VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3093 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
Cho phép chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xác lập (trừ rừng đặc dụng).
|
08 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông báo số 511/TB-VPCP
ngày 01/11/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
02
|
Cho phép trồng cao su trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
đối với tổ chức.
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
03
|
Cấp phép khai thác tận
dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện
trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức.
|
06 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
04
|
Cấp phép khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên.
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
05
|
Cấp phép khai thác chính,
tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
06
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
các tổ chức.
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
07
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
08 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
08
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ.
|
09 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
09
|
Thẩm định, phê duyệt
Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật
Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES.
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
10 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
05 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Thẩm định, Phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành
lập thuộc địa phương quản lý.
|
30 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý.
|
30 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị quyết số
49/2010/QH-12 ngày 19/6/2010 của Quốc hội Khóa XII.
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
25 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban Quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Các quy định của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về quản lý hoạt động du lịch sinh thái tại các khu rừng đặc
dụng.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban Quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân
khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý.
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Các quy định của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về quản lý hoạt động du lịch sinh thái tại các khu rừng đặc
dụng;
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban Quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý.
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
15 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
49/2010/QH-12 ngày 19/6/2010 của Quốc hội Khóa XII;
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
25 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý.
|
25 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
49/2010/QH-12 ngày 19/6/2010 của Quốc hội Khóa XII;
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.
|
50 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý.
|
35 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng
đặc đụng thuộc địa phương quản lý).
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương
quản lý.
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
26
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc
lô giống.
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
- Phí thẩm định công nhận
nguồn gốc lô giống, mức phí: 600.000 đồng/Lô giống.
(Thông tư 14/2018/TT-
BTC ngày 07/02/2018)
- Phí cấp Chứng chỉ công
nhận nguồn gốc lô giống, mức phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận.
(Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017)
|
- Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính.
- Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ
4.
- Quyết định số
1728/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
27
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc
lô cây con.
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
- Phí thẩm định công nhận
nguồn gốc lô giống, mức phí: 600.000 đồng/Lô giống. (Thông tư
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018)
|
- Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính.
|
28
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
11 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
- Phí về công nhận lâm
phần tuyển chọn, mức phí: 600.000 đồng/01giống
(Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018)
- Phí về thẩm định, công
nhận cây đầu dòng (cây mẹ), mức phí: 1.500.000 đồng/cây.
- Phí về thẩm định, công
nhận lại cây đầu dòng (cây mẹ), mức phí: 1.000.000 đồng/cây.
- Phí về thẩm định, công
nhận vườn cây đầu dòng, mức phí: 1.000.000 đồng/vườn.
- Phí về thẩm định, công
nhận lại vườn cây đầu dòng, mức phí: 1.000.000 đồng/vườn.
- Phí về công nhận rừng
giống, mức phí: 2.000.000 đồng/rừng.
- Phí về cấp Giấy chứng
nhận cây đầu dòng (cây mẹ), mức phí: 100.000 đồng /Giấy chứng nhận.
- Phí về cấp Giấy chứng
nhận vườn cây đầu dòng, mức phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận.
(Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017)
|
- Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính.
- Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ
4.
- Quyết định số
1728/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
29
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế
chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn).
|
22 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác.
|
22 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
33
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
34
|
Giao rừng cho tổ chức
|
21 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
35
|
Cho thuê rừng cho tổ chức.
|
22 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu.
|
08 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
37
|
Giao nộp gấu cho nhà nước.
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
38
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm
lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên;
lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia
đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định
của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà
nước). lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước
và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
- Không xác minh: 02 ngày
- Xác minh: 03 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
39
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu.
|
- Không xác minh: 02 ngày
- Xác minh: 03 ngày
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ
|
Không
|
- Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
40
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm
lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch
thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
- Không xác minh: 02 ngày
- Xác minh: 03 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
41
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm
các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ
thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và
cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh).
|
- Không xác minh: 02 ngày
- Xác minh: 03 ngày
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ
|
Không
|
- Quyết định số
39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
42
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật,
nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết
của Ban Quản lý rừng đặc dụng).
|
05 ngày
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
Không
|
- Thông tư số
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
43
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật,
nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích
khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng).
|
03 ngày
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
Không
|
- Thông tư số
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
44
|
Nghiên cứu khoa học trong
rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban
Quản lý rừng đặc dụng).
|
03 ngày
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và phát
triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ.
|
45
|
Chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp.
|
15 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và phát
triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ.
- Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội.
- Nghị quyết số 71/NQ -CP
ngày 08/8/2017 của Chính phủ.
|
46
|
Thanh lý rừng trồng không
thành rừng, rừng trồng không có khả năng thành rừng (áp dụng đối với chủ rừng
là các tổ chức).
|
24 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
18/2013/TT-BTC ngày 20/02/2013 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
47
|
Miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong
phạm vi một tỉnh).
|
13 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
48
|
Chấp thuận phương án nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh.
|
15 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77
Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
49
|
Điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
16 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
50
|
Khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
25 ngày
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ
|
Không
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
|
51
|
Khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn.
|
25 ngày
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ
|
Không
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
|
52
|
Khoán công việc và dịch vụ.
|
Không quy định
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ
|
Không
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
|
II.
Lĩnh vực Phát triển nông thôn và Nghề muối
|
01
|
Công nhận nghề truyền thống
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Quyết định số
2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
02
|
Công nhận làng nghề
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Quyết định số
2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quyết định số
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
03
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Quyết định số
2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quyết định số
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
III.
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận xuất
xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
Ngay tại thời điểm thu hoạch
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát
thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ.
|
01 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng
Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm.
|
09 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
30.000 đồng/1 lần/ 1 người
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-
BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
11 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
128/QĐ-SNN&PTNT ngày 28/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm hết hạn).
|
11 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
128/QĐ-SNN&PTNT ngày 28/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
06
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận).
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 128/QĐ-SNN&PTNT
ngày 28/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
IV.
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13
ngày 25/11/2013 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13
ngày 25/11/2013 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13
ngày 25/11/2013 của Quốc hội.
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
04
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc Bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật số 41/2013/QH13
ngày 25/11/2013 của Quốc hội.
- Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Câp Giây chưng nhân kiêm
dich thưc vât đôi vơi cac lô vât thê vân chuyên tư vung nhiêm đôi tương kiêm
dich thưc vât
|
24 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
theo Mục III, Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
- Luật số 41/2013/QH13
ngày 25/11/2013 của Quốc hội.
- Thông tư số
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
3.000.000 đồng
|
- Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
- 10 ngày đối với trường
hợp hết hạn.
- 05 ngày đối với mất mát,
hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
500.000 đồng
|
- Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
09
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
200.000 đồng
|
- Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón, đăng ký hội thảo phân bón
|
- 07 ngày: đối với xác
nhận nội dung quảng cáo
- 01 ngày: đối với xác
nhận nội dung hội thảo
|
- Xác nhận nội dung Quảng
cáo: Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp,
thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
- Xác nhận nội dung Hội
thảo: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Quốc lộ 1A, phường Hoà Thuận,
thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
|
V.
Lĩnh vực Trồng trọt
|
01
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy giống cây trồng.
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
150.000 đồng/giấy đăng ký/giống
|
- Thông tư số
46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm;
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
1.500.000 đồng/cây
|
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị quyết
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
03
|
Công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm;
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
1.000.000 đồng/vườn
|
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị quyết
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
04
|
Cấp lại Giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
1.000.000 đồng/cây, vườn
|
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị quyết
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam.
|
VI.
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi). Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn
chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
04 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) cho sản phẩm, hàng hoá xuất
khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi). thức ăn
chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản
tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
VII.
Lĩnh vực Thú y
|
01
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
- Cấp mới: 03 ngày
- Gia hạn: 02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
50.000 đồng
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
01 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
50.000 đồng
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- Cấp, cấp lại: 13 ngày
- Bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc thay đổi, bổ sung thông tin: 02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
- Đối với cơ sở chăn nuôi
động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm
động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế,
chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh
doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán
bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn
chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng
làm thực phẩm: 1.000.000 đồng;
- Đối với cơ sở cách ly
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động, vật nhỏ lẻ; chợ
kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng.
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
04 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
230.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không quy định
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
06
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
09 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
900.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Chưa qua 12 tháng: 04
ngày
- Quá 12 tháng: 12 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Chưa qua 12 tháng: 05
ngày
- Quá 12 tháng: 12 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng
Nam)
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
01 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không quy định
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
11 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đã giám sát: 01 ngày
- Chưa giám sát: 03 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Quảng Nam (Quốc lộ 1 A, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
Điểm đăng ký kiểm dịch:
Quốc lộ 1 A, phường Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Phụ thuộc đối tượng kiểm
dịch (theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Quyết định số
35/QĐ- CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam)
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
35/QĐ-CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đã giám sát: 01 ngày
- Chưa giám sát: 04 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Quảng Nam (Quốc lộ 1 A, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
Điểm đăng ký kiểm dịch:
Quốc lộ 1 A, phường Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Phụ thuộc đối tượng kiểm
dịch (theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Quyết định số 35/QĐ-
CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam)
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
35/QĐ-CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
02 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Quảng Nam (Quốc lộ 1 A, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
Điểm đăng ký kiểm dịch:
Quốc lộ 1 A, phường Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Phụ thuộc đối tượng kiểm
dịch (theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Quyết định số
35/QĐ- CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam)
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
35/QĐ-CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
|
VIII. Lĩnh vực Thủy sản
|
01
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
01 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
470.000 đồng + số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu
|
- Luật số 05/2007/QH12
ngày 21/11/2007 của Quốc hội.
- Thông tư số
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số
nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã
số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
06
|
Chứng nhận thủy sản khai
thác trong nước
|
01 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
07
|
Chứng nhận lại thủy sản
khai thác trong nước
|
01 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đóng mới
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
tàu cá
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký bè cá
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá cải hoán
|
02 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
02 ngày
|
Chi cục Thuỷ sản tỉnh
Quảng Nam (số 01 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết định số
96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác
thủy sản
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
40.000
|
- Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ.
- Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
18
|
Cấp gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
01 ngày
|
Chi cục Thuỷ sản tỉnh
Quảng Nam (số 01 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
20.000
|
- Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ.
- Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
03 ngày
|
Chi cục Thuỷ sản tỉnh
Quảng Nam (số 01 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
20.000
|
- Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ.
- Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
- Thông tư số
62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Cấp đổi và cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
02 ngày
|
Chi cục Thuỷ sản tỉnh
Quảng Nam (số 01 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
40.000
|
- Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ.
- Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
21
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh
sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
22
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá
đã qua sử dụng
|
04 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
|
23
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá
đóng mới
|
04 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số
159B Trần Quý Cáp, thành
phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
17/2003/QH11 ngày
26/11/2003 của Quốc hội.
- Nghị định số
52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ.
|
24
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
01 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
|
25
|
Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Thông tư số
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận lưu
trữ thủy sinh vật ngoại lai
|
11 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Thông tư số
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
27
|
Xác nhận nguồn gốc nguyên
liệu thủy sản khai thác
|
02 ngày
|
Tổ chức quản lý cảng cá
(nơi chủ hàng đã mua nguyên liệu)
|
700.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
IX.
Lĩnh vực Thủy lợi
|
01
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
02
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
03
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
04
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
05
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
06
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
08
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|