|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thông
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2013/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 31
tháng 7 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỨC DANH, SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI
NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ, THÔN, KHU PHỐ THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 29/2013/NĐ-CP NGÀY 08/4/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng,
một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và các văn bản pháp luật hiện
hành;
Sau khi xem xét Tờ trình số
1170/TTr-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế
và ý kiến của các đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chức danh,
số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, thôn, khu phố như sau
I. Chức danh, số lượng những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu phố:
1.
Đối với cấp xã:
TT
|
Chức
danh và việc bố trí sắp xếp các chức danh
|
Số
lượng người theo phân loại xã, phường, thị trấn
|
Xã
trọng điểm phức tạp
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
1
|
Chủ tịch Hội người cao tuổi
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Chủ tịch Hội chữ thập đỏ
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Trưởng Đài truyền thanh
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Phó Chủ
nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy
|
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Phó Chủ
tịch Uỷ ban MTTQ kiêm Trưởng ban thanh tra nhân dân
|
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
kiêm Phó Đài truyền thanh
|
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
kiêm Ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy
|
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân kiêm Ủy
viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy
|
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
kiêm Ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy
|
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Phó Chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp
xã
|
2
|
2
|
1
|
1
|
11
|
Cán bộ Văn phòng Đảng uỷ kiêm nhân
viên Đài truyền thanh
|
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Cán bộ dân số, kế hoạch hoá gia
đình và trẻ em
|
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Cán bộ chăn nuôi thú y kiêm Khuyến
nông viên
|
|
1
|
1
|
1
|
14
|
Phó Trưởng công an xã
|
|
1
|
1
|
1
|
Đối với
xã loại 1, xã loại 2 và xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự thuộc xã loại
3 được bố trí thêm 01 người do công chức Tư pháp - Hộ tịch kiêm nhiệm, hưởng
lương chức danh công chức làm việc chức trách nhiệm vụ của Phó Trưởng công an
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
0
|
15
|
Công an viên thường trực ở các xã
trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự, mỗi xã 3 người (do Công an viên
làm việc ở thôn kiêm Phó thôn kiêm nhiệm)
|
Kiêm
nhiệm
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Trưởng
ban Tổ chức Đảng (do Phó Bí thư Đảng ủy hoặc Thường trực Đảng uỷ kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
17
|
Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra (do
Phó chủ tịch HĐND kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
18
|
Trưởng khối Dân vận (do Chủ tịch
Uỷ ban MTTQ kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
19
|
Trưởng ban Tuyên giáo (do Phó Chủ
tịch UBND kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
20
|
Trưởng Ban Thanh tra nhân dân (do
Phó Chủ tịch Uỷ ban MTTQ kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
21
|
Uỷ viên Uỷ ban kiểm tra Đảng uỷ (do
Phó Chủ tịch Hội: Phụ nữ, Cựu chiến binh, Nông dân kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
22
|
Phó Đài truyền thanh (do Phó Bí
thư Đoàn xã kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
23
|
Nhân viên Đài truyền thanh (do
cán bộ Văn phòng Đảng ủy kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
24
|
Khuyến nông viên (do cán bộ chăn
nuôi thú y kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
25
|
Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ (do
công chức Văn phòng - Thống kê kiêm)
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
2. Đối với thôn, khu phố:
TT
|
Chức
danh
|
Số
lượng người theo phân loại thôn, khu phố
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
1
|
Bí thư chi bộ, Trưởng, Phó thôn,
khu phố, công an viên, thôn đội trưởng.
|
|
|
|
1.1
|
Bí thư chi bộ thôn, khu phố:
(Thôn, khu phố có nhiều chi bộ bố
trí theo thực tế)
|
1
|
1
|
1
|
1.2
|
Trưởng thôn, khu phố
|
1
|
1
|
1
|
1.3
|
Phó trưởng thôn: Mỗi thôn 1 người
do công an viên làm việc ở thôn kiêm nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Đối với thôn loại 1: Mỗi thôn được
bố trí thêm 1 người
|
1
|
0
|
0
|
1.4
|
Công an viên làm việc ở thôn kiêm
Phó thôn, mỗi thôn bố trí 1 người
|
1
|
1
|
1
|
Đối với thôn loại 1 và thôn loại 2:
được bố trí thêm 01 người do Bí thư Chi đoàn thôn kiêm nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
0
|
1.5
|
Thôn đội trưởng mỗi thôn có 01 người
do Tiểu đội trưởng dân quân tự vệ kiêm nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
1.6
|
Nhân
viên y tế thôn (theo Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg)
|
2
|
1
|
1
|
2
|
Bảo vệ dân phố theo Nghị định số
38/2006/NĐ-CP (các phường thuộc thành phố Hưng Yên)
|
|
|
|
2.1
|
Trưởng ban Bảo vệ dân phố
|
1
|
1
|
1
|
2.2
|
Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố
|
1
|
1
|
1
|
2.3
|
Tổ trưởng Bảo vệ dân phố
|
1
|
1
|
1
|
2.4
|
Tổ viên Bảo vệ dân phố
|
2
|
2
|
2
|
II. Mức phụ cấp các chức danh, phụ
cấp kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố:
1. Đối với cấp
xã:
TT
|
Chức
danh
|
Mức
phụ cấp
|
Phụ
cấp kiêm nhiệm
|
1
|
Chủ tịch Hội người cao tuổi
|
0.9
|
|
2
|
Chủ tịch Hội chữ thập đỏ
|
0.9
|
|
3
|
Trưởng Đài truyền thanh
|
1.0
|
|
4
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy
|
1.2
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Uỷ ban MTTQ
|
0.8
|
|
6
|
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
0.8
|
|
7
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
0.8
|
|
8
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân
|
0.8
|
|
9
|
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
|
0.8
|
|
10
|
Cán bộ Văn phòng Đảng uỷ
|
1.1
|
|
11
|
Cán bộ dân số, kế hoạch hoá gia
đình và trẻ em
|
1.1
|
|
12
|
Cán bộ chăn nuôi thú y
|
1.1
|
|
13
|
Phó Chỉ huy Ban chỉ huy quân sự
|
1.3
|
|
14
|
Phó Trưởng công an
|
1.3
|
|
Phó Trưởng Công an do công chức Tư
pháp - hộ tịch kiêm, hưởng lương công chức, làm việc chức trách nhiệm vụ của
Phó trưởng Công an
|
Hưởng
lương công chức
|
Không
hưởng phụ cấp kiêm nhiệm
|
15
|
Công an viên thường trực ở xã trọng
điểm phức tạp về an ninh trật tự (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
16
|
Trưởng Ban Tổ chức Đảng (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
17
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
18
|
Trưởng khối Dân vận (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
19
|
Trưởng Ban Tuyên giáo (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
20
|
Trưởng Ban Thanh tra nhân dân (kiêm
nhiệm)
|
|
0.3
|
21
|
Phó Đài truyền thanh (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
22
|
Uỷ
viên Ủy ban Kiểm tra Đảng uỷ (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
23
|
Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
24
|
Nhân viên Đài truyền thanh (kiêm
nhiệm)
|
|
0.3
|
25
|
Khuyến nông viên (kiêm nhiệm)
|
|
0.3
|
2. Đối với
thôn, khu phố:
TT
|
Chức
danh
|
Mức
phụ cấp
|
Phụ
cấp kiêm nhiệm
|
1
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng, Phó thôn,
khu phố, công an viên, thôn đội trưởng.
|
|
|
1.1
|
Bí thư Chi bộ thôn, khu phố:
- Đối với thôn, khu phố loại 1:
- Đối với thôn, khu phố loại 2:
- Đối với thôn, khu phố loại 3:
- Đối với thôn, khu phố có nhiều
chi bộ:
|
1.3
1.2
1.1
1.0
|
|
1.2
|
Trưởng thôn, khu phố:
- Đối với thôn, khu phố loại 1:
- Đối với thôn, khu phố loại 2:
- Đối với thôn, khu phố loại 3:
|
1.3
1.2
1.1
|
|
1.3
|
Phó thôn, khu phố loại 1 không bố
trí kiêm
|
1.0
|
|
Phó thôn, khu phố do Công an viên
làm việc ở thôn kiêm
|
|
0,3
|
1.4
|
Công an viên làm việc ở thôn
|
0,9
|
|
Đối với thôn loại 1 và thôn loại 2
được bố trí thêm 01 người do Bí thư Chi đoàn thôn kiêm nhiệm
|
|
0,3
|
1.5
|
Thôn đội trưởng mỗi thôn có 01 người
do Tiểu đội trưởng dân quân tự vệ kiêm nhiệm
|
|
0,3
|
1.6
|
Nhân viên Y tế thôn theo Quyết định
số 75/2009/QĐ-TTg
|
0.3
|
|
2
|
Bảo
vệ dân phố theo Nghị định số 38/2006/NĐ-CP (các phường thuộc thành phố Hưng
Yên)
|
|
|
2.1
|
Trưởng Ban bảo vệ dân phố
|
0.7
|
|
2.2
|
Phó Trưởng Ban bảo vệ dân phố
|
0.6
|
|
2.3
|
Tổ trưởng Bảo vệ dân phố
|
0.55
|
|
2.4
|
Tổ viên Bảo vệ dân phố
|
0.5
|
|
3. Phụ cấp kiêm nhiệm:
Cán bộ, công chức cấp xã và những
người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, khu phố được bố trí kiêm nhiệm
chức danh không chuyên trách theo quy định tại Khoản I, Điều 1 Nghị quyết này
thì được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm 0,3 mức lương cơ sở cho mỗi chức danh kiêm
nhiệm.
III. Khuyến khích người có bằng đại
học:
Khuyến khích những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố có bằng tốt nghiệp đại học được cộng
thêm 0,25 hệ số lương cơ sở vào mức phụ cấp hiện hưởng. Riêng những người làm
công tác chuyên môn thì phải có bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành, phù
hợp với chức danh đảm nhiệm.
IV. Những quy định
khác:
1. Những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố được hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế với mức 3%
hệ số mức lương cơ sở.
2. Đối với các thôn hiện tại đã bầu cử
Phó trưởng thôn nếu chưa hết nhiệm kỳ thì tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Phó trưởng
thôn và hưởng phụ cấp: Thôn loại 1, loại 2 hệ số 1,0; thôn loại 3 hệ số 0,9 cho
đến hết nhiệm kỳ hiện tại. Từ nhiệm kỳ tiếp theo bố trí Công an viên làm việc ở
thôn kiêm nhiệm Phó trưởng thôn.
3. Ở các xã, phường, thị trấn mà phó
đoàn thể không là đảng viên và các phường của thành phố Hưng Yên không có Hội
Nông dân thì bố trí cấp trưởng các đoàn thể kiêm Ủy viên Uỷ ban kiểm tra Đảng ủy.
Điều 2. Nguồn
kinh phí và thời gian thực hiện
1. Mức phụ cấp hàng tháng, phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động
không chuyên trách cấp xã; ở thôn, khu phố được thực hiện kể từ ngày 1/10/2013;
được cân đối trong dự toán thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn hàng năm.
2. Mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp
kiêm nhiệm của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; ở thôn, khu phố
được thực hiện theo hệ số mức lương cơ sơ của Nhà nước quy định; mức lương cơ sở
thay đổi thì mức phụ cấp được điều chỉnh tương ứng.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 25/7/2013, có hiệu lực sau 10 ngày kể
từ ngày được thông qua và thay thế Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày
21/9/2010 về việc Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố; Nghị quyết số
16/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 về chế độ trợ cấp cho khuyến nông viên cơ sở của
HĐND tỉnh./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Thông
|
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định 29/2013/NĐ-CP do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/07/2013 quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định 29/2013/NĐ-CP do tỉnh Hưng Yên ban hành
12.823
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|