STT
|
Tên
đề án
|
Thời
gian trình
|
Cấp
trình
|
Đơn
vị thuộc VPCP theo dõi
|
Văn
bản nguồn
|
CP
|
Lãnh
đạo Chính phủ
|
I
|
Bộ Quốc
phòng: 08 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án quy hoạch hệ thống và tổ chức
lực lượng ứng phó, khắc phục sự cố môi trường có tính liên ngành, liên vùng
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
TCCV
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
2
|
Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục
quốc phòng và an ninh
|
Tháng
01
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Quy hoạch hệ thống các công trình
quốc phòng, khu quân sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng
|
Tháng
01
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
4
|
Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Đề án
trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
5
|
Dự án Luật Quản lý, bảo vệ công
trình quốc phòng và khu quân sự
|
Tháng
02
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Bộ
xin lùi sang phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật tháng 02/2023
|
6
|
Đề nghị xây dựng Luật phòng không
nhân dân
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Bộ
xin lùi sang phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật tháng 03/2023
|
7
|
Đề án tổ chức các hoạt động Kỷ niệm
80 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/1994-22/12/2024), 35
năm ngày hội quốc phòng toàn dân (22/12/1944-22/12/2024)"
|
Tháng
3
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
KGVX
|
Hướng
dẫn số 69-HD/BTGTW ngày 20/9/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương; Quyết định số
834/QĐ-TTg ngày 03/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổ chức hoạt
động 70 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam, 25 năm Ngày hội quốc
phòng toàn dân
|
8
|
Nghị định quy định chi tiết một số
điều của Luật Phòng thủ dân sự
|
Tháng
9
|
X
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
II
|
Bộ Công an:
18 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cảnh vệ
|
Tháng
01
|
Nội
dung họp CP
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
PL
|
Đề án
trong CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
2
|
Đề án “Quy hoạch hạ tầng phòng cháy
và chữa cháy thời kỳ 2021-2025, tầm nhìn đến 2050” và điều chỉnh, bổ sung Đề
án “Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh
sát phòng cháy, chữa cháy đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trong nội
dung quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy giai đoạn 2021-2030
|
Tháng
01
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
3
|
Quy hoạch sử dụng đất an ninh
|
Tháng
01
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NN
|
Đề án
trong CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
4
|
Hồ sơ đề xuất gia nhập Nghị định
thư về chống đưa người di cư trái phép bằng đường bộ, đường biển và đường
hàng không, bổ sung cho Công ước Liên hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức
xuyên quốc gia
|
Tháng
01
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Công
văn số 2976/VPCP-NC ngày 30/10/2022 của Văn phòng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ
Công an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023
|
5
|
Dự án Luật Lực lượng tham gia bảo vệ
an ninh, trật tự ở cơ sở
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Dự
án này đã đưa vào CTCT năm 2023 của UBTVQH
|
6
|
Dự án Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Dự
án này đã đưa vào CTCT năm 2023 của UBTVQH
|
7
|
Dự án Luật Căn cước công dân (sửa đổi)
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Dự
án này đã đưa vào CTCT năm 2023 của UBTVQH
|
8
|
Nghị định quy định chi tiết một số
điều Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm đấu giá biển số xe ô tô
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TT ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy
|
Tháng
6
|
X
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công
an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023
|
10
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 109/2009/NĐ-CP ngày 01/12/2009 quy định về tín hiệu của
xe được ưu tiên
|
Tháng
6
|
X
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công
an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023
|
11
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cảnh vệ
|
Tháng
7
|
Nội dung
họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Dự
án này đã đưa vào CTCT năm 2023 của UBTVQH
|
12
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ
|
Tháng
8
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công
an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023
|
13
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về
công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy
|
Tháng
11
|
X
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công
an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023
|
14
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 76/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết đối tượng, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi, hủy giá trị sử dụng
giấy thông hành và Nghị định số 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ
quy định việc quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân Việt Nam; kiểm soát xuất
nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHQT
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
Đề án Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống
Công an nhân dân Việt Nam (19/8/1945-19/8/2025) và 20 năm Ngày hội toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc (19/8/2005-19/8/2025)
|
Tháng
12
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
KGVX
|
Hướng
dẫn số 69-HD/BTGTW ngày 20/9/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương
|
16
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về
quản lý, sử dụng pháo, Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 96/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Tháng
12
|
X
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công
an đề nghị gộp Nghị định số 137 và Nghị định số 96 lại
|
17
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi
hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
Tháng
12
|
X
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
NC
|
Luật
xử lý vi phạm hành chính năm 2022 (sửa đổi, bổ sung) và thực tiễn yêu cầu sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 166/2013/NĐ-CP sau 10 năm ban hành
|
18
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công
an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023
|
III
|
Bộ Ngoại
giao: 03 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Ngày
Tôn vinh tiếng Việt trong cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài năm 2024
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHQT
|
Quyết
định số 930/QĐ-TTg ngày 03/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Đề án Phát huy nguồn lực của người
Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển đất nước trong tình hình mới
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHQT
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
3
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 quy định hoạt động thông
tin báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Sau
10 năm triển khai Nghị định đã bộc lộ nhiều quy định bất cập, không phù hợp với
thực tiễn từ cơ sở pháp lý đến thực tiễn triển khai
|
IV
|
Bộ Nội vụ:
20 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022 -
2030 (trong đó có nội dung áp dụng các chính sách đặc thù)
|
Tháng
2
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
NC
|
Thay
thế Nghị quyết số 653/2019/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
2
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các quy định
về cấp phó tại Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 và Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020
|
Tháng
3
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Văn
bản số 5815/VPCP-TCCV ngày 06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Nghị định quy định mức lương cơ sở
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Tháng
3
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 69/2022/QH15 của Quốc hội ngày 11/11/2022
|
4
|
Đề án mô hình thành phố trực thuộc
Thủ đô
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Văn bản
số 3330/VPCP-QHĐP ngày 30/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
5
|
Nghị định quy định về cán bộ, công
chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
(Thay thế Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 và các quy định của pháp
luật có liên quan)
|
Tháng
4
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Theo
đề xuất của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Phiếu gửi góp ý về CTCT năm 2023 ngày
04/01/2023
|
6
|
Nghị định về khuyến khích, bảo vệ cán
bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám đột phá vì lợi ích chung
|
Tháng
4
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Nghị
quyết số 85/NQ-CP ngày 09/7/2022 của CP
|
7
|
Nghị định quy định chi tiết một số
điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
Tháng
4
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Đề án liên thông cán bộ, công chức
cấp xã với cấp huyện, cấp tỉnh
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Nghị
quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ; Văn bản số 7918/VPCP-TCCV
ngày 25/11/2022 của VPCP
|
9
|
Nghị định thay thế Nghị định số
108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018,
Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Theo
đề xuất của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Phiếu gửi góp ý về CTCT năm 2023 ngày
04/01/2023
|
10
|
Nghị định ban hành Bộ quy tắc đạo đức
công vụ
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Luật
Cán bộ công chức năm 2008, Luật Viên chức năm 2010, Luật Phòng, chống tham nhũng
năm 2018, Luật Thi đua - Khen thưởng năm 2003, sửa đổi bổ sung năm 2013, Nghị
định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức
|
11
|
Nghị định thay thế Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Công
văn số 2338/VPCP-TCCV ngày 24/8/2021 của Văn phòng Chính phủ
|
12
|
Chiến lược quốc gia thu hút, trọng
dụng nhân tài đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Nghị
quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2018 và Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 04/02/2020
|
13
|
Dự án Luật Lưu trữ (sửa đổi)
|
Tháng
6
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Quyết
định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
Nghị định quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022
|
Tháng
7
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
Nghị định quy định chi tiết trình tự,
thủ tục xét tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” (khoản 3 Điều 96 Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022)
|
Tháng
7
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
16
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí
việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tháng
7
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Theo
đề xuất của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Phiếu gửi góp ý về CTCT năm 2023 ngày
04/01/2023
|
17
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc
làm và biên chế công chức
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
18
|
Nghiên cứu, rà soát Luật Hoạt động
chữ thập đỏ
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Quyết
định số 2114/QĐ-TTg ngày 16/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
19
|
Nghị định về chính sách thu hút và trọng
dụng người có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Nghị
quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2018 và Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 04/02/2020
|
20
|
Nghiên cứu, rà soát Luật Cán bộ, công
chức, Luật Viên chức và các Luật có liên quan; báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc
hội
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Theo
đề xuất của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Phiếu gửi góp ý về CTCT năm 2023 ngày
04/01/2023
|
V
|
Bộ Tư pháp:
16 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị của Chính phủ về Chương
trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật,
pháp lệnh năm 2023
|
Tháng
01
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ
|
2
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản
|
Tháng
02
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Nghị
quyết số 54/NQ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ; Công văn số 2015/VPCP-PL ngày
01/4/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
Đề nghị xây dựng Luật Thủ đô (sửa đổi)
|
Tháng
02
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Văn
bản số 3330/VPCP-QHĐP ngày 30/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết
thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua Kỳ họp bất thường
lần thứ hai
|
Tháng
02
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ
|
5
|
Chương trình hành động quốc gia
hoàn thiện chính sách và pháp luật nhằm thúc đẩy thực hành kinh doanh có
trách nhiệm tại Việt Nam
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Nghị
quyết số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của CP
|
6
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 82/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp;
hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Khoản 1 Điều 4 Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính; Công văn
số 3832/VPCP-PL ngày 21/6/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
7
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật, pháp lệnh
được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024, các dự
án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2023
|
Tháng
7
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Khoản 3 Điều 50 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
8
|
Dự án Luật Thủ đô (sửa đổi)
|
Tháng
7
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Văn bản
số 3330/VPCP-QHĐP ngày 30/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
9
|
Quyết định ban hành Danh mục và
phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật,
nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 5
|
Tháng
7
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Khoản 1 Điều 82 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
10
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh
vực liên quan đến thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của các chức danh
|
Tháng
8
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Điều 53 Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
11
|
Nghị định thay thế Nghị định số
113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về
pháp luật
|
Tháng
8
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Nghị
quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; các VB số: 538/VPCP-PL ngày
25/02/2022; 5695/VPCP-PL ngày 31/8/2022; 7704/VPCP-PL ngày 16/11/2022 của Văn
phòng Chính phủ
|
12
|
Đề án nâng cao chất lượng và hiệu
quả khai thác, sử dụng Bộ pháp điển
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Nghị
quyết số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của CP
|
13
|
Nghị định bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Chính phủ ban hành (nếu có đề xuất của các bộ, ngành)
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Nghị
quyết số 23/NQ-CP ngày 08/4/2018 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm
2018
|
14
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành (nếu
có đề xuất của các bộ, ngành)
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Nghị
quyết số 23/NQ-CP ngày 08/4/2018 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm
2018
|
15
|
Dự án Luật Công chứng (sửa đổi)
|
Tháng
11
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Nghị
quyết số 126/NQ-CP về Phiên họp Chính phủ chuyên đề tháng 9/2022
|
16
|
Quyết định ban hành Danh mục và
phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật,
nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 6
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
PL
|
Khoản 1 Điều 82 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
VI
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư: 60 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình hành động của Chính phủ
thực hiện Nghị quyết của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm
quốc phòng, an ninh vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045
|
Tháng
01
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 30-NQ/TW ngày 23/11/2022 của Bộ Chính trị
|
2
|
Báo cáo tổng kết, đánh giá tình
hình thực hiện Nghị quyết số 23/NQ-CP của Chính phủ ngày 02/3/2022 về phát
triển kinh tế khu vực biên giới đất liền
|
Tháng
01
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
3
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về kiện toàn bộ máy, cơ cấu tổ chức của Hội đồng điều phối vùng Thủ đô và xây
dựng kế hoạch hoạt động
|
Tháng
02
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Điều 3 Quyết định số 986/QĐ-TTg ngày 16/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Đề án tăng cường năng lực thống kê
quốc gia
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Chiến
lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
5
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Quy hoạch
|
Tháng
3
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất tại
văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023
|
6
|
Báo cáo đánh giá bổ sung kết quả thực
hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
7
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng điều phối vùng Đông Nam Bộ
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
8
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng điều phối vùng Tây Nguyên
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
9
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng điều phối vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải trung Bộ
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
10
|
Quyết định thành lập và ban hành
Quy chế hoạt động Hội đồng điều phối vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
11
|
Báo cáo đánh giá bổ sung kết quả thực
hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
12
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về xây
dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024
|
Tháng
5
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
13
|
Dự án Luật Đấu thầu (sửa đổi)
|
Tháng
5
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
14
|
Nghị định về cơ chế thử nghiệm phát
triển kinh tế tuần hoàn
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 21/4/2022 của Chính phủ
|
15
|
Báo cáo tình hình đầu tư nước ngoài
năm 2022
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHQT
|
Khoản 4 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
16
|
Báo cáo tình hình đầu tư ra nước
ngoài của Việt Nam năm 2022
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHQT
|
Điểm b khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư 2020
|
17
|
Báo cáo rà soát các cơ chế, chính
sách đặc thù cho vùng Trung du và miền núi phía Bắc
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của CP
|
18
|
Quy hoạch vùng Trung du và miền núi
phía Bắc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Quy hoạch
|
19
|
Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Hồng
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Quy hoạch
|
20
|
Quy hoạch vùng Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCPLê
Văn Thành
|
CN
|
Luật
Quy hoạch
|
21
|
Quy hoạch vùng Tây Nguyên thời kỳ
2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Quy hoạch
|
22
|
Quy hoạch vùng Đông Nam Bộ thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Quy hoạch
|
23
|
Dự án Luật Hợp tác xã sửa đổi (Luật
Các tổ chức kinh tế hợp tác)
|
Tháng
8
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
24
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư công năm 2023, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Tháng
8
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
25
|
Báo cáo đánh giá giữa kỳ kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Tháng
8
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 29/2021/QH15 của Quốc hội
|
26
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2023, dự kiến Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2024
|
Tháng
8
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
27
|
Báo cáo đánh giá giữa kỳ tình hình
thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021- 2025
|
Tháng
9
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 16/2021/QH15 ngày 27/7/2021 của Quốc hội
|
28
|
Báo cáo đánh giá giữa kỳ tình hình
thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện
Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2021-2025
|
Tháng
9
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của CP
|
29
|
Báo cáo giữa kỳ về tình hình thực
hiện kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2021- 2025
|
Tháng
9
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 31/2021/QH15 ngày 12/11/2021 của QH
|
30
|
Báo cáo tình hình phát triển doanh
nghiệp năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Công
văn số 208/TTg-ĐMDN ngày 07/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
31
|
Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện
Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19/6/2020 về thí điểm tổ chức mô hình chính
quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Điểm e Khoản 2 Điều 10 Nghị quyết số 119/2020/QH14 của QH
|
32
|
Nghị định thay thế Nghị định số
216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động
của Thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
TCCV
|
Luật
Thanh tra (sửa đổi) trình Quốc hội thông qua vào tháng 11/2022
|
33
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Đấu thầu (sửa đổi) trình Quốc hội thông qua tại Kỳ họp thứ 5 Quốc hội khóa XV
|
34
|
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ giao kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho các Bộ, cơ quan trung
ương và địa phương
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
35
|
Báo cáo điều chỉnh, bổ sung cơ chế,
chính sách đặc thù về phát triển vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 78/NQ-CP ngày 18/6/2022 của CP
|
36
|
Đề án xây dựng thể chế, cơ chế tổ
chức điều phối, liên kết phát triển vùng, tiểu vùng - Vùng Đông Nam Bộ
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 152/NQ-CP của Chính phủ về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết
số 24-NQ/TW ngày 07/10/2022 của Bộ Chính trị
|
37
|
Đề án xây dựng thể chế, cơ chế tổ
chức điều phối, liên kết phát triển vùng, tiểu vùng - Vùng Tây Nguyên
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 152/NQ-CP của Chính phủ ban hành CTHĐ của CP thực hiện về Chương trình
hành động thực hiện Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 06/10/2022 của Bộ Chính trị
|
38
|
Đề án xây dựng thể chế, cơ chế tổ
chức điều phối, liên kết phát triển vùng, tiểu vùng - Vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải Trung bộ
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết 168/NQ-CP của CP thực hiện về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết
số 26-NQ/TW ngày 03/11/2022 của Bộ Chính trị
|
39
|
Nghiên cứu, đề xuất hoàn thiện
chính sách pháp luật về hỗ trợ, phát triển hộ kinh doanh
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị tại Văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023
|
40
|
Báo cáo hoạt động của Hội đồng điều
phối vùng Đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2020-2025
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị tại Văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày
05/01/2023
|
41
|
Nghị định về Hộ kinh doanh
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị tại Văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày
05/01/2023
|
42
|
Đề án xây dựng và quản lý hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KSTT
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
43
|
Nghị định hướng dẫn Luật Đấu thầu
(sửa đổi)
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
CN
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
44
|
Báo cáo hoạt động quy hoạch và báo
cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Điều 48 Luật Quy hoạch và Nghị quyết số 108/NQ-CP
ngày 26/8/2022; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất tại văn bản số
90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023
|
45
|
Báo cáo rà soát hồ sơ việc thực hiện
Luật Quy hoạch và các nội dung có liên quan đến quy hoạch trong các luật, văn
bản quy phạm pháp luật
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất tại
văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023
|
46
|
Dự thảo Nghị quyết của Chính phủ về
nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự
toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực
cạnh tranh quốc gia năm 2024
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
47
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2021-2025 năm 2023
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 54/NQ-CP ngày 12/4/2022 của CP
|
48
|
Báo cáo tình hình và kết quả triển
khai Quyết định số 2289/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Chiến
lược quốc gia về Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến năm 2030
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 2289/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
49
|
Báo cáo tình hình thực hiện các giải
pháp, nhiệm vụ theo Quyết định số 999/QĐ-TTg ngày 12/8/2019 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án thúc đẩy mô hình kinh tế chia sẻ
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Quyết
định số 999/QĐ-TTg ngày 12/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
50
|
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm
vụ, giải pháp hoàn thiện thể chế liên kết vùng kinh tế - xã hội
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 21/4/2022 của CP
|
51
|
Báo cáo tình hình 03 năm thực hiện
Đề án phát triển kinh tế ban đêm ở Việt Nam
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Quyết
định 1129/QĐ-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
52
|
Báo cáo nghiên cứu chính sách đặc
biệt để phát triển Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp thành khu kinh tế tổng hợp
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Nghị
quyết số 78/NQ-CP ngày 18/6/2022 của CP
|
53
|
Đánh giá giữa kỳ thực hiện Đề án “Định
hướng thu hút, quản lý và sử dụng vốn ODA và vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài giai đoạn 2021-2025” tại Quyết định số 2109/QĐ-TTg ngày 15/12/2021
của Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHQT
|
Quyết
định số 2109/QĐ-TTg ngày 15/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
54
|
Báo cáo tổng kết tình hình và kết
quả thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ
yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, dự toán ngân sách nhà nước
và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm
2023
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
55
|
Báo cáo đề xuất cơ chế phối hợp chặt
chẽ, hiệu quả giữa các cơ quan liên quan, trong đó có cơ quan đầu mối theo
dõi tổng hợp hoạt động của doanh nghiệp nhà nước để kịp thời đề xuất Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ các giải pháp toàn diện, nhằm phát huy hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp nhà nước
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Nghị
quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của Chính phủ
|
56
|
Báo cáo về tình hình chuyển đổi và kết quả chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 26/2021/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ và điểm b khoản 8 Nghị định số 150/2020/NĐ-CP của CP
|
57
|
Báo cáo đánh giá tình hình triển
khai Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2023
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
58
|
Báo cáo tổng kết 35 năm đầu tư nước
ngoài
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHQT
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
59
|
Báo cáo về hoạt động quy hoạch
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Thực
hiện Điều 48 Luật Quy hoạch
|
60
|
Đề nghị xây dựng Luật Khu công nghiệp,
khu kinh tế
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Văn
bản số 60/VPCP-PL ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VII
|
Bộ Tài
chính: 36 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghị định gia hạn thời hạn nộp thuế
giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền
thuê đất năm 2023
|
Tháng
01
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Văn
bản số 255/VPCP-KTTH ngày 13/01/2023 của Văn phòng Chính
phủ
|
2
|
Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2021
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Ngân sách nhà nước
|
3
|
Báo cáo tài chính nhà nước năm 2021
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Kế toán, Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo
tài chính nhà nước
|
4
|
Phương án phân
bổ sử dụng nguồn tăng thu và tiết kiệm chi NSTW năm 2022 (nếu có)
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Tại Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước và Điều
10 Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19/01/2017 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội
|
5
|
Chỉ thị về đẩy mạnh kết nối chia sẻ
dữ liệu để phục vụ phát triển thương mại điện tử, chống thất thu thuế, bảo đảm
an ninh tiền tệ
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KSTT
|
Thông
báo số 330/TB-VPCP ngày 18/10/2022 của Văn phòng Chính phủ giao thực hiện năm
2022 nhưng chưa hoàn thành
|
6
|
Báo cáo đánh giá bổ sung tình hình
thực hiện NSNN năm 2022, tình hình triển khai dự toán NSNN năm 2023
|
Tháng
4
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Ngân sách nhà nước
|
7
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Đề
án trong CTCT năm 2022, Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian
trình sang tháng 5 năm 2023
|
8
|
Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ
quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Quyết
định số 17/QĐ-TTg ngày 08/03/2021 của Thủ tướng; Đề án từ năm 2022, Bộ trưởng
Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian trình sang tháng 6 năm 2023
|
9
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện NSNN 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
6
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Ngân sách nhà nước
|
10
|
Nghị định quy định thực hiện kết nối
và chia sẻ thông tin lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa, xuất cảnh,
quá cảnh người và phương tiện theo Cơ chế một cửa quốc gia
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
KTTH
|
Đề
án trong CTCT năm 2022. Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian
trình sang tháng 6 năm 2023
|
11
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác
lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Văn
bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
12
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Văn
bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
13
|
Nghị định quy định việc quản lý, sử
dụng và khai thác nhà, đất không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức
có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
CN
|
Công
văn số 3543/VPCP-CN ngày 07/6/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
14
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Văn
bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
15
|
Nghị định thay thế Nghị định số
30/2007/NĐ-CP ngày 01/3/2007 và Nghị định số 78/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của
Chính phủ về kinh doanh xổ số
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Văn
bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
16
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 65/2022/NĐ-CP ngày 16/9/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 quy định về chào bán, giao dịch
trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái
phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Thông
báo số 339/TB-VPCP ngày 28/10/2022 của Văn phòng Chính phủ; Nghị quyết số 01/NQ-CP
ngày 06/01/2023 của Chính phủ
|
17
|
Nghị định quy định cụ thể việc thu,
nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô thống
nhất trong cả nước, bao gồm các đường bộ thuộc Trung ương quản lý và đường bộ
thuộc địa phương quản lý
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Quyết
định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Tài
chính đề nghị bổ sung
|
18
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Thông
báo số 374/TB-VPCP ngày 11/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
19
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc
quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Đề
án trong CTCT năm 2022, Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian
trình sang tháng 9 năm 2023
|
20
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 24/2016/NĐ-CP về chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Đề
án trong CTCT năm 2022, Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian trình
sang tháng 9 năm 2023
|
21
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 116/NQ-CP ngày 05/9/2022 của CP
|
22
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Văn bản
số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
23
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Văn
bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
24
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số
123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Quản lý thuế năm 2019, Khoản 2 Điều 84 Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015
|
25
|
Tình hình nợ công năm 2023, dự kiến
năm 2024
|
Tháng
10
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Điều 60 Luật Quản lý nợ công năm 2017
|
26
|
Hạn mức cho vay lại và bảo lãnh
Chính phủ năm 2024
|
Tháng
11
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Khoản 4 Điều 13 Luật Quản lý nợ công năm 2017
|
27
|
Quyết định của Thủ tướng chính phủ
về việc giao dự toán NSNN năm 2024 đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, cơ quan trung ương khác, các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Ngân sách nhà nước
|
28
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 54/2013/QĐ-TTg về cơ chế quản lý tài chính của Kho bạc Nhà nước
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
29
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Công
văn số 2278/VPCP-KTTH ngày 24/8/2020 của Văn phòng Chính phủ; Nghị quyết số
01/NQ-CP ngày 06/01/2023
|
30
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 46/2018/NĐ-CP ngày 14/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Văn
bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ; Nghị quyết số
01/NQ-CP ngày 06/01/2023
|
31
|
Nghị định về Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước - SCIC (thay thế Nghị
định số 148/2017/NĐ-CP ngày 25/12/2017 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt
động của SCIC)
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP Lê
Minh Khái
|
ĐMDN
|
Công
văn số 4803/VPCP-ĐMDN ngày 01/8/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
32
|
Nghị định thay thế Nghị định số
03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 về kinh doanh casino
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Văn
bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
33
|
Nghị định quy định về phí bảo vệ
môi trường đối với khí thải
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Tại
Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí quy định: “Phí BVMT
đối với khí thải” thuộc thẩm quyền quy định của Chính phủ
|
34
|
Chương trình quản lý nợ công giai
đoạn 2024 - 2026; Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2024
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 14 Luật Quản lý nợ công năm 2017
|
35
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị
định số 98/2013/NĐ-CP ngày 28/8/2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; Nghị định số
48/2018/NĐ-CP và Nghị định số 80/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số
98/2013/NĐ-CP
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 được Quốc hội thông qua ngày 16/6/2022,
có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023 và các văn bản quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành
|
36
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm
2024
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Thực hành tiết kiệm chống lãng phí và Nghị định số 84/2014/NĐ-CP
|
VIII
|
Bộ Công
Thương: 16 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
2
|
Quy hoạch tổng thể về năng lượng quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Chiến lược phát triển ngành công
nghiệp than đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
4
|
Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu, khí đốt quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
5
|
Đề án nâng cấp, đảm bảo an ninh
năng lượng các ngành, đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ
tư
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
6
|
Đề nghị xây dựng Luật Hóa chất
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ
|
7
|
Nghị định quy định chi tiết một số
điều của Luật Dầu khí thay thế Nghị định số 95/2015/NĐ-CP ngày 06/7/1993 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí
|
Tháng
4
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Nghị định về quản lý, phát triển cụm
công nghiệp (Nghị định thay thế Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của
Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số
66/2022/NĐ-CP ngày 11/6/2020 sửa đổi một số điều của Nghị định số
68/2017/NĐ-CP)
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022; Công văn số 6353/VPCP-CN ngày 24/9/2022 của
Văn phòng Chính phủ
|
9
|
Nghị định thay thế Nghị định số
124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Văn
bản số 5478/VPCP-CN ngày 23/8/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
10
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 107/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất
khẩu gạo
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Văn
bản số 491/VPCP-KTTH ngày 31/01/2023 của VPCP
|
11
|
Nghị định quy định chi tiết về xét
tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực thủ
công mỹ nghệ
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
12
|
Nghị định bãi bỏ Nghị định số
59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại
về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều
kiện
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
13
|
Nghị định thay thế Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
14
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Luật
Thương mại
|
15
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại
thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
16
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (sửa đổi)
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (sửa đổi) dự kiến thông qua tại kỳ họp Quốc
hội tháng 05/2023
|
IX
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ: 18 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án chuyển giao Khu công nghệ cao
Hòa Lạc về Thành phố Hà Nội
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề án
trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
2
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án “Kế hoạch phát triển Khu công nghệ cao
Hòa Lạc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045”
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển
giao
|
Tháng
4
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Công
văn số 2862/VPCP-KGVX ngày 09/5/2022 của Văn phòng Chính phủ.
|
4
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ
về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Công
văn số 7992/VPCP-KSTT ngày 29/11/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
5
|
Nghị định quy định về khu công nghệ
cao
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 574/VPCP-KGVX ngày 02/02/2023 của VPCP
|
6
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc
hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Công
văn số 2862/VPCP-KGVX ngày 09/5/2022 của Văn phòng Chính phủ.
|
7
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
|
Tháng
8
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Công
văn số 2850/VPCP-PL ngày 08/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
8
|
Chiến lược tiêu chuẩn hóa quốc gia
đến năm 2030
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Công
văn số 4560/VPCP-KGVX ngày 21/7/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
9
|
Nghị định quy định chi tiết về “Giải
thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” và các giải thưởng khác về khoa học
và công nghệ (quy định chi tiết Khoản 3 Điều 68 Luật Thi đua,
Khen thưởng)
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
|
10
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy
định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Công
văn số 2862/VPCP-KGVX ngày 09/5/2022 của Văn phòng Chính phủ.
|
11
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Tháng
10
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Công
văn số 2850/VPCP-PL ngày 08/5/2022 của Văn phòng Chính phủ.
|
12
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
Tháng
10
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
13
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt “Kế hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2035”
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Điểm d khoản 2 Mục II Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
|
14
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt “Đề án Chuyển đổi số ngành Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đến năm
2025, định hướng đến năm 2030”
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Thông
báo số 253/TB-VPCP ngày 20/8/2022 của Văn phòng Chính phủ.
|
15
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành “Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng” (thay thế Quyết định số 36/2010/QĐ-TTg ngày 15/4/2010 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành “Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm,
hàng hóa”)
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Chỉ
thị số 20/CT-TTg ngày 17/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
|
16
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều theo Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ.
|
17
|
Đề án “Phát triển hạ tầng chất lượng
quốc gia theo hướng tập trung, thống nhất, đồng bộ và hội nhập quốc tế”
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Khoản a Mục 9 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị quyết số
54/NQ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ; Quyết định số 569/QĐ-TTg ,
ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
18
|
Quy hoạch phát triển, ứng dụng năng
lượng nguyên tử thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050”
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đề xuất tại phiếu ghi ý kiến TVCP ngày
10/01/2023
|
X
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 19 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghị định về chính sách khuyến khích
phát triển kinh tế trang trại
|
Tháng
3
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
Nghị định quy định về chính sách đầu
tư hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi đến năm 2030
|
Tháng
3
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
Chiến lược phát triển ngành nghề
nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
Đề án Chuyển đổi số ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KSTT
|
Văn
bản số 8092/BNN-VP ngày 30/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn
lợi thủy sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
5
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
6
|
Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo
đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
5
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
7
|
Xây dựng Quy hoạch lâm nghiệp quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn bản
số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
8
|
Đề án thành lập mới các khu bảo tồn
biển, phục hồi các hệ sinh thái biển đến năm 2025, để đảm bảo diện tích các
khu bảo tồn biển, ven biển đạt 3% diện tích các vùng biển Việt Nam
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
9
|
Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa đồng bộ
trong nông nghiệp
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
10
|
Đề án Phát triển các vùng sản xuất
rau an toàn, tập trung đảm bảo truy xuất nguồn gốc gắn với chế biến và thị
trường tiêu thụ đến năm 2030
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
11
|
Nghị định quy định về cấp nước sinh
hoạt nông thôn
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
12
|
Đề án bảo đảm an ninh nguồn nước và
an toàn đập, hồ chứa nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 4584/VPCP-NN ngày 22/7/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
13
|
Đề án phát triển cây công nghiệp chủ
lực đến năm 2030
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Văn
bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
14
|
Kế hoạch hành động quốc gia kiểm
soát buôn bán động vật hoang dã
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Công
ước CITES, Quyết định thực thi CITES; Luật Lâm nghiệp 2017
|
15
|
Đề án kiểm kê rừng toàn quốc giai
đoạn 2024-2025
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 118/NQ-CP ngày 10/8/2020 của CP; Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 17/6/2019
của TTgCP; Văn bản số 7613/VPCP-NN ngày 20/10/2021 của Văn phòng Chính phủ
|
16
|
Đề án đào tạo, chuyển đổi nghề cho lao
động nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2022 -
2030
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 78/NQ-CP ngày 18/6/2022 của Chính phủ; Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày
18/6/2022 của TTg CP
|
17
|
Đề án nâng cao chất lượng rừng nhằm
bảo tồn hệ sinh thái rừng và phòng, chống thiên tai
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 143/NQ-CP ngày 04/11/2022 của CP
|
18
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ
thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Điều 69 Luật Lâm nghiệp; Hiệp định VPA/FLEGT
|
19
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loại động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp và Nghị định số 84/2021/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Công
ước CITES, Quyết định thực thi CITES; Luật Lâm nghiệp 2017
|
XI
|
Bộ Giao
thông vận tải: 07 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng
cạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
2
|
Quy hoạch chi tiết cảng biển, bến cảng,
cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25/01/2021 của Chính phủ về khai
thác cảng hàng không, sân bay
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực hàng hải (sửa đổi, bổ sung Nghị định số
58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017, Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/5/2017, Nghị
định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017, Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày
12/11/2019)
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ chơi, giải trí dưới nước
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Nghị định quy định về danh mục hàng
hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa (thay
thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính
phủ)
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Văn
bản số 4289/VPCP-CN ngày 11/7/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
XII
|
Bộ Xây dựng:
12 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Luật Kinh doanh bất động sản
(sửa đổi)
|
Tháng
02
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Quyết
định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Dự án Luật Nhà ở (sửa đổi)
|
Tháng
02
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Quyết
định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Chiến lược phát triển ngành Xây dựng
đến năm 2030
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Văn
bản số 578/VPCP-CN ngày 02/02/2023 của VPCP
|
4
|
Quy hoạch hệ thống đô thị và nông
thôn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
5
|
Nghị định quy định cơ sở dữ liệu quốc
gia về hoạt động xây dựng
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KSTT
|
Văn bản
số 578/VPCP-CN ngày 02/02/2023 của VPCP
|
6
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định về
xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
7
|
Đề nghị xây dựng Luật Quản lý và
Phát triển đô thị
|
Tháng
10
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Văn
bản số 6860/VPCP-PL ngày 12/10/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
8
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 26/2013/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra ngành Xây dựng
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
TCCV
|
Luật
Thanh tra (sửa đổi) đã được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội
khóa XV
|
9
|
Đề nghị xây dựng Luật Quản lý phát triển
đô thị
|
Tháng
11
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
10
|
Đề nghị xây dựng Luật Cấp, thoát nước
|
Tháng
11
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
11
|
Đề án thống nhất quản lý nhà nước về
cấp nước đô thị và nông thôn, xây dựng cơ chế quản lý cấp nước liên vùng
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
12
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy
định thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều
chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chung đô thị của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
XIII
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường: 19 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Luật Tài nguyên nước (sửa đổi)
|
Tháng
01
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Quyết
định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Đề án hiện đại hóa ngành khí tượng thủy văn đến năm 2025
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Chuyển
từ năm 2022 sang năm 2023
|
3
|
Quy hoạch mạng lưới trạm khí tượng
thủy văn quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Chuyển
từ năm 2022 sang năm 2023
|
4
|
Dự án Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
5
|
Đề án triển khai tuyên bố chính trị
thiết lập quan hệ đối tác chuyển đổi năng lượng công bằng (JETP)
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 156/NQ-CP ngày 06/12/2022 của CP
|
6
|
Đề án tổ chức Phiên họp lần thứ 8 Ủy
ban liên Chính phủ Việt Nam - Hà Lan về thích ứng với biến đổi khí hậu và quản
lý nước
|
Tháng
5
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
7
|
Quy hoạch tổng thể quan trắc môi
trường quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Chuyển
từ năm 2022 sang năm 2023
|
8
|
Quy hoạch tổng thể khai thác sử dụng
bền vững tài nguyên vùng bờ giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Chuyển
từ năm 2022 sang năm 2023
|
9
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định chi tiết Luật Khoáng sản
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 50/NQ-CP ngày 20/5/2021 của CP
|
10
|
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Mã
thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
11
|
Dự án Luật Địa chất và Khoáng sản
|
Tháng
9
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
PL
|
Nghị
quyết số 10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị
|
12
|
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Hương
thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
13
|
Quyết định ban hành Kế hoạch quốc
gia về quản lý, loại trừ các chất làm suy giảm tầng
ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Điểm a Khoản 3 Điều 92 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Khoản 3 Điều 27 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày
07/01/2022 của CP
|
14
|
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Đồng
Nai thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
15
|
Nghị định thay thế Nghị định quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Điều 49, Điều 50 Luật Khí tượng thủy văn
|
16
|
Đề án phát triển công nghiệp sinh học
ngành môi trường đến năm 2030
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Quyết
định số 553/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 của TTg CP
|
17
|
Kế hoạch hành động quốc gia về thực
hiện kinh tế tuần hoàn
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Điều 139 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của CP
|
18
|
Chương trình quốc gia về bảo tồn
các loại động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ đến năm
2023, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Quyết
định số 149/QĐ-TTg ngày 28/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
19
|
Quyết định ban hành Kế hoạch quốc
gia thích ứng biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Quyết
định số 1055/QĐ-TTg ngày 20/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
XIV
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông: 15 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Luật Viễn thông (sửa đổi)
|
Tháng
02
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Quyết
định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định
về hoạt động thông tin cơ sở và truyền thông cấp huyện
|
Tháng
02
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
xuất của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 87/BTTTT-VP
ngày 11/01/2023
|
3
|
Nghị định quy định chi tiết một số
điều của Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12, được sửa đổi, bổ sung một
số điều theo Luật số 09/2022/QH15
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Quyết định về sửa đổi, bổ sung danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông
tin và Truyền thông
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
5
|
Dự án Luật Giao dịch điện tử (sửa đổi)
|
Tháng
7
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
6
|
Chiến lược quốc gia về ứng dụng và
phát triển công nghệ chuỗi khối (Blockchain) đến năm 2025, định hướng đến năm
2030
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
7
|
Xây dựng phương án chuẩn bị cho
đoàn Việt Nam tham dự Đại hội Bất thường Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) lần
thứ 4 năm 2023
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
QHQT
|
Văn
bản số 7220/VPCP-QHQT ngày 6/10/2021 của Văn phòng Chính phủ
|
8
|
Phát triển kinh tế số vùng Tây
Nguyên đến năm 2030
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
9
|
Chỉ thị về
tuân thủ quy định pháp luật và tăng cường bảo đảm an toàn hệ thống thông tin
theo cấp độ
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Luật
An toàn thông tin, Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
10
|
Đề án xây dựng vùng động lực công
nghiệp công nghệ thông tin, thu hút đầu tư sản xuất các sản phẩm điện, điện tử,
các sản phẩm Internet vạn vật (IoT), trí tuệ nhân tạo tại các tỉnh Đồng Nai,
Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Theo
đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông tại văn bản số 87/BTTTT-VP
ngày 11/01/2023
|
11
|
Chiến lược phát triển công nghiệp vi
mạch bán dẫn Việt Nam đến năm 2030 và tầm nhìn 2035
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
12
|
Nghị định thay thế Nghị định số
18/2014/NĐ-CP ngày 13/4/2014 quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí,
xuất bản
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
13
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Báo chí năm 2016
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
14
|
Quyết định phê duyệt Đề án thay thế
02 vệ tinh viễn thông VINASAT-1, VINASAT-2
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
15
|
Nghị định quy định chi tiết Luật
Giao dịch điện tử (sửa đổi).
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
XV
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội: 19 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị xây dựng Luật việc làm (sửa
đổi)
|
Tháng
01
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Chuyển
từ năm 2022 sang năm 2023
|
2
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về thực hiện cho vay để ký quỹ tại Ngân hàng Chính sách xã hội đối với người
lao động thuộc các đối tượng chính sách đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương
trình EPS
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 83/NQ-CP ngày 08/7/2022 của CP
|
3
|
Báo cáo việc thực hiện mục tiêu quốc
gia về bình đẳng giới năm 2022
|
Tháng
4
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Điều 25 Luật Bình đẳng giới và theo đề nghị
của UBXH của QH
|
4
|
Nghị định điều chỉnh mức hưởng trợ
cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Lộ
trình cải cách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công với
cách mạng
|
5
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KTTH
|
Điều 57 của Luật Bảo hiểm xã hội; Nghị quyết
của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
|
6
|
Dự án Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)
|
Tháng
6
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
PL
|
Quyết
định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Nghị định về công tác xã hội
|
Tháng
7
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Kết
luận số 92-KL/TW ngày 05/11/2020 của Bộ Chính trị; Quyết định số 1983/QĐ-TTg
ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ
giúp xã hội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
7
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Quy hoạch; Quyết định số 542/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch; Thông báo số 164/TB-VPCP ngày
06/6/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
9
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
7
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
TCCV
|
Nghị
định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ; Công văn số
7819/VPCP-TCCV ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
10
|
Báo cáo về tình hình thực hiện
chính sách, chế độ BHXH, quản lý và sử dụng Quỹ BHXH năm 2022
|
Tháng
8
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Khoản 11, Điều 10 Luật BHXH
|
11
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 51/2016/NĐ-CP và Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối
với người lao động và người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Bộ
luật Lao động 2019; Luật Doanh nghiệp 2020; Luật quản lý và đầu tư vốn nhà nước
|
12
|
Đề án đổi mới, nâng cao chất lượng
đào tạo nghề nông thôn
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8174/VPCP-KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
13
|
Nghị định quy định về bảo hiểm xã hội
tai nạn lao động theo hình thức tự nguyện đối với người lao động làm việc
không theo hợp đồng lao động
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Khoản 3 Điều 6 Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
14
|
Nghị định quy định mức lương tối
thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Điều 91 Bộ luật Lao động
|
15
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết 105/NQ-CP ngày 09/9/2021 của Chính phủ
|
16
|
Đề án nâng tầm kỹ thuật lao động Việt
Nam
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8174/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
17
|
Đề án xây dựng và phát triển đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục nghề
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8174/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
18
|
Đề án phát triển kỹ năng ứng dụng
công nghệ thông tin cho lực lượng lao động
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8174/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
19
|
Báo cáo về tình hình triển khai
Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày
25/5/2018 của Hội nghị lần thứ VII, Ban chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Điểm a, khoản 2, mục III Nghị quyết số 125/NQ-CP ngày 28/10/2018 của CP
|
XVI
|
Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch: 16 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về
thu hút khách du lịch đến Việt Nam trong tình hình mới
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Thông
báo số 05/TB-VPCP ngày 06/01/2023 của VPCP
|
2
|
Đề án phát triển mạng lưới thành phố
sáng tạo nằm trong hệ thống thành phố sáng tạo UNESCO
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Đề nghị xây dựng Nghị định về hoạt
động văn học
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023
|
4
|
Quy hoạch hệ thống du lịch thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023
|
5
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa
và thể thao thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023
|
6
|
Nghị định về một số chế độ, chính
sách đối với viên chức, người lao động chuyên môn trong các đơn vị sự nghiệp
nghệ thuật công lập
|
Tháng
01
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Đề
án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023
|
7
|
Nghị định về xây dựng và thực hiện
hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư
|
Tháng
4
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số
8635/VPCP-TCCB ngày 22/12/2022 của VPCP
|
8
|
Nghị định quy định chi tiết một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình (sửa đổi)
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
Nghị định quy định biện pháp quản lý,
bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của
UNESCO và Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 6251/VPCP- KGVX ngày 21/9/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
10
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động
nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ về
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Quảng cáo
|
Tháng
9
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Quyết
định số 2114/QĐ-TTg ngày 16/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số
5951/VPCP-PL ngày 09/9/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
12
|
Nghị định quy định chi tiết về xét
tặng danh hiệu "Nghệ sĩ Nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú" (thay
thế Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng
danh hiệu "Nghệ sĩ nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú")
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Nghị định quy định chi tiết về xét
tặng danh hiệu "Giải thưởng Hồ Chí Minh", "Giải thưởng Nhà nước"
về văn học nghệ thuật (thay thế Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của
Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu "Giải thưởng Hồ Chí Minh",
"Giải thưởng Nhà nước" về văn học nghệ thuật)
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
Nghị định quy định chi tiết về
khung tiêu chuẩn, quy trình xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa, thôn tổ
dân phố văn hóa, xã, phường, thị trấn tiêu biểu
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
Nghị định quy định chi tiết về xét
tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" đối
với 7 loại hình văn hóa phi vật thể (thay thế Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày
25/6/2014 quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân",
"Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể)
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
16
|
Đề án xây dựng mô hình thư viện cơ
sở phục vụ nhân dân miền núi, biên giới vùng trung du và miền núi phía Bắc giai đoạn 2025 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của CP
|
XVII
|
Bộ Giáo dục
và Đào tạo: 15 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án hội nhập quốc tế trong giáo dục
đào tạo giai đoạn 2021 - 2030
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
2
|
Đề án phát triển nguồn nhân lực chất
lượng cao trong các lĩnh vực công nghệ cao đáp ứng yêu cầu của Cách mạng công
nghiệp lần thứ 4
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Đề án "Đo lường sự hài lòng của
người dân đối với dịch vụ giáo dục công"
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề án
trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
4
|
Đề nghị xây dựng Luật Nhà giáo
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Bộ
xin chuyển sang phiên họp CP chuyên đề về pháp luật
tháng 03/2023
|
5
|
Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục
chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 427/QĐ-TTg ngày 24/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 8173/VPCP-KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
6
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt
đối với sinh viên sư phạm
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Giáo dục năm 2019; Luật Giáo dục đại học (sửa đổi); Nghị quyết số 68/NQ-CP ;
Nghị quyết số 76/NQ-CP
|
7
|
Nghị định thay thế Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 và Nghị định số 135/2018/NĐ ngày 04/10/2018 về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ; Nghị quyết số
01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ
|
8
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định
trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
9
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giáo dục đại học
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
10
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục
đại học và sư phạm giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
11
|
Nghị định quy định chi tiết về xét
tặng danh hiệu "Nhà giáo Nhân dân", "Nhà giáo Ưu tú"
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
12
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội "Thí điểm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo tại một số tỉnh,
thành phố"
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
13
|
Đề án phát triển hệ thống trung tâm
đào tạo xuất sắc và tài năng về công nghệ 4.0
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 50/NQ-CP ngày 17 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ
|
14
|
Nghị định quy định chính sách cho học
sinh, học viên ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng bãi ngang,
ven biển và hải đảo và cơ sở giáo dục có học sinh hưởng chính sách
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Văn
bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
15
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giáo dục
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Xử lý vi phạm hành chính; khó khăn, vướng mắc, bất cập trong thực tiễn.
|
XVIII
|
Bộ Y tế:
14 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Đề án phát triển y tế biển đảo Việt Nam đến năm 2030
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
2
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2045
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề án
trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Đề án sắp xếp các bệnh viện trực
thuộc Bộ Y tế
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
4
|
Đề án "Đo lường sự hài lòng của
người dân đối với dịch vụ y tế công"
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
5
|
Quyết định sửa đổi Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định điều
kiện người bị phơi nhiễm HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Tháng
5
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Phòng, chống HIV/AIDS
|
6
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP về lĩnh vực
dược, mỹ phẩm
|
Tháng
8
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Dược 2016
|
7
|
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng
Quỹ Bảo hiểm y tế năm 2022
|
Tháng
8
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Bảo hiểm y tế
|
8
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Tháng
9
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Dược 2016
|
9
|
Nghị định quy định chi tiết về xét
tặng danh hiệu "Thầy thuốc Nhân dân", "Thầy thuốc Ưu tú"
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
TCCV
|
Quyết
định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số
10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật
thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Tháng
10
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 1661/QĐ-TTg ngày 04/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Bảo hiểm y tế
|
Tháng
10
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
PL
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP
|
12
|
Nghị định quy định quản lý dữ liệu
y tế
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Luật
Khám, chữa bệnh
|
13
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 1661/QĐ-TTg ngày 04/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị
định số: 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật phòng, chống HIV/AIDS; 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ ban hành Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV; 90/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2028 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế
|
Tháng
12
|
X
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Phòng, chống HIV/AIDS
|
XIX
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam: 07 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghị định quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
Tháng
01
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Quyết định quy định mức giá trị giao
dịch có giá trị lớn phải báo cáo
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 của Chính phủ về hỗ trợ lãi suất cho vay từ NSNN
đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo quy định tại Nghị quyết
số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ
|
Tháng
02
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Văn
bản số 377/VPCP- KTTH ngày 19/01/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
Dự án Luật Các tổ chức tín dụng
|
Tháng
3
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
PL
|
Nghị
quyết số 63/2022/QH15 của Quốc hội
|
5
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định có liên quan đến đơn vị thực hiện phòng, chống rửa tiền
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Luật
Phòng, chống rửa tiền năm 2020
|
6
|
Quyết định ban hành danh sách đơn vị
sự nghiệp công lập trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
TCCV
|
Nghị
định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022
|
7
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 01/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ
phần tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Tháng
6
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
KTTH
|
Để
phù hợp với Luật Các tổ chức tín dụng số 17/2017/QH14
|
XX
|
Thanh tra
Chính phủ: 04 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nghị quyết của Chính phủ
ban hành Chiến lược quốc gia về phòng chống tham nhũng đến năm 2030 và kế hoạch
thực hiện Công ước Liên hợp quốc về chống tham nhũng
|
Tháng
3
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
V.I
|
Văn
bản số 269/VPCP-V.I ngày 14/01/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
Nghị định quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
V.I
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Nghị định quy định về cơ quan thanh
tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành
|
Tháng
5
|
X
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
V.I
|
Quyết
định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Tổng kết thực
hiện Đề án đưa nội dung phòng, chống tham nhũng vào chương trình giáo dục,
đào tạo, bồi dưỡng và 10 năm thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
V.I
|
Văn
bản số 1669/VPCP-V.I ngày 26/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
XXI
|
Ủy ban Dân
tộc: 07 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án "Hỗ trợ giáo dục học tập
theo vòng đời học sinh dân tộc thiểu số tại vùng dân tộc thiểu số và miền
núi"
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
KGVX
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
2
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu
chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHĐP
|
Quyết
định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số
01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ
|
3
|
Đề xuất cơ chế thưởng công trình
phúc lợi cho các địa phương tiêu biểu, có thành tích xuất sắc trong thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 giai đoạn I từ 2021 - 2025
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHĐP
|
Quyết
định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác
dân tộc
|
Tháng
11
|
X
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
QHĐP
|
Công
văn số 7177/VPCP- QHĐP ngày 25/10/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
5
|
Nghiên cứu đề xuất xây dựng Đề án nâng
cao năng lực hệ thống cơ quan Thanh tra Dân tộc cấp tỉnh đến năm 2030
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
V.I
|
Quyết
định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Đề xuất xây dựng Đề án đổi mới mô
hình tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan quản lý nhà nước về công
tác dân tộc nhằm bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tinh gọn, nâng cao hiệu lực, hiệu
quả hoạt động, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
TCCV
|
Quyết
định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Đề án tăng cường
chuyển đổi số trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
KSTT
|
Quyết
định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
XXII
|
Văn phòng
Chính phủ: 11 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự thảo Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình công tác của Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng
3
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
TH
|
Nghị
định số 39/2022/NĐ-CP ngày 18/6/2022 của CP
|
2
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2014/QĐ-TTg ngày 27/7/2014
được sửa đổi, bổ sung tại Quyết số 23/2018/QĐ-TTg ngày 15/5/2018 của Thủ tướng
Chính phủ (theo trình tự thủ tục rút gọn)
|
Tháng
3
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
TH
|
Đề án
trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về Cơ sở dữ liệu và Cổng tham vấn quy định liên quan đến hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
KSTT
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
4
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản
điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
5
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương
được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương được đưa ra tiếp nhận tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã.
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
KSTT
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
6
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Hệ thống thông tin báo
cáo quốc gia và Trung tâm thông tin, chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
7
|
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo,
điều hành của CP, TTg CP 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
6
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
TH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
8
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
giao và tình hình xây dựng, trình ban hành văn bản quy định chi tiết thuộc thẩm
quyền Chính phủ 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
6
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
TH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
9
|
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo,
điều hành của Chính phủ năm 2023
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
TH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
10
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
giao và tình hình xây dựng, trình ban hành văn bản quy định chi tiết thuộc thẩm
quyền Chính phủ năm 2023
|
Tháng
12
|
Nội
dung họp CP
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
TH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
11
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2024
|
Tháng
12
|
|
TTgCP
Phạm Minh Chính
|
TH
|
Nhiệm
vụ thường niên
|
XXIII
|
Đài Tiếng
nói Việt Nam: 02 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án Xây dựng nền tảng Phát thanh
số quốc gia
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 27/QĐ- UBQGCĐS ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Lập cơ quan Thường trú Đài Tiếng
nói Việt Nam tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
QHQT
|
Nghị
định số 92/2022/NĐ-CP ngày 03/11/2022 của Chính phủ; Thông báo số 109/TB-VPCP
ngày 18/3/2020 của VPCP
|
XXIV
|
Đài Truyền
hình Việt Nam: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành cơ chế tài chính của Đài truyền hình Việt Nam
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KTTH
|
Nghị
định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ; Nghị định số
60/2022/NĐ-CP ngày 08/9/2022; Văn bản số 6888/VPCP-KTTH ngày 13/10/2022
|
XXV
|
Viện Hàn
lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
Đề án "Xây dựng Trung tâm cấp
quốc gia về lưu trữ dữ liệu lớn và tính toán hiệu năng cao"
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KSTT
|
Quyết
định số 127/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ; văn bản số
7081/VPCP-KSTT ngày 20/10/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
XXVI
|
Ủy ban Quản
lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp: 04 đề án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án cơ cấu lại VNPT đến năm 2025
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
2
|
Đề án cơ cấu lại Tập đoàn Điện lực
Việt Nam đến năm 2025
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
3
|
Đề án cơ cấu lại Tổng công ty Lương
thực miền Bắc đến năm 2025
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
4
|
Đề án cơ cấu lại Tổng công ty Đường
sắt Việt Nam đến năm 2025
|
Tháng
01
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Đề
án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023
|
|
Tổng số: 368 Đề án
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên
đề án/địa phương chủ trì chuẩn bị
|
Bộ,
cơ quan chuyên ngành theo dõi, thẩm định
|
Cơ
quan xây dựng trình
|
Thời
gian trình
|
Cấp
trình
|
Vụ
thuộc VPCP theo dõi
|
Văn
bản nguồn/ Cơ sở pháp lý
|
Chính
phủ
|
Lãnh
đạo Chính phủ
|
I
|
Thành phố Hà Nội: 02 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch Thủ đô
Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
TP Hà Nội
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019; Quyết định số
313/QĐ-TTg ngày 07/3/2022 của TTgCP
|
2
|
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung
xây dựng Thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Xây
dựng
|
UBND
TP Hà Nội
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Xây dựng; Quy hoạch đô thị năm 2009; Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của CP; Văn bản số 383/TTg-CN ngày 26/03/2021
|
II
|
Thành phố Hải Phòng: 03 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
TP Hải Phòng
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017
|
2
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2021-2025) của thành phố Hải Phòng
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND
TP Hải Phòng
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Luật
Đất đai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch
|
3
|
Báo cáo rà soát phân loại đô thị đối
với đô thị thành phố Hải Phòng, đô thị loại I, khi thực
hiện mở rộng sang địa bàn huyện An Dương
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
TP Hải Phòng
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
III
|
Thành phố Đà Nẵng: 02 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
TP Đà Nẵng
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017
|
2
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2021-2025) của thành phố Đà Nẵng
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
4
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Luật
Đất đai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của TTgCP
|
IV
|
Thành phố Cần Thơ: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án thành lập Khu công nghệ cao Cần
Thơ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 792/QĐ-TTg ngày 08/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số
171/TB-VPCP ngày 08/7/2016 của VPCP; Thông báo số 112/TB-VPCP ngày 02/6/2016
của VPCP
|
V
|
Tỉnh Cao Bằng: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án Cơ chế chính sách đặc thù
phát triển khu du lịch thác Bản Giốc, tỉnh Cao Bằng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Hiệp
định Hợp tác bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc (Việt Nam)
- Đức Thiên (Trung Quốc) ký ngày 05/11/2015; Quyết định số 1806/QĐ-TTg ngày
14/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 319/TB-VPCP ngày của Văn
phòng Chính phủ
|
VI
|
Tỉnh Lạng Sơn: 02 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung
xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Lạng Sơn
|
Tháng
5
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Xây dựng; văn bản số 490/TTg-CN ngày 06/6/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế
cửa khẩu chính Chi Ma, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Lạng Sơn
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Xây dựng; văn bản số 490/TTg-CN ngày 06/6/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
VII
|
Tỉnh Điện Biên: 03 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Điện Biên
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017; Quyết định số 301/QĐ-TTg ngày 05/03/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
2
|
Quy hoạch bảo tồn, tu bổ, phục hồi
và phát huy giá trị di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên
Phủ
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND
tỉnh Điện Biên
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Di sản văn hóa; Luật Quy hoạch năm 2017; các Quyết định số: 1272/QĐ-TTg ngày
12/8/2009, 2367/QĐ-TTg ngày 23/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Quy hoạch chung Thành phố Điện Biên
Phủ, tỉnh Điện Biên đến năm 2045
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Điện Biên
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Quy hoạch đô thị năm 2009; văn bản số 299/TTg-CN ngày
04/04/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
VIII
|
Tỉnh Sơn La: 02 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án thành lập Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Sơn La
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 575/QĐ-TTg Ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Đề án xây dựng Sơn La thành trung tâm
chế biến sản phẩm nông nghiệp
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND
tỉnh Sơn La
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Nghị
quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của Chính phủ
|
IX
|
Tỉnh
Tuyên Quang: 03 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025)
của tỉnh Tuyên Quang
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Điều 35, Điều 39 Luật Đất đai (sửa đổi, bổ
sung tại Luật số 35/2018/QH14); Điều 9 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ
|
2
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Khu di sản thiên nhiên Na Hang
- Lâm Bình gắn với phát triển du lịch đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND
tỉnh Tuyên Quang
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ
|
3
|
Đề án Xây dựng Tuyên Quang trở
thành khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao và trung tâm sản xuất và chế biến
gỗ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
NN
|
Nghị
quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của Chính phủ
|
X
|
Tỉnh Lào Cai: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án Xây dựng Lào Cai trở thành
trung tâm kết nối giao thương kinh tế giữa Việt Nam và các nước ASEAN với
vùng Tây Nam - Trung Quốc
|
Bộ
Công Thương
|
UBND
tỉnh Lào Cai
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
QHĐP
|
Nghị
quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của Chính phủ; Quyết định số 16/QĐ-TTg ngày
22/9/2015 của TTg CP; Quyết định số 40/2016/QĐ-TTg ngày 22/9/2016 của TTg CP;
Quyết định số 1627/QĐ-TTg ngày 23/12/2018 của TTg CP
|
XI
|
Tỉnh Bắc Giang: 02 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung
đô thị Việt Yên đến năm 2045
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Bắc Giang
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
CN
|
Quyết
định số 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Đề án “Thành lập thị xã Việt Yên
thuộc tỉnh Bắc Giang và thành lập các phường thuộc thị xã Việt Yên”
|
Bộ Nội
vụ
|
Bộ Nội
vụ
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
NC
|
Quyết
định số 241/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
XII
|
Tỉnh Nam Định: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án thành lập Khu kinh tế Ninh Cơ
tỉnh Nam Định
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Nam Định
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Các Quyết định số 1353/QĐ-TTg ngày
23/9/2008, số 1453/QĐ-TTg ngày 24/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
XIII
|
Tỉnh Ninh Bình: 04 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo
quản, tu bổ, phục hồi Di sản văn hóa và Thiên nhiên thế
giới Quần thể danh thắng Tràng An đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND
tỉnh Ninh Bình
|
Tháng
4
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Di sản; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ
|
2
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi
Quần thể di tích Cố đô Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND
tỉnh Ninh Bình
|
Tháng
7
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Di sản; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ
|
3
|
Điều chỉnh Đề án tổng thể xây dựng
Công viên động vật hoang dã quốc gia tại tỉnh Ninh Bình
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND
tỉnh Ninh Bình
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Quyết
định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của TTgCP; Quyết định số 154/QĐ-TTg ngày
29/01/2015 của TTg CP
|
4
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị
Ninh Bình đến năm 2040
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Ninh Bình
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Quy hoạch đô thị; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; Nghị định số 72/2019/NĐ-CP
của CP; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
XIV
|
Tỉnh
Quảng Trị: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Quảng Trị
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ; Quyết định
số 776/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
XV
|
Tỉnh
Thừa Thiên Huế: 07 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Căn
cứ Luật Quy hoạch; Quyết định số 646/QĐ-TTg ngày 15/5/2020 của TTgCP
|
2
|
Đề án Thành lập thành phố Thừa Thiên
Huế trực thuộc Trung ương trên cơ sở địa giới hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Bộ Nội
vụ
|
Bộ Nội
vụ
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
NC
|
Luật
Tổ chức chính quyền địa phương; Nghị quyết số 54-NQ/TW ngày 10/12/2019 của Bộ
Chính trị
|
3
|
Quy hoạch bảo
quản, tu bổ, phục hồi Quần thể di tích Cố đô Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
|
4
|
Quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên
Huế đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2065
|
Bộ Xây
dựng
|
UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 1261/QĐ-TTg ngày 19/10/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Đề án Khu Công nghệ cao Thừa Thiên
- Huế
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KGVX
|
Nghị
quyết số 83/NQ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ; Quyết định số 553/QĐ-TTg ngày
21/4/2017 của TTgCP; Quyết định số 523/QĐ-TTg ngày 14/5/2018 của TTCP; Quyết
định 1898/QĐ-TTg ngày 25/12/2019 của TTCP
|
6
|
Đề án phân loại đô thị Thừa Thiên
Huế trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 54-NQ/TW ngày 10/12/2019 của Bộ Chính trị
|
7
|
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung
xây dựng Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Công
văn số 105/TTg-CN ngày 30/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
XVI
|
Tỉnh Quảng Nam: 06 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án thí điểm cơ chế khuyến khích
hợp tác liên kết sản xuất theo cụm công nghiệp hỗ trợ và công nghiệp cơ khí tại
Khu kinh tế mở Chu Lai
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Quảng Nam
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Thông
báo số 135/TB-VPCP ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
Đề án sáp nhập 03 đơn vị hành chính
cấp huyện: Phú Ninh, Núi Thành, Tam kỳ
|
Bộ Nội
vụ
|
Bộ Nội
vụ
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
NC
|
Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 và Nghị quyết số
1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016
|
3
|
Đề án bảo tồn, phát huy giá trị di
sản thế giới đô thị cổ Hội An và Đề án xã hội hóa Khu đền tháp Mỹ Sơn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND
tỉnh Quảng Nam
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Quyết
định số 1230/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 của Thủ tướng CP; Thông báo số 135/TB-VPCP
ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
Đề án xã hội hóa đầu tư, khai thác
Cảng hàng không Chu Lai gắn với Khu phi thuế quan Tam Quang
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
UBND
tỉnh Quảng Nam
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 1121/QĐ-TTg ngày 22/9/2022 của TTg CP; Thông báo số 135/TB-VPCP ngày
06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
5
|
Đề án hình thành Trung tâm công
nghiệp dược liệu tự nhiên
|
Bộ Y
tế
|
Bộ Y
tế
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Thông
báo số 135/TB-VPCP ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
6
|
Đề án Hình thành và phát triển
Trung tâm công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm từ silica trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Quảng Nam
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Thông
báo số 135/TB-VPCP ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ
|
XVII
|
Tỉnh Quảng Ngãi: 02 đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ chế quản lý, sử dụng tài sản kết
cấu hạ tầng hàng hải cảng Bến Đình
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Tháng
10
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
CN
|
Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; Bộ luật Hàng hải ngày
25/11/2015; Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ
|
2
|
Lập Quy hoạch bảo tồn và phát huy
giá trị di tích quốc gia đặc biệt Địa điểm Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ”
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND
tỉnh Quảng Ngãi
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Nghị
định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của CP; văn bản số 6629/UBND-KTTH ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
XVIII
|
Tỉnh Đắk Lắk: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Đắk Lắk
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017; Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 09/7/2020 của Chính phủ
|
XIX
|
Tỉnh Đắk Nông: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án/kế hoạch sắp xếp, đổi mới các
công ty nông, lâm nghiệp do UBND tỉnh Đắk Nông làm chủ sở hữu giai đoạn
2021-2025
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND
tỉnh Đắk Nông
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Minh Khái
|
ĐMDN
|
Kết luận
số 82-KL/TW ngày 29/7/2020 của Bộ Chính trị; Quyết định số 984/QĐ-TTg ngày 23/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
XX
|
Tỉnh Tây Ninh: 06 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Tây Ninh
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch 2017, Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của CP
|
2
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng
Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, huyện Tân Biên, tỉnh Tây
Ninh
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Tây Ninh
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Công
văn số 1188/TTg-CN ngày 17/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế
cửa khẩu Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Tây Ninh
|
Tháng
8
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Quyết
định số 966/QĐ-TTg ngày 10/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Đề án phân loại đô thị và đề nghị
công nhận thành phố Tây Ninh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Tây Ninh
|
Bộ
Xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTVQH;
Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24/02/2021 của Thủ tướng
|
5
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng
Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh Tây Ninh
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
|
6
|
Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Tây Ninh
giai đoạn 2021 - 2025
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
NN
|
Luật
Đất đai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng CP
|
XXI
|
Tỉnh Bình Dương: 02 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án đề nghị công nhận đô thị Dĩ
An là đô thị loại II
|
Bộ
Xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
Tháng
02
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Luật
Xây dựng năm 2014
|
2
|
Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Bình Dương
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017
|
XXII
|
Tỉnh Bình Phước: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án thành lập thị trấn thuộc huyện
Bù Gia Mập và thị trấn thuộc huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
|
Bộ Nội
vụ
|
Bộ Nội
vụ
|
Tháng
9
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
NC
|
Luật
Tổ chức chính quyền địa phương; các Nghị quyết số: 1210/2016/UBTVQH13,
1211/2016/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
XXIII
|
Tỉnh Tiền Giang; 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án thành lập các phường: Long
Chánh, Long Hưng, Long Thuận, Long Hòa thuộc thị xã Gò Công và thành phố Gò
Công thuộc tỉnh Tiền Giang
|
Bộ Nội
vụ
|
Bộ Nội
vụ
|
Tháng
7
|
|
PTTgCP
Trần Lưu Quang
|
NC
|
Luật
Tổ chức chính quyền địa phương; các Nghị quyết số: 1210/2016/UBTVQH13,
1211/2016/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
XXIV
|
Tỉnh
Sóc Trăng: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Sóc Trăng
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017
|
XXV
|
Tỉnh Vĩnh Long: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Vĩnh Long
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017
|
XXVI
|
Tỉnh Kiên Giang: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt trại giam Phú Quốc
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND
tỉnh Kiên Giang
|
Tháng
11
|
|
PTTgCP
Trần Hồng Hà
|
KGVX
|
Luật
Di sản văn hóa sửa đổi, bổ sung năm 2009; các Quyết định số: 2408/QĐ-TTg ngày
31/12/2014, 868/QĐ-TTg ngày 17/5/2015 của Thủ tướng CP
|
XXVII
|
Tỉnh Bạc Liêu: 01 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh
Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Bạc Liêu
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017; Nghị định số 37/NĐ-CP ngày 07/5/20219 của Chính phủ
|
XXVIII
|
Tỉnh Cà Mau: 03 đề án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án xuất khẩu điện vùng biển
ngoài khơi tỉnh Cà Mau
|
Bộ
Công Thương
|
UBND
tỉnh Cà Mau
|
Tháng
3
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
CN
|
Nghị
quyết số 138/NQ-CN ngày 25/10/2022 của Chính phủ
|
2
|
Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Cà Mau
|
Tháng
6
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
QHĐP
|
Luật
Quy hoạch năm 2017
|
3
|
Đề án xây dựng thành phố Cà Mau
thành trung tâm tổng hợp, chuyên ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh Cà Mau
|
Tháng
12
|
|
PTTgCP
Lê Văn Thành
|
KTTH
|
Nghị
quyết số 78/NQ-CN ngày 18/6/2022 của Chính phủ
|
|
Tổng số: 62 đề án
|
|
|
|
|
|
|
|