ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN/CÔNG NHẬN LẠI
PHÂN BÓN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Kính
gửi: …………………………………….(1)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: .........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .................................
Điện thoại:………………………....Fax: …………………………E-mail:.............................
ĐỀ
NGHỊ
□ Công nhận lần đầu
Trường hợp công nhận lần đầu
□ Phân bón được
nghiên cứu hoặc tạo ra trong nước;
□ Phân bón được nhập khẩu lần đầu vào
Việt Nam;
□ Phân bón đã được công nhận lưu hành
đăng ký thay đổi chỉ tiêu chất lượng;
□ Công nhận lại
Trường hợp công nhận lại
□ Phân bón hết thời gian lưu hành;
□ Thay đổi thông tin tổ chức, cá nhân
có phân bón đã được công nhận lưu hành; mất, hư hỏng, Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam;
□ Chuyển nhượng tên phân bón;
□ Thay đổi tên phân bón đã được công
nhận lưu hành.
Nội dung đăng ký lại (nếu có): .....................................................................................
Tên phân bón: .............................................................................................................
Dạng phân bón: ..........................................................................................................
Chỉ tiêu chất
lượng: .....................................................................................................
Tên nhà sản xuất: ........................................................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất: ....................................................................................................
Tài liệu kèm theo .........................................................................................................
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin
trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp
luật về phân bón./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
III. Cho phép khảo nghiệm phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ
chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không
hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ
sơ.
- Bước 3: Thẩm định, thẩm tra hồ sơ
và Ban hành văn bản cho phép khảo nghiệm: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm thành lập hội
đồng thẩm định hồ sơ hoặc tiến hành soát xét, phê duyệt hồ sơ.
Ban hành văn bản
cho phép khảo nghiệm nếu hồ sơ đáp ứng các quy định về phân bón.
Trường hợp không cho phép phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông
nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký
khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 108/2017/NĐ-CP ;
- Tài liệu kỹ thuật đối với phân bón
đăng ký khảo nghiệm theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ;
- Đề cương khảo nghiệm phân bón theo
Mẫu số 06 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP .
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Bảo vệ thực vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản cho phép khảo nghiệm phân
bón.
8. Phí:
Chưa có quy định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 04: Đơn đề nghị đăng ký khảo
nghiệm phân bón ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 05: Tài liệu kỹ thuật đối
với phân bón đăng ký khảo nghiệm ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 06: Đề cương khảo nghiệm
phân bón ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………………
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………………………….(1)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký khảo
nghiệm:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………….Fax: ………………………E-mail:...................................
- Số quyết định thành lập/Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu có):
2. Tên phân bón: .........................................................................................................
3. Loại phân bón: ........................................................................................................
4. Chỉ tiêu chất lượng: .................................................................................................
5. Xuất xứ: ..................................................................................................................
6. Khảo nghiệm với các cây trồng: ...............................................................................
7. Khảo nghiệm trên các loại đất: .................................................................................
8. Đề xuất tổ chức thực hiện khảo
nghiệm: ...................................................................
9. Các tài liệu nộp kèm theo:.........................................................................................
□ Tài liệu kỹ thuật đối với phân bón
đăng ký khảo nghiệm
□ Đề cương khảo nghiệm phân bón
□ Tài liệu khác (nếu có)
Chúng tôi xin cam đoan thông tin
trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp
luật về phân bón./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 05
TÀI
LIỆU KỸ THUẬT
PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
I. Thông tin chung về phân bón
1. Tên phân bón:..........................................................................................................
Tên khác (nếu có): .......................................................................................................
2. Nguồn gốc:
Sản xuất trong nước □ Nhập khẩu □ Số
giấy phép nhập khẩu:.......................................
3. Loại phân bón: ........................................................................................................
4. Dạng phân bón:
Dạng lỏng □ Dạng viên □ Dạng bột □
Dạng hạt □ Dạng khác □ (ghi rõ): ...............................................................................
5. Màu sắc phân bón:...................................................................................................
6. Chỉ tiêu chất lượng của phản bón
đăng ký
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Hàm
lượng
|
Phương
pháp phân tích
|
Theo
tài liệu đăng ký
|
Kết
quả phân tích
|
|
|
|
|
|
|
7. Yếu tố hạn chế trong phân bón đăng
ký
STT
|
Tên
yếu tố
|
Đơn
vị tính
|
Hàm
lượng
|
Phương
pháp phân tích
|
1
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
|
|
|
2
|
Chì (Pb)
|
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
|
|
|
3
|
Asen (As)
|
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
|
|
|
4
|
Cadimi (Cd)
|
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
|
|
|
5
|
E. coli
|
MPN/g hoặc MPN/ml hoặc CFU/g hoặc
CFU/ml
|
|
|
6
|
Salmonella
|
CFU/g hoặc CFU/ml
|
|
|
7
|
Yếu tố khác
|
|
|
|
8. Hướng dẫn sử dụng (ghi rõ cho từng loại cây trồng, loại đất):
- Liều lượng và thời kỳ bón:..........................................................................................
- Phương pháp bón:.....................................................................................................
- Các lưu ý khác trong quá trình sử
dụng: .....................................................................
9. Các cảnh báo tác động xấu đến sức
khỏe, môi trường (nếu có): ...............................
10. Báo cáo kết quả nghiên cứu, khảo
nghiệm sơ bộ (nếu có): Thời gian, địa điểm, loại đất, loại cây trồng, tác dụng
của loại phân bón đã nghiên cứu, khảo nghiệm và những hạn chế trong quá trình
sử dụng.
II. Thông tin về tình hình sản xuất, nhập khẩu và sử dụng phân bón khảo
nghiệm
1. Đối với phân bón nhập khẩu
- Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân sản
xuất phân bón: ........................................................
- Tình hình sử
dụng ở quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón:
Được sử dụng rộng rãi □ Được sử dụng hạn chế □
Sử dụng trên loại cây trồng: …………….Sử dụng trên loại đất: ......................................
Sử dụng vào các giai đoạn nào của
cây: ......................................................................
- Ngôn ngữ tài liệu gốc:
Tiếng Anh □ Tiếng Trung □ Tiếng Nga □ Tiếng khác ..........................
2. Đối với phân bón sản xuất trong
nước:
- Tên, địa chỉ tổ chức sản xuất phân
bón: .....................................................................
- Địa điểm sản xuất: .....................................................................................................
- Sơ đồ quy trình sản xuất (kèm theo)
Chúng tôi xin cam đoan thông tin
trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp
luật về phân bón./.
|
……….,
ngày ……..tháng ……….năm ………..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………………
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐỀ
CƯƠNG KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
có phân bón khảo nghiệm.
2. Tên phân bón; loại phân bón;
phương thức sử dụng (bón rễ/bón lá); chỉ tiêu chất lượng và các yếu tố hạn chế;
đặc tính, công dụng chủ yếu của phân bón khảo nghiệm.
3. Nguồn gốc xuất xứ phân bón (tạo ra
trong nước, nhập khẩu, kết quả nghiên cứu, chuyển giao,...).
4. Cây trồng và loại đất khảo nghiệm.
5. Địa điểm, thời gian khảo nghiệm
diện hẹp; địa điểm, thời gian khảo nghiệm diện rộng (dự kiến).
6. Các công thức thí nghiệm khảo
nghiệm diện hẹp (công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng); công thức thí
nghiệm khảo nghiệm diện rộng (dự kiến).
7. Sơ đồ bố trí thí nghiệm khảo
nghiệm diện hẹp.
8. Các chỉ tiêu theo dõi, phương pháp
thu thập, xử lý số liệu.
9. Các biện pháp kỹ thuật áp dụng
trong thí nghiệm.
XÁC
NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CÓ PHÂN BÓN KHẢO NGHIỆM
|
NGƯỜI
LẬP ĐỀ CƯƠNG
|
XÁC
NHẬN CỦA TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM (nếu có)
|
IV. Công nhận tổ chức đủ điều kiện
thực hiện khảo nghiệm phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến
Cục Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo
cho tổ chức để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định, thẩm tra hồ sơ và công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật
tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế.
Ban hành Quyết định công nhận tổ chức
đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón nếu hồ sơ, điều kiện đáp ứng quy định.
Trường hợp không công nhận phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông
nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị công nhận tổ chức đủ
điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh điều kiện thực hiện
khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 09
tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP .
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Bảo vệ thực vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định công nhận tổ chức đủ điều
kiện khảo nghiệm phân bón.
8. Phí:
Chưa có quy định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 08: Đơn đề nghị công nhận tổ
chức đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 09: Bản thuyết minh điều
kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Điều kiện công nhận tổ chức thực hiện khảo
nghiệm phân bón:
a) Tổ chức được thành lập theo quy
định của pháp luật.
b) Người trực tiếp phụ trách khảo nghiệm phải có trình độ đại học trở lên một
trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ
nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học và có Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm
phân bón.
c) Có ít nhất 05 người thực hiện khảo
nghiệm chính thức của tổ chức (viên chức hoặc hợp đồng lao
động không xác định thời hạn hoặc hợp đồng lao động xác định thời hạn) đáp ứng
các điều kiện sau:
- Có trình độ tốt nghiệp đại học trở
lên thuộc chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ
nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học;
- Có Giấy chứng nhận tập huấn khảo
nghiệm phân bón.
d) Có đầy đủ cơ sở vật chất, trang
thiết bị phục vụ cho công tác khảo nghiệm phân bón, cụ thể:
- Có
hoặc thuê đất đủ diện tích để bố trí thí nghiệm khảo nghiệm trên đồng ruộng
theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN). Trường hợp chưa có TCVN tương ứng, thực hiện
theo quy phạm khảo nghiệm phân bón tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
này.
- Có phòng hoặc khu vực để xử lý và
lưu mẫu thí nghiệm khảo nghiệm.
- Có trang thiết bị, phần mềm phục vụ
cho việc xử lý số liệu thống kê kết quả khảo nghiệm.
- Có phòng thử nghiệm chất lượng phân
bón được cơ quan có thẩm quyền công nhận hoặc có hợp đồng với phòng phân tích chất lượng phân bón được chỉ định để kiểm
tra chất lượng phân bón và các chỉ tiêu liên quan đến nội dung khảo nghiệm phân
bón.
- Trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm
+ Có
phương tiện, dụng cụ, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc tiêu chuẩn theo
quy định của pháp luật về đo lường.
+ Vật dụng để thiết kế, triển khai
thí nghiệm.
+ Trang thiết bị bảo hộ lao động.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………………
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính
gửi: ………………………….(1)
1. Tên tổ chức đề nghị công nhận: ...............................................................................
2. Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: …………………….Fax: ………………………..E-mail: ....................................
3. Quyết định thành lập (nếu có),
Giấy đăng ký doanh nghiệp số ……………../………….
Cơ quan cấp: …………………….cấp ngày…………………….. tại ...................................
Đề
nghị quý cơ quan
CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
4. Hồ Sơ kèm
theo:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin
trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp
luật về phân bón./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 09
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………..(1)
1. Tên tổ chức: ............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax:………………………. E-mail: ..................................
2. Nguồn nhân lực (cán bộ lãnh đạo,
quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên liên quan trực tiếp đến khảo nghiệm phân
bón)
STT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Chức
vụ
|
Bộ
phận công tác
|
Chuyên
môn được đào tạo
|
Viên
chức/Loại hợp đồng lao động đã ký
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nộp
kèm theo bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao
động, văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón và bản
tóm tắt quá trình công tác của tối thiểu 05 người thực hiện khảo nghiệm chính
thức.
3. Cơ sở vật chất
a) Diện tích, địa điểm khu thực
nghiệm: ........................................................................
b) Diện tích phòng hoặc khu vực để xử
lý và lưu mẫu: ..................................................
c) Tên, số lượng trang thiết bị, phần
mềm phân tích thống kê để xử lý số liệu, kết quả khảo nghiệm:
d) Trang thiết bị của phòng thử
nghiệm (nếu có): ..........................................................
Trường hợp không có phòng thử nghiệm
phải cung cấp hợp đồng ký kết với phòng thử nghiệm được chỉ định.
đ) Trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm:
STT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Mục
đích sử dụng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thiết bị đo lường
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Vật dụng để thiết kế, triển khai
thí nghiệm
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III
|
Trang thiết bị bảo hộ lao động
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
4. Kết quả hoạt động khảo nghiệm phân
bón (nếu có): Các khảo nghiệm, kết quả nghiên cứu của tổ chức đăng ký thực hiện
khảo nghiệm phân bón đã thực hiện.
5. Cam kết của tổ chức đăng ký khảo
nghiệm phân bón:
- Thực hiện các quy định về công nhận
tổ chức khảo nghiệm.
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền khi tiến hành đánh giá công nhận tổ chức khảo nghiệm./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
V. cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ
hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Cục Bảo vệ thực vật tổ chức
kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất phân bón và lập Biên bản kiểm tra.
- Bước 4: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón: Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 5: Cục Bảo vệ thực vật tổng
hợp, công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục danh sách các tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng nhận.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh về điều kiện sản
xuất phân bón theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ phiếu kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh đối với máy thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn và các thiết bị đo lường thử nghiệm;
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp đại học
trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật,
nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của người
trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất;
- Bản sao hợp lệ
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Quyết định phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo
vệ môi trường hoặc Cam kết bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy hoặc phương án chữa cháy của cơ sở
theo quy định hiện hành.
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Bảo vệ thực vật
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón
Thời hạn của Giấy chứng nhận là 05
năm.
8. Phí:
- Phân vô cơ:
1.200.000 đồng (Biểu mức thu phí, lệ phí trong hoạt động
hóa chất của Thông tư số 170/2016/TT-BTC).
- Phân hữu cơ và phân bón khác:
6.000.000 đồng (Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp của Thông tư số 207/2016/TT-BTC).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 14: Bản thuyết minh điều
kiện sản xuất phân bón ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Có địa điểm sản xuất, diện tích nhà xưởng phù hợp với công suất của dây
chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân bón;
c) Dây chuyền, máy móc thiết bị sản
xuất từ khâu xử lý nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng đáp
ứng công suất sản xuất và quy trình công nghệ:
- Các công đoạn, hệ thống bắt buộc phải sử dụng máy thiết bị được cơ - giới hóa hoặc tự động hóa, cụ thể:
+ Đối với phân bón dạng phối trộn
khô, dạng bột, dạng hạt phải có hệ thống
máy có cơ cấu quay hoặc khuấy, đảo nguyên liệu, bán thành
phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có băng tải, dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn
đến thùng chứa trước khi đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón dạng lỏng phải có
hệ thống thùng chứa, thùng quay hoặc hệ thống khuấy trộn bằng cơ học hoặc khí
nén nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối
cùng; có hệ thống đường ống hoặc bơm hoặc dây chuyền để vận chuyển nguyên vật
liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi chuyển đến máy đóng
chai, đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón được tạo hạt từ
nguyên liệu rời, ép hoặc nén thành viên phải có
máy tạo hạt, ép viên. Phân bón có yêu cầu
về cỡ hạt phải có sàng phân loại sản phẩm; đối với phân
bón có yêu cầu về độ ẩm dưới 12% phải có hệ thống máy sấy.
+ Phân bón có yêu cầu về khối lượng
tịnh phải có cân hoặc thiết bị đo lường có độ chính xác theo quy định pháp luật
về đo lường. Phân bón có yêu cầu về thể tích phải có trang
thiết bị kiểm soát thể tích có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo lường.
+ Trường hợp tự sản xuất chủng men
giống để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh hoặc phân bón vi sinh vật, phải có
các thiết bị tạo môi trường và nuôi cấy vi sinh vật gồm:
Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt trùng, tủ âm, tủ sấy, máy lắc nhu động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc
thiết bị lên men.
+ Trường hợp tự lên men để sản xuất
phân bón hữu cơ sinh học, phân bón sinh học phải có hệ
thống thiết bị lên men thủy phân theo dây chuyền từ nguyên liệu đến sản phẩm
cuối cùng.
- Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn,
hiệu chỉnh theo quy định của pháp luật;
d) Có khu vực chứa nguyên liệu và khu
vực thành phẩm riêng biệt; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng;
đ) Có phòng thử nghiệm được công nhận
hoặc có hợp đồng với tổ chức thử
nghiệm được chỉ định để đánh giá các chỉ tiêu về chất lượng phân bón do mình
sản xuất;
e) Có hệ thống quản lý chất lượng phù
hợp với ISO 9001 hoặc tương đương, đối với cơ sở mới thành
lập, muộn nhất sau 01 năm kể từ ngày thành lập;
g) Người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên
ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………….(1)
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……….ngày …………….Nơi cấp .....................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
chi nhánh, đơn vị trực thuộc/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: ………………..ngày …………………Nơi cấp
Điện thoại: ………………………..Fax: …………………………..E-mail: .........................
Địa điểm sản xuất phân bón: ........................................................................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: ..............................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón
□ Đóng gói phân bón thành phẩm
Hình thức cấp:
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ………………
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam
đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy
định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
BẢN
THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: …………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản:
Tên tiếng Việt: .............................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..Fax: .....................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax: ......................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
3. Người đại diện theo pháp luật
của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:
......................................................................
Ngày cấp: ……./ ……../ ………………Nơi cấp: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax: ………………………..E-mail: .................................
4. Người trực tiếp quản lý, điều
hành sản xuất:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………Fax:……..……………….E-mail:.......................................
5. Loại hình hoạt động:
- DN nhà nước
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: ……………………….
|
|
6. Mục đích sản xuất phân bón:
Bán trong nước □ Xuất khẩu □
Khác □ Nêu cụ thể ……………………………………………..
7. Công suất thiết kế: .................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2):
..........................................................................................
+ Khu vực sản xuất (m2): .............................................................................................
+ Khu vực kho (m2): ....................................................................................................
* Trường hợp có nhiều địa điểm sản xuất và kho thì liệt kê
đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại.
2. Thống kê dây chuyền, máy móc
thiết bị sản xuất phân bón, gồm các thông tin: Tên máy
thiết bị, công suất thiết kế, công nghệ, nguồn gốc.
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản
xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình
sản xuất: ..................................................................
5. Tổng số lao động sản xuất phân
bón: ....................................................................
6. Danh mục phân bón sản xuất (thống kê từng địa điểm sản xuất phân bón):
STT
|
Loại
phân bón
|
Dạng
phân bón
|
Công
suất
|
Phương
thức sử dụng
|
|
|
|
|
|
7. Hệ thống xử lý chất thải:
- Nước thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Khí thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Chất thải rắn (bao gồm cả cách
thức thu gom, vận chuyển, xử lý): ................................
8. Trang thiết bị bảo hộ lao động:
..............................................................................
9. Trang thiết bị phòng chống cháy
nổ: ......................................................................
10. Phòng thử nghiệm
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, bổ sung các thông tin sau
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận ………………………………………………..
□ Cơ sở tự áp dụng
- Thiết bị thử nghiệm
STT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Công
suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thử nghiệm
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Phương
pháp
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/chỉ định bởi các tổ chức
chứng nhận/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Nhân lực
STT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Nam/
Nữ
|
Trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức
vụ, chức danh
|
Khóa
đào tạo đã tham gia
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nếu
không có, cung cấp tên phòng thử nghiệm và hợp đồng kiểm tra chất lượng thành
phẩm
………………………………………………………………………………………………………
11. Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương
□ Bản sao chụp kèm theo
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận …………………………………………………
□ Cơ sở tự áp dụng
12. Hệ thống quản lý môi trường
phù hợp ISO 14001 hoặc tương đương
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
13. Những thông tin khác:...........................................................................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối
với hình thức đóng gói phân bón thì không phải khai báo, thuyết
minh về quy trình sản xuất, phòng thử nghiệm, hệ thống quản lý môi trường phù
hợp ISO 14001.
VI. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ
chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật (Đối với trường hợp cấp
lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn, trước thời hạn
03 tháng kể từ ngày hết hạn, tổ chức sản xuất phân bón có nhu cầu tiếp tục sản
xuất phân bón phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại).
- Bước 2: Tiếp
nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc; nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ
chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
+ Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón hết hạn:
Cục Bảo vệ thực vật tổ chức kiểm tra
thực tế tại cơ sở sản xuất phân bón và lập Biên bản kiểm tra.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp lại phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên
Giấy chứng nhận:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn của Giấy chứng nhận
giữ nguyên thời hạn của Giấy chứng nhận đã cấp.
Trường hợp không cấp lại phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông
nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Đối với trường hợp cấp lại
khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh về điều kiện sản
xuất phân bón theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ
phiếu kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh đối với máy thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và các thiết bị đo lường
thử nghiệm;
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp đại học
trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông
hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp quản lý, điều hành
sản xuất;
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Quyết định phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo
vệ môi trường hoặc Cam kết bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa
cháy hoặc phương án chữa cháy của cơ sở theo quy định hiện
hành.
3.2. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông
tin ghi trên Giấy chứng nhận: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy
tờ sau:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã
được sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về đăng ký doanh
nghiệp hoặc địa điểm hoặc thông tin
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký);
+ Bản thuyết minh về điều kiện sản
xuất phân bón theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh về điều kiện hoạt động, công
suất sản xuất);
+ Quyết định công nhận phân bón lưu
hành tại Việt Nam hoặc hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc chuyển giao phân bón từ tổ chức, cá nhân khác (đối với trường hợp
đề nghị điều chỉnh bổ sung về loại phân bón sản xuất).
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đã được cấp (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất).
4. Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư
hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước hoặc nước
ngoài
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Bảo vệ thực vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón.
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn: Thời
hạn của Giấy chứng nhận là 05 năm.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng,
thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận: Thời
hạn Giấy chứng nhận theo thời hạn của Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Phí:
- Phân vô cơ: Chưa có quy định
- Phân hữu cơ và phân bón khác:
2.500.000 đồng (Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp của Thông tư số 207/2016/TT-BTC).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 14: Bản thuyết minh điều kiện sản xuất phân bón ban hành kèm theo Nghị
định số 108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn):
a) Tổ chức, cá nhân được thành lập
theo quy định của pháp luật;
b) Có địa điểm sản xuất, diện tích
nhà xưởng phù hợp với công suất của dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân
bón;
c) Dây chuyền, máy móc thiết bị sản
xuất từ khâu xử lý nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng đáp ứng công suất sản
xuất và quy trình công nghệ;
- Các công đoạn, hệ thống bắt buộc
phải sử dụng máy thiết bị được cơ giới hóa
hoặc tự động hóa, cụ thể:
+ Đối với phân bón dạng phối trộn
khô, dạng bột, dạng hạt phải có hệ thống
máy có cơ cấu quay hoặc khuấy, đảo nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm
cuối cùng; có băng tải, dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi
đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón dạng lỏng phải có hệ thống thùng
chứa, thùng quay hoặc hệ thống khuấy trộn bằng cơ học hoặc khí nén nguyên liệu, bán
thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có hệ thống đường ống hoặc bơm hoặc dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn
và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi chuyển đến máy đóng chai, đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón được tạo hạt từ
nguyên liệu rời, ép hoặc nén thành viên phải có máy tạo hạt, ép viên. Phân bón
có yêu cầu về cỡ hạt phải có sàng phân loại sản phẩm; đối với phân bón có yêu
cầu về độ ẩm dưới 12% phải có hệ thống máy sấy.
+ Phân bón có yêu cầu về khối lượng
tịnh phải có cân hoặc thiết bị đo lường có độ chính xác theo quy định pháp luật
về đo lường. Phân bón có yêu cầu về thể tích phải có trang thiết bị kiểm soát thể tích có độ chính xác theo quy định pháp luật
về đo lường.
+ Trường hợp tự sản xuất chủng men
giống để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh hoặc phân bón vi sinh vật, phải có
các thiết bị tạo môi trường và nuôi cấy vi sinh vật gồm:
Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt
trùng, tủ âm, tủ sấy, máy lắc nhu
động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc thiết bị lên
men.
+ Trường hợp tự lên men để sản xuất
phân bón hữu cơ sinh học, phân bón sinh học phải có hệ
thống thiết bị lên men thủy phân theo dây chuyền từ nguyên liệu đến sản phẩm
cuối cùng.
- Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu
chuẩn, hiệu chỉnh theo quy định của pháp luật;
d) Có khu vực chứa nguyên liệu và khu
vực thành phẩm riêng biệt; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt
hàng;
đ) Có phòng thử nghiệm được công nhận
hoặc có hợp đồng với tổ chức thử nghiệm được chỉ định để đánh giá các chỉ tiêu
về chất lượng phân bón do mình sản xuất;
e) Có hệ thống quản lý chất lượng phù
hợp với ISO 9001 hoặc tương đương, đối với cơ sở mới thành lập, muộn nhất sau 01 năm kể từ ngày thành lập;
g) Người trực tiếp quản lý, điều hành
sản xuất có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực
trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học..
11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………….(1)
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……….ngày …………….Nơi cấp ................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ......................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
chi nhánh, đơn vị trực thuộc/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: ………………..ngày …………………Nơi cấp
Điện thoại: ………………………..Fax: …………………………..E-mail: ............................
Địa điểm sản xuất phân bón: ........................................................................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: ..............................................................................
Đề nghị Quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón
□ Đóng gói phân bón thành phẩm
Hình thức cấp:
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ………………
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam
đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy
định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
BẢN
THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: …………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản:
Tên tiếng Việt: .............................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..Fax: .....................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax: ......................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
3. Người đại diện theo pháp luật
của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:
......................................................................
Ngày cấp: ……./ ……../ ………………Nơi cấp: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax: ………………………..E-mail: .................................
4. Người trực tiếp quản lý, điều
hành sản xuất:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………Fax:……..……………….E-mail:.......................................
5. Loại hình hoạt động:
- DN nhà nước
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: ……………………….
|
|
6. Mục đích sản xuất phân bón:
Bán trong nước □ Xuất khẩu □
Khác □ Nêu cụ thể ……………………………………………..
7. Công suất thiết kế: .................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2):
..........................................................................................
+ Khu vực sản xuất (m2): .............................................................................................
+ Khu vực kho (m2): ....................................................................................................
* Trường hợp có nhiều địa điểm sản xuất và kho thì liệt kê
đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại.
2. Thống kê dây chuyền, máy móc
thiết bị sản xuất phân bón, gồm các thông tin: Tên máy
thiết bị, công suất thiết kế, công nghệ, nguồn gốc.
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản
xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình
sản xuất: ..................................................................
5. Tổng số lao động sản xuất phân
bón: ....................................................................
6. Danh mục phân bón sản xuất (thống kê từng địa điểm sản xuất phân bón):
STT
|
Loại
phân bón
|
Dạng
phân bón
|
Công
suất
|
Phương
thức sử dụng
|
|
|
|
|
|
7. Hệ thống xử lý chất thải:
- Nước thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Khí thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Chất thải rắn (bao gồm cả cách
thức thu gom, vận chuyển, xử lý): ................................
8. Trang thiết bị bảo hộ lao động:
..............................................................................
9. Trang thiết bị phòng chống cháy
nổ: ......................................................................
10. Phòng thử nghiệm
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, bổ sung các thông tin sau
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận ………………………………………………
□ Cơ sở tự áp dụng
- Thiết bị thử nghiệm
STT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Công
suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thử nghiệm
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Phương
pháp
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/chỉ định bởi các tổ chức
chứng nhận/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Nhân lực
STT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Nam/
Nữ
|
Trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức
vụ, chức danh
|
Khóa
đào tạo đã tham gia
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nếu
không có, cung cấp tên phòng thử nghiệm và hợp đồng kiểm tra chất lượng thành
phẩm
………………………………………………………………………………………………………
11. Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương
□ Bản sao chụp kèm theo
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận …………………………………………………
□ Cơ sở tự áp dụng
12. Hệ thống quản lý môi trường
phù hợp ISO 14001 hoặc tương đương
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
13. Những thông tin khác:...........................................................................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối
với hình thức đóng gói phân bón thì không phải khai báo, thuyết
minh về quy trình sản xuất, phòng thử nghiệm, hệ thống quản lý môi trường phù
hợp ISO 14001.
VII. Cấp
giấy phép nhập khẩu phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ
hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Cấp
Giấy phép nhập khẩu phân bón: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp phải có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông
nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp nhập khẩu phân bón để
khảo nghiệm; chuyên dùng cho sân thể thao, khu vui chơi
giải trí; chuyên dùng của các doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài để phục vụ cho sản xuất trong phạm vi của doanh
nghiệp, sử dụng trong các dự án của nước ngoài tại Việt Nam; làm quà tặng, hàng
mẫu: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón theo
Mẫu số 19 tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ hoặc bản sao (mang
theo bản chính để đối chiếu) một trong các giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) hoặc văn bản phê
duyệt chương trình, dự án đầu tư của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp dự án của nước ngoài
tại Việt Nam) hoặc văn bản phê duyệt chương trình, dự án được doanh nghiệp phê
duyệt theo quy định pháp luật;
- Tờ khai kỹ thuật theo Mẫu số 20 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch sang tiếng Việt có xác nhận của cơ quan dịch thuật
hoặc của đơn vị đăng ký nhập khẩu về chỉ tiêu chất lượng,
công dụng, hướng dẫn sử dụng, cảnh báo an toàn;
- Bản sao hợp lệ hoặc bản sao (mang
theo bản chính để đối chiếu), kèm theo bản dịch ra tiếng Việt có xác nhận của
cơ quan dịch thuật hoặc của đơn vị đăng ký nhập khẩu Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate of Free Sale - CFS) do nước xuất khẩu cấp hoặc Giấy xác nhận
phù hợp quy chuẩn của nước xuất khẩu;
b) Trường hợp nhập khẩu phân bón làm
quà tặng; làm hàng mẫu: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký
nhập khẩu phân bón theo Mẫu số 19 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ hoặc bản sao (mang
theo bản chính để đối chiếu) một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư (đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) hoặc văn bản phê
duyệt chương trình, dự án đầu tư của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp dự án của nước ngoài tại Việt Nam) hoặc văn bản
phê duyệt chương trình, dự án được doanh nghiệp phê duyệt theo quy định pháp
luật;
- Tờ khai kỹ thuật theo Mẫu số 20 tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản tiếng nước ngoài kèm theo bản
dịch sang tiếng Việt có xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của đơn vị đăng ký
nhập khẩu về chỉ tiêu chất lượng, công dụng, hướng dẫn sử dụng, cảnh báo an
toàn;
- Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham
gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam.
c) Trường hợp nhập khẩu phân bón để
sản xuất phân bón xuất khẩu: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón theo
Mẫu số 19 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ hoặc bản sao (mang
theo bản chính để đối chiếu) một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư (đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) hoặc văn bản phê
duyệt chương trình, dự án đầu tư của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
(đối với trường hợp dự án của nước ngoài tại Việt Nam) hoặc văn bản phê duyệt
chương trình, dự án được doanh nghiệp phê duyệt theo quy định pháp luật;
- Tờ khai kỹ thuật theo Mẫu số 20 tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch sang tiếng Việt có xác nhận của cơ quan dịch thuật
hoặc của đơn vị đăng ký nhập khẩu về chỉ tiêu chất lượng,
công dụng, hướng dẫn sử dụng, cảnh báo an toàn;
- Bản chính hoặc bản sao hợp lệ hợp
đồng nhập khẩu, hợp đồng xuất khẩu hoặc hợp đồng gia công với đối tác nước
ngoài.
d) Trường hợp
nhập khẩu phân bón phục vụ nghiên cứu khoa học: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón theo
Mẫu số 19 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ hoặc bản sao (mang theo bản chính để đối chiếu) một trong các giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy tờ chứng
minh tư cách pháp nhân hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đối
với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) hoặc văn bản phê duyệt
chương trình, dự án đầu tư của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với
trường hợp dự án của nước ngoài tại Việt Nam) hoặc văn bản
phê duyệt chương trình, dự án được doanh nghiệp phê duyệt theo quy định pháp
luật;
- Tờ khai kỹ thuật theo Mẫu số 20 tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản tiếng nước ngoài kèm theo bản
dịch sang tiếng Việt có xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của đơn vị đăng ký
nhập khẩu về chỉ tiêu chất lượng, công dụng, hướng dẫn sử
dụng, cảnh báo an toàn;
- Bản sao hợp lệ đề cương nghiên cứu
về phân bón đề nghị nhập khẩu.
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Bảo vệ thực vật
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép nhập khẩu phân bón
Thời hạn của Giấy phép là 01 năm.
8. Phí:
Chưa có quy định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 19: Đơn đăng ký nhập khẩu
phân bón ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 20: Tờ khai kỹ thuật ban
hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính;
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Mẫu số 19
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
Kính
gửi: ………………………………….
1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax của
tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu: .......................
2. Tên phân bón: ...............................................................................................................
3. Số lượng nhập khẩu: ....................................................................................................
4. Nhà sản xuất và nước xuất khẩu
phân bón: ................................................................
5. Mục đích nhập khẩu
□ Để khảo nghiệm
□ Chuyên dùng cho sân thể thao
□ Cho khu vui chơi giải trí
□ Phục vụ sản xuất của doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
□ Sử dụng trong các dự án nước ngoài
tại Việt Nam
□ Quà tặng
□ Hàng mẫu
□ Hàng hội chợ, triển lãm
□ Để sản xuất
phân bón xuất khẩu
□ Phục vụ nghiên cứu khoa học
□ Làm nguyên liệu sản xuất phân bón
6. Thời gian nhập khẩu: .....................................................................................................
7. Cửa khẩu nhập khẩu: .....................................................................................................
8. Các tài liệu nộp kèm theo: ..............................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ
các quy định của pháp luật hiện hành liên quan đến phân bón nhập khẩu.
Khi cần liên hệ theo địa chỉ: ...,
điện thoại: ...,Fax: ……….., E-mail:……
|
……., ngày…… tháng……. năm ....
Tổ chức, cá nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 20
TỜ KHAI KỸ THUẬT
1. Tên phân bón:................................................................................................................
Tên khác: ..........................................................................................................................
2. Nước sản xuất:..............................................................................................................
3. Loại phân bón
a) Vô cơ (Inorganic/Chemical)
|
|
b) Hữu cơ (Organic)
|
|
Phân bón đa lượng
|
□
|
Phân bón hữu cơ
|
□
|
|
|
Phân bón hữu cơ vi sinh
|
□
|
Phân bón trung lượng
|
□
|
Phân bón hữu cơ sinh học
|
□
|
Phân bón vi lượng
|
□
|
Phân bón hữu cơ khoáng
|
□
|
Phân bón đất hiếm
|
□
|
Phân bón cải tạo đất hữu cơ
|
□
|
Phân bón khoáng hữu cơ
|
□
|
c) Sinh học
|
|
|
|
Phân bón sinh học
|
□
|
Khoáng sinh học
|
□
|
Phân bón vi sinh vật
|
□
|
Phân bón cải tạo đất vô cơ
|
□
|
Phân bón cải tạo đất sinh học
|
□
|
Loại khác (ghi rõ loại)
|
□
|
|
|
4. Chất bổ sung
|
|
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
□
|
Chất tăng hiệu suất sử dụng
|
□
|
Chất giữ ẩm
|
□
|
Chất khác (ghi rõ loại)
|
□
|
5. Phương thức sử dụng:
Phân bón rễ □
Phân bón lá □
6. Dạng phân bón:
Dạng lỏng □ Dạng viên □ Dạng bột □
Dạng hạt □ Dạng khác, ghi rõ dạng gì: …………………………….
7. Màu sắc: ………………………………..Mùi phân bón: ..................................................
8. Bao bì, ghi rõ loại bao bì, khối
lượng hoặc dung tích....................................................
9. Chỉ tiêu chất lượng đăng ký trên
bao bì
STT
|
Chỉ
tiêu chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Hàm
lượng đăng ký trên bao bì, nhãn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp các chỉ tiêu chất lượng
chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn Việt Nam về phương pháp
phân tích, nhà nhập khẩu cần nêu rõ phương pháp phân tích đối với từng chỉ tiêu.
10. Các yếu tố hạn chế trong phân bón
STT
|
Các
yếu tố
|
Đơn
vị tính
|
Hàm
lượng
|
1
|
Asen
|
|
|
2
|
Cadimi
|
|
|
3
|
Chì
|
|
|
4
|
Thủy ngân
|
|
|
5
|
Biuret trong Urê
|
|
|
6
|
Axit tự do trong supe lân
|
|
|
7
|
Salmonella
|
|
|
8
|
E. coli
|
|
|
9
|
Các yếu tố khác theo quy định hoặc
quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
11. Hướng dẫn sử dụng
- Cây trồng sử dụng: .........................................................................................................
- Liều lượng sử dụng/đơn vị diện
tích, ghi rõ cho từng loại cây trồng: .............................
- Diện tích sử dụng, ghi rõ cho từng
loại cây trồng: ..........................................................
- Thời kỳ bón: ...................................................................................................................
- Công dụng chính: ............................................................................................................
- Các lưu ý khác trong quá trình sử
dụng: ........................................................................
12. Các cảnh báo tác động xấu đến sức
khỏe, môi trường (nếu có)
Chúng tôi cam đoan và chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật
này và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật
hiện hành có liên quan đến phân bón nhập khẩu.
|
Tổ
chức, cá nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Mục 11 của tờ khai này chỉ khai trong
trường hợp nhập khẩu phân bón quy định tại điểm a, b, c, g
khoản 2 Điều 27 Nghị định này.
VIII.
Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ
hồ sơ tới Cục Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Tiếp
nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra nhà nước kiểm tra tính đầy đủ
và hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
cơ quan kiểm tra nhà nước tiến hành lấy mẫu theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và
hợp lệ, cơ quan kiểm tra nhà nước trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Lấy mẫu kiểm tra chất
lượng: Kiểm tra thực tế sự phù hợp của lô phân bón tại địa điểm lấy mẫu so với tài liệu
trong hồ sơ đăng ký. Trường hợp phù hợp, tiến hành lấy mẫu phân bón. Mẫu phân bón sau khi lấy phải được niêm phong và lập Biên bản lấy mẫu
kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu.
- Bước 5: Thông báo kết quả kiểm tra:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi lấy mẫu kiểm tra, cơ quan kiểm tra
nhà nước thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng
phân bón nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông
nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước chất
lượng phân bón nhập khẩu theo Mẫu số 22 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng mua bán;
+ Danh mục hàng hóa kèm theo: Ghi rõ
số lượng đăng ký, mã hiệu của từng lô hàng;
+ Hóa đơn hàng hóa;
+ Vận đơn (đối với trường hợp hàng
hóa nhập theo đường không, đường biển hoặc đường sắt)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ khi lấy mẫu kiểm tra)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Bảo vệ thực vật
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
8. Lệ
phí: Không
9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 22: Giấy đăng ký kiểm tra nhà
nước chất lượng phân bón nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Mẫu số 22
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ
NƯỚC CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN NHẬP KHẨU
Kính
gửi: ………………………………….(1)
Tên tổ chức, cá nhân: ........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………..Fax: .................................................................
Đăng ký kiểm tra nhà nước chất
lượng phân bón nhập khẩu sau:
STT
|
Loại
phân bón
|
Tên
phân bón
|
Nhà
sản xuất, xuất khẩu
|
Khối
lượng
|
Cửa
khẩu nhập
|
Thời
gian nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kiểm tra lô hàng nói trên tại
địa điểm (địa điểm, sơ đồ kho lưu chứa phân bón để kiểm tra)
Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Hợp đồng số:
………………………………..
|
- Tờ khai hải quan số: ………………………
|
- Hóa đơn số: ………………………………..
|
- Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có)
|
- Vận đơn số: ………………………………..
|
- Giấy phép nhập khẩu phân bón (nếu
có)
|
Chúng tôi xin cam đoan và chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật:
1. Giữ nguyên trạng phân bón tại địa
điểm đăng ký trên và xuất trình phân bón cùng hồ sơ hải quan để ………………………(1) thực hiện việc kiểm tra chất lượng lô hàng này.
2. Chỉ đưa phân bón vào sản xuất,
buôn bán, sử dụng khi được …………………….(1) cấp thông báo
chứng nhận lô hàng đạt yêu cầu chất lượng.
TÊN
CƠ QUAN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
Vào sổ đăng ký số: ……………
…………, ngày……. tháng……. năm ……..
(Ký tên, đóng dấu)
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan
kiểm tra nhà nước
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ
hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ
sơ.
- Bước 3: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất phân bón
- Bước 4: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón: Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 5: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tổng hợp, công bố trên Cổng thông tin điện tử danh
sách các tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng nhận.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (do tỉnh quy định cụ thể)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân
bón;
- Bản thuyết minh về điều kiện sản
xuất phân bón theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Bản sao hợp lệ phiếu kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh đối với máy thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn và các thiết bị đo lường thử nghiệm;
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp đại
học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học,
hóa học, sinh học của người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất;
- Bản sao hợp lệ
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường xác
nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Cam kết bảo vệ môi trường theo quy
định hiện hành.
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy hoặc phương án chữa cháy của cơ sở theo quy định hiện hành.
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân
Thời hạn của Giấy chứng nhận là 05
năm.
8. Phí:
- Phân vô cơ: 1.200.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 170/2016/TT-BTC).
- Phân hữu cơ và phân bón khác:
6.000.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC);
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 14: Bản thuyết minh điều
kiện sản xuất phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Tổ chức, cá nhân được thành lập
theo quy định của pháp luật;
b) Có địa điểm sản xuất, diện tích
nhà xưởng phù hợp với công suất của dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân
bón;
c) Dây chuyền, máy móc thiết bị sản
xuất từ khâu xử lý nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng đáp
ứng công suất sản xuất và quy trình công nghệ;
- Các công đoạn, hệ thống bắt buộc phải sử dụng máy thiết bị được cơ giới hóa hoặc
tự động hóa, cụ thể:
+ Đối với phân bón dạng phối trộn
khô, dạng bột, dạng hạt phải có hệ thống máy có cơ cấu quay hoặc khuấy, đảo
nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng;
có băng tải, dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy
trộn đến thùng chứa trước khi đóng
gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón dạng lỏng phải có
hệ thống thùng chứa, thùng quay hoặc hệ thống khuấy trộn bằng cơ học hoặc khí
nén nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để
tạo sản phẩm cuối cùng; có hệ thống đường ống hoặc bơm
hoặc dây chuyền để vận chuyển nguyên
vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi chuyển đến máy đóng chai, đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón được tạo hạt từ
nguyên liệu rời, ép hoặc nén thành viên phải có máy tạo hạt, ép viên. Phân bón
có yêu cầu về cỡ hạt phải có sàng phân loại sản phẩm; đối với phân bón có yêu
cầu về độ ẩm dưới 12% phải có hệ thống máy sấy.
+ Phân bón có yêu cầu về khối lượng
tịnh phải có cân hoặc thiết bị đo lường có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo lường. Phân bón có yêu cầu về
thể tích phải có trang thiết bị kiểm soát thể tích có độ
chính xác theo quy định pháp luật về đo lường.
+ Trường hợp tự sản xuất chủng men
giống để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh hoặc phân bón vi sinh vật, phải có
các thiết bị tạo môi trường và nuôi cấy vi sinh vật gồm:
Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt trùng, tủ âm, tủ sấy,
máy lắc nhu động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh,
nồi lên men hoặc thiết bị lên men.
+ Trường hợp tự lên men để sản xuất
phân bón hữu cơ sinh học, phân bón sinh học phải có hệ thống thiết bị lên men
thủy phân theo dây chuyền từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng.
- Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu
chuẩn, hiệu chỉnh theo quy định của pháp luật;
d) Có khu vực chứa nguyên liệu và
khu vực thành phẩm riêng biệt; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng;
đ) Người trực tiếp quản lý, điều hành
sản xuất có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………….(1)
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……….ngày …………….Nơi cấp ............................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: ………………………….E-mail: ........................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
chi nhánh, đơn vị trực thuộc/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: ………………..ngày …………………Nơi cấp
Điện thoại: ………………………..Fax: …………………………..E-mail: ...........................
Địa điểm sản xuất phân bón: ........................................................................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: ..............................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón
□ Đóng gói phân bón thành phẩm
Hình thức cấp:
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ………………
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam
đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy
định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
BẢN
THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: …………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản:
Tên tiếng Việt: .............................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..Fax: .....................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax: ......................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
3. Người đại diện theo pháp luật
của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:
......................................................................
Ngày cấp: ……./ ……../ ………………Nơi cấp: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax: ………………………..E-mail: ...............................
4. Người trực tiếp quản lý, điều
hành sản xuất:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………Fax:……..……………….E-mail:.......................................
5. Loại hình hoạt động:
- DN nhà nước
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: ……………………….
|
|
6. Mục đích sản xuất phân bón:
Bán trong nước □ Xuất khẩu □
Khác □ Nêu cụ thể ……………………………………………..
7. Công suất thiết kế: .................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2):
..........................................................................................
+ Khu vực sản xuất (m2): .............................................................................................
+ Khu vực kho (m2): ....................................................................................................
* Trường hợp có nhiều địa điểm sản xuất và kho thì liệt kê
đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại.
2. Thống kê dây chuyền, máy móc
thiết bị sản xuất phân bón, gồm các thông tin: Tên máy
thiết bị, công suất thiết kế, công nghệ, nguồn gốc.
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản
xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình
sản xuất: ..................................................................
5. Tổng số lao động sản xuất phân
bón: ....................................................................
6. Danh mục phân bón sản xuất (thống kê từng địa điểm sản xuất phân bón):
STT
|
Loại
phân bón
|
Dạng
phân bón
|
Công
suất
|
Phương
thức sử dụng
|
|
|
|
|
|
7. Hệ thống xử lý chất thải:
- Nước thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Khí thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Chất thải rắn (bao gồm cả cách
thức thu gom, vận chuyển, xử lý): ................................
8. Trang thiết bị bảo hộ lao động:
..............................................................................
9. Trang thiết bị phòng chống cháy
nổ: ......................................................................
10. Phòng thử nghiệm
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, bổ sung các thông tin sau
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận ……………………………………………..
□ Cơ sở tự áp dụng
- Thiết bị thử nghiệm
STT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Công
suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thử nghiệm
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Phương
pháp
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/chỉ định bởi các tổ chức
chứng nhận/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Nhân lực
STT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Nam/
Nữ
|
Trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức
vụ, chức danh
|
Khóa
đào tạo đã tham gia
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nếu
không có, cung cấp tên phòng thử nghiệm và hợp đồng kiểm tra chất lượng thành
phẩm
………………………………………………………………………………………………………
11. Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương
□ Bản sao chụp kèm theo
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận …………………………………………………
□ Cơ sở tự áp dụng
12. Hệ thống quản lý môi trường
phù hợp ISO 14001 hoặc tương đương
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
13. Những thông tin khác:...........................................................................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối
với hình thức đóng gói phân bón thì không phải khai báo, thuyết
minh về quy trình sản xuất, phòng thử nghiệm, hệ thống quản lý môi trường phù
hợp ISO 14001.
II. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động
đóng gói phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ
hồ sơ tới Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Đối với trường hợp cấp lại khi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn, trước thời hạn 03 tháng
kể từ ngày hết hạn, tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có nhu cầu tiếp tục sản
xuất phân bón phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại).
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc; nếu hồ sơ không hợp lệ phải
thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
+ Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón hết hạn:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất phân bón và lập Biên bản kiểm tra.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp lại phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn của Giấy chứng nhận giữ nguyên thời hạn của
Giấy chứng nhận đã cấp.
Trường hợp không cấp lại phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin
điện tử (do tỉnh quy định cụ thể)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn: 01 bộ hồ sơ
bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ phiếu kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh đối với máy thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn và các thiết bị đo lường thử nghiệm;
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp đại
học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của
người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất;
- Bản sao hợp lệ Quyết định phế duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết hoặc Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Cam
kết bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy hoặc phương án chữa cháy của cơ sở
theo quy định hiện hành.
3.2. Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội
dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận: 01 bộ hồ sơ
bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy
tờ sau:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh đã được sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội
dung về đăng ký doanh nghiệp hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ
chức, cá nhân đăng ký);
+ Bản thuyết minh về điều kiện sản
xuất phân bón theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh về điều kiện hoạt động,
công suất sản xuất);
+ Quyết định công nhận phân bón lưu
hành tại Việt Nam hoặc hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc chuyển giao
phân bón từ tổ chức, cá nhân khác (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh bổ
sung về loại phân bón sản xuất).
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đã được cấp (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất).
4. Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn.
- 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư
hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn: Thời hạn của Giấy chứng nhận
là 05 năm
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung
thông tin ghi trên Giấy chứng nhận: Thời hạn của Giấy
chứng nhận theo thời hạn của Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Phí:
Phân hữu cơ và
phân bón khác: 2.500.000 (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 12: Đơn
đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón ban hành kèm
theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 14: Bản thuyết minh điều
kiện sản xuất phân bón ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
(Đối với trường hợp cấp lại khi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết
hạn)
a) Tổ chức, cá nhân được thành lập
theo quy định của pháp luật;
b) Có địa điểm sản xuất, diện tích
nhà xưởng phù hợp với công suất của dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân
bón;
c) Dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất
từ khâu xử lý nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng đáp ứng công suất sản xuất và
quy trình công nghệ;
- Các công đoạn, hệ thống bắt buộc
phải sử dụng máy thiết bị được cơ giới hóa
hoặc tự động hóa, cụ thể:
+ Đối với phân bón dạng phối trộn
khô, dạng bột, dạng hạt phải có hệ thống
máy có cơ cấu quay hoặc khuấy, đảo nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc
phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có băng tải, dây
chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa
trước khi đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón dạng lỏng phải có
hệ thống thùng chứa, thùng quay hoặc hệ thống khuấy trộn bằng cơ học hoặc khí
nén nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối
cùng; có hệ thống đường ống hoặc bơm hoặc dây chuyền để vận chuyển nguyên vật
liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi chuyển đến máy đóng
chai, đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón được tạo hạt từ
nguyên liệu rời, ép hoặc nén thành viên phải có máy tạo hạt, ép viên. Phân bón
có yêu cầu về cỡ hạt phải có sàng phân loại sản phẩm; đối với phân bón có yêu
cầu về độ ẩm dưới 12% phải có hệ thống máy sấy.
+ Phân bón có yêu cầu về khối lượng tịnh phải có
cân hoặc thiết bị đo lường có độ chính xác theo quy định pháp
luật về đo lường. Phân bón có yêu cầu về thể tích phải có
trang thiết bị kiểm soát thể tích có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo
lường.
+ Trường hợp tự sản xuất chủng men
giống để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh hoặc phân bón vi sinh vật, phải có
các thiết bị tạo môi trường và nuôi cấy vi sinh vật gồm:
Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ sấy, máy lắc nhu động, lò
vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc thiết bị lên men.
+ Trường hợp tự lên men để sản xuất
phân bón hữu cơ sinh học, phân bón sinh học phải có
hệ thống thiết bị lên men thủy phân theo dây chuyền từ nguyên liệu đến sản phẩm
cuối cùng.
- Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu
chuẩn, hiệu chỉnh theo quy định của pháp luật;
d) Có khu vực chứa nguyên liệu và khu
vực thành phẩm riêng biệt; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng;
đ) Người trực tiếp quản lý, điều hành
sản xuất có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực
trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông
học, hóa học, sinh học
11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………….(1)
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……….ngày …………….Nơi cấp ...............................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ......................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
chi nhánh, đơn vị trực thuộc/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: ………………..ngày …………………Nơi cấp
Điện thoại: ………………………..Fax: …………………………..E-mail: ..........................
Địa điểm sản xuất phân bón: ........................................................................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: ..............................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón
□ Đóng gói phân bón thành phẩm
Hình thức cấp:
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ………………
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam
đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy
định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
BẢN
THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: …………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản:
Tên tiếng Việt: .............................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..Fax: .....................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax: ......................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
3. Người đại diện theo pháp luật
của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:
......................................................................
Ngày cấp: ……./ ……../ ………………Nơi cấp: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax: ………………………..E-mail: ...............................
4. Người trực tiếp quản lý, điều
hành sản xuất:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………Fax:……..……………….E-mail:.....................................
5. Loại hình hoạt động:
- DN nhà nước
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: ……………………….
|
|
6. Mục đích sản xuất phân bón:
Bán trong nước □ Xuất khẩu □
Khác □ Nêu cụ thể ……………………………………………..
7. Công suất thiết kế: .................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2):
..........................................................................................
+ Khu vực sản xuất (m2): .............................................................................................
+ Khu vực kho (m2): ....................................................................................................
* Trường hợp có nhiều địa điểm sản xuất và kho thì liệt kê
đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại.
2. Thống kê dây chuyền, máy móc
thiết bị sản xuất phân bón, gồm các thông tin: Tên máy
thiết bị, công suất thiết kế, công nghệ, nguồn gốc.
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản
xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình sản
xuất: ..................................................................
5. Tổng số lao động sản xuất phân
bón: ....................................................................
6. Danh mục phân bón sản xuất (thống kê từng địa điểm sản xuất phân bón):
STT
|
Loại
phân bón
|
Dạng
phân bón
|
Công
suất
|
Phương
thức sử dụng
|
|
|
|
|
|
7. Hệ thống xử lý chất thải:
- Nước thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Khí thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Chất thải rắn (bao gồm cả cách
thức thu gom, vận chuyển, xử lý): ................................
8. Trang thiết bị bảo hộ lao động:
..............................................................................
9. Trang thiết bị phòng chống cháy
nổ: ......................................................................
10. Phòng thử nghiệm
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, bổ sung các thông tin sau
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận …………………………………………………..
□ Cơ sở tự áp dụng
- Thiết bị thử nghiệm
STT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Công
suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thử nghiệm
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Phương
pháp
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/chỉ định bởi các tổ chức
chứng nhận/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Nhân lực
STT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Nam/
Nữ
|
Trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức
vụ, chức danh
|
Khóa
đào tạo đã tham gia
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nếu
không có, cung cấp tên phòng thử nghiệm và hợp đồng kiểm tra chất lượng thành
phẩm
………………………………………………………………………………………………………
11. Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương
□ Bản sao chụp kèm theo
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận …………………………………………………
□ Cơ sở tự áp dụng
12. Hệ thống quản lý môi trường
phù hợp ISO 14001 hoặc tương đương
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng
nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
13. Những thông tin khác:...........................................................................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối
với hình thức đóng gói phân bón thì không phải khai báo, thuyết
minh về quy trình sản xuất, phòng thử nghiệm, hệ thống quản lý môi trường phù
hợp ISO 14001.
III. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ
hồ sơ tới Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở buôn bán phân bón.
- Bước 4: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp phải có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (do tỉnh quy định cụ thể)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 13 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
theo Mẫu số 15 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận bồi
dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong
các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật,
nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán
phân bón.
4. Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
8. Phí:
Chưa có quy định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 13: Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón ban hành kèm theo
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 15: Bản thuyết minh về điều
kiện buôn bán phân bón ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc
thành lập theo quy định của pháp luật;
- Có cửa hàng buôn bán phân bón. Cửa
hàng buôn bán phân bón phải có: biển hiệu; sổ ghi chép
việc mua, bán phân bón; bảng giá bán công khai từng loại phân bón niêm yết tại
nơi dễ thấy, dễ đọc;
- Có khu vực chứa phân bón; có kệ
hoặc bao lót để xếp đặt hàng;
- Người trực tiếp bán phân bón phải
có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón. Trừ trường hợp đã có trình
độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ
thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
Trường hợp buôn bán phân bón không có
cửa hàng phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp;
có sổ ghi chép việc mua bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón phải có
Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón; trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa
thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
Mẫu số 13
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………….(1)
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng
ký hộ gia đình số: ……….ngày …………….Nơi cấp ..................................................................................
Tên chủ cơ sở/ người đại diện theo pháp
luật................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ........................
Số chứng minh nhân dân số:………………..Ngày
cấp:…………..Nơi cấp:........................
2. Tên đơn vị chủ quản (nếu
có): ..................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ........................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: (nếu
có)..................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp
□ Cấp lại
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định
của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên
quan./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu
số 15
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
BẢN
THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính
gửi: …………………………………….(1)
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: …………………………….E-mail: ..........................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: …………………………….E-mail: ..........................
3. Loại hình hoạt động: (doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể) ......................................
4. Năm bắt đầu hoạt động: .........................................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan
cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...............
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………………………..m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/kho chứa phân bón: ……….m2 hoặc……………..
tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: …………
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó bao gồm
các thông tin:
- Họ tên, ngày tháng năm sinh; loại
văn bằng, giấy chứng nhận (ngày cấp, thời hạn hiệu lực, tên cơ quan cấp, tên người được cấp).
- Những thông tin khác ................................................................................................
3. Nơi chứa phân bón:
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu
có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa phân bón: Từ 5.000 tấn trở
lên □
Dưới 5.000 tấn □
Kích thước kho: ..........................................................................................................
Thông tin về nơi chứa phân bón: ..................................................................................
Tên người đại diện: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
b) Nếu không có kho riêng: nêu tên
những đơn vị mà tổ chức, cá nhân có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ................................................................................
4. Nội quy phòng cháy chữa cháy □
5. Phương tiện phòng cháy chữa
cháy: ......................................................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu - nếu có)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
IV. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ
hồ sơ tới Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp lại phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Cổng thông tin điện tử (do tỉnh quy
định cụ thể)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 13 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh đã được sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về
đăng ký doanh nghiệp hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá
nhân đăng ký);
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón đã được cấp (trừ
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất).
4. Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón theo Mẫu số 17 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP .
8. Phí:
Chưa có quy định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 13: Đơn đề nghị cấp/cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu số 15: Bản thuyết minh về điều
kiện buôn bán phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc
thành lập theo quy định của pháp luật.
- Có cửa hàng buôn bán phân bón. Cửa
hàng buôn bán phân bón phải có: biển hiệu; sổ ghi chép việc mua, bán phân bón; bảng
giá bán công khai từng loại phân bón niêm yết tại nơi dễ thấy, dễ đọc.
- Có khu vực chứa phân bón; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng.
- Người trực tiếp bán phân bón phải
có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón. Trừ trường
hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành
về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa
học, sinh học,
Trường hợp buôn bán phân bón không có
cửa hàng phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp;
có sổ ghi chép việc mua, bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón phải có
Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón; trừ trường hợp đã có trình độ
trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực
trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
Mẫu số 13
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………….(1)
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng
ký hộ gia đình số: ……….ngày …………….Nơi cấp ..................................................................................
Tên chủ cơ sở/ người đại diện theo pháp luật................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ......................
Số chứng minh nhân dân số:………………..Ngày
cấp:…………..Nơi cấp:.......................
2. Tên đơn vị chủ quản (nếu
có): ..................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ......................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: (nếu
có)..................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp
□ Cấp lại
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định
của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên
quan./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu
số 15
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
BẢN
THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính
gửi: …………………………………….(1)
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: …………………………….E-mail: .......................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: …………………………….E-mail: ........................
3. Loại hình hoạt động: (doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể) ......................................
4. Năm bắt đầu hoạt động: .........................................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan
cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...........
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………………………..m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/kho chứa phân bón: ……….m2 hoặc……………..
tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: …………
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó bao gồm
các thông tin:
- Họ tên, ngày tháng năm sinh; loại
văn bằng, giấy chứng nhận (ngày cấp, thời hạn hiệu lực, tên cơ quan cấp, tên người được cấp).
- Những thông tin khác ................................................................................................
3. Nơi chứa phân bón:
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu
có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa phân bón: Từ 5.000 tấn trở
lên □
Dưới 5.000 tấn □
Kích thước kho: ..........................................................................................................
Thông tin về nơi chứa phân bón: ..................................................................................
Tên người đại diện: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
b) Nếu không có kho riêng: nêu tên những đơn vị mà tổ chức, cá nhân có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê kho):
4. Nội quy phòng cháy chữa cháy □
5. Phương tiện phòng cháy chữa
cháy: ......................................................................
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu - nếu có)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
V. Xác nhận nội dung quảng cáo và
đăng ký hội thảo phân bón
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Trình tự thực hiện:
- Đối với trường hợp xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ
hồ sơ tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc; nếu hồ sơ không hợp lệ phải
thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Ban hành văn bản xác nhận
nội dung quảng cáo: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp đăng ký hội thảo
phân bón:
Trước khi tổ chức hội thảo ít nhất 01
ngày, tổ chức, cá nhân đăng ký hội thảo gửi các giấy tờ, tài liệu tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
để theo dõi, kiểm tra, giám sát.
Ban hành văn bản đồng ý hoặc không
đồng ý nội dung hội thảo phân bón.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu điện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Đối với trường hợp xác nhận
nội dung quảng cáo phân bón: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
a) Đơn
đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo về phân bón theo Mẫu
số 25 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;
b) Bản sao hợp lệ bản công bố hợp quy hoặc Quyết định công nhận phân bón lưu
hành;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đối với trường hợp quảng cáo loại phân bón do tổ chức, cá nhân
sản xuất;
d) 02 kịch bản quảng cáo và 01 đĩa CD
ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương
thức quảng cáo.
3.2. Đối với trường hợp đăng ký
hội thảo phân bón: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản đăng ký tổ chức hội thảo
gồm: chương trình (ghi rõ nội dung báo cáo); thời gian (ngày/tháng/năm); địa
điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người
dự, nội dung mô tả chung về phân bón giới thiệu như nguồn
gốc, xuất xứ, đặc điểm, tính năng, công dụng; bảng kê tên, chức danh, trình độ
chuyên môn của báo cáo viên;
b) Bản sao hợp lệ bản công bố hợp quy hoặc Quyết định công nhận phân bón lưu
hành;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đối với trường hợp giới thiệu loại phân bón sản xuất trong nước.
Trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký
hội thảo lần thứ hai trở lên mà nội dung hội thảo không thay đổi thì có văn bản
đăng ký tổ chức hội thảo nêu rõ thời gian, địa điểm tổ chức, không phải nộp các
giấy tờ theo quy định tại điểm a, b, c khoản này. Trường hợp có thay đổi về nội
dung hội thảo thì nộp văn bản, giấy tờ quy định tại điểm a, b khoản này.
4. Thời
hạn giải quyết:
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
- 1 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo
8. Phí:
Chưa có quy định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 25: Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón ban hành kèm theo Nghị định số
108/2017/NĐ-CP
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/20I3/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng
cáo.
Mẫu
số 25
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………………
|
……….., ngày …… tháng…… năm………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Kính
gửi: ……………………………(1)
Tên tổ chức, cá nhân: .......................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………..Fax: ……………………………E-mail: ......................
Số giấy phép hoạt động: ...................................................................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu
trách nhiệm đăng ký hồ sơ: .......................................
Kính đề nghị ……………….(1) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với phân bón sau:
STT
|
Tên
phân bón
|
Giấy
chứng nhận đăng ký
|
Phương
tiện quảng cáo
|
1
|
|
|
|
….
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1 ......................................................................................................................................
2 ......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết quảng cáo đúng nội
dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón và các quy
định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận
chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền