|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND sửa đổi 143/2010/NQ-HĐND thu chi tỷ lệ % phân chia nguồn thu Hưng Yên
Số hiệu:
|
08/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thông
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2015/NQ-HĐND
|
Hưng
Yên, ngày 04 tháng 8 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN THU, NHIỆM
VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TẠI
NGHỊ QUYẾT SỐ 143/2010/NQ-HĐND NGÀY 21/9/2010 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
năm 2002;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số
173/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý,
xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, tịch thu theo thủ tục hành
chính; số 105/2014/TT-BTC ngày 07/8/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư
số 153/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013; số 211/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 quy định
về tổ chức và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND
tỉnh: Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách (từ năm 2011 đến năm 2015); số 07/2012/NQ-HĐND ngày
20/7/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách;
Sau khi xem xét Tờ trình số
41/TTr-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một
số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các
cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh như sau:
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Bổ sung nhiệm
vụ chi của ngân sách xã, phường, thị trấn tại Mục III, Phần C, Nghị quyết số
143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh:
1.1. Chi bảo vệ môi trường
1.2. Chi chuyển nguồn ngân sách xã
năm trước sang ngân sách xã năm sau.
2. Sửa đổi phần D,
Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh như sau:
2.1. Sửa đổi Mục
19 - Thu phạt vi phạm giao thông: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an
toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa:
Số TT
|
Các khoản thu
|
Tổng thu NSNN
(%)
|
Tỷ lệ phân chia
nguồn thu
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
%
|
%
|
%
|
%
|
1
|
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an
toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
100
|
70
|
30
|
|
|
2.2. Bổ sung tỷ
lệ % phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân
sách:
Số TT
|
Các khoản thu
|
Tổng thu NSNN
(%)
|
Tỷ lệ phân chia
nguồn thu
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
%
|
%
|
%
|
%
|
1
|
Giấy phép do trung ương cấp
|
100
|
70
|
30
|
|
|
2
|
Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
100
|
|
60
|
40
|
|
2.3. Sửa đổi
Khoản 1: Thuế thu nhập cá nhân
- Sửa tên mục 1.1: Đối tượng do cấp
tỉnh quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa tên mục 1.2: Đối tượng do cấp
huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.4. Sửa đổi mục
2.3: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp tỉnh
quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp
huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.5. Sửa đổi mục
3.2: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp tỉnh
quản lý thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa đổi tên: Đối tượng do cấp
huyện quản lý thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.6. Sửa đổi mục
5: Thu tiền sử dụng đất
- Bổ sung mục 5.1: Đối với các dự
án đô thị, dự án BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên.
- Sửa mục 5.1 t hành 5.2
- Sửa mục 5.2 thành 5.3
- Sửa mục 5.3 thành 5.4
- Sửa mục 5.4 thành 5.5
Chi tiết như sau:
TT
|
Các khoản thu
|
Tổng thu NSNN (%)
|
Tỷ lệ phân chia nguồn thu
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
%
|
%
|
%
|
%
|
5.1
|
Đối với các dự án đô thị, dự án BT, BOT, dự án
khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên. (Trường hợp số được điều tiết vượt
quá mức tuyệt đối, phần vượt được điều tiết về ngân sách tỉnh)
|
100
|
|
30
|
40
(Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 150 tỷ)
|
30
(Mức tuyệt đối khi điều tiết không quá 20 tỷ)
|
5.2
|
Quỹ đất tạo vốn xây dựng CSHT; ghi thu, ghi
chi các khoản chi phí. Đối trừ từ tiền sử dụng đất trước khi đấu giá, cấp nào
thực hiện điều tiết cấp đó 100%
|
100
|
|
|
|
|
5.3
|
Trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
100
|
|
30
|
70
|
|
5.4
|
Trên địa bàn các huyện còn lại (không kể thị
trấn)
|
100
|
|
30
|
10
|
60
|
(Riêng các xã Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử,
Bạch Sam, Minh Đức, huyện Mỹ Hào, thị trấn Bần Yên Nhân)
|
100
|
|
30
|
50
|
20
|
5.5
|
Trên địa bàn thị trấn (không kể thị trấn Bần
Yên Nhân)
|
100
|
|
30
|
40
|
30
|
5.6
|
Đất dôi dư, xen kẹp
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện
|
100
|
|
|
|
100
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
+ Xã
|
100
|
|
|
|
100
|
+ Phường
|
100
|
|
|
100
|
|
2.7. Sửa đổi tỷ
lệ điều tiết các cấp ngân sách khoản thu số 15: Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước không xác định địa giới hành chính (nằm trong khu công nghiệp...,) thành:
Ngân sách tỉnh 90%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản
thu trên có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 và được ổn định đến hết năm 2016. Riêng
mục 2.2, khoản 2 nêu trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 và được ổn định đến hết
năm 2016.
Các nội dung khác tại các Nghị quyết
số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010; số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012; số
12/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thay đổi và được
thực hiện trong năm 2016. Trong quá trình tổ chức thực hiện dự toán, nếu ngân
sách huyện, thành phố hụt thu, ngân sách tỉnh cấp bù đủ phần cân đối thu - chi
theo dự toán đầu năm.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XV- Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 01/8/2015./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Thông
|
PHỤ LỤC
TỶ LỆ PHẦN TRĂM ﴾%﴿ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH THỰC HIỆN NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh)
Khoản thu
|
NSNN
|
Trong đó
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
1. Thuế thu nhập
cá nhân
|
|
|
|
|
|
1.1. Đối tượng do Cục
Thuế tỉnh quản lý
|
100%
|
|
100%
|
|
|
1.2. Đối tượng do
Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý
|
100%
|
|
|
100%
|
|
1.3. Đối tượng do
các xã, phường, thị trấn quản lý
|
100%
|
|
|
|
100%
|
2. Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1. Doanh nghiệp
nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Không kể thuế TNDN của các
đơn vị hạch toán toàn ngành)
|
100%
|
|
100%
|
|
|
2.2. Thuế TNDN của các
đơn vị hạch toán toàn ngành đóng trên địa bàn nộp thuế TNDN tại địa phương
theo quy định của pháp luật
|
100%
|
|
100%
|
|
|
2.3. Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng do Cục
Thuế tỉnh quản lý
|
100%
|
|
90%
|
10%
|
|
- Đối tượng do Chi cục
Thuế các huyện, thành phố quản lý
|
100%
|
|
50%
|
50%
|
|
3. Thuế giá trị
gia tăng hàng SXKD trong nước
|
|
|
|
|
|
3.1. Doanh nghiệp
nhà nước, doanh nghiệp có VĐT nước ngoài
|
100%
|
|
100%
|
|
|
3.2. Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng do Cục
Thuế tỉnh quản lý
|
100%
|
|
90%
|
10%
|
|
- Đối tượng do Chi cục
Thuế các huyện, thành phố quản lý
|
100%
|
|
50%
|
50%
|
|
3.3. Hộ kinh doanh cá
thể, HTX, tổ hợp tác
|
100%
|
|
|
50%
|
50%
|
3.4. Thu từ DN, tổ
chức, cá nhân tỉnh ngoài hoạt động xây dựng vãng lai trên địa bàn huyện,
thành phố
|
100%
|
|
|
70%
|
30%
|
4. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
100%
|
5. Thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
5.1. Đối với các dự án đô
thị, dự án BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên.
(Trường hợp số được điều tiết vượt quá mức
tuyệt đối, phần vượt được điều tiết về ngân sách tỉnh)
|
100%
|
|
30%
|
40% ( Mức tuyệt
đối khi điều tiết không quá 150 tỷ)
|
30% ( Mức tuyệt
đối khi điều tiết không quá 20 tỷ)
|
5.2. Quỹ đất tạo vốn xây dựng CSHT; ghi thu,
ghi chi các khoản chi phí. Đối trừ từ tiền sử dụng đất trước khi đấu giá, cấp
nào thực hiện điều tiết cấp đó 100%
|
100%
|
|
|
|
|
5.3. Trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
100%
|
|
30%
|
70%
|
|
5.4. Trên địa bàn các huyện còn lại (không kể
thị trấn)
|
100%
|
|
30%
|
10%
|
60%
|
( Riêng các xã Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử,
Bạch Sam, Minh Đức huyện Mỹ Hào, thị trấn Bần Yên Nhân)
|
100%
|
|
30%
|
50%
|
20%
|
5.5. Trên địa bàn thị trấn (không kể thị trấn
Bần Yên Nhân)
|
100%
|
|
30%
|
40%
|
30%
|
5.6. Đất dôi dư, xen kẹp
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện
|
100%
|
|
|
|
100%
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
+ Xã
|
100%
|
|
|
|
100%
|
+ Phường
|
100%
|
|
|
100%
|
|
6. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
6.1. Đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
-Trên địa bàn thành
phố Hưng Yên
|
100%
|
|
|
20%
|
80%
|
-Trên địa bàn huyện
|
100%
|
|
|
|
100%
|
6.2. Đối với các tổ
chức
|
100%
|
|
|
|
100%
|
Riêng đối với các tổ
chức không xác định được địa giới hành chính (nằm trong KCN…)
|
100%
|
|
100%
|
|
|
7. Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
7.1. Đối tượng do cấp
tỉnh quản lý
|
100%
|
|
100%
|
|
|
7.2. Đối tượng do cấp
huyện, thành phố quản lý
|
100%
|
|
|
100%
|
|
7.3. Đối tượng do cấp
xã, phường, thị trấn quản lý
|
100%
|
|
|
|
100%
|
8. Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
100%
|
|
100%
|
|
|
9. Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
9. 1. Đối tượng do cấp
tỉnh quản lý
|
100%
|
|
100%
|
|
|
9. 2. Đối tượng do cấp
huyện, thành phố quản lý
|
100%
|
|
|
100%
|
|
9.3. Đối tượng do cấp
xã, phường, thị trấn quản lý
|
100%
|
|
|
|
100%
|
10. Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
10.1. Doanh nghiệp nhà
nước, doanh nghiệp có VĐT nước ngoài
|
100%
|
|
100%
|
|
|
10.2. Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
100%
|
|
|
100%
|
|
10.3. Hộ kinh doanh
cá thể
|
100%
|
|
|
|
100%
|
11. Thuế bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
11.1. Đối với mặt
hàng xăng, dầu
|
100%
|
|
100%
|
|
|
11.2. Đối với các
nhóm mặt hàng khác
|
|
|
|
|
|
- Các DNNN, DN có vốn
ĐTNN
|
100%
|
|
100%
|
|
|
- Các DN NQD cấp tỉnh
quản lý
|
100%
|
|
90%
|
10%
|
|
- Các DN NQD do cấp
huyện, TP quản lý
|
100%
|
|
50%
|
50%
|
|
12. Lệ phí trước
bạ
|
|
|
|
|
|
12.1. Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn
thành phố Hưng Yên
|
100%
|
|
|
20%
|
80%
|
- Trên địa bàn
các huyện
|
100%
|
|
|
|
100%
|
12.2. Lệ phí trước bạ
ô tô, xe máy
|
100%
|
|
50%
|
50%
|
|
12.3. Lệ phí trước bạ
tài sản khác
|
100%
|
|
|
100%
|
|
13. Phí và lệ phí (không kể mục 11, 12)
|
|
|
|
|
|
13.1. Do cấp Trung ương
quản lý (điều tiết TW 100%)
|
|
|
|
|
|
13.2. Do cấp tỉnh quản
lý
|
100%
|
|
100%
|
|
|
13.3. Do cấp huyện
quản lý
|
100%
|
|
|
100%
|
|
13.4. Do cấp xã quản
lý
|
100%
|
|
|
|
100%
|
14. Thu tiền bán tài
sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
14.1. Do cấp tỉnh quản
lý
|
100%
|
|
100%
|
|
|
14.2. Do cấp huyện
quản lý
|
100%
|
|
|
100%
|
|
14.3. Do cấp xã quản
lý
|
100%
|
|
|
|
100%
|
15. Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
100%
|
|
40%
|
40%
|
20%
|
Riêng đối với tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước không xác định được địa giới hành chính (nằm trong
khu công nghiệp,…)
Ghi thu, ghi chi tiền
thuê đất doanh nghiệp được khấu trừ, cấp nào ghi thu, điều tiết cấp đó 100%.
|
100%
|
|
90%
|
|
10%
|
16. Thu từ tài sản do nhà nước giao cho DN
và các tổ chức kinh tế
|
100%
|
|
100%
|
|
|
17. Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
17.1. Do cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
100%
|
|
|
17.2. Do cấp huyện quản lý
|
100%
|
|
|
100%
|
|
17.3. Do cấp xã quản lý
|
100%
|
|
|
|
100%
|
18. Thu khác từ quỹ đất (hoa lợi công sản,
hỗ trợ thu hồi đất,…)
|
100%
|
|
|
|
100%
|
19. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
100%
|
70%
|
30%
|
|
|
20. Thu phạt, tịch thu từ kinh doanh trái
pháp luật, chống lậu
|
100%
|
|
100%
|
|
|
21. Thu tiền phạt, tịch thu (không kể mục
19, 20)
|
|
|
|
|
|
21.1. Do cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
100%
|
|
|
21.2. Do cấp huyện quản lý
|
100%
|
|
|
100%
|
|
21.3. Do cấp xã quản lý
|
100%
|
|
|
|
100%
|
22. Các khoản huy động không hoàn trả và
đóng góp
|
|
|
|
|
|
22.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
100%
|
|
|
22.2. Thuộc ngân sách cấp huyện
|
100%
|
|
|
100%
|
|
22.3. Thuộc ngân sách cấp xã
|
100%
|
|
|
|
100%
|
23. Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
23.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
100%
|
|
|
23.2. Thuộc ngân sách cấp huyện
|
100%
|
|
|
100%
|
|
23.3. Thuộc ngân sách cấp xã
|
100%
|
|
|
|
100%
|
24. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
24.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
100%
|
|
|
24.2. Thuộc ngân sách cấp huyện
|
100%
|
|
|
100%
|
|
24.3. Thuộc ngân sách cấp xã
|
100%
|
|
|
|
100%
|
25. Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
|
100%
|
|
100%
|
|
|
26. Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
26.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
100%
|
|
|
26.2. Thuộc ngân sách cấp huyện
|
100%
|
|
|
100%
|
|
26.3. Thuộc ngân sách cấp xã
|
100%
|
|
|
|
100%
|
27. Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
27.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
100%
|
|
|
27.2. Thuộc ngân sách cấp huyện
|
100%
|
|
|
100%
|
|
27.3. Thuộc ngân sách cấp xã
|
100%
|
|
|
|
100%
|
28. Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
28.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
100%
|
|
|
28.2. Thuộc ngân sách cấp huyện
|
100%
|
|
|
100%
|
|
28.3. Thuộc ngân sách cấp xã
|
100%
|
|
|
|
100%
|
29. Thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
29.1. Thuộc ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
100%
|
|
|
29.2. Thuộc ngân sách cấp huyện
|
100%
|
|
|
100%
|
|
29.3. Thuộc ngân sách cấp xã
|
100%
|
|
|
|
100%
|
30. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
30.1. Giấy phép do Trung ương cấp
|
100%
|
70%
|
30%
|
|
|
30.2. Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
100%
|
|
60%
|
40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/08/2015 sửa đổi một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
3.709
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|