|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2006/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
|
Số: 36 /2006/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công
nghệ
của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm
2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ vào yêu cầu tăng cường công tác quản lý Nhà
nước đối với các đề tài, dự án do Bộ quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động
khoa học công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy chế
quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15
ngày kể từ ngày đăng công báo, thay thế Quyết định số 41/2003/QĐ-BNN, ngày 28
tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về Ban hành Quy chế quản lý các chương trình, đề
tài, dự án khoa học công nghệ cấp Bộ
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công
nghệ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Bộ KH và CN,
- Bộ Tư pháp,
- Bộ Tài chính,
- Cục kiểm tra
VB,
- Công báo
- Vụ Pháp chế,
-
Lưu VP Bộ. KHCN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
-
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN _____________
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
|
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 36 /2006/QĐ-BNN, ngày 15 tháng 5 năm 2006
của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Chương
I
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy chế này quy định thủ tục, trình tự xác định nhiệm vụ khoa học công
nghệ, tuyển chọn, tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát, đánh giá, và nghiệm
thu kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử
nghiệm.
Quy chế này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Điều 2. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chế
này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Đề tài nghiên cứu và dự án
sản xuất thử nghiệm (sau đây gọi chung là đề tài)
- Đề tài nghiên cứu khoa học là một nghiên cứu cụ thể
có mục tiêu, nội dung, phương pháp rõ ràng nhằm tạo ra các kết quả mới đáp ứng
yêu cầu của thực tiễn sản xuất hoặc làm luận cứ xây dựng chính sách hay cơ sở
cho các nghiên cứu tiếp theo.
- Dự án sản xuất thử nghiệm là hoạt động ứng dụng kết
quả triển khai thực nghiệm để sản xuất thử ở quy mô nhỏ nhằm hoàn thiện công
nghệ mới, sản phẩm mới trước khi đưa vào sản xuất và đời sống.
2. Tư vấn lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa
học công nghệ là quá trình xác định tên,
mục tiêu và kết quả dự kiến đạt được của đề tài.
3. Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài là quá trình
đánh giá hồ sơ đăng ký thực hiện một nhiệm vụ khoa học công nghệ đã được phê
duyệt, nhằm tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài.
4. Phê duyệt Thuyết minh đề tài là việc phê duyệt nội dung,
phương pháp, kết quả đạt được và dự toán của đề tài.
5. Hợp đồng nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ là
văn bản pháp lý được ký kết giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với tổ
chức, cá nhân chủ trì đề tài.
6. Nghiệm thu đề tài là quá trình đánh giá kết quả thực hiện của đề tài
so với đề cương đã được phê duyệt và hợp đồng.
Điều 3. Các loại nhiệm vụ khoa học công nghệ
1. Nhiệm vụ cấp Nhà nước:
a.
Đề tài thuộc
chương trình Nhà nước;
b. Đề tài độc lập cấp Nhà nước;
c. Đề tài hợp tác quốc tế theo Nghị
định thư;
d. Đề tài nghiên cứu cơ bản do Hội
đồng khoa học tự nhiên xác định;
e. Dự án sản xuất thử nghiệm.
2. Nhiệm vụ Bộ:
a. Đề tài trọng điểm;
b. Đề
tài thuộc Chương trình mục tiêu của Nhà nước giao cho Bộ thực hiện;
c. Bảo tồn quĩ gen cây trồng, vật
nuôi và vi sinh vật;
d. Đề tài, dự án hợp tác quốc tế do
Bộ phê duyệt;
e. Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ;
f. Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng;
g. Bảo
vệ môi trường;
h. Vệ
sinh an toàn thực phẩm;
i.
Các nhiệm vụ khoa học công nghệ khác do Bộ giao.
3. Nhiệm
vụ cấp cơ sở (đề tài do đơn vị đề xuất và được Bộ cho phép thực hiện)
Điều 4. Cơ sở hình thành đề tài
1.
Chiến lược, Chương trình mục
tiêu, Chương trình hành động và kế hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn;
2. Yêu cầu của Lãnh đạo Đảng, Nhà nước; Lãnh đạo Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ và các bộ,
ngành liên quan;
3. Đề
xuất của Cục chuyên ngành, doanh nghiệp, địa phương, đơn vị nghiên cứu, đào
tạo, tổ chức và cá nhân, Hiệp hội và các Hội khoa học;
4.
Chương trình phối hợp giữa Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và bộ, ngành khác;
5. Đề
xuất của Hội đồng khoa học công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
6. Từ các nội dung hợp tác quốc tế.
Điều 5. Yêu cầu đối với đề tài
1. Mục tiêu, nội dung rõ ràng, đáp ứng yêu cầu
của thực tiễn, không trùng lắp với bất cứ đề tài nào đã và đang thực hiện (Nếu
là đề tài kế thừa, cần nêu rõ kết quả đã thực hiện, những vấn đề còn tồn tại
cần giải quyết tiếp);
2.
Phương pháp nghiên cứu phù hợp
và tiên tiến;
3.
Kết quả nghiên cứu phải rõ
ràng, định lượng được; có địa chỉ ứng dụng cụ thể. Kết quả có thể là: i) luận
cứ khoa học, ii) sáng chế, phát minh, iii) giải pháp hữu ích, iv) cơ sở để xây
dựng chính sách, pháp luật, v) các sản phẩm như: giống mới, công nghệ, thiết
bị, quy trình, mô hình v.v.;
4. Kinh phí tính đúng, tính đủ và hợp lý, khuyến khích những đề tài phối hợp, huy động
nguồn kinh phí ngoài ngân sách;
5.
Giải pháp tổ chức thực hiện
phù hợp, hiệu quả.
Điều 6. Yêu cầu đối với dự án sản xuất thử nghiệm
1. Xuất
phát từ kết quả nghiên cứu đã được công nhận hoặc công nghệ tiên tiến nhập từ
nước ngoài;
2. Có
khả năng triển khai rộng rãi, mang lại hiệu quả kinh tế-xã hội cao;
3. Có
tính khả thi và khả năng hoàn vốn.
Điều 7. Điều kiện để tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài
1. Tổ chức chủ trì phải có tư cách
pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực khoa học và công nghệ
của đề tài, đủ điều kiện về nhân lực, thiết bị và cơ sở vật chất cần thiết cho
việc thực hiện đề tài có hiệu quả;
2.
Cá nhân chủ trì đề tài phải có chuyên môn và ít nhất 5 năm nghiên
cứu trong cùng lĩnh vực khoa học công nghệ với đề tài đó, đối với chủ trì đề
tài cấp Bộ và 3 năm đối với đề tài cấp cơ sở. Mỗi cá nhân chỉ được phép đồng
thời chủ trì tối đa 2 đề tài;
3.
Không vi phạm quy định tại
điểm d, khoản 1, Điều 30 của Quy chế này.
4. Đối với cá nhân là người nước ngoài đăng ký chủ
trì đề tài, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Nông thôn sẽ quyết định tuỳ trường hợp
cụ thể.
Điều 8. Phân cấp quản lý đề tài
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn uỷ quyền cho Vụ Khoa học công nghệ thống nhất quản lý đề tài thuộc Bộ.
2. Vụ
Khoa học công nghệ phối hợp với các đơn vị liên quan quản lý đề tài thuộc Bộ,
Ngành khác do các đơn vị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện.
3. Cục chuyên ngành chủ trì, phối
hợp với Vụ Khoa học công nghệ quản lý đề tài nghiên cứu thuộc chương trình mục
tiêu.
4.
Tổ chức chủ trì quản lý các đề
tài do đơn vị thực hiện.
5.
Vụ Khoa học công nghệ và Vụ
Tài chính quản lý trực tiếp các đề tài do đối tượng khác chủ trì.
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ,
TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Điều 9. Thẩm quyền xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ
1.
Đối với đề tài cấp Bộ: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành lập Hội đồng tư vấn khoa học công nghệ hoặc mời chuyên gia độc lập tư vấn
xác định đề tài. Trong trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trực tiếp xác định nhiệm vụ nghiên cứu. Căn cứ kết quả tư vấn
của hội đồng hoặc chuyên gia độc lập, Vụ Khoa học công nghệ tổng hợp danh mục
đề tài trình Bộ phê duyệt.
2. Đối với đề tài
cấp cơ sở: Các tổ chức nghiên cứu thuộc Bộ đề xuất các đề tài (thông
qua tư vấn hội đồng khoa học công nghệ cấp cơ sở). Vụ Khoa học công nghệ tổng
hợp và phê duyệt danh mục đề tài.
Điều 10. Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài
1. Thông báo
tuyển chọn: Một tháng trước thời điểm tuyển chọn, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thông báo danh mục đề tài trên các phương tiện thông tin đại
chúng (Báo Nông nghiệp, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trang Web
của Bộ, Báo Khoa học và Phát triển) để tổ chức, cá nhân tham gia đăng ký.
2. Điều
kiện tham gia tuyển chọn
Mọi tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện quy
định tại Điều 7 của Quy chế này đều có quyền tham gia tuyển chọn.
3. Hồ sơ
tuyển chọn
a. Tài
liệu tham gia tuyển chọn:
-
Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài (biểu B8-ĐONTC-BNN);
-
Thuyết minh đề tài (theo mẫu B1-TMTTĐT-BNN,
B3-DTTTKPĐT-BNN đối với đề tài nghiên cứu và mẫu B5-TMDA-BNN đối với dự án sản
xuất thử nghiệm);
-
Tóm tắt hoạt động khoa học công nghệ của tổ chức đăng ký thực hiện đề
tài (biếu B6-LLTC-BNN);
-
Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì đề tài, trong đó liệt kê
tên và cấp đề tài đã và đang chủ trì, có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
(biểu B7-LLCN-BNN);
-
Văn bản xác nhận của tổ chức và cá nhân đăng ký phối hợp thực
hiện đề tài (biểu B9-PHNC-BNN);
-
Văn bản pháp lý chứng minh
năng lực huy động vốn từ nguồn khác (nếu có).
b. Niêm
phong hồ sơ: Bộ hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài:
-
Tên đề tài
-
Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì đề tài
-
Họ và tên của cá nhân chủ trì và danh sách người tham gia
-
Liệt kê tài liệu, văn bản có trong hồ sơ
c. Số lượng
bộ hồ sơ: 1 bản gốc và 10 bản sao.
d. Thời hạn
nộp hồ sơ:
- Hồ sơ phải nộp
đúng hạn theo thông báo tuyển chọn, ngày nhận hồ sơ là ngày ghi của dấu Bưu
điện Hà nội (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của Văn thư Bộ hoặc Vụ
Khoa học công nghệ (trường hợp gửi trực tiếp).
- Trong khi chưa
hết thời hạn nộp hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn có quyền
rút hồ sơ thay hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi hồ sơ đã gửi đến cơ quan tuyển
chọn. Mọi bổ sung và sửa đổi phải nộp trong thời hạn quy định và là bộ phận cấu
thành của hồ sơ.
4.
Đánh giá hồ sơ tuyển chọn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
lập Hội đồng khoa học công nghệ hoặc mời chuyên gia độc lập đánh giá hồ sơ.
Phương thức hoạt động của Hội đồng thực hiện theo Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 06/2006/QĐ-BKHCN ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
5.
Phê duyệt tuyển chọn: Vụ Khoa học công nghệ tổng hợp kết quả tuyển chọn
trình Bộ trưởng phê duyệt tổ chức, cá nhân thực hiện.
Điều 11. Thẩm định và phê duyệt Thuyết minh đề tài
1.
Đối với đề tài cấp Bộ: Sau khi có quyết định kết
quả tuyển chọn, Chủ trì đề tài hoàn thiện lại Thuyết minh đề tài, Vụ Khoa học
công nghệ chủ trì phối hợp với Vụ Tài chính và các đơn vị liên quan thẩm định
Thuyết minh tổng thể và dự toán tổng thể kinh phí của đề tài (biểu B1-
TMTTĐT-BNN; B3 DTTTKPDT-BNN) trên cơ sở kết luận của hội đồng đánh giá hồ sơ
tuyển chọn và trình Bộ phê duyệt, ký hợp đồng.
Hàng năm Vụ Khoa
học công nghệ và Vụ Tài chính thẩm định và phê duyệt thuyết minh và dự toán năm
của đề tài (B2-TMHNĐT-BNN, B4-DTHNKPĐT-BNN).
2. Đối với đề tài
cấp cơ sở: Thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài thành lập hội đồng thẩm định
Thuyết minh đề tài, phê duyệt và ký hợp đồng thực hiện.
3. Cục trưởng Cục chuyên ngành phối hợp với Vụ trưởng Vụ Tài
chính phê duyệt đề cương, dự toán và ký hợp đồng thực hiện đề tài thuộc Chương
trình mục tiêu.
Điều 12. Thời gian tuyển chọn, thẩm định, phê duyệt
Thuyết minh đề tài
1. Đề tài
cấp Bộ:
a. Đối với đề tài
mới
-
Đề xuất nhiệm vụ khoa học công nghệ về Vụ Khoa học công
nghệ cho năm tiếp theo trước ngày 30 tháng 6.
-
Tuyển chọn nhiệm vụ khoa học công nghệ, tổ chức, cá nhân
chủ trì hoàn thành trước ngày 30 tháng 10.
-
Thẩm định và phê duyệt hoàn thành trước ngày 30 tháng 11
b. Đối với đề tài
tiếp tục: thẩm định, phê duyệt kế hoạch năm tới hoàn thành trước ngày 30 tháng
11.
2. Đề tài cấp cơ sở:
-
Thủ trưởng đơn vị đề xuất danh mục đề tài trước ngày 30
tháng 10
-
Vụ Khoa học công nghệ hoàn thành phê duyệt danh mục đề
tài trước ngày 30 tháng 11
-
Thủ trưởng đơn vị phê duyệt Thuyết minh đề tài, ký hợp
đồng và báo cáo Bộ trước ngày 31 tháng 12
KIỂM
TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ
THANH
LÝ HỢP ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Điều 13. Kiểm tra, giám sát và đánh giá thực hiện đề tài
1. Vụ
Khoa học công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra
kết quả thực hiện đề tài cấp Bộ, chủ động kiểm tra đề tài cấp cơ sở khi cần
thiết.
2. Cục
trưởng Cục chuyên ngành chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm
tra kết quả thực hiện các đề tài thuộc chương trình mục tiêu.
3. Thủ
trưởng đơn vị chủ trì, phối hợp với Vụ Khoa học công nghệ và các đơn vị có liên
quan tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện đề tài cấp cơ sở.
4. Nội
dung kiểm tra: Tiến độ, kết quả và sử dụng kinh phí theo Thuyết minh đề tài và
Hợp đồng đã ký.
5. Trưởng
đoàn kiểm tra có trách nhiệm tổng hợp kết quả, đề xuất điều chỉnh nội dung
nghiên cứu và phương án xử lý khi cần thiết, lập báo cáo trình Bộ.
6. Nếu
có kết quả đủ điều kiện công nhận là tiến bộ kỹ thuật, đơn vị chủ trì báo cáo
Bộ để tổ chức Hội đồng đánh giá và công nhận.
7. Vụ
Khoa học công nghệ hàng năm thuê chuyên gia độc lập giám sát và đánh giá một số
đề tài trọng điểm.
8.
Kinh phí kiểm
tra, giám sát và đánh giá lấy từ kinh phí sự nghiệp khoa học.
Điều 14. Nghiệm thu đề tài
Đề tài cấp Bộ
được nghiệm thu 2 cấp: cấp cơ sở và cấp Bộ, Đề tài cấp cơ sở chỉ nghiệm thu cấp
cơ sở.
1. Nghiệm thu cấp cơ sở
a.
Sau khi kết thúc đề tài (tối đa là 30 ngày), Chủ trì đề tài hoàn chỉnh 12 bộ Hồ
sơ nghiệm thu. Hồ sơ gồm:
-
Hợp đồng khoa
học công nghệ;
-
Thuyết minh
đề tài đã được phê duyệt;
-
Báo cáo khoa
học;
-
Các báo cáo
định kỳ;
-
Các sản phẩm
khoa học của đề tài;
-
Các tài liệu
có liên quan: số liệu gốc, nhật ký thí nghiệm, báo cáo khảo sát nước ngoài (nếu
có), các biên bản kiểm tra hàng năm và đột xuất, nhận xét của doanh nghiệp và
địa phương (nếu có);
-
Báo cáo sử
dụng kinh phí của đề tài.
b.
Thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài thành lập Hội đồng nghiệm thu cơ sở. Hội đồng
gồm 7-9 thành viên, có Chủ tịch, Phó chủ tịch và các uỷ viên, trong đó có 2
phản biện. Hội đồng bao gồm các chuyên gia cùng lĩnh vực với đề tài song số
thành viên ngoài đơn vị không ít hơn 30%. Cá nhân tham gia đề tài không được là
thành viên Hội đồng. Nghiệm thu cấp cơ sở phải hoàn thành không chậm hơn 30
ngày sau khi nhận đủ hồ sơ.
c. Các đề tài nhánh do đơn vị
thực hiện, thủ tục nghiệm thu như đề tài cấp cơ sở.
d.
Phương thức và quy trình làm việc của hội đồng khuyến khích áp dụng theo hội
đồng nghiệm thu cấp Bộ.
Sau khi nghiệm thu cấp cơ sở, chủ
trì đề tài hoàn chỉnh hồ sơ và gửi 15 bộ hồ sơ về Bộ (Vụ Khoa học công nghệ)
trong đó có 3 bản chính (dấu đỏ). Ngoài các văn bản đã nêu tại điểm a, khoản 1,
Điều 14 của Quy chế này, hồ sơ còn bao gồm: Biên
bản Hội đồng cơ sở, Quyết định và danh sách Hội đồng cơ sở, công văn của đơn vị
đề nghị nghiệm thu cấp Bộ.
2. Nghiệm thu cấp Bộ
Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị
nghiệm thu, chậm nhất là 15 ngày, Vụ Khoa học công nghệ trình Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định hình thức nghiệm thu.
Nghiệm thu cấp Bộ được thực hiện
theo 2 hình thức: Nghiệm thu bởi hội đồng nghiệm thu cấp Bô và nghiệm thu bởi
chuyên gia tư vấn độc lập.
a.
Nghiệm thu cấp Bộ bởi Hội đồng nghiệm thu được tiến hành theo Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 13/2004/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2004 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
-
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định thành lập hội đồng.
Hội đồng có 7-11 thành viên gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các uỷ viên, trong đó
có 2 phản biện. Số thành viên đại diện cho doanh nghiệp, địa phương và cơ quan
quản lý không ít hơn 30%. Cá nhân tham gia đề tài không được là thành viên Hội
đồng. Tổ chức chủ trì đề tài không quá 1 người tham gia vào hội đồng và không
được làm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, phản biện hoặc thư ký Hội đồng.
-
Nếu cần thiết, Chủ tịch Hội đồng đề nghị Bộ (Vụ Khoa học công nghệ) tổ chức để
hội đồng hoặc một số thành viên hội đồng đi kiểm tra, đánh giá kết quả ngoài
thực tế. Trên cơ sở hồ sơ, Chủ tịch Hội đồng quyết định tiến hành phiên họp,
thời gian hoàn thành nghiệm thu không chậm hơn 20 ngày sau khi có Quyết định
của Bộ trưởng.
-
Trước phiên họp đánh giá ít nhất là 1 tuần, các thành viên Hội đồng được cung
cấp toàn bộ Hồ sơ của đề tài. Mỗi thành viên viết Phiếu nhận xét, đánh giá kết
quả đề tài theo biểu B14-PĐGKQĐT-BNN và biểu B15-PĐGKQDA-BNN đối với dự án sản
xuất thử nghiệm.
-
Hội đồng chỉ được tiến hành khi có ít nhất 2/3 tổng số thành viên Hội đồng tham
dự. Tham dự phiên họp có đại diện cơ quan quản lý, địa phương và doanh nghiệp
(nếu cần) do cơ quan quản lý mời. Cá nhân và đơn vị chủ trì, cá nhân tham gia
thực hiện đề tài không được tham dự phiên họp hội đồng nghiệm thu đề tài.
-
Hội đồng cử Thư ký, Ban kiểm phiếu gồm 3 uỷ viên là thành viên Hội đồng để tiến
hành thủ tục bỏ phiếu đánh giá và ghi biên bản kiểm phiếu.
- Vụ Khoa học công nghệ tổng hợp
kết quả trình Bộ phê duyệt.
b. Nghiệm thu cấp Bộ bởi chuyên
gia tư vấn độc lập
-
Trưởng Ban chuyên môn của Hội đồng khoa học công nghệ Bộ đề xuất danh sách
chuyên gia độc lập đánh giá kết quả đề tài thuộc lĩnh vực chuyên môn của Ban,
Vụ khoa học công nghệ tổng hợp trình Bộ quyết định danh sách chuyên gia độc lập
đánh giá kết quả đề tài
-
Các chuyên gia đánh giá làm việc độc lập trên cơ sở hồ sơ nghiệm thu cấp cơ sở
ghi tại Điều 14 của Quy chế này.
-
Nếu cần thiết, chuyên gia đánh giá có thể đề nghị đi kiểm tra, đánh giá kết quả
ngoài thực tế
-
Nội dung đánh giá và
phiếu đánh giá theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2004/QĐ-BKHCN ngày 25
tháng 5 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
Chuyên gia đánh giá độc lập phải hoàn thành theo thời gian quy định không quá
30 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ và chịu trách nhiệm về kết quả đánh giá.
-
Vụ khoa học công nghệ tổng hợp kết quả đánh giá của các chuyên gia, trường hợp
kết quả đánh giá của các chuyên gia không thống nhất, Vụ Khoa học công nghệ tổ
chức họp với các chuyên gia để thống nhất kết quả cuối cùng trình Bộ phê
duyệt.
3. Mức nghiệm thu (dùng cho cả
cấp Bộ và cấp cơ sở)
a. Đánh giá nghiệm thu đề tài
theo 4 mức: Xuất sắc, Khá, Đạt và Không đạt.
b.
Thành viên hội đồng hoặc chuyên gia độc lập đánh giá kết quả theo hình thức
phiếu kín theo biểu B14-PĐGKQ(ĐT)-BNN. Tiêu chí xếp loại đề tài được cụ thể hoá
trong "Phiếu nhận xét đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học", Với đề
tài nộp hồ sơ nghiệm thu chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng từ 03 tháng trở
lên mà không có ý kiến chấp thuận của cơ quan quản lý thì mức nghiệm thu cao
nhất là Đạt.
c.
Kinh phí hoạt động nghiệm thu lấy từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học đối với
nghiệm thu cấp Bộ, chế độ thù lao cho thành viên hội đồng và chuyên gia tư vấn
độc lập sẽ có quy định sau, từ kinh phí đề tài đối với nghiệm thu cấp cơ sở.
Điều 15. Xử lý kết quả nghiệm thu
1. Đề tài được đánh giá loại Đạt
trở lên sẽ được nghiệm thu và thanh lý hợp đồng.
2.
Đề tài được đánh giá loại Không đạt do chưa hoàn thành khối lượng công việc,
chủ trì đề tài phải tự bỏ kinh phí để hoàn thiện các nội dung ghi trong hợp
đồng trong thời hạn 6 tháng. Nếu không đạt do vi phạm về cung cấp hồ sơ, tài
liệu, số liệu không trung thực, tự ý sửa đổi mục tiêu, nội dung và kế hoạch
thực hiện, quản lý tài chính sai quy định sẽ xử lý theo pháp luật hiện hành.
3.
Toàn bộ chi phí cho đánh giá lại và tổ chức xử lý vi phạm do cá nhân và tổ chức
chủ trì đề tài phải chịu trách nhiệm.
Điều 16. Thanh lý Hợp đồng
1. Đối
với đề tàì cấp cơ sở: Thủ trưởng đơn vị tiến hành thủ tục thanh lý hợp đồng với
cá nhân chủ trì đề tài và báo cáo Bộ
2.
Đối với đề tài cấp Bộ: căn cứ
biên bản nghiệm thu cấp Bộ và báo cáo quyết toán tài chính của Vụ Tài chính, Vụ
Khoa học công nghệ và Vụ Tài chính trình Bộ thanh lý hợp đồng.
Điều 17. Đánh giá sau nghiệm thu
Để đánh giá hiệu quả của kết quả
nghiên cứu, hàng năm Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức nhóm chuyên
gia đánh giá kết quả ứng dụng đề tài đã nghiệm thu và được công nhận là tiến bộ
kỹ thuật. Địa bàn, nội dung và đối tượng đánh giá, thành phần đoàn đánh giá do
Vụ Khoa học công nghệ trình Bộ quyết định.
Chương IV
QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ,
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN, TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ
TÀI
Điều 18. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan quản lý
1. Vụ
Khoa học công nghệ:
a. Tổ
chức xây dựng chiến lược, định hướng, kế hoạch dài hạn và hàng năm về khoa học
công nghệ của ngành;
b. Tổ
chức tuyển chọn đơn vị và cá nhân chủ trì đề tài; thẩm định nội dung nghiên cứu
trình Bộ phê duyệt và ký hợp đồng
c. Tổ
chức kiểm tra, giám sát và nghiệm thu kết quả đề tài trình Bộ thanh lý hợp
đồng.
d. Khi
cần thiết, kiến nghị Bộ:
-
Điều chỉnh nội dung, kinh phí, thời gian, tổ chức và cá nhân chủ trì đề
tài;
-
Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn và hình thức xử lý vi phạm.
2. Vụ
Tài chính:
a. Chủ
trì, phối hợp với Vụ Khoa học công nghệ thẩm định dự toán kinh phí đề tài;
b. Tổ
chức kiểm tra, giám sát chế độ chi tiêu và thanh quyết toán hàng năm và kết
thúc đề tài;
c. Khi
cần thiết, kiến nghị Bộ xuất toán hoặc xử lý vi phạm.
Điều 19. Trách nhiệm và quyền hạn của hội đồng tư vấn khoa
học công nghệ hoặc chuyên gia tư vấn độc lập
1. Xác
định nhiệm vụ khoa học công nghệ;
2. Tuyển
chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài;
3. Thẩm
định thuyết minh đề tài;
4. Nghiệm
thu kết quả thực hiện đề tài.
Điều 20. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức, cá nhân chủ
trì đề tài
1. Tổ chức
chủ trì đề tài
- Phối hợp với Vụ
Khoa học công nghệ tổ chức thẩm định Thuyết minh đề tài, kiểm tra, giám sát
thực hiện và nghiệm thu cấp cơ sở đối với các nhiệm vụ cấp Nhà nước và cấp Bộ.
- Chủ trì tổ chức
thẩm định Thuyết minh đề tài, kiểm tra, giám sát thực hiện, nghiệm thu đối với
đề tài cấp cơ sở và báo cáo về Bộ.
- Đối với đề tài
cấp Nhà nước và cấp Bộ, khi cần thiết, kiến nghị Bộ điều chỉnh nội dung, kinh
phí, thời gian và người chủ trì.
- Đối với đề tài
cấp cơ sở, khi cần thiết, điều chỉnh nội dung, kinh phí, thời gian và cá nhân
chủ trì hoặc chấm dứt hợp đồng.
2. Cá nhân
chủ trì đề tài:
- Tổ chức thực hiện
những nội dung theo đề cương đã được phê duyệt, sử dụng kinh phí theo đúng quy
định hiện hành của Nhà nước;
- Báo cáo đầy đủ,
đúng yêu cầu, đúng thời hạn kết quả thực hiện và tiến độ giải ngân với cơ quan
chủ trì và cơ quan quản lý;
- Đề xuất thay đổi
nội dung, địa điểm, kinh phí, thời gian thực hiện đề tài với cơ quan chủ trì và
cơ quan quản lý và chỉ được thực hiện những thay đổi khi có sự đồng ý bằng văn
bản của cơ quan quản lý;
- Ký kết hợp đồng
với các tổ chức hoặc cá nhân trong và ngoài đơn vị để triển khai nội dung
nghiên cứu theo đúng quy định hiện hành; được hưởng quyền lợi về bản quyền tác
giả đối với công trình khoa học do mình tạo ra theo quy định của pháp luật;
được hưởng chế độ phụ cấp theo chế độ hiện hành; được ưu tiên trong tuyển chọn
hoặc giao nhiệm vụ nghiên cứu giai đoạn tiếp theo nếu kết quả nghiên cứu của đề
tài được Hội đồng nghiệm thu đánh giá xuất sắc.
3. Tổ chức và cá
nhân chủ trì đề tài chịu trách nhiệm hoàn toàn trước Nhà nước về hiệu quả sử
dụng kinh phí và kết quả nghiên cứu và phải hoàn trả một phần kinh phí nếu hợp
đồng thực hiện đề tài không được thanh lý.
QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH VÀ CẤP PHÁT KINH PHÍ
Điều 21. Thẩm định và phê duyệt dự toán tổng thể và hàng
năm
1. Đối
với các đề tài cấp Bộ, Vụ Khoa học công nghệ phối hợp với Vụ Tài chính tổ chức
thẩm định, trình Bộ phê duyệt dự toán tổng thể và hàng năm.
2. Đối
với các đề tài cấp cơ sở, Thủ trưởng đơn vị và kế toán trưởng thẩm định và phê
duyệt dự toán tổng thể và hàng năm.
Điều 25. Cấp phát kinh phí
1. Đối với các tổ
chức và cá nhân thuộc đơn vị dự toán của Bộ, việc cấp phát kinh phí được thực
hiện theo Luật Ngân sách hiện hành.
2. Đối với các tổ
chức và cá nhân không thuộc đơn vị dự toán của Bộ, phải ký hợp đồng với Văn
phòng Bộ. Văn phòng Bộ quản lý kinh phí theo chế độ hiện hành.
3. Trường hợp không
sử dụng hết kinh phí trong năm tài chính, cơ quan chủ trì đề tài phải có văn
bản báo cáo Bộ trước ngày 20 tháng 12 (gửi Vụ Tài chính, Vụ Khoa học công
nghệ). Vụ Tài chính phối hợp với Vụ Khoa học công nghệ tổng hợp, trình Bộ đề
nghị Bộ Tài chính cho chuyển sang năm sau.
Điều 26. Quyết toán tài chính
- Cá nhân chủ trì
đề tài lập báo cáo quyết toán năm trước ngày 31 tháng 12 nộp phòng tài vụ của
đơn vị để quyết toán hàng năm. Kết quả đánh giá, nghiệm thu hàng năm là căn cứ
để quyết toán năm.
- Căn cứ Biên bản
đánh giá kết đề tài (biểu B16-BBHĐĐGKQ(ĐT)-BNN, của
Hội đồng khoa học, nếu kết quả từ đạt trở lên, Vụ Tài chính tiến hành thủ tục
quyết toán tài chính và kiểm kê, bàn giao tài sản được mua sắm (nếu có) trong
khuôn khổ đề tài.
- Báo cáo quyết
toán tài chính là cơ sở để thanh lý hợp đồng với tổ chức, cá nhân chủ trì đề
tài.
Chương
VI
CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO, GIAO NỘP VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ
Điều 27. Báo cáo
Chủ trì đề tài có trách nhiệm báo
cáo tiến độ định kỳ cho cơ quan chủ trì đề tài trước ngày 15 tháng 6 và 15
tháng 12 hàng năm theo biểu mẫu B19-BCĐK-BNN. Đơn vị chủ trì tổng hợp báo cáo
Bộ trước 30 tháng 6 và 31 tháng 12 hàng năm. Trường hợp đột xuất, tổ chức và cá
nhân chủ trì có trách nhiệm báo cáo theo yêu cầu của cơ quan quản lý.
Điều 28. Giao nộp sản phẩm và công bố kết quả
1. Đối với các đề
tài kết thúc được nghiệm thu từ mức Đạt trở lên, trong thời gian 30 ngày, chủ
trì đề tài phải hoàn chỉnh Hồ sơ đề tài theo ý kiến đóng góp của Hội đồng, nộp
Bộ (Vụ Khoa học công nghệ) 3 bản in. Riêng báo cáo khoa học, nộp bổ sung đĩa CD
(kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 13).
2. Trong thời gian
30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ và báo cáo kết thúc đề tài, Vụ Khoa học công nghệ
có trách nhiệm kiểm tra và có thể yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thấy cần thiết.
3. Hồ sơ đề tài được
lưu trữ tại Vụ Khoa học công nghệ và công bố kết quả trên tạp chí Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và trên trang Web về Khoa học công nghệ của Bộ.
KHEN
THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 29. Khen thưởng
1. Tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài thực hiện tốt quy
chế này sẽ được khen thưởng theo quy định hiện hành.
2. Đề tài được nghiệm thu Xuất sắc, cá nhân chủ trì được
đề nghị tăng lương trước thời hạn và được ưu tiên khi tham gia tuyển chọn các
đề tài mới.
Điều 30. Xử lý vi phạm
1. Cá nhân chủ trì
đề tài vi phạm quy chế này, tuỳ theo mức độ, sẽ bị xử lý theo những hình thức
sau đây:
a. Khiển trách: đối
với các Chủ trì đề tài nộp báo cáo chậm 1 tháng hoặc nội dung báo cáo không đáp
ứng yêu cầu so với quy định.
b. Cảnh cáo: đối với
các Chủ trì đề tài nộp báo cáo chậm 3 tháng hoặc báo cáo chậm 2 kỳ liên tục so
với quy định.
c.
Đình chỉ chủ trì thực hiện: đối với các đề tài vi phạm về quản lý tài chính
hoặc tự ý sửa đổi mục tiêu, nội dung, thời gian và địa bàn thực hiện.
d.
Không được chủ trì đề tài trong thời gian 3-5 năm nếu đề tài
nghiên cứu mà nghiệm thu ở mức không đạt hoặc chưa
hoàn trả đủ kinh phí thu hồi đối với dự án sản xuất thử nghiệm.
e. Trường hợp vi phạm nghiêm trọng sẽ bị
xử lý theo pháp luật.
2. Tổ chức chủ trì
thực hiện đề tài: Thủ trưởng đơn vị chịu hình thức khiển trách nếu đơn vị có cá
nhân chủ trì đề tài bị đình chỉ thực hiện; chịu hình thức cảnh cáo nếu đơn vị
có cá nhân chủ trì đề tài vi phạm pháp luật.
2. Vụ Khoa học công nghệ chủ trì
phối hợp với Vụ Tài chính và Thanh tra Bộ đề nghị hình thức khen thưởng và xử
lý vi phạm.
Điều 31: Tổ chức thực hiện
1.
Vụ Khoa học công nghệ: hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy chế này và tổng hợp
báo cáo Bộ.
2.
Vụ Tài chính: hướng dẫn nghiệp vụ tài chính cho các tổ chức và cá nhân chủ trì
đề tài theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3.
Vụ Khoa học công nghệ, Vụ Tài chính, các đơn vị có liên quan và cá nhân tham
gia hoạt động khoa học công nghệ chịu trách nhiệm thực hiện Quy chế này. Trong
quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, các đơn vị báo cáo Bộ (qua Vụ
Khoa học công nghệ) để tổng hợp trình Bộ bổ sung và sửa đổi./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
(Đã
ký)
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC BIỂU BẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2006/QĐ-BNN ngày
15 tháng 05 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên biểu bảng
|
Ký hiệu biểu bảng
|
1
|
Thuyết
minh tổng thể đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
B1-TMTTĐT-BNN
|
2
|
Thuyết
minh hàng năm đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
B2-TMHNĐT-BNN
|
3
|
Dự
toán tổng thể kinh phí đề tài
|
B3-DTTTKPĐT-BNN
|
4
|
Dự
toán hàng năm kinh phí đề tài
|
B4-DTHNKPĐT-BNN
|
5
|
Thuyết
minh dự án sản xuất thử nghiệm
|
B5-TMDA-BNN
|
6
|
Tóm
tắt hoạt động KHCN của tổ chức đăng ký chủ trì đề tài, dự án
|
B6-LLTC-BNN
|
7
|
Lý
lịch khoa học của cá nhân thực hiện đề tài, dự án SXTN
|
B7-LLCN-BNN
|
8
|
Đơn
đăng ký chủ trì thực hiện đề tài, dự án SXTN
|
B8-ĐONTC-BNN
|
9
|
Giấy
xác nhận phối hợp thực hiện đề tài, dự án SXTN
|
B9-PHNC-BNN
|
10
|
Phiếu
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn chủ trì đề tài
|
B10-PTCĐT-BNN
|
11
|
Phiếu
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn chủ trì dự án SXTN
|
B11-PTCDA-BNN
|
12
|
Biên
bản họp hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài, dự
án SXTN
|
B12-BBHĐTC-BNN
|
13
|
Biên
bản kiểm phiếu hồ sơ đăng ký tuyển chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài, dự án
SXTN
|
B13a-BBKPĐGTC-BNN
B13b-BBKPĐGTC-BNN
|
14
|
Phiếu
đánh giá kết quả đề tài khoa học và công nghệ
|
B14-PĐGKQĐT-BNN
|
15
|
Phiếu
đánh giá kết quả đề tài dự án SXTN
|
B15-PĐGKQDA-BNN
|
16
|
Biên
bản đánh giá kết quả đề tài KHCN
|
B16-BBHĐĐGKQ(ĐT)-BNN
|
17
|
Kiểm
phiếu chấm điểm đánh giá kết quả đề tài KHCN
|
B17-KPĐGKQ-BNN
|
18
|
Hợp đồng nghiên cứu
|
B18-HĐNCKH-BNN
|
19
|
Báo
cáo định kỳ
|
B19-BCĐK-BNN
|
20
|
Báo
cáo tổng kết đề tài nghiên cứu
|
B20-BCTK-BNN
|
B1-TMTTĐT-BNN
THUYẾT
MINH TỔNG THỂ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ[1]
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài
|
2
|
Mã số
|
|
|
3
|
Thời gian thực hiện: ..........
tháng
|
4
|
Cấp quản lý
|
(Từ
tháng ....../200.... đến tháng ....../200....)
|
Nhà nước Bộ Cơ sở
Tỉnh
|
5
|
Kinh phí ...........................
triệu đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Tổng
số (triệu đồng)
|
- Từ Ngân
sách sự nghiệp khoa học
|
|
- Từ nguồn
tự có của cơ quan
|
|
- Từ nguồn
khác
|
|
6
|
Thuộc Chương trình (ghi
rõ tên chương trình, nếu có)
|
|
Thuộc Dự án KH&CN (ghi rõ tên dự án
KH&CN, nếu có)
|
|
Đề tài độc lập
|
7
|
Lĩnh
vực khoa học
|
|
Tự nhiên; Nông, lâm, ngư nghiệp;
Kỹ thuật (Công nghiệp, XD, GT, ...); Y dược.
|
8
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Họ và
tên:....................................................................
Năm sinh: ............................................... .......
............
Nam/Nữ: .....................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Học hàm:
.................................................................... Năm được
phong học hàm: ................
Học vị:
........................................................................ Năm
đạt học vị: ..................................
Chức danh khoa học:
...................................................Chức vụ:
.........................................
Điện thoại:
Cơ quan: ............................... Nhà riêng:
............................... Mobile: .................................
Fax:
.................................................. E-mail:
........................................................................
Tên cơ quan
đang công tác:
....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa chỉ cơ
quan:
.....................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa chỉ
nhà riêng: ...................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
9
|
Cơ quan chủ
trì đề tài
|
Tên cơ quan chủ trì đề tài:
......................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điện
thoại: ...................................... Fax:
..............................................................................
E-mail:
...................................................................................................................................
Website:
.................................................................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: ................................................................................................
Số tài khoản:
..........................................................................................................................
Ngân hàng: ............................................................................................................................
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
..................................................................................................
|
II.
NỘI DUNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA ĐỀ TÀI
|
10
|
Mục tiêu của đề tài (bám
sát và cụ thể hoá mục tiêu đặt hàng - nếu có đặt hàng)
|
|
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
11
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu
và luận giải sự cần thiết phải nghiên cứu đề tài
|
(Trên cơ sở đánh giá
tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công
trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất
trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ
KH&CN trong nước và thế giới, nêu được những gì đã giải quyết rồi, những
gì còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết
- luận giải, cụ thể hoá được tính cấp thiết của đề tài và những vấn đề mới về
KH&CN mà đề tài đặt ra nghiên cứu)
11.1. Tình trạng đề tài
Mới Kế tiếp (tiếp tục hướng nghiên cứu của
chính nhóm tác giả)
11.2. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu
thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (phân
tích, đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài,
những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài; nêu được
những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
|
|
|
Trong nước: (Phân tích, đánh
giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc
biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các
cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện; nếu có các đề tài cùng bản chất
đang thực hiện hoặc đăng ký nghiên cứu ở cấp khác, nơi khác của nhóm nghiên
cứu phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; nếu
phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu
được thì cần ghi cụ thể Tên đề tài, tên Chủ nhiệm đề tài và Cơ quan chủ trì đề
tài đó)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
11.3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên
cứu có liên quan đến đề tài đã nêu trong phần tổng quan (tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố - chỉ ghi những công
trình tác giả thật tâm đắc và đã trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết
nghiên cứu đề tài)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
11.4. Phân tích, đánh giá cụ thể những vấn đề KH&CN còn
tồn tại, hạn chế của sản phẩm, công nghệ nghiên cứu trong nước và các yếu tố,
các nội dung cần đặt ra nghiên cứu, giải quyết ở đề tài này (nêu
rõ, nếu thành công thì đạt được những vần đề gì)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
12
|
Cách tiếp cận
|
(Luận cứ rõ việc lựa chọn
cách tiếp cận phù hợp đối tượng nghiên cứu để đạt mục tiêu đặt ra)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
13
|
Nội dung nghiên cứu ứng
dụng và triển khai thực nghiệm
|
(Liệt kê và mô tả những
nội dung nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực nghiệm cần tiến hành để đạt
được mục tiêu đặt ra, trong đó, chỉ rõ những nội dung mới, nội
dung quan trọng nhất để tạo ra sản phẩm, công nghệ chủ yếu; những
hoạt động để chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng; dự kiến những
nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục - nếu có)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
................. .
|
14
|
Phương pháp nghiên cứu, kỹ
thuật sử dụng
|
(Luận cứ rõ việc lựa chọn các phương
pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp với từng nội dung của đề tài; làm
rõ tính mới, sáng tạo, độc đáo của các phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử
dụng)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.... .
...............................................................................................................................................
.......
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
15
|
Hợp tác quốc
tế
|
Đã
hợp tác
|
Tên đối tác
(Người và tổ chức
khoa học và công nghệ)
|
Nội dung hợp tác
(Ghi rõ nội dung, lý do, hình thức hợp tác,
kết quả thực hiện hỗ trợ cho đề tài này)
|
|
|
Dự kiến hợp tác
|
Tên đối tác
(Người và tổ chức
khoa học và công nghệ)
|
Nội dung hợp tác
(Ghi rõ nội dung cần hợp tác; lý do hợp tác; hình
thức thực hiện; dự kiến kết quả hợp tác đáp ứng yêu cầu của đề tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tiến độ thực hiện (phù
hợp với những nội dung đã nêu tại mục 13)
|
|
Các nội dung, công việc
chủ yếu cần được thực hiện
(các mốc đánh giá chủ yếu)
|
Sản phẩm
phải đạt
|
Thời gian (bắt đầu,
kết thúc)
|
Người,
cơ quan
thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DỰ KIẾN KẾT QUẢ
CỦA ĐỀ TÀI
17
|
Dạng kết quả dự kiến của đề
tài
|
Dạng
kết quả I
|
Dạng
kết quả II
|
Dạng
kết quả III
|
Dạng
kết quả IV
|
Mẫu (model, maket)
|
Nguyên lý ứng dụng
|
Sơ đồ, bản đồ
|
Bài báo
|
Sản phẩm (có thể trở thành hàng hoá, để thương mại hoá)
|
Phương pháp
|
Số liệu, Cơ sở dữ liệu
|
Sách chuyên khảo
|
Vật liệu
|
Tiêu chuẩn
|
Báo cáo phân tích
|
Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
|
Thiết bị, máy móc
|
Quy phạm
|
Tài liệu dự báo (phương
pháp, quy trình, mô hình,...)
|
Sản phẩm đăng ký bảo hộ sở
hữu trí tuệ
|
Dây chuyền công nghệ
|
Phần mềm máy tính
|
Đề án, qui hoạch
|
|
Giống cây
trồng
|
Bản vẽ thiết kế
|
Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
|
Giống vật nuôi
|
Quy trình công nghệ
|
|
|
Khác
|
Khác
|
Khác
|
Khác
|
|
|
|
|
|
18
|
Yêu cầu chất lượng và số lượng về kết quả, sản phẩm KH&CN dự
kiến tạo ra
|
(Kê khai đầy đủ,
phù hợp với những dạng kết quả đã nêu tại mục 17)
|
18.1
|
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm dự kiến
tạo ra (dạng kết quả I)
|
|
Tên sản phẩm cụ thể và
chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến
số lượng,
quy mô
sản phẩm
tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
(theo các
tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả
II, III)
|
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học dự kiến đạt
được
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3
|
Dự kiến công bố kết quả tạo ra (dạng kết quả IV)
|
|
Tên sản phẩm
|
Tạp
chí, Nhà xuất bản
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4. Đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật của các sản
phẩm, công nghệ nghiên cứu, đặc biệt là của sản phẩm, công nghệ chủ yếu dự
kiến tạo ra của đề tài so với các sản phẩm tương tự trong và ngoài nước; so
sánh với các phương án nhập công nghệ hoặc mua sản phẩm tương tự để đánh giá
hiệu quả của đề tài (trình độ KH&CN, tính phù hợp, hiệu quả kinh
tế, ...)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khả năng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
|
19.1. Khả năng về thị trường (nhu cầu thị trường trong
và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu của khách hàng cụ thể nếu có; khi nào có thể đưa sản phẩm của đề tài ra thị
trường?);
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
19.2. Khả năng về kinh tế (khả năng cạnh tranh về giá
thành và chất lượng của sản phẩm)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
19.3. Khả năng
liên doanh liên kết với các doanh nghiệp ngay trong quá trình nghiên cứu
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
19.4. Mô tả phương thức chuyển giao
(chuyển
giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao
theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu, liên kết với doanh nghiệp
để sản xuất hoặc góp vốn (với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp
dụng kết quả nghiên cứu) theo tỷ lệ đã thoả thuận để cùng triển khai sản
xuất, tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra, ...)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
20
|
Các lợi ích mang lại và các tác động của kết quả nghiên cứu
|
20.1. Đối với lĩnh vực KH&CN
có liên quan
(Ghi
những dự kiến đóng góp vào các thành tựu nổi bật trong khoa học quốc tế, đóng
góp vào tiêu chuẩn quốc tế; triển vọng phát triển theo hướng nghiên cứu của
đề tài; ảnh hưởng về lý luận đến phát triển ngành khoa học, đến sáng tạo
trường phái khoa học mới; ...)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
20.2. Đối với nơi ứng dụng kết quả nghiên cứu
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
20.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội: những luận cứ khoa học của đề tài có khả năng ảnh
hưởng đến chủ trương chính sách, cơ chế quản lý cụ thể của Đảng và Nhà nước;
khả năng nâng cao tiêu chuẩn văn hoá của xã hội; ảnh hưởng đến môi trường;
khả năng ảnh hưởng đến sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, hoặc tạo ra sản
phẩm hàng hoá đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần tạo công ăn việc làm, nâng
cao hiệu quả sản xuất, v.v...)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
IV.
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
21
|
Hoạt động của các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề
tài
|
(Ghi các tổ chức phối hợp chính tham gia thực
hiện đề tài và nhiệm vụ được giao thực hiện trong đề tài, kể cả các đơn vị
sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu - Những dự kiến
phân công này sẽ được thể hiện bằng các hợp đồng thực hiện giữa chủ nhiệm đề
tài và cơ quan chủ trì đề tài với các đơn vị, tổ chức nói trên - khi được
giao nhiệm vụ chính thức hoặc sau khi trúng tuyển)
|
|
Tên tổ chức,
thủ trưởng của tổ chức
|
Địa chỉ
|
Nhiệm vụ được giao
thực hiện trong đề tài
|
Dự kiến
kinh phí
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
22
|
Cán bộ thực hiện đề tài
|
(Ghi những người dự kiến đóng góp
khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp tham gia thực hiện
đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài)
|
|
Họ và tên
|
Cơ quan công tác
|
Thời gian làm việc cho đề tài
(Số tháng quy
đổi3)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
10
|
|
|
|
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị: triệu đồng
23
|
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Công lao động (khoa
học, phổ thông)
|
Nguyên,vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
- Vốn tự có của cơ sở
- Khác (vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
......................., ngày ...... tháng ...... năm
200...
Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì đề tài
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
B2-TMHNĐT-BNN
THUYẾT MINH HÀNG NĂM ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ[2]
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài
|
2
|
Mã số
|
|
|
3
|
Thời gian thực hiện:
- Của cả đề tài (từ
năm.......... đến năm............)
- Của năm kế hoạch thứ:
(Từ tháng ......./20.. ...... đến tháng
......./20....... )
|
4
|
Cấp quản lý
Nhà nước Bộ
Cơ sở Tỉnh
|
5
|
Kinh phí:
Tổng số:
Đã cấp qua từng năm:
Năm 1:........,
Năm 2:......, Năm 3:........., Năm 4:........., Cộng:………......
Cấp năm kế hoạch:
|
Nguồn
|
Tổng
số (triệu đồng)
|
- Từ Ngân
sách sự nghiệp khoa học
|
|
- Từ nguồn
tự có của cơ quan
|
|
- Từ nguồn
khác
|
|
6
|
Thuộc Chương trình (ghi
rõ tên chương trình, nếu có)
|
|
Thuộc Dự án KH&CN (ghi rõ tên dự án
KH&CN, nếu có)
|
|
Đề tài độc lập
|
7
|
Lĩnh
vực khoa học
|
|
Tự nhiên; Nông, lâm, ngư nghiệp;
Kỹ thuật (Công nghiệp, XD, GT, ...); Y dược.
|
8
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Họ và
tên:....................................................................
Năm sinh: ............................................... .......
............
Nam/Nữ: .....................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Học hàm:
.................................................................... Năm được
phong học hàm: ................
Học vị:
........................................................................ Năm
đạt học vị: ..................................
Chức danh khoa học:
...................................................Chức vụ: .........................................
Điện thoại:
Cơ quan: ............................... Nhà riêng:
............................... Mobile:
.................................
Fax:
.................................................. E-mail: ........................................................................
Tên cơ quan
đang công tác:
....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa chỉ cơ
quan:
.....................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa chỉ
nhà riêng:
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
9
|
Cơ quan chủ
trì đề tài
|
Tên cơ quan chủ trì đề tài:
......................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điện
thoại: ...................................... Fax:
..............................................................................
E-mail:
...................................................................................................................................
Website:
.................................................................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng cơ quan:
................................................................................................
Số tài khoản:
..........................................................................................................................
Ngân hàng:
............................................................................................................................
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
..................................................................................................
|
II.
NỘI DUNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA ĐỀ TÀI
|
10
|
Mục tiêu của đề tài (bám
sát và cụ thể hoá mục tiêu đặt hàng - nếu có đặt hàng)
|
|
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
11
|
Tổng quan tình hình nghiên
cứu và luận giải sự cần thiết phải nghiên cứu đề tài
|
(Chỉ
ghi những nội dung cơ bản trong Thuyết minh tổng thể – Biểu
B1-TMTTĐT-BNN)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
Trong nước: (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh
vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả
KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện;
nếu có các đề tài cùng bản chất đang thực hiện hoặc đăng ký nghiên cứu ở cấp
khác, nơi khác của nhóm nghiên cứu phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật
liên quan đến đề tài này; nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài
này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi cụ thể Tên đề tài, tên Chủ
nhiệm đề tài và Cơ quan chủ trì đề tài đó)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
11.3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên
cứu có liên quan đến đề tài đã nêu trong phần tổng quan (tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố - chỉ ghi những công
trình tác giả thật tâm đắc và đã trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết
nghiên cứu đề tài)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
|
|
|
11.4. Phân tích, đánh giá cụ thể những vấn đề KH&CN còn
tồn tại, hạn chế của sản phẩm, công nghệ nghiên cứu trong nước và các yếu tố,
các nội dung cần đặt ra nghiên cứu, giải quyết ở đề tài này (nêu
rõ, nếu thành công thì đạt được những vần đề gì)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
12
|
Cách tiếp cận
|
(Chỉ nêu cách tiếp cận nghiên cứu đối với các
nội dung trong năm)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
13
|
Nội dung nghiên cứu ứng
dụng và triển khai thực nghiệm
|
(Liệt kê và mô tả những
nội dung nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực nghiệm cần tiến hành để đạt
được mục tiêu đặt ra, trong đó, chỉ rõ những nội dung mới, nội
dung quan trọng nhất để tạo ra sản phẩm, công nghệ chủ yếu; những
hoạt động để chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng; dự kiến những
nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục - nếu có)
A. Tóm tắt những nội dung chính của đề tài
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
B. Những
nội dung đã thực hiện và kết quả chính đạt được đên năm kế hoạch
(Ngắn gọn, cụ
thể và lượng hóa kết quả)
.................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
C. Nội dung nghiên cứu trong năm kế hoạch
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
14
|
Phương pháp nghiên cứu, kỹ
thuật sử dụng
|
(Luận cứ rõ việc lựa chọn các phương
pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp với từng nội dung của đề tài; làm
rõ tính mới, sáng tạo, độc đáo của các phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử
dụng)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.... .
...............................................................................................................................................
.......
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
15
|
Hợp tác quốc
tế
|
Đã
hợp tác
|
Tên đối tác
(Người và tổ chức
khoa học và công nghệ)
|
Nội dung hợp tác
(Ghi rõ nội dung, lý do, hình thức hợp tác,
kết quả thực hiện hỗ trợ cho đề tài này)
|
|
|
Dự kiến hợp tác
|
Tên đối tác
(Người và tổ chức
khoa học và công nghệ)
|
Nội dung hợp tác
(Ghi rõ nội dung cần hợp tác; lý do hợp tác; hình
thức thực hiện; dự kiến kết quả hợp tác đáp ứng yêu cầu của đề tài)
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tiến độ thực hiện (phù
hợp với những nội dung đã nêu tại mục 13)
|
|
Các nội dung, công việc
chủ yếu cần được thực hiện
(các mốc đánh giá chủ yếu)
|
Sản phẩm
phải đạt
|
Thời gian (bắt đầu,
kết thúc)
|
Người,
cơ quan
thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DỰ KIẾN KẾT QUẢ
CỦA ĐỀ TÀI
17
|
Dạng kết quả dự kiến của đề
tài
|
Dạng
kết quả I
|
Dạng
kết quả II
|
Dạng
kết quả III
|
Dạng
kết quả IV
|
Mẫu (model, maket)
|
Nguyên lý ứng dụng
|
Sơ đồ, bản đồ
|
Bài báo
|
Sản phẩm (có thể trở thành hàng hoá, để thương mại hoá)
|
Phương pháp
|
Số liệu, Cơ sở dữ liệu
|
Sách chuyên khảo
|
Vật liệu
|
Tiêu chuẩn
|
Báo cáo phân tích
|
Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
|
Thiết bị, máy móc
|
Quy phạm
|
Tài liệu dự báo (phương
pháp, quy trình, mô hình,...)
|
Sản phẩm đăng ký bảo hộ sở
hữu trí tuệ
|
Dây chuyền công nghệ
|
Phần mềm máy tính
|
Đề án, qui hoạch
|
|
Giống cây
trồng
|
Bản vẽ thiết kế
|
Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
|
Giống vật nuôi
|
Quy trình công nghệ
|
|
|
Khác
|
Khác
|
Khác
|
Khác
|
|
|
|
|
|
18
|
Yêu cầu chất lượng và số lượng về kết quả, sản phẩm KH&CN dự
kiến tạo ra
|
(Kê khai đầy đủ,
phù hợp với những dạng kết quả đã nêu tại mục 17)
|
18.1
|
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm dự kiến
tạo ra (dạng kết quả I)
|
|
Tên sản phẩm cụ thể và
chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến
số lượng,
quy mô
sản phẩm
tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
(theo các
tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả
II, III)
|
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học dự kiến đạt
được
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3
|
Dự kiến công bố kết quả tạo ra (dạng kết quả IV)
|
|
Tên sản phẩm
|
Tạp
chí, Nhà xuất bản
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.4. Đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật của các sản
phẩm, công nghệ nghiên cứu, đặc biệt là của sản phẩm, công nghệ chủ yếu dự
kiến tạo ra của đề tài so với các sản phẩm tương tự trong và ngoài nước; so
sánh với các phương án nhập công nghệ hoặc mua sản phẩm tương tự để đánh giá
hiệu quả của đề tài (trình độ KH&CN, tính phù hợp, hiệu quả kinh
tế, ...)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
19
|
Khả năng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
|
19.1. Khả năng về thị trường (nhu cầu thị trường trong
và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu của khách hàng cụ thể nếu có; khi nào có thể đưa sản phẩm của đề tài ra thị
trường?);
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
19.2.
Khả năng về kinh tế (khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng
của sản phẩm)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
19.3. Khả năng liên
doanh liên kết với các doanh nghiệp ngay trong quá trình nghiên cứu
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
19.4.
Mô tả phương thức chuyển giao
(chuyển
giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao
theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu, liên kết với doanh nghiệp
để sản xuất hoặc góp vốn (với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp
dụng kết quả nghiên cứu) theo tỷ lệ đã thoả thuận để cùng triển khai sản
xuất, tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra, ...)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
20
|
Các lợi ích mang lại và các tác động của kết quả nghiên cứu
|
20.1. Đối với lĩnh vực KH&CN
có liên quan
(Ghi
những dự kiến đóng góp vào các thành tựu nổi bật trong khoa học quốc tế, đóng
góp vào tiêu chuẩn quốc tế; triển vọng phát triển theo hướng nghiên cứu của
đề tài; ảnh hưởng về lý luận đến phát triển ngành khoa học, đến sáng tạo
trường phái khoa học mới; ...)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
20.2. Đối với nơi ứng dụng kết quả nghiên cứu
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
20.3.
Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội: những luận cứ khoa học của đề tài có khả năng ảnh
hưởng đến chủ trương chính sách, cơ chế quản lý cụ thể của Đảng và Nhà nước;
khả năng nâng cao tiêu chuẩn văn hoá của xã hội; ảnh hưởng đến môi trường;
khả năng ảnh hưởng đến sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, hoặc tạo ra sản
phẩm hàng hoá đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần tạo công ăn việc làm, nâng
cao hiệu quả sản xuất, v.v...)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
IV.
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
21
|
Hoạt động của các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề
tài
|
(Ghi các tổ chức phối hợp chính tham gia thực
hiện đề tài và nhiệm vụ được giao thực hiện trong đề tài, kể cả các đơn vị
sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu - Những dự kiến
phân công này sẽ được thể hiện bằng các hợp đồng thực hiện giữa chủ nhiệm đề
tài và cơ quan chủ trì đề tài với các đơn vị, tổ chức nói trên - khi được
giao nhiệm vụ chính thức hoặc sau khi trúng tuyển)
|
|
Tên tổ chức,
thủ trưởng của tổ chức
|
Địa chỉ
|
Nhiệm vụ được giao
thực hiện trong đề tài
|
Dự kiến
kinh phí
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
22
|
Cán bộ thực hiện đề tài
|
(Ghi những người dự kiến đóng góp
khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp tham gia thực hiện
đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài)
|
|
Họ và tên
|
Cơ quan công tác
|
Thời gian làm việc cho đề tài
(Số tháng quy
đổi3)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
10
|
|
|
|
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị: triệu đồng
23
|
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Công lao động (khoa
học, phổ thông)
|
Nguyên,vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNKH:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
- Vốn tự có
- Khác (huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
......................., ngày ...... tháng ...... năm
200...
Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì đề tài
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
|
|
Vụ Tài chính
|
Vụ Khoa học công nghệ
|
***
(Theo
nội dung chi)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ....... *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Công
lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết
bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
*
Căn cứ theo số năm của đề tài bổ xung đủ số cột cho các năm
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
(Theo nhóm mục chi)*
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nhóm mục chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
SNKH**
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ .....
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Nhóm
1: Thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(bao gồm các mục chi: 100, 101, 102,106)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm
2: Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 119)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm
3: Mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhóm
4: Các khoản chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 134, ….)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Các mục chi của Hệ
thống Mục lục Ngân sách nhà nước được ban hành theo Quyết định số 280
TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997của Bộ trưởng Bộ Tài chính và được sửa đổi, bổ sung
tại các Quyết định số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004 và Quyết định số
23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN
CHI
Khoản 1. Công lao động
(khoa học, phổ thông)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ .....
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Thuê
khoán lao động khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Thuê
khoán lao động phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng
lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ .....
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Nguyên,
vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Dụng
cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Năng
lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Mua
sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ....
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
|
Thiết
bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (chỉ
ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản
3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
Thiết
bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Mua
thiết bị, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua
thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
Khấu
hao thiết bị (chỉ khai mục này khi
cơ quan chủ trì là doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
|
Thuê
thiết bị (ghi tên thiết bị, thời
gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa
nhỏ Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ......
|
1
|
|
Chi
phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi
phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi
phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi
khác Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ .......
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Công
tác trong nước (địa điểm, thời gian,
số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Hợp
tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
Đoàn
ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Kinh
phí quản lý (của cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phí kiểm tra trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phí nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội
nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Phụ
cấp chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
......................., ngày ...... tháng ...... năm
200...
Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì đề tài
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
|
|
Vụ Tài chính
|
Vụ Khoa học công nghệ
|
***
A. Theo nội dung chi
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Công
lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ
TÀI NĂM 200...
B. Theo nhóm mục chi
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nhóm mục chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Nhóm
1: Thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
(bao gồm các mục chi: 100, 101, 102,106)
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm
2: Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 119)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm
3: Mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhóm
4: Các khoản chi khác
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 134, ….)
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Các mục chi của Hệ
thống Mục lục Ngân sách nhà nước được ban hành theo Quyết định số 280
TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997của Bộ trưởng Bộ Tài chính và được sửa đổi, bổ sung
tại các Quyết định số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004 và Quyết định số
23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ
TÀI NĂM 200...
C. Giải trình các khoản chi
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
Thuê
khoán lao động khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Thuê
khoán lao động phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng
lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Nguyên,
vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Dụng
cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Năng
lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Mua
sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy
móc
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
|
Thiết
bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (chỉ
ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản
3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
Thiết
bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Mua
thiết bị, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua
thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
Khấu
hao thiết bị (chỉ khai mục này khi
cơ quan chủ trì là doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
|
Thuê
thiết bị (ghi tên thiết bị, thời
gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa
nhỏ Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
|
Chi
phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi
phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi
phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi
khác
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
|
Công
tác trong nước (địa điểm, thời gian,
số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
a
|
|
Đoàn
ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
b
|
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
3
|
|
Kinh
phí quản lý (của cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phí kiểm tra trung gian
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
-
Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
-
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
-
Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
-
Khác
|
|
|
|
|
6
|
|
Phụ
cấp chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
.......................,
ngày ...... tháng ...... năm 200...
Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì đề tài
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
|
|
Vụ Tài chính
|
Vụ Khoa học công nghệ
|
***
B5-TMDA-BNN
THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM[3]
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
DỰ ÁN
1
|
Tên dự án
|
2
|
Mã số
|
|
|
3
|
Thời gian thực hiện: ..........
tháng
|
4
|
Cấp quản lý
|
(Từ
tháng ....../200.... đến tháng ....../200....)
|
Nhà nước Bộ Cơ sở
Tỉnh
|
5
|
Thuộc Chương trình (ghi
rõ tên chương trình, nếu có)
|
|
|
|
Dự án độc lập
|
6
|
Tổng vốn thực hiện dự án ...........................
triệu đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Tổng
số (triệu đồng)
|
- Từ Ngân
sách sự nghiệp khoa học
|
|
- Vốn tự có
của cơ quan chủ trì
|
|
- Khác
(liên doanh...)
|
|
7
|
Kinh phí thu hồi ...........................
triệu đồng
|
(...............
% kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKH)
|
Thời gian
thu hồi kinh phí (sau khi Dự án kết thúc):
|
Đợt
1: ........ tháng,
|
|
Đợt
2: ........ tháng
|
8
|
Chủ nhiệm dự án
|
Họ và
tên:....................................................................
Năm sinh: ............................................... ........
........ Nam/Nữ: ..........................................
Học hàm: ................................................... ....
.... .... Học vị: .............................................
Chức danh khoa học:
...................................................
Chức vụ:
......................................................................
Điện thoại:
Cơ quan: ......................... Nhà riêng: .........................
Mobile: ...........................
Fax:
.................................................. E-mail: ........................................................................
Tên cơ quan
đang công tác:
....................................................................................................
Địa chỉ cơ
quan: .....................................................................................................................
Địa chỉ
nhà riêng:
...................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổ chức chủ trì thực hiện
Dự án
|
Tên tổ chức chủ trì Dự án:
..................................................................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax: ..................................................................................
E-mail:
.......................................................................................................................................
Website:
.....................................................................................................................................
Địa chỉ:
......................................................................................................................................
Họ và tên
thủ trưởng cơ quan:
...................................................................................................
Số tài khoản:
..............................................................................................................................
Ngân hàng:
................................................................................................................................
Tên cơ quan chủ quản dự án:
......................................................................................................
....................................................................................................................................................
|
10
|
Tổ chức
tham gia chính
|
10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ
Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ:
............................................................................
...................................................................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax:
..................................................................................
E-mail:
.......................................................................................................................................
Website:
.....................................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng cơ quan:
....................................................................................................
Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của Dự án:
............................................................
...................................................................................................................................................
10.2. Tổ chức khác
Tên tổ chức:
...............................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
..................................................................................
E-mail: .......................................................................................................................................
Website:
.....................................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng cơ quan:
....................................................................................................
|
11
|
Cán bộ thực hiện Dự án
|
(Ghi những người dự kiến đóng góp
khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp tham gia thực hiện
dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm dự án - mỗi người có tên trong danh
sách này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B7-LLCN-BNN)
|
|
Họ và tên
|
Cơ quan công tác
|
Thời gian làm việc cho dự án
(Số tháng quy
đổi[4])
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
10
|
|
|
|
12
|
Xuất xứ
|
[Ghi rõ xuất xứ của Dự án từ một trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
(R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá nghiệm thu,
kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà
nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản
đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp
có thẩm quyền)
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng
khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp)
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao
công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc,
xuất xứ, hồ sơ liên quan)]
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
|
13
|
Luận cứ
về tính cấp thiết, khả thi và hiệu quả của Dự án
|
13.1. Luận cứ về công nghệ là xuất xứ của Dự án đã nêu tại mục
12 và công nghệ dự kiến đạt được của Dự án (tính mới, ưu việt, tiên
tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam,
khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với
phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...).
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của
sản phẩm Dự án (hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của Dự
án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố
chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự
án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong
nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...).
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
13.3. Tác động của kết quả Dự án đến kinh tế-xã hội, an ninh,
quốc phòng (tác động của sản phẩm Dự án đến phát triển KT-XH, môi
trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới ảnh hưởng đến sức khoẻ con
người, đảm bảo an ninh, quốc phòng...).
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
13.4. Năng lực thực hiện Dự án (mức độ cam kết và năng
lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong Dự án: năng lực khoa học,
công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng
hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao
tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ
rủi ro)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của Dự
án (nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển
giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh,...).
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14
|
Mục tiêu
|
14.1 Mục tiêu của Dự án sản xuất[5] hoặc chuyển
giao công nghệ đặt ra (chất lượng sản phẩm; quy mô sản
xuất);
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
14.2 Mục tiêu
của Dự án sản xuất thử nghiệm (trình độ công
nghệ, quy mô sản phẩm)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
|
15
|
Nội dung
|
15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất
xứ của Dự án) để triển khai trong Dự án
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
15.2 Phân tích những vấn đề mà
Dự án cần giải quyết về công nghệ (hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử
nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các
thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao
khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô
của Dự án sản xuất thử nghiệm);
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
15.3 Liệt kê và
mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề
đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng
cho việc thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
|
16
|
Phương án triển khai
|
16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ chức và kế hoạch thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực thử
nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong Dự án; phương án liên
doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện
công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần khẳng
định rõ về năng lực thử nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu của Dự
án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế
hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật
chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của Dự án
phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi
nhuận;...
- Kế hoạch thực hiện nêu cụ thể tại Phụ lục 8.)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai Dự án:
- Địa điểm thực hiện Dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn
chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn
triển khai Dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải
tạo, mở rộng,.....;
- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai Dự án sản xuất thử
nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn
vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng
cung ứng trang thiết bị của thị trường cho Dự án;......);
- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá
trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước
ngoài;.....);
- Nhân lực cần cho triển khai Dự án: số cán bộ KHCN và công nhân
lành nghề tham gia thực hiện Dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia Dự
án; nhu cầu đào tạo phục vụ Dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công
nhân).
- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai Dự án
và giải pháp khắc phục);
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
|
16.2. Phương án tài chính (phân tích và tính toán tài
chính của quá trình thực hiện Dự án) trên cơ sở:
- Tổng vốn đầu tư để triển khai Dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định,
vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất
thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm
tiếp theo (trong trường hợp cần thiết);
- Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
tham gia Dự án (kèm theo các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các
nguồn vốn: báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 2-3 năm gần nhất; cam kết
cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của ngân hàng; cam kết pháp lý về việc đóng
góp vốn của các tổ chức tham gia Dự án,...);
- Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội
dung chi bằng nguồn vốn này).
- Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của Dự án (theo từng loại
sản phẩm của Dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.
Các số liệu cụ thể của phương
án tài chính được trình bày tại các bảng 1-5 và các phụ lục 1-7)
|
16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản
phẩm của Dự án (giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ
lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);
- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh
mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm Dự án);
- Phương án tiếp thị sản phẩm của Dự án (tuyên truyền, quảng cáo,
xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ
rơi,...);
- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian
sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm
nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho
những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm Dự án;
- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản
xuất quy mô công nghiệp.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
|
17
|
Sản phẩm của Dự án
|
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các
sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây chuyền công nghệ, các
thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu
chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký sở hữu công nghiệp; (iii)Ấn phẩm;
(iv)Đào tạo cán bộ; (v)Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng,
tiêu chuẩn chất lượng)].
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
|
18
|
Phương
án phát triển của Dự án sau khi kết thúc
|
18.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển
khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i)Đưa vào sản xuất công nghiệp
của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyển giao kết quả của Dự án; (iii)Liên
doanh, liên kết; (iv)Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến
hành sản xuất- kinh doanh; (v)Hình thức khác: Nêu rõ].
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
18.2. Quy mô sản xuất (công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
18.3. Tổng số vốn của Dự án sản xuất.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
|
III. PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Tổng
kinh phí cần thiết để triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của Dự
án sản xuất - Giá trị còn lại của thiết bị và nhà xưởng đã có + Kinh phí hỗ trợ
công nghệ + Vốn lưu động.
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm:
(i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới;
(iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản
xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản
xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí
hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng
1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án*
Đơn
vị: triệu đồng
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Vốn
cố định
|
Kinh
phí hỗ trợ công nghệ
|
Vốn
lưu động
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
Chi
phí lao động
|
Nguyên
vật liệu,
năng lượng
|
Thuê
thiết bị, nhà xưởng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
- Vốn tự có của
cơ sở
- Khác (vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chi tiết dự toán ở
phụ lục kèm theo
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời gian thực hiện Dự án)
|
Nội
dung
|
Tổng
số chi phí (1000 đ)
|
Trong
đó theo sản phẩm
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật
liệu, bao bì
|
|
|
|
|
Phụ lục 1
|
2
|
Điện, nước,
xăng dầu
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
3
|
Chi phí lao
động
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
|
4
|
Sửa chữa, bảo
trì thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
5
|
Chi phí quản
lý
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
B
|
Chi phí
gián tiếp và khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị cho dự án
- Khấu hao thiết bị cũ
- Khấu hao thiết bị mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
|
7
|
Khấu hao nhà
xưởng cho dự án
- Khấu hao
nhà xưởng cũ
- Khấu hao
nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
|
9
|
Thuê nhà
xưởng
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
10
|
Phân bổ chi phí hỗ trợ công
nghệ
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
|
11
|
Tiếp thị,
quảng cáo
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
12
|
Khác (trả lãi
vay, các loại phí,...)
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
- Tổng chi phí sản xuất thử
nghiệm (A+B):
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố
định: tính theo quy định của Nhà
nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện Dự án sản xuất
thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện Dự án)
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Giá
bán dự kiến
(1000
đ)
|
Thành
tiền
(1000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 4. Tổng doanh
thu
(Cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn giá
(1000 đ)
|
Thành
tiền
(1000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng
5. Tính toán hiệu quả kinh tế Dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Nội
dung
|
Thành
tiền
(1000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng vốn đầu tư cho Dự án
|
|
2
|
Tổng chi
phí, trong một năm
|
|
3
|
Tổng doanh
thu, trong một năm
|
|
4
|
Lãi gộp (3)
- (2)
|
|
5
|
Lãi ròng :
(4) - (thuế + lãi vay+ các loại phí)
|
|
6
|
Khấu hao
thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm
|
|
7
|
Thời gian
thu hồi vốn T (năm, ước tính)
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi
ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi
ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính)
|
|
Chú thích :
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại
của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc
mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị
gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
Thời gian
thu hồi vốn T = = =
..... năm
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư = x 100 =x
100 = ..... %;
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu = x 100 =x 100 = ..... %;
18
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội
|
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng
sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm,
bảo vệ môi trường....)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
|
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ngày...... tháng
...... năm 200....
|
Ngày ...... tháng
...... năm 200....
|
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên và chữ ký)
|
Cơ quan chủ trì Dự
án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Vụ
Tài chính
|
Vụ Khoa học công nghệ
|
Phụ lục A
DỰ
TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
(Theo nội dung
chi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh
phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên
vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê
thiết bị, nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục B
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ
ÁN
(Theo nhóm mục chi)*
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nhóm mục chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Nhóm
1: Thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(bao gồm các mục chi: 100, 101, 102,106)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm
2: Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 119)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm
3: Mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhóm
4: Các khoản chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(bao
gồm các mục chi: 134, ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Các mục chi của Hệ
thống Mục lục Ngân sách nhà nước được ban hành theo Quyết định số 280
TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997của Bộ trưởng Bộ Tài chính và được sửa đổi, bổ sung
tại các Quyết định số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004 và Quyết định số
23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Phụ lục 1:
NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái
sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội
dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Nguyên,
vật liệu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Nguyên,
vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Dụng
cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2:
NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái
sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội
dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Về điện
:
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất:
Tổng công suất thiết bị, máy móc ..........kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Về
nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Về xăng
dầu :
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết
bị sản xuất .............. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải
......... tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục 3a
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
Đơn vị: triệu đồng
A. Thiết bị
hiện có (tính giá trị còn lại)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị thử nghiệm, đo
lường
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Phụ
lục 3b.
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B.
Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Mua
thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua
thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua
bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Thuê
thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính
vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chú ý: Ngân
sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên chiếc thiết bị, máy móc
Phụ lục 4
CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội
dung
|
Chi
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
|
Chi phí hỗ trợ cho các hạng
mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm
chủ quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
- Hoàn thiện các thông số về
kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
- Ổn định các thông số và chất
lượng nguyên vật liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
- Ổn định chất lượng sản phẩm;
về khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
..........
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Chi phí
đào tạo công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Cán bộ công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
- Công nhân
vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
Đơn vị: triệu đồng
A.Nhà xưởng đã
có (giá trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
A:
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và
cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi
phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi
phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
CHI
PHÍ LAO ĐỘNG
(Để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp
theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục
chi
|
Nội
dung
|
Số
người
|
Số
tháng
|
Chi
phí
tr.
đ/ người/
tháng
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Tự
có
|
Khác
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Chủ nhiệm Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Nhân viên kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
CHI KHÁC CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân
sách SNKH
|
Tự
có
|
Khác
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Công tác
phí
- Trong nước
- Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Quản lý phí
- Quản lý hành chính thực hiện
Dự án
- Tiếp thị,
quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Sửa chữa,
bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu:
- Chi phí kiểm tra trung gian
- Chi phí
nghiệm thu cấp cơ sở (bên B)
- Chi phí
nghiệm thu cấp Nhà nước, cấp Bộ/Tỉnh (bên A)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi khác:
- Hội thảo,
hội nghị,
- Đăng ký bảo
hộ sở hữu trí tuệ,
- Báo cáo
tổng kết,
- In ấn,
- Phụ cấp chủ
nhiệm dự án,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 8
KẾ
HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT
|
Nội dung công việc
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
. . .
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Sửa chữa, xây
dựng nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế tạo, mua
thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo công
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sản xuất thử
nghiệm (các đợt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thử nghiệm
mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệu chỉnh công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9
VỀ
KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. Nhu cầu thị trường
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Chú
thích
|
200..
|
200..
|
200..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Tổng
số
|
Cơ
sở tiêu thụ
|
200..
|
200..
|
200..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT
|
Tên
sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn
vị đo
|
Mức
chất lượng
|
Ghi
chú
|
Cần
đạt
|
Tương
tự mẫu
|
Trong
nước
|
Thế
giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì đề tài
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
|
|
Vụ Tài chính
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Vụ Khoa học công nghệ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
B6-LLTC-BNN
CỦA
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
1. Tên tổ chức
Năm
thành lập
Địa chỉ
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt
động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến Đề tài, Dự án SXTN
tuyển chọn
|
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại
học trở lên của tổ chức
|
TT
|
Cán bộ có trình độ
đại
học trở lên
|
Tổng
số
|
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại
học
|
|
|
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp
tham gia Đề tài, Dự án SXTN tuyển chọn
|
TT
|
Cán bộ có trình độ
đại học trở lên
|
Số
trực tiếp tham gia thực hiện
Đề
tài, Dự án SXTN
|
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại
học
|
|
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN
trong 5 năm gần nhất liên quan đến Đề tài, Dự án SXTN tuyển chọn của các cán
bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đề tài, dự án SXTN đã kê khai ở mục 4
trên đây (nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm,
tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng
vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh
doanh khác, ...)
|
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên
quan đến Đề tài, Dự án SXTN tuyển chọn:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác
(ngoài NS SNKH) cho việc thực hiện Đề tài, Dự án SXTN đăng ký tuyển chọn
·
Vốn tự có: ..................... triệu đồng (văn
bản chứng minh kèm theo).
·
Nguồn vốn khác: ..................... triệu đồng (văn bản
chứng minh kèm theo).
|
..........................,
ngày ........ tháng ........ năm 200...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
(Họ
tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
***
B7-LLCN-BNN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN
THỰC HIỆN CHÍNH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN[7]
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN:
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN[8]:
1. Họ và tên:
|
2. Năm sinh:
3. Nam/Nữ:
|
4. Học
hàm: Năm được
phong học hàm:
Học vị: Năm
đạt học vị:
|
5. Chức danh
nghiên cứu: Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
7. Điện thoại: CQ: ;
NR: ; Mobile:
8. Fax:
E-mail:
|
9. Cơ quan - nơi làm việc
của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đề tài, Dự án:
Tên người Lãnh đạo Cơ
quan:
Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan:
Địa chỉ Cơ quan:
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc
đào tạo
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
môn
|
Năm
tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Quá trình công tác
|
Thời
gian
(Từ
năm ... đến năm...)
|
Vị
trí công tác
|
Cơ quan công tác
|
Địa
chỉ Cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình công bố
chủ yếu
(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố
liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công
trình
|
Nơi
công bố
(tên
tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm
công bố
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng
văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
TT
|
|
Năm
cấp văn bằng
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
14. Số công
trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
TT
|
Tên
công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án,
nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 năm gần đây thuộc
lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
Tên
đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời
gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình
(nếu
có)
|
Tình trạng đề tài
(đã
nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời
gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình
(nếu
có)
|
Tình trạng đề tài
(đã
nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng
(về KH&CN, về chất lượng
sản phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
TT
|
|
Năm
tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
17. Thành tựu
hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
..........................., ngày ....... tháng
....... năm 200...
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI, DỰ ÁN[9]
(Xác
nhận và đóng dấu)
Đơn
vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà ... chủ trì (tham gia)
thực hiện
Đề
tài, Dự án
|
CÁ NHÂN ĐĂNG
KÝ CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC
HIỆN CHÍNH)
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
(Họ
tên và chữ ký)
|
B8-ĐONTC-BNN
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______o0o_______
ĐƠN ĐĂNG KÝ[10]
CHỦ TRÌ THỰC
HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn
cứ thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tuyển chọn tổ
chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN năm 200..., chúng tôi:
a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. .
. . . .. . . .. . . . .. . .
. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . .. . . .
(Tên, địa chỉ của
tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì Đề tài, Dự án SXTN)
b). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . .
. . .. . . .. . . . .. . . .
(Họ
và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm Đề
tài, Dự án SXTN)
xin đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . .
.. . . . .. . . . .. .. .. . .. . . .. . . . . . .. . . .. . . . . .. .. ..
.. .. .. . .. . .. . . . .. . . . . . .. . . . . . .. . . .. . . .. . .. . . .
. . . . . . . . .
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
Mã số của Chương trình: ..........................................................
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn chủ trì thực hiện
Đề tài, Dự án SXTN gồm:
1.
Thuyết minh đề tài theo biểu B1—TMTTĐT-BNN,
hoặc Thuyết minh dự án SXTN theo biểu B5-TMDA-BNN;
2.
Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ
chức đăng ký chủ trì Đề tài, Dự án SXTN theo biểu B6. LLTC-BNN;
3.
Lý lịch khoa học của ......[11]
cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia chính Đề tài, Dự án SXTN theo biểu
B7-LLCN-BNN;
4.
Văn
bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ
chức đăng ký phối hợp nghiên cứu (biểu B9-PHNC-BNN) - nếu có phối hợp
nghiên cứu;
5.
Các văn bản pháp lý chứng minh khả
năng huy động vốn từ nguồn khác (nếu có kê khai huy động vốn từ nguồn
khác).
Chúng
tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự
thật.
......................., ngày tháng
năm 200..
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
SXTN
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
SXTN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
***
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______o0o_______
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI
HỢP THỰC HIỆN[12]
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
SXTN
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên Đề tài, Dự án SXTN đăng ký tuyển chọn:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . .
.. . . . .. . . . .. .. .. . .. . . .. . . . . . .. . . .. .
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
Mã số của Chương trình: ..........................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì Đề tài, Dự án
SXTN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì Đề tài, Dự
án SXTN
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên,
học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm Đề tài, Dự án SXTN
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện Đề tài, Dự án
SXTN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện
Đề tài, Dự án SXTN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
Điện thoại . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
Nội
dung công việc tham gia trong đề tài (và kinh phí tương ứng) của tổ chức
phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản Thuyết minh Đề tài, Dự án SXTN
của Hồ sơ đăng ký tuyển chọn gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Khi
Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện
tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của Đề tài, Dự án
SXTN.
......................., ngày tháng
năm 200..
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
SXTN
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
SXTN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
SXTN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
***
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ
TÀI KHCN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
Hà
Nội, ngày tháng năm 200
|
1.
Tên đề tài:
2.
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện đề tài:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
3. Các tiêu chí đánh giá
Tiêu chí đánh giá
|
Điểm đánh giá[13]
|
Hệ số
|
Thang điểm
|
Điểm ĐG của chuyên gia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Tổng quan tình hình nghiên cứu và
luận giải sự cần thiết của đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mức
độ đầy đủ, rõ ràng của việc đánh giá, phân tích tình hình nghiên cứu và so
sánh sự khác biệt trình độ của sản phẩm, công nghệ ở trong nước và ở ngoài
nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2. Đánh
giá mặt mạnh, mặt yếu của các công trình nghiên cứu đã có và những hạn chế
của sản phẩm, công nghệ trong nước cần giải quyết; mức độ rõ ràng, tính khoa
học, cụ thể của việc luận giải về sự cần thiết phải nghiên cứu đề tài; mức độ
cụ thể hoá mục tiêu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
II. Cách tiếp cận, nội dung và phương
pháp nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Tính khoa học, độc đáo của cách
tiếp cận nghiên cứu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.
Tính đầy đủ, phù hợp và logic
của nội dung nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu tương ứng để đạt mục tiêu
của đề tài
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.
Mức độ làm rõ nội dung
quan trọng, chủ yếu của đề tài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
III. Kết quả nghiên cứu dự kiến
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Tính đầy đủ, hợp lý và tương
thích về số lượng và chất lượng của sản phẩm, kết quả nghiên cứu so với mục
tiêu và nội dung nghiên cứu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.
Trình độ KH&CN của sản phẩm,
công nghệ dự kiến tạo ra so với trình độ của sản phẩm, công nghệ tương tự
trong nước và ngoài nước
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.
Tính phù hợp và khả thi của sản
phẩm, kết quả tạo ra trong điều kiện Việt Nam
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV. Khả năng ứng dụng và hiệu quả của
đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
Hiệu quả kinh tế - xã hội, tác
động KH&CN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10. Tính khả thi của các phương án chuyển giao, nhân
rộng, thương mại hoá kết quả nghiên cứu.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
11. Khả năng cạnh tranh của công nghệ hoặc sản phẩm tạo
ra so với nhập công nghệ hoặc mua sản phẩm tương tự
|
1
|
|
|
|
|
|
|
V. Tính khả thi của đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Năng lực chuyên môn và thời gian thực tế có thể dành
cho nghiên cứu của các cán bộ KH&CN thực hiện chính đề tài
|
2
|
|
|
|
|
|
|
13. Năng lực tổ chức thực hiện (tính khoa học và
hợp lý trong bố trí kế hoạch, các mốc phải đạt, khả năng hoàn thành...)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
14. Cơ sở vật chất; hợp tác trong nước và ngoài
nước phục vụ đề tài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
15. Mức độ xác thực của tổng dự toán kinh phí so
với chất lượng và số lượng sản phẩm dự kiến tạo ra; tính hợp lý của việc phân
bổ kinh phí cho các nội dung nghiên cứu (đặc biệt là các khoản chi công lao
động và mua sắm thiết bị nghiên cứu)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:
|
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ
ÁN SXTN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
Hà
Nội, ngày tháng năm 200
|
1.
Tên dự án SXTN:
2.
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án SXTN:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
3. Các tiêu chí đánh giá
Tiêu chí đánh giá
|
Điểm đánh giá[14]
|
Hệ số
|
Thang điểm
|
Điểm ĐG của chuyên gia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I.
Giá trị công nghệ của dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Mức độ hoàn thiện công nghệ của
dự án
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.
Trình độ công nghệ của sản phẩm,
công nghệ chủ yếu của dự án so với trình độ sản phẩm, công nghệ tương tự
trong nước và ở nước ngoài
|
2
|
|
|
|
|
|
|
II.
Phương án triển khai dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Tính hợp lý, khả thi của phương
án tổ chức thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.
Tính hợp lý, đầy đủ, chính xác
của phương án tài chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.
Tính rõ ràng và khả thi của
phương án kinh doanh sản phẩm và khả năng hoàn trả kinh phí thu hồi
|
2
|
|
|
|
|
|
|
III.
Tổng đầu tư và lợi ích trực tiếp của dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Tính hợp lý của tổng đầu tư thực
hiện dự án so với kết qủa dự kiến tạo ra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.
Lợi ích trực tiếp dự kiến mang
lại
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV. Khả năng thương mại và
phát triển lâu dài của dự án sau khi kết thúc
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
Khả năng chuyển giao kết quả của
dự án
|
1
|
|
|
|
|
|
|
9.
Khả năng chiếm lĩnh thị trường
của kết quả dự án ở trong nước và ngoài nước
|
2
|
|
|
|
|
|
|
10. Khả năng nhân rộng và phát triển lâu dài của dự án ở
trong nước và ngoài nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
V.
Năng lực thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Năng lực, uy tín, thời gian thực tế có thể dành cho
việc thực hiện dự án của cán bộ KH&CN thực hiện chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
12. Cơ sở vật chất; mức độ cam kết của các đối tác trong
nước và ngoài nước hỗ trợ thực hiện dự án
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13. Mức độ xác thực của kinh phí đề nghị hỗ trợ so với
kết quả và mục đích đầu tư và tính hợp lý của việc phân bổ các khoản chi
tương ứng để thực hiện dự án
|
1
|
|
|
|
|
|
|
14. Mức độ cam kết về nguồn tài chính khác (tính khả
thi của việc huy động nguồn tài chính khác)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
|
***
B12-BBHĐTC-BNN
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỘI
ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN
CHỌN, XÉT CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 200
|
A. Những thông tin chung
1. Tên Đề tài, Dự án SXTN:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng
Quyết định số ........../QĐ-BNN-KHCN ngày ..../..../200... của Bộ trưởng
Bộ NN&PTNT
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng
................................, ngày .../..../200 và ngày .../..../200
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành
viên (đối với phiên họp đánh giá chấm
điểm):
............/...........
Vắng
mặt: ........
người, gồm các thành viên:
..................................................................
..................................................................
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng (đối với phiên họp đánh giá chấm điểm)
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
B. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Tại phiên họp thống nhất phương
thức làm việc, Hội đồng đã phân công các thành viên và/hoặc đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT mời
các chuyên gia phản biện nhận xét đánh giá tất cả các Hồ sơ đăng ký tuyển
chọn, xét chọn chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN. Đó là các chuyên gia
sau đây:
TT
|
Họ và tên chuyên gia phản biện
|
Ghi
chú
(Chuyên gia phản biện là thành viên hoặc không là thành viên
Hội đồng)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Hội đồng nhất trí cử Ông, Bà
............................................. là Thư ký khoa học của Hội đồng.
2. Tại phiên họp đánh
giá tuyển chọn Hồ sơ
2.1/ Hội đồng đã thảo luận, nhận định đánh giá khái quát về
mặt mạnh, mặt yếu của từng Hồ sơ theo các tiêu chí đã quy định.
2.2/ Hội đồng đã nghe các chuyên gia phản biện đọc Bản nhận
xét, phân tích từng Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn chủ trì Đề tài,
Dự án SXTN (và/hoặc Hội đồng đã đọc các Bản nhận xét của các Uỷ viên phản biện
không nêu danh).
Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các chuyên gia phản
biện về từng tiêu chí đánh giá theo các yêu cầu đã được quy định.
2.3/ Hội đồng đã trao đổi, thảo luận từng Hồ sơ theo từng
tiêu chí đã được quy định, nhận xét đánh giá mặt mạnh, mặt yếu của từng Hồ sơ
theo các yêu cầu đã quy định và đánh giá so sánh giữa các Hồ sơ tuyển chọn,
xét chọn cùng một (01) Đề tài, Dự án SXTN.
2.4/
Hội đồng đã bầu Ban kiểm phiếu với
các thành viên sau:
2.4.1/ Trưởng Ban: ..................................................
2.4.2/ Hai uỷ viên:
..................................................
..................................................
2.5/ Hội đồng đã bỏ phiếu kín đánh giá từng Hồ sơ đăng ký chủ trì Đề
tài, Dự án SXTN.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các Hồ sơ
đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì Đề tài, Dự án SXTN
được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
2.6/ Kết luận và kiến nghị của Hội đồng (để lại
những nội dung thích hợp)
2.6.1/ Kết quả đánh giá của Hội đồng
- Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng kiến nghị tổ chức và cá nhân sau
đây chủ trì Đề tài, Dự án SXTN nêu trên:
Tên tổ
chức
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Họ và
tên cá nhân
...................................................................................................................................................................
- Trong các Hồ sơ đăng ký chủ trì Đề tài đã được Hội đồng xem xét đánh
giá, không có Hồ sơ nào đạt tổng số điểm trung bình từ 70/100 điểm trở lên. Vì
vậy, Hội đồng không kiến nghị tổ chức và cá nhân nào chủ trì Đề tài này.
(Trong các Hồ sơ đăng ký chủ trì Dự án SXTN đã
được Hội đồng xem xét đánh giá, không có Hồ sơ nào đạt tổng số điểm trung bình
từ 65/100 điểm trở lên. Vì vậy, Hội đồng không kiến nghị tổ chức và cá nhân nào
chủ trì Dự án SXTN này).
2.6.2/ Hội đồng kiến nghị những điểm sau đây:
- Về những nội dung cần bổ sung, sửa đổi trong
Thuyết minh Đề tài, Dự án SXTN
- Về kinh phí cho việc thực hiện Đề tài, Dự án
SXTN
- Về những điểm cần lưu ý khác trong quá trình
hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến nghị chủ trì
Hội đồng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và
phê duyệt.
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
NHỮNG Ý KIẾN ĐÁNH
GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(ghi chép của Thư ký khoa học của Hội đồng)
B13a-BBKPĐGTC-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỘI
ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN
CHỌN, XÉT CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm
200
|
Tên Đề tài, Dự án SXTN:
Tên
Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì Đề tài, Dự án SXTN
Tên Tổ chức:
Tên cá nhân:
1. Số phiếu phát ra: 2. Số phiếu thu về: 3. Số phiếu hợp lệ: 4. Kết quả bỏ phiếu:
Tiêu chí
đánh giá
|
Ký hiệu các thành viên Hội đồng
và điểm đánh giá tương ứng
|
Tổng
số điểm của các thành viên Hội đồng
|
Tổng số điểm trung bình của các thành viên Hội đồng
|
Thành viên HĐ thứ nhất
|
Thành viên HĐ thứ hai
|
Thành viên HĐ thứ ba
|
Thành viên HĐ thứ tư
|
Thành viên HĐ thứ năm
|
Thành viên HĐ thứ sáu
|
Thành viên HĐ thứ bảy
|
Thành viên HĐ thứ tám
|
Thành viên HĐ thứ chín
|
Thành viên HĐ thứ mười
|
Thành viên HĐ thứ mười một
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 15 (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
thành viên Ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
Trưởng Ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
B13b-BBKPĐGTC-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỘI
ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN
CHỌN, XÉT CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 200
|
Tên Đề tài, Dự án SXTN:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
1. Số phiếu phát
ra:
2. Số phiếu thu về:
3. Số phiếu hợp lệ:
4. Kết quả bỏ phiếu:
TT
|
Tên tổ chức và cá nhân
đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN
|
Tổng số điểm trung bình của các thành viên Hội đồng
(theo
thứ tự từ cao
xuống
thấp)
|
Ghi
chú
(trường
hợp Hồ sơ có điểm trung bình của tiêu chí dưới 3 điểm)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành
viên Ban kiểm phiếu Trưởng Ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
(Họ, tên và chữ ký)
B14-PĐGKQĐT-BNN
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
______
HỘI
ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN
ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ
ĐỀ
TÀI KH&CN
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
_______o0o_______
|
.............,
ngày tháng năm 200...
|
1. Tên Đề tài:
· Mã số:
2. Thuộc Chương trình (nếu
có):
3. Chủ nhiệm Đề tài:
4. Cơ quan chủ trì Đề tài:
5. Tên chuyên gia đánh giá:
.
6. Bảng chấm điểm các chỉ tiêu đánh giá:
6.1/ Mức độ hoàn thành khối lượng cơ bản kết quả nghiên
cứu của Đề tài so với Hợp đồng (được đánh giá tối đa 16 điểm):
TT
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Điểm ĐG của
Chuyên gia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tính
đầy đủ về số lượng, về chủng loại, về khối lượng của các sản phẩm của Đề tài
|
8
|
|
2
|
Về
phương pháp nghiên cứu, báo cáo khoa học, tài liệu công nghệ
+
Về các phương pháp nghiên cứu, phương pháp điều tra khảo sát, phương pháp
tính toán và kỹ thuật đã sử dụng; tính xác thực của việc thực hiện các quy
trình nghiên cứu, thí nghiệm , tính đại diện của các mẫu thí nghiệm, các số
liệu điều tra khảo sát, ...
+
Đánh giá mức độ hoàn chỉnh của báo cáo khoa học, của báo cáo tóm tắt, của bản
vẽ thiết kế, của tư liệu công nghệ, ...
|
8
4
4
|
|
6.2/ Giá trị khoa học của các kết quả
KHCN của Đề tài (được
đánh giá tối đa 8 điểm):
1
|
2
|
3
|
4
|
3
4
5
|
- Về tính mới, tính sáng tạo của Đề tài
- Về tình hình công bố kết quả nghiên cứu của Đề tài (bài báo, ấn
phẩm, ...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước và mức độ trích dẫn
+ Về tài liệu công bố
+ Về mức độ trích dẫn
- Những thành tựu nổi bật khác liên quan trực tiếp đến
kết quả nghiên cứu của Đề tài, thể hiện bằng những đóng góp cụ thể:
+ Vị thế của nhà khoa học (những cá nhân tham gia đề tài)
trong giới khoa học quốc tế, những công việc tư vấn được mời tham gia;
+ Có giá trị khoa học xuất sắc trong nước và so sánh được
với những kết quả nghiên cứu tương tự trình độ quốc tế: đóng góp vào các
thành tựu khoa học nổi bật trình độ quốc tế, đóng góp vào tiêu chuẩn quốc tế,
vào việc trao đổi khoa học quốc tế, ...
|
4
2
1
1
2
1
1
|
|
6.3/
Giá trị ứng
dụng, mức độ hoàn thiện của công nghệ và triển vọng áp dụng kết quả KHCN (được đánh giá tối đa 12 điểm):
1
|
2
|
3
|
4
|
6
7
|
Chỉ
tiêu KT-KT chủ yếu của sản phẩm nghiên cứu tương đương hoặc cao hơn chỉ tiêu
của các sản phẩm tương tự khác (có địa chỉ trích dẫn cụ thể); Quy mô áp dụng
kết quả nghiên cứu đã chứng minh được hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội và
triển vọng áp dụng;
Đã được cấp bằng sáng chế hoặc giải pháp hữu ích hoặc giống mới, công
nghệ mới, TBKT mới đã được công nhận cấp Bộ.
|
6
4
|
|
8
|
Đánh giá về hiệu quả kinh tế và hiệu quả kinh tế - xã hội
(Sản phẩm KHCN đã được đưa vào sản xuất quy mô công nghiệp hoặc đã
chuyển giao công nghệ bằng các hợp đồng kinh tế quy mô lớn (doanh thu ít nhất
lớn gấp 3 lần tổng kinh phí thực hiện Đề tài hoặc đầu tư 1 đồng vốn cho Đề
tài tạo ra một số hoặc nhiều đồng lợi nhuận); Cơ sở dữ liệu hoặc cơ sở khoa
học phục vụ quy hoạch, mô hình, ... đã được sử dụng trong các kế hoạch, quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội các cấp có ý nghĩa thực tiễn cao, ...)
|
2
|
|
6.4/
Đánh giá về tổ chức và quản lý, kết quả đào tạo và những đóng góp khác của Đề
tài (được
đánh giá tối đa 4 điểm):
10
|
Đánh giá về tổ chức và quản lý của Đề tài
Đánh giá về kết quả đào tạo và những đóng góp khác của Đề tài
|
2
2
|
|
Tổng số điểm
|
40
|
|
7.
Kết luận của thành viên hội đồng về xếp loại Đề tài
(đánh dấu Ö vào ô tương ứng phù hợp):
1. Đạt:
Không vi phạm một trong
các điểm b, c, d, đ và e khoản 2 Điều 9 Quy định đánh giá kết quả Đề tài và
phải Đạt 20 điểm trở lên, được chia các mức như sau:
·
Loại Xuất sắc:
Từ
35-40 điểm, trong đó: đạt điểm tối đa về
giá trị khoa học - 8/8 điểm đối với nhóm chỉ tiêu 2 và đạt điểm tối đa về giá trị
ứng dụng - 12/12 điểm đối với nhóm chỉ tiêu 3.
|
|
Loại Khá: Từ 27 đến dưới 35
điểm.
|
|
Loại
Đạt: Từ 20 đến dưới 27
điểm.
|
|
2. Loại Không Đạt: Dưới
20 điểm hoặc vi phạm
một trong các điểm b, c, d, đ và e khoản 2 Điều 9 Quy định đánh giá kết quả
Đề tài.
|
|
8. Đề xuất của thành viên hội
đồng về công nhận giống mới, công nghệ mới, TBKT mới, kết thúc hoặc tiếp tục
nghiên cứu ....)
|
THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và
chữ ký)
|
B15-PĐGKQDA-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT
_______
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN
ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ
DỰ ÁN SXTN
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
_______o0o_______
|
.............,
ngày tháng năm 200...
|
1. Tên Dự án SXTN:
·
Mã số:
2. Thuộc Chương trình (nếu
có):
3.
Chủ nhiệm Dự án SXTN:
4.
Cơ quan chủ trì Dự án SXTN:
5.
Tên chuyên gia đánh giá:
6. Bảng chấm điểm các chỉ tiêu đánh giá:
6.1/
Mức độ hoàn
thành khối lượng cơ bản của kết quả thực hiện Dự án SXTN theo yêu cầu của Hợp
đồng (được
đánh giá tối đa 16 điểm):
TT
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Điểm ĐG của
Chuyên gia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tính
đầy đủ về số lượng, về chủng loại, về khối lượng của các sản phẩm KHCN của Dự
án SXTN
|
8
|
|
2
|
· Về phương pháp triển khai Dự án
SXTN, báo cáo khoa học, tài liệu công nghệ
· Về phương pháp triển khai Dự án
SXTN, phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm, phương án tài chính, phương án
tiêu thụ sản phẩm ...
· Đánh giá mức độ hoàn chỉnh của
báo cáo khoa học, của báo cáo tóm tắt, của bản vẽ thiết kế, của tư liệu công
nghệ, ...
|
8
4
4
|
|
6.2/ Giá trị khoa học của các kết quả
KHCN của Dự án SXTN (được
đánh giá tối đa 4 điểm):
1
|
2
|
3
|
4
|
3
4
5
|
Về tính mới, tính sáng tạo của Dự án SXTN
Tình hình công bố kết quả nghiên cứu của Dự án SXTN (bài báo, ấn
phẩm, ...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước và mức độ trích dẫn
Có những thành tựu nổi bật khác liên quan trực tiếp đến kết quả
nghiên cứu của Dự án SXTN, thể hiện bằng vị thế của nhà khoa học (những
cá nhân tham gia Dự án SXTN) trong giới khoa học quốc tế; những công việc tư
vấn được mời tham gia; đóng góp vào việc trao đổi khoa học quốc tế...
|
2
1
1
|
|
6.3/
Giá trị ứng
dụng, mức độ hoàn thiện của công nghệ và triển vọng áp dụng kết quả KHCN (được đánh giá tối đa 12 điểm):
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
Chỉ tiêu KT-KT chủ yếu của sản phẩm nghiên cứu tương đương hoặc cao
hơn chỉ tiêu của các sản phẩm tương tự khác (có địa chỉ trích dẫn cụ thể);
Quy mô áp dụng kết quả nghiên cứu đã chứng minh được hiệu quả kinh tế, hiệu
quả xã hội và triển vọng áp dụng;
|
2
|
|
7
8
|
Đã được cấp bằng sáng chế hoặc giải pháp hữu ích
Về hiệu quả kinh tế và hiệu quả kinh tế - xã hội
(Sản phẩm KHCN đã được đưa vào sản xuất quy mô công nghiệp hoặc đã
chuyển giao công nghệ bằng các hợp đồng kinh tế quy mô lớn: doanh thu ít nhất
lớn gấp 3 lần tổng kinh phí thực hiện Dự án SXTN hoặc đầu tư 1 đồng vốn cho
Dự án SXTN tạo ra một số hoặc nhiều đồng lợi nhuận,...)
|
4
6
|
|
6.4/
Đánh giá về tổ chức và quản lý, huy động vốn, kết quả đào tạo và những đóng góp
khác của Dự án SXTN (được đánh giá tối đa 8 điểm):
1
|
2
|
3
|
4
|
9
10
11
|
Đánh giá về việc huy động nguồn vốn khác cho việc thực hiện Dự án
SXTN
|
4
2
2
|
|
Đánh giá về tổ chức và quản lý của Dự án SXTN
|
Đánh giá về kết quả đào tạo và những đóng góp khác của Dự án SXTN
|
Tổng số điểm
|
40
|
|
7.
Kết luận của
chuyên gia về việc xếp loại Dự án SXTN
(đánh dấu Ö vào ô tương
ứng phù hợp):
1. Đạt:
Không vi phạm một trong
các điểm b, c, d, đ và e khoản 2 Điều 9 Quy định đánh giá kết quả Đề tài
(áp dụng cho Dự án SXTN) và phải Đạt
20 điểm trở lên, được chia các mức như sau:
·
Loại Xuất sắc:
Từ
35-40 điểm, trong đó: đạt điểm tối đa về
giá trị khoa học - 4/4 điểm đối với nhóm chỉ tiêu 2 và đạt điểm tối đa về giá trị
ứng dụng - 12/12 điểm đối với nhóm chỉ tiêu 3.
|
|
· Loại Khá: Từ 27 đến dưới 35 điểm.
|
|
· Loại Đạt: Từ 20 đến dưới 27 điểm.
|
|
2. Loại Không Đạt: Dưới
20 điểm hoặc vi phạm
một trong các điểm b, c, d, đ và e khoản 2 Điều 9 Quy định đánh giá kết quả
Đề tài (áp dụng cho Dự án SXTN).
|
|
|
THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và
chữ ký)
|
B16-BBHĐĐGKQ(ĐT)-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT
_______
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN
ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ
ĐỀ TÀI
KH&CN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
_______o0o_______
............., ngày tháng năm 200...
|
A. Những thông tin chung
1. Tên Đề tài
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập
Hội đồng và Tổ chuyên gia (nếu có)
Quyết
định số ........../QĐ-BKHCN ngày ..../..../200... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT
3. Địa điểm và thời gian
họp Hội đồng
................................,
ngày .../..../200...
4. Số thành viên Hội đồng
có mặt trên tổng số thành viên (đối với phiên họp đánh giá chấm điểm):
............/...........
Vắng mặt: ........ người, gồm
các thành viên:
..................................................................
..................................................................
5. Khách mời tham dự họp
Hội đồng (đối với phiên họp đánh giá)
TT
|
Họ
và tên
|
Đơn
vị công tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
B. Nội dung làm việc
của Hội đồng
B.1/ Phiên họp trù bị (để lại những nội dung thích hợp)
1. Hội đồng đã trao đổi để thống
nhất phương thức làm việc của Hội đồng.
2.
Đã kiến nghị Bộ NN&PTNT tổ chức để Hội đồng xem xét, khảo sát tại hiện
trường phục vụ cho việc đánh giá kết qủa Đề tài.
3.
Đã kiến nghị một số thông số kỹ thuật cần đo đạc kiểm định lại đối với Đề tài
có các kết qủa đo kiểm được, đồng thời đề xuất để Bộ NN&PTNT mời Cơ quan đo
lường thử nghiệm có thẩm quyền thực hiện, cụ thể như sau:
a)
Các thông số kỹ thuật cần đo đạc kiểm định lại:
b)
Các Cơ quan đo lường thử nghiệm thực hiện:
4.
Hội đồng đã thống nhất lịch làm việc của Tổ chuyên gia (trong trường hợp có
Tổ chuyên gia) và Hội đồng.
B.2/
Phiên họp đánh giá, chấm điểm
1. Hội đồng đã nghe đọc
Báo cáo thẩm định và Phiếu nhận xét đánh giá
- Thư ký Hội đồng đọc Báo cáo
Thẩm định Đề tài của Tổ chuyên gia (nếu có);
- Các uỷ viên phản biện của Hội
đồng đã đọc Phiếu nhận xét đánh giá kết quả Đề tài ;
- Thư ký Hội đồng đã đọc bản
nhận xét đánh giá của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
Hội
đồng đã nêu câu hỏi đối với các uỷ viên phản biện và các chuyên gia về từng chỉ
tiêu đánh giá đã được quy định.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận
Trên
cơ sở đã xem xét, nghiên cứu toàn bộ Hồ sơ đánh giá và các tài liệu, văn bản
liên quan như đã nêu tại Điều 10 của Quy định đánh giá kết quả Đề tài, kết quả
đo đạc kiểm định lại những thông số kỹ thuật (nếu có), Hội đồng đã tham khảo
Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có) và các Phiếu nhận xét đánh giá Đề
tài của các uỷ viên phản biện, trao đổi thảo luận, nhận định về các kết qủa
nghiên cứu của Đề tài theo từng tiêu chuẩn với thang điểm 40 điểm được quy
định tại khoản 2 Điều 15 của Quy định đánh giá kết quả Đề tài.
3. Hội đồng bỏ phiếu đánh giá
Hội
đồng đã bầu Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
3.1/ Trưởng Ban: ..................................................
3.2/ Hai uỷ viên:
..................................................
..................................................
Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá. Kết quả kiểm phiếu đánh giá được trình
bày trong biểu kèm theo.
4. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng (để lại những nội dung thích
hợp)
4.1/ Mức độ hoàn thành khối lượng cơ bản của kết quả
nghiên cứu Đề tài theo yêu cầu của Hợp đồng
a)
Mức độ hoàn thành khối lượng công việc cơ bản
(Tính
đầy đủ về số lượng, về chủng loại, về khối lượng của các sản phẩm đã hoàn thành
so với Hợp đồng)
b)
Về phương pháp nghiên cứu, báo cáo khoa học, tài liệu công nghệ
·
Về các phương
pháp nghiên cứu, phương pháp điều tra khảo sát, phương pháp tính toán và kỹ
thuật đã sử dụng; tính xác thực của việc thực hiện các quy trình nghiên cứu,
thí nghiệm, tính đại diện của các mẫu thí nghiệm, các số liệu điều tra khảo
sát,...
·
Đánh giá mức
độ hoàn chỉnh của báo cáo khoa học, của báo cáo tóm tắt, của bản vẽ thiết kế,
của tư liệu công nghệ, ...
4.2/ Giá trị khoa học của các kết quả
KHCN của Đề tài
c) Về tính mới, tính sáng tạo của Đề tài;
d) Về tình hình công bố kết quả nghiên cứu của Đề tài (bài
báo, ấn phẩm,...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước và mức độ trích
dẫn;.....
đ) Có những thành tựu nổi bật khác liên quan trực tiếp
đến Đề tài, thể hiện bằng những đóng góp cụ thể:
·
Vị trí của
nhà khoa học (những cá nhân tham gia đề tài) trong mạng lưới khoa học quốc tế,
những công việc tư vấn được mời tham gia;
·
Có giá trị
khoa học xuất sắc trong nước và so sánh được với những kết quả nghiên cứu tương
tự trình độ quốc tế: đóng góp vào các thành tựu khoa học nổi bật trình độ quốc
tế, đóng góp vào tiêu chuẩn quốc tế, vào việc trao đổi khoa học quốc tế...
4.3/ Giá trị ứng dụng, mức độ hoàn
thiện của công nghệ và triển vọng áp dụng kết quả KHCN
e) Về chỉ tiêu KT-KT chủ yếu của sản phẩm nghiên cứu (tương
đương hoặc cao hơn chỉ tiêu của các sản phẩm tương tự khác - có địa chỉ trích
dẫn cụ thể; Quy mô áp dụng kết quả nghiên cứu đã chứng minh được hiệu quả kinh
tế và triển vọng áp dụng)
f) Tình trạng được cấp Bằng sáng chế
hoặc giải pháp hữu ích;
g) Đánh giá về hiệu quả kinh tế và hiệu quả kinh tế - xã
hội:
(Sản phẩm đã được đưa vào sản xuất quy mô công nghiệp hoặc
đã chuyển giao công nghệ bằng các hợp đồng kinh tế quy mô lớn (doanh thu ít
nhất lớn gấp 3 lần tổng kinh phí thực hiện Đề tài hoặc đầu tư 1 đồng vốn cho Đề
tài tạo ra một số hoặc nhiều đồng lợi nhuận); Các cơ sở dữ liệu, cơ sở khoa học
phục vụ quy hoạch, mô hình, ... đã được sử dụng trong việc hoạch định các kế
hoạch, quy hoạch, đề án phát triển kinh tế - xã hội các cấp có ý nghĩa thực
tiễn cao, ...)
4.4/ Đánh giá về tổ chức và quản lý,
kết quả đào tạo và những đóng góp khác của Đề tài
h)
Đánh giá về tổ chức và quản lý Đề tài;
i)
Đánh giá về kết quả đào tạo và những đóng góp khác của Đề tài.
4.5/
Căn cứ kết quả bỏ phiếu chấm điểm, Hội đồng đã đánh giá xếp loại Đề tài
ở mức sau (để lại nội dung thích hợp):
a) Đạt:
Không vi phạm một trong
các điểm b, c, d, đ và e khoản 2 Điều 9 Quy định đánh giá kết quả Đề tài và
phải Đạt 20 điểm trở lên, được chia các mức như sau:
· Loại Xuất sắc:
Từ 35-40 điểm, trong đó: đạt điểm tối đa về
giá trị khoa học - 8/8 điểm đối với nhóm chỉ tiêu 2 và đạt điểm tối đa về giá trị
ứng dụng - 12/12 điểm đối với nhóm chỉ tiêu 3.
|
|
· Loại Khá: Từ 27 đến dưới 35 điểm.
|
|
· Loại Đạt: Từ 20 đến dưới 27 điểm.
|
|
b)
Loại Không Đạt: Dưới 20 điểm hoặc vi phạm một trong các điểm b, c, d,
đ và e khoản 2 Điều 9 Quy định đánh giá kết quả Đề tài.
|
|
4.6/
Những nội dung
dưới đây đã thực hiện không phù hợp với Hợp đồng của Đề tài (chỉ sử dụng cho những trường hợp
được đánh giá ở mức
“Không đạt”):
Hội đồng đề nghị Bộ NN&PTNT (để lại những nội dung
thích hợp):
a)
Xem xét, ghi nhận kết quả đánh giá kết quả nghiên cứu của Đề tài;
b)
Kiến nghị khác (khen thưởng, đề nghị tiếp tục đầu tư, về việc sử dụng kết quả
nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất và đời sống, ...) - nếu có:
THƯ
KÝ HỘI ĐỒNG
(Họ,
tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ,
tên và chữ ký)
|
B17-KPĐGKQ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
_________________
HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ
KẾT QỦA ĐỀ TÀI KH&CN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______o0o_______
|
......................., ngày tháng năm 200...
|
Tên Đề tài:
......................................................................................................................................................................................................................
Họ
và tên
|
HỌ VÀ TÊN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG VÀ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
TƯƠNG ỨNG
|
Điểm
trung bình của các thành viên HĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
giá trị KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
giá trị UD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xếp loại Đề tài (đánh dấu Ö vào
ô tương ứng phù hợp):
Loại Xuất sắc: Loại Khá: Loại
Đạt: Loại Không đạt:
CÁC THÀNH VIÊN BAN KIỂM
PHIẾU
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU
(Họ, tên và chữ ký
của từng thành viên)
(Họ, tên và chữ ký)
***
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Cơ
quan chủ trì đề tài, dự án)
|
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Tình hình
thực hiện đề tài, dự án SXTN
(Trước 15/6 và 15/12 hàng năm)
Nơi
nhận báo cáo:
1.
Vụ
Khoa học công nghệ
2.
Ban
Điều hành Chương trình ( nếu đề tài thuộc chương trình)
1.
|
Tên đề tài, dự án:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thuộc chương trình:
........................................................................................................................................................................................................................
|
2.
|
Ngày
báo cáo
.../
..../200..
Kỳ: ........
|
|
|
3.
|
Cơ quan chủ trì:
.....................................................................................................................................
Chủ nhiệm đề tài, dự án: .....................................................................................................................................
|
4.
|
Thời gian thực hiện: ... tháng
từ .... /..../200.. đến ... /..../200..
|
5.
|
Tổng kinh phí:
.....................triệu đồng
|
6.
|
Công việc chính đã thực hiện
tính từ ngày...../...../200... đến ngày báo cáo
(Báo cáo chi tiết theo nội
dung Thuyết minh đề tài và Hợp đồng NCKH)
|
|
|
7.
|
Số lượng (cộng luỹ kế)* sản
phẩm khoa học và công nghệ (kết quả KHCN) cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo
cáo
|
|
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện
|
Trước kỳ báo cáo
|
Trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
Số lượng sản phẩm đã được sử dụng hoặc tiêu thụ và doanh thu bán sản
phẩm (nếu có)
|
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Số lượng
|
Doanh
thu, tr. đ.
|
Đơn
vị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Cộng luỹ kế các kỳ
báo cáo trước
9.
|
Chất lượng, chỉ tiêu kỹ thuật đối với sản phẩm
trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
TT
|
Tên sản
phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (Sản phẩm nào đã được công nhận là TBKT
cần ghi rõ số quyết định, thời gian)
|
Đơn
vị đo
|
Mức
chất lượng
|
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
|
Nhận
xét và đánh giá kết quả đạt được (trong kỳ báo cáo)
|
11.
|
Kinh phí
|
|
a) Kinh phí luỹ kế đã được cấp
trước kỳ báo cáo là ...........triệu đồng
b) Kinh phí đã được cấp trong
kỳ báo cáo:
|
Đợt
|
Thời
gian
|
Số
tiền (triệu đồng)
|
1
|
/
/200..
|
|
2
|
/
/200..
|
|
3
|
/
/200..
|
|
Cộng
luỹ kế (a và b)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.
|
Tình hình sử dụng kinh phí để
thực hiện đề tài, dự án tính đến kỳ báo cáo (tr. đồng)
|
|
TT
|
|
Tổng
số tiền đã sử dụng
|
Trong
đó,
|
Thuê
khoán chuyên môn
|
Nguyên
vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng nhỏ, sửa chữa
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
12.1.
Tổng kinh phí (a và b)
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Ngân sách SNKH
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính đến kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
12.2. Kinh phí đã được
cấp và sử dụng tính đến kỳ báo cáo
|
|
Tổng kinh phí đã được cấp:
|
...............triệu đồng
|
|
Tổng kinh phí đã sử dụng:
|
...............triệu đồng
|
|
Số kinh phí đã quyết toán:
|
...............triệu đồng
|
|
|
|
12.3. Các khoản chi lớn
trong thời gian liên quan đến báo cáo
|
|
1.
...................................................................................................................................
2.
..................................................................................................................................
3.
...................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.
|
Những
vấn đề tồn tại cần giải quyết
|
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .. . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .. . .
|
14.
|
Dự
kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới
|
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .. . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .. . .
|
15.
|
Kết
luận và kiến nghị
|
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
|
Chủ nhiệm đề tài, dự án
(Họ tên, chữ ký)
Kế toán trưởng
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ trưởng cơ quan chủ trì đề
tài, dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
|
|
B20-BCTK-BNN
HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO
CÁO TỔNG KẾT
NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Báo cáo gồm 3 phần chính: Phần
đầu, phần chính và phần cuối của báo cáo.
I PHẦN ĐẦU CỦA BÁO CÁO
1.1 Trang bìa trước
-
Tên đầy đủ Bộ chủ quản
-
Tên đầy đủ tổ chức chủ trì đề tài/dự án
-
Tên đề tài/dự án
-
Chủ trì đề tài/dự án
-
Địa điểm và thời gian hoàn thành báo cáo;
-
Ghi chú về bản quyền (nếu cần thiết).
1.2 Trang nhan đề
Như trang bìa và ghi đủ danh sách
những người thực hiện
1.3 Bài tóm tắt
(Nêu ngắn gọn và rõ ràng
về mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả và kết luận đã được trình bày trong
báo cáo chính).
1.4 Mục lục
Mục lục bao gồm danh mục
các phần chia nhỏ của báo cáo cùng với số trang.
1.5
Bảng chú giải các chữ viết tắt, ký hiệu, đơn vị đo lường, từ ngắn hoặc thuật
ngữ, danh mục các sơ đồ, biểu bảng ...
II. PHẦN CHÍNH CỦA BÁO CÁO
2.1. Đặt vấn đề
(Nêu rõ tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan, phân
tích những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, nêu
những gì đã giải quyết, những gì còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ
đó nêu được hướng giải quyết - luận giải, cụ thể hoá được tính cấp thiết của đề
tài và những vấn đề mới về KH&CN mà đề tài đặt ra nghiên cứu)
2.2 Mục tiêu của đề tài
(Đề tài nhằm giải quyết mục tiêu gì, thường có mục tiêu tổng quát và
mục tiêu cụ thể)
2.3 Cách tiếp cận
(nêu phương pháp luận, quan điểm và cách thức giải quyết vấn đề)
2.4 Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên
cứu
a. Vật liệu nghiên cứu:
-
Đối tượng nghiên cứu
-
Địa điểm nghiên cứu
-
Thời gian nghiên cứu .
b. Nội dung nghiên cứu
-
Nêu các nội dung nghiên cứu
-
Nêu các thí nghiệm
-
Nêu các chỉ tiêu theo dõi của mỗi
thí nghiệm hoặc thu thập số liệu
c. Phương pháp nghiên cứu:
-
Phương pháp bố trí thí nghiệm
-
Phương pháp thu thập số liệu
-
Phương pháp phân tích số liệu
-
Phương pháp đánh giá, so sánh.
2.5 Kết quả và thảo luận
-
Nêu đầy đủ
kết quả theo các chỉ tiêu nghiên cứu (cố gắng trình bày dưới dạng bảng biểu, đồ thị).
-
Phân tích
các kết quả (So
sánh với những kết quả trước (nếu có). Lý giải luận cứ khoa học của kết quả thu
được. Làm rõ tại sao không phù hợp với các kết quả nghiên cứu trước đây...).
2.6 Kết luận và đề nghị
-
Nêu những kết luận cơ bản ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục
tiêu nghiên cứu)
-
Nêu các kiến nghị về sử dụng kết quả nghiên cứu, đề xuất kết thúc
nghiên cứu hoặc các vấn đề cần nghiên cứu tiếp.
.
2.5. Lời cảm ơn (Nếu cần thiết)
2.6. Tài liệu tham khảo
Liệt kê các tài liệu tham khảo có liên
quan (Tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt trước, tiếng Anh sau)
(Nên viết tài liệu tham khảo theo“Hệ
thống tài liệu tham khảo Harvard và Footnote”
III. PHẦN CUỐI CỦA BÁO CÁO
Phần
cuối báo cáo gồm Phụ lục và trang bìa sau.
-
Các Phụ lục liên quan đến nghiên cứu cần thiết để làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo
cáo
-
Trang bìa sau: Phía trong của trang bìa sau có thể được sử dụng viết địa chỉ
cần gửi báo cáo (nếu cần thiết).
[1]
Mẫu Thuyết minh này dùng cho đề tài nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực
nghiệm thuộc các lĩnh vực khoa học đã nêu tại mục 7, trang 1 của Thuyết minh.
Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
3
Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc, mỗi ngày làm việc gồm 08
tiếng.
[2]
Mẫu Thuyết minh hàng năm
này dùng cho đề tài nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực nghiệm thuộc các
lĩnh vực khoa học đã nêu tại mục 7, trang 1 của Thuyết minh. Thuyết minh được
trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
3
Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc, mỗi ngày làm việc gồm 08
tiếng.
[3]
Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4. Dưới
đây Dự án sản xuất
thử nghiệm được gọi
tắt là Dự án
[4]
Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc, mỗi ngày làm việc
gồm 8 tiếng
[5]
Dự án sản xuất là phương
án triển khai sau khi Dự án sản xuất
thử nghiệm kết thúc.
[6]
Mẫu tóm tắt hoạt động KH&CN của Tổ chức được trình bày và in ra trên khổ
giấy A4.
[7]
Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ trì hoặc tham gia thực hiện
chính đề tài NCCB, KHXH, KHCN hoặc dự án SXTN (gọi tắt là dự án). Lý lịch được
trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
[8] Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ
tự theo mục 17 bản Thuyết minh đề tài NCCB, mục 22 Thuyết minh đề tài KHXH và
Thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục 11 bản Thuyết minh dự án SXTN tương ứng.
[9]
Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác
nhận này.
[10] Đơn này được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
[11] Ghi số người đăng
ký tham gia thực hiện chính đề tài, dự án SXTN.
[12]
Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
[13]
Phiếu đánh giá hợp lệ là phiếu:
-
Tất cả các tiêu chí từ 1 đến 15 phải
được ghi điểm;
-
Mỗi tiêu chí chỉ được ghi 01 mức
điểm (bằng
số) trong thang điểm đã
bố trí trên phiếu.
-
[14]
Phiếu đánh giá hợp lệ là phiếu:
-
Tất cả các tiêu chí từ 1 đến 14 phải
được ghi điểm;
-
Mỗi tiêu chí chỉ được ghi 01 mức
điểm (bằng
số) trong thang điểm đã
bố trí trên phiếu.
[15]
Trường hợp có từ 02 Hồ sơ trở lên, cần tổng hợp kiểm phiếu đánh giá cho Đề tài,
Dự án SXTN theo mẫu này.
Quyết định 36/2006/QĐ-BNN Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/05/2006 Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|