|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 274/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Số hiệu:
|
274/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 274/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019-2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2.
Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được
công bố tại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp
với đơn vị thuộc Bộ lập đề nghị xây dựng Chương trình xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật hàng năm để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường; cho ý kiến, thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp
luật.
2. Văn phòng Bộ thực hiện việc
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường và gửi
đăng Công báo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
theo quy định của pháp luật.
3. Các đơn vị thuộc Bộ:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại
khoản 4 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm
quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn
bản quy phạm pháp luật;
Trường hợp các văn bản chưa được
đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp
trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
b) Tiếp tục thực hiện rà soát
thường xuyên để đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC.(VTH)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Luật
|
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
|
Đất đai năm 2013
|
01/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày
20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan
đến quy hoạch.
|
2.
|
Lệnh
|
22/2013/L-CTN ngày 09/12/2013
|
về việc công bố Luật Đất đai
|
09/12/2013
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
1126/2007/NQ-UBTVQH ngày 21/6/2007
|
quy định về hạn mức nhận chuyển
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục
đích nông nghiệp
|
01/7/2007
|
|
4.
|
Nghị định
|
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật đất đai
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2023 bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/5/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
|
5.
|
Nghị định
|
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
quy định về giá đất
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần bởi
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
6.
|
Nghị định
|
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/02/2020 bởi Nghị định số 06/2020/NĐ-CP sửa
đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
- Hết hiệu lực một phần ngày
08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất
đai.
|
7.
|
Nghị định
|
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016
|
sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
03/3/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Hết hiệu lực một phần ngày
08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2019 bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
|
8.
|
Nghị định
|
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019
|
về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai
|
05/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn và đo đạc và bản đồ.
|
9.
|
Nghị định
|
96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019
|
quy định về khung giá đất
|
19/12/2019
|
|
10.
|
Nghị định
|
06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020
|
sửa đổi, bổ sung Điều 17 của
Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất
|
20/02/2020
|
|
11.
|
Nghị định
|
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
08/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
12.
|
Nghị định
|
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai
|
20/5/2023
|
|
13.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022
|
quy định về trình tự, thủ tục
chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với
quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha
|
06/04/2022
|
|
14.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023
|
quy định thí điểm về trình tự,
thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với quy mô dưới 500
ha thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh
Khánh Hòa
|
24/02/2023
|
|
15.
|
Quyết định
|
231/2001/QĐ-TCĐC ngày 13/7/2001
|
về việc ban hành hướng dẫn tổng
kiểm tra sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và đánh giá hiệu quả sử dụng bản đồ
và hồ sơ địa chính trong công tác quản lý đất đai
|
13/7/2001
|
|
16.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012
|
quy định việc quản lý, sử dụng
đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi
|
26/5/2012
|
|
17.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012
|
ban hành Quy định kỹ thuật điều
tra thoái hoá đất
|
14/01/2013
|
|
18.
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BTNMT ngày 14/10/2013
|
quy định thực hiện lồng ghép việc
đo đạc lập hoặc chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính
|
29/11/2013
|
|
19.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BTNMT ngày 21/4/2014
|
hướng dẫn việc xác định ranh
giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa
|
01/7/2014
|
|
20.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
05/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
21.
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về hồ sơ địa chính
|
05/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
|
22.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về bản đồ địa chính
|
05/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
09/01/2019 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi các Thông tư quy định hướng
dẫn Luật Đất đai.
|
23.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
17/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017
bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật
đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
10/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên môi
trường.
|
24.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai
|
13/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
|
25.
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định việc điều tra, đánh
giá đất đai
|
13/8/2014
|
|
26.
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất
|
13/8/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
13/03/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 bởi Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT quy định về cấp và quản lý chứng
chỉ định giá đất.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
27.
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định chi tiết về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
13/8/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
28.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP
|
13/3/2015
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/3/2019 bởi Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính.
|
29.
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015
|
Quy định việc lập phương án sử
dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác
định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty
nông, lâm nghiệp
|
15/4/2015
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/10/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
30.
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật
để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất
|
12/6/2015
|
|
31.
|
Thông tư
|
60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015
|
quy định về kỹ thuật điều
tra, đánh giá đất đai
|
01/02/2016
|
|
32.
|
Thông tư
|
75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ
liệu đất đai
|
01/8/2016
|
|
33.
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016
|
định mức kinh tế - kỹ thuật điều
tra, đánh giá đất đai
|
22/12/2016
|
|
34.
|
Thông tư
|
49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016
|
quy định về công tác giám
sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản
lý đất đai
|
01/3/2017
|
|
35.
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017
|
quy định định mức sử dụng đất
xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao
|
30/3/2017
|
|
36.
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017
|
quy định về quy trình xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai
|
15/7/2017
|
|
37.
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
06/9/2017
|
|
38.
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai
|
05/12/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính.
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban
hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư 53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 quy định ngưng hiệu
lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
39.
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017
|
định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
25/11/2017
|
|
40.
|
Thông tư
|
53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017
|
quy định ngưng hiệu lực thi
hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
|
05/12/2017
|
|
41.
|
Thông tư
|
69/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
ban hành trình tự xác định
khung giá đất
|
|
|
42.
|
Thông tư
|
70/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật xây dựng khung giá đất
|
20/03/2018
|
|
43.
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018
|
quy định về thống kê, kiểm kê
đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
01/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
44.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019
|
quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
23/09/2019
|
|
45.
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều
tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất
|
16/12/2019
|
|
46.
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
|
quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
26/05/2021
|
|
47.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BTNMT ngày 12/5/2021
|
hướng dẫn nội dung chi tiết
phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; lập và phê duyệt
phương án sử dụng đất đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chuyển đổi thành
công ty cổ phần
|
28/06/2021
|
|
48.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
49.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
22/9/2021
|
|
50.
|
Thông tư
|
20/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật quan trắc tài nguyên đất
|
06/02/2023
|
|
51.
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BTNMT
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
20/5/2023
|
|
52.
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ
liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
trong lĩnh vực đất đai
|
16/10/2023
|
|
53.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BQP-BTNMT ngày 28/01/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch,
xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ;
nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc phòng quản lý
|
17/5/2008
|
Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
54.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2010/TTLT-BTNMT-BQP ngày 26/10/2010
|
quy định việc quản lý, sử dụng
đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện,
diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc
phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên
|
10/12/2010
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng ban hành
|
55.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015
|
quy định việc tổ chức thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
20/5/2015
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Tư pháp ban hành
|
56.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 04/4/2015
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19/5/2015
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
57.
|
Thông tư liên tịch
|
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 04/4/2015
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Thông tư liên tịch số
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
19/5/2015
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
58.
|
Thông tư liên tịch
|
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016
|
hướng dẫn thẩm định dự thảo bảng
giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của
Hội đồng thẩm định giá đất
|
08/8/2016
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
59.
|
Thông tư liên tịch
|
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016
|
quy định về hồ sơ và trình tự
thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của
người sử dụng đất
|
08/8/2016
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
60.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2016/TTLT-BNNPTNT- BTNMT ngày 30/6/2016
|
quy định loại cây lâu năm được
chứng nhận quyền sở hữu
|
01/12/2016
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
II
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
61.
|
Luật
|
28/2023/QH15 ngày 27/11/2023
|
Tài nguyên nước
|
01/07/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
62.
|
Luật
|
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012
|
Tài nguyên nước
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
63.
|
Lệnh
|
15/2012/L-CTN ngày 02/7/2012
|
công bố Luật Tài nguyên nước
|
02/7/2012
|
|
64.
|
Nghị định
|
120/2008/NĐ-CP ngày 12/01/2008
|
về quản lý lưu vực sông
|
27/12/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
|
65.
|
Nghị định
|
112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008
|
về quản lý, bảo vệ, khai thác
tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi
|
13/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/7/2015 bởi Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
|
66.
|
Nghị định
|
43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015
|
quy định lập, quản lý hành
lang bảo vệ nguồn nước
|
01/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
67.
|
Nghị định
|
54/2015/NĐ-CPngày 08/6/2015
|
quy định ưu đãi đối với hoạt
động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả
|
01/8/2015
|
|
68.
|
Nghị định
|
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
|
quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
01/9/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/05/2021 bởi Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và Nghị định
số Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước.
|
69.
|
Nghị định
|
167/2018/NĐ-CP
|
quy định việc hạn chế khai
thác nước dưới đất
|
26/12/2018
|
|
70.
|
Nghị định
|
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020
|
quy định về quản lý cát, sỏi
lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông
|
10/4/2020
|
|
71.
|
Nghị định
|
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
15/5/2021
|
|
72.
|
Nghị định
|
02/2023/NĐ-CP ngày 1/2/2023
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước
|
20/3/2023
|
|
73.
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006
|
về phê duyệt Chiến lược quốc
gia về tài nguyên nước đến năm 2020
|
14/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
74.
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2003
|
ban hành quy phạm quan trắc mực
nước và nhiệt độ, nước sông
|
01/01/2004
|
|
75.
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận
nước thải của nguồn nước.
|
20/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần ngày
21/11/2017 bởi Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ
thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước.
|
76.
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000
|
05/8/2013
|
|
77.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/100.000
|
05/8/2013
|
|
78.
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/200.000
|
05/8/2013
|
|
79.
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013
|
quy định kỹ thuật quan trắc
tài nguyên nước dưới đất
|
03/9/2013
|
|
80.
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000
|
07/4/2014
|
|
81.
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000
|
07/4/2014
|
|
82.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:100.000
|
07/4/2014
|
|
83.
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000
|
07/4/2014
|
|
84.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
về việc quy định kỹ thuật điều
tra, đánh giá tài nguyên nước mặt
|
07/4/2014
|
|
85.
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
về việc quy định kỹ thuật điều
tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
07/4/2014
|
|
86.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014
|
quy định về hành nghề khoan
nước dưới đất
|
26/8/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/10/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
|
87.
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014
|
quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên
chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước
|
10/9/2014
|
|
88.
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014
|
quy định điều kiện về năng lực
của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập
quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép tài nguyên nước
|
10/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/10/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
89.
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BTNMT ngày 09/01/2015
|
về Định mức kinh tế - kỹ thuật
quan trắc và dự báo tài nguyên nước
|
24/02/2015
|
|
90.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015
|
quy định kỹ thuật bơm nước
thí nghiệm trong điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
15/4/2015
|
|
91.
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BTNMT ngày 14/12/2015
|
quy định kỹ thuật khoan điều
tra, đánh giá và thăm dò nước dưới đất
|
05/02/2016
|
|
92.
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016
|
quy định việc xác định và
công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt
|
25/10/2016
|
|
93.
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước
|
15/9/2017
|
|
94.
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước
|
26/10/2017
|
|
95.
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng
mô hình dòng chảy
|
21/11/2017
|
|
96.
|
Thông tư
|
37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào
nguồn nước
|
21/11/2017
|
|
97.
|
Thông tư
|
64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
quy định về xác định dòng chảy
tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng
|
05/02/2018
|
|
98.
|
Thông tư
|
65/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
quy định kỹ thuật định dòng
chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa
|
05/02/2018
|
|
99.
|
Thông tư
|
71/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành
liên hồ chứa
|
12/02/2018
|
|
100.
|
Thông tư
|
72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định về việc xử lý, trám
lấp giếng không sử dụng
|
12/02/2018
|
|
101.
|
Thông tư
|
75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định về bảo vệ nước dưới
đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất
|
12/02/2018
|
|
102.
|
Thông tư
|
76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định về quy định về đánh
giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ
|
01/3/2018
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/01/2022 bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành
|
103.
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2018
|
ban hành quy định tiêu chí chỉ
số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ
chứa trên lưu vực sông liên tỉnh
|
01/01/2019
|
|
104.
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BTNMT
|
quy định nội dung, biểu mẫu,
báo cáo trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
26/12/2018
|
|
105.
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BTNMT
|
quy định về điều tra, đánh
giá tài nguyên nước dưới đất
|
26/12/2018
|
|
106.
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BTNMT ngày 3/6/2020
|
quy định kỹ thuật quy hoạch tổng
hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh
|
20/7/2020
|
|
107.
|
Thông tư
|
09/2020/TT-BTNMT ngày 17/ 9/2020
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn liên tỉnh
|
3/11/2020
|
|
108.
|
Thông tư
|
17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021
|
quy định về giám sát khai
thác, sử dụng tài nguyên nước
|
30/11/2021
|
|
109.
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023
|
Sửa đổi một số điều của các
Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài
nguyên nước
|
14/9/2023
|
|
III
|
LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
|
110.
|
Luật
|
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
|
khoáng sản
|
01/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
111.
|
Lệnh
|
17/2010/L-CTN ngày 30/11/2010
|
Công bố Luật Khoáng sản
|
30/11/2010
|
|
112.
|
Nghị quyết
|
101/2019/QH14 ngày 27/11/2019
|
Nghị quyết kỳ họp thứ 8, Quốc
hội khóa XIV
|
|
Tại khoản 6 Điều 1 quy định
không thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (từ ngày 01/7/2011 đến hết ngày
31/12/2013)
|
113.
|
Nghị quyết
|
43/2022/QH15 ngày 11/01/2022
|
Về chính sách tài khóa, tiền
tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Từ ngày 11/01/2022 đến ngày 31/12/2023
|
|
114.
|
Nghị định
|
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
|
quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
15/05/2012
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2017 bởi Nghị định 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật
khoáng sản.
|
115.
|
Nghị định
|
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Khoáng sản
|
15/01/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/09/2019
bởi Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày
31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
116.
|
Nghị định
|
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019
|
Quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
15/9/2019
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên
|
117.
|
Nghị định
|
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020
|
Quy định về quản lý cát, sỏi
lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông
|
10/04/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/01/2022 bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
118.
|
Nghị định
|
51/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021
|
về quản lý khoáng sản tại các
khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
|
01/4/2021
|
|
119.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018
|
quy định phương pháp xác định
chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn
trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh
giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư
|
10/03/2018
|
|
120.
|
Quyết định
|
12/2001/QĐ-BCN ngày 09/3/2001
|
ban hành Quy định tạm thời Nội
dung chủ yếu của công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên và khoáng sản
rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000
|
09/3/2001
|
|
121.
|
Quyết định
|
18/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2005
|
ban hành Bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
09/01/2006
|
|
122.
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006
|
ban hành bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
11/05/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
123.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006
|
ban hành Bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
14/01/2007
|
|
124.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về
thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên than
|
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
125.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về
thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat
|
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
126.
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về
thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên bauxit
|
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
127.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2008
|
về ban hành quy định về thăm
dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ sa khoáng thiếc, vàng và titan
|
30/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
128.
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009
|
quy định về thăm dò, phân cấp
trữ lượng và tài nguyên các mỏ đá sét
|
01/01/2010
|
|
129.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật các công trình địa chất
|
20/08/2010
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
24/6/2013 Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế
- kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/4/2022 bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT 03/2022/TT-BTNMT ban hành quy định
kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản
và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023 bởi Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác địa vật lý .
|
130.
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về thăm dò, phân cấp
trữ lượng và tài nguyên các mỏ quặng sắt
|
28/01/2011
|
|
131.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BTNMT ngày14/12/2010
|
quy định Định mức kinh tế - kỹ
thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
132.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
về quy định kỹ thuật đo địa vật
lý lỗ khoan
|
15/03/2011
|
|
133.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
quy định nội dung lập bản đồ
địa chất khoáng sản chi tiết và thiết kế, bố trí dạng công việc đánh giá
khoáng sản
|
15/03/2011
|
|
134.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
quy định kỹ thuật đo địa chấn
trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và địa chất công trình
|
15/03/2011
|
|
135.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
quy định kỹ thuật phương pháp
thăm dò trọng lực mặt đất
|
15/03/2011
|
|
136.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012
|
quy định về điều kiện của tổ
chức hành nghề thăm dò khoáng sản
|
15/01/2013
|
|
137.
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
về Quychuẩn kỹ thuật Quốc gia
về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền
|
05/03/2013
|
|
138.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
về Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng
sản rắn
|
05/03/2013
|
|
139.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013
|
sửa đổi định mức kinh tế - kỹ
thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
|
24/06/2013
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công
tác địa vật lý
|
140.
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013
|
quy định về giao nộp, thu nhận,
lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản
|
22/07/201 3
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
141.
|
Thông tư
|
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013
|
quy định tổ chức và hoạt động
của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản
|
15/02/2014
|
|
142.
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất
|
08/8/2014
|
|
143.
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ
|
08/8/2014
|
|
144.
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BTNMT ngày 106/2014
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương pháp thăm dò điện
|
08/8/2014
|
|
145.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014
|
ban hành Quy chế giám sát quá
trình thực hiện Đề án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản do tổ chức, cá
nhân tham gia đầu tư.
|
18/8/2014
|
|
146.
|
Thông tư
|
52/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014
|
quy định về phân cấp trữ lượng
và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên
|
27/10/2014
|
|
147.
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014
|
quy định nộp mẫu vật địa chất
khoáng sản và Bảo tàng Địa chất
|
28/10/2014
|
|
148.
|
Thông tư
|
62/2014/TT-BTNMT ngày 09/12/2014
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản
|
10/6/2015
|
|
149.
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015
|
quy định về thăm dò và phân cấp
trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản vàng gốc
|
01/4/2015
|
|
150.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015
|
quy định về thăm dò và phân cấp
trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản chì - kẽm
|
01/4/2015
|
|
151.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015
|
quy định kỹ thuật công tác điều
tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại
|
15/4/2015
|
|
152.
|
Thông tư
|
37/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
quy định kỹ thuật về kiểm tra
nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn
|
20/8/2015
|
|
153.
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015
|
Quy trình và định mức kinh tế
- kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng
sản và thăm dò khoáng sản
|
28/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công
tác địa vật lý
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
154.
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BTNMT 26/11/2015
|
hướng dẫn nội dung thanh tra
chuyên ngành khoáng sản
|
11/01/2016
|
|
155.
|
Thông tư
|
73/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
quy định về thăm dò, phân cấp
trữ lượng và tài nguyên khoáng sản đồng
|
15/02/2016
|
|
156.
|
Thông tư
|
79/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015
|
quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế - kỹ thuật công tác đo địa chấn phản xạ 2D trên đất liền cho các trạm
địa chấn từ 180 kênh đến 750 kênh
|
15/02/2016
|
|
157.
|
Thông tư
|
74/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
quy định về thăm dò phân cấp
trữ lượng và tài nguyên khoáng sản apatit
|
15/02/2016
|
|
158.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016
|
quy định kỹ thuật về công tác
thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp
|
01/3/2016
|
|
159.
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các
vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
|
03/8/2016
|
|
160.
|
Thông tư
|
42/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
quy định kỹ thuật về đánh giá
tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liều trong điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản
|
10/02/2017
|
|
161.
|
Thông tư
|
43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
quy định kỹ thuật về thu thập,
thành lập tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
và thăm dò khoáng sản
|
10/02/2017
|
|
162.
|
Thông tư
|
44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
quy định công tác giám sát
thi công Đề án thăm dò khoáng sản
|
10/02/2017
|
|
163.
|
Thông tư
|
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
quy định về đề án thăm dò
khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản,
mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15/3/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2018 bởi Thông tư 51/2017/TT-BTNMT về bổ sung Thông tư 45/2016/TT-BTNMT
quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết
quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản,
hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Taì nguyên và Môi trường.
|
164.
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BTNMT ngày 06/9/2017
|
quy định quy chế hoạt động của
Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
23/10/2017
|
|
165.
|
Thông tư
|
39/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017
|
ban hành định mức kinh tế định
mức-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất,
đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000
|
30/11/2017
|
|
166.
|
Thông tư
|
50/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017
|
quy định nội dung công tác điều
tra, đánh giá di sản địa chất, công viên địa chất
|
15/01/2018
|
|
167.
|
Thông tư
|
51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ
khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình
tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15/01/2018
|
|
168.
|
Thông tư
|
54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000
|
22/01/2018
|
|
169.
|
Thông tư
|
60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
quy định về phân cấp trữ lượng
và tài nguyên khoáng sản rắn
|
26/01/2018
|
|
170.
|
Thông tư
|
62/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ
1:100.000; lập các bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ
thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác khoan máy trên biển
|
12/02/2017
|
|
171.
|
Thông tư
|
68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản phần đất liền
|
19/02/2018
|
|
172.
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BTNMT ngày 25/10/2018
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác phân tích XRF bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định
hàm lượng các nguyên tố hóa học trong mẫu đất
|
10/12/2018
|
|
173.
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018
|
Quy định về tổ chức xác định,
thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản,
chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do Nhà nước đã đầu tư
|
08/01/2019
|
|
174.
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BTNMT ngày 22/11/2018
|
quy định trình tự tổ chức xác
định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng
khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư
|
|
|
175.
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BTNMT
|
quy định kỹ thuật công tác
bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm
dò khoáng sản
|
26/12/2018
|
|
176.
|
Thông tư
|
26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
Quy định về thẩm định, phê
duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
18/02/2020
|
|
177.
|
Thông tư
|
05/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020
|
Quy định kỹ thuật về thăm dò,
đánh giá trữ lượng đá khối sử dụng làm ốp lát và mỹ nghệ
|
20/10/2020
|
|
178.
|
Thông tư
|
16/2020/TT-BTNMT ngày 18/12/2020
|
Quy định kỹ thuật về công tác
khai đào công trình và lấy mẫu địa chất, khoáng sản tại công trình khai đào
|
08/02/2021
|
|
179.
|
Thông tư
|
17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020
|
Quy định về lập bản đồ, bản vẽ
mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng
khoáng sản đã khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản
lượng khoáng sản khai thác thực tế
|
09/02/2021
|
|
180.
|
Thông tư
|
12/2021/TT-BTNMT ngày 17/8/2021
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản; công tác bay đo từ và trọng lực; công tác xác
định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp ICP-MS
|
05/10/2021
|
|
181.
|
Thông tư
|
19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác địa vật lý
|
06/02/2023
|
|
182.
|
Thông tư liên tịch
|
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
24/10/2014
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính ban hành
|
183.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2014/TTLT-BTNMT-BKHĐT-BTC ngày 14/11/2014
|
hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản
lý vốn góp của tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản
|
29/12/2014
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính ban hành
|
IV
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
184.
|
Luật
|
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Đa dạng sinh học
|
01/7/2009
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
185.
|
Lệnh
|
18/2008/L-CTN ngày 28/11/2008
|
công bố Luật Đa dạng sinh học
|
28/11/2008
|
|
186.
|
Luật
|
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
Bảo vệ môi trường
|
01/01/2022
|
|
187.
|
Lệnh
|
17/2020/L-CTN
|
Về việc công bố Luật
|
30/11/2020
|
|
188.
|
Lệnh
|
09/2014/L-CTN ngày 26/6/2014
|
công bố Luật Bảo vệ môi trường
|
26/6/2014
|
|
189.
|
Nghị định
|
64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019
|
sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiểm được ưu tiên bảo vệ
|
05/09/2019
|
|
190.
|
Nghị định
|
66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019
|
về Bảo tồn và sử dụng bền vững
các vùng đất ngập nước
|
15/09/2019
|
|
191.
|
Nghị định
|
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010
|
quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học
|
30/7/2010
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2014 bởi Thông tư số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/7/2017 bởi Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2016 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
từ việc sử dụng nguồn gen.
|
192.
|
Nghị định
|
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010
|
về an toàn sinh học đối với
sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi
gen
|
10/8/2010
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2012 bởi Nghị định 108/2011/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP về an toàn
sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của
sinh vật biến đổi gen
- Hết hiệu lực một phần ngày
17/09/2018 Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
193.
|
Nghị định
|
108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011
|
sửa đổi, bổ sung điều 28 Nghị
định 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của
Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền
và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
15/01/2012
|
|
194.
|
Nghị định
|
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
|
quy định tiêu chí xác định
loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được
ưu tiên bảo vệ
|
01/01/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/09/2019 bởi Nghị định 64/2019/NĐ-CP sửa
đổi Điều 7 Nghị định 160/2013/NĐ-CP về
tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên
|
195.
|
Nghị định
|
59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016
|
về quản lý tiếp cận nguồn gen
và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen
|
01/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên
|
196.
|
Nghị định
|
118/2020/NĐ-CP ngày 02/10/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen.
|
02/10/2020
|
|
197.
|
Nghị định
|
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
10/01/2022
|
|
198.
|
Nghị định
|
45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022
|
quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
25/08/2022
|
|
199.
|
Quyết định
|
34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005
|
ban hành chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính
trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước
|
14/3/2005
|
|
200.
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007
|
phê duyệt kế hoạch hành động
quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện
Công ước đa dạng sinh học và Nghị định thư
Catagena về an toàn sinh học
|
07/7/2007
|
|
201.
|
Quyết định
|
171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007
|
về việc thành lập Ủy ban Bảo
vệ môi trường lưu vực sông Cầu
|
10/12/2007
|
|
202.
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008
|
về việc hỗ trợ có mục tiêu
kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm
thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích
|
26/5/2008
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/8/2011 bởi Quyết định 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ
kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô
nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường
|
203.
|
Quyết định
|
157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008
|
về việc thành lập ủy ban bảo
vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai
|
26/12/2008
|
|
204.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011
|
về việc bổ sung một số đối tượng
thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước
nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường
|
20/8/2011
|
|
205.
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014
|
về tổ chức và hoạt động của
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
20/02/2015
|
|
206.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020
|
ban hành quy chế ứng phó với
sự cố chất thải
|
01/05/2020
|
|
207.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-TTg ngày 22/5/2023
|
ban hành Danh mục phế liệu được
phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
01/06/2023
|
|
208.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2004/NQLT- MTTQ-BTNMT ngày 28/10/2004
|
về việc phối hợp thực hiện
chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
|
08/12/2004
|
|
209.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2004/NQLT/ TLĐ-BTNMT ngày 15/11/2004
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
20/12/2004
|
|
210.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2005/NQLT- HLHPNVN- BTNMT ngày 07/01/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
31/3/2005
|
|
211.
|
Nghị quyết liên tịch
|
08/2005/NQLT- BTNMT- ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
31/3/2005
|
|
212.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005
|
về việc bắt buộc áp dụng tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn
thải ngành công nghiệp nhiệt điện
|
17/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
213.
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006
|
về việc ban hành Danh mục thiết
bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu
|
07/10/2006
|
|
214.
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
quyết định ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
08/02/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/06/2015 bởi Thông tư 12/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp giấy và bột giấy
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/06/2015 bởi Thông tư 13/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp dệt nhuộm
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 Thông tư 67/2015/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước biển
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 bởi Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 bởi Thông tư 66/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước dưới đất.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 bởi Thông tư 77/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải chế biến thủy sản
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng môi trường xung quanh
|
215.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
ban hành quy chuẩn quốc gia về
môi trường
|
01/01/2010
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2012 bởi Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 quy định quy chuẩn
quốc gia về môi trường
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2014 bởi Thông tư 32/2013/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về môi trường
|
216.
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010
|
quy định về định mức sử dụng
diện tích nhà, xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường
|
18/11/2010
|
|
217.
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BTNMT ngày 12/10/2010
|
quy định đăng ký, lưu hành, sử
dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải ở Việt Nam
|
10/12/2010
|
|
218.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế -
kỹ thuật điều tra, khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển
và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
15/2/2011
|
|
219.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
|
220.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BTNMT ngày 28/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
|
221.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022
bởi Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật
Bảo vệ môi trường
|
222.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011
|
quy định về quy trình kỹ thuật
thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển)
|
01/8/2011
|
|
223.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển)
xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc,
quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa
|
01/8/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2015 bởi Thông tư 65/2014/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 18/2011/TT-BTNMT về
Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường
|
224.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011
|
quy định Quy trình kỹ thuật
và Định mức kinh tế- kỹ thuật về tư liệu môi trường.
|
25/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ dữ liệu thông tin tài nguyên
môi trường
|
225.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/02/2012
|
|
226.
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/3/2012
|
|
227.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/02/2012
|
|
228.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012
|
quy định tiêu chí, trình tự,
thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường
|
20/8/2012
|
|
229.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BTNMT ngày 22/8/2012
|
quy định việc cung cấp, trao
đổi thông tin và dữ liệu về sinh vật biến đổi gen
|
08/10/2012
|
|
230.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BTNMT ngày 12/10/2012
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
12/12/2012
|
|
231.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/3/2013
|
|
232.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013
|
quy định trình tự, thủ tục cấp
và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen
|
01/7/2013
|
|
233.
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định Quy trình kỹ thuật
và định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng
phương pháp phân tích định tính, định lượng axít deoxyribonucleic
|
05/8/2013
|
|
234.
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định về Quy trình kỹ thuật
và Định mức kinh tế - kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng
sinh học dựa vào cộng đồng tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển
|
05/8/2013
|
|
235.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/01//2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng môi trường xung quanh
|
236.
|
Thông tư
|
51/2014/TT-BTNMT ngày 05/9/2014
|
ban hành quy chuẩn môi trường
trên địa bàn thủ đô Hà Nội
|
01/01/2015
|
|
237.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015
|
quy định kỹ thuật công tác điều
tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại
|
15/4/2015
|
|
238.
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
01/6/2015
|
|
239.
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
01/6/2015
|
|
240.
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
01/6/2015
|
|
241.
|
Thông tư
|
62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015
|
quy định về Giải thưởng Môi
trường Việt Nam
|
01/02/2016
|
|
242.
|
Thông tư
|
76/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/3/2016
|
|
243.
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BTNMT ngày 10/3/2016
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt).
|
01/5/2016
|
|
244.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BTNMT ngày 29/4/2016
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
môi trường quốc gia (quy chuẩn quốc gia về chăn nuôi).
|
15/6/2016
|
|
245.
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016
|
hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy
chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn
loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
08/11/2016
|
|
246.
|
Thông tư
|
50/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016
|
quy định về tổ chức và hoạt động
của Hội đồng thẩm định loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
01/6/2017
|
|
247.
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017
|
quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế-kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường
|
24/4/2017
|
|
248.
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BTNMT ngày 21/3/2017
|
hướng dẫn nghiệp việc cho vay
với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất đầu tư từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
05/5/2017
|
|
249.
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường
|
01/10/2017
|
|
250.
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BTNMT ngày 27/9/2017
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/12/2017
|
|
251.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường.
|
29/10/2018
|
Hết hiệu lực một phần ngày
08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một
số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT
|
252.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường.
|
29/10/2018
|
Hết hiệu lực một phần ngày
08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một
số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT
|
253.
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BTNMT
|
quy định về tiêu chí xác định
loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
28/12/2018
|
|
254.
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BTNMT ngày 08/3/2019
|
quy định ngưng hiệu lực thi
hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm
2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
08/03/2019
|
|
255.
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BTNMT ngày 11/9/2019
|
quy định về tổ chức và hoạt động
của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để
nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại
|
28/10/2019
|
|
256.
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường
quốc gia
|
05/02/2020
|
|
257.
|
Thông tư
|
07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020
|
quy định chi tiết các nội
dung tại điểm c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 66/2019/NĐ-CP
ngày 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập
nước
|
21/10/2020
|
|
258.
|
Thông tư
|
10/2020/TT-BTNMT ngày 29/9/2020
|
quy định về báo cáo tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen
|
16/11/2020
|
|
259.
|
Thông tư
|
10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
quy định kỹ thuật quan trắc
môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
|
16/08/2021
|
|
260.
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
|
quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường
|
10/01/2022
|
|
261.
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
|
262.
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BTNMT ngày 06/7/2023
|
quy định ngưng hiệu lực thi
hành khoản 1 Điều 7 và khoản 2 Điều 75 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
06/07/2023
|
|
263.
|
Thông tư
|
20/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các
chất được kiểm soát
|
30/05/2024
|
|
264.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2005/TTLT- BTM-BTNMT- BGTVT ngày 08/7/2005
|
hướng dẫn điều kiện an toàn
môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển
|
10/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Bộ Thương mại trước đây chủ
trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
265.
|
Thông tư liên tịch
|
31/2009/TTLT- BCT-BTNMT ngày 04/11/2009
|
hướng dẫn việc thực hiện nội
dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương
|
26/12/2009
|
Bộ Công thương chủ trì, phối
hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
266.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2012/TTLT-BTC- BTNMT ngày 30/3/2012
|
về chế độ tài chính cho hoạt
động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
20/05/2012
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
267.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2012/TTLT- BLĐTBXH- BTNMT ngày 05/9/2012
|
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ
môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
20/10/2012
|
Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
268.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2016/TTLT-BNN-BTNMT ngày 16/5/2016
|
hướng dẫn việc thu gom, vận
chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
30/6/2016
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
269.
|
Thông tư liên tịch
|
160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/10/2014
|
hướng dẫn quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm
vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030
|
15/12/2014
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
V
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
270.
|
Luật
|
90/2015/QH13 ngày 23/11/2015
|
Khí tượng thủy văn
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2021 bởi Luật Đầu tư 2020.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2021 bởi Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư 2020.
|
271.
|
Lệnh
|
18/2015/L-CTN ngày 04/12/2015
|
công bố Luật Khí tượng thủy văn
|
04/12/2015
|
|
272.
|
Nghị định
|
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
quy định chi tiết một số điều
của Luật Khí tượng thủy văn
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/06/2020 bởi Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn;
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
273.
|
Nghị định
|
48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020
|
sửa đổi, bổ sung 1 số điều của
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
|
01/06/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
274.
|
Quyết định
|
78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009
|
về chế độ phụ cấp đặc thù đối
với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường
|
01/07/2009
|
|
275.
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-TTg ngày 22/8/2011
|
về chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
01/11/2011
|
|
276.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-TTg ngày 31/01/2020
|
quy định mực nước tương ứng với
các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước
|
20/3/2020
|
|
277.
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-TTg ngày 22/4/2021
|
quy định về dự báo, cảnh báo,
truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 22/4/2021
|
22/4/2021
|
|
278.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-TTg ngày 24/4/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn trực thuộc Bộ Tài
nguyên và môi trường
|
15/6/2023
|
|
279.
|
Quyết định
|
136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997
|
ban hành Quy chế quản lý chất
lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thuỷ văn
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung
Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn;
Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
280.
|
Quyết định
|
614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997
|
ban hành Quy chế Giao nộp,
lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản,
khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện
đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
281.
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2006
|
ban hành quy phạm quan trắc hải
văn ven bờ
|
01/01/2007
|
|
282.
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2006
|
ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu
khí tượng thủy văn
|
01/02/2007
|
|
283.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khí tượng thủy văn
|
14/02/2009 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
284.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức diện
tích xây dựng các trạm Khí tượng Thủy văn
|
01/01/2010
|
|
285.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung Quy chế giao
nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý
chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
10/6/2011
|
|
286.
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn
|
15/12/2013
|
|
287.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BTNMT ngày 10/11/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn
|
25/12/2013
|
|
288.
|
Thông tư
|
51/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về công tác điều tra lũ
|
15/02/2014
|
|
289.
|
Thông tư
|
58/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự
báo
|
14/02/2014
|
|
290.
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BTNMT ngày 01/10/2015
|
về quy định kỹ thuật và Định
mức kinh tế kỹ thuật công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị chuẩn và
thiết bị kiểm định phương tiện đo khí tượng thuỷ văn
|
16/11/2015
|
|
291.
|
Thông tư
|
70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015
|
quy định kỹ thuật đối với hoạt
động của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
15/02/2016
|
|
292.
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định các bộ dữ liệu, chuẩn
dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia
|
01/7/2016
|
|
293.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định đánh giá tác động của
biến đổi và đánh giá khí hậu quốc gia.
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
07/01/2022 bởi Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ngày 07/01/2022 quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi
khí hậu.
|
294.
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định về lập, thẩm định kế
hoạch tác động vào thời tiết
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/12/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức
|
295.
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016
|
ban hành quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt
|
09/02/2017
|
|
296.
|
Thông tư
|
38/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016
|
ban hành quy định kỹ thuật quy
định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn
|
09/02/2017
|
|
297.
|
Thông tư
|
39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016
|
quy định kỹ thuật về quan trắc
và điều tra khảo sát xâm nhập mặn.
|
10/02/2017
|
|
298.
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016
|
quy định kỹ thuật về quy
trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường
|
10/02/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
19/08/2022 bởi Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời
hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
299.
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự báo, cảnh
báo về khí tượng thủy văn
|
01/11/2017
|
|
300.
|
Thông tư
|
40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật
chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thuỷ văn, hải
văn, môi trường không khí và nước
|
08/12/2017
|
|
301.
|
Thông tư
|
41/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng
|
08/12/2017
|
|
302.
|
Thông tư
|
42/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thuỷ văn
|
08/12/2017
|
|
303.
|
Thông tư
|
43/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật kiểm
tra khí tượng trên cao và ra đa thời tiết
|
08/12/2017
|
|
304.
|
Thông tư
|
48/2017/TT-BTNMT ngày 20/11/2017
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết
|
21/5/2018
|
|
305.
|
Thông tư
|
52/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
15/01/2018
|
|
306.
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018
|
quy định kỹ thuật về quy
trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
|
03/12/2018
|
|
307.
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BTNMT ngày 30/9/2019
|
Quy định kỹ thuật đánh giá chất
lượng dự báo, cảnh báo hải văn
|
15/11/2019
|
|
308.
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BTNMT ngày 25/11/2019
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ
|
25/06/2020
|
|
309.
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới.
|
30/06/2021
|
|
310.
|
Thông tư
|
20/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt
|
15/02/2021
|
|
311.
|
Thông tư
|
08/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc hải văn
|
30/12/2021
|
|
312.
|
Thông tư
|
13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021
|
Quy định việc thành lập, di
chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia
|
21/10/2021
|
|
313.
|
Thông tư
|
14/2021/TT-BTNMT ngày 31/8/2021
|
Quy định kỹ thuật xây dựng mực
nước tương ứng với các cấp báo động lũ
|
15/10/2021
|
|
314.
|
Thông tư
|
08/2022/TT-BTNMT ngày 05/7/2022
|
Quy định về loại bản tin và
thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
19/8/2022
|
|
315.
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc khí tượng
|
28/4/2023
|
|
316.
|
Thông tư
|
15/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022
|
Quy định kỹ thuật về quan trắc
ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím
|
12/12/2022
|
|
317.
|
Thông tư
|
18/2022/TT-BTNMT ngày 21/11/2022
|
Quy định nội dung quan trắc
khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc
gia
|
09/01/2023
|
|
318.
|
Thông tư
|
22/2022/TT-BTNMT ngày 20/12/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc thủy văn
|
20/6/2023
|
|
319.
|
Thông tư
|
24/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn
|
28/02/2023
|
|
320.
|
Thông tư
|
25/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022
|
Quy định về quy trình kỹ thuật
dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm
|
15/3/2023
|
|
321.
|
Thông tư
|
07/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn
|
15/9/2023
|
|
322.
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
Quy định kỹ thuật về quan trắc
và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí
tượng thủy văn chuyên dùng
|
01/12/2023
|
|
323.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 21/10/2009
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc
thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và
môi trường
|
01/12/2009
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
VI
|
LĨNH
VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
324.
|
Nghị định
|
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022
|
Quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
|
07/01/202
|
|
325.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022
|
Ban hành danh mục lĩnh vực,
cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính.
|
18/01/2022
|
|
326.
|
Quyết định
|
130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007
|
về một số cơ chế, chính sách
tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
05/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo)
|
|
327.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014
|
quy định việc xây dựng, cấp
Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn
khổ Nghị định thư Kyoto
|
07/5/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2016 bởi Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ngày 31/12/2015sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao
giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính.
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số
thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ
một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
328.
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015
|
quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản
|
22/5/2015
|
|
329.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định về đánh giá tác động
của biến đổi khí hậu và đánh giá khí hậu quốc gia
|
01/7/2016
|
|
330.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022
|
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi
khí hậu
|
07/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ
một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
331.
|
Thông tư
|
17/2022/TT-BTNMT ngày 15/11/2022
|
Quy định kỹ thuật đo đạc, báo
cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực
quản lý chất thải
|
15/02/2023
|
|
332.
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023
|
Hướng dẫn lồng ghép nội dung ứng
phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch
|
01/10/2023
|
|
333.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một
số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
04/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày
29/01/2011 bởi Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12
năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết
định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính
sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
334.
|
Thông tư liên tịch
|
204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/12/2010
|
sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04 tháng 7 năm
2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số
điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ
chế phát triển sạch
|
29/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
335.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011
|
quy định việc quản lý nhập khẩu,
xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định
của Nghị định thư Montreal về các chất làm
suy giảm tầng ô- dôn
|
01/01/2012
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018 bởi Thông tư số 03/2018/TT-BTNMTngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
04/02/2019 bởi Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất
khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của
Nghị định thư Montreal về các chất làm
suy giảm tầng ô-dôn
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/05/2020 bởi Thông tư 05/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày
30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất
làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị
định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô- dôn.
Bộ Công thương chủ trì, phối
hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
336.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC- BKHĐT ngày 05/3/2013
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn
vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu.
|
20/4/2013
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
VII
|
LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
337.
|
Luật
|
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018
|
Đo đạc và bản đồ
|
01/01/2019
|
|
338.
|
Lệnh
|
05/2018/L-CTN ngày 25/6/2018
|
Công bố Luật Đo đạc bản đồ
|
25/6/2018
|
|
339.
|
Nghị định
|
119/CP ngày 16/9/1994
|
về việc quản lý, sử dụng hồ
sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
16/9/1994
|
|
340.
|
Nghị định
|
27/2019/NĐ-CP 13/3/2019
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Đo đạc và bản đồ
|
01/5/2019
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/3022 bởi Nghị định 136/2021/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ;
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
341.
|
Nghị định
|
18/2020/NĐ-CP 11/02/2020
|
Xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
01/4/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
342.
|
Nghị định
|
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
15/02/2022
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
343.
|
Quyết định
|
83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000
|
về sử dụng Hệ quy chế và Hệ
toạ độ quốc gia Việt Nam
|
11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký)
|
|
344.
|
Quyết định
|
112/KT ngày 15/5/1989
|
ban hành quy phạm hiện chỉnh
bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000
|
01/4/1990
|
Hêt hiệu lực một phần ngày
20/6/2012 bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTNMTngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện
chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
345.
|
Quyết định
|
1125/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994
|
ban hành ký hiệu bản đồ địa
hình tỉ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000
|
01/6/1995
|
Hết hiệu lực một phần ngày
23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký
hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
346.
|
Thông tư
|
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995
|
hướng dẫn việc thực hiện Nghị
định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính
phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ địa giới và mốc
địa giới hành chính các cấp
|
|
Hết hiệu lực một phần
|
347.
|
Quyết định
|
179/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998
|
về việc ban hành quy phạm
thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
|
31/3/1998
|
Hết hiệu lực một phần
|
348.
|
Quyết định
|
180/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998
|
về việc ban hành cơ sở toán học,
độ chính xác nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:10.000
|
01/06/1998
|
|
349.
|
Thông tư
|
109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn
quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp
|
12/6/1998
|
|
350.
|
Quyết định
|
720/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999
|
về việc ban hành Quy phạm
thành bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000, 1/10.000 và
1/25.000
|
30/12/1999
|
|
351.
|
Quyết định
|
70/2000/QĐ-ĐC ngày 25/02/2000
|
về việc ban hành Quy phạm kỹ
thuật số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 và 1/100.000
|
11/03/2000
|
|
352.
|
Quyết định
|
218/QĐ-TCĐC ngày 22/6/2001
|
về việc ban hành phần mềm
tính chuyển tọa độ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
22/6/2001
|
|
353.
|
Thông tư
|
973/2001/TT- TCĐC ngày 20/6/2001
|
hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu
và hệ toạ độ quốc gia VN-2000
|
05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
354.
|
Quyết định
|
431/2001/QĐ- TCĐC ngày 13/11/2001
|
về việc ban hành Qui định tạm
thời về qui trình đo thủy chuẩn hạng 1, 2 bằng máy thủy chuẩn điện tử và bộ
mia có dạng mã vạch
|
13/11/2001
|
|
355.
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số
|
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần (mục 3
nội dung bản đồ QĐ số 15/2005/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số
06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000,
100.000 có hiệu lực thi hành.
|
356.
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số
|
31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày
23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký
hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
357.
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006
|
ban hành quy phạm thành lập
và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần (các
nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số
09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành
- Hết hiệu lực một phần (các
nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số
09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành
|
358.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006
|
ban hành Ký hiệu bản đồ địa
hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần (các
nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số
11/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành
- Hết hiệu lực một phần (các
nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số
09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành
|
359.
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006
|
ban hành danh mục địa danh
các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ
|
16/3/2007
|
|
360.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000
|
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần (Điều
2, Điều 5 Chương I, nội dung Chương II, Chương III, Chương IV QĐ số
03/2007/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành
|
361.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007
|
về sử dụng hệ thống tham số
tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000
|
29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
362.
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
ban hành Danh mục địa danh quốc
tế thể hiện trên bản đồ
|
10/02/2008 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
363.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008
|
quy định về Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về xây dựng lưới độ cao (QCVN
11:2008/BTNMT)
|
20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
364.
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về xây dựng lưới tọa độ
|
01/01/2010
|
|
365.
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập
bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/11/2011
|
|
366.
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
|
10/01/2012
|
|
367.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011
|
Quy định về kiểm nghiệm và hiệu
chuẩn một số thiết bị đo đạc bản đồ biển
|
05/9/2011
|
|
368.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011
|
quy định về định mức kinh tế
kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
06/01/2012
|
|
369.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ
công tác lập bản đồ
|
16/7/2012
|
|
370.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012
|
quy định kỹ thuật về đo trọng
lực chi tiết
|
24/9/2012
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 quy định kỹ thuật công tác bay
đo từ và trọng lực trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và
thăm dò khoáng sản
Các quy định có liên quan đến
công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò
khoáng sản quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết hết hiệu
lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành
|
371.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc và bản đồ
|
06/02/2013
|
|
372.
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013
|
quy định kỹ thuật về cập nhật
cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000
|
15/7/2013
|
|
373.
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Phú Thọ
|
16/9/2013
|
|
374.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hà Giang
|
15/9/2013
|
|
375.
|
Thông tư
|
22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Tuyên Quang
|
21/10/2013
|
|
376.
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bắc Kạn
|
21/10/2013
|
|
377.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo trọng lực chi tiết
|
21/10/2013
|
|
378.
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Cao Bằng
|
28/10/2013
|
|
379.
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Quảng Ninh
|
15/12/2013
|
|
380.
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Lào Cai
|
15/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020 bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
381.
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2013
|
|
382.
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Lạng Sơn
|
15/12/2013
|
|
383.
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Lai Châu
|
11/02/2014
|
|
384.
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Sơn La
|
11/02/2014
|
|
385.
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hòa Bình
|
11/02/2014
|
|
386.
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Điện Biên
|
11/02/2014
|
|
387.
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Yên Bái
|
11/02/2014
|
|
388.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An.
|
31/3/2014
|
|
389.
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.
|
31/3/2014
|
|
390.
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang.
|
31/3/2014
|
|
391.
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị.
|
31/3/2014
|
|
392.
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên - Huế.
|
31/3/2014
|
|
393.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BTNMT ngày 19/3/2014
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Thanh Hóa
|
05/5/2014
|
|
394.
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014
|
quy định kỹ thuật thành lập
mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét LiDAR
|
18/08/2014
|
|
395.
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ hành chính các cấp
|
08/10/2014
|
|
396.
|
Thông tư
|
48/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014
|
quy định kỹ thuật về xác định
đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính
các cấp
|
03/11/2014
|
|
397.
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BTNMT
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa
giới hành chính các cấp
|
01/01/2015
|
|
398.
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BTNMT ngày 22/05/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật
công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ
|
06/7/2015
|
|
399.
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 Đo đạc bản đồ
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Bình Định
|
20/7/2015
|
|
400.
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Hà Tĩnh
|
20/7/2015
|
|
401.
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Phú Yên
|
20/7/2015
|
|
402.
|
Thông tư
|
28/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Quảng Ngãi
|
20/7/2015
|
|
403.
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Quảng Nam
|
20/7/2015
|
|
404.
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền thành phố Đà Nẵng
|
20/8/2015
|
|
405.
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Bình Thuận
|
20/8/2015
|
|
406.
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Ninh Thuận
|
20/8/2015
|
|
407.
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Khánh Hòa
|
20/8/2015
|
|
408.
|
Thông tư
|
68/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015
|
quy định kỹ thuật đo đạc trực
tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ
lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000
|
15/02/2016
|
|
409.
|
Thông tư
|
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015
|
quy định kỹ thuật cập nhật cơ
sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh
|
15/02/2016
|
|
410.
|
Thông tư
|
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000
|
15/02/2016
|
|
411.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
15/4/2016
|
|
412.
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bình Dương
|
01/9/2016
|
|
413.
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bình Phước
|
01/9/2016
|
|
414.
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Long An
|
01/9/2016
|
|
415.
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Tây Ninh
|
18/10/2016
|
|
416.
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
18/10/2016
|
|
417.
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Đồng Nai
|
18/10/2016
|
|
418.
|
Thông tư
|
48/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016
|
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ
liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000.
|
15/02/2017
|
|
419.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Bến Tre
|
15/8/2017
|
|
420.
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền thành phố Hồ Chí Minh
|
15/8/2017
|
|
421.
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
An Giang
|
15/9/2017
|
|
422.
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Tiền Giang
|
15/9/2017
|
|
423.
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
Vĩnh Long
|
15/9/2017
|
|
424.
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Trà Vinh
|
17/10/2017
|
|
425.
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Kiên Giang
|
17/10/2017
|
|
426.
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BTNMT ngày 31/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Đồng Tháp
|
19/10/2017
|
|
427.
|
Thông tư
|
46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
quy định xây dựng cơ sở dữ liệu
địa giới hành chính
|
01/12/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Thông tư 24/2018/TT-BTNMT quy định về kiểm tra, thẩm định,
nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
428.
|
Thông tư
|
55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
01/02/2018
|
|
429.
|
Thông tư
|
56/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp
|
01/02/2018
|
|
430.
|
Thông tư
|
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ
địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
15/02/2018
|
|
431.
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
thành phố Cần Thơ.
|
22/10/2018
|
|
432.
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bắc Ninh.
|
22/10/2018
|
|
433.
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hà Nam.
|
22/10/2018
|
|
434.
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hậu Giang.
|
22/10/2018
|
|
435.
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Cà Mau
|
15/11/2018
|
|
436.
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
|
15/11/2018
|
|
437.
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
|
15/11/2018
|
|
438.
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018
|
quy định kỹ thuật thành lập,
cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc
gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản
phẩm bản đồ
|
01/01/2019
|
|
439.
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
04/01/2019
|
|
440.
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018
|
quy định về kiểm tra, thẩm định
và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
01/01/2019
|
|
441.
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
01/02/2019
|
|
442.
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BTNMT ngày 29/03/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh phần đất liền thành phố Hải Phòng
|
10/09/2019
|
|
443.
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BTNMT ngày 26/04/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh dân
cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
Vĩnh Phúc
|
13/06/2019
|
|
444.
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BTNMT ngày 30/05/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Thái Bình
|
15/07/2019
|
|
445.
|
Thông tư
|
05/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Nam Định
|
14/08/2019
|
|
446.
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Ninh Bình
|
14/08/2019
|
|
447.
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BTNMT ngày 08/07/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hưng Yên
|
23/08/2019
|
|
448.
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BTNMT ngày 26/07/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hải Dương
|
10/09/2019
|
|
449.
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BTNMT ngày 16/08/2019
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật đo đạc và bản đồ trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ
1:500, 1:1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000
|
01/10/2019
|
|
450.
|
Thông tư
|
17/2019/TT-BTNMT ngày 30/09/2019
|
Quy định kỹ thuật thành lập
mô hình số độ cao bằng công nghệ quét LiDAR mặt đất trên trạm cố định
|
15/11/2019
|
|
451.
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019
|
Quy định kỹ thuật về mô hình
cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000
|
10/02/2020
|
|
452.
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BTNMT ngày 29/04/2020
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Đắk Nông
|
15/06/2020
|
|
453.
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BTNMT ngày 29/05/2020
|
Quy định kỹ thuật về mạng lưới
trạm định vị vệ tinh quốc gia
|
15/07/2020
|
|
454.
|
Thông tư
|
06/2020/TT-BTNMT ngày 31/08/2020
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chuẩn thông tin địa lý cơ sở (mã số QCVN
42:2020/BTNMT)
|
01/03/2021
|
|
455.
|
Thông tư
|
11/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020
|
Quy định kỹ thuật xây dựng mạng
lưới trọng lực quốc gia
|
30/11/2020
|
|
456.
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020
|
Quy định kỹ thuật về nội dung
và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
30/11/2020
|
|
457.
|
Thông tư
|
15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020
|
Quy định kỹ thuật về mô hình
cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
15/01/2021
|
Hết hiệu lực một phần (Phụ lục
số 1, Phụ lục số 5 và các nội dung quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 3, các nội dung quy định về chất lượng cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 4 của Thông tư số
15/2020/TT-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số Số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 có hiệu lực thi
hành.
|
458.
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BTNMT ngày 29/04/2021
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Lâm Đồng
|
16/06/2021
|
|
459.
|
Thông tư
|
04/2021/TT-BTNMT ngày 29/05/2021
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Gia Lai
|
15/07/2021
|
|
460.
|
Thông tư
|
06/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Kon Tum
|
16/08/2021
|
|
461.
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021
|
Quy định kỹ thuật thu nhận và
xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ
sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa
hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000
|
16/08/2021
|
|
462.
|
Thông tư
|
19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật mạng lưới trọng lực quốc gia
|
15/12/2021
|
|
463.
|
Thông tư
|
20/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Đắk Lắk
|
15/12/2021
|
|
464.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 70:2022/BTNMT)
|
30/12/2022
|
|
465.
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số
QCVN 71:2022/BTNMT)
|
30/12/2022
|
|
466.
|
Thông tư
|
10/2022/TT-BTNMT ngày 29/09/2022
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
thành phố Hà Nội
|
15/11/2022
|
|
467.
|
Thông tư
|
16/2022/TT-BTNMT ngày 13/11/2022
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây
dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và
thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000
|
30/12/2022
|
|
468.
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BTNMT ngày 27/6/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 (mã số QCVN 72:2023/BTNMT)
|
29/12/2023
|
|
469.
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000,
(mã số QCVN 72:2023/BTNMT)
|
31/01/2024
|
|
470.
|
Thông tư
|
11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 (mã số QCVN 74:2023/BTNMT)
|
29/3/2024
|
|
471.
|
Thông tư
|
17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 (mã số QCVN 75:2023/BTNMT)
|
01/5/2024
|
|
472.
|
Thông tư
|
21/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
|
30/5/2024
|
|
473.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT ngày 13/10/2005
|
hướng dẫn quản lý công tác
bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ,
không ảnh
|
18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Bưu chính Viễn thông trước
đây ban hành
|
474.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006
|
hướng dẫn quản lý công tác đo
đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia
|
16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng ban hành
|
VIII
|
LĨNH
VỰC VIỄN THÁM
|
475.
|
Nghị định
|
03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019
|
về hoạt động viễn thám
|
20/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
476.
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000,
1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
|
30/11/2011
|
|
477.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012
|
quy định kỹ thuật hiện chỉnh
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
20/6/2012
|
|
478.
|
Thông tư
|
10/2015/TT-BTNMT ngày 25/03/2015
|
quy định kỹ thuật về sản xuất
ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử
dụng
|
12/5/2015
|
|
479.
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BTNMT ngày 09/07/2015
|
quy định kỹ thuật vận hành trạm
thu ảnh vệ tinh
|
25/8/2015
|
|
480.
|
Thông tư
|
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015
|
quy định kỹ thuật cập nhật cơ
sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh
|
15/02/2016
|
|
481.
|
Thông tư
|
71/2015/TT-BTNMT ngày 24/12/2015
|
quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh
viễn thám
|
15/02/2016
|
|
482.
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BTNMT ngày 28/11/2016
|
quy định quy trình thực hiện
công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
16/01/2017
|
|
483.
|
Thông tư
|
52/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016
|
quy định quy trình công nghệ
và định mức kinh tế-kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1
|
16/02/2017
|
|
484.
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017
|
quy định quy trình đo khống
chế ảnh viễn thám
|
24/7/2017
|
|
485.
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017
|
quy định kỹ thuật xây dựng, cập
nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
|
24/7/2017
|
|
486.
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017
|
quy định quy trình thành lập bản
đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000
|
24/7/2017
|
|
487.
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ
lệ 1: 500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp.
|
03/11/2018
|
|
488.
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5000, 1:10.000,
1:500.000, 1:1.000.000
|
20/8/2019
|
|
489.
|
Thông tư
|
09/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
20/08/2019
|
|
490.
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BTNMT ngày 05/8/2019
|
Ban hành ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám
|
20/09/2019
|
|
491.
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BTNMT ngày 30/10/2020
|
ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.
|
15/12/2020
|
|
492.
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
|
15/08/2022
|
|
493.
|
Thông tư
|
12/2023/TT-BTNMT ngày 12/10/2023
|
Quy định kỹ thuật giám sát ngập
lụt bằng công nghệ viễn thám
|
01/12/2023
|
|
494.
|
Thông tư
|
16/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023
|
Quy định kỹ thuật giám sát mực
nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám
|
15/12/2023
|
|
495.
|
Thông tư
|
25/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán
phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
|
01/07/2024
|
|
496.
|
Thông tư
|
26/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023
|
quy định về kỹ thuật giám sát
bằng công nghệ viễn thám đối với một số nội dung, hạng mục trong khai thác mỏ
lộ thiên
|
15/02/2024
|
|
497.
|
Quyết định
|
308/QĐ-TCĐC ngày 25/7/2002
|
về việc ban hành Quy trình hiện
chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh
|
25/7/2002
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
498.
|
Luật
|
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
|
tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/07/2024 bởi Luật Phòng thủ dân sự 2023.
|
499.
|
Lệnh
|
10/2015/L-CTN ngày 08/7/2015
|
công bố Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
|
|
500.
|
Nghị định
|
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
|
quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
|
30/03/2021
|
|
501.
|
Nghị định
|
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo
|
01/7/2016
|
|
502.
|
Nghị định
|
41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
quy định chi tiết việc cấp phép
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam
|
01/7/2016
|
|
503.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-TTg ngày 12/03/2018
|
quy chế phối hợp cấp phép, kiểm
tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
01/05/2018
|
|
504.
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật tầu nghiên cứu biển
|
15/02/2010
|
|
505.
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010
|
quy định về điều tra khảo
sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng
ven biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
506.
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập
bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/01/2011
|
|
507.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định kỹ thuật cho 11 công
tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
508.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định kỹ thuật điều tra,
khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo
|
01/02/2011
|
|
509.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ
biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
510.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
511.
|
Thông tư
|
38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu
biển
|
15/02/2011
|
|
512.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải
đảo
|
15/02/2011
|
|
513.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011
|
quy định về kiểm nghiệm và hiệu
chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển
|
05/9/2011
|
|
514.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định về Quy định kỹ thuật
thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực
tiếp
|
15/9/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2022 bởi Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
|
515.
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011
|
quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển,
hải đảo
|
16/01/2012
|
|
516.
|
Thông tư
|
56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
quy định kỹ thuật đo từ biển
theo tàu
|
01/3/2014
|
|
517.
|
Thông tư
|
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật
đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000
|
15/02/2016
|
|
518.
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016
|
quy định chi tiết về nội
dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường
biển, hải đảo
|
01/7/2016
|
|
519.
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BTNMT ngày 25/7/2016
|
quy định chi tiết về hồ sơ
tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo
|
09/9/2016
|
|
520.
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016
|
quy định về việc xây dựng,
khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
10/10/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2024
bởi Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
521.
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BTNMT ngày 26/9/2016
|
quy định chi tiết tiêu chí
phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân
vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo.
|
15/11/2016
|
|
522.
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016
|
quy định chi tiết bộ chỉ số
và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
|
15/11/2016
|
|
523.
|
Thông tư
|
29/2016/TT- BTNTM ngày 12/10/2016
|
quy định kỹ thuật thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển
|
15/02/2017
|
|
524.
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BTNMT ngày 24/5/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước
và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000
|
12/7/2017
|
|
525.
|
Thông tư
|
49/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017
|
quy định kỹ thuật lập, điều
chỉnh chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ
|
15/01/2018
|
|
526.
|
Thông tư
|
57/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường
biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển
|
17/7/2017
|
|
527.
|
Thông tư
|
58/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt
biển bằng rada
|
25/01/2018
|
|
528.
|
Thông tư
|
59/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành tàu nghiên cứu biển
|
05/02/2018
|
|
529.
|
Thông tư
|
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ
địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
15/02/2018
|
|
530.
|
Thông tư
|
74/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định kỹ thuật về lập quy
hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ
|
19/02/2018
|
|
531.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BTNMT ngày 0702/2018
|
ban hành quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển và rada
|
26/3/2018
|
|
532.
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018
|
ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
04/01/2019
|
|
533.
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018
|
quy định quy trình khắc phục
sự cố tràn dầu trên biển
|
12/3/2019
|
|
534.
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
quy định kỹ thuật về đánh giá
chất nạo vét để nhận chìm ở biển và xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo
vét ở vùng biển Việt Nam
|
18/02/2020
|
|
535.
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020
|
Ban hành Danh mục chất phân
tán được phép sử dụng trong vùng biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình sử dụng
chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển
|
15/02/2021
|
|
536.
|
Thông tư
|
18/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021
|
quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
15/12/2021
|
|
537.
|
Thông tư
|
23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu
vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam.
|
14/02/2023
|
|
538.
|
Thông tư
|
23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
15/02/2024
|
|
539.
|
Thông tư
|
24/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m
nước trở lên bằng tàu biển
|
15/02/2024
|
|
X
|
LĨNH
VỰC CHUNG
|
540.
|
Nghị định
|
35/2009/NĐ-CP ngày 07/4/2009
|
về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra Tài nguyên và Môi trường
|
23/5/2009
|
|
541.
|
Nghị định
|
173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
01/01/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2015 bởi Nghị định số 65/2015/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2015 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng,
phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật.
- Hết hiệu lực một phần ngày
10/9/2017 bởi Nghị định số 84/2017/NĐ-CP
ngày 18/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn, đo đạc và bản đồ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/04/2020 bởi Nghị định số Nghị định 18/2020/NĐ-CP
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ.
|
542.
|
Nghị định
|
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
quy định một số điều kiện
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018
bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
543.
|
Nghị định
|
84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
10/9/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/04/2020 bởi Nghị định 18/2020/NĐ-CP về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ;
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ.
|
544.
|
Nghị định
|
68/2022/NĐ-CP ngày 22/9/2022
|
quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/11/2022
|
|
545.
|
Nghị định
|
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017
|
về thu thập, quản lý, khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023
bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
|
546.
|
Nghị định
|
136/2018/NĐ- CP ngày 05/10/2018
|
sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
05/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/01/2020 bởi Nghị định 05/2020/NĐ-CP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Chính phủ ban hành;
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
547.
|
Nghị định
|
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020
|
quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản
|
10/05/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
548.
|
Nghị định
|
04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
06/01/2022
|
|
549.
|
Nghị định
|
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
12/05/2023
|
|
550.
|
Nghị quyết liên tịch
|
02/2005/NQLT- HND-BTNMT ngày 13/5/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai
|
15/7/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hội Nông dân chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
551.
|
Nghị quyết liên tịch
|
03/2008/NQLT- TƯĐTN- BTNMT ngày 08/12/2008
|
về việc phối hợp hành động
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008- 2012
|
06/05/2009
|
Trung ương Đoàn thanh niên chủ
trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
552.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BTNMT ngày 23/4/2014
|
quy định về tiêu chuẩn và thẻ
công chức thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường
|
09/6/2014
|
|
553.
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014
|
quy định về quy trình và định
mức kinh tế- kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
15/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/02/2020 bởi Thông tư 20/2019/TT-BTNMT về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy
trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
- Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021 Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi
trường
|
554.
|
Thông tư
|
45/2015/TT-BTNMT ngày 20/10/2015
|
quy trình và Định mức kinh tế
- kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
05/12/2015
|
|
555.
|
Thông tư
|
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015
|
quy định thẩm định, kiểm tra và
nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
23/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
26/02/2016 bởi Quyết định số 399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/02/2020 bởi Thông tư 20/2019/TT-BTNMT về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy
trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
- Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021 bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi
trường.
|
556.
|
Thông tư
|
78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015
|
sửa đổi Thông tư liên quan đến
yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính
|
15/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường
|
557.
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên
và môi trường
|
01/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021 bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
|
558.
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh
giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách về cung cấp bản tin dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
01/11/2017
|
|
559.
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BTNMT ngày 06/10/2016
|
quy định nội dung, hình thức
tuyển dụng viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
01/12/2016
|
|
560.
|
Thông tư
|
34/2016/TT-BTNMT ngày 10/11/2016
|
quy định về trang phục, phù
hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức cơ quan thanh tra nhà
nước và công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành tài
nguyên và môi trường
|
01/01/2017
|
|
561.
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BTNMT ngày 29/5/2017
|
quy định về cung cấp dịch vụ
công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12/7/2017
|
|
562.
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng quy hoạch, kế hoạch
chuyên ngành thuộc phạm vi điều chỉnh của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/11/2017
|
|
563.
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số đánh
giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về quan trắc tài nguyên và môi trường
|
01/11/2017
|
|
564.
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần
mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
01/11/2017
|
|
565.
|
Thông tư
|
67/2017/TT-BTNMT ngày 25/12/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công điều tra cơ bản các điều điện tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường
|
08/02/2018
|
|
566.
|
Thông tư
|
73/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành tài nguyên và môi trường
|
15/3/2018
|
Còn hiệu lực đến 29/01/2024,
được thay thế bởi Thông tư 22/2023/TT-BTNMT về Quy định hệ thống chỉ tiêu thống
kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
567.
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018
|
sửa đổi, bãi bỏ một số quy định
về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
29/10/2018 bởi Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
29/10/2018 bởi Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
568.
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018
|
ban hành quy định tiêu chí,
chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng tiêu chuẩn quốc
gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
01/01/2019
|
|
569.
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2019
|
Quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa
trên lưu vực sông liên tỉnh
|
20/12/2018
|
|
570.
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019
|
Quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều
tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất
|
16/12/2019
|
|
571.
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019
|
Thông tư số 21/2019/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 12 năm 2019 Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch
vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia
|
05/02/2020
|
|
572.
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
sửa đổi và bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15/02/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai
|
573.
|
Thông tư
|
27/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
quy định về phương tiện, thiết
bị kỹ thuật của thanh tra tài nguyên và môi trường
|
18/02/2020
|
|
574.
|
Thông tư
|
29/2019/TT- BTMT ngày 31/12/2019
|
môi quy định chế độ báo cáo định
kỳ hàng năm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
18/02/2020
|
|
575.
|
Thông tư
|
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
|
ban hành quy trình và định mức
kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài
nguyên, môi trường
|
11/01/2021
|
|
576.
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp tỉnh; Phòng Tài
nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
02/08/2021
|
|
577.
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021
|
quy định xây dựng định mức
kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
15/11/2021
|
|
578.
|
Thông tư
|
21/2021/TT-BTNMT ngày 29/11/2021
|
quy định tiêu chí phân loại,
điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
01/02/2022
|
|
579.
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022
|
quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
15/04/2022
|
|
580.
|
Thông tư
|
09/2022/TT-BTNMT ngày 26/7/2022
|
quy định về Hội đồng quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
20/09/2022
|
|
581.
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10/12/2022
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
14/09/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước;
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
582.
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số quy định
về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
09/12/2022
|
|
583.
|
Thông tư
|
21/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
|
quy định danh mục và thời hạn
định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường tại chính quyền địa phương
|
06/02/2023
|
|
584.
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023
|
hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường
|
18/09/2023
|
|
585.
|
Thông tư
|
10/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023
|
hướng dẫn về vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh
vực tài nguyên và môi trường
|
20/11/2023
|
|
586.
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023
|
quy định về cung cấp, chia sẻ
thông tin, dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường
|
15/12/2023
|
|
587.
|
Thông tư
|
19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023
|
sửa đổi và bãi bỏ một số thông
tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30/12/2023
|
|
588.
|
Thông tư
|
22/2023/TT-BTNMT ngày 15/12/2023
|
quy định hệ thống chỉ tiêu thống
kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
30/01/2024
|
|
589.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007
|
hướng dẫn thực hiện chế độ ăn
định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ
trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và
khí tượng thủy văn
|
16/11/2007
|
Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với
Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành
|
590.
|
Thông tư liên tịch
|
70/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/7/2008
|
hướng dẫn kinh phí hoạt động
của tổ chức, bộ phận chuyên môn, cán bộ phụ trách về bảo vệ môi trường và
kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 của Chính phủ quy
định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và
doanh nghiệp nhà nước
|
29/8/2008
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
591.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/6/2008
|
hướng dẫn chế độ tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
10/7/2008
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
592.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA ngày 05/11/2013
|
hướng dẫn việc trao đổi, cung
cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ
chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền
sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công an ban hành
|
593.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
594.
|
Thông tư liên tịch
|
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
595.
|
Thông tư liên tịch
|
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
596.
|
Thông tư liên tịch
|
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
597.
|
Thông tư liên tịch
|
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên và môi trường
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
598.
|
Thông tư liên tịch
|
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
599.
|
Thông tư liên tịch
|
178/2015/TTLT-BTC- BNNPTNT-BTNMT-BYT
|
hướng dẫn thực hiện Cơ chế một
cửa quốc gia.
|
27/12/2015
|
|
600.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/6/2016
|
quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành tài nguyên và môi trường
|
01/9/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
|
|
|
Tổng số: 600 văn bản
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Nghị quyết
|
112/2015/QH13 ngày 27/11/2015
|
về tăng cường quản lý đất đai
có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp,
công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
khác sử dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết
134/2020/QH14 về tiếp tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về giám sát
chuyên đề, chất vấn
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2021
|
2.
|
Nghị định
|
102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014
|
về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai
|
Bị thay thế bởi Nghị định 91/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai
|
Hết hiệu lực ngày 03/12/2019
|
3.
|
Nghị định
|
104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014
|
quy định về khung giá đất
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về
khung giá đất
|
Hết hiệu lực ngày 19/12/2019
|
4.
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004
|
về một số chính sách hỗ trợ đất
sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo, đời sống khó khăn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2020/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020
|
5.
|
Quyết định
|
198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một
số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2020/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020
|
6.
|
Quyết định
|
134/2008/QĐ-TTg ngày 02/10/2008
|
quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014
|
7.
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-TTg ngày 18/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điểm
của các Khoản 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 2 Quyết định số 134/2008/QĐ-TTg ngày
02/10/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014
|
8.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-TTg ngày 13/03/2014
|
quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Bị thay thế bởi Quyết định
02/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Quản lý đất đai
|
Hết hiệu lực ngày 18/03/2018
|
9.
|
Chỉ thị
|
10/1998/CT-TTg ngày 20/02/1998
|
về việc đẩy mạnh và hoàn
thành việc giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2020/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020
|
10.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BTNMT ngày 26/9/2013
|
hướng dẫn việc xác định diện
tích đất loại trừ không tính vào giá trị doanh nghiệp quy định tại Điều 31
Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp
100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
Bị bãi bỏ bởi TT số
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
11.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BTNMT ngày 23/10/2013
|
ban hành quy trình nghiệp vụ
lưu trữ tài liệu đất đai
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/2/2022 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế
- kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/04/2022
|
12.
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật lưu trữ tài liệu đất đai
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/2/2022 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế
- kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/04/2022
|
13.
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
quy định việc thống kê, kiểm
kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bị thay thế bởi Thông tư
27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
|
Hết hiệu lực ngày 01/03/2019
|
14.
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
quy định việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Bị thay thế bởi Thông tư
01/2021/TT-BTNMT quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Hết hiệu lực ngày 26/05/2021
|
15.
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014
|
quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống
kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Hết hiệu lực ngày 23/09/2019
|
16.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BTNMT ngày 23/03/2015
|
về Định mức kinh tế - kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Hết hiệu lực ngày 22/09/2021
|
17.
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BTNMT ngày 4/10/2010
|
quy định kỹ thuật về chuẩn dữ
liệu địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở
dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 01/08/2016
|
18.
|
Thông tư
|
04/2013/TT-BTNMT ngày 24/04/2013
|
quy định về xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 05/2017/TT-BTNMT quy định về quy trình xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên ...
|
Hết hiệu lực ngày 15/07/2017
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
38/TTLT ngày 18/08/1992
|
hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính trong ngành quản lý Đất đai.
|
Bị thay thế bởi Thông tư liên
tịch số 113/1999/TTLT-BTC-TCĐC ngày 23/9/1999 hướng dẫn việc phân cấp, quản
lý, cấp phát và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2000
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
94/TT/LB ngày 14/11/1994
|
hướng dẫn thi hành Nghị định
số 87/CP ngày 17/08/1994 của Chính phủ quy định khung giá các loại đất.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại
|
Hết hiệu lực ngày 16/12/2004
|
21.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2000/TTLT-BNN-TCĐC ngày 06/06/2000
|
hướng dẫn việc giao đất, cho
thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban
hành
|
Hết hiệu lực ngày 16/02/2021
|
22.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2001/TTLT- BCA-TCĐC ngày 19/6/2001
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 566/QĐ-TTg ngày 22/6/2000 phê duyệt quy hoạch đất an ninh cho Bộ Công an quản
lý trên địa bàn 61 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
110/2021/TT-BCA ngày 15/11/2021 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, liên tịch ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 15/11/2021
|
23.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 31/01/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về
việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng
đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
và giải quyết khiếu nại về đất đai
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
103/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực thuế, quản lý tài sản công và
quản lý nợ công
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2021
|
24.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT ngày 18/11/2013
|
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng phê duyệt chính
sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
02/2019/TT-UBDT bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
liên tịch ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 20/01/2020
|
25.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014
|
hướng dẫn thủ tục thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 của Nghị định
số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi Tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hết hiệu lực ngày 08/8/2016
|
26.
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016
|
hướng dẫn đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bị thay thế bởi Thông tư
07/2019/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2020
|
27.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/6/2016
|
quy định về quản lý, cấp phát,
tạm ứng và hoàn trả chi phí đo đạc xác định diện tích đất vi phạm
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định
1444/QĐ-BTNMT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ,
hết hiệu lực một. Phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 05/01/2020
|
II.
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
28.
|
Nghị định
|
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
|
về hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
|
Hết hiệu lực ngày 20/3/2023
|
29.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BTNMT ngày 09/4/2007
|
ban hành Quy định việc điều
tra, đánh giá nước dưới đất
|
Bị thay thế bởi Thông tư 34/2018/TT-BTNMT
quy định về phân loại và yêu cầu trong thực hiện điều tra, đánh giá tài
nguyên nước dưới đất
|
Hết hiệu lực ngày 10/02/2019
|
30.
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
ban hành Quy định về bảo vệ
nước dưới đất
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
31.
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015
|
quy định kỹ thuật quy hoạch
tài nguyên nước
|
Bị thay thế bởi thông tư số
04/2020/TT-BTNMT ngày 3/6/2020 quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực
sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh
|
Hết hiệu lực ngày 20/7/2020
|
32.
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BTNMT ngày 21/7/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
09/2020/TT-BTNMT ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực
sông liên tỉnh, nguồn liên tỉnh
|
Hết hiệu lực ngày 03/11/2020
|
33.
|
Thông tư
|
47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017
|
quy định về giám sát khai
thác, sử dụng tài nguyên nước
|
Bị thay thế bởi thông tư số
17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2021
|
34.
|
Thông tư liên tịch
|
118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 12/5/2008
|
hướng dẫn việc quản lý, sử dụng
và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp đối với hoạt động quản lý tài nguyên
nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư
136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh
tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2018
|
III.
|
LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
|
35.
|
Nghị định
|
203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013
|
Quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ
quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2019
|
36.
|
Thông tư
|
61/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
Về quy định quy trình, phương
pháp xác định và các mẫu biểu thống kê sản lượng khoáng sản khai thác thực tế.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020 quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng
khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai
thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản
khai thác thực tế
|
Hết hiệu lực ngày 09/02/2021
|
37.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013
|
Quy định việc lập bản đồ hiện
trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản; thống
kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020 quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện
trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã
khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản
khai thác thực tế
|
Hết hiệu lực ngày 09/02/2021
|
38.
|
Thông tư
|
66/2014/TT-BTNMT ngày 31/12/2014
|
Ban hành quy định thủ tục thẩm
định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
Thay thế bởi Thông tư số
26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo
cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
Hết hiệu lực ngày 18/02/2020
|
39.
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BTNM ngày 11/8/2009
|
ban hành quy định công tác
nghiệm thu kết quả thi công và thẩm định các dự án, báo cáo thuộc lĩnh vực địa
chất và khoáng sản
|
Thay thế bởi Thông tư số
26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo
cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
Hết hiệu lực ngày 18/02/2020
|
IV.
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
40.
|
Luật
|
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014
|
bảo vệ môi trường
|
Bị thay thế bởi Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2022
|
41.
|
Nghị định
|
109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003
|
về bảo tồn và phát triển bền
vững các vùng đất ngập nước
|
Bị thay thế bởi Nghị định 66/2019/NĐ-CP về bảo tồn và sử dụng bền vững
các vùng đất ngập nước
|
Hết hiệu lực ngày 5/09/2019
|
42.
|
Nghị định
|
81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007
|
quy định tổ chức, bộ phận
chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
Bị thay thế bởi Nghị định
05/2020/NĐ-CP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 03/01/2020
|
43.
|
Nghị định
|
127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014
|
quy định điều kiện của tổ chức
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
44.
|
Nghị định
|
03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015
|
quy định về xác định thiệt hại
đối với môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
45.
|
Nghị định
|
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
|
quy định về quy hoạch bảo vệ
môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
46.
|
Nghị định
|
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
|
hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
47.
|
Nghị định
|
38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015
|
về quản lý chất thải và phế
liệu
|
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
48.
|
Nghị định
|
155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016
|
quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị định 45/2022/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 25/08/2022
|
49.
|
Nghị định
|
số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
50.
|
Nghị định
|
54/2021/NĐ-CP ngày 21/5/2021
|
quy định về đánh giá sơ bộ
tác động môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
51.
|
Nghị định
|
55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 11 năm 2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị định 45/2022/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 25/08/2022
|
52.
|
Quyết định
|
328/2005/QĐ-TTg ngày 12/12/2005
|
về việc phê duyệt Kế hoạch quốc
gia kiểm soát ô nhiễm môi trường đến năm 2010
|
Bị thay thế bởi Quyết định
05/2019/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
Hết hiệu lực ngày 15/3/2019
|
53.
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006
|
ban hành danh mục phế liệu được
phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để
làm nguyên liệu sản xuất
|
Hết hiệu lực ngày 01/04/2013
|
54.
|
Quyết định
|
13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006
|
ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội
đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
13/2009/TT-BTNMT ngày 18/8/2009 quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng
thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/10/2009
|
55.
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006
|
ban hành danh mục chất thải
nguy hại
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về quản lý chất thải nguy hại
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2011
|
56.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007
|
ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư sô số
18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất,
nước mưa a xít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
|
Hết hiệu lực ngày 06/6/2014
|
57.
|
Quyết định
|
102/2007/QĐ-TTg ngày 10/7/2007
|
về việc phê duyệt "Đề án
tổng thể tăng cường năng lực quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen và sản phẩm, hàng hoá có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen từ nay đến
năm 2010 thực hiện Nghị định thư Cartagena về An toàn sinh học"
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định
01/2020/QĐ-TTg về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 13/01/2020
|
58.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-TTg ngày 17/01/2013
|
quy định về thẩm quyền quyết
định Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý triệt
để
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định
35/2021/QĐ-TTg bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính
phủ
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2021
|
59.
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-TTg ngày 19/12/2014
|
về danh mục phế liệu được
phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định
28/2020/QĐ-TTg về Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất
|
Hết hiệu lực ngày 15/01/2020
|
60.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015
|
quy định về thu hồi, xử lý sản
phẩm thải bỏ
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định
08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
61.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-TTg ngày 24/09/2020
|
về Danh mục phế liệu được
phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định
13/2023/QĐ-TTg về Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất
|
Hết hiệu lực ngày 01/06/2023
|
62.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2006
|
ban hành quy định về chứng nhận
cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng đã hoàn thành các biện pháp xử lý triệt để theo
quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư
24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
63.
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2007
|
quy định điều kiện và hướng dẫn
hoạt động dịch vụ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của tổ chức
dịch vụ thẩm định
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư
24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
64.
|
Thông tư
|
07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007
|
hướng dẫn phân loại và quyết định
danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư
24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
65.
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư
01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung
quanh
|
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023
|
66.
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BTNMT ngày 07/11/2012
|
ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về giới hạn cho phép của Dioxin trong một số loại đất”
|
Hết hiệu lực ngày 12/9/2023 bởi
Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường
xung quanh
|
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023
|
67.
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012
|
quy định việc bảo đảm chất lượng
và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2017
|
68.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013
|
quy định về phế liệu được
phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư
24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
69.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013
|
ban hành danh mục lĩnh vực,
ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
vì Nghị định 25/2013/NĐ-CP là
văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017
|
70.
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
quy định về giao nộp, thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công
tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 15/04/2022
|
71.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BTNMT ngày 02/12/2013
|
quy định trình tự, thủ tục chứng
nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023
|
72.
|
Thông tư
|
42/2013/TT-BTNMT ngày 03/12/2013
|
quy định chi tiết việc thẩm định
điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận
|
bị thay thế bởi Thông tư
19/2015/TT-BTNMT năm 2015 Quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận
|
Hết hiệu lực ngày 09/06/2015
|
73.
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BTNMT ngày 25/12/2013
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023
|
74.
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013
|
quy định việc vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2023
|
75.
|
Thông tư
|
57/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023
|
76.
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BTNMT ngày 05/5/2014
|
quy định và hướng dẫn thi
hành Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của
Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường, cam kết bảo vệ môi trường.
|
Bị thay thế bởi Thông tư
26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Hết hiệu lực ngày 15/7/2015
|
77.
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014
|
về việc ban hành Định mức
kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt
lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp
và phóng xạ.
|
Bị thay thế bởi Thông tư
20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 01/10/2017
|
78.
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BTNMT ngày 17/08/2015
|
về quy trình kỹ thuật quan trắc
khí thải
|
Bị thay thế bởi Thông tư
24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 01/10/2017
|
79.
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014
|
quy định về đào tạo nghiệp vụ
bảo vệ môi trường trong kinh doanh xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT
ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023
|
80.
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BTNMT ngày 23/04/2015
|
quy định chi tiết việc thẩm định
điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận do Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
81.
|
Thông tư
|
22/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015
|
quy định về bảo vệ môi trường
trong sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối
với hoạt động dầu khí trên biển
|
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
82.
|
Thông tư
|
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015
|
quy định đề án bảo vệ môi trường
chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
83.
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015
|
về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP
sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi
trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
84.
|
Thông tư
|
35/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về bảo vệ môi trường khu kinh
tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Bộ trường Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
85.
|
Thông tư
|
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về quản lý chất thải nguy hại
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
86.
|
Thông tư
|
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
87.
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015
|
về bảo vệ môi trường trong nhập
khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Bị thay thế bởi Thông tư
25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP
sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi
trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
88.
|
Thông tư
|
43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015
|
về báo cáo hiện trạng môi trường,
bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
89.
|
Thông tư
|
64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung
quanh
|
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023
|
90.
|
Thông tư
|
65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung
quanh
|
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023
|
91.
|
Thông tư
|
66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung
quanh
|
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023
|
92.
|
Thông tư
|
67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung
quanh
|
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023
|
93.
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BTNMT ngày 13/10/2016
|
về quản lý, cải tạo và phục hồi
môi trường khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu
|
Bị thay thế bởi Thông tư
25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP
sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi
trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
94.
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016
|
về bảo vệ môi trường cụm công
nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
95.
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
quy định kỹ thuật quan trắc
môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
10/2021/TT-
|
Hết hiệu lực ngày 16/08/2021
|
BTNMT
|
quy định về kỹ thuật quan
|
|
|
trắc môi trường và quản lý
thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi
|
trường
|
|
96.
|
Thông tư
|
34/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017
|
quy định về thu hồi, xử lý sản
phẩm thải bỏ
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
97.
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BTNMT ngày 29/6/2018
|
quy định ngưng hiệu lực thi
hành Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BTNMT
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Thông tư số
02/2018/TT-BTNMT
|
98.
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
99.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV ngày 27/12/2007
|
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định 81/NĐ-CP ngày 23 tháng 5
năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường
tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư
24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
100.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2009/TTLT- BCA-BTNMT ngày 06/02/2009
|
hướng dẫn quan hệ phối hợp
công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
110/2021/TT- BCA bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, liên tịch ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 15/11/2021
|
101.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2013/TTLT- BGTVT-BTNMT ngày 22/8/2013
|
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ
môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
31/2021/TT- BGTVT Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 20/01/2022
|
102.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013
|
quy định tiêu chí xác định
loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
Bị thay thế bởi Thông tư 35/2018/TT-BTNMT
về tiêu chí xác định và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
Hết hiệu lực ngày 11/02/2019
|
103.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2015/TTLT-BYT- BTNMT ngày 31/12/2015
|
quy định về quản lý chất thải
y tế
|
Bị thay thế bởi Thông tư
20/2021/TT- BYT quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên
cơ sở y tế
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022
|
V.
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
104.
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014
|
quy định chi tiết về cấp độ rủi
ro thiên tai
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi
ro thiên tai
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2021
|
105.
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014
|
quy định về dự báo, cảnh báo
và truyền tin thiên tai
|
Bị thay thế bởi Quyết định
03/2020/QĐ-TTg quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai
|
Hết hiệu lực ngày 01/03/2020
|
106.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018
|
quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Quyết định
10/2023/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Hết hiệu lực ngày 15/6/2023
|
107.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/2020
|
Quy định về dự báo, cảnh báo
và truyền tin thiên tai
|
Bị thay thế bởi Quyết định
18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi
ro thiên tai
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2021
|
108.
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2006
|
ban hành Quy chế thành lập,
di chuyển, nâng cấp, hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư
13/2021/TT-BTNMT quy định về việc thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng
thủy văn quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 21/10/2021
|
109.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về dự báo lũ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
22/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ.
|
Hết hiệu lực ngày 25/6/2020
|
110.
|
Thông tư
|
11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007
|
hướng dẫn cấp phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Bị thay thế bởi Thông tư
13/2021/TT-BTNMT quy định về việc thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng
thủy văn quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 21/10/2021
|
111.
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc khí tượng
|
Bị thay thế bởi Thông tư
14/2022/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
|
Hết hiệu lực ngày 28/4/2023
|
112.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư
14/2022/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
|
Hết hiệu lực ngày 28/4/2023
|
113.
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BTNMT ngày 13/5/2016
|
quy định nội dung quan
trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
quốc gia
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
18/2022/TT-BTNMT quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm
thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 09/01/2023
|
114.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định loại bản tin
và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư
08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
Hết hiệu lực ngày 19/8/2022
|
115.
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BTNMT ngày 08/12/2016
|
ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư
24/2022/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm
khí tượng thuỷ văn
|
Hết hiệu lực ngày 28/02/2023
|
116.
|
Thông tư
|
41/2016/TT-BTNMT ngày 21/12/2016
|
quy định kỹ thuật về
quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện nguy hiểm
|
Bị thay thế bởi Thông tư
25/2022/TT-BTNMT quy định về Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng
khí tượng thủy văn nguy hiểm
|
Hết hiệu lực ngày 15/3/2023
|
117.
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
quy định kỹ thuật
thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư
03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công
tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022
|
118.
|
Thông tư
|
44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ
thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô zôn - bức xạ cực tím
|
Bị thay thế bởi Thông tư
15/2022/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức
xạ cực tím
|
Hết hiệu lực ngày 12/12/2022
|
119.
|
Thông tư
|
45/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
07/2023/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát
khí tượng thủy văn
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2023
|
120.
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BTNMT
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư
03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công
tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022
|
121.
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BTNMT
|
Quy định kỹ thuật về quy
trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư
13/2023/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu
quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2023
|
122.
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BTNMT ngày 11/9/2020
|
Quy định kỹ thuật phương pháp
quan trắc hải văn.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
08/2021/TT-BTNMT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2021
|
VI
|
LĨNH
VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
123.
|
Quyết định
|
158/2008/QĐ-TTg ngày02/12/2008
|
phê duyệt chương trình mục
tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định
05/2019/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
Hết hiệu lực ngày 15/3/2019
|
VII.
|
LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
124.
|
Nghị định
|
45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015
|
về hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ
|
Hết hiệu lực ngày 01/5/2019
|
125.
|
Quyết định
|
1126/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994
|
Ban hành Ký hiệu bản đồ địa
hình tỉ lệ 1:10.000 và 1:25.000
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
12/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020 về Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu
bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2020
|
126.
|
Quyết định
|
178/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998
|
về việc ban hành ký hiệu bản
đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 và 1/100.000
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000,
100.000
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2022
|
127.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BTNMT ngày14/01/2009
|
quy định về quy phạm xây dựng
lưới trọng lực quốc gia
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
11/2020/TT-BTNMT ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2020
|
128.
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng
sản phẩm đo đạc bản đồ
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2019
|
129.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022
|
130.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010
|
quy định về cấp phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành,
liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
131.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành,
liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
132.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
06/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
Hết hiệu lực ngày 01/03/2021
|
133.
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014
|
quy định kỹ thuật về mô hình
cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:50.000
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
07/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:50.000, 1:100.000
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2022
|
134.
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014
|
quy định kỹ thuật về mô hình
cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000
|
Bị thay thế bởi Thông tư Số
15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
Hết hiệu lực ngày 15/01/2021
|
135.
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BTNMT ngày 12/9/2014
|
quy định kỹ thuật về mô hình
cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000
|
Hết hiệu lực ngày 10/02/2020
|
136.
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BTNMT ngày 30/10/2015
|
về chế độ báo cáo trong hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên
tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
137.
|
Thông tư
|
48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015
|
quy định về quản lý, cung cấp
và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
138.
|
Thông tư
|
49/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015
|
quy định về quản lý, sử dụng
và bảo vệ công trình xây dựng đo đạc
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành,
liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
139.
|
Thông tư
|
63/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
quy định kiểm tra, thẩm định
và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về kiểm tra, thẩm định,
nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019
|
140.
|
Thông tư
|
47/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo trọng lực quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 15/12/2021
|
141.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2006/TTLT- BTNMT-BVHTT ngày15/3/2006
|
hướng dẫn quản lý hoạt động
xuất bản bản đồ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành,
liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
VIII.
|
LĨNH
VỰC VIỄN THÁM
|
142.
|
Quyết định
|
81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010
|
quy định về thu nhận, lưu trữ,
xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020
|
143.
|
Quyết định
|
76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014
|
sửa đổi Quyết định
81/2010/QĐ-TTg về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020
|
IX.
|
LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
144.
|
Nghị định
|
51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014
|
quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
Hết hiệu lực 30/03/2021
|
145.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013
|
ban hành Quy chế hoạt động ứng
phó sự cố tràn dầu
|
Bị thay thế bởi Quyết định
12/2021/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 10/05/2021
|
146.
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010
|
quy định kỹ thuật khảo sát điều
tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển
|
bị thay thế bởi Thông tư
57/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 ban hành Quy định kỹ thuật điều
tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên
bằng tàu biển.
|
Hết hiệu lực ngày 03/9/2018
|
X.
|
LĨNH
VỰC CHUNG
|
147.
|
Nghị định
|
33/2017/NĐ-CP ngày 3/5/2017
|
về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và
khoáng sản
|
Hết hiệu lực ngày 10/5/2020
|
148.
|
Nghị định
|
36/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017
|
quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị định 68/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 01/11/2022
|
149.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-TTg ngày 24/4/2013
|
về Danh mục bí mật nhà nước độ
Tối mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi Quyết định
06/2021/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ tuyệt
mật, tối mật
|
Hết hiệu lực ngày 10/04/2021
|
150.
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2008
|
ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ
các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư
24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
151.
|
Thông tư
|
29/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
quy định phương tiện, thiết bị
kỹ thuật của Thanh tra tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
27/2019/TT-BTNMT quy định về phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra tài
nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 18/02/2020
|
152.
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013
|
ban hành quy định thời hạn bảo
quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường
|
bị thay thế bởi Thông tư
46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài
nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 10/02/2017
|
153.
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BTNMT ngày 9/10/2013
|
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành tài nguyên và môi trường
|
bị thay thế bởi Thông tư
73/2017/TT-BTNMT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/03/2018
|
154.
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BTNMT ngày 14/01/2014
|
quy định về trang phục, phù
hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ công chức thuộc cơ quan
thanh tra nhà nước về Tài nguyên và Môi trường.
|
bị thay thế bởi Thông tư
34/2016/TT-BTNMT quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu của thanh tra
viên, cán bộ, công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành
tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017
|
155.
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014
|
quy định chế độ báo cáo thống
kê ngành tài nguyên và môi trường
|
bị thay thế bởi Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT
ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019
|
156.
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014
|
quy định về giám định tư pháp
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
15/2021/TT-BTNMT quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2021
|
157.
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014
|
quy định về hồ sơ giám định
tư pháp và mẫu giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
15/2021/TT-BTNMT quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2021
|
158.
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014
|
quy định về xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
bị thay thế bởi Thông tư
32/2016/TT-BTNMT quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017
|
159.
|
Thông tư
|
59/2014/TT-BTNMT ngày 11/11/2014
|
quy định danh mục vị trí công
tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức
ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
21/2022/TT-BTNMT quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công
tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại
chính quyền địa phương
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2023
|
160.
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BTNMT ngày 16/04/2015
|
quy định xét tặng Kỷ niệm
chương "Vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường"
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư
21/2018/TT-BTNMT quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên
và môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019
|
161.
|
Thông tư
|
50/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015
|
về hướng dẫn công tác thi
đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư
21/2018/TT-BTNMT quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên
và môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019
|
162.
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016
|
quy định về xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023
|
163.
|
Thông tư
|
46/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016
|
quy định thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư
03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công
tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022
|
164.
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BTNMT ngày 03/4/2017
|
quy định xây dựng định mức
kinh tế- kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
16/2021/TT-BTNMT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/11/2021
|
165.
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BTNMT ngày 29/6/2017
|
quy định công tác bảo vệ bí mật
nhà nước trong ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023
|
166.
|
Thông tư
|
77/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định tiêu chuẩn chức danh
giám đốc, phó giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023
|
167.
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018
|
hướng dẫn về hội đồng quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
09/2022/TT-BTNMT quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2022
|
168.
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018
|
quy định chế độ báo cáo thống
kê ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
22/2023/TT-BTNMT về Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống
kê ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 29/01/2024
|
169.
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BTNMT ngày 14/11/2018
|
quy định về công tác thi đua,
khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư
18/2023/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành tài nguyên
và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2024
|
170.
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BTNMT ngày 01/02/2019
|
quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023
|
171.
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BTNMT ngày 18/12/2019
|
quy định quy trình kỹ thuật
xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
14/2020/TT-BTNMT ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng,
duy trì, vận hành hệ thống thông tin nhành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 11/01/2021
|
172.
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018
|
quy định về thu thập thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố,
cung cấp và sử dụng
|
Bị thay thế bởi Thông tư
03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công
tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và
môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022
|
173.
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25/11/2010
|
quy định về việc chuyển xếp
ngạch và chuyển xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020
|
174.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bị thay thế bởi Thông tư
05/2021/TT-BTNMT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên
và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Hết hiệu lực ngày 02/08/2021
|
|
|
|
Tổng số: 174 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Luật
|
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 Đất
đai
|
- Cụm từ “cấp quốc gia” sửa
thành cụm từ “quốc gia”
- Điều 35 đến Điều 51
- Khoản 1 Điều 151
|
sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019
|
2.
|
Nghị định
|
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai
|
- Điều 3
- Điểm a khoản 1 Điều 5
- Điều 5a
- Khoản 4 Điều 6
- Khoản 5
- Điều 7a
- Điểm a khoản 3 Điều 5b, gạch
đầu dòng thứ 3 điểm a khoản 5 Điều 5b
- Khoản 5, 6, 7 Điều 14
- Điều 15b
- Khoản 5, 6, 7, 8, 9 Điều 16
- Khoản 9 Điều 18
- Điểm a khoản 5 Điều 22
- Khoản 6 Điều 23
- Điều 24a
- Khoản 4 Điều 32
- Khoản 3, khoản 4 Điều 37
- Điều 38a
- Điều 42a
- Điều 43. 43a, 43b, 43c, 43d
- Điều 45a. điều 49a
- Điều 51
- Khoản 2 Điều 52
- Điều 57a
- Điều 61
- Điều 69a
- Khoản 2 Điều 72, Điều 72 a
- Điều 74a
- Điều 79a
- Điểm a khoản 2 Điều 80
- Điểm a khoản 4 Điều 80
- Điều 81, Điều 82, Điều 83.
Điều 87, Điều 88, Điều 88, Điều 90, Điều 91, Điều 99, Điều 101
|
sửa đổi, bổ sung theo Điều 2
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai
|
Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017
|
Điểm a khoản 2 Điều 10
|
bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 05/10/2018
|
Khoản 3 Điều 50
|
bãi bỏ bởi Khoản 35 Điều 2
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai
|
Hết hiệu lực ngày 03/3/2017
|
Điều 15
Điều 17a
Điều 37
Điều 46
Điều 72
Điều 101
|
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai
|
Hết hiệu lực ngày 20/05/2023
|
Điểm e khoản 2 Điều 21
|
sửa đổi bổ sung bởi Nghị định
số 104/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2023
|
Điểm c khoản 1 Điều 5
Khoản 3 Điều 5
Điều 7
Điều 8
Điều 9
Điều 10
Điều 11
Khoản 1 Điều 14
Điều 16
Điểm a khoản 1 Điều 31
Điểm a khoản 1 Điều 32
Khoản 4 Điều 35
Điều 41
Khoản 4 Điều 41
Điều 55
Điều 60
Điểm c khoản 1 Điều 76
Khoản 5 khoản 6 Điều 78
Khoản 5 Điều 87
Điều 88
|
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai
|
Hết hiệu lực ngày 08/02/2021
|
3.
|
Nghị định
|
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định
về giá đất
|
Điều 7, 11, 18, Điểm c khoản
2 Điều 20
|
sửa đổi, bổ sung theo Điều 3
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai
|
Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017
|
Khoản 2 Điều 20
|
sửa đổi, bổ sung theo Khoản 1
Điều 2 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018
|
4.
|
Nghị định
|
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2017 Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, khi Nhà nước thu hồi đất
|
- Điều 11, 18, 19, 20, 30, 34
|
- sửa đổi, bổ sung theo Điều
4 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai
|
Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017;
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/02/2020;
- Hết hiệu lực một phần ngày
08/02/2021.
|
- Điều 17
|
- sửa đổi bởi Nghị định số 06/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
|
- khoản 3, 4, 5, 6, 7 Điều 19
|
- sửa đổi bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
5.
|
Nghị định
|
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Khoản 5, 6 Điều 2
|
sửa đổi, bổ sung theo Khoản
1, 2 Điều 1 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018
|
Điểm a Khoản 3 Điều 5b, gạch
đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 5 Điều 5b tại Khoản 6 Điều 2
|
bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018
|
Cụm từ “nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú”, cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp được ủy quyền theo quy định”;
khoản 6 Điều 2; khoản 14 điều 2; khoản 23 Điều 2; khoản 45 điều 2; khoản 62
điều 2
|
thay thế, sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/5/2023
|
Khoản 8 Điều 2; khoản 10 Điều
2; khoản 15; khoản 31; khoản 36; khoản 46; khoản 49; khoản 56 Điều 2
|
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai
|
Hết hiệu lực một phần ngày
08/02/2021
|
Khoản 11 Điều 2
|
bãi bỏ bởi Nghị định số
62/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13
tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2019
|
6.
|
Nghị định
|
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
|
Điểm c khoản 2 điều 3; điểm c
khoản 2 Điều 4; khoản 5 điều 4; điều 7; điểm b khoản 5 Điều 9; điểm b khoản 4
Điều 11; điểm b khoản 5 Điều 12; khoản 1 Điều 13; điểm b khoản 7 Điều 14; khoản
1 Điều 21; khoản 2 Điều 21; điểm b khoản 4 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 2
Điều 37; khoản 4 Điều 37; điểm b khoản 2 Điều 38; khoản 4 Điều 38; khoản 6 Điều
39; khoản 1 Điều 40; khoản 4 Điều 43
|
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và
khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022
|
7.
|
Nghị định
|
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Khoản 6, khoản 7, khoản 12,
khoản 19, khoản 21 Điều 1; Điều 4, khoản 5 Điều 4
|
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật
đất đai.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
8.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
- Điểm a Khoản 1, Điểm đ Khoản
4 Điều 4
- Khoản 1 Điều 5,
- Điểm h Khoản 8 Điều 6
- Điểm c Khoản 3 Điều 7
- Điểm b Khoản 1, Khoản 2 Điều
8
- Khoản 4 Điều 11
- Khoản 1 Điều 14
- Điểm g Khoản 1 Điều 17
- Điểm b Khoản 5, Khoản 7,
Khoản 10, Khoản 18 Điều 18
- Điểm b Khoản 1 Điều 19
- Khoản 4, 5 Điều 24
|
- Khoản 1, 2, 3 Điều 4 Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật
đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
4, 5, 6 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
4, 5, 6 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
6 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
7, 10, 11 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
12 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
13 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
14, 15 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
16, 17, 18, 19 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
1 Điều 18 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
21 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
2 Điều 18 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 và ngày 13/3/2015
|
Điều 23
|
bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 13
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
|
Điểm a khoản 2 Điều 15; điểm
a khoản 2 Điều 17; khoản 16 Điều 18; khoản 19 Điều 18
|
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021
|
Điểm a khoản 1 Điều 5; điểm g
khoản 1 Điều 17
|
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến
việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023
|
- Cụm từ “Tổng cục Quản lý đất
đai”; Điều 14
|
sửa đổi và thay thế theo quy
định tại Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/5/2023
|
9.
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về hồ sơ địa chính
|
- Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều
8
- Điểm a Khoản 3 Điều 8
- Điểm a Khoản 4 Điều 8
- Khoản 2, Điểm b Khoản 5,
Khoản 6, Điểm c Khoản 9, Khoản 12 Điều 9
- Khoản 6 Điều 9
- Khoản 1, 2 Điều 11
- Điểm b Khoản 2, Điểm a Khoản
3 Điều 15
- Điểm k, o Khoản 2 Điều 19
- Khoản 4 Điều 21
- Điều 33
- Điểm d khoản 1 Điều 8; điểm
h khoản 2 Điều 12; điểm u, v, w khoản 2 Điều 19; Phụ lục số 01
- Điều 9; điểm a khoản 2 Điều
15; điểm a khoản 3 Điều 15; cụm từ “số giấy CMND”
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 19
Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
1, 19 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
19 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
2, 3, 4, 5, 6 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
1 Điều 19 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
9, 10 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai và Khoản 2 Điều 19 Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
12, 13 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
14, 15 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
16 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
17 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai
- sửa đổi, bổ sung và thay thế
bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư
trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất
đai
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 và ngày 13/3/2015;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021;
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023.
|
10.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về bản đồ địa chính
|
- Điểm a tiểu mục 1.5 Khoản 1
Điều 6
- Khoản 5 Điều 7
- Tiểu mục 2.4 Khoản 2 Điều
11
- Khoản 2 Điều 20
- Tiểu mục 7.1 Khoản 7 Điều
22
- Khoản 1.5 Điều 17; Điều 21;
khoản 7.1 điều 22
|
- Khoản 1 Điều 20 Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
1 Điều 8 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
2 Điều 8 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
2 Điều 20 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Khoản 3 Điều 20 Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ.
- sửa đổi bởi Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai.
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 và ngày 13/3/2015;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021
|
11.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy
định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
- Điều 7
- Điểm c, d khoản 1; điểm a
khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 4
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
2 Điều 9 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên
quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên môi trường.
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017;
- Hết hiệu lực một phần ngày
10/12/2022.
|
12.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy
định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai
|
- Cụm từ Số CMTND/Hộ chiếu;
- Khoản 3, 4, 5 Điều 9; khoản
2 Điều 16
|
- thay thế bởi Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến
việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai;
- sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023;
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020.
|
13.
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy
định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
|
- Điều 7
- Khoản 1 Điều 28
- Điều 36
- Cụm từ “Người được điều
tra
(Ký và ghi rõ họ tên)”
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Điều
10 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Điều 22 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
2 Điều 10 Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về cấp và quản lý Chứng chỉ định giá đất.
- thay thế bởi Thông tư số
19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017, ngày 13/3/2015 và 01/3/2016;
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023
|
14.
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy
định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
- Điều 5
- Điều 12, 14
- Điều 5
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
1 Điều 11 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
3 Điều 13 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai.
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021.
|
15.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị
định 44/2014/NĐ-CP
|
- Điều 8
- Khoản 1 Điều 11
- Điều 17
- Điều 21
- Điều 3; khoản 1 Điều 11;
khoản 1 Điều 19; khoản 3
- Khoản 3 điều 4
- Điều 23
- Khoản 1 Điều 18
- Điều 21
|
- Khoản 2 Điều 12 Thông tư số
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Khoản 1 Điều 12 Thông tư số
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Khoản 3 Điều 12 Thông tư số
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- bãi bỏ bởi Thông tư
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai
- sửa đổi bởi Thông tư số
24/1019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- bãi bỏ bởi Thông tư số
13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống
kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- bãi bỏ bởi Thông tư số
02/2023/TT-BTNMTsửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
ngày 05/12/2017;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021;
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/3/2019.
- Hết hiệu lực một phần ngày
23/09/2019;
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023.
|
16.
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015
Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo
đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp
|
- Khoản 1 Điều 7
- Điều 8, Điều 10
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên
quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
- sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/12/2022;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021.
|
17.
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai và
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
- Khoản 5 Điều 6
- Cụm từ “nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú”; khoản 4, 5 Điều 6; khoản 14 Điều 6; khoản 13 Điều 7;
- Điều 4; khoản 2, 3, 4, 5,
6, 8, 10 Điều 7; khoản 1 Điều 9; khoản 1 Điều 11; khoản 3 Điều 11; khoản 1 Điều
12
- Khoản 13 Điều 6; Khoản 15
Điều 6; khoản 7 Điều 6
|
- Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngưng hiệu lực bởi Điều 1
Thông tư số 53/2017/TT-BTNMT
- sửa đổi, bổ sung, thay thế
bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư
trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất
đai.
- sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- sửa đổi, bổ sung bởi số
02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính
|
- Ngưng hiệu lực một phần
ngày 05/12/2017;
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2019.
|
18.
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Mục 2.2.5.6. và Mục 2.2.5.7 tại
Phụ lục số 01
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/6/2021
|
19.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
- Cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng
cục Quản lý đất đai “; khoản 1 Điều 2; khoản 5 Điều 11
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 6
|
- sửa đổi, bổ sung và thay thế
bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư
trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất
đai
- sửa đổi, bổ sung và thay thế
bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023;
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023.
|
II.
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
20.
|
Luật
|
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 tài
nguyên nước
|
- Cụm từ “quy hoạch tài
nguyên nước” tại Khoản 3 Điều 3; Khoản 2, 5 Điều 4; Khoản 1 Điều 54
- Khoản 8 Điều 3
- Cụm từ “quy hoạch tài
nguyên nước” Khoản 10 Điều 9
- Điều 11
- Điểm a khoản 1 Điều 14
- Điều 15
- Điều 16
- Điều 17
- Điều 18
- Điều 19
- Điều 20
- Điều 21
- Điều 22
- Điều 23
- Điều 24
- Khoản 2 Điều 47
- Khoản 2 Điều 48
- Khoản 3 Điều 50
- Khoản 3 Điều 52
- Khoản 1 Điều 53
- Điểm a Khoản 2 Điều 53
- Cụm từ “quy hoạch tài
nguyên nước lưu vực sông” tại Khoản 2 Điều 54
- Điểm b Khoản 1 Điều 55
- Điểm a, b Khoản 2 Điều 70
- Điểm b Khoản 1 ĐIều 71
- Khoản 1 Điều 73
- Điều 37
- Điểm đ khoản 1 Điều 38
|
- thay thế bởi Điểm a khoản
22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
1 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- thay thế bởi Điểm d khoản
22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
2 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
3 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
4 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
5 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
6 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
7 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- bị bãi bỏ bởi Điểm b Khoản
22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
8 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
9 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
10 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
11 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
12 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
14 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
15 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
16 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
17 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Điểm a
Khoản 18 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Điểm b
Khoản 18 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- thay thế bởi Điểm c Khoản
22 Điều Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
19 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
20 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
21 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi, bổ sung bởi Điều
58 Luật Thủy lợi năm 2017.
- bãi bỏ bởi điểm a khoản 1
Điều 169 Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019;
- Hết hiệu lực ngày
01/01/2022 bởi Luật Bảo vệ môi trường năm
2020.
|
21.
|
Nghị định
|
120/2008/NĐ-CP ngày 12/01/2008 về
quản lý lưu vực sông
|
|
bãi bỏ bởi Điều 48 Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP bãi bỏ các quy định của
Nghị định số 120/2008/NĐ-CP trái với quy
định của Luật tài nguyên nước.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
22.
|
Nghị định
|
112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008về quản
lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện,
thủy lợi
|
|
bãi bỏ các quy định của Nghị
định số 112/2008/NĐ-CP bởi Điều 48 Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/7/2015 bởi Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/05/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
|
23.
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật
điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của
nguồn nước.
|
- Chương 1 Phần 2
- Phụ lục số 01
|
- bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2
Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều
tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước.
- bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2
Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều
tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
27/11/2107 bởi Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều
tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước
|
24.
|
Nghị định
|
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
- Điều 3
- Điều 4
- Khoản 4, khoản 5, khoản 6
Điều 7
- Điều 8
- Điều 11
- Điều 12
- Điều 14
- Phụ lục IV
|
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ
quy định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản
3 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản
4 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản
6 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản
7 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
- bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/5/2021 bởi Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ
quy định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
25.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định về hành nghề khoan nước dưới đất
|
- Khoản 2 Điều 11
- Điều 12
- Điều 13
- Khoản 1 Điều 14
- Điểm đ khoản 1 Điều 14
- Khoản 2 Điều 17
- Mẫu số 01, 02, 03, 04, 06,
07 kèm theo Phụ lục
|
- sửa đổi, bổ sung bởi điểm a
khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT.
- sửa đổi, bổ sung bởi điểm b
khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT.
- sửa đổi, bổ sung bởi điểm b
khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT.
- sửa đổi, bổ sung bởi điểm c
khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT.
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 1 Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT
- sửa đổi, bổ sung bởi điểm đ
khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
- sửa đổi bởi điểm đ Điều 1
thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
10/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số thông tư liên quan
đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 Sửa đổi một số điều của các Thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
26.
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 quy định điều kiện về năng lực của tổ
chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch
tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài
nguyên nước
|
Chương II
|
bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền
ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
27.
|
Thông tư
|
76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 quy định về quy định về đánh giá khả
năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ
|
- Khoản 1 Điều 7
- Điều 9
- Điều 12
- Khoản 2 Điều 15
- Khoản 2 Điều 16
|
- sửa đổi bởi khoản 1 Điều 82
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
- sửa đổi bởi khoản 2 Điều 82
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
- sửa đổi bởi khoản 3 Điều 82
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
- sửa đổi bởi khoản 4 Điều 82
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
- sửa đổi bởi khoản 5 Điều 82
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
III.
|
LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
|
28.
|
Luật
|
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
khoáng sản
|
- Điều 2
- Khoản 1 Điều 4
- Điểm a Khoản 1 Điều 9
- Điều 10
- Điều 11
- Điều 12
- Điều 13
- Điều 14
- Điều 15
- Khoản 3 Điều 17
- Khoản 1 Điều 26
- Khoản 4 Điều 28
- Điểm b khoản 2 Điều 40
- Điểm b khoản 1 Điều 47
- Điểm a khoản 2 Điều 53
- Điểm b khoản 2 Điều 80
- Khoản 3 Điều 80
- Điểm c khoản 1 Điều 81
|
- bổ sung bởi Khoản 1 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 8
Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 8
Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 8
Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
- sửa đổi bởi Điểm a Khoản 13
Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng
11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Điểm b Khoản 13
Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng
11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 8
Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019
|
29.
|
Nghị định
|
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 quy định
về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Khoản 2 Điều 3, Khoản 1 Điều
6, Điều 15, Điểm b khoản 2 Điều 16
|
sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1
Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ hướng dẫn Luật khoáng sản
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2017
|
30.
|
Nghị định
|
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
|
Khoản 6 Điều 2 và Điều 69
|
Chấm dứt hiệu lực các nội
dung quy định liên quan tại khoản 2 Điều 16 Nghị định 167/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/9/2019
|
31.
|
Nghị định
|
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 41
Bãi bỏ khoản 2 Điều 44
Bãi bỏ khoản 4 Điều 46
Bãi bỏ khoản 4 Điều 52.
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị
định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng
thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022
|
32.
|
Nghị định
|
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 Quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
- Điểm a, điểm b khoản 3 Điều
8
- Cụm từ tại Mẫu số 03
|
- bãi bỏ bởi điểm h khoản 2
Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- thay thế bởi Điều 5 Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/11/2020
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023
|
33.
|
Nghị định
|
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 Quy định
về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông
|
Điểm a khoản 2 Điều 21
|
bãi bỏ bởi điểm a khoản 3 Điều
167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/01/2022
|
34.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật
các công trình địa chất
|
- Khoản 2 phần I
- Bảng 1 Phần III, Bảng 1 Phần
IV
- Mục 3 Chương I Phần II
- Khoản 3.2, khoản 3.9, Mục 3
Chương I Phần IX
- 01 phần của Phần VII
|
- sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1
Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật
các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT.
- bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các
công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
- bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2
Thông tư số 12/2021/TT-BTNMT
- bãi bỏ một phần bởi điểm a
khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT
- bãi bỏ một phần bởi khoản 2
Điều 2 Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
24/6/2013;
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2021
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/04/2022
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023
|
35.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các
công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
|
- 01 phần Phần XIII và phần
XV
|
bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2
Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023
|
36.
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 quy định về giao nộp, thu nhận, lưu giữ,
bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản
|
Chương 3
|
bãi bỏ bởi điểm c khoản 3 Điều
2 Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/4/2022
|
37.
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015 Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật
của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và
thăm dò khoáng sản
|
- Chương IX, Chương X
- Chương VII Phần III
|
bãi bỏ bởi điểm d khoản 3 Điều
2 Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT
- bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 2
Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/4/2022;
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023
|
38.
|
|
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản,
hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Chương III
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4,
khoản 5, khoản 6 Điều 7
- Điều 8
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ;
- sửa đổi bởi điểm a khoản 1
Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ;
- sửa đổi bởi điểm b khoản 1
Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2018;
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023;
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023
|
IV.
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
39.
|
Nghị định
|
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đa dạng sinh học
|
các nội dung về tiêu chí xác
định loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; chế độ quản lý, bảo vệ các
loài được ưu tiên bảo vệ; trình tự, thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào
hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; thẩm quyền, trình tự thủ
tục đưa loài được ưu tiên bảo vệ vào cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và thả ra
nơi sinh sống tự nhiên của chúng; điều kiện nuôi, trồng, cứu hộ, bảo quản nguồn
gen và mẫu vật di truyền của loài được ưu tiên bảo vệ quy định tại Điều 12,
Điều 13, Điều 14, Điều 15 và Điều 16
|
Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí
xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2014
|
40.
|
Nghị định
|
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 về an
toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của
sinh vật biến đổi gen
|
Điều 28 Khoản 2 Điều 29 Khoản
2 Điều 30 Điều 31 Điều 15 Khoản 2 Điều 16 Điều 17 Điều 18 Điều 19 Điều 21 Điều
28 Điều 33 Điều 42
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
108/2011/NĐ-CP;
- sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 118/2020/NĐ-CP
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2012 ;
- Hết hiệu lực một phần ngày
02/10/2020
|
41.
|
Nghị định
|
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy
định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài
nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
- Điều 7
- Thay thế cụm từ “số giấy chứng
minh nhân dân” bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số
định danh cá nhân” tại Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 06, Mẫu số 08,
Mẫu số 09, Mẫu số 10, Mẫu số 11, Mẫu số 12
|
- sửa đổi bởi Nghị định 64/2019/NĐ-CP sửa đổi Điều 7 Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và
chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- sửa đổi bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/09/2019;
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023.
|
42.
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ
ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy
thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích
|
- Khoản 2 Điều 1
- Điều 2
- Điều 6
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
58/2008/QĐ-TTg được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg
- Điều 2 Quyết định số
58/2008/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg
- Điều 6 Quyết định số
58/2008/QĐ-TTg được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/8/2011
|
43.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường
|
QCVN
07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại.
QCVN
24:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
|
thay thế tại Thông tư số
32/2013/TT-BTNMT
thay thế tại Thông tư số
47/2011/TT-BTNMT
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2012
|
44.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
Mục 2.2.1 QCVN 36:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về dung dịch khoan và mùn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển
|
hết hiệu lực bởi khoản 3 Điều
84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi
trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/01/2022
|
45.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật
thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng
bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc,
bổ sung số liệu ngoài thực địa
|
Bổ sung vào điểm b, mục
4.2.2.1, hạng mục 4, phần I
2. Bổ sung vào điểm c, mục
4.2.2.1, hạng mục 4, phần I
|
bổ sung bởi Thông tư số
65/2014/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
18/2011/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường
|
Có hiệu lực ngày 15/02/2015
|
46.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức
kinh tế- kỹ thuật về tư liệu môi trường.
|
Mục I, II Quy định; Mục A, Mục
B phần II
|
bãi bỏ bởi điểm b khoản 3 Điều
2 Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ban hành Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế
kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022
|
47.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
QCVN 05:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
|
hết hiệu lực bởi điểm b khoản
3 Điều 3 Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng môi trường xung quanh
|
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023
|
48.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường.
|
Điều 2; Mục 1.3.6, mục 3, mục 4.1, mục 4.2, mục 4.5 QCVN 31:2018/BTNMT; Mục 1.3.6, mục 3, mục 4.1,
mục 4.2, mục 4.5 QCVN 32:2018/BTNMT; Mục
1.3.6, mục 3, mục 4.1, mục 4.2, mục 4.5 QCVN
33:2018/BTNMT
|
ngưng hiệu lực bởi khoản 1 Điều
1 Thông tư số 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định
một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và
Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 08/3/2019
|
49.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường.
|
Điều 2; Mục 1.3.5, mục 3, mục
4.1, mục 4.5 QCVN 65:2018/BTNMT; Mục 1.3.6,
mục 3, mục 4.1, mục 4.5 QCVN 66:2018/BTNMT;
Mục 1.3.5, mục 3, mục 4.1, mục 4.2, mục 4.5 QCVN
67:2018/BTNMT
|
ngưng hiệu lực bởi khoản 1 Điều
1 Thông tư số 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định
một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và
Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
Hết hiệu lực ngày 08/3/2019
|
V.
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
50.
|
Luật
|
90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 khí
tượng thủy văn
|
- Điều 11
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
1 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng
11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019
|
- Điều 32
|
- bổ sung bởi Khoản 2 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
- Điểm d khoản 2 Điều 52
|
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản
3 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng
11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
- Điều 54
|
- Hết hiệu lực một phần bởi Luật Đầu tư 2020
|
- Khoản 2 Điều 39
|
- Hết hiệu lực một phần bởi Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
|
51.
|
Nghị định
|
173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013Về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ.
|
- Khoản 2 Điều 1
- Khoản 2 Điều 3
- Khoản 3 Điều 3
- Điều 5, 6, 7, 8, 9, 17, 20
- Cụm từ “đo đạc và bản đồ”;
Chương 3.
- Điều 2a, Điều 3, khoản 4 Điều
4, Điều 17
|
- thay thế, bổ sung bởi Điều
1 Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày
15/7/2017.
- bãi bỏ bởi bởi Nghị định số
Nghị định 18/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ.
- sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản;
khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/7/2017
|
52.
|
Nghị định
|
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định
chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy
văn
|
- Khoản 3 Điều 9
|
- sửa đổi bởi Điều 11 Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018
Hết hiệu lực một phần ngày
01/6/2020
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023
|
- Điều 3, Điều 4, Điều 5, Khoản
5 Điều 7, khoản 1 Điều 8, Khoản 2 khoản 3 Điều 9, Điều 13, điểm d khoản 1, điểm
c khoản 2 Điều 15, Điều 24, điểm b khoản 2 Điều 30, Điều 34 và Cụm từ Tổng cục
Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu;
|
- sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
bởi khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 khoản 8,
khoản 9 và khoản 10 Điều 1 Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Khí tượng thuỷ văn;
|
- Điểm b, điểm c khoản 1 Điều
15; điểm b khoản 2 Điều 15; điểm c khoản 3 điều 15, Điều 17; khoản 2, khoản 3
Điều 18, Điều 34; Điều 16, khoản 3 Điều 31
|
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1, khoản 2 Điều 8; khoản 3 Điều 8, khoản 4, khoản 5 Điều 8, khoản 6 Điều 8;
khoản 7 Điều 8; khoản 9 Điều 8 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
- Cụm từ “Cục Khí tượng Thủy
văn và Biến đổi khí hậu” thành cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn”
|
|
53.
|
Nghị định
|
84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP
ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
- Cụm từ “đo đạc và bản đồ”;
|
- bãi bỏ bởi Nghị định 18/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ;
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/04/2020;
|
- Khoản 4 Điều 1; khoản 16,
khoản 17 Điều 1; khoản 18
|
- sửa đổi, bổ sung bởi điểm a
khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 5, điểm a khoản 6; khoản 7, 8, 9, 10, 11 Điều 3
Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và
khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ.
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022
|
54.
|
Nghị định
|
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
|
khoản 1 Điều 11
|
sửa đổi tại khoản 9 Điều 8
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023
|
55.
|
Quyết định
|
136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997 ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương
tiện đo chuyên ngành khí tượng thuỷ văn
|
Điều 4
|
thay thế bởi Khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí
tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng
thủy văn.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/6/2011
|
56.
|
Quyết định
|
614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997 ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản
khai thác tư liệu khí tượng thủy văn
|
Điều 21
|
sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1
Điều 1 Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản,
khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện
đo chuyên ngành khí tượng thủy văn.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/6/2011
|
57.
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 quy định về lập, thẩm định kế hoạch tác
động vào thời tiết
|
Điều 5, Điều 9 và Cụm từ “Cục
Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu”
|
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi
điểm a, điểm b, điểm c khoản 5 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một
số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
58.
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 quy định kỹ thuật về quy trình dự báo
khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường
|
Khoản 1 Điều 5
|
bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 21
Thông tư 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
Hết hiệu lực một phần ngày
19/8/2022
|
59.
|
Thông tư liên tịch
|
186/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 28/9/2009 hướng dẫn phương pháp xác định
giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết
quả điều tra, thăm dò khoáng sản của nhà nước
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 3; Khoản
3 Điều 4
|
sửa đổi tại Điều 1 Thông tư số
64/2012/TTLT-BTC-BTNMT
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/6/2012
|
VI
|
LĨNH
VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
60.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận,
cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
- Khoản 3 Điều 9
- Khoản 4 Điều 9
- Khoản 6 Điều 9
- Sửa đổi khoản 4 Điều 13.
- Sửa cụm từ “Cục Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu” thành cụm từ “Cục Biến đổi khí hậu” tại căn cứ
pháp lý; các Điều: Điều 3, Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13,
Điều 15, Điều 18 và các Phụ lục: Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 05 và Phụ lục
06.
- sửa đổi Phụ lục số 5; Bãi bỏ
Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12; cụm từ “gia hạn” và cụm từ
“Điều 12” tại khoản 2 Điều 16; các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22
|
- sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1
Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 31/12/2015
sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực
hiện thủ tục hành chính.
- sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1
Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày
31/12/2015 sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản
khi thực hiện thủ tục hành chính.
sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1
Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày
31/12/2015 sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản
khi thực hiện thủ tục hành chính.
- Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên
quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
- sửa đổi và bãi bỏ bởi Thông
tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban
hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2016;
- Hết hiệu lực một phần ngày
10/12/2022;
- Hết hiệu lực một phần ngày
31/12/2023.
|
61.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến
đổi khí hậu.
|
Sửa đổi Phụ lục III.1. Danh mục
các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ, mã hàng hóa (HS)
3827.32.00; mục 3.1.1 Phụ lục III.4 Danh mục các sản phẩm, thiết bị hàng hóa
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
sửa đổi và bãi bỏ bởi Thông
tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban
hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
31/12/2023
|
62.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày
04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày
02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối
với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
- Khoản 3 Mục I
- Khoản 6 Mục I
- Khoản 3 Mục II
- Điểm 4.1 Khoản 4 Mục II
- Điểm 4.3 Khoản 4 Mục II
|
- Khoản 3 Mục I Thông tư liên
tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư liên
tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT
- Khoản 6 Mục I Thông tư liên
tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được bổ sung bởi Điều 1 Thông tư liên tịch số
204/2010/TTLT-BTC-BTNMT
- Khoản 3 Mục II Thông tư
liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư
liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT
- Điểm 4.1 Khoản 4 Mục II
Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT
- Điểm 4.3 Khoản 4 Mục II
Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT
|
Hết hiệu lực một phần ngày
29/01/2011
|
63.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày
30/12/2011 quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất
các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy
giảm tầng ô-dôn
|
- Điểm a khoản 3 Điều 2
- Cụm từ “trên cơ sở xác nhận
đăng ký nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điểm b khoản 3 Điều 2,
cụm từ “được thực hiện trên cơ sở đăng ký của thương nhân có xác nhận của Bộ
Tài nguyên và Môi trường” tại Điểm d khoản 3 Điều 2
- Khoản 1 Điều 4
- Điểm a khoản 2 Điều 4
- Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm
a khoản 2 Điều 4
- Điều 5
- Khoản 1 Điều 6
- Điểm a khoản 2 Điều 6
- Cụm từ “nhập khẩu polyol trộn
sẵn HCFC-141b”, cụm từ “và Bộ Tài nguyên và Môi trường”, cụm từ “theo xác nhận
của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điều 8.
- Cụm từ “Bộ Tài nguyên và
Môi trường” trong phần Kính gửi và cụm từ “Xác nhận của Bộ Tài nguyên và Môi
trường” tại Phụ lục II.
- Phụ lục IV và Phụ lục V.
- Cụm từ “Bộ Tài nguyên và
Môi trường” trong phần Kính gửi và cụm từ “và nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b” tại Phụ lục VII.
- Khoản 1 Điều 7
- Điều 8
- Cụm từ “theo xác nhận của Bộ
Tài nguyên và Môi trường” tại Khoản 2 Điều 8
- Thay thế Danh mục các chất
HCFC tại Phụ lục I quy định tại điểm a khoản 3 Điều 1.
- Sửa đổi khoản 1 Điều 3.
- Bãi bỏ khoản 2 Điều 3.
|
- bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
số 03/2018/TT-BTNMTngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến
kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2
Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018của Bộ trưởng Bộ Công
thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-
BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất
các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy
giảm tầng ô-dôn.
- Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư 05/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập
khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo
quy định của Nghị định thư Montreal về
các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018 bởi Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ;
- Hết hiệu lực một phần ngày
04/02/2019 bởi Thông tư số 51/2018/TT-BCT ;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/05/2020.
|
VII.
|
LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
64.
|
Nghị định
|
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ
|
- Điểm a, điểm b khoản 4 Điều
4;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 7
- Khoản 3 Điều 8;
- Khoản 1, khoản 3 Điều 21;
- Khoản 3, khoản 4, khoản 6,
khoản 7 Điều 29;
- Điều 31;
- Khoản 1 Điều 32;
- Khoản 1; điểm c, điểm đ khoản
3; khoản 4; khoản 5 Điều 33;
- Điều 34;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3
Điều 35;
- Khoản 1 Điều 36;
- Khoản 2, điểm a khoản 3 Điều
37;
- Điều 38;
- Điều 39;
- Tên Điều 44 và khoản 1, khoản
2, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 44;
- Khoản 1, khoản 3 Điều 46;
- Điều 47;
- Điểm a khoản 2 Điều 48;
- Điểm a khoản 3 Điều 49;
- Khoản 1 Điều 52.
- Cụm từ “thẻ Căn cước công
dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 3 Điều 21;
- Cụm từ “thẻ Căn cước công
dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 4 Điều 21;
- Cụm từ “số thẻ Căn cước
công dân hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 7 Điều 21;
- Cụm từ “số thẻ Căn cước
công dân hoặc Chứng minh nhân dân” tại điểm b khoản 2 Điều 43;
- Cụm từ “số căn cước công
dân hoặc số chứng minh thư nhân dân” tại khoản 1 Điều 52;
- Cụm từ “Số CMND/căn cước
công dân....” tại Mẫu số 03, Mẫu số 19 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP.
|
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 1 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 2 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 3 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 4 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 5 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 6 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 7 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 8 Điều 1 Nghị
định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 9 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 10 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 11 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 12 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 13 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 14 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
15 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 16 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 19 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 20 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 21 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 23 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Được thay thế bằng cụm từ
“Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản
2 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi
khoản 3 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân,...
ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2022
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023
|
65.
|
Nghị định
|
18/2020/NĐ-CP ngày 11/02/2020 xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
- Điểm a khoản 2 Điều 2;
- Khoản 2, điểm b khoản 3 Điều
3;
- Điểm b khoản 2, khoản 4,
khoản 5, khoản 6 Điều 5;
- Điểm b, điểm c khoản 5 Điều
6;
- Khoản 4 Điều 7;
- Khoản 3, khoản 4 Điều 8;
- Điểm c khoản 5 Điều 11;
- Khoản 3, khoản 4 Điều 13;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3
Điều 14;
- Điểm b khoản 1, khoản 2,
khoản 3, khoản 4 Điều 15;
- Đoạn mở đầu Điều 16; khoản
1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 16;
- Điểm b, điểm c khoản 1, đoạn
mở đầu và điểm c khoản 2 Điều 17;
- Khoản 1; điểm b, điểm c khoản
2; đoạn mở đầu và điểm b, điểm c khoản 3; đoạn mở đầu khoản 4 và điểm b, điểm
c khoản 4; đoạn mở đầu và điểm c khoản 5 Điều 18;
- Đoạn mở đầu và điểm b, điểm
c khoản 1; điểm b, điểm c khoản 2; điểm c khoản 3 Điều 19;
- Đoạn mở đầu Điều 20; đoạn mở
đầu và điểm b, điểm c khoản 1; đoạn mở đầu khoản 2 và điểm b, điểm c khoản 2;
điểm c khoản 3 Điều 20;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 21;
- Điểm b khoản 2, khoản 3,
khoản 4 Điều 22;
- Khoản 2 Điều 23.
|
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 1 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP
ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và
khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 2 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 4 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 5 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 6 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 7 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 8 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 9 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 10 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 11 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 12 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 13 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 14 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 15 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 16 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 17 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 18 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP;
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 19 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022
|
66.
|
Nghị định
|
136/2021/NĐ-CP 31/12/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
- Cụm từ “thẻ Căn cước công
dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b
khoản 4 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP;
|
- Được thay thế bằng cụm từ
“Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023
|
- Cụm từ “số căn cước công
dân hoặc số chứng minh thư nhân dân” được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 23 Điều
1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP;
|
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi
khoản 3 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
|
- Cụm từ “Số CMND/CCCD:...
Ngày cấp...” tại Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 11, Mẫu số 12, Mẫu số
13 Phụ lục IA kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP;
|
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân,...
ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
|
- Cụm từ “Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số” tại Mẫu số 04, Mẫu số 06, Mẫu số
07, Mẫu số 08, Mẫu số 10 Phụ lục IA kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.
|
- Được thay thế bằng cụm từ
“Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/số, ký hiệu Quyết
định thành lập, ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 6 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.
|
67.
|
Quyết định
|
112/KT ngày 15/5/1989 ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000
|
Những nội dung liên quan đến
hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vũ trụ
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
1 Điều 38 Thông tư số 05/2012/TT-BTNMTngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện
chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/6/2012
|
68.
|
Quyết định
|
1125/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994 ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500,
1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000
|
Nội dung ký hiệu bản đồ địa
hình tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 17
Thông tư số 19/2019/TT-BTNMT ngày 08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ
địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
23/01/2020
|
69.
|
Thông tư
|
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc
quản lý, sử dụng hồ sơ ĐGHC, bản đồ địa giới và mốc ĐGHC các cấp
|
(mục II-3; mục II-4)
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998 của Ban tổ chức - cán bộ Chính phủ
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban tổ chức - cán
bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới
hành chính các cấp
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/6/1998
|
70.
|
Quyết định
|
179/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về
việc ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000
|
Các nội dung quy định tại khoản
1.1, khoản 1.2, khoản 1.4, khoản 1.10 Mục 1 Quy định chung; Mục 2 Cơ sở toán
học và độ chính xác của bản đồ; Mục 3 Nội dung bản đồ
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2
Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000, 100.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2022
|
71.
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa
hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số
|
Mục 3 nội dung bản đồ
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
4 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2022
|
72.
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa
hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số
|
Khoản 1.4 Mục 1 Quy định
chung; Mục 2 Cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ địa hình; Mục 3 Nội
dung bản đồ
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 17
Thông tư số 19/2019/TT-BTNMT ngày 08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ
địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
23/01/2020
|
73.
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006 ban hành quy phạm thành lập và chế in bản
đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
Các nội dung quy định đối với
bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
3 Điều 2 Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
29/3/2024
|
Các nội dung quy định đối với
bản đồ địa hình tỷ lệ 500.000, 1.000.000
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
3 Điều 2 Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/5/2024
|
74.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006 ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ
1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
Các nội dung quy định đối với
bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
2 Điều 2 Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
29/3/2024
|
Các nội dung quy định đối với
bản đồ địa hình tỷ lệ 500.000, 1.000.000
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
2 Điều 2 Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/5/2024
|
75.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa
hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000
|
Điều 2, Điều 5 Chương I, nội
dung Chương II, Chương III, Chương V
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
5 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2022
|
76.
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào
Cai
|
Tọa độ trung tâm của địa danh
Đỉnh Phan Xi Păng
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
1 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020
|
77.
|
Thông tư
|
46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính
|
Bãi bỏ khoản 7, Phụ lục 1
|
Hết hiệu lực một phần bởi khoản
2 Điều 19 Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019
|
78.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012
|
quy định kỹ thuật về đo trọng
lực chi tiết
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 quy định kỹ thuật công tác bay
đo từ và trọng lực trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và
thăm dò khoáng sản
Các quy định có liên quan đến
công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò
khoáng sản quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết hết hiệu
lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2019
|
79.
|
Thông tư
|
15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc,
nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
Phụ lục số 1, Phụ lục số 5 và
các nội dung quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
tại Phụ lục số 3, các nội dung quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 4
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày
31/01/2024
|
VIII.
|
LĨNH
VỰC VIỄN THÁM
|
80.
|
Nghị định
|
03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 Về hoạt động
viễn thám
|
Cụm từ “Số CMTND/Thẻ căn cước”
|
Sửa đổi bởi Điều 10 Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023
|
IX.
|
LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
81.
|
Luật
|
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo
|
- Khoản 5 Điều 3
- Khoản 7 Điều 3
- Cụm từ “quy hoạch, kế hoạch
sử dụng biển” tại Khoản 1 Điều 5, Khoản 2 Điều 8, Khoản 1 Điều 39, Điểm g khoản
1 Điều 68, Điểm b khoản 1 Điều 74, Điểm b khoản 2 Điều 76,
- Điều 26
- Điều 27
- Khoản 1 Điều 28
- Điều 29
- Điều 30
- Điều 31
- Điều 32
- Khoản 3 Điều 57
- Điểm b khoản 2 Điều 73
- Khoản 3 Điều 79;
- Cụm từ “Ủy ban quốc gia tìm
kiếm cứu nạn”
|
- sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1
Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày
20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan
đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Điểm b Khoản 1
Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày
20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan
đến quy hoạch.
- thay thế bởi Khoản 11 Điều
11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của
Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Điểm b Khoản 1
Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày
20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan
đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- sửa đổi bởi Khoản 10 Điều
11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của
Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- bãi bỏ bởi Khoản 12 Điều 11
Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- thay thế bởi khoản 5 Điều
54 Luật Phòng thủ dân sự năm 2023
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/07/2024.
|
82.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTNMT ngày
01/8/2011 quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ
lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp
|
Điều 2, Điều 5, Chương 2, Chương
3, Chương 5
|
hết hiệu lực bởi khoản 6 Điều
2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2022
|
83.
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016
quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo
|
- Cụm từ “Tổng cục Biển và Hải
đảo Việt Nam”
- Khoản 3 Điều 6
- Điểm a khoản 2 Điều 14; khoản
3 Điều 14
|
- thay thế bởi khoản 1 Điều 2
Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2
Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ;
- sửa đổi bởi khoản 1, khoản
2 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT
|
Hết hiệu lực một phần ngày
14/02/2024 bởi Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
84.
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 quy định kỹ thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển và
xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam
|
- Khoản 3 Điều 6, khoản 4 Điều
7, Điều 9
- Khoản 2 Điều 8, Khoản 2 Điều
10, điểm đ khoản 3 Điều 21.
|
- Sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu
vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam.
- Bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
số 23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
14/02/2023
|
X.
|
LĨNH
VỰC CHUNG
|
85.
|
Nghị định
|
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định
một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
- Khoản 4 và khoản 5 Điều 5
- Điều 10
- Điều 15
- Điều 16
- Điều 26
- Điều 27
- Điều 28
- Điều 29
- Điều 30
- khoản 3 Điều 8
- Cụm từ “Giấy chứng minh
nhân dân, căn cước công dân”
|
- Điều 7 Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Khoản 1 Điều 2 và khoản 2
Điều 2 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
ngày 05/10/2018;
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023.
|
86.
|
Nghị định
|
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 về thu
thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Cụm từ “Số CMTND/Căn cước
công dân
|
thay thế tại Điều 11 Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023
|
87.
|
Nghị định
|
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
|
- Khoản 7 Điều 6;
- Điều 10
|
- sửa đổi tại khoản 1 Điều 2
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- bãi bỏ tại khoản 2 Điều 2
Nghị định số 05/2020/NĐ-CP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính
phủ ban hành
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023;
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/01/2020
|
88.
|
Nghị định
|
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản
|
Điểm b khoản 2 Điều 2; điểm c
khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; Điều 5a; khoản
1 Điều 5; khoản 2 Điều 8; khoản 7 Điều 8; khoản 3 Điều 12; khoản 4 Điều 12;
điểm a khoản 2 điều 13; khoản 11 Điều 13; Điều 12; Điều 21; điểm b khoản 11
Điều 22; khoản 3 điều 25; điểm a khoản 4 Điều 25; khoản 7 Điều 25; điểm b, c
khoản 9 Điều 25; điểm a khoản 5 Điều 26; điểm d khoản 5 Điều 29; điểm a, e
khoản 6 Điều 29; điểm b khoản 9 Điều 29; Mục 1: khoản 2a Điều 31; khoản 4a Điều
36; khoản 3 Điều 37; khoản 4, 5, 6, 7, 8 Điều 37; khoản 3, điểm b, d khoản 3
Điều 38; khoản 2, điểm d khoản 3, khoản 4, 5 Điều 40; khoản 1 điều 41; điểm
b, c khoản 2 Điều 41; điểm b, c khoản 4 điều 41; điểm b, c khoản 5 Điều 41;
điểm b, c khoản 5 Điều 41; khoản 6, 7 Điều 41; Điều 42; khoản 2, 3 Điều 44;
khoản 1, 2, 4 Điều 46; khoản 4, 5 Điều 47; Điều 48; Điều 49; khoản 2 Điều 51;
khoản 4 Điều 52; Điều 54; điểm c, d khoản 1 Điều 66; điểm d khoản 2 Điều 66;
điểm d khoản 3, điểm d khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 66; Điều 67, Điều 68, Điều
69, điểm a khoản 1 Điều 70
|
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi
Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và
khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022
|
89.
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 quy định về quy trình và định mức kinh
tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực Mục 6 Phần I,
Chương II Phần II và Chương II Phần III
|
bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định Quy trình và Định mức kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021
|
90.
|
Thông tư
|
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường
|
Điều 18;
Điều 27
|
- bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định Quy trình và Định mức kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường
- đính chính bởi Quyết định số
399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm
thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021
|
91.
|
Thông tư
|
78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu
nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính
|
Điều 2
|
bãi bỏ bởi Thông tư số
19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023
|
92.
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
Chương II Phần II
|
bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định Quy trình và Định mức kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021
|
93.
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC
liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Khoản 9 Điều 1
|
hết hiệu lực bởi Thông tư số
08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và Thông tư số
09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
29/10/2018
|
94.
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Khoản 6 Điều 1
|
bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 11
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020
|
95.
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số
thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
- Khoản 2 Điều 1
- điểm b khoản 4 Điều 1
|
- sửa đổi theo quy định tại
Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền
ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- sửa đổi theo quy định tại
Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023;
- Hết hiệu lực một phần ngày
14/09/2023
|
96.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2015/TTLT-BTNMT- BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều
4; điểm đ khoản 3 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 5; khoản 4 Điều 5; khoản
2 Điều 6; Điều 9; điểm a khoản 3 Điều 11; điểm a khoản 4 Điều 11; điểm b khoản
5 Điều 11
|
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022
|
97.
|
Thông tư liên tịch
|
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều
4; điểm e khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2, 3, 4 Điều 5; khoản 2 Điều
6; Điều 9; điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 11
|
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022
|
98.
|
Thông tư liên tịch
|
54/2015/TTLT-BTNMT- BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều
4; điểm đ khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2, 3, 4 Điều 5; khoản 2 Điều
6; Điều 9; điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 11
|
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022
|
99.
|
Thông tư liên tịch
|
55/2015/TTLT-BTNMT- BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều
4; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản 5 Điều 9; điểm a
khoản 3 Điều 11; điểm a khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 11
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022
Bộ Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
100.
|
Thông tư liên tịch
|
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên và môi trường
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều
4; điểm đ khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2, 3, 4 Điều 5; khoản 2 Điều
6; Điều 9; điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 11
|
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022
|
101.
|
Thông tư liên tịch
|
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều
4; điểm đ khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2, 3, 4 Điều 5; khoản 2 Điều
6; Điều 9; điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 11
|
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022
|
102.
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2008 ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
Phần I đến Phần XXVIII
|
bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 12
Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số
và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/02/2016
|
103.
|
Thông tư
|
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm
thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
- Điều 27
|
đính chính bởi Quyết định số
399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm
thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày 26/02/2016
|
Điều 18
|
bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2
Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ban hành quy trình và định mức kinh tế kỹ thuật
xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021
|
104.
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC
liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
- Khoản 9 Điều 1
|
- bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3
Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; Thông tư số
09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
29/10/2018
|
|
|
|
Tổng số: 104 văn bản
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC
THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Luật
|
45/2013/QH13
|
Đất đai (sửa đổi)
|
Thay thế
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
Quốc hội đã thông qua Luật Đất đai (sửa
đổi) ngày 18/01/2024, có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
|
2.
|
Nghị quyết
|
134/2016/QH13 ngày 09/4/2016
|
về điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia
|
Bãi bỏ
|
Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia
5 năm 2021-2025 đã được Quốc hội thông qua tại Nghị quyết số 39/2021/QH15
ngày 13/11/2021
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
3.
|
Nghị định
|
43/2014/NĐ-CP
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
4.
|
Nghị định
|
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
quy định về giá đất
|
Sửa đổi, thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
5.
|
Nghị định
|
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
Về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
6.
|
Nghị định
|
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019
|
về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
7.
|
Nghị định
|
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016
|
sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
8.
|
Nghị định
|
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
9.
|
Nghị định
|
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
10.
|
Nghị định
|
|
Nghị định quy định về điều tra
cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản và hệ thống thông tin đất đai
|
Ban hành mới
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
2024
|
11.
|
Nghị định
|
|
Quy định về hoạt động lấn biển
|
Ban hành mới
|
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
|
12.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-TTg ngày 13/03/2014
|
về quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với cơ cấu tổ chức
quy định tại Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, không còn Tổng cục Quản lý đất đai
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
|
13.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
14.
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về hồ sơ địa chính
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
15.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về bản đồ địa chính
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
16.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
17.
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất
|
Sửa đổi, thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
18.
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định chi tiết về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
19.
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật
để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
20.
|
Thông tư
|
60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015
|
quy định về kỹ thuật điều
tra, đánh giá đất đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
21.
|
Thông tư
|
61/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015
|
quy định về cấp và quản lý chứng
chỉ định giá đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
22.
|
Thông tư
|
75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ
liệu quốc gia về đất đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
23.
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016
|
định mức kinh tế - kỹ thuật
điều tra, đánh giá đất đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
24.
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017
|
quy định định mức sử dụng đất
xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục
thể thao
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
25.
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017
|
quy định về quy trình xây dựng
cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
26.
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017
|
định mức kinh tế - kỹ thuật đo
đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
27.
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
28.
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017
|
định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
29.
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018
|
quy định về thống kê, kiểm kê
đất đai lập, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
30.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BTNMT ngày 07/8/2019
|
định mức kinh tế - kỹ thuật
thống kê, kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
31.
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
sửa đổi và bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Sửa đổi nội dung liên quan đến đất đai
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
32.
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
|
quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
33.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
34.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021
|
định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
35.
|
Thông tư
|
20/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
|
quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật quan trắc tài nguyên đất
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
36.
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
37.
|
Thông tư
|
19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023
|
sửa đổi và bãi bỏ một số
thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sửa đổi nội dung liên quan đến đất đai
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
38.
|
Thông tư
|
|
Thông tư hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật
tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban hành mới
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
39.
|
Thông tư liên tịch
|
134/1999/TTLT/B TC-TCĐC ngày 18/11/1999
|
hướng dẫn chế độ quản lý, cấp
phát và thanh quyết toán kinh phí Tổng kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện
trạng sử dụng đất đến năm 2000.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản có giai đoạn áp dụng
cụ thể Không còn phù hợp
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
40.
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT- BTNMT ngày 04/12/2008
|
về thực hiện một số nhiệm vụ,
giải pháp để hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính theo Nghị quyết số 07/2007/QH12 của Quốc hội
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn áp dụng
trên thực tế
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
41.
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-BTNMT
|
Ban hành Quy trình lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực,
việc thực hiện quy trình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hiện
nay thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
42.
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BTNMT ngày 09/10/2006
|
ban hành đơn giá lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước và của vùng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
43.
|
Thông tư
|
09/2006/TT-BTNMT ngày 25/9/2006
|
hướng dẫn việc chuyển hợp đồng
thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển công ty nhà nước
thành công ty cổ phần
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
44.
|
Thông tư
|
05/2007/TT-BTNMT ngày 30/5/2007
|
hướng dẫn các trường hợp được
ưu đãi về sử dụng đất và việc quản lý đất đai đối với các cơ sở giáo dục -
đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, khoa học - công nghệ, môi trường,
xã hội, dân số, gia đình, bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
Bãi bỏ
|
Thông tư này hướng dẫn các
trường hợp sử dụng đất được miễn tiền sử dụng đất theo quy định của Nghị định
số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và được
miễn tiền thuê đất theo quy định của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày
14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. Hiện nay 02 Nghị
định này đã hết hiệu lực, do vậy đề xuất bãi bỏ do không còn đối tượng áp dụng
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
45.
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BTNMT ngày 31/3/2011
|
quy định đấu thầu cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về đo đạc đất đai phục vụ cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
46.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2008/TTLT-BTC-BTNMT
|
Hướng dẫn sử dụng kinh phí
cho hoạt động kiểm kê diện tích đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được
nhà nước giao đất, cho thuê đất
|
Bãi bỏ
|
- Các văn bản viện dẫn trong
TTLT đều hết hiệu lực.
- Liên quan đến nội dung này
đã thực hiện theo quy định mới của Luật NSNN
và Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy
định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ
chi về tài nguyên môi trường. Do vậy đề xuất với Bộ Tài chính để bãi bỏ.
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện
theo Luật Đất đai (sửa đổi)
|
47.
|
Thông tư liên tịch
|
227/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/11/2009
|
hướng dẫn sử dụng kinh phí
cho hoạt động kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm
2010
|
Bãi bỏ
|
Nhiệm vụ kiểm kê đất đai năm
2010 đã hoàn thành, do vậy đề xuất với Bộ Tài chính để bãi bỏ
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện
theo Luật Đất đai (sửa đổi)
|
48.
|
Thông tư
|
39/2011/TTLT-BTNMT-BTC ngày 15/11/2011
|
quy định quản lý sử dụng kinh
phí đo đạc xác định diện tích đất phục vụ xử phạt vi phạm hành chính
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Các căn cứ áp dụng đã hết hiệu
lực
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
49.
|
Đất đai
|
179/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26/11/2014
|
hướng dẫn sử dụng kinh phí
cho hoạt động kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014
|
Bãi bỏ
|
Nhiệm vụ kiểm kê đất đai năm
2010 đã hoàn thành, do vậy đề xuất với Bộ Tài chính để bãi bỏ
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện
theo Luật Đất đai (sửa đổi)
|
50.
|
Thông tư liên tịch
|
88/2016/TTLT- BTC-BTNMT ngày 22/6/2016
|
quy định về hồ sơ và trình tự
thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của
người sử dụng đất
|
Bãi bỏ
|
Khắc phục những bất cập, hạn
chế khi thi hành
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện
theo Luật Đất đai (sửa đổi)
|
51.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2010/TTLT- BTNMT-BQP
|
Quy định việc quản lý, sử dụng
đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện,
diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc
phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên.
|
Bãi bỏ một số quy định về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã
|
Luật Đất đai không còn quy định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp xã (Điều 36).
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Phối hợp với Bộ Quốc phòng trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện
theo Luật Đất đai (sửa đổi)
|
52.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT- BTNMT-BTP ngày 04/4/2015
|
quy định việc tổ chức thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
Sửa đổi
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Phối hợp với Bộ Tư pháp trong quá trình thực hiện sửa đổi khi thực hiện
theo Luật Đất đai (sửa đổi)
|
53.
|
Thông tư liên tịch
|
16/2015/TTLT- BTNMT-BNV- BTC
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sửa đổi
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện sửa đổi
khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi)
|
54.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn
phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
55.
|
Thông tư
|
14/2023//TT-BTNMT
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ
liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
trong lĩnh vực đất đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
56.
|
Thông tư
|
Thông tư 49/2016/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về công tác
giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực
quản lý đất đai
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
57.
|
Quyết định
|
162/2000/QĐ-ĐC ngày 27/4/2000
|
về việc ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật (tạm thời) đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay đã ban hành áp dụng
định mức kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT
ngày 20/7/2017
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất
đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
58.
|
Quyết định
|
235/2000/QĐ- TCĐC ngày 26/6/2000
|
về việc công bố phần mềm sử dụng
thống nhất trong ngành địa chính
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số
235/2000/QĐ-TCĐC đã được thay thế bởi 6 phần mềm mới
|
Đơn vị chuyên môn đất đai
|
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa
đổi)
|
II
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
59.
|
Nghị định
|
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước
|
Thay thế
|
Hướng dẫn thi hành Khoản 9 Điều
7; khoản 5 Điều 9; khoản 6 Điều 10; khoản 5 Điều 17; khoản 6 Điều 19; khoản 9
Điều 23; khoản 4 Điều 30; khoản 5 Điều 31; khoản 8 Điều 35; khoản 3 Điều 37;
khoản 10 Điều 38; khoản 3 Điều 51; khoản 10 Điều 63; khoản 6 Điều 66; khoản 5
Điều 71; khoản 5 Điều 81 Luật Tài nguyên nước
2023
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
60.
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006
|
về phê duyệt Chiến lược quốc
gia về tài nguyên nước đến năm 2020
|
Thay thế, ban hành mới
|
Phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2023
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
61.
|
Nghị định
|
|
quy định chi tiết việc kê
khai, đăng ký, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và phương
pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Thay thế, ban hành mới
|
Hướng dẫn thi hành Khoản 3 Điều
31; khoản 9 Điều 52; khoản 5 Điều 53; khoản 6 Điều 69; khoản 3 Điều 70 Luật Tài nguyên nước 2023
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
62.
|
Nghị định
|
|
quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
Thay thế, ban hành mới
|
Phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2023
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
63.
|
Thông tư
|
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
Thay thế, ban hành mới
|
Hướng dẫn thi hành Khoản 4 Điều
22; khoản 9 Điều 24; điểm b khoản 2 Điều 26; khoản 8 Điều 31; khoản 3 Điều 39
Luật Tài nguyên nước 2023
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
64.
|
Thông tư
|
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định việc kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài
nguyên nước và thẩm định; nghiệm thu kết quả hoạt động điều tra cơ bản tài
nguyên nước
|
Thay thế, ban hành mới
|
Hướng dẫn thi hành Khoản 5 Điều
83; Khoản 1 Điều 9 Luật Tài nguyên nước 2023
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
65.
|
Thông tư
|
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định việc di chuyển, thay đổi vị trí, giải thể trạm
quan trắc tài nguyên nước dưới đất
|
Thay thế, ban hành mới
|
Hướng dẫn thi hành Điểm d khoản
1 Điều 51 Luật Tài nguyên nước 2012
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
66.
|
Thông tư
|
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định định mức - kinh tế kỹ thuật lập hành lang bảo vệ
nguồn nước
|
Ban hành mới
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý,
yêu cầu thực tiễn
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
67.
|
Thông tư
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trám lấp giếng không sử dụng
|
Ban hành mới
|
Hướng dẫn thi hành Khoản 8 Điều
31 Luật Tài nguyên nước 2023
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
68.
|
Thông tư
|
|
Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo, cảnh báo tài nguyên nước
|
Ban hành mới
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý,
yêu cầu thực tiễn
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước quốc gia
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
69.
|
Thông tư
|
|
Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước
|
Ban hành mới
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý,
yêu cầu thực tiễn
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước quốc gia
|
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước
năm 2023
|
III
|
LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
|
70.
|
Luật
|
60/2010/QH12
|
Khoáng sản
|
Sửa đổi, thay thế
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024
|
71.
|
Nghị định
|
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
|
quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024-2025
|
72.
|
Nghị định
|
203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013
|
quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu
thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024-2025
|
73.
|
Nghị định
|
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Khoáng sản
|
Sửa đổi, bãi bỏ
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024-2025
|
74.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-TTg ngày 12/12/2017
|
quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam trực
thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với cơ cấu tổ chức
quy định tại Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, không còn Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024
|
75.
|
Quyết định
|
116/2007/QĐ-TTg ngày 23/7/2007
|
phê duyệt đề án quy hoạch điều
tra cơ bản địa chất về tài nguyên, khoáng sản
|
Bãi bỏ
|
Ngày 13/8/2013, Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1388/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Mặc dù
Quyết định số 1388/QĐ-TTg không có quy định bãi bỏ Quyết định số
116/2007/QĐ-TTg , tuy nhiên theo quy định tại khoản 2 Điều 44 (điều khoản chuyển
tiếp) của Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản đã được phê duyệt
theo quy định trước ngày Luật khoáng sản
có hiệu lực được thực hiện cho đến khi quy hoạch khoáng sản quy định tại khoản
1 Điều 8 và Điều 9 Nghị định này được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và công
bố theo quy định” thì Quyết định số 116/2007/QĐ-TTg đã hết hiệu lực thi hành.
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024
|
76.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018
|
quy định phương pháp xác định
chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn
trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh
giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư
|
Sửa đổi, bãi bỏ
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
77.
|
Thông tư
|
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013
|
quy định tổ chức và hoạt động
của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản
|
Sửa đổi, bãi bỏ
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
78.
|
Thông tư
|
|
quy định chi tiết nội dung điều
tra cơ bản địa chất về khoáng sản; thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án, báo
cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
Ban hành mới
|
Theo quy định của Luật Khoáng sản
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
79.
|
Thông tư
|
|
quy định nội dung công tác
thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường; hướng dẫn quản lý cát,
sỏi lòng sông
|
Ban hành mới
|
Theo quy định của Nghị định số
158/2016/NĐ-CP
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
80.
|
Thông tư
|
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp
phân tích hoá học than, phương pháp nung luyện và phương pháp quang phổ phát
xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)”
|
Ban hành mới
|
Theo quy định của Luật Khoáng sản
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
81.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BTNMT ngày 09/12/2014
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Khắc phục những bất cập, hạn
chế khi thi hành
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
82.
|
Thông tư
|
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào
trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản
|
Ban hành mới
|
Phục vụ ban hành đơn giá sản
phẩm đối với các công trình khai đào và lấy mẫu tại các công trình khai đào
phù hợp với thực tế thi công hiện nay và quy định kỹ thuật mới được Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành tại Thông tư số 16/2020/TT-BTNMT quy định kỹ
thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu địa chất, khoáng sản tại công
trình khai đào
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
83.
|
Thông tư
|
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật một số hạng mục công việc trong công tác điều tra, đánh giá tài nguyên
khoáng sản cát biển làm vật liệu san lấp
|
Ban hành mới
|
Phục vụ công tác điều tra,
đánh giá tài nguyên khoáng sản cát biển làm vật liệu san lấp trong các hoạt động
điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
84.
|
Thông tư
|
|
quy định kỹ thuật về thăm dò,
phân cấp trữ lượng cát biển
|
Ban hành mới
|
Đảm bảo cho công tác điều tra
cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; thăm dò, khai thác khoáng sản cát
biển
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
85.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016
|
quy định kỹ thuật về công tác
thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Khắc phục những bất cập, hạn
chế khi thi hành
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
86.
|
Quyết định
|
12/2001/QĐ-BCN ngày 09/3/2001
|
ban hành Quy định tạm thời Nội
dung chủ yếu của công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên và khoáng sản
rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000 đảm bảo tính
pháp lý của văn bản
|
Sửa đổi, ban hành mới
|
Đảm bảo tính pháp lý của văn
bản
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
87.
|
Quyết định
|
18/2005/QĐ-BTNMT ngày 3012/2005
|
ban hành Bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
Bãi bỏ
|
Không áp dụng đối với các đề
án điều tra cơ bản địa chất
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
88.
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006
|
ban hành bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
Bãi bỏ
|
Không áp dụng đối với các đề
án điều tra cơ bản địa chất
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
89.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006
|
ban hành Bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
Bãi bỏ
|
Không áp dụng đối với các đề
án điều tra cơ bản địa chất
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
90.
|
Thông tư
|
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT
ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện
của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024
|
91.
|
Thông tư
|
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có
khoáng sản độc hại
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024
|
92.
|
Thông tư
|
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số
44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 quy định nội dung công tác giám sát thi công
Đề án thăm dò khoáng sản
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024
|
93.
|
Thông tư
|
|
quy định kỹ thuật công tác điều
tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm trong vỏ phong hóa
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
2024
|
94.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2003/TTLT/BC N-BTNMT ngày 29/10/2003
|
hướng dẫn chuyển giao chức
năng quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản từ Sở Công nghiệp về Sở Tài
nguyên và Môi trường thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bãi bỏ
|
Việc chuyển giao đã hoàn
thành; nội dung chức năng quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản đã được
quy định tại các Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Phối hợp với Bộ Công thương trong quá trình thực hiện bãi bỏ
|
95.
|
Thông tư liên tịch
|
135/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 31/12/2008
|
hướng dẫn phương pháp xác định
giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết
quả điều tra, thăm dò khoáng sản của Nhà nước
|
Bãi bỏ
|
Quy định phương pháp xác định
chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn
trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh
giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư được thực
hiện theo quy định tại Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018, do đó đề
xuất với Bộ Tài chính bãi bỏ.
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa
chất, khoáng sản
|
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ
|
IV
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
96.
|
Luật
|
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Đa dạng sinh học
|
Sửa đổi, thay thế
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng luật của Quốc hội
|
97.
|
Lệnh
|
09/2014/L-CTN ngày 26/6/2014
|
công bố Luật Bảo vệ môi trường
|
Bãi bỏ
|
Cho đồng bộ, thống nhất với Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
98.
|
Nghị định
|
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
99.
|
Nghị định
|
|
sửa đổi, bổ sung Nghị định số
45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ
quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị thuộc Bộ
|
2024
|
100.
|
Nghị định
|
|
sửa đổi một số điều của Nghị
định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của
Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và Điều 17 của Nghị định số
65/2010/NĐCP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
101.
|
Quyết định
|
64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003
|
phê duyệt “Kế hoạch xử lý triệt
để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng”
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Nội dung văn bản quy định
giai đoạn thực hiện đến năm 2012
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
102.
|
Quyết định
|
256/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003
|
phê duyệt chiến lược bảo vệ
môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Nội dung văn bản quy định
giai đoạn thực hiện đến năm 2020
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
103.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-TTg ngày 22/01/2008
|
về việc phê duyệt kế hoạch tổng
thể phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2020
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Nội dung văn bản quy định
giai đoạn thực hiện đến năm 2020
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
104.
|
Quyết định
|
137/2008/QĐ-TTg ngày 10/10/2008
|
về việc phê duyệt Đề án tổng
thể bảo vệ môi trường đảo Phú Quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Nội dung văn bản quy định
giai đoạn thực hiện đến năm 2020
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
105.
|
Quyết định
|
171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007
|
về việc thành lập Ủy ban bảo
vệ môi trường lưu vực sông Cầu
|
10/12/2007
|
Hết giai đoạn thực hiện Đề án
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
106.
|
Quyết định
|
157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008
|
về việc thành lập ủy ban bảo
vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai
|
26/12/2008
|
Hết giai đoạn thực hiện Đề án
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
107.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-TTg ngày 25/03/2014
|
quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với cơ cấu tổ chức
quy định tại Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, không còn Tổng cục Môi trường
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
108.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
về Quy chế ứng phó sự cố chất
thải
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
109.
|
Thông tư
|
|
ban hành quy trình kiểm kê,
quan trắc đa dạng sinh học
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
110.
|
Thông tư
|
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành
|
111.
|
|
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
112.
|
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
|
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
113.
|
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
|
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
114.
|
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi
|
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
115.
|
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập
trung
|
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
116.
|
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
117.
|
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của
các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi,
mùi khó chịu, tiếng ồn - Áp dụng với các hạng mục công trình xử lý chất thải
rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại
|
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
2024
|
118.
|
Thông tư
|
|
quy định việc khảo nghiệm và
việc cấp phép nuôi trồng, phát triển loài ngoại lai
|
Ban hành mới
|
Thực hiện Khoản 3 Điều 52 Luật đa dạng sinh học
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
119.
|
Thông tư
|
|
quy định cụ thể về hoạt động
điều tra cơ bản, việc cung cấp, trao đổi và quản lý thông tin về đa dạng sinh
học
|
Ban hành mới
|
Thực hiện Khoản 5 Điều 71 Luật đa dạng sinh học
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
120.
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn chi tiết việc tiếp
cận tri thức truyền thống về nguồn gen
|
Ban hành mới
|
Thực hiện quy định tại Điểm d
Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
121.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2005/TTLT- BTM-BTNMT- BGTVT ngày 08/7/2005
|
hướng dẫn điều kiện an toàn
môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Không còn phù hợp
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Phối hợp với Bộ Công thương khi thực hiện bãi bỏ, công bố hết hiệu lực
|
122.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2012/TTLT- BTC- BTNMT
|
Về chế độ tài chính cho hoạt
động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
Bãi bỏ
|
Thông tư liên tịch
50/2012/TTLT-BTC-BTNMT có phạm vi điều chỉnh là: “Thông tư này hướng dẫn cơ
chế tài chính và mức kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược của
các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch quy định tại Điều 3 Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường” theo Luật Ban hành văn bản QPPL 2015, Nghị định số
29/2011/NĐ-CP đã HHL, do đó TTLT này cần công bố HHL
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Phối hợp với Bộ Tài chính khi thực hiện bãi bỏ, công bố hết hiệu lực
|
123.
|
Thông tư liên tịch
|
63/2013/TTLT-BTC-BTNMT
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải
|
Bãi bỏ, công bố hết hiệu lực
|
Vì Nghị định số 25/2013/NĐ-CP
hết hiệu lực ngày 01/01/2017, hết hiệu lực theo Luật Ban hành VBQPPL
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Phối hợp với Bộ Tài chính khi thực hiện bãi bỏ, công bố hết hiệu lực
|
124.
|
Thông tư liên tịch
|
28/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia khắc
phục ô nhiễm và cải thiện môi trường giai đoạn 2012-2015
|
Bãi bỏ, công bố hết hiệu lực
|
Văn bản áp dụng cho một giai
đoạn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư khi thực hiện bãi bỏ,
công bố hết hiệu lực
|
125.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2004/NQLT-MTTQ-BTNMT ngày 28/10/2004
|
về việc phối hợp thực hiện
chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
|
Bãi bỏ, Thay thế
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện Bãi bỏ, thay thế
|
126.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2004/NQLT/TL Đ-BTNMT ngày 15/11/2004
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
Bãi bỏ, Thay thế
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện Bãi bỏ, thay thế
|
127.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2005/NQLT- HLHPNVN- BTNMT ngày 07/01/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
Bãi bỏ, Thay thế
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện Bãi bỏ, thay thế
|
128.
|
Nghị quyết liên tịch
|
08/2005/NQLT- BTNMT- ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
Bãi bỏ, Thay thế
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện Bãi bỏ, thay thế
|
129.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005
|
về việc bắt buộc áp dụng tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn
thải ngành công nghiệp nhiệt điện
|
Bãi bỏ
|
Bộ đã ban hành QCVN 22: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện
|
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực
môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm
|
V
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
130.
|
Nghị định
|
số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013;
số 84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017; số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
Thay thế đối với nội dung lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
|
131.
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016
|
quy định kỹ thuật về quy
trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường
|
Thay thế
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
|
132.
|
Thông tư
|
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
2024
|
133.
|
Thông tư
|
|
thay thế Thông tư số
39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
2024
|
134.
|
Thông tư
|
|
thay thế Thông tư số
24/2022/TT-BTNMT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng
thủy văn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
2024
|
VI
|
LĨNH
VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
135.
|
Nghị định
|
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022
|
Quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
2024
|
136.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
ban hành danh mục lĩnh vực,
cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (cập nhật)
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
2024
|
137.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022
|
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến
đổi khí hậu.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
2024
|
138.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2010/TTLT- BTNMT-BTC- BKHĐT
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó
với biến đổi khí hậu giai đoạn 2009-2015
|
Bãi bỏ
|
Áp dụng cho một giai đoạn
|
|
Phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư khi thực hiện bãi bỏ
|
VII
|
LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
139.
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-TTg ngày 27/02/2008
|
phê duyệt chiến lược phát triển
ngành đo đạc và bản đồ Việt Nam đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Không còn áp dụng trong thực
tiễn
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2024
|
140.
|
Thông tư
|
số 47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014
|
Quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ hành chính các cấp
|
Thay thế
|
Đảm bảo phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018, Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ
quy định một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2024
|
141.
|
Quyết định
|
số 03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000
|
Thay thế
|
Đảm bảo phù hợp với Luật Đo đạc
và bản đồ năm 2018, Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2024
|
142.
|
Thông tư
|
số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018
|
quy định kiểm tra, thẩm định,
nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đảm bảo phù hợp với Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ; Nghị định số 18/2020/NĐ-CP
ngày 10/02/2020 của Chính phủ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ.
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2024
|
143.
|
Thông tư
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của các Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản
đồ và thông tin địa lý
|
Sửa đổi, bổ sung
|
- Đảm bảo phù hợp với Thông
tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thực hiện Công văn số
8275/BTNMT-KHTC ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc triển khai thực hiện Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 quy định
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2024
|
144.
|
Thông tư
|
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000,
1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
Ban hành mới
|
Đảm bảo phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018, Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính
phủ quy định một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2024
|
145.
|
Thông tư
|
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
|
Ban hành mới
|
Đảm bảo phù hợp với Luật Đo đạc
và bản đồ năm 2018, Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2024
|
146.
|
Thông tư
|
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần
đo mặt đất
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Viện Khoa học đo đạc và Bản đồ
|
2024
|
VIII
|
LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
147.
|
Luật
|
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
|
tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Theo Chương trình xây dựng luật của Quốc hội
|
148.
|
Nghị định
|
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
|
quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Đang trình Chính phủ
|
149.
|
Nghị định
|
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Đang trình Chính phủ
|
150.
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-TTg ngày 01/3/2006
|
phê duyệt đề án tổng thể về
điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên môi trường biển đến năm 2010 và tầm
nhìn đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
- Hết giai đoạn thực hiện.
- Hiện nay, Thủ tướng Chính
phủ đã ban hành Quyết định số 28/QĐ-TTg ngày 07/01/2020 phê duyệt Chương
trình trọng điểm điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường biển và hải đảo đến
năm 2030
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
2024
|
151.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018
|
về quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với cơ cấu tổ chức
quy định tại Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, không còn Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
2024
|
152.
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016
|
quy định chi tiết bộ chỉ số
và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
|
153.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 quy định kỹ thuật điều tra,
khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
2024
|
IX
|
LĨNH
VỰC VIỄN THÁM
|
154.
|
Thông tư
|
|
quy định kỹ thuật vận hành cơ
sở dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
2024
|
155.
|
Thông tư
|
|
quy định kỹ thuật thành lập dữ
liệu chuyên đề bằng ảnh viễn thám quang học
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
2024
|
X
|
LĨNH
VỰC CHUNG
|
156.
|
Nghị quyết liên tịch
|
03/2008/NQLT-TƯĐTN-BTNMT ngày 08/12/2008
|
về việc phối hợp hành động
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008- 2012
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Văn bản thực hiện trong một
giai đoạn
|
Đơn vị trực thuộc Bộ
|
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện bãi bỏ, thay thế
|
157.
|
Quyết định
|
179/2004/QĐ-TTg ngày 06/10/2004
|
chiến lược ứng dụng và phát
triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng
đến năm 2020
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Văn bản có giai đoạn thực hiện
đến năm 2020
|
Cục Chuyển đổi số và Dữ liệu
thông tin tài nguyên môi trường
|
Theo Chương trình xây dựng hàng năm
|
158.
|
Nghị quyết liên tịch
|
02/2005/NQLT-HND-BTNMT ngày 13/5/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai
|
Bãi bỏ, thay thế
|
Để phù hợp với giai đoạn mới
|
Đơn vị trực thuộc Bộ
|
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện bãi bỏ, thay thế
|
159.
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BTNMT ngày 01/10/2007
|
ban hành quy chế kiểm tra, xử
lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Bãi bỏ, công bố hết hiệu lực
|
Việc thực hiện kiểm tra, xử
lý VBQPPL thực hiện theo quy định tại Luật
BHVBQPPL năm 2015 (sửa đổi năm 2020).
|
Vụ Pháp chế
|
Theo Chương trình xây dựng hàng năm
|
160.
|
Thông tư
|
|
quy định tiêu chuẩn, điều kiện
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và
môi trường
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu
cầu thực tiễn
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
2024
|
|
|
|
Tổng số: 160 văn bản
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Luật
|
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
|
Đất đai năm 2013
|
01/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
2.
|
Lệnh
|
22/2013/L-CTN ngày 09/12/2013
|
về việc công bố Luật Đất đai
|
09/12/2013
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
1126/2007/NQ-UBTVQH ngày 21/6/2007
|
quy định về hạn mức nhận chuyển
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục
đích nông nghiệp
|
01/7/2007
|
|
4.
|
Nghị định
|
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật đất đai
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2023 bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/5/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
|
5.
|
Nghị định
|
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
quy định về giá đất
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần bởi
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
6.
|
Nghị định
|
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
01/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/02/2020 bởi Nghị định số 06/2020/NĐ-CP
sửa đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP
quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
- Hết hiệu lực một phần ngày
08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất
đai.
|
7.
|
Nghị định
|
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016
|
sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai
|
03/3/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Hết hiệu lực một phần ngày
08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2019 bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
|
8.
|
Nghị định
|
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019
|
về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai
|
05/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn và đo đạc và bản đồ.
|
9.
|
Nghị định
|
96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019
|
quy định về khung giá đất
|
19/12/2019
|
|
10.
|
Nghị định
|
06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020
|
sửa đổi, bổ sung Điều 17 của
Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất
|
20/02/2020
|
|
11.
|
Nghị định
|
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai
|
08/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
12.
|
Nghị định
|
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
20/5/2023
|
|
13.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022
|
quy định về trình tự, thủ tục
chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với
quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha
|
06/04/2022
|
|
14.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023
|
quy định thí điểm về trình tự,
thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với quy mô dưới 500
ha thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh
Khánh Hòa
|
24/02/2023
|
|
15.
|
Quyết định
|
231/2001/QĐ-TCĐC ngày 13/7/2001
|
về việc ban hành hướng dẫn tổng
kiểm tra sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và đánh giá hiệu quả sử dụng bản đồ
và hồ sơ địa chính trong công tác quản lý đất đai
|
13/7/2001
|
|
16.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012
|
quy định việc quản lý, sử dụng
đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi
|
26/5/2012
|
|
17.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012
|
ban hành Quy định kỹ thuật điều
tra thoái hoá đất
|
14/01/2013
|
|
18.
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BTNMT ngày 14/10/2013
|
quy định thực hiện lồng ghép
việc đo đạc lập hoặc chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính
|
29/11/2013
|
|
19.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BTNMT ngày 21/4/2014
|
hướng dẫn việc xác định ranh
giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa
|
01/7/2014
|
|
20.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
05/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
21.
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về hồ sơ địa chính
|
05/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
|
22.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
quy định về bản đồ địa chính
|
05/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
09/01/2019 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi các Thông tư quy định hướng
dẫn Luật Đất đai.
|
23.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
17/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
10/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên môi
trường.
|
24.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai
|
13/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
|
25.
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định việc điều tra, đánh
giá đất đai
|
13/8/2014
|
|
26.
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất
|
13/8/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
13/03/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 bởi Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT quy định về cấp và quản lý chứng
chỉ định giá đất.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
27.
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
|
quy định chi tiết về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
13/8/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
28.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP
|
13/3/2015
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/3/2019 bởi Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính.
|
29.
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015
|
Quy định việc lập phương án sử
dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác
định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty
nông, lâm nghiệp
|
15/4/2015
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/10/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
30.
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật
để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất
|
12/6/2015
|
|
31.
|
Thông tư
|
60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015
|
quy định về kỹ thuật điều
tra, đánh giá đất đai
|
01/02/2016
|
|
32.
|
Thông tư
|
75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ
liệu đất đai
|
01/8/2016
|
|
33.
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016
|
định mức kinh tế - kỹ thuật điều
tra, đánh giá đất đai
|
22/12/2016
|
|
34.
|
Thông tư
|
49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016
|
quy định về công tác giám
sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản
lý đất đai
|
01/3/2017
|
|
35.
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017
|
quy định định mức sử dụng đất
xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao
|
30/3/2017
|
|
36.
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017
|
quy định về quy trình xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai
|
15/7/2017
|
|
37.
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
06/9/2017
|
|
38.
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai
|
05/12/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính.
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban
hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/12/2017 bởi Thông tư 53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 quy định ngưng hiệu
lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
39.
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017
|
định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
25/11/2017
|
|
40.
|
Thông tư
|
53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017
|
quy định ngưng hiệu lực thi
hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
|
05/12/2017
|
|
41.
|
Thông tư
|
69/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
ban hành trình tự xác định
khung giá đất
|
|
|
42.
|
Thông tư
|
70/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật xây dựng khung giá đất
|
20/03/2018
|
|
43.
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018
|
quy định về thống kê, kiểm kê
đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
01/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
44.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019
|
quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
23/09/2019
|
|
45.
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều
tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất
|
16/12/2019
|
|
46.
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
|
quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
26/05/2021
|
|
47.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BTNMT ngày 12/5/2021
|
hướng dẫn nội dung chi tiết
phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; lập và phê duyệt
phương án sử dụng đất đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chuyển đổi thành
công ty cổ phần
|
28/06/2021
|
|
48.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
01/9/2021
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
49.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
22/9/2021
|
|
50.
|
Thông tư
|
20/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật quan trắc tài nguyên đất
|
06/02/2023
|
|
51.
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BTNMT
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
20/5/2023
|
|
52.
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ
liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
trong lĩnh vực đất đai
|
16/10/2023
|
|
53.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT- BQP-BTNMT ngày 28/01/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch,
xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ;
nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc phòng quản lý
|
17/5/2008
|
Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
54.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2010/TTLT-BTNMT-BQP ngày 26/10/2010
|
quy định việc quản lý, sử dụng
đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện,
diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc
phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên
|
10/12/2010
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng ban hành
|
55.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015
|
quy định việc tổ chức thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
20/5/2015
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Tư pháp ban hành
|
56.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19/5/2015
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
57.
|
Thông tư liên tịch
|
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Thông tư liên tịch số
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
19/5/2015
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
58.
|
Thông tư liên tịch
|
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016
|
hướng dẫn thẩm định dự thảo bảng
giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của
Hội đồng thẩm định giá đất
|
08/8/2016
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
59.
|
Thông tư liên tịch
|
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016
|
quy định về hồ sơ và trình tự
thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của
người sử dụng đất
|
08/8/2016
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
60.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016
|
quy định loại cây lâu năm được
chứng nhận quyền sở hữu
|
01/12/2016
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
II
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
61.
|
Luật
|
28/2023/QH15 ngày 27/11/2023
|
Tài nguyên nước
|
01/07/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
62.
|
Luật
|
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012
|
Tài nguyên nước
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
63.
|
Lệnh
|
15/2012/L-CTN ngày 02/7/2012
|
công bố Luật Tài nguyên nước
|
02/7/2012
|
|
64.
|
Nghị định
|
120/2008/NĐ-CP ngày 12/01/2008
|
về quản lý lưu vực sông
|
27/12/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
|
65.
|
Nghị định
|
112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008
|
về quản lý, bảo vệ, khai thác
tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi
|
13/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/7/2015 bởi Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
|
66.
|
Nghị định
|
43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015
|
quy định lập, quản lý hành
lang bảo vệ nguồn nước
|
01/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
67.
|
Nghị định
|
54/2015/NĐ-CPngày 08/6/2015
|
quy định ưu đãi đối với hoạt
động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả
|
01/8/2015
|
|
68.
|
Nghị định
|
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
|
quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
01/9/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/05/2021 bởi Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và Nghị định
số Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước.
|
69.
|
Nghị định
|
167/2018/NĐ-CP
|
quy định việc hạn chế khai
thác nước dưới đất
|
26/12/2018
|
|
70.
|
Nghị định
|
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020
|
quy định về quản lý cát, sỏi
lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông
|
10/4/2020
|
|
71.
|
Nghị định
|
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
15/5/2021
|
|
72.
|
Nghị định
|
02/2023/NĐ-CP ngày 1/2/2023
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước
|
20/3/2023
|
|
73.
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006
|
về phê duyệt Chiến lược quốc
gia về tài nguyên nước đến năm 2020
|
14/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
74.
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2003
|
ban hành quy phạm quan trắc mực
nước và nhiệt độ, nước sông
|
01/01/2004
|
|
75.
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận
nước thải của nguồn nước.
|
20/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần ngày
21/11/2017 bởi Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ
thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước.
|
76.
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000
|
05/8/2013
|
|
77.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/100.000
|
05/8/2013
|
|
78.
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/200.000
|
05/8/2013
|
|
79.
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013
|
quy định kỹ thuật quan trắc
tài nguyên nước dưới đất
|
03/9/2013
|
|
80.
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000
|
07/4/2014
|
|
81.
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000
|
07/4/2014
|
|
82.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:100.000
|
07/4/2014
|
|
83.
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ
chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000
|
07/4/2014
|
|
84.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
về việc quy định kỹ thuật điều
tra, đánh giá tài nguyên nước mặt
|
07/4/2014
|
|
85.
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014
|
về việc quy định kỹ thuật điều
tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
07/4/2014
|
|
86.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014
|
quy định về hành nghề khoan
nước dưới đất
|
26/8/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/10/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
|
87.
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014
|
quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên
chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước
|
10/9/2014
|
|
88.
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014
|
quy định điều kiện về năng lực
của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập
quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép tài nguyên nước
|
10/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/10/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
89.
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BTNMT ngày 09/01/2015
|
về Định mức kinh tế - kỹ thuật
quan trắc và dự báo tài nguyên nước
|
24/02/2015
|
|
90.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015
|
quy định kỹ thuật bơm nước
thí nghiệm trong điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
15/4/2015
|
|
91.
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BTNMT ngày 14/12/2015
|
quy định kỹ thuật khoan điều
tra, đánh giá và thăm dò nước dưới đất
|
05/02/2016
|
|
92.
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016
|
quy định việc xác định và
công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt
|
25/10/2016
|
|
93.
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước
|
15/9/2017
|
|
94.
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước
|
26/10/2017
|
|
95.
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng
mô hình dòng chảy
|
21/11/2017
|
|
96.
|
Thông tư
|
37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào
nguồn nước
|
21/11/2017
|
|
97.
|
Thông tư
|
64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
quy định về xác định dòng chảy
tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng
|
05/02/2018
|
|
98.
|
Thông tư
|
65/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
quy định kỹ thuật định dòng
chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa
|
05/02/2018
|
|
99.
|
Thông tư
|
71/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành
liên hồ chứa
|
12/02/2018
|
|
100.
|
Thông tư
|
72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định về việc xử lý, trám
lấp giếng không sử dụng
|
12/02/2018
|
|
101.
|
Thông tư
|
75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định về bảo vệ nước dưới
đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất
|
12/02/2018
|
|
102.
|
Thông tư
|
76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định về quy định về đánh
giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ
|
01/3/2018
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/01/2022 bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành
|
103.
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2018
|
ban hành quy định tiêu chí chỉ
số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ
chứa trên lưu vực sông liên tỉnh
|
01/01/2019
|
|
104.
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BTNMT
|
quy định nội dung, biểu mẫu,
báo cáo trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
26/12/2018
|
|
105.
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BTNMT
|
quy định về điều tra, đánh
giá tài nguyên nước dưới đất
|
26/12/2018
|
|
106.
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BTNMT ngày 3/6/2020
|
quy định kỹ thuật quy hoạch tổng
hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh
|
20/7/2020
|
|
107.
|
Thông tư
|
09/2020/TT-BTNMT ngày 17/ 9/2020
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn liên tỉnh
|
3/11/2020
|
|
108.
|
Thông tư
|
17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021
|
quy định về giám sát khai
thác, sử dụng tài nguyên nước
|
30/11/2021
|
|
109.
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023
|
Sửa đổi một số điều của các
Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài
nguyên nước
|
14/9/2023
|
|
III
|
LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
|
110.
|
Luật
|
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
|
khoáng sản
|
01/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
111.
|
Lệnh
|
17/2010/L-CTN ngày 30/11/2010
|
Công bố Luật Khoáng sản
|
30/11/2010
|
|
112.
|
Nghị quyết
|
101/2019/QH14 ngày 27/11/2019
|
Nghị quyết kỳ họp thứ 8, Quốc
hội khóa XIV
|
|
Tại khoản 6 Điều 1 quy định
không thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (từ ngày 01/7/2011 đến hết ngày
31/12/2013)
|
113.
|
Nghị quyết
|
43/2022/QH15 ngày 11/01/2022
|
Về chính sách tài khóa, tiền
tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Từ ngày 11/01/2022 đến ngày 31/12/2023
|
|
114.
|
Nghị định
|
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
|
quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
15/05/2012
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2017 bởi Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật
khoáng sản.
|
115.
|
Nghị định
|
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Khoáng sản
|
15/01/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/09/2019 bởi Nghị định số 67/2019/NĐ-CP
ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
116.
|
Nghị định
|
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019
|
Quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
15/9/2019
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên
|
117.
|
Nghị định
|
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020
|
Quy định về quản lý cát, sỏi
lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông
|
10/04/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/01/2022 bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP
hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
118.
|
Nghị định
|
51/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021
|
về quản lý khoáng sản tại các
khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
|
01/4/2021
|
|
119.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018
|
quy định phương pháp xác định
chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn
trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh
giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư
|
10/03/2018
|
|
120.
|
Quyết định
|
12/2001/QĐ-BCN ngày 09/3/2001
|
ban hành Quy định tạm thời Nội
dung chủ yếu của công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên và khoáng sản
rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000
|
09/3/2001
|
|
121.
|
Quyết định
|
18/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2005
|
ban hành Bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
09/01/2006
|
|
122.
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006
|
ban hành bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
11/05/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
123.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006
|
ban hành Bộ đơn giá dự toán
các công trình địa chất
|
14/01/2007
|
|
124.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về
thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên than
|
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
125.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về
thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat
|
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
126.
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về
thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên bauxit
|
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
127.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2008
|
về ban hành quy định về thăm
dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ sa khoáng thiếc, vàng và titan
|
30/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
128.
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009
|
quy định về thăm dò, phân cấp
trữ lượng và tài nguyên các mỏ đá sét
|
01/01/2010
|
|
129.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật các công trình địa chất
|
20/08/2010
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
24/6/2013 Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế
- kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
Hết hiệu lực một phần ngày
15/4/2022 bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT 03/2022/TT-BTNMT ban hành quy định
kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản
và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023 bởi Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác địa vật lý .
|
130.
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về thăm dò, phân cấp
trữ lượng và tài nguyên các mỏ quặng sắt
|
28/01/2011
|
|
131.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BTNMT ngày14/12/2010
|
quy định Định mức kinh tế - kỹ
thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
132.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
về quy định kỹ thuật đo địa vật
lý lỗ khoan
|
15/03/2011
|
|
133.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
quy định nội dung lập bản đồ
địa chất khoáng sản chi tiết và thiết kế, bố trí dạng công việc đánh giá
khoáng sản
|
15/03/2011
|
|
134.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
quy định kỹ thuật đo địa chấn
trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và địa chất công trình
|
15/03/2011
|
|
135.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
quy định kỹ thuật phương pháp
thăm dò trọng lực mặt đất
|
15/03/2011
|
|
136.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012
|
quy định về điều kiện của tổ
chức hành nghề thăm dò khoáng sản
|
15/01/2013
|
|
137.
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
về Quychuẩn kỹ thuật Quốc gia
về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền
|
05/03/2013
|
|
138.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
về Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng
sản rắn
|
05/03/2013
|
|
139.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013
|
sửa đổi định mức kinh tế - kỹ
thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
|
24/06/2013
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công
tác địa vật lý
|
140.
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013
|
quy định về giao nộp, thu nhận,
lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản
|
22/07/201 3
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
141.
|
Thông tư
|
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013
|
quy định tổ chức và hoạt động
của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản
|
15/02/2014
|
|
142.
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất
|
08/8/2014
|
|
143.
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ
|
08/8/2014
|
|
144.
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BTNMT ngày 106/2014
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương pháp thăm dò điện
|
08/8/2014
|
|
145.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014
|
ban hành Quy chế giám sát quá
trình thực hiện Đề án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản do tổ chức, cá
nhân tham gia đầu tư.
|
18/8/2014
|
|
146.
|
Thông tư
|
52/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014
|
quy định về phân cấp trữ lượng
và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên
|
27/10/2014
|
|
147.
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014
|
quy định nộp mẫu vật địa chất
khoáng sản và Bảo tàng Địa chất
|
28/10/2014
|
|
148.
|
Thông tư
|
62/2014/TT-BTNMT ngày 09/12/2014
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản
|
10/6/2015
|
|
149.
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015
|
quy định về thăm dò và phân cấp
trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản vàng gốc
|
01/4/2015
|
|
150.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015
|
quy định về thăm dò và phân cấp
trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản chì - kẽm
|
01/4/2015
|
|
151.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015
|
quy định kỹ thuật công tác điều
tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại
|
15/4/2015
|
|
152.
|
Thông tư
|
37/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
quy định kỹ thuật về kiểm tra
nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn
|
20/8/2015
|
|
153.
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015
|
Quy trình và định mức kinh tế
- kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng
sản và thăm dò khoáng sản
|
28/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công
tác địa vật lý
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
154.
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BTNMT 26/11/2015
|
hướng dẫn nội dung thanh tra
chuyên ngành khoáng sản
|
11/01/2016
|
|
155.
|
Thông tư
|
73/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
quy định về thăm dò, phân cấp
trữ lượng và tài nguyên khoáng sản đồng
|
15/02/2016
|
|
156.
|
Thông tư
|
79/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015
|
quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế - kỹ thuật công tác đo địa chấn phản xạ 2D trên đất liền cho các trạm
địa chấn từ 180 kênh đến 750 kênh
|
15/02/2016
|
|
157.
|
Thông tư
|
74/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
quy định về thăm dò phân cấp
trữ lượng và tài nguyên khoáng sản apatit
|
15/02/2016
|
|
158.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016
|
quy định kỹ thuật về công tác
thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp
|
01/3/2016
|
|
159.
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các
vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
|
03/8/2016
|
|
160.
|
Thông tư
|
42/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
quy định kỹ thuật về đánh giá
tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liều trong điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản
|
10/02/2017
|
|
161.
|
Thông tư
|
43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
quy định kỹ thuật về thu thập,
thành lập tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
và thăm dò khoáng sản
|
10/02/2017
|
|
162.
|
Thông tư
|
44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
quy định công tác giám sát
thi công Đề án thăm dò khoáng sản
|
10/02/2017
|
|
163.
|
Thông tư
|
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
quy định về đề án thăm dò
khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản,
mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15/3/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2018 bởi Thông tư 51/2017/TT-BTNMT về bổ sung Thông tư 45/2016/TT-BTNMT
quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết
quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản,
hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Taì nguyên và Môi trường.
|
164.
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BTNMT ngày 06/9/2017
|
quy định quy chế hoạt động của
Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
23/10/2017
|
|
165.
|
Thông tư
|
39/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017
|
ban hành định mức kinh tế định
mức-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất,
đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000
|
30/11/2017
|
|
166.
|
Thông tư
|
50/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017
|
quy định nội dung công tác điều
tra, đánh giá di sản địa chất, công viên địa chất
|
15/01/2018
|
|
167.
|
Thông tư
|
51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ
khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình
tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15/01/2018
|
|
168.
|
Thông tư
|
54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000
|
22/01/2018
|
|
169.
|
Thông tư
|
60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
quy định về phân cấp trữ lượng
và tài nguyên khoáng sản rắn
|
26/01/2018
|
|
170.
|
Thông tư
|
62/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ
1:100.000; lập các bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ
thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác khoan máy trên
biển
|
12/02/2017
|
|
171.
|
Thông tư
|
68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản phần đất liền
|
19/02/2018
|
|
172.
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BTNMT ngày 25/10/2018
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác phân tích XRF bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định
hàm lượng các nguyên tố hóa học trong mẫu đất
|
10/12/2018
|
|
173.
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018
|
Quy định về tổ chức xác định,
thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản,
chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do Nhà nước đã đầu tư
|
08/01/2019
|
|
174.
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BTNMT ngày 22/11/2018
|
quy định trình tự tổ chức xác
định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng
khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư
|
|
|
175.
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BTNMT
|
quy định kỹ thuật công tác
bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm
dò khoáng sản
|
26/12/2018
|
|
176.
|
Thông tư
|
26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
Quy định về thẩm định, phê
duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
18/02/2020
|
|
177.
|
Thông tư
|
05/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020
|
Quy định kỹ thuật về thăm dò,
đánh giá trữ lượng đá khối sử dụng làm ốp lát và mỹ nghệ
|
20/10/2020
|
|
178.
|
Thông tư
|
16/2020/TT-BTNMT ngày 18/12/2020
|
Quy định kỹ thuật về công tác
khai đào công trình và lấy mẫu địa chất, khoáng sản tại công trình khai đào
|
08/02/2021
|
|
179.
|
Thông tư
|
17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020
|
Quy định về lập bản đồ, bản vẽ
mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng
khoáng sản đã khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản
lượng khoáng sản khai thác thực tế
|
09/02/2021
|
|
180.
|
Thông tư
|
12/2021/TT-BTNMT ngày 17/8/2021
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản; công tác bay đo từ và trọng lực; công tác xác
định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp ICP-MS
|
05/10/2021
|
|
181.
|
Thông tư
|
19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác địa vật lý
|
06/02/2023
|
|
182.
|
Thông tư liên tịch
|
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
24/10/2014
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính ban hành
|
183.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2014/TTLT- BTNMT- BKHĐT-BTC ngày 14/11/2014
|
hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản
lý vốn góp của tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản
|
29/12/2014
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính ban hành
|
IV
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
184.
|
Luật
|
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Đa dạng sinh học
|
01/7/2009
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
185.
|
Lệnh
|
18/2008/L-CTN ngày 28/11/2008
|
công bố Luật Đa dạng sinh học
|
28/11/2008
|
|
186.
|
Luật
|
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
Bảo vệ môi trường
|
01/01/2022
|
|
187.
|
Lệnh
|
17/2020/L-CTN
|
Về việc công bố Luật
|
30/11/2020
|
|
188.
|
Lệnh
|
09/2014/L-CTN ngày 26/6/2014
|
công bố Luật Bảo vệ môi trường
|
26/6/2014
|
|
189.
|
Nghị định
|
64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019
|
sửa đổi Điều 7 Nghị định số
160/2013/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định
loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiểm được ưu
tiên bảo vệ
|
05/09/2019
|
|
190.
|
Nghị định
|
66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019
|
về Bảo tồn và sử dụng bền vững
các vùng đất ngập nước
|
15/09/2019
|
|
191.
|
Nghị định
|
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010
|
quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học
|
30/7/2010
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2014 bởi Thông tư số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/7/2017 bởi Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2016 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
từ việc sử dụng nguồn gen.
|
192.
|
Nghị định
|
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010
|
về an toàn sinh học đối với sinh
vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
10/8/2010
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/01/2012 bởi Nghị định 108/2011/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP về an toàn
sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của
sinh vật biến đổi gen
- Hết hiệu lực một phần ngày
17/09/2018 Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
193.
|
Nghị định
|
108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011
|
sửa đổi, bổ sung điều 28 Nghị
định 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của
Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền
và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
15/01/2012
|
|
194.
|
Nghị định
|
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
|
quy định tiêu chí xác định loài,
chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên
bảo vệ
|
01/01/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/09/2019 bởi Nghị định 64/2019/NĐ-CP sửa
đổi Điều 7 Nghị định 160/2013/NĐ-CP về
tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên
|
195.
|
Nghị định
|
59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016
|
về quản lý tiếp cận nguồn gen
và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen
|
01/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên
|
196.
|
Nghị định
|
118/2020/NĐ-CP ngày 02/10/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen.
|
02/10/2020
|
|
197.
|
Nghị định
|
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
10/01/2022
|
|
198.
|
Nghị định
|
45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022
|
quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
25/08/2022
|
|
199.
|
Quyết định
|
34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005
|
ban hành chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính
trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước
|
14/3/2005
|
|
200.
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007
|
phê duyệt kế hoạch hành động
quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện
Công ước đa dạng sinh học và Nghị định
thư Catagena về an toàn sinh học
|
07/7/2007
|
|
201.
|
Quyết định
|
171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007
|
về việc thành lập Ủy ban Bảo
vệ môi trường lưu vực sông Cầu
|
10/12/2007
|
|
202.
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008
|
về việc hỗ trợ có mục tiêu
kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm
thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích
|
26/5/2008
|
Hết hiệu lực một phần ngày
20/8/2011 bởi Quyết định 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ
kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô
nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường
|
203.
|
Quyết định
|
157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008
|
về việc thành lập ủy ban bảo
vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai
|
26/12/2008
|
|
204.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011
|
về việc bổ sung một số đối tượng
thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước
nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường
|
20/8/2011
|
|
205.
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014
|
về tổ chức và hoạt động của
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
20/02/2015
|
|
206.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020
|
ban hành quy chế ứng phó với
sự cố chất thải
|
01/05/2020
|
|
207.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-TTg ngày 22/5/2023
|
ban hành Danh mục phế liệu được
phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
01/06/2023
|
|
208.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2004/NQLT- MTTQ-BTNMT ngày 28/10/2004
|
về việc phối hợp thực hiện
chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
|
08/12/2004
|
|
209.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2004/NQLT/ TLĐ-BTNMT ngày 15/11/2004
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
20/12/2004
|
|
210.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2005/NQLT- HLHPNVN- BTNMT ngày 07/01/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
31/3/2005
|
|
211.
|
Nghị quyết liên tịch
|
08/2005/NQLT-BTNMT-ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững
|
31/3/2005
|
|
212.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005
|
về việc bắt buộc áp dụng tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn
thải ngành công nghiệp nhiệt điện
|
17/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
213.
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006
|
về việc ban hành Danh mục thiết
bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu
|
07/10/2006
|
|
214.
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
quyết định ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
08/02/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/06/2015 bởi Thông tư 12/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp giấy và bột giấy
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/06/2015 bởi Thông tư 13/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp dệt nhuộm
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 Thông tư 67/2015/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước biển
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 bởi Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 bởi Thông tư 66/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước dưới đất.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/03/2016 bởi Thông tư 77/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải chế biến thủy sản
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng môi trường xung quanh
|
215.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
ban hành quy chuẩn quốc gia về
môi trường
|
01/01/2010
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2012 bởi Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 quy định quy chuẩn
quốc gia về môi trường
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014
bởi Thông tư 32/2013/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
216.
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010
|
quy định về định mức sử dụng
diện tích nhà, xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường
|
18/11/2010
|
|
217.
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BTNMT ngày 12/10/2010
|
quy định đăng ký, lưu hành, sử
dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải ở Việt Nam
|
10/12/2010
|
|
218.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật điều tra, khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ
biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
15/2/2011
|
|
219.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
|
220.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BTNMT ngày 28/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
|
221.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/01/2022 bởi Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
222.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011
|
quy định về quy trình kỹ thuật
thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển)
|
01/8/2011
|
|
223.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển)
xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc,
quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa
|
01/8/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2015 bởi Thông tư 65/2014/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 18/2011/TT-BTNMT về
Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường
|
224.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011
|
quy định Quy trình kỹ thuật
và Định mức kinh tế- kỹ thuật về tư liệu môi trường.
|
25/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ dữ liệu thông tin tài nguyên
môi trường
|
225.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/02/2012
|
|
226.
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/3/2012
|
|
227.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
15/02/2012
|
|
228.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012
|
quy định tiêu chí, trình tự,
thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường
|
20/8/2012
|
|
229.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BTNMT ngày 22/8/2012
|
quy định việc cung cấp, trao
đổi thông tin và dữ liệu về sinh vật biến đổi gen
|
08/10/2012
|
|
230.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BTNMT ngày 12/10/2012
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
12/12/2012
|
|
231.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/3/2013
|
|
232.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013
|
quy định trình tự, thủ tục cấp
và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen
|
01/7/2013
|
|
233.
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định Quy trình kỹ thuật
và định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng
phương pháp phân tích định tính, định lượng axít deoxyribonucleic
|
05/8/2013
|
|
234.
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013
|
quy định về Quy trình kỹ thuật
và Định mức kinh tế - kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng
sinh học dựa vào cộng đồng tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển
|
05/8/2013
|
|
235.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/01//2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng môi trường xung quanh
|
236.
|
Thông tư
|
51/2014/TT-BTNMT ngày 05/9/2014
|
ban hành quy chuẩn môi trường
trên địa bàn thủ đô Hà Nội
|
01/01/2015
|
|
237.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015
|
quy định kỹ thuật công tác điều
tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại
|
15/4/2015
|
|
238.
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
01/6/2015
|
|
239.
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
01/6/2015
|
|
240.
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
01/6/2015
|
|
241.
|
Thông tư
|
62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015
|
quy định về Giải thưởng Môi
trường Việt Nam
|
01/02/2016
|
|
242.
|
Thông tư
|
76/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/3/2016
|
|
243.
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BTNMT ngày 10/3/2016
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt).
|
01/5/2016
|
|
244.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BTNMT ngày 29/4/2016
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
môi trường quốc gia (quy chuẩn quốc gia về chăn nuôi).
|
15/6/2016
|
|
245.
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016
|
hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy
chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn
loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
08/11/2016
|
|
246.
|
Thông tư
|
50/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016
|
quy định về tổ chức và hoạt động
của Hội đồng thẩm định loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
01/6/2017
|
|
247.
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017
|
quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế-kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường
|
24/4/2017
|
|
248.
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BTNMT ngày 21/3/2017
|
hướng dẫn nghiệp việc cho vay
với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất đầu tư từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
05/5/2017
|
|
249.
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường
|
01/10/2017
|
|
250.
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BTNMT ngày 27/9/2017
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
01/12/2017
|
|
251.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường.
|
29/10/2018
|
Hết hiệu lực một phần ngày
08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một
số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT
|
252.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường.
|
29/10/2018
|
Hết hiệu lực một phần ngày
08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một
số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT
|
253.
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BTNMT
|
quy định về tiêu chí xác định
loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
28/12/2018
|
|
254.
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BTNMT ngày 08/3/2019
|
quy định ngưng hiệu lực thi
hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm
2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
08/03/2019
|
|
255.
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BTNMT ngày 11/9/2019
|
quy định về tổ chức và hoạt động
của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để
nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại
|
28/10/2019
|
|
256.
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường
quốc gia
|
05/02/2020
|
|
257.
|
Thông tư
|
07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020
|
quy định chi tiết các nội
dung tại điểm c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 66/2019/NĐ-CP
ngày 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập
nước
|
21/10/2020
|
|
258.
|
Thông tư
|
10/2020/TT-BTNMT ngày 29/9/2020
|
quy định về báo cáo tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen
|
16/11/2020
|
|
259.
|
Thông tư
|
10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
quy định kỹ thuật quan trắc
môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
|
16/08/2021
|
|
260.
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
|
quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường
|
10/01/2022
|
|
261.
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
|
262.
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BTNMT ngày 06/7/2023
|
quy định ngưng hiệu lực thi
hành khoản 1 Điều 7 và khoản 2 Điều 75 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
06/07/2023
|
|
263.
|
Thông tư
|
20/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các
chất được kiểm soát
|
30/05/2024
|
|
264.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2005/TTLT- BTM-BTNMT- BGTVT ngày 08/7/2005
|
hướng dẫn điều kiện an toàn
môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển
|
10/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Bộ Thương mại trước đây chủ
trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
265.
|
Thông tư liên tịch
|
31/2009/TTLT- BCT-BTNMT ngày 04/11/2009
|
hướng dẫn việc thực hiện nội
dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương
|
26/12/2009
|
Bộ Công thương chủ trì, phối
hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
266.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2012/TTLT-BTC- BTNMT ngày 30/3/2012
|
về chế độ tài chính cho hoạt
động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
20/05/2012
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
267.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2012/TTLT- BLĐTBXH- BTNMT ngày 05/9/2012
|
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ
môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
20/10/2012
|
Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
268.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2016/TTLT-BNN-BTNMT ngày 16/5/2016
|
hướng dẫn việc thu gom, vận
chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
30/6/2016
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
269.
|
Thông tư liên tịch
|
160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/10/2014
|
hướng dẫn quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm
vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030
|
15/12/2014
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
V
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
270.
|
Luật
|
90/2015/QH13 ngày 23/11/2015
|
Khí tượng thủy văn
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2021 bởi Luật Đầu tư 2020.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2021 bởi Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư 2020.
|
271.
|
Lệnh
|
18/2015/L-CTN ngày 04/12/2015
|
công bố Luật Khí tượng thủy văn
|
04/12/2015
|
|
272.
|
Nghị định
|
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
quy định chi tiết một số điều
của Luật Khí tượng thủy văn
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/06/2020 bởi Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn;
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
273.
|
Nghị định
|
48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020
|
sửa đổi, bổ sung 1 số điều của
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
|
01/06/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
274.
|
Quyết định
|
78/2009/QĐ- TTg ngày 15/5/2009
|
về chế độ phụ cấp đặc thù đối
với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường
|
01/07/2009
|
|
275.
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ- TTg ngày 22/8/2011
|
về chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
01/11/2011
|
|
276.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ- TTg ngày 31/01/2020
|
quy định mực nước tương ứng với
các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước
|
20/3/2020
|
|
277.
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-TTg ngày 22/4/2021
|
quy định về dự báo, cảnh báo,
truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 22/4/2021
|
22/4/2021
|
|
278.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-TTg ngày 24/4/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn trực thuộc Bộ Tài
nguyên và môi trường
|
15/6/2023
|
|
279.
|
Quyết định
|
136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997
|
ban hành Quy chế quản lý chất
lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thuỷ văn
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung
Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn;
Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
280.
|
Quyết định
|
614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997
|
ban hành Quy chế Giao nộp,
lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản,
khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện
đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
281.
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2006
|
ban hành quy phạm quan trắc hải
văn ven bờ
|
01/01/2007
|
|
282.
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ- BTNMT ngày 29/12/2006
|
ban hành quy phạm lưu trữ tư
liệu khí tượng thủy văn
|
01/02/2007
|
|
283.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khí tượng thủy văn
|
14/02/2009 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
284.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức diện
tích xây dựng các trạm Khí tượng Thủy văn
|
01/01/2010
|
|
285.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung Quy chế giao
nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý
chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
10/6/2011
|
|
286.
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn
|
15/12/2013
|
|
287.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BTNMT ngày 10/11/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn
|
25/12/2013
|
|
288.
|
Thông tư
|
51/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về công tác điều tra lũ
|
15/02/2014
|
|
289.
|
Thông tư
|
58/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự
báo
|
14/02/2014
|
|
290.
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BTNMT ngày 01/10/2015
|
về quy định kỹ thuật và Định
mức kinh tế kỹ thuật công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị chuẩn và
thiết bị kiểm định phương tiện đo khí tượng thuỷ văn
|
16/11/2015
|
|
291.
|
Thông tư
|
70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015
|
quy định kỹ thuật đối với hoạt
động của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
15/02/2016
|
|
292.
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định các bộ dữ liệu, chuẩn
dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia
|
01/7/2016
|
|
293.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định đánh giá tác động của
biến đổi và đánh giá khí hậu quốc gia.
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
07/01/2022 bởi Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ngày 07/01/2022 quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến
đổi khí hậu.
|
294.
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định về lập, thẩm định kế
hoạch tác động vào thời tiết
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/12/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức
|
295.
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016
|
ban hành quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt
|
09/02/2017
|
|
296.
|
Thông tư
|
38/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016
|
ban hành quy định kỹ thuật
quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn
|
09/02/2017
|
|
297.
|
Thông tư
|
39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016
|
quy định kỹ thuật về quan trắc
và điều tra khảo sát xâm nhập mặn.
|
10/02/2017
|
|
298.
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016
|
quy định kỹ thuật về quy
trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường
|
10/02/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
19/08/2022 bởi Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời
hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
299.
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự báo, cảnh
báo về khí tượng thủy văn
|
01/11/2017
|
|
300.
|
Thông tư
|
40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật
chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thuỷ văn, hải
văn, môi trường không khí và nước
|
08/12/2017
|
|
301.
|
Thông tư
|
41/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng
|
08/12/2017
|
|
302.
|
Thông tư
|
42/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thuỷ văn
|
08/12/2017
|
|
303.
|
Thông tư
|
43/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật kiểm
tra khí tượng trên cao và ra đa thời tiết
|
08/12/2017
|
|
304.
|
Thông tư
|
48/2017/TT-BTNMT ngày 20/11/2017
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết
|
21/5/2018
|
|
305.
|
Thông tư
|
52/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
15/01/2018
|
|
306.
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018
|
quy định kỹ thuật về quy
trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
|
03/12/2018
|
|
307.
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BTNMT ngày 30/9/2019
|
Quy định kỹ thuật đánh giá chất
lượng dự báo, cảnh báo hải văn
|
15/11/2019
|
|
308.
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BTNMT ngày 25/11/2019
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ
|
25/06/2020
|
|
309.
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới.
|
30/06/2021
|
|
310.
|
Thông tư
|
20/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt
|
15/02/2021
|
|
311.
|
Thông tư
|
08/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc hải văn
|
30/12/2021
|
|
312.
|
Thông tư
|
13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021
|
Quy định việc thành lập, di
chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia
|
21/10/2021
|
|
313.
|
Thông tư
|
14/2021/TT-BTNMT ngày 31/8/2021
|
Quy định kỹ thuật xây dựng mực
nước tương ứng với các cấp báo động lũ
|
15/10/2021
|
|
314.
|
Thông tư
|
08/2022/TT-BTNMT ngày 05/7/2022
|
Quy định về loại bản tin và
thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
19/8/2022
|
|
315.
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc khí tượng
|
28/4/2023
|
|
316.
|
Thông tư
|
15/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022
|
Quy định kỹ thuật về quan trắc
ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím
|
12/12/2022
|
|
317.
|
Thông tư
|
18/2022/TT-BTNMT ngày 21/11/2022
|
Quy định nội dung quan trắc
khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc
gia
|
09/01/2023
|
|
318.
|
Thông tư
|
22/2022/TT-BTNMT ngày 20/12/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc thủy văn
|
20/6/2023
|
|
319.
|
Thông tư
|
24/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn
|
28/02/2023
|
|
320.
|
Thông tư
|
25/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022
|
Quy định về quy trình kỹ thuật
dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm
|
15/3/2023
|
|
321.
|
Thông tư
|
07/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn
|
15/9/2023
|
|
322.
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
Quy định kỹ thuật về quan trắc
và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí
tượng thủy văn chuyên dùng
|
01/12/2023
|
|
323.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 21/10/2009
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc
thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và
môi trường
|
01/12/2009
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
VI
|
LĨNH
VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
324.
|
Nghị định
|
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022
|
Quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
|
07/01/202
|
|
325.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ- TTg ngày 18/01/2022
|
Ban hành danh mục lĩnh vực,
cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính.
|
18/01/2022
|
|
326.
|
Quyết định
|
130/2007/QĐ- TTg ngày 02/8/2007
|
về một số cơ chế, chính sách
tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
05/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo)
|
|
327.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014
|
quy định việc xây dựng, cấp
Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn
khổ Nghị định thư Kyoto
|
07/5/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2016 bởi Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ngày 31/12/2015sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao
giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính.
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số
thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ
một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
328.
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015
|
quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản
|
22/5/2015
|
|
329.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
quy định về đánh giá tác động
của biến đổi khí hậu và đánh giá khí hậu quốc gia
|
01/7/2016
|
|
330.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022
|
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến
đổi khí hậu
|
07/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ
một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
331.
|
Thông tư
|
17/2022/TT-BTNMT ngày 15/11/2022
|
Quy định kỹ thuật đo đạc, báo
cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực
quản lý chất thải
|
15/02/2023
|
|
332.
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023
|
Hướng dẫn lồng ghép nội dung ứng
phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch
|
01/10/2023
|
|
333.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một
số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
04/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày
29/01/2011 bởi Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12
năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết
định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính
sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
334.
|
Thông tư liên tịch
|
204/2010/TTLT -BTC-BTNMT ngày 15/12/2010
|
sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC- BTNMT ngày 04 tháng 7 năm
2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số
điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ
chế phát triển sạch
|
29/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký)
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
335.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày 30/12/2011
|
quy định việc quản lý nhập khẩu,
xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định
của Nghị định thư Montreal về các chất
làm suy giảm tầng ô- dôn
|
01/01/2012
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018 bởi Thông tư số 03/2018/TT-BTNMTngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
04/02/2019 bởi Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất
khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của
Nghị định thư Montreal về các chất làm
suy giảm tầng ô-dôn
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/05/2020 bởi Thông tư 05/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày
30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất
làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị
định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô- dôn.
Bộ Công thương chủ trì, phối
hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
336.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 05/3/2013
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn
vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu.
|
20/4/2013
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
VII
|
LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
337.
|
Luật
|
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018
|
Đo đạc và bản đồ
|
01/01/2019
|
|
338.
|
Lệnh
|
05/2018/L-CTN ngày 25/6/2018
|
Công bố Luật Đo đạc bản đồ
|
25/6/2018
|
|
339.
|
Nghị định
|
119/CP ngày 16/9/1994
|
về việc quản lý, sử dụng hồ
sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
16/9/1994
|
|
340.
|
Nghị định
|
27/2019/NĐ-CP 13/3/2019
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Đo đạc và bản đồ
|
01/5/2019
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/3022 bởi Nghị định 136/2021/NĐ-CP
sửa đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Đo đạc và bản đồ;
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
341.
|
Nghị định
|
18/2020/NĐ-CP 11/02/2020
|
Xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
01/4/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
342.
|
Nghị định
|
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
15/02/2022
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
343.
|
Quyết định
|
83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000
|
về sử dụng Hệ quy chế và Hệ
toạ độ quốc gia Việt Nam
|
11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký)
|
|
344.
|
Quyết định
|
112/KT ngày 15/5/1989
|
ban hành quy phạm hiện chỉnh
bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000
|
01/4/1990
|
Hêt hiệu lực một phần ngày
20/6/2012 bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTNMTngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện
chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
345.
|
Quyết định
|
1125/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994
|
ban hành ký hiệu bản đồ địa
hình tỉ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000
|
01/6/1995
|
Hết hiệu lực một phần ngày
23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký
hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
346.
|
Thông tư
|
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995
|
hướng dẫn việc thực hiện Nghị
định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính
phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ địa giới và mốc
địa giới hành chính các cấp
|
|
Hết hiệu lực một phần
|
347.
|
Quyết định
|
179/1998/QĐ- ĐC ngày 31/3/1998
|
về việc ban hành quy phạm
thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
|
31/3/1998
|
Hết hiệu lực một phần
|
348.
|
Quyết định
|
180/1998/QĐ- ĐC ngày 31/3/1998
|
về việc ban hành cơ sở toán học,
độ chính xác nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:10.000
|
01/06/1998
|
|
349.
|
Thông tư
|
109/1998/TT- TCCP ngày 28/5/1998
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP
ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý,
sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp
|
12/6/1998
|
|
350.
|
Quyết định
|
720/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999
|
về việc ban hành Quy phạm
thành bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000, 1/10.000 và
1/25.000
|
30/12/1999
|
|
351.
|
Quyết định
|
70/2000/QĐ-ĐC ngày 25/02/2000
|
về việc ban hành Quy phạm kỹ
thuật số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 và 1/100.000
|
11/03/2000
|
|
352.
|
Quyết định
|
218/QĐ-TCĐC ngày 22/6/2001
|
về việc ban hành phần mềm
tính chuyển tọa độ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
22/6/2001
|
|
353.
|
Thông tư
|
973/2001/TT- TCĐC ngày 20/6/2001
|
hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu
và hệ toạ độ quốc gia VN-2000
|
05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
354.
|
Quyết định
|
431/2001/QĐ- TCĐC ngày 13/11/2001
|
về việc ban hành Qui định tạm
thời về qui trình đo thủy chuẩn hạng 1, 2 bằng máy thủy chuẩn điện tử và bộ
mia có dạng mã vạch
|
13/11/2001
|
|
355.
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số
|
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần (mục 3
nội dung bản đồ QĐ số 15/2005/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT
ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực
thi hành.
|
356.
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số
|
31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày
23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký
hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
357.
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006
|
ban hành quy phạm thành lập
và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần (các
nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số
09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành
- Hết hiệu lực một phần (các
nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số
09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành
|
358.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006
|
ban hành Ký hiệu bản đồ địa
hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần (các nội
dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số
11/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành
- Hết hiệu lực một phần (các
nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số
09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành
|
359.
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ- BTNMT ngày 01/12/2006
|
ban hành danh mục địa danh
các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ
|
16/3/2007
|
|
360.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000
|
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần (Điều
2, Điều 5 Chương I, nội dung Chương II, Chương III, Chương IV QĐ số
03/2007/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành
|
361.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007
|
về sử dụng hệ thống tham số
tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000
|
29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
362.
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
ban hành Danh mục địa danh quốc
tế thể hiện trên bản đồ
|
10/02/2008 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
363.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008
|
quy định về Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về xây dựng lưới độ cao (QCVN
11:2008/BTNMT)
|
20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
364.
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về xây dựng lưới tọa độ
|
01/01/2010
|
|
365.
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập
bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/11/2011
|
|
366.
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
|
10/01/2012
|
|
367.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011
|
Quy định về kiểm nghiệm và hiệu
chuẩn một số thiết bị đo đạc bản đồ biển
|
05/9/2011
|
|
368.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011
|
quy định về định mức kinh tế
kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
06/01/2012
|
|
369.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ
công tác lập bản đồ
|
16/7/2012
|
|
370.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012
|
quy định kỹ thuật về đo trọng
lực chi tiết
|
24/9/2012
|
Hết hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 quy định kỹ thuật công tác bay
đo từ và trọng lực trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và
thăm dò khoáng sản
Các quy định có liên quan đến
công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò
khoáng sản quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết hết hiệu
lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành
|
371.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc và bản đồ
|
06/02/2013
|
|
372.
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013
|
quy định kỹ thuật về cập nhật
cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000
|
15/7/2013
|
|
373.
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Phú Thọ
|
16/9/2013
|
|
374.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hà Giang
|
15/9/2013
|
|
375.
|
Thông tư
|
22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Tuyên Quang
|
21/10/2013
|
|
376.
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bắc Kạn
|
21/10/2013
|
|
377.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo trọng lực chi tiết
|
21/10/2013
|
|
378.
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Cao Bằng
|
28/10/2013
|
|
379.
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Quảng Ninh
|
15/12/2013
|
|
380.
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Lào Cai
|
15/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2020 bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
381.
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2013
|
|
382.
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Lạng Sơn
|
15/12/2013
|
|
383.
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Lai Châu
|
11/02/2014
|
|
384.
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Sơn La
|
11/02/2014
|
|
385.
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hòa Bình
|
11/02/2014
|
|
386.
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Điện Biên
|
11/02/2014
|
|
387.
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Yên Bái
|
11/02/2014
|
|
388.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh dân
cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập
bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An.
|
31/3/2014
|
|
389.
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.
|
31/3/2014
|
|
390.
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang.
|
31/3/2014
|
|
391.
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị.
|
31/3/2014
|
|
392.
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên - Huế.
|
31/3/2014
|
|
393.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BTNMT ngày 19/3/2014
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Thanh Hóa
|
05/5/2014
|
|
394.
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014
|
quy định kỹ thuật thành lập
mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét LiDAR
|
18/08/2014
|
|
395.
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ hành chính các cấp
|
08/10/2014
|
|
396.
|
Thông tư
|
48/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014
|
quy định kỹ thuật về xác định
đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính
các cấp
|
03/11/2014
|
|
397.
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BTNMT
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa
giới hành chính các cấp
|
01/01/2015
|
|
398.
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BTNMT ngày 22/05/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật
công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ
|
06/7/2015
|
|
399.
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 Đo đạc bản đồ
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Bình Định
|
20/7/2015
|
|
400.
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Hà Tĩnh
|
20/7/2015
|
|
401.
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Phú Yên
|
20/7/2015
|
|
402.
|
Thông tư
|
28/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Quảng Ngãi
|
20/7/2015
|
|
403.
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Quảng Nam
|
20/7/2015
|
|
404.
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền thành phố Đà Nẵng
|
20/8/2015
|
|
405.
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Bình Thuận
|
20/8/2015
|
|
406.
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Ninh Thuận
|
20/8/2015
|
|
407.
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Khánh Hòa
|
20/8/2015
|
|
408.
|
Thông tư
|
68/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015
|
quy định kỹ thuật đo đạc trực
tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ
lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000
|
15/02/2016
|
|
409.
|
Thông tư
|
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015
|
quy định kỹ thuật cập nhật cơ
sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh
|
15/02/2016
|
|
410.
|
Thông tư
|
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000
|
15/02/2016
|
|
411.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
15/4/2016
|
|
412.
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bình Dương
|
01/9/2016
|
|
413.
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bình Phước
|
01/9/2016
|
|
414.
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Long An
|
01/9/2016
|
|
415.
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Tây Ninh
|
18/10/2016
|
|
416.
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
18/10/2016
|
|
417.
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Đồng Nai
|
18/10/2016
|
|
418.
|
Thông tư
|
48/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016
|
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ
liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000.
|
15/02/2017
|
|
419.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Bến Tre
|
15/8/2017
|
|
420.
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền thành phố Hồ Chí Minh
|
15/8/2017
|
|
421.
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
An Giang
|
15/9/2017
|
|
422.
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Tiền Giang
|
15/9/2017
|
|
423.
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
Vĩnh Long
|
15/9/2017
|
|
424.
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Trà Vinh
|
17/10/2017
|
|
425.
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Kiên Giang
|
17/10/2017
|
|
426.
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BTNMT ngày 31/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Đồng Tháp
|
19/10/2017
|
|
427.
|
Thông tư
|
46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
quy định xây dựng cơ sở dữ liệu
địa giới hành chính
|
01/12/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Thông tư 24/2018/TT-BTNMT quy định về kiểm tra, thẩm định,
nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
428.
|
Thông tư
|
55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
01/02/2018
|
|
429.
|
Thông tư
|
56/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp
|
01/02/2018
|
|
430.
|
Thông tư
|
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ
địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
15/02/2018
|
|
431.
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
thành phố Cần Thơ.
|
22/10/2018
|
|
432.
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Bắc Ninh.
|
22/10/2018
|
|
433.
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hà Nam.
|
22/10/2018
|
|
434.
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hậu Giang.
|
22/10/2018
|
|
435.
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Cà Mau
|
15/11/2018
|
|
436.
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
|
15/11/2018
|
|
437.
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018
|
ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
|
15/11/2018
|
|
438.
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018
|
quy định kỹ thuật thành lập,
cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc
gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản
phẩm bản đồ
|
01/01/2019
|
|
439.
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
04/01/2019
|
|
440.
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018
|
quy định về kiểm tra, thẩm định
và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
01/01/2019
|
|
441.
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
01/02/2019
|
|
442.
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BTNMT ngày 29/03/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh phần đất liền thành phố Hải Phòng
|
10/09/2019
|
|
443.
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BTNMT ngày 26/04/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh dân
cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
Vĩnh Phúc
|
13/06/2019
|
|
444.
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BTNMT ngày 30/05/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Thái Bình
|
15/07/2019
|
|
445.
|
Thông tư
|
05/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Nam Định
|
14/08/2019
|
|
446.
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Ninh Bình
|
14/08/2019
|
|
447.
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BTNMT ngày 08/07/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hưng Yên
|
23/08/2019
|
|
448.
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BTNMT ngày 26/07/2019
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Hải Dương
|
10/09/2019
|
|
449.
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BTNMT ngày 16/08/2019
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật đo đạc và bản đồ trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ
1:500, 1:1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000
|
01/10/2019
|
|
450.
|
Thông tư
|
17/2019/TT-BTNMT ngày 30/09/2019
|
Quy định kỹ thuật thành lập
mô hình số độ cao bằng công nghệ quét LiDAR mặt đất trên trạm cố định
|
15/11/2019
|
|
451.
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019
|
Quy định kỹ thuật về mô hình
cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000
|
10/02/2020
|
|
452.
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BTNMT ngày 29/04/2020
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Đắk Nông
|
15/06/2020
|
|
453.
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BTNMT ngày 29/05/2020
|
Quy định kỹ thuật về mạng lưới
trạm định vị vệ tinh quốc gia
|
15/07/2020
|
|
454.
|
Thông tư
|
06/2020/TT-BTNMT ngày 31/08/2020
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chuẩn thông tin địa lý cơ sở (mã số QCVN
42:2020/BTNMT)
|
01/03/2021
|
|
455.
|
Thông tư
|
11/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020
|
Quy định kỹ thuật xây dựng mạng
lưới trọng lực quốc gia
|
30/11/2020
|
|
456.
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020
|
Quy định kỹ thuật về nội dung
và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
30/11/2020
|
|
457.
|
Thông tư
|
15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020
|
Quy định kỹ thuật về mô hình
cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
15/01/2021
|
Hết hiệu lực một phần (Phụ lục
số 1, Phụ lục số 5 và các nội dung quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 3, các nội dung quy định về chất lượng cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 4 của Thông tư số
15/2020/TT-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số Số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 có hiệu lực thi
hành.
|
458.
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BTNMT ngày 29/04/2021
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Lâm Đồng
|
16/06/2021
|
|
459.
|
Thông tư
|
04/2021/TT-BTNMT ngày 29/05/2021
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Gia Lai
|
15/07/2021
|
|
460.
|
Thông tư
|
06/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Kon Tum
|
16/08/2021
|
|
461.
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021
|
Quy định kỹ thuật thu nhận và
xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ
sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa
hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000
|
16/08/2021
|
|
462.
|
Thông tư
|
19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật mạng lưới trọng lực quốc gia
|
15/12/2021
|
|
463.
|
Thông tư
|
20/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
tỉnh Đắk Lắk
|
15/12/2021
|
|
464.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 70:2022/BTNMT)
|
30/12/2022
|
|
465.
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số
QCVN 71:2022/BTNMT)
|
30/12/2022
|
|
466.
|
Thông tư
|
10/2022/TT-BTNMT ngày 29/09/2022
|
Ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
thành phố Hà Nội
|
15/11/2022
|
|
467.
|
Thông tư
|
16/2022/TT-BTNMT ngày 13/11/2022
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây
dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và
thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000
|
30/12/2022
|
|
468.
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BTNMT ngày 27/6/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 (mã số QCVN 72:2023/BTNMT)
|
29/12/2023
|
|
469.
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000,
(mã số QCVN 72:2023/BTNMT)
|
31/01/2024
|
|
470.
|
Thông tư
|
11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 (mã số QCVN 74:2023/BTNMT)
|
29/3/2024
|
|
471.
|
Thông tư
|
17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 (mã số QCVN 75:2023/BTNMT)
|
01/5/2024
|
|
472.
|
Thông tư
|
21/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000,
1:1.000.000
|
30/5/2024
|
|
473.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP- BCA-BBCVT ngày 13/10/2005
|
hướng dẫn quản lý công tác
bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ,
không ảnh
|
18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Bưu chính Viễn thông trước
đây ban hành
|
474.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV- BNG-BQP ngày 13/6/2006
|
hướng dẫn quản lý công tác đo
đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia
|
16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng ban hành
|
VIII
|
LĨNH
VỰC VIỄN THÁM
|
475.
|
Nghị định
|
03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019
|
về hoạt động viễn thám
|
20/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
476.
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011
|
quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000,
1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
|
30/11/2011
|
|
477.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012
|
quy định kỹ thuật hiện chỉnh
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
20/6/2012
|
|
478.
|
Thông tư
|
10/2015/TT-BTNMT ngày 25/03/2015
|
quy định kỹ thuật về sản xuất
ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử
dụng
|
12/5/2015
|
|
479.
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BTNMT ngày 09/07/2015
|
quy định kỹ thuật vận hành trạm
thu ảnh vệ tinh
|
25/8/2015
|
|
480.
|
Thông tư
|
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015
|
quy định kỹ thuật cập nhật cơ
sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh
|
15/02/2016
|
|
481.
|
Thông tư
|
71/2015/TT-BTNMT ngày 24/12/2015
|
quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh
viễn thám
|
15/02/2016
|
|
482.
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BTNMT ngày 28/11/2016
|
quy định quy trình thực hiện
công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
16/01/2017
|
|
483.
|
Thông tư
|
52/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016
|
quy định quy trình công nghệ
và định mức kinh tế-kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1
|
16/02/2017
|
|
484.
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017
|
quy định quy trình đo khống
chế ảnh viễn thám
|
24/7/2017
|
|
485.
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017
|
quy định kỹ thuật xây dựng, cập
nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
|
24/7/2017
|
|
486.
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017
|
quy định quy trình thành lập
bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000
|
24/7/2017
|
|
487.
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018
|
quy định kỹ thuật thành lập bản
đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ
lệ 1: 500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp.
|
03/11/2018
|
|
488.
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5000, 1:10.000,
1:500.000, 1:1.000.000
|
20/8/2019
|
|
489.
|
Thông tư
|
09/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
20/08/2019
|
|
490.
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BTNMT ngày 05/8/2019
|
Ban hành ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám
|
20/09/2019
|
|
491.
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BTNMT ngày 30/10/2020
|
ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.
|
15/12/2020
|
|
492.
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
|
15/08/2022
|
|
493.
|
Thông tư
|
12/2023/TT-BTNMT ngày 12/10/2023
|
Quy định kỹ thuật giám sát ngập
lụt bằng công nghệ viễn thám
|
01/12/2023
|
|
494.
|
Thông tư
|
16/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023
|
Quy định kỹ thuật giám sát mực
nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám
|
15/12/2023
|
|
495.
|
Thông tư
|
25/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán
phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
|
01/07/2024
|
|
496.
|
Thông tư
|
26/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023
|
quy định về kỹ thuật giám sát
bằng công nghệ viễn thám đối với một số nội dung, hạng mục trong khai thác mỏ
lộ thiên
|
15/02/2024
|
|
497.
|
Quyết định
|
308/QĐ-TCĐC ngày 25/7/2002
|
về việc ban hành Quy trình hiện
chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh
|
25/7/2002
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
498.
|
Luật
|
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
|
tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/07/2024 bởi Luật Phòng thủ dân sự 2023.
|
499.
|
Lệnh
|
10/2015/L-CTN ngày 08/7/2015
|
công bố Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
|
|
500.
|
Nghị định
|
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
|
quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
|
30/03/2021
|
|
501.
|
Nghị định
|
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo
|
01/7/2016
|
|
502.
|
Nghị định
|
41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
quy định chi tiết việc cấp
phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng
biển Việt Nam
|
01/7/2016
|
|
503.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-TTg ngày 12/03/2018
|
quy chế phối hợp cấp phép, kiểm
tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
01/05/2018
|
|
504.
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật tầu nghiên cứu biển
|
15/02/2010
|
|
505.
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010
|
quy định về điều tra khảo sát,
đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven
biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
506.
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập
bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/01/2011
|
|
507.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định kỹ thuật cho 11 công
tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
508.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định kỹ thuật điều tra,
khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo
|
01/02/2011
|
|
509.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ
biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
510.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
511.
|
Thông tư
|
38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu
biển
|
15/02/2011
|
|
512.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải
đảo
|
15/02/2011
|
|
513.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011
|
quy định về kiểm nghiệm và hiệu
chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển
|
05/9/2011
|
|
514.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định về Quy định kỹ thuật
thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực
tiếp
|
15/9/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2022 bởi Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
|
515.
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011
|
quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển,
hải đảo
|
16/01/2012
|
|
516.
|
Thông tư
|
56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
quy định kỹ thuật đo từ biển
theo tàu
|
01/3/2014
|
|
517.
|
Thông tư
|
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật
đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000
|
15/02/2016
|
|
518.
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016
|
quy định chi tiết về nội
dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường
biển, hải đảo
|
01/7/2016
|
|
519.
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BTNMT ngày 25/7/2016
|
quy định chi tiết về hồ sơ
tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo
|
09/9/2016
|
|
520.
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016
|
quy định về việc xây dựng,
khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
10/10/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2024 bởi Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
521.
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BTNMT ngày 26/9/2016
|
quy định chi tiết tiêu chí
phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân
vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo.
|
15/11/2016
|
|
522.
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016
|
quy định chi tiết bộ chỉ số
và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
|
15/11/2016
|
|
523.
|
Thông tư
|
29/2016/TT- BTNTM ngày 12/10/2016
|
quy định kỹ thuật thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển
|
15/02/2017
|
|
524.
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BTNMT ngày 24/5/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước
và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000
|
12/7/2017
|
|
525.
|
Thông tư
|
49/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017
|
quy định kỹ thuật lập, điều
chỉnh chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ
|
15/01/2018
|
|
526.
|
Thông tư
|
57/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường
biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển
|
17/7/2017
|
|
527.
|
Thông tư
|
58/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt
biển bằng rada
|
25/01/2018
|
|
528.
|
Thông tư
|
59/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành tàu nghiên cứu biển
|
05/02/2018
|
|
529.
|
Thông tư
|
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017
|
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ
địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
15/02/2018
|
|
530.
|
Thông tư
|
74/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
quy định kỹ thuật về lập quy
hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ
|
19/02/2018
|
|
531.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BTNMT ngày 0702/2018
|
ban hành quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển và rada
|
26/3/2018
|
|
532.
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018
|
ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
04/01/2019
|
|
533.
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018
|
quy định quy trình khắc phục
sự cố tràn dầu trên biển
|
12/3/2019
|
|
534.
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
quy định kỹ thuật về đánh giá
chất nạo vét để nhận chìm ở biển và xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo
vét ở vùng biển Việt Nam
|
18/02/2020
|
|
535.
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020
|
Ban hành Danh mục chất phân
tán được phép sử dụng trong vùng biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình sử dụng
chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển
|
15/02/2021
|
|
536.
|
Thông tư
|
18/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021
|
quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
15/12/2021
|
|
537.
|
Thông tư
|
23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định
khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam.
|
14/02/2023
|
|
538.
|
Thông tư
|
23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
15/02/2024
|
|
539.
|
Thông tư
|
24/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m
nước trở lên bằng tàu biển
|
15/02/2024
|
|
X
|
LĨNH
VỰC CHUNG
|
540.
|
Nghị định
|
35/2009/NĐ-CP ngày 07/4/2009
|
về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra Tài nguyên và Môi trường
|
23/5/2009
|
|
541.
|
Nghị định
|
173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
01/01/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2015 bởi Nghị định số 65/2015/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2015 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng,
phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật.
- Hết hiệu lực một phần ngày
10/9/2017 bởi Nghị định số 84/2017/NĐ-CP
ngày 18/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn, đo đạc và bản đồ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/04/2020 bởi Nghị định số Nghị định 18/2020/NĐ-CP
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ.
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ.
|
542.
|
Nghị định
|
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
quy định một số điều kiện kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
543.
|
Nghị định
|
84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
10/9/2017
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
01/04/2020 bởi Nghị định 18/2020/NĐ-CP về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ;
- Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ.
|
544.
|
Nghị định
|
68/2022/NĐ-CP ngày 22/9/2022
|
quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/11/2022
|
|
545.
|
Nghị định
|
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017
|
về thu thập, quản lý, khai thác
và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
546.
|
Nghị định
|
136/2018/NĐ- CP ngày 05/10/2018
|
sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
05/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
03/01/2020 bởi Nghị định 05/2020/NĐ-CP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Chính phủ ban hành;
- Hết hiệu lực một phần ngày
12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
547.
|
Nghị định
|
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020
|
quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản
|
10/05/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa
đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
548.
|
Nghị định
|
04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ
|
06/01/2022
|
|
549.
|
Nghị định
|
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
12/05/2023
|
|
550.
|
Nghị quyết liên tịch
|
02/2005/NQLT- HND-BTNMT ngày 13/5/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo
vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai
|
15/7/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hội Nông dân chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
551.
|
Nghị quyết liên tịch
|
03/2008/NQLT- TƯĐTN- BTNMT ngày 08/12/2008
|
về việc phối hợp hành động
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008- 2012
|
06/05/2009
|
Trung ương Đoàn thanh niên chủ
trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
552.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BTNMT ngày 23/4/2014
|
quy định về tiêu chuẩn và thẻ
công chức thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường
|
09/6/2014
|
|
553.
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014
|
quy định về quy trình và định
mức kinh tế- kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
15/7/2014
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/02/2020 bởi Thông tư 20/2019/TT-BTNMT về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy
trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
- Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021 Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi
trường
|
554.
|
Thông tư
|
45/2015/TT-BTNMT ngày 20/10/2015
|
quy trình và Định mức kinh tế
- kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
05/12/2015
|
|
555.
|
Thông tư
|
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015
|
quy định thẩm định, kiểm tra
và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
23/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần ngày 26/02/2016
bởi Quyết định số 399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định,
kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi
trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
05/02/2020 bởi Thông tư 20/2019/TT-BTNMT về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy
trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
- Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021 bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi
trường.
|
556.
|
Thông tư
|
78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015
|
sửa đổi Thông tư liên quan đến
yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính
|
15/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường
|
557.
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên
và môi trường
|
01/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
11/01/2021 bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
|
558.
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
Quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách về cung cấp bản
tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
01/11/2017
|
|
559.
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BTNMT ngày 06/10/2016
|
quy định nội dung, hình thức
tuyển dụng viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
01/12/2016
|
|
560.
|
Thông tư
|
34/2016/TT-BTNMT ngày 10/11/2016
|
quy định về trang phục, phù
hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức cơ quan thanh tra nhà
nước và công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành tài
nguyên và môi trường
|
01/01/2017
|
|
561.
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BTNMT ngày 29/5/2017
|
quy định về cung cấp dịch vụ
công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12/7/2017
|
|
562.
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng quy hoạch, kế hoạch
chuyên ngành thuộc phạm vi điều chỉnh của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/11/2017
|
|
563.
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về quan trắc tài nguyên và môi trường
|
01/11/2017
|
|
564.
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần
mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
01/11/2017
|
|
565.
|
Thông tư
|
67/2017/TT-BTNMT ngày 25/12/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công điều tra cơ bản các điều điện tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường
|
08/02/2018
|
|
566.
|
Thông tư
|
73/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành tài nguyên và môi trường
|
15/3/2018
|
Còn hiệu lực đến 29/01/2024,
được thay thế bởi Thông tư 22/2023/TT-BTNMT về Quy định hệ thống chỉ tiêu thống
kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
567.
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018
|
sửa đổi, bãi bỏ một số quy định
về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
29/10/2018 bởi Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Hết hiệu lực một phần ngày
29/10/2018 bởi Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
568.
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018
|
ban hành quy định tiêu chí,
chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng tiêu chuẩn quốc
gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
01/01/2019
|
|
569.
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2019
|
Quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa
trên lưu vực sông liên tỉnh
|
20/12/2018
|
|
570.
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019
|
Quy định tiêu chí, chỉ số
đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều
tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất
|
16/12/2019
|
|
571.
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019
|
Thông tư số 21/2019/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 12 năm 2019 Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch
vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia
|
05/02/2020
|
|
572.
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15/02/2020
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/9/2021 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai
|
573.
|
Thông tư
|
27/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
quy định về phương tiện, thiết
bị kỹ thuật của thanh tra tài nguyên và môi trường
|
18/02/2020
|
|
574.
|
Thông tư
|
29/2019/TT- BTMT ngày 31/12/2019
|
môi quy định chế độ báo cáo định
kỳ hàng năm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
18/02/2020
|
|
575.
|
Thông tư
|
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
|
ban hành quy trình và định mức
kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài
nguyên, môi trường
|
11/01/2021
|
|
576.
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp tỉnh; Phòng Tài
nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
02/08/2021
|
|
577.
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021
|
quy định xây dựng định mức
kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
15/11/2021
|
|
578.
|
Thông tư
|
21/2021/TT-BTNMT ngày 29/11/2021
|
quy định tiêu chí phân loại,
điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
01/02/2022
|
|
579.
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022
|
quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
15/04/2022
|
|
580.
|
Thông tư
|
09/2022/TT-BTNMT ngày 26/7/2022
|
quy định về Hội đồng quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
20/09/2022
|
|
581.
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10/12/2022
|
- Hết hiệu lực một phần ngày
14/09/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước;
- Hết hiệu lực một phần ngày
30/12/2023 bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
582.
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số quy định
về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
09/12/2022
|
|
583.
|
Thông tư
|
21/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
|
quy định danh mục và thời hạn
định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường tại chính quyền địa phương
|
06/02/2023
|
|
584.
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023
|
hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường
|
18/09/2023
|
|
585.
|
Thông tư
|
10/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023
|
hướng dẫn về vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh
vực tài nguyên và môi trường
|
20/11/2023
|
|
586.
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023
|
quy định về cung cấp, chia sẻ
thông tin, dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường
|
15/12/2023
|
|
587.
|
Thông tư
|
19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023
|
sửa đổi và bãi bỏ một số
thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30/12/2023
|
|
588.
|
Thông tư
|
22/2023/TT-BTNMT ngày 15/12/2023
|
quy định hệ thống chỉ tiêu thống
kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
30/01/2024
|
|
589.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007
|
hướng dẫn thực hiện chế độ ăn
định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ
trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và
khí tượng thủy văn
|
16/11/2007
|
Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với
Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành
|
590.
|
Thông tư liên tịch
|
70/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/7/2008
|
hướng dẫn kinh phí hoạt động
của tổ chức, bộ phận chuyên môn, cán bộ phụ trách về bảo vệ môi trường và
kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 của Chính phủ
quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước
và doanh nghiệp nhà nước
|
29/8/2008
|
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp
với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
|
591.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/6/2008
|
hướng dẫn chế độ tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
10/7/2008
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
592.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2013/TTLT- BTP-BGTVT- BTNMT-BCA ngày 05/11/2013
|
hướng dẫn việc trao đổi, cung
cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ
chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền
sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công an ban hành
|
593.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
594.
|
Thông tư liên tịch
|
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
595.
|
Thông tư liên tịch
|
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022
bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
596.
|
Thông tư liên tịch
|
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
597.
|
Thông tư liên tịch
|
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên và môi trường
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày
09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
598.
|
Thông tư liên tịch
|
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022
bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
599.
|
Thông tư liên tịch
|
178/2015/TTLT- BTC- BNNPTNT- BTNMT-BYT
|
hướng dẫn thực hiện Cơ chế một
cửa quốc gia.
|
27/12/2015
|
|
600.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/6/2016
|
quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành tài nguyên và môi trường
|
01/9/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành
|
|
|
|
Tổng số: 600 văn bản
|
|
|
Quyết định 274/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 274/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
1.516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|