STT
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu
|
Điều 28 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực
vật;
Điểm đ, khoản 1 Điều 24 Thông tư số
04/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ
|
Cục BVTV
|
|
2
|
2
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ
thực vật
|
Khoản 4, 5 Điều 67 Luật bảo vệ và
kiểm dịch thực vật;
Khoản 1 Điều 24 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013
của Chính phủ
|
Cục BVTV
|
|
3
|
3
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật để đăng ký chính thức.
|
Điều 56 Luật bảo vệ và kiểm dịch
TV;
Điều 9, 10 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
4
|
4
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật để đăng ký bổ sung.
|
Điều 56 Luật bảo vệ và kiểm dịch
TV;
Điều 11 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
- Điều 9, 11 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
5
|
5
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật.
|
Điều 57 Luật bảo vệ và kiểm dịch
TV;
Điều 12 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
6
|
6
|
Công nhận tổ chức
đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
|
Điều 59 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;
Điều 20, 21 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
7
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 51 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;
Điều 13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
8
|
8
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
|
Điều 52 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;
Điều 14 Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
9
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch
TV;
Điều 15 Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
10
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức,
cá nhân đăng ký
|
Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;
Điều 16 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
11
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất.
|
Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch
TV;
Điều 17 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
12
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 61, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm
dịch TV;
Điều 25, 26, 27, 28, 29, 30 Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
13
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 61, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm
dịch TV;
Điều 31 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
14
|
14
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ
thực vật để sản xuất nhằm mục đích xuất khẩu
|
Điều 67 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;
Điều 40 Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục BVTV
|
|
15
|
15
|
Kiểm tra nhà
nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
Điều 67 Luật bảo vệ và kiểm dịch
TV;
Điều 44 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ngày 8/6/2015.
|
Cục BVTV
|
|
16
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)
|
Điều 70 Luật bảo vệ và kiểm dịch
TV;
Điều 10, Điều 12
Nghị định 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo;
Khoản 1 Điều 61 và Điều 62 Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ngày 8/6/2015.
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
17
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu
|
Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV
Điều 6, Điều 7 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập
khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật.
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II,
III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực
vật tại cửa khẩu)
|
|
18
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất
khẩu
|
Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV
Điều 9, Điều 10 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập
khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật.
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II,
III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực
vật tại cửa khẩu)
|
|
19
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh
|
Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV
Điều 11, Điều
12 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá
cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II,
III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực
vật tại cửa khẩu)
|
|
20
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật
|
Điều 38 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV
Điều 5 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Cục BVTV
|
|
21
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Điều 39 Luật bảo
vệ và kiểm dịch TV
Điều 6 Thông
tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự,
thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật
|
Cục BVTV
|
|
22
|
22
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật
|
Điều 37 Luật bảo
vệ và kiểm dịch TV
Điều 7, Điều 8 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định
về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Cục BVTV
|
|
23
|
23
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Điều 37 Luật bảo
vệ và kiểm dịch TV
Điều 7, Điều 9 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định
về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Cục BVTV
|
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
24
|
1
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm
|
- Điều 13 Pháp lệnh giống vật nuôi
số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004
- Điểm a khoản 1 Điều 18 Thông tư số
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng
hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Cục Chăn nuôi
|
|
25
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tinh, phôi
giống vật nuôi
|
- Khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004
- Điểm c khoản
1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công
và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
Cục Chăn nuôi
|
|
26
|
3
|
Cấp giấy phép nhập khẩu môi trường pha
loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi để khảo nghiệm
|
Điểm d khoản 1
Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công
và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
Cục Chăn nuôi
|
|
27
|
4
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu giống vật nuôi ngoài danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất,
kinh doanh
|
- Khoản 2 Điều 23 Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004
- Điểm b khoản
1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công
và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
Cục Chăn nuôi
|
|
28
|
5
|
Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo,
tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc
|
Điều 7 Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT
ngày 03 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày
04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020
|
Cục Chăn nuôi
|
|
29
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức
ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
- Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản
lý thức ăn chăn nuôi
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết
một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02
năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi)/Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất
lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
30
|
7
|
Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức
ăn chăn nuôi bị triệu hồi hoặc bị trả về
|
Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản
lý thức ăn chăn nuôi
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
31
|
8
|
Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức
ăn chăn nuôi xuất khẩu
|
Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản
lý thức ăn chăn nuôi
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
32
|
9
|
Cho phép khảo nghiệm và phê duyệt đề
cương khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi
|
- Điều 12 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP
ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
- Điều 23 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản
lý thức ăn chăn nuôi
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
33
|
10
|
Công nhận thức ăn chăn nuôi mới
|
- Điều 12 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP
ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
- Điều 27 Thông
tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
34
|
11
|
Công nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi
nhập khẩu chưa được phép lưu hành tại Việt Nam
|
- Điều 6 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản
lý thức ăn chăn nuôi.
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi.
- Khoản 6 Điều 1 Thông tư số
29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày
10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi.
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
35
|
12
|
Chấp thuận cho
nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại
Việt Nam để giới thiệu tại các hội chợ, triển lãm, làm mẫu
phân tích tại phòng thử nghiệm
|
- Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
36
|
13
|
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn
chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để sản xuất, gia công nhằm mục
đích tái xuất
|
- Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
37
|
14
|
Công nhận thức ăn chăn nuôi được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Khoản 3, 4, 5 Điều 1 Thông tư số
29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều
Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn
chăn nuôi
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
38
|
15
|
Công nhận thay đổi thông tin của thức
ăn chăn nuôi đã được phép lưu hành tại Việt Nam
|
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
39
|
16
|
Công nhận lại thức ăn chăn nuôi được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
40
|
17
|
Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có
thời hạn
|
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
41
|
18
|
Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có
thời hạn
|
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
42
|
19
|
Chỉ định Tổ chức
chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất
khẩu, nhập khẩu
|
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
43
|
20
|
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sự
phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu
|
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
44
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT
ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi);
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
45
|
1
|
Cấp giấy xác nhận bảo mật dữ liệu thử nghiệm phân bón hóa học sử dụng trong trồng trọt
|
- Điều 4 Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010
- QĐ 69/2006 Quy định bảo mật dữ liệu
thử nghiệm nông hóa phẩm".
|
Cục Trồng trọt
|
|
46
|
2
|
Sửa đổi, đình
chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống
cây trồng được bảo hộ
|
Điều 32 NĐ 88/2010/NĐ-CP hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
47
|
3
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Điều 15 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ
|
Cục Trồng trọt
|
|
48
|
4
|
Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón
|
Điều 23 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ
|
Cục Trồng trọt
|
|
49
|
5
|
Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn
gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ
thuật
|
Điều 30 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ
|
Cục Trồng trọt
|
|
50
|
6
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng mới
|
Điều 11 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN
ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
|
Cục Trồng trọt
|
|
51
|
7
|
Công nhận chính thức giống cây trồng mới
|
Điều 10 Quyết
định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới.
|
Cục Trồng trọt
|
|
52
|
8
|
Chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống
cây trồng
|
Điều 5 Quyết định
số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng
nông nghiệp mới.
|
Cục Trồng trọt
|
|
53
|
9
|
Công nhận giống
cây trồng cho sản xuất thử
|
Điều 7 Quyết định
số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng
nông nghiệp mới.
|
Cục Trồng trọt
|
|
54
|
10
|
Xử lý ý kiến
phản đối của người thứ ba về việc chấp
nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Điều 5 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ,
ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
55
|
11
|
Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Điều 10 Thông
tư số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
56
|
12
|
Chuyển nhượng
đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Điều 12 Thông
tư số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
57
|
13
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng
|
Điều 27 Thông
tư số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
58
|
14
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Điều 28 Thông
tư số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
59
|
15
|
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng
|
Điều 31 Thông
tư số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
60
|
16
|
Cấp lại thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây
|
Điều 33 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ,
ngày 28/02/2013
|
Cục Trồng trọt
|
|
61
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Điều 34 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
62
|
18
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Điều 35 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
63
|
19
|
Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do
người nộp đơn tự thực hiện
|
Điều 16 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
64
|
20
|
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được
bảo hộ
|
Điều 13 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
65
|
21
|
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Điều 9 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
66
|
22
|
Chuyển giao
quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống
cây trồng
|
Điều 11, Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ,
ngày 28/02/2013
|
Cục Trồng trọt
|
Chưa quy định nội dung TTHC
|
67
|
23
|
Chuyển nhượng
quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ
|
Điều 12 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ,
ngày 28/02/2013
|
Cục Trồng trọt
|
|
68
|
24
|
Chuyển giao
quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
- Điều 28, Điều
29 Nghị định 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng
- Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ,
ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
69
|
25
|
Chỉ định tổ chức,
cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
Điều 13 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
70
|
26
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Điều 20 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
71
|
27
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Điều 21 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
72
|
28
|
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Điều 22 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
73
|
29
|
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Điều 38 Thông
tư số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
74
|
30
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Điều 19 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ,
ngày 28/02/2013
|
Cục Trồng trọt
|
|
75
|
31
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Điều 24 Thông
tư số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
76
|
32
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây
trồng
|
Điều 26 Thông tư
số 16/2013/TT-BNNPTNT , ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng trọt
|
|
77
|
33
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng
biến đổi gen
|
Điều 1 Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT
ngày 05/9/2014 của Bộ sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT
ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học ngành nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Cục Trồng trọt
|
|
78
|
34
|
Cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác
|
Điều 5 Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón
|
Cục Trồng trọt
|
|
79
|
35
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón
hữu cơ và phân bón khác
|
Điều 6 Thông
tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị
định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản
lý phân bón
|
Cục Trồng trọt
|
|
80
|
36
|
Điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân
bón hữu cơ và phân bón khác
|
Điều 7 Thông
tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị
định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản
lý phân bón
|
Cục Trồng trọt
|
|
81
|
37
|
Khảo nghiệm phân bón
|
Chương IV Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón;
|
|
Chưa quy định chi tiết
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y
|
82
|
1.
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề thuốc thú y thuộc thẩm quyền trung ương (bao gồm: sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu, kiểm nghiệm, thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y và thú y thủy sản)
|
- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y
- Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
- Khoản 3 Điều 54 Pháp lệnh Thú y
- Quyết định số 666/QĐ-BNN-TCCB
ngày 04/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Thú y
|
Cục Thú y
|
|
83
|
2.
|
Gia hạn (cấp lại)
chứng chỉ hành nghề thú y
|
- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y
- Điều 65 khoản 5 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Cục Thú y
|
|
84
|
3.
|
Đăng ký Kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh
thổ Việt Nam
|
- Mục 10 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy
trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y
ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006
của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
- Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Khoản 1 Điều 20 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú
y.
|
Cục Thú y
|
|
85
|
4.
|
Kiểm dịch động vật, SPĐV tạm nhập
tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
- Điều 21, 22, 23, 24 Quyết định số
15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy
trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư 11/2009/TT-BNN
ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BNN
- Điều 29 Pháp lệnh Thú y năm 2004
- Điều 36 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
- Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy
định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú
y;
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
86
|
5.
|
Đăng ký kiểm dịch
nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật
|
- Mục 8 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một
số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra
vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
|
Cục Thú y
|
|
87
|
6.
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
xuất khẩu
|
- Điều 11 Quyết
định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về
quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh
thú y.
- Thông tư 11/2009/TT-BNN
ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BNN
- Điều 27 Pháp
lệnh Thú y năm 2004
- Khoản 3 Điều 30, Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày
28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định
số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
88
|
7.
|
Kiểm dịch động
vật nhập khẩu
|
- Điều 15, 16, 17 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi,
bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006
của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y
- Điều 28 Pháp
lệnh Thú y năm 2004
- Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày
28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định
số 33/2005/NĐ-CP;
- Mục 3 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy
định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú
y;
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
89
|
8.
|
Kiểm dịch sản phẩm
động vật nhập khẩu
|
- Điều 15, 16, 17 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi,
bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006
của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Điều 28 Pháp
lệnh Thú y năm 2004
- Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày
28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định
số 33/2005/NĐ-CP;
- Mục 3 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy
định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú
y;
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
90
|
9.
|
Cấp chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do cơ quan trung ương quản lý (cơ sở
chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở
sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động
vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật)
|
- Điều 29 Quyết
định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ
NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
|
Cục Thú y
|
|
91
|
10.
|
Đăng ký kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ
Việt Nam
|
- Khoản 1, 2 Điều 21 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật
thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
- Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
|
Cục Thú y
|
|
92
|
11.
|
Kiểm dịch nhận và gửi mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
- Điều 27 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 37 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Cục Thú y
|
|
93
|
12.
|
Kiểm dịch thủy sản xuất khẩu không
dùng làm thực phẩm
|
- Điều 15 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 34 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
94
|
13.
|
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu
không dùng làm thực phẩm
|
- Điều 15 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 34 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
95
|
14.
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu.
|
- Điều 2 Thông tư 51/2010/TT-BNNPTNT
ngày 08/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010
và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010;
- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Điều 28 Pháp lệnh Thú y
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
96
|
15.
|
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu
bị triệu hồi hoặc bị trả về
|
- Điều 1 Thông tư 43/2010/TT-BNNPTNT
ngày 14/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung Điều
16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật
thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Điều 28 Pháp lệnh Thú y
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
97
|
16.
|
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu
từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài
|
- Điều 17 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 35 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
98
|
17.
|
Kiểm dịch thủy sản giống nhập khẩu
|
- Điều 18 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 35 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
99
|
18.
|
Kiểm dịch thủy sản nhập khẩu sử dụng với mục đích khác
|
- Điều 19 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật
thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 35 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Điều 28 Pháp lệnh Thú y
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
100
|
19.
|
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu
|
- Điều 20 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 35 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Điều 28 Pháp lệnh Thú y
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
101
|
20.
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh
lãnh thổ Việt Nam.
|
- Khoản 3 Điều 21, Điều 22, 23 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 29 Pháp lệnh Thú y năm 2004
- Điều 36 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
102
|
21.
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
|
- Điều 25 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 27 Pháp
lệnh Thú y năm 2004
- Điều 34 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
103
|
22.
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
|
- Điều 26 Thông
tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 28 Pháp
lệnh Thú y năm 2004
- Điều 35 Nghị
định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch
động vật vùng
|
|
104
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thuốc
thú y
|
- Điều 12 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày
21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.
|
Cục Thú y
|
|
105
|
24.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y.
|
- Điều 14 Thông
tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.
|
Cục Thú y
|
|
106
|
25.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xuất, nhập khẩu thuốc thú y
|
Điều 13 Thông
tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.
|
Cục Thú y
|
|
107
|
26.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xuất nhập khẩu thuốc thú y.
|
- Điều 13 Thông
tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.
|
Cục Thú y
|
|
108
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (gồm thuốc thú y, nguyên liệu làm
thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú
y, thú y thủy sản)
|
- Điều 7 Quyết
định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
- Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị
quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Cục Thú y
|
|
109
|
28.
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (gồm thuốc
thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
|
- Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị
quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày
10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cục Thú y
|
|
110
|
29.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận lưu hành thuốc thú y
|
- Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị
quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày
10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cục Thú y
|
|
111
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn GMP
|
- Điều 8 Thông tư số 07/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP)
|
Cục Thú y
|
|
112
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất
thuốc thú y trường hợp tái kiểm tra GMP
|
- Điều 9 Thông
tư số 07/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản
xuất thuốc (GMP)
|
Cục Thú y
|
|
113
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất gia
công thuốc thú y đã có giấy chứng nhận lưu hành tại VN
|
- Điều 7 Thông tư số 08/2012/TT-BNNPTNN
ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục
đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y.
|
Cục Thú y
|
|
114
|
33.
|
Cấp GCN sản xuất gia công thuốc thú y không có Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam
của cơ sở sản xuất trong nước đặt gia công để xuất khẩu, nhà sản xuất nước ngoài
đặt gia công và nhận lại toàn bộ sản phẩm gia công
|
- Điều 7 Thông tư số 08/2012/TT-BNNPTNN
ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục
đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y.
|
Cục Thú y
|
|
115
|
34.
|
Gia hạn (cấp lại) Giấy chứng nhận
lưu hành thuốc thú y sản xuất gia công
|
- Điều 8 Thông
tư số 08/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Cục Thú y
|
|
116
|
35.
|
Cấp giấy Quyết định thử nghiệm, khảo
nghiệm thuốc thú y
|
- Điều 5 Quyết
định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 Quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo
nghiệm thuốc thú y;
- Quyết định số
98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc bổ sung, sửa đổi Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007(QĐ 98);
|
Cục Thú y
|
|
117
|
36.
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật do Trung ương quản lý, cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư của nước
ngoài
|
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày
26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
Cơ quan thú y vùng
|
|
118
|
37.
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh.
|
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày
26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
Cục Thú y
|
|
119
|
38.
|
Cấp giấy Chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh/cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày
26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
Cục Thú y
|
|
120
|
39.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh/cơ sở an toàn dịch bệnh
|
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày
26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
Cục Thú y
|
|
121
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh
|
- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT
ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
Cục Thú y
|
|
122
|
41.
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản
|
- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT
ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
Cục Thú y
|
|
123
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận nhập khẩu sản phẩm động vật trên cạn, chưa được làm sạch
để gia công, chế biến hàng xuất khẩu
|
- Điều 1 Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23 tháng 8 năm 2011 bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quy
trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú
y
|
Cục Thú y
|
|
124
|
43.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y
|
Điều 21 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng
hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
Cục Thú y
|
|
V. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
125
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
|
126
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy,
xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông
công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công
trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước
phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
|
127
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
|
128
|
4
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích
kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn
công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm
vi bảo vệ CTTL
|
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
|
129
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được
quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
|
130
|
6
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004
- Điều 2 Thông
tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
|
131
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004
- Điều 2 Thông
tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy
lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
|
132
|
8
|
Thẩm định các hoạt động liên quan đến
đê điều
|
Điều 6 Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT
ngày 27/06/2011 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Đê điều và PCLB - Tổng cục Thủy
lợi
|
|
133
|
9
|
Chấp thuận các hoạt động liên quan
đến đê điều
|
Điều 5 Thông
tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/06/2011 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Đê điều và PCLB - Tổng cục Thủy
lợi
|
|
VI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
134
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng
Chính phủ xác lập
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg
ngày 24/6/2011
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)
|
|
135
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, tái xuất
khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã
|
- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều
15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006;
- Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011;
- Điều 8, Điều 9, Khoản 2 Điều 10
và Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT .
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
|
136
|
3
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu vật động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
|
- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều
15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006;
- Khoản 5 Điều
5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011;
- Điều 11 và Khoản
2 Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT .
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
|
137
|
4
|
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái
xuất khẩu mẫu vật săn bắn
|
- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều
15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP .
- Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP .
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
|
138
|
5
|
Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biểu
mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES
|
- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều
15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP .
- Khoản 6 Điều
5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP .
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
|
139
|
6
|
Cấp giấy phép vận chuyển quá cảnh mẫu
vật là động vật sống
|
Khoản 7 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
|
140
|
7
|
Cấp chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước
|
- Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP .
- Khoản 8 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP .
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
|
141
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
quy định tại Phụ lục I của CITES
|
Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
|
142
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương
mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc Trung ương quản lý
|
Khoản 1 Điều 3 Điểm b Khoản 2 Điều
4 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
143
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc Trung ương quản lý
|
Khoản 1 Điều 3 Điểm b Khoản 2 Điều
5 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
144
|
11
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen
sinh vật rừng thuộc thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm
trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006
có hiệu lực ngày 21/11/2006;
- Khoản 3, Điều 7 Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
145
|
12
|
Thẩm định, phê
duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản
lý
|
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010;
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
146
|
13
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
147
|
14
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức,
cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải
trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản
lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
148
|
15
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết
với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường
rừng đối với khu rừng thuộc Trung ương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
149
|
16
|
Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân người
nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong khu rừng đặc dụng
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
150
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
Điều 4, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
151
|
18
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản
lý
|
Điều 4, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
152
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc
Trung ương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
153
|
20
|
Thẩm định, phê
duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do Trung ương quản lý
|
Điều 2, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
154
|
21
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với
khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý)
|
Điều 10 Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
155
|
22
|
Cho phép các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ và cá nhân nước ngoài nghiên cứu
khoa học trong rừng đặc dụng
|
Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
Điều 6 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
156
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010;
Điều 7, Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2014
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
157
|
24
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
mới
|
- Điều 7 QĐ số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005;
- Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
158
|
25
|
Khảo nghiệm giống cây trồng lâm
nghiệp
|
- Điều 15 và Điều 16 của Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 .
- Điều 6, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN
ngày 29 tháng 12 năm 2005;
- Khoản 1, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6 tháng 4 năm 2011.
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
159
|
26
|
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
- Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm
2005;
- Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011.
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
160
|
27
|
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp
|
Điều 28, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN
ngày 29/12/2005 việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
Điều 13, 15 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015.
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
161
|
28
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp
|
Điều 28, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN
ngày 29/12/2005 việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
Điều 14, 15 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015.
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
162
|
29
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng
đối với khu rừng đặc dụng Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông
tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một
số điều về Quy chế quản lý rừng.
- Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6 tháng 4 năm 2011.
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
163
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác)
|
- Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Các Bộ, ngành khác
|
|
164
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị tổ chức trực thuộc Bộ NN&PTNT)
|
- Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
165
|
32
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
|
Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày
04 tháng 5 năm 2013
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
166
|
33
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch
vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 02 tỉnh trở lên)
|
Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23/11/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
167
|
34
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn
quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong khu rừng
đặc dụng, khu rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
Điều 7 Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT
|
Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia
|
|
168
|
35
|
Xác nhận của Hạt kiểm lâm thuộc Vườn
quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp phát từ rừng đặc dụng và
cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Vườn quốc gia
|
Điều 3,5,6,7,8 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg
|
Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia
|
|
169
|
36
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam)
|
|
170
|
37
|
Phê duyệt hồ
sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng
tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh
|
Khoản 3, Điều 8, Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp
|
|
171
|
38
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh (đối với rừng tự
nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
Khoản 3, Điều 12, Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT
|
Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp
|
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
172
|
01
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản
để khảo nghiệm.
|
Khoản 3 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
173
|
02
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản
để nghiên cứu
|
Khoản 4 Điều
35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
174
|
03
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản
để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm.
|
Khoản 5 Điều 35
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
175
|
04
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản
để làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm.
|
Khoản 6 Điều
35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
176
|
05
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý,
cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để khảo nghiệm.
|
Khoản 3 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT .
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
177
|
06
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu.
|
Khoản 4 Điều
34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT .
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
178
|
07
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển
lãm.
|
Khoản 5 Điều
34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT .
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
179
|
08
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để làm mẫu phân tích tại các
phòng thử nghiệm.
|
Khoản 6 Điều
34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT .
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
180
|
09
|
Cấp phép xuất khẩu giống thủy sản
|
Khoản 3 Điều 31 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT .
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
181
|
10
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để
khảo nghiệm
|
Khoản 3 Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
182
|
11
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để
nghiên cứu
|
Khoản 4 Điều
32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
183
|
12
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để
giới thiệu tại hội chợ, triển lãm.
|
Khoản 5 Điều
32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
184
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống
dùng làm thực phẩm (ngoài danh mục)
|
Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 33 Thông tư số
04/2015/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
185
|
14
|
Cấp phép lưu hành chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
Khoản 2, Điều 57 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
186
|
15
|
Cấp phép lại chế phẩm sinh học, vi sinh
vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Khoản 1, 2, Điều
58 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
187
|
16
|
Công bố chất lượng thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
Điều 60 Nghị định
số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
188
|
17
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, khảo
nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
Điều 65 Nghị định
số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
189
|
18
|
Cấp phép khảo nghiệm hóa chất, chế
phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Khoản 2 Mục III Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 18/2002/QĐ-BTS
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
190
|
19
|
Cấp phép lưu hành thuốc thú y thủy
sản, chất xử lý cải tạo môi trường
trong NTTTS
|
Điều 6 Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
191
|
20
|
Cấp phép lại, thay đổi thông tin sản
phẩm được phép lưu hành.
|
Điều 8, 9 Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
192
|
21
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản
|
Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
193
|
22
|
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản
|
Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
194
|
23
|
Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản
|
Điều 13 Thông
tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
195
|
24
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống
thủy sản.
|
Điều 14 Thông
tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
196
|
25
|
Công nhận chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (cấp trung ương).
|
Điều 18 Thông
tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
197
|
26
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
+ Điều 4,5,7,8 Nghị định 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá
+ Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
198
|
27
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
+ Điều 4,6,7,9
Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá
+ Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
199
|
28
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ
|
+ Điều 4,7,10 Nghị
định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập
khẩu tàu cá
+ Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
200
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
+ Điều 11,12,13 Nghị định 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá
+ Khoản 4,5, điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP .
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
201
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
+ Điều 14, Nghị định 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá
+ Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
202
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá
đối với tàu cá đóng mới
|
- Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP .
+ Điểm b, khoản 1, điều 8, điều 9,
Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;
+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
203
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
+ Khoản 3, điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
+ Khoản 4 điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
204
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối
với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP
+ Điểm b, khoản 1 điều 8, điều 9
Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006.
+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
205
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá
đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu
|
+ Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ;
+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
206
|
35
|
Cấp sổ thuyền viên và cấp sổ danh bạ
thuyền viên tàu cá
|
+ Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP
+ Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006;
+ Khoản 7, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
207
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP
+ Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định
số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006.
+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
208
|
37
|
Cấp phép đào tạo, bồi dưỡng và cấp
chứng chỉ tàu cá
|
+ Điều 5, 6 Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN
+ Điều 8 Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
209
|
38
|
Cấp các giấy tờ cho tàu cá đi khai
thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam
|
+ Điều 7 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ;
+ Khoản 4, điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012;
+ Khoản 1, điều 4 Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
210
|
39
|
Nhận lại các giấy tờ sau khi kết
thúc khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam
|
+ Điều 7, 8 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ;
+ Khoản 4, điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012;
+ Khoản 2 điều 4 Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
211
|
40
|
Cấp giấy phép đối với tầu cá nước
ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
+ Điều 5,6,7 Nghị định 32/2010/NĐ-CP
+ Khoản 4 điều 4 của Nghị định số
53/2012/NĐ-CP
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
212
|
41
|
Cấp lại giấy phép đối với tầu cá nước
ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
+ Điều 7,8 Nghị định 32/2010/NĐ-CP
+ Điều 4, Nghị định số 53/2012/NĐ-CP .
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
213
|
42
|
Gia hạn giấy phép đối với tầu cá nước
ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
+ Điều 7,8 Nghị định 32/2010/NĐ-CP
+ Điều 4, Nghị định số 53/2012/NĐ-CP .
|
Tổng cục Thủy sản
|
|
214
|
43
|
Thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều
động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền để kịp thời
ngăn chặn vi phạm pháp luật về thủy sản
|
|
Cục Kiểm ngư, Tổng cục Thủy sản
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
215
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất
khẩu
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
|
216
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thủy sản có xuất khẩu
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất
khẩu
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
|
217
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất
khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất
khẩu
|
Trung tâm Chất
lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
|
218
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh
sách ưu tiên
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất
khẩu
|
Trung tâm Chất
lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
|
219
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm
thủy sản xuất khẩu
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất
khẩu
|
Trung tâm Chất
lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
|
220
|
6
|
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất
khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực
phẩm
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất
khẩu
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
|
221
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy
sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
Khoản 2 Điều 14 và Điều 15 Thông tư
06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
Trung tâm Chất
lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
|
222
|
8
|
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản
xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
Theo quy định tại khoản 2 Điều 8
Thông tư 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/4/2014
|
Trung tâm Chất
lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
|
223
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản
|
Theo quy định tại Điều 10, 11, 12 Quyết
định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; Điều 5, 6 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thủy
sản
Các Cục chuyên ngành có liên quan thuộc Bộ NNPTNT
|
|
224
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản
|
Theo quy định tại Điều 13 Quyết định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2010
|
Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thủy
sản
Các Cục chuyên ngành có liên quan thuộc Bộ NNPTNT
|
|
225
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
- Theo quy định tại Điều 10 Thông
tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014
|
Tổng cục, Cục
chuyên ngành có liên quan thuộc Bộ NNPTNT
|
|
226
|
12
|
Công bố danh sách cơ sở sản xuất
kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
|
- Theo quy định tại Điều 9, 10, 11,
12, 13 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 hướng dẫn
việc kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
|
227
|
13
|
Công bố danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn
gốc động vật vào Việt Nam
|
Điều 9, 10, 11, 12, 13 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 hướng dẫn việc kiểm tra VSATTP đối với hàng
hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
|
228
|
14
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 8
Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
|
229
|
15
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
|
230
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Theo quy định tại khoản 4 Điều 18 Thông
tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Tổng cục, Cục
quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
231
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014
|
Tổng cục, Cục
quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
232
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng
nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014
|
Tổng cục, Cục
quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
233
|
19
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
|
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-
BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).
- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày
1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực
phẩm nông lâm thủy sản và muối.
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
234
|
20
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025: 2005
|
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-
BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).
- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày
1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực
phẩm nông lâm thủy sản và muối.
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
235
|
21
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-
BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).
- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày
1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực
phẩm nông lâm thủy sản và muối.
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
236
|
22
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-
BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).
- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày
1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực
phẩm nông lâm thủy sản và muối.
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
237
|
23
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.
|
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-
BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).
- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày
1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực
phẩm nông lâm thủy sản và muối.
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
238
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn
thực phẩm nhập khẩu
|
Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn
việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
- Cục Quản lý chất lượng NLS TS
- Cục BVTV
|
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
239
|
1
|
Công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Mục 2, Chương II, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)
|
|
240
|
2
|
Công nhận tỉnh đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Mục 3, Chương II,
Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)
|
|
241
|
3
|
Công nhận lại huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Chương III,
Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)
|
|
242
|
4
|
Công nhận lại tỉnh đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Chương III,
Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)
|
|
243
|
5
|
Xác nhận đăng
ký tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới
|
Mục III, Chương II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông
thôn mới)
|
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
244
|
01
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón, chế phẩm sinh học phục vụ trồng trọt, chế phẩm sinh học phục vụ chăn
nuôi, giống cây trồng, giống vật nuôi
|
Điều 11, 12 Nghị định 181/2013/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều của Luật quảng cáo.
|
- Cục Trồng trọt
- Cục Chăn
nuôi
|
|
245
|
02
|
Chỉ định Tổ chức
chứng nhận VietGAP (sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất,
sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt)
|
Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận sản phẩm
thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
|
246
|
03
|
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận
VietGAP
|
Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
|
247
|
04
|
Mở rộng phạm vi hoạt động tổ chức
chứng nhận VietGAP
|
Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
|
248
|
05
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông
nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
|
Điều 7 Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2014 của Bộ quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông
nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
|
- Các Tổng cục:
Thủy sản, Lâm nghiệp
- Các Cục: Chăn nuôi, Trồng trọt
|
|
249
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày
01/11/2010 của Bộ NN và PTNT Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành
tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Các Tổng cục:
Thủy sản, Lâm nghiệp
- Các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo
vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TM nông lâm thủy sản
và nghề muối
|
|
250
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày
01/11/2010 của Bộ NN và PTNT Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành
tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Các Tổng cục:
Thủy sản, Lâm nghiệp
- Các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo
vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TM nông lâm thủy sản
và nghề muối
|
|
251
|
08
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng
thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg
- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
|
252
|
09
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn
định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư
các dự án thủy lợi, thủy điện
|
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg
- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
253
|
10
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài,
dự án
|
Mục 2, Chương II Thông tư số 18/TT-BNNPTNT
ngày 24/4/2015
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
254
|
11
|
Điều chỉnh đề tài, dự án
|
Điều 18, Thông tư số 18/TT-BNNPTNT
ngày 24/4/2015
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
255
|
12
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài,
dự án
|
Điều 19, Thông tư số 18/TT-BNNPTNT
ngày 24/4/2015
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
256
|
13
|
Phê duyệt Danh mục Đề tài, Đề án
|
Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
257
|
14
|
Thẩm định nội dung kinh phí và phê
duyệt Đề án, Dự án
|
Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Vụ Tài chính
Các Tổng cục
|
|
258
|
15
|
Chỉ định phòng thử nghiệm ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn lần đầu
|
Khoản 1 Điều 10 và Điều 12 Thông tư
Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT
|
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt,
Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực
+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực
|
|
259
|
16
|
Chỉ định lại phòng thử nghiệm ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều 10 và Điều 12 Thông tư
số 16/2011/TT-BNNPTNT Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử
nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
|
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt,
Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực
+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực
|
|
260
|
17
|
Chỉ định mở rộng phòng thử nghiệm ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn lần đầu
|
Khoản 3 Điều 10 và Điều 12 Thông số
16/2011/TT-BNNPTNT Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành 01/4/2011
|
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt,
Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực
+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực
|
|
261
|
18
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy
lần đầu
|
Khoản 1 Điều 11 và Điều 12 Thông tư
55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và
công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012
|
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt,
Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực
+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực
|
|
262
|
19
|
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận hợp quy
|
Khoản 2 Điều 11
và Điều 12 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng
nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012
|
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt,
Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực
+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực
|
|
263
|
20
|
Chỉ định mở rộng tổ chức chứng nhận
hợp quy
|
Khoản 3 Điều 11
và Điều 12 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng
nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012
|
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt,
Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực
+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực
|
|
264
|
21
|
Cấp mã hiệu, số hiệu tiến bộ kỹ thuật
|
Điều 10 Thông tư số 13/2015/TT-BNNPTNT
ngày 25/3/2015
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
265
|
22
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
Điều 2 Thông tư số 50/2011/TT-BNNPTNT
ngày 15 tháng 7 năm 2011
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
266
|
23
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Điều 4 Thông
tư số 50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2011
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
267
|
24
|
Phê duyệt nhiệm vụ tăng cường trang
thiết bị khoa học, công nghệ
|
Điều 13 Thông tư 45/2013/TT-BNNPTNT
ngày 05/12/2013
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
268
|
25
|
Nghiệm thu nhiệm vụ tăng cường
trang thiết bị khoa học, công nghệ
|
Điều 16 Thông tư
45/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2013
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
269
|
26
|
Phê duyệt danh mục dự án khuyến
nông Trung ương
|
Điều 6,7,8 Chương II Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT
ngày 26/02/2013
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
270
|
27
|
Tuyển chọn, xét chọn dự án khuyến
nông Trung ương
|
Điều 9, 10 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT
ngày 26/02/2013
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
271
|
28
|
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường
xuyên
|
Điều 11 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT
ngày 26/02/2013
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
272
|
29
|
Điều chỉnh dự án khuyến nông Trung ương
|
Điều 12 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT
ngày 26/02/2013
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
273
|
30
|
Điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường
xuyên
|
Điều 13 Thông
tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
274
|
31
|
Kiểm tra, đánh
giá dự án khuyến nông Trung ương
|
Điều 14 Thông tư
số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
275
|
32
|
Nghiệm thu dự án khuyến nông Trung
ương
|
Điều 15 Thông
tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
276
|
33
|
Nghiệm thu nhiệm vụ khuyến nông thường
xuyên
|
Điều 16 Thông
tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
277
|
34
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ
sinh học
|
Chương II Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT
ngày 07/4/2010
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
278
|
35
|
Chỉ định Tổ chức khảo nghiệm đánh
giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi
gen.
|
Điều 7 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT
ngày 27/10/2009
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
279
|
36
|
Đăng ký khảo nghiệm đánh giá rủi ro
đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.
|
Điều 8 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày
27/10/2009 quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với
đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
280
|
37
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm hạn chế đánh
giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi
gen.
|
Khoản 1, Điều 9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT
ngày 27/10/2009
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
281
|
38
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm diện rộng
đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến
đổi gen.
|
Khoản 2, Điều
9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
282
|
39
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm, đánh
giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi
gen.
|
Khoản 3, Điều
9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
283
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi
gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi).
|
Điều 6,7,8,9 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2014
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
284
|
41
|
Cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi
gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi).
|
Điều 6,7,8,9 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2014
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
285
|
42
|
Thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi.
|
Điều 10 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2014
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
286
|
43
|
Lựa chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
thực hiện nhiệm vụ môi trường, thẩm định và phê duyệt thuyết minh tổng thể
|
Mục I, Chương II Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2013
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
287
|
44
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
Mục III, Chương
II Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
288
|
45
|
Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục 1, Chương III Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2014
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
289
|
46
|
Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc
thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục 2, Chương
III Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
290
|
47
|
Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm
quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục 1, Chương IV Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2014
|
Các Tổng cục: Lâm nghiệp, Thủy sản,
Thủy lợi; Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
291
|
48
|
Lấy ý kiến báo
cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục 2, Chương
IV Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
292
|
49
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các cơ sở chế biến thủy sản
|
Điều 15 Thông tư số 14/2009/TT-BNN
ngày 12/3/2009
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
293
|
50
|
Phê duyệt danh mục chương trình, dự
án ưu tiên thu hút và vận động sử dụng vốn (ODA).
|
Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày
04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
294
|
51
|
Phê duyệt các dự án, chương trình
sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
|
Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày
04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
295
|
52
|
Phê duyệt các dự án, chương trình sử
dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (NGO) thuộc thẩm
quyền Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày
04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
296
|
53
|
Phê duyệt các khoản viện trợ phi dự
án
|
Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày
04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng
nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
297
|
54
|
Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng
Việt Nam
|
Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định xét tặng
Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
298
|
55
|
Xét khen thưởng đột xuất, theo đợt, theo chuyên đề
|
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công
tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
299
|
56
|
Xét tặng khen thưởng cống hiến
|
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
300
|
57
|
Xét tặng Cờ thi đua của Chính phủ,
Cờ thi đua của Bộ, tập thể lao động xuất sắc
|
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
301
|
58
|
Xét đề nghị khen thưởng đối ngoại
|
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
302
|
59
|
Xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua
cấp Bộ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc
|
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
303
|
60
|
Xét tặng danh hiệu Anh hùng Lao động
|
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công
tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
304
|
61
|
Xét tặng Huân chương các loại, Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng
|
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
305
|
62
|
Xét tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 89/2008/QĐ-BNN
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
306
|
63
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư,
báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
Nghị định 12/2009/NĐ-CP , Nghị định
83/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT
|
Các Tổng cục, Cục, Vụ được Bộ trưởng
giao quản lý đầu tư xây dựng công trình
|
|
307
|
64
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà
thầu
- Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT
|
Các Tổng cục, Cục, Vụ được Bộ trưởng
giao quản lý đầu tư xây dựng công trình
|
|
308
|
65
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ
sơ yêu cầu
|
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi
tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu
- Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT
|
Các đơn vị được Bộ giao làm chủ đầu
tư
|
|
309
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu,
kết quả chỉ định thầu
|
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi
tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu
- Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT
|
Các đơn vị được Bộ giao làm chủ đầu
tư
|
|
310
|
67
|
Phê duyệt sắp xếp đổi mới hoạt động
của công ty nông, lâm nghiệp.
|
Thông tư 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015
về Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty
nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính
phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công
ty nông, lâm nghiệp
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
|
311
|
68
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 7 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng
trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
312
|
69
|
Cho phép khảo nghiệm, thử nghiệm sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 9 Thông
tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
313
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 12, 13, 14 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản
lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
314
|
71
|
Gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 12, 13, 14 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản
lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
315
|
72
|
Thay đổi thông tin Giấy chứng nhận
lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng
thủy sản
|
Điều 14 Thông
tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
316
|
73
|
Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý,
cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản nhập khẩu
|
Điều 18, 19 Thông
tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
317
|
74
|
Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
|
Điều 21 Thông tư
số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
318
|
75
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 24, 25 Thông
tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
319
|
76
|
Gia hạn (cấp lại) chứng chỉ hành nghề
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 24, 25 Thông
tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm
dùng trong chăn nuôi).
|
|
STT
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
TTHC
do Trung ương ban hành
|
TTHC
Trung ương ban hành, địa phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC BVTV
|
1
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
- Điều 68 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Điều 23,
35, 36 Nghị định số 14/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật đường sắt;
- Điều 5, 18, 19 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ;
- Điều 54, 55 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành
|
|
|
2
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
- Điều 70 Luật bảo vệ và kiểm dịch
thực vật năm 2013;
- Điều 10, Điều 12 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Khoản 2 Điều 61 và Điều 62 Thông
tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành
|
|
|
3
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Điều 63, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm
dịch thực vật năm 2013;
- Điều 32, 33, 34, 35 Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã
đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC
|
|
|
4
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Điều 63, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm
dịch thực vật năm 2013;
- Điều 36 Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã
đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC
|
|
|
5
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ
vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
- Điều 43 Luật bảo vệ và kiểm dịch
thực vật năm 2013;
- Khoản 3 Điều 7, Điều 8 Thông tư
35/2015/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã
đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC
|
|
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
6
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT
ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010
của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
- Chi cục Thủy sản
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
7
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
- Điều 3 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT
quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả
lâu năm
|
Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh
|
|
|
|
8
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
- Điều 4 Thông
tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công
nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh
|
|
|
|
9
|
3
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
- Điều 5 Thông
tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công
nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh
|
|
|
|
10
|
4
|
Tiếp nhận bản
công bố hợp quy giống cây trồng
|
Điều 17 Thông tư 79/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y
|
11
|
1.
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh,
kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh
doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y
thủy sản; tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản)
|
- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN
ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với
các cơ sở hành nghề thú y
- Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y
- Khoản 3 Điều 54 của Pháp lệnh
Thú y
|
Chi cục thú y
|
|
|
|
12
|
2.
|
Gia hạn (Cấp lại)
chứng chỉ hành nghề thú y
|
- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN
ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với
các cơ sở hành nghề thú y
- Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y
|
Chi cục thú y
|
|
|
|
13
|
3.
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
- Khoản 3 Thông tư 11/2009/TT-BNN sửa
đổi bổ sung một số Điều của Quyết định
số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định
về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh
thú y.
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày
26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN
ngày 30/12/2008
- Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004
- Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Chi cục thú y
|
|
|
|
14
|
4.
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh
|
Khoản 4 Thông
tư 11/2009/TT-BNN sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
kiểm tra vệ sinh thú y.
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày
26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN
ngày 30/12/2008
- Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004
- Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Chi cục thú y
|
|
|
|
15
|
5.
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ
động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu
cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật)
|
- Điều 29 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình,
thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
|
Chi cục thú y
|
|
|
|
16
|
6.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
- Điều 11 Thông tư 51/2009/TT-BNN
ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y, thú y thủy sản.
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
17
|
7.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
- Điều 13 Thông
tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
18
|
8.
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật do địa phương quản lý
|
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày
26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
19
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở
thu gom, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc
địa bàn cơ quan quản lý; Khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản xuất, nhập
khẩu, cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh theo ủy
quyền của Cục Thú y).
|
- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT
ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở
sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
20
|
10.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản
|
- Điều 11 Thông
tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm
tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
21
|
11.
|
Kiểm dịch động
vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản
phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam)
|
Điều 26 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú
y.
- Điều 30 Pháp lệnh Thú y năm 2004
|
Cục Thú y
|
|
|
|
22
|
12.
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia
hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước)
|
- Điều 26 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú
y.
- Điều 30 Pháp lệnh Thú y năm 2004
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
23
|
13.
|
Kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển trong nước
|
Điều 10 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010
- Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Chi cục Thú y/
Trạm TY
|
|
|
|
24
|
14.
|
Kiểm dịch thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong
nước
|
Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật
thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Chi cục Thú y/ Trạm TY
|
|
|
|
25
|
15.
|
Kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận
chuyển trong nước
|
Điều 11 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật
thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Chi cục Thú y/ Trạm TY
|
|
|
|
26
|
16.
|
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản vận
chuyển trong nước
|
Điều 12 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ
tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Chi cục Thú y/ Trạm TY
|
|
|
|
27
|
17.
|
Kiểm dịch thủy sản giống tại địa
phương tiếp nhận
|
Điều 13 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật
thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
|
Chi cục Thú y/ Trạm TY
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
28
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây
lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW
|
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
29
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
30
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau:
a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng
cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi.
|
- Điều 1 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
31
|
4
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
32
|
5
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa
học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch
vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
33
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được
quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
34
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW.
|
Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm
quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
35
|
8
|
Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm
quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
36
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
37
|
2
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
- Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT
- Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
38
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển
sang trồng cao su của tổ chức
|
- Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT
- Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
39
|
4
|
Phê duyệt hồ
sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ
rừng là tổ chức
|
Khoản 3 Điều 7 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
40
|
5
|
Phê duyệt hồ
sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu
hàng năm của chủ rừng là tổ chức.
|
Khoản 4 Điều 15
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
41
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
42
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình
hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
Khoản 4 Điều 11 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
43
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học
và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
Khoản 3 Điều 12
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
44
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức
|
Khoản 1 Điều 13 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
45
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng
là tổ chức
|
Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
46
|
11
|
Phê duyệt Phương án Điều chế
rừng của chủ rừng là tổ chức.
|
Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ;
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
47
|
12
|
Phê duyệt Phương án khai thác của
chủ rừng là tổ chức
|
Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
48
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối
với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa
thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại)
|
Khoản 1 Điều 14 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
49
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
50
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES
|
Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
|
- Chi cục Kiểm lâm đối với các loài
động vật trên cạn
- Cơ quan Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
đối với các loài thủy sinh
|
|
|
|
51
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam,
không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Khoản 2 Điều 5
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
|
- Chi cục Kiểm lâm đối với các loài
động vật trên cạn
- Cơ quan Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
đối với các loài thủy sinh
|
|
|
|
52
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Điểm a Khoản 2 Điều 4 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
53
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Điểm a Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
54
|
19
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
55
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
56
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
57
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
58
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
59
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường
rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
60
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
61
|
26
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
62
|
27
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
63
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ;
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010;
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
64
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ;
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010;
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
65
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý)
|
Điều 10 Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
66
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày
26/3/2014.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
67
|
32
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Điều 35 QĐ số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
68
|
33
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
- Điều 38 QĐ số 89/205/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
- Khoản 9, Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
69
|
34
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
- Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN
ngày 29/12/2005;
- Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
70
|
35
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông
tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006;
- Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6 tháng 4 năm 2011.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
71
|
36
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010;
- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
72
|
37
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/5/2013
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
73
|
38
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23/11/2011
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
74
|
39
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác
|
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 2,
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
75
|
40
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; Mục IV Thông tư số 38/2007/TT-BNN “Khoản
6 Điều 3 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
76
|
41
|
Giao rừng đối
với tổ chức
|
Điều 24 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Điều 20 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; Mục II Thông tư số
38/2007/TT-BNN ; Điều 5 và Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
77
|
42
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức rừng thuộc
địa phương quản lý
|
Điều 25 Luật Bảo
vệ và Phát triển rừng; Điều 21 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ;
Mục III Thông tư số 38/2007/TT-BNN ; Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
78
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Điều 5 Thông tư 25/2011/TT-BNN; Điều
9 Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
79
|
44
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
Điều 5 Thông tư 25/2011/TT-BNN
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
|
|
80
|
45
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của
chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;
Thông tư 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
81
|
46
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch
thu
|
Điều 7 Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2012
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ
|
|
|
|
82
|
47
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử
lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
Điều 3, 5, 6, 7, 8 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
83
|
48
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng
phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với
các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
Điều 3 Quyết định số 39/2012/QĐ- TTg
|
Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ
|
|
|
|
84
|
49
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống
cây rừng chất lượng cao
|
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
85
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ
trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
86
|
51
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối
với tổ chức ngoài quốc doanh
|
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
87
|
52
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh
|
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
88
|
53
|
Hỗ trợ đầu tư, nghiệm thu thanh quyết
toán rừng giống, vườn giống
|
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
89
|
54
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
Điều 1, Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
90
|
55
|
Lưu giữ sưu tầm
mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông
thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (thuộc Phạm vi giải quyết
của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN
- Khoản 3, Điều 7 Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
|
|
|
91
|
56
|
Nghiên cứu khoa
học trong rừng đặc dụng của các tổ chức cá nhân trong nước
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
92
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập
khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
|
Cơ quan quản lý thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành
|
|
|
93
|
2
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác
nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm.
|
Khoản 4, 5 Điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT .
|
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản
địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành
|
|
|
94
|
3
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá
Tra thương phẩm.
|
Khoản 4, 5, 6 Điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT .
|
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản
địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành
|
|
|
95
|
4
|
Xác nhận hợp đồng
xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
|
Điều 9 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT
|
Hiệp hội cá Tra Việt Nam
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành
|
|
|
96
|
5
|
Xác nhận lại hợp đồng xuất khẩu sản
phẩm cá Tra.
|
Khoản 6 Điều 9 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT .
|
Hiệp hội cá Tra Việt Nam
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành
|
|
|
97
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời
hạn
|
+ Điều 11, 12, 13 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ;
+ Khoản 3, điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
98
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
+ Điều 14 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP;
+ Khoản 3, điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
99
|
8
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
Điều 6, Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
100
|
10
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
Điều 7, Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
101
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
+ Điều 10 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
+ Khoản 5, điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
102
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
+ Khoản 3, điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
+ Khoản 4 điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
103
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP
+ Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006.
+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
104
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu
|
+ Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006.
+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
105
|
15
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
|
+ Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP
+ Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006;
+ Khoản 7, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011.
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
106
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
+ Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006;
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
107
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá
đối với tàu cá hoán cải
|
+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP
+ Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định
số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006.
+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
108
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
+ Điều 14 Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN
+ Khoản 4 điều 6 Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
109
|
19
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
+ Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
+ Khoản 1, điều
1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP
+ Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS
+ Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
110
|
20
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
+ Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
+ Khoản 1, điều
1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP
+ Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS
+ Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
111
|
21
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
khoản 3 Điều 6 chương II Nghị định
số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện
sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
112
|
22
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
+ Điểm b, khoản 4, mục II, Thông tư
số 02/2006/TT-BTS .
+ Điều 9 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Thủy sản địa phương
|
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu
thành.
|
|
|
113
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
Theo điều 8 Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản
ở địa phương
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
114
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
|
Theo quy định tại khoản 3 Điều 7
Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
và Điều 4 Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản thực hiện
|
|
|
|
115
|
2
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
Theo quy định tại Điều 5, Khoản 1 Điều
8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và PTNT giao
|
|
|
|
116
|
3
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
Theo quy định tại Điều 5, Khoản 2
Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và PTNT giao
|
|
|
|
117
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
- Theo quy định tại Điều 10 Thông
tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014;
- Theo quy định tại Điều 19 Thông
tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
|
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
|
|
|
118
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Theo quy định tại khoản 4 Điều 18
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
|
|
|
119
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều
18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Cơ quan kiểm
tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
|
|
|
120
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều
18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
|
|
|
121
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa
xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
122
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi
(bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào
thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT
- Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa
xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐI
|
123
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
hướng dẫn kiểm tra muối nhập khẩu
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
|
|
124
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
Thông tư số
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
|
|
|
125
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Thông tư số
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
|
|
|
126
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Thông tư số
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
127
|
1
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
Điều 10, Mục II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
128
|
2
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Mục 1, Chương II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
129
|
3
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Chương III, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
130
|
1
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
131
|
2
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
132
|
3
|
Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn
|
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
133
|
4
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
Điều 23, 24, 25 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT
“Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy
và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành ngày 31/10/2012.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
134
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết
khu, điểm tái định cư
|
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg
- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
135
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán
kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau
tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg
- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
136
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng
trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
- Chi cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản;
- Chi cục Chăn nuôi - Thú y (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
|
|
137
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản
|
Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
- Chi cục Thủy sản (đối với sản phẩm
dùng trong nuôi trồng thủy sản;
- Chi cục Chăn nuôi - Thú y (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
|
|