1. Tập hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tổng
số 535 văn bản);
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tổng số 535 văn bản);
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014
- 2018 (tổng số 138 văn bản);
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014
- 2018 (tổng số 19 văn bản);
5. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tổng số 79 văn
bản).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh: Tổ chức đăng tải Quyết định này và các Danh mục văn bản kèm theo trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh; đăng Công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 -
2018.
2. Sở Tư pháp: Làm đầu mối tổng
hợp kết quả hệ thống hóa văn bản, xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh:
Căn cứ Danh mục văn bản nêu tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm
soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung
văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH
PHÁP LUẬT: 29 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2014
|
14/12/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65793&Keywor d=18/2013/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2015
|
15/12/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106845&Keyw
ord=26/2014/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 45/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2016
|
20/12/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107021&Keyw
ord=45/2015/NQ-H%C4%90ND
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 22/03/2016
|
Kỳ họp thứ 12 - tổng kết hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV,
nhiệm kỳ 2011-2016
|
01/04/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106603&Keyw
ord=04/2016/NQ-H%C4%90ND
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2016 của
HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/07/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114449&Keyw
ord=17/2016/NQ-H%C4%90ND
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
15/10/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115300&Keyw
ord=51/2016/NQ-H%C4%90ND
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, nhiệm
kỳ 2016 - 2021
|
15/10/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115308&Keyw
ord=53/2016/NQ-H%C4%90ND
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 85/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2017 của HĐND tỉnh khóa
XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
30/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119394&Keyw
ord=85/2016/NQ-H%C4%90ND
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2017
|
30/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119371&Keyw
ord=91/2016/NQ-H%C4%90ND
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 111/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ
chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=125309&Keyword=111/20 17/NQ-H%C4%90ND
|
11.
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm
vụ quốc phòng.
|
15/01/2012
|
Văn bản mật không được đăng tải
|
12.
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu
dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn
“An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
13/06/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62482&Keywor d=06/2014/Q%C4%90-UBND
|
13.
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm
vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
28/11/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106756&Keyw
ord=21/2015/Q%C4%90-UBND
|
14.
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/07/2016
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài
và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
|
14/07/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113432&Keyw
ord=12/2016/Q%C4%90-UBND
|
15.
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
|
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng bài giảng, tài liệu tham khảo
có nội dung bí mật nhà nước, bí mật nội bộ, việc tổ chức các cuộc họp, lớp học
có nội dung bí mật nhà nước, bí mật nội bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
Văn bản mật không được đăng tải
|
16.
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/06/2018
|
V/v ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129627&Keyword=22/2 018/Q%C4%90-UBND
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 06/1998/CT-UB ngày 01/4/1998
|
Về việc tăng cường trách nhiệm thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà
nước trong tình hình mới.
|
01/4/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62538&Keywor d=06/1998/CT-UB
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 17/1998/CT-UBND ngày 23/6/1998
|
Về việc chống lấy cắp điện
|
23/6/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62549&Keywor d=17/1998/CT-UBND
|
19.
|
Chỉ thị
|
Số 25/1998/CT-UB ngày 08/9/1998
|
Về việc tổ chức huấn luyện nghiệp vụ PCCC-đối với lực lượng PCCC quần
chúng.
|
08/9/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62555&Keywor d=25/1998/CT-UB
|
20.
|
Chỉ thị
|
Số 24/1998/CT-UB ngày 10/9/1998
|
Về việc tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 58/TTg ngày 15/2/1993 của Thủ
tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong tình hình mới.
|
10/9/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62554&Keywor d=24/1998/CT-UB
|
21.
|
Chỉ thị
|
Số 15/1999/CT-UB ngày 14/5/1999
|
Về việc triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
|
14/5/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62838&Keywor d=15/1999/CT-UB
|
22.
|
Chỉ thị
|
Số 20/2000/CT-UBND ngày 19/12/2000
|
Về việc tăng cường quản lý, cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ, sử dụng
các loại pháo, quản lý vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
|
19/12/2000
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63031&Keywor d=20/2000/CT-UBND
|
23.
|
Chỉ thị
|
Số 11/2001/CT-UBND ngày 19/7/2001
|
Về việc thực hiện Nghị định 08/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều
kiện an ninh trật tự đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
|
19/7/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63909&Keywor d=11/2001/CT-UBND
|
24.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2002/CT-UB ngày 18/3/2002
|
Về việc tổ chức xây dựng Đại đội dân quân pháo phòng không của lực lượng
vũ trang tỉnh.
|
18/3/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63245&Keywor d=04/2002/CT-UB
|
25.
|
Chỉ thị
|
Số 16/2004/CT-UB ngày 29/7/2004
|
Về việc quản lý, rà phá (xử lý) bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh.
|
29/7/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64032&Keywor d=16/2004/CT-UB
|
26.
|
Chỉ thị
|
Số 02/2006/CT-UBND ngày 03/3/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng
cháy và chữa cháy.
|
13/3/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64816&Keywor d=02/2006/CT-UBND
|
27.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú.
|
29/6/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65137&Keywor d=12/2007/CT-UBND
|
28.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2010/CT-UBND ngày 04/10/2010
|
Về tăng cường chỉ đạo thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm
trong công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ.
|
14/10/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133363&Keyw
ord=07/2010/CT-UBND
|
29.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2012/CT-UBND ngày 27/3/2012
|
Về thực hiện cuộc vận động công an nhân dân chấp hành nghiêm điều lệ
xây dựng nếp sống văn hóa vì nhân dân phục vụ.
|
27/3/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65096&Keywor d=04/2012/CT-UBND
|
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 61 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 113/2002/NQ- HĐND ngày 24/01/2002
|
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố.
|
24/01/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63477&Keywor d=113/2002/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 296/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ
2011-2016.
|
19/12/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64586&Keywor d=296/2011/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút
sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường,
thị trấn.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65232&Keywor d=13/2012/NQ-H%C4%90ND
|
4.
|
Nghị quyết
|
Sô 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập.
|
20/12/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65246&Keywor d=31/2012/NQ-H%C4%90ND
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013
|
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định
số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ.
|
04/8/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65630&Keywor d=11/2013/NQ-H%C4%90ND
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc phê chuẩn tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc trong các đơn
vị sự nghiệp công lập, các Hội có tính chất đặc thù ở địa phương năm 2015
|
08/12/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103190&Keyw
ord=21/2014/NQ-H%C4%90ND
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào
tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng
|
10/08/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106954&Keyw
ord=18/2015/NQ-H%C4%90ND
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính
nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016
|
07/07/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114429&Keyw
ord=14/2016/NQ-H%C4%90ND
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 89/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động của tỉnh năm 2017
|
30/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119367&Keyw
ord=89/2016/NQ-H%C4%90ND
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119368&Keyw
ord=90/2016/NQ-H%C4%90ND
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 107/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017
|
Ban hành quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại
diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội
Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên
|
01/09/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=125303&Keyword=107/ 2017/NQ-H%C4%90ND
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 131/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học
chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018 - 2021
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127474&Keyw
ord=131/2017/NQ-H%C4%90ND
|
13.
|
Nghị quyết
|
158/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng
Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng
|
01/9/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=130773&Keyword= 158/2018/NQ-H%C4%90ND
|
14.
|
Quyết định
|
Số 70/QĐ-UB ngày 14/02/1997
|
Thành lập Chi cục thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
14/02/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62157&Keywor d=70/1997/Q%C4%90-UBND
|
15.
|
Quyết định
|
Số 1791/1997/QĐ-UB ngày 23/12/1997
|
Ban hành Quy chế (tạm thời) thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với
các ngành.
|
23/12/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62799&Keywor
d=1791/1997/Q%C4%90-UB
|
16.
|
Quyết định
|
Số 2281/1998/QĐ-UB ngày 02/12/1998
|
Ban hành bản Quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa
giới và mốc địa giới hành chính các cấp.
|
02/12/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62684&Keywor
d=2281/1998/Q%C4%90-UB
|
17.
|
Quyết định
|
Số 2626/1998/QĐ-UB ngày 30/12/1998
|
Thành lập Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi.
|
30/12/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62692&Keywor d=2626/1998/Q%C4%90-UB
|
18.
|
Quyết định
|
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 05/10/1999
|
Về giải quyết chế độ chính sách với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số
08/TT-LB ngày 20/4/1995.
|
15/10/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62976&Keywor d=1859/1999/Q%C4%90-UB
|
19.
|
Quyết định
|
Số 02/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000
|
Quy định về quản lý Nhà nước đối với một số hoạt động tôn giáo tại tỉnh
Hưng Yên.
|
03/02/2000
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=39511&Keywor d=02/2000/Q%C4%90-UB
|
20.
|
Quyết định
|
Số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002
|
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục di dân PTVKTM thành
Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
11/9/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64028&Keywor d=48/2002/Q%C4%90-UB
|
21.
|
Quyết định
|
Số 65/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006
|
Quy định xếp hạng và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự
nghiệp do UBND tỉnh thành lập.
|
21/7/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65286&Keywor d=65/2006/Q%C4%90-UBND
|
22.
|
Quyết định
|
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006
|
Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước.
|
20/8/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64790&Keywor d=76/2006/Q%C4%90-UBND
|
23.
|
Quyết định
|
Số 678/2007/QĐ- UBND ngày 05/4/2007
|
Về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định số
159/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
|
15/4/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64629&Keywor d=678/2007/Q%C4%90-UBND
|
24.
|
Quyết định
|
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008
|
Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Ban Thường
vụ Liên đoàn lao động tỉnh.
|
10/3/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64757&Keywor d=05/2008/Q%C4%90-UBND
|
25.
|
Quyết định
|
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc sở Y tế
Hưng Yên.
|
09/6/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64794&Keywor d=16/2008/Q%C4%90-UBND
|
26.
|
Quyết định
|
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ câu tổ chức của Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội.
|
19/11/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64808&Keywor d=26/2008/Q%C4%90-UBND
|
27.
|
Quyết định
|
Số 1653/2008/QĐ- UBND ngày 28/8/2008
|
Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
28/8/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65146&Keywor d=1653/2008/Q%C4%90-UBND
|
28.
|
Quyết định
|
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009
|
Ban hành Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật
công chức xã, phường, thị trấn.
|
18/5/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65406&Keywor d=06/2009/Q%C4%90-UBND
|
29.
|
Quyết định
|
Số 949/2009/QĐ- UBND ngày 19/5/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
tỉnh Hưng Yên.
|
19/5/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65540&Keywor d=949/2009/Q%C4%90-UBND
|
30.
|
Quyết định
|
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các khu công nghiệp với các
cơ quan liên quan trong việc quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
28/6/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66045&Keywor d=16/2010/Q%C4%90-UBND
|
31.
|
Quyết định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một
số văn bản của UBND tỉnh.
|
09/8/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66170&Keywor d=19/2010/Q%C4%90-UBND
|
32.
|
Quyết định
|
Số 1159/2010/QĐ- UBND ngày 10/6/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên.
|
10/6/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66295&Keywor
d=1159/2010/Q%C4%90-UBND
|
33.
|
Quyết định
|
Số 1956/2010/QĐ- UBND ngày 07/10/2010
|
Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
07/10/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66494&Keywor
d=1956/2010/Q%C4%90-UBND
|
34.
|
Quyết định
|
Số 1443/2011/QĐ- UBND ngày 23/8/2011
|
Thành lập Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Hưng Yên.
|
23/8/20121
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65013&Keywor d=1443/2011/Q%C4%90-UBND
|
35.
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh
viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị
trấn.
|
26/8/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65720&Keywor
d=12/2012/Q%C4%90-UBND
|
36.
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66209&Keywor
d=08/2013/Q%C4%90-UBND
|
37.
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
Ban hành Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm,
điều động và luân chuyển đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban
cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý và các sở, ngành quản lý.
|
03/9/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66219&Keywor d=09/2013/Q%C4%90-UBND
|
38.
|
Quyết định
|
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
Sửa đổi Quyết định số 956/QĐ- UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn.
|
24/9/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66225&Keywor d=10/2013/Q%C4%90-UBND
|
39.
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/03/2015
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ,
công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
|
19/03/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106024&Keyw
ord=06/2015/Q%C4%90-UBND
|
40.
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 19/08/2015
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
29/08/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106624&Keyw
ord=14/2015/Q%C4%90-UBND
|
41.
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/07/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ
2016-2021
|
26/07/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113431&Keyw
ord=13/2016/Q%C4%90-UBND
|
42.
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/09/2016
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/09/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114453&Keyw
ord=16/2016/Q%C4%90-UBND
|
43.
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND
tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119398&Keyw
ord=31/2016/Q%C4%90-UBND
|
44.
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/07/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh;
quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng
|
25/07/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124050&Keyw
ord=12/2017/Q%C4%90-UBND
|
45.
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 21/08/2017
|
Quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội
Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người
cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên
|
01/09/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127548&Keyword= 17/2017/Q%C4%90-UBND
|
46.
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018
|
Ban hành quy định hỗ trợ đối với cán bộ công chức, viên chức được cử
đi đào tạo sau đại học mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân
tài
|
25/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127953&Keyword=01/2 018/Q%C4%90-UBND
|
47.
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về
làm công chức tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2018-2021
|
01/02/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=130785&Keyword=03/2
018/Q%C4%90-UBND
|
48.
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Ban hành quy chế về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
22/02/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127970&Keyword=08/2 018/Q%C4%90-UBND
|
49.
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 26/02/2018
|
Về việc thành lập Bệnh viện nhiệt đới tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế
tỉnh Hưng Yên
|
10/3/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129296&Keyword=09/2 018/Q%C4%90-UBND
|
50.
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018
|
V/v đổi tên và tổ chức lại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc
sở Tư pháp
|
01/4/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129314&Keyword=13/2 018/Q%C4%90-UBND
|
51.
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018
|
V/v tổ chức lại quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
|
05/5/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129352&Keyword=17/2 018/Q%C4%90-UBND
|
52.
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
|
V/v chấp thuận thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc UBND huyện,
thành phố
|
01/6/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129357&Keyword=20/2 018/Q%C4%90-UBND
|
53.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
V/v quy định hỗ trợ công chức viên chức lao động hợp đồng theo nghị định
số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan tổ chức đơn vị thuộc tỉnh Hưng
yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng
|
01/9/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=131511
|
54.
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 1/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp, quản lý công
tác tổ chức, cán bộ
|
15/11/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132176&Keyword=39/2
018/Q%C4%90-UBND
|
55.
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
V/v tổ chức lại trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc
sở Tài nguyên và môi trường
|
15/11/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=132177&Keyword=40/2 018/Q%C4%90-UBND
|
56.
|
Quyết định
|
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018
|
V/v Thành lập trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hưng yên thuộc
văn phòng UBND tỉnh
|
20/12/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132599&Keyword=45/2
018/Q%C4%90-UBND
|
57.
|
Quyết định
|
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày19/12/2018
|
V/v Thành lập trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc sở
y tế
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=132606&Keyword=46/2 018/Q%C4%90-UBND
|
58.
|
Chỉ thị
|
Số 13/1998/CT-UB ngày 03/6/1998
|
Về việc tăng cường chỉ đạo tổ chức hoạt động hè cho thanh thiếu nhi.
|
03/6/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62545&Keyword=13/1998/CT-UBND
|
59.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2004/CT-UB ngày 18/3/2004
|
Về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường trách nhiệm, chấn
chỉnh kỷ cương của cán bộ, công chức trong thi hành nhiệm vụ.
|
18/3/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64019&Keywor d=05/2004/CT-UB
|
60.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2006/CT-UBND ngày 28/9/2006
|
Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành
chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp.
|
08/10/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64825&Keywor
d=13/2006/CT-UBND
|
61.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận
của chính quyền “.
|
21/5/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65357&Keywor d=09/2009/CT-UBND
|
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 20 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 2382/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999
|
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật
|
29/11/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62988&Keywor d=2382/1999/Q%C4%90-UB
|
2.
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014
|
Ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
13/06/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62480&Keywor
d=05/2014/Q%C4%90-UBND
|
3.
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
29/09/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62494&Keywor
d=11/2014/Q%C4%90-UBND
|
4.
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 22/05/2015
|
Ban hành Quy chế rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
01/06/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106449&Keyw
ord=10/2015/Q%C4%90-UBND
|
5.
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan nhà nước, cá nhân trong
công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
18/10/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106737&Keyw
ord=19/2015/Q%C4%90-UBND
|
6.
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành
pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
31/03/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107172&Keyw
ord=06/2016/Q%C4%90-UBND
|
7.
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
Ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118459&Keyw
ord=02/2017/Q%C4%90-UBND
|
8.
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng
công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/09/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127550&Keyword= 19/2017/Q%C4%90-UBND
|
9.
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018
|
Ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
26/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127957&Keyword= 02/2018/Q%C4%90-UBND
|
10.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ban hành quy định về kiểm tra, rà soát hệ thống hóa và xử lý văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131461&Keyw
ord=34/2018/Q%C4%90-UBND
|
11.
|
Chỉ thi.
|
Số 08/1998/CT-UBND ngày 18/4/1998
|
Về việc đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo Chỉ thị số
02/1998/CT-TTg và Quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 07/01/1998 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
18/4/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62540&Keywor d=08/1998/CT-UBND
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 29/1999/CT-UB ngày 30/11/1999
|
Về việc thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP về đăng ký hộ tịch.
|
30/11/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62845&Keywor d=29/1999/CT-UB
|
13.
|
Chỉ thị
|
Số 11 /2002/CT-UB ngày 24/5/2002
|
Về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư
pháp trong thời gian tới.
|
24/5/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63251&Keywor d=11%20/2002/CT-UB
|
14.
|
Chỉ thị
|
Số 17/2004/CT-UB ngày 06/8/2004
|
Về việc đẩy mạnh công tác hòa giải ở cơ sở.
|
06/8/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64035&Keywor d=17/2004/CT-UB
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006
|
Về việc thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính
phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
|
08/6/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64822&Keywor d=07/2006/CT-UBND
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý.
|
06/4/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65062&Keywor d=07/2007/CT-UBND
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Công chứng và Nghị định số
79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
|
13/7/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65142&Keywor d=13/2007/CT-UBND
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008
|
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu
giá tài sản.
|
09/02/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64864&Keywor d=03/2008/CT-UBND
|
19.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2010/CT-UBND ngày 20/8/2010
|
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án
dân sự
|
20/8/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65787&Keywor d=04/2010/CT-UBND
|
20.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2010/CT-UBND ngày 31/8/2010
|
Về tăng cường công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh.
|
10/9/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65795&Keywor d=06/2010/CT-UBND
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 27 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên từ nay
đến 2015 và định hướng đến 2020.
|
29/7/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64901&Keywor d=76/2006/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc ban hành tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm
C
|
10/08/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106875&Keyw
ord=11/2015/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
07/07/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114418&Keyw
ord=12/2016/NQ-H%C4%90ND
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
17/10/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114447&Keyw
ord=49/2016/NQ-H%C4%90ND
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
25/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=117782&Keyword=81/2016/NQ-H%C4%90ND
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016- 2020 tỉnh
Hưng Yên
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125261&Keyw
ord=97/2017/NQ-H%C4%90ND
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 118/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
08/12/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127472&Keyw
ord=118%20/2017/NQ-H%C4%90ND
|
8.
|
Nghị quyết
|
149/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với Dự
án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường
cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376)
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=130783
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 169/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
22/12/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=132597&Keyword=169/ 2018/NQ-H%C4%90ND
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 173/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018
|
Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường trục trung tâm Khu Đại học
Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
12/12/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=133248&Keyword=173/ 2018/NQ-H%C4%90ND
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 182/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
22/12/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=133272&Keyword=182/ 2018/NQ-H%C4%90ND
|
12.
|
Quyết định
|
Số 1088/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu
tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
24/6/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62958&Keywor d=1088/1999/Q%C4%90-UB
|
13.
|
Quyết định
|
Số 1089/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
24/6/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62957&Keywor d=1089/1999/Q%C4%90-UB
|
14.
|
Quyết định
|
Số 20/2001/QĐ-UBND ngày 31/7/2001
|
Quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết
kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu
và quyết toán công trình XDCB.
|
31/7/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63624&Keywor
d=20/2001/Q%C4%90-UBND
|
15.
|
Quyết định
|
Số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/11/2002
|
Điều chỉnh một phần nội dung mục 1b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh quy định trình tự, thời gian thẩm
định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu,
hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB.
|
22/11/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64045&Keywor d=20/2001/Q%C4%90-UB
|
16.
|
Quyết định
|
Số 12/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003
|
Quy định về tiếp nhận, quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp trong và
ngoài nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
02/4/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64653&Keywor d=12/2003/Q%C4%90-UB
|
17.
|
Quyết định
|
Số 13/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003
|
Quy định ưu đãi đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
02/4/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64659&Keywor d=13/2003/Q%C4%90-UB
|
18.
|
Quyết định
|
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế
và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh
nghiệp.
|
24/11/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64806&Keywor d=25/2008/Q%C4%90-UBND
|
19.
|
Quyết định
|
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm
cung cấp thông tin cập nhật trên Cổng thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh
Hưng Yên.
|
13/4/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65403&Keywor
d=05/2009/Q%C4%90-UBND
|
20.
|
Quyết định
|
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010
|
Sửa đổi một số điều của Điều 2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký
kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập,
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-
UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
06/02/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65966&Keywor d=03/2010/Q%C4%90-UBND
|
21.
|
Quyết định
|
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010
|
Bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ- UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh
Hưng Yên về cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá
5 tỷ đồng.
|
06/6/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66029&Keywor d=14/2010/Q%C4%90-UBND
|
22.
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
07/02/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=107040&Keyword= 03/2015/Q%C4%90-UBND
|
23.
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
07/03/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107082&Keyw
ord=03/2016/Q%C4%90-UBND
|
24.
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/05/2016
|
Ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân
APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
20/05/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107237&Keyw
ord=10/2016/Q%C4%90-UBND
|
25.
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
05/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118497&Keyw
ord=26/2016/Q%C4%90-UBND
|
26.
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một
số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông
thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
07/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132169&Keyw
ord=34/2017/Q%C4%90-UBND
|
27.
|
Chỉ thị
|
Số 18/2004/CT-UB ngày 26/8/2004
|
Về việc triển khai tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê.
|
26/8/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64036&Keywor d=18/2004/CT-UB
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 175 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998
|
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn
và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn.
|
24/7/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62563&Keywor d=55/1998/NQ-H%C4%90
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998
|
Về phê duyệt quyết toán ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997.
|
24/7/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62565&Keywor d=57/1998/NQ-H%C4%90
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 78/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000
|
Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 1999.
|
21/7/2000
|
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 58/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001
|
Về quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2000.
|
19/7/2001
|
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 60/2001/NQ-HĐND ngày 19/7/2001
|
Về mức thu và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích.
|
19/7/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63377&Keywor d=60/2001/NQ-H%C4%90ND
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 114/2002/NQ- HĐND ngày 24/01/2002
|
Về việc quy định tạm thời Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa
phương khi giao đất làm công nghiệp.
|
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63478&Keywor d=114/2002/NQ-H%C4%90ND
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 199/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2001.
|
03/7/2002
|
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2002.
|
01/7/2003
|
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003.
|
Về việc trợ cấp ngoài phần thu học phí và ngân sách xã đài thọ hàng
tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế.
|
04/7/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=64277&Keywor
d=09/2003/NQ-H%C4%90
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003
|
Về phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
04/7/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64278&Keywor d=10/2003/NQ-H%C4%90
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương.
|
09/12/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64280&Keywor
d=11/2003/NQ-H%C4%90
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 53/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2003.
|
21/5/2004
|
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 175/2005/NQ- HĐND ngày 30/12/2005
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm
2004.
|
30/12/2005
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64351&Keywor d=175/2005/NQ-H%C4%90ND
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 178/2005/NQ- HĐND ngày 30/12/2005
|
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn.
|
30/12/2005
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64360&Keywor d=178/2005/NQ-H%C4%90ND
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 187/2006/NQ- HĐND ngày 08/12/2006
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2005.
|
08/12/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65036&Keywor d=187/2006/NQ-H%C4%90ND
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về việc miễn thủy lợi phí nông nghiệp.
|
27/7/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65244&Keywor d=90/2007/NQ-H%C4%90ND
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về việc điều chỉnh phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp
bảo vệ dân phố.
|
27/7/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65249&Keyword=91/2007/NQ-H%C4%90ND
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số 191/2007/NQ- HĐND ngày 12/12/2007
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006.
|
22/12/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65272&Keywor d=191/2007/NQ-H%C4%90ND
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số 118/2008/NQ- HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
25/7/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64802&Keywor d=118/2008/NQ-H%C4%90ND
|
20.
|
Nghị quyết
|
Số 119/2008/NQ- HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ
Làng, Khu phố văn hóa.
|
25/7/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=39610&Keywor d=119/2008/NQ-H%C4%90ND
|
21.
|
Nghị quyết
|
Số 244/2008/NQ- HĐND ngày 15/12/2008
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007.
|
15/12/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65319&Keywor
d=244/2008/NQ-H%C4%90ND
|
22.
|
Nghị quyết
|
Số 246/2008/NQ- HĐND ngày 15/12/2008
|
Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
15/12/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=49114&Keywor
d=246/2008/NQ-H%C4%90ND
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009
|
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65333&Keywor d=90/2009/NQ-H%C4%90ND
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số 196/2009/NQ- HĐND ngày 14/12/2009
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008.
|
20/12/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132180&Keyw
ord=196/2009/NQ-H%C4%90ND
|
25.
|
Nghị quyết
|
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi
tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh.
|
02/4/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65719&Keyword=36/2010/NQ-H%C4%90ND
|
26.
|
Nghị quyết
|
Số 37/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp.
|
02/4/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65726&Keywor d=37/2010/NQ-H%C4%90ND
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số 213/2010/NQ- HĐND ngày 13/12/2010
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2009.
|
20/12/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65847&Keywor d=213/2010/NQ-H%C4%90ND
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số 218/2010/NQ- HĐND ngày 13/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
|
20/12/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65859&Keywor d=218/2010/NQ-H%C4%90ND
|
29.
|
Nghị quyết
|
Số 287/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010.
|
19/12/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64549&Keywor
d=287/2011/NQ-H%C4%90ND
|
30.
|
Nghị quyết
|
Số 292/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân
làm nhiệm vụ.
|
19/12/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64574&Keywor d=292/2011/NQ-H%C4%90ND
|
31.
|
Nghị quyết
|
Số 293/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác
Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh
phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố.
|
19/12/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64576&Keywor d=293/2011/NQ-H%C4%90ND
|
32.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65110&Keyword=03/2012/NQ-H%C4%90ND
|
33.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài
sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65114&Keywor d=05/2012/NQ-H%C4%90ND
|
34.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65225&Keywor d=06/2012/NQ-H%C4%90ND
|
35.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65226&Keywor d=07/2012/NQ-H%C4%90ND
|
36.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65227&Keywor d=08/2012/NQ-H%C4%90ND
|
37.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô
chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65229&Keywor d=10/2012/NQ-H%C4%90ND
|
38.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động
khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65230&Keywor d=11/2012/NQ-H%C4%90ND
|
39.
|
Nghị quyết
|
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011.
|
17/12/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65236&Keyword=23/2012/NQ-H%C4%90ND
|
40.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà
nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác
thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước.
|
20/12/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65243&Keywor d=29/2012/NQ-H%C4%90ND
|
41.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012.
|
15/12/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65666&Keywor
d=13/2013/NQ-H%C4%90ND
|
42.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
15/12/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65766&Keywor
d=17/2013/NQ-H%C4%90ND
|
43.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND
ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh
|
10/08/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106853&Keyw
ord=08/2015/NQ-H%C4%90ND
|
44.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của
HĐND tỉnh
|
10/08/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106870&Keyw
ord=09/2015/NQ-H%C4%90ND
|
45.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020
|
10/08/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106872&Keyw
ord=10/2015/NQ-H%C4%90ND
|
46.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc ban hành quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/08/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106719&Keyw
ord=14/2015/NQ-H%C4%90ND
|
47.
|
Nghị quyết
|
Số 39/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2014
|
20/12/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106963&Keyw
ord=39/2015/NQ-H%C4%90ND
|
48.
|
Nghị quyết
|
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
6/10/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115304&Keyw
ord=52/2016/NQ-H%C4%90ND
|
49.
|
Nghị quyết
|
Số 75/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2017
|
06/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132163&Keyw
ord=75/2016/NQ-H%C4%90ND
|
50.
|
Nghị quyết
|
Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016
|
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương
và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn
2017-2020
|
06/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132086&Keyw
ord=76/2016/NQ-H%C4%90ND
|
51.
|
Nghị quyết
|
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
25/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118513&Keyw
ord=83/2016/NQ-H%C4%90ND
|
52.
|
Nghị quyết
|
Số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118516&Keyw
ord=86/2016/NQ-H%C4%90ND
|
53.
|
Nghị quyết
|
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118514&Keyw
ord=87/2016/NQ-H%C4%90ND
|
54.
|
Nghị quyết
|
Số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=125264&Keyword= 98/2017/NQ-H%C4%90ND
|
55.
|
Nghị quyết
|
Số 99/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc ban hành định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức thực hiện lập kế
hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=125289&Keyword= 99/2017/NQ-H%C4%90ND
|
56.
|
Nghị quyết
|
Số 105/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=125296&Keyword= 105/2017/NQ-H%C4%90ND
|
57.
|
Nghị quyết
|
Số 135/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số
đối tượng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2018-2020
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127478&Keyw
ord=135/2017/NQ-H%C4%90ND
|
58.
|
Nghị quyết
|
Số 136/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản
lệ phí
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127480&Keyw
ord=136/2017/NQ-H%C4%90ND
|
59.
|
Nghị quyết
|
145/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=130776&Keyword= 145/2018/NQ-H%C4%90ND
|
60.
|
Nghị quyết
|
147/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và
thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=130779
|
61.
|
Nghị quyết
|
148/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo
Nghị quyết số 76/2016/NQ- HĐND ngày 25/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=130618&Keyword= 148/2018/NQ-H%C4%90ND
|
62.
|
Nghị quyết
|
156/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=131505&Keyword= 156/2018/NQ-H%C4%90ND
|
63.
|
Nghị quyết
|
157/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=131506&Keyword= 157/2018/NQ-H%C4%90ND
|
64.
|
Nghị quyết
|
Số 170/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=133249&Keyword=
170/2018/NQ-H%C4%90ND
|
65.
|
Nghị quyết
|
Số 184/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018
|
V/v quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018 - 2020
|
22/12/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=133265&Keyword= 184/2018/NQ-H%C4%90ND
|
66.
|
Nghị quyết
|
Số 188/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối
tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được
Nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019 - 2020
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=133266&Keyword= 188/2018/NQ-H%C4%90ND
|
67.
|
Nghị quyết
|
Số 189/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa tang
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2022
|
12/12/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=133267&Keyword= 189/2018/NQ-H%C4%90ND
|
68.
|
Nghị quyết
|
Số 190/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=133270&Keyword= 190/2018/NQ-H%C4%90ND
|
69.
|
Quyết định
|
Số 657/1997/QĐ-UB ngày 11/6/1997
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ dự trữ của tỉnh.
|
11/6/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=62775&Keywor
d=657/1997/Q%C4%90-UB
|
70.
|
Quyết định
|
Số 978/1997/QĐ-UB ngày 06/8/1997
|
Quy định mức giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà
nước cho thuê trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
06/8/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62780&Keywor d=978/1997/Q%C4%90-UB
|
71.
|
Quyết định
|
Số 1314/1997/QĐ-UB ngày 15/10/1997
|
Quy định thời gian sử dụng cơ bản của một số cây lâu năm.
|
15/10/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62795&Keywor d=1314/1997/Q%C4%90-UB
|
72.
|
Quyết định
|
Số 666/1998/QĐ-UB ngày 13/4/1998
|
Về việc thu nộp phí thẩm định dự toán thiết kế các công trình xây dựng.
|
13/4/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62579&Keywor d=666/1998/Q%C4%90-UB
|
73.
|
Quyết định
|
Số 841/1998/QĐ-UB ngày 08/5/1998
|
Về chế độ đối với huấn luyện viên, giáo viên, vận động viên các môn thể
thao.
|
08/5/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62587&Keywor d=841/1998/Q%C4%90-UB
|
74.
|
Quyết định
|
Số 1108/1998/QĐ-UB ngày 16/6/1998
|
Ban hành Quy định tạm thời chế độ thu và sử dụng quỹ an ninh, quốc
phòng của tỉnh.
|
16/6/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62598&Keywor d=1108/1998/Q%C4%90-UB
|
75.
|
Quyết định
|
Số 1112/1998/QĐ-UB ngày 17/6/1998
|
Ban hành mức thu thủy lợi phí.
|
17/6/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62599&Keywor d=1112/1998/Q%C4%90-UB
|
76.
|
Quyết định
|
Số 1176/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998
|
Về việc trả thù lao giảng viên, báo cáo viên kiêm chức và mức hỗ trợ
tiền ăn cho các học viên.
|
01/7/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62600&Keywor d=1176/1998/Q%C4%90-UB
|
77.
|
Quyết định
|
Số 1377/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý thu phí và lệ phí tạm thời trên địa bàn thị xã
Hưng Yên.
|
01/8/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62607&Keywor d=1377/1998/Q%C4%90-UB
|
78.
|
Quyết định
|
Số 1378/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý thu lệ phí chứng thư tạm thời ở xã, phường, thị
trấn.
|
01/8/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=42474&Keywor d=1378/1998/Q%C4%90-UB
|
79.
|
Quyết định
|
Số 1379/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý thu phí, lệ phí tạm thời ở xã, phường, thị trấn
thống nhất trong toàn tỉnh.
|
01/8/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62608&Keywor d=1379/1998/Q%C4%90-UB
|
80.
|
Quyết định
|
Số 1540/1998/QĐ-UB ngày 28/8/1998
|
Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn
và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng, phó thôn.
|
01/7/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62621&Keywor d=1540/1998/Q%C4%90-UB
|
81.
|
Quyết định
|
Số 2394/1998/QĐ-UB ngày 23/12/1998
|
Về việc thu một phần học phí của học sinh là cán bộ y tế xã, thôn học
lớp dược tá do tỉnh mở và đào tạo.
|
23/12/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62687&Keywor d=2394/1998/Q%C4%90-UB
|
82.
|
Quyết định
|
Số 150/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999
|
Về chế độ phụ cấp thường trực chuyên môn y tế.
|
03/02/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62922&Keywor d=150/1999/Q%C4%90-UB
|
83.
|
Quyết định
|
Số 151/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999
|
Về chế độ đối với cán bộ y tế cơ sở.
|
03/02/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62923&Keywor d=151/1999/Q%C4%90-UB
|
84.
|
Quyết định
|
số 242/1999/QĐ-UB ngày 01/3/1999
|
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách.
|
01/01/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62929&Keywor d=242/1999/Q%C4%90-UB
|
85.
|
Quyết định
|
Số 994/1999/QĐ-UB ngày 08/6/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ
tướng Chính phủ về Quy chế công khai tài chính.
|
08/6/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62954&Keywor d=994/1999/Q%C4%90-UB
|
86.
|
Quyết định
|
Số 1157/1999/QĐ-UB ngày 06/7/1999
|
Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng khoản thu từ xử lý vi phạm quy
định sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
06/7/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62960&Keywor d=1157/1999/Q%C4%90-UB
|
87.
|
Quyết định
|
Số 1181/1999/QĐ-UB ngày 12/7/1999
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý, thực hiện giá bán điện đến hộ
nông dân nông thôn.
|
01/8/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62962&Keywor d=1181/1999/Q%C4%90-UB
|
88.
|
Quyết định
|
Số 06/2001/QĐ-UBND ngày 21/3/2001
|
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách.
|
21/3/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63421&Keywor d=06/2001/Q%C4%90-UBND
|
89.
|
Quyết định
|
Số 22/2001/QĐ-UBND ngày 06/8/2001
|
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức, quản lý sử dụng xe ô tô
trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp, doanh nghiệp nhà nước.
|
06/8/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63660&Keywor d=22/2001/Q%C4%90-UBND
|
90.
|
Quyết định
|
Số 26/2001/QĐ-UBND ngày 06/9/2001
|
Ban hành Định mức chi cho sản xuất chương trình thời sự văn nghệ Đài
Phát thanh và Truyền hình cấp tỉnh và cấp huyện, thị xã.
|
06/9/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63719&Keywor d=26/2001/Q%C4%90-UBND
|
91.
|
Quyết định
|
Số 39/2001/QĐ-UB ngày 28/9/2001
|
Về việc thu và quản lý sử dụng Quỹ kinh tế mới.
|
28/9/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63838&Keywor d=39/2001/Q%C4%90-UBND
|
92.
|
Quyết định
|
Số 40/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001
|
Quy định mức thu học phí và các khoản thu khác trong các trường công lập.
|
04/10/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63839&Keywor d=40/2001/Q%C4%90-UBND
|
93.
|
Quyết định
|
Số 02/2002/QĐ-UB ngày 21/01/2002
|
Quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia
tăng đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh.
|
01/02/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63483&Keywor d=02/2002/Q%C4%90-UB
|
94.
|
Quyết định
|
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002
|
Điều chỉnh mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng,
phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63485&Keywor d=11/2002/Q%C4%90-UB
|
95.
|
Quyết định
|
Số 24/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002
|
Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể
thao của tỉnh Hưng Yên.
|
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63496&Keywor d=24/2002/Q%C4%90-UB
|
96.
|
Quyết định
|
Số 08/2003/QĐ-UB ngày 20/01/2003
|
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách.
|
20/01/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64639&Keywor d=08/2003/Q%C4%90-UB
|
97.
|
Quyết định
|
Số 967/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003
|
Tạm thời phân chia nguồn thu phí trông, giữ các phương tiện tham gia
giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ bị tạm giữ và nguồn thu xử phạt
vi phạm hành chính các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao
thông.
|
15/5/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65546&Keywor
d=967/2003/Q%C4%90-UB
|
98.
|
Quyết định
|
Số 22/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003
|
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công
vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ, công chức trong cơ quan
hành chính sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Hưng
Yên.
|
01/5/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64708&Keywor d=22/2003/Q%C4%90-UB
|
99.
|
Quyết định
|
Số 44/2003/QĐ-UB ngày 21/ 7/2003
|
Về việc trợ cấp hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế.
|
21/7/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64789&Keyword=44/2003/Q%C4%90-UB
|
100.
|
Quyết định
|
Số 45/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003
|
Về việc phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
21/7/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64933&Keywor d=45/2003/Q%C4%90-UB
|
101.
|
Quyết định
|
Số 53/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003
|
Quy định mức kinh phí hoạt động hàng năm cho Ban Thanh tra nhân dân
xã, phường, thị trấn.
|
22/9/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64971&Keywor d=53/2003/Q%C4%90-UB
|
102.
|
Quyết định
|
Số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003
|
Ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số
22/2003/QĐ-BTC ngày 18/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về cơ chế tài chính
trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.
|
31/10/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65030&Keywor
d=62/2003/Q%C4%90-UB
|
103.
|
Quyết định
|
Số 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003
|
Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu trên địa bàn của các cấp chính quyền địa phương.
|
01/01/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65224&Keywor
d=65/2003/Q%C4%90-UB
|
104.
|
Quyết định
|
Số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004
|
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên.
|
28/6/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64354&Keywor d=67/2004/Q%C4%90-UB
|
105.
|
Quyết định
|
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/6/2004
|
Ban hành bản Quy định về quản lý giá.
|
04/6/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64356&Keywor d=68/2004/Q%C4%90-UB
|
106.
|
Quyết định
|
Số 97/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004
|
Bổ sung tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu và xử lý nguồn thu trước bạ phát
sinh năm 2004.
|
28/12/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64554&Keywor d=97/2004/Q%C4%90-UB
|
107.
|
Quyết định
|
Số 42/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng định giá tài sản.
|
20/5/2005
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64458&Keywor d=42/2005/Q%C4%90-UB
|
108.
|
Quyết định
|
Số 100/2005/QĐ- UBND ngày 29/12/2005
|
Bổ sung nội dung Quyết định sổ 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
08/01/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64570&Keywor d=100/2005/Q%C4%90-UBND
|
109.
|
Quyết định
|
Số 124/2006/QĐ- UBND ngày 22/9/2006
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử
dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
07/10/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65368&Keywor d=124/2006/Q%C4%90-UBND
|
110.
|
Quyết định
|
Số 128/2006/QĐ- UBND ngày 15/11/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân, ủng
hộ của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng, phúc lợi
công cộng ở xã, phường, thị trấn.
|
25/11/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65372&Keywor d=128/2006/Q%C4%90-UBND
|
111.
|
Quyết định
|
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Hưng
Yên.
|
12/7/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64872&Keywor d=08/2007/Q%C4%90-UBND
|
112.
|
Quyết định
|
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007
|
Quy định mức phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất, phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai.
|
08/10/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=39676&Keywor d=14/2007/Q%C4%90-UBND
|
113.
|
Quyết định
|
số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008
|
về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức
hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại
Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
12/5/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64791&Keywor d=13/2008/Q%C4%90-UBND
|
114.
|
Quyết định
|
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Về việc mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
14/9/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64799&Keywor d=19/2008/Q%C4%90-UBND
|
115.
|
Quyết định
|
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
14/9/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64804&Keywor d=21/2008/Q%C4%90-UBND
|
116.
|
Quyết định
|
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Quy định mức hỗ trợ làng văn hóa, khu phố (tổ dân phố) văn hóa.
|
14/9/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64805&Keywor d=22/2008/Q%C4%90-UBND
|
117.
|
Quyết định
|
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân.
|
30/9/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=39577&Keywor d=24/2008/Q%C4%90-UBND
|
118.
|
Quyết định
|
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của
UBND các cấp tỉnh Hưng Yên.
|
07/01/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64813&Keywor d=30/2008/Q%C4%90-UBND
|
119.
|
Quyết định
|
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
|
07/01/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=39510&Keywor
d=31/2008/Q%C4%90-UBND
|
120.
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp.
|
22/4/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65985&Keywor d=06/2010/Q%C4%90-UBND
|
121.
|
Quyết định
|
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải.
|
22/4/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65991&Keywor d=07/2010/Q%C4%90-UBND
|
122.
|
Quyết định
|
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước.
|
22/4/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65995&Keywor d=08/2010/Q%C4%90-UBND
|
123.
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011
|
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan,
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
19/3/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64617&Keywor d=06/2011/Q%C4%90-UBND
|
124.
|
Quyết định
|
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Hưng Yên.
|
29/9/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64707&Keywor d=21/2011/Q%C4%90-UBND
|
125.
|
Quyết định
|
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 22/11/2011
|
Ban hành Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý sử dụng quỹ phát
triển đất tỉnh Hưng Yên.
|
02/12/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64716&Keywor d=24/2011/Q%C4%90-UBND
|
126.
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012
|
Quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận,
Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động
cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố.
|
12/02/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65609&Keywor
d=02/2012/Q%C4%90-UBND
|
127.
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012
|
Quy định định mức kinh phí cho công tác lập Quy hoạch xây dựng xã nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh.
|
15/4/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65614&Keywor
d=03/2012/Q%C4%90-UBND
|
128.
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài
nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65644&Keywor d=07/2012/Q%C4%90-UBND
|
129.
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65648&Keywor d=08/2012/Q%C4%90-UBND
|
130.
|
Quyết định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65667&Keywor d=09/2012/Q%C4%90-UBND
|
131.
|
Quyết định
|
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65675&Keywor d=10/2012/Q%C4%90-UBND
|
132.
|
Quyết định
|
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người
dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65717&Keywor d=11/2012/Q%C4%90-UBND
|
133.
|
Quyết định
|
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và
phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65728&Keywor d=13/2012/Q%C4%90-UBND
|
134.
|
Quyết định
|
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/10/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65733&Keywor d=14/2012/Q%C4%90-UBND
|
135.
|
Quyết định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài
chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh.
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65749&Keywor d=17/2012/Q%C4%90-UBND
|
136.
|
Quyết định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2, Quyết định số
06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
07/01/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65809&Keywor
d=25/2012/Q%C4%90-UBND
|
137.
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
14/01/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62472&Keywor d=02/2014/Q%C4%90-UBND
|
138.
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/06/2014
|
Về việc ban hành quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
27/06/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62483&Keywor d=07/2014/Q%C4%90-UBND
|
139.
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng xe
chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
17/10/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62506&Keywor d=13/2014/Q%C4%90-UBND
|
140.
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá
thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước
thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63307&Keywor
d=16/2014/Q%C4%90-UBND
|
141.
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/09/2015
|
Về việc ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
09/10/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106722&Keyw
ord=18/2015/Q%C4%90-UBND
|
142.
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
27/11/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106767&Keyw
ord=22/2015/Q%C4%90-UBND
|
143.
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016
|
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/05/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107230&Keyw
ord=09/2016/Q%C4%90-UBND
|
144.
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/08/2016
|
Công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
19/08/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113444&Keyw
ord=14/2016/Q%C4%90-UBND
|
145.
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính về đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118491&Keyw
ord=25/2016/Q%C4%90-UBND
|
146.
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Về việc phê duyệt tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
28/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118509&Keyw
ord=28/2016/Q%C4%90-UBND
|
147.
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118512&Keyw
ord=29/2016/Q%C4%90-UBND
|
148.
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119396&Keyw
ord=30/2016/Q%C4%90-UBND
|
149.
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp
chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
10/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130621&Keyword=
32/2016/Q%C4%90-UBND
|
150.
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa
phương giai đoạn 2017 - 2020
|
10/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=132168&Keyword=
33/2016/Q%C4%90-UBND
|
151.
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 18/08/2017
|
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/09/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127543&Keyword= 16/2017/Q%C4%90-UBND
|
152.
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/09/2017
|
Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/09/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127551&Keyword= 20/2017/Q%C4%90-UBND
|
153.
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối
tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127566&Keyword= 24/2017/Q%C4%90-UBND
|
154.
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
Ban hành Quy định hình thức; phương thức; việc quản lý, sử dụng tiền,
tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa là các
cơ sở tín ngưỡng đã được xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
10/11/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127572&Keyword= 26/2017/Q%C4%90-UBND
|
155.
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Sửa đổi bổ sung quyết định số 29/2016 /QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của
UBND tỉnh quy định mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn
tỉnh
|
15/02/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127968&Keyword= 06/2018/Q%C4%90-UBND
|
156.
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/3/2018
|
V/v Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một
số đối tượng trên địa bàn tỉnh hưng yên giai đoạn 2018-2020
|
01/4/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=129310&Keyword= 12/2018/Q%C4%90-UBND
|
157.
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018
|
Ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán
kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=129300&Keyword= 14/2018/Q%C4%90-UBND
|
158.
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018
|
V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=129349&Keyword= 15/2018/Q%C4%90-UBND
|
159.
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 26/07/2018
|
V/v phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết
bị chuyên dùng trừ lĩnh vực y tế giáo dục và DDT của các cơ quan tổ chức đơn
vị trên địa bàn tỉnh
|
10/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=130610&Keyword= 27/2018/Q%C4%90-UBND
|
160.
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018
|
V/v ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiển
sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở cho phép chuyển mục đích sử đụng
đất sang đất ở công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất ở cho hộ gia đình các nhân trên địa bàn tỉnh
|
15/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=130115&Keyword= 28/2018/Q%C4%90-UBND
|
161.
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/08/2018
|
V/v Ban hành quy định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về phân
cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tủy lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành
kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
15/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=130622&Keyword= 29/2018/Q%C4%90-UBND
|
162.
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=131503&Keyword= 35/2018/Q%C4%90-UBND
|
163.
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131508&Keyword=
|
164.
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
V/v quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=133278&Keyword= 48/2018/Q%C4%90-UBND
|
165.
|
Chỉ thị
|
Số 21/1998/CT-UB ngày 19/8/1998
|
Về tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế
|
19/8/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62552&Keywor
d=21/1998/CT-UB
|
166.
|
Chỉ thị
|
Số 30/1998/CT-UB ngày 24/12/1998
|
Về việc triển khai thực hiện các Luật Thuế mới
|
24/12/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62558&Keywor d=30/1998/CT-UB
|
167.
|
Chỉ thị
|
Số 02/1999/CT-UB ngày 29/01/1999
|
Về việc triển khai Quyết định số 95/1998/QĐ-TTg ngày 18/5/1998 của Thủ
tướng Chính phủ về việc xử lý thanh toán nợ 221 giai đoạn II
|
29/01/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62832&Keywor d=02/1999/CT-UB
|
168.
|
Chỉ thị
|
Số 25/1999/CT-UB ngày 29/9/1999
|
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 67/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông thôn
|
29/9/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62844&Keywor
d=25/1999/CT-UB
|
169.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2000/CT-UBND ngày 15/5/2000
|
Về việc triển khai chế độ kế toán đối với hộ sản xuất kinh doanh công
thương và dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
15/5/2000
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63025&Keywor
d=13/2000/CT-UBND
|
170.
|
Chỉ thị
|
Số 10/2001/CT-UBND ngày 07/6/2001
|
Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
|
07/6/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63903&Keywor d=10/2001/CT-UBND
|
171.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2001/CT-UBND ngày 20/8/2001
|
Về việc tăng cường công tác củng cố, chấn chỉnh và phát triển hệ thống
Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
20/8/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63916&Keywor d=12/2001/CT-UBND
|
172.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2003/CT-UB ngày 03/10/2003
|
Về việc tổ chức triển khai việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây
dựng một số công trình giao thông, thủy lợi quan trọng của đất nước.
|
03/10/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64013&Keywor
d=08/2003/CT-UB
|
173.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2004/CT-UB ngày 14/4/2004
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Nghị định
67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ.
|
14/4/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64022&Keywor
d=08/2004/CT-UB
|
174.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2007/CT-UBND ngày 18/3/2007
|
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện.
|
28/3/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65050&Keywor d=05/2007/CT-UBND
|
175.
|
Chỉ thị
|
Số 02/2012/CT-UBND ngày 13/01/2012
|
Về một số nhiệm vụ, giải pháp triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
23/01/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65089&Keywor d=02/2012/CT-UBND
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 16 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 151/2018/NQ- HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/7/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=130769&Keyword=151/
2018/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Quyết định
|
Số 240/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999
|
Ban hành Quy định về tổ chức và quản lý chợ.
|
26/02/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62927&Keywor d=240/1999/Q%C4%90-UB
|
3.
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013
|
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
14/10/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66240&Keywor d=12/2013/Q%C4%90-UBND
|
4.
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh
Hưng Yên
|
01/12/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63320&Keywor d=19/2014/Q%C4%90-UBND
|
5.
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ
môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
31/01/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=101537&Keyw
ord=01/2015/Q%C4%90-UBND
|
6.
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến
thương mại tỉnh Hưng Yên
|
03/01/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106841&Keyw
ord=25/2015/Q%C4%90-UBND
|
7.
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/09/2016
|
Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận
thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
10/10/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114456&Keyw
ord=19/2016/Q%C4%90-UBND
|
8.
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 19/05/2017
|
Ban hành Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
30/05/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124029&Keyw
ord=06/2017/Q%C4%90-UBND
|
9.
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018
|
V/v Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129633&Keyword=25/2
018/Q%C4%90-UBND
|
10.
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
15/9/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131944&Keyword=
33/2018/Q%C4%90-UBND
|
11.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp đảm bảo an toàn công trình đường ống xăng, dầu
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
30/10/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131509&Keyword=
37/2018/Q%C4%90-UBND
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 16A/1999/CT-UB ngày 18/5/1999
|
Về việc triển khai dán tem 5 mặt hàng nhập khẩu.
|
18/5/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62839&Keywor d=16A/1999/CT-UB
|
13.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2001/CT-UBND ngày 18/4/2001
|
Về việc bàn giao lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện
đến hộ nông dân.
|
18/4/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63897&Keywor d=06/2001/CT-UBND
|
14.
|
Chỉ thị
|
Số 15/2002/CT-UB ngày 23/8/2002
|
Về việc bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và thực hiện giá bán điện đến
hộ nông thôn.
|
23/8/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63254&Keywor d=15/2002/CT-UB
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2004/CT-UB ngày 19/3/2004
|
Về việc kiện toàn các tổ chức bán điện ở nông thôn, giảm giá điện bán
đến các hộ dân và xử lý nghiêm các vi phạm về quản lý và sử dụng điện.
|
19/3/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64020&Keywor d=06/2004/CT-UB
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008
|
Về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa
bàn tỉnh.
|
11/10/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65302&Keywor d=12/CT-UBND
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 25
văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014
|
Về việc phê duyệt Dự án quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết tuyến sông
Hồng và sông Luộc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
|
08/12/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103167&Keyw
ord=19/2014/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 146/2018/NQ- HĐND ngày 13/07/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê, chuyển
nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn được đầu tư bằng nguồn vốn
từ ngân sách nhà nước
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=130777&Keyword=146/ 2018/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Quyết định
|
Số 1013/1998/QĐ-UB ngày 01/6/1998
|
Ban hành Quy định bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/6/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62590&Keywor d=1013/1998/Q%C4%90-UB
|
4.
|
Quyết định
|
Số 1420/1998/QĐ-UB ngày 06/8/1998
|
Ban hành Quy định tiêm phòng bắt buộc Vắcxin đối với gia súc, gia cầm.
|
06/8/1988
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62611&Keywor d=1420/1998/Q%C4%90-UB
|
5.
|
Quyết định
|
Số 03/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002
|
Ban hành bản Quy định tạm thời về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp
tỉnh Hưng Yên.
|
06/02/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=49096&Keywor d=03/2002/Q%C4%90-UB
|
6.
|
Quyết định
|
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 22/7/2003
|
Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác
công trình thủy lợi tỉnh Hưng Yên.
|
22/7/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64937&Keywor d=46/2003/Q%C4%90-UB
|
7.
|
Quyết định
|
Số 49/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004
|
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý khu công nghiệp làng nghề trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
|
09/6/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64313&Keywor
d=49/2004/Q%C4%90-UB
|
8.
|
Quyết định
|
Số 46/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005
|
Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang
trại.
|
15/6/2005
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=42196&Keywor d=46/2005/Q%C4%90-UB
|
9.
|
Quyết định
|
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 21/03/2008
|
Ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên.
|
31/3/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64490&Keywor d=09/2008/Q%C4%90-UBND
|
10.
|
Quyết định
|
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2010-2020.
|
22/4/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66008&Keywor d=11/2010/Q%C4%90-UBND
|
11.
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012
|
Phê duyệt Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
28/4/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65633&Keywor d=05/2012/Q%C4%90-UBND
|
12.
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Ban hành Quy định chuyển nhượng và quản lý, vận hành các công trình cấp
nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
28/10/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115289&Keyw
ord=21/2016/Q%C4%90-UBND
|
13.
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/07/2017
|
Về việc ban hành Quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông
tin báo cáo của các tổ chức cấp tỉnh ngành nông nghiệp và phát triển nông
thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các
nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124048&Keyw
ord=13/2017/Q%C4%90-UBND
|
14.
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018
|
V/v ban hành quy định sản xuất cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ
công trình cấp nước tập trung trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129351&Keyword=16/2 018/Q%C4%90-UBND
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 35/1997/CT-UBND ngày 28/8/1997
|
Về việc tiêm phòng, chữa bệnh và bảo vệ đàn gia súc, gia cầm.
|
28/8/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62135&Keywor d=35/1997/CT-UBND
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 23/1998/CT-UBND ngày 10/9/1998
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
|
10/9/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62553&Keywor d=23/1998/CT-UBND
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2002/CT-UBND ngày 16/5/2002
|
Về việc tăng cường các biện pháp đẩy mạnh giải tỏa vi phạm công trình
thủy lợi nội đồng.
|
16/5/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63250&Keywor d=09/2002/CT-UBND
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005
|
Về việc tập trung triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành
động khẩn cấp phòng chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở
người.
|
12/11/2005
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64093&Keywor d=08/2005/CT-UBND
|
19.
|
Chỉ thị
|
Số 10/2006/CT-UBND ngày 11/8/2006
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A
(H5N1) ở người.
|
21/8/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64824&Keywor d=10/2006/CT-UBND
|
20.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007
|
Về việc thi hành Pháp lệnh Thú y
|
03/3/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65040&Keywor d=03/2007/CT-UBND
|
21.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2008/CT-UBND ngày 21/8/2008
|
Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm.
|
01/9/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65291&Keywor d=08/2008/CT-UBND
|
22.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2009/CT-UBND ngày 31/03/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản
xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực
vật.
|
10/4/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65354&Keywor d=05/2009/CT-UBND
|
23.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2011/CT-UBND ngày 19/05/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý, bảo vệ phạm vi vùng phụ cận công trình
thủy lợi và giải tỏa các trường hợp vi phạm pháp luật về công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
29/5/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64491&Keywor d=09/2011/CT-UBND
|
24.
|
Chỉ thị
|
Số 10/2011/CT-UBND ngày 24/8/2011
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
03/9/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64495&Keywor d=10/2011/CT-UBND
|
25.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2011/CT-UBND ngày 16/12/2011
|
Về tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật,
kiểm dịch, kiểm soát vận chuyển động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ
kiểm tra vệ sinh thú y.
|
26/12/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64515&Keywor d=14/2011/CT-UBND
|
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 18 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND
tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín
|
16/10/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115292&Keyw
ord=50/2016/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 106/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Hưng Yên giai
đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=125299&Keyword=106/2 017/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Quyết định
|
Số 281/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998
|
Về việc đăng ký và kiểm định an toàn kỹ thuật xe công nông trên địa
bàn tỉnh.
|
06/3/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62569&Keyword=281/1998/Q%C4%90-UB
|
4.
|
Quyết định
|
Số 1477/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998
|
Quy định tạm thời phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội
địa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
17/8/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62615&Keywor d=1477/1998/Q%C4%90-UB
|
5.
|
Quyết định
|
Số 134/1999/QĐ-UB ngày 01/02/1999
|
Phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách và quy định mức thu dịch vụ bến
xe.
|
01/02/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62921&Keywor d=134/1999/Q%C4%90-UB
|
6.
|
Quyết định
|
Số 53/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002
|
Cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao
thông và đê điều.
|
04/12/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64049&Keywor d=53/2002/Q%C4%90-UB
|
7.
|
Quyết định
|
Số 1689/2003/QĐ-UB ngày 01/9/2003
|
Cấm xe công nông và các loại phương tiện có kết cấu tương tự phương tiện
cơ giới đường bộ hoạt động trên QL 5 và QL 39 thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên.
|
15/9/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65578&Keywor d=1689/2003/Q%C4%90-UB
|
8.
|
Quyết định
|
Số 2064/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004
|
Bắt buộc người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm khi
lưu thông trên đường 39B và quy định tạm giữ đối với những phương tiện vi phạm
trật tự an toàn giao thông.
|
19/8/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64539&Keywor d=2064/2004/Q%C4%90-UB
|
9.
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe
mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành
khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
20/02/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65974&Keywor d=04/2010/Q%C4%90-UBND
|
10.
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016
|
Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
08/04/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107176&Keyw
ord=07/2016/Q%C4%90-UBND
|
11.
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
08/04/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107181&Keyw
ord=08/2016/Q%C4%90-UBND
|
12.
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/09/2017
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-
UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải
đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/09/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127549&Keyword=18/20 17/Q%C4%90-UBND
|
13.
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129297&Keyword=10/20 18/Q%C4%90-UBND
|
14.
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
15/3/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129297&Keyword=10/20 18/Q%C4%90-UBND
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 09/1997/CT-UBND ngày 21/3/1997
|
Về việc tăng cường quản lý hành lang bảo vệ đường bộ và chống tái lấn
chiếm vi phạm hành lang bảo vệ đường bộ.
|
21/3/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62118&Keywor d=09/1997/CT-UBND
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 22/1997/CT-UB ngày 12/6/1997
|
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý trật tự an toàn giao
thông đường bộ, trật tự an toàn giao thông đô thị, trật an toàn giao thông đường
sắt và đường thủy nội địa.
|
12/6/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62125&Keywor d=22/1997/CT-UBND
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2002/CT-UB ngày 08/5/2002
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao
thông và quản lý hành lang bảo vệ công trình giao thông.
|
08/5/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63247&Keywor
d=06/2002/CT-UBND
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 19/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007
|
Về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác bảo đảm trật tự an
toàn giao thông.
|
03/01/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65166&Keywor d=19/2007/CT-UBND
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 36 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 26/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999
|
Về đặt tên đường phố thị xã Hưng Yên
|
06/02/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62849&Keywor d=26/1999/NQ-H%C4%90
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 193/2009/NQ- HĐND
|
Về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn
thành phố Hưng Yên.
|
20/12/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65334&Keywor d=193/2009/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 289/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 và tầm nhìn đến 2050.
|
19/12/2011
|
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về chương trình phát triển đô thị thành phố Hưng Yên cơ bản đạt đô thị
loại II vào năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65233&Keywor d=14/2012/NQ-H%C4%90ND
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030
|
04/08/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62461&Keywor d=07/2014/NQ-H%C4%90ND
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về Đề án đề nghị công nhận đô thị Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
07/08/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=125295&Keyword=104/2 017/NQ-H%C4%90ND
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 88/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc thông qua Đề án công nhận khu vực Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị
loại IV
|
30/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119361&Keyw
ord=88/2016/NQ-H%C4%90ND
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 104/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất,
khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=125295&Keyword=104/2 017/NQ-H%C4%90ND
|
9.
|
Quyết định
|
Số 1327/1997/QĐ-UB ngày 18/10/1997
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
18/10/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62786&Keywor d=1327/1997/Q%C4%90-UB
|
10.
|
Quyết định
|
Số 619/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998
|
Ban hành bản Quy định tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62576&Keywor d=619/1998/Q%C4%90-UB
|
11.
|
Quyết định
|
Số 1526/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998
|
Quy định tạm thời về tổ chức thi công một số công trình hạ tầng kỹ thuật
theo phương thức chỉ định thầu - ứng vốn trước.
|
21/8/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62620&Keywor d=1526/1998/Q%C4%90-UB
|
12.
|
Quyết định
|
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/7/1999
|
Đặt tên 45 đường phố của thị xã Hưng Yên.
|
01/7/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62959&Keywor d=1127/1999/Q%C4%90-UB
|
13.
|
Quyết định
|
Số 1478/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999
|
Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói đất nung và khai thác cát
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/9/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?dvid=253&ItemID=6296 4&Keyword=
|
14.
|
Quyết định
|
Số 2010/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999
|
Quy định cách thức tuyển chọn phương án kiến trúc công trình thông qua
thi tuyển.
|
25/10/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62978&Keywor d=2010/1999/Q%C4%90-UB
|
15.
|
Quyết định
|
Số 15/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003
|
Quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/5/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64663&Keywor d=15/2003/Q%C4%90-UB
|
16.
|
Quyết định
|
Số 2496/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003
|
Ban hành bản Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng các khu đô
thị và cụm dân cư mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
28/11/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65582&Keywor d=2496/2003/Q%C4%90-UB
|
17.
|
Quyết định
|
Số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006
|
Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên - tỉnh Hưng
Yên.
|
29/7/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65294&Keywor d=67/2006/Q%C4%90-UBND
|
18.
|
Quyết định
|
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009
|
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
22/5/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65409&Keywor d=13/2009/Q%C4%90-UBND
|
19.
|
Quyết định
|
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009
|
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
|
22/5/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65413&Keywor d=14/2009/Q%C4%90-UBND
|
20.
|
Quyết định
|
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành
phố Hưng Yên.
|
22/01/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65879&Keywor d=01/2010/Q%C4%90-UBND
|
21.
|
Quyết định
|
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
|
Ban hành Quy định về việc quản lý và cấp phép sản xuất gạch, ngói nung
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
10/9/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=66199&Keywor
d=20/2010/Q%C4%90-UBND
|
22.
|
Quyết định
|
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông, vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
11/6/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64622&Keywor d=08/2011/Q%C4%90-UBND
|
23.
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên.
|
14/12/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65785&Keywor d=21/2012/Q%C4%90-UBND
|
24.
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 04/09/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào,
tỉnh Hưng Yên
|
14/09/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62491&Keywor d=10/2014/Q%C4%90-UBND
|
25.
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
|
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030
|
24/11/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63300&Keywor d=15/2014/Q%C4%90-UBND
|
26.
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/09/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết
sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/09/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114455&Keyw
ord=18/2016/Q%C4%90-UBND
|
27.
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và phân công nhiệm vụ về lĩnh vực
quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
03/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118464&Keyw
ord=22/2016/Q%C4%90-UBND
|
28.
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/06/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm
định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép
xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/07/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124046&Keyw
ord=11/2017/Q%C4%90-UBND
|
29.
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/10/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127570&Keyword= 25/2017/Q%C4%90-UBND
|
30.
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2007
|
Ban hành Quy định tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua,
thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/12/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127573&Keyword= 27/2017/Q%C4%90-UBND
|
31.
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
V/v Ban hành quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự
án xây dựng quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
01/6/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=129355&Keyword= 19/2018/Q%C4%90-UBND
|
32.
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018
|
V/v Ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
10/7/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=129629&Keyword= 23/2018/Q%C4%90-UBND
|
33.
|
Chỉ thị
|
Số 36/1997/CT-UB ngày 06/9/1997
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình.
|
06/9/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62136&Keywor d=36/1997/CT-UBND
|
34.
|
Chỉ thị
|
Số 10/1999/CT-UBND ngày 29/4/1999
|
Về việc tăng cường quản lý xây dựng và quản lý chất lượng công trình
xây dựng
|
29/4/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62834&Keywor d=10/1999/CT-UBND
|
35.
|
Chỉ thị
|
Số 17/1999/CT-UBND ngày 03/6/1999
|
Về việc tăng cường quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát.
|
03/6/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62840&Keywor d=17/1999/CT-UBND
|
36.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006
|
Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án khu đô thị và thương mại du
lịch Văn Giang.
|
12/8/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64823&Keywor d=09/2006/CT-UBND
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 34 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng
đất 5 năm (2011- 2015) của tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65107&Keywor d=02/2012/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án
trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng
Công, huyện Văn Giang
|
07/08/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62459&Keywor
d=06/2014/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015
|
16/12/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103151&Keyw
ord=17/2014/NQ-H%C4%90ND
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự
án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
|
15/08/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103151&Keyw
ord=17/2014/NQ-H%C4%90ND
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự
án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016
|
20/12/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107011&Keyw
ord=42/2015/NQ-H%C4%90ND
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 84/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự
án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
25/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119385&Keyw
ord=84/2016/NQ-H%C4%90ND
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hưng Yên
|
07/07/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114428&Keyw
ord=13/2016/NQ-H%C4%90ND
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 101/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản để chế biến
làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=125290&Keyword=101/ 2017/NQ-H%C4%90ND
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 102/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định
hướng đến 2025
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=125291&Keyword=102/ 2017/NQ-H%C4%90ND
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 103/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc Quy hoạch cấp nước sạch tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030
|
01/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=125292&Keyword=103/ 2017/NQ-H%C4%90ND
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 126/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014
của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127473&Keyw
ord=126/2017/NQ-H%C4%90ND
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 130/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127580&Keyw
ord=130/2017/NQ-H%C4%90ND
|
|
|
|
với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
dự toán trên địa bàn tỉnh
|
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 882a/1997/QĐ-UB ngày 05/7/1997
|
Quy định giá các loại đất
|
05/7/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62778&Keywor d=882a/1997/Q%C4%90-UB
|
14.
|
Quyết định
|
Số 750/1998/QĐ-UB ngày 27/4/1998
|
Ban hành bản Quy định việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
27/4/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62582&Keywor d=750/1998/Q%C4%90-UB
|
15.
|
Quyết định
|
Số 2413/1998/QĐ-UB ngày 18/12/1998
|
Ban hành đơn giá đền bù thiệt hại đất đai, hoa màu khi mượn đất nông
nghiệp thi công công trình phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
|
18/12/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62689&Keywor d=2413/1998/Q%C4%90-UB
|
16.
|
Quyết định
|
Số 45/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 41- NQ/TW ngày
15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 23-NQ/TU ngày 05/5/2005
của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bảo vệ môi trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa - tỉnh Hưng Yên
|
15/6/2005
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64474&Keywor d=45/2005/Q%C4%90-UB
|
17.
|
Quyết định
|
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007
|
Về việc kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất đai và tài sản gắn liền với đất
khi Nhà nước thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng.
|
11/11/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64422&Keywor
d=16/2007/Q%C4%90-UBND
|
18.
|
Quyết định
|
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên.
|
30/7/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64673&Keywor
d=15/2011/Q%C4%90-UBND
|
19.
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
06/11/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62512&Keywor d=14/2014/Q%C4%90-UBND
|
20.
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện
tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
01/12/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63314&Keywor
d=18/2014/Q%C4%90-UBND
|
21.
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
|
01/01/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103192&Keyw
ord=21/2014/Q%C4%90-UBND
|
22.
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/07/2015
|
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/07/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106452&Keyw
ord=12/2015/Q%C4%90-UBND
|
23.
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/07/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan
trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
11/07/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112252&Keyw
ord=11/2016/Q%C4%90-UBND
|
24.
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/04/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ-
UBND ngày 16/7/2015
|
05/05/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123926&Keyw
ord=04/2017/Q%C4%90-UBND
|
25.
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
15/06/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124038&Keyw
ord=09/2017/Q%C4%90-UBND
|
26.
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên
|
15/12/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127575&Keyword=28/20 17/Q%C4%90-UBND
|
27.
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một
số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127574&Keyword=29/20 17/Q%C4%90-UBND
|
28.
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
|
01/01/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127579&Keyword=31/20 17/Q%C4%90-UBND
|
29.
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/02/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127969&Keyword=07/20 18/Q%C4%90-UBND
|
30.
|
Chỉ thị
|
Số 30/1997/CT-UB ngày 06/8/1997
|
Về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên.
|
06/8/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62131&Keywor d=30/1997/CT-UBND
|
31.
|
Chỉ thị
|
Số 41/1997/CT-UB ngày 23/9/1997
|
Về việc thực hiện chính sách đền bù đất đai, tài sản, hoa màu, giải
phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất, giao và cho thuê đất XDCB.
|
23/9/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62141&Keywor d=41/1997/CT-UBND
|
32.
|
Chỉ thị
|
Số 27/1998/CT-UB ngày 24/10/1998
|
Về việc quản lý, sử dụng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với
đất công ích.
|
24/10/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62556&Keywor d=27/1998/CT-UB
|
33.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai.
|
27/3/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64818&Keywor d=03/2006/CT-UBND
|
34.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
10/4/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65353&Keywor d=04/2009/CT-UBND
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 18 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 26/2002/QĐ-UB ngày 07/6/2002
|
Quy định mức giá quảng cáo, giảm giá quảng cáo, hoa hồng, khuyến khích
quảng cáo trên Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hưng Yên.
|
07/6/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63499&Keywor d=26/2002/Q%C4%90-UB
|
2.
|
Quyết định
|
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003
|
Về giá các loại dịch vụ thông tin quảng cáo trên sóng phát thanh truyền
hình Hưng Yên.
|
01/11/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65020&Keywor d=61/2003/Q%C4%90-UB
|
3.
|
Quyết định
|
Số 122/2006/QĐ- UBND ngày 22/9/2006
|
Quy định tạm thời về chế độ cập nhật thông tin và gửi báo cáo qua mạng
máy tính.
|
01/12/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65366&Keywor d=122/2006/Q%C4%90-UBND
|
4.
|
Quyết định
|
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 16/03/2007
|
Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác sử dụng thông tin và bảo vệ mạng
tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên.
|
26/3/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64367&Keywor d=04/2007/Q%C4%90-UBND
|
5.
|
Quyết định
|
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008
|
Ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm
thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên.
|
06/9/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=39645&Keywor d=18/2008/Q%C4%90-UBND
|
6.
|
Quyết định
|
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ
trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh Hưng Yên.
|
30/01/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64591&Keywor d=01/2011/Q%C4%90-UBND
|
7.
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
05/01/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63327&Keywor
d=22/2014/Q%C4%90-UBND
|
8.
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/07/2015
|
Ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng phần mềm; Quản lý văn bản và điều
hành trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
25/07/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=106451&Keyword=11/2015/Q%C4%90-UBND
|
9.
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông
tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/03/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107169&Keyw
ord=04/2016/Q%C4%90-UBND
|
10.
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 17/03/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
27/03/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107164&Keyw
ord=05/2016/Q%C4%90-UBND
|
11.
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi
trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
15/06/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124030&Keyw
ord=07/2017/Q%C4%90-UBND
|
12.
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh
Hưng Yên
|
15/06/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124034&Keyw
ord=08/2017/Q%C4%90-UBND
|
13.
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Ban hành quy chế quản lý vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử
trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/02/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=127963&Keyword= 04/2018/Q%C4%90-UBND
|
14.
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số chứng thư số chuyên dùng
trong các cơ quan nhà nước tỉnh
|
01/02/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127966&Keyword=05/20 18/Q%C4%90-UBND
|
15.
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
V/v ban hành quy chế chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản
đặc san bản tin, thông tin điện tử và truyền hình trên địa bàn tỉnh
|
15/6/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129354&Keyword=18/20 18/Q%C4%90-UBND
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 11/1998/CT-UBND ngày 12/5/1998
|
Về xây dựng nhà Bưu điện xã và kế hoạch phát triển mạng viễn thông
trên địa bàn tỉnh.
|
12/5/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62543&Keywor d=11/1998/CT-UBND
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2007/CT-UBND ngày 15/3/2007
|
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính.
|
25/3/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65056&Keywor d=06/2007/CT-UBND
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 02/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011
|
Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước
tỉnh Hưng Yên.
|
05/3/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64470&Keywor d=02/2011/CT-UBND
|
XII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 16
văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 218/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999
|
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời
hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài.
|
25/02/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62926&Keywor d=218/1999/Q%C4%90-UB
|
2.
|
Quyết định
|
Số 747/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động
giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65543&Keywor d=747/2003/Q%C4%90-UB
|
3.
|
Quyết định
|
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009
|
Quy định phân cấp về cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện
chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia
kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên.
|
22/10/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65427&Keywor d=20/2009/Q%C4%90-UBND
|
4.
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào cai
nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Hưng Yên
|
04/02/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107076&Keyw
ord=02/2016/Q%C4%90-UBND
|
5.
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/06/2018
|
V/v quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên
địa bàn tỉnh
|
01/7//2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129559&Keyword=21/20 18/Q%C4%90-UBND
|
6.
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 29/06/2018
|
V/v điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung mức hỗ trợ chi phí mai
táng và một số chế độ khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã
hội công lập và người công lập trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=129630&Keyword=24/20 18/Q%C4%90-UBND
|
7.
|
Chỉ thị
|
Số 34/1997/CT-UBND ngày 23/8/1997
|
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong
các doanh nghiệp nhà nước.
|
23/8/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62134&Keywor d=34/1997/CT-UBND
|
8.
|
Chỉ thị
|
Số 43/1997/CT-UBND ngày 24/11/1997
|
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã
hội.
|
24/11/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62142&Keywor
d=43/1997/CT-UBND
|
9.
|
Chỉ thị
|
Số 29/1998/CT-UBND ngày 05/12/1998
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, ngăn ngừa
và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động.
|
05/12/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62557&Keywor d=29/1998/CT-UBND
|
10.
|
Chỉ thị
|
Số 06/1999/CT-UBND ngày 19/3/1999
|
Về tăng cường chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong
tình hình mới.
|
19/3/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62833&Keywor d=06/1999/CT-UBND
|
11.
|
Chỉ thị
|
Số 22/1999/CT-UBND ngày 26/8/1999
|
Về phối hợp thực hiện Nghị định số 36/CP với việc tham gia bảo hiểm tại
địa phương.
|
26/8/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62842&Keywor
d=22/1999/CT-UBND
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2000/CT-UBND ngày 03/4/2000
|
Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia
đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính
sách Liệt sĩ.
|
03/4/2000
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63020&Keywor d=06/2000/CT-UBND
|
13.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2000/CT-UBND ngày 23/5/2000
|
Về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm.
|
23/5/2000
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63026&Keywor
d=14/2000/CT-UBND
|
14.
|
Chỉ thị
|
Số 15/2000/CT-UBND ngày 06/6/2000
|
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15/7/1950 đến 30/4/1975.
|
06/6/2000
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63028&Keywor d=15/2000/CT-UBND
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2002/CT-UBND ngày 22/8/2002
|
Về thực hiện Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002 của Thủ tướng
Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia
kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ ngày 31/12/1960
trở về trước.
|
22/8/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63253&Keywor d=14/2002/CT-UBND
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006
|
Về việc thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ
tướng Chính phủ về chế độ tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ.
|
17/4/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64819&Keywor d=04/2006/CT-UBND
|
XIII. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 18 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động
và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu
|
07/08/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62466&Keywor d=10/2014/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành
phố Hưng Yên
|
15/12/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=101574&Keyw
ord=22/2014/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 134/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa được
công nhận lại sau 05 năm; làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lần
đầu và làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lại sau 03 năm
|
18/12/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127477&Keyw
ord=134/2017/NQ-H%C4%90ND
|
4.
|
Nghị quyết
|
153/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ,
tỉnh Hưng Yên
|
24/7/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=130151&Keyword=153/ 2018/NQ-H%C4%90ND
|
5.
|
Quyết định
|
Số 2141/2004/QĐ- UBND ngày 31/8/2004
|
Ban hành Quy định việc quản lý, bảo vệ, khai thác các nhà tưởng niệm
danh nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
31/8/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64544&Keywor d=2141/2004/Q%C4%90-UBND
|
6.
|
Quyết định
|
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên các
môn thể thao tỉnh Hưng Yên.
|
29/4/2005
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=64456&Keywor
d=41/2005/Q%C4%90-UB
|
7.
|
Quyết định
|
Số 98/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Quy định tạm thời xét công nhận danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Hưng Yên.
|
08/01/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64564&Keywor d=98/2005/Q%C4%90-UBND
|
8.
|
Quyết định
|
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007
|
Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc
tang và lễ hội.
|
17/02/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64361&Keywor d=01/2007/Q%C4%90-UBND
|
9.
|
Quyết định
|
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007
|
Quy định “Tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa,
Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
23/7/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=39582&Keywor d=09/2007/Q%C4%90-UBND
|
10.
|
Quyết định
|
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
Quy định về giải thưởng văn học nghệ thuật Phố Hiến
|
25/8/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64699&Keywor d=19/2011/Q%C4%90-UBND
|
11.
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động
và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu
|
29/09/2014
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62497&Keywor d=12/2014/Q%C4%90-UBND
|
12.
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015
|
Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành
phố Hưng Yên
|
02/02/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=101576&Keyw
ord=02/2015/Q%C4%90-UBND
|
13.
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND
tỉnh ban hành Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến
|
20/09/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114454&Keyw
ord=17/2016/Q%C4%90-UBND
|
14.
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
05/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118472&Keyw
ord=23/2016/Q%C4%90-UBND
|
15.
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/08/2018
|
V/v đặt tên đường phố trên địa bàn thị trấn Trần cao huyện phù Cừ
|
01/9/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-
goc.aspx?ItemID=130631&Keyword= 31/2018/Q%C4%90-UBND
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 14/1997/CT-UB ngày 01/4/1997
|
Về việc tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa đẩy mạnh bài trừ một
số tệ nạn xã hội nghiêm trọng.
|
01/4/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62119&Keywor d=14/1997/CT-UBND
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 28/1997/CT-UB ngày 25/7/1997
|
Về việc quản lý, bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh
lam thắng cảnh.
|
25/7/1997
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62128&Keywor d=28/1997/CT-UBND
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 20/2007/CT-UBND ngày 25/12/2007
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Thể dục, thể thao.
|
04/01/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65167&Keywor d=20/2007/CT-UBND
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 12 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 2888/1999/QĐ-UB ngày 25/12/1999
|
Ban hành Tiêu chuẩn địa phương (TCV).
|
25/12/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62992&Keywor d=2888/1999/Q%C4%90-UB
|
2.
|
Quyết định
|
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
|
Quy định về quản lý công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh.
|
28/11/2011
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
24/12/2015
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106831&Keyw
ord=24/2015/Q%C4%90-UBND
|
4.
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên
|
10/11/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114457&Keyw
ord=20/2016/Q%C4%90-UBND
|
5.
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
Về việc ban hành Quy định “Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết
toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”
|
15/12/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118489&Keyw
ord=24/2016/Q%C4%90-UBND
|
6.
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/04/2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/04/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=121276&Keyw
ord=03/2017/Q%C4%90-UBND
|
7.
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà
nước
|
30/06/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124042&Keyw
ord=10/2017/Q%C4%90-UBND
|
8.
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/09/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 20/2016/QĐ- UBND ngày 21/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban
hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên
|
20/09/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=127556&Keyword=22/2 017/Q%C4%90-UBND
|
9.
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
V/v Ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=132614&Keyword=47/2 018/Q%C4%90-UBND
|
10.
|
Chỉ thị
|
Số 13/1998/CT-UB ngày 21/5/1998
|
Về tăng cường quản lý đo lường chất lượng hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
21/5/1998
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=62545&Keywor
d=13/1998/CT-UBND
|
11.
|
Chỉ thị
|
Số 17/2002/CT-UBND ngày 08/11/2002
|
Về việc tăng cường công tác tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu của hội nhập khu vực, quốc tế.
|
08/11/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63256&Keywor d=17/2002/CT-UBND
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 10/2007/CT-UBND ngày 18/4/2007
|
Về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:
2000 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên.
|
28/4/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65123&Keywor d=10/2007/CT-UBND
|
XV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 08 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 88/2009/NQ-HĐND
|
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015.
|
06/8/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65331&Keywor d=88/2009/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số154/2018/NQ- HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=130724&Keyword=154/ 2018/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
24/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118458&Keyw
ord=01/2017/Q%C4%90-UBND
|
4.
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số
|
27/08/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
|
|
|
ngày 16/08/2017
|
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ- UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
goc.aspx?ItemID=127536&Keyword=15/2 017/Q%C4%90-UBND
|
5.
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Quy định mức thu học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân từ năm học 2018-2019 đến năm học đến năm học 2020-2021
|
1/11/2018
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=132173&Keyword=38/2 018/Q%C4%90-UBND
|
6.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2002/CT-UBND ngày 17/6/2002
|
Về việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới.
|
17/6/2002
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63252&Keywor d=12/2002/CT-UBND
|
7.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2003/CT-UB ngày 15/12/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác y tế trường học.
|
15/12/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64015&Keywor d=12/2003/CT-UB
|
8.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2006/CT-UBND ngày 9/10/2006
|
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục.
|
19/10/2006
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64826&Keywor
d=14/2006/CT-UBND
|
XVI. LĨNH VỰC Y TẾ : 14 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Hưng Yên
|
07/07/2016
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114446&Keyw
ord=15/2016/NQ-H%C4%90ND
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 108/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=125307&Keyword=108/
2017/NQ-H%C4%90ND
|
3.
|
Quyết định
|
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 5/10/1999
|
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với cán bộ y tế cơ sở theo
Thông tư số 08/TT-LĐ ngày 20/4/1995
|
15/10/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62976&Keywor d=1859/1999/Q%C4%90-UB
|
4.
|
Quyết định
|
Số 2061/1999/QĐ- UBND ngày 29/10/1999
|
Ban hành Quy định việc quản lý sản xuất, cung ứng lưu thông thuốc chữa
bệnh và vật tư thiết bị, dụng cụ y tế trong tỉnh.
|
29/10/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62979&Keywor d=2061/1999/Q%C4%90-UBND
|
5.
|
Quyết định
|
Số 19/2001/QĐ-UBND ngày 23/7/2001
|
Ban hành Quy định thực hiện công tác dân số - phát triển.
|
23/7/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63611&Keywor d=19/2001/Q%C4%90-UBND
|
6.
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118502&Keyw
ord=27/2016/Q%C4%90-UBND
|
7.
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/09/2017
|
Ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127554&Keyword=21/2
017/Q%C4%90-UBND
|
8.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2001/CT-UBND ngày 29/3/2001
|
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
29/3/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63884&Keyword=03/2001/CT-UBND
|
9.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2001/CT-UBND ngày 02/4/2001
|
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè.
|
02/4/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63888&Keywor d=04/2001/CT-UBND
|
10.
|
Chỉ thị
|
Số 01/2003/CT-UB ngày 05/3/2003
|
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè.
|
05/3/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63936&Keywor d=01/2003/CT-UB
|
11.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2003/CT-UBND ngày 28/8/2003
|
Về việc thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện.
|
28/8/2003
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64011&Keywor d=07/2003/CT-UBND
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2004/CT-UBND ngày 29/3/2004
|
Về việc tăng cường công tác quản lý hành nghề y, dược tư nhân.
|
29/3/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64021&Keywor
d=07/2004/CT-UBND
|
13.
|
Chỉ thị
|
Số 22/2004/CT-UBND ngày 26/10/2004
|
Về việc đem ánh sáng cho bệnh nhân bị mù lòa tỉnh Hưng Yên.
|
26/10/2004
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64046&Keywor d=22/2004/CT-UBND
|
14.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010
|
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh.
|
29/10/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65800&Keywor d=08/2010/CT-UBND
|
XVII. THANH TRA: 09 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 55/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000
|
Ban hành Quy định (tạm thời) về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra
nhân dân ở cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh.
|
26/10/2000
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62902&Keywor d=55/2000/Q%C4%90-UBND
|
2.
|
Quyết định
|
Số 472/2005/QĐ-UB
|
Ban hành Quy định tạm thời về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở
tiếp
|
16/3/2005
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64583&Keywor
|
|
|
ngày 16/3/2005
|
công dân của tỉnh Hưng Yên.
|
|
d=472/2005/Q%C4%90-UB
|
3.
|
Quyết định
|
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
|
19/12/2010
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66501&Keywor d=23/2010/Q%C4%90-UBND
|
4.
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí.
|
09/02/2013
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66040&Keywor d=02/2013/Q%C4%90-UBND
|
5.
|
Chỉ thị
|
Số 21/1999/CT-UB ngày 21/8/1999
|
Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng
cao hiệu quả của công tác tiếp dân.
|
21/8/1999
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=62841&Keywor d=21/1999/CT-UB
|
6.
|
Chỉ thị
|
Số 20/2001/CT-UBND ngày 27/12/2001
|
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
27/12/2001
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63931&Keywor d=20/2001/CT-UBND
|
7.
|
Chỉ thị
|
Số 16/2007/CT-UBND ngày 22/11/2007
|
Về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện
đông người, phức tạp.
|
02/12/2007
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65160&Keywor d=16/2007/CT-UBND
|
8.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện chương trình cải cách
hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, phòng chống tham nhũng, lãng
phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
15/02/2008
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64860&Keywor
d=04/2008/CT-UBND
|
9.
|
Chỉ thị
|
Số 01/2009/CT-UBND ngày 23/01/2009
|
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo.
|
03/02/2009
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65347&Keywor d=01/2009/CT-UBND
|
XVIII. NGOẠI VỤ: 01 văn bản
|
1.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2011/CT-UBND ngày 28/3/2011
|
Về việc tăng cường công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của
công dân trên địa bàn tỉnh di cư ra nước ngoài trong tình hình hiện nay.
|
07/4/2011
|
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64479&Keywor d=05/2011/CT-UBND
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I.
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 29 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013
|
Về chương trình giám sát của
HĐND tỉnh năm 2014.
|
14/12/2013
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về chương trình giám sát của
HĐND tỉnh năm 2015
|
15/12/2014
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 45/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về chương trình giám sát của
HĐND tỉnh năm 2016
|
20/12/2015
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 22/03/2016
|
Kỳ họp thứ 12 - tổng kết
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016
|
01/04/2016
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc thông qua Kế hoạch
tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2016 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/07/2016
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
15/10/2016
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Nội quy kỳ
họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
15/10/2016
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 85/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về Kế hoạch tổ chức các kỳ
họp thường lệ năm 2017 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
30/12/2016
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về Chương trình giám sát của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2017
|
30/12/2016
|
|
10.
|
Quyết định
|
Số 06/2007/QĐ-UBNĐ ngày 17/5/2007
|
Ban hành Quy chế phối hợp
công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công
nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên.
|
01/08/2017
|
|
11.
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc
gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng.
|
15/01/2012
|
|
12.
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu
chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ
quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
13/06/2014
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
28/11/2015
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/07/2016
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng
Yên
|
14/07/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
|
Ban hành Quy định về quy
trình xây dựng bài giảng, tài liệu tham khảo có nội dung bí mật nhà nước, bí
mật nội bộ, việc tổ chức các cuộc họp, lớp học có nội dung bí mật nhà nước,
bí mật nội bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
|
16.
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/06/2018
|
V/v ban hành quy chế bảo vệ
bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 10/1998/CT-UB ngày 10/5/1998
|
Về việc đẩy mạnh phong
trào toàn dân tham gia đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội.
|
01/4/1998
|
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 17/1998/CT-UB ngày 23/6/1998
|
Về việc chống lấy cắp điện.
|
23/6/1998
|
|
19.
|
Chỉ thị
|
Số 25/1998/CT-UB ngày 08/9/1998
|
Về việc tổ chức huấn luyện
nghiệp vụ PCCC-đối với lực lượng PCCC quần chúng.
|
08/9/1998
|
|
20.
|
Chỉ thị
|
Số 24/1998/CT-UB ngày 10/9/1998
|
Về việc tổng kết 5 năm thực
hiện Chỉ thị 58/TTg ngày 15/2/1993 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ
đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an
ninh trong tình hình mới.
|
10/9/1998
|
|
21.
|
Chỉ thị
|
Số 15/1999/CT-UB ngày 14/5/1999
|
Về việc triển khai thực hiện
chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
|
14/5/1999
|
|
22.
|
Chỉ thị
|
Số 20/2000/CT-UB ngày 19/12/2000
|
Về việc tăng cường quản lý,
cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ, sử dụng các loại pháo, quản lý vũ khí vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
|
19/12/2000
|
|
23.
|
Chỉ thị
|
Số 11/2001/CT-UB ngày 19/7/2001
|
Về việc thực hiện Nghị định
08/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh trật tự đối với một
số ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
|
19/7/2001
|
|
24.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2002/CT-UB ngày 18/3/2002
|
Về việc tổ chức xây dựng Đại
đội dân quân pháo phòng không của lực lượng vũ trang tỉnh.
|
18/3/2002
|
|
25.
|
Chỉ thị
|
Số 16/2004/CT-UB ngày 29/7/2004
|
Về việc quản lý, rà phá (xử
lý) bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh.
|
29/7/2004
|
|
26.
|
Chỉ thị
|
Số 02/2006/CT-UBND ngày 03/3/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo
và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy.
|
13/3/2006
|
|
27.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007
|
Về việc tổ chức triển khai
thi hành Luật Cư trú.
|
29/6/2007
|
|
28.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2010/CT-UBND ngày 04/10/2010
|
Về tăng cường chỉ đạo thực
hiện một số nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm trong công tác phòng cháy, chữa cháy
và cứu nạn, cứu hộ.
|
14/10/2010
|
|
29.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2012/CT-UBND ngày 27/3/2012
|
Về thực hiện cuộc vận động
công an nhân dân chấp hành nghiêm điều lệ xây dựng nếp sống văn hóa vì nhân
dân phục vụ.
|
27/3/2012
|
|
II.
LĨNH VỰC NỘI VỤ: 61 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 113/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002
|
Ban hành Quy chế tạm thời
về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố.
|
24/01/2002
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
19/12/2011
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức trợ
cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học
chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn.
|
19/12/2011
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Sô 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc chuyển đổi trường
mầm non bán công sang trường mầm non công lập.
|
30/7/2012
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013
|
Về việc quy định chức danh,
số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013
của Chính phủ.
|
20/12/2012
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc phê chuẩn tổng chỉ
tiêu số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các Hội có
tính chất đặc thù ở địa phương năm 2015
|
04/8/2013
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về quy định hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng
khuyến khích ưu đãi tài năng
|
08/12/2014
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc giao biên chế công
chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016
|
21/12/2015
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 89/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc phê duyệt số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ
trợ kinh phí hoạt động của tỉnh năm 2017
|
07/07/2016
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết
số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chức
danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
30/12/2016
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 107/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Ban hành quy định chế độ
thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh,
cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố
tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 131/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc thực hiện chính
sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã,
phường, thị trấn, giai đoạn 2018 - 2021
|
01/09/2017
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 158/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về việc hỗ trợ công chức,
viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện
vọng
|
01/9/2018
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 70/QĐ-UB ngày 14/02/1997
|
Thành lập Chi cục thú y trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/02/1997
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 1791/1997/QĐ-UB ngày 23/12/1997
|
Ban hành Quy chế (tạm thời)
thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành.
|
23/12/1997
|
|
16.
|
Quyết định
|
Số 2281/1998/QĐ-UB ngày 02/12/1998
|
Ban hành bản Quy định về
quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính
các cấp.
|
01/01/2018
|
|
17.
|
Quyết định
|
Số 2626/1998/QĐ-UB ngày 30/12/1998
|
Thành lập Chi cục Quản lý
nước và công trình thủy lợi.
|
02/12/1998
|
|
18.
|
Quyết định
|
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 05/10/1999
|
Về giải quyết chế độ chính
sách với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LB ngày 20/4/1995.
|
30/12/1998
|
|
19.
|
Quyết định
|
Số 02/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000
|
Quy định về quản lý Nhà nước
đối với một số hoạt động tôn giáo tại tỉnh Hưng Yên.
|
15/10/1999
|
|
20.
|
Quyết định
|
Số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002
|
Về bổ sung chức năng, nhiệm
vụ và đổi tên Chi cục di dân PTVKTM thành Chi cục Phát triển nông thôn trực
thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
03/02/2000
|
|
21.
|
Quyết định
|
Số 65/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006
|
Quy định xếp hạng và chế độ
phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp do UBND tỉnh thành lập.
|
11/9/2002
|
|
22.
|
Quyết định
|
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006
|
Quy định chế độ họp trong hoạt
động của các cơ quan hành chính nhà nước.
|
21/7/2006
|
|
23.
|
Quyết định
|
Số 678/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007
|
Về phân loại đơn vị hành
chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
|
20/8/2006
|
|
24.
|
Quyết định
|
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008
|
Ban hành Quy chế về mối
quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Liên đoàn lao động tỉnh.
|
15/4/2007
|
|
25.
|
Quyết định
|
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Thành lập Chi cục Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc sở Y tế Hưng Yên.
|
10/3/2008
|
|
26.
|
Quyết định
|
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ câu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.
|
09/6/2008
|
|
27.
|
Quyết định
|
Số 1653/2008/QĐ- UBND ngày 28/8/2008
|
Thành lập Chi cục Bảo vệ
môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
28/8/2008
|
|
28.
|
Quyết định
|
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009
|
Ban hành Quy định thành phần
và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn.
|
19/11/2008
|
|
29.
|
Quyết định
|
Số 949/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
|
19/5/2009
|
|
30.
|
Quyết định
|
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa Ban quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan trong việc quản
lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
18/5/2009
|
|
31.
|
Quyết định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một số văn bản của UBND tỉnh.
|
28/6/2010
|
|
32.
|
Quyết định
|
Số 1159/2010/QĐ- UBND ngày 10/6/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Hưng Yên.
|
10/6/2010
|
|
33.
|
Quyết định
|
Số 1956/2010/QĐ- UBND ngày 07/10/2010
|
Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ
máy Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
07/10/2010
|
|
34.
|
Quyết định
|
Số 1443/2011/QĐ- UBND ngày 23/8/2011
|
Thành lập Chi cục Phòng chống
tệ nạn xã hội tỉnh Hưng Yên.
|
23/8/20121
|
|
35.
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Điều chỉnh mức trợ cấp khi
thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy
về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn.
|
26/8/2012
|
|
36.
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2013
|
|
37.
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
Ban hành Quy chế quy hoạch,
bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với
công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý
và các sở, ngành quản lý.
|
03/9/2013
|
|
38.
|
Quyết định
|
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
Sửa đổi Quyết định số
956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định chức danh, số lượng,
một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
24/9/2013
|
|
39.
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/03/2015
|
Về việc ban hành Quy định
về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng
Yên
|
19/03/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
40.
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 19/08/2015
|
Về việc ban hành Quy định
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính
nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
29/08/2015
|
|
41.
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/07/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021
|
26/07/2016
|
|
42.
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/09/2016
|
Ban hành Quy chế công tác
văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/09/2016
|
|
43.
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Về việc sửa đổi Quyết định
số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, thôn, tổ dân phố
|
01/01/2017
|
|
44.
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/07/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức
thưởng
|
25/07/2017
|
|
45.
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 21/08/2017
|
Quy định chế độ thù lao đối
với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện;
Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng
Yên
|
01/09/2017
|
|
46.
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018
|
Ban hành quy định hỗ trợ đối
với cán bộ công chức,viên chức được cử đi đào tạo sau đại học mức thưởng khuyến
kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
25/01/2018
|
|
47.
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Thực hiện chính sách thu hút
sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị
trấn giai đoạn 2018-2021
|
01/02/2018
|
|
48.
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Ban hành quy chế về công
tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
22/02/2018
|
|
49.
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 26/02/2018
|
Về việc thành lập Bệnh viện
nhiệt đới tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
10/3/2018
|
|
50.
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018
|
V/v đổi tên và tổ chức lại
trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc sở Tư pháp
|
01/4/2018
|
|
51.
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018
|
V/v tổ chức lại quỹ hỗ trợ
phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
|
05/5/2018
|
|
52.
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
|
V/v chấp thuận thành lập
và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng trực thuộc UBND huyện, thành phố
|
01/6/2018
|
|
53.
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
V/v quy định hỗ trợ công chức
viên chức lao động hợp đồng theo nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong
các cơ quan tổ chức đơn vị thuộc tỉnh Hưng yên quản lý thôi việc theo nguyện
vọng
|
01/9/2018
|
|
54.
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 1/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định về phân cấp, quản lý công tác tổ chức, cán bộ
|
15/11/2018
|
|
55.
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
V/v tổ chức lại trung tâm
kỹ thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc sở Tài nguyên và môi trường
|
15/11/2018
|
|
56.
|
Quyết định
|
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018
|
V/v Thành lập trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
20/12/2018
|
|
57.
|
Quyết định
|
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày19/12/2018
|
V/v Thành lập trung tâm kiểm
soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc sở y tế
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
58.
|
Chỉ thị
|
Số 13/1998/CT-UB ngày 03/6/1998
|
Về việc tăng cường chỉ đạo
tổ chức hoạt động hè cho thanh thiếu nhi.
|
03/6/1998
|
|
59.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2004/CT-UB ngày 18/3/2004
|
Về tiếp tục đẩy mạnh cải
cách hành chính và tăng cường trách nhiệm, chấn chỉnh kỷ cương của cán bộ,
công chức trong thi hành nhiệm vụ.
|
18/3/2004
|
|
60.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2006/CT-UBND ngày 28/9/2006
|
Về một số biện pháp cần
làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc
của người dân và doanh nghiệp.
|
08/10/2006
|
|
61.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009
|
Về việc tăng cường thực hiện
công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận của chính quyền “.
|
21/5/2009
|
|
III.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 20 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 2382/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999
|
Ban hành Quy chế báo cáo
viên pháp luật
|
29/11/1999
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014
|
Ban hành Quy chế công bố,
công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định
hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
13/06/2014
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
29/09/2014
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 22/05/2015
|
Ban hành Quy chế rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/06/2015
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan nhà nước, cá nhân trong công tác quản lý thi hành pháp luật về xử
lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
18/10/2015
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
31/03/2016
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
Ban hành mức trần thù lao
công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/01/2017
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
15/09/2017
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018
|
Ban hành Quy chế thẩm định
đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh
|
26/01/2018
|
|
10.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ban hành quy định về kiểm
tra, rà soát hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
20/10/2018
|
|
11.
|
Chỉ thi.
|
Số 08/1998/CT-UB ngày 18/4/1998
|
Về việc đẩy mạnh công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật theo Chỉ thị số 02/1998/CT-TTg và Quyết định số
03/1998/QĐ- TTg ngày 07/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
|
18/4/1998
|
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 29/1999/CT-UB ngày 30/11/1999
|
Về việc thực hiện Nghị định
số 83/1998/NĐ-CP về đăng ký hộ tịch.
|
30/11/1999
|
|
13.
|
Chỉ thị
|
Số 11 /2002/CT-UB ngày 24/5/2002
|
Về việc triển khai thực hiện
một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới.
|
24/5/2002
|
|
14.
|
Chỉ thị
|
Số 17/2004/CT-UB ngày 06/8/2004
|
Về việc đẩy mạnh công tác
hòa giải ở cơ sở.
|
06/8/2004
|
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006
|
Về việc thực hiện Nghị định
số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
|
08/6/2006
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007
|
Về việc triển khai thi
hành Luật Trợ giúp pháp lý.
|
06/4/2007
|
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007
|
Về việc triển khai thi
hành Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký.
|
13/7/2007
|
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008
|
Về việc thực hiện Nghị định
số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.
|
09/02/2008
|
|
19.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2010/CT-UBND ngày 20/8/2010
|
Về việc tiếp tục tăng cường
và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự
|
20/8/2010
|
|
20.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2010/CT-UBND ngày 31/8/2010
|
Về tăng cường công tác xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
10/9/2010
|
|
IV.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 27 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên từ nay đến 2015 và định hướng đến 2020.
|
29/7/2006
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc ban hành tiêu chí
phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C
|
10/08/2015
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2016 - 2020
|
07/07/2016
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định
một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông
thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
17/10/2016
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
25/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016- 2020 tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 118 /2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2018
|
08/12/2017
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 149/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016- 2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình
nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn
từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ -
Ninh Bình đến giao với ĐT.376)
|
01/8/2018
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 169/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2019
|
22/12/2018
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 173/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường
bộ nối hai đường cao tốc)
|
12/12/2018
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
22/12/2018
|
|
12.
|
Quyết định
|
Số 1088/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân
cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
|
24/6/1999
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 1089/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999
|
Ban hành Quy định về quản
lý hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
24/6/1999
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001
|
Quy định trình tự, thời gian
thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu
thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB.
|
31/7/2001
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/11/2002
|
Điều chỉnh một phần nội
dung mục 1b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của
UBND tỉnh quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết
kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu
và quyết toán công trình XDCB.
|
22/11/2002
|
|
16.
|
Quyết định
|
Số 12/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003
|
Quy định về tiếp nhận, quản
lý hoạt động đầu tư trực tiếp trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
02/4/2003
|
|
17.
|
Quyết định
|
Số 13/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003
|
Quy định ưu đãi đầu tư
trong và ngoài nước đầu tư vào địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
02/4/2003
|
|
18.
|
Quyết định
|
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh
nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.
|
24/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
19.
|
Quyết định
|
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý,
khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin cập nhật trên
Cổng thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên.
|
13/4/2009
|
|
20.
|
Quyết định
|
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010
|
Sửa đổi một số điều của Điều
2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con
dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp ban hành
kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh Hưng
Yên.
|
06/02/2010
|
|
21.
|
Quyết định
|
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010
|
Bãi bỏ Quyết định số
04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về cho phép chỉ định thầu
đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng.
|
06/6/2010
|
|
22.
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Về việc phân cấp, phân
công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
07/02/2015
|
|
23.
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
07/03/2016
|
|
24.
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/05/2016
|
Ban hành Quy định về xét cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
20/05/2016
|
|
25.
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định
một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông
thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
05/01/2017
|
|
26.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
07/01/2018
|
|
27.
|
Chỉ thị
|
Số 18/2004/CT-UB ngày 26/8/2004
|
Về việc triển khai tuyên
truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê.
|
26/8/2004
|
|
V.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 175 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998
|
Về bổ sung phụ cấp hoạt động
phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó
thôn.
|
24/7/1998
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998
|
Về phê duyệt quyết toán
ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997.
|
24/7/1998
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 78/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000
|
Quyết toán ngân sách nhà
nước tỉnh Hưng Yên năm 1999.
|
21/7/2000
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 58/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001
|
Về quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2000.
|
19/7/2001
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 60/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001
|
Về mức thu và sử dụng quỹ
nghĩa vụ lao động công ích.
|
19/7/2001
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 114/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002
|
Về việc quy định tạm thời
Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa phương khi giao đất làm công nghiệp.
|
01/01/2002
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 199/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002
|
Về phê chuẩn quyết toán
ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2001.
|
03/7/2002
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003
|
Phê chuẩn tổng quyết toán
ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2002.
|
01/7/2003
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003.
|
Về việc trợ cấp ngoài phần
thu học phí và ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên
chế.
|
04/7/2003
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003
|
Về phụ cấp cho ủy viên Ủy
ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
04/7/2003
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa
phương.
|
09/12/2003
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 53/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004
|
Về phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2003.
|
21/5/2004
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 175/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2004.
|
30/12/2005
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005
|
Quy định chế độ phụ cấp
cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn.
|
30/12/2005
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 187/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2005.
|
08/12/2006
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về việc miễn thủy lợi phí
nông nghiệp.
|
27/7/2007
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về việc điều chỉnh phụ cấp
đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo
viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố.
|
27/7/2007
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số 191/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007
|
Về phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006.
|
22/12/2007
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phân
chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
25/7/2008
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc quy định mức thu,
không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa.
|
25/7/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
21.
|
Nghị quyết
|
Số 244/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân
sách nhà nước ở địa phương năm 2007.
|
15/12/2008
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008
|
Về quy định mức thu một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
15/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009
|
Quy định mức thu lệ phí cấp
bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2009
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số 196/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân
sách nhà nước ở địa phương năm 2008.
|
20/12/2009
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Về việc quy định chế độ đối
với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi
đấu thể thao của tỉnh.
|
02/4/2010
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
Số 37/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Quy định chế độ phụ cấp đối
với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở
cơ quan hành chính nhà nước các cấp.
|
02/4/2010
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số 213/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Phê chuẩn tổng quyết toán
ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2009.
|
20/12/2010
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số 218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
quản lý.
|
20/12/2010
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
Số 287/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2010.
|
19/12/2011
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
Số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức trợ cấp
ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ.
|
19/12/2011
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
Số 293/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng
các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể
chính trị - xã hội ở thôn, khu phố.
|
19/12/2011
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định mức thu lệ
phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định mức thu phí
đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức thu
phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân
sách.
|
30/7/2012
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định thu lệ
phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần
trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả
lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2011.
|
17/12/2012
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc quy định mức trích
kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
nhà nước.
|
20/12/2012
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2012.
|
15/12/2013
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc quy định thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
15/12/2013
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa
các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND
tỉnh
|
10/08/2015
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số
141/2010/NQ- HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh
|
10/08/2015
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện
giai đoạn 2016 - 2020
|
10/08/2015
|
|
46.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc ban hành quy định
nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/08/2015
|
|
47.
|
Nghị quyết
|
Số 39/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách năm 2014
|
20/12/2015
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Ban hành Quy định một số chế
độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng
Yên, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
6/10/2016
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
Số 75/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
06/01/2017
|
|
50.
|
Nghị quyết
|
Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016
|
về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
06/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
51.
|
Nghị quyết
|
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
25/12/2016
|
|
52.
|
Nghị quyết
|
Số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, miễn,
giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
|
53.
|
Nghị quyết
|
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc quy định mức thu,
miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
54.
|
Nghị quyết
|
Số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Ban hành Quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
Số 99/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc ban hành định mức
kinh phí hỗ trợ việc tổ chức thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện
các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
|
56.
|
Nghị quyết
|
Số 105/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Quy định mức thu tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
|
57.
|
Nghị quyết
|
Số 135/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên, giai đoạn 2018-2020
|
01/01/2018
|
|
58.
|
Nghị quyết
|
Số 136/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí
|
01/01/2018
|
|
59.
|
Nghị quyết
|
Số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
|
60.
|
Nghị quyết
|
Số 147/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn
quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi
báo cáo quyết toán ngân sách
|
01/8/2018
|
|
61.
|
Nghị quyết
|
Số 148/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa
phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày
25/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2018
|
|
62.
|
Nghị quyết
|
Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
|
63.
|
Nghị quyết
|
Số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh
phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
|
64.
|
Nghị quyết
|
Số 170/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
65.
|
Nghị quyết
|
Số 184/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
V/v quy định giá cụ thể sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018 -
2020
|
22/12/2018
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
Số 188/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức
sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được Nhà nước công nhận trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019 - 2020
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
67.
|
Nghị quyết
|
Số 189/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ
khuyến khích sử dụng hình thức hỏa tang trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2019-2022
|
12/12/2018
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
Số 190/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định mức quà tặng chúc
thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
69.
|
Quyết định
|
Số 657/1997/QĐ-UB ngày 11/6/1997
|
Ban hành Quy định về quản
lý và sử dụng quỹ dự trữ của tỉnh.
|
11/6/1997
|
|
70.
|
Quyết định
|
Số 978/1997/QĐ-UB ngày 06/8/1997
|
Quy định mức giá cho thuê
đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
06/8/1997
|
|
71.
|
Quyết định
|
Số 1314/1997/QĐ-UB ngày 15/10/1997
|
Quy định thời gian sử dụng
cơ bản của một số cây lâu năm.
|
15/10/1997
|
|
72.
|
Quyết định
|
Số 666/1998/QĐ-UB ngày 13/4/1998
|
Về việc thu nộp phí thẩm định
dự toán thiết kế các công trình xây dựng.
|
13/4/1998
|
|
73.
|
Quyết định
|
Số 841/1998/QĐ-UB ngày 08/5/1998
|
Về chế độ đối với huấn luyện
viên, giáo viên, vận động viên các môn thể thao.
|
08/5/1998
|
|
74.
|
Quyết định
|
Số 1108/1998/QĐ-UB ngày 16/6/1998
|
Ban hành Quy định tạm thời
chế độ thu và sử dụng quỹ an ninh, quốc phòng của tỉnh.
|
16/6/1998
|
|
75.
|
Quyết định
|
Số 1112/1998/QĐ-UB ngày 17/6/1998
|
Ban hành mức thu thủy lợi
phí.
|
17/6/1998
|
|
76.
|
Quyết định
|
Số 1176/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998
|
Về việc trả thù lao giảng viên,
báo cáo viên kiêm chức và mức hỗ trợ tiền ăn cho các học viên.
|
01/7/1998
|
|
77.
|
Quyết định
|
Số 1377/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý
thu phí và lệ phí tạm thời trên địa bàn thị xã Hưng Yên.
|
01/8/1998
|
|
78.
|
Quyết định
|
Số 1378/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý
thu lệ phí chứng thư tạm thời ở xã, phường, thị trấn.
|
01/8/1998
|
|
79.
|
Quyết định
|
Số 1379/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý thu
phí, lệ phí tạm thời ở xã, phường, thị trấn thống nhất trong toàn tỉnh.
|
01/8/1998
|
|
80.
|
Quyết định
|
Số 1540/1998/QĐ-UB ngày 28/8/1998
|
Bổ sung phụ cấp hoạt động
phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng,
phó thôn.
|
01/7/1998
|
|
81.
|
Quyết định
|
Số 2394/1998/QĐ-UB
|
Về việc thu một phần học
phí của học sinh là cán bộ y tế xã,
|
23/12/1998
|
|
|
|
ngày 23/12/1998
|
thôn học lớp dược tá do tỉnh
mở và đào tạo.
|
|
|
82.
|
Quyết định
|
Số 150/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999
|
Về chế độ phụ cấp thường
trực chuyên môn y tế.
|
03/02/1999
|
|
83.
|
Quyết định
|
Số 151/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999
|
Về chế độ đối với cán bộ y
tế cơ sở.
|
03/02/1999
|
|
84.
|
Quyết định
|
số 242/1999/QĐ-UB ngày 01/3/1999
|
Phân chia các khoản thu
theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách.
|
01/01/1999
|
|
85.
|
Quyết định
|
Số 994/1999/QĐ-UB ngày 08/6/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế
công khai tài chính.
|
08/6/1999
|
|
86.
|
Quyết định
|
Số 1157/1999/QĐ-UB ngày 06/7/1999
|
Quy định tạm thời về quản
lý và sử dụng khoản thu từ xử lý vi phạm quy định sử dụng điện trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
06/7/1999
|
|
87.
|
Quyết định
|
Số 1181/1999/QĐ-UB ngày 12/7/1999
|
Ban hành Quy định tạm thời
về quản lý, thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân nông thôn.
|
01/8/1999
|
|
88.
|
Quyết định
|
Số 06/2001/QĐ-UB ngày 21/3/2001
|
Phân chia các khoản thu
theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách.
|
21/3/2001
|
|
89.
|
Quyết định
|
Số 22/2001/QĐ-UB ngày 06/8/2001
|
Ban hành bản Quy định về tiêu
chuẩn, định mức, quản lý sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp,
doanh nghiệp, doanh nghiệp nhà nước.
|
06/8/2001
|
|
90.
|
Quyết định
|
Số 26/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001
|
Ban hành Định mức chi cho
sản xuất chương trình thời sự văn nghệ Đài Phát thanh và Truyền hình cấp tỉnh
và cấp huyện, thị xã.
|
06/9/2001
|
|
91.
|
Quyết định
|
Số 39/2001/QĐ-UB ngày 28/9/2001
|
Về việc thu và quản lý sử
dụng Quỹ kinh tế mới.
|
28/9/2001
|
|
92.
|
Quyết định
|
Số 40/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001
|
Quy định mức thu học phí và
các khoản thu khác trong các trường công lập.
|
04/10/2001
|
|
93.
|
Quyết định
|
Số 02/2002/QĐ-UB ngày 21/01/2002
|
Quy định mức giá tối thiểu
để tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng đối với xe ô tô, xe máy trên
địa bàn tỉnh.
|
01/02/2002
|
|
94.
|
Quyết định
|
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002
|
Điều chỉnh mức phụ cấp hoạt
động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2002
|
|
95.
|
Quyết định
|
Số 24/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002
|
Quy định chế độ đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể dục thể thao của tỉnh Hưng Yên.
|
01/01/2002
|
|
96.
|
Quyết định
|
Số 08/2003/QĐ-UB ngày 20/01/2003
|
Phân chia các khoản thu
theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách.
|
20/01/2003
|
|
97.
|
Quyết định
|
Số 967/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003
|
Tạm thời phân chia nguồn
thu phí trông, giữ các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao
thông đường bộ bị tạm giữ và nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính các phương
tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông.
|
15/5/2003
|
|
98.
|
Quyết định
|
Số 22/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003
|
Ban hành bản Quy định về
tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại
di động đối với cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Hưng Yên.
|
01/5/2003
|
|
99.
|
Quyết định
|
Số 44/2003/QĐ-UB ngày 21/ 7/2003
|
Về việc trợ cấp hàng tháng
cho cô giáo mầm non ngoài biên chế.
|
21/7/2003
|
|
100.
|
Quyết định
|
Số 45/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003
|
Về việc phụ cấp cho ủy
viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
21/7/2003
|
|
101.
|
Quyết định
|
Số 53/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003
|
Quy định mức kinh phí hoạt
động hàng năm cho Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
22/9/2003
|
|
102.
|
Quyết định
|
Số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003
|
Ban hành bản Quy định một số
điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngày 18/2/2003 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng.
|
31/10/2003
|
|
103.
|
Quyết định
|
Số 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003
|
Phân cấp nguồn thu và nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn của các cấp
chính quyền địa phương.
|
01/01/2004
|
|
104.
|
Quyết định
|
Số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004
|
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh
Hưng Yên.
|
28/6/2004
|
|
105.
|
Quyết định
|
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/6/2004
|
Ban hành bản Quy định về
quản lý giá.
|
04/6/2004
|
|
106.
|
Quyết định
|
Số 97/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004
|
Bổ sung tỷ lệ (%) phân
chia nguồn thu và xử lý nguồn thu trước bạ phát sinh năm 2004.
|
28/12/2004
|
|
107.
|
Quyết định
|
Số 42/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng định giá tài sản.
|
20/5/2005
|
|
108.
|
Quyết định
|
Số 100/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Bổ sung nội dung Quyết định
sổ 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08/01/2006
|
|
109.
|
Quyết định
|
Số 124/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
07/10/2006
|
|
110.
|
Quyết định
|
Số 128/2006/QĐ-UBND ngày 15/11/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân, ủng hộ của các tổ chức, cá nhân để đầu
tư xây dựng các công trình hạ tầng, phúc lợi công cộng ở xã, phường, thị trấn.
|
25/11/2006
|
|
111.
|
Quyết định
|
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB
ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
12/7/2007
|
|
112.
|
Quyết định
|
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007
|
Quy định mức phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác sử dụng
tài liệu đất đai.
|
08/10/2007
|
|
113.
|
Quyết định
|
số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008
|
về việc ban hành Quy định
chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp
khách trong nước.
|
12/5/2008
|
|
114.
|
Quyết định
|
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Về việc mức thu phí qua
phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
14/9/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
115.
|
Quyết định
|
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Bổ sung tỷ lệ phân chia
nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
14/9/2008
|
|
116.
|
Quyết định
|
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Quy định mức hỗ trợ làng
văn hóa, khu phố (tổ dân phố) văn hóa.
|
14/9/2008
|
|
117.
|
Quyết định
|
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008
|
Quy định mức thu lệ phí
đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân.
|
30/9/2008
|
|
118.
|
Quyết định
|
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
|
Quy định mức chi hỗ trợ
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên.
|
07/01/2009
|
|
119.
|
Quyết định
|
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý,
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết
quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh.
|
07/01/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
120.
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức phụ cấp đối với
cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ
quan hành chính nhà nước các cấp.
|
22/4/2010
|
|
121.
|
Quyết định
|
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức thu, quản lý
và sử dụng lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải.
|
22/4/2010
|
|
122.
|
Quyết định
|
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định
đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước.
|
22/4/2010
|
|
123.
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011
|
Quy định phân cấp quản lý,
sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng
Yên.
|
19/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
124.
|
Quyết định
|
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Quy định mức quà tặng chúc
thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Hưng Yên.
|
29/9/2011
|
|
125.
|
Quyết định
|
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 22/11/2011
|
Ban hành Điều lệ tổ chức
hoạt động và Quy chế quản lý sử dụng quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên.
|
02/12/2011
|
|
126.
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012
|
Quy định mức hỗ trợ sinh
hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn
thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính
trị - xã hội ở thôn, khu phố.
|
12/02/2012
|
|
127.
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012
|
Quy định định mức kinh phí
cho công tác lập Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
|
15/4/2012
|
|
128.
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
129.
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
130.
|
Quyết định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu lệ phí địa
chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
131.
|
Quyết định
|
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định thu lệ phí cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
132.
|
Quyết định
|
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định tỷ lệ phần trăm
(%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
133.
|
Quyết định
|
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí đấu giá
tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
134.
|
Quyết định
|
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/10/2012
|
|
135.
|
Quyết định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
Quy định chế độ đối với vận
động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể
thao của tỉnh.
|
01/01/2013
|
|
136.
|
Quyết định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều
6, Chương 2, Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức
thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
07/01/2013
|
|
137.
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014
|
Về việc quy định mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
14/01/2014
|
|
138.
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/06/2014
|
Về việc ban hành quy định
hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
27/06/2014
|
|
139.
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu
chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng xe chuyên dùng trong các cơ quan,
đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
17/10/2014
|
|
140.
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phần
trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm;
đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10
Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
|
141.
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/09/2015
|
Về việc ban hành Quy định
nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
09/10/2015
|
|
142.
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
27/11/2015
|
|
143.
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016
|
Quy định về giá tính lệ
phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/05/2016
|
|
144.
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/08/2016
|
Công bố danh mục tài sản
mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
19/08/2016
|
|
145.
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc ban hành Quy trình
luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
|
146.
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Về việc phê duyệt tổng quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
28/12/2016
|
|
147.
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định mức thu, miễn, chế
độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
148.
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định mức thu, miễn, giảm,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
|
149.
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về định
mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020
|
10/01/2017
|
|
150.
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
10/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
151.
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 18/08/2017
|
Ban hành Quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/09/2017
|
|
152.
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/09/2017
|
Ban hành Quy định mức thu
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/09/2017
|
|
153.
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn
tỉnh
|
01/11/2017
|
|
154.
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
Ban hành Quy định hình thức;
phương thức; việc quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ
tại các di tích lịch sử - văn hóa là các cơ sở tín ngưỡng đã được xếp hạng cấp
tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/11/2017
|
|
155.
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
sửa đổi bổ sung quyết định
số 29/2016 /QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu miễn chế độ
thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
15/02/2018
|
|
156.
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/3/2018
|
V/v Quy định mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh
hưng yên giai đoạn 2018-2020
|
01/4/2018
|
|
157.
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018
|
Ban hành Quy định chế độ quản
lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2018
|
|
158.
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018
|
V/v ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
|
159.
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 26/07/2018
|
V/v phân cấp thẩm quyền
ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trừ lĩnh vực
y tế giáo dục và DDT của các cơ quan tổ chức đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
10/8/2018
|
|
160.
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018
|
V/v ban hành Quy định hệ số
điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiển sử dụng đất khi công nhận quyền sử
dụng đất ở cho phép chuyển mục đích sử đụng đất sang đất ở công nhận quyền sử
dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất ở cho hộ gia đình
các nhân trên địa bàn tỉnh
|
15/8/2018
|
|
161.
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/08/2018
|
V/v ban hành Quy định sửa
đổi bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của
các cấp chính quyền và tủy lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số
32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
15/8/2018
|
|
162.
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
|
163.
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh
phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
|
164.
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
V/v quy định mức hỗ trợ đối
với cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
165.
|
Chỉ thị
|
Số 21/1998/CT-UB ngày 19/8/1998
|
Về tăng cường công tác
tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế.
|
19/8/1998
|
|
166.
|
Chỉ thị
|
Số 30/1998/CT-UB ngày 24/12/1998
|
Về việc triển khai thực hiện
các Luật Thuế mới.
|
24/12/1998
|
|
167.
|
Chỉ thị
|
Số 02/1999/CT-UB ngày 29/01/1999
|
Về việc triển khai Quyết định
số 95/1998/QĐ-TTg ngày 18/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý thanh
toán nợ 221 giai đoạn II.
|
29/01/1999
|
|
168.
|
Chỉ thị
|
Số 25/1999/CT-UB ngày 29/9/1999
|
Về việc tổ chức thực hiện
Quyết định số 67/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng
ngân hàng phục vụ phát triển nông thôn.
|
29/9/1999
|
|
169.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2000/CT-UB ngày 15/5/2000
|
Về việc triển khai chế độ
kế toán đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương và dịch vụ ngoài quốc
doanh.
|
15/5/2000
|
|
170.
|
Chỉ thị
|
Số 10/2001/CT-UB ngày 07/6/2001
|
Về việc đẩy mạnh công tác
quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
|
07/6/2001
|
|
171.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2001/CT-UB ngày 20/8/2001
|
Về việc tăng cường công
tác củng cố, chấn chỉnh và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
|
20/8/2001
|
|
172.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2003/CT-UB ngày 03/10/2003
|
Về việc tổ chức triển khai
việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây dựng một số công trình giao thông,
thủy lợi quan trọng của đất nước.
|
03/10/2003
|
|
173.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2004/CT-UB ngày 14/4/2004
|
Về việc thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải theo Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của
Chính phủ.
|
14/4/2004
|
|
174.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2007/CT-UBND ngày 18/3/2007
|
Về việc thực hiện tiết kiệm
điện trong sử dụng điện.
|
28/3/2007
|
|
175.
|
Chỉ thị
|
Số 02/2012/CT-UBND ngày 13/01/2012
|
Về một số nhiệm vụ, giải
pháp triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên.
|
23/01/2012
|
|
VI.
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 16 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
151/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định một số chính sách
hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/7/2018
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 240/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999
|
Ban hành Quy định về tổ chức
và quản lý chợ.
|
26/02/1999
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013
|
Quy định về việc tổ chức
bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên.
|
14/10/2013
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
31/01/2015
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
|
Ban hành Quy chế xây dựng,
quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên
|
03/01/2016
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/09/2016
|
Ban hành Quy chế trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công
tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa
bàn tỉnh
|
10/10/2016
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 19/05/2017
|
Ban hành Quy định về rút ngắn
thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
30/05/2017
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 03/07/2018
|
V/v Ban hành quy chế phối
hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
|
10.
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/9/2018
|
|
11.
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp
đảm bảo an toàn công trình đường ống xăng, dầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
30/10/2018
|
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 16A/1999/CT-UB ngày 18/5/1999
|
Về việc triển khai dán tem
5 mặt hàng nhập khẩu.
|
18/5/1999
|
|
13.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2001/CT-UB ngày 18/4/2001
|
Về việc bàn giao lưới điện
trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân.
|
18/4/2001
|
|
14.
|
Chỉ thị
|
Số 15/2002/CT-UB ngày 23/8/2002
|
Về việc bảo vệ an toàn lưới
điện cao áp và thực hiện giá bán điện đến hộ nông thôn.
|
23/8/2002
|
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2004/CT-UB ngày 19/3/2004
|
Về việc kiện toàn các tổ chức
bán điện ở nông thôn, giảm giá điện bán đến các hộ dân và xử lý nghiêm các vi
phạm về quản lý và sử dụng điện.
|
19/3/2004
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008
|
Về việc tăng cường đấu
tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh.
|
11/10/2008
|
|
VII.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 25 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc phê duyệt Dự án
quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết tuyến sông Hồng và sông Luộc trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
|
08/12/2014
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 146/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền
quyết định điều chuyển, cho thuê, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước
sạch nông thôn được đầu tư bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
|
01/8/2018
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 1013/1998/QĐ-UB ngày 01/6/1998
|
Ban hành Quy định bảo vệ
và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/6/1998
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 1420/1998/QĐ-UB ngày 06/8/1998
|
Ban hành Quy định tiêm
phòng bắt buộc Vắcxin đối với gia súc, gia cầm.
|
06/8/1988
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 03/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002
|
Ban hành bản Quy định tạm
thời về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
06/02/2002
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 22/7/2003
|
Phê duyệt định mức kinh tế
kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hưng Yên.
|
22/7/2003
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 49/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004
|
Ban hành Quy chế tạm thời
quản lý khu công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
09/6/2004
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 46/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005
|
Quy định tạm thời về chính
sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại.
|
15/6/2005
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 21/03/2008
|
Ban hành Quy định về bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
31/3/2008
|
|
10.
|
Quyết định
|
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Phê duyệt Chương trình xây
dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020.
|
22/4/2010
|
|
11.
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012
|
Phê duyệt Quy định phân cấp
quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
28/4/2012
|
|
12.
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Ban hành Quy định chuyển
nhượng và quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
28/10/2016
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/07/2017
|
Về việc ban hành Quy chế về
quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức cấp tỉnh
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện
với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa
bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10/08/2017
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018
|
V/v ban hành quy định sản
xuất cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước tập trung trên
địa bàn tỉnh
|
15/5/2018
|
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 35/1997/CT-UB ngày 28/8/1997
|
Về việc tiêm phòng, chữa bệnh
và bảo vệ đàn gia súc, gia cầm.
|
28/8/1997
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 23/1998/CT-UB ngày 10/9/1998
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
|
10/9/1998
|
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2002/CT-UB ngày 16/5/2002
|
Về việc tăng cường các biện
pháp đẩy mạnh giải tỏa vi phạm công trình thủy lợi nội đồng.
|
16/5/2002
|
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005
|
Về việc tập trung triển
khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống
khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người.
|
12/11/2005
|
|
19.
|
Chỉ thị
|
Số 10/2006/CT-UBND ngày 11/8/2006
|
Về việc tăng cường công
tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người.
|
21/8/2006
|
|
20.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007
|
Về việc thi hành Pháp lệnh
Thú y.
|
03/3/2007
|
|
21.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2008/CT-UBND ngày 21/8/2008
|
Về việc đẩy mạnh công tác
tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm.
|
01/9/2008
|
|
22.
|
Chỉ thị
|
Số 05/CT-UBND ngày 31/03/2009
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn
nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật.
|
10/4/2009
|
|
23.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2011/CT-UBND ngày 19/05/2011
|
Về tăng cường công tác quản
lý, bảo vệ phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và giải tỏa các trường hợp
vi phạm pháp luật về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
29/5/2011
|
|
24.
|
Chỉ thị
|
Số 10/2011/CT-UBND ngày 24/8/2011
|
Về việc tăng cường quản lý
chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
03/9/2011
|
|
25.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2011/CT-UBND ngày 16/12/2011
|
Về tăng cường các biện
pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật, kiểm dịch, kiểm soát vận chuyển
động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ kiểm tra vệ sinh thú y.
|
26/12/2011
|
|
VIII.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 18 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết
số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp
thứ chín
|
16/10/2016
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 106/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch
tổng thể phát triển GTVT tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến
năm 2030
|
01/08/2017
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 281/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998
|
Về việc đăng ký và kiểm định
an toàn kỹ thuật xe công nông trên địa bàn tỉnh.
|
06/3/1998
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 1477/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998
|
Quy định tạm thời phạm vi
bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
17/8/1998
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 134/1999/QĐ-UB ngày 01/02/1999
|
Phê duyệt giá cước vận
chuyển hành khách và quy định mức thu dịch vụ bến xe.
|
01/02/1999
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 53/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002
|
Cấm xây dựng, cơi nới các công
trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều.
|
04/12/2002
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 1689/2003/QĐ-UB ngày 01/9/2003
|
Cấm xe công nông và các loại
phương tiện có kết cấu tương tự phương tiện cơ giới đường bộ hoạt động trên
QL 5 và QL 39 thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên.
|
15/9/2003
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 2064/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004
|
Bắt buộc người ngồi trên
xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm khi lưu thông trên đường 39B và quy
định tạm giữ đối với những phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông.
|
19/8/2004
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
Quy định về điều kiện, phạm
vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh
và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
20/02/2010
|
|
10.
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016
|
Ban hành Quy định hoạt động
vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
08/04/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
11.
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016
|
Ban hành Quy định một số nội
dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
08/04/2016
|
|
12.
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/09/2017
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh
Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô
thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/09/2017
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 09/1997/CT-UB ngày 21/3/1997
|
Về việc tăng cường quản lý
hành lang bảo vệ đường bộ và chống tái lấn chiếm vi phạm hành lang bảo vệ đường
bộ.
|
21/3/1997
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 22/1997/CT-UB ngày 12/6/1997
|
Về việc tiếp tục tăng cường
công tác quản lý trật tự an toàn giao thông đường bộ, trật tự an toàn giao
thông đô thị, trật an toàn giao thông đường sắt và đường thủy nội địa.
|
12/6/1997
|
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2002/CT-UB ngày 08/5/2002
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông và quản lý hành lang bảo vệ
công trình giao thông.
|
08/5/1999
|
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 19/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007
|
Về tăng cường sự lãnh đạo,
chỉ đạo đối với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
|
03/01/2008
|
|
IX.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 36 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 26/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999
|
Về đặt tên đường phố thị
xã Hưng Yên
|
06/02/1999
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 193/2009/NQ-HĐND
|
Về đặt tên đường, phố và một
số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.
|
20/12/2009
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 289/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050.
|
19/12/2011
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về chương trình phát triển
đô thị thành phố Hưng Yên cơ bản đạt đô thị loại II vào năm 2015 và định hướng
phát triển đến năm 2020.
|
30/7/2012
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
04/08/2014
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về Đề án đề nghị công nhận
đô thị Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
07/08/2014
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 88/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc thông qua Đề án
công nhận khu vực Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
30/12/2016
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 104/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc thông qua Quy hoạch
điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
01/08/2017
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 1327/1997/QĐ-UB ngày 18/10/1997
|
Ban hành Quy định cấp giấy
phép xây dựng các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
18/10/1997
|
|
10.
|
Quyết định
|
Số 619/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998
|
Ban hành bản Quy định tổ
chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/1998
|
|
11.
|
Quyết định
|
Số 1526/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998
|
Quy định tạm thời về tổ chức
thi công một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo phương thức chỉ định thầu - ứng
vốn trước.
|
21/8/1998
|
|
12.
|
Quyết định
|
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/7/1999
|
Đặt tên 45 đường phố của
thị xã Hưng Yên.
|
01/7/1999
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 1478/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999
|
Quy định về quản lý sản xuất
vôi, gạch, ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/9/1999
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 2010/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999
|
Quy định cách thức tuyển
chọn phương án kiến trúc công trình thông qua thi tuyển.
|
25/10/1999
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 15/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003
|
Quy định giá bán nước sạch
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/5/2003
|
|
16.
|
Quyết định
|
Số 2496/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003
|
Ban hành bản Quy định tạm thời
về quản lý đầu tư xây dựng các khu đô thị và cụm dân cư mới trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
28/11/2003
|
|
17.
|
Quyết định
|
Số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006
|
Quy định đơn giá dịch vụ
công ích đô thị thị xã Hưng Yên - tỉnh Hưng Yên.
|
29/7/2006
|
|
18.
|
Quyết định
|
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009
|
Quy định về quy trình cấp
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
22/5/2009
|
|
19.
|
Quyết định
|
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009
|
Quy định về quy trình cấp Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
22/5/2009
|
|
20.
|
Quyết định
|
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Đặt tên đường, phố và một
số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.
|
22/01/2010
|
|
21.
|
Quyết định
|
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
|
Ban hành Quy định về việc
quản lý và cấp phép sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
10/9/2010
|
|
22.
|
Quyết định
|
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Ban hành Quy định quản lý,
sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo đảm trật tự, an toàn giao thông, vệ sinh môi
trường, mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
11/6/2011
|
|
23.
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý
quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
|
14/12/2012
|
|
24.
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 04/09/2014
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
14/09/2014
|
|
25.
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
|
Phê duyệt Chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
24/11/2014
|
|
26.
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/09/2016
|
Ban hành Quy định trách
nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/09/2016
|
|
27.
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý và phân công nhiệm vụ về lĩnh vực quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
03/12/2016
|
|
28.
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/06/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế
kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với các dự án sử
dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/07/2017
|
|
29.
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Về việc ban hành giá dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/10/2017
|
|
30.
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2007
|
Ban hành Quy định tiêu chí
chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/12/2017
|
|
31.
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
V/v ban hành Quy định phân
cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án xây dựng quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
01/6/2018
|
|
32.
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018
|
V/v ban hành giá tối đa dịch
vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
10/7/2018
|
|
33.
|
Chỉ thị
|
Số 36/1997/CT-UB ngày 06/9/1997
|
Về việc tăng cường quản lý
chất lượng công trình.
|
06/9/1997
|
|
34.
|
Chỉ thị
|
Số 10/1999/CT-UB ngày 29/4/1999
|
Về việc tăng cường quản lý
xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
29/4/1999
|
|
35.
|
Chỉ thị
|
Số 17/1999/CT-UB ngày 03/6/1999
|
Về việc tăng cường quản lý
sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát.
|
03/6/1999
|
|
36.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006
|
Về việc đẩy nhanh tiến độ
thực hiện dự án khu đô thị và thương mại du lịch Văn Giang.
|
12/8/2006
|
|
X.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 34 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc xét duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh
Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về việc chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị
trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang
|
07/08/2014
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc quy định giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015
|
16/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc chấp thuận Danh mục
dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh
|
15/08/2015
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về việc chấp thuận Danh mục
dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016
|
20/12/2015
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 84/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc chấp thuận Danh mục
dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh năm 2017
|
25/12/2016
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)
tỉnh Hưng Yên
|
07/07/2016
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 101/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch
thăm dò, khai thác khoáng sản để chế biến làm vật liệu xây dựng thông thường
tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
|
01/08/2017
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 102/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc Quy hoạch tài
nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025
|
01/08/2017
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 103/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc Quy hoạch cấp nước
sạch tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/08/2017
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Nghị quyết số 17/2014/NQ- HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về
việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 130/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định miễn thu phí, lệ
phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 882a/1997/QĐ-UB ngày 05/7/1997
|
Quy định giá các loại đất
|
05/7/1997
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 750/1998/QĐ-UB ngày 27/4/1998
|
Ban hành bản Quy định việc
đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
27/4/1998
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 2413/1998/QĐ-UB ngày 18/12/1998
|
Ban hành đơn giá đền bù
thiệt hại đất đai, hoa màu khi mượn đất nông nghiệp thi công công trình phục
vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
|
18/12/1998
|
|
16.
|
Quyết định
|
Số 45/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005
|
Ban hành Chương trình hành
động thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị,
Nghị quyết số 23-NQ/TU ngày 05/5/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bảo vệ môi
trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa - tỉnh Hưng Yên
|
15/6/2005
|
|
17.
|
Quyết định
|
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007
|
Về việc kiểm kê bắt buộc
hiện trạng đất đai và tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất phục
vụ giải phóng mặt bằng.
|
11/11/2007
|
|
18.
|
Quyết định
|
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Quy định về cấp phép hoạt
động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2011
|
|
19.
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Ban hành Quy định một số
trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
06/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
20.
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa
đối với đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ
hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
21.
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Quy định giá đất trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
|
01/01/2015
|
|
22.
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/07/2015
|
Ban hành Quy định một số
trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/07/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
23.
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/07/2016
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thuế
và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai
|
11/07/2016
|
|
24.
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/04/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014;
số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ- UBND ngày 16/7/2015
|
05/05/2017
|
|
25.
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành quy định về quản
lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/06/2017
|
|
26.
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
Ban hành Quy định bảo vệ
môi trường tỉnh Hưng Yên
|
15/12/2017
|
|
27.
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết
trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
01/01/2018
|
|
28.
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của
UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên năm 2015
|
01/01/2018
|
|
29.
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Phân cấp thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/02/2018
|
|
30.
|
Chỉ thị
|
Số 30/1997/CT-UB ngày 06/8/1997
|
Về việc cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
06/8/1997
|
|
31.
|
Chỉ thị
|
Số 41/1997/CT-UB ngày 23/9/1997
|
Về việc thực hiện chính
sách đền bù đất đai, tài sản, hoa màu, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi
đất, giao và cho thuê đất XDCB.
|
23/9/1997
|
|
32.
|
Chỉ thị
|
Số 27/1998/CT-UB ngày 24/10/1998
|
Về việc quản lý, sử dụng,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất công ích.
|
24/10/1998
|
|
33.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ
chức thi hành Luật Đất đai.
|
27/3/2006
|
|
34.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009
|
Về việc tăng cường công
tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
10/4/2009
|
|
XI.
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 18 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 26/2002/QĐ-UB ngày 07/6/2002
|
Quy định mức giá quảng
cáo, giảm giá quảng cáo, hoa hồng, khuyến khích quảng cáo trên Đài Phát thanh
Truyền hình tỉnh Hưng Yên.
|
07/6/2002
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003
|
Về giá các loại dịch vụ
thông tin quảng cáo trên sóng phát thanh truyền hình Hưng Yên.
|
01/11/2003
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 122/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Quy định tạm thời về chế độ
cập nhật thông tin và gửi báo cáo qua mạng máy tính.
|
01/12/2006
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 16/03/2007
|
Quy định về tổ chức, quản
lý, khai thác sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng
Yên.
|
26/3/2007
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008
|
Ban hành quy định “Khu vực
phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động
(trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
06/9/2008
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý,
cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh
Hưng Yên.
|
30/01/2011
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản
lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh
|
05/01/2015
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/07/2015
|
Ban hành Quy chế Quản lý,
sử dụng phần mềm; Quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước tỉnh
Hưng Yên
|
25/07/2015
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
25/03/2016
|
|
10.
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 17/03/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo
an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động
của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
27/03/2016
|
|
11.
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành Quy định trao đổi,
xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các
cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/06/2017
|
|
12.
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên
|
15/06/2017
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Ban hành quy chế quản lý vận
hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/02/2018
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng chữ ký số chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh
|
01/02/2018
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
V/v ban hành quy chế chế độ
nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản đặc san bản tin, thông tin điện tử
và truyền hình trên địa bàn tỉnh
|
15/6/2018
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 11/1998/CT-UB ngày 12/5/1998
|
Về xây dựng nhà Bưu điện
xã và kế hoạch phát triển mạng viễn thông trên địa bàn tỉnh.
|
12/5/1998
|
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2007/CT-UBND ngày 15/3/2007
|
Về việc tăng cường bảo hộ
quyền tác giả đối với chương trình máy tính.
|
25/3/2007
|
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 02/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011
|
Về việc đẩy mạnh ứng dụng
công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên.
|
05/3/2011
|
|
XII.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 16 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 218/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999
|
Ban hành Quy định tạm thời
việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước
ngoài.
|
25/02/1999
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 747/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời
việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động giải quyết việc làm trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/2003
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009
|
Quy định phân cấp về cấp
phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương
binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
22/10/2009
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hưng Yên
|
04/02/2016
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/06/2018
|
V/v quy định mức đóng góp
đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh
|
01/7//2018
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 29/06/2018
|
V/v điều chỉnh mức trợ cấp
nuôi dưỡng tập trung mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ khác cho
các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và người công lập
trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
|
7.
|
Chỉ thị
|
Số 34/1997/CT-UB ngày 23/8/1997
|
Về việc tổ chức công tác định
mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước.
|
23/8/1997
|
|
8.
|
Chỉ thị
|
Số 43/1997/CT-UB ngày 24/11/1997
|
Về việc tăng cường lãnh đạo,
chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội.
|
24/11/1997
|
|
9.
|
Chỉ thị
|
Số 29/1998/CT-UB ngày 05/12/1998
|
Về việc tăng cường công
tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ
em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động.
|
05/12/1998
|
|
10.
|
Chỉ thị
|
Số 06/1999/CT-UB ngày 19/3/1999
|
Về tăng cường chỉ đạo tổ
chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới.
|
19/3/1999
|
|
11.
|
Chỉ thị
|
Số 22/1999/CT-UB ngày 26/8/1999
|
Về phối hợp thực hiện Nghị
định số 36/CP với việc tham gia bảo hiểm tại địa phương.
|
26/8/1999
|
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2000/CT-UB ngày 03/4/2000
|
Về việc làm tốt hơn nữa
công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với
cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách Liệt sĩ.
|
03/4/2000
|
|
13.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2000/CT-UB ngày 23/5/2000
|
Về việc thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia về việc làm.
|
23/5/2000
|
|
14.
|
Chỉ thị
|
Số 15/2000/CT-UB ngày 06/6/2000
|
Về việc giải quyết chế độ
chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến từ 15/7/1950 đến 30/4/1975.
|
06/6/2000
|
|
15.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2002/CT-UB ngày 22/8/2002
|
Về thực hiện Quyết định số
47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân
nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên
(giải ngũ, thôi việc) từ ngày 31/12/1960 trở về trước.
|
22/8/2002
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006
|
Về việc thực hiện Quyết định
số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tham gia
kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ.
|
17/4/2006
|
|
XIII.
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 18 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về việc đặt tên đường trên
địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái
Châu
|
07/08/2014
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc đặt tên đường, phố
và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
15/12/2014
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 134/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ cơ quan,
đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa được công nhận lại sau 05 năm; làng,
khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lần đầu và làng, khu phố (tổ dân
phố) văn hóa được công nhận lại sau 03 năm
|
18/12/2017
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
153/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về việc đặt tên đường, phố
trên địa bàn thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
24/7/2018
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 2141/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004
|
Ban hành Quy định việc quản
lý, bảo vệ, khai thác các nhà tưởng niệm danh nhân trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên.
|
31/8/2004
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005
|
Quy định chế độ dinh dưỡng
đối với huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Hưng Yên.
|
29/4/2005
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 98/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Quy định tạm thời xét công
nhận danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Hưng Yên.
|
08/01/2006
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007
|
Ban hành Quy chế thực hiện
nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội.
|
17/02/2007
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007
|
Quy định “Tiêu chuẩn, thủ
tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa”
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
23/7/2007
|
|
10.
|
Quyết định
|
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
Quy định về giải thưởng
văn học nghệ thuật Phố Hiến
|
25/8/2011
|
|
11.
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014
|
Về việc đặt tên đường trên
địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện
Khoái Châu
|
29/09/2014
|
|
12.
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015
|
Về việc đặt tên đường, phố
và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
02/02/2015
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Giải thưởng
Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến
|
20/09/2016
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
05/12/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/08/2018
|
V/v đặt tên đường phố trên
địa bàn thị trấn Trần cao huyện phù Cừ
|
01/9/2018
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
Số 14/1997/CT-UB ngày 01/4/1997
|
Về việc tăng cường quản lý
các hoạt động văn hóa đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng.
|
01/4/1997
|
|
17.
|
Chỉ thị
|
Số 28/1997/CT-UB ngày 25/7/1997
|
Về việc quản lý, bảo vệ và
sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh.
|
25/7/1997
|
|
18.
|
Chỉ thị
|
Số 20/2007/CT-UBND ngày 25/12/2007
|
Về việc tổ chức triển khai
thi hành Luật Thể dục, thể thao.
|
04/01/2008
|
|
XIV.
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 12 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 2888/1999/QĐ-UB ngày 25/12/1999
|
Ban hành Tiêu chuẩn địa
phương (TCV).
|
25/12/1999
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
|
Quy định về quản lý công
nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh.
|
28/11/2011
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Ban hành Quy định xây dựng
và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
24/12/2015
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Ban hành Quy định xét, công
nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên
|
10/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
5.
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
Về việc ban hành Quy định
“Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên”
|
15/12/2016
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/04/2017
|
Ban hành Quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/04/2017
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành Quy định xác định,
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
30/06/2017
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/09/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến
tỉnh Hưng Yên
|
20/09/2017
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
V/v ban hành Quy định quản
lý công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
10.
|
Chỉ thị
|
Số 13/1998/CT-UB ngày 21/5/1998
|
Về tăng cường quản lý đo
lường chất lượng hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
21/5/1998
|
|
11.
|
Chỉ thị
|
Số 17/2002/CT-UB ngày 08/11/2002
|
Về việc tăng cường công
tác tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
trước yêu cầu của hội nhập khu vực, quốc tế.
|
08/11/2002
|
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 10/2007/CT-UBND ngày 18/4/2007
|
Về áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động các cơ quan
hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên.
|
28/4/2007
|
|
XV.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 08 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 88/2009/NQ-HĐND
|
Về phát triển giáo dục mầm
non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015.
|
06/8/2009
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định mức thu học phí
và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018
- 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
Về việc ban hành Quy định
về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
24/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số điều của Quy định ban hành
|
27/08/2017
|
|
|
|
ngày 16/08/2017
|
kèm theo Quyết định
01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
|
5.
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Quy định mức thu học phí,
các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2018-2019 đến năm học đến năm học 2020-2021
|
1/11/2018
|
|
6.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2002/CT-UB ngày 17/6/2002
|
Về việc triển khai Chương
trình giáo dục phổ thông mới.
|
17/6/2002
|
|
7.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2003/CT-UB ngày 15/12/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện
công tác y tế trường học.
|
15/12/2003
|
|
8.
|
Chỉ thị
|
Số 14/2006/CT-UBND ngày 9/10/2006
|
Về chống tiêu cực và khắc
phục bệnh thành tích trong giáo dục.
|
19/10/2006
|
|
XVI.
LĨNH VỰC Y TẾ: 14 văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc giao chỉ tiêu thực
hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hưng Yên
|
07/07/2016
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 108/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Ban hành Quy định mức giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y
tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản
lý
|
01/10/2017
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 5/10/1999
|
Về việc giải quyết chế độ
chính sách đối với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LĐ ngày 20/4/1995
|
15/10/1999
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 2061/1999/QĐ-UB ngày 29/10/1999
|
Ban hành Quy định việc quản
lý sản xuất, cung ứng lưu thông thuốc chữa bệnh và vật tư thiết bị, dụng cụ y
tế trong tỉnh.
|
29/10/1999
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 23/7/2001
|
Ban hành Quy định thực hiện
công tác dân số - phát triển.
|
23/7/2001
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy định phân
công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
01/01/2017
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/09/2017
|
Ban hành Quy định mức giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản
lý
|
01/10/2017
|
|
8.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2001/CT-UB ngày 29/3/2001
|
Về việc tăng cường công
tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm..
|
29/3/2001
|
|
9.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2001/CT-UB ngày 02/4/2001
|
Về việc tăng cường công
tác phòng chống dịch bệnh mùa hè.
|
02/4/2001
|
|
10.
|
Chỉ thị
|
Số 01/2003/CT-UB ngày 05/3/2003
|
Về việc tăng cường công
tác phòng chống dịch bệnh mùa hè.
|
05/3/2003
|
|
11.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2003/CT-UB ngày 28/8/2003
|
Về việc thực hiện bảo hiểm
y tế tự nguyện.
|
28/8/2003
|
|
12.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2004/CT-UB ngày 29/3/2004
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý hành nghề y, dược tư nhân.
|
29/3/2004
|
|
13.
|
Chỉ thị
|
Số 22/2004/CT-UB ngày 26/10/2004
|
Về việc đem ánh sáng cho bệnh
nhân bị mù lòa tỉnh Hưng Yên.
|
26/10/2004
|
|
14.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010
|
Về việc tăng cường thực hiện
bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh.
|
29/10/2010
|
|
XVII.
THANH TRA: 09 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 55/2000/QĐ-UB ngày 11/10/2000
|
Ban hành Quy định (tạm thời)
về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở cơ quan hành chính sự
nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh.
|
26/10/2000
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 472/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005
|
Ban hành Quy định tạm thời
về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh Hưng Yên.
|
16/3/2005
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
19/12/2010
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
Ban hành Chương trình hành
động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
09/02/2013
|
|
5.
|
Chỉ thị
|
Số 21/1999/CT-UB ngày 21/8/1999
|
Về tăng cường công tác giải
quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng cao hiệu quả của công tác tiếp
dân.
|
21/8/1999
|
|
6.
|
Chỉ thị
|
Số 20/2001/CT-UB ngày 27/12/2001
|
Về việc đẩy mạnh thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí.
|
27/12/2001
|
|
7.
|
Chỉ thị
|
Số 16/2007/CT-UBND ngày 22/11/2007
|
Về việc giải quyết khiếu nại,
tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện đông người, phức tạp.
|
02/12/2007
|
|
8.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc tăng cường chỉ đạo
và tổ chức thực hiện chương trình cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực quản
lý nhà nước, phòng chống tham nhũng, lãng phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
15/02/2008
|
|
9.
|
Chỉ thị
|
Số 01/2009/CT-UBND ngày 23/01/2009
|
Về việc tăng cường sự lãnh
đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
03/02/2009
|
|
XVIII.
NGOẠI VỤ: 01 văn bản
|
1.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2011/CT-UBND ngày 28/3/2011
|
Về việc tăng cường công
tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của công dân trên địa bàn tỉnh di cư ra
nước ngoài trong tình hình hiện nay
|
07/4/2011
|
|
Tổng số: 525 văn bản
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
I.1. LĨNH VỰC AN NINH,
QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 03 văn bản
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013
|
Về chương trình giám sát của
HĐND tỉnh năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021
|
26/7/2016
|
|
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ:
19 văn bản
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 189/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007
|
Về việc quy định chế độ trợ
cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng và khuyến
khích ưu đãi tài năng
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên Về việc ban
hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
14/8/2015
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Về việc Thu hút bác sỹ, dược
sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh khóa XIV về việc thu
hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015
|
Về việc thông qua Đề án
thành lập thị xã Mỹ Hào và 06 phường nội thị thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng
Yên
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc thông qua
Đề án thành lập thị xã Mỹ Hào và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
21/7/2017
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 1027/1998/QĐ-UBND ngày 05/6/1998
|
Về việc thành lập trường
Nghiệp vụ thể dục - thể thao
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2172/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc đổi tên và tổ chức lại
Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao thành Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục
Thể thao thuộc sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/7/2017
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 1780/1999/QĐ-UBND ngày 24/9/1999
|
Về việc ban hành quy định
quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 16/2016/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế công
tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/9/2016
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 2419/1999/QĐ-UBND ngày 02/12/1999
|
Về việc thành lập Ban quản
lý dự án chuyên ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2589/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở
Xây dựng tỉnh Hưng Yên
|
26/9/2017
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 44/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005
|
Về việc ban hành quy định
về phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công chức viên chức thuộc tỉnh quản
lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định
về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng
Yên
|
19/3/2015
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 54/2006/QĐ-UBND ngày 13/4/2006
|
Về cho phép thành lập câu
lạc bộ Cựu chiến binh - Cựu quân nhân sản xuất kinh doanh trực thuộc Hội Cựu
chiến binh tỉnh Hưng Yên
|
Vì Nghị định số
88/2003/NĐ-CP là căn cứ ban hành Quyết định bị thay thế bởi Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ, đồng thời tỉnh đã ban hành Quyết
định số 891/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập Hội
Doanh nghiệp Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên
|
17/3/2017
|
|
10.
|
Quyết định
|
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007
|
Ban hành quy chế thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh
Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy
định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành
chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
29/8/2015
|
|
11.
|
Quyết định
|
Số 18/2007/QĐ-UBND ngày 14/11/2007
|
Về việc thành lập Trung
tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp trên cơ sở chuyển giao bộ phận
đấu giá, nhiệm vụ đấu giá từ Trung tâm tư vấn tài chính, thẩm định giá, đấu
giá - Sở Tài chính
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên và tổ
chức lại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc sở Tư pháp
|
01/4/2018
|
|
12.
|
Quyết định
|
Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007
|
Về quy định chế độ trợ cấp
đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến
khích ưu đãi tài năng
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hỗ
trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức
thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng
|
11/9/2015
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008
|
Về việc thành lập Ban quản
lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trên cơ sở Ban Quản lý dự án đê điều
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2615/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hưng Yên
|
29/9/2017
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 1760/2008/QĐ-UBND ngày 17/09/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
16/9/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010
|
Về việc ban hành "Đề án
thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác"
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
16.
|
Quyết định
|
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
|
Về việc tiếp tục thực hiện
Giai đoạn II và Sửa đổi, bổ sung một số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, dược
sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” ban hành kèm theo Quyết định
số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
17.
|
Quyết định
|
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn
đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức
thưởng.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định
tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công
nhận và mức thưởng
|
25/7/2017
|
|
18.
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 20/07/2015
|
Về việc ban hành Quy chế về
công tác thi đua, khen thưởng
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 08/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy chế về
công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
22/02/2018
|
|
19.
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015
|
Ban hành Quy định hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng
khuyến khích ưu đãi tài năng
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy định hỗ
trợ đối với cán bộ công chức,viên chức được cử đi đào tạo sau đại học mức thưởng
khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
25/01/2018
|
|
I.3. LĨNH VỰC TƯ PHÁP:
05 văn bản
|
|
1.
|
Quyết định
|
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011
|
Ban hành Quy chế thẩm định
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế thẩm
định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
26/01/2018
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế
thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành
kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế thẩm
định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
26/01/2018
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011
|
Ban hành quy định về kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
20/10/2018
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày
13/10/2011
|
Ban hành Quy định về công
bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về
quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của
UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
13/6/2014
|
5.
|
Quyết định
|
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày
12/04/2012
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bãi bỏ vì văn bản mâu thuẫn với Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ là văn bản làm căn cứ rà soát
|
01/01/2018
|
I.4. LĨNH VỰC THANH
TRA: 00 văn bản
|
I.5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG:
06 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
Số 08/2006/QĐ-UBND ngày
17/01/2006
|
Về việc thành lập trung
tâm quy hoạch, kiến trúc đô thị - Nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh
Hưng Yên về việc đổi tên và tổ chức lại Trung tâm Quy hoạch, kiến trúc đô thị
- nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng
|
16/5/2017
|
2.
|
Quyết định
|
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày
16/8/2007
|
Quy định trách nhiệm quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh
Hưng Yên ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải
quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/9/2016
|
3.
|
Quyết định
|
Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008
|
Về việc phê duyệt quy hoạch
các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2455/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt quy
hoạch điều chỉnh bổ sung các điểm sản xuất khai thác vật liệu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
|
06/9/2017
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Quy định phân công nhiệm vụ
và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy
định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án xây dựng quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
01/6/2018
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Về việc ban hành bộ đơn
giá xây dựng công trình- phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 3206/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Bộ đơn
giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
29/12/2016
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Ban hành quy định tạm thời
đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Hưng yên ban hành Quy định
tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/12/2017
|
|
I.6. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 09 văn bản
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc Quy định giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009
|
Về việc Quy định hạn mức
giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hạn
mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách
thửa đối với đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích
nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
|
Về việc ban hành Quy định
bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định bảo
vệ môi trường tỉnh Hưng Yên
|
15/12/2017
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Quy định trình tự, thủ tục
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình
thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định một
số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
06/11/2014
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Ban hành quy định một số
trường hợp vụ thể về sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất tối thiểu
được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số trường
hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/7/2015
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
Về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đang sử dụng cho hộ gia đình cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn
mức đất ở được nhà nước công nhận hoặc được giao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định hệ
số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/3/2015
|
|
7.
|
Quyết định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Quy định giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
|
Về việc sửa đổi Điểm 1.1
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định hệ
số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/3/2015
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/03/2015
|
Về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với
diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định hệ
số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiển sử dụng đất khi công nhận quyền
sử dụng đất ở cho phép chuyển mục đích sử đụng đất sang đất ở công nhận quyền
sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất ở cho hộ gia
đình các nhân trên địa bàn tỉnh
|
15/8/2018
|
|
I.7. LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI: 04 văn bản
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 8/12/2014
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 50/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ
chín
|
05/6/2016
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định giá dịch vụ
trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí qua
phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định giá dịch vụ
sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Nghị quyết số
18/2014/NQ-HĐND ngày 8/12/2014 của HĐND tỉnh là căn cứ ban hành Quyết định đã
hết hiệu lực từ ngày 05/6/2016
|
05/6/2016
|
|
I.8. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 02 văn bản
|
|
1.
|
Quyết định
|
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010
|
Quy định công nhận nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 là căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số
02/2010/QĐ-UBND bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
của Chính phủ
|
01/6/2018
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 29/6/2011
|
Về việc quy định cơ chế đầu
tư và mô hình quản lý công trình nước sạch nông thôn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy định
chuyển nhượng và quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung nông
thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
28/10/2016
|
|
I.9. LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ: 00 văn bản
|
|
I.10. LĨNH VỰC THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 05 văn bản
|
|
1.
|
Quyết định
|
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử của các tổ chức, cá nhân trong các
cơ quan hành chính tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên
|
15/6/2017
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 121/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Ban hành quy định tạm thời
về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển giao văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt
ký, ban hành và phát hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thị xã
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy
định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt
động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/6/2017
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007
|
Về việc ban hành quy chế
phối hợp công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông
và công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối
hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/3/2016
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011
|
Quy định thời gian mở,
đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về
quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
05/01/2015
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban
hành Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND này là Quyết định 25/2013/QĐ-TTg ngày
04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về Quy chế phát ngôn và cung cấp
thông tin cho báo chí. Mà Quyết định 25/2013/QĐ-TTg đã bị thay thế bằng Nghị
định 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát
ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước từ
ngày 30/3/2017
|
30/3/2017
|
|
I.11. LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG: 01 văn bản
|
|
1.
|
Quyết định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/03/2014
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
|
I.12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ:
01 văn bản
|
|
1.
|
Quyết định
|
Số 1529/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999
|
Về việc ban hành Quy định
cử đoàn ra, đón đoàn vào và quản lý hoạt động đối với người nước ngoài trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy
chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh
Hưng Yên
|
14/7/2016
|
|
I.13. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ: 16 văn bản
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn
2011-2015
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 4/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung
cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020
|
14/8/2015
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2014/NQ-HĐND
|
Về tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy
|
31/12/2014
|
|
|
|
ngày 28/7/2014
|
nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội 6 tháng cuối năm 2014
|
định trong văn bản được rà
soát
|
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2015
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2015
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 38/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2016
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 41/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2016
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2016
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về tình hình thực hiện nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2017
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 80/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về dự toán ngân sách nhà
nước ở địa phương 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2017
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về nhiệm vụ kế hoạch đầu
tư công năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2017
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 144/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
V/v tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2018
|
|
14.
|
Quyết định
|
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Về việc ban hành quy định về
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
20/5/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Về việc phân cấp, phân
công nhiệm vụ thực hiện Luật đấu thầu trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
03/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ
thực hiện Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
07/02/2015
|
|
16.
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013
|
Quy định cơ chế hỗ trợ xi
măng để đầu tư các công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện Chương
trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2015
|
|
I.14. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 văn bản
|
|
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ: 06
văn bản
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc sửa đổi bổ sung
Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc
thu hút Bác sĩ, Dược sĩ đại học về tỉnh công tác
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong Nghị quyết (thực hiện từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày
31/12/2014)
|
31/12/2014
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu
tiền viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng
Yên quản lý
|
01/10/2017
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Quy định mức thu viện phí
tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng
Yên quản lý
|
01/10/2017
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
|
Về việc tiếp tục thực hiện
giai đoạn 2 và sửa đổi bổ sung 1 số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, Dược sỹ đại
học về tỉnh công tác” ban hành kèm theo QĐ số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong Nghị quyết (thực hiện từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày
31/12/2014)
|
31/12/2014
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 16/2012/QĐ- UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định
mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng
Yên quản lý
|
01/10/2017
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
Về việc quy định mức thu Kỹ
thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế
công lập
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng
Yên quản lý
|
01/10/2017
|
|
I.16. LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 01 văn bản
|
|
1.
|
Quyết định
|
Số 2142/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004
|
Ban hành Quy chế xếp hạng
di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
05/12/2016
|
|
I.17. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO: 05 văn bản
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Về việc quy định mức thu học
phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ
năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học
phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học
2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về việc điều chỉnh mức thu
học phí, lệ phí thi đối với các trường mầm non, trường phổ thông hệ công lập
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học
phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học
2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức
thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với
các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng
Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học
phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học
2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định mức thu, các khoản
thu tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc
tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 15/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định về mức thu
các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
28/8/2016
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 11/08/2016
|
Quy định về mức thu các
khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí,
các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2018-2019 đến năm học đến năm học 2020-2021
|
1/11/2018
|
|
I.18. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH: 41 văn bản
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về quy định mức thu phí đo
đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác
sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều
1 Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Khoản 7 Điều
1 Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Phụ lục số
02 Luật phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008
|
Quy định mức chi hỗ trợ
cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh
phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Về việc quy định mức thu một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 1, 2,
3, 4, 5, 6 Khoản 1 Nghị quyết 86/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh,
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
và Phụ lục số 02 Luật phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh quản
lý
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010
|
V/v quy định định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Hết thời hạn được quy định
trong văn bản
|
31/12/2011
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015).
|
Hết thời hạn được quy định
trong văn bản
|
31/12/2015
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ
2011-2016
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 52/2016/NQ-HĐND ngày 6/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định một
số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh
Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/11/2016
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy định về chế độ
chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Đảng, cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2017
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định thu lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bởi Khoản 9,
10 Điều 1 Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc
quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về quy định mức thu viện
phí tại các cơ sở y tế công lập
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 108/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức
thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 108/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc quy định mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc các cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi
dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013
|
Về việc quy định thu phí sử
dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/12/201
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về dự toán ngân sách nhà
nước ở địa phương năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014
|
Về việc quy định mức thu kỹ
thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế
công lập
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
01/10/2017
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 50/2016/NQ-HĐND ngày 6/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 18/2014/NQ- HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ
họp thứ chín
|
05/6/2016
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015
|
Về việc ban hành quy định
đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc
phòng an ninh trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
111/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử
dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về dự toán ngân sách nhà
nước ở địa phương 2016
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
|
|
19.
|
Quyết định
|
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
|
Về việc quy định hỗ trợ mức
chi công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 36/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức phân bổ kinh
phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
|
|
20.
|
Quyết định
|
Số 246/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008
|
Về quy định mức thu một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Vì Căn cứ trực tiếp ban
hành là pháp lệnh phí và lệ phí đã bị thay thế bằng Luật phí và lệ phí năm
2017
|
01/01/2017
|
|
21.
|
Quyết định
|
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009
|
Về quy định mức thu lệ phí
cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban hành
văn bản này là Nghị quyết số 90/2009/NQ- HĐND ngày 27/7/2009 Về quy định mức
thu lệ phí cấp bản sao từ bản chính, lệ phí chứng thực bản sao từ sổ gốc, chứng
thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và Thông tư liên tịch số
92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
bản sao, lệ phí chứng thực. Mà ngày 30/11/2015 Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND
và Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP đã bị thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính,
Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
30/11/2015
|
|
22.
|
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Về việc quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2016
|
|
23.
|
Quyết định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 09/6/2010
|
Về việc ban hành quy định
về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định
về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
|
24.
|
Quyết định
|
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010
|
Về việc ban hành bảng giá
tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy định về giá
tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
01/5/2016
|
|
25.
|
Quyết định
|
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế tạo
lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển qua Chi nhánh Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh Hưng Yên để cho vay đối với hộ nghèo và các đối
tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng
Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
|
26.
|
Quyết định
|
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
|
Ban hành quy định về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách.
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn
2017-2020
|
10/01/2017
|
|
27.
|
Quyết định
|
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011
|
Về việc Quy định mức thu học
phí, lệ phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định
mức thu các khoản thu tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục
quốc dân thuộc tỉnh quản lý
|
13/9/2014
|
|
28.
|
Quyết định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011
|
Về việc Quy định giá thuê
đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định
tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công
trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định
tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
11/12/2014
|
|
29.
|
Quyết định
|
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Về việc Sửa đổi Điều 4 Chương
II Quy định giá thuê đất, thuê mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành
kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định
tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công
trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định
tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
11/12/2014
|
|
30.
|
Quyết định
|
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 16/08/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân
sách
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn
2017-2020
|
10/01/2017
|
|
31.
|
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
Quy định giá tối thiểu sản
phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
|
32.
|
Quyết định
|
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Quy định mức chi bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân,
xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối
với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
|
33.
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
Về việc quy định thu phí sử
dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở
hàng bốn bánh có động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định lập,
giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán
thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
01/01/2015
|
|
34.
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015
|
Ban hành Quy định lập,
giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán
thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy định chế
độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2018
|
|
35.
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/03/2015
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với
huyện Mỹ Hào
|
Vì Quyết định là điều chỉnh
quy định Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND nhưng
cả hai Quyết định đó đều hết hiệu lực từ ngày 10/01/2017
|
10/01/2017
|
|
36.
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Quy định hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng
khuyến kích ưu đãi tài năng
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy định hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học; mức thưởng
khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
25/01/2018
|
|
37.
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
10/01/2017
|
|
38.
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/10/2017
|
|
39.
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016
|
Về việc điều chỉnh giá tối
thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế
tài nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
|
40.
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 18/05/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều
của Quy định về lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định
báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo Quyết
định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định chế
độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2018
|
|
41.
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 13/09/2017
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|