01/2009
|
|
112
|
Thông tư
|
Số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009
|
Quy định chi tiết thi hành một
số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công
cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP
ngày 06/11/2009 của Chính phủ
|
01/01/2010
|
|
113
|
Thông tư
|
Số 04/2010/TT-BVHTTDL ngày
30/6/2010
|
Quy định việc kiểm kê di sản
văn hoá phi vật thể và lập hồ sơ khoa học di sản văn hoá phi vật thể để đưa
vào Danh mục di sản văn hoá phi vật thể quốc gia
|
15/8/2010
|
|
114
|
Thông tư
|
Số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2010
|
Quy định tiêu chí của Trung
tâm Văn hóa - Thể thao quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
01/3/2011
|
|
115
|
Thông tư
|
Số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2010
|
Quy định mẫu về tổ chức, hoạt
động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã
|
01/3/2011
|
|
116
|
Thông tư
|
Số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày
30/12/2010
|
Quy định trình tự, thủ tục đề
nghị công nhận bảo vật quốc gia
|
01/3/2011
|
|
117
|
Thông tư
|
Số 18/2010/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2010
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
của bảo tàng
|
01/3/2011
|
|
118
|
Thông tư
|
Số 04/2011/TT-BVHTTDL ngày
21/01/2011
|
Quy định về việc thực hiện nếp
sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
15/3/2011
|
|
119
|
Thông tư
|
Số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày
08/3/2011
|
Quy định mẫu về tổ chức, hoạt
động và tiêu chí của nhà văn hóa - khu thể thao thôn
|
01/5/2011
|
|
120
|
Thông tư
|
Số 09/2011/TT-BVHTTDL ngày
14/7/2011
|
Quy định nội dung hồ sơ khoa
học để xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh
|
01/9/2011
|
|
121
|
Thông tư
|
Số 10/2011/TT-BVHTTDL ngày
16/9/2011
|
Quy định tổ chức và hoạt động
của các Trung tâm văn hóa Việt Nam ở nước ngoài
|
11/11/2011
|
|
122
|
Thông tư
|
Số 22/2011/TT-BVHTTDL ngày
30/12/2011
|
Quy định về điều kiện thành lập
và hoạt động của cơ sở giám định cổ vật
|
15/02/2012
|
|
123
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2012/TTLT-BTTTT-BVHTTDL
ngày 19/6/2012
|
Quy định trách nhiệm của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trung gian trong việc bảo hộ quyền tác giả và
liên quan trên môi trường mạng internet và mạng viễn thông
|
06/8/2012
|
|
124
|
Thông tư
|
Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012
|
Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về
quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
01/9/2012
|
|
125
|
Thông tư
|
Số 19/2012/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012
|
Quy định loại di vật, cổ vật
không được mang ra nước ngoài
|
15/02/2013
|
|
126
|
Thông tư
|
Số 20/2012/TT-BVHTTDL ngày
28/12/2012
|
Quy định về hồ sơ và thủ tục
gửi, nhận gửi tư liệu di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
15/02/2013
|
|
127
|
Thông tư
|
Số 07/2013/TT-BVHTTDL ngày
01/11/2013
|
Quy định mức trả công giờ người
làm mẫu vẽ trong các trường đào tạo mỹ thuật
|
01/01/2014
|
|
128
|
Thông tư
|
Số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày
06/12/2013
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo
và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quảng cáo
|
01/02/2014
|
|
129
|
Thông tư
|
Số 11/2013/TT-BVHTTDL ngày
16/12/2013
|
Quy định quy định về sưu tầm
tài liệu, hiện vật của bảo tàng công lập
|
15/02/2014
|
|
130
|
Thông tư
|
Số 15/2013/TT-BVHTTDL ngày
24/12/2013
|
Ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của Hội đồng nghệ thuật trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
15/02/2014
|
|
131
|
Thông tư
|
Số 17/2013/TT-BVHTTDL ngày
30/12/2013
|
Hướng dẫn xác định chi phí lập
quy hoạch, dự án, báo cáo kinh tế - kĩ thuật, bảo quản, tu bổ phục hồi di
tích
|
18/02/2014
|
|
132
|
Thông tư
|
Số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2013
|
Quy định một số nội dung quản
lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến
người xem phim
|
01/4/2014
|
|
133
|
Thông tư
|
Số 16/2013/TT-BVHTTDL ngày
25/12/2013
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về rạp chiếu phim”
|
10/02/2014
|
|
134
|
Thông tư
|
Số 05/2014/TT-BVHTTDL ngày
30/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông
tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động
và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã và Thông tư số
06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu
chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao thôn
|
15/7/2014
|
|
135
|
Thông tư
|
Số 20/2014/TT-BVHTTDL ngày
09/12/2014
|
Quy định hoạt động của Đội
tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện
|
10/02/2015
|
|
136
|
Thông tư
|
Số 144/2014/TT-BVHTTDL ngày 30/9/2014
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí hoạt động Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hóa"
|
15/11/2014
|
|
137
|
Thông tư
|
Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014
|
Quy định về quản lý hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/3/2015
|
|
138
|
Thông tư
|
Số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày
23/7/2014
|
Quy định hồ sơ, các mẫu văn bản
thực hiện giám định tư pháp; áp dụng quy chuẩn chuyên môn cho hoạt động giám
định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa; điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, phương tiện giám định của văn phòng giám định tư pháp về di vật, cổ vật,
quyền tác giả, quyền liên quan
|
10/9/2014
|
|
139
|
Thông tư
|
Số 08/2015/TT-BVHTTDL ngày
23/10/2015
|
Quy định hoạt động của Đội
chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng hoặc Trung
tâm điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
01/01/2016
|
|
140
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT-BLĐTBXH ngày
11/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế
độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên ngành nghệ thuật truyền thống và đặc
thù trong các trường văn hóa, nghệ thuật
|
01/2/2016
|
|
141
|
Thông tư liên tịch
|
Số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL
ngày 11/3/2016
|
Hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù
đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện
|
01/5/2016
|
|
142
|
Thông tư liên tịch
|
Số 64/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL
ngày 25/4/2016
|
Hướng dẫn thực hiện cơ chế một
cửa quốc gia đối với thủ tục thẩm định nội dung đồ chơi trẻ em nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/6/2016
|
|
143
|
Thông tư
|
Số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung các Thông tư
số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL
|
15/8/2016
|
|
144
|
Thông tư
|
Số 09/2016/TT-BVHTTDL ngày
14/10/2016
|
Quy định về tổ chức thi, liên
hoan văn nghệ quần chúng
|
01/12/2016
|
|
145
|
Thông tư
|
Số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày
09/12/2016
|
Quy định Quy chế mẫu hoạt động
của Thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã
|
22/01/2017
|
|
146
|
Thông tư
|
Số 14/2016/TT-BVHTTDL ngày
21/12/2016
|
Quy định tiêu chí Trung tâm
văn hóa thông tin phường, thị trấn
|
15/02/2017
|
|
147
|
Thông tư
|
Số 02/2017/TT-BVHTTDL ngày
05/7/2017
|
Quy định tiêu chuẩn chuyên
gia giám định cổ vật
|
25/8/2017
|
|
148
|
Thông tư
|
Số 04/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/8/2017
|
Quy định Chương trình bồi dưỡng
kiến thức về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh
|
05/10/2017
|
|
149
|
Thông tư
|
Số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày
18/01/2018
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt
động mỹ thuật
|
01/3/2018
|
|
150
|
Thông tư
|
Số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày
16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
vè quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
15/08/2018
|
|
151
|
Thông tư
|
Số 25/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/8/2018
|
Quy định việc hạn chế hình ảnh
diễn viên sử dụng thuốc lá trong tác phẩm sân khấu, điện ảnh
|
15/11/2018
|
|
152
|
Thông tư
|
Số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày
11/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
30/10/2018
|
|
153
|
Thông tư
|
Số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông
tư số 10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL
và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
|
15/01/2019
|
|
154
|
Thông tư
|
Số 02/2019/TT-BVHTTDL ngày
05/7/2019
|
Quy định quy trình giám định
tư pháp về quyền tác giả, quyền liên quan
|
01/9/2019
|
|
155
|
Thông tư
|
Số 03/2019/TT-BVHTTDL ngày
05/7/2019
|
Quy định quy trình giám định
tư pháp đối với di vật, cổ vật
|
01/9/2019
|
|
156
|
Thông tư
|
Số 06/2019/TT-BVHTTDL ngày
01/8/2019
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm
|
25/9/2019
|
|
157
|
Thông tư
|
Số 08/2019/TT-BVHTTDL ngày
03/9/2019
|
Quy định về quy trình giám định
tư pháp đối với sản phẩm văn hóa
|
15/11/2019
|
|
158
|
Thông tư
|
Số 15/2019/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2019
|
Quy định về bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích
|
20/02/2020
|
|
159
|
Thông tư
|
Số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày
22/5/2020
|
Quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện
|
09/7/2020
|
|
160
|
Thông tư
|
Số 02/2020/TT-BVHTTDL ngày
25/5/2020
|
Quy định về bảo quản, thanh lọc
tài nguyên thông tin và tài nguyên thông tin hạn chế sử dụng trong thư viện
|
09/7/2020
|
|
161
|
Thông tư
|
Số 03/2020/TT-BVHTTDL ngày
09/6/2020
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
của hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim có sử dụng ngân sách nhà nước
|
06/8/2020
|
|
162
|
Thông tư
|
Số 05/2020/TT-BVHTTDL ngày
28/8/2020
|
Quy định về đánh giá hoạt động
thư viện
|
15/10/2020
|
|
163
|
Thông tư
|
Số 08/2020/TT-BVHTTDL ngày
10/11/2020
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật phần mỹ thuật trong xây dựng công trình tượng đài và phù điêu
|
25/12/2020
|
|
164
|
Thông tư
|
Số 03/2021/TT-BVHTTDL ngày
01/6/2021
|
Bổ sung một số điều của các
thông tư quy định quy trình giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa
|
01/8/2021
|
|
165
|
Thông tư
|
Số 04/2021/TT-BVHTTDL ngày
08/6/2021
|
Quy định nội dung về giám định
tư pháp trong lĩnh vực văn hóa
|
01/8/2021
|
|
166
|
Thông tư
|
Số 09/2021/TT-BVHTTDL ngày
22/9/2021
|
Hướng dẫn thực hiện chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thư viện công cộng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
01/12/2021
|
|
167
|
Thông tư
|
Số 10/2021/TT-BVHTTDL ngày
28/9/2021
|
Hướng dẫn thực hiện chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm văn hóa tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
19/11/2021
|
|
168
|
Thông tư
|
Số 01/2022/TT-BVHTTDL ngày
31/5/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định hồ sơ, các mẫu văn bản thực hiện giám định
tư pháp; áp dụng quy chuẩn chuyên môn cho hoạt động giám định tư pháp trong
lĩnh vực văn hóa; điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện
giám định của văn phòng giám định tư pháp về di vật, cổ vật, quyền tác giả,
quyền liên quan
|
20/7/2022
|
|
169
|
Thông tư
|
Số 05/2022/TT-BVHTTDL ngày
04/8/2022
|
Hướng dẫn hoạt động thư viện
lưu động và luân chuyển tài nguyên thông tin
|
01/10/2022
|
|
170
|
Thông tư
|
Số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày
27/12/2022
|
Thông tư quy định các mẫu văn
bản trong hoạt động điện ảnh
|
15/02/2023
|
|
171
|
Thông tư
|
Số 18/2022/TT-BVHTTDL ngày
28/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định về nội dung hồ sơ khoa học để xếp hạng di tích lịch
sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh
|
01/3/2023
|
|
172
|
Thông tư
|
Số 19/2022/TT-BVHTTDL ngày
30/12/2022
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
của hội đồng thẩm định kịch bản phim sử dụng ngân sách nhà nước
|
20/02/2023
|
|
173
|
Thông tư
|
Số 04/2023/TT-BVHTTDL ngày
04/4/2023
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật cho lập và điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời
|
04/4/2023
|
|
174
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BVHTTDL ngày
02/6/2023
|
Quy định các mẫu trong hoạt động
đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan
|
15/7/2023
|
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
|
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
175
|
Luật
|
Số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
|
Luật Thể dục, thể thao 2006
|
01/7/2007
|
|
176
|
Luật
|
Số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao
|
01/01/2019
|
|
Văn bản của Chính phủ
|
177
|
Nghị định
|
Số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
03/8/2007
|
|
178
|
Nghị định
|
Số 152/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018
|
Quy định một số chế độ đối với
huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn,
thi đấu
|
24/12/2018
|
|
179
|
Nghị định
|
Số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/04/2019
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao.
|
14/6/2019
|
|
180
|
Nghị định
|
Số 46/2019/NĐ-CP ngày
27/5/2019
|
Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thể thao
|
01/8/2019
|
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
181
|
Chỉ thị
|
Số 15/2002/CT-TTg ngày
26/7/2002
|
Về việc chống tiêu cực trong
các hoạt động thể dục thể thao
|
10/8/2002
|
|
182
|
Quyết định
|
Số 51/2012/QĐ-TTg ngày
16/11/2012
|
Quy định về chế độ bồi dưỡng
và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên thể dục thể thao
|
01/01/2013
|
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên
tịch ban hành
|
183
|
Thông tư liên ngành
|
Số 1590/TT-LN ngày 23/11/1996
|
Hướng dẫn về quy hoạch, quản
lý, sử dụng đất đai phục vụ sự nghiệp phát triển thể dục, thể thao
|
23/11/1996
|
|
184
|
Thông tư
|
Số 04/1999/TT-UBTDTT ngày
04/6/2000
|
Hướng dẫn quản lý nhà nước đối
với cơ sở thể dục thể thao ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể
thao
|
19/6/2000
|
|
185
|
Chỉ thị
|
Số 192/2003/CT-UBTDTT ngày
09/9/2003
|
Về bảo đảm tính trung thực,
cao thượng trong tổ chức, thi đấu các môn thể thao tại SEA Games 22 và ASEAN
Para Games 2
|
07/10/2003
|
|
186
|
Quyết định
|
Số 1916/2003/QĐ-UBTDTT ngày
17/11/2003
|
Về việc ban hành quy chế về
người phát ngôn của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao
|
10/12/2003
|
|
187
|
Thông tư liên tịch
|
Số 222/2003/TTLT-UBTDTT-BCA
ngày 07/11/2003
|
Phối hợp phòng và chống các
hành vi tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao
|
03/12/2003
|
|
188
|
Quyết định
|
Số 377/2004/QĐ-UBTDTT ngày 16/9/2004
|
Về việc ban hành “Quy chế quản
lý đội tuyển thể thao quốc gia”
|
09/10/2004
|
|
189
|
Quyết định
|
Số 44/2005/QĐ-UBTDTT ngày
13/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế đảm
bảo y tế cho vận động viên các đội tuyển thể thao
|
18/02/2005
|
|
190
|
Quyết định
|
Số 1135/2005/QĐ-UBTDTT ngày
01/6/2005
|
Về quy chế làm việc của Văn
phòng Ủy ban Thể dục thể thao
|
01/6/2005
|
|
191
|
Quyết định
|
Số 1738/2005/QĐ-UBTDTT ngày
05/9/2005
|
Ban hành “Quy chế làm việc của
Vụ Hợp tác quốc tế” Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban thể dục thể thao
|
05/9/2005
|
|
192
|
Quyết định
|
Số 709/2005/QĐ-UBTDTT ngày
20/4/2005
|
Về việc ban hành quy chế kiểm
tra giải thi đấu thể thao
|
16/7/2005
|
|
193
|
Quyết định
|
Số 1336/2005/QĐ-UBTDTT ngày
30/6/2005
|
Phê duyệt Đề án “Phát triển
xã hội hoá thể dục thể thao đến năm 2010”
|
04/8/2005
|
|
194
|
Quyết định
|
Số 2260/2005/QĐ-UBTDTT ngày
30/11/2005
|
Về việc ban hành “Quy chế Tự
kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thể dục thể thao ban
hành”
|
05/01/2006
|
|
195
|
Quyết định
|
Số 1132/2006/QĐ-UBTDTT ngày
28/6/2006
|
Về việc ban hành "Tiêu chuẩn
về phong đẳng cấp vận động viên các môn Đua thuyền"
|
20/7/2006
|
|
196
|
Quyết định
|
Số 1173/2006/QĐ-UBTDTT ngày
30/6/2006
|
Về việc thành lập Phòng Quản
trị Cơ sở dữ liệu thuộc Trung tâm Tin học
|
30/6/2006
|
|
197
|
Quyết định
|
Số 1171/2006/QĐ-UBTDTT ngày
30/6/2006
|
Về việc thành lập Bệnh viện
Thể thao Việt Nam thuộc Viện Khoa học thể dục thể thao
|
26/7/2006
|
|
198
|
Quyết định
|
Số 1172/2006/QĐ-UBTDTT ngày
30/6/2006
|
Về việc thành lập Phòng Quản
trị Kỹ thuật mạng thuộc Trung tâm Tin học
|
30/6/2006
|
|
199
|
Chỉ thị
|
Số 14/2006/CT- UBTDTT ngày 18/01/2006
|
Về công tác cấp bách chấn chỉnh
hoạt động bóng đá do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao ban hành
|
20/02/2006
|
|
200
|
Quyết định
|
Số 1546/2006/QĐ-UBTDTT ngày
01/9/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng thông tin của Cơ sở dữ liệu ngành Thể dục thể thao
|
28/9/2006
|
|
201
|
Quyết định
|
Số 658/2006/QĐ-UBTDTT ngày
03/4/2006
|
Ban hành quy chế tổ chức, hoạt
động của Đội tuyển bóng đá quốc gia
|
30/4/2006
|
|
202
|
Quyết định
|
Số 450/2006/QĐ-UBTDTT ngày
10/03/2006
|
Về chương trình phổ biến,
giáo dục pháp luật của Ủy ban thể dục thể thao năm 2006 - 2007
|
09/4/2006
|
|
203
|
Thông tư
|
Số 99/2006/TT-UBTDTT ngày
24/4/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao
|
18/5/2006
|
|
204
|
Quyết định
|
Số 02/2007/QĐ-UBTDTT ngày
04/5/2007
|
Ban hành “Quy định tiêu chuẩn
cơ bản về đạo đức nghề nghiệp của huấn luyện viên, trọng tài thể thao”
|
12/06/2007
|
|
205
|
Chỉ thị
|
Số 03/2007/CT-UBTDTT ngày
11/07/2007
|
Về đẩy mạnh thực hiện chính sách
trợ giúp người khuyết tật trong hoạt động Thể dục, thể thao
|
11/08/2007
|
|
206
|
Thông tư
|
Số 01/2007/TT-UBTDTT ngày
09/01/2007
|
Hướng dẫn Nghị định số
53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển cơ sở dịch vụ ngoài công lập trong lĩnh vực thể dục thể thao
|
04/02/2007
|
|
207
|
Thông tư
|
Số 05/2007/TT-UBTDTT ngày
20/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số
quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
|
20/8/2007
|
|
208
|
Quyết định
|
Số 04/2007/QĐ-UBTDTT ngày
20/7/2007
|
Về việc công bố danh mục văn
bản quy phạm pháp luật do Ủy ban Thể dục Thể thao ban hành hết hiệu lực pháp
luật
|
22/8/2007
|
|
209
|
Quyết định
|
Số 19/2007/QĐ-BVHTT ngày 03/7/2007
|
Công bố danh mục văn bản quy
phạm pháp luật do bộ Văn Hoá- Thông Tin ban hành hết hiệu lực pháp luật
|
08/8/2007
|
|
210
|
Thông tư
|
Số 07/2010/TT-BVHTTDL ngày
28/7/2010
|
Quy định về quản lý hoạt động
chuyên môn của hội cổ động viên thể thao
|
01/10/2010
|
|
211
|
Thông tư
|
Số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục
Thể thao hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
20/8/2011
|
|
212
|
Thông tư liên tịch
|
Số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL
ngày 30/12/2011
|
Quy định chế độ chi tiêu tài
chính đối với giải thi đấu thể thao
|
15/02/2012
|
|
213
|
Thông tư
|
Số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2011
|
Quy định mẫu về tổ chức và hoạt
động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở
|
25/01/2012
|
|
214
|
Thông tư
|
Số 09/2012/TT-BVHTTDL ngày
19/11/2012
|
Quy định về tổ chức giải thi
đấu thể thao quần chúng
|
01/01/2013
|
|
215
|
Thông tư
|
Số 13/2013/TT-BVHTTDL ngày
18/12/2013
|
Quy định một số nội dung quản
lý tổ chức hoạt động thi đấu Mô tô thể thao
|
01/3/2014
|
|
216
|
Thông tư
|
Số 14/2013/TT-BVHTTDL ngày
19/12/2013
|
Quy định một số nội dung quản
lý tổ chức hoạt động thi đấu Xe đạp thể thao
|
01/3/2014
|
|
217
|
Thông tư
|
Số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2014
|
Ban hành một số biểu mẫu thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao
|
01/02/2015
|
|
218
|
Thông tư
|
Số 22/2014/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2014
|
Quy định một số nội dung quản
lý hoạt động tổ chức thi đấu đua thuyền Rowing, Canoe và Thuyền truyền thống
|
01/02/2015
|
|
219
|
Thông tư
|
Số 01/2015/TT-BVHTTDL ngày
30/3/2015
|
Quy định về tiêu chuẩn khen
thưởng và đề nghị khen thưởng vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích
xuất sắc tại các giải thể thao quốc tế
|
15/5/2015
|
|
220
|
Thông tư
|
Số 03/2015/TT-BVHTTDL ngày
03/6/2015
|
Quy định về giám định khoa học
đánh giá trình độ tập luyện thể thao và kiểm tra sức khỏe của vận động viên
|
01/8/2015
|
|
221
|
Thông tư
|
Số 17/2015/TT-BVHTTDL ngày
30/12/2015
|
Quy định về phòng, chống
doping trong hoạt động thể thao
|
01/03/2016
|
|
222
|
Thông tư
|
Số 18/2015/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2015
|
Quy định về điều kiện tập luyện
và thi đấu môn Ôtô thể thao địa hình
|
01/3/2016
|
|
223
|
Thông tư
|
Số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày
08/11/2016
|
Quy định điều kiện chuyên môn
tổ chức tập luyện và thi đấu Yoga
|
01/01/2017
|
|
224
|
Thông tư
|
số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày
05/12/2016
|
Quy định điều kiện chuyên môn
tổ chức tập luyện và thi đấu Golf
|
01/02/2017
|
|
225
|
Thông tư
|
Số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông
|
20/02/2018
|
|
226
|
Thông tư
|
Số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo
|
20/02/2018
|
|
227
|
Thông tư
|
Số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate
|
05/3/2018
|
|
228
|
Thông tư
|
Số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn
|
10/3/2018
|
|
229
|
Thông tư
|
Số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker
|
15/3/2018
|
|
230
|
Thông tư
|
Số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn
|
05/3/2018
|
|
231
|
Thông tư
|
Số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Diều bay
|
15/4/2018
|
|
232
|
Thông tư
|
Số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
20/3/2018
|
|
233
|
Thông tư
|
Số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
15/3/2018
|
|
234
|
Thông tư
|
Số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo
|
20/3/2018
|
|
235
|
Thông tư
|
Số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
15/4/2018
|
|
236
|
Thông tư
|
Số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân, Sư, rồng
|
17/3/2018
|
|
237
|
Thông tư
|
Số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày
07/02/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
|
23/3/2018
|
|
238
|
Thông tư
|
Số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày
08/02/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền Anh
|
25/3/2018
|
|
239
|
Thông tư
|
Số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày
09/03/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền
Vovinam
|
25/4/2018
|
|
240
|
Thông tư
|
Số 15/2018/TT-BVHTTDL ngày
14/3/2018
|
Quy định chuyên môn về tiêu
chuẩn trọng tài, giám sát, cơ sở vật chất, trang thiết bị của doanh nghiệp tổ
chức hoạt động đua chó để kinh doanh đặt cược
|
05/5/2018
|
|
241
|
Thông tư
|
Số 16/2018/TT-BVHTTDL ngày
14/3/2018
|
Quy định chuyên môn về tiêu
chuẩn trọng tài, giám sát, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân viên chuyên
môn của doanh nghiệp tổ chức hoạt động đua ngựa để kinh doanh đặt cược
|
05/5/2018
|
|
242
|
Thông tư
|
Số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên
biển
|
29/4/2018
|
|
243
|
Thông tư
|
Số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập
luyện và thi đấu môn Bóng đá
|
15/5/2018
|
|
244
|
Thông tư
|
Số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày
20/3/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập
luyện và thi đấu môn Quần vợt
|
15/5/2018
|
|
245
|
Thông tư
|
Số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày
03/4/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập
luyện, biểu diễn và thi đấu môn Patin
|
15/5/2018
|
|
246
|
Thông tư
|
Số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/4/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập
luyện và thi đấu môn Lặn biển thể thao giải trí
|
01/6/2018
|
|
247
|
Thông tư
|
Số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/9/2018
|
Quy định cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném
|
30/10/2018
|
|
248
|
Thông tư
|
Số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày
26/9/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao
|
01/12/2018
|
|
249
|
Thông tư
|
Số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày
28/9/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn chuyên môn đối với môn Wushu
|
15/11/2018
|
|
250
|
Thông tư
|
Số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/10/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao
|
15/12/2018
|
|
251
|
Thông tư
|
Số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/10/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ
|
01/12/2018
|
|
252
|
Thông tư
|
Số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày
02/11/2018
|
Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn đấu Kiếm thể thao
|
01/01/2019
|
|
253
|
Thông tư
|
Số 01/2019/TT-BVHTTDL ngày
17/01/2019
|
Quy định về đánh giá phong trào
thể dục, thể thao quần chúng
|
05/3/2019
|
|
254
|
Thông tư
|
Số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày
17/7/2019
|
Ban hành danh mục hoạt động
thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục hoạt động thể thao mạo
hiểm
|
01/9/2019
|
|
255
|
Thông Tư
|
Số 01/2021/TT-BVHTTDL ngày
03/02/2021
|
Quy định một số biện pháp thực
hiện chức năng quản lý nhà nước về thể dục, thể thao đối với hội thể thao quốc
gia
|
20/03/2021
|
|
256
|
Thông tư
|
Số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày
25/6/2021
|
Quy định về tiêu chuẩn, định mức
trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên
đội tuyển quốc gia
|
15/8/2021
|
|
257
|
Thông tư
|
Số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021
|
Quy định tiêu chuẩn phong đẳng
cấp vận động viên thể thao thành tích cao
|
15/9/2021
|
|
258
|
Thông tư
|
Số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021
|
Quy định về tập huấn chuyên
môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao
|
01/12/2021
|
|
259
|
Thông tư
|
Số 01/2023/TT-BVHTTDL ngày
21/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 17/2015/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về
phòng, chống doping trong hoạt động thể thao
|
15/4/2023
|
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
260
|
Luật
|
Số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
|
Luật Du lịch 2017
|
01/01/2018
|
|
Văn bản của Chính phủ
|
261
|
Nghị định
|
Số 09/NĐ-CP ngày 08/8/2007
|
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch
vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08/8/2007
|
|
262
|
Nghị định
|
Số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Du lịch
|
01/01/2018
|
|
263
|
Nghị định
|
Số 45/2019/NĐ-CP ngày
21/5/2019
|
Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực du lịch
|
01/8/2019
|
|
264
|
Nghị định
|
Số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch về
mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
28/10/2021
|
|
265
|
Nghị định
|
Số 30/2022/NĐ-CP ngày
19/5/2022
|
Quy định về mô hình quản lý
khu du lịch quốc gia
|
01/8/2022
|
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
266
|
Chỉ thị
|
Số 07/2000/CT-TTg ngày
30/3/2000
|
Về tăng cường giữ gìn trật tự,
trị an và vệ sinh môi trường tại các địa điểm tham quan, du lịch
|
14/4/2000
|
|
267
|
Quyết định
|
Số 177/2006/QĐ-TTg ngày
02/8/2006
|
Phê duyệt Hiệp định về du lịch
giữa Việt Nam và Chi Lê
|
17/8/2006
|
|
268
|
Quyết định
|
Số 01/2007/QĐ-TTg ngày
08/01/2007
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể
phát triển du lịch đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2006-2020
|
04/02/2007
|
|
269
|
Quyết định
|
Số 134/2007/QĐ-TTg ngày
17/8/2007
|
Phê duyệt quy hoạch tổng thể
phát triển Khu du lịch thác Bản Giốc, Cao Bằng
|
14/9/2007
|
|
270
|
Quyết định
|
Số 123/2008/QĐ-TTg ngày
08/9/2008
|
Về việc hỗ trợ thực hiện các Chương
trình quốc gia về xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư và xúc tiến du lịch
|
07/10/2008
|
|
271
|
Quyết định
|
Số 122/2009/QĐ-TTg ngày
09/10/2009
|
Ban hành Quy chế xây dựng và
thực hiện Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia giai đoạn 2009-2010
|
25/11/2009
|
|
272
|
Quyết định
|
Số 49/2018/QĐ-TTg ngày
12/12/2018
|
Thành lập, phê duyệt Điều lệ
tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch
|
01/02/2019
|
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên
tịch ban hành
|
273
|
Quyết định
|
Số 91/2008/QĐ-BVHTTDL ngày
30/12/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể
phát triển du lịch vùng Trung du miền núi Bắc bộ đến năm 2020
|
31/01/2009
|
|
274
|
Thông tư liên tịch
|
Số 22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
ngày 26/6/2012
|
Quy định về bảo đảm an toàn
giao thông trong hoạt động vận tải khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa
|
01/01/2013
|
|
275
|
Thông tư liên tịch
|
Số
29/2013/TTLT-BYT-BVHTTDL-BCA-BLĐTBXH ngày 30/9/2013
|
Hướng dẫn việc thực hiện biện
pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV bằng bao cao su tại
các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú
|
01/12/2013
|
|
276
|
Thông tư
|
Số 01/2014/TT-BVHTTDL ngày
15/01/2014
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn kỹ
năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm du lịch
|
05/3/2014
|
|
277
|
Thông tư
|
Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch
|
01/02/2018
|
|
278
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25/11/2019
|
Sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Luật
Du lịch
|
20/01/2020
|
|
279
|
Thông tư
|
Số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày
30/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Luật Du lịch
|
30/11/2021
|
|
280
|
Thông tư
|
Số 18/2021/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2021
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê trong hoạt động du lịch
|
15/02/2022
|
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
281
|
Luật
|
Số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022
|
01/7/2023
|
|
Văn bản của Chính phủ
|
282
|
Nghị định
|
Số 02/2013/NĐ-CP ngày
03/01/2013
|
Quy định về công tác gia đình
|
18/02/2013
|
|
283
|
Nghị định
|
Số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật phòng, chống bạo lực gia đình
|
25/12/2023
|
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
284
|
Chỉ thị
|
Số 16/2008/CT-TTg ngày
30/5/2008
|
Về việc tổ chức triển khai Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
|
22/6/2008
|
|
285
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-TTg ngày
17/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15/7/2016
|
|
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên
tịch ban hành
|
286
|
Thông tư liên tịch
|
Số 143/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 21/10/2011
|
Quy định chế độ quản lý và sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho công tác phòng, chống bạo lực gia
đình; kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình, cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình ngoài công lập
|
10/12/2011
|
|
287
|
Thông tư
|
Số 12/2013/TT-BVHTTDL ngày
17/12/2013
|
Quy định chi tiết hoạt động hỗ
trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, phát triển bền vững tại cộng đồng
|
03/02/2014
|
|
288
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016
|
Hướng dẫn thực hiện giáo dục
chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
21/6/2016
|
|
289
|
Thông tư
|
Số 07/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017
|
Quy định việc thu thập, báo
cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
|
01/3/2018
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG CỦA NGÀNH
|
Văn bản của Chính phủ
|
290
|
Nghị quyết
|
Số 05/2005/NQ-CP ngày
18/4/2005
|
Về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt
động giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao
|
07/5/2005
|
|
291
|
Nghị định
|
Số 69/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008
|
Về chính sách khuyến khích xã
hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường
|
24/6/2008
|
|
292
|
Nghị định
|
Số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, huỷ bỏ các quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
27/02/2012
|
|
293
|
Nghị định
|
Số 173/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
của Thanh tra ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/02/2017
|
Còn hiệu lực đến ngày 29/02/2024
|
294
|
Nghị định
|
Số 28/2017/NĐ-CP ngày
20/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể
thao, du lịch và quảng cáo
|
05/5/2017
|
|
295
|
Nghị định
|
Số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018
|
Sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09/10/2018
|
|
296
|
Nghị định
|
Số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản
sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/03/2019
|
|
297
|
Nghị định
|
Số 01/2023/NĐ-CP ngày
16/01/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20/02/2023
|
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
298
|
Quyết định
|
Số 95/2009/QĐ-TTg ngày
17/7/2009
|
Cấm sản xuất, nhập khẩu, tàng
trữ, vận chuyển, buôn bán, đốt và thả “đèn trời”
|
15/9/2009
|
|
299
|
Quyết định
|
Số 39/2014/QĐ-TTg ngày
15/7/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc
Việt Nam
|
01/9/2014
|
|
300
|
Quyết định
|
Số 41/2014/QĐ-TTg ngày
21/7/2014
|
Về chế độ ưu đãi đối với học
sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường
văn hóa - nghệ thuật
|
09/9/2014
|
|
301
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-TTg ngày
20/5/2015
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề
nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực biểu diễn
nghệ thuật
|
05/7/2015
|
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên
tịch ban hành
|
302
|
Thông tư liên bộ
|
Số 21/1997/TTLB-BVHTT-TCTDTT
ngày 02/4/1997
|
Về việc phối hợp hoạt động
văn hóa - thông tin và thể dục thể thao ở cơ sở
|
02/4/1997
|
|
303
|
Quyết định
|
Số 72/1998/QĐ-BVHTT ngày
17/01/1998
|
Ban hành Quy chế tạm thời về
xuất bản các xuất bản phẩm tôn giáo của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hoá, thông
tin
|
01/02/1998
|
|
304
|
Nghị quyết liên tịch
|
Số
01/1999/NQLT-BTP-BVHTT-BNNPTNT-UBDTMN-HND ngày 07/9/1999
|
Về việc phối hợp phổ biến,
giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở nông thôn, vùng cao, vùng sâu, vùng
xa, vùng dân tộc ít người
|
22/9/1999
|
|
305
|
Thông tư liên tịch
|
Số 32/2000/TT-BTC-BVHTT ngày 26/4/2000
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hoá
|
11/5/2000
|
|
306
|
Thông tư liên tịch
|
Số
103/2001/TTLT-BTC-BVGCP-BVHTT-BNG ngày 24/12/2001
|
Hướng dẫn trợ giá đối với cước
vận chuyển ấn phẩm văn hoá, giá vé máy bay của các đoàn nghệ thuật đi biểu diễn
phục vụ cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài
|
24/12/2001
|
|
307
|
Quyết định
|
Số 48/2003/QĐ-BVHTT ngày
21/8/2003
|
Ban hành Quy chế quản lý hồ
sơ cán bộ và hồ sơ nội vụ
|
16/9/2003
|
|
308
|
Thông tư liên tịch
|
Số 52/2003/TTLT-BVHTT-BTC
ngày 29/8/2003
|
Hướng dẫn hỗ trợ hoạt động
sáng tạo tác phẩm công trình văn học - nghệ thuật, báo chí theo cơ chế Nhà nước
đặt hàng
|
21/9/2003
|
|
309
|
Nghị quyết liên tịch
|
Số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN
ngày 17/11/2005
|
Quy định và hướng dẫn hoạt động,
phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có
tệ nạn ma tuý, mại dâm
|
01/01/2006
|
|
310
|
Quyết định
|
Số 81/2005/QĐ-BVHTT ngày
27/12/2005
|
Về Thẻ Nhà báo (mẫu mới) thời
hạn 2006 - 2010
|
29/01/2006
|
|
311
|
Quyết định
|
Số 19/2007/QĐ-BVHTT ngày
03/7/2007
|
Công bố danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành
|
08/8/2007
|
|
312
|
Quyết định
|
Số 61/2008/QĐ-BVHTTDL ngày
31/7/2008
|
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán
bộ, công chức, viên chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch
|
29/8/2008
|
|
313
|
Thông tư
|
Số 01/2010/TT-BVHTTDL ngày
26/02/2010
|
Ban hành Quy chế về tổ chức
và hoạt động của tổ chức sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, thể thao
và du lịch quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
01/4/2010
|
|
314
|
Thông tư liên tịch
|
Số
07/2011/TTLT-BNV-BTC-BVHTTDL ngày 10/06/2011
|
Quy định hệ số điều chỉnh tiền
lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công chức,
viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch
các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/8/2011
|
|
315
|
Thông tư
|
Số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày
07/6/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, huỷ bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
25/7/2011
|
|
316
|
Thông tư
|
Số 06/2012/TT-BVHTTDL ngày
14/5/2012
|
Quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 06/2011/NĐ-CP của Chính phủ về hỗ trợ người cao tuổi tham
gia hoạt động văn hoá, thể thao, du lịch và tổ chức mừng thọ người cao tuổi
|
01/7/2012
|
|
317
|
Thông tư
|
Số 12/2014/TT-BVHTTDL ngày
10/10/2014
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công
tác dân tộc
|
25/11/2014
|
|
318
|
Thông tư
|
Số 15/2014/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2014
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/02/2015
|
|
319
|
Thông tư
|
Số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày
08/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông
tư số 17/2010/TT-BVHTTDL , Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL
|
10/02/2015
|
|
320
|
Thông tư
|
Số 05/2015/TT-BVHTTDL ngày
23/6/2015
|
Bãi bỏ Quyết định số
93/2006/QĐ-BVHTT ngày 16/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin và Điểm
1.2.1.VII Điều 2 Thông tư số 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
06/8/2015
|
|
321
|
Thông tư
|
Số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/02/2016
|
|
322
|
Thông tư
|
Số 16/2015/TT-BVHTTDL ngày
25/12/2015
|
Quy định về quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/02/2016
|
|
323
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2016/TTLT- BVHTTDL-BCA ngày 04/5/2016
|
Hướng dẫn phối hợp công tác bảo
vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa,
gia đình, thể dục, thể thao và du lịch
|
25/6/2016
|
|
324
|
Thông tư
|
Số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2016
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30/8/2016
|
|
325
|
Thông tư
|
Số 01/2017/TT-BVHTTDL ngày
24/02/2017
|
Về việc quy định chi tiết khoản
2 Điều 21 Nghị định 173/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về
tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/4/2017
|
Còn hiệu lực đến ngày
29/02/2024
|
326
|
Thông tư
|
Số 03/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/8/2017
|
Quy định một số nội dung về
an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ
thuật, thể dục thể thao
|
01/10/2017
|
|
327
|
Thông tư
|
Số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày
22/11/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/01/2018
|
|
328
|
Thông tư
|
Số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày
03/10/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/12/2018
|
|
329
|
Thông tư
|
Số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
|
01/9/2019
|
|
330
|
Thông tư
|
Số 11/2019/TT-BVHTTDL ngày
11/11/2019
|
Quy định về điều kiện để cơ sở
đào tạo, nghiên cứu được tổ chức thực hiện chương trình bồi dưỡng viên chức
ngành văn hóa, thể thao và du lịch
|
01/01/2020
|
|
331
|
Thông tư
|
Số 12/2019/TT-BVHTTDL ngày
19/11/2019
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch
ban hành
|
15/01/2020
|
|
332
|
Thông tư
|
Số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01/11/2020
|
|
333
|
Thông tư
|
Số 07/2020/TT-BVHTTDL ngày
15/10/2020
|
Quy định về nội dung tập huấn
cho người lái phương tiện và nội dung hướng dẫn kỹ năng an toàn cho người
tham gia hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
01/12/2020
|
|
334
|
Thông tư
|
Số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
|
01/7/2021
|
|
335
|
Thông tư
|
Số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày
08/9/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của sở văn hóa, thể thao và du lịch, sở văn hóa và thể thao, sở du lịch
thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng văn hóa và thông tin thuộc ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
01/11/2021
|
|
336
|
Thông tư
|
Số 11/2021/TT-BVHTTDL ngày
06/10/2021
|
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành văn hóa, thể thao và du lịch
|
01/01/2022
|
|
337
|
Thông tư
|
Số 12/2021/TT-BVHTTDL ngày
25/11/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch
|
15/01/2022
|
|
338
|
Thông tư
|
Số 14/2021/TT-BVHTTDL ngày
06/12/2021
|
Quy định về tiêu chí phân loại,
điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch
|
01/02/2022
|
|
339
|
Thông tư
|
Số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/02/2021
|
|
340
|
Thông tư
|
Số 16/2021/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
|
05/02/2022
|
|
341
|
Thông tư
|
Số 17/2021/TT-BVHTTDL ngày
28/12/2021
|
Quy định về chế độ báo cáo thống
kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/02/2021
|
|
342
|
Thông tư
|
Số 02/2022/TT-BVHTTDL ngày
01/7/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện
|
15/8/2022
|
|
343
|
Thông tư
|
Số 03/2022/TT-BVHTTDL ngày
07/7/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
|
25/8/2022
|
|
344
|
Thông tư
|
Số 04/2022/TT-BVHTTDL ngày
28/7/2022
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
10/9/2022
|
|
345
|
Thông tư
|
Số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản Quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/01/2023
|
|
346
|
Thông tư
|
Số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày
25/10/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao
|
10/12/2022
|
|
347
|
Thông tư
|
Số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày
28/10/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật
|
15/12/2022
|
|
348
|
Thông tư
|
Số 10/2022/TT-BVHTTDL ngày
28/10/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và
điện ảnh
|
15/12/2022
|
|
349
|
Thông tư
|
Số 11/2022/TT-BVHTTDL ngày
03/11/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý, Chủ tịch Hội đồng quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và
du lịch
|
01/01/2023
|
|
350
|
Thông tư
|
Số 12/2022/TT-BVHTTDL ngày
12/12/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
thi hoặc xét thăng hạng; hình thức, nội dung và xác định người trúng tuyển
trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục
thể thao
|
01/02/2023
|
|
351
|
Thông tư
|
Số 13/2022/TT-BVHTTDL ngày
13/12/2022
|
Quy định danh mục và thời hạn
định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của bộ văn hóa, thể thao và du lịch và thuộc phạm vi quản lý
theo ngành văn hóa, thể thao và du lịch tại chính quyền địa phương
|
01/02/2023
|
|
352
|
Thông tư
|
Số 14/2022/TT-BVHTTDL ngày
14/12/2022
|
Quy định về chế độ báo cáo và
quản lý, sử dụng, khai thác hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01/02/2023
|
|
353
|
Thông tư
|
Số 15/2022/TT-BVHTTDL ngày
20/12/2022
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
14/02/2023
|
|
354
|
Thông tư
|
Số 16/2022/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2022
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê của ngành văn hóa, thể thao và du lịch
|
15/02/2023
|
|
355
|
Thông tư
|
Số 02/2023/TT-BVHTTDL ngày
21/02/2023
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành tuyên truyền văn hoá
|
10/4/2023
|
|
356
|
Thông tư
|
Số 03/2023/TT-BVHTTDL ngày 23/3/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
thi hoặc xét thăng hạng; hình thức, nội dung và xác định người trúng tuyển
trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện,
di sản văn hóa, văn hóa cơ sở, tuyên truyền viên văn hóa, nghệ thuật biểu diễn,
điện ảnh và mỹ thuật
|
15/5/2023
|
|
357
|
Thông tư
|
Số 05/2023/TT-BVHTTDL ngày
05/4/2023
|
Quy định tiêu chí phân loại
phim và thực hiện hiển thị mức phân loại phim, cảnh báo
|
20/5/2023
|
|
358
|
Thông tư
|
Số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày
15/5/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch
trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và
du lịch
|
10/7/2023
|
|
359
|
Thông tư
|
Số 07/2023/TT-BVHTTDL ngày
31/5/2023
|
Ban hành quy định tiêu chí,
tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn triển khai việc
thực hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ
hỗ trợ học tập, nghiên cứu
|
01/9/2023
|
|
360
|
Thông tư
|
Số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày
09/8/2023
|
Ban hành danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam
|
06/10/2023
|
|
361
|
Thông tư
|
Số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày
09/8/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn
hóa, thể thao và du lịch
|
01/10/2023
|
|
362
|
Thông tư
|
Số 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
của hội đồng thẩm định, phân loại phim
|
21/11/2023
|
|
363
|
Thông tư
|
Số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch
ban hành
|
20/12/2023
|
|
364
|
Thông tư
|
Số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày
30/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung quy định
liên quan đến giấy tờ công dân tại một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành
|
15/01/2024
|
|
365
|
Thông tư
|
Số 14/2023/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2023
|
Quy định công tác thi đua,
khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/01/2024
|
|
366
|
Thông tư
|
Số 15/2023/TT-BVHTTDL ngày
05/12/2023
|
Quy định tổ chức và hoạt động
của hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước
|
22/01/2024
|
|
367
|
Thông tư
|
Số 16/2023/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2023
|
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn
chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn triển khai việc thực hiện
cung cấp dịch vụ xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin; xây dựng cơ
sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập
|
01/3/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TRONG KỲ HỆ THỐNG HOÁ 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN NGÀY 31/12/2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
1
|
Luật
|
Số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 94
Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022
|
01/01/2024
|
Văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Nghị định
|
Số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 ban hành Quy
chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
|
Điều 24, 25, 26, 27, 29, 30,
31, 32, 34, khoản 2 Điều 37, Điều 38
|
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều
21 Nghị định 54/2019/NĐ-CP của Chính phủ
về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
|
01/09/2019
|
3
|
Nghị định
|
Số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Điểm b Khoản 1 Điều 8
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 21
Nghị định 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh
|
01/01/2023
|
4
|
Nghị định
|
Số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 75
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết
bị y tế
|
01/01/2022
|
5
|
Nghị định
|
Số 145/2013/NĐ-CP ngày
29/10/2013 quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận
hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp
khách nước ngoài
|
Chương 8,9,10,11,12,13 (Từ Điều
29 đến Điều 60)
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều
43 Nghị định 18/2022/NĐ-CP ngày 18/02/2022 của Chính phủ về nghi lễ đối ngoại
|
10/04/2022
|
6
|
Nghị định
|
Số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
|
Khoản 1 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi điểm d khoản 2
Điều 31 Nghị định 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
|
01/02/2021
|
7
|
Nghị định
|
Số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/03/2021 quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo
|
Khoản 11 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Nghị định 128/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo đã được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 129/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao;
quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo
|
15/02/2023
|
Điểm b khoản 7 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5
Nghị định 129/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điềm d khoản 9 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5
Nghị định 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền
liên quan; văn hóa và quảng cáo
|
01/01/2022
|
Điểm b khoản 9 Điều 15
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5
Nghị định 129/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm b, c khoản 5 Điều 17
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 85
Nghị định 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính về xây dựng
|
28/01/2022
|
Khoản 7 Điều 18
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5
Nghị định 129/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 7 Điều 19
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5
Nghị định 129/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Điểm a khoản 6 Điều 21
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5
Nghị định 129/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
Khoản 6 Điều 30
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5
Nghị định 129/2021/NĐ-CP
|
01/01/2022
|
8
|
Nghị định
|
Số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo
|
Khoản 3 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Nghị định 128/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo đã được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 129/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền
tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo
|
15/02/2023
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
Quyết định
|
Số 17/2005/CT-TTg ngày 25/5/2005
Về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke,
vũ trường
|
Khoản 1
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/03/2019
|
10
|
Quyết định
|
Số 308/2005/QĐ-TTg ngày
25/11/2005 Ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc
tang và lễ hội
|
Mục 3 Chương II
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 22
Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 quy định về quản lý và tổ chức lễ hội
|
15/10/2018
|
Văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
11
|
Thông tư
|
Số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 quy định
chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh
dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của
Chính phủ
|
Khoản 3, khoản 4 và khoản 5
Điều 2
|
Khoản 3, 4 và 5 Điều 2 Thông
tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết
Điều 24, Điều 27 và khoản 4 Điều 30 Quy chế. Điều 24, 27, 30 Quy chế đã bị
bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường. Vì vậy, khoản 3, 4, 5 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật
theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/9/2019
|
Điều 10, Điều 11 và Điều 13
|
Điều 10, Điều 11 và Điều 13
Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định
chi tiết Điều 24, 25, 26, 27 và 31 Quy chế. Điều 24, 25, 26, 27 và 31 Quy chế
đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, Điều 10, Điều 11 và
Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết
hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3,
khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 12
- Đoạn thứ hai khoản 7 Điều
12
|
Khoản 1, 2, 3, 4 ,5, 6 và Đoạn
thứ hai khoản 7 Điều 12 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL
quy định chi tiết Điều 30, 31, 32 Quy chế. Điều 30, 31, 32 Quy chế đã bị bãi
bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP.
Vì vậy, khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật
theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5
và Mẫu số 6
|
Mẫu số 3, 4, 5, 6 Thông tư số
04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ
tục tại khoản 2 Điều 25 và khoản 2 Điều 31 Quy chế. Điều 25 và Điều 31 Quy chế
đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, các mẫu số 3, 4, 5, 6
Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực
pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
12
|
Thông tư
|
Số 04/2011/TT-BVHTTDL ngày
21/01/2011 quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc
tang và lễ hội
|
Điều 8
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2
Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL ngày
17/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành
|
01/09/2019
|
13
|
Thông tư
|
Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 hướng dẫn
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
Điều 5
|
Điều 5 Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn thi hành điểm b
Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 32/2012/NĐ-CP.
điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 21 Nghị định 131/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh.
|
01/01/2023
|
14
|
Thông tư
|
Số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày
23/7/2014 quy định hồ sơ, các mẫu văn bản thực hiện giám định tư pháp; áp dụng
quy chuẩn chuyên môn cho hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa;
điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định của văn
phòng giám định tư pháp về di vật, cổ vật, quyền tác giả, quyền liên quan
|
Mẫu số 04b
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
01/2022/TT-BVHTTDL ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng
7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định hồ sơ, các
mẫu văn bản thực hiện giám định tư pháp; áp dụng quy chuẩn chuyên môn cho hoạt
động giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa; điều kiện về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, phương tiện giám định của văn phòng giám định tư pháp về di vật,
cổ vật, quyền tác giả, quyền liên quan
|
20/7/2022
|
15
|
Thông tư
|
Số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày
8/12/2014 quy định về hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của thư viện
|
Điều 8 và khoản 2 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 2
Điều 34 Thông tư số 02/2020/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về bảo quản, thanh lọc tài nguyên thông tin và tài nguyên
thông tin hạn chế sử dụng trong thư viện
|
09/7/2020
|
16
|
Thông tư
|
Số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2016 sửa đổi, bổ sung các Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL;
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư
số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL
|
Điều 1 và Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Thông tư 12/2023/TT-BVHTTDL ngày
25/10/2023 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/01/2019
|
16
|
Thông tư
|
Số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày
09/12/2016 quy định Quy chế mẫu hoạt động của Thư viện công cộng cấp tỉnh,
huyện, xã
|
Điều 12,13,14
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 6
Thông tư 09/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/9/202 hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
12/01/2021
|
17
|
Thông tư
|
Số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về
quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Mẫu số 03a
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
08/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về
quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh đã bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL
ngày 25/10/2023 về việc bãi bỏ một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành.
|
20/12/2023
|
18
|
Thông tư
|
Số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL
và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
|
Điều 1 và Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2
Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày
25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản
QPPL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban
hành
|
20/12/2023
|
Điều 3
|
Điều 3 Thông tư số
35/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL ngày 01 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”. Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL đã bị bãi bỏ bởi Thông tư
số 14/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 quy
định công tác thi đua, khen thưởng ngành văn hóa, thể thao và du lịch. Vì vậy,
Điều 3 Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL hết hiệu lực thi hành theo quy định tại
khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/10/2024
|
19
|
Thông tư
|
Số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày
27/12/2022 quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh
|
Khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 12
Thông tư 11/2023/TT-BVHTTDL ngày
05/10/2023 quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định, phân loại
phim
|
21/11/2023
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
Văn bản của Quốc hội
|
20
|
Luật
|
Luật Thể dục, Thể thao 2006 ngày 29/11/2006
|
Điều 79
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 30 Điều 1
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục thể thao
|
01/01/2019
|
Văn bản của Chính phủ
|
21
|
Nghị định
|
Số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể
thao
|
Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2
Điều 25 Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/04/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao
|
14/6/2019
|
Văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Thông tư
|
Số 05/2007/TT-UBTDTT ngày
20/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
Phần II
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL ngày
17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
|
01/09/2019
|
23
|
Thông tư
|
Số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-BVHTTDL ngày 20/7/2007 của Ủy ban
Thể dục Thể thao hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2
Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL ngày
17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
|
01/09/2019
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 1
Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL
|
24
|
Thông tư
|
Số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày
08/11/2016 quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Yoga
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL ngày
08/9/2021 Quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập
luyện thể thao
|
01/12/2021
|
25
|
Thông tư
|
Số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016
quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Golf
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
26
|
Thông tư
|
Số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Cầu lông
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
27
|
Thông tư
|
Số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Taekwondo
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
28
|
Thông tư
|
Số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Karate
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 5 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
29
|
Thông tư
|
Số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bơi, Lặn
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
30
|
Thông tư
|
Số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
31
|
Thông tư
|
Số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng bàn
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
32
|
Thông tư
|
Số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Diều bay
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 9 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
33
|
Thông tư
|
Số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 10 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
34
|
Thông tư
|
Số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 11 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
35
|
Thông tư
|
Số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Judo
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 12 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
36
|
Thông tư
|
Số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 13 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
37
|
Thông tư
|
Số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Lân, Sư, rồng
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 14 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
38
|
Thông tư
|
Số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày
07/02/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 15 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
39
|
Thông tư
|
Số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quyền Anh
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 16 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
40
|
Thông tư
|
Số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày
09/03/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền Vovinam
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 17 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
41
|
Thông tư
|
Số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 18 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
41
|
Thông tư
|
Số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2018 Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Bóng đá
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 19 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
42
|
Thông tư
|
Số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn
đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Quần vợt
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 20 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
43
|
Thông tư
|
Số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày
03/4/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện, biểu diễn và thi đấu môn
Patin
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 21 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
44
|
Thông tư
|
Số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/4/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Lặn biển thể
thao giải trí
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 22 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
45
|
Thông tư
|
Số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/9/2018 quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng ném
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 23 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
46
|
Thông tư
|
Số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày
26/9/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao
|
Điều 8
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 24 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
47
|
Thông tư
|
Số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày
28/9/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn chuyên môn đối
với môn Wushu
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 25 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
48
|
Thông tư
|
Số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bắn súng thể thao
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 26 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
49
|
Thông tư
|
Số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng rổ
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 27 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
50
|
Thông tư
|
Số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày
02/11/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn đấu Kiếm thể thao
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 28 Điều 6
Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL
|
01/12/2021
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Văn bản của Chính phủ
|
51
|
Nghị định
|
Số 45/2019/NĐ-CP ngày 21/5/2019
của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực du lịch
|
Điểm b khoản 3 Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5
Nghị định 129/2021/NĐ-CP
|
01/9/2022
|
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
52
|
Thông tư
|
Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
Điểm a khoản 3 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 2
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
20/01/2020
|
Điểm a khoản 3 Điều 15
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 2
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
|
Phụ lục I
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều
2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
|
Mẫu số 11 Phụ lục II
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều
2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
|
Mẫu số 12 Phụ lục II
|
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều
2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
|
Mẫu số 03 Phụ lục III
|
Bị thay thế bởi khoản 4 Điều
2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
|
Nghị định của Chính phủ
|
53
|
Nghị định
|
Số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ các quy định liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá,
Thể thao và Du lịch
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022
của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
Khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày
30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính
phủ
|
30/12/2022
|
Khoản 5 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 32
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện
|
05/10/2020
|
54
|
Nghị định
|
Số 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị
định số 158/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2
Điều 72 Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
văn hóa và quảng cáo
|
01/6/2021
|
55
|
Nghị định
|
Số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 21
Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh
|
01/01/2023
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2
Điều 25 Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao
|
14/6/2019
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2
Điều 31 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ Quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
|
01/02/2021
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2
Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
|
01/9/2019
|
56
|
Nghị định
|
Số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có quy định thủ tục
hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi điểm d khoản 2
Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
|
01/9/2019
|
Tổng số (I): 56 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY
01/01/2019
ĐẾN NGÀY 31/12/2023: Không có
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019: Không có.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TRONG KỲ HỆ THỐNG HOÁ 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
Văn bản của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
1.
|
Pháp lệnh
|
Số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000
|
Về Thư viện
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Thư viện
|
01/7/2020
|
Văn bản của Chính phủ
|
2.
|
Nghị định
|
Số 72/2002/NĐ-CP ngày
06/8/2002
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thư viện
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 08/8/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện
|
05/10/2020
|
3.
|
Nghị định
|
Số 02/2009/NĐ-CP ngày
06/01/2009
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 08/8/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện
|
05/10/2020
|
4.
|
Nghị định
|
Số 72/2000/NĐ-CP ngày
05/12/2000
|
Về công bố, phổ biến tác phẩm
ra nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
5.
|
Nghị định
|
Số 61/2002/NĐ-CP ngày
11/6/2002
|
Về chế độ nhuận bút
|
Đã bị bãi bỏ toàn bộ nội dung
bởi Điều 13 Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu
và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác và Điều 15 Nghị định số
18/2014/NĐ-CP ngày 14/03/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút
trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
|
Chương I, III, IV, VII, VIII, IX, X: hết hiệu lực ngày 15/4/2015;
Chương II, V, VI hết hiệu lực ngày 01/6/2014
|
6.
|
Nghị định
|
Số 56/2006/NĐ-CP ngày
06/6/2006
|
Về xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động văn hóa
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo
|
01/6/2021
|
7.
|
Nghị định
|
Số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012
|
Quy định về biểu diễn nghệ
thuật; trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu; lưu hành, kinh doanh
bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
|
01/02/2021
|
8.
|
Nghị định
|
Số 158/2013/NĐ-CP ngày
12/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo
|
01/6/2021
|
9.
|
Nghị định
|
Số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật; trình diễn
thời trang, thi người đẹp, người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
|
01/02/2021
|
10.
|
Nghị định
|
Số 87-CP ngày 12/12/1995
|
Về tăng cường quản lý các hoạt
động văn hóa và dịch vụ văn hóa, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm
trọng
|
Bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
11.
|
Nghị định
|
Số 54/2010/NĐ-CP ngày
21/5/2010
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện ảnh số 31/2009/QH12
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh
|
01/01/2023
|
12.
|
Nghị định
|
Số 22/2022/N Đ-CP ngày 25/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 32/2012/NĐ- CP ngày 12
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh
|
01/01/2023
|
13.
|
Nghị định
|
Số 22/2018/N Đ-CP ngày 23/02/2018
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ năm
2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
17/2023/NĐ-CP ngày 26/4/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về
quyền tác giả, quyền liên quan
|
26/4/2023
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
14.
|
Quyết định
|
Số 25/2004/QĐ-TTg ngày
27/02/2004
|
Về việc phê duyệt Đề án “Phát
triển hoạt động văn hóa - thông tin vùng Tây Nguyên đến năm 2010”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
15.
|
Quyết định
|
Số 125/2007/QĐ-TTg ngày
31/7/2007
|
Phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2006 - 2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
16.
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-TTg ngày
25/01/2010
|
Về việc xây dựng, quản lý,
khai thác Tủ sách pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
14/2019/QĐ-TTg ngày 13/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý,
khai thác tủ sách pháp luật
|
01/05/2019
|
17.
|
Quyết định
|
Số 19/2003/QĐ-TTg ngày
28/01/2003
|
Về việc phê duyệt “Chương
trình mục tiêu quốc gia về văn hóa đến năm 2005”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
18.
|
Quyết định
|
Số 150/2003/QĐ-TTg ngày
22/7/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 46/2001/QĐ-TTg về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001
- 2005 và Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg về quản lý việc thu các chương trình
truyền hình của nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
19.
|
Quyết định
|
Số 106/2005/QĐ-TTg ngày
16/5/2005
|
Về việc phê duyệt Chiến lược
xây dựng Gia đình Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
20.
|
Quyết định
|
Số 271/2005/QĐ-TTg ngày
31/10/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở đến năm 2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
21.
|
Quyết định
|
Số 227/2006/QĐ-TTg ngày
11/10/2006
|
Ban hành Quy chế về tổ chức,
hoạt động của Ban chỉ đạo cuộc vận động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng
đời sống văn hóa”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
22.
|
Quyết định
|
Số 74/2007/QĐ-TTg ngày
25/5/2007
|
Về việc tổ chức bắn pháo hoa nhân
dịp Tết Nguyên đán, một số ngày kỷ niệm của đất nước, của các địa phương và
các ngày hội văn hóa, du lịch, thể thao
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
23.
|
Quyết định
|
Số 45/2008/QĐ-TTg ngày
28/3/2008
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển
nghệ thuật biểu diễn đến năm 2010
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
24.
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08
tháng 5 năm 2018
|
Về xây dựng, thực hiện hương
ước, quy ước
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
61/2023/NĐ-CP ngày 16/8/2023 của Chính phủ về xây dựng và thực hiện hương ước,
quy ước của cộng đồng dân cư
|
16/8/2023
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên
tịch ban hành
|
25.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 18-VHTT-GDĐT/TTLB ngày 15/3/1994 của Bộ Văn
hóa - Thông tin, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Về việc phối hợp đẩy mạnh các
hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin trong trường học
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2019
|
26.
|
Quyết định
|
Số 05/2000/QĐ-BVHTT ngày
12/4/2000 của Trưởng Ban chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa
|
Về việc ban hành Kế hoạch triển
khai phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2019
|
27.
|
Quyết định
|
Số 04/2005/QĐ-BVHTT ngày
31/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Ban hành bản “Định mức tính vật
liệu, nhân công thực hiện công tác trang trí cổ động trực quan ngành Văn hóa
- Thông tin”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2019
|
28.
|
Thông tư
|
Số 54/2006/TT-BVHTT ngày
24/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Hướng dẫn quy hoạch nhà hàng
karaoke, vũ trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2019
|
29.
|
Thông tư
|
Số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày
10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chi tiết về tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hoá “, “Thôn văn
hoá”, “Làng văn hoá”, “Ấp văn hoá”, “Bản văn hoá”, “Tổ dân phố văn hoá” và tương
đương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2019
|
30.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2012/TTLT-BVHTTDL-BTC ngày 07/03/2012 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tài chính
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng
kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động sáng tạo tác phẩm, công
trình văn học nghệ thuật ở Trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa
phương giai đoạn 2011 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2019
|
31.
|
Thông tư
|
Số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày
02/5/ 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL,
Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL , Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/9/2019
|
32.
|
Thông tư
|
Số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2015
|
Quy định về tổ chức lễ hội
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2019
|
33.
|
Thông tư liên bộ
|
Số 97TTLB/VHTTTTDL-TC ngày 15/6/1990 của liên Bộ
Văn hóa - Thông tin - Thể thao và Du lịch - Bộ Tài chính
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính và chính sách đầu tư của Nhà nước đối với thư viện công cộng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/11/2020
|
34.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2002/TTLT/BVHTT-BTC ngày 04/3/2002 của liên
Bộ Văn hóa Thông tin - Bộ Tài chính
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
tại Thông tư liên bộ số 97TTLB/VHTTTTDL-TC
ngày 15 tháng 6 năm 1990 của liên Bộ Văn hóa - Thông tin - Thể thao và Du lịch
- Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và chính sách đầu tư của
Nhà nước đối với thư viện công cộng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/11/2020
|
35.
|
Quyết định
|
Số 41/2002/QĐ-BVHTT ngày 31/12/2002
của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin
|
Về việc ban hành Quy chế về
hoạt động triển lãm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/11/2020
|
36.
|
Thông tư
|
Số 56/2003/TT-BVHTT ngày
16/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin
|
Hướng dẫn chi tiết về điều kiện
thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/11/2020
|
37.
|
Thông tư
|
Số 21/2012/TT-BVHTTDL ngày
28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định tiêu chí và thủ tục
thanh lọc tài liệu thư viện
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
02/2020/TT-BVHTTDL ngày 25/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về bảo quản, thanh lọc tài nguyên thông tin và tài nguyên thông tin
hạn chế sử dụng trong thư viện
|
09/7/2020
|
38.
|
Thông tư
|
Số 01/2009/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hướng dẫn hoạt động triển lãm
văn hoá, nghệ thuật tại Việt Nam và đưa triển lãm văn hoá, nghệ thuật của Việt
Nam ra nước ngoài quy định tại Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của
chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá
công cộng và Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 của Chính phủ về công
bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài
|
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP
ngày 18/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh
doanh dịch vụ văn hoá công cộng đã bị thay thế bởi Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ
ban hành quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng.
Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 của Chính phủ về công bố, phổ biến
tác phẩm ra nước ngoài đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày
09/12/2021 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính
phủ. Vì vậy, Thông tư số 01/2009/TT-BVHTTDL cũng hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
|
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 01/01/2010
Nghị định số 72/2000/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 15/12/2021
|
39.
|
Thông tư
|
Số 03/2009/TT-BVHTTDL ngày
28/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
10/2021/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
trung tâm văn hóa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
19/11/2021
|
40.
|
Thông tư
|
Số 04/2013/TT-BVHTTDL ngày
03/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ,
thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp, lập và công bố danh sách
giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp, tổ chức giám định tư pháp
theo vụ việc; thủ tục cử người giám định tư pháp và thành lập Hội đồng giám định
trong lĩnh vực văn hóa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa
|
01/8/2021
|
41.
|
Thông tư
|
Số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
|
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
31 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Vì vậy,
Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL hết hiệu lực
pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/02/2021
|
42.
|
Thông tư
|
Số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sửa đổi một số điều của Thông
tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
|
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
31 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Vì vậy,
Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL hết hiệu lực
pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/02/2021
|
43.
|
Thông tư
|
Số 16/2016/TT-BVHTTDL ngày
27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 650/QĐ-TTg ngày 25/4/ 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tiếp tục
hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí ở
Trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa phương; hỗ trợ tác phẩm báo chí
chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương giai đoạn 2016-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
|
01/7/2021
|
44.
|
Quyết định
|
Số 05-VH/QĐ ngày 08/02/1973 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa
|
Ban hành quy chế về tổ chức
và hoạt động của các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp địa phương
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/02/2022
|
45.
|
Quyết định
|
Số 05/2002/QĐ-BVHTT ngày
08/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Về việc thành lập Hội đồng
Thi đua - Khen thưởng của các đơn vị nghệ thuật biểu diễn thuộc Bộ
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/02/2022
|
46.
|
Hướng dẫn
|
Số 2915/2006/HD-BVHTT ngày
28/9/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi
dưỡng bằng hiện vật cho lao động ngành Văn hóa - Thông tin làm việc trong điều
kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/02/2022
|
47.
|
Thông tư
|
Số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2012 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chi tiết tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục xét và công nhận “phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu
chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh
|
15/4/2022
|
48.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 19/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
02/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư
viện
|
15/8/2022
|
49.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày
11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội
vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
16/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành di sản văn hóa
|
05/02/2022
|
50.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ
thuật biểu diễn và điện ảnh
|
15/12/2022
|
51.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn
hóa cơ sở
|
25/8/2022
|
52.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BVHTTDL
ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số
và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật
|
15/12/2022
|
53.
|
Thông tư
|
Số 33/2018/TT-BVHTTDL ngày
15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định về hoạt động thư viện
lưu động và luân chuyển tài liệu
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2022/TT-BVHTTDL ngày 04/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hướng dẫn hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài nguyên thông tin
|
01/10/2022
|
54.
|
Chỉ thị
|
Số 01/2000/CT-UBTDTT ngày
20/01/2000 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
|
Về tăng cường lãnh đạo công
tác thanh tra thể dục thể thao
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/01/2023
|
55.
|
Chỉ thị
|
Số 57/2001/CT-BVHTT ngà y
01/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Về tăng cường công tác thư viện
trong các viện, trường đại học, cao đẳng trực thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Bị bãi bỏ bởi thông Bị bãi bỏ
bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày
23/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
01/01/2023
|
56.
|
Quyết định
|
Số 10/2007/QĐ-BVHTT ngà y
04/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển
ngành thư viện Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/01/2023
|
57.
|
Thông tư
|
Số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chi tiết về tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục xét và công nhận “xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/01/2023
|
58.
|
Thông tư
|
Số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày
24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chi tiết tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục xét và công nhận “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Bị bãi bỏ bởi thông Bị bãi bỏ
bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày
23/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
01/01/2023
|
59.
|
Thông tư
|
Số 08/2016/TT-BVHTTDL ngày
02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định các biểu mẫu trong
hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số
08/2023/TT-BVHTTDL ngày 02/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định các mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan
|
15/7/2023
|
60.
|
Thông tư
|
Số 23/2018/TT-BVHTTDL ngày
21/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành thể dục thể thao
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số
12/2022/TT-BVHTTDL ngày 12/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; hình thức, nội dung
và xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành thể dục thể thao
|
01/02/2023
|
61.
|
Thông tư
|
Số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chế độ báo cáo định
kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số
14/2022/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về chế độ báo cáo và quản lý, sử dụng, khai thác hệ thống thông tin
báo cáo của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/02/2023
|
62.
|
Thông tư
|
Số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày
19/6/ 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý về văn hóa, gia đình và thể dục
thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số
16/2022/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chế độ báo cáo thống kê của ngành văn hóa, thể thao và du lịch
|
15/02/2023
|
63.
|
Thông tư
|
Số 27/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý du lịch thuộc các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số
16/2022/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chế độ báo cáo thống kê của ngành văn hóa, thể thao và du lịch
|
15/02/2023
|
64.
|
Thông tư
|
Số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày
19/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hướng dẫn thực hiện một số
quy định liên quan đến các thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số
17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh
|
15/02/2023
|
65.
|
Thông tư
|
Số 15/2016/TT-BVHTTDL ngày
27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của hội đồng thẩm định kịch bản văn học đối với phim sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư số
19/2022/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định kịch bản phim sử dụng
ngân sách nhà nước
|
20/02/2023
|
66.
|
Thông tư
|
Số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên
ngành văn hóa của bộ văn hóa, thể thao và du lịch xác định mã số hàng hóa
theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu việt nam
|
06/10/2023
|
67.
|
Quyết định
|
Số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành Quy chế thẩm định và
cấp giấy phép phổ biến phim
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của hội
đồng thẩm định, phân loại phim
|
21/11/2023
|
68.
|
Thông tư
|
Số 12/2015/TT-BVHTTDL ngày 11
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim ban hành kèm theo Quyết
định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của hội
đồng thẩm định, phân loại phim
|
21/11/2023
|
69.
|
Thông tư
|
Số 08/2010/TT-BVHTTDL ngày 18
tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định tổ chức và hoạt động
của Hội đồng thẩm định phim của đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của hội
đồng thẩm định, phân loại phim
|
21/11/2023
|
70.
|
Thông tư
|
Số 15/2012/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hướng dẫn hoạt động giám định
quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
71.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 04/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ
trưởng Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn việc thực hiện nếp
sống văn minh tại các cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
72.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 24/2014/ TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ trưởng Bộ Công an
|
Quy định quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm
trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
73.
|
Thông tư
|
Số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08
tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định trình tự, thủ tục tiếp
nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt
Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ
tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo
cụ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
74.
|
Thông tư
|
Số 04/2020/TT-BVHTTDL ngày 06
tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định biện pháp thực hiện
chức năng quản lý nhà nước về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
75.
|
Thông tư
|
Số 08/2022/TT-BVHTTDL ngày 28
tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày
16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
Văn bản của Quốc hội
|
76.
|
Luật
|
Số 02/2007/QH 12 ngày 22/11/2007
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
|
Bị thay thế bởi Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022
|
01/7/2022
|
Văn bản của Chính phủ
|
77.
|
Nghị định
|
Số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình
|
25/12/2023
|
Văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
78.
|
Thông tư
|
Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
|
Quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL quy định một số nội dung
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm
2007 và Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình đã bị
thay thế bởi Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2022, Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
đã bị thay thế bởi Nghị định số 76/2023/NĐ-CP.
Vì vậy, Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL hết
hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
25/12/2023
|
79.
|
Thông tư
|
Số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về
thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật. Vì vậy, Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL cũng hết hiệu
lực pháp luật
|
25/12/2023
|
80.
|
Thông tư
|
Số 24/2011/TT-BVHTTDL ngày
30/12/2011
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện
khen thưởng cá nhân, tập thể tham gia phòng, chống bạo lực gia đình, đối tượng,
điều kiện, cơ quan hoàn trả thiệt hại về giá trị tài sản cho người trực tiếp
tham gia phòng, chống bạo lực gia đình
|
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL quy định một số nội dung
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm
2007 và Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình đã bị
thay thế bởi Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2022, Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
đã bị thay thế bởi Nghị định số 76/2023/NĐ-CP.
Vì vậy, Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL hết
hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
25/12/2023
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
|
Văn bản của Chính phủ
|
81.
|
Nghị định
|
Số 106/2016/NĐ -CP ngày 01/7/2016
|
Quy định về điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Thể dục, thể thao sửa đổi
|
14/6/2019
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
82.
|
Quyết định
|
Số 100/2005/QĐ-TTg ngày 10/5/2005
|
Phê duyệt Chương trình phát
triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn đến năm 2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
83.
|
Quyết định
|
Số 67/2008/QĐ-TTg ngày
26/5/2008
|
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Thể dục, thể thao sửa đổi
|
14/6/2019
|
84.
|
Quyết định
|
Số 82/2013/QĐ-TTg ngày
31/12/2013
|
Về một số chính sách đặc thù
đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao xuất sắc
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Thể dục, thể thao sửa đổi
|
14/6/2019
|
85.
|
Quyết định
|
Số 97/2002/QĐ-TTg ngày
22/7/2002
|
Quyết định phê duyệt Chiến lược
phát triển du lịch Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
86.
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-TTg ngày
07/5/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên
tịch ban hành
|
87.
|
Thông tư
|
Số 08/2012/TT-BVHTTDL ngày
10/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định nội dung đánh giá
phát triển thể dục, thể thao
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
01/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng
|
05/3/2019
|
88.
|
Quyết định
|
Số 1058/2007/QĐ-UBTDTT ngày
01/6/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục, thể thao
|
Ban hành Danh mục các môn thể
thao trong chương trình thi đấu tại Đại hội Olympic (Các môn thể thao nhóm I)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/11/2020
|
89.
|
Quyết định
|
Số 15/2005/QĐ-UBTDTT ngày
07/01/2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
|
Về việc ban hành quy định
khung về phong đẳng cấp vận động viên các môn thể thao
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động
viên thể thao thành tích cao
|
15/9/2021
|
90.
|
Quyết định
|
Số 707/2005/QĐ-UBTDTT ngày
20/4/2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn
phong cấp vận động viên môn Cử tạ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động
viên thể thao thành tích cao
|
15/9/2021
|
91.
|
Quyết định
|
Số 1035/2005/QĐ-UBTDTT ngày
18/5/2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn
phong cấp vận động viên môn Thể hình
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động
viên thể thao thành tích cao
|
15/9/2021
|
92.
|
Quyết định
|
Số 2206/2005/QĐ-UBTDTT ngày 16/11/2005 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn
phong cấp vận động viên môn Đấu kiếm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động
viên thể thao thành tích cao
|
15/9/2021
|
93.
|
Quyết định
|
Số 2209/2005/QĐ- UBTDTT ngày 17/11/2005 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn
phong cấp vận động viên môn Cờ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động
viên thể thao thành tích cao
|
15/9/2021
|
94.
|
Quyết định
|
Số 829/2006/Q Đ- UBTDTT ngày 05/5/ 2006 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
|
Về việc phê duyệt Tiêu chuẩn
phong cấp vận động viên các môn thể thao
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động
viên thể thao thành tích cao
|
15/9/2021
|
95.
|
Quyết định
|
Số 889/2006/QĐ-UBTDTT ngày
17/5/ 2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
|
Về việc phê duyệt Tiêu chuẩn
phong cấp vận động viên các môn Thể dục
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động
viên thể thao thành tích cao
|
15/9/2021
|
96.
|
Thông tư
|
Số 04/2012/TT-BVHTTDL ngày 30/3/2012
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức,
chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện, thi đấu của các đội tuyển
thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận
động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia
|
15/8/2021
|
97.
|
Thông tư
|
Số 01/2013/TT-BVHTTDL ngày
02/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định một số nhiệm vụ quản
lý nhà nước đối với hội thể thao quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
01/2021/TT-BVHTTDL ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định một số biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thể dục, thể
thao đối với hội thể thao quốc gia
|
20/3/2021
|
98.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành thể dục thể thao
|
10/12/2022
|
99.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL
ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ
|
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp
lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL
ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục
thể thao
|
10/12/2022
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
Văn bản của Chính phủ
|
100.
|
Nghị định
|
Số 48/1999/NĐ-CP ngày
08/7/1999
|
Quy định về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân và của doanh nghiệp du lịch Việt Nam ở trong nước, ở
nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
12/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
20/3/2019
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
101.
|
Quyết định
|
Số 97/2003/QĐ-TTg ngày
14/5/2003
|
Phê duyệt Phương án tổng thể
sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng cục Du lịch giai đoạn
2003 - 2005
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
102.
|
Quyết định
|
Số 121/2006/ QĐ-TTg ngày 29/5/2006
|
Về việc phê duyệt Chương
trình hành động quốc gia về du lịch giai đoạn 2006 - 2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
103.
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-TTg ngày
30/3/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
|
104.
|
Thông tư
|
Số 26/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê cơ sở áp dụng đối với các cơ sở, doanh nghiệp hoạt động du lịch do ngành
Du lịch quản lý, cấp phép
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chế độ báo cáo thống kê trong hoạt động du lịch
|
15/02/2022
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
|
Văn bản của Chính phủ
|
105.
|
Nghị định
|
Số 79/2017/N Đ-CP ngày 17/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định Số 01/2023/NĐ-CP
ngày 16/01/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20/02/2023
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
106.
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-TTg ngày
05/5/2016
|
Về áp dụng hệ số điều chỉnh mức
lương cơ sở tăng thêm đối với công chức và người lao động làm việc tại Ban Quản
lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên
tịch ban hành
|
107.
|
Quyết định
|
Số 30/2002/QĐ-BVHTT ngày
09/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Ban hành Quy chế về việc tang
lễ thực hiện trong các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hoá - Thông tin
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/09/2019
|
108.
|
Quyết định
|
Số 52/2006/QĐ-BVHTT ngày 18
tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Về việc ban hành Chương trình
hành động của Bộ Văn hóa - Thông tin về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
109.
|
Quyết định
|
Số 82/2006/ QĐ-BVHTT ngày 10 tháng 10 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Về việc ban hành Chương trình
hành động của Bộ Văn hóa - Thông tin về thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
110.
|
Quyết định
|
Số 66/2006/QĐ-BVHTT ngày
08/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Về khung tổ chức bộ máy của
Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/09/2019
|
111.
|
Thông tư
|
Số 05/2013/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 7 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định hoạt động xây dựng
tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
112.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hướng dẫn bảo vệ môi trường
trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
15/12/2023
|
113.
|
Thông tư
|
Số 09/2014/TT-BVHTTDL ngày
29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định công tác bảo vệ bí mật
nhà nước trong ngành văn hóa, thể thao và du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
|
01/7/2021
|
114.
|
Thông tư
|
Số 11/2014/TT-BVHTTDL ngày 01/10/2014
|
Quy định về xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ngày 14/11/2023 quy định công tác thi đua, khen thưởng
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/01/2024
|
115.
|
Thông tư
|
Số 25/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2021/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/02/2022
|
116.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn
hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01/11/2021
|
117.
|
Thông tư
|
Số 07/2019/TT-BVHTTDL ngày
30/8/2019
|
Hướng dẫn công tác thi đua,
khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ngày 14/11/2023 quy định công tác thi đua, khen thưởng
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/01/2024
|
118.
|
Thông tư
|
Số 09/2019/TT-BVHTTDL ngày
09/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh
Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể
thao; Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
|
01/7/2021
|
119.
|
Thông tư
|
Số 10/2019/TT-BVHTTDL ngày
10/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành thư viện, di sản văn hóa, văn hóa cơ sở, nghệ thuật biểu diễn,
điện ảnh và mỹ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BVHTTDL ngày 23/3/2023 Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; hình thức, nội dung và xác định
người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành thư viện, di sản văn hóa, văn hóa cơ sở, tuyên truyền viên văn
hóa, nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh và mỹ thuật
|
15/5/2023
|
Tổng số (I): 119 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019: Không có.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN BÃI BỎ THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG KǴ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm
2024 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Chỉ thị
|
Số 30/2008/CT-TTg ngày
10/10/2008
|
Về việc kỷ niệm 1000 năm
Thăng Long - Hà Nội
|
10/10/2008
|
Văn bản đã lỗi thời, cần bãi
bỏ
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024
|
2
|
Hướng dẫn
|
Số 1845/2001/VHTT-TCCB ngày 23/5/2001
|
Về việc tổ chức thi nâng ngạch
biên tập viên, phóng viên lên ngạch biên tập viên chính, phóng viên chính năm
2001
|
23/5/2001
|
Văn bản đã lỗi thời
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024
|
3
|
Quyết định
|
Số 1916/2003/QĐ-UBTDTT ngày
17/11/2003
|
Về việc ban hành quy chế về
người phát ngôn của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao
|
10/12/2003
|
Văn bản không còn phù hợp, cần
bãi bỏ
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024
|
4
|
Quyết định
|
Số 1738/2005/QĐ-UBTDTT ngày
05/9/2005
|
Ban hành “Quy chế làm việc của
Vụ Hợp tác quốc tế” Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban thể dục thể thao
|
05/9/2005
|
Văn bản không còn phù hợp, cần
bãi bỏ
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024
|
5
|
Quyết định
|
Số 450/2006/QĐ-UBTDTT ngày
10/03/2006
|
Về chương trình phổ biến,
giáo dục pháp luật của Ủy ban thể dục thể thao năm 2006- 2007
|
09/4/2006
|
Văn bản đã lỗi thời, cần bãi
bỏ
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024
|
6
|
Nghị quyết liên tịch
|
Số
01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005
|
Quy định và hướng dẫn hoạt động,
phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có
tệ nạn ma tuý, mại dâm
|
01/01/2006
|
Văn bản đã lỗi thời
|
Đề xuất Bộ Lao động - Thương
binh và xã hội bãi bỏ
|
2024
|
Quyết định 268/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023
1.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|