(Nguồn vốn ngân sách
tập trung, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, bội chi ngân sách)
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Quyết định đầu
tư/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch 5
năm 2016-2020
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
KH năm 2016 đã giao
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2.963.849
|
548.700
|
|
|
A
|
TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
117.500
|
117.500
|
|
|
B
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
27.982
|
8.000
|
|
|
1
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
24.982
|
5.000
|
|
|
2
|
Dự án hệ thống cấp nước, thoát nước thị
trấn Ân Thi, huyện Ân Thi
|
1450/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
3.000
|
3.000
|
|
|
C
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GĐ 2016-2020
|
|
15.500
|
10.500
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến
ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu
và đồng chí Lê Văn Lương
|
379/HĐND-KTNS ngày 18/10/2016
|
5.000
|
|
|
|
D
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
2.802.867
|
412.700
|
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
227.638
|
46.665
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
5.063
|
3.171
|
|
|
1
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở
xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi
|
2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
571
|
500
|
|
|
2
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở
xã Tân Hưng - huyện Tiên Lữ (Giai đoạn 2005-2008)
|
1447/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
683
|
|
|
|
3
|
Các công trình trên sông Đống Lỗ - Tính Linh
|
2236/QĐ-UBND ngày 30/10/2009
|
20
|
|
|
|
4
|
Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo
Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành
phố Hưng Yên
|
1441/QĐ-UBND ngày 14/7/2010
|
2.293
|
1.500
|
|
|
5
|
Dự án cải tạo, nạo vét sông Tam Bá Hiển thuộc địa
phận huyện Văn Giang và huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
2073/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
82
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn
Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (HM: Xây dựng đường dây ĐDK 35KV và TBA)
|
2155/QĐ-UBND ngày 27/10/2006
|
45
|
|
|
|
7
|
Xử lý cấp bách khu vực sạt lở do mưa lũ gây ra
tại xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang
|
2211/QĐ-UBND ngày 21/12/2012; 1995/QĐ-UBND
ngày 22/10/2013
|
1.198
|
1.000
|
|
|
8
|
Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt
lở Văn Nhuệ, huyện Ân Thi (giai đoạn 2)- HM: Đền bù GPMB
|
911/QĐ-UBND ngày 31/05/2011
|
171
|
171
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
90.639
|
43.494
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện
Mỹ Hào
|
2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
8.285
|
2.319
|
|
|
2
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo,
thành phố Hưng Yên
|
3142/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
2.515
|
1.000
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào
|
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
26.033
|
12.375
|
|
|
4
|
Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ
và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ
|
2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.893
|
3.000
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn
Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (Giai đoạn 2)
|
1748/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
1.000
|
1.000
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hưng
Long, huyện Mỹ Hào
|
2684/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
35.000
|
15.000
|
|
|
7
|
Tăng cường năng lực sản xuất hạt giống lúa chất
lượng cao tại Xí nghiệp giống cây trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống cây trồng
Tam Thiên Mẫu
|
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
5.200
|
5.000
|
|
|
8
|
Cải tạo, nạo vét và kè mái sống Đống Lỗ - Tính
Linh (đoạn từ K0+34-K1+275 và đoạn từ K1+800-k2+479)
|
1544/QĐ-UBND ngày 26/07/2010 2117/QĐ-UBND ngày
12/11/2013
|
7.712
|
3.800
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
131.936
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến kênh
D11 và kênh T2B thuộc huyện Văn Lâm
|
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.200
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ tại
Km12+600 trên sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên
Mỹ
|
2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
13.316
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
trạm bơm Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
2371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.200
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa
Lộc, huyện Ân Thi
|
2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
10.980
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn
Lâm
|
2366/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
11.070
|
|
|
|
6
|
Trạm bơm Văn Giang B, huyện Văn Giang
|
420/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
68.670
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cảnh Lâm, huyện Yên
Mỹ
|
424/QĐ-UBND ngày 22/2/2016
|
13.500
|
|
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
1.322.938
|
108.516
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
49.138
|
32.516
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn
km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện Khoái Châu
|
1149/QĐ-UBND ngày 06/9/2010; 1777/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
5.272
|
2.000
|
|
|
2
|
Đường chở vật liệu, phục vụ dân sinh và kết hợp
làm đường cứu hộ, cứu nạn từ cảng sông Hồng ra QL.38B, thành phố Hưng Yên
|
568/QĐ-UBND ngày 17/3/2010; 1709/QĐ-UBND ngày
17/10/2014
|
5.308
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205 đoạn km31+700 đến
km34+900
|
1887/QĐ-UBND ngày 09/10/2008
|
206
|
|
|
|
4
|
Đường vào khu chất thải Đại Đồng, huyện VL
|
186/QĐ-UBND ngày 21/01/2009
|
96
|
|
|
|
5
|
Đường cạnh cụm dệt may- khu CN phố nối B
|
2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2001
|
34
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn
K0+000 - Km4+231)
|
2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
10.638
|
8.500
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205
(đoạn từ Km15-Km18) huyện Khoái Châu (giai đoạn 1)
|
722/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
16
|
16
|
|
|
8
|
Xây dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng
|
1890/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
2.000
|
1.500
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa đường ĐH.14, huyện Văn Lâm
|
1338/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
|
4.000
|
4.000
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường 201 huyện Phù Cừ đoạn Km12+860
- Km14+00 và dự án xây dựng mặt đường và an toàn giao thông đường 201 huyện
Phù Cừ, đoạn Km12+860 - Km14+00
|
1409/QĐ-UBND ngày 03/10/2012; 5799/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013; 5961/QĐ-UBND ngày 26/11/2013; 1519/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
1.000
|
1.000
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Cao, xã Bảo
Khê, thành phố Hưng Yên
|
3860/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
12
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL.5, huyện Mỹ
Hào đoạn từ Km20+350-Km24+625
|
2451/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
9.500
|
5.000
|
|
|
13
|
Đường vào Khu công nghiệp phía Nam, thị trấn
Lương Bằng, huyện Kim Động
|
1018/QĐ-UBND ngày 19/6/2013
|
3.636
|
3.500
|
|
|
14
|
Xây dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện
Kim Động
|
1518/QĐ-UBND ngày 11/9/2014
|
4.432
|
4.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
103.642
|
46.000
|
|
|
1
|
Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần
Cao)
|
1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
20.089
|
12.000
|
|
|
2
|
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam
tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh
|
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
18.655
|
10.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường 209C, đoạn từ Km1+200
- Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện Khoái Châu
|
3368/QĐ-UBND ngày 07/11/2012
|
7.673
|
4.000
|
|
|
4
|
Cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá,
huyện Tiên Lữ
|
2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
7.893
|
5.000
|
|
|
5
|
Đường trục kinh tế Bắc - Nam tỉnh Hưng Yên, đoạn
từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5
|
2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày
29/02/2016
|
28.432
|
5.000
|
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn xã Tống
Trân, huyện Phù Cừ
|
1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2010
|
2.500
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung
tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào giai đoạn I
|
1303/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
|
10.000
|
10.000
|
|
|
8
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống
lụt bão huyện Kim Động
|
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2010
|
5.400
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km11+968
đến Km14+100)
|
3306/QĐ-UBND ngày 27/9/2012
|
3.000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
1.170.158
|
30.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ
|
2152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 2175/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
13.617
|
7.000
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp ĐT.382 (199 cũ) Km0+00 - Km8+07)
|
2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
30.150
|
5.000
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu
Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường 196 cũ)
|
2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
10.500
|
5.000
|
|
|
4
|
Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5
|
Cầu Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ)
|
2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
15.000
|
8.000
|
|
|
6
|
Đường trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân
Hưng, T.P Hưng Yên
|
2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
28.312
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang
|
2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
23.562
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.19, huyện Văn Lâm
(đoạn từ Km5+400 đến Km7+000)
|
2322/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
12.803
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050,
huyện Văn Lâm
|
1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
24.066
|
|
|
|
10
|
Đường trục chính Cụm công nghiệp Tân
Quang, huyện Văn Lâm
|
2228/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
23.309
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ
Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm
|
2321/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 2932/QĐ-UBND
ngày 08/12/2016
|
18.828
|
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
18.900
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800 - Km7+300,
huyện Yên Mỹ
|
2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
19.971
|
|
|
|
14
|
Cầu Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ
|
2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
12.150
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi
|
2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
23.293
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi
|
2347/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
11.025
|
|
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện
Khoái Châu
|
1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
26.964
|
|
|
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.53 đoạn Km0+000 - Km2+400, huyện Khoái Châu
|
2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
14.805
|
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.73, huyện Kim Động
|
2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
16.380
|
|
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60, huyện Kim Động
|
2232/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
12.600
|
|
|
|
21
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750)
|
1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
10.836
|
|
|
|
22
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ
|
1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
28.972
|
|
|
|
23
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.80 đoạn Km0+000 - Km2+620
|
1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
11.214
|
|
|
|
24
|
Đầu tư xây dựng đường quy hoạch số 4 thị trấn
Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1
|
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
43.785
|
|
|
|
25
|
Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ
5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ
khí xây dựng công trình I)
|
2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
28.800
|
|
|
|
26
|
Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô
cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu
|
2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
68.400
|
|
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.58, huyện Khoái
Châu
|
476/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
18.900
|
|
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm thị trấn
Ân Thi, huyện Ân Thi
|
475/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
11.529
|
|
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH. 82 kéo dài (đoạn
từ điểm đầu đường ĐH.82 huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376 huyện Ân Thi)
|
2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
19.800
|
|
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn
từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)
|
2853/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
24.255
|
|
|
|
31
|
Đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ
|
2718/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
31.500
|
|
|
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hưng Long - Ngọc
Lâm, huyện Mỹ Hào
|
2881/QĐ-UBND ngày 02/12/2012
|
9.437
|
|
|
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 và đoạn đầu tuyến
ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
2880/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
18.900
|
|
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn
từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100)
|
2879/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
23.940
|
|
|
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm
(đoạn từ Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới)
|
2882/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
26.775
|
|
|
|
36
|
Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng
Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận
tỉnh Hưng Yên
|
2941/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
24.570
|
|
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn
K0+00 (QL.39) - Km 4+500 (giao với ĐH.57)
|
2884/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
28.350
|
|
|
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH. 64, huyện Ân Thi
|
2883/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
23.625
|
|
|
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH 74 huyện Kim Động
|
2871/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
24.570
|
|
|
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ Km0+385
đến Km5+100, huyện Tiên Lữ
|
2852/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
18.270
|
|
|
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung
tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên
|
2860/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
26.775
|
|
|
|
42
|
Đường trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông
Hoàng thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm thôn Cao Xá)
|
2717/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
23.625
|
|
|
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu
|
2707/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
39.330
|
|
|
|
44
|
Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384
(đường 204 cũ)
|
2705/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
28.800
|
|
|
|
45
|
Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao
tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với
đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376)
|
2719/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
68.850
|
|
|
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53, huyện Kim Động
|
2878/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
9.387
|
|
|
|
47
|
Đường nối khu A, B Cụm công nghiệp Tân Quang với
quốc lộ 5, huyện Văn Lâm
|
2933/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
29.610
|
|
|
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Quảng Châu (Đoạn
từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích đền Trần Mã Châu)
|
2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
10.647
|
|
|
|
49
|
Cầu Ba Đông trên đường ĐH.81, huyện Phù Cừ
|
2857/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
13.500
|
|
|
|
50
|
Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn
II)
|
2861/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
22.500
|
|
|
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã
Cương Chính đến giao với ĐT.378)
|
2887/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
8.820
|
|
|
|
52
|
Đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang (đoạn từ
Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị)
|
2371/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
25.650
|
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
63.624
|
13.066
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
20.661
|
13.066
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế thành phố
Hưng Yên
|
2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
1.225
|
1.000
|
|
|
2
|
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh Hưng Yên
|
896/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
|
1.107
|
1.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
2149/QĐ-UBD ngày 29/10/2010
|
80
|
80
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng
Yên (HM: Sân đường bê tông, bồn hoa (giai đoạn I); tường rào còn lại phía đông;
Sân đường nội bộ + rãnh thoát nước khu vực nhà KTNV, Khoa da liễu, truyền nhiễm
và nhà điều trị bệnh nhân 3 tầng; Đơn nguyên B và các hành lang cầu - nhà bệnh
nhân 3 tầng)
|
1414/QĐ-UB ngày 20/8/1999; 2157/QĐ-UB ngày
20/9/2002; 2496/QĐ-UB ngày 29/10/2002
|
250
|
250
|
|
|
5
|
Nhà làm việc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
1898/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
930
|
930
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Văn
Giang
|
769/QĐ-UBND ngày 21/4/2009; 1748/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
4.920
|
4.000
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc và phòng khám- Ban Bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1365/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
866
|
866
|
|
|
8
|
Xây dựng Nhà điều trị - Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên
|
947/QĐ-UBND ngày 07/6/2011
|
940
|
940
|
|
|
9
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, Bệnh
viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên
|
1108/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; 275/QĐ-UBND ngày
24/2/2014
|
10.000
|
4.000
|
|
|
10
|
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ
|
1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009
|
343
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
21.940
|
-
|
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải lỏng y
tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên
|
276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011; 342/QĐ-UBND ngày
25/02/2011
|
21.940
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
21.023
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Khoái
Châu
|
666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
4.470
|
|
|
|
2
|
Nhà khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, phòng vật tư thiết
bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
6.565
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường dây cáp ngầm 22kv và trạm biến
áp 1250KVA-22/0,4Kv Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
2910/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
3.327
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên
(giai đoạn 1)
|
2383/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
6.660
|
|
|
|
IV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
208.681
|
61.800
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
36.484
|
27.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên
|
1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
14.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH và
CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2027/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
4.056
|
4.000
|
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM:
Cải tạo nhà lớp học 2 tầng)
|
2301/QĐ-SKHĐT ngày 06/10/2008
|
107
|
107
|
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi
(HM: Công trình phụ trợ)
|
1789/QĐ-SKHĐT ngày 08/9/2009
|
63
|
63
|
|
|
5
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phù Cừ
|
2029/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
149
|
149
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà lớp học lý thuyết trường THPT Trần
Quang Khải
|
2094/QĐ-UBND ngày 26/10/2010
|
45
|
45
|
|
|
7
|
Trường THPT Minh Châu GĐ1 (HM: Đường dây và
TBA 50KVA 35(22)/0,4KV)
|
1624/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
|
41
|
41
|
|
|
8
|
Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng
nghiệp thành phố Hưng Yên
|
325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012
|
3.045
|
2.600
|
|
|
9
|
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Yên Mỹ
|
1860/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
1.555
|
1.555
|
|
|
10
|
Nhà bộ môn và phục vụ học tập, một số công
trình phụ trợ Trường THPT Văn Giang
|
1819/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
1.866
|
1.640
|
|
|
11
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu
|
1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
1.597
|
1.500
|
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp nhà lớp học, nhà hiệu bộ và
các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trưng Vương
|
2092/QĐ-UBND ngày 26/10/2010
|
490
|
400
|
|
|
13
|
Nhà hiệu bộ Trường THPT Hưng Yên
|
1273/QĐ-UBND ngày 01/8/2014
|
3.224
|
3.000
|
|
|
14
|
Nhà hiệu bộ Trường THPT Văn Giang
|
1773/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
1.971
|
1.900
|
|
|
15
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trưng Vương,
huyện Văn Lâm
|
1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
3.275
|
3.000
|
|
|
16
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và
các hạng mục phụ trợ Trường mầm non trung tâm xã Hồng Vân, huyện Ân Thi
|
54/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
1.000
|
1.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
15.443
|
9.800
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường
THPT Văn Lâm
|
1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
4.211
|
2.300
|
|
|
2
|
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ
Lão, huyện Ân Thi
|
1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
3.132
|
2.000
|
|
|
3
|
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến
của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015
|
1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
5.600
|
3.000
|
|
|
4
|
Nhà thí nghiệm thực hành Trường THPT Triệu
Quang Phục
|
1435/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
2.500
|
2.500
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
156.754
|
25.000
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
2081/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
5.727
|
3.000
|
|
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ
|
2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
5.543
|
3.000
|
|
|
3
|
Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ
|
2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
5.129
|
3.000
|
|
|
4
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Dương Quảng Hàm
|
2160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
5.637
|
3.000
|
|
|
5
|
Tăng cường năng lực kiểm định, thử nghiệm của
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng Yên
|
2145/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
7.995
|
7.000
|
|
|
6
|
Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ
Trường THPT Mỹ Hào
|
2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
9.247
|
6.000
|
|
|
7
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường
THPT Phạm Ngũ Lão
|
2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
8.636
|
|
|
|
8
|
Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường THPT Yên Mỹ
|
2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
7.662
|
|
|
|
9
|
Nhà lớp học lý thuyết và thư viện trường THPT
Kim Động
|
2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.141
|
|
|
|
10
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020
|
2729/QĐ-UBND ngày 22/11/2016
|
24.300
|
|
|
|
11
|
Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập trường
THPT Nghĩa Dân
|
2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.638
|
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học Tân Việt
|
2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
9.810
|
|
|
|
13
|
Trường THCS Phạm Huy Thông, huyện Ân Thi (giai
đoạn 1)
|
2754/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
13.464
|
|
|
|
14
|
Trường lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
Trường THCS xã Hòa Phong
|
2969/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
|
4.725
|
|
|
|
15
|
Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực
nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên
|
2908/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
35.100
|
|
|
|
V
|
VĂN hóa, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
79.074
|
15.861
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
16.911
|
4.861
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn
Ông
|
3203/QĐ-UBND ngày 10/12/2004
|
476
|
|
|
|
2
|
Bảo tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2
(HM: Đền Thiên Hậu Thượng phố, Đền Mây, Đền Võ Miếu)
|
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003
|
370
|
|
|
|
3
|
Bảo tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến giai
đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân)
|
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003
|
11.070
|
|
|
|
4
|
Tu bổ tôn tạo di tích đền Đa Hòa, xã Bình
Minh, huyện Khoái Châu (HM: Đại đế, thiên hương, Đệ nhị, Đệ tam, Chuôi vồ, Hậu
cung (GĐ 1) và nhà bia, trụ cổng; Lầu chuông, Lầu khánh; Nhà Ngọ Môn, Nhà thảo
bạt tả, bạt hữu; Nhà Thảo xá, Nhà Ngựa tả; Nhà thảo xá,
|
936/QĐ-UBND ngày 08/5/2008
|
2.861
|
2.861
|
|
|
5
|
Xây dựng nhà vệ sinh chung, đường vào khu di tích
lịch sử Đền Đậu An
|
878/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
1.134
|
1.000
|
|
|
6
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa Lao động - Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
1234b/QĐ-TLĐ ngày 18/10/2011
|
1.000
|
1.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
36.998
|
11.000
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền
dẫn phát sóng của Đài Phát thanh truyền hình Hưng Yên
|
1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
|
10.187
|
2.500
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Bến cảng đón khách trên sông
Hồng, tỉnh Hưng Yên
|
1859/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
11.000
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa
huyện Kim Động
|
2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
15.811
|
8.500
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
25.165
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa huyện Tiên Lữ
|
2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
18.865
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình tôn tạo di tích đền
thờ Triệu Quang Phục (Triệu Việt Vương) thuộc Khu di tích Chử Đồng Tử - Tiên
Dung
|
967/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
6.300
|
|
|
|
VI
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN
|
|
147.246
|
41.492
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
18.969
|
13.992
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở
Xây dựng
|
2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2009
|
810
|
625
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Hưng Yên
|
1945/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
28
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ
|
852/QĐ-UBND ngày 04/5/2016
|
4.218
|
1.000
|
|
|
4
|
Sửa chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy
|
1132/QĐ-UBND ngày 14/6/2016
|
1.282
|
800
|
|
|
5
|
Nhà làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn báo Hưng
Yên
|
1878/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
36
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở GTVT
|
682/QĐ-UBND ngày 19/4/2011
|
333
|
|
|
|
7
|
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
2.200
|
2.200
|
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội
Nhà báo tỉnh
|
1763/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
1.814
|
1.500
|
|
|
9
|
Trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
2035/QĐ-UBND ngày 30/10/2008; 2531/QĐ-UBND
ngày 08/12/2010
|
760
|
760
|
|
|
10
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Mặt trận Tổ
quốc tỉnh Hưng Yên
|
1809/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 1103/QĐ-UBND
ngày 03/7/2013
|
742
|
742
|
|
|
11
|
Trụ sở Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe
tỉnh
|
2037/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
262
|
262
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
222/QĐ-UBND ngày 13/02/2014
|
203
|
203
|
|
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở
Nội vụ
|
2034/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
400
|
400
|
|
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc huyện ủy Văn
Giang
|
1774/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
1579/QĐ-UBND ngày 22/9/2014
|
2.881
|
2.500
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
22.500
|
12.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Hưng Yên
|
1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
2.500
|
2.000
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Hưng Yên
|
1862/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
10.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Thành ủy, Ủy ban mặt trận tổ quốc và các đoàn thể thành phố Hưng Yên
|
1868/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
10.000
|
5.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
105.777
|
15.500
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2168/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
7.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Khoái Châu
|
2165/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
9.507
|
5.000
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
2082/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
4.633
|
3.000
|
|
|
4
|
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc 3 tầng, kho tàng
tạm giữ tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh
|
2167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.198
|
1.500
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa đơn nguyên NLV 3 tầng phía
trước và cổng hàng rào- Thanh tra tỉnh
|
2058/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
1.350
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và
Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
2.652
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.508
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà
thành, thành phố Hưng Yên
|
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy
|
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.100
|
|
|
|
10
|
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
6.647
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các
Ban Đảng tỉnh
|
2331/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
17.100
|
|
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Phù
Cừ
|
2925/QĐ-UBND ngày 07/12/2016
|
3.500
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
|
2895/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
7.722
|
|
|
|
14
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Mỹ Hào
|
2976/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
|
13.860
|
|
|
|
VII
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH,
QUỐC PHÒNG
|
|
61.403
|
25.000
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
23.145
|
22.000
|
|
|
1
|
Dự án Ban CHQS huyện Khoái Châu/Bộ CHQS tỉnh
Hưng Yên
|
2703/QĐ-BTL ngày 08/6/2011
|
352
|
|
|
|
2
|
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
22.793
|
22.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
20.258
|
3.000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng công trình Phân đội sẵn sàng
chiến đấu, Bộ CHQS tỉnh
|
2460/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
2.180
|
1.500
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh (giai đoạn 3)
|
1750/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
2.027
|
1.500
|
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Hưng Yên
(hạng mục nhà ăn)
|
1810/QĐ-BCA(H11) ngày 30/10/2008
|
16.051
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
18.000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và
An ninh tỉnh gắn với Trường Quân sự tỉnh
|
2949/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
|
18.000
|
|
|
|
VIII
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA
CHÍNH PHỦ
|
|
430.513
|
55.500
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
137.366
|
40.500
|
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên
|
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
5.523
|
4.000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
(giai đoạn II)
|
2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
57.498
|
10.000
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt
Hưng Yên
|
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013
|
21.000
|
8.500
|
|
|
4
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã
Bình Minh, huyện Khoái Châu
|
1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
5.000
|
3.000
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường
ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến
(Km16+0 - Km25+900)
|
1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
14.016
|
5.000
|
|
|
6
|
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên
|
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
34.330
|
10.000
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
293.147
|
15.000
|
|
|
1
|
Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015
|
48.150
|
15.000
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài -
Bãi Sậy)
|
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
91.142
|
|
|
|
3
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết
bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
9.000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh
nhiệt đới tỉnh Hưng Yên
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
27.055
|
|
|
|
5
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở
hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên
|
672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo
vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
38.000
|
|
|
|
7
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần
thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao
thông và kè hồ)
|
656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
20.000
|
|
|
|
8
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối
các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên
|
2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.000
|
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy
sản huyện Ân Thi
|
2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
6.300
|
|
|
|
10
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến
ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu
và đồng chí Lê Văn Lương
|
379/HĐND-KTNS ngày 18/10/2016
|
35.500
|
|
|
|
IX
|
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN
|
|
261.750
|
44.800
|
|
|
a
|
Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi
|
|
25.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 5 xã:
Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ; Tống Trân, huyện Phù Cừ; Mai Động, huyện Kim Động;
Phú Cường, thành phố Hưng Yên và Xuân Quan, huyện Văn Giang
|
1719/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
9.771
|
5.000
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư mới năm 2017-2020
|
|
15.229
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang (Điểm
đầu tiếp nối đường bê tông thôn Tân Lợi; điểm cuối đường Lò Vôi)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Đại Tập, huyện Khoái Châu (Điểm đầu
từ ao nhà Thờ; điểm cuối tiếp giáp Nghĩa trang thôn Ninh Tập)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Phú Thịnh, huyện Kim Động (Điểm
đầu từ nhà ông Hùng - đội 8; điểm cuối ngã ba đê bối giáp Sông Hồng)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên
(Điểm đầu tiếp giáp đường ngõ xóm 10, thôn 5; điểm cuối đến hướng đi thôn 6)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ (Điểm đầu
từ chợ Xuôi; điểm cuối nhà ông Ngữ - thôn Thụy Dương)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ (Điểm đầu
từ nhà ông Chử; điểm cuối nhà ông Trị - thôn Sỹ Quý)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang (Điểm
đầu đường trục thôn cửa nhà ông Trọng - thôn Dương Thượng; điểm cuối Nghĩa
trang Liệt sỹ xã Thắng Lợi)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Đại Tập, huyện Khoái Châu (Điểm
đầu Đền Quan Trấn Bắc- thôn Lãnh Biển; điểm cuối cống 3 cửa)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Phú Thịnh, huyện Kim Động (Điểm
đầu từ cổng ông Lệ; điểm cuối tiếp giáp Bối Nho đội 10)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Hùng An, huyện Kim Động (Điểm đầu
bối Tả Hà; Điểm cuối Bãi cát xã Phú Cường - Đường Bãi Nổi)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Hùng Cường, thành phố Hưng Yên
(Điểm đầu từ nhà mẫu giáo thôn Đông Hạ; điểm cuối tiếp giáp trạm bơm Trung Thủy
nông)
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Hoàng Hành, thành phố Hưng Yên (Điểm
đầu nhà máy gạch tuylen; điểm cuối tiếp Đập giáp xã Quảng Châu)
|
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ xây dựng công trình y tế, giáo dục
(nguồn XSKT)
|
|
81.750
|
12.000
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hồng Nam, TP. Hưng Yên (Hạng mục:
Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non thôn Trà Dương, xã Tống Trân,
huyện Phù Cừ (Hạng mục: Cải tạo nhà lớp học và hệ thống sân vườn)
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non thôn Hoàng Cả I, Thị trấn Ân Thi
(Hạng mục: Nhà lớp học)
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục:
Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng)
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Trung tâm xã Đức Thắng, huyện Tiên
Lữ (Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng và các hạng mục phụ trợ)
|
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công
trình xây dựng trường, lớp học thuộc các cấp học Mầm non, Tiểu học, THCS (Chi
tiết theo Phụ lục số 2a)
|
|
120.000
|
17.800
|
|
|
d
|
Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư trụ sở UBND xã
|
|
20.000
|
|
|
|
e
|
Hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây
|
|
15.000
|
10.000
|
|
|
- Tổng nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2016-2020
là số liệu dự kiến sơ bộ; đề nghị các huyện, thành phố rà soát lại nguồn thu sử
dụng đất giai đoạn 2016-2020 phù hợp với dự kiến thu của các dự án do cấp huyện,
cấp xã làm chủ đầu tư.