Thể tích dung dịch
chuẩn (4.6)
ml
|
Khối lượng nitơ
amoni, mN
μg
|
Chiều dài quang của
cuvet
mm
|
0.00*
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
20.00
30.00
40.00
|
0
2
4
6
8
10
20
30
40
|
10 và 40**
40
40
40
40
10
10
10
10
|
* Thành phần
** Có thể sử dụng cuvet có chiều dài quang 50
mm.
7.5.4 Vẽ đồ thị chuẩn
Lấy độ hấp thụ nhân được của các dung dịch
khác trừ đi độ hấp thụ của thành phần zero. Vẽ đồ thị về độ hấp thụ tương ứng
với khối lượng nitơ dạng amoni, mN cho mỗi chiều dàì quang của cuvet. Đồ thị
này phải tuyến tính và phải đi qua điểm gốc toạ độ.
8. Biểu thị kết quả
8.1 Phương pháp tính
Độ hấp thụ do amoni có trong mẫu thử, Ar được
tính theo công thức:
Ar = As – Ab
trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ab là độ hấp thụ của dung dịch thử
trắng (7.4) Chú thích -
As và Ab phải được đo
trong các cuvet có cùng chiều dài quang cho từng mẫu cụ thể.
Hàm lượng nitơ amoni pN, tính theo
miligam trên lit được tính bằng công thức:
trong đó
mN là khối lượng của nitơ dạng
amoni tính bằng μg được xác định từ Ar và độ thị chuẩn (7.5.4) với
cuvet có chiều dài quang thích hợp.
V là thể tích mẫu thử, tính bằng mililit.
Xem bảng 2 để chuyển đổi ρN sang
amoniac và nồng độ amoni.
Bảng 2 - Bảng chuyển
đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρN
ρ(NH3)
ρ(NH4)+
c (NH4)+
mg/l
mg/l
mg/l
μmol/l
ρN = 1mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.216
1.288
71.4
ρ(NH3) = 1mg/l
0.823
1
1.059
58.7
ρ(NH4)+ = 1mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.944
1
55.4
c (NH4)+ = 1μmol/l
0.014
0.017
0.018
1
Thí dụ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Độ chính xác
Các độ lệch chuẩn của độ lặp lại và độ tái
lập được xác định theo bảng3.
9. Các chất gây nhiễu
Một số các chất thường gặp trong các mẫu nước
đã qua thử nghiệm có thể gây nhiễu theo phương pháp này. Chi tiết đầy đủ được đưa
trong phụ lục A. Các chất gây nhiễu đáng kể thường gặp là nhiễu do anilin và
atanolamin, và thể hiện nhiễu nói chung là từ các amin bậc 1. Tuy nhiên, các
chất như vậy thường ít gặp trong các mẫu nước với các nồng độ bình thường.
Tính axit và tính kiềm mạnh sẽ gây nhiễu bằng
việc tạo ra các hợp chất hấp thụ, sự có mặt của bất kỳ chất nào gây nên việc
khử các ion hypolcorit, mặc dù các trường hợp này thường không chắc chắn xảy ra
trong hầu hết các mẫu nước. Trong các trường hợp như vậy việc tiến hành phải
theo điều 10.
Trong các mẫu nước mặn, nhiễu do sự kết tủa
của magiê xuất hiện khi khả năng tạo phức của xytrat trong thuốc thử bị vượt
quá mức. Vì nguyên nhân này việc chưng cất sơ bộ mẫu thử là cần thiết (xem điều
10).
10. Các trường hợp
đặc biệt
Nếu như mẫu thử đậm màu hoặc có mặn đến mức
mà các sai số trong phép đo độ hấp thụ hoặc là nhiễu do nồng độ của magiê hoặc
clorua cao, mẫu thử như thế cần phải được chuẩn bị bằng cách chưng cất. Trình
tự tiến hành sẽ phải thực hiện theo TCVN 5988 - 1995 (ISO 5664 - 1984), nhưng
phải lưu ý rằng việc thu thập các dịch cất sẽ được thực hiện trong môi trường
axit hydrocloric 1% (V/V). Dịch cất sẽ được trung hoà và làm thành thể tích V2,
tính theo ml. Thể tích của mẫu thử được lấy ra để chưng cất V1, tính theo ml,
cũng phải ghi lại.
Mẫu thử đã được chuẩn bị như trên, có thể được
phân tích như đã mô tả trong điều 7. Tuy nhiên, kết quả sẽ là nồng độ của nitơ
dạng amoni trong mẫu thử. Nồng độ trong mẫu gốc được tính bằng công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó,
ρN1 là kết quả của mẫu thử
V1 và V2 được xác định
như đã nêu ở trên
11. Lưu ý về việc
tiến hành thử
11.1 Những vấn đề chung
Việc xác định nồng độ amoni thấp, thực tế dễ
bị ảnh hưởng không tốt do sự có mặt của các vết amoni trong môi trường phân
tích. Do vậy cần lưu ý tới tất cả các chỉ dẫn đưa ra trong tiêu chuẩn này, phải
hạn chế tối đa tính dễ bị ảnh hưởng này, khả năng của các thiết bị ảnh hưởng
vẫn còn. Hai phương pháp chỉ dẫn về các ảnh hưởng có thể được trình bày như
sau:
11.2 Giám sát các giá độ hấp thụ của dung
dịch hiệu chuẩn và dung dịch trắng
Giá trị độ hấp thụ thực tế (được đo tương ứng
trong cuvet chuẩn) nhận được cho dung dịch thử trắng và dãy các dung dịch hiệu
chuẩn phải ghi lại trong từng trường hợp. Việc ghi lại các giá trị này sẽ giúp
cho việc phát hiện ra độ lệch. Độ lệch như vậy có thể do sự nhiễm amoni của
dung dịch thử trắng hoặc là dãy dung dịch hiệu chuẩn với amoni, hoặc là do
thiếu một hoặc nhiều thuốc thử. Trong cả hai trường hợp, các biện pháp sửa lại
sẽ được thực hiện. Phụ lục B trích dẫn các giá trị điển hình nhận được trong
các thực nghiệm của liên phòng thí nghiệm.
11.3 Kiểm tra độ chính xác của kết quả phân
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chuẩn để kiểm tra này sẽ đông được
sử dụng để hiệu chuẩn.
Một phần của dung dịch chuẩn kiểm tra này
phải được phân tích theo từng đợt xác định tuần tự. Việc hiệu chuẩn sẽ được
thực hiện với dãy dung dịch hiệu chuẩn. Nồng độ xác định được của dung dịch
chuẩn kiểm tra sẽ nằm giữa dải nồng độ:
ρN2 ± 3s1
trong đó,
ρN2 là nồng độ của dung dịch
s1 là sai lệch chuẩn trước khi xác
định đối với dung dịch chuẩn kiểm tra
Nếu tiêu chuẩn này không đạt yêu cầu trong
bất kỳ đợt phân tích so sánh nào, phải nguyên cứu nguyên nhân gây ra các sai
lệch và lập lại quá trình phân tích.
Sau ít nhất là trên 20 lần xác định dung dịch
chuẩn kiểm tra, với tất cả các giá trị kèm theo với các tiêu chuẩn nêu trên,
các giá trị đó sẽ được sử dụng để tính toán lại giá trị s1 cho lần sử dụng tiếp
theo.
Bảng 3 - Độ lệch
chuẩn của độ lặp lại và độ tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ nitơ amoni
ρN
Chiều dài quang của
cuvet
Độ lệch chuẩn, s
Độ lặp lại
Độ tái lập
mg/l
mm
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chuẩn
0,150
40
0,002 ***
-
Dung dịch chuẩn
1,00
10
0,005 - 0,025+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chuẩn
5,00
10
0,036***
-
Nước giếng
0,217
40
0,002+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước thải sinh hoạt
0,877
10
0,007 - 0,027+
0,009 - 0,027+
* Số liệu lấy của Anh
** Toàn bộ các thể tích mẫu thử được lấy là
40 ml ngoại trừ dung dịch chuẩn 5,00 mg/l là 5 ml
*** Kết quả từ một phòng thí nghiệm: 9 bậc tự
do
+ Giá trị cao nhất và thấp nhất lấy từ các
thực hành của liên phòng thí nghiệm với sự tham gia của 5 thành viên. Tất cả
các giá trị đều có 9 bậc tự do.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo kết quả gồm các thông tin sau:
a. tham khảo tiêu chuẩn này;
b. tất cả các thông tin cần thiết cho việc
nhận biết hoàn toàn mẫu thử;
c. chi tiết về lưu kho và bảo quản các mẫu
thử phòng thí nghiệm trước khi phân tích;
d. công bố về độ lặp lại đạt được;
e. kết quả và phương pháp biểu thị được sử
dụng;
f. chi tiết của bất kỳ thao tác nào không nằm
trong phần này của tiêu chuẩn, hoặc được coi là tự chọn, cùng với các tình
huống bất kỳ nào khác có thể ảnh hưởng đến kết quả thử.
Phụ
lục A
ẢNH
HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT KHÁC LÊN Ủ N
*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ trong 40 ml
mẫu thử
ảnh hưởng của chất
lên ρN (mg/l)
Thực tế *** ρN
(mg/l)
ρB **
mg/l
0,000
0,200
0,500
Natri clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
+0,002
+0,013
+0,033
Natri bicarbonat
ρHCO3
1000
+0,002
+0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri octtophotphat
ρPO4
100
0,000
-0,001
-0,015
Natri sunfat
ρSO4
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,001
-
Kali florua
ρF
5
+0,002
-0,001
-
Kali nitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
+0,006
+0,002
-
Natri silicat
ρSiO2
50
+0,003
0,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri thiosunfat
ρS2O3
10
-0,001
+0,007
-
Kali cyanua
ρCN
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,019
+0,016
Canxi clorua
ρCa
500
0,000
+0,013
-0,001
Magiê axetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
+0,004
-0,009
+0,002
Sắt (III) sunfat
ρ Fe
10
+0,001
+0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm sunfat
ρ Al
5
0,000
+0,008
-
Đồng sunfat
ρ Cu
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,011
-
Kẽm sunfat
ρ Zn
5
+0,003
+0,006
-
Chì axetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
+0,001
+0,016
+0,011
Anilin
ρC6H5NH2
1
± 0,040
± 0,040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanolamin
ρNH2C2H4OH
1
+ 0,164
+ 0,114
-
* Số liệu lấy của Anh
** Nạp ion, (nếu có), bị bỏ qua
*** Nếu các chất khác không gây nhiễu, 95%
giới hạn tin sẽ là
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
0,200
0,500
95% giới hạn tin cậy (mg/l)
± 0,003
± 0,014
± 0,021
Phụ
lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch có nồng
độ
Chiều dài quang của
cuvet
Độ hấp thụ **
mg/l
mm
Phòng thí nghiệm 1
Phòng thí nghiệm 2
Phòng thí nghiệm 3
Phòng thí nghiệm 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,07
0,12
0,09
0,06
0,050
40
0,26
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
0,500
10
0,50
0,48
0,38
0,45
* Số liệu lấy của Anh
** Giá trị độ hấp thụ trung bình nhận được
trong quá trình thực hành của liên phòng thí nghiệm trong 5 ngày