|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2738/BC-BNN-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Báo cáo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2738/BC-BNN-VP
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2013
|
BÁO CÁO
VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG
NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRONG QUÝ II VÀ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2013
I. VỀ TÌNH HÌNH
TRIỂN KHAI VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
1. Thực hiện
đánh giá tác động quy định về thủ tục hành chính
Trong Quý II/2013, cơ quan kiểm
soát thủ tục hành chính của Bộ đã tiếp nhận 04 hồ sơ, cho ý kiến về nội dung
thủ tục hành chính trong 04 Dự thảo Thông tư và 01 Dự thảo Quyết định của Bộ
(trong đó: 01 Dự thảo từ tháng 3 quý I và 04 Dự thảo quý II);
06 tháng đầu năm, Phòng Kiểm soát
đã tiếp nhận 10 hồ sơ; cho ý kiến nội dung thủ tục hành chính trong 06 Dự thảo
Thông tư và 01 dự thảo Quyết định của Bộ, cụ thể:
STT
|
Tên
loại và trích yếu dự thảo VBQPPL có quy định về TTHC đã được ĐGTĐ trong kỳ
báo cáo
|
Tổng
số TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ
|
Phân
loại TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ
|
Ghi
chú
|
Số
lượng TTHC dự kiến bổ sung mới
|
Số
lượng TTHC dự kiến sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Số
lượng TTHC dự kiến bãi bỏ, hủy bỏ
|
1
|
Xây dựng quy chế khảo nghiệm,
kiểm nghiệm và kiểm định chế phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi
|
05
|
05
|
|
|
Quý
I
|
2
|
Hướng dẫn thực hiện một 1 số điều
của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông
|
14
|
|
06
|
08
|
Quý
I
|
3
|
Hướng dẫn việc xây dựng phương án
sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất
do chuyên mục đích sử dụng
|
01
|
01
|
|
|
Quý
II
|
4
|
Quy định về trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích không phải lâm nghiệp
|
01
|
01
|
|
|
Quý
II
|
5
|
Quy định tạm thời về điều kiện
nuôi chim yến
|
01
|
01
|
|
|
Quý
II
|
6
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm xuất khẩu đối với thực phẩm có nguồn gốc
thực vật
|
01
|
01
|
|
|
Quý
II
|
7
|
Quyết định ban hành quy định xét,
công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới
|
10
|
10
|
|
|
Quý
II
|
Tổng
|
33
|
19
|
06
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ban hành,
công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
Trong quý II, Bộ trưởng đã ký 02
quyết định công bố thủ tục hành chính của 01 đơn vị với 26 thủ tục hành chính
(Cục Bảo vệ thực vật). Như vậy 06 tháng đầu năm 2013, Bộ trưởng đã ký quyết
định công bố cho 02 đơn vị với 44 thủ tục hành chính (trong đó quý I là 18
TTHC; quý II là 26 TTHC).
Đang kiểm tra chất lượng 03 hồ sơ
lần cuối trước khi trình Bộ trưởng ký Quyết định (Cục Trồng trọt, Cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
Trong quý II Bộ đã cập nhật 13 thủ
tục hành chính, trong đó đề nghị công khai 08 thủ tục hành chính, không công
khai 05 thủ tục hành chính. 06 tháng đầu năm đã cập nhật 26 thủ tục hành chính
và đề nghị công khai 20 thủ tục hành chính.
3. Tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
a) Tình hình tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị về quy định hành chính
Trong Quý II, Bộ đã tiếp nhận 01
văn bản kiến nghị của cá nhân, tổ chức về nội dung thủ tục hành chính của Công
ty cổ phần Tekcom; đã xử lý 01/01 kiến nghị (Cục Kiểm lâm - Tổng cục Lâm
nghiệp). Cục Kiểm lâm đã có văn bản số 209/KL-TTPC , gày 24/4/2013 phúc đáp về
thắc mắc, kiến nghị đó.
06 tháng đầu năm 2013, đơn vị kiểm
soát TTHC của Bộ đã tiếp nhận, xử lý 01 ý kiến, kiến nghị của người dân, doanh
nghiệp
PAKN
của cá nhân, tổ chức
|
Số
PAKN đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo
|
Phân
loại PAKN
|
Số
PAKN lũy kế từ quý I
|
Thuộc
phạm vi xử lý
|
Không
thuộc
|
Thuộc
phạm vi xử lý
|
Không
thuộc
|
Đang
xử lý
|
Đã
xử lý xong
|
Phạm
vi xử lý
|
Đang
xử lý
|
Đã
xử lý xong
|
Phạm
vi xử lý
|
Về hành vi
|
|
|
|
|
|
|
|
Về nội dung qui định hành chính
|
01
|
|
01
|
|
|
|
|
Tổng số
|
01
|
|
01
|
|
|
|
|
b) Hình thức phản ánh, kiến nghị về
quy định hành chính:
Hình
thức PAKN
|
Số
PAKN được tiếp nhận trong kỳ báo cáo
|
Số
PAKN được tiếp nhận lũy kế từ quý I
|
Điện thoại
|
|
|
Văn bản
|
01
|
|
Thông điệp dữ liệu
|
|
|
Hình thức khác (qua phương tiện
thông tin đại chúng, hội nghị, hội thảo ...)
|
|
|
4. Nội dung
khác
Bộ đã ban hành các văn bản chỉ đạo,
điều hành sau:
- Công văn số 944/BNN-VP ngày
20/3/2013 về việc tham gia ý kiến dự thảo Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục
hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu quốc gia liên quan đến quản
lý dân cư.
- Công văn số 2499/BNN-VP ngày
29/5/2013 về việc Khảo sát việc thực hiện thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Bà Rịa - Vũng Tàu.
II. TÌNH HÌNH,
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ ĐỀ ÁN 30
1. Bảng tổng hợp tình hình triển
khai thực hiện đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Nghị quyết của Chính phủ
STT
|
Tổng
số
|
Pháp
lệnh
|
Nghị
định, QĐịnh của TTg
|
Thông
tư của Bộ, TTLT
|
Tổng
số
|
Liên
quan đến văn bản cấp trên
|
Không
liên quan đến văn bản cấp trên
|
Nghị quyết 25
|
07
|
03
|
0
|
04
|
0
|
04
|
Nghị quyết 57
|
372
|
13
|
74
|
285
(kể cả thông tư liên tịch số 52 do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì)
|
21
|
264
|
Tổng
cộng
|
379
|
16
|
74
|
289
|
21
|
268
|
1. Đối với Pháp lệnh: gồm 16
thủ tục hành chính: 13 thủ tục hành chính theo Nghị quyết 57 + 03 thủ tục hành
chính theo Nghị quyết 25: Đã rà soát lại theo công văn số 2475/VPCP-KSTT ngày
11/4/2012 của Văn phòng Chính phủ và gửi VPCP theo công văn số 1498/BNN-PC ngày
21/5/2012 v/v triển khai dự án luật sửa nhiều luật, pháp lệnh sửa nhiều pháp
lệnh đơn giản hóa thủ tục hành chính.
2. Đối với Nghị định, Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ:
+ Đã trình Chính phủ ban hành 02
Nghị định để sửa đổi, bổ sung 11 Nghị định và 01 Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ (Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp; Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thủy
sản và Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg).
Còn lại 03 Nghị định:
+ 02 Nghị định về quản lý phân bón (Nghị
định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc quản lý sản xuất, kinh doanh
phân bón (13 thủ tục hành chính): Chuyển Bộ Công thương chủ trì theo chỉ
đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải.
+ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản
lý thức ăn chăn nuôi (03 thủ tục hành chính): Theo kế hoạch của Bộ thời gian
trình Chính phủ Nghị định này là tháng 9/2013.
3. Đối với Thông tư của Bộ:
Đã ban hành 17 Thông tư để sửa đổi
các văn bản cấp bộ.
Hiện còn Thông tư kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (sửa đổi, bổ sung 03 văn bản:
Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ; Thông tư số 11/2009/TT-BNN và Quyết định
86/2005/QĐ-BNN - 13 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thú y): Đang soạn
thảo và dự kiến sẽ ban hành vào tháng 8/2013.
Tổng số TTHC phải đơn giản hóa: 379
Số TTHC đã thực hiện: 333
Số TTHC chưa thực hiện: 46
Tỉ lệ đã hoàn thành: 87,86%
III. ĐÁNH GIÁ
CHUNG VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
1. Khó khăn, vướng mắc trong quá
trình thực hiện
Việc thay đổi về công tác tổ chức:
Chuyển Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ Văn phòng Bộ sang Tổ chức Pháp chế
với các Bộ còn chậm, làm ảnh hưởng đáng kể đến công việc kiểm soát TTHC, nhất
là tâm tư, nguyện vọng của cán bộ, công chức.
2. Kiến nghị để tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc
- Tiếp tục đẩy mạnh việc tuyên
truyền các nội dung kiểm soát thủ tục hành chính trên các phương tiện thông tin
đại chúng để tạo sự đồng thuận trong việc triển khai thực hiện. Bộ Tư pháp (Cục
Kiểm soát thủ tục hành chính) xây dựng kế hoạch hỗ trợ phối hợp triển khai công
tác truyền thông kiểm soát thủ tục hành chính chung trong cả nước.
- Xây dựng cơ chế, chính sách, các
Đề án cụ thể tăng cường năng lực kiểm soát thủ tục hành chính của các cơ quan,
đơn vị kiểm soát thủ tục hành chính, đào tạo tập huấn kiến thức, kỹ năng kiểm
soát TTHC cho đội ngũ cán bộ, công chức hành chính.
- Có biện pháp đảm bảo sự hoạt động
hiệu quả của website: thutuchanhchinh.vn để tạo điều kiện cho các đơn vị kiểm
soát TTHC, các cơ quan, tổ chức, người dân có thể dễ dàng truy cập, tìm kiếm
thông tin.
Trên đây là cáo cáo tình hình và
kết quả triển khai thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính quý II và 06
tháng đầu năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Quý cơ quan
tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Cục
Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Vũ Văn Tám (để b/c)
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
Nguyễn Văn Việt
|
PHỤ LỤC 01
TÌNH HÌNH BAN HÀNH, CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC
GIA VỀ TTHC
(Kèm theo Báo cáo số 2738/BC-BNN-VP ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định về TTHC được ban hành trong kỳ báo cáo
|
Tên
TTHC được ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ trong văn bản
nêu tại cột (1)
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành Quyết định công bố TTHC
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản đề nghị VPCP công khai (hoặc không công
khai) TTHC vào CSDL QG về TTHC
|
Trong
đó, TTHC đề nghị
|
Công
khai
|
Không
công khai
|
1.
|
Thông
tư 59/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả
|
242/QĐ-BNN-BVTV
ngày 05/02/2013
|
1344/BNN-VP
ngày 13/3/2013
|
x
|
|
2.
|
Thông
tư 59/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả
|
242/QĐ-BNN-BVTV
ngày 05/02/2013
|
1344/BNN-VP
ngày 13/3/2013
|
x
|
|
3.
|
Thông
tư 59/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè.
|
242/QĐ-BNN-BVTV
ngày 05/02/2013
|
1344/BNN-VP
ngày 13/3/2013
|
x
|
|
4.
|
Thông
tư 59/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm sản xuất, chế biến chè.
|
242/QĐ-BNN-BVTV
ngày 05/02/2013
|
1344/BNN-VP
ngày 13/3/2013
|
x
|
|
5.
|
Thông
tư 59/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn
|
242/QĐ-BNN-BVTV
ngày 05/02/2013
|
1344/BNN-VP
ngày 13/3/2013
|
|
x
|
6.
|
Thông
tư 59/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn
|
242/QĐ-BNN-BVTV
ngày 05/02/2013
|
1344/BNN-VP
ngày 13/3/2013
|
|
x
|
7.
|
Thông
tư 65/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với lô vật thể quá cảnh
|
446/QĐ-BNN-BVTV
ngày 07/3/2013
|
1601/BNN-VP
ngày 29/3/2013
|
|
|
8.
|
Thông
tư 65/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với lô vật thể xuất khẩu
|
446/QĐ-BNN-BVTV
ngày 07/3/2013
|
1601/BNN-VP
ngày 29/3/2013
|
x
|
|
9.
|
Thông
tư 65/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với lô vật thể tái xuất khẩu
|
446/QĐ-BNN-BVTV
ngày 07/3/2013
|
1601/BNN-VP
ngày 29/3/2013
|
x
|
|
10.
|
Thông
tư 65/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với lô vật thể nhập khẩu
|
446/QĐ-BNN-BVTV
ngày 07/3/2013
|
1601/BNN-VP
ngày 29/3/2013
|
x
|
|
11.
|
Thông
tư 65/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật
|
446/QĐ-BNN-BVTV
ngày 07/3/2013
|
1601/BNN-VP
ngày 29/3/2013
|
x
|
x
|
12.
|
Thông
tư 65/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật tái xuất khẩu
|
446/QĐ-BNN-BVTV
ngày 07/3/2013
|
1601/BNN-VP
ngày 29/3/2013
|
|
x
|
13.
|
Thông
tư 65/2012/TT-BNNPTNT
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
446/QĐ-BNN-BVTV
ngày 07/3/2013
|
1601/BNN-VP
ngày 29/3/2013
|
|
x
|
Theo dõi tình hình biến động về
TTHC
Tổng
số TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị
|
Lý
do gây ra biến động về tổng số TTHC trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số TTHC trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số TTHC trong kỳ báo cáo trước
|
13
|
547
|
Ban
hành thông tư có quy định thủ tục hành chính
|
PHỤ LỤC 02
TÌNH HÌNH THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN
PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT CỦA BỘ TÍNH LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM ĐẾN KỲ BÁO
CÁO
(Kèm theo Báo cáo số 2738/BC-BNN-VP ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
quy định hành chính cần được sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ
theo kết quả rà soát đã được phê duyệt
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định hành chính nêu ở cột (1)
|
Mã
số TTHC trong CSDL quốc gia về TTHC (nếu rà soát TTHC)
|
Tình
hình thực hiện phương án đề xuất
|
Đã
hoàn thành việc thực hiện phương án đề xuất
|
Quy
định hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của bộ, ngành
|
Quy
định hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản không
thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, ngành nhưng do bộ, ngành chủ trì dự thảo
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản khác
|
Đã
ban hành
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo
|
Đã
trình cấp có thẩm quyền ban hành
|
Đã
ban hành
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản
phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều
tỉnh)
|
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày
28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGap) cho
rau, quả và chè an toàn
|
|
|
Thay thế bằng thủ tục: Chỉ định
Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù
hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
|
|
|
x
|
2
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết
định Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa
bàn nhiều tỉnh)
|
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày
28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho
rau, quả và chè an toàn
|
|
|
Thay thế bằng thủ tục: Chỉ định
lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế
phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
|
|
x
|
|
3
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản
phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố)
|
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày
28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho
rau, quả và chè an toàn
|
|
|
Hủy
bỏ
|
|
|
x
|
|
4
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn Quyết
định chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Áp dụng đối với Tổ chức đăng ký hoạt
động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày
28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho
rau, quả và chè an toàn
|
|
|
Hủy
bỏ
|
|
|
x
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
4
|
|
PHỤ LỤC 03
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT
CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN
2007-2010 (THEO NGHỊ QUYẾT 57/NQ-CP)
(Kèm theo Báo cáo số 2738/BC-BNN-VP ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
TTHC cần được đơn giản hóa
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định
về TTHC cần được đơn giản hóa
|
Tình
hình thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC
|
Đã
hoàn thành việc đơn giản hóa
|
Ghi
chú
|
TTHC
hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm quyền ban hành
của bộ, cơ quan
|
Thủ
tục hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản không thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ, cơ quan nhưng do Bộ, cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản khác
|
Đã
ban hành
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo
|
Đã
trình cấp có thẩm quyền ban hành
|
Đã
ban hành
|
Lĩnh
vực Trồng trọt
|
Từ
thủ tục 01-13
|
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón;
|
|
|
|
|
|
|
Trình
Chính phủ tháng 6/2013
|
|
|
+ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
+ Thông tư số 60/2009/TT-BNN ngày
16 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và
các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh
vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
+ Quyết định số 129/2008/QĐ-BNN
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định khảo nghiệm, công nhận và đặt tên phân bón mới;
+ Quyết định số 16/2008/QĐ-BNN
ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
+ Quyết định số 59/2003/QĐ-BNN
ngày 05 tháng 5 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại phân bón
đối với năng suất cây trồng, phẩm chất nông sản (10 TCVN 216-2003)
|
Chờ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP
và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục số 14
|
Quyết định số 69/2006/QĐ-BNN ngày
13 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định bảo mật dữ liệu thử nghiệm nông hóa phẩm
|
|
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ tục số 15, 16, 17, 18
|
Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT
ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm
nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
|
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ tục 19, 20, 21, 22, 23
|
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày
28 tháng 7 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho
rau, quả và chè an toàn
|
|
Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất,
sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ tục 24, 25, 26, 27, 28, 29
|
Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT
ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm
nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
|
Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ tục 30, 31
|
|
|
Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ tục 32, 33, 34, 35
|
Thông tư số 60/2009/TT-BNN ngày
16 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và
các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh
vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 12 năm 2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ tục 36, 37, 38
|
Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11
ngày 24 tháng 3 năm 2004 về giống cây trồng
|
|
|
|
Đã
trình Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày
27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới
|
Chờ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung
Pháp lệnh giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ
tục số 39, 40
|
Quyết định số 64/2008/QĐ-BNN ngày
23 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn
quả lâu năm
|
|
Thông
tư số 17/2011/TT-BNNPTNT
|
Thông
tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính Quy định về mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
Thủ tục số 41
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Không phải thực hiện vì Nghị định
88/2010/NĐ-CP đã theo tinh thần của NQ 57
|
|
Thủ
tục 42, 43, 44, 45, 46, 47
|
Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày
16/8/2010 Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền
đối với giống cây trồng
|
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011
|
x
|
|
|
Thủ
tục 48
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày
27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới
|
Chờ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung
Pháp lệnh, giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ
tục 49, 50, 51, 52
|
Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày
15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau quả, chè an toàn.
|
|
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ;
Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
Hiện các quy chuẩn này đã được Bộ
Khoa học và Công nghệ thẩm định
|
|
Thủ
tục số 53
|
Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày
05 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng
|
|
Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 12 năm 2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 54, 55
|
|
|
|
Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/
BVHTT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin -Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp đã gửi dự thảo cho
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo công văn số 1567/BNN-PC ngày 03/6/2011
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
Thủ
tục số 1, 2, 5, 6, 13, 14, 15, 16
|
Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày
05 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ về Kiểm dịch thực vật
|
|
|
|
|
Nghị
định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định
về nông nghiệp
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 3, 4, 7, 8
|
Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật
|
|
Thông
tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý
nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 11
|
Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực
vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của
Chính phủ
|
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
x
|
|
|
Thủ
tục 9, 10, 12
|
Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày
06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai,
đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 12 năm 2011
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan tại Pháp lệnh số
36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 25/7/2001 về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
|
|
|
Đã trình Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực
vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002
|
Chờ Pháp lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý
thuốc Bảo vệ thực vật (Phần không liên quan đến Pháp lệnh)
|
Chờ Pháp lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ
tục số 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31
|
Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý
thuốc Bảo vệ thực vật (Phần không liên quan đến Pháp lệnh)
|
|
Thông tư số 18/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật theo Nghị quyết 57/NQ-CP
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 30
|
Thông tư số 77/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
|
Thông tư số 18/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 32, 33, 34, 35
|
Quyết định số 16/2004/QĐ/BNN-
BVTV ngày 20 tháng 4 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành quy định về các thủ tục kiểm tra vật thể và lập hồ sơ kiểm dịch
thực vật
|
|
Thông tư số 18/2011/TT-BNNPTNT và
Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 36, 37
|
|
|
|
Thông tư liên tịch số 96/2004/ TTLT/BVHTT-BNNPTNT
ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin - Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực chăn nuôi
|
Thủ
tục 1, 2, 3
|
Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
Trình Chính phủ tháng 9/2013
|
|
|
Thông tư số 60/2009/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại
|
Chờ Nghị định sửa đổi Nghị định
08
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ
tục số 4
|
Bãi bỏ Mục VII Quyết định số 196/QĐ-CN-VP
ngày 10/11/2008
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 5
|
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn việc quy
định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
chăn nuôi theo nghị quyết 57/NQ-CP
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
|
Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày
31 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống;
Quyết định số 66/2005/QĐ-BNN ngày
31 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống;
Quyết định số 13/2007/QĐ-BNN ngày
09 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống;
Quyết định số 108/2007/QĐ-BNN
ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống.
|
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 9, 10
|
Thông tư số 92/2007/TT-BNN ngày
19 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện một số điều tại Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2007 của
Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm
|
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 20
|
Pháp lý hóa thủ tục này
|
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 21
|
Quyết định số 43/2006/QĐ-BNN ngày
01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về trao đổi
quốc tế nguồn gen vật nuôi quý hiếm
|
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 22, 23
|
Quyết định số 121/2008/QĐ-BNN
ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành “Quy chế chứng nhận cơ sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt
(VietGAHP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong”
|
|
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 24
|
Xây dựng và ban hành Thông tư
pháp lý hóa các quy định tại các Quyết định số 186/QĐ-CN-TACN ngày 31/10/2008
và Quyết định số 187/QĐ-CN-TACN ngày 31/10/2008 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi.
|
|
Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2011 Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 25, 26
|
|
|
|
Thông tư liên tịch số 96/2004/
TTLT/BVHTT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin -
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực Thú y
|
Thủ
tục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày
28/11/2008 do Chính phủ ban hành Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
|
|
|
|
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định về Nông nghiệp
|
x
|
|
|
Thủ tục số 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
|
+ Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
ngày 08 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh
thú y;
+ Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày
04 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08
tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Quyết định 86/2005/QĐ-BNN ngày
26 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ
sinh thú y
|
|
|
|
|
|
|
Đang soạn thảo
|
|
Thủ tục số 21, 22, 23, 24, 25,
26, 27, 28, 29
|
Pháp lệnh thú y
|
|
|
|
Đã gửi Văn phòng Chính phủ tại
công văn số 1498/BNN-PC ngày 21/5/2012
|
|
|
|
|
|
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh Thú y
|
Chờ Pháp lệnh sửa đổi, pháp lệnh
thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 37/2006/TT-BNN ngày
16/5/2006 hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng
chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành
nghề thú y
|
Chờ Pháp lệnh sửa đổi, pháp lệnh
thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
30,
31
|
Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày
26/5/2008 quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, trong đó quy định
rõ trình tự, cách thức thực hiện thủ tục hành chính và kết quả của TTHC
|
|
Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP
|
|
|
|
x
|
|
|
32,
33, 34, 35, 36, 37
|
Quyết định 10/2006/QĐ-BNN ngày 10
tháng 02 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định thủ tục đăng ký sản xuất,
nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
Sửa đổi Quyết định 03/2007/QĐ-BTS
ngày 3/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (này là Bộ Nông nghiệp và PTNT) ban
hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo
môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
|
Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
38
|
Xây dựng mới
|
|
Thông tư số 07/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
39
|
|
|
|
Thông tư liên tịch số 96/2004/
TTLT/BVHTT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin -
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa trong
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực thủy lợi, đê điều
|
Từ
thủ tục số 1 đến thủ tục số 11
|
Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
|
Thông
tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 12, 13, 14, 15
|
Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày
1/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 16, 17
|
Ban hành mới
|
|
Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2011 Quy định về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các
hoạt động liên quan đến đê điều
|
|
|
|
x
|
|
Lĩnh
vực phát triển nông thôn
|
Thủ
tục số 1, 2
|
Ban
hành mới
|
|
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 4
|
Quyết định số 12/2005/QĐ-BNN ngày
14/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Qui trình di
dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư đến năm 2010.
|
|
Thông tư số 22/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản
lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ- CP ngày 15/12/2010
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 3, 5, 6, 7
|
|
|
Không phải thực hiện do các
chương trình đã kết thúc
|
|
|
|
x
|
|
Lĩnh
vực nông nghiệp và PTNT
|
Thủ
tục 1, 2, 3, 4, 5
|
Thông tư 75/2008/TT-BNN ngày
23/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Quyết định 89/2008/QĐ-BNN của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
|
Thông tư số 22/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 6
|
Quy chế quản lý đề tài, dự án
khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm
theo Quyết định 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
|
Thông tư số 22/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 7
|
Quyết định số
139/1999-QĐ/BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế công nhận và quản lý phòng thử nghiệm
ngành nông nghiệp
|
|
Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ;
Thông tư 52/2012/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 8 đến số 13
|
Quyết định số 37/2008/QĐ-BNN ngày
22/02/2008 về quy chế quản lý các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư
quốc gia.
|
|
Thông tư số 38/2011/TT-BNNPTNT ngày
23/5/2011 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông
|
|
|
|
x
|
|
Lĩnh
vực quản lý chất lượng
|
Thủ
tục 1, 2, 3, 9
|
Quy chế đánh giá chỉ định phòng
kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số
116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008.
|
|
Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
4,
5, 6, 7, 15, 16, 17, 18
|
Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thưc phẩm
ban hành kèm theo Quyết định 117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
|
Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT ;
Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 8
|
Quy chế kiểm soát vệ sinh an toàn
trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ ban hành kèm theo Quyết định
131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 10, 11, 12
|
- Quy chế kiểm tra và chứng nhận
chất lượng, vệ sinh ATTP hàng hóa thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số
118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 56/2009/TT-BNNPTNT
ngày 07/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Kiểm tra, giám sát vệ
sinh an toàn thực phẩm thủy sản trước khi đưa ra thị trường.
|
|
Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011;
Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011;
Thông tư 61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/12/2012
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 13, 14, 19, 20, 21
|
Quy chế kiểm tra và chứng nhận chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản ban hành kèm theo Quyết định
118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011; Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011
|
|
|
|
x
|
|
Lĩnh
vực nuôi trồng thủy sản
|
Thủ
tục số 1, 4, 5
|
Quyết định số 56/2008/QĐ-BNN ngày
29 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ- CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Chính phủ
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 2, 3
|
Quyết định số 06/2006/QĐ-BTS ngày
10 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành Quy chế quản
lý vùng và cơ sở nuôi tôm an toàn.
|
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 6
|
Quyết định số 650/2000/QĐ-BTS
ngày 4 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản
|
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 7, 8, 9, 10
|
Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày
03/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản.
|
|
Thông tư 20/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 11 đến 21
|
Thông tư số 60/2009/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước
ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (phần liên quan đến
lĩnh vực thú y)
|
|
Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 12 năm 2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 22, 23,
|
Quyết định số 56/2008/QĐ-BNN ngày
29 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 24
|
Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày
06/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản
lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011; Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012
|
|
|
|
x
|
|
Lĩnh
vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Thủ
tục số từ 01 đến 15, 18, 19 và 33, 34
|
Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn) về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên
|
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 16, 17
|
Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá
|
|
|
|
Tờ
trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011
|
Nghị
định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 20, 21, 31, 32
|
Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày
28 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế Đăng
kiểm tàu cá
|
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 22, 23, 24, 25
|
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/2/2009 sửa đổi bổ sung Nghị định số 59/2005/NĐ-CP .
|
|
|
|
Tờ
trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011
|
Nghị
định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
x
|
Ban hành Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012
|
|
Thủ
tục số 26, 27
|
Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/2/2009, sửa đổi bổ sung Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04
tháng 5 năm 2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
|
|
|
|
Tờ
trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011
|
Nghị
định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
x
|
Ban
hành Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
|
Thủ
tục số 28
|
Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày
31 tháng 03 năm 2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của
tổ chức, cá nhân trên các vùng biển
|
|
|
|
Tờ
trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011
|
Nghị
định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
x
|
Ban
hành Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
|
Thủ
tục số 29
|
Nghị định số 32/2010/NĐ-CP ngày
30 tháng 3 năm 2010 về quản lý hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong
vùng biển Việt Nam
|
|
|
|
Tờ
trình số 1356/TTr-BNN-PC ngày 19/5/2011
|
Nghị
định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
x
|
Ban
hành Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
|
Thủ
tục số 30
|
Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN ngày
30/06/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế bồi dưỡng
và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy
tàu cá.
|
|
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
Lĩnh
vực Kiểm lâm
|
Thủ
tục số 1, 2, 6, từ 12 đến 27
|
Nghị định 82/2006/NĐ-CP ngày 10
tháng 8 năm 2006 về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập
nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
|
|
|
|
|
Nghị
định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định về Nông nghiệp
|
x
|
|
|
Thủ
tục 28, 29, 30
|
Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Chính phủ
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 3
|
Ban
hành mới
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Chính phủ
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 4
|
Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01 tháng 6 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản
lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm chưa quy định.
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thông
tư số 5, 7, 8, 9, 11, 32, 33, 34
|
Thông tư 38/2007/TT-BNN ngày 25
tháng 4 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn
trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 10
|
Quy định về kiểm tra, kiểm soát
lâm sản ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 31, 37
|
Thông tư liên tịch số
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc
thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
|
|
|
|
|
x
|
Không
thực hiện vì Chương trình 661 đã kết thúc giai đoạn 2010
|
|
Thủ
tục 35, 36
|
Nghị định 23/2006/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
|
|
|
|
|
Nghị
định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều các Nghị định về Nông nghiệp
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 38, 39, 40, 41
|
Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành quy chế quản lý gấu nuôi
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
Thủ
tục số 1 đến 8, 39, 40, 41, 42, 50, 53, 58
|
Quy chế quản lý giống cây trồng
lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 9 đến 37, 68, 71, 72, 74
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác
|
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011 Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 38, 45, 46, 60, 66, 67
|
Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 06
tháng 11 năm 2006 về việc hướng dẫn thực hiện một số Điều về Quy chế quản lý
rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006
của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục 43, 44, 69
|
Quy chế công nhận tiến bộ kỹ thuật
và công nghệ mới của ngành Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kèm theo Quyết định
số 86/2008/QĐ-BNN ngày 11 tháng 8 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
|
Thủ
tục số 51, 52, 59, 70
|
Quy chế quản lý rừng ban hành kèm
theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
|
|
|
|
Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày
24/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định
186/2006/QĐ-TTg
|
x
|
|
|
Thủ tục số 47, 48, 49, 54, 55,
56, 57, 65 và 73
|
|
|
|
Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-
BKH-BNN-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách phát triển rừng sản xuất
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp đã gửi dự thảo cho
Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo công văn số 1593/BNN-PC ngày 07/6/2011
|
|
Thủ tục số 61, 62, 63, 64
|
Thông tư số 58/2009/TT-BNN hướng
dẫn trồng cây cao su trên đất lâm nghiệp.
|
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011
|
|
|
|
x
|
|
Báo cáo 2738/BC-BNN-VP năm 2013 tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong Quý II và 06 tháng đầu năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Báo cáo 2738/BC-BNN-VP ngày 14/06/2013 tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong Quý II và 06 tháng đầu năm 2013
3.085
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|