Bình số
Dung dịch chuẩn (ml)
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Dung dịch chuẩn công tác NO2 20
mg/l (4.6)
|
0,0
|
1,0
|
2,0
|
3,0
|
4,0
|
5,0
|
Nồng độ khối lượng NO2 (mg/l)
|
0
|
0,2
|
0,4
|
0,6
|
0,8
|
1,0
|
7.2 Chuẩn bị dãy dung dịch trắng
Chuẩn bị dung dịch trắng như sau:
a) Lấy 50 ml dung dịch hấp thụ (4.1) và 5 ml
dung dịch đồng sunfat (4.2) cho vào bình định mức dung tích 100 ml.
b) Phân hủy hydro peroxyt như mô tả ở 6.7 rồi
thêm nước đến vạch và lắc đều.
c) Theo qui trình từ 7.4 a) đến 7.4 c); sau
đó để yên dung dịch này ở 15oC đến 30oC trong 15 min.
Dùng dung dịch này là dung dịch trắng.
7.3 Xây dựng đường chuẩn
Để phân tích các dung dịch chuẩn, tiến hành
theo qui trình 7.3.
Vẽ đường chuẩn theo độ hấp thụ của các dung
dịch chuẩn với nồng độ khối lượng của nitơ dioxyt (xem hình 1).
Độ dốc của đường chuẩn được tính theo công
thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
A là độ hấp thụ:
c là nồng độ khối lượng của ion nitrit, tính
bằng miligam trên lít;
f là hệ số hiệu chuẩn (tương ứng với bề dầy
cuvet 1 cm), tính bằng miligam trên lít;
Giá trị điển hình của f là 0,9 mg/l (với bề
dầy cuvet 1 cm).
7.4 Phân tích
a) Hút bằng pipet 20,0 ml (V) dung dịch mẫu
vào bình định mức 100 ml;
b) Thêm 10 ml dung dịch axit sufanyamit/axit
clohydric (4.3);
c) Thêm 5 ml dung dịch NEDA (4.4), thêm nước
đến vạch và lắc đều;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Thí dụ về
đường chuẩn cho nitơ oxyt
Chú thích - Nếu nồng độ khối lượng NO trong
dung dịch mẫu lớn hơn 1,2 mg/l thì đường chuẩn sẽ không thẳng. Trường hợp này,
dung dịch phải được pha loãng bằng dung dịch trắng đến nồng độ thấp hơn giá trị
giới hạn trên (1,2 mg/l).
8. Tính kết quả
8.1 Tính lượng mẫu khi đã lấy
Tính lượng mẫu khi đã lấy, quy về điều kiện
khí quyển tiêu chuẩn (0oC và 101,3 kPa) bằng công thức (2):
(2)
trong đó
Vs là lượng mẫu khí đã lấy, tính
bằng lít;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p0 là áp suất trong bình trước khi
lấy mẫu, tính bằng kilopascan;
p1 là áp suất trong bình sau khi
lấy mẫu, tính bằng kilopascan;
t0 nhiệt độ trong bình trước khi lấy
mẫu, tính bằng Celsius (độ C);
t1 nhiệt độ trong bình sau khi lấy
mẫu, tính bằng độ Celsius (độ C);
pw1 là áp suất hơi nước ở t1,
(bằng 0 nếu khí khô), tính bằng kilopascan.
t1 = t0 là công thức
(2) được giản lược thành công thức (3)
(3)
Các ký hiệu như ở công thức (2).
8.2 Tính nồng độ khối lượng nitơ oxyt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c = ¦ (4)
trong đó
c là nồng độ khối lượng nitơ oxyt (tính theo
NO2) trong mẫu khí, tính bằng miligam trên mét khối;
f là hệ số hiệu chuẩn, tính bằng miligam trên
lít dung dịch;
Chú thích - Giá trị của f phải phù hợp với bề
đầy cuvet, nếu thay cuvet phải dựng lại đường chuẩn.
A là độ hấp thụ;
n là tỷ phố pha loãng của dung dịch mẫu:
(0,1/0,02 = 5);
V1 là thể tích của dung dịch mẫu
tổng (0,1 l); tính bằng lít;
Vs là thể tích của mẫu khí ở điều
kiện tiêu chuẩn như tính ở 8.1, tính bằng lít.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lặp lại của phương pháp là trong khoảng 3%
tại mức nồng độ khối lượng của nitơ oxyt trong khoảng từ 50 mg/m3
đến 1000 mg/m3.
10. Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả gồm những nội dung sau:
a) Nhận biết đầy đủ mẫu khí;
b) Lưu lượng khí thải
c) Kết quả thử;
d) Những bất thường trong khi xác định;
e) Tất cả số liệu cần thiết của lò đốt trong
thời gian tiến hành đo;
f) Mọi thao tác ngoài các thao tác qui định
trong tiêu chuẩn này hoặc tiêu chuẩn khác được viện dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN 7172 : 2002 (ISO 11564: 1998). Sự phát
thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit. Phương pháp trắc
quang dùng naphtyletylendiamin.