ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2476/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
21 tháng 07 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ;
số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Căn cứ Thông tư của Bộ Khoa học và
Công nghệ: số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 hướng dẫn xây dựng, thẩm định và
ban hành quy chuẩn kỹ thuật; số 30/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định của Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ;
Căn cứ Thông tư của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 về việc ban hành quy chuẩn
quốc gia về môi trường; số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 về việc quy định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013
về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; số 65/2015/TT-BTNMT
ngày 21/12/2015 về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; số
67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường; số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi
trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 551/TTr-TNMT ngày 25/6/2020 và Báo cáo thẩm định của
Sở Tư pháp tại báo cáo số 163/BC-STP ngày 24/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương về môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể:
1. QCĐP 1:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương về chất lượng nước mặt tỉnh Quảng Ninh.
2. QCĐP 2: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương về chất lượng nước biển ven bờ tỉnh Quảng Ninh,
3. QCĐP 3: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương về nước thải công nghiệp tỉnh Quảng Ninh.
4. QCĐP 4: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương về chất lượng không khí xung quanh tỉnh Quảng Ninh.
5. QCĐP 5: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ tỉnh Quảng
Ninh.
6. QCĐP 7: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh (để tuyên truyền, phổ biến);
- V0, V1, V2, V3, V4, MT;
- Lưu: VT, MT;
08 bản, M-QĐ 116
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
QCĐP 1:2020/QN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TỈNH QUẢNG NINH
Quang
Ninh Environmental Technical Regulation on surface Water quality
Lời nói đầu
QCĐP 1: 2020/QN do Sở Tài nguyên và
Môi trường tổ chức biên soạn, trình duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban
hành theo Quyết định số …/2020/QĐ-UBND ngày tháng năm
2020.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh
Environmental Technical Regulation on Surface Water quality
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị cho phép của các
thông số ô nhiễm trong các nguồn nước mặt thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này áp dụng:
- Đánh giá và quản lý chất lượng của nguồn nước mặt,
làm căn cứ cho việc bảo vệ và sử dụng nước một cách phù hợp;
- Làm căn cứ để lập, phê duyệt quy hoạch sử dụng nước
theo các mục đích sử dụng xác định;
- Đánh giá sự phù hợp của chất lượng nước mặt đối với
quy hoạch sử dụng nước đã được phê duyệt;
- Làm căn cứ để kiểm soát các nguồn thải vào nguồn
tiếp nhận, đảm bảo nguồn nước mặt luôn phù hợp với mục đích sử dụng;
- Làm căn cứ để thực hiện các biện pháp cải thiện,
phục hồi chất lượng nước.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho các sở ban ngành, chính
quyền địa phương, mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng
nguồn nước mặt thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ Nước mặt được
hiểu như sau:
Nước mặt là nước chảy qua hoặc đọng lại trên mặt đất,
sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số chất
lượng nước mặt
Giá trị tối đa cho phép của các thông số chất lượng
nước mặt được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị
giới hạn các thông số chất lượng nước mặt trên địa bàn Quảng Ninh
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị giới hạn
|
A
|
B
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
1
|
pH
|
|
6-8,5
|
6-8,5
|
5,5-9
|
5,5-9
|
2
|
BOD5 (20°C)
|
mg/l
|
4
|
6
|
15
|
25
|
3
|
COD
|
mg/l
|
10
|
15
|
30
|
50
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
mg/l
|
≥ 6
|
≥ 5
|
≥ 4
|
≥ 2
|
5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
mg/l
|
20
|
20
|
30
|
100
|
6
|
Amoni (NH4+
tính theo N)
|
mg/l
|
0,3
|
0,3
|
0,9
|
0,9
|
7
|
Clorua (CI-)
|
mg/l
|
250
|
350
|
350
|
-
|
8
|
Florua (F-)
|
mg/l
|
1
|
1,5
|
1.5
|
2
|
9
|
Nitrit (NO2-
tính theo N)
|
mg/l
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
10
|
Nitrat (NO3-
tính theo N)
|
mg/l
|
2
|
5
|
10
|
15
|
11
|
Phosphat (PO43-
tính theo P)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
12
|
Xyanua (CN-)
|
mg/l
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
13
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,1
|
14
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,01
|
15
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
16
|
Crom VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
17
|
Tổng Crom
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
0,5
|
1
|
18
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
1
|
19
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
0,5
|
1,0
|
1,5
|
2
|
20
|
Niken (Ni)
|
mg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
21
|
Mangan (Mn)
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
1
|
22
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
23
|
Sắt (Fe)
|
mg/l
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
24
|
Chất hoạt động bề mặt
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,4
|
0,5
|
25
|
Aldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
26
|
Benzene hexachloride
(BHC)
|
µg/l
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
27
|
Dieldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
28
|
Tổng Dichloro diphenyl
trichloroethane (DDTs)
|
µg/I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Heptachtor &
Heptachlorepoxide
|
mg/I
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
30
|
Tổng Phenol
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,02
|
31
|
Tổng dầu, mỡ (oils
& grease)
|
mg/l
|
0,3
|
0,3
|
0,5
|
0,5
|
32
|
Tổng các bon hữu cơ
(Total Organic Carbon, TOC)
|
mg/l
|
4
|
|
|
|
33
|
Tổng hoạt độ phóng xạ a
|
Bq/I
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
34
|
Tổng hoạt độ phóng xạ p
|
Bq/I
|
1,0
|
1.0
|
0,1
|
1,0
|
35
|
Coliform
|
MPN hoặc CFU/100 ml
|
2500
|
5000
|
7500
|
10000
|
36
|
E.coli
|
MPN hoặc CFU/100 ml
|
20
|
50
|
100
|
200
|
Ghi chú:
Việc phân hạng A1,
A2, B1, B2 đối với các nguồn nước mặt nhằm
đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước
khác nhau, được sắp xếp theo mức chất lượng giảm dần.
A1 - Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn
động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1
và B2.
A2 - Dùng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc
các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1 - Dùng
cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất
lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2 - Giao
thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
|
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1.
Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước mặt thực hiện
theo các tiêu chuẩn sau đây:
Bảng
2: Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước mặt
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN 6663-1:2011 (ISO
5667-2:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu;
- TCVN 6663-3:2016 (ISO
5667-3:2012) về Chất lượng nước-lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước.
- TCVN 5994:1995 (ISO
5667-4:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên
và nhân tạo;
- TCVN 6663-6:2008 (ISO
5667-6:2005) Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và
suối.
|
2
|
pH
|
- TCVN 6492:2011 (ISO
10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
- TCVN 7324:2004 (ISO
5813:1983) Chất lượng nước
- Xác định ôxy hòa tan
- Phương pháp iod;
- TCVN 7325:2016 (ISO
5814:2012) về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện
hóa.
|
4
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
- TCVN 6625:2000 (ISO
11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua
cái lọc sợi thủy tinh;
- SMEWW 2540.D.
|
5
|
COD
|
- TCVN 6491:1999 (ISO
6060:1989) Chất lượng nước - xác định nhu cầu ôxy hóa học (COD);
- SMEWW 5220.C:2012;
- SMEWW 5220.B:2012.
|
6
|
BOD5
(20ºC)
|
- TCVN 6001-1:2008 (ISO
5815-1:2003) Phần 1: Phương pháp pha loãng và cây có bổ sung allythioure;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO
5815-2:2003) Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;
- SMEWW-5210.B:2012.
|
7
|
Amoni
(NH4+)
|
- TCVN 6179-1:1996 (ISO
7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc
phoor thao tác bằng tay;
- TCVN 6660:2000 (ISO
14911:1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+, Na+, NH4+,
K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+
và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước
thải;
- TCVN 5988:1995 (ISO
5664:1984) - Chất lượng nước
- Xác định amoni.
Phương pháp chưng cất và chuẩn độ;
SMEWW-4500-NH3.F:2012.
|
8
|
Clorua (Cl-)
|
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan;
- SMEWW 4500.CI-.B:2012.
|
9
|
Florua (F-)
|
- TCVN 6195:1996 (ISO
10359-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định florua. Phương pháp dò điện hóa đối
với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ;
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan;
- SMEWW 4500.F’.D:2012.
|
10
|
Nitrit (NO-2)
|
- TCVN 6178:1996 (ISO
6777:1984) - Chất lượng nước
- Xác định nitrit.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử;
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan;
- SMEWW4500-NO2.B:2012.
|
11
|
Nitrat (NO-3)
|
- TCVN 6180:1996 (ISO
7890-3:1988) - Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng
axit sunfosalixylic;
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan;
- TCVN 7323-1:2004 (ISO
7890-1:1986) - Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1: Phương pháp đo phổ
dùng 2,6-Dimethylphenol;
- TCVN 7323-2:2004 (ISO
7890-2:19861 - Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phần 2: Phương pháp đo phổ
4- Fluorophenol sau khi chưng cất;
- SMEWW-4500 NO3-.E:2012.
|
12
|
Phosphat
(PO43-)
|
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan;
- TCVN 6202:2008 (ISO
6878:2004) - Chất lượng nước
- Xác định phospho -
Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat;
- SMEWW-4500-P.E:2012;
- SMEWW-4500-P.D:2012.
|
13
|
Xyanua
(CN-)
|
- TCVN 6181:1996 (ISO
6703-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng;
- TCVN 7723-2:2015 (ISO
14403-2:2012) về Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử
dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp phân
tích dòng chảy liên tục (CFA). Phần 1 - Phương pháp phân tích dòng bơm vào.
- TCVN 7723-2: 2015 - Chất
lượng nước. Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do. Sử dụng phương pháp phân
tích dòng chảy (FIA và CPA). Phần 2 - Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục.
- SMEWW 4500-CN-.D:2012;
- SMEWW 4500-CN-.E:2012.
|
14
|
Asen (As)
|
- TCVN 6626:2000 (ISO
11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên
tử (kỹ thuật hydrua);
- SMEWW3114.B:2012;
- SMEWW3120.B:2012.
|
15
|
Cadimi (Cd)
|
- TCVN 6197:2008 Chất
lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- SMEWW3113.B:2012;
- SMEWW3120.B:2012
|
16
|
Chì (Pb)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước
- Xác định coban,
niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
- SMEWW3113.B:2012;
- SMEWW3120.B:2012.
|
17
|
Tổng Crom
|
- TCVN 6222:2008 Chất
lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- SMEWW3111.B:2012;
- SMEWW3120.B:2012.
|
18
|
Crom VI (Cr6+)
|
- TCVN 6658:2000 (ISO
11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng
1,5-Diphenylcacbazid;
- SMEWW 3500-Cr.B:2012.
|
19
|
Đồng (Cu)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước
- Xác định coban,
niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
- EPA 6010.B;
- SMEWW3111.B:2012;
- SMEWW3120.B:2012.
|
20
|
Kẽm (Zn)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước
- Xác định coban,
niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
- EPA 6010.B;
- SMEWW3111.B:2012;
- SMEWW3120.B:2012.
|
21
|
Niken (Ni)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước
- Xác định coban,
niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
- EPA 6010.B;
- SMEWW3111.B:2012;
- SMEWW3120.6:2012.
|
22
|
Sắt (Fe)
|
- TCVN 6177:1996 (ISO
6332:1988) - Chất lượng nước
- Xác định sắt bằng
phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin;
- SMEWW 3111.B:2012;
- SMEWW 3500-Fe.B:2012.
|
23
|
Thủy ngân
(Hg)
|
- TCVN 7877:2008 (ISO
5666:1999) - Chất lượng nước
- Xác định thủy ngân;
- TCVN 7724:2007 (ISO
17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh
quang nguyên tử;
- EPA 7470.A;
- SMEWW3112.B:2012.
|
24
|
Mangan
(Mn)
|
- TCVN 6002:1995 (ISO
6333:1986) - Chất lượng nước
- Xác định mangan -
Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim;
- SMEWW 3111 .B:2012.
|
25
|
Chất hoạt động bề mặt
|
- TCVN 6336:1998 (ASTM D
2330:1988) - Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt bằng metylen xanh.
|
26
|
Tổng dầu, mỡ
|
- TCVN 7875:2008 Nước -
Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại;
- SMEWW 5520.B:2012.
|
27
|
Tổng Phenol
|
- TCVN 6216:1996 (ISO
6439:1990) - Chất lượng nước
- Xác định chỉ số
phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4- aminoantipyrin sau khi chưng cất;
- TCVN 7874:2008 - Nước
- Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-
lỏng;
- SMEWW 5530:2012.
|
28
|
Tổng cacbon hữu cơ
(Total Organic Carbon, TOC)
|
- TCVN 6634:2000 (ISO
8245:1999) - Chất lượng nước - hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC)
và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC);
- SMEWW 5319.B:2012;
- SMEWW 5310.C:2012.
|
29
|
DDTs
|
- TCVN 9241:2012 - Chất
lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và
clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng-lỏng;
- EPA8081.B;
- EPA 8270.D.
|
30
|
BHC
|
31
|
Dieldrin
|
32
|
Aldrin
|
33
|
Heptachlor & Heptachlore poxide
|
34
|
Tổng hoạt độ phóng xạ alpha
|
- TCVN 6053:2011 (ISO
9696:2007) - Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước
không mặn - Phương pháp nguồn dày.
|
35
|
Tổng hoạt độ phóng xạ beta
|
- TCVN 6219:2011 (ISO
9697:2008) Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn
- Phương pháp nguồn dày.
|
36
|
E.coli
|
- TCVN 6187-1: 2009
(ISO 9308 - 1:2000) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm escherichia coli và
vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng
|
37
|
Coliform
|
- TCVN 6187-1: 2009
(ISO 9308 - 1:2000) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm escherichia coli và
vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng
- SMEWW 9221.B:2012.
|
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu
chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các
tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
4.1. Quy
chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng
QCVN 08 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt được
ban hành kèm theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất
lượng nước mặt tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 08 - MT.2015/BTNMT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01
tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở
Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và
các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này
trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường
hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc
QCĐP 1: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu
chuẩn mới./.
QCĐP 2:2020/QN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ TỈNH QUẢNG
NINH
Quang Ninh
Environmental Technical Regulation on Coastal Water quality
Lời nói đầu
QCĐP 2:2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành theo Quyết định
số …/2020/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh
Environmental Technical Regulation on Coastal Water quality
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số
chất lượng nước biển ven bờ của tỉnh Quảng Ninh.
Khi có nhu cầu quản lý chất lượng nước biển gần bờ
và chất lượng nước biển xa bờ thì áp dụng các thông số được quy định trong Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10 - MT: 2015/BTNMT.
Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất
lượng nước biển của các vùng biển ven bờ, phục vụ mục đích thể thao, giải trí
dưới nước, nuôi trồng thủy sản, bảo vệ môi trường biển và các mục đích khác.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các sở ban ngành,
chính quyền địa phương, mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng
nước biển ven bờ thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1.3.1. Vùng biển ven bờ là vùng vịnh, cảng
và những nơi cách bờ trong vòng 06 hải lý (khoảng 11,11 km).
1.3.2. Vùng bảo vệ san hô và sinh vật đặc hữu
là vùng biển ven bờ có các dải (rạn) san hô và các sinh vật đặc hữu cần được
duy trì và bảo vệ.
1.3.3. Vùng nước công nghiệp: Vùng nước biển
ven bờ được sử dụng cho các hoạt động công nghiệp như khai thác mỏ, lấy nước
làm mát hoặc được sử dụng làm nơi nhận nước thải công nghiệp. Sau khi tiếp nhận
nước thải công nghiệp, thì chất lượng vùng nước ven bờ đó cần phải được duy trì
vẫn như mức quy chuẩn này quy định.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước
biển vùng biển ven bờ được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị
giới hạn của các thông số chất lượng nước biển biển ven bờ
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị giới hạn
|
Vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh (*)
|
Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước (*)
|
Vùng bảo vệ san hô và sinh vật đặc hữu
|
Vùng nước công nghiệp
|
Các nơi khác (*)
|
1
|
pH
|
-
|
6,5-8,5
|
6,5-8,5
|
7,5-8,9
|
6,5-8,5
|
6,5-8,5
|
2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
mg/l
|
≥ 5
|
≥ 4
|
≥ 4
|
≥ 4
|
-
|
3
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
mg/l
|
50
|
50
|
30
|
-
|
-
|
4
|
Amoni (NH4+
tính theo N)
|
mg/l
|
0,1
|
0,5
|
0,06
|
0,5
|
0,5
|
5
|
Phosphat (PO43-
tính theo P)
|
mg/l
|
0,2
|
0,3
|
0,025
|
0,5
|
0,5
|
6
|
Florua (F-)
|
mg/l
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Xyanua (CN-)
|
mg/l
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
9
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,01
|
10
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
0,1
|
11
|
Crom VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
12
|
Tổng Crom
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
13
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
0,05
|
1
|
1
|
14
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
0,5
|
1,0
|
0,1
|
2
|
2,0
|
15
|
Mangan (Mn)
|
mg/l
|
0,5
|
0,5
|
0,1
|
0,5
|
0,5
|
16
|
Sắt (Fe)
|
mg/l
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
0,5
|
0,5
|
17
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,005
|
0,005
|
18
|
Aldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
19
|
Benzene hexachloride
(BHC)
|
µg/l
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
20
|
Dieldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
21
|
Tổng Dichloro diphenyl
trichloroethane (DDTs)
|
µg/l
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Heptachlor &
Heptachlorepoxide
|
µg/l
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
23
|
Tổng Phenol
|
mg/l
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
24
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
mg/l
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
25
|
Coliform
|
MPN hoặc CFU/ 100ml
|
1000
|
1000
|
1000
|
1000
|
1000
|
26
|
Nhiệt độ
|
ºC
|
Nhiệt độ tự nhiên theo mùa
|
Nhiệt độ tự nhiên theo mùa
|
Không cao hơn 2ºC so với nhiệt độ tự nhiên theo mùa
|
Chỉ tăng ≤ 2ºC so với nhiệt độ môi trường cao nhất
|
-
|
27
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
(α-gross)
|
Bq/l
|
-
|
-
|
≤ 0,1
|
≤ 0,1
|
-
|
28
|
Tổng hoạt độ phóng xạ β
(β-gross)
|
Bq/l
|
-
|
-
|
≤ 1
|
≤ 1
|
-
|
Chú thích: (*) Áp dụng theo QCVN 10-MT:2015/BTNMT; Dấu (-) là không
quy định
|
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1.
Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước biển được thực
hiện theo các tiêu chuẩn trong bảng sau:
Bảng
2: Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước biển
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN 5998:1995 (ISO
5667-9:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển.
|
2
|
pH
|
- TCVN 6492:2011 (ISO
10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.
|
3
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
- TCVN 7324:2004 (ISO
5813:1983) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod;
- TCVN 7325:2004 (ISO
5814:1990) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện
hóa.
|
4
|
Tổng chắt rắn lơ lửng
(TSS)
|
- TCVN 6625:2000 (ISO
11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua
cái lọc sợi thủy tinh;
- SMEWW 2540.D:2012.
|
5
|
Amoni
|
- TCVN 5988:1995 (ISO
5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn
độ;
- TCVN 6179-1:1996 (ISO
7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ
thao tác bằng tay;
- SMEWW4500-NH3.F:2012.
|
6
|
Phosphat (PO43-
tính theo P)
|
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan;
- TCVN 6202:2008 (ISO
6878:2004) - Chất lượng nước - Xác định Phospho - Phương pháp đo phổ dùng
Amoni Molipdat;
- SMEWW-4500P.E:2012.
|
7
|
Florua (F-)
|
- TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan;
- SMEWW 4500-F-.B&D:2012.
|
8
|
Xyanua (CN-)
|
- TCVN 7723-2: 2015 - Chất
lượng nước. Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do. Sử dụng phương pháp phân
tích dòng chảy (FIA và CPA). Phần 2 - Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục.
- SMEWW 4500CN -
C&E:2012.
|
9
|
Asen (As)
|
- TCVN 6626:2000 (ISO
11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên
tử (kỹ thuật hydrua);
- SMEWW 3114.B: 2012;
- SMEWW 3120.B: 2012.
|
10
|
Cadimi (Cd)
|
- TCVN 6197:2008 Chất
lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- SMEWW 3113.B:2012;
- SMEWW 3120.B:2012.
|
11
|
Chì (Pb)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và
chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- SMEWW3113.B: 2012;
- SMEWW 3120.B: 2012.
|
12
|
Cram VI (Cr6+)
|
- TCVN 6658:2000 (ISO
11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng
1,5-Diphenylcacbazid;
- SMEWW 3500-Cr.B:
2012.
|
13
|
Tổng Crom
|
- TCVN 6222:2008 Chất
lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- SMEWW 3111.B: 2012;
- SMEWW 3120.B: 2012.
|
14
|
Đồng (Cu)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và
chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- EPA 6010.B;
- SMEWW 3111.B: 2012;
- SMEWW 3120.B: 2012.
|
15
|
Kẽm (Zn)
|
- TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và
chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- EPA 6010.B;
- SMEWW 3111.B: 2012.
- SMEWW 3120.B: 2012.
|
16
|
Mangan (Mn)
|
- TCVN 6002:1995 (ISO
6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng
fomaldoxim;
- SMEWW 3111 .B: 2012.
|
17
|
Sắt (Fe)
|
- TCVN 6177:1996 (ISO
6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng
thuốc thử 1,10 - phenantrolin;
- SMEWW 3111 B: 2012;
- SMEWW 3500-Fe.B:
2012.
|
18
|
Thủy ngân (Hg)
|
- TCVN 7877:2008 (ISO
5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân;
- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006)
- Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang
nguyên tử;
- SMEWW 3112.B: 2012.
|
19
|
DDTs
|
- TCVN 9241:2012 - Chất
lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và
clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng-lỏng;
- EPA 8081.B;
- EPA 8270.D
|
20
|
Dieldrin
|
21
|
BHC
|
22
|
Aldrin
|
23
|
Heptachlor &
Heptachlorepoxide
|
24
|
Tổng Phenol
|
- TCVN 6216:1996 (ISO
6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ
dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất;
- TCVN 7874:2008 - Nước
- Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng.
|
25
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
- TCVN 7875:2008 Nước -
Xác định dầu và mỡ;
- Phương pháp chiếu hồng
ngoại;
- SMEWW 5520.B:2012;
- SMEWW 5520.C:2012.
|
26
|
Coliform
|
- TCVN 6187 - 1:2009
(ISO 9308 - 1:2000) về chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và
vi khuẩn Coliform - Phần 1: Phương pháp màng lọc;
- SMEWW 9221.B: 2012.
|
27
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
|
TCVN 6053:2011 (ISO
9696-2007) Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn-
PP nguồn dày.
|
28
|
Tổng hoạt độ phóng xạ β
|
TCVN 6219:2011 (ISO
9697-2008) Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn-
PP nguồn dày.
|
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu
chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các
tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
4.1. Quy
chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng
QCVN 10 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước biển được ban
hành kèm theo Thông tư số 67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất
lượng nước biển ven bờ tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 10 -
MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước biển, khi quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương
sẽ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01
tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở
Tài nguyên và Môi trưởng là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và
các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này
trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường
hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc
QCĐP 2: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo bản
tiêu chuẩn mới./.
QCĐP 3:2020/QN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh Environmental
Technical Regulation on Industrial Waste Water
Lời nói đầu
QCĐP 3: 2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng ninh ban hành theo Quyết
định số…/2020/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
ĐỊA PHƯƠNG VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh
Environmental Technical Regulation on Industrial Waste Water
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của
các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào nguồn tiếp nhận
nước thải thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng cho các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến hoạt động thải nước thải công nghiệp vào nguồn tiếp nhận
nước thải thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.2.2. Nước thải công nghiệp của một số nhà máy thuộc
ngành sản xuất đặc thù được áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nếu có vận
hành trạm xử lý nước thải riêng biệt).
1.2.3. Nước thải công nghiệp thải vào hệ thống thu
gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung phải tuân thủ theo quy định (hoặc thỏa
thuận) của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1.3.1. Nước thải công nghiệp là nước thải phát sinh
từ:
- Quá trình công nghệ của cơ sở sản xuất, dịch vụ
công nghiệp (sau đây gọi chung là cơ sở công nghiệp);
- Nhà máy xử lý nước thải tập trung có đấu nối tiếp
nhận và xử lý nước thải của cơ sở công nghiệp.
1.3.2. Nguồn tiếp nhận nước thải là hệ thống thoát
nước đô thị, khu dân cư; sông, kênh, mương; hồ, ao, đầm, vùng nước biển ven bờ.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô
nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải
2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô
nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải được
tính như sau:
Cmax =
C x Kq x Kf x KQN
(1)
Trong đó:
Cmax là giá trị tối đa cho phép của
thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào nguồn tiếp nhận nước
thải.
C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải
công nghiệp quy định tại Bảng 1;
Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải
quy định tại Mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương,
hoặc ứng với dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven
bờ;
Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định
tại Mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải của các cơ sở công nghiệp khi xả
vào nguồn tiếp nhận nước thải;
KQN là hệ số áp dụng bổ sung riêng của
QCĐP 03: 2020/QN đối với các nguồn thải khi thải vào sông, suối, khe, rạch, hồ,
đầm chứa nước có các mục đích sử dụng nước khác nhau và ở các vùng khác nhau.
Áp dụng Hệ số Kq như trong Bảng 2 (mục 2.3.1, QCVN 40:2011) và Bảng
3 (mục 2.3.2, QCVN 40:2011) nhưng đồng thời nhân thêm hệ số điều chỉnh theo yêu
cầu bảo vệ nguồn nước tiếp nhận của tỉnh Quảng Ninh (KQN) như trong
Bảng 5.
2.1.2. Áp dụng giá trị tối đa cho phép Cmax
= C (không áp dụng hệ số Kq, Kf và KQN) đối với
các thông số: nhiệt độ, màu, pH, Coliform, Tổng hoạt độ phóng xạ α, Tổng hoạt độ
phóng xạ β.
2.1.3. Nước thải công nghiệp thải vào hệ thống
thoát nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà máy xử lý nước thải tập trung thì áp
dụng giá trị Cmax = C quy định tại cột B Bảng 1.
2.2. Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước
thải công nghiệp được quy định tại Bảng 1
Bảng 1: Giá trị C
của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C
|
A
|
B
|
1
|
Nhiệt độ
|
°C
|
40
|
40
|
2
|
Màu
|
Pt/Co
|
50
|
150
|
3
|
pH
|
-
|
6 đến 9
|
5,5 đến 9
|
4
|
BOD5 (20°C)
|
mg/l
|
30
|
50
|
5
|
COD
|
mg/l
|
75
|
150
|
6
|
Chất rắn lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
50
|
100
|
7
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
8
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,005
|
0,01
|
9
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,1
|
0,5
|
10
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
11
|
Crom hóa trị VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
12
|
Crom hóa trị III (Cr3+)
|
mg/l
|
0,2
|
1
|
13
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
2
|
2
|
14
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
3
|
3
|
15
|
Niken (Ni)
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
16
|
Mangan (Mn)
|
mg/l
|
0,5
|
1
|
17
|
Sắt (Fe)
|
mg/l
|
1
|
5
|
18
|
Tổng xianua (CN-)
|
mg/l
|
0,07
|
0,1
|
19
|
Tổng phenol
|
mg/l
|
0,1
|
0,5
|
20
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
mg/l
|
5
|
10
|
21
|
Sunfua
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
22
|
Florua
|
mg/l
|
5
|
10
|
23
|
Amoni (tính theo N)
|
mg/l
|
5
|
10
|
24
|
Tổng nitơ (tính theo N)
|
mg/l
|
20
|
40
|
25
|
Tổng phốt pho (tính
theo P)
|
mg/l
|
4
|
6
|
26
|
Clorua
(không áp dụng khi xả
vào nguồn nước mặn, nước lợ)
|
mg/l
|
500
|
1 000
|
27
|
Clo dư
|
mg/l
|
1
|
2
|
28
|
Tổng hóa chất bảo vệ thực
vật clo hữu cơ
|
mg/l
|
0,05
|
0,1
|
29
|
Tổng hóa chất bảo vệ thực
vật phốt pho hữu cơ
|
mg/l
|
0,3
|
1
|
30
|
Tổng PCB
|
mg/l
|
0,003
|
0,01
|
31
|
Coliform
|
vi khuẩn/ 100ml
|
3 000
|
5 000
|
32
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
|
Bq/I
|
0,1
|
0,1
|
33
|
Tổng hoạt độ phóng xạ β
|
Bq/I
|
1,0
|
1,0
|
Chú thích:
- Cột A Bảng 1 quy định
giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào
nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
- Cột B Bảng 1 quy định
giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào
nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
- Mục đích sử dụng của
nguồn tiếp nhận nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải.
|
2.3. Hệ số nguồn tiếp nhận nước thải, Kq
2.3.1. Hệ số Kq ứng với
lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương được quy định tại Bảng 2 dưới
đây:
Bảng
2: Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng dòng chảy của nguồn nước tiếp nhận nước thải Q)
Đơn vị tính: mét khối/giây (m3/s)
|
Hệ số Kq
|
Q ≤ 50
|
0,9
|
50 < Q ≤ 200
|
1
|
200 < Q ≤ 500
|
1,1
|
Q > 500
|
1,2
|
Trong đó:
Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng
chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp
(số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích (V) của
nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây:
Bảng 3: Giá trị hệ
số Kq ứng với dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải
Dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải (mét khối)
|
Hệ số Kq
|
V ≤ 10 x 106
|
0,6
|
10 x 106 < V ≤ 100 x 106
|
0,8
|
V > 100 x 106
|
1,0
|
V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước
thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng
Thủy văn).
2.3.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải
không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, kênh, mương thì áp dụng giá
trị hệ số Kq = 0,9; hồ, ao, đầm không có số liệu về dung tích nguồn
tiếp nhận nước thải thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6.
2.3.4. Hệ số Kq đối với
nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ
ven biển.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục
đích bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước
lợ ven biển áp dụng Kq = 1.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục
đích bảo vệ san hô và sinh vật đặc hữu áp dụng Kq = 1.
Vùng nước biển ven bờ không dùng cho
mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng Kq
= 1,3.
2.4. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng
4: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng nguồn thải (F)
Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3/24h)
|
Hệ số Kf
|
F ≤ 50
|
1,2
|
50 < F ≤ 500
|
1,1
|
500 < F ≤ 5000
|
1,0
|
5000 < F ≤ 15000
|
0,9
|
F > 15000
|
0,8
|
Lưu lượng nguồn thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong báo
cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, Kế hoạch bảo vệ
môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường, hoặc báo cáo hiện trạng xả nước thải
vào nguồn nước tại thời điểm xin cấp phép xả thải, giấy xác nhận hoàn thành
công trình môi trường tùy theo điều kiện thực tế.
2.5. Hệ số Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương đối với nước thải công nghiệp KQN
Hệ số quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối
với nước thải công nghiệp KQN được quy định tại Bảng 5 dưới đây:
Bảng
5: Hệ số Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với nước thải công nghiệp KQN
TT
|
Nguồn nước hoặc vùng nhận nước thải
|
Mục đích sử dụng nước
|
Giá trị KQN
|
Mức 1
|
Sông, suối, hồ, đầm
|
Dùng cho mục đích cấp
nước sinh hoạt
|
0,85
|
Mức 2
|
Sông, suối
|
Cho các mục đích khác
ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt
|
0,95
|
Mức 3
|
Hồ chứa, đầm chứa thuộc
nội thành, nội thị (thành phố, huyện lỵ)
|
Cho các mục đích khác
ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt
|
0,8
|
Mức 4
|
Hồ chứa, đầm chứa thuộc
các nơi khác trong địa bàn tỉnh
|
Cho các mục đích khác
ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt
|
0,9
|
Mức 5
|
Vùng nước biển ven bờ
|
Không phân biệt mục
đích sử dụng nước
|
1
|
Giá trị hệ số KQN áp dụng
cùng với hệ số Kq của QCVN 40:2011/BTNMT.
Các nguồn nước mặt đang được khai
thác phục vụ cho mục đích cấp nước sinh hoạt của tỉnh được phân thành 4 vùng:
- Vùng 1 gồm lưu vực sông Đá Bạc, cấp
nước cho các thị xã Đông Triều, Quảng Yên và thành phố Uông Bí.
- Vùng 2 gồm lưu vực các sông Man, Trới,
Diễn Vọng cấp nước cho thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả.
- Vùng 3 bao gồm lưu vực sông Ba Chẽ,
Tiên Yên cấp nước cho các huyện Tiên Yên, Ba Chẽ, Bình Liêu.
- Vùng 4 bao gồm lưu vực các sông Đầm
Hà, Hà Cối, Tài Chi và Ka Long cấp nước cho các huyện Đầm Hà, Hải Hà và thành
phố Móng Cái.
3. PHƯƠNG PHÁP
XÁC ĐỊNH
3.1 Phương pháp lấy mẫu và xác định
giá trị các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp thực hiện theo các
tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế sau đây:
Bảng
6: Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải công
nghiệp
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN 6663-1:2011 (ISO
5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu
và kỹ thuật lấy mẫu;
- TCVN 6333-3: 2016
(ISO 5667 - 3:2012) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý
mẫu;
- TCVN 5999: 1995 (ISO
5667-10: 1992) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
|
2
|
Nhiệt độ
|
- TCVN 4557: 1988 Chất
lượng nước - Phương pháp xác định nhiệt độ;
- SMEWW 25506:2012:
Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water - Phương pháp
chuẩn kiểm tra nước và nước thải - Xác định nhiệt độ.
|
3
|
Độ màu
|
- TCVN 6185: 2015 (ISO
7887:2011) Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định màu sắc;
- ASTM D1209-05;
- SMEWW 2120C: 2012.
|
4
|
pH
|
- TCVN 6492: 2011 (ISO
10523:2008) Chất lượng nước - Xác định pH;
- SMEWW 2550B - Phương
pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định pH.
|
5
|
BOD5 (20°C)
|
- TCVN 6001-1: 2008
(ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n
ngày (BODn) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung
allylthiourea;
- TCVN 6001-2: 2008
(ISO 5815-2:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n
ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;
- SMEWW 5210B:2012 -
Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định BOD;
- SMEWW 5210D:2012 -
Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định BOD5.
|
6
|
COD
|
- TCVN 6491: 1999 (ISO
6060:1989) Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD);
- SMEWW 5220 - Phương pháp
chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định COD;
- SMEWW 5220C: 2012;
- SMEWW 5220D: 2012.
|
7
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
- TCVN 6625: 2000 (ISO
11923:1997) Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái
lọc sợi thủy tinh;
- SMEWW 2540 - Phương
pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng.
|
8
|
Asen (As)
|
- TCVN 6626: 2000 (ISO
11969:1996) Chất lượng nước - Xác định asen - Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử (kỹ thuật hydro);
- TCVN 6665: 2011 (ISO
11885:2007) chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ
quang plasma cặp cảm ứng (ICP - OES);
- ISO 15586: 2003;
- SMEWW 3113B:2012;
- SMEWW 3114B: 2012;
- SMEWW 3125B: 2012;
- US EPA method 200.8.
|
9
|
Thủy ngân (Hg)
|
- TCVN 7877:2008 (ISO
5666:1999) Chất lượng nước - Xác định thủy ngân;
- SMEWW 3112B: 2012;
- US EPA method 7470A;
- US EPA method 200.8.
|
10
|
Chì (Pb)
|
- TCVN 6193: 1996 (ISO
8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- TCVN 6665:2011 (ISO
11885:2007) - Chất lượng nước
- Xác định nguyên tố chọn
lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);
- ISO 15586: 2003;
- SMEWW 3113B: 2012;
- SMEWW 3125B: 2012;
- US EPA method 239.2;
- US EPA method 200.8.
|
11
|
Cadimi (Cd)
|
- TCVN 6193: 1996 (ISO
8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- TCVN 6197:2008 ;
- TCVN 6665:2011 (ISO
11885:2007) - Chất lượng nước
- Xác định nguyên tố chọn
lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);
- SMEWW 3111B: 2012;
- SMEWW 3113B: 2012;
- SMEWW 3125B: 2012;
- US EPA method 200.8.
|
12
|
Crom hóa trị VI (Cr6+)
|
- TCVN 6658: 2000 (ISO
11083:1994) Chất lượng nước - Xác định crom hóa trị sáu - Phương pháp trắc
quang dùng 1,5- diphenylcacbazid;
- SMEWW 3500 - Cr.B:
2012;
- US EPA method 7198;
- US EPA method 218.4.
|
13
|
Crom hóa trị III (Cr3+)
|
- SMEWW 3500 -
Cr.B:2012.
|
14
|
Đồng (Cu)
|
- TCVN 6193: 1996 (ISO
8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- TCVN 6665:2011 (ISO
11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ
quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);
- ISO 15586: 2003;
- SMEWW 3111B: 2012;
- SMEWW 3113B: 2012;
- SMEWW 3120B: 2012;
- SMEWW 3125B: 2012;
- US EPA method 200.7;
- US EPA method 200.8
|
15
|
Kẽm (Zn)
|
- TCVN 6193: 1996 (ISO
8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi
và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- TCVN 6665:2011 (ISO
11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ
quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);
- ISO15586:2003;
- SMEWW 3111B: 2012;
- SMEWW 3113B: 2012;
- SMEWW 3120B: 2012;
- SMEWW 3125B: 2012;
- US EPA method 200.7;
- US EPA method 200.8.
|
16
|
Niken (Ni)
|
- TCVN 6193: 1996 (ISO
8288:1986) Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- TCVN 6665:2011 (ISO
11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ
quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);
- ISO 15586:2003;
- SMEWW 3111B: 2012;
- SMEWW 3113B: 2012;
- SMEWW 3120B: 2012;
- SMEWW 3125B: 2012;
- US EPA method 200.7;
- US EPA method 200.8.
|
17
|
Mangan
(Mn)
|
- TCVN 6665: 2011 ;
- ISO 15586:2003;
- SMEWW 3111B: 2012;
- SMEWW 3113B: 2012;
- SMEWW 3120B: 2012;
- SMEWW 3125B: 2012;
- US EPA method 200.7;
- US EPA method 200.8;
- US EPA method 243.1
|
18
|
Sắt (Fe)
|
- TCVN 6177: 1996 (ISO
6332:1988) Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc
thử 1,10-phenantrolin;
- TCVN 6665:2011 ;
- ISO 15586:2003;
- SMEWW 3500 -
Fe.B.2012;
- SMEWW 3111B: 2012;
- SMEWW 3113B: 2012;
- SMEWW 3120: 2012;
- US EPA method 200.7.
|
19
|
Tổng xianua (CN-)
|
- TCVN 6181: 1996 (ISO
6703-1:1984) Chất lượng nước - Xác định xianua tổng;
- TCVN 7723-2:2015 (ISO
14403-2:2012) về Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử
dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp phân
tích dòng chảy liên tục (CFA).
- ISO 14403-2:2012;
- SMEWW 4500 - CN -
C&E:2012.
|
20
|
Tổng phenol
|
- TCVN 6216: 1996 (ISO
6439:1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc phổ
dùng 4- aminoantipyrin sau khi chưng cất;
- TCVN 6199-1: 1995
(ISO 8165/1:1992) Chất lượng nước - Xác định các phenol đơn hoá trị lựa chọn.
Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu bằng chiết;
- TCVN 7874:2008 ;
- ISO 14402:1999;
- SMEWW 5530C:2012.
|
21
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
- TCVN 7875: 2008 Nước
- Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại;
- SMEWW
5520B&F:2012;
- SMEWW
5520C&F:2012;
- SMEWW
5520D&F:2012;
- US EPA method 1664.
|
22
|
Sunfua
|
- TCVN 6637: 2000 (ISO
10530:1992) Chất lượng nước - Xác định sunfua hoà tan- Phương pháp đo quang
dùng metylen xanh;
- TCVN 6659:2000 ;
- SMEWW 4500 S2-.B&D:2012.
|
23
|
Florua (F-)
|
- TCVN 6494-1: 2011
(ISO 10304-1: 2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương
pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, cloma, florua, nitrat,
nitrit, phosphat và sunphat hòa tan;
- SMEWW 4500 F-.B&C:2012;
- SMEWW 4500 F-.B&D:2012;
- SMEWW 4110B:2012;
- SMEWW 4110C:2012;
- US EPA method 300.0.
|
24
|
Amoni (tính theo N)
|
- TCVN 6620: 2000 (ISO
6778:1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế;
- TCVN 5988: 1995 (ISO
5664:1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn
độ;
- TCVN 6179-1: 1996 ;
- SMEWW 4500 NH3.B&D:2012;
- SMEWW 4500 NH3.B&F:2012;
- SMEWW 4500 NH3.B&H:2012;
- US EPA method 350.2.
|
25
|
Tổng nitơ (tính theo N)
|
- TCVN 6638: 2000 (ISO
10048:1991) Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng
hợp kim Devarda;
- TCVN 6624:1-2000;
- TCVN 6624:2-2000.
|
26
|
Tổng phốt pho (tính theo P)
|
- TCVN 6202: 2008 (ISO
6878:2004) Chất lượng nước - Xác định phôt pho - Phương pháp đo phổ dùng
amoni molipdat;
- SMEWW 4500 -
P.B&D:2012;
- SMEWW 4500 -
P.B&E:2012.
|
27
|
Clorua (Cl-)
|
- TCVN 6494-1: 2011
(ISO 10304-1: 2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương
pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat,
nitrit, phosphat và sunphat hòa tan;
- SMEWW 4110B:2012;
- SMEWW 4110C:2012;
- SMEWW 4500.CI-:2012;
- US EPA method 300.0.
|
28
|
Clo dư
|
- TCVN 6225-3: 2011
(ISO 7393-3:1990) Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số - Phần
3: Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số;
- TCVN 6225-1:2012 ;
- TCVN 6225 - 2: 2012 ;
- SMEWW 4500 - 01:2012;
- SMEWW 4110C:2012.
|
29
|
Tổng hóa chất bảo vệ thực vật do hữu cơ
|
- TCVN 7876:2008 Nước -
Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng;
- TCVN 9241:2012 ;
- SMEWW 6630B:2012;
- US EPA method 8081A;
- US EPA method 8270D.
|
30
|
Tổng hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ
|
- TCVN 8062: 2009 Xác định
hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí - Kỹ thuật cột mao quản;
- US EPA method 8141B;
- US EPA method 8270D.
|
31
|
Tổng PCB
|
- TCVN 7876: 2008 ;
- TCVN 9241:2012 ;
- SMEWW 6630C:2012;
- US EPA method 1668B;
- US EPA method 8082A;
- US EPA method 8270D.
|
32
|
Coliform
|
- TCVN 8775: 2011 Chất
lượng nước - Xác định coliform tổng số - Kỹ thuật màng lọc;
- TCVN 6187-1: 2009
(ISO 9308-1: 2000) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli
và vi khuẩn coliform. Phần 1: Phương pháp lọc màng;
- SMEWW 9221B:2012;
- SMEWW 9222B:2012.
|
33
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
|
- TCVN 6053: 2011 (ISO
9696:2007) Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha (α) trong nước
không mặn - Phương pháp nguồn dày;
- SMEWW 7110B:2012.
|
34
|
Tổng hoạt độ phóng xạ β
|
- TCVN 6219: 2011 (ISO
9697:2008) Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta (β) trong nước
không mặn;
- SMEWW 7110B:2012.
|
3.2. Chấp
nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia
và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn
ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
4.1. Quy
chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng
QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp được
ban hành kèm theo Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước
thải công nghiệp tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN 40:2011/BTNMT -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được
sửa đổi bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01
tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở
Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và
các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này
trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường
hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc
QCĐP 3: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu
chuẩn mới./.
QCĐP 4:2020/QN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TỈNH
QUẢNG NINH
Quang
Ninh Environmental Technical Regulation on Ambient Air Quality (Draft)
Lời nói đầu
QCĐP 4: 2020/QN do Sở Tài nguyên và
Môi trường tổ chức biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban
hành theo Quyết định số …./2020/QĐ-UBND ngày .... tháng ... năm 2020.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TỈNH QUẢNG NINH
Quang
Ninh Environmental Technical Regulation on Ambient Air Quality (Draft)
1. QUY ĐỊNH
CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này qui định giá trị giới hạn
các thông số cơ bản, gồm lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit
(CO), nitơ đioxit (NO2), ôzôn (O3), tổng bụi lơ lửng
(TSP), bụi PM10 bụi PM2,5 và chì (Pb) trong không khí
xung quanh thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này áp dụng để giám sát,
đánh giá chất lượng không khí xung quanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với
không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất và không khí trong nhà.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các sở
ban ngành, chính quyền địa phương, mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan
đến chất lượng không khí xung quanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1.3.1 Tổng bụi lơ lửng (TSP) là tổng
các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 100 µm.
1.3.2 Bụi PM10 là tổng các
hạt bụi lơ lửng có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 µm.
1.3.3 Bụi PM2,5 là tổng
các hạt bụi lơ lửng có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 µm.
1.3.4 Trung bình một giờ là giá trị
trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ.
1.3.5 Trung bình 8 giờ là giá trị
trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.3.6 Trung bình 24 giờ là giá trị
trung bình của các giá trị đo được trong thời gian 24 giờ liên tục (một ngày
đêm).
1.3.7 Trung bình năm: là giá trị
trung bình của các giá trị đo được trong thời gian một năm.
1.3.8 Trung bình 10 phút: là giá trị
trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian mười phút
2. QUY ĐỊNH KỸ
THUẬT
Giá trị giới hạn của các thông số cơ
bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng dưới đây.
Bảng
1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
(Đơn vị đo: microgam trên mét khối, µg/m3)
STT
|
Thông số
|
Trung bình 10 phút
|
Trung bình 1 giờ
|
Trung bình 8 giờ
|
Trung bình 24 giờ
|
Trung bình 1 năm
|
1
|
Bụi PM2.5
|
-
|
-
|
-
|
25
|
10
|
2
|
Bụi PM10
|
-
|
-
|
-
|
50
|
40
|
3
|
Tổng bụi lơ lửng (TSP)
|
-
|
300
|
-
|
120
|
90
|
4
|
O3
|
-
|
200
|
120
|
-
|
-
|
5
|
NO2
|
-
|
200
|
-
|
100
|
40
|
6
|
SO2
|
500
|
350
|
-
|
20
|
-
|
7
|
CO
|
|
30.000
|
10.000
|
|
-
|
8
|
Chì (Pb)
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
0,5
|
Ghi chú: dấu (-) là không quy định
|
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương
pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo các
tiêu chuẩn sau:
Bảng
2: Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí xung quanh
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Bụi PM2.5
|
- AS/NZS 3580.9.7:2009
(Methods for sampling and analysis of ambient air - Determination of
suspended particulate matter - Dichotomous sampler (PM10, coarse
PM and PM2,5) - Gravimetric method) - Phương pháp lấy mẫu và phân
tích không khí xung quanh - Xác định bụi - Phương pháp trọng lượng lấy mẫu
chia đôi (PM10, bụi thô và PM2,5);
- 40 CFR Part 50 method
Appendix L;
- MASA 501.
|
2
|
Bụi PM10
|
- AS/NZS 3580.9.6:2003
(Methods for sampling and analysis of ambient air - Determination of
suspended particulate matter - PM10 high volume sampler with size-
selective inlet - Gravimetric method) - Phương pháp lấy mẫu và phân tích
không khí xung quanh - Xác định bụi PM10 - Phương pháp trọng lượng
lấy mẫu cỡ lớn với đầu vào chọn lọc cỡ hạt.
- AS/NZS 3580.9.7:2009
(Methods for sampling and analysis of ambient air - Determination of
suspended particulate matter - Dichotomous sampler (PM10, coarse PM and PM2,5)
- Gravimetric method) - Phương pháp lấy mẫu và phân tích không khí xung quanh
- Xác định bụi - Phương pháp trọng lượng lấy mẫu chia đôi (PM10, bụi
thô và PM2,5).
- 40 CFR part 50 method
appendix J;
- MASA 501.
|
3
|
Tổng bụi lơ lửng (TSP)
|
- TCVN 5067: 1995
|
4
|
O3
|
- TCVN 7171:2002 (ISO
13964:1998) Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung quanh.
Phương pháp trắc quang tia cực tím;
- TCVN 6157:1996 (ISO
10313:1993) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ôzôn. Phương
pháp phát quang hóa học;
- MASA 411.
|
5
|
NO2
|
- TCVN 6137:2009 (ISO
6768:1998) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của nitơ điôxit.
Phương pháp Griess-Saltzman cải biên.
- MASA 406.
|
6
|
SO2
|
- TCVN 5971:1995 (ISO
6767:1990) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh
điôxit. Phương pháp Tetrachloromercurat (TCM)/Pararosanilin;
- TCVN 7726:2007 (ISO
10498:2004) Không khí xung quanh. Xác định Sunfua điôxit. Phương pháp huỳnh
quang cực tím;
- MASA 704A;
- MASA 704B.
|
7
|
CO
|
- TCVN 5972:1995 (ISO
8186:1989) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của carbon
monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí;
- TCVN 7725:2007 (ISO
4224:2000) Không khí xung quanh. Xác định carbon monoxit. Phương pháp đo phổ
hồng ngoại không phân tán.
- IS 5182-10(1999);
- MASA 128.
|
8
|
Chì (Pb)
|
- TCVN 6152:1996 (ISO
9855:1993) Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thụ
được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- NIOSH method 7300;
- NIOSH method 7301;
- NIOSH method 7302;
- NIOSH method 7303;
- NIOSH method 7082;
- NIOSH method 7105;
- ASTM D4185-96.
|
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu
chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các
tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
4.1. Quy chuẩn
này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng
QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh được ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất
lượng không khí xung quanh tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên QCVN
05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh,
khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy
chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01
tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở
Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và
các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này
trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường
hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc
QCĐP 4: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu
chuẩn mới./.
QCĐP 5:2020/QN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ
CÁC CHẤT VÔ CƠ TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh
Environmental Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic
Substances and Dusts (Draft)
Lời nói đầu
QCĐP 5:2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi tường tổ chức,
biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành theo Quyết định
số ...2020/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
ĐỊA PHƯƠNG VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ TỈNH QUẢNG
NINH
Quang Ninh
Environmental Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic
Substances and Dusts (Draft)
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của
bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp khi phát thải vào môi trường
không khí thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên
quan đến hoạt động phát thải khí thải công nghiệp có chứa bụi và các chất vô cơ
vào môi trường không khí.
Khí thải của một số ngành công nghiệp và lĩnh vực
hoạt động đặc thù được quy định riêng. Khí thải của các nhà máy xi măng áp dụng
theo QCĐP 7:2020/QN - Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải công nghiệp sản
xuất xi măng tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1.3.1. Khí thải công nghiệp là hỗn hợp các
thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống thải của
các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp.
1.3.2. Bụi là những hạt chất rắn nhỏ, thông
thường là những hạt có đường kính nhỏ hơn 75 µm, tự lắng xuống do trọng lượng của
chúng nhưng vẫn có thể lơ lửng một thời gian (theo TCVN 5966:2009 (ISO
4225-1994)).
1.3.3. Mét khối khí thải chuẩn (Nm3)
là mét khối khí thải ở nhiệt độ 25°C và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.
1.3.4. Kp là hệ số lưu lượng nguồn
thải ứng với tổng lưu lượng khí thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh,
dịch vụ công nghiệp.
1.3.5. Kv là hệ số vùng, khu vực ứng
với địa điểm đặt các nhà máy, cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ
công nghiệp phát sinh khí thải vào môi trường không khí.
1.3.6. P (m3/h) là tổng lưu lượng
khí thải của các ống khói, ống thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch
vụ công nghiệp khi phát thải ra môi trường.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Nồng độ tối đa cho phép của bụi và các
chất vô cơ trong khí thải công nghiệp được tính theo công thức sau:
Cmax =
C x Kp x Kv
Trong đó:
- Cmax là nồng độ tối đa cho phép của bụi
và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp, tính bằng miligam trên mét khối
khí thải chuẩn (mg/Nm3);
- C là nồng độ của bụi và các chất vô cơ quy định tại
mục 2.2;
- Kp là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định
tại mục 2.3;
- Kv là hệ số vùng, khu vực quy định tại
mục 2.4.
Riêng với thông số bụi tổng trong khí thải của cơ sở
sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp hoạt động trong các khu
công nghiệp và Cụm công nghiệp thì áp dụng giá trị Kv = 0,6.
2.2. Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm
cơ sở tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp được quy định tại
Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1: Nồng độ C
của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải
công nghiệp
TT
|
Thông số
|
Nồng độ C (mg/Nm3)
|
1
|
Bụi tổng
|
200
|
2
|
Bụi chứa silic
|
50
|
3
|
Amoniac và các hợp chất
amoni
|
50
|
4
|
Antimon và hợp chất,
tính theo Sb
|
10
|
5
|
Asen và các hợp chất,
tính theo As
|
10
|
6
|
Cadimi và hợp chất,
tính theo Cd
|
5
|
7
|
Chì và hợp chất, tính
theo Pb
|
5
|
8
|
Cacbon oxit, CO
|
1000
|
9
|
Clo
|
10
|
10
|
Đồng và hợp chất, tính
theo Cu
|
10
|
11
|
Kẽm và hợp chất, tính
theo Zn
|
30
|
12
|
Axrtclohydric, HCI
|
50
|
13
|
Flo, HF, hoặc các hợp
chất vô cơ của Flo, tính theo HF
|
20
|
14
|
Hydro sunphua, H2S
|
7,5
|
15
|
Lưu huỳnh đioxit, SO2
|
500
|
16
|
Nitơ oxit, NOx
(tính theo NO2)
|
850
|
17
|
Nitơ oxit, NOx
(cơ sở sản xuất hóa chất), tính theo NO2
|
1000
|
18
|
Hơi H2SO4
hoặc SO3, tính theo SO3
|
50
|
19
|
Hơi HNO3
(các nguồn khác), tính theo NO2
|
500
|
Trong đó:
Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính
giá trị tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp đối với tất cả các cơ sở sản
xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2.3. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp
được quy định tại Bảng
Bảng 2: Hệ số lưu
lượng nguồn thải Kp
Lưu lượng nguồn thải (m3/h)
|
Hệ số Kp
|
P ≤ 20.000
|
1
|
20.000 < P ≤ 100.000
|
0,9
|
P > 100.000
|
0,8
|
2.4. Hệ số
vùng, khu vực Kv được quy định tại Bảng 3 dưới đây.
Bảng
3: Hệ số vùng, khu vực Kv
Phân vùng, khu
vực
|
Hệ số Kv
|
Loại 1
|
Tại khu vực nội thành của
thành phố Hạ Long, các khu bảo tồn thiên nhiên; rừng đặc dụng, các khu di
tích lịch sử, danh thắng được xếp hạng; cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến,
kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác có khoảng cách đến ranh
giới các khu vực này dưới 02 km.
|
0,6
|
Loại 2
|
Khu vực nội thành, nội
thị của các thành phố Uông Bí, thành phố Móng Cái, thành phố Cẩm Phả, thị xã
Quảng Yên, thị xã Đông Triều, thị trấn Cái Rồng huyện Vân Đồn, vùng ngoại
thành thành phố Hạ Long có khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng
02 km; cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt
động công nghiệp khác có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02
km.
|
0,8
|
Loại 3
|
- Khu công nghiệp;
- Khu vực nội thị thị
trấn Đầm Hà huyện Đầm Hà; thị trấn Cô Tô huyện Cô Tô, thị trấn Tiên Yên huyện
Tiên Yên, thị trấn Bình Liêu huyện Bình Liêu, thị trấn Ba Chẽ huyện Ba Chẽ,
thị trấn Quảng Hà huyện Hải Hà;
- Vùng ngoại thành, ngoại
thị của thành phố Uông Bí, thành phố Móng Cái, thành phố Cẩm Phả, thị xã Quảng
Yên, thị xã Đông Triều, thị trấn Cái Rồng huyện Vân Đồn có khoảng cách đến
ranh giới nội thành, nội thị lớn hơn hoặc bằng 02 km; cơ sở sản xuất công
nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác có khoảng
cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km.
|
1,0
|
Loại 4
|
Tất các các khu vực còn
lại thuộc các huyện: Vân Đồn, Đầm Hà, thị xã Đông Triều, thành phố Uông Bí,
thành phố Cẩm Phả.
|
1,2
|
Loại 5
|
Tất cả các khu vực còn
lại thuộc các huyện: Ba Chẽ, Tiên Yên, Bình Liêu, Cô Tô
|
1,4
|
3.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp xác định nồng độ bụi và các
chất vô cơ trong khí thải công nghiệp của các cơ sở sản xuất công nghiệp, chế
biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác thực hiện theo các
tiêu chuẩn quốc gia dưới đây:
Bảng 4: Phương
pháp xác định nồng độ bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Bụi tổng
|
- TCVN 5977:2009 Sự
phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương
pháp thủ công;
- EPA 5 (Determination
of particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổng
trong khí thải từ nguồn cố định.
|
2
|
Amoniac và các hợp chất amoni
|
- South Coast Air
Quality Management District Method 207.1 (Determination of Amonia Emissions
from Stationary Sources) - Xác định amoni trong khí thải từ nguồn cố định.
|
3
|
Antimon và hợp chất, tính theo Sb
|
- TCVN 7557-1:2005 Lò đốt
chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần
1: Quy định chung;
- TCVN 7557-3:2005 Lò đốt
chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần
3: Phương pháp xác định nồng độ Cadmi và chì bằng quang phổ hấp thụ ngọn lửa
và không ngọn lửa;
- EPA 29 (Determination
of metals emissions from stationary sources) - Xác định kim loại trong khí thải
từ nguồn cố định;
- EPA 12 (Determination
of inorganic lead emissions from stationary sources) - Xác định chì vô cơ
trong khí thải từ nguồn cố định.
|
4
|
Asen và các hợp chất, tính theo As
|
5
|
Cadmi và hợp chất, tính theo Cd
|
6
|
Chì và hợp chất, tính theo Pb
|
7
|
Đồng và hợp chất, tính theo Cu
|
8
|
Kẽm và hợp chất, tính theo Zn
|
9
|
Cacbon oxit, CO
|
- TCVN 7242:2003 Lò đốt
chất thải y tế. Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải;
- US EPA method 10;
- Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp.
|
10
|
Clo
|
- TCVN 4877-89 Không
khí vùng làm việc - Phương pháp xác định clo.
|
11
|
Axit clohydric, HCI
|
- TCVN 7244:2003 Lò đốt
chất thải y tế. Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCI) trong khí
thải.
|
12
|
Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF
|
- TCVN 7243:2003 Lò đốt
chất thải y tế. Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải;
- Method 13A
(Determination of total fluoride emissions from stationary sources - SPADNS
zirconium Lake method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định.
Phương pháp SPADNS zirconium Lake.
- Method 13B
(Determination of total fluoride emissions from stationary sources - Specific
ion electrode method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định.
Phương pháp điện cực chọn lọc ion.
|
13
|
Hydro sunphua, H2S
|
- EPA 15 (Determination
of hydrogen sulfide, carbonyl sulfide, and carbon disulfide emissions from
stationary sources) - Xác định hydro sunphua, carbon sunphua và carbon
đisunphua trong khí thải từ nguồn cố định.
|
14
|
Lưu huỳnh đioxit, SO2
|
- TCVN 6750:2005 Sự
phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit -
Phương pháp sắc ký khí ion;
- US EPA 6
(Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định
lưu huỳnh điôxít trong khí thải từ nguồn cố định;
- US EPA method 8;
- US EPA method 8a.
- TCVN 6750:2005;
- TCVN 7246:2003 ;
- JIS K 0103:2011;
- Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp.
|
15
|
Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2)
|
- TCVN 7172:2002 Sự
phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit - Phương
pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin;
- EPA 7 (Determination
of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít
trong khí thải từ nguồn cố định- EPA 7 (Determination of nitrogen oxide
emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trong khí thải từ nguồn
cố định;
- TCVN 7245:2003 Lò đốt
chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxít (NOx) trong khí
thải;
- JIS K 0104:2011;
- Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp.
|
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu
chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các
tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
4.1. Quy
chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng
QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ được ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày
16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí
thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ tỉnh Quảng Ninh được xây dựng
căn cứ trên QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ này 01
tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở
Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và
các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này
trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường
hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc
QCĐP 5: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo bản
tiêu chuẩn mới./.
QCĐP 7:2020/QN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG
TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh
Environmental Technical Regulation on Emission of Cement Manufacturing plants (Draft)
Lời nói đầu
QCĐP 7: 2020/QN do Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức biên soạn, trình duyệt; Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành theo Quyết
định số …./2020/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
ĐỊA PHƯƠNG VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG TỈNH QUẢNG NINH
Quang Ninh
Environmental Technical Regulation on Emission of Cement Manufacturing plants
(Draft)
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của
các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất xi măng khi phát thải
vào môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên
quan đến hoạt động phát thải khí thải từ các nhà máy sản xuất xi măng vào môi trường
không khí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1.3.1 Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng là hỗn
hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống
thải của các quá trình sản xuất các sản phẩm clinke và xi măng.
1.3.2 Kp là hệ số công suất ứng với tổng công suất
theo thiết kế của nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng.
1.3.3 Kv là hệ số vùng, khu vực ứng với địa điểm đặt
nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng.
1.3.4 Mét khối khí thải chuẩn (Nm3) là
mét khối khí thải ở nhiệt độ 25°C và áp suất tuyệt đối 760 mm Hg.
1.3.5 P là tổng công suất theo thiết kế của nhà
máy, cơ sở sản xuất xi măng.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Nồng độ tối đa cho phép của các thông số
ô nhiễm trong khí thải phát thải ra từ các nhà máy sản xuất xi măng được tính
như sau:
Cmax = C
x Kp x Kv
Trong đó:
- Cmax là nồng độ tối đa cho phép của
các thông số ô nhiễm trong khí thải từ nhà máy sản xuất xi măng, tính bằng
miligam trên mét khối khí thải chuẩn (mg/Nm3).
- C là nồng độ của các thông số ô nhiễm trong khí
thải nhà máy sản xuất xi măng được quy định tại mục 2.2;
Kp là hệ số công suất quy định tại mục
2.3;
Kv là hệ số vùng, khu vực quy định tại mục
2.4;
2.2. Nồng độ C của các thông số ô nhiễm dùng
làm cơ sở để tính toán nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong
khí thải từ nhà máy sản xuất xi thải ra môi trường không khí và được nêu ra như
trong Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1: Nồng độ C
của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất xi măng
TT
|
Thông số
|
Nồng độ C
(mg/Nm3)
|
1
|
Bụi tổng
|
100
|
2
|
Cacbon oxit (CO)
|
500
|
3
|
Nitơ oxit, NOx, (tính theo NO2)
|
1000
|
4
|
Lưu huỳnh đioxit (SO2)
|
500
|
Chú thích:
- Nồng độ C để tính nồng độ tối đa cho phép các
thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất xi măng áp dụng đối với:
+ Các dây chuyền sản xuất của nhà máy, cơ sở sản xuất
xi măng xây dựng mới hoặc cải tạo, chuyển đổi công nghệ;
+ Tất cả dây chuyền sản xuất của nhà máy, cơ sở sản
xuất xi măng với thời gian áp dụng kể từ ngày quy chuẩn này có hiệu lực.
- Đối với các lò nung xi măng có kết hợp đốt chất
thải nguy hại có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường riêng;
- Đối với xưởng nghiền nguyên liệu/clinke không quy
định các nồng độ CO, NOx, SO2.
- Ngoài 04 thông số quy định tại Bảng 1, tùy theo
yêu cầu và mục đích kiểm soát ô nhiễm, nồng độ của các thông số ô nhiễm khác được
áp dụng theo quy định tại Bảng 1 của QCVN 19:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
2.3. Hệ số công suất Kp của nhà
máy, cơ sở sản xuất xi măng được nêu ra như trong Bảng 2 dưới đây:
Bảng 2: Hệ số
công suất Kp
Tổng công suất theo thiết kế
(triệu tấn/năm)
|
Hệ số Kp
|
P ≤ 0,6
|
1,2
|
0,6 < P ≤ 1,5
|
1,0
|
P > 1,5
|
0,8
|
2.4. Giá trị hệ số vùng, khu vực Kv
được áp dụng cho các nhà máy xi măng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh theo Bảng 3 dưới đây khi tính toán giá trị Cmax của các thông số ô nhiễm
trong khí thải liệt kê trong Bảng 1, trừ thông số Bụi tổng.
Bảng
3: Hệ số vùng, Khu vực Kv
Phân vùng, khu
vực
|
Hộ số Kv
|
Loại 1
|
Tại khu vực nội thành của
thành phố Hạ Long, các khu bảo tồn thiên nhiên; rừng đặc dụng, các khu di
tích lịch sử, danh thắng được xếp hạng; nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng có
khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 05 km.
|
0,6
|
Loại 2
|
Khu vực nội thành, nội
thị của các thành phố Uông Bí, thành phố Cẩm Phả, vùng ngoại thành thành phố
Hạ Long có khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng 05 km; nhà
máy, cơ sở sản xuất xi măng có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới
05 km.
|
0,8
|
Loại 3
|
Tất cả các khu vực còn
lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
1,0
|
2.5 Giá trị khu vực Kv được áp dụng để tính toán giá trị Cmax của
thông số bụi tổng trong khí thải của các nhà máy xi măng đang hoạt động trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh là bằng 0,63 (Kv = 0,63).
Khi có nhà máy mới được xây dựng ở
khu vực khác, lúc đó hệ số Kv do UBND (Sở TN&MT) tỉnh ấn định.
3. PHƯƠNG PHÁP
XÁC ĐỊNH
3.1. Phương
pháp xác định nồng độ các thông số ô nhiễm trong khí thải nhà máy xi măng thực
hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
Bảng
4: Phương pháp xác định nồng độ các thông số ô nhiễm trong khí thải nhà máy xi
măng
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Bụi tổng
|
- TCVN 5977:2005 Sự
phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ và lưu lượng bụi trong các ống dẫn
khí - Phương pháp khối lượng thủ công;
- ISO 10155:1995 -
stationary source emissions - Automated monitoring of mass concentrations of
particles - Performance characteristics, test methods and specifications;
- EPA 5 (Determination
of particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổng
trong khí thải từ nguồn cố định;
- US EPA method 17.
|
2
|
Cacbon oxit (CO)
|
- TCVN 7242:2003 Lò đốt
chất thải y tế - Phương pháp định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải;
- US EPA method 10;
- Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp.
|
3
|
Nitơ oxit, NOx, (tính theo NO2)
|
- TCVN 7172:2002 Sự
phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit - Phương
pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin;
- TCVN 7245:2003 Lò đốt
chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxit (NOx) trong khí
thải;
- EPA 7 (Determination
of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít
trong khí thải từ nguồn cố định- EPA 7 (Determination of nitrogen oxide
emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trong khí thải từ nguồn
cố định;
- JIS K 0104:2011;
- Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp.
|
4
|
Lưu huỳnh đioxit (SO2)
|
- TCVN 6750:2005 Sự
phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit -
Phương pháp sắc ký khí ion;
- US EPA 6
(Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định
lưu huỳnh điôxít trong khí thải từ nguồn cố định;
- US EPA method 8;
- US EPA method 8A;
- TCVN 6750: 2005;
- TCVN 7246:2003 ;
- JIS K 0103:2011;
Sử dụng thiết bị đo trực
tiếp.
|
3.2. Chấp nhận áp dụng các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu
chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các
tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
4.1. Quy
chuẩn này áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng
QCVN 23:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất
xi măng được ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí
thải công nghiệp sản xuất xi măng tỉnh Quảng Ninh được xây dựng căn cứ trên
QCVN 23:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất
xi măng, khi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nêu trên sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế,
quy chuẩn kỹ thuật địa phương sẽ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp.
Quy chuẩn này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2021.
4.2. Sở
Tài nguyên và Môi trường là đơn vị chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và
các địa phương để triển khai, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy chuẩn này
trên địa bàn tỉnh.
4.3. Trường
hợp các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được viện dẫn trong phần 3, mục 3.1 thuộc
QCĐP 7: 2020/QN này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu
chuẩn mới./.