STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 111/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008 của HĐND tỉnh
|
Quy định mô hình tổ chức và chế độ cho Bảo vệ dân
phố
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
20/12/2021
|
2.
|
Quyết
định
|
Số 60/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của
UBND tỉnh
|
Về việc quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Ban quản lý các khu công
nghiệp Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023
|
15/9/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số 107/2008/QĐ-UBND ngày 30/7/2008 của
UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày
29/6/2023
|
10/7/2023
|
4.
|
Quyết định
|
Số 99/2010/QĐ-UBND ngày 9/8/2010 của UBND tỉnh
|
Quy
định số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày
22/6/2020
|
10/7/2020
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số 23/2011/NQ-HĐND17
ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh
|
Về việc tuyển dụng con liệt sỹ, con
thương binh và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 185/2019/NQ-HĐND
ngày 04/6/2019
|
15/6/2019
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND17
ngày 29/9/2011 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định về cơ cấu tổ
chức, phụ cấp đối với lực lượng Công an xã và bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
20/12/2021
|
7.
|
Quyết
định
|
Số 109/2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc tuyển dụng con liệt sỹ, con
thương binh và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
28/6/2019
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 86/2013/NĐ-HĐND17
ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định mô hình tổ chức, chế độ và các điều kiện đảm bảo cho Tổ dân
phòng tự quản khu dân cư và bổ sung biên chế cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn
tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
20/12/2021
|
9.
|
Quyết định
|
Số
123/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh;
|
Thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
08/04/2022
|
20/4/2022
|
10.
|
Quyết định
|
Số
130/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND
ngày 03/03/2021
|
20/3/2021
|
11.
|
Quyết định
|
Số 223/2013/QĐ-UBND ngày
21/6/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức,
viên chức Nhà nước; cán bộ công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ ở các
doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày
25/7/2022
|
10/8/2022
|
12.
|
Quyết định
|
Số 275/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh trong việc tiếp dân,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện các Quyết định, Kết luận sau thanh
tra, kiểm tra
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND
ngày 23/9/2022
|
15/10/2022
|
13.
|
Quyết
định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND
ngày 22/9/2021
|
05/10/2021
|
14.
|
Quyết định
|
Số
11/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày
25/7/2022
|
10/8/2022
|
15.
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày
23/8/2022
|
15/9/2022
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 36/2016/NQ-HĐND18
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
20/12/2021
|
17.
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 11/03/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày
11/3/2022
|
25/3/2022
|
18.
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 11/03/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
15/11/2022
|
19.
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Y tế tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày
15/02/2023
|
01/03/2023
|
20.
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày
25/7/2022
|
10/8/2022
|
21.
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày
7/4/2023
|
20/4/2023
|
22.
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày
23/9/2022
|
15/10/2022
|
23.
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 6/7/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
15/11/2022
|
24.
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ UBND ngày
18/5/2022
|
01/6/2022
|
25.
|
Quyết
định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
15/11/2022
|
26.
|
Quyết
định
|
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày
9/01/2019
|
25/01/2019
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số 45/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, nhiệm kỳ
2016-2021
|
Hết nhiệm kỳ
|
01/8/2021
|
28.
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số
123/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh, ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày
08/04/2022
|
20/4/2022
|
29.
|
Nghị quyết
|
Số 100/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ
cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
233/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
15/12/2019
|
30.
|
Nghị quyết
|
Số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở
thôn, khu phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022
|
20/7/2022
|
31.
|
Nghị quyết
|
Số
152/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về
việc Nâng mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
20/12/2021
|
32.
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày
29/10/2021
|
15/11/2021
|
33.
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2016-2021
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày
23/12/2021
|
05/01/2022
|
34.
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày
06/5/2021
|
20/5/2021
|
35.
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ- UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 16/2020/ QĐ-UBND ngày
02/10/2020
|
15/10/2020
|
36.
|
Nghị quyết
|
Số 183/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 100/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp
đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
233/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
15/12/2019
|
37.
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2022
|
15/9/2022
|
38.
|
Quyết định
|
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày
22/6/2020 của UBND tỉnh
|
Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày
10/3/2023
|
01/4/2023
|
39.
|
Quyết định
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ UBND ngày
18/5/2022
|
01/6/2022
|
40.
|
Quyết định
|
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
15/11/2022
|
41.
|
Quyết định
|
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày
15/02/2023
|
01/03/2023
|
42.
|
Quyết định
|
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
15/11/2022
|
43.
|
Quyết định
|
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày
7/4/2023
|
20/4/2023
|
44.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ cấu
tổ chức, chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo cho Công an xã, thị trấn
bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và Tổ dân phòng tự quản khu dân cư trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022
|
01/01/2023
|
45.
|
Quyết định
|
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
7/4/2023
|
20/4/2023
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- NGÂN SÁCH
|
46.
|
Nghị
quyết
|
Số 161/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh
|
Về việc
quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội
thảo quốc tế và tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
172/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
01/5/2019
|
47.
|
Quyết định
|
Số
132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành bảng giá tính
lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày
22/02/2019
|
05/3/2019
|
48.
|
Quyết
định
|
Số 35/2012/QĐ-UBND ngày
20/6/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thực hiện thu
tiền sử dụng đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng đất vượt hạn mức đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
03/01/2020
|
49.
|
Quyết định
|
Số
147/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá
nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày
22/02/2019
|
05/3/2019
|
50.
|
Quyết định
|
Số 204/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định
thực hiện kê khai tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND
ngày 5/9/2019
|
20/9/2019
|
51.
|
Quyết định
|
Số
225/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành tạm thời đơn giá
nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày
04/02/2021
|
15/02/2021
|
52.
|
Quyết định
|
Số
12/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi giá nhà xây thô làm
cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày
04/02/2021
|
15/02/2021
|
53.
|
Quyết định
|
Số
13/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi giá tính lệ phí trước
bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày
22/02/2019
|
05/3/2019
|
54.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2016/NQ-HĐND18
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên Ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
55.
|
Nghị quyết
|
Số 25/2016/NQ-HĐND18
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
25/12/2020
|
56.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND18
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định phân cấp
quản lý ngân sách các cấp chính quyền địa phương thuộc tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ
2017-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
57.
|
Nghị quyết
|
Số 27/2016/NQ-HĐND18
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc
Ninh thời kỳ 2017-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
58.
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc
Ninh thời kỳ 2017-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
59.
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023
|
10/01/2024
|
60.
|
Nghị quyết
|
Số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
61.
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định mức giá
tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đến điểm tập kết trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020
|
15/01/2021
|
62.
|
Nghị quyết
|
Số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định về phân
cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản
lý
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày
12/4/2023
|
01/5/2023
|
63.
|
Nghị quyết
|
Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh
|
Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022
|
01/01/2023
|
64.
|
Quyết
định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 7/5/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
31/12/2018
|
65.
|
Quyết định
|
Số
04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Bảng
đơn giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày
04/02/2021
|
15/02/2021
|
66.
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
31/12/2019
|
67.
|
Nghị quyết
|
Số
186/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 về
ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
20/12/2021
|
68.
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày
04/02/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định
số 04/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020
|
27/02/2020
|
69.
|
Quyết định
|
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
31/12/2020
|
70.
|
Quyết định
|
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
31/12/2021
|
71.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2022
|
Hết giai đoạn
|
31/12/2022
|
72.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh
|
Về việc phân cấp thẩm
quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc địa phương quản lý
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 12/4/2023
|
01/5/2023
|
73.
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
31/12/2022
|
74.
|
Nghị quyết
|
số 03/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh
|
Về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
31/12/2023
|
75.
|
Quyết định
|
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian
|
31/12/2023
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
76.
|
Quyết định
|
Số
71/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy định việc cho thuê và quản lý vận hành nhà ở công nhân trên địa bàn
tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023
|
01/12/2023
|
77.
|
Quyết định
|
Số 73/2012/QĐ-UBND
ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định một số
nội dung về quản lý và thiết kế đường đô thị trên địa bàn tỉnh;
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023
|
01/12/2023
|
78.
|
Quyết định
|
Số
292/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy định lấy ý kiến nhân dân về quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn mới,
quy hoạch quản lý chất thải rắn, quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023
|
01/12/2023
|
79.
|
Quyết định
|
Số
16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định tạm
thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa
bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023
|
01/12/2023
|
80.
|
Quyết
định
|
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của
UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND
ngày 24/8/2021
|
10/9/2021
|
81.
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày
06/4/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý công trình đường ống, đường dây ngầm trên địa bàn các đô thị tỉnh Bắc
Ninh,
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ UBND
ngày 28/4/2022
|
10/5/2022
|
82.
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày
14/01/2019
|
01/02/2019
|
83.
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày
14/01/2019
|
01/02/2019
|
84.
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND
ngày 17/02/2021
|
28//02/2021
|
85.
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi Điều 6 của Quy định phân công
phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết
định số 24/2017/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND
ngày 17/02/2021
|
28//02/2021
|
86.
|
Quyết định
|
Số
20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với
các công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di
tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023
|
01/12/2023
|
87.
|
Quyết định
|
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý dự
án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021
|
05/8/2021
|
88.
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày
02/3/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 12 Quy định quản lý công
trình đường ống, đường dây ngầm trên địa bàn các đô thị tỉnh Bắc Ninh ban
hành kèm theo quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Bắc
Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ UBND
ngày 28/4/2022
|
10/5/2022
|
89.
|
Quyết định
|
Số
01/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về việc thực hiện
chuyển quyền sử dụng đất tại những dự án đã được đầu tư hạ tầng cho hộ gia đình,
cá nhân tự xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày
13/12/2022
|
01/01/2023
|
90.
|
Quyết định
|
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành
Quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án khu nhà ở xã hội không
sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND
ngày 26/10/2022
|
15/11/2022
|
IV.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
91.
|
Nghị quyết
|
Số 96/2013/NQ-HĐND17 ngày
12/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định
tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề
truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân, tổ chức, cá nhân có công đưa nghề mới về
các địa phương trong tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022
|
20/7/2022
|
92.
|
Quyết định
|
Số 452/2014/QĐ-UBND ngày
21/10/ 2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và
bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
25/10/2019
|
93.
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung “Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng
nông thôn, giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
|
Hết giai đoạn
|
31/12/2020
|
94.
|
Nghị quyết
|
Số 31/2016/NQ-HĐND18 ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc
hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết giai đoạn
|
31/12/2020
|
95.
|
Quyết định
|
Số 568/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc phê duyệt danh mục công trình, giao nhiệm
vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
25/10/2019
|
96.
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng kinh
phí khuyến công tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND
ngày 14/01/2020
|
24/01/2020
|
97.
|
Quyết định
|
Số
375/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế về tổ chức
và hoạt động của Quỹ Phòng chống thiên tai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND
ngày 21/4/2020
|
04/5/2020
|
98.
|
Nghị quyết
|
Số 62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định
đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 12/4/2023
|
01/5/2023
|
99.
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của
UBND tỉnh
|
Về việc Quy định giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021
|
10/01/2022
|
100.
|
Nghị
quyết
|
Số 106/2018/NQ-HĐND ngày
17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ vay vốn để phát triển
kinh tế trang trại, kinh tế VAC trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020
|
01/8/2020
|
101.
|
Nghị quyết
|
Số 147/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định Hỗ trợ phát triển sản xuất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/QĐ UBND
ngày 07/7/2022
|
20/7/2022
|
102.
|
Nghị quyết
|
Số 148/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của
HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND
ngày 16/7/2021
|
01/8/2021
|
103.
|
Nghị quyết
|
Số
06/2020/NQ-HĐND
|
Về việc ban hành
Quy định về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022
|
20/7/2022
|
104.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022
|
20/7/2022
|
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN- MÔI TRƯỜNG
|
105.
|
Quyết
định
|
Số 110/2010/QĐ-UBND ngày
15/9/2010 của UBND tỉnh
|
Về ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và
sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019
|
02/01/2020
|
106.
|
Quyết
định
|
Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 của
UBND tỉnh
|
Quy
chế phối hợp một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong các
khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020
|
21/9/2020
|
107.
|
Quyết định
|
Số 360/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường và sử dụng bãi tập kết vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
BN
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 406/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019
|
29/7/2019
|
108.
|
Nghị
quyết
|
Số 154/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2015-2019
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2020
|
109.
|
Quyết định
|
Số 528/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định về bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và thực hiện trình tự thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020
|
10/01/2021
|
110.
|
Quyết
định
|
Số 552/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05
năm 2015-2019
|
Thay thế bởi Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
01/01/2020
|
111.
|
Quyết
định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan,
tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh
|
05/6/2019
|
112.
|
Nghị quyết
|
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về quan điểm và nguyên tắc xử lý ô nhiễm môi trường nông
thôn và ô nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/03/2022
|
15/4/2022
|
113.
|
Quyết
định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
của UBND tỉnh
|
Về
quan điểm và nguyên tắc đầu tư xử lý ô nhiễm môi trường nông thôn và ô nhiễm
môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
114.
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh
|
Quy chế phối hợp
giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất; xây dựng, quản lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; thống kê,
kiểm kê đất đai; đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày
20/7/2021
|
02/8/2021
|
115.
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đến
điểm tập kết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020
|
15/01/2021
|
116.
|
Quyết
định
|
Số 238/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc áp dụng
một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
|
25/6/2019
|
117.
|
Quyết định
|
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày
10/11/2021
|
20/11/2021
|
118.
|
Nghị quyết
|
Số
15/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/03/2022
|
15/4/2022
|
VI.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH- ĐẦU TƯ
|
119.
|
Nghị quyết
|
Số 181/2015/NQ-HĐND 17 ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Ban
hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày
04/6/2020
|
15/6/2020
|
120.
|
Nghị quyết
|
Số 216/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về
việc hỗ trợ đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú, khách sạn
cao cấp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
121.
|
Quyết định
|
Số
40/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định một số
nội dung về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ngày
19/5/2021
|
10/6/2021
|
122.
|
Quyết định
|
Số
46/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc hỗ trợ đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú, khách sạn cao
cấp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
123.
|
Quyết
định
|
Số
20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
trình thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày
10/11/2020
|
21/11/2020
|
124.
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế dụng vốn huy động hợp tác từ cộng
đồng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
125.
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp thực hiện và quy trình
lập kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
126.
|
Quyết
định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của
UBND tỉnh
|
Quy định về chế độ báo cáo và hệ thống
biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên
địa bàn tỉnh BN
|
Thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày
30/8/2021
|
10/9/2021
|
127.
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của
UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày
10/12/2019
|
20/12/2019
|
128.
|
Quyết định
|
Số
30/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày
10/11/2020
|
21/11/2020
|
129.
|
Quyết
định
|
Số 17/2020/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu
tư có sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
10/11/2021
|
20/11/2021
|
VII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
130.
|
Nghị
quyết
|
Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
01/5/2019
|
131.
|
Nghị quyết
|
Số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
01/5/2019
|
132.
|
Nghị quyết
|
Số 170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
231/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
01/01/2019
|
133.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày
30/03/2022
|
15/4/2022
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
|
134.
|
Quyết
định
|
Số 32/2012/QĐ-UBND ngày
01/6/2012 của UBND tỉnh
|
Quy
định về nội dung chi, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và
khu vực
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày
06/8/2020
|
18/8/2020
|
135.
|
Nghị
quyết
|
|
Về
việc bổ sung một số chế độ chính sách đối với ngành giáo dục và đào tạo giai
đoạn 2016-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
Hết năm học 2019-2020
|
136.
|
Nghị quyết
|
Số
212/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm
non, phổ thông công lập, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2015-2016 trên địa
bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày
12/4/2023
|
01/5/2023
|
137.
|
Nghị quyết
|
Số 63/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định một số chế độ chính sách đối với trường THPT Chuyên Bắc
Ninh và 08 trường THCS trọng điểm trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày
16/7/2021
|
01/8/2021
|
138.
|
Nghị
quyết
|
Số 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc
hỗ trợ thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các cơ sở giáo dục mầm non
và các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
Hết năm học 2019-2020
|
139.
|
Nghị quyết
|
Số
03/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây
dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự
các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
15/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
15/10/2023
|
140.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày
29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy
định mức thu học phí; hỗ trợ đối với trẻ em, học sinh có hoàn cảnh khó khăn
chịu tác động của đại dịch Covid – 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, năm học
2021 - 2022
|
Hết giai đoạn
|
Hết năm học 2021-2022
|
IX. LĨNH VỰC VĂN HOÁ- XÃ HỘI
|
141.
|
Nghị quyết
|
Số 57/2012/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2012
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù cho huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với
các giải thể thao trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
20/12/2019
|
142.
|
Quyết định
|
Số 53/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của
UBND tỉnh
|
Về việc Quy định
chế độ dinh dưỡng đặc thù cho huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi
tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
20/12/2019
|
143.
|
Quyết định
|
Số
242/2014/QÐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý di
tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày
06/5/2021
|
18/5/
2021
|
144.
|
Quyết
định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với
người cao tuổi và đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
15/8/2019
|
145.
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối
với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
15/8/2019
|
146.
|
Nghị quyết
|
Số
175/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc
Quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với làng Quan họ gốc, làng Quan họ thực
hành trong tỉnh; mức quà tặng cho các làng Quan họ gốc ngoài tỉnh, các câu lạc
bộ Dân ca Quan họ Bắc Ninh trong và ngoài tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
16/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
15/10/2023
|
147.
|
Quyết định
|
Số
152/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày
06/5/2021
|
18/5/2021
|
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH- XÃ
HỘI
|
148.
|
Nghị quyết
|
Số 103/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
mức hỗ trợ và đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị cai nghiện tại cơ sở
cai nghiện ma túy, người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng
trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
149.
|
Nghị quyết
|
Số
151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
01/01/2024
|
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
150.
|
Nghị quyết
|
Số 98/2013/NQ-HĐND17 ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi kinh phí bảo
đảm cho công tác kiểm tra, rà soát, xử lý, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
20/7/2023
|
151.
|
Quyết định
|
Số 286/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định cụ thể một số nội dung chi, mức chi kinh
phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
20/7/2023
|
152.
|
Nghị quyết
|
Số
38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký
giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
20/7/2023
|
153.
|
Nghị quyết
|
Số 48/2017/NQ-HĐND18
ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022
|
01/01/2023
|
154.
|
Quyết định
|
Số 1613/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh
|
Về thẩm quyền quyết định và cách thức xác định
các hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính được hỗ trợ kinh phí cho công chức kiểm
tra theo Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
02/12/2020
|
15/12/2020
|
155.
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày
26/03/2020
|
10/4/2020
|
156.
|
Quyết định
|
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày
10/11/2021
|
20/11/2021
|
157.
|
Quyết định
|
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày
27/01/2023
|
10/02/2023
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN- TRUYỀN
THÔNG
|
158.
|
Quyết định
|
Số 1555/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định việc xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn
tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
23/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
06/11/2019
|
159.
|
Quyết định
|
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông
tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
20/01/2024
|
160.
|
Quyết định
|
Số
16/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của
các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ UBND ngày
12/5/2022
|
23/5/2022
|
161.
|
Quyết định
|
Số 345/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013
của UBND tỉnh
|
Quy định
về chế độ nhuận bút trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày
28/4/2020
|
11/5/2020
|
162.
|
Quyết định
|
Số 456/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
04/11/2019
|
163.
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày
29/4/2020
|
11/5/2020
|
164.
|
Quyết định
|
Số
13/2018/QĐ-UBND ngày 8/6/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày
20/11/2023
|
01/12/2023
|
165.
|
Quyết định
|
Số 26/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019của UBND tỉnh
|
Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số
chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày
18/4/2023
|
01/5/2023
|
166.
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử
dụng Trung tâm dữ liệu thành phố thông minh tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
15/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
01/9/2023
|
XIII. LĨNH VỰC KHÁC
|
167.
|
Nghị
quyết
|
Số 134/2009/NQ-HĐND16 ngày 23/4/2009
của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ xây dựng và phát triển
thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;.
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
14/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
15/10/2023
|
168.
|
Quyết định
|
Số 38/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định quản lý các hoạt động
chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 7/9/2019
|
18/10/2019 KHCN
|
169.
|
Nghị quyết
|
Số 124/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi Nghị quyết số 134/2009/NQ-HĐND16 ngày
23/4/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ xây dựng và phát triển
thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023
|
15/10/2023
|
170.
|
Quyết
định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh BN
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019
|
05/8/2019
|
171.
|
Quyết định
|
Số
18/2016/QĐ-UBND ngày 20/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại
tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày
15/8/2019
|
25/8/2019
|
172.
|
Nghị quyết
|
Số 224/2016/NQ-HĐND17
ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ
khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trường đại học công lập và
bệnh viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
173.
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ khuyến
khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trường đại học công lập và bệnh
viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 -2020
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2020
|
174.
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức hỗ trợ điện
chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Hết thời gian áp dụng
|
31/12/2016
|
175.
|
Quyết
định
|
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế xét, cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC, thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023
|
01/8/2023
|
176.
|
Nghị quyết
|
Số
77/2017/NQ-HĐND17 ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc thông qua mô hình tổ chức, huấn luyện, hoạt
động, chế độ chính sách đối với Dân quân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày
11/12/2020
|
25/12/2020
|
177.
|
Nghị quyết
|
Số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày
30/03/2022
|
15/4/2022
|
178.
|
Quyết
định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
Bắc Ninh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước
đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày
07/10/2022
|
20/10/2022
|
179.
|
Quyết
định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng kinh
phí khuyến công tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày
14/01/2020
|
24/01/2020
|
180.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày
30/3/2022 của HĐND tỉnh về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
|
01/5/2023
|
Tổng số: 180
văn bản
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
1
|
Nghị quyết
|
số 130/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn
ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động
tại tỉnh Bắc Ninh
|
05/05/2014
|
|
2
|
Nghị quyết
|
số 133/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
05/05/2014
|
|
3
|
Quyết
định
|
số 234/2014/QĐ-UBND ngày
11/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 25/2005/QĐ-UB ngày 06/4/2005 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc thành lập Thanh
tra Giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
|
21/6/2014
|
|
4
|
Quyết
định
|
số 283/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
5
|
Quyết
định
|
số 284/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn
ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động
tại tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
6
|
Quyết
định
|
số 299/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 47/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc kiện toàn
Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
7
|
Quyết
định
|
số
483/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
8
|
Quyết
định
|
số 500/2014/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong
thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ,công chức, viên chức và người lao động
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
9
|
Quyết
định
|
số 544/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
10
|
Quyết
định
|
số
545/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
số 215/2015/NQ-HĐND17 ngày
9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc nâng mức hỗ trợ kinh phí đối
với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ
kinh phí đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
13
|
Quyết định
|
số 31/2016/QĐ-UBND
ngày 6/7/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc thành lập Chi cục
Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
14
|
Quyết
định
|
số 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của
UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ 1 phần bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020)
|
15
|
Quyết định
|
số 15/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
|
03/7/2017
|
|
16
|
Quyết định
|
số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn và
quy trình đánh giá các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện,
thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh
|
20/9/2017
|
|
17
|
Nghị quyết
|
số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút
và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
|
18
|
Quyết định
|
số 08/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
|
10/5/2018
|
|
19
|
Quyết định
|
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của
UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân
tài tỉnh Bắc Ninh
|
22/6/2018
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
19/10/2018
|
|
21
|
Nghị quyết
|
số 185/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ quy định tuyển dụng con
liệt sĩ, con thương binh và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước
|
15/6/2019
|
|
22
|
Nghị quyết
|
số 233/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ quy định hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp
đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng
|
15/12/2019
|
|
23
|
Quyết định
|
số 07/2019/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định
trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
05/6/2019
|
|
24
|
Quyết định
|
số 16/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế về công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bắc Ninh
|
15/10/2020
|
|
25
|
Quyết định
|
số 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bắc Ninh
|
20/01/2021
|
|
26
|
Quyết định
|
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
20/01/2021
|
|
27
|
Nghị quyết
|
số 01/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh
|
về việc Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
|
01/8/2021
|
|
28
|
Quyết định
|
số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/3/2021
|
|
29
|
Quyết định
|
số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
|
20/5/2021
|
|
30
|
Quyết định
|
số 18/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
|
05/10/2021
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023)
|
31
|
Quyết định
|
số 21/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh
Bắc Ninh
|
15/11/2021
|
|
32
|
Quyết định
|
số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Ninh nhiệm kỳ 2021-2026
|
05/01/2022
|
|
33
|
Nghị quyết
|
số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định số lượng chức danh; một số chế độ, chính
sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu phố và
người trực tiếp tham gia ở thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/7/2022
|
|
34
|
Nghị quyết
|
số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
V/v Quy định cơ cấu tổ chức, chế
độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo cho công an xã, thị trấn bán chuyên trách,
bảo vệ dân phố, tổ dân phòng tự quản; mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng,
Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2023
|
|
35
|
Quyết định
|
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
25/3/2022
|
|
36
|
Quyết định
|
số
03/2022/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/4/2022
|
|
37
|
Quyết định
|
số 07/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
tỉnh Bắc Ninh
|
01/6/2022
|
|
38
|
Quyết định
|
số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ
chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp
xã tỉnh Bắc Ninh
|
10/8/2022
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023)
|
39
|
Quyết định
|
số 10/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
|
10/8/2022
|
|
40
|
Quyết định
|
số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
tỉnh Bắc Ninh
|
10/8/2022
|
|
41
|
Quyết định
|
số 12/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
15/9/2022
|
|
42
|
Quyết định
|
số 13/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
15/9/2022
|
|
43
|
Quyết định
|
số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Quyết định
số 275/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chế
độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bắc ninh trong việc tiếp dân, giải quyết khiếu nại tố cáo và thực hiện
các Quyết định, Kết luận sau thanh tra, kiểm tra
|
15/10/2022
|
|
44
|
Quyết định
|
số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Lao động- Thương binh và xã hội
tỉnh Bắc Ninh
|
15/10/2022
|
|
45
|
Quyết định
|
số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Bắc Ninh
|
15/11/2022
|
|
46
|
Quyết định
|
số 20/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh
|
15/11/2022
|
|
47
|
Quyết định
|
số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc
Ninh
|
15/11/2022
|
|
48
|
Quyết định
|
số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh
|
Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/4/2023
|
|
49
|
Quyết định
|
số
07/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
|
20/4/2023
|
|
50
|
Quyết định
|
số
08/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
20/4/2023
|
|
51
|
Quyết định
|
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/7/2023
|
|
52
|
Quyết định
|
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công
nghiệp Bắc Ninh
|
15/9/2023
|
|
53
|
Quyết định
|
số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định phân cấp quản lý
công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ,
công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh ban
hành kèm theo Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
20/10/2023
|
|
54
|
Quyết định
|
Số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban
hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh
|
15/01/2024
|
|
II.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- NGÂN SÁCH
|
55
|
Nghị quyết
|
số
119/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh Bắc Ninh
|
Về việc quy định mức thu phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
05/5/2014
|
- Hết hiệu lực một phần (được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 174/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh)
|
56
|
Nghị quyết
|
số 125/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
Bắc Ninh
|
Về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn
cho các xã, thôn có đất thu hồi xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt tập
trung cấp huyện
|
05/5/2014
|
|
57
|
Nghị quyết
|
số 126/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
Bắc Ninh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
156/2010/NQ-HĐND16 ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ xây dựng
điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn
|
05/5/2014
|
|
58
|
Nghị quyết
|
Số 143/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định tỷ
lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
59
|
Quyết
định
|
số 138/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014
của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Về việc quy định thu hồi vốn
khấu hao tài sản cố định của các dự án nước sạch nông thôn được ngân sách nhà
nước hỗ trợ xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
17/5/2014
|
|
60
|
Quyết định
|
số 254/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh
Bắc Ninh
|
Về việc ưu đãi đối
với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá đã được giao đất tại các đô thị
ở tỉnh Bắc Ninh
|
17/6/2014
|
|
61
|
Quyết định
|
số 340/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Về việc quy định tỷ lệ (mức) khoán
chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện trên số tiền thu được từ xử lý
tang vật, phương tiện bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
62
|
Quyết định
|
Số 579/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số nội dung phân cấp
thẩm quyền xác lập và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở
hữu của Nhà nước
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
63
|
Nghị quyết
|
Số 214/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định Bộ tiêu thức phân
công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh
|
19/12/2015
|
|
64
|
Nghị
quyết
|
số 215/2015/NQ-HĐND17 ngày
9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc nâng mức
hỗ trợ kinh phí đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2016
|
|
65
|
Quyết định
|
số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
66
|
Quyết định
|
số 23/2015/QĐ-UBND ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
“Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”.
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
67
|
Quyết định
|
số 39/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước
trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
68
|
Quyết định
|
số 21/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành tạm thời quy chế phối hợp trong
quản lý, điều hành và sử dụng quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
69
|
Quyết định
|
số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế về quản lý, sử dụng máy
móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
70
|
Nghị quyết
|
số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán
ngân sách, biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo ngân sách
|
01/8/2017
|
|
71
|
Nghị quyết
|
số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc mở rộng
đối tượng và nâng mức cho vay từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua
Ngân hàng chính sách để cho vay đối
với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
72
|
Nghị quyết
|
số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy
định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
73
|
Nghị
quyết
|
số 67/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của
HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ công chức, viên chức người lao động làm
việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
01/8/2017
|
|
74
|
Nghị quyết
|
số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
01/01/2018
|
|
75
|
Nghị quyết
|
số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức trích từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà
nước
|
01/01/2018
|
|
76
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh)
|
77
|
Quyết định
|
số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
quản lý, khai thác, sử dụng Phần mềm quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
02/6/2017
|
|
78
|
Quyết định
|
số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn Bắc Ninh
|
04/8/2017
|
|
79
|
Quyết định
|
số
21/2017/QĐ-UBND ngày 9/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định một số nội dung theo quy định tại
Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân
sách nhà nước
|
21/8/2017
|
|
80
|
Quyết định
|
số 38/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý tài chính thôn, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
11/12/2017
|
|
81
|
Quyết định
|
số 41/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về thanh toán, quyết toán đối với
công trình hạ tầng nông thôn được hỗ trợ kinh phí mua vật liệu trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2018
|
|
82
|
Nghị quyết
|
số 114/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
71/2012/NQ-HĐND17 ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn
thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn
|
01/5/2018
|
|
83
|
Nghị quyết
|
Số 155/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2019
|
|
84
|
Nghị quyết
|
số 171/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các
cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh bảo đảm
|
01/5/2019
|
|
85
|
Nghị quyết
|
số 172/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức
hội nghị quốc tế tại địa phương và quy định đối tượng, mức chi tiếp khách trong
nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2019
|
|
86
|
Nghị quyết
|
số 174/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định
mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2019
|
|
87
|
Nghị quyết
|
số 192/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định về
nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động
sáng kiến trên địa bàn tỉnh
|
25/7/2019
|
|
88
|
Quyết định
|
số 03/2019/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích
chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
20/02/2019
|
|
89
|
Quyết định
|
số 05/2019/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá dịch
vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
15/5/2019
|
|
90
|
Quyết định
|
số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định tài sản khác có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
01/9/2019
|
|
91
|
Quyết định
|
Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Quyết định
số 35/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh về việc quy định hệ
số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thực hiện thu tiền sử dụng đất ở khi cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất vượt hạn mức đối với
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
|
03/01/2020
|
|
92
|
Nghị quyết
|
số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định
một số nội dung phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt
phương án xử lý tài sản được xác lập quyền
sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
|
01/8/2020
|
|
93
|
Nghị quyết
|
số 10/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/8/2020
|
|
94
|
Nghị quyết
|
số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy
định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
20/12/2021
|
|
95
|
Nghị quyết
|
số 17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy
định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
20/12/2021
|
|
96
|
Nghị quyết
|
số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
20/12/2021
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
|
97
|
Quyết định
|
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh
|
15/02/2021
|
|
98
|
Nghị quyết
|
số 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức phân bổ kinh
phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2023
|
|
99
|
Nghị quyết
|
số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2023-2025
|
01/01/2023
|
|
100
|
Nghị quyết
|
số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
01/5/2023
|
|
101
|
Nghị quyết
|
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
“về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý”.
|
01/5/2023
|
|
102
|
Quyết định
|
số 04/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh
|
về việc ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho UBND cấp
huyện
|
15/02/2023
|
|
103
|
Nghị quyết
|
Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết HĐND
tỉnh về quy định thu phí, lệ phí nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực
tuyến
|
20/12/2023
|
|
104
|
Quyết định
|
Số 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và quy
định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc
phạm vi địa phương quản lý
|
10/01/2024
|
|
III.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
105
|
Quyết định
|
số 77/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 của UBND tỉnh Bắc
Ninh
|
Về việc ban hành Quy định về Quy trình thẩm tra
thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
13/03/2014
|
|
106
|
Quyết
định
|
số 125/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu về quản lý trật tự xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
28/4/2014
|
|
107
|
Quyết định
|
số 01/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa
liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
108
|
Quyết định
|
số 02/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định quản lý thoát nước trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
109
|
Quyết định
|
số 16/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng
Khu thương mại, dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
110
|
Nghị quyết
|
số 56/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc thông
qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017 - 2022 và định
hướng đến năm 2030
|
01/8/2017
|
|
111
|
Nghị quyết
|
số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
|
112
|
Quyết định
|
số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản
lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/9/2017
|
|
113
|
Nghị
quyết
|
Số 154/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
mức hỗ trợ xây dựng nhà ở cho người có công và hộ nghèo khó khăn về nhà ở
trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
114
|
Quyết
định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Ban hành Quy
chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
115
|
Quyết định
|
số 28/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cấp
nước sạch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2020
|
|
116
|
Quyết định
|
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác an toàn lao động,
vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
01/01/2020
|
|
117
|
Quyết định
|
số 06/2020/QĐ-UBND ngày 10/03/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà
chung cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
25/3/2020
|
|
118
|
Quyết định
|
số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Khung giá bán, giá cho
thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
21/9/2020
|
|
119
|
Quyết định
|
số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây
dựng, kiến trúc trên địa bàn tỉnh
|
28/02/2021
|
|
120
|
Quyết định
|
số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý dự
án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
05/8/2021
|
Hết
hiệu lực một phần (được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày
20/9/2021)
|
121
|
Quyết định
|
số 14/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng,
bảo trì công trình xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
10/9/2021
|
|
122
|
Quyết định
|
số 17/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi Điều 11của
Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021
của UBND tỉnh
|
01/10/ 2021
|
|
123
|
Nghị quyết
|
số 03/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định điều kiện diện tích nhà ở tối thiểu để
đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
15/4/2022
|
|
124
|
Quyết định
|
số
04/2022/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định quản lý công trình đường
ống, đường dây ngầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/5/2022
|
|
125
|
Quyết định
|
số 05/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định về cây xanh sử dụng công cộng trồng tại
đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/5/2022
|
|
126
|
Quyết định
|
số 18/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Quyết định
số 02/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án khu nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
15/11/2022
|
|
127
|
Quyết định
|
số 22/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày
01/02/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định về việc thực hiện chuyển quyền sử
dụng đất tại những dự án đã được đầu tư hạ tầng cho hộ gia đình, cá nhân tự
xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2023
|
|
128
|
Quyết định
|
số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ các văn
bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Ninh ban hành
|
01/12/2023
|
|
IV.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
129
|
Quyết định
|
số 35/2015/QĐ-UBND
ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
130
|
Quyết định
|
số 37/2015/QĐ-UBND
ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng
ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về Đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
131
|
Nghị quyết
|
số 225/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên
hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác
xã trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2016
|
|
132
|
Quyết định
|
số 22/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ các sáng lập
viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
133
|
Quyết định
|
số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ điện
chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
25/8/2017
|
|
134
|
Quyết định
|
số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản
phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
13/11/2017
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bãi
bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 6/8/2018)
|
135
|
Quyết định
|
số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thù lao cho lực lượng tuần
tra canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
12/3/2018
|
|
136
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
10/8/2018
|
|
137
|
Quyết định
|
số
21/2018/QĐ-UBND ngày 6/8/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/8/2018
|
|
138
|
Quyết định
|
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác, bảo
vệ công trình thuỷ lợi và điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
25/10/2019
|
|
139
|
Nghị quyết
|
số 12/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc kiện toàn, củng cố mạng lưới chăn nuôi và
thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
25/12/2020
|
|
140
|
Quyết định
|
số 08/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Quỹ phòng, chống
thiên tai tỉnh Bắc Ninh
|
04/5/2020
|
|
141
|
Nghị quyết
|
số
04/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/8/ 2021
|
|
142
|
Nghị quyết
|
số
06/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định nội dung chi
và mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/8/ 2021
|
|
143
|
Quyết định
|
số 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
10/01/2022
|
|
144
|
Nghị quyết
|
số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định hỗ trợ về phát triển nông nghiệp,
chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/7/2022
|
|
145
|
Nghị quyết
|
số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý
cấp bách sự cố đê điều thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương đối với hệ
thống đê điều do địa phương quản lý
|
20/7/2022
|
|
146
|
Quyết định
|
số
08/2022/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời mô
hình khuyến nông ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/6/2022
|
|
147
|
Quyết định
|
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các
khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch,
công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; công trình
phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật
khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
22/5/2023
|
|
148
|
Quyết định
|
số 16/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành định mức tạm thời hỗ trợ phát
triển chăn nuôi ngoài khu dân cư, khu xây dựng kho lạnh, khu giết mổ tập
trung theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND
|
12/9/2023
|
|
V.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
149
|
Quyết định
|
số 399/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo
trì mạng lưới đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
150
|
Quyết định
|
số 38/2015/QĐ-UBND
ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
151
|
Quyết định
|
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng
cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
152
|
Quyết định
|
số 32/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về thi công công trình trên đường
bộ đang khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
16/10/2017
|
|
153
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành giá dịch vụ tối đa sử dụng đò ngang bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
07/01/2019
|
|
154
|
Quyết định
|
số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định cơ chế, chính sách khuyến khích
đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
07/01/2019
|
|
155
|
Quyết định
|
số 06/2019/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức
giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
23/5/2019
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
156
|
Nghị quyết
|
số 142/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/7/2014
|
|
157
|
Nghị quyết
|
số
156/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền
khai thác cát đen ở khu vực đã có kết quả thăm dò thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
158
|
Quyết
định
|
số 105/2014/QĐ-UBND ngày 31/2/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/4/2014
|
|
159
|
Quyết định
|
số 252/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban
hành đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt theo công nghệ đốt của Hệ thống lò đốt
NFI-05 series 3
|
13/6/2014
|
|
160
|
Quyết định
|
số 273/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định
số 50/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ xây dựng
điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn
|
05/7/2014
|
|
161
|
Quyết định
|
số 274/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn
cho các xã, thôn có đất thu hồi để xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt tập
trung cấp huyện
|
05/7/2014
|
|
162
|
Quyết định
|
số 339/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức tỷ lệ (%) tính
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020)
|
163
|
Quyết định
|
số 388/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc đơn giá vận chuyển, xử lý rác thải
sinh hoạt ra ngoài địa bàn tỉnh
|
15/9/2014
|
|
164
|
Quyết định
|
số 402/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
22/9/2014
|
|
165
|
Quyết định
|
số
01/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác cát đen ở khu vực đã có
kết quả thăm dò thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
04/02/2015
|
|
166
|
Quyết định
|
số 02/2015/QĐ-UBND
ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
6/03/2015
|
|
167
|
Quyết định
|
số
04/2015/QĐ-UBND ngày 05/03/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy định ưu đãi đối với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá sử
dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
15/03/2015
|
|
168
|
Quyết định
|
số 36/2015/QĐ-UBND
ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định thu, quản lý và sử dụng
các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
Hết hiệu lực một phần (được bãi bỏ bởi Quyết định
số 48/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016)
|
169
|
Quyết định
|
số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành đơn giá vận chuyển và quy
trình thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
8/01/2016
|
|
170
|
Nghị quyết
|
số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
171
|
Quyết định
|
số 08/2016/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế về việc phối hợp giữa Trung tâm
phát triển quỹ đất với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Phòng
Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có
liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/4/2016
|
|
172
|
Quyết định
|
số 09/2016/QĐ-UBND ngày 24/03/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên
thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
04/4/2016
|
|
173
|
Quyết
định
|
số 48/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
của UBND tỉnh
|
Ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản
đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho
thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những
nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
|
01/01/2017
|
|
174
|
Nghị quyết
|
số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định mức thu,
quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh
|
12/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
|
175
|
Quyết định
|
số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải
thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
5/9/2017
|
|
176
|
Quyết định
|
số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định
nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
01/01/2018
|
|
177
|
Nghị quyết
|
Số 122/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy
định mức chi cho hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2018
|
|
178
|
Quyết định
|
số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với nước thải áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
15/02/2018
|
|
179
|
Quyết định
|
số
11/2018/QĐ-UBND ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về hạn mức
giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất
có mặt nước chưa sử dụng; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một
số loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/6/2018
|
Hết hiệu lực một phần (được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021)
|
180
|
Quyết
định
|
số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của
UBND tỉnh
|
Ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính;
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
10/7/2018
|
|
181
|
Quyết
định
|
số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Sửa đổi một số điều của Quy định chi tiết việc cưỡng
chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận
hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm
theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
16/7/2018
|
|
182
|
Quyết
định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của
UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 17/11/2016; số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2017; số 31/2017/QĐ-UBND ngày
25/9/2017
|
15/8/2018
|
|
183
|
Nghị quyết
|
số 229/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2020
|
|
184
|
Quyết định
|
số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh
|
Bắc Ninh về việc quy định một số mức chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
25/6/2019
|
|
185
|
Quyết định
|
số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh áp dụng từ 01/01/2020 đến 31/12/2024
|
01/01/2020
|
|
186
|
Quyết định
|
số 32/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế thu
thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
02/01/2020
|
|
187
|
Quyết định
|
số 11/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
339/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức tỷ lệ (%)
tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/6/2020
|
|
188
|
Quyết định
|
số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/01/2021
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
ngày 29/9/2023)
|
189
|
Quyết định
|
số 27/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt đến điểm tập kết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
15/01/2021
|
|
190
|
Quyết định
|
số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy
chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất; xây dựng, quản lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
thống kê, kiểm kê đất đai; đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
02/8/2021
|
|
191
|
Quyết định
|
số 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/9/2021
|
|
192
|
Nghị quyết
|
Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số chính sách đầu tư, hỗ trợ xử lý ô
nhiễm môi trường khu vực nông thôn, làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
15/4/2022
|
|
193
|
Nghị quyết
|
số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định
cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2023
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
|
194
|
Nghị quyết
|
số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh
|
V/v Bãi bỏ Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc
ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2023
|
|
195
|
Quyết định
|
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND tỉnh
|
30/01/2023
|
|
196
|
Quyết định
|
số 19/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số
19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
197
|
Quyết định
|
số
05/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
Ban hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
198
|
Quyết định
|
số 06
/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
Ban hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
199
|
Quyết định
|
số 07
/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban
hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm của cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
200
|
Nghị quyết
|
số 57/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
|
201
|
Quyết định
|
số 08/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương về quản
lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
202
|
Quyết định
|
số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Hợp tác xã, Tổ
hợp tác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
18/6/2017
|
|
203
|
Quyết định
|
số 12/2018/QĐ-UBND ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trong quản lý nhà nước đối với DN, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập
|
15/6/2018
|
|
204
|
Quyết định
|
số 27/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện quy định trình tự, thủ tục các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
12/11/2018
|
|
205
|
Quyết định
|
số 15/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bắc
Ninh
|
25/8/2019
|
|
206
|
Quyết định
|
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định trình tự thực
hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND
tỉnh
|
20/12/2019
|
|
207
|
Nghị quyết
|
số 01/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của
HĐND tỉnh
|
Về việc giao quyền quyết định chủ
trương đầu tư đối với toàn bộ dự án đầu tư công nhóm C thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh Bắc Ninh
|
15/6/2020
|
|
208
|
Nghị quyết
|
số 08/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
V/v ban hành
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội dành
cho công nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
01/8/2020
|
|
209
|
Nghị quyết
|
số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh, giai đoạn 2021- 2025
|
25/12/2020
|
|
210
|
Nghị quyết
|
số 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn
2020-2025
|
25/12/2020
|
|
211
|
Nghị quyết
|
số 07/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 29/9/2021
|
Quy định định mức kinh phí hỗ trợ chữ ký số công
cộng và nhận kết quả đăng ký kinh doanh qua dịch vụ bưu chính đối với doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021- 2025
|
10/10/2021
|
|
212
|
Quyết định
|
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công
trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
14/5/2021
|
|
213
|
Quyết định
|
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư
công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/6/2021
|
|
214
|
Quyết định
|
số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định về chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu
báo cáo về lập kế hoạch đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công, thanh toán vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/9/2021
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023)
|
215
|
Quyết định
|
số 23/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
Ban hành Quy định trình tự thực hiện
các dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
20/11/2021
|
|
216
|
Quyết định
|
số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/10/ 2023
|
|
217
|
Quyết định
|
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo việc lập kế hoạch đầu tư
công, tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công, thanh toán vốn đầu tư công
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND
ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
11/12/2023
|
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ
|
218
|
Nghị quyết
|
số 115/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định một số chế độ, chính
sách hỗ trợ đào tạo phát triển kỹ thuật chuyên môn trong ngành y tế tỉnh Bắc
Ninh
|
05/5/2014
|
|
219
|
Quyết định
|
số 278/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định chi tiết một số chế độ, chính
sách hỗ trợ đào tạo phát triển kỹ thuật chuyên môn trong ngành y tế Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
220
|
Quyết định
|
số 22/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành mức
giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
221
|
Nghị quyết
|
số 231/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2020
|
|
222
|
Nghị quyết
|
số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tham gia bảo
hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn
2021-2025
|
01/08/2021
|
|
223
|
Nghị quyết
|
số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định tạm thời
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
10/10/2021
|
|
224
|
Nghị quyết
|
số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định giá
dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
15/4/2022
|
|
VII.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
225
|
Quyết định
|
số 48/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập,
giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
226
|
Nghị
quyết
|
Số 149/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định một số
chế độ, chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018- 2025
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021)
|
227
|
Nghị quyết
|
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định mức hỗ trợ kinh phí và
mức thu tiền để quản lý, khai thác, sử dụng bể bơi trong các trường phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh
|
15/6/2020
|
|
228
|
Nghị quyết
|
số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh
|
V/v hHHHHHHHhhhỗ
trợ thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các cơ sở giáo dục mầm non
và giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2020 - 2025
|
01/8/2020
|
|
229
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh
|
Về
việc bãi bỏ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh Bắc
Ninh
|
18/8/2020
|
|
230
|
Nghị quyết
|
số 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định một số chế độ chính sách đối với trường
trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh, 08 trường trung học cơ sở trọng điểm và
chế độ đối với cán bộ quản lý, chuyên gia, giáo viên, học sinh tham gia bồi
dưỡng, tập huấn tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh đối với trung học
cơ sở, cấp quốc gia, khu vực, quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/8/2021
|
|
231
|
Nghị quyết
|
số 05/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 149/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số
chế độ, chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018- 2025
|
01/8/2021
|
|
232
|
Nghị quyết
|
số 10/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 29/9/2021
|
Quy định hỗ trợ
học phí cho học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông học nghề tại các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh, từ năm học 2021-2022 đến
năm học 2025-2026
|
10/10/2021
|
|
233
|
Nghị quyết
|
số 02/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định
mức học phí và hỗ trợ kinh phí đóng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2022 - 2023 đến năm học
2025 - 2026 thuộc tỉnh Bắc Ninh quản lý
|
01/05/2023
|
|
234
|
Nghị quyết
|
Số 15/2023/NĐ-CP ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
15/10/2023
|
|
VIII.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI
|
235
|
Nghị quyết
|
số 117/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị quyết số 85/2013/NQ-HĐND17 ngày
23/4/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp thường
xuyên cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công
và Bảo trợ xã hội; bệnh nhân phong đang điều trị tập trung tại Bệnh viện
Phong và Da liễu tỉnh Bắc Ninh
|
05/5/2014
|
|
236
|
Quyết định
|
số 368/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chế độ thù lao đối với
người trông coi, bảo vệ di tích lịch sử cách mạng xếp hạng Quốc gia và di tích
lịch sử - văn hóa Văn Miếu Bắc Ninh trên địa bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
237
|
Quyết định
|
số
553/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định khen thưởng “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
238
|
Nghị quyết
|
số 191/2015/NQ-HĐND 17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ thực
hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
239
|
Nghị quyết
|
số 213/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
chế độ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; hỗ
trợ chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm
việc tại Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh
|
01/01/2016
|
|
240
|
Quyết định
|
số 29/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ thực
hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
08/8/2015
|
|
241
|
Quyết định
|
số 40/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
242
|
Quyết định
|
số 47/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định chế độ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể; hỗ trợ chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người
làm việc tại Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
243
|
Quyết định
|
số 28/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc thực hiện
chế độ mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/7/2016
|
|
244
|
Quyết định
|
số
35/2016/QĐ-UBND ngày 9/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định
một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội
và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa
bàn tỉnh
|
01/8/2016
|
|
245
|
Quyết định
|
số
45/2016/QĐ-UBND ngày 9/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
01/01/2017
|
|
246
|
Nghị quyết
|
số 135/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ Nghị quyết
số 20/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc Quy định một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc
cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các
danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh
|
15/10/2018
|
|
247
|
Nghị quyết
|
số 173/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động cơ sở thể thao,câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/05/2019
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
|
248
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh
|
Về
việc bãi bỏ Quyết định số 109/2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2011
của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
28/6/2019
|
|
249
|
Nghị quyết
|
số 232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định
một số chế độ dinh dưỡng, tiền thưởng, đãi ngộ đối với huấn luyện viên, vận động
viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
20/12/2019
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023)
|
250
|
Quyết định
|
số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
18/5/2021
|
|
251
|
Nghị quyết
|
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
một số chế độ dinh dưỡng,tiền thưởng, đãi ngộ đối với huấn luyện viên, vận động
viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh ban hành kèm theo Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2023
|
|
252
|
Nghị quyết
|
số 16/2023/NQ-HĐND ngày 5/10/2023 của HĐND tỉnh
|
V/v Quy định hỗ trợ
kinh phí hoạt động đối với làng Quan họ gốc; làng Quan họ thực hành; các câu
lạc bộ loại hình nghệ thuật trình diễn dân gian truyền thống trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh; các câu lạc bộ Dân ca Quan họ Bắc Ninh ngoài tỉnh
|
15/10/2023
|
|
253
|
Quyết định
|
số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã;
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn, làng, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2024
|
|
254
|
Quyết định
|
số 26/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
quản lý điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2024
|
|
IX.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH- XÃ HỘI
|
255
|
Nghị quyết
|
số 123/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho đối tượng cận nghèo
mua bảo hiểm y tế
|
05/5/2014
|
|
256
|
Nghị quyết
|
số 129/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
chế độ hỗ trợ đào tạo và sử dụng lao động đối với các doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
05/5/2014
|
|
257
|
Quyết định
|
số 277/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề
cho lao động tham gia xuất khẩu lao động
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
258
|
Quyết định
|
số 279/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp thường
xuyên đối với các đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có
công và Bảo trợ xã hội tỉnh; bệnh nhân phong đang điều trị tập trung tại Bệnh
viện Phong và Da liễu tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
259
|
Quyết định
|
số 286/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định
chế độ hỗ trợ đào tạo và sử dụng lao động đối với các doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
260
|
Quyết định
|
số 287/2014/QĐ-UBND 26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho đối tượng cận nghèo
mua bảo hiểm y tế
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
261
|
Quyết định
|
số
430/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp
nghề 5 tháng đối với người khuyết tật tại các cơ sở dạy nghề công lập trên địa
bàn tỉnh và mức hỗ trợ người khuyết tật tham gia học nghề
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
262
|
Nghị quyết
|
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
|
263
|
Quyết định
|
số 18/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động
là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
18/8/2017
|
|
264
|
Quyết định
|
số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi
phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
|
01/01/2018
|
|
265
|
Nghị quyết
|
số 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức quà tặng đối với đối
tượng người có công với cách mạng; chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi; hộ nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ; Nghị quyết 06/2022/NQ- HĐND)
|
266
|
Quyết định
|
số 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
|
15/8/2019
|
|
267
|
Nghị quyết
|
số 04/2020/NQ-HĐND ngày 4/6/2020 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định
chính sách đặc thù về chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công
với cách mạng trên địa bàn tỉnh
|
15/6/2020
|
|
268
|
Nghị quyết
|
số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức
hỗ trợ đối với người nghiện ma tuý tự nguyện cai nghiện tại Cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh Bắc Ninh
|
25/12/2020
|
|
269
|
Nghị quyết
|
số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh, v/v quy định mức quà tặng đối
với người có công với cách mạng; chúc thọ người cao tuổi; hộ nghèo và đối tượng
bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2020
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND)
|
270
|
Nghị quyết
|
số 02/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 12/4/2021
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2021
|
|
271
|
Nghị quyết
|
số 13/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2021
|
Quy
định mức chuẩn trợ giúp xã hội; mức trợ cấp xã hội; hỗ trợ kinh phí tham gia
bảo hiểm y tế đối với người mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/12/2021
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023)
|
272
|
Nghị quyết
|
số 14/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2021
|
Quy định mức quà tặng đối với người có công với
cách mạng; chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; hộ nghèo và đối tượng bảo trợ
xã hội trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2021
|
|
273
|
Nghị quyết
|
số 15/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2021
|
Về việc hỗ trợ
kinh phí cho Câu lạc bộ Liên thế hệ tự giúp nhau được thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
20/12/2021
|
|
274
|
Nghị quyết
|
Số 06/2022/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/6/2022
|
Về việc nâng mức
quà tặng đối với người có công với cách mạng; hộ nghèo và các đối tượng
được tặng quà bằng hiện vật theo Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
27/6/2022
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND)
|
275
|
Nghị quyết
|
số 10/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 26/8/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 về việc nâng mức tặng quà đối với người có
công với cách mạng; hộ nghèo và các đối tượng được tặng quà bằng hiện vật
theo Nghị quyết 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
05/9/2022
|
|
276
|
Nghị quyết
|
số 01/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 12/4/2023
|
Về việc quy định
chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025
|
01/5/2023
|
|
277
|
Nghị quyết
|
số 11/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 7/7/2023
|
V/v quy định chính
sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo, người cao tuổi và các đối
tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2024
|
|
278
|
Quyết định
|
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương làm cơ sở xác định tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất, lao động
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2023
|
|
X.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
279
|
Nghị quyết
|
số 141/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
280
|
Nghị quyết
|
số
157/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định một số khoản chi có tính chất đặc
thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
281
|
Quyết định
|
Số
250/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
282
|
Quyết định
|
số 393/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
283
|
Quyết định
|
số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức
trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
284
|
Quyết định
|
số 44/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
285
|
Quyết định
|
số 45/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp, tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về
quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
286
|
Nghị quyết
|
số 227/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định cụ thể một số mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2016
|
|
287
|
Quyết định
|
số 17/2016/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
mức trần chi phí chứng thực và mức trần thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
288
|
Quyết định
|
số
27/2016/QĐ-UBND ngày 9/6/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định cụ thể một số mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
289
|
Nghị
quyết
|
số 81/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá tài liệu trong hồ sơ xử
phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều
đối tượng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2018
|
|
290
|
Quyết định
|
số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu về công chứng, chứng
thực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
18/8/2017
|
|
291
|
Quyết định
|
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 31/05/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý Nhà nước về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
15/6/2019
|
|
292
|
Quyết định
|
số 25/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt
hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
11/11/2019
|
|
293
|
Quyết định
|
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ
sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến
nhiều đối tượng để thực hiện chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm công tác kiểm
tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
15/12/2020
|
|
294
|
Nghị quyết
|
số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định mức thu,
miễn, giảm lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2023
|
|
295
|
Nghị quyết
|
Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Về chế độ hỗ trợ giám
định viên tư pháp và người giúp việc giám định viên tư pháp trong lĩnh vực kỹ
thuật hình sự và pháp y hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
01/01/2023
|
|
296
|
Nghị quyết
|
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định chế độ bồi dưỡng đối với công chức
thực hiện chứng thực bản sao điện tử từ bản chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2023
|
|
297
|
Nghị quyết
|
số 12/2023/NQ-HĐND ngày 7/72023 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định cụ thể
mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/7/2023
|
|
298
|
Nghị quyết
|
số
13/2023/NQ-HĐND ngày 7/7/2023 của HĐND tỉnh
|
V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng
ký biện pháp bảo đảm, phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm trên địa
bàn tỉnh
|
20/7/2023
|
|
299
|
Quyết định
|
số 02/2023/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất
khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh
|
10/02/2023
|
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
300
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
|
Ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công
cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
10/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019)
|
301
|
Quyết định
|
số 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo
chí của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
302
|
Quyết định
|
số 05/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của văn phòng đại
diện, phóng viên thường trú, phóng viên các cơ quan báo chí trong nước hoạt
động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
303
|
Quyết định
|
số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các ứng dụng công nghệ
thông tin dùng chung tỉnh Bắc Ninh
|
15/11/2017
|
|
304
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/12/2018
|
|
305
|
Quyết định
|
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
Sửa đổi một số Điều của Quy định về quản lý điểm truy
nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh
|
04/11/2019
|
|
306
|
Quyết định
|
số 21/2019/QĐ-UBND ngày 22/10 /2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng
trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
04/11/2019
|
|
307
|
Quyết định
|
số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý
văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
04/11/2019
|
|
308
|
Quyết định
|
số 23/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng chung cơ
sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
06/11/2019
|
|
309
|
Quyết
định
|
số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về chế độ nhuận
bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, phát thanh, truyền thanh trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
11/5/2020
|
|
310
|
Quyết định
|
số 10/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Quyết định
số 25/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định phân
cấp quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
11/5/2020
|
|
311
|
Quyết định
|
số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng
truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
22/10/2021
|
|
312
|
Quyết định
|
số 06/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong các cơ quan, đơn vị
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
23/5/2022
|
|
313
|
Quyết định
|
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
25/9/2022
|
|
314
|
Quyết định
|
số 03/2023/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến
nghị trên ứng dụng Phản ánh kiến nghị tỉnh Bắc Ninh
|
15/02/2023
|
|
315
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên
dùng Chính phủ trong cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2023
|
|
316
|
Quyết định
|
số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc áp dụng định mức kinh tế- kỹ thuật hoạt động báo
in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
10/5/2023
|
|
317
|
Quyết
định
|
số 15/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của
UBND tỉnh
|
Quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng Trung tâm dữ liệu tỉnh Bắc Ninh
|
30/9/2023
|
|
318
|
Quyết định
|
số 23/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023của UBND tỉnh
|
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh).
|
01/12/2023
|
|
319
|
Quyết định
|
số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011
của UBND tỉnh ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin
của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh
|
20/01/2024
|
|
XI.
CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
320
|
Nghị quyết
|
số 144/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị
cho Công an xã, thị trấn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
321
|
Quyết định
|
số 291/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý sử dụng quỹ quốc phòng- an ninh
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
322
|
Quyết định
|
số 362/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị
cho Công an xã, thị trấn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
323
|
Quyết định
|
số 437/2014/QĐ-UBND
ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc
thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
324
|
Nghị quyết
|
số 179/2015/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan Toà án nhân dân
tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh và Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
325
|
Nghị quyết
|
số 214/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định Bộ tiêu thức phân
công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn
tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
326
|
Quyết định
|
số 25/2015/QĐ-UBND
ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế công tác văn
thư, lưu trữ tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
327
|
Quyết định
|
số 43/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản
lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
328
|
Nghị quyết
|
số 220/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và
quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2016
|
|
329
|
Quyết định
|
số 10/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
330
|
Quyết định
|
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định về định mức xây dựng, phân bổ
dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có
sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
331
|
Quyết định
|
số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
332
|
Quyết
định
|
số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
của UBND tỉnh
|
Quy định về sử dụng và
quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
tỉnh Bắc Ninh
|
8/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018)
|
333
|
Nghị quyết
|
số 46/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định một số mức chi đảm bảo hoạt
động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bắc
Ninh
|
01/5/2017
|
|
334
|
Nghị quyết
|
số 49/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc Bãi bỏ Nghị quyết số 121/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc
phòng – an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2017
|
|
335
|
Nghị
quyết
|
số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định hỗ
trợ khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/01/2018
|
|
336
|
Quyết định
|
số
09/2017/QĐ-UBND ngày 9/5/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định
một số mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận
thương mại và hàng giả tỉnh Bắc Ninh
|
22/5/2017
|
|
337
|
Quyết định
|
số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường
làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
25/08/2017
|
|
338
|
Nghị quyết
|
số 111/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi, kinh phí hoạt động của Hội
đồng sáng kiến và Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ thẩm định cơ sở khoa
học của chương trình phát triển kinh tế- xã hội, thẩm định công nghệ của dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
Hết hiệu lực một phần (bãi bỏ bởi Nghị quyết số
192/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019)
|
339
|
Quyết định
|
số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bắc Ninh ban
hành kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
|
19/10/2018
|
|
340
|
Quyết định
|
số 28/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý thực
hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm
theo Quyết định số 387/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
24/11/2018
|
|
341
|
Quyết định
|
số 29/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý việc đi nước
ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
tỉnh Bắc Ninh
|
10/12/2018
|
|
342
|
Quyết định
|
số 12/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành
chính nhà nước các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
05/08/2019
|
|
343
|
Quyết định
|
số
17/2019/QĐ-UBND ngày 5/9/2019 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Quyết định số 204/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013
của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
trên địa bàn tỉnh
|
20/9/2019
|
|
344
|
Quyết định
|
số 18/2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2019 của
UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
18/10/2019
|
|
345
|
Quyết định
|
số 24/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND tỉnh
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý
nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
08/11/2019
|
|
346
|
Quyết định
|
số 27/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
02/12/2019
|
|
347
|
Quyết định
|
số 34/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người
nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
15/01/2020.
|
|
348
|
Quyết định
|
số 35/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung
đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và
phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
15/01/2020
|
|
349
|
Nghị quyết
|
số 11/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Thông qua mô hình tổ chức lực lượng, huấn luyện,
hoạt động, bảo đảm chế độ chính sách đối với Dân quân trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
25/12/2020
|
|
350
|
Quyết định
|
số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi
cụ thể cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
24/01/2020
|
|
351
|
Quyết định
|
số 02/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển công nghiệp
hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
24/01/2020
|
|
352
|
Quyết định
|
số 14/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế phối hợp một số nhiệm vụ quản lý nhà
nước về bảo vệ môi trường trong các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
|
21/9/2020
|
|
353
|
Nghị
quyết
|
số 01/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng
cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh được đưa vào sử dụng trước ngày
Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
25/4/2021
|
|
354
|
Nghị
quyết
|
số 12/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy định nội dung và mức
chi thực hiện hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và tổ chức các
hội thi, cuộc thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Bắc Ninh
|
20/12/2021
|
|
355
|
Quyết
định
|
số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định về an toàn phòng cháy chữa cháy đối với
nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp kinh doanh, sản xuất trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
10/11/2021
|
|
356
|
Quyết
định
|
số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/12/2021
|
|
357
|
Quyết
định
|
số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế Quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
20/10/2022
|
|
358
|
Nghị
quyết
|
Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh
|
V/v bãi bỏ Nghị
quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
01/5/2023
|
|
359
|
Nghị
quyết
|
Số 14/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh
|
V/v Ban hành Quy định hỗ trợ
xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh đến năm 2030
|
15/10/2023
|
|
360
|
Quyết
định
|
Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban
hành “Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC,
thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
|
01/8/2023
|
|